You are on page 1of 44

Chương 4

LẬP VÀ RA QUYẾT
ĐỊNH QUẢN TRỊ
6.1 Những vấn đề chung về quyết định quản trị
KHÁI NIỆM

• Chi phối đối tượng


1. Chức năng Định hướng : xác định đường lối, cách thức
thực hiện.
2. Chức năng Bảo đảm : Dựa trên những điều kiện vật
chất, kỹ thuật, pháp lý, tình cảm ... để thực hiện công
việc.
3. Chức năng Phối hợp : tạo điều kiện cho các cá nhân và
nhóm hợp tác trong công việc.
4. Chức năng Cưỡng bức : mang tính bắt buộc
6.2 MỤC TIÊU,CƠ
SỞ RA QUYẾT ĐỊNH
QUẢN TRỊ
01 02
CƠ SỞ
MỤC TIÊU KHOA HỌC
Cơ sở khoa học KHÁI NIỆM

-Giúp xác định mục tiêu 1


cách khoa học.
Mục -Mục tiêu là những cái đích cụ thể
để đạt được mục đích cuối cùng.
+Vấn đề chủ yếu cần giải Tiêu -Không thể ra quyết định quản trị
quyết khi ra quyết định mà không có mục tiêu vì mục
+Hoàn cảnh trong và ngoài tiêu có vai trò quan trọng thông
+Tình huống lâu dài qua tính định hướng,cơ sở đánh
+Sử dụng quy luật khách quan giá,căn cứ để đưa ra quyết định.
+Khả năng tổ chức
RÕ RÀNG

CÁC YÊU KHẢ THI

CẦU CƠ CÓ THỂ KIỂM SOÁT


BẢN XÁC PHÙ HỢP VỚI QUY LUẬT KHÁCH QUAN
ĐỊNH
MỤC GIẢI QUYẾT ĐƯỢC VẤN ĐỀ THEN CHỐT
TIÊU PHÙ HỢP VỚI HOÀN CẢNH,KHẢ NĂNG
*Hệ thống mục tiêu
-Là hệ thống tất cả các mục tiêu trong một tổ
chức,đơn vị...

-Việc đề ra mục tiêu có tính khoa học đòi hỏi khách


quan đối với nhà quản trị khi đưa ra quyết định
quản trị.
01 02
CƠ SỞ
MỤC TIÊU KHOA HỌC
Ảnh hưởng trực tiếp,gián
Phù hợp với qui luật vận tiếp đến quyết định
động khách quan
NHU
CẦU HOÀN Bên ngoài:đấ t nước,xã
Đi ngược lại sự vận động TÍNH QUY LUẬT
VÀ NGHỆ THUẬT
CẢNH hội,đố i thủ,chính trị,
kinh tế ,...
của các qui luật SÁNG TẠO (3 khả THỰC TẾ
năng)

Không phù hợp cũng không đi Bên trong:con người,cơ sở


ngược lại sự vận động qui
CƠ SỞ vật chất,văn hoá
luật KHOA
HỌC
Căn cứ thời điểm trong
Nguồn lực tiềm năng
kinh doanh THỜI KHẢ NĂNG
CƠ VÀ ĐƠN VỊ
Biết cách mạo hiểm MỤC
RỦI RO TIÊU,CHIC
Khả năng sử dụng
HẾ N LƯỢC
nguồn lực tiềm năng
Phòng tránh rủi ro KINH
DOANH
6.3 NỘI DUNG VÀ
HÌNH THỨC CÁC
QUYẾT ĐỊNH
NỘI DUNG HÌNH THỨC
-Là công cụ truyền tải nội dung.
-QĐ dưới nhiều hình thức khác nhau:
-Có thể phân nội dung theo chức năng, lĩnh bằng miệng ,văn bản, quyết định chính
vực hoặc cấp độ,... thức. Cần lựa chọn hình thức phù hợp và
-Nội dung QĐ không được chồng chéo, phải hiệu quả.
rõ ràng, thực tế, hợp lí và khả thi. -Hình thức của QĐ phải phù hợp nội dung,
-Nội dung chịu ảnh hưởng nhiều yếu tố đơn giản, dễ hiểu, gây ấn tượng.
song gồm các yếu tố cơ bản:
-Có 3 loại QĐ: QĐ cá nhân, QĐ tham vấn
+ Căn cứ vào đâu để ra QĐ
+ QĐ vấn đề gì,về ai,việc gì. (tham khảo ý kiến để ra QĐ), QĐ tập
+ Hiệu lực QĐ đối với ai,cái gì, ở đâu và bao lâu. thể.
+Trách nhiệm,quyền hạn,quyền lợi,khen thưởng,
xử phạt.
6.4 TIẾN TRÌNH RA
QUYẾT ĐỊNH

Căn cứ khoa học


Tính thống nhất
Tính thẩm quyền
Đưa ra quyết định
Có địa chỉ rõ ràng
Tính thời gian
Tính hình thức
-Môi trường ra quyết định:
+Môi trường bên ngoài doanh nghiệp.
+Môi trường bên trong doanh nghiệp.
-Tiến trình ra quyết định:
Xác định rõ vấn đề Lựa chọn phương án
Tìm các phương án
cần ra quyết định cuối cùng

Chọn tiêu chuẩn Đánh giá các


đánh giá phương án
-Một số phương pháp ra quyết định:
+ Phương pháp đọc đoán
+ Phương pháp kết luật cuối cùng
+ Phương pháp nhóm
+ Phương pháp cố vấn
+ Phương pháp quyết định đa số
+ Phương pháp đồng thuận
6.5 KỸ THUẬT RA QUYẾT ĐỊNH
1 Lý thuyết xác suất và Cây quyết định
2 Kỹ thuật Delphi
3 Kỹ thuật ra quyết định nhóm
1 Lý thuyết xác suất và Cây quyết định
Lý thuyết xác suất

Xác suất là khả năng xảy ra sự kiện được ước tính qua công thức:
EV= I x P
Trong đó:
EV: giá trị kỳ vọng
I: thu nhập
P: xác xuất sản xuất thu nhập

Cây quyết định


-Là hình vẽ một chuỗi các quyết định cần thiết. Quy định:
+Chiến lược: khả năng ra quyết định có thể thực hiện
+Biến cố: kết cục
+Điểm quyết định: hình vuông
+Khả năng lựa chọn: hình tròn
2 Kỹ thuật Delphi
Dùng trong các quyết định tập thể, không đòi hỏi sự
hiện diện các thành viên, gồm các bước:
+Bước 1: Trả lời câu hỏi đồng thời đề xuất các giải pháp
+Bước 2: Mỗi cá nhân hoàn tất câu hỏi theo quan điểm và
phương án của mình
+Bước 3: Những kết quả lần đầu được tập hợp lại và in ra
+Bước 4: Nhận bảng kết quả, xem xét và cho ý kiến
+Bước 5: Lập lại bước 3 và 4 đến khi có sự nhất trí chung
3 Kỹ thuật ra quyết định nhóm

Chú trọng 4 kỹ thuật sau:


1. Tương tác nhóm
2. Động não
3. Nhóm danh nghĩa
4. Hội họp điện tử
1. Tương tác nhóm 3. Nhóm danh nghĩa
+ Gặp gỡ trực tiếp + Gặp trực tiếp nhưng hoạt động độc lập
+ Tin tưởng sự tương tác truyền thông +Phương pháp sử dụng:
cả ngôn ngữ và phi ngôn ngữ Gặp mặt , tự viết ý tưởng
Nêu ý kiến và được ghi chép lại.
2. Động não Tiến hành thảo luận, đánh giá các ý
+ Nêu các ý tưởng tập trung trên vấn đề, tưởng
từ đó, rút ra rất nhiều đáp án căn bản Xếp loại các ý tưởng. Chọn phương án
cho vấn đề xếp loại cao nhất

4. Hội họp điện tử


Tập thể có sự hỗ trợ của máy tính
*Ưu điểm: giấu tên, trung thực và tốc độ
Mỗi một kĩ năng trong 4 kỹ năng trên đều chứa
đựng những ưu nhược điểm, vì vậy ưu tiên lựa
chọn kỹ năng phụ thuộc vào tiêu chuẩn mà bạn
muốn nhấn mạnh và lợi ích chi phí thỏa hiệp
6.6 TỔ CHỨC THỰC
HIỆN VÀ KIỂM SOÁT
QUYẾT ĐỊNH
Quyết định

Thi hành và
kiểm soát
quyết định
Vai trò: biến ý đồ của các quyết định thành hiện
thực
CÁC CÔNG VIỆC CẦN LÀM
Triển khai tới các nhóm, cá
nhân có trách nhiệm

Đảm bảo điều kiện vật chất

Đảm bảo thông tin phản hồi


6.7 NÂNG CAO HIỆU
QUẢ RA QUYẾT
ĐỊNH
1 2
Nghệ thuật ra Những phẩm chất cần
quyết định thiết để ra quyết định
1) Nghệ thuật ra quyết định
Đóng vai trò rất quan trọng
Thể hiện những mặt sau:
+Tính sáng tạo
+Tính cân đối
+Tính hài hòa
+Tính hiệu quả
+Tính sáng tạo
Để tăng khả năng sáng tạo cần tránh những điều
cản trở khả năng sáng tạo như:
đừng cố tìm 1 câu trả lời đúng
đừng cố gắng tuân theo logic
đừng tuân theo các nguyên tắc 1 cách cứng
nhắc
đừng quá lệ thuộc vào hiện thực
đừng cố tránh những sự không rõ ràng
đừng để mất khả năng hồi tưởng
tránh tình trạng biệt lập thái quá
đừng quá quan trọng vấn đề
đừng nghĩ rằng mình không biết sáng tạo
+Tính cân đối
thể hiện ở năng lực và quyết tâm,
ở người ra quyết định và người
thực hiện quyết định +Tính hài hòa
thể hiện ở quyền lợi và trách
nhiệm, giữa hoàn cảnh và quyết
+Tính hiệu quả định, giữa cấp trên và cấp dưới
nghệ thuật ra quyết định
càng cao khả năng đạt
hiệu suất (hiệu quả) càng cao
2) Những phẩm chất cần thiết để ra quyết định

Kinh Khả năng


nghiệm xét đoán

Những phẩm chất


cần thiết để ra
quyết định

Khả năng Óc sáng


định lượng tạo
01 03
+ Kinh nghiệm + Óc sáng tạo
giữ vai trò quan trọng khả năng liên kết ý
vừa có lợi và bất lợi 02 tưởng để đạt kết quả
(trường hợp không theo + Khả năng xét đoán vừa mới lạ vừa hữu hiệu
chương trình) khả năng đánh giá tin tức
làm tăng khả năng của khôn ngoan
một người quản trị gồm: lương tri, sự chín
chắn, lý luận và kinh
04
nghiệm + Khả năng định hướng
tăng cùng với tuổi tác và khả năng áp dụng những
kinh nghiệm phương pháp định lượng
là khả năng cần thiết giúp như: qui hoạch, tuyến
nhà quản trị có 1 cái nhìn hệ tính, lý thuyết nhận
thống và bao quát vấn đề dạng,...
Let's Play

MINIGAME
NUMBER 1
Trong quá trình tổ chức thực hiện quyết định,
người quản trị cần làm tốt bao nhiêu công việc?

A B

4 3
ANSWER
Trong quá trình tổ chức thực hiện quyết định,
người quản trị cần làm tốt bao nhiêu công việc?

A B

4 3
NUMBER 2
Kỹ thuật Delphi có cần sự hiện diện của
các thành viên không?

A B

Có Không
ANSWER
Kỹ thuật Delphi có cần sự hiện diện của
các thành viên không?

A B

Có Không
NUMBER 3
Ra quyết định là 1 hoạt động

A B

Nhờ vào trực giác Mang tính khoa


học và nghệ thuật
ANSWER
Ra quyết định là 1 hoạt động

A B

Nhờ vào trực giác Mang tính khoa


học và nghệ thuật
nhóm 5
1. NGUYỄN TRẦN KHÁNH LINH
2. NGUYỄN THÚY AN
3. PHẠM TÔ MỸ TÂM
4. NGUYỄN THỊ HỒNG NGỌC
5. HOÀNG NHƯ THÙY
6. VÕ ĐOÀN MỸ ĐỨC
7. NGUYỄN THỊ THẢO NHI

You might also like