You are on page 1of 16

4/7/2019

Chương 8
8.1
Dãy số và giới hạn

1 2

Tính đơn điệu và bị chặn của dãy số


Tên gọi Điều kiện Ví dụ
Dãy số
Tăng
nghiêm ngặt
 
a n < a n+1 n = 1, 2, … Dãy 1, 2, 3, …

Tăng a n  a n+1 n = 1, 2, … Dãy 1, 2, 2, 3, 4, 4, …


Một dãy số là một hàm số có miền xác định là Giảm
nghiêm ngặt
a n  a n+1 n = 1, 2, … Dãy 1, 12 , 13 , …
tập các số nguyên dương (hoặc không âm). Giảm a n  a n+1 n = 1, 2, … Dãy 1, 1, 1 2, 1 2, …
a1, a2, … là các số hạng của dãy số. 1 1
Bị chặn trên
bởi M
an  M n = 1, 2, … M=1. Dãy 1, 2 , 3 , …
an là số hạng thứ n của dãy số. Bị chặn
dưới bởi m
m  an n = 1, 2, … m=1. Dãy 1, 2, 3, …
Dãy số này được ký hiệu là { an } 1 1
Bị chặn m  an  M n = 1, 2, …M=1, m=0. Dãy1, , , …
2 3
3 4
4/7/2019

Giới hạn của dãy số Tính chất của giới hạn dãy số

Giới hạn của dãy {an} có thể xảy ra một trong các lim an + bn  = A + B
n

khả năng 
lim an - bn = A - B
n 

lim an = L (L là số): dãy hội tụ
n
 lim a = A
n n lim k.bn  = k.B
n
 k 
^ 
'
Neu ,
lim an =   lim an.bn  = A.B
n dãy phân kỳ đến vô cực  lim bn = B n
n  a  A
lim an = - lim  n  = (B  0)
n   b 
n  n B

lim an không tồn tại


lim
n
 a =
k
n
k
A  k  0
n

5 6

Định lý 8.5. Định lý 8.6.


Giới hạn của dãy được tính qua giới
hạn của hàm số liên tục Định lý kẹp cho dãy số
Cho trước dãy số {an }. Cho {an}, {bn}, and {cn} là các dãy số
f là hàm liên tục an  bn  cn , với mọi n > N
Nếu f(n) = an Nếu
lim an = lim cn = L
lim f  x  = L n  n 
x 
Thì lim bn = L
n 
Thì lim an = L
n 

7 8
4/7/2019

DẠNG VÔ ĐỊNH CỦA GIỚI HẠN MỘT SỐ GIỚI HẠN CƠ BẢN


 1 a  0 lna n
1n
lim n a  lim a lim  0  p  0
n  n 
n  n p
lim n n  1 np
lim n  0 a  1
n 
1
sin  
n  a

1  n  an
lim n sin  lim 1 lim  0  a 
n  n n  1 n  n !

n sin n
n n lim 0
 a   n  a  n  n

lim 1    lim     ea
n  
 n   
 n  cos n
n
lim 0
n  n
n :
b  ln n   n  a n  n !  n n
>
9 10

MỘT SỐ GIỚI HẠN CƠ BẢN Ví dụ.


ln n
1. lim
lim ln x    n  n
x  
lim ln x    
x 0
lim e x   
0 khi r  1
 2. lim
8n  1
x 
lim e x  0 n 
  

lim r n  1 khi r  1  2
n  n  n  1

x 
 r  1 
 phanky  

lim tan1 x 
2
  hoac r  1 3n  2 n
x 
 3. lim
1

lim tan x 
x 

2
  
, khi a  0  n 
5n  7 n


1
lim cot x  0 
a

lim x  1, khi a  0 
x 


lim cot x  
x 
1

x  

0, khi a  0
  4. lim
n 
 n 2  2n  n 

11 12
4/7/2019

n
 n  1 
7. lim 
2n
5. lim 3 
n   n  2 

n 

6n
6. lim n
n 

13 14

cos n n!
8. lim 10. lim
n  n n  n n

1
n

9. lim 11. lim cos n 


n  n n 

15 16
4/7/2019

Định lý 8.7.
BMCT: Định lý bị chặn, đơn điệu và hội
tụ
Nếu dãy {an} là tăng và bị chặn trên thì nó hội
tụ.
Nếu dãy {an} là giảm và bị chặn dưới thì nó hội
tụ.

Chú ý

17 18

Một chuỗi số là một biểu diễn có dạng



a1 + a2 + a3 + … =  ak
8.2 k=1

an là số hạng thứ n của chuỗi.


Giới thiệu về chuỗi Sn = a1+a2+…+an là tổng riêng thứ n của chuỗi
-
Nếu {Sn} có giới hạn là Nếu {Sn} không tồn tại
Chuỗi cấp số nhân
S, thì chuỗi hội tụ và giới hạn hoặc giới hạn
tổng của nó là S. Viết là vô cùng, thì chuỗi phân

a k
= lim Sn = S
n 
kỳ và không có tổng.
k=1

19 20
4/7/2019

Tính chất của chuỗi số CHUỖI CẤP SỐ NHÂN


 a + bn  = A + B Phân kỳ nếu r  1
n
 a = A
 n

^ 
'
Neu

 bn = B
,
 c.a  = c.A  c  
n  a.r k
Hội tụ nếu r <1
 k=N
a  và tổng của nó là
 a - bn  = A - B
 0
n

a.r N
 a h.tu
 a.r 
k

1- r
 n . k=N
^'
Neu  , thi`   an + bn  p.ky`
 Chuỗi đơn giản
 bn p.ky` được

21 22

CÁCH TÍNH TỔNG CHUỖI


1. Chuỗi cấp số nhân

2. Chuỗi đơn giản được và các chuỗi khác 8.3 – 8.6


Các tiêu chuẩn hội tụ

23 24
4/7/2019

Cách khảo sát sự hội tụ của chuỗi số không có trong bảng đã biết hội
Các chuỗi đã biết tính hội tụ/phân kỳ tụ/phân kỳ

a k lim an
n 0 a k
phân kỳ
Hội tụ/phân
kỳ? Tính khó 0

T.chuẩn  ak
 ak = -1 bk
k

ak  0 Leiniz
(slide )

 a = -1k+1 b k
b  0 Dấu bất kỳ
 k k
Xét
a k
ak chứa
ak chứa ak chứa ak chứa 4 tiêu ak chứa
1 giai
ak  giai lũy logarit chuẩn lũy
thừa/
k lnk  (slide
b
thừa/ thừa và hàm trước thừa
tích 40)
tích (không mũ tiến không (không
liên tiếp
liên tiếp có giai ra vô dùng có giai
các số
các số thừa) cùng được thừa)
T.chuẩn
tích phân T.chuẩn T.chuẩn T.chuẩn T.chuẩn Tỷ số T.chuẩn
(slide 29, tỷ số căn so sánh 1 so sánh 2 tổng quát căn tổng
30) (slide (slide (slide 31, (slide 33, (slide 41) quát
35) 36) 32) 34) (slide 42)

25 26

A/ Tiêu chuẩn phân kỳ


B/ Các tiêu chuẩn hội tụ
Nếu lim an  0
n của chuỗi số không âm
thì chuỗi số ak phân kỳ. 1. Tiêu
2. Tiêu
chuẩn
chuẩn
tích phân
so sánh trực tiếp (so sánh 1)
3. Tiêu chuẩn so sánh gián tiếp (so sánh 2)
4. Tiêu chuẩn tỷ số
5. Tiêu chuẩn căn

27 28
4/7/2019

Tiêu chuẩn tích phân Cách dùng tiêu chuẩn tích phân
f(x)  0

x  n 0 f là hàm liên tục


Nếu f là hàm giảm 

a
k=n0
k
n  n 0 , n 0  1,  f(n) = an
Thì 

a k
và  f x  dx cùng hội tụ hoặc cùng
k=n0 n0
phân kỳ
29 30

Tiêu chuẩn so sánh trực tiếp Một số bất đẳng thức thường dùng trong
(so sánh 1) tiêu chuẩn so sánh trực tiếp (so sánh 1)

0  ak  bk , k  N n :
Nếu thì  ak hội tụ.  
1  ln b n p b, p  0
 bk h.tu. n :
1  ln n  n  a n
 
ln b n p  n c c  0 
0  ck  ak , k  N >
Nếu thì  ak phân kỳ.
c k
p.ky` n c  an a  1
(Lớn hội tụ thì nhỏ hội tụ
Nhỏ phân kỳ thì lớn phân kỳ)
31 32
4/7/2019

Tiêu chuẩn so sánh giới hạn n t0


(tiêu chuẩn so sánh 2) lnn  n  an  n!  n n sint  t
a sin1t  t
Cho ak  0, bk  0  k  N , và lim k = L a  1
k  b tant  t
k
apn p + … + a1n + a0  apn p
tan1t  t
 bk htu.
.  a k
htu.
.
t2
L  0 va` L   : 1- cost 
b k
`
pky.  a k
`
pky. n + lnn  n
et -1  t
2

ln 1+ t   t
L=0: b htu.
.  a htu.
.
an + n  an a > 1
k k
Tổng có số hạng ∞: apt p + … + ak t k  ak t k k  p 
giữ lại số hạng lớn Tổng mọi số hạng
L=: b k
`
pky.  a k
`
pky. nhất đều →0: giữ lại số
hạng bé nhất
33 34

Tiêu chuẩn tỷ số Tiêu chuẩn căn

Cho ak  0  k  N , và
ak+1
lim =L Cho ak  0  k  N , và lim k ak = L
k 
k  a
k

Nếu L < 1 , thì a k


htu. Nếu L < 1 , thì a k
htu.

Nếu L > 1, hoặc L  , thì a k


pky` Nếu L > 1, hoặc L  , thì a k
pky`

Nếu L = 1 , thì tiêu chuẩn này không Nếu L = 1, thì tiêu chuẩn này không
dùng được dùng được
35 36
4/7/2019

C. Tiêu chuẩn chuỗi đan dấu


(Tiêu chuẩn Leibniz) Ước lượng sai số của chuỗi đan dấu

Cho bk > 0 . Các chuỗi đan dấu Giả sử chuỗi đan dấu
 

 -1 .b  -1
k k+1
  k
hoặc .bk
 -1 .b  -1
k k+1
k=1 k=1
k
và .bk
k=1 k=1 Thỏa mãn điều kiện của tiêu chuẩn
Leibniz; tức là, lim bk = 0 và bk 
b 
k là dãy giảm, k 
hội tụ nếu
lim bk = 0 giảm. Nếu chuỗi có tổng là S, thì
k 
S - Sn  bn+1
37 38

D/ Tiêu chuẩn hội tụ Tiêu chuẩn hội tụ tuyệt đối


cho chuỗi số bất kỳ
1. Tiêu chuẩn hội tụ tuyệt đối a k
htu.   ak htu.
2. Tiêu chuẩn tỷ số tổng quát
3. Tiêu chuẩn căn tổng quát Định nghĩa của hội tụ tuyệt đối và hội
tụ có điều kiện

1. a là hội tụ tuyệt đối nếu  ak


k
hội tụ.
2.  ak là hội tụ có điều kiện nếu  ak
hội tụ nhưng  ak phân kỳ.
39 40
4/7/2019

Tiêu chuẩn tỷ số tổng quát Tiêu chuẩn căn tổng quát


ak+1
Cho ak  0  k  N , và lim =L Giả sử lim k ak = L
k  ak k 

Nếu L < 1 , thì a k


htu. Nếu L < 1 , thì a k
htu.

Nếu L > 1, hoặc L  , thì a k


pky` Nếu L > 1, hoặc L  , thì a k
pky`

Nếu L = 1, thì tiêu chuẩn này không Nếu L = 1, thì tiêu chuẩn này không
dùng được dùng được
41 42

Chuỗi có dạng

 a  x - c  a0  a1  x - c  a2  x - c  
k 2

8.7 k=0
k

Chuỗi lũy thừa được gọi là chuỗi lũy thừa theo (x-c).
a0, a1, a2,… là các hệ số của chuỗi lũy thừa.
Nếu c = 0, thì chuỗi lũy thừa có dạng

a x k
k
 a0  a1x  a2 x 2  
k=0

43 44
4/7/2019

Sự hội tụ của chuỗi lũy thừa



Với  ak  x - c có 3 khả năng:
k

k=0
(i) Chuỗi hội tụ chỉ duy nhất tại x = c. R0
(ii) Chuỗi hội tụ tại mọi x. R   Các đầu mút chưa biết chắc hội tụ/phân kỳ
(iii)Có số R > 0 sao cho choỗi hội tụ nếu
Phân kỳ Hội tụ Phân kỳ
x - c  R và phân kỳ nếu x - c > R .
R gọi là bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa. c-R c c+R

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa là tìm tất


cả các giá trị của x để chuỗi hội tụ.
45 46

Cách tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa Đạo hàm và tích phân từng số

 a  x - c
k
k (*) hạng của chuỗi lũy thừa
k=0 
Nếu  a  x - c có bán kính hội tụ R>0, thì nó
k
1. Đặt uk  ak  x - c 
k
k
uk+1 k=0
2. Tính L = lim k uk hoặc L = kli
m xác định hàm
k  uk 
f  x    ak  x - c ,  
k
3. Chuỗi (*) hội tụ khi L<1 và phân kỳ khi L>1 x  c - R, c + R
k=0

Với x  c - R, c + R , ta có
4. Tìm x để L=1, thay x này lại vào chuỗi (*) và xét sự
hội tụ của chuỗi này bằng các tiêu chuẩn hội tụ của 
f   x   k.a  x - c
k-1
k
chuỗi số (mục 8.3-8.6). k=1

5. Kết luận: Miền hội tụ là tất cả các giá trị của x ở 
ak
f  x  dx   k + 1  x - c
k+1

bước 3 và 4 làm cho (*) hội tụ.  k=0


C

47 48
4/7/2019

Đa thức Taylor và Maclaurin


Đa thức Taylor bâc n của hàm f tại x=c là
8.8 Pn  x  = f  c  f   c. x - c   
f
n 
c
 x - c
n

n!
Chuỗi Taylor và Nếu c=0, thì
n
chuỗi Maclaurin Pn  x  = f 0   f   0 .x   
f 0 x n

n!
được gọi là đa thức Maclaurin bậc n của hàm f.
Sai số

Giá trị Giá trị ước Phần dư


đúng lượng cho f(x)

49 50

Định lý Taylor Định nghĩa chuỗi Taylor và chuỗi Maclaurin

Nếu f khả vi đến cấp n+1 trong khoảng I chứa Chuỗi Taylor của f(x) tại c là
c, thì, với mỗi x thuộc I, có số z giữa x và c  f
n
c  f
n
 c
 x - c = f c  f   c. x - c     x - c
n n
 n! n!
+
sao cho n=0

f  x  = Pn  x  + Rn  x  Nếu c = 0, thì chuỗi này gọi là chuỗi


Với Maclaurin của hàm f(x)
n
Pn  x  = f  c  f   c. x - c   
f c
 x - c
n
n n
n!
 f 0 f 0
 x n = f  0   f   0 .x    xn + 
n+1
n! n!
z  x - c
n=0
f
R x =  
n+1
n
n + 1 !
51 52
4/7/2019

Định lý về sự tồn tại cho biểu diễn Định lý về tính duy nhất cho biểu diễn
thành chuỗi lũy thừa thành chuỗi lũy thừa

Giả sử f khả vi vô hạn lần và có biểu diễn


Nếu lim Rn  0 với mọi x thuộc khoảng I, thì thành chuỗi lũy thừa 
n
f  x    an  x - c
n

chuỗi Taylor của f(x) hội tụ và bằng f(x). n=0

n với –R < x-c < R. Khi đó có duy nhất một biểu
f x  
 f c 
 x - c
n
diễn như vậy, với an thỏa mãn
n! n
c 
n=0
f
an 
n!

53 54

Cách khai triển hàm f(x) thành chuỗi


Taylor/ Maclaurin

Khai triển Kết quả cần đạt Các bước làm


được
1. Dùng bảng “Kỹ thuật
khai triển Maclaurin
Maclaurin f x   ....x m
của một số hàm”.
2. Đổi lại về biến x.

1. Đặt t = x-c
2. Làm lần lượt các
f x   ....x - c
m
bước khai triển
Taylor tại c
Maclaurin cho hàm
theo t
3. Thay lại t = x-c

55
Khai triển Maclaurin của một số hàm sơ cấp
Hàm Khoảng hội tụ

1
  1 u k  1  u  u 2  u 3    1 u n  
k n
1  u  1
1u k 0

1
  u k  1  u  u2  u 3    un   1  u  1
1u k 0

uk u2 u3 un
eu   k!  1  u 
2

3!
  
n!
   u  
k 0
 k 1 uk u2 u3 n1 u
n
ln 1  u    1  u      1  1  u  1
k 1 k 2 3 n

u 2k 1 u3 u5 u 2n 1
 1    1
k n
sin u  u     u  
k 0 2k  1 ! 3! 5 ! 2n  1 !

u 2k u2 u 4 n u
2n
cos u   1    1
k
 1     u  
k 0 2k  ! 2! 4! 2n  !

u 2k 1 u3 u5 n u
2n 1
arctan u   1  u      1
k
 1  u  1
k 0 2k  1 3 5 2n  1

arcsin u  
2k  ! u

u
u

2k 1
1.3. u 3 5


1.3.5. u 7

2n  ! u2n 1

 1  u  1
2 .k ! 2k  1  
2 2
2.3 2.4.5 2.4.6.7
k 0 k
2 n
.n ! 2 n  1
1  u  1

Nếu 1  p  0
p  p  1 u 2 p p  1 p  2 u 3 p  p  1 p  2p  3 u 4
thì chuỗi hội tụ
1  u 
p
 1  pu     thêm tại u  1 .
2! 3! 4! Nếu p  0 thì hội
(Chuỗi nhị thức) tụ thêm tại u  1 .
Nếu p là số nguyên
không âm thì hội tụ
tại mọi u.
1
Kỹ thuật khai triển Maclaurin của một số hàm (nhớ thay u lại theo x)
Hàm Kỹ thuật chuyển Đổi biến Maclaurin tương ứng

f x   eax f x   e ax p b b ax p
 e .e   u k 
 b
p b
u  ax p f x  e .e  e  
b u
 k ! 
k 0

  a p 
 

f x  ln b.1  x 
  b  f x   ln b   ln 1  u 
f x   ln ax  b  p
a p
 a  u x  k 1 u k
 ln b  ln 1  x p 
 b  lnb   1
 b  k 1 k

1 1
f x  
1 f x    a 1 1
f x   
1  k
   1 u k
b a p u  xp
ax p  b x 1 b b 1  u b k 0
b

u 2k 1
f x   sin u    1
k
f x   sin ax p
 u  ax p k 0 2k  1!

u 2k
f x   cos u    1
k
f x   cos ax p
 u  ax p
k 0 2k !
p a p 
 p  p  1 u2

f x   ax m  b 
p
f x 
a
 b p  x m

 1 u  x m f x   b p 1  u   b p 1  pu   
b  2! 
b 

Kỹ thuật khai triển Taylor tại x  c :


Đặt t  x  c , sau đó dùng khai triển Maclaurin cho hàm theo t.

You might also like