Professional Documents
Culture Documents
Chương 8 - 132 - SV
Chương 8 - 132 - SV
Chương 8
8.1
Dãy số và giới hạn
1 2
Giới hạn của dãy số Tính chất của giới hạn dãy số
Giới hạn của dãy {an} có thể xảy ra một trong các lim an + bn = A + B
n
khả năng
lim an - bn = A - B
n
lim an = L (L là số): dãy hội tụ
n
lim a = A
n n lim k.bn = k.B
n
k
^
'
Neu ,
lim an = lim an.bn = A.B
n dãy phân kỳ đến vô cực lim bn = B n
n a A
lim an = - lim n = (B 0)
n b
n n B
5 6
7 8
4/7/2019
1 n an
lim n sin lim 1 lim 0 a
n n n 1 n n !
n sin n
n n lim 0
a n a n n
lim 1 lim ea
n
n
n cos n
n
lim 0
n n
n :
b ln n n a n n ! n n
>
9 10
x
r 1
phanky
lim tan1 x
2
hoac r 1 3n 2 n
x
3. lim
1
lim tan x
x
2
, khi a 0 n
5n 7 n
1
lim cot x 0
a
lim x 1, khi a 0
x
lim cot x
x
1
x
0, khi a 0
4. lim
n
n 2 2n n
11 12
4/7/2019
n
n 1
7. lim
2n
5. lim 3
n n 2
n
6n
6. lim n
n
13 14
cos n n!
8. lim 10. lim
n n n n n
1
n
15 16
4/7/2019
Định lý 8.7.
BMCT: Định lý bị chặn, đơn điệu và hội
tụ
Nếu dãy {an} là tăng và bị chặn trên thì nó hội
tụ.
Nếu dãy {an} là giảm và bị chặn dưới thì nó hội
tụ.
Chú ý
17 18
a k
= lim Sn = S
n
kỳ và không có tổng.
k=1
19 20
4/7/2019
1- r
n . k=N
^'
Neu , thi` an + bn p.ky`
Chuỗi đơn giản
bn p.ky` được
21 22
23 24
4/7/2019
Cách khảo sát sự hội tụ của chuỗi số không có trong bảng đã biết hội
Các chuỗi đã biết tính hội tụ/phân kỳ tụ/phân kỳ
a k lim an
n 0 a k
phân kỳ
Hội tụ/phân
kỳ? Tính khó 0
T.chuẩn ak
ak = -1 bk
k
ak 0 Leiniz
(slide )
a = -1k+1 b k
b 0 Dấu bất kỳ
k k
Xét
a k
ak chứa
ak chứa ak chứa ak chứa 4 tiêu ak chứa
1 giai
ak giai lũy logarit chuẩn lũy
thừa/
k lnk (slide
b
thừa/ thừa và hàm trước thừa
tích 40)
tích (không mũ tiến không (không
liên tiếp
liên tiếp có giai ra vô dùng có giai
các số
các số thừa) cùng được thừa)
T.chuẩn
tích phân T.chuẩn T.chuẩn T.chuẩn T.chuẩn Tỷ số T.chuẩn
(slide 29, tỷ số căn so sánh 1 so sánh 2 tổng quát căn tổng
30) (slide (slide (slide 31, (slide 33, (slide 41) quát
35) 36) 32) 34) (slide 42)
25 26
27 28
4/7/2019
Tiêu chuẩn tích phân Cách dùng tiêu chuẩn tích phân
f(x) 0
a
k=n0
k
n n 0 , n 0 1, f(n) = an
Thì
a k
và f x dx cùng hội tụ hoặc cùng
k=n0 n0
phân kỳ
29 30
Tiêu chuẩn so sánh trực tiếp Một số bất đẳng thức thường dùng trong
(so sánh 1) tiêu chuẩn so sánh trực tiếp (so sánh 1)
0 ak bk , k N n :
Nếu thì ak hội tụ.
1 ln b n p b, p 0
bk h.tu. n :
1 ln n n a n
ln b n p n c c 0
0 ck ak , k N >
Nếu thì ak phân kỳ.
c k
p.ky` n c an a 1
(Lớn hội tụ thì nhỏ hội tụ
Nhỏ phân kỳ thì lớn phân kỳ)
31 32
4/7/2019
ln 1+ t t
L=0: b htu.
. a htu.
.
an + n an a > 1
k k
Tổng có số hạng ∞: apt p + … + ak t k ak t k k p
giữ lại số hạng lớn Tổng mọi số hạng
L=: b k
`
pky. a k
`
pky. nhất đều →0: giữ lại số
hạng bé nhất
33 34
Cho ak 0 k N , và
ak+1
lim =L Cho ak 0 k N , và lim k ak = L
k
k a
k
Nếu L = 1 , thì tiêu chuẩn này không Nếu L = 1, thì tiêu chuẩn này không
dùng được dùng được
35 36
4/7/2019
Cho bk > 0 . Các chuỗi đan dấu Giả sử chuỗi đan dấu
-1 .b -1
k k+1
k
hoặc .bk
-1 .b -1
k k+1
k=1 k=1
k
và .bk
k=1 k=1 Thỏa mãn điều kiện của tiêu chuẩn
Leibniz; tức là, lim bk = 0 và bk
b
k là dãy giảm, k
hội tụ nếu
lim bk = 0 giảm. Nếu chuỗi có tổng là S, thì
k
S - Sn bn+1
37 38
Nếu L = 1, thì tiêu chuẩn này không Nếu L = 1, thì tiêu chuẩn này không
dùng được dùng được
41 42
Chuỗi có dạng
a x - c a0 a1 x - c a2 x - c
k 2
8.7 k=0
k
Chuỗi lũy thừa được gọi là chuỗi lũy thừa theo (x-c).
a0, a1, a2,… là các hệ số của chuỗi lũy thừa.
Nếu c = 0, thì chuỗi lũy thừa có dạng
a x k
k
a0 a1x a2 x 2
k=0
43 44
4/7/2019
k=0
(i) Chuỗi hội tụ chỉ duy nhất tại x = c. R0
(ii) Chuỗi hội tụ tại mọi x. R Các đầu mút chưa biết chắc hội tụ/phân kỳ
(iii)Có số R > 0 sao cho choỗi hội tụ nếu
Phân kỳ Hội tụ Phân kỳ
x - c R và phân kỳ nếu x - c > R .
R gọi là bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa. c-R c c+R
Cách tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa Đạo hàm và tích phân từng số
a x - c
k
k (*) hạng của chuỗi lũy thừa
k=0
Nếu a x - c có bán kính hội tụ R>0, thì nó
k
1. Đặt uk ak x - c
k
k
uk+1 k=0
2. Tính L = lim k uk hoặc L = kli
m xác định hàm
k uk
f x ak x - c ,
k
3. Chuỗi (*) hội tụ khi L<1 và phân kỳ khi L>1 x c - R, c + R
k=0
Với x c - R, c + R , ta có
4. Tìm x để L=1, thay x này lại vào chuỗi (*) và xét sự
hội tụ của chuỗi này bằng các tiêu chuẩn hội tụ của
f x k.a x - c
k-1
k
chuỗi số (mục 8.3-8.6). k=1
và
5. Kết luận: Miền hội tụ là tất cả các giá trị của x ở
ak
f x dx k + 1 x - c
k+1
47 48
4/7/2019
n!
Chuỗi Taylor và Nếu c=0, thì
n
chuỗi Maclaurin Pn x = f 0 f 0 .x
f 0 x n
n!
được gọi là đa thức Maclaurin bậc n của hàm f.
Sai số
49 50
Nếu f khả vi đến cấp n+1 trong khoảng I chứa Chuỗi Taylor của f(x) tại c là
c, thì, với mỗi x thuộc I, có số z giữa x và c f
n
c f
n
c
x - c = f c f c. x - c x - c
n n
n! n!
+
sao cho n=0
Định lý về sự tồn tại cho biểu diễn Định lý về tính duy nhất cho biểu diễn
thành chuỗi lũy thừa thành chuỗi lũy thừa
n với –R < x-c < R. Khi đó có duy nhất một biểu
f x
f c
x - c
n
diễn như vậy, với an thỏa mãn
n! n
c
n=0
f
an
n!
53 54
1. Đặt t = x-c
2. Làm lần lượt các
f x ....x - c
m
bước khai triển
Taylor tại c
Maclaurin cho hàm
theo t
3. Thay lại t = x-c
55
Khai triển Maclaurin của một số hàm sơ cấp
Hàm Khoảng hội tụ
1
1 u k 1 u u 2 u 3 1 u n
k n
1 u 1
1u k 0
1
u k 1 u u2 u 3 un 1 u 1
1u k 0
uk u2 u3 un
eu k! 1 u
2
3!
n!
u
k 0
k 1 uk u2 u3 n1 u
n
ln 1 u 1 u 1 1 u 1
k 1 k 2 3 n
u 2k 1 u3 u5 u 2n 1
1 1
k n
sin u u u
k 0 2k 1 ! 3! 5 ! 2n 1 !
u 2k u2 u 4 n u
2n
cos u 1 1
k
1 u
k 0 2k ! 2! 4! 2n !
u 2k 1 u3 u5 n u
2n 1
arctan u 1 u 1
k
1 u 1
k 0 2k 1 3 5 2n 1
arcsin u
2k ! u
u
u
2k 1
1.3. u 3 5
1.3.5. u 7
2n ! u2n 1
1 u 1
2 .k ! 2k 1
2 2
2.3 2.4.5 2.4.6.7
k 0 k
2 n
.n ! 2 n 1
1 u 1
Nếu 1 p 0
p p 1 u 2 p p 1 p 2 u 3 p p 1 p 2p 3 u 4
thì chuỗi hội tụ
1 u
p
1 pu thêm tại u 1 .
2! 3! 4! Nếu p 0 thì hội
(Chuỗi nhị thức) tụ thêm tại u 1 .
Nếu p là số nguyên
không âm thì hội tụ
tại mọi u.
1
Kỹ thuật khai triển Maclaurin của một số hàm (nhớ thay u lại theo x)
Hàm Kỹ thuật chuyển Đổi biến Maclaurin tương ứng
f x eax f x e ax p b b ax p
e .e u k
b
p b
u ax p f x e .e e
b u
k !
k 0
a p
f x ln b.1 x
b f x ln b ln 1 u
f x ln ax b p
a p
a u x k 1 u k
ln b ln 1 x p
b lnb 1
b k 1 k
1 1
f x
1 f x a 1 1
f x
1 k
1 u k
b a p u xp
ax p b x 1 b b 1 u b k 0
b
u 2k 1
f x sin u 1
k
f x sin ax p
u ax p k 0 2k 1!
u 2k
f x cos u 1
k
f x cos ax p
u ax p
k 0 2k !
p a p
p p 1 u2
f x ax m b
p
f x
a
b p x m
1 u x m f x b p 1 u b p 1 pu
b 2!
b