You are on page 1of 14

XÁC SUẤT MỨC ĐỘ 3-4

Câu 1: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách.
Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
2 3 37 10
A. . B. . C. . D. .
7 4 42 21
Câu 2: Một đ thi tr c nghiệm g m c u, m i c u có ph ng án tr l i trong đó ch có ph ng án đ ng, m i
c u tr l i đ ng đ c , điểm. Một thí sinh làm bài b ng cách ch n ngẫu nhiên trong ph ng án
m i c u. Tính xác suất để thí sinh đó đ c điểm.
A. 0, 2530.0,7520. B. 0, 2520.0,7530. C. 0, 2530.0,7520.C5020 . D. 1  0, 2520.0,7530.
Câu 3: Cho hai đ ng thẳng song song a và b . Trên đ ng thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên đ ng thẳng b
lấy 5 điểm phân biệt. Ch n ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đ ng thẳng a và b .
Tính xác xuất để 3 điểm đ c ch n tạo thành một tam giác.
5 60 2 9
A. . B. . C. . D. .
11 169 11 11
Câu 4: Ba xạ thủ A1 , A2 , A3 độc lập với nhau cùng nổ súng b n vào mục tiêu. Biết r ng xác suất b n trúng mục
tiêu của A1 , A2 , A3 t ng ứng là 0, 7 ; 0, 6 và 0,5 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ b n trúng.
A. 0, 45 . B. 0, 21 . C. 0, 75 . D. 0,94 .

Câu 5: Cho đa giác đ u 12 đ nh nội tiếp đ ng tròn t m O . Ch n ngẫu nhiên 3 đ nh của đa giác đó. Tính xác
suất để 3 đ nh đ c ch n tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
12.8 C128  12.8 C123  12  12.8 12  12.8
A. . B. . C. . D. .
C123 C123 C123 C123

3
Câu 6: Một ng i b n s ng, để b n trúng vào tâm, xác suất tầm ba phần b y   . Hỏi c th y b n ba lần, xác
7
suất b n tr ng t m đ ng một lần là bao nhiêu?
48 144 199 27
A. . B. . C. . D. .
343 343 343 343
Câu 7: Kết qu  b, c  của việc gieo con xúc s c c n đối và đ ng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất hiện
trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai, đ c thay vào ph ng trình bậc hai
x2  bx  c  0 . Tính xác suất để ph ng trình có nghiệm.
19 1 1 17
A. . B. . C. . D. .
36 2 18 36
Câu 8: Một tổ có 9 h c sinh nam và 3 h c sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm, m i nhóm 4 ng i để làm 3 nhiệm vụ
khác nhau. Tính xác suất khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
8 292 292 16
A. . B. . C. . D. .
55 34650 1080 55
Câu 9: Một tổ có 6 h c sinh nam và 4 h c sinh nữ. Ch n ngẫu nhiên 4 h c sinh. xác suất để trong 4 h c sinh
đ c ch n luôn có h c sinh nữ là:

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814


1 1 13 209
A. . B. . C. . D. .
14 210 14 210
Câu 10: Một ng n hàng đ thi có 50 câu hỏi khác nhau, trong đó có 40% câu hỏi mức độ nhận biết, 20% câu hỏi
mức độ thông hiểu, 30% câu hỏi mức độ vận dụng và 10% câu hỏi mức độ vận dụng cao. Xây
dựng đ thi tr c nghiệm g m 50 câu hỏi khác nhau từ ng n hàng đ thi đó b ng cách s p xếp ngẫu
nhiên các câu hỏi. Tính xác suất để xây dựng đ c đ thi mà các câu hỏi đ c s p xếp theo mức độ
khó tăng dần: nhận biết – thông hiểu – vận dụng – vận dụng cao. (chọn giá trị gần đúng nhất)
A. 4,56.1026 . B. 5, 46.1029 . C. 5, 46.1026 . D. 4,56.1029 .

Câu 11: Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi tr c nghiệm, m i c u có ph ng án tr l i, trong đó ch có một
ph ng án đ ng. Với m i câu, nếu ch n ph ng án tr l i đ ng thì thí sinh đ c cộng điểm, nếu ch n
ph ng án tr l i sai sẽ bị trừ điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài b ng cách lựa ch n ngẫu
nhiên ph ng án đ c điểm, biết thí sinh ph i làm hết các câu hỏi và m i câu hỏi ch ch n duy nhất
một ph ng án tr l i. (chọn giá trị gần đúng nhất)
A. 0,016222 . B. 0,162227 . C. 0,028222 . D. 0, 282227 .

Câu 12: Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A  2; 0  , B  2; 2  , C  4; 2  ,
D  4; 0  . Một con châu chấu nh y trong hình chữ nhật đó tính c trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân
nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có t a độ nguyên(tức là điểm có c hoành độ và tung độ đ u
nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M  x; y  mà x  y  2 .
3 8 . 1 4
A. B. C. D.
7 21 3 7
Câu 13: Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi tr c nghiệm là Toán và
Tiếng Anh. Đ thi của m i môn g m 6 mã đ khác nhau và các môn khác nhau thì mã đ cũng khác
nhau. Đ thi đ c s p xếp và phát cho h c sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong hai môn
Toán và Tiếng Anh thì hai bạn Hùng và Vương có chung đ ng một mã đ thi.
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
36 9 72 18
Câu 14: Một mạch điện g m 4 linh kiện nh hình vẽ, trong đó xác suất hỏng của từng linh kiện trong một kho ng
th i gian t nào đó t ng ứng là 0, 2 ; 0,1 ; 0, 05 và 0, 02 . Biết r ng các linh kiện làm việc độc lập với
nhau và các dây luôn tốt. Tính xác suất để mạng điện hoạt động tốt trong kho ng th i gian t .
2

. 1 4
.
3

A. 0,37 . B. 0,67032 . C. 0,78008 . D. 0,8 .

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814


Câu 15: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần l t cho 1 , 2 , 3 và n điểm phân biệt
 n  3, n   khác A , B , C , D . Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ n  6 điểm đã cho. Biết xác suất lấy đ c
439
1 tam giác là . Tìm n .
560
A. n  10 . B. n  19 . C. n  11 . D. n  12 .
Câu 16: Có 20 tấm thẻ đ c đánh số từ 1 đến 20 . Ch n ngẫu nhiên 8 tấm, tính xác suất để ch n đ c 5 tấm
mang số lẻ, 3 tấm mang số chẵn trong đó ít nhất có 2 tấm mang số chia hết cho 4 , kết qu gần đ ng là
A. 12 % . B. 23 % . C. 3 % . D. 2 % .
Câu 17: Trong một hình tứ diện ta tô màu các đ nh, trung điểm các cạnh, tr ng tâm các mặt và tr ng tâm tứ diện.
Ch n ngẫu nhiên điểm trong số các điểm đã tô màu, tính xác suất để điểm đ c ch n là bốn đ nh của
một tứ diện.
188 1009 245 136
A. . B. . C. . D. .
273 1365 273 195
Câu 18: Một lớp h c có 30 bạn h c sinh trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 4 bạn h c sinh đi dự
đại hội đoàn tr ng sao cho trong 4 h c sinh đó có ít nhất một cán sự lớp.
A. 23345 . B. 9585 . C. 12455 . D. 9855 .
Câu 19: Có 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9 . Chọn ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Tính xác suất để tích của hai số trên hai tấm thẻ
là một số chẵn.
13 55 5 1
A. . B. . C. . D. .
18 56 28 56
Câu 20: Từ tập hợp các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau, chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số đó chia
hết cho 9
5.7! 5.A 88 A88  7A 77 A88  4.7. A77
A. . B. . C. . D. .
9.A97 C108 9. A97 9. A97

Câu 21: Tập A g m các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau đ c lập từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 . Lấy
ngẫu nhiên một số từ tập A , tính xác suất để số lấy ra có mặt chữ số 1 và 3 .
80 10 106 25
A. . B. . C. . D.
147 21 147 49
Câu 22: Hai ng i ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của cuộc thi c t ớng. Ng i giành chiến th ng là
ng i đầu tiên th ng đ c 5 ván c . Tại th i điểm ng i ch i thứ nhất đã th ng 4 ván và ng i ch i
thứ hai mới th ng 2 ván, tính xác suất để ng i ch i thứ nhất giành chiến th ng?
4 3 7 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 8 2
Câu 23: Ch n ngẫu nhiên một số tự nhiên A có bốn chữ số. G i N là số thỏa mãn 3N  A . xác suất để N là một
số tự nhiên b ng:
1 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2500 3000 4500
Câu 24: Trong một đ t kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại ch X, ban qu n lý ch lấy ra mẫu thịt
l n trong đó có mẫu quầy A, mẫu quầy B, mẫu quầy C. Đoàn kiểm tra lấy ngẫu nhiên mẫu để

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814


ph n tích xem trong thịt l n có chứa hóa chất tạo nạc hay không. xác suất để mẫu thịt của c 3 quầy A, B, C
đ u đ c ch n b ng
43 4 48 87
A. . B. . C. . D. .
91 91 91 91
Câu 25: Cho đa giác đ u 20 đ nh nội tiếp trong đ ng tròn t m O . Ch n ngẫu nhiên 4 đ nh của đa giáC. xác
suất để 4 đ nh đ c ch n là 4 đ nh của một hình chữ nhật b ng:
7 2 3 4
A. . B. . C. . D. .
216 969 323 9
Câu 26: Đ kiểm tra 15 phút có 10 câu tr c nghiệm m i câu có bốn ph ng án tr l i, trong đó có một ph ng án
đ ng, tr l i đ ng đ c 1, 0 điểm. Một thí sinh làm c 10 câu, m i câu ch n một ph ng án. Tính xác
suất để thí sinh đó đạt từ 8, 0 tr lên.
436 463 436 463
A. . B. . C. . D. .
410 410 104 104
Câu 27: Gieo một con s c s c c n đối và đ ng chất. Gi sử con s c s c xuất hiện mặt b chấm. Tính xác suất sao
cho ph ng trình x2  bx  b  1  0 ( x là ẩn số) có nghiệm lớn h n 3 .
1 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
Câu 28: Cho tập h p A  1, 2,3,...,10 . Ch n ngẫu nhiên ba số từ A . Tìm xác suất để trong ba số ch n ra không có hai số
nào là hai số nguyên liên tiếp.
7 7 7 7
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
90 24 10 15
Câu 29: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An ch n ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để
trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó ch có một tấm thẻ mang số chia
hết cho 10 .

99 8 3 99
A. . B. . C. . D. .
667 11 11 167
Câu 30: Có m i cái ghế (m i ghế ch ng i đ c một ng i) đ c s p trên một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 7
h c sinh ng i vào, m i h c sinh ng i đ ng một ghế. Tính xác suất sao cho không có hai ghế trống nào
k nhau.
A. 0, 25 . B. 0, 46 . C. 0, 6  4  . D. 0, 4  6  .

Câu 31: G i A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau đ c tạo ra từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 .
Từ A ch n ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số đ c ch n có chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau.
4 4 8 2
A. . B. . C. . D. .
25 15 25 15
Câu 32: Một đ thi tr c nghiệm g m 50 c u, m i c u có 4 ph ng án tr l i trong đó ch có 1 ph ng án đ ng,
m i c u tr l i đ ng đ c 0, 2 điểm. Một thí sinh làm bài b ng cách ch n ngẫu nhiên 1 trong 4 ph ng
án m i c u. Tính xác suất để thí sinh đó đ c 6 điểm.

A. 1  0, 2520.0,7530 . B. 0, 2530.0,7520 . C. 0, 2520.0,7530 . D. 0, 2530.0,7520 C5020 .

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814


Câu 33: Cho một đa giác đ u g m 2n đ nh  n  2, n   . Ch n ngẫu nhiên ba đ nh trong số 2n đ nh của đa giác,
1
xác suất ba đ nh đ c ch n tạo thành một tam giác vuông là . Tìm n
5
A. n  5 . B. n  4 . C. n  10 . D. n  8 .
Câu 34: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Ch n ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ và
5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó ch có đ ng một tấm thẻ chia hết cho 10 .
99 98 97 96
A. . B. . C. . D. .
667 667 667 667
Câu 35: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 ta lập các số tự nhiên có 6 chữ số, mà các chữ số đôi một khác
nhau. Ch n ngẫu nhiên một số vừa lập, tính xác suất để ch n đ c một số có đ ng 3 chữ số lẻ mà các
chữ số lẻ xếp k nhau.
4 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 840 210
Câu 36: Chia ngẫu nhiên 20 chiếc kẹo giống nhau thành 4 phần quà (phần nào cũng có kẹo). Tính xác suất để
m i phần đ u có ít nhất 3 chiếc kẹo.
55 56 56 55
A. . B. . C. . D. .
969 969 323 323
Câu 37: Từ 1 nhóm học sinh của lớp 10A gồm 5 bạn học giỏi môn Toán, 4 bạn học giỏi môn Lý, 3 bạn học giỏi môn Hóa, 2
bạn học giỏi môn Văn (mỗi học sinh chỉ học giỏi đúng 1 môn). Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để tham
gia thi hành trình tri thức. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho có ít nhất 1 bạn học giỏi Toán và ít nhất
1 bạn học giỏi Văn.
395 415 621 1001
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
1001 1001 1001 415
Câu 38: Ng i ta muốn chia tập h p 16 h c sinh g m 3 h c sinh lớp 12 A, 5 h c sinh lớp 12 B và 8 h c sinh lớp
12 C thành hai nhóm, m i nhóm có 8 h c sinh. xác suất sao cho m i nhóm đ u có h c sinh lớp 12 A
và m i nhóm có ít nhất hai h c sinh lớp 12 B là:
42 84 356 56
A. . B. . C. . D. .
143 143 1287 143
Câu 39: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 viết ngẫu nhiên một số tự nhiên g m chữ số khác nhau có dạng
a1a2 a3a4 a5 a6 . xác suất để viết đ c số thỏa mãn đi u kiện a1  a2  a3  a4  a5  a6 là:
4 4 3 5
A. p  . B. p  . C. p  . D. p  .
85 135 20 158
Câu 40: Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia. Trong bài thi môn Toán bạn đó làm đ c ch c ch n đ ng
40 câu. Trong 10 c u còn lại ch có 3 c u bạn loại trừ đ c m i c u một đáp án ch c ch n sai. Do
không còn đủ th i gian nên bạn b t buộc ph i khoanh bừa các c u còn lại. Hỏi xác suất bạn đó đ c 9
điểm là bao nhiêu?
A. 0, 079 . B. 0,179 . C. 0, 097 . D. 0, 068 .

Câu 41: Một hộp đựng 9 tấm thẻ đ c đánh số từ 1 đến 9 . Hỏi ph i r t ít nhất bao nhiêu thẻ để xác suất “có ít
5
nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 ” ph i lớn h n .
6
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814


Câu 42: Có 11 chiếc thẻ đ c đánh số từ 1 đến 11 , ng i ta r t ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. xác suất để r t đ c
hai thẻ mà tích hai số đ c đánh trên thẻ là số chẵn b ng
9 3 2 8
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
Câu 43: Lớp A có 44 h c sinh trong đó có 14 h c sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa h c loại giỏi và 15 h c sinh
đạt điểm tổng kết môn Vật lý loại giỏi. Biết r ng khi ch n một h c sinh của lớp đạt điểm tổng kết môn
Hóa h c hoặc Vật lý loại giỏi có xác suất là 0,5 . Số h c sinh đạt điểm tổng kết giỏi c hai môn Hóa h c
và Vật lý là
A. 8 . B. 7 . C. 9 . D. 6 .
Câu 44: Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và 13 học sinh đạt điểm
tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí
loại giỏi có xác suất là 0,5 . Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí là
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Câu 45: Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 . Tính xác suất để số lập đ c thỏa mãn: các chữ
số 1 ; 2 ; 3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt 1 lần đ ng th i các chữ số lẻ đ u n m các vị trí lẻ (tính từ
trái qua ph i).
9 3 3 9
A. . B. . C. . D. .
8192 4096 2048 4096
Câu 46: Cho đa giác đ u 32 cạnh. G i S là tập h p các tứ giác tạo thành có 4 đ nh lấy từ các đ nh của đa giác
đ u. Ch n ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để ch n đ c một hình chữ nhật là
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
341 385 261 899
Câu 47: Đội h c sinh giỏi tr ng THPT Lý Thái Tổ g m có 8 h c sinh khối , 6 h c sinh khối và 5 h c
sinh khối . Ch n ngẫu nhiên 8 h c sinh. xác suất để trong 8 h c sinh đ c ch n có đủ 3 khối là
71128 35582 71131 143
A. . B. . C. . D. .
75582 3791 75582 153
Câu 48: Một nhóm 10 h c sinh g m 6 nam trong đó có Quang, và 4 nữ trong đó có Huy n đ c xếp ngẫu nhiên
vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ s kết năm h c. xác suất để xếp đ c giữa 2 bạn nữ gần nhau
có đ ng 2 bạn nam, đ ng th i Quang không ng i cạnh Huy n là
109 1 1 109
A. . B. . C. . D. .
30240 280 5040 60480
Câu 49: G i S là tập h p tất c các số tự nhiên có 4 chữ số đ c lập từ tập h p X  1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 . Ch n
ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để số ch n đ c là số chia hết cho 6 .
4 9 1 4
A. . B. . C. . D. .
27 28 9 9
Câu 50: Kết qu  b; c  của việc gieo một con s c s c c n đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện
của lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai đ c thay vào ph ng trình bậc hai
x2  bx  c  0 . Tính xác suất để ph ng trình bậc hai đó vô nghiệm?

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814


7 23 17 5
A. . B. . C. . D. .
12 36 36 36
Câu 51: Tập S g m các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau đ c thành lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 .
Ch n ngẫu nhiên một số từ tập S . xác suất để số đ c ch n không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau

11 29 13 97
A. . B. . C. . D. .
70 140 80 560
Câu 52: Trong một lớp có n h c sinh g m ba bạn Chuyên, Hà, Tĩnh cùng n  3 h c sinh khác. Khi xếp tùy ý các
h c sinh này vào dãy ghế đ c đánh số từ 1 đến n m i h c sinh ng i một ghế thì xác suất để số ghế của
13
Hà b ng trung bình cộng số ghế của Chuyên và số ghế của Tĩnh là . Khi đó n thỏa mãn
675
A. n  35;39 . B. n   40; 45 . C. n  30;34 . D. n   25; 29 .

Câu 53: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để
tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
16 1 2 10
A. . B. . C. . D. .
33 2 11 33
Câu 54: Một đ thi môn Toán có 50 c u hỏi tr c nghiệm khách quan, m i c u hỏi có 4 ph ng án tr l i, trong
đó có đ ng một ph ng án là đáp án. H c sinh ch n đ ng đáp án đ c 0, 2 điểm, ch n sai đáp án không
đ c điểm. Một h c sinh làm đ thi đó, ch n ngẫu nhiên các ph ng án tr l i của tất c 50 câu hỏi, xác
suất để h c sinh đó đ c 5, 0 điểm b ng
A5025 .  A31  C5025 .  C31 
25 25
1 1
A. . B. . C. . D. .
2 A 1 50
4
16 C  1 50
4

Câu 55: G i A là tập h p các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Ch n ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc
tập A . Tính xác suất để ch n đ c một số thuộc A và số đó chia hết cho 5 .
11 53 2 17
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
27 243 9 81
Câu 56: Tr ớc kỳ thi h c kỳ 2 của lớp 11 tại tr ng FIVE, giáo viên Toán lớp FIVE A giao cho h c sinh đ
c ng ôn tập g m có 2n bài toán, n là số nguyên d ng lớn h n 1 . Đ thi h c kỳ của lớp FIVE A sẽ
g m 3 bài toán đ c ch n ngẫu nhiên trong số 2n bài toán đó. Một h c sinh muốn không ph i thi lại,
sẽ ph i làm đ c ít nhất 2 trong số 3 bài toán đó. H c sinh TWO ch gi i chính xác đ c đ ng 1 nửa
số bài trong đ c ng tr ớc khi đi thi, nửa còn lại h c sinh đó không thể gi i đ c. Tính xác suất để
TWO không ph i thi lại.
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Câu 57: Có 5 h c sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. xác suất để có 3
h c sinh cùng vào 1 quầy và 2 h c sinh còn lại vào 1 quầy khác là
C53 .C61 .5! C53 .C61 .C51 C53 .C61 .C51 C53 .C61 .5!
A. . B. . C. . D. .
56 65 56 65

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814


Câu 58: G i A là tập h p tất c các số tự nhiên có 5 chữ số. Ch n ngẫu nhiên một số từ tập A . Tính xác suất để
ch n đ c số chia hết cho 11 và chữ số hàng đ n vị là số nguyên tố
2045 409 409 409
A. . B. . C. . D. .
13608 90000 3402 11250
Câu 59: Một hộp đựng 10 thẻ đ c đánh số từ 1 đến 10 . Ph i r t ra ít nhất k thẻ để xác suất có ít nhất một thẻ ghi
13
số chia hết cho 4 lớn h n . Giá trị của k b ng
15
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 60: Hai bạn Bình và Lan cùng dự thi trong Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018 và hai phòng thi khác nhau.
M i phòng thi có 24 thí sinh, m i môn thi có 24 mã đ khác nhau. Đ thi đ c s p xếp và phát cho thi
sinh một cách ngẫu nhiên. xác suất để trong hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung đ ng
một mã đ thi.
32 46 23 23
A. . B. . C. . D. .
235 2209 288 576
Câu 61: G i S là tập h p các sô tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau. Ch n ngẫu nhiên một số trong tập S .
Tính xác suất để số đ c ch n có đ ng bốn chữ số lẻ sao cho số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ.
5 5 5 20
A. . B. . C. . D. .
54 648 42 189
Câu 62: Gi i bóng chuy n VTV C p g m 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội n ớc ngoài và 3 đội của Việt
Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 b ng A , B , C m i b ng 4 đội. Tính xác
suất để 3 đội bóng của Việt Nam 3 b ng khác nhau
16 133 32 39
A. . B. . C. . D. .
55 165 165 65
Câu 63: Xếp ngẫu nhiên 8 chữ cái trong cụm từ „THANH HOA” thành một hàng ngang. Tính xác suất để có ít
nhất hai chữ H đứng cạnh nhau.
5 79 5 9
A. . B. . C. . D. .
14 84 84 14
Câu 64: Trong một bài thi tr c nghiệm khách quan có 10 c u. M i c u có bốn ph ng án tr l i, trong đó ch có
một ph ng án đ ng. M i c u tr l i đ ng thì đ c 1 điểm, tr l i sai thì bị trừ 0,5 điểm. Một thí sinh
do không h c bài nên làm bài b ng cách với m i c u đ u ch n ngẫu nhiên một ph ng án tr l i. xác
suất để thí sinh đó làm bài đ c số điểm không nhỏ h n 7 là
8 2 8 2
7 81 3 1 3 109
A. . B. C     .
10 C. A108     . D. .
10 4 4 4 4 262144
Câu 65: Cho A là tập các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kỳ của tập A . Tính xác suất để lấy đ c số lẻ
và chia hết cho 9 .
625 1 1 1250
A. . B. . C. . D. .
1701 9 18 1701
Câu 66: Có 16 phần quà giống nhau chia ngẫu nhiên cho 3 học sinh giỏi An, Bình, Công(bạn nào cũng có quà). Tính xác suất
để bạn An nhận không quá 5 phần quà.
3 8 5 4
A. . B. . C. . D. .
7 21 7 7

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814


Câu 67: G i S là tập h p các số tự nhiên nhỏ h n 106 đ c thành lập từ hai chữ số 0 và 1 . Lấy ngẫu nhiên hai số
trong S . xác suất để lấy đ c ít nhất một số chia hết cho 3 b ng.
4473 2279 55 53
A. . B. . C. . D. .
8128 4064 96 96
Câu 68: Trong lễ tổng kết năm h c 2017  2018 , lớp 12T nhận đ c 20 cuốn sách g m 5 cuốn sách toán, 7
cuốn sách vật lý, 8 cuốn sách Hóa h c, các sách cùng môn h c là giống nhau. Số sách này đ c chia
đ u cho 10 h c sinh trong lớp, m i h c sinh ch nhận đ c hai cuốn sách khác môn h c. Bình và Bảo là
hai trong số 10 h c sinh đó. Tính xác suất để 2 cuốn sách mà Bình nhận đ c giống 2 cuốn sách của
Bảo.
1 17 14 12
A. . B. . C. . D. .
5 90 45 45
Câu 69: G i S là tập h p các số tự nhiên có 6 chữ số đ c lập từ tập A  0;1;2;3;...;9 . Ch n ngẫu nhiên một
số từ tập S . Tính xác suất để ch n đ c số tự nhiên có tích các chữ số b ng 7875.
1 1 18 4
A. . B. . C. 10 . D. .
5000 15000 5 3.104
Câu 70: Đội thanh niên xung kích của một tr ng THPT g m 15 h c sinh, trong đó có 4 h c sinh khối 12 , 5 h c sinh
khối 11 và 6 h c sinh khối 10 . Ch n ngẫu nhiên ra 6 h c sinh đi làm nhiệm vụ. Tính xác suất để ch n đ c 6
h c sinh có đủ ba khối.

4248 757 850 151


A. . B. . C. . D. .
5005 5005 1001 1001
Câu 71: Gieo một con s c s c c n đối và đ ng chất ba lần liên tiếp. G i P là tích ba số ba lần tung (m i số là số
chấm trên mặt xuất hiện m i lần tung), tính xác suất sao cho P không chia hết cho 6 .
82 90 83 60
A. . B. . C. . D. .
216 216 216 216
Câu 72: Một ng i viết ngẫu nhiên một số có bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ số của số đ c viết ra có thứ
tự tăng dần hoặc gi m dần ( nghĩa là nếu số đ c viết d ới dạng abcd thì a  b  c  d hoặc
a  b  c  d ).
7 7 7 14
A. . B. . C. . D. .
125 375 250 375
Câu 73: Chia ngẫu nhiên 9 viên bi g m 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích th ớc thành ba phần,
m i phần 3 viên. Xác xuất để không có phần nào g m 3 viên cùng màu b ng
9 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
14 7 7 14
Câu 74: Cho đa giác đểu  P  có 20 đ nh. Lấy tùy ý 3 đ nh của  P  , tính xác suất để 3 đ nh lấy đ c tạo thành
một tam giác vuông sao cho, không có cạnh nào là cạnh của  P  .
5 3 7 7
A. . B. . C. . D. .
114 38 114 57
Câu 75: Cho A là tập các số tự nhiên có 9 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập A . Tính xác suất lấy đ c
một số lẻ và chia hết cho 9 .

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814


1 1 625 1250
A. . B. . C. . D. .
18 9 1701 1701
Câu 76: G i A là tập h p tất c các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Ch n ngẫu nhiên một số thuộc
A . Tính xác suất để số tự nhiên đ c ch n chia hết cho 25 .
17 43 1 11
A. . B. . C. . D. .
81 324 27 324
Câu 77: Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm để thi tr c nghiệm môn Toán. Đ thi g m 50 c u hỏi, m i c u
có 4 ph ng án tr l i, trong đó ch có một ph ng án đ ng; tr l i đ ng m i c u đ c 0, 2 điểm. An
tr l i hết các c u hỏi và ch c ch n đ ng 45 câu, 5 c u còn lại An ch n ngẫu nhiên. Tính xác suất để
điểm thi môn Toán của An không d ới 9,5 điểm.
9 13 2 53
A. . B. . C. . D. .
22 1024 19 512
Câu 78: Có 3 chiếc hộp A , B , C . Hộp A chứa 4 bi đỏ, 3 bi tr ng. Hộp B chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C
chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ 3 hộp này, r i lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp đó.
Tính xác suất để lấy đ c một bi đỏ.
1 13 1 39
A. . B. . C. . D. .
8 30 6 70
Câu 79: Một hộp đựng 40 tấm thẻ đ c đánh số thứ tự từ 1 đến 40 . R t ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để
lấy đ c 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đ ng một thẻ mang số chia hết
cho 6 .
252 26 12 126
A. . B. . . C. . D. .
1147 1147 1147 1147
Câu 80: Ch n ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số đ c lập từ các chữ số từ 0 đến 9 . Tính xác suất để lấy đ c vé không
có chữ số 1 hoặc chữ số .

A. 0,8533 . B. 0,5533 . C. 0, 6533 . D. 0, 2533 .

Câu 81: Ch n ngẫu nhiên một số tự nhiên có năm chữ số. Tính xác suất để số đ c ch n có dạng abcde trong đó
1 a  b  c  d  e  9.
143 138 11 3
A. . B. . C. . D. .
10000 1420 200 7
Câu 82: Cho các số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 lập một số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau dạng abcdef . Tính
xác suất để số lập đ c thỏa mãn a  b  c  d  e  f ?
4 5 4 3
A. . B. . C. . D. .
135 158 85 20
Câu 83: Một hội nghị g m 6 đại biểu n ớc A, 7 đại biểu n ớc B và 7 đại biểu n ớc C trong m i n ớc có hai đại
biểu là nữ. Ch n ngẫu nhiên ra 4 đại biểu, xác suất ch n đ c 4 đại biểu để m i n ớc có ít nhất một
đại biểu và có c đại biểu nam và đại biểu nữ b ng
46 3844 49 1937
A. . B. . C. . D. .
95 4845 95 4845

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814


Câu 84: Hai ng i ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi c t ớng. Ng i giành chiến th ng là
ng i đầu tiên th ng đ c năm ván c . Tại th i điểm ng i ch i thứ nhất đã th ng 4 ván và ng i ch i
thứ hai mới th ng 2 ván, tính xác suất để ng i ch i thứ nhất giành chiến th ng.
3 4 7 1
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 2
Câu 85: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn sách đôi một khác
nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách
còn lại của thầy X có đủ 3 môn.
5 661 660 6
A. . B. . C. . D. .
6 715 713 7
Câu 86: Một con thỏ di chuyển từ địa điểm A đến địa điểm B b ng cách qua các điểm n t (trong l ới cho hình
vẽ) thì ch di chuyển sang ph i hoặc đi lên (m i cách di chuyển nh vậy xem là một cách đi). Biết nếu
thỏ di chuyển đến n t C thì bị cáo ăn thịt, tính xác suất để thỏ đến đ c vị trí B .
B

C
A
1 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 12
Câu 87: Mỗi lượt, ta gieo một con súc sắc (loại 6 mặt, cân đối) và một đồng xu (cân đối). Tính xác suất để trong 3 lượt gieo
như vậy, có ít nhất một lượt gieo được kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm, đồng thời đồng xu xuất hiện
mặt sấp.

397 1385 1331 1603


A. . B. . C. . D. .
1728 1728 1728 1728
Câu 88: Xếp ngẫu nhiên 10 h c sinh g m 2 h c sinh lớp 12A , 3 h c sinh lớp 12B và 5 h c sinh lớp 12C thành một
hàng ngang. xác suất để trong 10 h c sinh trên không có 2 h c sinh cùng lớp đứng cạnh nhau b ng

11 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
630 126 105 42

Câu 89: Trong trận đấu bóng đá giữa đội Real madrid và Barcelona, tr ng tài cho đội Barcelona đ c h ng
một qu Penalty. Cầu thủ sút phạt ngẫu nhiên vào 1 trong bốn vị trí 1 , 2 , 3 , 4 và thủ môn bay ng i
c n phá ngẫu nhiên đến 1 trong 4 vị trí 1 , 2 , 3 , 4 với xác suất nh nhau (thủ môn và cầu thủ sút phạt
đ u không đoán đ c ý định của đối ph ng). Biết nếu cầu thủ sút và thủ môn bay cùng vào vị trí 1
(hoặc 2 ) thì thủ môn c n phá đ c c s t đó, nếu cùng vào vị trí 3 (hoặc 4 ) thì xác suất c n phá thành
công là 50% . Tính xác suất của biến cố “c s t đó không vào l ới”?
4 3

1 2

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814


5 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 16 8 4
Câu 90: Cho tam giác đ u H có cạnh b ng 8 . Chia tam giác này đ u thành 64 tam giác đ u có cạnh b ng 1 b i
các đ ng thẳng song song với các cạnh của tam giác đ u đã cho. G i S là tập h p các đ nh của 64
tam giác đ u có cạnh b ng 1 . Ch n Ngẫu nhiên 4 đ nh của tập S . Tính xác suất để 4 đ nh ch n đ c
là bốn đ nh của một hình bình hành n m trong mi n trong tam giác đ u H .

2 6 2 2
A. . B. . C. . D. .
473 935 1419 935
Câu 91: G i A là tập h p tất c các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Ch n ngẫu nhiên một số thuộc
A , tính xác suất để số tự nhiên đ c ch n chia hết cho 45.
2 53 1 5
A. . B. . C. . D. .
81 2268 36 162
Câu 92: Cho tập X  6;7;8;9 , g i E là tập các số tự nhiên khác nhau có 2018 chữ số lập từ các số của tập X .
Ch n ngẫu nhiên một số trong tập E , tính xác suất để ch n đ c số chia hết cho 3 .
1 1  1 1  1 1  1 1 
A. 1  4035  . B. 1  2017  . C. 1  4036  . D. 1  2018  .
3 2  3 2  3 2  3 2 
Câu 93: An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2018 , ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh bắt buộc thì An và Bình
đều đăng kí thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi
trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 8 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các
môn khác nhau là khác nhau. Tính xác suất để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã
đề.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 10 12 24
Câu 94: Tung một đồng xu không đồng chất 2020 lần. Biết rằng xác suất xuất hiện mặt sấp là 0, 6 . Tính xác suất để mặt
sấp xuất hiện đúng 1010 lần.

1 2
B.  0, 24  .  0, 24 
1010 1010 1010
A. . . C. . D. C2020 .
2 3

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814


Câu 95: Cho tập h p A  1;2;3;4...;100 . G i S là tập h p g m tất c các tập con của A , m i tập con này g m 3
phần tử của A và có tổng b ng 91 . Ch n ngẫu nhiên một phần tử của S . xác suất ch n đ c phần tử có
3 số lập thành cấp số nh n b ng?
4 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
645 645 645 645

Câu 96: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd , trong đó
1 a  b  c  d  9.
A. 0, 014 . B. 0, 0495 . C. 0, 079 . D. 0, 055 .

Câu 97: G i S là tập h p tất c các số tự nhiên có 7 chữ số và chia hết cho 9 . Ch n ngẫu nhiên một số từ tập S ,
tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau.
396 512 369 198
A. . B. . C. . D. .
625 3125 6250 3125
Câu 98: Trong mặt phẳng t a độ Oxy , cho hình chữ nhật OMNP với M  0;10  , N 100;10  , P 100;0  G i S là
tập h p tất c các điểm A  x; y  với x , y  n m bên trong kể c trên cạnh của hình chữ nhật OMNP .
Lấy ngẫu nhiên điểm A  x; y   S . Tính xác suất để x  y  90 .
169 845 86 473
A. . B. . C. . D. .
200 1111 101 500
Câu 99: Có 12 ng i xếp thành một hàng d c (vị trí của m i ng i trong hàng là cố định), Ch n ngẫu nhiên 3
ng i trong hàng. Tính xác suất để 3 ng i đ c ch n không có 2 ng i đứng nào cạnh nhau.
21 6 55 7
A. . B. . C. . D. .
55 11 126 110
Câu 100: Từ các số 0;1; 2; 3; 4; 5; 6 viết ngẫu nhiên một số tự nhiên g m 6 chữ số khác nhau có dạng
a1a2 a3a4 a5 a6 . Tính xác suất để viết đ c số tho mãn đi u kiện a1  a2  a3  a4  a5  a6 .
4 4 3 5
A. p  . B. p  . C. p  . D. p  .
85 135 20 158
Câu 101: Cho một đa giác lồi  H  có 30 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Gọi P là xác suất sao cho 4 đỉnh
được chọn tạo thành một tứ giác có bốn cạnh đều là đường chéo của  H  . Hỏi P gần với số nào nhất trong các
số sau
A. 0, 6792 . B. 0,5287 . C. 0, 6294 . D. 0, 4176 .

Câu 102: Từ 12 h c sinh g m 5 h c sinh giỏi, 4 h c sinh khá, 3 h c sinh trung bình, giáo viên muốn thành lập
4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, m i nhóm 3 h c sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có h c
sinh giỏi và h c sinh khá.
36 18 72 144
A. . B. . C. . D. .
385 385 385 385
Câu 103: An và Bình cùng tham gia một l t ch i, An ch i tr ớc và có điểm số là 75 . Tính xác suất để Bình
th ng cuộc ngay l t ch i này.

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814


1 7 19 3
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 16 40 16
Câu 104: Có 8 bạn cùng ng i xung quanh một cái bàn tròn, m i bạn cầm một đ ng xu nh nhau. Tất c 8 bạn
cùng tung đ ng xu của mình, bạn có đ ng xu ngửa thì đứng, bạn có đ ng xu sấp thì ng i. xác suất để
không có hai bạn li n k cùng đứng là
47 47 47 47
A. . B. . C. . D. .
256 256 256 256
Câu 105: Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên có 5 chữ số. xác suất để chọn được số tự nhiên có dạng a1a2 a3a4 a5 mà
a1  a2  1  a3  3  a4  a5  2 bằng
1148 77 7 1001
A. . B. . C. . D. .
90000 1500 5000 30000
Câu 106: Cho một đa giác đ u n đ nh ( n lẻ, n  3 ). Ch n ngẫu nhiên 3 đ nh của đa giác đ u đó. G i P là xác
45
suất sao cho 3 đ nh đó tạo thành một tam giác tù. Biết P  . Số các ớc nguyên d ng của n là
62
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 107: G i A là tập các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Ch n ngẫu nhiên một số thuộc A . Tính
xác suất để số đ c ch n chia hết cho 45 .
5 2 1 53
A. . B. . C. . D. .
162 81 36 2268

GIÁO VIÊN MINH ĐỨC THPT NGUYỄN DUY HIỆU 0934804814

You might also like