You are on page 1of 115

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 

1. Mathematical Applications for the management,


life, and social sciences (12e) - Ronald J.
Harshbarger, 2018, Cengage Learning.

2. Principles of Microeconomics (8e), N.Gregory


Mankiw, Cengage Learning 2016.
CHƯƠNG

MA TRẬN – HỆ PHƯƠNG TRÌNH


TUYẾN TÍNH
(MATRIX – SYSTEMS OF LINEAR EQUATIONS)
Population estimates (in millions)

Source: United Nations Population Fund

3719 727 521 313


4164 738 590 345
4566 744 652 374
 3719 727 521 313 
 
 4164 738 590 345 
 4566 744 652 374 
 34

3719 727 521 313 


 
 4164 738 590 345 
 4566 744 652 374  34

KHÁI NIỆM MA TRẬN (MATRIX)

 a11 a12 ... a1n 


  Kí hiệu: A  (a )
ij mn

 a21 a 22 ... a 2n 
A
 ... ... aij ...  Dòng i
 
 am1 am 2 ... amn  m  n

Cột j
MỘT SỐ VÍ DỤ MA TRẬN

65536 x 256
MỘT SỐ VÍ DỤ MA TRẬN

Pixel (picture element)


1.3 Megapixel (Mpx) = 1280 x 1024 pixel

14.1 Mpx = 4320 x 3240 pixel


MA TRẬN VUÔNG

 a11 a12 ... a1n 


 
 a21 a22 ... a2 n 
A
 ... ... ... ... 
 
 an1 an 2 ... ann  nn

Đường chéo phụ Đường chéo chính


MA TRẬN CHÉO

Ma trận vuông có các phần tử nằm ngoài đường


chéo chính bằng 0.
1 0 0 0 0 0 
 
 0 3 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
 
0 0 0 1 0 0
0 0 0 0 5 0
 
0 0 0 0 0  1 6 x 6
MA TRẬN ĐƠN VỊ
Ma trận chéo có các phần tử nằm trên đường chéo chính
đều bằng 1.
1 0 0 0 0 0
 
 0 1 0 0 0 0
0 0 1 0 0 0
 
0 0 0 1 0 0
0 0 0 0 1 0
 
0 0 0 0 0 1 6x6

Kí hieäu: I n (Identity)
MA TRẬN TAM GIÁC TRÊN

Ma trận vuông có các phần tử nằm phía dưới đường


chéo chính đều bằng 0.

1 2 5 0 6 0 
 
 0 2 0 1 0 7 
0 0 1 0 0 3 
 
0 0 0 2 0 0 
0 0 0 0 1 1
 
0 0 0 0 0  1
6x6
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN

PHÉP CHUYỂN VỊ

Cho ma traän A  (aij )m n


Ma traän chuyeån vò cuûa A kí hieäu laøA T  (a ji ) n m
Ví dụ:
 1 2 3   1 0 1
   
A   0 5 1  A   2 5 2 
T

1 2 0   3 1 0 
   
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN

PHÉP CỘNG (TRỪ)

Cho ma traän A  (aij )m n , B  (bij )m n


C  A  B  (aij  bij )m n
Ví dụ:
 1 3 2  1 0 1 
A   , B  
 0 1 1 23  1 2 0 23

 0 3 3
A B  
 1 3 1 23
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN

PHÉP NHÂN VỚI


SỐ THỰC

Cho ma traän A  (aij )m n ,   


 A  (aij )m n

Ví dụ 1:
 1 3 2 
A   ,  2
 0 1 1 23

 2 6 4 
2A   
 0 2 2 23
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
VD:
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN

PHÉP NHÂN
Cho ma traän A  (aik ) m n , B  (b kj ) n  p
n
C  A B  (c ij )m  p , c ij   aik b kj
k 1

c ij  ai 1b1 j  ai 2b2 j  ai 3b3 j  ...  ainb nj


CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN

PHÉP NHÂN

 b1 j 
 
 b2 j 
  Cột j của ma
a i1
ai 2 ai 3 ... ain    b3 j  trận B

  
 
 b nj 
Dòng i của ma trận A  

c ij  ai 1b1 j  ai 2b2 j  ai 3b3 j  ...  ainb nj


CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN

PHÉP NHÂN VD1:


VD2: Tính tích 2 ma trận sau:

3 2
A 
5 7
0 6
B 
4 1
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN

PHÉP NHÂN VD3: Cho bảng số liệu sau:


Chicken Fries
Sandwich Coke

Người A
 25 35 25 
 
Người B
 21 2 0 21 
KFC Lotteria Mc Donald’s

Sandwich  2.42 2.38 2.46 


Chicken Fries 
 0.93 0.90 0.89 
 0.95 1.03 1.13 
 
Coke
MA TRẬN KHẢ NGHỊCH

Cho A là ma trận vuông cấp n. Ma trận A được gọi


là khả nghịch nếu tồn tại ma trận vuông B sao cho
AB=BA=I n
Kí hiệu:
A 1
Tính chất:

i ) ( A1 )1  A
ii ) Ma traän A khaûnghòch  rank( A)  n
iii ) ( AB )1  B 1 A 1
iv) ( AT )1  ( A 1 )T
x  3 y  14

2 x  y  0

 1 3   x   14 
     
 2 1   y   0 

1 1
 1 3  1 3  x   1 3  14 
         
 2 1   2 1   y   2 1  0 
x  3 y  14

2 x  y  0

x  2
  
y  4
PHƯƠNG PHÁP GAUSS

x  3 y  14

2 x  y  0

 1 3 14 
 
 2 1 0  2 3
MA TRẬN BẬC THANG

1 2 3 0 6 1
 
0 0 3 1 1 0 Ma trận bậc thang
0 0 0 1 4 2
 
0 0 0 0 0 0

1 2 3 0 6 1
 
0 0 3 1 1 0 Không phải bậc thang
0 0 0 1 4 2
 
0 1 0 0 0 0
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN
DÒNG

Cho ma traän A  (aij )m n


Ta ñònh nghóa 3 pheùp bieán ñoåi treân doøng ñoái vôùi ma traän A nhö sau:

Loaïi 1: Ñoåi choãhai doøng cho nhau ( d i  d j )


Loaïi 2: Nhaân moät doøng cho moät soákhaùc 0 ( d i : d i ,   0)
Loaïi 3: Coäng vaøo moät doøng boäi cuûa doøng khaùc ( d i : d i  d j , j  i )
MA TRẬN BẬC THANG
Cho ma traän A  (aij )m n
A ñöôïc goïi laøma traän baäc thang neáu noùthoûa 2 ñieàu kieän sau:

 Các dòng khác 0 luôn nằm trên các dòng bằng 0 (nếu có).

 Các phần tử khác 0 đầu tiên ở mỗi dòng (phần tử được đánh dấu)
phải nằm thụt dần vào từ trái sang phải theo thứ tự dòng.
VÍ DỤ

Đưa ma trận sau về dạng bậc thang:


CÁC VÍ DỤ
Giải các hệ phương trình sau:

x 1  x 2  2x 3  4 x 1  x 2  2x 3  3x 4  1
 
x 1  x 3  6 3x 1  x 2  x 3  2 x 4   4
a)  b) 
 2 x 1  3 x 2  5x 3  4  2 x 1  3x 2  x 3  x 4   6
3x  2 x  x  1 x  2 x  3x  x   4
 1 2 3  1 2 3 4

x 1  2 x 2  3x 3  5x 4  1

x 1  3x 2  13x 3  22 x 4   1
c) 
3x 1  5x 2  x 3  2 x 4  5
 2 x  3x  4 x  7 x  4
 1 2 3 4
MÔ HÌNH (INPUT – OUTPUT) LEONTIEF
0.1x1 Sơ đồ dòng tiền lưu
chuyển giữa các
ngành

0.2 x1 0.3 x1
0.2 x2
0.1x3
0.2 x3

0.1x2
0.1x3
0.4 x2
Input Output
IO - Matrix
ĐỊNH THỨC CẤP 2

 a11 a12 
Cho A   
 a21 a22 
Định thức của A kí hiệu là:

a11 a12
det( A)   a11a22  a21a12
a21 a22
ĐỊNH THỨC CẤP 3

a11 a12 a13


a21 a22 a23  (a11a22a33  a12a23a31  a 21a32a13 )  (a12a 21a33  a11a 23a 32  a13a 22a31 )
a31 a32 a33

a11 a12 a13 a11 a12 a13


a21 a22 a23 a21 a22 a23
a31 a32 a33 a31 a32 a33
VÍ DỤ

1 0 1
2 1 3  ( 2  0  2)  (1  3  0)   4
1 1 2

0 2 1
m 1 2  (0  16  4m)  (  4  0  2m 2 )   2m 2  4m  20
4 4 m
CHƯƠNG

LÃI SUẤT
(INTEREST RATE)
LÃI ĐƠN (SIMPLE INTEREST)
Lãi đơn là lãi chỉ tính trên vốn gốc đầu tư ban đầu.

I t  P r t
P: vốn gốc ban đầu (present value)
r: lãi suất
t: số kỳ tính lãi (năm, quý, tháng…)
It: số tiền lãi sau t kỳ
LÃI ĐƠN
Đặt:

S  P  I t  P (1  r  t )

S: vốn lẫn lãi tại kỳ hạn thứ t (future value)


VÍ DỤ
a) Anh Bình gởi $8000 vào ngân hàng với lãi suất
6% 1 năm. Tính tiền lãi anh ta nhận được sau 4
năm với phương thức lãi đơn.

b) Tương tự câu a nhưng giả sử ngân hàng tính lãi


nửa năm 1 lần.

c) Tương tự câu a nhưng giả sử ngân hàng tính lãi


3 tháng (1 quý) 1 lần.
VÍ DỤ

a ) I  8000  6%  4  1920

6%
b ) I  8000   8  1920
2
6%
c ) I  8000   16  1920
4
LÃI GỘP (COMPOUND INTEREST)
Lãi gộp (lãi kép) là lấy lãi kỳ này nhập vào vốn để
tính lãi kỳ sau.

I SP
với S  P  (1  r ) t

Chú ý: khi t = 1 ????

S  P  (1  r )  I  S  P  P  r
VÍ DỤ 1
a) Anh Bình gởi $8000 vào ngân hàng với lãi suất
6% 1 năm. Tính tiền lãi anh ta nhận được sau 4
năm với phương thức lãi kép.

b) Tương tự câu a nhưng giả sử ngân hàng tính lãi


nửa năm 1 lần.

c) Tương tự câu a nhưng giả sử ngân hàng tính lãi


3 tháng (1 quý) 1 lần.
VÍ DỤ

a) I  S  P
 8000  (1  6%)  8000
4

 2099,8157
VÍ DỤ

b) I  S  P
6% 8
 8000  (1  )  8000
2
 2134,1607
VÍ DỤ

c) I  S  P
6% 16
 8000  (1  )  8000
4
 2151,8844
VÍ DỤ 2
a) Anh An cần số tiền $12000 vào 3 năm tới. Nếu
lãi suất ngân hàng 6%/năm, lãi gộp vốn 6
tháng 1 lần thì số tiền hiện tại anh phải gởi vào
là bao nhiêu?

b) Nếu bạn đầu tư vào một dự án với lãi suất


6%/năm, vốn ban đầu $10000 thì sau bao lâu
số vốn trên tăng gấp đôi (ky han 3 thang)?
CHUỖI TIỀN TỆ (ANNUITIES)

Giả sử một người đầu tư bằng cách gởi vào ngân


hàng vào cuối mỗi năm 1 số tiền bằng nhau là
$100, lãi suất 6%/năm. Tính số tiền người này có
được sau 5 năm.
CHUỖI TIỀN TỆ

S  100  100(1  6%)  100(1  6%)


1 2

 100(1  6%)  100(1


3
  6%) 4

Giá trị tương


lai của chuỗi (1  r )  1
t

tiền tệ đều S R 
r
CHUỖI TIỀN TỆ

(1  0,06)  1
5

S  100   563, 7
0,06

S  P  (1  r ) t

 563,7  P(1  0.06) 5

 P  421,22
CHUỖI TIỀN TỆ ĐẦU KỲ

S  P  (1  r ) t

(1  r )  1t
S R
r
CHUỖI TIỀN TỆ

CHUỖI TIỀN TỆ

CHUỖI PHÁT SINH CHUỖI PHÁT SINH


CUỐI KỲ ĐẦU KỲ
(ORDINARY ANNUITY) (ANNUITIES DUE)
CHUỖI TIỀN TỆ

(1  r )  1
t
S  P  (1  r )  R 
t

r
(1  r )  1
t
R
P  r
(1  r )t
CHUỖI TIỀN TỆ CUỐI KỲ

Giá trị hiện


tại của chuỗi
tiền tệ đều

1  (1  r ) t

P R 
r
CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH ĐẦU KỲ

Giá trị tương


lai của chuỗi
tiền tệ đều

(1  r )  1
t

S R   (1  r )
r
CHUỖI TIỀN TỆ PHÁT SINH ĐẦU KỲ

Giá trị hiện


tại của chuỗi
tiền tệ đều

1  (1  r )t

P R  (1  r )
r
CHƯƠNG

VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN


ĐẠO HÀM
f ( x)  f (a)
f '(a )  lim
xa xa


Ý NGHĨA ĐẠO HÀM

y  f (x)

f (x ) f (a)  f '(a)  (xa)
y x

x  1  y  f '(a)
HÀM DOANH THU (REVENUE)

Doanh thu = (giá bán) x (lượng cầu sản phẩm)


( R)

hàm theo giá

Đạo hàm của doanh thu gọi là doanh thu biên


(marginal revenue)

Kí hiệu: R ' hoa ëc MR


HÀM CHI PHÍ (COST)

Chi phí
(C )

Chi phí cố định Chi phí trung bình


Chi phí thay đổi

Đạo hàm của chi phí gọi là chi phí biên (marginal
cost)

Kí hiệu: C ' hoa ëc MC


HÀM LỢI NHUẬN (PROFIT)

Lợi nhuận = Doanh thu – chi phí (– thuế)


VÍ DỤ

Một sản phẩm trên thị trường độc quyền có hàm cầu
cho bởi:
p  16  0,02 x
với x là lượng cầu và p là giá bán sản phẩm.

Tính doanh thu biên (marginal revenue) của sản phẩm


tại x = 40. Cho biết ý nghĩa kinh tế?
VÍ DỤ
Giải:

Doanh thu sản phẩm:

R  p  x  (16  0,02 x ) x
 R '  16  0,04 x
 R '( x  40)  14, 4 (đơn vị tiền): doanh thu biên

Ý nghĩa:
Nếu lượng cầu sản phẩm (x) tăng 1 đơn vị thì doanh
thu sản phẩm tăng xấp xỉ 14,4 đơn vị .
VÍ DỤ

Tính trực tiếp:

R( x  41)  R( x  40)
 622,38  608  14,38
ĐIỂM CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU
ĐIỂM CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU

ACB Stock Price Chart


ĐIỂM CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU

max max
f (x)
min
f '( x )
VÍ DỤ 1

Lợi nhuận trong thị trường độc quyền


Một doanh nghiệp độc quyền bán sản phẩm X có hàm
cầu và hàm chi phí cho bởi:
p  168  0,2 x
C  (120  x ) x
Xác định mức sản lượng x để tối đa hóa lợi nhuận
trong ngắn hạn. Tính lợi nhuận lớn nhất khi đó?
VÍ DỤ 1
Giải:
Doanh thu sản phẩm:
R  p  x  (168  0,2 x ) x
Lợi nhuận:
P  R  C  48 x  1,2 x 2
P '  48  2,4 x  0
 x  20
P ''  2,4
 P ''( x  20)  2,4  0
VÍ DỤ 1

Kết luận:
Vậy lợi nhuận lớn nhất đạt được khi x = 20.
Pmax  480
VÍ DỤ 2

Lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh


Một doanh nghiệp bán sản phẩm X trong thị trường cạnh tranh
có hàm cung, hàm cầu và hàm chi phí trung bình cho bởi:

p  1200  2 x
p  200  2 x
12000
C  x  50 
x
Xác định mức sản lượng x để tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn
hạn. Tính lợi nhuận lớn nhất khi đó?
VÍ DỤ 2
Giải:
Giá bán sản phẩm trên thị trường:
1200  2 x  200  2 x
 x  250  p  700

Doanh thu sản phẩm:

R  p  x  700 x
Lợi nhuận:
P  R  C  R  xC
 650 x  x 2  12000
VÍ DỤ 2

P '  650  2 x  0  x  325


P ''  2  0
Kết luận:
Vậy lợi nhuận lớn nhất đạt được khi x = 325.
Pmax  93625
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Xác định hàm doanh thu, chi phí từ hàm doanh thu biên
và chi phí biên.

R( x )   MR(x ) dx   (4 x  3)dx  2 x 2  3 x  K
Cho x  0  R(0)  0  K  0  K  0

1
C ( x )   MC (x ) dx   dx  x  1  K
2 x 1

Cho x  0  C (0)  1  K : Chi phí cố định


VÍ DỤ 3

Một công ty kinh doanh mặt hàng X có hàm chi phí biên và doanh
thu biên như sau:

MR  200  4 x
MC  50  2 x

Xác định hàm lợi nhuận biết chi phí cố định công ty phải trả mỗi
tháng là 100.
VÍ DỤ 3
Giải:
R( x )   MR(x ) dx   (200  4 x )dx  200 x  2 x 2  K

Cho x  0  R(0)  0  K  0  K  0
 R( x )  200 x  2 x 2

C ( x )   MC (x ) dx   (50  2 x )dx  50 x  x 2  K
Cho x  0  C (0)  K  100
 C ( x )  50 x  x 2  100
Vậy hàm lợi nhuận:

P  R  C  150 x  3 x  100 2
CHƯƠNG

VI PHÂN HÀM HAI BIẾN


KHÁI NIỆM HÀM HAI BIẾN
Cho D  2 , moät aùnh xaïf : D   goïi laøhaøm 2 bieán

x , y xaùc ñònh treân D. Kí hieäu: f ( x , y ).


D goïi laømieàn xaùc ñònh cuûa f .

f
( x, y)

D

z
Ý NGHĨA
HÀM COBB - DOUGLAS

 
Q( K , L )  AK L
trong ñoùA, ,  laøhaèng soáthoûa     1
K : chi phí ñaàu vaøo (nguyeân lieäu, maùy moùc, nhaøxöôûng,...)
L : soágiôøcoâng lao ñoäng trong naêm
ĐỒ THỊ HÀM HAI BIẾN
ĐẠO HÀM RIÊNG

Cho haøm soáz  f ( x , y ).


Ñaïo haøm rieâng caáp 1 cuûa f öùng vôùi bieán x , y ñöôïc
ñònh nghóa nhö sau:
f ( x  x , y )  f ( x , y )
f x ( x , y )  lim
x  0 x
f ( x , y  y )  f ( x , y )
f y ( x , y )  lim
y  0 y
z z
Kí hieäu: zx , zy hay ,
x y
MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tính các đạo hàm riêng cấp 1 của các hàm số
sau:

a) z  f ( x , y )  3 x  x 2 y 2  2 x 3 y
b) z  x y

x
c) z  f ( x , y )  x ln  
y
Ví dụ 2: Tính các đạo hàm riêng cấp 1 của hàm số sau
tại điểm (1,ln2):
x2 y
f ( x , y )  xe
MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 3: Một nhà sản xuất tính toán sản lượng đầu ra của 1
phân xưởng cho bởi hàm Cobb – Douglas sau:

Q (K , L )  50K 0,4
L 0,6

Ở qui mô sản xuất ứng với ,để tăng


 $750.000,
sản lượng đầu ra nhà sản xuấtK nên L công
tăng số giờ 991 lao
động hay số tiền đầu tư cải tiến trang thiết bị? (K: đơn vị
tính $1000)
MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 4: Cho hàm cầu bột mì và bánh mì trong thị trường
cạnh tranh hoàn toàn tương ứng là:
10
D1 ( P1 , P2 )  500   5P2
P1  2
7
D2 ( P1 , P2 )  400  2 P1 
P2  3
P1 : giaù1 pound boät mì; P2 : giaù1 oåbaùnh mì

Hỏi bột mì và bánh mì là 2 mặt hàng có thể thay thế hay 2


mặt hàng phụ thuộc ?
ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP 2
Cho haøm soáz  f ( x , y ).
Ñaïo haøm rieâng caáp 2 cuûa f öùng vôùi bieán x , y
ñöôïc ñònh nghóa nhö sau:
2 z
 f xx  ( f x ) x hay
x 2
2z
 f xy  ( f x ) y hay
xy
2z
 f yx  ( f y ) x hay
yx
2 z
 f yy  ( f y ) y hay
y 2
CỰC TRỊ HÀM 2 BIẾN
CỰC TRỊ HÀM 2 BIẾN
KHÁI NIỆM ĐIỂM DỪNG

Cho haøm z  f ( x , y ) xaùc ñònh treân mieàn D chöùa


ñieåm ( a, b). Ñieåm ( a, b) goïi laøñieåm döøng cuûa f
neáu f x (a, b)  f y (a, b)  0 hoaëc moät trong 2 ñaïo
haøm rieâng ñoùkhoâng toàn taïi.

Tính chất:

Neáu haøm f ( x , y ) ñaït cöïc tròtaïi ñieåm ( a, b) vaøcaùc ñaïo


haøm rieâng caáp 1 taïi ñoùtoàn taïi thì chuùng ñeàu trieät tieâu.
f ( x , y )  x 2  y 2  4 x  6 y  17
f ( x, y)  y  x
2 2
THUẬT TOÁN TÌM ĐIỂM CỰC TRỊ
Giaûsöûhaøm f ( x , y ) coùcaùc ñaïo haøm rieâng caáp 2 lieân tuïc
treân mieàn D chöùa ñieåm döøng ( a, b). Ñaët:

D( x , y )  f xx ( x , y ) f yy ( x , y )  f xy2 ( x , y )

* Neáu D(a, b)  0 vaøf xx ( a, b)  0 thì ( a, b) laøñieåm cöïc ñaïi.


* Neáu D(a, b)  0 vaøf xx ( a, b)  0 thì ( a, b) laøñieåm cöïc tieåu.
* Neáu D(a, b)  0 thì ( a, b) laøñieåm yeân ngöïa .
VÍ DỤ

Tìm cöïc tròcuûa caùc haøm soásau:


a) f ( x , y )  2 x  y  2 xy
2 3

b) f ( x , y )  x 3  y 2  2 xy  7 x  8y  2
c) f ( x , y )  x  3 xy  15 x  y  15y
3 2 3

d) f ( x , y )  ln( x  y )  x  y
2

You might also like