You are on page 1of 17

KIỂM TRA GIỮA KÌ (2011 – 2012)

MÔN: TOÁN CAO CẤP C1


THỜI GIAN: 60’
Họ tên sinh viên:……………………………………………….MSSV:…………………

ĐỀ 3

Câu 1: (1 điểm) Tìm hàm ngược của hàm f ( x)  e x . Cho biết miền xác định và miền
3

giá trị của hàm ngược vừa tìm.

Câu 2: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:

e x  e x 2
a. lim b. lim  cos 3x  x 2

x 0 ln(1  x ) x 0

Câu 3: (2 điểm) Viết khai triển MacLaurin của hàm số y  tan x đến số hạng x 3

Câu 4 (2 điểm): Tính tích phân sau:


0



1  e x dx

Câu 5: (2 điểm) Cho hàm cầu p = 500/(4x - 2) (triệu đồng/đơn vị sản phẩm). Tìm thặng
dư của người tiêu dùng khi mức giá bán ra là 10 triệu đồng/đơn vị sản phẩm.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KIỂM TRA GIỮA KÌ (2011 – 2012)
MÔN: TOÁN CAO CẤP C1
THỜI GIAN: 75’
Họ tên sinh viên:……………………………………………….MSSV:…………………

ĐỀ 4
x2
Câu 1: (1 điểm) Tìm đạo hàm của hàm số f ( x)   cot tdt
x

Câu 2: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:

esin x  e x
a. lim b. lim tan x ln x
x 0 x x 0

Câu 3: (2 điểm) Viết khai triển Maclaurin của hàm số y  cos 2 x đến số hạng x 4

Câu 4 (2 điểm): Tính tích phân sau:


5
1
x
2
2
 6x  5
dx

Câu 5: (2 điểm) Một công ty bán được 1000 máy tính trong một tuần với giá 400$ một
máy. Một khảo sát thị trường chỉ ra rằng nếu tăng mỗi máy 10$ thì số máy bán được
trong một tuần giảm đi 80 cái. Tìm hàm giá và hàm doanh thu.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KIỂM TRA GIỮA KÌ (2011 – 2012)
MÔN: TOÁN CAO CẤP C1
THỜI GIAN: 75’
Họ tên sinh viên:……………………………………………….MSSV:…………………

ĐỀ 5

Câu 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số sau và cho biết hàm số bị gián đoạn tại
những điểm nào trên tập xác định:

2 x  x 2 , 0  x  4
g ( x)  
 , x4

Câu 2: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:

cos x  cos  x  x 1 
x

a. lim      b. lim 
x  x  2

x0 x2  
Câu 3: (2 điểm) Viết khai triển MacLaurin của hàm số y  sin x  cos x đến số hạng x 4

Câu 4 (2 điểm): Tính tích phân sau:



ln x
 x 3
dx
3

Câu 5: (2 điểm) Cho hàm chi phí C(x) = 16000 + 500 x – 1.6 x2 + 0.004 x3 (dollar) và
hàm cầu p(x) = 4320 – 7x (dollar/đơn vị sản phẩm), tìm mức sản xuất hợp lý để có lợi
nhuận lớn nhất.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KIỂM TRA GIỮA KÌ (2011 – 2012)
MÔN: TOÁN CAO CẤP C1
THỜI GIAN: 75’
Họ tên sinh viên:……………………………………………….MSSV:…………………

ĐỀ 6
tan x
1
Câu 1: (1 điểm) Tìm đạo hàm y  biết y   
 x
Câu 2: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:

ln x   1 
a. lim b. lim  x 2  cos  1 
x 0 1  2ln sin x x 
  x 

Câu 3: (2 điểm) Viết khai triển MacLaurin của hàm số y  e x đến số hạng x 3
2

Câu 4 (2 điểm): Tính tích phân sau:



sin 2 x
 cos x  1 dx
0

Câu 5: (2 điểm) Một rạp hát bán mỗi vé là 120 (ngàn đồng) và đã bán được khoảng 100
vé vào mỗi buổi tối trong tuần. Sau khi khảo sát các khách hàng của mình, họ ước lượng
rằng cứ giảm mỗi vé đi 10 (ngàn đồng) thì bán thêm được 25 vé mỗi tối. Tìm hàm giá
p(x) và mức giá hợp lí để có doanh thu lớn nhất.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KIỂM TRA GIỮA KÌ (2011 – 2012)
MÔN: TOÁN CAO CẤP C1
THỜI GIAN: 75’
Họ tên sinh viên:……………………………………………….MSSV:…………………

ĐỀ 7

 x2  x , x  0
Câu 1: (1 điểm) Cho hàm số f ( x)  
A , x0

Xác định A để f(x) có đạo hàm tại x = 0

Câu 2: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:

e x  e x  2sin x 
a. lim b. lim x sin
x 0 x2 x  x
1
Câu 3: (2 điểm) Viết khai triển MacLaurin của hàm số y  đến số hạng x 2
1 x 2

Câu 4 (2 điểm): Tính tích phân sau:


1

 ln  3x  2 x  dx
2



Câu 5: (2 điểm) Cho hàm cầu p = 312/(2x + 5) (triệu đồng/đơn vị sản phẩm). Tìm thặng
dư của người tiêu dùng khi mức giá bán ra là 8 triệu đồng/đơn vị sản phẩm.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KIỂM TRA GIỮA KÌ (2011 – 2012)
MÔN: TOÁN CAO CẤP C1
THỜI GIAN: 75’
Họ tên sinh viên:……………………………………………….MSSV:…………………

ĐỀ 8
Câu 1: (1 điểm) Trên R, chứng minh phương trình sau có một nghiệm dương duy nhất.

ex  2 x2  5

Câu 2: (3 điểm) Tính các giới hạn sau:

cot x tan  x /2 
a. lim b. lim  2  x 
 x 1
x  sin 2 x
2

Câu 3: (2 điểm) Viết khai triển MacLaurin của hàm số y  cos  sin x  đến số hạng x 2

Câu 4 (2 điểm): Tính tích phân sau:


1
x 3
x
0
2
 3x  2
dx

Câu 5: (2 điểm) Một công ty bán được 1000 máy tính trong một tuần với giá 460$ một
máy. Một khảo sát thị trường chỉ ra rằng nếu giảm giá bán 10$ thì số máy bán thêm được
trong mỗi tuần là 50 máy. Tìm hàm giá p(x) và mức giá hợp lí để có doanh thu lớn nhất.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN
ĐỀ 3

Câu 1: (1 điểm) y  e  ln y  x  x  3 ln y .
3
x 3

Vậy hàm ngược của hàm y  e x là y  3 ln x


3

Hàm y  3 ln x có miền xác định là D   x | x  0 , miền giá trị là R.

Câu 2:

e x  e x 0
a. (1 điểm) lim (Dạng )
x 0 ln(1  x )
0
e x  e x e x  e x 2
Áp dụng quy tắc L’Hospital: lim  lim  1
x 0 ln(1  x ) x 0 1 1
1 x
2
b. (2 điểm) lim  cos 3x  x 2
(Dạng 1 )
x 0

 2 
2 
ln  cos 3 x  x2  lim  ln  cos 3 x  
 lim e  
e x 0  x2 
x 0

2ln  cos 3x  0
Tính lim 2
(Dạng )
x 0 x 0
3sin 3x
tan 3x 0
 2lim cos3x  3lim (Dạng )
x0 2x x0 x 0


 3lim 3sec2 3x  3.3  9
x0

2
Vậy, lim  cos 3x  x  e9 2

x 0

Câu 3: (2 điểm) y  tan x, y  sec2 x, y  2sec2 x tan x, y  4sec2 x tan 2 x  2sec4 x

 y  0  0, y   0   1, y   0   0, y   0   2

y  0 y   0  y   0 
Vậy, tan x  y  0  
1!
x
2!
x2 
3!
  1
x3  o x3  x  x3  o x3
3
 
Câu 4 (2 điểm):
0 0

 1  e dx  lim  1  e x dx
x
t 
 t

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặt u  1  e x  u 2  1  e x  2udu  e x dx  u 2  1 dx  
x  0  u  0, x  t  u  1  et
0 0
2u 2
0
 1 
0
 1 1 
 1  e dx   du 2  t 1  u 2  1  du 2  t  2  u  1 2  u  1  du
 
x
1
t 1et
u2 1 1e 1e  
0
 u 1  1  et  1
  2u  ln  2 1  et  ln
 u  1  1et 1  et  1

0  1  et  1 
 
1  e dx  lim 2 1  e  ln   
x t
Vậy
t  
  1  e  1 
t

500
Câu 5: (2 điểm) Thế p = 10 vào hàm cầu p(x): 10   4 x  2  50  x  13
4x  2
Vậy giá bán P = 10 triệu đồng/đơn vị sản phẩm tương ứng với mức bán X = 13 đơn vị sản
phẩm. Khi đó, thặng dư của người tiêu dùng là:

 
X 13
500
  p( x)  P dx   
0 0 
4x  2
 10 dx

ĐỀ 4
Câu 1: (1 điểm)

1 x2   x   x 
2

f ( x)    cot tdt   cot tdt      cot tdt     cot tdt    cot   x   2 x cot  x 2 
 x  1   1 
 1  
Câu 2:

esin x  e x 0
a. (1 điểm) lim (Dạng )
x 0 x 0

esin x  e x
Áp dụng quy tắc L’Hospital: lim  lim  cos xesin x  e x   0
x0 x x0

b. (2 điểm) lim tan x ln x (Dạng 0   )


x 0

ln x 0
 lim 
(Dạng )
x 0 cot x 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
x sin 2 x 0
 lim   lim (Dạng )

x 0 1 x 0 x 
0
2
sin x

  lim  2sin x cos x   0


x 0

Câu 3: (2 điểm) y  cos 2 x , y   2sin 2 x, y   4cos 2 x, y   8sin 2 x, y 4  16cos 2 x,

 y  0  1, y   0  0, y   0   4, y   0   0, y  4  16

Vậy,
y  0 y   0  y   0  y  4  0 
cos 2 x  y  0  
1!
x
2!
x 
2

3!
x 
3

4!
 
x4  o x4  1  2x2 
2 4
3
 
x  o x4

5 t
1 1
Câu 4 (2 điểm):  2 dx  lim  2 dx
2 x  6x  5 2 x  6x  5

t 5

Tính
t t
1 t  1 1 
 dx    ln x  1  ln x  5  2
1 1 1 t

2 x2  6 x  5 dx  2  x  1 x  5 dx    
4 2  x 1 x  5  4
t
1 x 5  1 t 5 
  ln    ln  ln 3 
4  x 1  2 4  t 1 
5
1 1  t 5 
Vậy, x
2
2
 6x  5
dx  lim  ln
4 t 5  t  1
 ln 3   

Câu 5: (2 điểm)
Giả sử sau khi tăng giá, trung bình cửa hàng bán được x máy mỗi tuần với giá p(x).
Số máy bán ra giảm so với trước là 1000 – x (máy).
Tăng $10/máy thì số lượng bán giảm 80 máy mỗi tuần. Theo đó, mức giảm 1000– x
10 1000  x 
(máy) tương ứng với mức tăng giá là  0.125 1000  x  (dollar/máy)
80
Suy ra hàm giá p(x) = 400 + 0.125 (1000 – x) = 525 – 0.125 x (dollar/máy)
Hàm doanh thu R(x) = x p(x) = 525x – 0.125x2 (dollar)

ĐỀ 5
Câu 1: (1 điểm) Tập xác định: D  [0, )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
lim f ( x)  lim  2 x  x 2   8
x4 x4

lim f ( x)  lim     f (4)


x4 x4

Vậy hàm số đã cho gián đoạn tại x = 4.

Câu 2:

cos  x  cos  x 0
a. (1 điểm) lim      (Dạng )
x0 x2 0
Áp dụng quy tắc L’Hospital:

cos  x  cos  x  sin  x   sin  x 0


lim 2
 lim (Dạng )
x0 x x0 2x 0
Áp dụng quy tắc L’Hospital lần nữa:

 sin  x   sin  x  2 cos x   2 cos  x  2   2


lim  lim 
x0 2x x0 2 2

cos x  cos  x  2   2
Vậy, lim 
x0 x2 2

 x 1 
x

b. (2 điểm) lim   (Dạng 1 )


x  x  2
 
 x 1  x 
ln   x 1 
  lim x ln

 x  2   x  2 
 lim e e x  

x 

 x 1
Tính lim  x ln (Dạng 0   )
x 
 x  2 
x 1
ln
 lim x2 (Dạng
0
)
x  1 0
x
x  2 ( x  2)  ( x  1)
.
x 1 ( x  2)2 3x 2 3
 lim  lim  lim 3
x  1 x  ( x  1)( x  2) x   1  2
 2 1  1  
x  x  x

 x 1 
x

 e
3
Vậy, lim 
x  x  2
 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 3: (2 điểm) y  sin x  cos x ,
y   cos x  sin x, y   sin x  cos x , y   cos x  sin x , y 4  sin x  cosx

 y  0  1, y   0   1, y   0   1, y   0   1, y 4  1

y  0 y   0  y   0  y  4  0 
Vậy, sin x  cos x  y  0  
1!
x
2!
x 
2

3!
x 
3

4!
 
x4  o x4

 1 x 
1 2 1 3 1 4
2
x  x 
6 24
x  o x4  
 t
ln x ln x
Câu 4 (2 điểm)  3 dx  lim  3 dx
x t  x
3 3

 dx
u  ln x du 
  x
Đặt  dx  
dv  x3 v   1
 2 x2
t t t t
ln x ln x 1 dx ln t ln 3 1 1 1 ln t ln 3 1 1
 x3 dx  
2 x2 3

2  x3 2t 2  6  2 . 2 x2
 
3

2t 2

6
 
4t 2 12
3 3


ln x 1  2ln t  1 ln 3 1  1  ln 3 1 
 
1
x2
dx  lim 
2 t   2t 2

3
  
4 2 3
 
4

2
2ln t  1 t  lim 1  0 )
(vì áp dụng quy tắc L’Hospital ta có lim  lim
t  2t 2 t  4t t  2t 2

Câu 5: (2 điểm) Doanh thu R( x)  xp( x)

Lợi nhuận P( x)  R( x)  C ( x)  x  4320  7 x   16000  500  1.6 x 2  0.004 x3

 0.004 x3  5.4 x2  4320 x  16500 (dollar)

 x  300
P  x   0.012 x 2  10.8x  4320 , P  x   0  
 x  1200
Vì x  0 , ta có bảng biến thiên:

x 0 300 
P’ + 0 -

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
658500
P
-16500 
Vậy với mức sản xuất là 300 đơn vị sản phẩm ta sẽ thu được lợi nhuận lớn nhất.

ĐỀ 6
tan x
1
Câu 1: (1 điểm) y   
 x
tan x
1 1
 ln y  ln    ln y  tan x ln
 x x

Đạo hàm 2 vế theo biến x:


y 1 1 1 1
tan x
  ln x tan x 
 ln  x 2 tan x  y       
x
2 2
y cos x x x  cos x x 

Câu 2:

ln x 
a. (1 điểm) lim (Dạng )
x 0 1  2ln sin x

1
sin x 0
Áp dụng quy tắc L’Hospital: lim x  lim (Dạng )
x 0 cos x x0 2 x cos x 0
2
sin x

sin x cos x 1
Áp dụng quy tắc L’Hospital lần nữa: lim  lim 
x 0 2 x cos x x  0 2cos x  2 x sin x 2

ln x 1
Vậy, lim 
x 0 1  2ln sin x 2

  1 
b. (2 điểm) lim  x 2  cos  1  (Dạng   0 )
x 
 x  
1
cos 1
x 0
 lim (Dạng )
x  1 0
x2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 1 1 1
sin sin sin
 lim x
2
x  lim x   1 (vì lim x  1)
x  2 x  1 2 x  1
3
2
x x x
Câu 3: (2 điểm) y  e x
2

y   2 xe x , y   2e x  4 x 2 e x , y   4 xe x  8xe x  8x3e x  12 xe x  8x3e x


2 2 2 2 2 2 2 2

 y  0  1, y   0   0, y   0   2, y   0   0

y  0 y   0  y   0 
Vậy, e x  y  0   x x2   
x3  o x3  1  x 2  o x3  
2

1! 2! 3!
 t
sin 2 x sin 2 x
Câu 4 (2 điểm): 0 cos x  1 dx  tlim
  
0
cos x  1
dx

Đặt u  cos x  1  du   sin xdx,

x  0  u  2, x  t  u  cos t  1
cos t 1 cos t 1
u 1 1 
t t

  1 du  2  ln u  u  2
sin 2 x sin x cos x cos t 1
 dx  2 dx  2  du  2 
0
cos x  1 0
cos x  1 2
u 2 u 

 2  ln  cos t  1  cos t  1  ln 2  2 

 cos x  1 dx  2 lim  ln  cos t  1  cos t  1  ln 2  2   


sin 2 x
Vậy 
t
0

Câu 5: (2 điểm)
Giả sử sau khi giảm giá, trung bình rạp bán được x vé mỗi tối trong tuần với giá
p(x). Số vé bán thêm so với trước là x – 120 vé.
Giảm 20 ngàn đồng/vé thì bán được thêm 25 vé mỗi tối. Theo đó, mức tăng x – 100
10  x  100 
vé sẽ tương ứng với mức giảm giá là  0.4  x  100  (ngàn đồng/vé)
25
Suy ra hàm giá p(x) = 120 – 0.4 (x – 100) = 160 – 0.4 x (ngàn đồng/vé)
Doanh thu R(x) = x p(x) = 160x – 0.4x2 (ngàn đồng)
R  x   160  0.8x, R  x   0  x  200
Vì x  0 , ta có bảng biến thiên:

x 0 200 
R’ + 0 -

R 16000

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
0 
Vậy rạp có doanh thu lớn nhất với mức giá p(200) = 80 (ngàn đồng/vé)

ĐỀ 7

 x2  x , x  0
Câu 1: (1 điểm) f ( x)  
A , x0

f  x   f  0   x   x  A  lim  x  1  A 
2

lim  lim  
x0 x x0 x x0
 x 

f  x   f  0 
f có đạo hàm tại x =0 khi và chỉ khi lim tồn tại  A  0 (khi đó
x 0 x
f   0   1 ).

Câu 2:

e x  e x  2sin x 0
a. (1 điểm) lim (Dạng )
x 0 x2 0

e x  e x  2sin x e x  e x  2cos x 0
Áp dụng quy tắc L’Hospital: lim 2
 lim (Dạng )
x0 x x 0 2x 0
Áp dụng quy tắc L’Hospital lần nữa:
e x  e x  2cos x e x  e x  2sin x 0
lim  lim  0
x0 2x x0 2 2

e x  e x  2sin x
Vậy, lim 0
x 0 x2

b. (2 điểm) lim x sin (Dạng   0 )
x  x

sin
x 0
 lim (Dạng )
x  1 0
x
 
cos
 lim x
2
x  lim   cos    
 
x  1
 2
x 
 x 
x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
Câu 3: (2 điểm) y 
1  x2

   2 x.2 1  x  .2 x  2 1  x   8x
2
2 x 2 1  x 2 2 2 2
6 x2  2
y  , y   
  1  x  1  x  1  x 
2 4 3 3
1  x2 2 2 2

 y  0  1, y   0   0, y   0   2

y  0 y   0  2
Vậy,
1
1 x 2
 y  0 
1!
x
2!
x  o x2  1  x2  o x2    
1 1
Câu 4 (2 điểm):  ln  3x  2 x  dx  lim  ln  3x  2 x  dx
2 2
t 
 t

 6x  2
u  ln  3x  2 x  du  2
 2
dx
Đặt   3x  2 x
dv  dx
 
v  x
1 1
x  6x  2 1
6x  2
 ln  3x 
 2 x  dx  x ln  3x  2 x   dx  t ln  3t  2t   
1
2 2
 2
dx
t
t
t 3x  2 x
2
t 3x  2

1 1
 2   
 t ln  3t  2t     2   dx  t ln  3t  2t    2 x  ln 3x  2 
2 2 2
t  3x  2   3 t

 t ln  3t 2  2t   2  2t  ln 3t  2
2
3
1
 
 ln  3x  2 x  dx  lim  t ln  3t 2  2t   2  2t  ln 3t  2   
2 2
Vậy,

t 
 3 

312
Câu 5: (2 điểm) Thế p = 8 vào hàm cầu p(x): 8   2 x  5  39  x  17
2x  5
Vậy giá bán P = 8 triệu đồng/đơn vị sản phẩm tương ứng với mức bán X = 17 đơn vị sản
phẩm. Khi đó, thặng dư của người tiêu dùng là:
17
 312   312 
X 17

0  p( x)  P dx  0  2 x  5  8 dx   2 ln 2 x  5  8x  0
 156ln39  136  156ln5  184.44 (triệu đồng)

ĐỀ 8

Câu 1: (1 điểm) Đặt f ( x)  e x  2 x 2  5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vì f liên tục trên R và f (0). f (2)  4. e  3  0
2
 
 c   0,2  sao cho f  c   0  x = c là 1 nghiệm dương của phương trình
ex  2 x2  5

Mặt khác, do f ( x)  e x  4 x  0 x  0 nên f đồng biến trên khoảng  0,  do đó đồ


thị hàm số f chỉ cắt Ox tại 1 điểm duy nhất là x = c.

Câu 2: (3 điểm)

cot x 0
a. (1 điểm) lim (Dạng )
 0
x  sin 2 x
2

Áp dụng quy tắc L’Hospital:


1

cot x 2 1 1 1
lim  lim sin x  lim  
x  sin 2 x x  2cos 2 x
2
x  2cos 2 x sin x  2
2 2 2 2.cos  sin 2
2
tan x /2
b. lim  2  x  (Dạng 1 )
x 1

ln  2 x 
tan  x / 2   lim  tan  x /2  ln  2  x 
 
 lim e  e x 1
x 1

Tính lim  tan  x / 2  ln  2  x  (Dạng   0 )


x1

ln  2  x  0
 lim (Dạng )
x 1 x 0
cot
2
1 1
2 x 2 x 1 2
 lim  lim  
x 1  1 x 1  1  
 .  . 
2 2 x 2 2 x 2
sin sin
2 2
2
tan  x /2 
Vậy, lim  2  x  e 
x 1

Câu 3: (2 điểm) y  cos  sin x  y    sin(sin x) cos x, y    cos(sin x) cos2 x  sin(sin x)sin x

 y  0  1, y   0   0, y   0   1

y  0 y   0 
Vậy, cos  sin x   y  0  
1!
x
2!
 
x2  o x2  1 
1 2
2
x  o x2  

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1
x 3 t
x 3
Câu 4 (2 điểm): 0 x2  3x  2 dx  lim
t 1

0 x 2
 3 x  2
dx

t
x 3 t
 2 1 
0  x  1  x  3  dx   2ln x  1  ln x  3  0  2ln t  1  ln t  3  ln 3
t

0 x2  3x  2 dx 

1
x 3
Vậy, x dx  lim  2ln t  1  ln t  3  ln 3  
0
2
 3x  2 
t 1

Câu 5: (2 điểm)
Giả sử sau khi giảm giá, trung bình công ty bán được x máy mỗi tuần với giá p(x).
Số máy bán thêm so với trước là x – 1000 máy.
Giảm 10 dollar/máy thì bán được thêm 50 máy mỗi tuần nên mức tăng x – 1000
10  x  1000 
máy sẽ tương ứng với mức giảm giá là  0.2  x  1000  (dollar/máy)
50
Suy ra hàm giá p(x) = 460 – 0.2 (x – 1000) = 660 – 0.2 x (dollar/máy)
Doanh thu R(x) = x p(x) = 660x – 0.2x2 (dollar)
R  x   660  0.4 x, R  x   0  x  1650
Vì x  0 , ta có bảng biến thiên:

x 0 1650 
R’ + 0 -

544500
R
0 
Vậy công ty đạt doanh thu lớn nhất khi bán với mức giá p(1650) = 330 (dollar/máy)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like