Professional Documents
Culture Documents
a21 a 22 ... a 2n
A
... ... aij ... Dòng i
am1 am 2 ... amn m n
Cột j
MỘT SỐ VÍ DỤ MA TRẬN
65536 x 256
MỘT SỐ VÍ DỤ MA TRẬN
Kí hieäu: I n (Identity)
MA TRẬN TAM GIÁC TRÊN
1 2 5 0 6 0
0 2 0 1 0 7
0 0 1 0 0 3
0 0 0 2 0 0
0 0 0 0 1 1
0 0 0 0 0 1
6x6
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
PHÉP CHUYỂN VỊ
1 2 0 3 1 0
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
0 3 3
A B
1 3 1 23
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
Ví dụ 1:
1 3 2
A , 2
0 1 1 23
2 6 4
2A
0 2 2 23
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
VD:
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
PHÉP NHÂN
Cho ma traän A (aik ) m n , B (b kj ) n p
n
C A B (c ij )m p , c ij aik b kj
k 1
PHÉP NHÂN
b1 j
b2 j
Cột j của ma
a i1
ai 2 ai 3 ... ain b3 j trận B
b nj
Dòng i của ma trận A
3 2
A
5 7
0 6
B
4 1
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
Người A
25 35 25
Người B
21 2 0 21
KFC Lotteria Mc Donald’s
i ) ( A1 )1 A
ii ) Ma traän A khaûnghòch rank( A) n
iii ) ( AB )1 B 1 A 1
iv) ( AT )1 ( A 1 )T
x 3 y 14
2 x y 0
1 3 x 14
2 1 y 0
1 1
1 3 1 3 x 1 3 14
2 1 2 1 y 2 1 0
x 3 y 14
2 x y 0
x 2
y 4
PHƯƠNG PHÁP GAUSS
x 3 y 14
2 x y 0
1 3 14
2 1 0 2 3
MA TRẬN BẬC THANG
1 2 3 0 6 1
0 0 3 1 1 0 Ma trận bậc thang
0 0 0 1 4 2
0 0 0 0 0 0
1 2 3 0 6 1
0 0 3 1 1 0 Không phải bậc thang
0 0 0 1 4 2
0 1 0 0 0 0
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN
DÒNG
Các dòng khác 0 luôn nằm trên các dòng bằng 0 (nếu có).
Các phần tử khác 0 đầu tiên ở mỗi dòng (phần tử được đánh dấu)
phải nằm thụt dần vào từ trái sang phải theo thứ tự dòng.
VÍ DỤ
x 1 x 2 2x 3 4 x 1 x 2 2x 3 3x 4 1
x 1 x 3 6 3x 1 x 2 x 3 2 x 4 4
a) b)
2 x 1 3 x 2 5x 3 4 2 x 1 3x 2 x 3 x 4 6
3x 2 x x 1 x 2 x 3x x 4
1 2 3 1 2 3 4
x 1 2 x 2 3x 3 5x 4 1
x 1 3x 2 13x 3 22 x 4 1
c)
3x 1 5x 2 x 3 2 x 4 5
2 x 3x 4 x 7 x 4
1 2 3 4
MÔ HÌNH (INPUT – OUTPUT) LEONTIEF
0.1x1 Sơ đồ dòng tiền lưu
chuyển giữa các
ngành
0.2 x1 0.3 x1
0.2 x2
0.1x3
0.2 x3
0.1x2
0.1x3
0.4 x2
Input Output
IO - Matrix
ĐỊNH THỨC CẤP 2
a11 a12
Cho A
a21 a22
Định thức của A kí hiệu là:
a11 a12
det( A) a11a22 a21a12
a21 a22
ĐỊNH THỨC CẤP 3
1 0 1
2 1 3 ( 2 0 2) (1 3 0) 4
1 1 2
0 2 1
m 1 2 (0 16 4m) ( 4 0 2m 2 ) 2m 2 4m 20
4 4 m
CHƯƠNG
LÃI SUẤT
(INTEREST RATE)
LÃI ĐƠN (SIMPLE INTEREST)
Lãi đơn là lãi chỉ tính trên vốn gốc đầu tư ban đầu.
I t P r t
P: vốn gốc ban đầu (present value)
r: lãi suất
t: số kỳ tính lãi (năm, quý, tháng…)
It: số tiền lãi sau t kỳ
LÃI ĐƠN
Đặt:
S P I t P (1 r t )
a ) I 8000 6% 4 1920
6%
b ) I 8000 8 1920
2
6%
c ) I 8000 16 1920
4
LÃI GỘP (COMPOUND INTEREST)
Lãi gộp (lãi kép) là lấy lãi kỳ này nhập vào vốn để
tính lãi kỳ sau.
I SP
với S P (1 r ) t
S P (1 r ) I S P P r
VÍ DỤ 1
a) Anh Bình gởi $8000 vào ngân hàng với lãi suất
6% 1 năm. Tính tiền lãi anh ta nhận được sau 4
năm với phương thức lãi kép.
a) I S P
8000 (1 6%) 8000
4
2099,8157
VÍ DỤ
b) I S P
6% 8
8000 (1 ) 8000
2
2134,1607
VÍ DỤ
c) I S P
6% 16
8000 (1 ) 8000
4
2151,8844
VÍ DỤ 2
a) Anh An cần số tiền $12000 vào 3 năm tới. Nếu
lãi suất ngân hàng 6%/năm, lãi gộp vốn 6
tháng 1 lần thì số tiền hiện tại anh phải gởi vào
là bao nhiêu?
tiền tệ đều S R
r
CHUỖI TIỀN TỆ
(1 0,06) 1
5
S 100 563, 7
0,06
S P (1 r ) t
P 421,22
CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ
S P (1 r ) t
(1 r ) 1t
S R
r
CHUỖI TIỀN TỆ
CHUỖI TIỀN TỆ
(1 r ) 1
t
S P (1 r ) R
t
r
(1 r ) 1
t
R
P r
(1 r )t
CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ
1 (1 r ) t
P R
r
CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH ĐẦU KỲ
(1 r ) 1
t
S R (1 r )
r
CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH ĐẦU KỲ
1 (1 r )t
P R (1 r )
r
CHƯƠNG
Ý NGHĨA ĐẠO HÀM
y f (x)
f (x ) f (a) f '(a) (xa)
y x
x 1 y f '(a)
HÀM DOANH THU (REVENUE)
Chi phí
(C )
Đạo hàm của chi phí gọi là chi phí biên (marginal
cost)
Một sản phẩm trên thị trường độc quyền có hàm cầu
cho bởi:
p 16 0,02 x
với x là lượng cầu và p là giá bán sản phẩm.
R p x (16 0,02 x ) x
R ' 16 0,04 x
R '( x 40) 14, 4 (đơn vị tiền): doanh thu biên
Ý nghĩa:
Nếu lượng cầu sản phẩm (x) tăng 1 đơn vị thì doanh
thu sản phẩm tăng xấp xỉ 14,4 đơn vị .
VÍ DỤ
R( x 41) R( x 40)
622,38 608 14,38
ĐIỂM CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU
ĐIỂM CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU
max max
f (x)
min
f '( x )
VÍ DỤ 1
Kết luận:
Vậy lợi nhuận lớn nhất đạt được khi x = 20.
Pmax 480
VÍ DỤ 2
p 1200 2 x
p 200 2 x
12000
C x 50
x
Xác định mức sản lượng x để tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn
hạn. Tính lợi nhuận lớn nhất khi đó?
VÍ DỤ 2
Giải:
Giá bán sản phẩm trên thị trường:
1200 2 x 200 2 x
x 250 p 700
R p x 700 x
Lợi nhuận:
P R C R xC
650 x x 2 12000
VÍ DỤ 2
Xác định hàm doanh thu, chi phí từ hàm doanh thu biên
và chi phí biên.
R( x ) MR(x ) dx (4 x 3)dx 2 x 2 3 x K
Cho x 0 R(0) 0 K 0 K 0
1
C ( x ) MC (x ) dx dx x 1 K
2 x 1
Một công ty kinh doanh mặt hàng X có hàm chi phí biên và doanh
thu biên như sau:
MR 200 4 x
MC 50 2 x
Xác định hàm lợi nhuận biết chi phí cố định công ty phải trả mỗi
tháng là 100.
VÍ DỤ 3
Giải:
R( x ) MR(x ) dx (200 4 x )dx 200 x 2 x 2 K
Cho x 0 R(0) 0 K 0 K 0
R( x ) 200 x 2 x 2
C ( x ) MC (x ) dx (50 2 x )dx 50 x x 2 K
Cho x 0 C (0) K 100
C ( x ) 50 x x 2 100
Vậy hàm lợi nhuận:
P R C 150 x 3 x 100 2
CHƯƠNG
f
( x, y)
D
z
Ý NGHĨA
HÀM COBB - DOUGLAS
Q( K , L ) AK L
trong ñoùA, , laøhaèng soáthoûa 1
K : chi phí ñaàu vaøo (nguyeân lieäu, maùy moùc, nhaøxöôûng,...)
L : soágiôøcoâng lao ñoäng trong naêm
ĐỒ THỊ HÀM HAI BIẾN
ĐẠO HÀM RIÊNG
a) z f ( x , y ) 3 x x 2 y 2 2 x 3 y
b) z x y
x
c) z f ( x , y ) x ln
y
Ví dụ 2: Tính các đạo hàm riêng cấp 1 của hàm số sau
tại điểm (1,ln2):
x2 y
f ( x , y ) xe
MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 3: Một nhà sản xuất tính toán sản lượng đầu ra của 1
phân xưởng cho bởi hàm Cobb – Douglas sau:
Q (K , L ) 50K 0,4
L 0,6
Tính chất:
D( x , y ) f xx ( x , y ) f yy ( x , y ) f xy2 ( x , y )
b) f ( x , y ) x 3 y 2 2 xy 7 x 8y 2
c) f ( x , y ) x 3 xy 15 x y 15y
3 2 3
d) f ( x , y ) ln( x y ) x y
2