You are on page 1of 9

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN TOÁN 9

THCS ĐÔNG NGẠC NĂM HỌC 2020 – 2021


Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1: (2 điểm) Cho hai biểu thức:


x x 5 x 4
A B    x  0; x  1
x 2 x 1 x 2 x x 2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  36
A
2) Rút gọn biểu thức P  .
B
3) Chứng minh P  P với mọi x  1
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trinh:
Một tàu thủy chảy xuôi dòng một khúc sông dài 144km, sau đó chạy ngược dòng khúc sông
đó 100km hết tất cả 11 giờ. Tính vận tốc riêng của tàu biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
Bài 3: (2 điểm)
 5
3  x  3  y  2  8
1) Giải hệ phương trình: 
 4  x  3  1  3

 y2
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét đường thẳng (d): y   m  2 x  3 với m  2 .
a) Gọi A là giao điểm của đường thẳng (d) với trục Oy. Tìm tọa độ điểm A.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt trục Ox tại điểm B sao cho tam giác OAB
cân.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Kẻ tia tiếp tuyến Ax với đường tròn (O). Trên Ax
lấy điểm P sao cho AP>R. Kẻ tiếp tuyến PM với đường tròn (O) (M là tiếp điểm)
1) Chứng minh 4 điểm A, P, M, O cùng thuộc một đường tròn.
2) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BM tại N.
Chứng minh tứ giác APNO là hình chữ nhật.
3) Gọi K là giao điểm của AN với OP, E là giao điểm của ON với PM, D là giao điểm
của PN với OM. Chứng minh EK .ED  EO.EN
4) Xác định vị trí của điểm P trên Ax sao cho K thuộc đường tròn (O)
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a  b  c  1

Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2021 các tỉnh toàn quốc – Sưu tầm bởi Doctailieu.com
a2 b2 c2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   
ab bc ca

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TOÁN LẦN 1
THCS ĐÔNG NGẠC
NĂM HỌC 2020-2021

Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2021 các tỉnh toàn quốc – Sưu tầm bởi Doctailieu.com
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN TOÁN 9
THCS ĐÔNG NGẠC NĂM HỌC 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1
x
1) Thay x  36 (tmđk) vào A  , ta có:
x 2
36 6 6 3
A   
36  2 6  2 8 4
3
Vậy A  khi x  36
4
2) P  A.B
x  x 5 x 4 
P :    
x  2  x  1 x  2 x  x  2 

P
x 
:
 x  x 2  
5  x 1  
x 4


x 2 
  x 1  x 2   x 1  x 2    
x  1 x  2 
 
x  x  2 x 1 
P :
x 2 

 
x  1 x  2 

x  x  1 x  2 
P .
x 2
 x 1
2

x
P
x 1
x x 1  1 1
3) Có P    1
x 1 x 1 x 1
1 1
Vì x  1  x  1  x  1  0   0  1 1
x 1 x 1
 P  1  P  1  P  1  0  P  P  1  0
 P P 0 P  P

Vậy P  P với mọi x  1


Bài 2:
Gọi vận tốc riêng của tàu là x(km / h) (đk: x  2 )

Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2021 các tỉnh toàn quốc – Sưu tầm bởi Doctailieu.com
Vận tốc xuôi dòng của tàu là: x  2(km / h)

Vận tốc ngược dòng của tàu là: x  2(km / h)


144
Thời gian xuôi dòng của tàu khi chạy 144 km là: ( h)
x2
100
Thời gian ngược dòng của tàu khi chạy 100 km là: ( h)
x2
Theo đề bài thì tổng thời gian xuôi dòng 144 km và thời gian ngược dòng 100 km của tàu là
11h
Ta có phương trình:
144 100
  11
x2 x2
144  x  2  100  x  2  11 x  2  x  2 
 
 x  2  x  2   x  2  x  2   x  2  x  2 
144 x  288  100 x  200 11( x 2  4)
 
 x  2  x  2   x  2  x  2 
 244 x  88  11x 2  44
 11x 2  244 x  44  0
 11x 2  242 x  2 x  44  0
 11x  x  22   2  x  22   0
 11x  2  x  22   0
11x  2  0

 x  22  0
 2
 x  (ktm)
 11

 x  22(tm)

Vậy vận tốc riêng của tàu là 22 km/h.


Bài 3:
1) Đk: y  2

 x  3  a

Đặt  1 ta được hệ phương trình:
y2 b

3a  5b  8 3a  5b  8 23a  23 a  1


   
 4a  b  3 20a  5b  15 b  4a  3 b  1

Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2021 các tỉnh toàn quốc – Sưu tầm bởi Doctailieu.com
1
Thay a   x  3 ; b  ta có:
y2

 x  3  1
  x  2(tm)
 1 
 y  2 1  y  3(tm)

 x  2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất 
y  3

2)
a) Vì A là giao điểm của đường thẳng (d) với trục Oy  xA  0

Thay x  0 vào hàm số y   m  2 x  3 ta được

y   m  2 .0  3  3

 y 3
A
 Điểm A có tọa độ A(0;3)
b) Vì điểm B là giao của đường thẳng (d) với trục Ox  y  0
B
+, Thay y  0 vào đồ thị hàm số y   m  2 x  3  0 ta được:

3  3 
x  (m  2)  Điểm B có tọa độ  m  2 ;0 
B m2  

3 3
Có OA  y  3  3 , OB  x  
A B m2 m2

Vì A  Oy; B  Ox mà Ox  Oy  OA  OB  AOB vuông tại O


 AOB vuông cân tại O thì OA  OB
3 m  2  1 m  3
  3  3 m  2  3  m  2 1  
m2  m  2  1 m  1

Vậy với m  1 và m  3 thì AOB vuông cân tại O


Bài 4:

Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2021 các tỉnh toàn quốc – Sưu tầm bởi Doctailieu.com
x

P N
D

K E
M

B
A O

a) Vì AP, MP là tiếp tuyến của (O) tại 2 tiếp điểm A và M


 AP  AO; PM  MO
 PAO vuông tại A và PMO vuông tại M
Xét PAO vuông tại A có AK là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền PO
OP
 KA  KP  KO  (1)
2
Xét PMO vuông tại M có MK là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền OP
OP
 KM  KP  KO  (2) ’
2
OP
Từ (1) và (2) ta có:  KA  KM  KP  KO 
2
 Bốn điểm P; A; O; M cùng thuộc một đường tròn.
b) Nối A với M
Xét (O) có AP, PM là tiếp tuyến cắt nhau tại P (A, M lần lượt là tiếp điểm)
 OP là đường phân giác của AOM
AMO cân tại O ( AO  OM  R ) có OP là đường phân giác
 OP đồng thời là đường cao (tính chất tam giác cân)
 OP  AM
Xét (O) có AMB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
 AMB  90o  AM  MB

Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2021 các tỉnh toàn quốc – Sưu tầm bởi Doctailieu.com
OP  AM (cmt ) 
Ta có:   OP / / MB (quan hệ từ vuông góc đến song song)
MB  AM (cmt ) 

 POA  NBO (2 góc đồng vị)


Xét PAO và NOB có:

POA  NBO 

OA  OB( R)   PAO  NOB( g.c.g )

PAO  NOB( 90o ) 

 PA  NO (2 cạnh tương ứng)


PA / / NO(cùng  AB) 
  tứ giác PNOA là hình bình hành (dhnb) mà NOA  90
o
Ta có:
PA  NO 

 Tứ giác PNOA là hình chữ nhật (dhnb)

c) Ta có: Tứ giác PNOA là hình chữ nhật (cm câu b)


 PA  ON
 (tính chất hình chữ nhật)
 PK  KO

Mà PA  PM
Xét PDM : DPM  PMD  PDM  180o (định lí tổng 3 góc trong tam giác)

 DPM  90o  PDM  180o


 DPM  PDM  90o (3)

Xét ODN : NOD  DNO  NDO  180o (định lí tổng 3 góc trong một tam giác)
 NOD  90o  NDO  180o
 NOD  NDO  90o (4)
Từ (3) và (4), ta có:

DPM  PDM  NOD  NDO


 DPM  NOD
Xét PDM và ODN có:

DPM  NOD 

PM  ON   PDM  ODN ( g.c.g )

PMD  OND( 90o ) 

 DP  DO (2 cạnh tương ứng)


Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2021 các tỉnh toàn quốc – Sưu tầm bởi Doctailieu.com
 POD cân tại D
Chứng minh E là trực tâm  DE thuộc một phần đường cao
POD cân tại D có DE thuộc đường cao
 DE thuộc đường trung tuyến
 E, D, K thẳng hàng
POD cân tại D có DK là trung tuyến
 DK đồng thời là đường cao (tính chất tam giác cân)
 DK  PO
 EKO  90o
Xét DEN và OEK có:

DEN  OEK (2 _ doi _ dinh) 


  DEN OEK ( g.g )
DNE  OKE ( 90o ) 

EN ED
 
EK EO
 EK .ED  EO.EN
=>đpcm
d) Vì K là giao điểm của 2 đường chéo của hình chữ nhật APNO
 KA  KO  AKO cân tại K (dhnb)
Vì điểm K  (O)  OK  R  OA  KA  KO OA R  KAO đều

 KOA  60o hay POA  60o


Xét PAO vuông tại A có:
PA AP
tan POA   tan 60o   AP  tan 60o.R  R 3
OA R
Vậy điểm P  Ax và cách A một khoảng R 3 thì điểm K  (O) .

Bài 5:
Vì a, b, c là các số thực dương
a2 a b
 và là các số dương
ab 4
 Áp dụng bất đẳng thức Cosy cho hai số không âm, ta được:

Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2021 các tỉnh toàn quốc – Sưu tầm bởi Doctailieu.com
a2 a  b a2 a  b
 2 . a
a b 4 a b 4

b2 b  c a2 b  c
Tương tự:  2 . b
bc 4 bc 4

c2 ca a2 c  a
 2 . c
ca 4 ca 4
a2 b2 c2 a  b b  c c  a
       abc
ab bc ca 4 4 4
a2 b2 c2 2  a  b  c 
     abc
ab bc ca 4
a2 b2 c2  a  b  c 
     abc
ab bc ca 2
a2 b2 c2 1 1
    1    a  b  c  1
ab bc ca 2 2
1
P
2

Dấu “=” xảy ra khi 4a 2   a  b  ;4b2   b  c  ;4c 2   c  a   a  b  c 


2 2 2 1
3

1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P  khi a  b  c 
2 3

Bộ đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2021 các tỉnh toàn quốc – Sưu tầm bởi Doctailieu.com

You might also like