You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 27 THÁNG 5

Câu 1: Trong các dãy số  un  sau, dãy số nào là cấp số nhân?


u1  1
Ⓐ. un  3n  n  1 . Ⓑ. un  n.un 1 . Ⓒ. un  2.3n  2018 . Ⓓ.  .
un1  2un  2018

Câu 2: Cho  un  là cấp số nhân có công bội q . Khi đó dãy số  vn  với vn  un .u2 n cũng là một cấp số nhân,
hãy xác định công bội của nó.
Ⓐ. q . Ⓑ. 2q . Ⓒ. q 2 . Ⓓ. q 3 .

Câu 3: Một cấp số nhân có n số hạng. Biết u1  7 , công bội q  2 và un  1792 . Tìm n .
Ⓐ. 8 . Ⓑ. 9 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 11 .

1
Câu 4: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 và q  . Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân  un  .
3
n2
1 1 1
Ⓐ. un    . Ⓑ. un  n 1
. Ⓒ. un  3  n 1
. Ⓓ. un  3.3n1 .
 3 3 3

Câu 5: Cho cấp số nhân  vn  có tổng của n số hạng đầu tiên được cho bởi biểu thức S n  4.  2 n  1 . Tính
T  v10  v11  v12  v13  v14  v15 .
Ⓐ. T  129402. Ⓑ. T  126976. Ⓒ. T  129024. Ⓓ. T  126796.

u1  u2  ...  u10  10


Câu 6:
u 
Cho cấp số nhân n

thỏa  1 1 1  u1  0, q  0, q  1 .
u u  ...  5
 1 2 u10

Tính S  u1.u2 ...u10 ?


Ⓐ. 54. Ⓑ. 32. Ⓒ. 512. Ⓓ. 1024.

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


Ⓐ. Nếu q  1 thì lim q n  0 .

Ⓑ. Nếu q  1 thì lim q n   .

Ⓒ. Nếu lim un   và lim vn  a thì lim  un .vn    .


un
Ⓓ. Nếu lim un  a  0 và lim vn  0 thì lim   .
vn

Câu 8: Cho dãy số (un ) với un  1  2  32  ...  n . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
3n  1
Ⓐ. lim un  1 . Ⓑ. lim un  0.
3
Ⓒ. Dãy (un ) không có giới hạn khi n  . Ⓓ. lim un  1 .
6
m
Câu 9: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a  2,151515... , a được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản
n
, trong đó m , n là các số nguyên dương. Tìm tổng 2  m  n  .
Ⓐ. 2  m  n   280 . Ⓑ. 2  m  n   802 . Ⓒ. 2  m  n   820 . Ⓓ. 2  m  n   208 .

Câu 10: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Tam giác A1B1C1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam
giác ABC , tam giác A2 B2 C2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A1 B1C1 . tam giác
An 1 Bn 1Cn1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác An BnCn .gọi S1 , S2 ,, Sn ,  là diện tích
các tam giác A1B1C1 , A2 B2C2 ,., An Bn Cn ,.Tính S  S1  S2    Sn  được kết quả bằng:
3 3 3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 4 3 12

lim f  x    lim g  x   
Câu 11: Giả sử x a  và x a  . Ta xét các mệnh đề sau:
f  x
1. lim  f  x   g  x    0. 2. lim  1. 3. lim  f  x   g  x    .
x a xa g  x  xa

Trong ba mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?


Ⓐ. 1. Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .

Câu 12: Mệnh đề nào sau đây sai?


2

Ⓐ. lim
x4
 4. Ⓑ. lim
x 2
 4x
 0 . Ⓒ. lim
x4
 0 . Ⓓ. lim
x2  4x
 4.
2
x4 x4
x 4 x 2 x4 x4
 x 2  x4

2x  5
lim
Câu 13: Tính x  3 x3 .
Ⓐ.  . Ⓑ. 2 . Ⓒ.  . Ⓓ. 0 .

Câu 14: Biết lim 7 x 2  2 x  x 7   b  c với a, b là các số nguyên tố và c là số nguyên. Tính


 
x  a
5 7
S  a c  2b .
Ⓐ. 14 . Ⓑ. 40 . Ⓒ. 14 . Ⓓ. 40 .

4x  2
Câu 15: Cho I  lim ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để I  2 .
x 
m.x 2  1  x
Ⓐ. m  4 . Ⓑ. m  9 . Ⓒ. m  4 . Ⓓ. m  9 .

8 x3  x 2  6 x  9  3 9 x 2  27 x  27 a a
Câu 16: Biết lim 3
 ( a , b  Z và tối giản). Giá trị của a  b bằng
x 0 x b b
Ⓐ. 10 . Ⓑ. 27 . Ⓒ. 64 . Ⓓ. 54 .

Câu 17: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x  2 .


x5 1 x2
Ⓐ. y  x 2  x  2 . Ⓑ. y  . Ⓒ. . Ⓓ. y  .
x2 x2 2x
Câu 18: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào liên tục tại x0  1 ?
2x 1 2x 1
Ⓐ. f  x   . Ⓑ. f  x   .
x2 1 x 1
2x 1 2x 1
Ⓒ. f  x   2 . Ⓓ. f  x   2 .
x  x2 x 1

x5 4 3
Câu 19: Cho hàm số f  x    x  5 x  3 . Mệnh đề nào sau đây sai?
5 3
Ⓐ. Phương trình f  x   0 có nghiệm trên khoảng  1;1 .

Ⓑ. Phương trình f  x   0 vô nghiệm trên khoảng  0;   .

Ⓒ. Phương trình f  x   0 có nghiệm trên khoảng  ;0  .

Ⓓ. Hàm số f  x  liên tục trên  .


 x 2  3x  2
 khi x  2
Câu 20: Hàm số f ( x)   x  2 liên tục tại x  2 khi a nhận giá trị bằng bao nhiêu?
3a  1 khi x  2

2 3 1
Ⓐ. 1. Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 4 3

f  x f  x
Câu 21: Cho hàm số liên tục tại x0 . Đạo hàm của tại x0 là
Ⓐ. f  x0  .
f ( x0  h)  f ( x0 )
Ⓑ. .
h
f ( x0  h)  f ( x0 )
Ⓒ. lim .
h 0 h
f ( x0  h)  f ( x0  h)
Ⓓ. lim .
h0 h

Câu 22: Hàm số y  x 4  x 2  5 có đạo hàm là


Ⓐ. y  4 x 4  2 x 2 . Ⓑ. y   x 3  x .
1
Ⓒ. y  4 x3  2 x  . Ⓓ. y  4 x 3  2 x .
2 5
5
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  x 2
 4 .
4 4
5x  x2  4 5x  x2  4 4 10 x  x 2  4 
Ⓐ. y 
5
. Ⓑ. y 
5
. Ⓒ. y   5 x 2
 4 . Ⓓ. y 
5
.
 x2  4 2  x2  4  x2  4
cos 2 x  
y y ' 
Câu 24: Cho hàm số 1  sin x . Tính  6  .
       
Ⓐ. y '    1 . Ⓑ. y '    1 . Ⓒ. y '   3. Ⓓ. y '   3.
6 6 6 6
Câu 25: Cho hàm số y  sin2x . Chọn khẳng định đúng.
2
Ⓐ. 4 y  y   0 . Ⓑ. 4 y  y   0 . Ⓒ. y  y  tan 2 x . Ⓓ. y 2   y    4 .

1
Câu 26: Cho hàm số y  sin 2 x  cos x . Số nghiệm của phương trình y  0 trên  0;   là:
2
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5 .

 
Câu 27: Một chuyển động có phương trình S  t   10 sin   t   ( t tính bằng giây). Vận tốc của chuyển động
 6
tại thời điểm t  3s bằng
Ⓐ. 5 3 . Ⓑ.  3 . Ⓒ. 5 3 . Ⓓ. 5 3 .

Câu 28: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  2 x  3 tại điểm M 1; 2  có phương trình là:
Ⓐ. y  2 x  1 . Ⓑ. y  x  1 . Ⓒ. y  x  3 . Ⓓ. y  x  1 .

Câu 29: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  m tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc là
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2  m . Ⓓ. m .

2x 1
Câu 30: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Hỏi có bao nhiêu tiếp tuyến với  C  song song với đường
3x  2
thẳng 7 x  4 y  2  0 :
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .

Câu 31: Cho parabol


 P  : y  x2  3x . Tiếp tuyến với  P  đi qua điểm  5; 10 có phương trình là:
Ⓐ. y  5 x  15 . Ⓑ. y  7 x  25 . Ⓒ. y  x  5 . Ⓓ. y  3 x  5 .

Câu 32: Cho hàm số y  x3  3x 2  m . Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0  1 cắt các trục Ox, Oy lần luợt tại
3
A, B sao cho diện tích AOB bằng . Hỏi m là giá trị nguyên nằm trong khoảng nào sau đây?
2
Ⓐ. (; 1)  (0; ) . Ⓑ. (; 5)  (1; ) . Ⓒ. (4;0) . Ⓓ. (2;2) .

f  x   f 6
Câu 33: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm thỏa mãn f   6   2. Giá trị của biểu thức lim bằng
x 6 x6
1 1
Ⓐ. 12. Ⓑ. 2 . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 2
2
Câu 34: Đạo hàm của hàm số y  sin x là
Ⓐ. y '  – sin 2 x . Ⓑ. y '  sin 2 x . Ⓒ. y '  sin x . Ⓓ. y '  2cosx .

tan x
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y  là
x
2 x sin(2 x )
Ⓐ. y '  . Ⓑ. y '  .
4 x x cos 2 x 4 x x cos 2 x
2 x  sin(2 x ) 2 x  sin(2 x )
Ⓒ. y '  . Ⓓ. y '   .
4 x x cos 2 x 4 x x cos 2 x

Câu 36: Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song
song với  P  ?
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. vô số.

Câu 37: Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng  ABCD  . Giao tuyến của
hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
Ⓐ. AB . Ⓑ. AC . Ⓒ. BC . Ⓓ. SA .
     
Câu 38: Cho hình hộp ABCD. ABCD . Đặt BA  a , BB  b , BC  c . Gọi M là trung điểm của BD  . Biểu thị
   
D M theo a , b , c .
 2  1  1   1 1 1
Ⓐ. DM  a  b  c . Ⓑ. DM   a  b  c .
3 3 3 2 2 2
 1  1  1   1  1  3 
Ⓒ. DM  a  b  c . Ⓓ. D M  a  b  c
2 3 2 2 2 2
Câu 39: Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạ nh bang a . G là trọ ng tâm tam giá c ABC . Tính 3AG 2 .
Ⓐ. a 2 . Ⓑ. 2 a 2 . Ⓒ. 3a 2 . Ⓓ. 4 a 2 .

Câu 40: Chọn mệnh đề đúng.


Ⓐ. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Ⓑ. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Ⓒ. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Ⓓ. Một đường thẳng và một mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
 
Câu 41: Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh a . Tích vô hướng của hai véctơ BC và B D  bằng
2 a2
Ⓐ. a 2 2 . Ⓑ. a 2 . Ⓒ. a 2 . Ⓓ. .
2 2

Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA  a ;
gọi M là trung điểm SB . Góc giữa AM và BD bằng
Ⓐ. 90 . Ⓑ. 30 . Ⓒ. 60 . Ⓓ. 45 .

Câu 43: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng   . Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
Ⓐ. Nếu a    và b  a thì b    . Ⓑ. Nếu a    và b    thì a  b .

Ⓒ. Nếu a //   và b  a thì b    . Ⓓ. Nếu a //   và b    thì a  b .

Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA   ABCD  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
Ⓐ. SA  BD . Ⓑ. SD  AD . Ⓒ. SB  AB . Ⓓ. SC  AC .

a 3
Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  , AD  a 3 . Cạnh SA  a và
3
vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SD với mặt phẳng  SAB  .
Ⓐ. 30 . Ⓑ. 45 . Ⓒ. 60 . Ⓓ. 90 .

Câu 46: Trong không gian cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB  a,
AC  2a 3. Gọi H là trung điểm BC ; SH vuông góc với mặt phẳng đáy; biết SH  a. Tính góc tạo
bởi hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  .
Ⓐ. 900. Ⓑ. 60 0. Ⓒ. 450. Ⓓ. 300.

Câu 47: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Độ dài cạnh bên của hình chóp bằng:
a 21 a 7 a 17 a 15
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 3 3

a 3
Câu 48: Cho tứ diện ABCD có hai mặt  ABC  và  SBC  là hai tam giác đều cạnh a , SA  . M là điểm
2
trên AB sao cho AM  b 0  b  a  .  P  là mặt phẳng qua M và vuông góc với BC . Thiết diện
của  P và tứ diện SABC có diện tích bằng?

3 3  a  b  3  a  b  3 3  a  b  3 3  a  b 
2 2 2 2

Ⓐ.   . Ⓑ.   . Ⓒ.   . Ⓓ.   .
4  a  4  a  16  a  8  a 
Câu 49: Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC , DBC vuông cân và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc
với nhau. AB  AC  DB  DC  2a . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACD  .
2a 6 a 6 a 6
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. a 6 . Ⓓ. .
3 3 2
 
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc ABC  60 , cạnh bên SA  SB  SC , mặt bên

 SCD  tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính khoảng cách giữa AB và SD .
a 3a a 3a
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 2 3 4

You might also like