Professional Documents
Culture Documents
Nghệ An
Ân Thi
B Bình Lục
Bến Tre
chuyên Hạ Long
Đan Phượng
10. Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT
Đông Hiếu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN 11
LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
A. 106 B. 36 C. 64 D. 92
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm M (1;4 ) , I ( −2;1) . Ảnh của điểm M qua phép quay Q( I ;180 ) là: 0
21 21 21 21
A. m ≥ − B. ∀m ∈ R C. − ≤m≤ D. m ≤
48 48 48 48
Câu 8: Đề thi THPT môn Toán gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có 4 phương án trả lời và chỉ có 1
phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, điểm tối đa là 10 điểm. Một học sinh có năng lực trung
bình đã làm đúng được 25 câu (từ câu 1 đến câu 25), các câu còn lại học sinh đó không biết cách giải nên chọn
phương án ngẫu nhiên cả 25 câu còn lại. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn hoặc
bằng 6 điểm nhưng không vượt quá 8 điểm (chọn phương án gần đúng nhất)?
A. 78,622% B. 78,257% C. 77,658% D. 77,898%
Câu 9: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 người ta lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau, sau đó với mỗi số
lập được viết lên một lá thăm, bỏ vào hộp kín. Từ hộp kín đó người ta chọn ngẫu nhiên 1 lá thăm. Xác suất để
lá thăm được chọn có viết số lớn hơn 2017 là:
151 149 151 149
A. B. C. D.
210 210 180 180
Câu 10: Một tổ có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất sao cho trong hai người được
chọn có ít nhất một người là nữ?
4 2 2 1
A. B. C. D.
5 3 15 3
Câu 11: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
B. Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
3
bằng: A. 10 B. 34 C. 8 D. 26
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 3; −6 ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 là:
B. M ' − ;3 C. M ' ; −3
3 3
A. M ' ( −6;12 ) D. M ' ( 6; −12 )
2 2
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?
A. 90000 B. 15120 C. 27216 D. 30240
Câu 15: Cho dãy số ( un ) cho bởi công thức tổng quát un = 4 + 3n , n ∈ N . Khi đó u6 bằng:
2 *
4a N
Mà SC ⊂ ( SCD ) (2)
(0,8đ)
E
Từ (1), (2) suy ra
A D 0,4
MO / / ( SCD )
O
B F C
Trang 1/2
Xét tam giác SAB có MN là đường trung bình, nên MN / / AB . 0,4
4b Hai mặt phẳng (OMN) và (ABCD) có điểm chung là O và lần lượt chứa hai đường thẳng
(0,8đ) song song MN và AB nên giao tuyến của chúng là đường thẳng đi qua O là song song với 0,4
AB cắt AD, BC lần lượt tại E, F là các trung điểm của các cạnh AD, BC
S
Trong mp(SAD) gọi P = MN ∩ AD
P ∈ MN
M P ∈ AD ⊂ ( ABCD )
⇒ P = MN ∩ ( ABCD )
N
0,2
P Trong mp(ABCD) gọi K = PC ∩ AB
A D Khi đó điểm K là điểm cần dựng.
K
O
B
C
5
(0,4đ) S
1
Từ SN = 3 AN suy ra AN = SA .
4
Gọi E là trung điểm AD.
M Ta có AN // ME, theo định lí Talet suy
ra:
1 0,2
N SA
PA AN 4 1 PA 1
= = = ⇒ =
PE ME 1 SA 2 PD 3
2
P A E D
AK PA 1 AK 1
Trong mặt phẳng (ABCD), có AK / / CD nên ta có: = = . Suy ra =
CD PD 3 BK 2
TỔNG 5,0
HẾT.
Trang 2/2
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ÂN THI NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN
(Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút;
n ( B ) 756 84
( B)
Xác suất của biến cố B là P= = = 0,25
n ( Ω ) 1287 143
M (−1;0) ∈ d= , M ' Tv ( M ) ⇒ M '(1;3) 0,5
23 d '/ / d ⇒ d ' : x − 2 y + c =0 0,25
M '∈ d ' ⇒ c = 5 ⇒ d ' : x − 2y + 5 = 0 0,25
S a) Gọi= I MP ∩ AD . 0,25
I ∈ MP
P ⇒ ⇒ I= MP ∩ ( ABCD) 0,25
I ∈ AD ⊂ ( ABCD)
M b) Ta có M là điểm chung thứ nhất của (MPC)
0,25
K và (SAB)
Gọi Q= IC ∩ AB
A
I D Q ∈ IC ⊂ ( MPC )
Q ⇒ nên Q là điểm chung thứ 2
24 I ∈ AB ⊂ ( SAB) 0,25
B C
của (MPC) và (SAB)
Suy ra= MQ ( MPC ) ∩ ( SAB)
c) Trong mặt phẳng (SAD) dựng AK song song với SD (K thuộc MI)
IA AK SP 1 0,25
Ta có = = =
ID PD PD 3
QA QA IA 1 QA 1
Lại có AB//CD nên = = =⇒ = 0,25
AB DC ID 3 QB 2
x ≤ 1
Ta có x 2 + y 2 = 1 nên ;=
Đặt x sin= t , y cos t với t ∈ [0; 2π ]
y ≤ 1 0,25
1 − cos 2t + 6sin 2t
25 Khi đó P = ⇔ ( P − 6) sin 2t + ( P + 1) cos 2t =−
1 2P
2 + sin 2t + cos 2t
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi
(1 − 2 P) 2 ≤ ( P − 6) 2 + ( P + 1) 2 ⇔ P 2 + 3P − 18 ≤ 0 ⇔ −6 ≤ P ≤ 3 0,25
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng −6 .
ĐÁP ÁN ĐỀ 119, 218:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
De 2: 119 A A A A B B D A D A C C C C B B B A C D
De 5: 218 A A A B B D A A B B C D D A A A D C D A
1 3
sin x + 3 cos x =
2 ⇔ sin x + cos x =
1 0,25
2 2
π
sin x + =1 0,25
21 3
π π
x+ = + k 2π 0,25
3 2
π
⇔x= + k 2π 0,25
6
Không gian mẫu Ω có n ( Ω )= C135= 1287
0,25
Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ”
22.a ( A) C=
n= 2 3
7 .C6 420
n ( A ) 420 140 0,25
( A)
Xác suất của biến cố A là P= = =
n ( Ω ) 1287 429
Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh” n ( B ) =
C65 + C71 .C64 + C72 .C63 =
531 0,25
22.b
n ( B ) 531 59
( B)
Xác suất của biến cố B là P= = = 0,25
n ( Ω ) 1287 143
M (0;1) ∈ d= , M ' Tv ( M ) ⇒ M '(2; 4) 0,5
23 d '/ / d ⇒ d ' : 2 x − y + c =0 0,25
M ' ∈ d ' ⇒ c = 0 ⇒ d ' : 2x − y = 0 0,25
S a) Gọi= I MP ∩ AD . 0,25
I ∈ MP ⊂ ( MNP )
⇒ ⇒ I= AD ∩ ( MNP ) 0,25
M I ∈ AD
P b) Ta có P là điểm chung thứ nhất của (MNP) và
K 0,25
(SCD)
A
D I Gọi Q= IN ∩ CD
Q
Q ∈ NI ⊂ ( MNP)
N ⇒ nên Q là điểm chung thứ 2
24 I ∈ CD ⊂ ( SCD) 0,25
B C của (MNP) và (SCD)
=
Suy ra PQ ( MNP) ∩ ( SCD)
c) Trong mặt phẳng (SAD) dựng DK song song với SA (K thuộc MI)
ID DK DK DP 1 0,25
Ta có = = = =
IA AM SM PS 3
DQ DQ 1 DI 1 QD 1
Lại có DQ//AN nên = =. =⇒ = 0,25
DC 2 AN 2 IA 6 QC 5
x ≤ 1
Ta có x 2 + y 2 = 1 nên =
Đặt x sin= t , y cos t với t ∈ [0; 2π ]
y ≤ 1
0,25
2(1 + 4sin t cos t − cos 2 t )
25 Khi đó P = ⇔ ( P − 4) sin 2t + (1 − P) cos 2t = 2 P + 1
2sin 2 t + 2sin t cos t − 3
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi
(2 P + 1) 2 ≤ ( P − 4) 2 + (1 − P) 2 ⇔ P 2 + 7 P − 8 ≤ 0 ⇔ −8 ≤ P ≤ 1 0,25
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 1, giá trị nhỏ nhất bằng −8 .
ĐÁP ÁN ĐỀ 105, 206:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
DE3: 105 B D D B A D C C D C C D A A A A B A C B
DE6:206 B D B C C D D D B A C B A A C C B B C D
1 3
cos x − 3 sin x =
2 ⇔ cos x − sin x =
1 0,25
2 2
π
cos x + = 1 0,25
21 3
π
x+ k 2π
= 0,25
3
π
⇔x=− + k 2π 0,25
3
Không gian mẫu Ω có n ( Ω =
) C125= 792 0,25
22.a Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ”
n ( A ) 210 35
( A) C=
n= 2 3
7 .C5 210 A)
Xác suất của biến cố A là P (= = = 0,25
n ( Ω ) 792 132
Gọi B là biến cố: “Lấy được nhiều nhất 2 viên bi xanh”
n ( B) =C55 + C71 .C54 + C72 .C53 =
246 0,25
22.b
n ( B ) 246 41
Xác suất của biến cố B là P (=
B) = = 0,25
n ( Ω ) 792 132
M (0; −1) ∈ d= , M ' Tv ( M ) ⇒ M '(2; 2) 0,5
23 d '/ / d ⇒ d ' : 2 x + y + c = 0 0,25
M ' ∈ d ' ⇒ c =−6 ⇒ d ' : 2 x + y − 6 =0 0,25
S Gọi= I MP ∩ AD . 0,25
I ∈ MP
⇒ ⇒ I= MP ∩ ( ABCD) 0,25
M I ∈ AD ⊂ ( ABCD)
P
K Ta có P là điểm chung thứ nhất của (MNP) và
0,25
(SCD)
I
A
D Gọi Q = IN ∩ CD
Q ∈ NI ⊂ ( MNP )
nên Q là điểm chung thứ 2
Q
⇒
24 I ∈ CD ⊂ ( SCD) 0,25
B N C
của (MNP) và (SCD)
Suy ra= PQ ( MNP) ∩ ( SCD)
Trong mặt phẳng (SAD) dựng DK song song với SA (K thuộc MI)
ID DK DK DP 1 0,25
Ta có = = = =
IA AM SM PS 3
1 QD ID
⇒ ID= AD= NC ; suy ra = = 1 0,25
2 QC NC
x ≤ 1
Ta có x 2 + y 2 = 1 nên ;=
Đặt x sin = t , y cos t với t ∈ [0; 2π ]
y ≤ 1
0,25
− cos 2t + 2sin 2t
25 Khi đó P = ⇔ ( P − 2) sin 2t + (1 − P ) cos 2t =2P
sin 2t − cos 2t − 2
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi
−3 − 19 −3 + 19 0,25
(2 P) 2 ≤ ( P − 2) 2 + (1 − P) 2 ⇔ 2 P 2 + 6 P − 5 ≤ 0 ⇔ ≤P≤ ; KL
2 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1
HÀ NAM Môn toán 11. Năm học 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
Đề thi gồm 02 trang
Mã đề thi 111
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi trước khi làm bài.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Cấp số nhân (un ) có u1 3, q 2 .Tìm u2 .
A. 6. B. 5. C. 6. D. 1.
Câu 2: Tìm tập giá trị của hàm số y sin x .
A. 0;1. B. 1;1 . C. 1;1. D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 1; 2 và điểm M 3; 1 . Tìm tọa độ của điểm
M ' là ảnh của của điểm M qua phép tịnh tiến theo véctơ v .
A. M ' 2;1 . B. M ' 2; 3 . C. M ' 5;0 . D. M ' 4;1 .
Câu 4: Một nhóm học tập có 5 bạn A, B, C, D, E. Tìm số cách phân công một bạn quét lớp, một
bạn lau bảng và một bạn sắp bàn ghế (mỗi bạn chỉ làm nhiều nhất một công việc).
A. C53 . B. P53 . C. A53 . D. A35 .
Câu 5: Cấp số cộng (un ) có u6 12, u10 24 . Tìm số hạng đầu u1 .
A. 3. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai
mp(SAD) và (SBC).
A. SA.
B. Đường thẳng qua điểm S và song song với AD, BC.
C. Đường thẳng qua điểm S và song song với AB, CD.
D. SO với O là giao điểm của AC và BD.
a c
Câu 7: Biến đổi phương trình 3 sin x cosx 1 về phương trình sin x sin , với a, b, c, d là
b d
a c
các số nguyên dương và các phân số , tối giản. Tìm S a b c d .
b d
A. 6. B. 10. C. 14. D. 7.
Câu 8: Tìm số hạng thứ 8 của khai triển nhị thức 2 x 1 .
11
Suy ra P A
1
52
0.25
51
Vậy P A 0.25
52
15 (1,0 điểm) Cho cấp số cộng (un ) có u1 2, d 4 . Tính u7 và S u7 u9 u11 ... u2017 .
(1,0 điểm) Có u7 u1 6d 0.25
= 26 0.25
Các số u7 , u9 ,..., u2017 lập thành cấp số cộng có 1006 số hạng với số hạng đầu là u7 và
0.25
công sai là 2d
1006.1005
S S1006 1006.u7 .2d 4068264 0.25
2
16 a, (0,75 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB = 3CD.
(2,0 điểm) a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
0.25
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số: y 2sin(3 x )
3
A. D [ 1;1] B. D [ 2;2] C. D R D. D Z
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất M của hàm số: y 1 2cos x
A. M 1 B. M 1 C. M 3 D. M 3
Câu 3. An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu
khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách
chọn?
A.64 B.16 C.32 D.20
Câu 4. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử
7!
A. C73 B. A73 C. D. 7
3!
Câu 5. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được
một bi xanh và một bi đỏ là
2 6 8 4
A. B. C. D.
15 25 15 15
Câu 6. Từ các số 1;2;4;6;8;9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số
nguyên tố là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 3 4 6
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1; 2) . Phép tịnh tiến theo vectơ
v 1;1 biến điểm M thành N . Tìm tọa độ điểm N .
A. N 0; 1 B. N 2; 3 C. N 2;3 D. N 1;0
Câu 8. Tìm ảnh của (d ) : 2 x 3 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo v 2;5
A. 2 x 3 y 20 0 B. 2 x 3 y 18 0 C. 2 x 3 y 17 0 D. 2 x 3 y 16 0
Câu 9. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường tròn x 1 y 2 4 thành đường
2 2
nào
A x 2 y 4 16 C. x 4 y 2 16
2 2 2 2
B. x 4 y 2 4 D. x 2 y 4 16
2 2 2 2
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , M (3;2) . Tìm ảnh M ' của M qua phép quay Q( O ;90 ) 0
Cnn Cnn1 Cnn2 79. Tìm tổng các hệ số trong khai triển.
9
8
2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: x 2 .
x
Câu IV (1.0 điểm). Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta gửi
đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 sữa dâu, 3 sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm
chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để ba hộp sữa được chọn có
cả 3 loại.
Câu V (2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy không song song với
nhau. Trên AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu
mút).
1. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)
2. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)
Vậy tổng số có bốn chữ số chia hết cho 5 là: 108 số 0.25
n n 1 n2 n(n 1) n 12(t / m)
c n c n c n 79 1 n 2
79
n 13(l )
0.25
III.1 ( x 1)12
0.25
12 12
Tong he so la: (1+1) = 2 = 4096
Tk 1 C9k x 9k .8k.x 2 k 0.25
Yêu cầu bài toán xảy ra khi 9 k 2k 0 k 3
III.2
Vậy số hạng không chứa x là : C9 .8 43008
3 3
0.25
I. Trắc Nghiệm:
1. A 2. D 3. D 4. C 5. A 6. C 7. C 8. D 9. D 10. C
11.C 12.D 13.C 14.B 15.A 16.D 17.D 18.D 19.A 20.B
II. Tự Luận:
Câu 1: k 2
2
Câu 2: 72
Câu 3: 10
Câu 4: a) MD// AC suy ra // (SAC)
b) G là giao của SK với MN trong đó K là trung điểm của AD. G sẽ là trọng tâm tam giác
SMC suy ra tỉ số GM/GN = 2.
Câu 2: [1D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số
được liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây?
y
1
π π
−
2 2 x
−π O π
−1
Câu 16: [1D1-1] Phương trình 3 sin 3 x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây?
π 1 π π
A. sin 3 x + = − . B. sin 3 x + = − .
6 2 6 6
π 1 π 1
C. sin 3 x − = . D. sin 3 x + = .
6 2 6 2
Câu 17: [1D1-2] Tìm số nghiệm của phương trình tan x = 1 trong khoảng ( 0; 7π ) .
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18: [1D2-2] Có bao nhiêu cách phân chia 8 học sinh thành hai nhóm sao cho một nhóm có 5 học
sinh, nhóm còn lại có 3 học sinh?
A. A85 . B. C83 .C85 . C. C85 . D. A83 . A85 .
Câu 19: [1D2-3] Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, sao cho mỗ i số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ
số đứng trước.
A. A95 . B. C95 . C. C105 . D. A105 .
Câu 20: [1D2-3] Tìm các giá trị của x thỏa mãn Ax3 + Cxx −3 = 14 x .
A. x = 5 . B. x = 5 và x = −2 .
C. x = −2 . D. Không tồn tại.
4
Câu 21: [1D2-1] Khai triển biểu thức ( x − m 2 ) ta được biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây?
A. x 4 − 4 x3m + 6 x 2m 2 − 4 xm3 + m 4 . B. x 4 − x 3m 2 + x 2 m 4 − xm 6 + m8 .
C. x 4 − 4 x3m 2 + 6 x 2 m 4 − 4 xm6 + m8 . D. x 4 − x3m + x 2 m 2 − xm3 + m 4 .
Câu 22: [1D2-2] Chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm trong 10 sản phẩm. Biết rằng trong 10 sản phẩm đó có
2 phế phẩm. Tính xác suất để trong 5 sản phẩm được chọn không có phế phẩm nào.
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 8 5 9
Câu 23: [1D2-2] Một túi chứa 3 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất để 3 viên bi được chọn không có đủ cả ba màu.
137 45 1 1
A. . B. . C. . D. .
182 182 120 360
Câu 24: [1H1-1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; −3) biến
điểm A ( 4;5 ) thành điểm A′ . Tìm tọa độ điểm A′ .
A. A′ ( 5; 2 ) . B. A′ ( 5; −2 ) . C. A′ ( −3; −2 ) . D. A′ ( 3; 2 ) .
Câu 25: [1H1-2] Trong mặt phẳng, cho hai đường thẳng cắt nhau d và d ′ . Có bao nhiêu phép quay
biến đường thẳng d thành đường thẳng d ′ ?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. Vô số.
Câu 26: [1H1-1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M ( 3; 2 ) . Tìm tọa độ điểm M ′ là
ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 90° .
A. M ′ ( −2;3) . B. M ′ ( 2;3 ) . C. M ′ ( −2; −3) . D. M ′ ( 2; −3) .
Câu 28: [1H2-1] Cho hình chóp S . ABCD , AB và CD cắt nhau tại I . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD ) là đường thẳng SI .
B. Giao tuyến của ( SAC ) và ( SCD ) là đường thẳng SI .
C. Giao tuyến của ( SBC ) và ( SCD ) là đường thẳng SK với K là giao điểm của SD và BC .
D. Giao tuyến của ( SOC ) và ( SAD ) là đường thẳng SM với M là giao điểm của AC và SD .
Câu 29: [1H2-1] Cho ba đường thẳng a , b , c đôi một cắt nhau và không đồng phẳng. Tìm số giao
điểm phân biệt của ba đường thẳng đã cho.
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 30: [1H2-3] Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình bình hành ABCD , các điểm M , N lần lượt
thuộc các cạnh AB , SC . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao điểm của MN với ( SBD ) là giao điểm của MN với BD .
B. Giao điểm của MN với ( SBD ) là điểm M .
C. Giao điểm của MN với ( SBD ) là giao điểm của MN với SI , trong đó I là giao của CM với BD.
D. Đường thẳng MN không cắt mặt phẳng ( SBD ) .
Câu 31: [1D1-3] Tìm tập nghiệm của phương trình sin 3x − cos x = 0.
π π π π
A. + kπ , + k 2π | k ∈ ℤ . B. + k | k ∈ ℤ
8 4 8 2
π π π π
C. + k , + kπ | k ∈ ℤ . D. + kπ | k ∈ ℤ .
8 2 4 4
Câu 32: [1D1-3] Tính tổng các nghiệm thuộc [ −2π ; 2π ] của phương trình sin 2 x + cos 2 x + 2cos x = 0 .
2π π
A. 2π . B. . C. . D. 0 .
3 3
Câu 33: [1D1-2] Giải phương trình cos2 x + sin 2 x − 3sin 2 x = 0.
π π π
A. − + kπ ;arctan 3 + kπ | k ∈ ℤ . B. + k | k ∈ ℤ .
4 4 2
π π 1
C. + kπ ;arccot ( −3) + kπ | k ∈ ℤ . D. − + kπ ;arctan − + kπ | k ∈ ℤ .
4 4 3
Câu 34: [1D1-2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = 3 − 2 ( sin x + cos x ) . Tính tổng M + m.
A. 5 . B. 1 . C. 6 . D. 4 .
Câu 35: [1D2-3] Ban văn nghệ lớp 11A có 7 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Cần chọn 5 học sinh nam
và 5 học sinh nữ để ghép thành 5 cặp nam nữ trình diễn tiết mục thời trang. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A. 2446 . B. 38102400 . C. 317520 . D. 4572288000 .
10
2
Câu 36: [1D2-2] Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x + 2 , với x ≠ 0.
4
x
A. 85 . B. 180 . C. 95 . D. 108 .
Câu 37: [1D2-2] Một thợ săn bắn 3 viên đạn vào con mồ i. Xác suất để bắn trúng mục tiêu là 0, 4 . Tính
xác suất để người thợ săn bắn trượt mục tiêu.
A. 0, 064 . B. 0, 784 . C. 0, 216 . D. 0,936 .
2 2
Câu 38: [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x + 2 ) + ( y − 5 ) = 16. Tìm phương
trình đường tròn ( C ′ ) là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 2; −7 ) .
2 2
A. x 2 + ( y + 2 ) = 4 . B. x 2 + ( y + 2 ) = 16 .
2 2 2 2
C. ( x − 4 ) + ( y + 2 ) = 16 . D. ( x − 4 ) + ( y − 12 ) = 16 .
Câu 39: [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y = 0. Tìm phương trình đường
thẳng d ′ là ảnh của đường thẳng d qua phép quay Q(O , −90°) .
A. x − y + 1 = 0 . B. x − y − 1 = 0 . C. x − y = 0 . D. x − 90 y = 0 .
Câu 40: [1H1-2] Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A′ , B′ , C ′ lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , CA , AB . Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A′B′C ′ thành tam giác ABC ?
1
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2. B. Phép vị tự tâm G , tỉ số − .
2
1
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số . D. Phép vị tự tâm G , tỉ số −2.
2
B. PHẦN RIÊNG ( 20%, gồm 10 câu )
1. Phần dành cho học sinh không chuyên
Câu 41: [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm M (1; 4 ) , M ( −3; −12 ) . Phép vị
tự tâm I , tỉ số −3 biến điểm M thành điểm M ′ . Tìm tọa độ điểm I .
A. ( 0; 0 ) . B. ( −3; −3) . C. ( −3; 0 ) . D. ( 0; −3) .
Câu 42: [1H2-2] Cho hình chóp O. ABC , A′ là trung điểm của OA, B′ , C ′ lần lượt thuộc các cạnh
OB , OC và không phải là trung điểm của các cạnh này. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mặt phẳng ( ABC ) và mặt phẳng ( A′B′C ′ ) không có điểm chung.
B. Đường thẳng OA và B′C ′ không cắt nhau.
C. Đường thẳng AC và A′C ′ cắt nhau tại một điểm thuộc mặt phẳng ( ABC ) .
D. Đường thẳng AB và A′B′ cắt nhau tại một điểm thuộc mặt phẳng ( ABC ) .
Câu 43: [1H2-2] Cho hình chóp S .ABCD, M là điểm nằm trong tam giác SAB. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Giao điểm của ( SCM ) với BD là giao điểm của CN với BD, trong đó N là giao của SM
với AB.
B. Giao điểm của ( SCM ) với BD là giao điểm của CM và BD.
C. Giao điểm của ( SAD ) và CM là giao điểm của SA và CM .
D. Đường thẳng DM không cắt mặt phẳng ( SAC ) .
Câu 44: [1D1-3] Cho phương trình cos (π cos 2 x ) = 1. Tập hợp nào trong các tập hợp được liệt kê ở các
phương án A, B, C, D dưới đây, không là tập nghiệm của phương trình đã cho?
π π π
A. − k | k ∈ ℤ . B. + kπ | k ∈ ℤ .
4 2 4
3π π π π
C. + k | k ∈ ℤ . D. + k | k ∈ ℤ .
4 2 4 2
Câu 45: [1D1-4] Tìm các giá trị của m để phương trình sin 2 x + 4 ( cos x − sin x ) = m có nghiệm.
A. −1 − 4 2 ≤ m < 0. B. 0 < m ≤ 1 + 4 2.
C. −1 − 4 2 ≤ m ≤ −1 + 4 2. D. m > 1 + 4 2.
Câu 46: [1D2-2] Tính giá trị biểu thức M = 2 2016 C2017
1
+ 2 2014 C2017
3
+ 22012 C2017
5
+ ... + 20 C2017
2017
.
1 2017 1 2017 1 2017 1 2017
A.
2
( 3 − 1) . B.
2
( 3 + 1) . C.
2
( 2 − 1) . D.
2
( 2 + 1) .
Câu 47: [1D2-2] Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nữ và 3 bạn nam thành một hàng ngang sao cho không có
2 bạn nam nào đứng cạnh nhau?
A. 8!− 3.3!. B. 8!− 3!. C. 14400 . D. 14396 .
Câu 48: [1H1-2]Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x + 2 y − 1 = 0 và
d ′ : x + 2 y − 5 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ u biến đường thẳng d thành đường thẳng d ′ . Khi
đó, độ dài bé nhất của vectơ u là bao nhiêu?
4 5 2 5 3 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 49: [1H1-2] Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) bán kính R = 9cm. Hai điểm B , C cố
định, I là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác ABC . Biết rằng khi A di động trên ( O )
thì G di động trên đường tròn ( O′ ) Tính bán kính R′ đường tròn ( O′ ) .
A. R′ = 3cm. B. R′ = 4cm. C. R′ = 2cm. D. R′ = 6 cm.
Câu 50: [1H2-2] Cho hình chóp S .ABCD, A′ là trung điểm của SA, B′ là điểm thuộc cạnh SB. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( A′B′C ) chỉ có thể là tam giác.
B. Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( A′B′C ) chỉ có thể là tứ giác.
C. Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( A′B′C ) có thể là tứ giác hoặc tam giác.
D. Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( A′B′C ) có thể là tứ giác hoặc ngũ giác.
2. Phần dành cho học sinh chuyên
m cos x + m − 1
Câu 51: [1D1-3] Cho hàm số y = . Tìm m để y < 1, ∀x ∈ ℝ .
sin x + cos x + 3
7 7 7
A. m < 0 . B. ≤ m ≤ 5 . C. m < . D. 0 < m < .
3 3 3
3x
Câu 52: [1D1-2] Tìm chu kỳ của hàm số y = sin x.cos .
2
A. 2π . B. 6π . C. 4π . D. 8π .
1983
Câu 53: [1D2-3] Tính tổng S = ∑ C2017
k
+k .
k =0
A. C 2017
4001 . B. C4001
2018
. C. C4002
2017
. D. C6017
4000
.
Câu 54: [1D2-3] Lấy ngẫu nhiên 3 số tự nhiên đôi một khác nhau, có hai chữ số và cộng cả 3 số lại.
Tính xác suất để tổng nhận được chia hết cho 3 .
203 653 225 124
A. . B. . C. . D. .
1958 1958 979 979
Câu 55: [1D2-3] Có bao nhiêu cách chia 20 viên bi giố ng hệt nhau vào 4 cái hộp đôi một khác nhau,
sao cho mỗ i cái hộp có ít nhất 2 viên bi.
A. C204 . B. C193 . C. C124 . D. C153 .
Câu 56: [1H1-3] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a , lấy điểm E đối xứng với B qua C , điểm
F đối xứng B qua D. Gọi M là trung điểm của AB. Tính diện tích thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng ( MEF ) .
a2 a2 a2 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 9 12
Câu 57: [1H2-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . M là trung điểm
SB và G là trọng tâm tam giác SAD . Gọi J là giao điểm của AD và mặt phẳng ( OMG ) .
JA
Tính t ỉ số .
JD
1 5
A. 1. B. . C. 2. D. .
2 3
Câu 58: [1H1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình F biết với điểm M ( x; y ) thì ảnh của M
qua phép biến hình F là điểm M ′ ( 2 x − y;3x − 2 y ) . Phát biểu nào về tập hợp các điểm I thỏa
mãn F ( I ) = I sau đây là đúng?
A. Tập hợp điểm I là một điểm. B. Tập hợp điểm I là một đường tròn
C. Tập hợp điểm I là một đường thẳng. D. Tập hợp điểm I là hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 59: [1H1-3] Cho hình bình hành ABCD , E là hình chiếu của B trên CD và K là hình chiếu của
B trên AD, KE = 3 và BD = 5 . Tính khoảng cách từ B đến trực tâm tam giác BEK.
9
A. 4 B. 5 C. D. 2 3
2
Câu 60: [1H1-3] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1; 2 ) , B ( 4;5 ) , C ( −1; 4 ) . Phép vị tự tâm
I ( 3; 2 ) , tỉ số k = 3 biến tam giác ABC thành tam giác A′B′C ′ . Tính diện tích tam giác
A′B′C ′ .
A. 27 . B. 108 . C. 36 2. D. 54 .
−−−−− HẾT −−−−−
t n (C1 ) : x 2 y 3 4
2
Câu 41. T n ặt hẳn với h tọ Oxy h h i n
(C2 ) : x 2 y 2 4 x 0 . Tọ ủ vé t v s h hé t nh ti n the vé t v bi n (C1 )
thành (C2 ) là:
A. v 2; 3 . B. h n t n t i v . C. v 2; 3 . D. v 2; 3 .
h i t i n 5 x 2 y là
4
Câu 47. S h n n hính i t n
a / / b a / / b
C. a / / . D. b N .
b / / a M
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.B 4.C 5.D 6.A 7.D 8.B 9.D 10.B
11.D 12.D 13.A 14.A 15.B 16.D 17.C 18.D 19.D 20.D
21.A 22.C 23.D 24.C 25.A 26.A 27.C 28.A 29.B 30.C
31.B 32.B 33.C 34.B 35.D 36.A 37.D 38.A 39 40
41.D 42.A 43.A 44.A 45.C 46.C 47.B 48.D 49.B 50.C
Câu 3. D s à t hà s nh t ên t h :
A. C s n u ên. B. C s n u ên n .
C. C s h u t . D. C s th
L i gi i
Ch n B
The nh n h s .
Câu 4. h n t nh tan 2 x 1 t n hi :
k
A. S x k . B. S x k k .
4 4
k
C. S x k . D. S x k k
4 2 4
L i gi i
Ch n C
x k
tan x 1 k
T tan 2 x 1
4
x k .
tan x 1 x k 4 2
4
Câu 5. S n sinh và n sinh và t h hàn n n h n i. S h s
h n sinh u n n i nh nh u à:
A. 34560 . B. 17280 . C. 744 . D. 120960
L i gi i
Ch n D
T i n sinh à t ùn với n sinh ú nà và h n i às h nv ủ
hần tử
T n n sinh n th h n ổi v t í
V : 7!.4! 120960 h th n êu ầu
Câu 6. Cho hình chóp S .MNPQ MNPQ à h nh h nh t. Gi tu n ủ h i ặt hẳn
SMN và SPQ s n s n với n thẳn nà s u â ?
A. MN . B. NQ . C. MP . D. SP .
L i gi i
Ch n A.
Xét SMN và SPQ : + có S à i hun .
+ MN / / PQ mà MN SMN , PQ SPQ .
SMN SPQ d với d à n thẳn i u S và s n s n với MN , PQ .
Câu 7. M t i túi h viên bi en và 5 viên bi t n . L n ẫu nhiên t túi viên bi. X su t
t n viên bi út bi en và bi t n à:
7 1 8 91
A. . B. . C. . D. .
99 99 99 99
L i gi i
Ch n D.
S hần tử ủ h n i n ẫu à: n C124 495 .
Gọi A à bi n : " viên bi út bi en và bi t n "
A à bi n : " viên bi út h bi en h ặ bi t n " n A C74 C54 40 .
V
P A 1 P A 1
40 455 91
495 495 99
.
I
U
A B
V
F
D K C
E
Câu 11. Hà s nà s u â t nh D ?
7 1
A. y tan x sin . B. y .
12 1 cos x
C. y cot 2 x . D. y 1 sin x tan .
12
L i gi i
Ch n D.
7
Hà s y tan x sin nh x k .
12 2
1
Hà s y nh cos x 1 x k 2 .
1 cos x
Hà s y cot 2 x nh 2 x k x k .
2
Hà s y 1 sin x tan nh với ọi x .
12
Câu 12. M t hi àn 16 àn viên. Cần bầu họn t B n Ch hành b n i Bí th h Bí
th và Ủ viên. S h họn B n Ch hành n i t ên à:
A. 560 . B. 4096 . C. 48 . D. 3360 .
L i gi i
Ch n D.
M i h bầu họn t B n Ch hành b n i Bí th h Bí th và Ủ viên à t
16!
h nh h h 3 ủ 16 hần tử. D A163 3360 cách.
13!
L i gi i
Ch n A.
L i gi i
Ch n B.
Ch có duy nh t m t mặt phẳng ch a a và song song với b . (Tính ch t)
b'
L i gi i
Ch n C.
Ta có: u1 2; u2 0; u3 2; u4 4; u5 6 à 5 s h n iên ti ủ t s n n
sai d 2 nên un 2 n 1 .2 un 2n 4 .
Câu 21. h n t nh 2 sin x sin x t n hi à:
4
A. S x k k . B. S x k
k .
2 4 2
C. S x k k . D. S x k 2 k .
4 2
L i gi i
Ch n A.
Ta có 2 sin x sin x
4
sin x cos x sin x
cos x 0 x k , k .
2
Câu 22. Ch t h A a; b; c; d ; e; f ; g . S t n nhiều h n t hần tử ủ A là:
A. 64 . B. 128 . C. 120 . D. 127 .
L i gi i
Ch n C.
S t n k hần tử ủ tt h X có n hần tử à Cnk
T i Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn 2n
D tổn s t n ủ A ( t A ) là 27 128
S t n h n hần tử nà (t ổn ủ A là C70 1
S t n hần tử ủ A là C71 7
V s t n nhiều h n t hần tử ủ A là : 128 1 7 120 .
Câu 23. S n hi ủ h n t nh 2 cos x 1 0 t ên n 2 ; là :
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
L i gi i
Ch n D.
Ta có: 2 cos x 1 0
2
x k 2
1 3
cos x , k
2 x 2
k 2
3
2
2 3 k 2
x 2 ; , k
2 2 k 2
3
8 1
3 k 2 3
, k
4 k 2 5
3 3
4 1 4 2
3 k6 k 1; k 0 x 3 ; x 3
, k .
k
2 5 k 0 x 2
3 6 3
Câu 24. Chọn m nh ề sai trong các m nh ề sau:
A. H i n thẳn hân bi t h n u t i hun .
B. H i n thẳn t nh u th h n s n s n với nh u.
C. H i n thẳn h n i hun th s n s n với nh u.
D. H i n thẳn hé nh u th h n i hun .
L i gi i
Ch n C.
P x 2 x 1
1000
Câu 25. Ch th c . Khai tri n và rút gọn th t ên t c
P x a1000 x1000 a999 x 999 ... a1 x a0 . Giá tr của bi u th c S a0 a1 ... a1000 bằng:
A. S 1 . B. S 21000 1 . C. S 0 . D. S 21000 .
L i gi i
Ch n A.
Ta có: P x 2 x 1 a1000 x1000 a999 x 999 ... a1 x a0 .
1000
S a0 a1 ... a1000 1.
Câu 26. Cho k , n à s t nhiên th n 0 k n . C n th nà t n n th s u â à
sai :
n! n!
A. Ank B. Cnk . C. Cnk Cnn k . D. Pn n ! .
k! k ! n k !
L i gi i
Ch n A.
D và n th tính s h nh h n A s i.
Câu 27. Ch t i n ABCD . Gọi E , F ần t à t un i ủ AB, CD và G à t ọn tâ ủ t
giác BCD . Gi i ủ n thẳn EG và ặt hẳn ACD là :
A.Gi i ủ n thẳn EG và AC .
B.Đi F.
C. Gi i ủ n thẳn EG và AF .
D. Gi i ủ n thẳn EG và CD .
L i gi i
Ch n C.
A
D
B
G F
B C
GA GB GC
Do tam giác ABC ều nên
AGC CGB BGA 120
Q G ;120 A C
Nên có QG ;120 B A Q G ;120 ABC CAB .
QG ;120 C B
p A.B A.B AB p A . 1 p B 1 p A . p B p A . p B
0,94 0, 7. 1 p B 1 0, 7 p B 0, 7. p B
p B 0,8
A D
B
C
C nh ủ h nh h hé nh u với nh AB là SC , SD .
Câu 36. Thi t i n ủ h nh h S . ABCD hi t bởi ặt hẳn tùy ý không thể là
A. ụ i . B. tam giác. C. n ũ i . D. t i .
L i gi i
Ch n A.
V s ặt ủ h nh h S . ABCD là 5 nên thi t i n t i h 5 nh su không thể là
ụ i .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD ABCD à h nh th n với ớn AB . Gọi I , J ần t à
t un i ủ AD, BC . L G à t ọn tâ ủ t i SAB . T iều i n thi t i n
ủ h nh h S . ABCD với ặt hẳn IJG là hình bình hành.
A. 2 AB 3CD . B. AB 4CD . C. AB 2CD . D. AB 3CD .
L i gi i
Ch n D.
t n (C1 ) : x 2 y 3 4
2
Câu 41. T n ặt hẳn với h tọ Oxy , cho h i n
(C2 ) : x 2 y 2 4 x 0 . Tọ ủ vé t v s h hé t nh ti n the vé t v bi n (C1 )
thành (C2 ) là:
A. v 2; 3 . B. h n t n t i v . C. v 2; 3 . D. v 2; 3 .
L i gi i
Ch n đáp án D.
Đ n t n (C1 ) có tâm I1 0;3 ; R1 2 ; Đ n t n (C2 ) có tâm I 2 2;0 ; R2 2
hé t nh ti n : Tv : I1 I 2 v I1 I 2 v 2; 3 .
Câu 43. M nh ề nà t n nh ề s u â à s i?
A. N u b ặt hẳn hân bi t t nh u the b i tu n hân bi t th b i tu n i
ts n s n .
B. N u b i hân bi t ùn thu h i ặt hẳn hân bi t th b i thẳn hàn .
C. N u h i ặt hẳn t i hun th hún n v s i hun h n .
D. N u h i ặt hẳn hân bi t t i hun th hún t n thẳn hun u
nh t.
L i gi i
Ch n đáp án A.
N u b ặt hẳn hân bi t t nh u the b i tu n hân bi t th b i tu n i t
song song h ặ n u .
8
2
Câu 44. S h n h n h x t n h i t i n x là:
x
A. 1120 . B. 70 . C. 70 . D. 1120 .
L i gi i
Ch n đáp án A.
k
2
C8 2 x
8 k k 8 2 k
S h n tổn u tC x k
8
k
x
x là : C84 2 1120
4
S h n h n h x nên k 4 . V s h n h n h
u1 1; u2 0
Câu 45. Ch s un nh bởi . Tính u5 .
un 2 2un 1 un ; n 1
A. u5 0. B. u5 4. C. u5 3. D. u5 2.
L i gi i
Ch n đáp án C.
u3 2u2 u1 1; u4 2u3 u2 2; u5 2u4 u3 3.
a3 2 h họn.
A. M , N , P, Q . B. M , R, S , N . C. P, Q, R, S . D. M , P, R, S .
L i gi i
Ch n D
1
MP BC NQ, MP BC NQ nên MPNQ là hình bình hành nên M , N , P, Q thu t
2
ặt hẳn .
1
MR CD SN , MR CD SN nên MRNS là hình bình hành nên M , R, S , N thu t ặt
2
hẳn .
1
PS AC RQ, PS AC RQ nên PSQR là hình bình hành nên P, Q, R, S thu t ặt
2
hẳn .
V họn nD
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD ABCD à h nh b nh hành. Gọi G à t ọn tâ t i SAB
và I à t un i ủ AB . L i M t ên n AD sao cho AD 3 AM . Đ n thẳn
qua M và s n s n với AB t CI t i J . Đ n thẳn JG h n s n s n với ặt hẳn
A. SCD . B. SAD . C. SBC . D. SAC .
L i gi i
Ch n B
A M
D
I
J
B N C
JG / / SCD
IJ AM 1 IG
* Ta có: JG / / SC JG / / SAC .
IC AD 3 IS JG / / SBC
a / / b a / / b
C. a / / . D. b N .
b / / a M
L i gi i
Ch n C
a
* a / / b a / / ún v the nh n h .
b
a K
* a b K ún v a, b hân bi t.
b K
a / / b
* a / / s i t n t n h a .
b / /
a / / b
* b N ún .
a M
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 11
NĂM HỌC: 2017- 2018
Thời gian: 90 phút
Mã đề: 01
Câu 2. Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau : Hàng thứ nhất có 1 cây ,hàng thứ 2
có 2 cây ,hàng thứ 3 có 3 cây ,..hàng thứ k có k cây (k≥1).Hỏi có bao nhiêu hàng
A. 51 B. 52 C. 53 D. 50
A. x = -1 B. x= 3 C. x = - 1 và x= 3 D. x = 1
Câu 4. Cô giáo chia 4 quả táo ,3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu (mỗi cháu 1 quả). Hỏi có bao
nhiêu cách chia khác nhau
A. 120 B. 1260 C. 9 D. 24
Câu 5. Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau .Xác suất để động cơ I chạy
tốt và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7.Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy tốt là
Câu 6. Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành .Mệnh đề nào sau đây sai
B. SAB SAD SA
C. SBC AD
D. SA và CD chéo nhau
1
Câu 7. Tổng C2017 C2017
2
C2017
3
... C2017
2017
bằng
A. 22017 1 B. 22017 1 C. 22017 D. 42017
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x 2 y 2 4 .Hỏi
2 2
1
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và phép quay
2
tâm O góc quay 90° sẽ biến (C) thành các đường tròn nào trong các đường tròn sau
A. x 1 y 1 1 B. x 1 y 1 1
2 2 2 2
C. x 2 y 1 1 D. x 2 y 2 1
2 2 2 2
Câu 9. Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng CGD cắt
tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
a2 2 a2 3 a2 2 a2 3
A. B. C. D.
6 4 4 2
Câu 10. Long và Hưng cùng 8 bạn rủ nhau đi xem bóng đá.Số cách xếp nhóm bạn trên vào 10 chỗ
ngồi sắp hàng ngang sao cho Long và Hưng ngồi cạnh nhau là
A. 9.8! B. 18.8! C. 8! D. 9!
Câu 11. Định m để phương trình có nghiệm: sin 6 x cos6 x cos2 2 x m với 0 x
8
3 1
A. 0<m<1 B. 0<m<2 C. 0<m< D. 0<m<
8 8
Câu 12. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự ,mỗi ông bắt tay với một người trừ vợ
mình,các bà không ai bắt tay nhau .Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay
Câu 13. Cho cấp số cộng un biết u3 6, u8 16 .Tính công sai d và tổng của 10 số hạng đầu tiên
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x y 1 0 để phép tịnh tiến
theo véc tơ v biến d thành chính nó thì v phải là véc tơ nào trong các véc tơ sau
A. v 2;1 B. v 2; 1 C. v 1; 2 D. v 1;2
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau
II.PHẦN TỰ LUẬN
a) sin4x+cos5x = 0
Câu2)(1điểm)
40
1
x 2 ,x 0
31
Tìm hệ số của x trong khai triển
x
Câu3(1điểm)
Một hộp đèn có 12 bóng ,trong đó có 4 bóng hỏng .Lấy ngẫu nhiên 3 bóng .
Cho chóp S.ABCD đáy là hình thang ( đáy lớn AB, đáy nhỏ CD).Gọi I,K lần lượt là trung
điểm của AD,BC. G là trọng tâm tam giác SAB
c) Tìm điều kiện đối với AB và CD để thiết diện là hình bình hành.
I. TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4
1. C 1. D 1. A 1. C
2. D 2. B 2. A 2. C
3. B 3. B 3. C 3. A
4. B 4. A 4. A 4. C
5. D 5. C 5. C 5. A
6. A 6. B 6. B 6. A
7. A 7. A 7. C 7. A
8. B 8. A 8. A 8. B
9. C 9. B 9. B 9. D
P(C) = P( B ) = 1 P B 1
56 41
220 55
0,25 điểm
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
4(2,5 điểm) a) Vẽ hình đúng đến hết câu a
S
a(1điểm)
M G N
A B
E
I K
0,5 điểm.
D C
Chỉ ra IK AB
IK ( IKG) , AB SAB ,G là điểm chung của (IKG) và
0,25 điểm
(SAB)
Vậy (IKG) ∩ (SAB) theo đường thẳng qua G và AB,
CD đường thẳng này cắt SA tại M, cắt SB tại N. 0,25 điểm
b(1điểm) Chỉ ra các đoạn giao tuyến của (IKG) với các mặt của hình chóp 1điểm
(IKG) ∩(SAB) = MN
(IKG) ∩(SAD) = MI
(IKG) ∩(ABCD) = IK
(IKG) ∩(SBC) = NK
Ta có k 2
k 1 .k ! k 2 2k 1 k .k !
k 1 .k ! k.k !
2
k 1 . k 1! k .k !
+Vậy
4 4 1.4! 6! 2.5! 4!
2
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa).
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 5: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng khác nhau tạo nên từ 2
trong 10 điểm trên:
A. 90 B. 20 C. 45 D. 30
Câu 6: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?
A. 20 B. 14 C. 24 D. 36
1
u1 =
Câu 7: Cho dãy số ( un )
với 2 . Giá trị của u 4 bằng
1
un = ví i n = 2, 3, ...
2 − un−1
3 4 5 6
A. B. C. D.
4 5 6 7
Câu 8: Phương trình : cos x − m = 0 vô nghiệm khi m là:
m < −1
A. B. m > 1 C. −1 ≤ m ≤ 1 D. m < −1
m > 1
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm=
số y 3sin 2 x − 5 lần lượt là:
A. −8 và − 2 B. 2 và 8 C. −5 và 2 D. −5 và 3
Câu 10: Số hoán vị Pn = 720 thì n có giá trị là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
1 − sin x
Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số y = là
cos x
π π π
A. x ≠ + kπ B. x ≠ + k 2π C. x ≠ kπ D. x ≠ − + k 2π
2 2 2
Câu 12: Phương trình lượng giác: cos 2 x + 2 cos x − 3 = 0 có nghiệm là:
π
A. x= + k 2π B. Vô nghiệm C. x = k 2π D. x = 0
2
Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Một điểm và một đường thẳng B. Ba điểm
C. Bốn điểm D. Hai đường thẳng cắt nhau
Câu 14: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố tổng số chấm suất
hiện là 7
Trang 1/2 - Mã đề thi 005
6 2 5 1
A. B. C. D.
36 9 18 9
Câu 15: Phương trình lượng giác : cos 3x = cos120 có nghiệm là :
π k 2π −π k 2π π k 2π π
A. =x + B.= x + C. x = ± + D. x = ± + k 2π
45 3 45 3 45 3 15
Câu 16: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x – y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua
phép tịnh tiến =v (1; −3) là:
A. 2x – y = 0 B. 2x – y – 4 = 0 C. 2x – y – 6 = 0 D. 2x – y + 4 = 0
Câu 17: Cho M( 3 ; 0 ) Phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M thành điểm M’ có tọa độ là:
0
A. (0 ; – 3 ) B. (– 3 ; 0) C. ( 3 ; 0) D. ( 0 ; 3 )
5
x 4
Câu 18: Số hạng thứ ba trong biểu thức khai triển của − là:
2 x
A. -20 B. -20x C. 20x D. -20x2
Câu 19: Trong mp Oxy cho M(-4; 3). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 là:
A. (12;-9) B. (-9;12) C. (-7;0) D. (-12;-9)
Câu 20: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x − 4 )2 + ( y − 1)2 = 1 . Hỏi phép vị tự tâm O
tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A. ( x − 8)2 + ( y − 2 )2 = 2 B. (x + 8)2 + ( y + 2 )2 = 4
C. ( x − 8)2 + ( y − 2 )2 = 1 D. ( x − 8)2 + ( y − 2 )2 = 4
Câu 21: Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song voiứ mặt phẳng (α)?
A. a // b và b // (α) B. a // ( ) và ( ) // (α) C. a (α) = D. a // b và b nằm trong (α)
Câu 22: Trong mp Oxy cho= v (2; −1) và điểm M(2; 7). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v là:
A. (4;8) B. (4;6) C. (0; 8) D. (4; -7)
Câu 23: .
Hình chóp S.ABCD có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
2n 9
Câu 24: Cho dãy số un = 2 . Số là số hạng thứ bao nhiêu?
n +1 41
A. 10 B. 9 C. 8 D. 11
Câu 25: Trong mp Oxy cho điểm M(1; -4). Ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 1800 và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 là
A. (-2 ; 8) B. (8; -2) C. (-8 ; 2) D. (2; -8)
Câu 26: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
2 1 37 5
A. B. C. D.
7 21 42 42
B. TỰ LUẬN
π
Câu 1: Giải phương trình: 2sin 2 x − − 1 =0
6
Câu 2: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trực nhật. Tính xác
suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA.
1) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC).Chứng tỏ d song song với mặt phẳng
(SCD).
2) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đó là hình gì ?
----------- HẾT ---------
Mã đề: 005
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26
A
B
C
D
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 1
Giải phương trình: 2sin 2 x 1 0
6
1 0.5
2 sin 2 x 1 0 sin 2 x sin 2 x sin
6 6 2 6 6
0.5
2 x 6 6 k 2
k Z
2 x k 2
6 6
x 6 k
k Z
x k
2
0.5
Vậy phương trình có nghiệm là x k ; x k , k Z
6 2
Câu 2 Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trực nhật.
Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ
Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là: n(A)= C52 .C61 C51 .C62 135 0.5
135 9 0.25
Xác suất cần tìm là: P ( A)
165 11
Câu 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của (1,0 điểm)
cạnh SA.
1) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC).Chứng tỏ d song song
với mặt phẳng (SCD).
2) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đó là hình
gì ?
S
Chú ý: Hình vẽ có từ
02 lỗi trở lên thì
không cho điểm phần M N
hình vẽ.
A D
B C
1 Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). Chứng tỏ
Ta có M mp(MBD); M SA M mp(SAC)
Trong mp(ABCD), gọi O là giao điểm của AC và BD, ta có O là điểm chung thứ hai
của hai mp trên.
0,25
Vậy giao tuyến là đường thẳng MO.
2 Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC). Thiết diện đó là hình gì ?
0,5 điểm
BC (MBC); AD (SAD) và BC // AD nên giao tuyến của hai mp này là đường 0,25
thẳng đi qua M và song song với AD cắt SD tại N.