You are on page 1of 3

BÀI TẬP DÃY SỐ - DUYÊN HẢI BẮC BỘ

Bài 1 (CVA – Bình Dương). Cho dãy số  un  được xác định bởi
u1  a  0
 2
, n  * . Tìm a để lim  nun   1 .
un 1  un (un  2n)  (n  1)  n  1
Bài 2 (CVA – Hà Nội). Với mỗi số nguyên dương n lớn hơn 2 , hãy chứng tỏ tồn tại số nguyên dương k nhỏ
1 2n  k  n
hơn n thỏa mãn   . Gọi kn là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn điều đó, chứng minh
k  j  n 1 j

k
rằng tồn tại lim n .
n
 x  2021
Bài 3 (Chuyên Bắc Giang). Cho dãy số thực  xn  xác định bởi  1 .
 xn 1  log 2 (18  3sin xn  4 cos xn )  2022
Chứng minh rằng: dãy số trên có giới hạn hữu hạn.
Bài 4 (Chuyên Bắc Ninh). Cho dãy số ( xn ) , với x1  a (a  1) và xn 1  xn  ln xn , n  * .
n 1
S 
Đặt S n   (n  k ) ln xk , n  2, 3,... . Tính lim  n  .
k 1
n 
 n 

Bài 5 (Chuyên Bình Long – Bình Xuyên). Cho dãy số  un n 1 xác định bởi
u1 , u2  0

 n 1 n 1 1
un 1  2n un  2  3n un 1  3 , n  2

Chứng minh  un n 1 có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Bài 6 (Chuyên Cao Bằng). Cho dãy số thực  xn  xác định bởi x1  2022 và
2n  2021
xn 1  ( xn  2021), n  * .
2023n
Chứng minh rằng dãy số  xn  có giới hạn hữu hạn khi n   và tính giới hạn đó.
Bài 7 (Chuyên Hạ Long). Cho số dương a và dãy số thực  xn n1 thỏa mãn
n 1
x1  a; xn 1  (n  2) xn   kxk n  1
k 1
Tìm giới hạn dãy số trên
Bài 8 (Chuyên Hùng Vương – Bình Dương). Cho  an n 0 là một dãy các số thực thỏa mãn a0  1, a1  2 và
n
1
an 1an 1  an2  2022 với mọi n  1 . Đặt bn   . Chứng minh rằng dãy  bn  có giới hạn hữu hạn và xác
k 1 ak ak 1

định giới hạn này.

a1   0;1

Bài 9 (Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ). Xét dãy (an ) thỏa mãn  an .
an 1  an  2
 n
Chứng minh rằng dãy (an ) bị chặn.
Bài 10 (Chuyên Hưng Yên). Cho dãy số  un  được xác định bởi u1  2022, un 1  un2  2 . Tính giới hạn
un 1
lim .
n  u u ...u
1 2 n

1
a1  a2  ...  an
Bài 11 (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hoá). Cho dãy số thực dương  an n1 sao cho lim a,
n  n
với a là số thực nào đó. Với mỗi số tự nhiên dương n đặt bn  max a1 , a2 ,..., an  .
bn
a) Chứng minh rằng lim  0.
n  n

a a  a a  ....a1an  a2 a3  a2 a4  ...  a2 an  ...  an 1an


b) Tìm lim 1 2 1 3 .
n  n2
u1  2022
Bài 12 (Chuyên Lào Cai). Cho dãy số  un  xác định bởi 
un 1  ( n  n  n)(un  1), n   *.
2

Chứng minh rằng dãy số trên có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
a1  34
Bài 13 (Chuyên NTT – Yên Bái). Cho dãy số  an  được xác định bởi  .
an 1  4an  104an  107an , n  
3 2 *

Tìm tất cả các số nguyên tố p thoả mãn hai điều kiện p  3  mod 4  và a2013  1 chia hết cho p .
7
Bài 14 (Chuyên NT – Hải Dương). Cho dãy số u1  1, un 1  4  , n  1 . Tính giới hạn
un  4
1 u1  3 u 3
lim n
(  ...  n ) .
7 u1  3 un  3
a1  1; a2  2; a3  6; a4  12
Bài 15 (Chuyên Thái Bình). Cho dãy (an) với n > 0 được xác định bởi a  2a  a  2a  a  n  1
 n4 n 3 n2 n 1 n

a) Chứng minh an chia hết cho n với mọi giá trị nguyên dương của n.
an
b) Đặt bn  n . Chứng minh tồn tại vô số số nguyên dương n để 2022 là một ước của bn.
 4
u1 
Bài 16 (Chuyên Thái Nguyên). Cho dãy số xác định bởi  3 . Tìm số hạng tổng quát
u  9u  18u  15u  4
3 2
 n 1 n n n

của dãy số trên.


Bài 17 (Chuyên Tuyên Quang). Chứng minh rằng với mỗi n  * , phương trình x  e  x  n  1 có nghiệm
dương duy nhất xn . Tính lim n xn1  xn  1.
Bài 18 (Chuyên Vĩnh Phúc). Cho dãy  xn  thỏa mãn 0  xn  1 và xn 1  xn  xn2  n  N * .
a. Tính lim xn
b. Tính lim n.xn .
 x1  1

Bài 19 (Chuyên LHP – Nam Định). Xét dãy số thực  xn n1 xác định bởi  1 2
 xn 1  x  x 2 , n   .
*

 n n

1
Chứng minh rằng có vô hạn số nguyên dương n mà  xn   , trong đó kí hiệu  x để chỉ phần lẻ của số
2022!
thực x .
 x1  3

Bài 20 (Chuyên LQĐ – Điện Biên). Cho dãy số thực (xn) xác định bởi :  n2  n  2; n    .
 xn  3n ( xn 1  2)
Chứng minh rằng dãy số có giới hạn hữu hạn khi n   và tính giới hạn đó.
2
1
Bài 21 (Chuyên LQĐ – Đà Nẵng). Cho dãy số (un ) được xác định bởi a1  0 và an 1  , n  1.
an  1
a) Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn.
 1
b) Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số nguyên dương n sao cho 1  an  1   an 1 .
 n

a  1, a  21
 1 2

Bài 22 (Chuyên LTT – Quảng Nam). Cho dãy số ( an ) được xác định bởi a2 n 1  22a2 n  1, (n  1) . Tính
 2 n 1
a2 n  2  21 ai , (n  1)
 i 1

lim n an .
Bài 23 (Chuyên LVT – Ninh Bình). Cho số thực dương a và cho dãy số ( an ) n1 xác định bởi a1  a và
1 an
an 1  an  , với mọi số nguyên dương n . Chứng minh rằng lim  1.
a1  a2    an n 
2 ln n
u  5, u2  23
Bài 24 (Chuyên NBK – Quảng Nam). Cho dãy số (un ) xác định bởi  1 , n  2, 3, 4,... .
un 1  5un  un 1
n
1
Tính lim
n 
 u .u
i 1
.
i i 1

You might also like