Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách.
Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
2 3 37 10
A. . B. . C. . D. .
7 4 42 21
Câu 2: Một đ thi tr c nghiệm g m c u, m i c u có ph ng án tr l i trong đó ch có ph ng án đ ng, m i
c u tr l i đ ng đ c , điểm. Một thí sinh làm bài b ng cách ch n ngẫu nhiên trong ph ng án
m i c u. Tính xác suất để thí sinh đó đ c điểm.
A. 0, 2530.0,7520. B. 0, 2520.0,7530. C. 0, 2530.0,7520.C5020 . D. 1 0, 2520.0,7530.
Câu 3: Cho hai đ ng thẳng song song a và b . Trên đ ng thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên đ ng thẳng b
lấy 5 điểm phân biệt. Ch n ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đ ng thẳng a và b .
Tính xác xuất để 3 điểm đ c ch n tạo thành một tam giác.
5 60 2 9
A. . B. . C. . D. .
11 169 11 11
Câu 4: Ba xạ thủ A1 , A2 , A3 độc lập với nhau cùng nổ súng b n vào mục tiêu. Biết r ng xác suất b n trúng mục
tiêu của A1 , A2 , A3 t ng ứng là 0, 7 ; 0, 6 và 0,5 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ b n trúng.
A. 0, 45 . B. 0, 21 . C. 0, 75 . D. 0,94 .
Câu 5: Cho đa giác đ u 12 đ nh nội tiếp đ ng tròn t m O . Ch n ngẫu nhiên 3 đ nh của đa giác đó. Tính xác
suất để 3 đ nh đ c ch n tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
12.8 C128 12.8 C123 12 12.8 12 12.8
A. . B. . C. . D. .
C123 C123 C123 C123
3
Câu 6: Một ng i b n s ng, để b n trúng vào tâm, xác suất tầm ba phần b y . Hỏi c th y b n ba lần, xác
7
suất b n tr ng t m đ ng một lần là bao nhiêu?
48 144 199 27
A. . B. . C. . D. .
343 343 343 343
Câu 7: Kết qu b, c của việc gieo con xúc s c c n đối và đ ng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất hiện
trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai, đ c thay vào ph ng trình bậc hai
x2 bx c 0 . Tính xác suất để ph ng trình có nghiệm.
19 1 1 17
A. . B. . C. . D. .
36 2 18 36
Câu 8: Một tổ có 9 h c sinh nam và 3 h c sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm, m i nhóm 4 ng i để làm 3 nhiệm vụ
khác nhau. Tính xác suất khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
8 292 292 16
A. . B. . C. . D. .
55 34650 1080 55
Câu 9: Một tổ có 6 h c sinh nam và 4 h c sinh nữ. Ch n ngẫu nhiên 4 h c sinh. xác suất để trong 4 h c sinh
đ c ch n luôn có h c sinh nữ là:
Câu 11: Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi tr c nghiệm, m i c u có ph ng án tr l i, trong đó ch có một
ph ng án đ ng. Với m i câu, nếu ch n ph ng án tr l i đ ng thì thí sinh đ c cộng điểm, nếu ch n
ph ng án tr l i sai sẽ bị trừ điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài b ng cách lựa ch n ngẫu
nhiên ph ng án đ c điểm, biết thí sinh ph i làm hết các câu hỏi và m i câu hỏi ch ch n duy nhất
một ph ng án tr l i. (chọn giá trị gần đúng nhất)
A. 0,016222 . B. 0,162227 . C. 0,028222 . D. 0, 282227 .
Câu 12: Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A 2; 0 , B 2; 2 , C 4; 2 ,
D 4; 0 . Một con châu chấu nh y trong hình chữ nhật đó tính c trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân
nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có t a độ nguyên(tức là điểm có c hoành độ và tung độ đ u
nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M x; y mà x y 2 .
3 8 . 1 4
A. B. C. D.
7 21 3 7
Câu 13: Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi tr c nghiệm là Toán và
Tiếng Anh. Đ thi của m i môn g m 6 mã đ khác nhau và các môn khác nhau thì mã đ cũng khác
nhau. Đ thi đ c s p xếp và phát cho h c sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong hai môn
Toán và Tiếng Anh thì hai bạn Hùng và Vương có chung đ ng một mã đ thi.
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
36 9 72 18
Câu 14: Một mạch điện g m 4 linh kiện nh hình vẽ, trong đó xác suất hỏng của từng linh kiện trong một kho ng
th i gian t nào đó t ng ứng là 0, 2 ; 0,1 ; 0, 05 và 0, 02 . Biết r ng các linh kiện làm việc độc lập với
nhau và các dây luôn tốt. Tính xác suất để mạng điện hoạt động tốt trong kho ng th i gian t .
2
. 1 4
.
3
Câu 21: Tập A g m các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau đ c lập từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 . Lấy
ngẫu nhiên một số từ tập A , tính xác suất để số lấy ra có mặt chữ số 1 và 3 .
80 10 106 25
A. . B. . C. . D.
147 21 147 49
Câu 22: Hai ng i ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của cuộc thi c t ớng. Ng i giành chiến th ng là
ng i đầu tiên th ng đ c 5 ván c . Tại th i điểm ng i ch i thứ nhất đã th ng 4 ván và ng i ch i
thứ hai mới th ng 2 ván, tính xác suất để ng i ch i thứ nhất giành chiến th ng?
4 3 7 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 8 2
Câu 23: Ch n ngẫu nhiên một số tự nhiên A có bốn chữ số. G i N là số thỏa mãn 3N A . xác suất để N là một
số tự nhiên b ng:
1 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2500 3000 4500
Câu 24: Trong một đ t kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại ch X, ban qu n lý ch lấy ra mẫu thịt
l n trong đó có mẫu quầy A, mẫu quầy B, mẫu quầy C. Đoàn kiểm tra lấy ngẫu nhiên mẫu để
99 8 3 99
A. . B. . C. . D. .
667 11 11 167
Câu 30: Có m i cái ghế (m i ghế ch ng i đ c một ng i) đ c s p trên một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 7
h c sinh ng i vào, m i h c sinh ng i đ ng một ghế. Tính xác suất sao cho không có hai ghế trống nào
k nhau.
A. 0, 25 . B. 0, 46 . C. 0, 6 4 . D. 0, 4 6 .
Câu 31: G i A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau đ c tạo ra từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 .
Từ A ch n ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số đ c ch n có chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau.
4 4 8 2
A. . B. . C. . D. .
25 15 25 15
Câu 32: Một đ thi tr c nghiệm g m 50 c u, m i c u có 4 ph ng án tr l i trong đó ch có 1 ph ng án đ ng,
m i c u tr l i đ ng đ c 0, 2 điểm. Một thí sinh làm bài b ng cách ch n ngẫu nhiên 1 trong 4 ph ng
án m i c u. Tính xác suất để thí sinh đó đ c 6 điểm.
Câu 41: Một hộp đựng 9 tấm thẻ đ c đánh số từ 1 đến 9 . Hỏi ph i r t ít nhất bao nhiêu thẻ để xác suất “có ít
5
nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 ” ph i lớn h n .
6
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 53: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để
tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
16 1 2 10
A. . B. . C. . D. .
33 2 11 33
Câu 54: Một đ thi môn Toán có 50 c u hỏi tr c nghiệm khách quan, m i c u hỏi có 4 ph ng án tr l i, trong
đó có đ ng một ph ng án là đáp án. H c sinh ch n đ ng đáp án đ c 0, 2 điểm, ch n sai đáp án không
đ c điểm. Một h c sinh làm đ thi đó, ch n ngẫu nhiên các ph ng án tr l i của tất c 50 câu hỏi, xác
suất để h c sinh đó đ c 5, 0 điểm b ng
A5025 . A31 C5025 . C31
25 25
1 1
A. . B. . C. . D. .
2 A 1 50
4
16 C 1 50
4
Câu 55: G i A là tập h p các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Ch n ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc
tập A . Tính xác suất để ch n đ c một số thuộc A và số đó chia hết cho 5 .
11 53 2 17
A. P . B. P . C. P . D. P .
27 243 9 81
Câu 56: Tr ớc kỳ thi h c kỳ 2 của lớp 11 tại tr ng FIVE, giáo viên Toán lớp FIVE A giao cho h c sinh đ
c ng ôn tập g m có 2n bài toán, n là số nguyên d ng lớn h n 1 . Đ thi h c kỳ của lớp FIVE A sẽ
g m 3 bài toán đ c ch n ngẫu nhiên trong số 2n bài toán đó. Một h c sinh muốn không ph i thi lại,
sẽ ph i làm đ c ít nhất 2 trong số 3 bài toán đó. H c sinh TWO ch gi i chính xác đ c đ ng 1 nửa
số bài trong đ c ng tr ớc khi đi thi, nửa còn lại h c sinh đó không thể gi i đ c. Tính xác suất để
TWO không ph i thi lại.
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Câu 57: Có 5 h c sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. xác suất để có 3
h c sinh cùng vào 1 quầy và 2 h c sinh còn lại vào 1 quầy khác là
C53 .C61 .5! C53 .C61 .C51 C53 .C61 .C51 C53 .C61 .5!
A. . B. . C. . D. .
56 65 56 65
Câu 81: Ch n ngẫu nhiên một số tự nhiên có năm chữ số. Tính xác suất để số đ c ch n có dạng abcde trong đó
1 a b c d e 9.
143 138 11 3
A. . B. . C. . D. .
10000 1420 200 7
Câu 82: Cho các số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 lập một số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau dạng abcdef . Tính
xác suất để số lập đ c thỏa mãn a b c d e f ?
4 5 4 3
A. . B. . C. . D. .
135 158 85 20
Câu 83: Một hội nghị g m 6 đại biểu n ớc A, 7 đại biểu n ớc B và 7 đại biểu n ớc C trong m i n ớc có hai đại
biểu là nữ. Ch n ngẫu nhiên ra 4 đại biểu, xác suất ch n đ c 4 đại biểu để m i n ớc có ít nhất một
đại biểu và có c đại biểu nam và đại biểu nữ b ng
46 3844 49 1937
A. . B. . C. . D. .
95 4845 95 4845
C
A
1 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 12
Câu 87: Mỗi lượt, ta gieo một con súc sắc (loại 6 mặt, cân đối) và một đồng xu (cân đối). Tính xác suất để trong 3 lượt gieo
như vậy, có ít nhất một lượt gieo được kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm, đồng thời đồng xu xuất hiện
mặt sấp.
11 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
630 126 105 42
Câu 89: Trong trận đấu bóng đá giữa đội Real madrid và Barcelona, tr ng tài cho đội Barcelona đ c h ng
một qu Penalty. Cầu thủ sút phạt ngẫu nhiên vào 1 trong bốn vị trí 1 , 2 , 3 , 4 và thủ môn bay ng i
c n phá ngẫu nhiên đến 1 trong 4 vị trí 1 , 2 , 3 , 4 với xác suất nh nhau (thủ môn và cầu thủ sút phạt
đ u không đoán đ c ý định của đối ph ng). Biết nếu cầu thủ sút và thủ môn bay cùng vào vị trí 1
(hoặc 2 ) thì thủ môn c n phá đ c c s t đó, nếu cùng vào vị trí 3 (hoặc 4 ) thì xác suất c n phá thành
công là 50% . Tính xác suất của biến cố “c s t đó không vào l ới”?
4 3
1 2
2 6 2 2
A. . B. . C. . D. .
473 935 1419 935
Câu 91: G i A là tập h p tất c các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Ch n ngẫu nhiên một số thuộc
A , tính xác suất để số tự nhiên đ c ch n chia hết cho 45.
2 53 1 5
A. . B. . C. . D. .
81 2268 36 162
Câu 92: Cho tập X 6;7;8;9 , g i E là tập các số tự nhiên khác nhau có 2018 chữ số lập từ các số của tập X .
Ch n ngẫu nhiên một số trong tập E , tính xác suất để ch n đ c số chia hết cho 3 .
1 1 1 1 1 1 1 1
A. 1 4035 . B. 1 2017 . C. 1 4036 . D. 1 2018 .
3 2 3 2 3 2 3 2
Câu 93: An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2018 , ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh bắt buộc thì An và Bình
đều đăng kí thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi
trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 8 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các
môn khác nhau là khác nhau. Tính xác suất để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã
đề.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 10 12 24
Câu 94: Tung một đồng xu không đồng chất 2020 lần. Biết rằng xác suất xuất hiện mặt sấp là 0, 6 . Tính xác suất để mặt
sấp xuất hiện đúng 1010 lần.
1 2
B. 0, 24 . 0, 24
1010 1010 1010
A. . . C. . D. C2020 .
2 3
Câu 96: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd , trong đó
1 a b c d 9.
A. 0, 014 . B. 0, 0495 . C. 0, 079 . D. 0, 055 .
Câu 97: G i S là tập h p tất c các số tự nhiên có 7 chữ số và chia hết cho 9 . Ch n ngẫu nhiên một số từ tập S ,
tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau.
396 512 369 198
A. . B. . C. . D. .
625 3125 6250 3125
Câu 98: Trong mặt phẳng t a độ Oxy , cho hình chữ nhật OMNP với M 0;10 , N 100;10 , P 100;0 G i S là
tập h p tất c các điểm A x; y với x , y n m bên trong kể c trên cạnh của hình chữ nhật OMNP .
Lấy ngẫu nhiên điểm A x; y S . Tính xác suất để x y 90 .
169 845 86 473
A. . B. . C. . D. .
200 1111 101 500
Câu 99: Có 12 ng i xếp thành một hàng d c (vị trí của m i ng i trong hàng là cố định), Ch n ngẫu nhiên 3
ng i trong hàng. Tính xác suất để 3 ng i đ c ch n không có 2 ng i đứng nào cạnh nhau.
21 6 55 7
A. . B. . C. . D. .
55 11 126 110
Câu 100: Từ các số 0;1; 2; 3; 4; 5; 6 viết ngẫu nhiên một số tự nhiên g m 6 chữ số khác nhau có dạng
a1a2 a3a4 a5 a6 . Tính xác suất để viết đ c số tho mãn đi u kiện a1 a2 a3 a4 a5 a6 .
4 4 3 5
A. p . B. p . C. p . D. p .
85 135 20 158
Câu 101: Cho một đa giác lồi H có 30 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Gọi P là xác suất sao cho 4 đỉnh
được chọn tạo thành một tứ giác có bốn cạnh đều là đường chéo của H . Hỏi P gần với số nào nhất trong các
số sau
A. 0, 6792 . B. 0,5287 . C. 0, 6294 . D. 0, 4176 .
Câu 102: Từ 12 h c sinh g m 5 h c sinh giỏi, 4 h c sinh khá, 3 h c sinh trung bình, giáo viên muốn thành lập
4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, m i nhóm 3 h c sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có h c
sinh giỏi và h c sinh khá.
36 18 72 144
A. . B. . C. . D. .
385 385 385 385
Câu 103: An và Bình cùng tham gia một l t ch i, An ch i tr ớc và có điểm số là 75 . Tính xác suất để Bình
th ng cuộc ngay l t ch i này.