You are on page 1of 66

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ

CS 1: Trung tâm MTC – 5 Ngô Thời Nhậm


CS 2: Trung Tâm 133 Xuân 68

TOANTHAYCU.COM
1

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
SĐT: 0834332133 MÔN THI: TOÁN LỚP 11
Ngày thi:
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 01
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
 Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là sai?
Ⓐ. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ. Ⓑ. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
Ⓒ. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ. Ⓓ. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
 Lời giải
Chọn A
Ta có
+ Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
+ Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
+ Hàm số y  sin x là hàm số lẻ.
+ Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
 Câu 2: Nghiệm của phương trình sin x  1 là
 
Ⓐ. x    k , k  . Ⓑ. x   k , k 
2 2
 
Ⓒ. x    k 2 , k  . Ⓓ. x   k 2 , k  .
2 2
 Lời giải
Chọn D

Ta có sin x  1  x   k 2 , k  .
2
 Câu 3: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà
trường cần chọn một học sinh đi dự dạ hội của học sinh tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách
chọn?
Ⓐ. 605 Ⓑ. 325 Ⓒ. 280 Ⓓ. 45
 Lời giải
Chọn A
Chọn một học sinh nam trong 280 học sinh nam có 280 cách chọn
Chọn một học sinh nữ trong 325 học sinh nữ có 325 cách chọn
Vậy có 280  325  605 cách chọn.
 Câu 4: Nam muốn qua nhà Mẫn để cùng Mẫn đi đến nhà Hải. Từ nhà Nam đến nhà
Mẫn có 3 con đường đi, từ nhà Mẫn đến nhà Hải có 6 con đường đi. Hỏi Nam có bao nhiêu
cách chọn đường đi đến nhà Hải?
Ⓐ. 9. Ⓑ. 3. Ⓒ. 18. Ⓓ. 20
 Lời giải

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


2

Chọn C
Từ nhà Nam đến nhà Mẫn có 3 con đường
Từ nhà Mẫn đến nhà Hải có 6 con đường
Vậy có: 3.6  18 cách.
 Câu 5: Muốn xếp 5 người vào 5 ghế thành 1 một hàng ngang có bao nhiêu cách xếp?
Ⓐ. 5. Ⓑ. 10. Ⓒ. 60. Ⓓ. 120
 Lời giải
Chọn D
Xếp 5 người vào 5 ghế có 5!  120 cách.
 Câu 6: Một đoàn thanh nhiên Phường An Hòa có 15 người. Có bao nhiêu cách chọn 3
người để phân công trưởng đoàn, phó đoàn, thành viên để tham gia tiếp sức cùng các cán bộ ở
các điểm cách ly?
Ⓐ. 15!. Ⓑ. C153 . Ⓒ. A153 . 12
Ⓓ. A15 .
 Lời giải
Chọn C
Chọn ra 3 người trong 15 người để làm 3 nhiệm vụ khác nhau có: A153 cách
 Câu 7: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây
đúng?
n! n! n!
Ⓐ. Cnk  . Ⓑ. Cnk  . Ⓒ. Cnk  . Ⓓ.
k ! n  k  ! k!  n  k !
k ! n  k  !
Cnk  .
n!
 Lời giải
Chọn A
Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n
n!
Cnk 
k ! n  k  !

 Câu 8: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến
cố A : ‘‘Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau’’. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Ⓐ. n( A)  16. Ⓑ. n( A)  12. Ⓒ. n( A)  6. Ⓓ. n( A)  36.
 Lời giải
Chọn C
Gọi cặp số ( x; y ) là số chấm xuất hiện ở hai lần gieo.
Xét biến cố A : ‘‘Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau’’.
Các kết quả biến cố A  1;1 ;  2; 2  ;  3;3 ;  4; 4  ;  5;5 ;  6;6  .
Suy ra n( A)  6.
 Câu 9: Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Ⓐ. P ( A  B )  P ( A)  P ( B ). Ⓑ. P ( A  B )  P ( A). P ( B ).

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


3

Ⓒ. P ( A  B )  P ( A)  P ( B ). Ⓓ. P ( A  B )  P ( A)  P ( B ).
 Lời giải
Chọn A
Vì A, B là hai biến cố xung khắc nên P ( A  B )  P ( A)  P ( B ).
2n  1
 Câu 10: Cho dãy số un  có số hạng tổng quát un  . Tính giá trị của u5 .
n
11
Ⓐ. u5  5. Ⓑ. u5  11. Ⓒ. u5  . Ⓓ. u5  2.
5
 Lời giải
Chọn C
2.5  1 11
Ta có u5   .
5 5
 Câu 11: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
1 1 1 1
Ⓐ. 1; ; ; ; . Ⓑ. 1; 2; 3; 4; 5.
2 3 4 5
1 2 3 4 5
Ⓒ. 0,1 ;0,1 ;0,1 ;0,1 ;0,1 .
1 2 3 4 5
Ⓓ. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6
 Lời giải
Chọn D
1 2 3 4 5
Dãy số ; ; ; ; thỏa mãn tính chất un1  un nên nó là dãy số tăng.
2 3 4 5 6
 Câu 12: Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu u1 và công sai d. Lúc đó, số hạng tổng quát
un là
Ⓐ. un  u1  n 1 d . Ⓑ. un  u1  d . Ⓒ. un  u1   n 1 d . Ⓓ. un  u1  nd .
 Lời giải
Chọn A
Cấp số cộng un  có số hạng đầu u1 và công sai d có số hạng tổng quát là un  u1  n 1 d .

 Câu 13: Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 , số hạng thứ tư là
Ⓐ. u4  23. Ⓑ. u4  18. Ⓒ. u4  8. Ⓓ. u4  14.
 Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng, ta có u4  u1  3d  3  5.3  18 .
 Câu 14: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
Ⓐ. 1; 2; 3; 4; 5. Ⓑ. 1; 2; 4; 8; 16. Ⓒ. 1;  1; 1;  1; 1. Ⓓ. 1;  2; 4;  8; 16
.
 Lời giải
Chọn A
Dãy 1; 2; 4; 8; 16 là cấp số nhân với công bội q  2 .
Dãy 1;  1; 1;  1; 1 là cấp số nhân với công bội q  1 .

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


4

Dãy 1;  2; 4;  8; 16 là cấp số nhân với công bội q  2 .


Dãy 1; 2; 3; 4; 5 là cấp số cộng với công sai d  1 .
 Câu 15: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 . Số hạng thứ sáu
của  un  là:
Ⓐ. u6  160. Ⓑ. u6  320. Ⓒ. u6  160. Ⓓ. u6  320.
 Lời giải
Chọn C
5
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân, ta có u6  u1q 5  5.  2   160 .

 Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho AB  3; 4  và điểm C 1;  2  . Ảnh của điểm C
trong phép tịnh tiến T
AB
 là

Ⓐ.  4;  6  . Ⓑ.   4; 6  . Ⓒ.   4;  6  . Ⓓ.   2; 2  .
 Lời giải
Chọn A
  C   C    x ; y  
Ta có : T
AB

x  x  a  3  1  4
Lúc đó: 
 y   y  b  4  2  6
 Câu 17: Cách xác định một mặt phẳng duy nhất là:
Ⓐ. Ba điểm phân biệt.
Ⓑ. Một điểm và một đường thẳng.
Ⓒ. Hai đường thẳng cắt nhau.
Ⓓ. Bốn điểm bất kì.
 Lời giải
Chọn C
+ A sai vì trong trường hợp ba điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vô số mặt phẳng chưa ba
điểm thẳng hàng đó.
+ B sai vì điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có một đường thẳng. Lúc đó có vô số
mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
+ D sai vì trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì cố vô số mặt phẳng đi qua 4
điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm không đồng phẳng thì sẽ không tạo được mặt phẳng nào
cùng đi qua cả 4 điểm.
 Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Ⓐ. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Ⓑ. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
Ⓒ. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Ⓓ. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
 Lời giải
Chọn D

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


5

Đáp án A sai vì hai đường thẳng đó có thể trùng nhau.


Đáp án B sai vì nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng có thể song song hoặc
chéo nhau.
Đáp án C sai vì hai đường thẳng đó có thể cắt nhau, trùng nhau hoặc song song với nhau.
 Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng   . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. Nếu d cắt đường thẳng d1 nằm trong   thì d song song với   .
Ⓑ. Nếu d cắt đường thẳng d1 không nằm trong   thì d song song với   .
Ⓒ. Nếu d song song với đường thẳng d ' nằm trong   thì d song song với   .
Ⓓ. Nếu d song song với đường thẳng d ' không nằm trong   thì d song song với   .
 Lời giải
Chọn C
Dựa vào nội dung định lí 1 sách giáo khoa trang 61 thì mệnh đề ở đáp án C là đúng, các mệnh
đề ở đáp án A, B, D là sai.
 Câu 20: Trong không gian cho hình lăng trụ  H  . Mệnh đề nào dưới đây sai?
Ⓐ. Các mặt bên của  H  là các đa giác bằng nhau.
Ⓑ. Các cạnh bên của  H  bằng nhau và song song với nhau.
Ⓒ. Hai đáy của  H  là hai đa giác nằm trong hai mặt phẳng song song.
Ⓓ. Hai đáy của  H  là hai đa giác bằng nhau.
 Lời giải
Chọn A
Theo tính chất của hình lăng trụ thì các mệnh đề ở các đáp án B, C, D là đúng và mệnh đề ở
đáp án A là sai. Do đó chọn đáp án Ⓐ.
 Câu 21: Nghiệm của phương trình lượng giác: cos2 x  cos x  0 thỏa điều kiện 0  x   là:
 
Ⓐ. x  . Ⓑ. x  0 . Ⓒ. x   . Ⓓ. x  .
2 2
 Lời giải
Chọn A
 
2 cos x  0  x   k
cos x  cos x  0    2
cos x  1 
 x  k 2

Vì 0  x   nên nhận x  .
2
 Câu 22: Bạn An muốn đặt mật khẩu cho chiếc điện thoại của mình là một dãy gồm 4 ký
tự khác nhau, mỗi ký tự là một chữ số (từ 1 đến 9 ). Hỏi bạn An có bao nhiêu cách đặt mật
khẩu?
Ⓐ. 3024 . Ⓑ. 126 . Ⓒ. 6561 . Ⓓ. 362880 .
 Lời giải

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


6

Chọn A
Số cách đặt mật khẩu là một chỉnh hợp chập 4 của 9 phần tử: A94  3024 .
 Câu 23: Tìm giá trị của n biết Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn 1  1023 .
Ⓐ. 10 . Ⓑ. 9 . Ⓒ. 12 . Ⓓ. 11.
 Lời giải
Chọn A
Ta có
Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn 1  1023
 Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn 1  Cnn  1024
 2n  210  n  10
12
 Câu 24: Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Newton của  x  2  .
Ⓐ. C123 23 . Ⓑ. C129 29 . Ⓒ. C127 27 . Ⓓ. C125 25 .
 Lời giải
Chọn C
12 12
12
Áp dụng công thức nhị thức Newton ta có:  x  2    C12k x12  k .2 k   C12k 2 k x12  k .
k 0 k 0
7 7
12  k  5  k  7 . Hệ số cần tìm: C 2 . 12

 Câu 25: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
Ⓐ.  NN , NS , SN , SS .
Ⓑ.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS.
Ⓒ.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN .
Ⓓ.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN .
 Lời giải
Chọn C
 Câu 26: Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên 3
con súc sắc đó bằng nhau:
5 1 1 1
Ⓐ. Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
36 9 18 36
 Lời giải
Chọn D
Phép thử: Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất
3
Ta có n     6  216
Biến cố A : Số chấm trên ba súc sắc bằng nhau
n  A  6
n  A 1
 p  A   .
n    36

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


7

 Câu 27: Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất
một lần là:
1 1 3 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 2 4 3
 Lời giải
Chọn C
Số phần tử không gian mẫu: n     2.2  4
Biến cố xuất hiện mặt sấp ít nhất một lần: A  SN ; NS ;SS
n  A 3
Suy ra P  A    .
n  4
2n  1
 Câu 28: Xét tính bị chặn của dãy số  un  biết un  .
n2
Ⓐ. Bị chặn. Ⓑ. Không bị chặn. Ⓒ. Bị chặn trên. Ⓓ. Bị chặn dưới.
 Lời giải
Chọn A
2n  1
Với n  * ta có un   0 nên dãy số bị chặn dưới bởi 0
n2
2n  1 2  n  2   3 3
Lại có un   2  2 nên dã số bị chặn trên bởi 2
n2 n2 n2
Vậy dãy số bị chặn.
 Câu 29: Cho cấp số cộng  un  có u1  5; d  3 . Số 103 là số hạng thứ mấy của cấp số
cộng?
Ⓐ. Thứ 16 . Ⓑ. Thứ 21 . Ⓒ. Thứ 36 . Ⓓ. Thứ 37 .
 Lời giải
Chọn D
Ta có: un  u1   n  1 d  103  5   n  1 3  n  37 .

 Câu 30: Cho cấp số nhân  un  có u1  3; q  2 . Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân là
Ⓐ. S10  511 . Ⓑ. S10  1025 . Ⓒ. S10  1025 . Ⓓ. S10  1023 .
 Lời giải
Chọn B
10
1  qn 1   2 
Ta có: S10  u1.   3  .  1023 .
1 q 1   2 

 Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A  2;5  , M 1;3 . Tìm ảnh của M qua phép
vị tự tâm A tỉ số 3.
Ⓐ. M '  7;11 . Ⓑ. M '  7;1 . Ⓒ. M ' 11;11 . Ⓓ. M '  11;11 .
 Lời giải
Chọn D
Gọi M '  x '; y '  là ảnh của M qua phép vị tự tâm A tỉ số 3.

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


8


 AM '   x ' 2; y ' 5 
Ta có:  
 AM   3; 2 
   x ' 2  3.3  9  x '  11
Theo định nghĩa phép vị tự ta có: AM '  3 AM   
 y ' 5  3.  2   6  y '  11
Vậy M '  11;11 .

 Câu 32: Trong không gian cho tứ diện ABCD, gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, CD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng  ABJ  ,  CDI  là
Ⓐ. AJ . Ⓑ. DI . Ⓒ. IJ . Ⓓ. CI .
 Lời giải
Chọn C
A

B D

Ta có:
 I  AB   ABJ 
  I   ABJ    CDI  .
 I   CDI 
 J   ABJ 
  J   ABJ    CDI  .
 J  CD   CDI 
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng  ABJ  ,  CDI  là IJ.

 Câu 33: Trong không gian cho hình chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm SA, N là điểm trên
cạnh SB sao cho SN  2 NB, P là điểm trên cạnh SC sao cho SC  3PC. Khẳng định nào sau
đây đúng?
Ⓐ. MN //AB . Ⓑ. NP //BC . Ⓒ. MN //SC . Ⓓ. MP //AC .
 Lời giải
Chọn B

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


9

M
P

A C
N

SN SP 2
Ta có:    NP //BC
SB SC 3
 Câu 34: Cho hình chóp SABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB và SC . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  GMN  và  ABC  là đường thẳng
Ⓐ. qua M và song song với BC . Ⓑ. Qua N và song song với SB .
Ⓒ. qua G và song song với BC . Ⓓ. qua G và song song với SC .
 Lời giải
Chọn B

Ta có MN là đường trung bình tam giác SBC nên MN //BC .


Xét hai mặt phẳng  GMN  và  ABC  .Ta có:
G   GMN    ABC 

 MN //BC

 MN   GMN 
 BC   ABC 

Do đó, hai mặt phẳng  GMN  và  ABC  cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng đi qua G và
song song với BC .
 Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N ,
P theo thứ tự là trung điểm của SC , SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ.  NOM  trùng  OPM  . Ⓑ.  MON  //  SBC  .
Ⓒ.  PON    MNP   NP . Ⓓ.  MON  / /  SAB  .
 Lời giải

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


10

Chọn D

 MN / / CD
Ta có:   MN / / AB .
CD / / AB
Xét hai mặt phẳng  MON  và  SAB  .
 MN / / AB
Ta có: 
ON / / SB
Mà SA  AB   A và MN  ON   N  .
Do đó  MNO  / /  SAB  .
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
 Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sin 2 x  sin x cos x  m
có nghiệm.
 Lời giải
1  cos 2 x 1
sin2 x  sin x cos x  m   sin 2 x  m  1  cos 2 x  sin 2 x  2m
2 2
  cos 2 x  sin 2 x  2m  1 .
Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
2 2 2 1  2 1  2 
 1  12   2m  1  2   2m  1   2  2m  1  2  m   ; .
 2 2 
 Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi M là một điểm ở trong tam giác SCD .
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SBM  và  SAC  .

 Lời giải

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


11

A D
I
J C
B
Gọi SM cắt CD tại I , BI cắt AC tại J .
+) S là điểm chung của mặt phẳng  SBM  và mặt phẳng  SAC  .
 J  BI , BI   SBM 
+)   J là điểm chung khác S của mặt phẳng  SBM  và mặt phẳng
 J  AC , AC   SAC 
 SAC  . Vậy  SBM    SAC   SJ .
 Câu 38: Từ các số 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có, mỗi số có 6
chữ số khác nhau và tổng các chữ số ở hàng chục, hàng trăm, hàng ngàn bằng 8.
 Lời giải
Gọi n  a1a2 a3 a4 a5 a6 là một số thỏa yêu cầu bài toán thì
a3  a4  a5  8 .
Có hai bộ 3 số có tổng bằng 8 trong các số 1,2,…,8,9 là:
1; 2;5 và 1;3; 4
Nếu a3 ; a4 ; a5  1; 2;5 thì a3 , a4 , a5 có 3! cách chọn và a1 , a2 , a6 có A63 cách chọn suy ra có
3! A63  720 số thỏa yêu cầu.
Nếu a3 ; a4 ; a5  1; 2;5 thì cũng có 720 số thỏa yêu cầu.
Vậy có 720  720  1400 số thỏa yêu cầu.
12
 Câu 39: Cho khai triển nhị thức 1  2 x   a0  a1 x    a12 x12 . Hãy tìm số hạng ak lớn
nhất.
 Lời giải
12 12
12 k
Ta có: 1  2 x    C12k .112  k .  2 x    2 k C12k x k  ak  2 k C12k
k 0 k 0

ak  ak 1
ak là hệ số lớn nhất của kkhai triển  
ak  ak 1

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


12

 2 k .12! 2k 1.12! 2 1

 k ! 12  k ! k  1 ! 13  k ! 
       k 13  k
k k k 1 k 1
2 C12  2 C12  23 26
 k k k 1 k 1
 k k 1
  k
2 C12  2 C12  2 .12!  2 .12!  1  2 3 3
 k !12  k  !  k  1 !11  k  ! 12  k k  1

Vì k  , k   0;12 nên k  8 .
Vậy max ak  a8  28.C128  126720.
HẾT

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


1

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
SĐT: 0834332133 MÔN THI: TOÁN LỚP 11
Ngày thi:
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 02
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
 Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
Ⓐ. y  cos x là hàm số lẻ. Ⓑ. y  sin x là hàm số lẻ.
Ⓒ. y  tan x là hàm số lẻ. Ⓓ. y  cot x là hàm số lẻ.
 Lời giải
Chọn A
Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
 Câu 2: Phương trình cos x  cos  có họ nghiệm nào sau đây?
 x    k 2 x    k
Ⓐ.   k   Ⓑ.  k  
 x    k 2  x    k 
 x    k 2  x    k
Ⓒ.  k   Ⓓ.  k  
 x      k 2 x      k
 Lời giải
Chọn A
 Câu 3: Có 10 quyển sách Đại số khác nhau và 10 quyển sách Hình học khác nhau. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn một quyển trong các quyển sách đó?
Ⓐ. 10. Ⓑ. 20. Ⓒ. 100. Ⓓ. 19.
 Lời giải
Chọn B
Chọn 1 quyển sách Đại số có 10 cách chọn
Chọn 1 quyển sách Hình học có 10 cách chọn
Theo quy tắc cộng ta có: 10  10  20 cách.
 Câu 4: Từ các chữ số 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số?
Ⓐ. 24. Ⓑ. 16. Ⓒ. 120. Ⓓ. 256.
 Lời giải
Chọn D
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là abcd .
a có 4 cách chọn.
b có 4 cách chọn.
c có 4 cách chọn.
d có 4 cách chọn.
Vậy số các số có 4 chữ số lập được là 4 4  256 số.
 Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn Lan, Chi, Tuấn vào 3 ghế kê thành hàng ngang?

Lớp Toán Thầy Cư – Tp Huế- 0834332133


2

Ⓐ. 12 . Ⓑ. 24 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 8 .
 Lời giải
Chọn C
Số cách xếp 3 bạn Lan, Chi, Tuấn vào 3 ghế kê thành hàng ngang là: 3!  6 .
 Câu 6: Cho 5 chữ số 1; 3; 5; 7 ; 9 . Từ các chữ số đã cho, lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 4 chữ số khác nhau?
Ⓐ. 160 . Ⓑ. 625 . Ⓒ. 120 . Ⓓ. 320 .
 Lời giải
Chọn C
Mỗi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số 1; 3; 5; 7 ; 9 là một chỉnh hợp chập
4 của 5 . Vậy có tất cả là A54  120 số.

 Câu 7: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:
7!
Ⓐ. . Ⓑ. C73 . Ⓒ. A73 . Ⓓ. 21 .
3!
 Lời giải
Chọn B
Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là C73
 Câu 8: Cho phép thử “gieo 9 con súc sắc cân đối, đồng chất phân biệt”. Khi đó số phần
tử của không gian mẫu bằng
Ⓐ. 9. Ⓑ. C96 . Ⓒ. 69. Ⓓ. 9 6.
 Lời giải
Chọn C
Vì một con súc sắc có sáu mặt nên khi gieo 9 con súc sắc phân biệt ta có 69 kết quả có thể xảy
ra của phép thử. Vậy số phần tử của không gian mẫu là n     69 .

 Câu 9: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A
là biến cố “Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm” và B là biến cố “Lần thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”.
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
Ⓐ. A và B là hai biến cố xung khắc.
Ⓑ. A  B là biến cố “Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm”.
Ⓒ. A  B là biến cố “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng 12.
Ⓓ. A và B là hai biến cố độc lập.
 Lời giải
Chọn A
Hai biến cố A và B có thể cùng xảy ra. Suy ra A sai
Hai biến cố xung khắc là hai biến cố không đồng thời xảy ra: A  B  .
 Câu 10: Cho dãy số  un  với un  n 2  1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Ⓐ. u3  10. Ⓑ. u5  26. Ⓒ. u4  17. Ⓓ. u1  1.
 Lời giải

Lớp Toán Thầy Cư – Tp Huế- 0834332133


3

Chọn D
u3  32  1  10 nên phướng án A đúng.
u5  52  1  26 nên phướng án B đúng.
u4  42  1  17 nên phướng án C đúng.
u1  12  1  2 nên phướng án D sai.

 Câu 11: Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng?

Ⓐ. 1;3;5;7;9. Ⓑ. 1;  1; 2;  2. Ⓒ. 1;3; 2;5;7. Ⓓ. 2; 4;6;3.


 Lời giải
Chọn A
Vì 1  3  5  7  9 nên dãy số 1;3;5;7;9 là dãy số tăng.
 Câu 12: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  1 và công sai d  2. Số hạng thứ 5 của
dãy số  un  là
Ⓐ. u5  3. Ⓑ. u5  5. Ⓒ. u5  9. Ⓓ. u5  13.
 Lời giải
Chọn C
Vì  un  là cấp số cộng có số hạng đầu u1  1 và công sai d  2 nên số hạng thứ 5 của dãy số
 un  là: u5  u1   5  1 d  1  4.2  9.

 Câu 13: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 , công sai d  3 . Tính u7 .
Ⓐ. u7  16 . Ⓑ. u7  19 . Ⓒ. u7  20 . Ⓓ. u7  20 .
 Lời giải
Chọn A
Theo công thức un  u1  (n  1)d , ta có: u7  u1  6d  2  6.3  16 .
 Câu 14: Phát biểu nào dưới đây đúng về cấp số nhân:
Ⓐ. Cấp số nhân là dãy số mà kể từ số hạng thứ hai trở đi, mỗi số hạng bằng số hạng đứng kề
trước nó cộng với một số không đổi.
Ⓑ. Bình phương mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ hai trở đi và không phải số hạng cuối cùng, của
một cấp số cộng bằng tích của số hạng đứng kề trước và kề sau nó.
Ⓒ. Bình phương mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ hai trở đi và không phải số hạng cuối cùng, của
một cấp số nhân bằng tích của số hạng đứng kề trước và kề sau nó.
n
Ⓓ. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân  un  là Sn   u1  un  .
2
 Lời giải
Chọn C
 Câu 15: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 , công bội q  3 . Tính số hạng thứ 5
của cấp số nhân.
Ⓐ. u5  14 . Ⓑ. u5  162 . Ⓒ. u5  486 . Ⓓ. u5  17 .
 Lời giải
Lớp Toán Thầy Cư – Tp Huế- 0834332133
4

Chọn B
Theo công thức un  u1.q n1 , ta có: u5  u1.q 4  2.34  162 .
 Câu 16: Mệnh đề nào sau đây là sai khi nói về tính chất của phép tịnh tiến?
Ⓐ. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Ⓑ. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
Ⓒ. Phép tịnh tiến biến góc thành góc bằng nó.
Ⓓ. Phép tịnh tiến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
 Lời giải
Chọn B
Phát biểu “Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó” là sai mà phát
biểu như sau “Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc
trùng với nó”.
 Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Ⓐ. Mặt phẳng P  được xác định khi biết hai đường thẳng nằm trong P  .
Ⓑ. Mặt phẳng P  được xác định khi biết một điểm và một đường thẳng nằm trong P  .
Ⓒ. Mặt phẳng P  được xác định khi biết ba điểm không thẳng hàng nằm trong P  .
Ⓓ. Mặt phẳng P  được xác định khi biết một đường thẳng nằm trong P  .
 Lời giải
Chọn C
Mệnh đề: Mặt phẳng P  được xác định khi biết hai đường thẳng nằm trong P  : Sai, vì khi
hai đường thằng trùng nhau có vô số mặt phẳng đi qua.
Mệnh đề: Mặt phẳng P  được xác định khi biết một điểm và một đường thẳng nằm trong P 
: sai, vì khi điểm nằm trên đường thẳng có vô số mặt phẳng đi qua.
Mệnh đề: Mặt phẳng P  được xác định khi biết ba điểm không thẳng hàng nằm trong P  :
đúng.
Mệnh đề: Mặt phẳng P  được xác định khi biết một đường thẳng nằm trong P  : sai, vì qua 1
đường thẳng có thể vô số mặt phẳng.
 Câu 18: Cho các mệnh đề:
M: “ Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau ”.
N: “ Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung ”.
P: “ Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau ”.
Q: “ Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song ”.
R: “ Hai đường thẳng phân biệt không song song thì cắt nhau”.
Có bao nhiêu mệnh đề sai?
Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
 Lời giải
Chọn B
Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song hoặc chéo nhau  M: sai

Lớp Toán Thầy Cư – Tp Huế- 0834332133


5

Hai đường thẳng phân biệt không song song thì cắt nhau hoặc chéo nhau  R: sai.
Các mệnh đề: N, P, Q: đúng
Do đó có 2 mệnh đề sai.
 Câu 19: Với điều kiện nào sau đây thì đường thẳng a song song với mặt phẳng   ?
Ⓐ. a // b và b      Ⓑ. a // b và b //  
Ⓒ. a // b và b    Ⓓ. a     
 Lời giải
Chọn D
 Câu 20: Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . Khẳng định nào dưới đây là sai?
Ⓐ. ABCD là hình bình hành.
Ⓑ. Các đường thẳng A1C , AC1 , DB1 , D1 B đồng quy.
Ⓒ.  ADD1 A1  //  BCC1 B1  .
Ⓓ. AD1CB là hình bình hành.
 Lời giải
Chọn D

D C

A
B

D1 C1

A1 B1

Hình hộp có đáy ABCD là hình bình hành.


Các đường thẳng A1C , AC1 , DB1 , D1 B đồng quy tại tâm của AA1C1C , BB1 D1 D .
Hai mặt bên  ADD1 A1  ,  BCC1 B1  song song với nhau.
AD1 và CB là hai đường thẳng chéo nhau suy ra AD1CB không phải là hình bình hành.

 Câu 21:  
Số nghiệm của phương trình 4 sin 2 2 x  2 1  2 sin 2 x  2  0 trên  0;   là
Ⓐ. 3. Ⓑ. 4. Ⓒ. 2. Ⓓ. 1.
 Lời giải
Chọn B
 2
sin 2 x 
2
2
 
4 sin 2 x  2 1  2 sin 2 x  2  0  
 1
 sin 2 x  2

Lớp Toán Thầy Cư – Tp Huế- 0834332133


6

    
 2 x   k 2  x   k  x    0;  
2  4 8 8
 sin 2 x   sin 2 x  sin   
2 4  2 x  3  k 2  x  3  k  x  3   0;  
 4  8 8
    
 2 x   k 2  x   k  x    0;  
1  6 12 12
 sin 2 x   sin 2 x  sin   
2 6  2 x  5  k 2  x  5  k  x  5   0;  
 6  12 12
Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 Câu 22: Nghiệm của phương trình An3  20n là
Ⓐ. n  5. Ⓑ. n  6. Ⓒ. n  8. Ⓓ. Không tồn tại.
 Lời giải
Chọn B
n 3
Điều kiện: 
n  
n!
Ta có: An3  20n   20n  n  n  1 n  2   20n   n  1 n  2   20
 n  3 !
 n6
 n2  3n  18  0    n  6.
 n  3
5
 Câu 23: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức  x  y  .
Ⓐ. x5  5 x 4 y  10 x3 y 2  10 x 2 y 3  5xy 4  y 5 . Ⓑ. x5  10 x 4 y  5x3 y 2  10 x 2 y 3  5xy 4  y 5 .
Ⓒ. x5  5 x 4 y  5 x3 y 2  10 x 2 y 3  10 xy 4  y 5 . Ⓓ. x5  5 x 4 y  10 x3 y 2  10 x 2 y 3  5xy 4  y 5 .
 Lời giải
Chọn A
Ta có:
5
 x  y  C50 x 5  C51 x 4 y  C52 x 3 y 2  C53 x 2 y 3  C54 xy 4  C55 y 5
 x 5  5 x 4 y  10 x 3 y 2  10 x 2 y 3  5 xy 4  y 5 .
10
 Câu 24: Hệ số của x 4 trong khai triển  2 x  1 thành đa thức là
4 6 6 4 6 4 4 6
Ⓐ. 2 C10. Ⓑ. 2 C10. Ⓒ. 2 A10. Ⓓ. 2 A10.
 Lời giải
Chọn A
10 10  k
Số hạng tổng quát của khai triển  2 x  1 là: C10k  2 x   C10k .210 k .x10k ,  k  , k  10  .
Số hạng chứa x 4 tương ứng 10  k  4  k  6.
4 6
Vậy hệ số của x 4 là 2 C10.
 Câu 25: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để số chấm xuất hiện
nhỏ hơn ba là:
1 1 1 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 6 3 3

Lớp Toán Thầy Cư – Tp Huế- 0834332133


7

 Lời giải
Chọn C
Số phần tử không gian mẫu là n     6
Gọi A là biến cố “số chấm xuất hiện nhỏ hơn ba”
Số phần tử của A là n  A  2
n  A 2 1
Xác suất để số chấm xuất hiện nhỏ hơn ba là: P  A     .
n  6 3

 Câu 26: Một máy bay có ba động cơ I, II, III hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động
cơ I, II, III chạy tốt lần lượt là 0,9; 0,8; 0, 7. Máy bay hoạt động được nếu ít nhất một trong ba
động cơ trên chạy tốt. Xác suất để máy bay hoạt động được là:
Ⓐ. 0, 006. Ⓑ. 0,504. Ⓒ. 0,994. Ⓓ. 0, 496.
 Lời giải
Chọn C
Gọi A là biến cố “ít nhất một trong ba động cơ I, II, III chạy tốt”
Khi đó A là biến cố “không động cơ nào trong ba động cơ I, II, III chạy tốt”
Gọi A1 là biến cố “động cơ I chạy không tốt” nên P  A1   1  0,9  0,1

A2 là biến cố “động cơ II chạy không tốt” nên P  A2   1  0,8  0,2


A3 là biến cố “động cơ III chạy không tốt” nên P  A3   1  0, 7  0,3

 
Vì A1 , A2 , A3 là ba biến cố độc lập nên P A  P  A1  P  A2  P  A3   0,1.0,2.0,3  0,006

Vậy xác suất để máy bay hoạt động được cũng là xác suất để ít nhất một trong ba động cơ I, II,

 
III chạy tốt là P  A   1  P A  1  0,006  0,994.

 Câu 27: Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 15 em học khá môn Toán, 16 em học khá
môn Văn. Tính xác suất để chọn được 2 em học khá cả 2 môn.
1 3 3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. x  . Ⓓ. .
20 25 20 25
 Lời giải
Chọn A
Số học sinh học khá cả hai môn Toán và Văn là: 15  16  25  6
Chọn 2 học sinh trong số 25 học sinh của lớp nên số phần tử không gian mẫu là n     C252  300
.
Gọi A là biến cố “hai em học sinh được chọn học khá cả 2 môn”
Chọn 2 học sinh trong số 6 học sinh học khá cả hai môn Toán và Văn nên số phần tử của A
là n  A  C62  15
n  A  15 1
Xác suất để hai em học sinh được chọn học khá cả 2 môn là: P  A     .
n    300 20

 Câu 28: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

Lớp Toán Thầy Cư – Tp Huế- 0834332133


8

2n  1
Ⓐ. un  n 2 . Ⓑ. un  2n . Ⓒ. un  n3  1 . Ⓓ. un  .
n 1
 Lời giải
Chọn D
2
n  * ta có: n 2   n  1 nên A sai.
2n  2  n  1 nên B sai.
3
n 3  1   n  1  1 nên C sai.
2n  1 3 2n  1
Với un  thì un 1  un   0 nên dãy un  giảm.
n 1  n  1 .n n 1
 Câu 29: Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và công sai d  7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở
đi thì các số hạng của  un  đều lớn hơn 2018 ?
Ⓐ. 287 . Ⓑ. 289 . Ⓒ. 288 . Ⓓ. 286 .
 Lời giải
Chọn B
2022
Ta có: un  u1   n  1 d  3  7  n  1  7n  4 ; un  2018  7n  4  2018  n  .
7
Vì n   nên n  289 .
Vậy kể từ số hạng 289 thì các số hạng của cấp số cộng đều lớn hơn 2018
2
 Câu 30: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  . Số hạng thứ năm
3
của  un  là
27 16 27 16
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ.  . Ⓓ.  .
16 27 16 27
 Lời giải
Chọn D
4
n 1 2 16
Ta có un  u1.q  u5  3.     .
3 27
 Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x  y  2  0 . Hãy viết phương trình
đường thẳng d là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
Ⓐ. d : x  y  2  0 . Ⓑ. d : x  y  2  0 .
Ⓒ. d : x  y  2  0 . Ⓓ. d : x  y  4  0 .
 Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O , góc quay 90 nên d vuông
góc với  .
Phương trình d có dạng x  y  c  0 1
Chọn M  0; 2    , M  là ảnh của M qua phép quay nên M   2; 0   d
Thay vào 1 : c  2 .

Lớp Toán Thầy Cư – Tp Huế- 0834332133


9

Vậy phương trình d : x  y  2  0 .


Vậy chọn đáp án Ⓒ.
 Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD  AB / /CD  . Khẳng định nào
sau đây sai?
Ⓐ. Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên.
Ⓑ. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là SO ( O là giao điểm của AC và BD ).
Ⓒ. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là SI ( I là giao điểm của AD và BC ).
Ⓓ. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  là đường trung bình của ABCD .
 Lời giải
Chọn D
S

A B
O
D C

I
Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên  SAB  ,  SBC  ,  SCD  ,  SAD  nên A đúng.
S , O là hai điểm chung của  SAC  và  SBD  nên B đúng.
S , I là hai điểm chung của  SAD  và  SBC  nên C đúng.
Đường trung bình của hình thang ABCD chứa các điểm không thuộc hai mặt phẳng  SAB  và
 SAD  nên D sai.

 Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần lượt
là trung điểm SA , SB , SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song
với IJ ?
Ⓐ. EF . Ⓑ. AD . Ⓒ. DC . Ⓓ. AB .
 Lời giải
Chọn B

Lớp Toán Thầy Cư – Tp Huế- 0834332133


10

Ta có IJ là đường trung bình tam giác SAB nên IJ //AB nên D đúng.
ABCD là hình bình hành nên AB //CD . Suy ra IJ //CD nên C đúng.
EF là đường trung bình tam giác SCD nên EF //CD . Suy ra IJ //EF nên A đúng.
 Câu 34: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng   qua BD và
song song
SA , mặt phẳng   cắt SC tại điểm M (tham khảo hình vẽ bên). Khẳng định nào dưới đây
đúng?

Ⓐ. SM  2SC . Ⓑ. SM  3SC . Ⓒ. SC  2SM . Ⓓ. SC  3SM .


 Lời giải
Chọn C

Gọi O là tâm đáy. M là trung điểm SC .


Khi đó OM // SA  OM     SC     M
Và OM là đường trung bình của tam giác SAC  SC  2SM .

Lớp Toán Thầy Cư – Tp Huế- 0834332133


11

 Câu 35: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi điểm M là trung điểm của AB (tham khảo
hình vẽ bên). Mặt phẳng  MBD  cắt hình hộp ABCD. ABC D theo Thiết diện là hình gì?

Ⓐ. Hình thang. Ⓑ. Tam giác. Ⓒ. Ngũ giác. Ⓓ. Lục giác.


 Lời giải
Chọn A

Gọi N là trung điểm của AD . Khi đó MN // BD // B D  .


Thiết diện của hình hộp ABCD. ABC D cắt bới mặt phẳng  MBD  là hình thang BDNM .
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
 Câu 36: Tìm số nguyên dương a nhỏ nhất để phương trình a sin 2 x  2 sin 2 x  3a cos 2 x  2
vô nghiệm.
 Lời giải
2 2
Phương trình a sin x  2 sin 2 x  3a cos x  2
1  cos 2 x 1  cos 2 x
 a.  2sin 2 x  3a.  2  2 sin 2 x  a cos 2 x  2  2a
2 2
 8
2 a
Phương trình vô nghiệm khi 4  a 2   2  2a   3a 2  8a  0   3.

a  0
 Câu 37: Cho tứ diện S.ABⒸ. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm D, E và F
sao cho DE cắt AB tại I, EF cắt BC tại J, FD cắt CA tại K. Chứng minh I, J, K thẳng hàng.
 Lời giải

Lớp Toán Thầy Cư – Tp Huế- 0834332133


12

 I   DEF 
Ta có: I  DE  AB    I  giao tuyến của hai mặt phẳng  DEF  và  ABC  .
 I   ABC 

Tương tự J  EF  BC  J thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  DEF  và  ABC  .

K  FD  AC  K thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  DEF  và  ABC  .

Do đó I, J, K thẳng hàng do cùng thuộc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng  DEF  và
 ABC  .
 Câu 38: Từ các chữ số thuộc tập X  {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7} Có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên gồm 6 chữ số khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 18 .
 Lời giải
Giả sử số lập được có dạng a1a2 a3a4 a5 a6 , a1  0 , ai  a j với i  j , i  1; 6 , j  1;6 .
a1a2 a3 a4 a5 a6  9  a1  a2  a3  a4  a5  a6  9
Ta có a1a2 a3a4 a5 a6 18    .
a1a2 a3 a4 a5 a6  2  a6  2
Vì  a1  a2  a3  a4  a5  a6  9 nên ta có các trường hợp sau
Trường hợp 1: a1 , a2 , a3 , a4 , a5 , a6 được chọn từ X 1  2;3; 4;5;6;7
Suy ra có 3.5!  360 số.
Trường hợp 2: a1 , a2 , a3 , a4 , a5 , a6 được chọn từ X 2  0;1; 2; 4;5;6
Tính số các số thỏa mãn trong trường hợp này là 5! 3.4.4!  408
Trường hợp 3: a1 , a2 , a3 , a4 , a5 , a6 được chọn từ X 3  0;1; 2;3;5;7
Suy ra có 5! 1.4.4!  216 số.
Vậy có 360  408  216  984 số.
10
 Câu 39: Đa thức P  x   1  3 x  2 x 2   a0  a1 x  ...  a20 x 20 . Tìm a15 ?
 Lời giải
10
10 k
Ta có: P  x   1  3 x  2 x 2    C10k  3 x  2 x 2 
k 0

Lớp Toán Thầy Cư – Tp Huế- 0834332133


13

10 k 10 k
  C10k  Cki (3 x ) k i .(2 x 2 )i   C10k  Cki .3k i.2i x k i
k 0 i 0 k 0 i 0

với 0  i  k  10 . Do đó k  i  15 với các trường hợp


k  10, i  5 hoặc k  9, i  6 hoặc k  8, i  7
Vậy a15  C1010 .C105 .35.25  C109 .C96 .33.26  C108 .C87 .3.27 .
HẾT

Lớp Toán Thầy Cư – Tp Huế- 0834332133


1

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10
LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
SĐT: 0834332133 MÔN THI: TOÁN LỚP 11
Ngày thi:
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 03
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
4 cos x  1
 Câu 1: Tập xác định D của hàm số f  x   là
sin x
 
Ⓐ. D   \ k 2 , k   . Ⓑ. D   \   k 2 , k    .
2 
 
Ⓒ. D   \   k , k    . Ⓓ. D   \ k , k   .
2 
 Lời giải
Chọn D
Điều kiện: sin x  0  x  k , k   .
Tập xác định của hàm số đã cho là D   \ k , k   .

 Câu 2: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
   
Ⓐ.  0;   . Ⓑ.  0;  . Ⓒ.  ;   . Ⓓ.  0; 2  .
 2 2 
 Lời giải
Chọn B

 
Từ đồ thị hàm số y  sin x suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  0;  và nghịch biến trên
 2
 
khoảng  ;   . Do đó B là đáp án đúng.
2 
 Câu 3: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số chẵn.
   
Ⓐ. y  sin 2 x . Ⓑ. y  tan   x  . Ⓒ. y  2sin   x  . Ⓓ. y  cos x  sin x
2  2 
.
 Lời giải

Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133


2

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10
Chọn C
 
Xét hàm số y  f  x   2 sin   x   2cos x . Tập xác định: D   .
2 
Với x  D , ta có  x  D và f   x   2 cos   x   2 cos x  f  x  .
 
Do đó hàm số y  f  x   2 sin   x  là hàm số chẵn.
2 
 Câu 4: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 4x M
y  1  sin . Tính .
2 3 n
3
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. .
2
 Lời giải
Chọn A
+ Tập xác định D   . Ta có :
4x
1  sin  1, x
3
1 1 4x 1
    sin  , x
2 2 3 2
1 1 4x 3
  1  sin  , x .
2 2 3 2
3 1
+ Suy ra M  max y  ; m  min y  .
2 2
M
Vậy  3.
n
 
 Câu 5: Tìm tập nghiệm của phương trình 2sin  x    2 .
 4
     
Ⓐ.   k ; k    . Ⓑ. k 2 ;  k 2 ; k    .
 4   2 
 3   
Ⓒ.   k 2 ;  k 2 , k    . Ⓓ.   k 2 ; k    .
4 4  2 
 Lời giải
Chọn B
  
    2  x  4  4  k 2
Ta có 2sin  x    2  sin  x    
 4  4 2  x    3  k 2
 4 4
 x  k 2
  ,k  .
 x   k 2
 2
  
Vậy tập nghiệm của phương trình là T  k 2 ;  k 2 ,  k     .
 2 

Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133


3

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10
 
 Câu 6: Tìm số nghiệm thuộc đoạn  ; 2  của phương trình 2sin  x    0 .
 3
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
 Lời giải
Chọn B
   
Ta có 2sin  x    0  x   k  x   k , k   .
 3 3 3
 4 7 k
x   ; 2      k  2   k   k  2.
3 3 3
 
Vậy phương trình 2sin  x    0 có 1 nghiệm trên đoạn  ; 2  .
 3
 Câu 7: Cho phương trình 2 sin x  3  0 . Tổng tất cả các nghiệm thuộc  0;   của
phương trình là.
 2 4
Ⓐ.  . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 3
 Lời giải
Chọn A
 
 x   k 2
3  3
Ta có: 2sin x  3  0  sin x   sin x  sin  , k  .
2 3  x  2  k 2
 3
 2
Các nghiệm của phương trình trong đoạn  0;   là ; .
3 3
 2
Vậy tổng tất cả các nghiệm thuộc  0;   của phương trình là   .
3 3
 Câu 8: Nghiệm của phương trình sin x.cos x  0 là.
  
Ⓐ. x   k 2 . Ⓑ. x  k . Ⓒ. x  k 2 . Ⓓ. x   k 2 .
2 2 6
 Lời giải
Chọn B
1 
Ta có: sin x.cos x  0  sin 2 x  0  sin 2 x  0  2 x  k  x  k ,  k    .
2 2
1  cos 3x
 Câu 9: Các nghiệm của phương trình  0 được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm
sin x
trên đường tròn lượng giác?
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
 Lời giải
Chọn B
Điều kiện: sin x  0  x  k  k    .
1  cos 3x m2
Khi đó  0  1  cos3x  0  cos 3x  1  x  m   .
sin x 3

Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133


4

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10

m2
Biểu diễn các nghiệm x   m    trên đường tròn lượng giác kết hợp với điều kiện, ta thấy
3
các nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi hai điểm H và I .
Vậy các nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi hai điểm trên đường tròn lượng giác.
1
 Câu 10: Nghiệm của phương trình 2
 2 tan 2 x  3 tan x  3 là
cos x
 
 x   k 
Ⓐ. 4 k   . Ⓑ. x   k 2  k    .
 4
 x  arctan 2  k
 
  x   k 2
Ⓒ. x   k  k    . Ⓓ. 4 k   .
4 
 x  arctan 2  k 2
 Lời giải
Chọn A

Điều kiện: cos x  0  x   m  m    .
2
1
Ta có  2 tan 2 x  3 tan x  3  1  tan 2 x  2 tan 2 x  3tan x  3
cos 2 x
 tan 2 x  3tan x  2  0
 
 tan x  1 x   k
  4 k  
 tan x  2 
 x  arctan 2  k
Nhận thấy tất cả các nghiệm đều thỏa mãn điều kiện.

Vậy các họ nghiệm của phương trình là: x   k , x  arctan 2  k  k    .
4
 Câu 11: Phương trình 3 sin 2 x  cos 2 x  1 tương đương với phương trình nào sau đây?
  1   1   1
Ⓐ. sin  2 x    . Ⓑ. sin  2 x    . Ⓒ. sin  x    . Ⓓ.
 6 2  3 2  6 2
  1
sin   2 x   .
6  2
 Lời giải
Chọn A

Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133


5

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10
3 1 1   1
Ta có 3 sin 2 x  cos 2 x  1  sin 2 x  cos 2 x   sin  2 x    .
2 2 2  6 2
 Câu 12: Cho phương trình 2 cos 2 x  cos x  1  0 . Khi đặt t  cos x , ta được phương trình
nào dưới đây?
Ⓐ. 2t 2  t  1  0 Ⓑ. t  1  0 Ⓒ. 4t 2  t  3  0 Ⓓ. 4t 2  t  1  0
 Lời giải
Chọn D
2 cos 2 x  cos x  1  0  2  2 cos 2 x  1  cos x  1  0  4 cos 2 x  cos x  1  0

Đặt t  cos x , phương trình trở thành 4t 2  t 1  0


 Câu 13: Phương trình sin 2 x  2sin x  cos x  1  0 nhận các giá trị nào của x sau đây làm
nghiệm?

Ⓐ. x    k 2 , k   . Ⓑ. x    k 2 , k   .
6
 5
Ⓒ. x   k2 , k  . Ⓓ. x   k 2 , k   .
6 6
 Lời giải
Chọn B
Ta có: sin 2 x  2 sin x  cos x  1  0  2 sin x cos x  2sin x  cos x  1  0
 2 sin x  cos x  1   cos x  1  0   cos x  1 2 sin x  1  0

 x  k 2
cos x  1 
 cos x  1  0  x     m 2 ,  k , m    .
  1 
 2sin x  1  0  sin x    6
 2  7
x   m2
 6

Vậy phương trình đã cho nhận x    k 2 , k   làm nghiệm.
6
 Câu 14: Phương trình cos 2 x  5sin x  4  0 có nghiệm là
  
Ⓐ.  k 2 . Ⓑ.  k  . Ⓒ. k . Ⓓ.   k 2
2 2 4
 Lời giải
Chọn A
sin x  11
Ta có: cos 2 x  5sin x  4  0  2sin x  5sin x  3  0  
2
sin x  3  2 
 2

Phương trình (1) có nghiệm x   k 2
2
Phương trình (2) vô nghiệm.
 Câu 15: Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một
đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?

Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133


6

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10
Ⓐ. 45 . Ⓑ. C452 . Ⓒ. A452 . Ⓓ. 500 .
 Lời giải
Chọn D
Để chọn được một đôi song ca gồm một nam và một nữ ta thực hiện liên tiếp 2 công đoạn:
Công đoạn 1: Chọn 1 học sinh nam từ 20 học sinh nam  có 20 cách chọn.
Công đoạn 2: Chọn 1 học sinh nữ từ 25 học sinh nữ  có 25 cách chọn.
Theo quy tắc nhân ta có 20.25  500 cách chọn.
 Câu 16: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 viên bi đỏ khác nhau và 5 viên bi đen khác nhau
thành một dãy sao cho hai viên bi cùng màu không xếp cạnh nhau?
Ⓐ. 3628800 . Ⓑ. 28800 . Ⓒ. 120 . Ⓓ. 100 .
 Lời giải
Chọn B
Sắp xếp 5 bi đỏ, có 5! cách.
Chọn vị trí để sắp xếp bi đen xen giữa các bi đỏ, có 2 cách.
Sắp xếp 5 bi đen vào vị trí đã chọn, có 5! cách.
Vậy số cách sắp xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán là 5!.2.5! = 28800 cách.
 Câu 17: Cho tập S có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của S .
3 3
Ⓐ. A20 . Ⓑ. C20 Ⓒ. 60 . Ⓓ. 203 .
 Lời giải
Chọn B
Mỗi tập con gồm 3 phần tử của S là một tổ hợp chập 3 của 20 phần tử thuộc S và ngược
lại. Nên số các tập con gồm 3 phần tử của S bằng số các tổ hợp chập 3 của 20 phần tử thuộc
3
S và bằng C20 .
 Câu 18: Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 7,8,9
trong đó các chữ số 6 và 8 có mặt hai lần, còn các chữ số khác thì chỉ có mặt một lần?
Ⓐ. 90720 . Ⓑ. 97 200 . Ⓒ. 79 200 . Ⓓ. 79020 .
 Lời giải
Chọn A
Cách 1: Gọi số cần tìm có dạng abcdefghi .
Chọn 2 vị trí trong 9 vị trí để xếp chữ số 6 : có C92  36 cách.
Chọn 2 vị trí trong 7 vị trí còn lại để xếp chữ số 8 : có C72  21 cách.
Vì vậy còn 5 vị trí để xếp 5 chữ số còn lại có 5!  120 cách.
Như vậy có 36.21.120  90720 số thỏa yêu cầu bài toán.
9!
Cách 2: Sắp xếp 1, 2, 4, 6, 6, 7,8,8,9 thành một dãy, có  90 720 . Suy ra có 90720 số tự nhiên
2.2
cần lập.
7
 Câu 19: Khai triển nhị thức P  a    a  1 theo số mũ tăng dần của a

Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133


7

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10
Ⓐ. P  a   1  7a  21a 2  35a 3  35a 4  21a 5  7 a 6  a 7 .
Ⓑ. P  a   1  7 a  21a 2  35a 3  35a 4  21a 5  7a 6  a 7 .
Ⓒ. P  a   a 7  7a 6  21a 5  35a 4  35a 3  21a 2  7a  1 .
Ⓓ. P  a   1  7a  21a 2  30 a 3  35a 4  21a 5  7a 6  a 7 .
 Lời giải
Chọn A
Ta có:
7
P  a    1  a   C70  C71a  C72 a 2  C73a3  C74 a 4  C75a5  C76 a 6  C77 a 7
P  a   1  7 a  21a 2  35a 3  35a 4  21a 5  7 a 6  a 7 .

 Câu 20: Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 học sinh nam và 4 học sinh
nữ. Trong buổi lễ trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Hỏi có
bao nhiêu cách xếp sao cho 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau.
Ⓐ. 8!.C94 . Ⓑ. 4!.A94 . Ⓒ. 4!.C94 . Ⓓ. 8!.A94 .
 Lời giải
Chọn B
Số cách xếp 8 học sinh nam thành 1 hàng ngang là: 8! .
Số cách xếp 4 học sinh nữ vào trong 9 khoảng trống tạo ra từ 8 học sinh nam trên là: A94 .
Khi đó số cách xếp sao cho 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau là 8!.A94 .
 Câu 21: Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20, rút ngẫu nhiên ba thẻ. Xác suất
để rút được ba thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ bằng:
4 1 5 20
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
39 2 13 39
 Lời giải
Chọn B
3
Số cách rút ba thẻ trong 20 thẻ là: C20  1140 .
Trong 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 ta có 10 thẻ mang số lẻ và 10 thẻ mang số chẵn.
Số cách rút ba thẻ mang số lẻ là: C103  120 .
Số cách rút ba thẻ trong đó có hai thẻ mang số chẵn và một thẻ mang số lẻ là:
C102 .10  450 .
Số cách rút được ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ là: 120  450  570 .
570 1
Vậy xác suất rút được ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ là:  .
1140 2
n2
 Câu 22: Cho dãy số  un  xác định bởi công thức un  . Số hạng thứ 5 của dãy số
9n  1
bằng
5 7 13 11
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ.  . Ⓓ.  .
8 44 58 7
 Lời giải

Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133


8

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10
Chọn B
52 7
Số hạng thứ 5 của dãy số  un  là: u5   .
9.5  1 44
 Câu 23: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
2 1 1 2 4
Ⓐ.  ;  ;0; ; ;1; . Ⓑ. 15 2;12 2; 9 2; 6 2 .
3 3 3 3 3
4 7 9 11 1 2 3 4 3 5
Ⓒ. ;1; ; ; ; . Ⓓ. ; ; 3; ; .
5 5 5 5 3 3 3 3
 Lời giải
Chọn C
1
Xét phương án A ta có dãy số đã cho là một cấp số cộng với công sai d  .
3
Xét phương án B ta có dãy số đã cho là một cấp số cộng với công sai d  3 2 .
3
Xét phương án D ta có dãy số đã cho là một cấp số cộng với công sai d  .
3
4 7
Xét phương án C ta có 1    1 . Suy ra dãy số đã cho không phải một cấp số cộng.
5 5
 Câu 24: Cho cấp số cộng  un  có u1  123 và u3  u15  84 . Tìm số hạng u17 .
Ⓐ. u17  242 . Ⓑ. u17  235 . Ⓒ. u17  11 . Ⓓ. u17  4 .
 Lời giải
Chọn C
Gọi công sai của cấp số cộng là d ta có u3  u15  84  u1  2d   u1  14 d   84  d  7 .
Suy ra u17  u1  (17  1)d  11 .
Vậy u17  11 .
1 u 1
 Câu 25: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  và 3   . Tính u2021 .
2 u6 125
1 2021 1 2020
Ⓐ. u2021  .  5 . Ⓑ. u2021  .  5  .
2 2
1 2021 1 2020
Ⓒ. u2021   .  5 . Ⓓ. u2021   .  5 .
2 2
 Lời giải
Chọn B
Gọi q là công bội của cấp số nhân  un  . Khi đó un  u1.q n 1 .
u3 1 u .q 2 1 1 1
Ta có:   1 5   3   q  5 .
u6 125 u1.q 125 q 125
1 2020
Vậy u2021  .  5  .
2
 
 Câu 26: Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ v  0 , đường thẳng d biến thành đường
thẳng d  . Mệnh đề nào sau đây sai?

Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133


9

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10

Ⓐ. d trùng d  khi v là vectơ chỉ phương của d .

Ⓑ. d song song với d  khi v là vectơ chỉ phương của d .

Ⓒ. d song song với d  khi v không phải là vectơ chỉ phương của d .
Ⓓ. d không bao giờ vuông góc với d  .
 Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa phép tịnh tiến và tính chất của phép tịnh tiến, ta có mệnh đề A, C, D đúng,
mệnh đề B sai.
 Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu phép tịnh tiến biến điểm M  4; 2  thành điểm
M   4;5  thì nó biến điểm A  2;5  thành điểm nào sau đây?
Ⓐ. A  2;8  . Ⓑ. A 1; 6  . Ⓒ. A  5; 2  . Ⓓ. A  2;5  .
 Lời giải
Chọn A
Phép tịnh tiến biến điểm M  4; 2  thành điểm M   4;5  , biến điểm A  2;5  thành A  x; y 
  4  4  x  2 x  2
Nên ta có MM   AA    .
5  2  y  5 y  8
Vậy tọa độ điểm A  2;8  .

 Câu 28: Phép quay góc 90 biến đường thẳng d thành đường thẳng d  . Khi đó
Ⓐ. d  song song với d . Ⓑ. d  trùng d .
Ⓒ. d  tạo với d góc 60 Ⓓ. d  vuông góc với d .
 Lời giải
Theo tính chất phép quay và giả thiết ta có d  vuông góc với d .
 Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A  2;  3 . Điểm A là ảnh của
điểm nào qua phép quay tâm O góc quay 90 ?
Ⓐ. M  2; 3 . Ⓑ. N  2;3  . Ⓒ. P  3;  2  . Ⓓ. Q  3; 2  .
 Lời giải
Chọn D
Bài toán quy về tìm tọa độ ảnh của điểm A  2;  3 qua phép quay tâm O góc quay 90 .
Ta có phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm A  2;  3 thành điểm Q  3; 2  .

Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133


10

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10

 Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A  3;  1 và điểm I  1; 2  . Tìm
ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm I tỉ số k  2 .
 5
Ⓐ. A  7; 4  . Ⓑ. A  3;  . Ⓒ. A  9;8  . Ⓓ. A  9; 4  .
 2
 Lời giải
Chọn C
 
Ta có: V I ,2  A  A  IA  2 IA 1 .

 x  1  2  3  1  x  9
Giả sử A  x; y  khi đó 1    .
 y  2  2  1  2  y  8
Vậy A  9;8  .

 Câu 31: Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. Qua hai đường thẳng bất kỳ xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
Ⓑ. Qua một điểm và một đường thẳng bất kỳ xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
Ⓒ. Qua bốn điểm bất kỳ xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
Ⓓ. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
 Lời giải
Chọn D
 Câu 32: Cho mặt phẳng   và đường thẳng d . Mệnh đề nào sau đây là sai?
Ⓐ. Nếu d //   thì trong   tồn tại đường thẳng a sao cho a // d .
Ⓑ. Nếu d //   và đường thẳng b    thì b // d .
Ⓒ. Nếu d    , d // c và c    thì d //   .
Ⓓ. Nếu d     A và đường thẳng d     thì d và d  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
 Lời giải
Chọn B
Khi d //   và đường thẳng b    thì ngoài trường hợp b // d còn có trường hợp b và d chéo
nhau.
 Câu 33: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Ⓐ. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133


11

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10
Ⓑ. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Ⓒ. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
Ⓓ. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
 Lời giải
Chọn A
Hai đường thẳng không có điểm chung có thể song song hoặc chéo nhau. Vậy mệnh đề A là
mệnh đề sai.
 Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P thứ tự là trung điểm của AC , CB, BD . Gọi d là
giao tuyến của hai mặt phẳng  MNP  và  ABD  . Kết luận nào đúng?
Ⓐ. d / / BC. Ⓑ. d / /  ABC  . Ⓒ. d   ABC  . Ⓓ. d / / AC.
 Lời giải
Chọn B
A

B D
P

Hai mặt phẳng  MNP  và  ABD  có giao tuyến là PQ với P là trung điểm AD và PQ / / AB
nên PQ / /  ABC  .

 Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD .
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Giao tuyến
của ( SAB) và ( JIG ) là
Ⓐ. SC .
Ⓑ. đường thẳng qua S và song song với AB .
Ⓒ. đường thẳng qua G và song song với DC .
Ⓓ. đường thẳng qua G và cắt BC .
 Lời giải
Chọn B

Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133


12

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10
S

P G Q

A B

I J

D C

Ta có: I , J lần lượt là trung điểm của AD và BC suy ra JI là đường trung bình của hình
thang ABCD . Suy ra IJ  AB  CD.
Gọi d   SAB    IJG  . Ta có G là điểm chung giữa hai mặt phẳng  SAB  và  IJG  .
 SAB   AB;

Mặt khác  IJG   IJ
 AB  IJ

Vậy giao tuyến d của  SAB  và  IJG  là đường thẳng qua G và song song với AB và IJ .
Đường thẳng d cắt SA tại P ; cắt SB tại Q .
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
 Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
  
cos 2 x   2m  3 sin x  m  2  0 có đúng hai nghiệm phân biệt x   ;  .
 2 2
 Lời giải
 
 x   k 2
1  6
a) Ta có: 2sin x  1  0  sin x   sin x  sin   k   .
2 6  x  5  k 2
 6
b) Phương trình cos 2 x   2m  3 sin x  m  2  0
 2sin 2 x   2m  3 sin x  m  1  0
 1
 sin x   1
 2 .

sin x  m  1  2 
   
Trên   ;  , Phương trình 1 có nghiệm x   .
 2 2 6
   
Do đó yêu cầu bài toán tương đương  2  có đúng 1 nghiệm x    ;  và khác 
 2 2 6
 1  1   1 1 
Hay m  1  1;      ;1  m  0;    ; 2  .
 2  2   2 2 
Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133
13

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10

 Câu 37: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm
thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ. Khi đó P bằng?
1 100 118 115
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 231 . Ⓒ. 231 . Ⓓ. 231 .
 Lời giải
Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là: n     C116  462
Gọi A là biến cố “ Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ “
Các kết quả thuận lợi cho biến cố A.
- Lấy ra được 1 tấm thẻ lẻ và 5 tấm thẻ chẵn có C61 .C55
- Lấy ra được 3 tấm thẻ lẻ và 3 tấm thẻ chẵn có C63 .C53
- Lấy ra được 5 tấm thẻ lẻ và 1 tấm thẻ chẵn có C65 .C51
vậy n  A  C61 .C55  C63 .C53  C65 .C51  236 .
n  A  236 118
Vậy P    .
n    462 231

 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần
lượt là các điểm trên cạnh SA, SB sao cho SA=3SM, SB=3SN.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh: MN//(SCD).
 Lời giải
S

M
N

O D

B C

a. S là điểm chung thứ nhất của mp(SAC) và (SBD)


O là điểm chung thứ hai của mp(SAC) và mp(SBD)

Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133


14

Bản Word tách đề và lời giải xin được mến tặng giáo viên mua bộ bài giảng Toán 10
Suy ra ( SAC )  ( SBD)  SO
SM SN 1
b. Trong mặt phẳng (SAB) có :  
SA SB 3
Nên MN//AB
Mà AB//CD
Suy ra MN//CD mà CD  ( SCD)
Vậy MN//(SCD)
HẾT

Lớp toán thầy Cư-Tp Huế – 0834332133


1

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
SĐT: 0834332133 MÔN THI: TOÁN LỚP 11
Ngày thi:
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 04
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
 Câu 1: Chu kì của hàm số y  sin x bằng

Ⓐ. 2 . Ⓑ.  . Ⓒ. . Ⓓ. 1.
2
 Lời giải

Chọn A

Chu kì của hàm số bằng 2 .


 Câu 2: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x  1 là
 
Ⓐ. x    k , k   . Ⓑ. x    k 2 , k   .
2 2
3
Ⓒ. x  k , k   . Ⓓ. x   k , k   .
2
 Lời giải
Chọn B

sin x  1  x    k 2 .
2
 Câu 3: Phương trình cot x  1 có tất cả các nghiệm là:
 
Ⓐ. x    k , k  . Ⓑ. x    k , k  .
4 4
 2
Ⓒ. x   k , k  . Ⓓ. x    k , k  .
4 2
 Lời giải
Chọn C
2 
Phương trình cot x   x   k , k  .
2 4
 Câu 4: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó là:
Ⓐ. 20 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 30 . Ⓓ. 11 .
 Lời giải
Chọn D
Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 11 học sinh, ta có 11 cách chọn.
 Câu 5: Gieo một đồng xu liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 8 .
 Lời giải

Lớp Toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


2

Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu n() là: n()  2.2  4 .
 Câu 6: Cho dãy số  un  với un  2n  1 . Bốn số hạng đầu của dãy số  un  lần lượt là:
Ⓐ. 1; 2;3; 4 . Ⓑ. 1;3;5; 7 . Ⓒ. 2; 4; 6;8 . Ⓓ. 2;3; 4;5 .
 Lời giải
Chọn B
Thay n lần lượt bằng 1, 2, 3, 4 ta được 4 số hạng đầu tiên là 1;3;5; 7 .
 Câu 7: Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?
Ⓐ. Phép tịnh tiến. Ⓑ. Phép đối xứng tâm.
Ⓒ. Phép đối xứng trục. Ⓓ. Phép vị tự.
 Lời giải
Chọn D
Phép vị tự tâm I tỷ số k biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng AB  k . AB nên nó không
phải là phép dời hình với k  1 .

 Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho véctơ v   1; 2  . Tọa độ của điểm A là ảnh của điểm

A  3; 5  qua phép tịnh tiến theo v là
Ⓐ. A  7; 2  . Ⓑ. A  2; 7  . Ⓒ. A  2; 7  . Ⓓ. A  2;  7  .
 Lời giải
Chọn C
  x  x  1  2
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo v là:   A  2; 7  .
 y  y  2  7
 Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương
đối giữa a và b .
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1.
 Lời giải
Chọn B
Hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian có ba vị trí tương đối là: cắt nhau, song
song, chéo nhau.
 Câu 10: Với điều kiện nào sau đây thì đường thẳng a song song với mặt phẳng   ?
Ⓐ. a / / b và b     . Ⓑ. a / /b và b / /   .
Ⓒ. a / / b và b    . Ⓓ. a     .
 Lời giải

Chọn D
Phương án A, B, C sai vì a có thể thuộc   .
Phương án D đúng vì theo định nghĩa.
2  sin x
 Câu 11: Tập xác định D của hàm số y  là:
cos x
Lớp Toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133
3

Ⓐ. D   \ k 2 ; k   . Ⓑ. D   \ k ; k   .
   
Ⓒ. D   \   k ; k    . Ⓓ. D   \   k 2 ; k    .
2  2 
 Lời giải
Chọn C

Hàm số xác định khi cos x  0  x   k ;  k    .
2
 
Tập xác định của hàm số là: D   \   k ; k    .
2 
 Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
Ⓐ. y  cos 2 x . Ⓑ. y  sin x cos 3 x . Ⓒ. y  sin x . Ⓓ. y  sin x  cos x
.
 Lời giải
Chọn A
Hàm số y  cos 2 x là hàm số chẵn vì TXĐ: D, nên x     x   và
y   x   cos  2 x   cos 2 x  y  x  .

 Câu 13: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số
chấm chia hết cho 2 .
1 1 2
Ⓐ. . Ⓑ. Ⓒ. 3 . Ⓓ. .
3 2 3
 Lời giải
Chọn B
1
Ta có n     6 và n  A  3 . Vậy P  A   .
2
 Câu 14: Số cách sắp xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy có 9 ghế theo một hàng dọc là:
Ⓐ. 510 . Ⓑ. 5!. Ⓒ. A95 . Ⓓ. C95 .
 Lời giải
Chọn C
Mỗi cách chọn 5 ghế từ 9 ghế để xếp 5 người trên một hàng dọc là một chỉnh hợp chập 5 của
9 phần tử.
Vậy có A95 cách chọn.
 Câu 15: Số tự nhiên n thỏa mãn Cnn 4  3 An2 2 là
Ⓐ. n  14 . Ⓑ. n  12 . Ⓒ. n  20 . Ⓓ. n  5 .
 Lời giải
Chọn D
Điều kiện: n  0 , n   .
 n  4 !  3.  n  2 ! 
Cnn 4  3 An2 2   n  4  n  3  72 .
n !4! n!

Lớp Toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


4

n  5
 n 2  7 n  60  0    n 5.
 n  12
 Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1
Ⓐ. un  . Ⓑ. un  2n . Ⓒ. un  n 3  1 . Ⓓ. un  n 2 .
2n
 Lời giải
Chọn A
1 1 1 2 1
Với un  thì un 1  un     0 nên dãy un  giảm.
2n 2n  2 2n 2n  n  1 2n

 Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , tọa độ của điểm M  là ảnh của điểm M  3; 4  qua phép
quay tâm O một góc 90 là
Ⓐ. M   4;  3 . Ⓑ. M   3;4  . Ⓒ. M   4;3 . Ⓓ. M   4;3 .
 Lời giải
Chọn A
M  là ảnh của điểm M  3; 4  qua phép quay tâm O một góc 90

 xM   yM  4
  M   4;  3 .
 yM    xM  3
2 2
 Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  1  4 . Phép vị tự tâm
O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k  2 biến tâm I của đường tròn  C  thành điểm I  có tọa độ
là:
Ⓐ. I  1;1 . Ⓑ. I   2; 2  . Ⓒ. I  1;1 . Ⓓ. I   2; 2  .
 Lời giải
Chọn D
Đường tròn  C  có tâm I 1;1 , bán kính R  2 .
Gọi đường tròn  C   có tâm I  , bán kính R  là đường tròn ảnh của đường tròn  C  qua phép
vị tự VO ;2 .
   x   2
Khi đó V O;2  I   I   OI   2OI    I   2; 2  .
 y   2
Vậy I   2; 2  .

 Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD , có hình vẽ sau:

Lớp Toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


5

B D

G
N

Giao tuyến của mặt phẳng  ACD  và  GAB  là:


Ⓐ. AM ( M là trung điểm của AB ). Ⓑ. AN ( N là trung điểm của CD).
Ⓒ. AH ( H là hình chiếu của B trên CD). Ⓓ. AK ( K là hình chiếu của C trên BD).
 Lời giải
Chọn B
 A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng  ACD  và  GAB  .

 N  BG   ABG   N   ABG 
 Ta có BG  CD  N 
  N là điểm chung thứ hai giữa
 N  CD   ACD   N   ACD 
hai mặt phẳng  ACD  và  GAB  .
Vậy  ABG    ACD   AN .

 Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung
điểm của cạnh SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng  MCD  , có hình vẽ sau:

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?


Ⓐ. MN và SD cắt nhau. Ⓑ. MN và SC cắt nhau.
Ⓒ. MN // CD . Ⓓ. MN và CD chéo nhau.
 Lời giải
Chọn C
Vì  MCD  chứa CD // AB nên mặt phẳng  MCD  cắt các mặt phẳng chứa AB theo các giao
tuyến song song với AB .
Mà M là một điểm chung của  MCD  và  SAB  nên theo nhận xét trên giao tuyến MN phải
song song với AB .

Lớp Toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


6

Vậy MN // CD .
 Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình sin 2 x  sin x  0 thỏa mãn điều kiện:
0  x  2 là:
5 
Ⓐ. x  . Ⓑ. x   . Ⓒ. x  2 Ⓓ. x  .
2 3
 Lời giải
Chọn Ⓐ.
 x  k
sin x  0 
pt   
sin x  1  x     k 
 2
x  

Vì 0  x  2 nên   3
x 
 2
 Câu 22: Giải phương trình sin 3 x  3 cos 3 x  2 ?
  k 2   k 2
Ⓐ. x   k 2 . Ⓑ. x   . Ⓒ. x   k 2 Ⓓ. x   .
9 9 3 18 18 3
 Lời giải
Chọn D
    k 2
pt  sin(3 x  )  1  3 x    k 2  x  
6 3 2 18 3
 Câu 23: Giải phương trình sin 2 2 x  sin 4 x  cos 2 2 x  0 ?
  k   k
Ⓐ. x   k  . Ⓑ. x   . Ⓒ. x    k  Ⓓ. x    .
8 8 2 8 8 2
 Lời giải
Chọn D
pt  sin 2 2 x 2sin 2 x cos 2 x  cos 2 2 x  0
  k
 tan 2 2 x  2 tan 2 x  1  0  tan 2 x  1  2 x    k   x   
4 8 2
 Câu 24: Một tổ có 10 nam và 7 nữ, trong đó cô Tâm làm tổ trưởng. Cần chọn ra 3 người
để tăng ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho cô Tâm được chọn và phải có ít nhất 2 người là
nữ?
Ⓐ. 75 . Ⓑ. 85 . Ⓒ. 91 Ⓓ. 57 .
 Lời giải
Chọn A
Chọn 3 người, phải có cô Tâm, nên ta chỉ cần chọn thêm 2 người, mà phải có ít nhất 2 nữ, nên
ta có 2 trường hợp:
TH1: Chọn 1 nam và 1 nữ có 10.6=60 cách
TH2: chọn 2 nữ có C62  15
Vậy: có 75 cách chọn thỏa yêu cầu.
5
 Câu 25: Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển biểu thức x  x  3

Lớp Toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


7

Ⓐ. 270 . Ⓑ. 270 . Ⓒ. 90 Ⓓ. 90 .


 Lời giải
Chọn B
5 5
5
x  x  3  x  C5k x5 k .( 3) k   C5k x 6  k .(3) k
k 0 k 0
3
Số hạng chứa x ứng với 6  k  3  k  3
Vậy: hệ số của số hạng chứa x 3 là C53 (3)3  270
 Câu 26: Giải phương trình: Ax3  C x3  2 x 2
Ⓐ. x  5 . Ⓑ. x  6 . Ⓒ. x  7 Ⓓ. x  8 .
 Lời giải
Chọn A
x ( x  1)( x  2)
Ax3  C x3  2 x 2  x (x  1)(x  2)   2x2
3!
 5(x  1)(x  2)  12x
 5 x 2  27 x  10  0
5
 x  5 x 
2
u1  7, u2  2
 Câu 27: Cho dãy số  un  được cho bởi công thức  , n  3 . Tính số hạng thứ
un 1  un  2un 1
tư của dãy số đó.
Ⓐ. u4  16 . Ⓑ. u4  14 . Ⓒ. u4  12 Ⓓ. u 4  7 .
 Lời giải
Chọn A
u3  u2  2u1  2  2.7  12
u4  u3  2u2  12  2.2  16
 Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy cho phương trình của đường tròn  C  : (x  1) 2  ( y  4) 2  5
. Đường tròn  C ' là ảnh của đường tròn  C  qua phép đối xứng tâm O. Viết phương trình đường
tròn  C ' .
Ⓐ.  C ' : (x  1)2  ( y  4)2  5 . Ⓑ.  C ' : (x  1)2  ( y  4)2  5 .
Ⓒ.  C ' : (x  1) 2  ( y  4)2  5 Ⓓ.  C ' : x 2  ( y  4) 2  5 .
 Lời giải
Chọn B
tam I (1; 4)
 C  : (x  1) 2  ( y  4) 2  5  
bk R  5
Gọi I’ là tâm của đường tròn  C '  I '  ĐO(I)  I '(1; 4)

 C ' có bán kính R  5


Vậy:  C ' : (x  1) 2  ( y  4) 2  5

Lớp Toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


8

 Câu 29: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD là đáy lớn, gọi M là
trung điểm của cạnh SD , N là giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng (MAB) . Xác định
điểm N.
Ⓐ. N  AM  CD . Ⓑ. N  AB  CD . Ⓒ. N  MB  CD Ⓓ. N  SA  CD .
 Lời giải
Chọn B

Trong mp (ABCD), AB  CD  N  ( MAB)  CD  N


 Câu 30: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi các điểm M, N, P
lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SD, SC , và điểm Q thuộc cạnh SB sao cho SQ  3QB .
Chọn mệnh đề đúng
Ⓐ.  MNP  / /(ABCD) . Ⓑ.  MNQ  / /(ABCD) .
Ⓒ.  QNP  / /(ABCD) Ⓓ.  MNPQ  / /(ABCD) .
 Lời giải
Chọn A

 MN / / AD
Ta thấy:   ( MNP) / /( ABCD )
 NP / / CD
Câu D sai vì Q,M,N,P không đồng phẳng
    
 Câu 31: Số nghiệm của phương trình 2 cos 2  x    3 cos 2 x  1 thuộc khoảng   ;  
 4  2 
là.
Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 4.
 Lời giải
Chọn C
 
Ta có: 2 cos 2  x    3 cos 2 x  1
 4

Lớp Toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


9

2
  cos x  sin x   3 cos 2 x  1

 3 cos 2 x  sin 2 x  0
 
 cos  2 x    0
 6
 k
x  k  Z 
6 2
     2
Các nghiệm thuộc khoảng   ;   là:  ; ;
 2  3 6 3
 Câu 32: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  cos 2 x  4 sin x. Tính M  m.
Ⓐ. M  m  2. Ⓑ. M  m  2. Ⓒ. M  m  8. Ⓓ. M  m  8.
 Lời giải
Chọn B
Ta có: y  2 sin 2 x  4 sin x  1
Đặt t  sin x, t  1 ta được y  f  t   2t 2  4t  1 , lập bảng biến thiên ta có:
m  min f  t   5 đạt được khi t  1
1;1

M  max f  t   3 đạt được khi t  1


1;1

Khi đó : M  m  2
 Câu 33: Cho đa giác đều 30 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác được tạo thành có 4 đỉnh
lấy từ các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập S . Tính xác suất để chọn
được một hình chữ nhật.
1 13 1 13
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
261 261 1827 1827
 Lời giải
Chọn A
* Số các tứ giác được tạo thành từ các đỉnh của đa giác đếu là: C304
* Số các đường chéo qua tâm của đa giác đều là 15. Nếu chọn ra 2 đường chéo thì ta được hai
đường chéo của một hình chữ nhật. Do đó số các hình chữ nhật được tạo thành là: C152
C152 1
* Vậy xác suất cần tìm là: 4

C30 261
0 1
 Câu 34: Tính tổng
S  C2020  3.C2020  32.C2020
2
 33.C2020
3
 ....  32020.C2020
2020
.
Ⓐ. S  2 2020. Ⓑ. S  32020. Ⓒ. S  42020. Ⓓ. S  52020.
 Lời giải
Chọn C
0 1 2 2020
S  C2020  C2020 .3  C2020 .3  C2020
3
.33  ....  C2020
2020 2020
.3  1  3  42020
0
 Câu 35: Phép quay góc 90 biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' . Khi đó

Lớp Toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


10

Ⓐ. d ' song song với d . Ⓑ. d ' trùng d .


Ⓒ. d ' tạo với d góc 600 Ⓓ. d ' vuông góc với d .
 Lời giải
Chọn D
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
 Câu 36: Giải các phương trình sau: 2cos 2 x  3cos x  1  0
 Lời giải
cosx=1  x=k2
2
2cos x  3cos x  1  0     k  
cosx= 1  x=    k 2
 2  3
 Câu 37: Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh bất kỳ từ các đỉnh của đa giác đều có 12 cạnh A1 A2 .... A12
. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác cân.
13 12 3 5
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
55 55 11 11
 Lời giải

A1
A12 A2
A11 A3

A10 A4

A9 A5
A8 A6
A7

Cách 1
Ta có n()  C123  220.
Gọi A là biến cố chọn được 3 đỉnh tạo thành tam giác cân.
Vì đa giác đều 12 cạnh nên có 6 trục đối xứng là các đường nối các điểm A i Ai  6 với i chạy từ 1
đến 6.
Ứng với mỗi trục như vậy ta có 5 cặp điểm đối xứng với nhau nên số tam giác cân tạo thành sẽ
là 5.2.5  60 . Suy ra n( A)  60 .
60 3
Vậy xác suất cần tìm là  .
220 11
Cách 2
n()  C123  220.
Gọi A là biến cố chọn được 3 đỉnh tạo thành tam giác cân.

Lớp Toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


11

Chọn đỉnh A1 khi đó chọn được 5 cặp đỉnh cách đều A1 nên có 5 tam giác cân là các tam giác
sau A1 A2 A12 ; A1 A3 A11 ; A1 A4 A10 ; A1 A5 A9 ; A1 A6 A8 ;
Chọn đỉnh A2 khi đó chọn được 5 cặp đỉnh cách đều A2 nên có 5 tam giác cân là các tam giác
sau A2 A1 A3 ; A2 A12 A4 ; A2 A11 A5 ; A2 A10 A6 ; A2 A9 A7 ;
Tương tự cho các đỉnh còn lại, mỗi đỉnh có 5 tam giác cân
Vậy n( A)  12.5  60 .
60 3
Vậy xác suất cần tìm là  .
220 11
 Câu 38: Cho hình chóp SABCD , đáy ABCD là hình thang có 2 đáy là AB, CD (AB  CD) .
Gọi M là trung điểm của SC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:  SAC  và  SBD  .
b) Xác định giao điểm N của SD và mặt phẳng  ABM  . Chứng minh: MN / /  ABCD  .
 Lời giải

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:  SAC  và  SBD  .


Vẽ hình
Ta có: S là điểm chung của (SAC) và (SBD) (1)
Trong mp(ABCD), gọi O = AC  BD
O  AC mà AC  (SAC)  O  (SAC)
O  BD mà BD  (SBD)  O  (SBD)
 O là điểm chung của (SAC) và (SBD)
Từ (1) và (2) ta được: SO   SAC    SBD 
b) Xác định giao điểm N của SD và mặt phẳng  ABM  . Chứng minh: MN / /  ABCD .

Lớp Toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


12

 M  ( ABM )  ( SCD)
AB/ / C D

  (ABM)  (SCD)  d , M  d , d / / CD, d  SD  N  N  ( ABM )  SD
CD  (S CD)
AB  (ABM)
 MN / / CD
  MN / /(ABCD)
CD  (ABCD)

Lớp Toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


1

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10
LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
SĐT: 0834332133 MÔN THI: TOÁN LỚP 11
Ngày thi:
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 05
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
 Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q , R, S lần lượt là trung điểm các cạnh
AB , BC , CD, DA, AC , BD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Ⓐ. Hai đường thẳng RS và PQ cắt nhau.
Ⓑ. Hai đường thẳng NR và PQ song song với nhau.
Ⓒ. Hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau.
Ⓓ. Hai đường thẳng RS và MP chéo nhau.
 Lời giải
Chọn C
A

Q
M

B S

N P

 Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1,3, 5,
7, 9?
Ⓐ. 6 Ⓑ. 60. Ⓒ. 10. Ⓓ. 20.
 Lời giải
Chọn B
Gọi số tự nhiên cần tìm là abc
- Chọn a : có 5 cách chọn
- Chọn b : có 4 cách chọn
- Chọn c : có 3 cách chọn
Vậy có 5.4.3 = 60 số.

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


2

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10
 Câu 3: Cho đa giác lồi có 15 cạnh, từ đỉnh của đa giác lập được bao nhiêu tam giác có
đúng một cạnh là cạnh của đa giác ban đầu?
Ⓐ. 195 . Ⓑ. 165 . Ⓒ. 180 . Ⓓ. 455 .
 Lời giải
Chọn B
Ta có từ một cạnh không kể hai đỉnh kề của nó thì sẻ có 11 đỉnh còn lại tạo với cạnh đó một
tam giác thỏa mãn đề ra. Mà ta có 15 cạnh nên sẻ có 15.11  165 tam giác thỏa mãn đề ra.

 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M  1;3 và véc tơ i 1;0  . Xác định tọa độ

điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ i .
Ⓐ. M '  2;3 . Ⓑ. M '  0; 3 . Ⓒ. M '  2; 3 . Ⓓ. M '  0;3 .
 Lời giải
Chọn B

M '  x; y  là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ i nên ta có:
   x  1  1 x  0
MM '  i     M '  0;3 .
y 3  0 y  3
 Câu 5: Trong các dãy số  un  sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn
n 1
Ⓐ. un  . Ⓑ. un  2n  1 . Ⓒ. un  n  . Ⓓ. un  n 2  1 .
n 1 n
 Lời giải
Chọn A
1 n
(A) Dãy số  un  bị chặn vì   1.
2 n 1
(B) Dãy số  un  bị chặn dưới vì 2 n  1  3 .
1
(C) Dãy số  un  bị chặn dưới vì n   2.
n
(D) Dãy số  un  bị chặn dưới vì n2  1  2 .

 Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn ra hai cuốn sách từ năm cuốn sách khác nhau?
Ⓐ. 10 . Ⓑ. 60 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 20 .
 Lời giải
Chọn D
Số cách chọn ra hai cuốn sách từ năm cuốn sách khác nhau là A52  20 .

3
 Câu 7: Phương trình sin 2 x   có hai công thức nghiệm dạng   k ,   k  k   
2
  
với  ,  thuộc khoảng   ;  . Tính    .
 2 2
  
Ⓐ. . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ.  .
2 2 3
 Lời giải

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


3

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10
Chọn A
   
 2 x    k 2  x    k
3 3 6  2
Ta có : sin 2 x        ; 
2  2 x      k 2  x  2  k 6 3
 3 
 3
 2 
      .
6 3 2
 Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
Ⓐ. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì  .
Ⓑ. Hàm số y  cot x nghịch biến trên 
 
Ⓒ. Hàm số y  s inx đồng biến trên  0;  .
 2
Ⓓ. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2
 Lời giải
Chọn C
1
 Câu 9: Cho dãy số (un ) được xác định u1  , un  un 1  2n . Tìm u47 ?
2
Ⓐ. 2550,5 . Ⓑ. 5096,5 . Ⓒ. 1274,5 . Ⓓ. 2254,5 .
 Lời giải
Chọn D
un  u1  un  un 1  un 1  un 2  ...  u2  u1
un  u1  2n  2(n  1)  ...  2.2  2  n  n  1  ...  3  2 
1  n(n  1)  3
un   2  1  n(n  1)  2  un  n(n  1) 
2  2  2
Vậy u47  2254,5
1 12
 Câu 10: Xác định hệ số tự do trong khai triển của (2 x  ) :
x2
Ⓐ. 7920 Ⓑ. 126720 Ⓒ. 495 Ⓓ. 4096
 Lời giải
Chọn B
1 k
Số hạng tổng quát trong khai triển là: C12k (2 x )12  k (  )  C12k 212 k ( 1) k x12 3 k
x2
Số hạng tự do  12  3k  0  k  4
Vậy số hạng tự do là: C124 .28.(1) 4  126720
 Câu 11: Trong mặt phẳng cho 100 điểm phân biệt, trong đó có đúng 26 điểm thẳng hàng,
ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc 100 điểm
đã cho?
Ⓐ. 954600 . Ⓑ. 164300 . Ⓒ. 161700 . Ⓓ. 159100 .
 Lời giải
Chọn D

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


4

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10
Số tam giác được tạo thành có 2 đỉnh trong 26 điểm thẳng hàng và 1 đỉnh trong 74 điểm còn
lại là: C262 .C74
1
.
Số tam giác được tạo thành có 1 đỉnh trong 26 điểm thẳng hàng và 2 đỉnh trong 74 điểm còn
1
lại là: C26 .C742 .
3
Số tam giác được tạo thành có 3 đỉnh trong 74 điểm còn lại là: C74 .
Vậy số tam giác có các đỉnh thuộc 100 điểm đã cho là: C262 .C74
1 1
 C26 .C742  C743  159100 .
 Câu 12: Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh khối 10 và 6 học sinh khối 11 thành một hàng dọc. Tính
xác suất để các học sinh cùng khối đứng cạnh nhau.
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
66 462 231 77
 Lời giải
Chọn C
⦁ Xếp 11 học sinh vào 1 hàng 11 chỗ;   P11  11!
⦁ Gọi A là biến cố “ Các học sinh cùng khối đứng cạnh nhau”;
+ Xếp một nhóm 5 học sinh khối 10 vào 5 chỗ liền kề: P5  5! cách.
+ Xếp một nhóm 6 học sinh khối 11 vào 6 chỗ còn lại: P6  6! cách.
+ Hoán vị hai nhóm: 2! cách.
Theo quy tắc nhân; A  5!.6!.2!
A 1
⦁ Vậy: P   .
 231

 Câu 13: Cho các mệnh đề sau


sin x
(I). Hàm số f  x   2 là hàm số chẵn.
x 1
(II). Hàm số f  x   3sin x  4cos x có giá trị lớn nhất là 5 .
(III). Hàm số f  x   tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
(IV). Hàm số f  x   cos x đồng biến trên khoảng  0;   .
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 3 .
 Lời giải
Chọn C
- (I). Tập xác định D   .
x  D thì  x  D .
sin   x  sin x
x  D ta có f   x   2
   f  x .
x 1 x2  1
sin x
Vậy hàm số f  x   là hàm số lẻ nên (I) sai.
x2  1

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


5

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10
- (II). f  x   3sin x  4cos x có nghiệm  32  42  f 2  x   f 2  x   25  5  f  x   5 nên (II)
đúng.
- (III). Sai vì hàm số f  x   tan x tuần hoàn với chu kì  .
- (IV). Sai vì hàm số f  x   cos x nghịch biến trên khoảng  0;   .

 Câu 14: Cho đa giác đều có 24 cạnh nội tiếp đường tròn  O  . Từ các đỉnh của đa giác đó
lập được bao nhiêu tam giác cân?
Ⓐ. 264 . Ⓑ. 248 . Ⓒ. 357 . Ⓓ. 227 .
 Lời giải
Chọn B
24
Số các tam giác đều là 8.
3
Có 24 cách chọn một đỉnh của đa giác, mỗi đỉnh có 11 cách chọn 2 đỉnh còn lại để được một
tam giác cân.
Số các tam giác cân là 24.11  2.8  248 .
 Câu 15: Trong các phép biến hình: Phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng,
phép đồng nhất, có bao nhiêu phép biến hình thỏa mãn tính chất “biến một đường thẳng thành
một đường thẳng song song hoặc trùng với nó”?
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 0 .
 Lời giải
Chọn A
Có ba phép thỏa mãn tính chất đó là: phép tịnh tiến, phép vị tự, phép đồng nhất.
1
 Câu 16: Giả sử phép vị tự tâm I tỉ số  biến tam giác đều XYZ cạnh a thành tam giác
2
X Y Z  . Xác định độ dài cạnh X Z  theo a .
a a
Ⓐ. X Z   2a . Ⓑ. X Z   . Ⓒ. X Z   4a . Ⓓ. X Z   .
4 2
 Lời giải
Chọn D
1 a
Theo tính chất của phép vị tự thì X Z    XZ 
2 2
 Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M( 2; 7) và N( 4; 5) . Ảnh của

điểm M qua phép tịnh tiến theo véctơ u là M '( 1; 1) . Xác định điểm N ' là ảnh của điểm

N qua phép tịnh tiến theo u :
Ⓐ. N '( 3; 5) . Ⓑ. N '( 5; 3) . Ⓒ. N '( 7; 1) . Ⓓ. N '( 7; 1) .
 Lời giải:
Chọn D

Vì Ảnh của điểm M( 2; 7) qua phép tịnh tiến theo véctơ u là M '( 1; 1)
 
Nên u  MM '  ( 3; 6 ) .

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


6

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10

Vì Ảnh của điểm N( 4; 5) qua phép tịnh tiến theo véctơ u là N '
   x  ( 4)  3  x N '  7
Nên u  NN '  ( 3; 6)   N '   .
 yN '  ( 5)  6  yN '  1
Vậy N '( 7; 1) .
 Câu 18: Cho hình vuông MNPQ (thứ tự các đỉnh cùng chiều quay kim đồng hồ). Phép
quay nào sau đây biến điểm M thành điểm P .
0 0
Ⓐ. Phép quay tâm Q góc quay 90 . Ⓑ. Phép quay tâm Q góc quay 45 .
0 0
Ⓒ. Phép quay tâm Q góc quay 45 . Ⓓ. Phép quay tâm Q góc quay 90
 Lời giải
Chọn A
 Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   1;5 để phương trình sin x  m  1
vô nghiệm?
Ⓐ. 6 Ⓑ. 3 Ⓒ. 4 Ⓓ. 5
 Lời giải
Chọn D
sin x  m  1  sin x  m  1
m  1  1 m  0
Phương trình vô nghiệm   
 m  1  1 m  2
Vậy có 5 giá trị m   1;5 thỏa yêu cầu bài toán.

 Câu 20: Cho đường tròn tâm O bán kính R  10cm. Đường thẳng d cắt đường tròn (O )
theo dây cung có độ dài 16cm. Xét phép vị tự V tâm O tỷ số k  1 sao cho V biến đường thẳng
d thành đường thẳng d ' thỏa mãn d ' tiếp xúc với đường tròn (O ). Xác định giá trị của tỷ số
k.
4 5 4 3
Ⓐ. k   Ⓑ. k   Ⓒ. k  Ⓓ. k 
5 3 5 5
 Lời giải
Chọn B

V biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' và k  1 nên k  0 và


OB OB 10 5
k    
OD 2
OA  AD 2 2
10  8 2 3

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


7

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10
5
Vậy k  
3
 Câu 21: Một hộp có 14 viên bi phân biệt gồm 6 viên bi màu xanh,3 viên bi màu đỏ,5 viên
bi màu vàng.Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp,tính xác suất để 3 viên bi được chọn có đủ hai
màu xanh và vàng
50 9 15 225
Ⓐ. Ⓑ. . Ⓒ. Ⓓ.
91 91 182 364
 Lời giải
Chọn D
  C143

Gọi A=”chọn 3 bi đủ 2 xanh,vàng”


TH1:1Xanh -1 Vàng -1 Đỏ: C61 .C31.C51 Cách
TH2:2 Xanh -1 Vàng: C62 .C51
TH3:1 Xanh -2 Vàng: C61.C52
225
   225  P ( A) 
364
 Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x  1)2  y 2  5
.Xác định phương trình có đường tròn (C’)là ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O(0;0)
góc - 90  .
Ⓐ. (C’): x 2  ( y  1)2  5. Ⓑ. (C’): x 2  ( y  1)2  5.
2
Ⓒ. (C’): (x  1)2  ( y  1)2  5 . Ⓓ. (C’): ( x  1)2  y  5.
 Lời giải
Chọn A
(O) có tâm I(-1;0),R= 5 ; Q(0;90 ) : I  I '(0;1)

(C’)Có tâm I’(0;1),R= 5 , PT (C’): x 2  ( y  1)2  5.


 Câu 23: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
Ⓐ.  sin x     sin 2 x  1  0 . Ⓑ. tan x  2018 .
2017
Ⓒ. cos x  . Ⓓ. sin x  cos x  2 .
2018
 Lời giải
Chọn A
sin x  
Ta có  sin x     sin 2 x  1  0   2 (vô nghiệm).
 sin x  1  0
 Câu 24: Tìm điều kiện xác định của hàm số y  tan x  cot x .
k
Ⓐ. x   . Ⓑ. x  k , k   . Ⓒ. x  ,k  . Ⓓ.
2

x  k , k   .
2

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


8

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10
 Lời giải
Chọn C
cos x  0 k
Hàm số xác định khi và chỉ khi   sin 2 x  0  2 x  k  x  ,k .
sin x  0 2
 Câu 25: Cho các mệnh đề.
a)  un  là một cấp số cộng có công sai d  0 thì dãy  un  là dãy số tăng.
b)  un  là một cấp số nhân có công sai q  1 thì dãy  un  là dãy số tăng.
c)  un  là một dãy số không đổi thì  un  vừa là một cấp số cộng vừa là một cấp số nhân.
Số mệnh đề đúng.
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 0 .
 Lời giải
Chọn A
Mệnh đề a) là mệnh đề đúng vì un 1  un  d  0 .
u1  3
Mệnh đề b) sai, ví dụ cấp số nhân   u2  6, u3  12,... là dãy số giảm.
q  2  1
Mệnh đề c) đúng, vì dãy số không đổi thì là cấp số cộng với công sai d  0 và là cấp số nhân
với công bội q  1. Vậy có 2 mệnh đề đúng.
2 2
 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình.  x  1   y  2   4 .

Tìm phương trình đường tròn  C  qua phép tịnh tiến theo v   2;3 .
2 2 2 2
Ⓐ.  x  3   y  1  4 . Ⓑ.  x  1   y  5   4 .
2 2 2 2
Ⓒ.  x  3    y  1  4 . Ⓓ.  x  1   y  5   4 .
 Lời giải
Chọn C
2 2
Đường tròn  C  :  x  1   y  2   4 có tâm I 1; 2  , R  2 . Ảnh của tâm I qua phép tịnh

tiến theo véc tơ v   2;3 là điểm I   3;1 . Vậy phương trình đường tròn có tâm I  3;1 và bán

kính R   R  2 nên có phương trình:  C   :  x  3   y  1  4 .


2 2

 Câu 27: Mệnh đề nào sau đây đúng?


Ⓐ. Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa 2 đường thẳng song song thì giao tuyến của 2 mặt phẳng
đó song song với 2 đường thẳng trên.
Ⓑ. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Ⓒ. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
Ⓓ. Nếu một đường thẳng song song với 1 mặt phẳng thì đường thẳng đó song song với mọi
đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
 Lời giải
Chọn C

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


9

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10
Đáp án A sai vì giao tuyến của hai mặt phẳng đó có thể trùng với một trong hai đường thẳng
đó. ( Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa 2 đường thẳng song song thì giao tuyến của 2
mặt phẳng đó song song với 2 đường thẳng trên hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó).
Đáp án B sai vì có thể chéo nhau.
Đáp án C đúng vì giao tuyến của hai mặt phẳng là một đường thẳng.
Đáp án D sai vì tồn tại đường thẳng trong mặt phẳng chéo với đường thẳng đã cho.
 Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
Ⓐ. Hàm số y  sin x  cos x . Ⓑ. Hàm số y  x  sin x .
Ⓒ. Hàm số y  x s inx . Ⓓ. Hàm số y  cos  x 2  2  .
 Lời giải
Chọn B
 Câu 29: Cho phép đồng dạng tỉ số 2 biến tam giác ABC thành tam giác A ' B ' C ' . Khi đó
mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
Ⓐ. Chu vi tam giác A ' B ' C ' gấp đôi chu vi tam giác ABC .
Ⓑ. Tam giác A ' B ' C ' biến thành tam giác ABC qua phép đồng dạng tỉ số -2.
Ⓒ. Diện tích tam giác A ' B ' C ' gấp đôi diện tích tam giác ABC .
 
Ⓓ. AB  2 AB .
 Lời giải
Chọn A
Phép đồng dạng tỉ số 2 biến tam giác ABC thành tam giác A ' B ' C ' nên ta có:
A B   2 AB , B C   2 BC , A C   2 AC.
Suy ra chu vi tam giác A B C  bằng: AB  B C   C A  2 AB  BC  CA bằng 2 lần chu vi
tam giác ABC . Vậy phương án A đúng.
1 1 1 1
Ta có AB  A B  , BC  B C  , AC  A C  nên phép đồng dạng tỉ số biến tam giác
2 2 2 2
A B C  thành tam giác ABC . Vậy phương án B sai.
Gọi h là đường cao đi qua đỉnh A của  ABC và h là đường cao đi qua đỉnh A của
1 1
 A B C  . Ta có h  2h nên S AB C   B C .h  .2 BC.2h  4.S ABC . Vậy C sai.
2 2
Vì A B   2 AB nên D sai.
 Câu 30: Cho 4 số 2; x;  18; y theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính giá trị. P  xy
.
Ⓐ. P  260 . Ⓑ. P  324 . Ⓒ. P  260 . Ⓓ. P  324 .
 Lời giải
Chọn D
Gọi q là công bội của cấp số nhân. Khi đó 18  q 2 .( 2)  q  3.
Với q  3  x  2.( 3)  6 và y  2.( 3)3  54  xy  324.
Với q  3  x  2.3  6 và y  2.33  54  xy  324.

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


10

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10
Cách khác: Theo tính chất của cấp số nhân, ta có x. y  18  324.
2

 Câu 31: Từ các số 1; 2; 4; 5; 7 lập đươc bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
Ⓐ. A74  840 . Ⓑ. 7 4  2401 . Ⓒ. 5 4  625 . Ⓓ. A54  120 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Số tự nhiên cần tìm có dạng a1a2 a3 a4 .
a1 có 5 cách chọn.
a2 có 5 cách chọn.
a3 có 5 cách chọn.
a4 có 5 cách chọn.
Vậy số số tự nhiên cần tìm là 54  625 số.
 Câu 32: Trong không gian cho 3 đường thẳng a , b , c phân biệt. Xét các mệnh đề sau.
a) Nếu a song song với và cắt thì cắt .
b) Nếu , , cắt nhau đôi một thì , , đồng phẳng.
c) Nếu song song với và song song với thì song song với .
d) Nếu và không có điểm chung thì song song với .
Số mệnh đề sai là.
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
 Lời giải
Chọn B
Vì 3 đường thẳng a , b , c phân biệt nên nếu song song với và song song với thì song
song với là mệnh đề đúng. Các mệnh đề còn lại đều sai.
 Câu 33: Cho 3 mặt phẳng cắt nhau từng đôi một theo 3 giao tuyến phân biệt a , b , c . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
Ⓐ. a , b , c đôi một song song.
Ⓑ. a , b , c đôi một cắt nhau theo 3 điểm phân biệt.
Ⓒ. a , b , c đồng quy hoặc đôi một song song.
Ⓓ. a , b , c đồng quy.
 Lời giải
Chọn C
Lý thuyết SGK
 Câu 34: Cho đường tròn  C  có tâm , bán kính R  2 . Gọi  C  là ảnh của  C  qua phép
biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến và phép vị tự tỉ số k  3 . Diện
tích của đường tròn  C  bằng
Ⓐ. 36 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 18 . Ⓓ. 12 .
 Lời giải
Chọn A
Qua phép tịnh tiến biến đường tròn (C ) thành đường tròn (C1 ) có bán kính: R1  R  2 .

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


11

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10
Qua phép vị tự tỉ số k  3 biến đường tròn (C1 ) thành đường tròn (C ') có bán kính:
R '  k R1  3 .2  6 .
2
Vậy diện tích đường tròn (C ') là: S    R   36 .

 Câu 35: Trong mặt phẳng , cho điểm M  1;1 là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến

theo v  1; 3 . Tìm toạ độ điểm .
Ⓐ.  4; 2  . Ⓑ.  0; 2  . Ⓒ.  2;4 . Ⓓ.  2;4  .
 Lời giải
Chọn D
   xN  1  1  2
Ta có Tv  N   M  NM  v . Toạ độ điểm là:   N (2; 4)
 yN  1  (3)  4
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
x x 5
 Câu 36: Giải phương trình sin 4  cos 4  
2 2 8
 Lời giải
Ta có
2
x x 5  x x x x 5
sin  cos 4    sin 2  cos 2   2 sin 2 cos 2 
4

2 2 8  2 2 2 2 8
 
 x  3  k 2

 3  x  2  k 2
 sin x 
3 2  3
 sin 2 x      k  .
4  3 x  4
sin x    k 2
 2  3
 5
x   k 2
 3
10
 2
 Câu 37: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển  3x 2  3  .
5

 x 
 Lời giải
10
10 k
 2  2
Ta có  3 x 2  3    ( 1)k .C10k .(3 x 2 )10 k .  3 
 x  k 0 x 
Số hạng tổng quát của khai triển là:
k
k k 2 10  k 2
Tk 1  (1) .C .(3x )
10 .  3   (1)k .C10k .310k .2k.x 205k
x 
Do số hạng cần tìm chứa x5 nên ta có:
20  5 k  5  5 k  15  k  3
Vậy hệ số của số hạng chứa x 5 là (1)3 .C103 .3103.23  2099520 .

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


12

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10
 Câu 38: Có hai dãy ghế đối diện nhau,mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh,gồm 3
nam và 3 nữ,ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tình xác suất
để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ
 Lời giải

Số phần tử không gian mẫu là n     6!


Gọi A là biến cố xếp 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào hai dãy ghế sao cho nam nữ ngồi
đối diện nhau.
Xếp một học sinh vào ghế số 1 có 6 cách
Xếp một học sinh vào ghế số 4 có 3 cách
Xếp một học sinh vào ghế số 2 có 4 cách
Xếp một học sinh vào ghế số 5 có 2 cách
Xếp một học sinh vào ghế số 3 có 2 cách
Xếp một học sinh vào ghế số 6 có 1 cách
Vậy số phần tử biến cố A là n  A  6.3.4.2.2.1  288
n  A 288 2
Xác suất cần tính là P  A    .
n    6! 5
 Câu 39: Cho hình chóp S. ABC có M là trung điểm cạnh SA , N là điểm thuộc cạnh SB
3
sao cho SN  SB và O là trọng tâm tam giác ABC .
4
a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  MNO  .
b) Gọi E là trung điểm của SC . Xác định giao điểm của đường thẳng SO và mặt phẳng
 MNE  .
 Lời giải

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


13

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10
S

B I
A
P
Q O

a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  MNO  .

+ Trong  SAB  , MN cắt AB tại I

+ Trong  ABC  , OI cắt BC , AC lần lượt tại P, Q

Do đó :  MNO    SAB   MN

 MNO    SBC   NP
 MNO    ABC   PQ
 MNO    SAC   QM
+ Suy ra tứ giác MNPQ là thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  MNO  .

b) Gọi E là trung điểm của SC . Xác định giao điểm của đường thẳng SO và mặt phẳng
 MNE  .
S

G N
E J
B I
A
P
O
Q F

+ Trong  ABC  , AO cắt BC tại F

+ Trong  SBC  , SF cắt NE tại J

Suy ra  SAF    MNE   MJ

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133


14

Bản Word tách đề và đáp án tặng Thầy Cô đã mua bài giảng Toán 10
+ Trong  SAF  , SO cắt MJ tại G

Suy ra G  SO   MNE 

Lớp toán Thầy Cư-Tp Huế-0834332133

You might also like