You are on page 1of 32

“ Add your company slogan ”

QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ

LOGO
MỤC TIÊU HỌC TẬP

1 Nắm được khái niệm, vai trò và đặc điểm của quyết định

2 Vận dụng được căn cứ đề ra quyết định

Thực hành được các bước của quá trình ra quyết định
3

4 Sử dụng được một số phương pháp ra quyết định


I. TỔNG QUAN VỀ QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ

1.1. Khái niệm quyết định quản lý


• Quyết định quản lý là phương án hợp lý
nhất trong các phương án có thể để giải
quyết một vấn đề đã chín muồi nhằm
đạt được những mục tiêu đặt ra trong
điều kiện môi trường luôn biến động của
hệ thống.
1.2. ĐẶC ĐIỂM

Quyết định quản lý


là sản phẩm của Chủ thể ra quyết
hoạt động quản lý. định quản lý là các
Quá trình quản lý cá nhân, tập thể
thực chất là quá được trao thẩm
trình đề ra và tổ quyền hoặc uỷ
chức thực hiện các quyền
quyết định quản lý

Phạm vi tác động


Quyết định quản lý
của quyết định
có liên quan chặt
quản lý không chỉ
chẽ tới hoạt động
là một người mà
thu thập và xử lý
có thể rất nhiều
thông tin
người
1.3. Hình thức biểu hiện của
quyết định quản lý

Quyết định
quản lý

Bằng văn bản


Phi văn bản
Phản ánh các quyết định
Biểu hiện dưới dạng
quản lý, là hình thức chủ
lời nói hoặc các tín
yếu thể hiện quyết định
hiệu khác phi văn bản
quản lý dù đó là quyết
định quản lý của Nhà
nước hay các tổ chức KT-
XH
1.4. Phân loại quyết định quản lý

Phạm Phương
Thời gian Tính chất Mức độ Cơ quan
vi pháp

Toàn
Dài hạn Chuẩn tắc Chiến lược Nhà nước Tập thể
cục

Không
Trung hạn Chiến thuật Bộ phận Tổ chức Cá nhân
chuẩn tắc

Ngắn hạn Tác nghiệp


1.4. Phân loại quyết định quản lý
THỜI GIAN
- QLNN: >7 năm ; 3-7 năm ; <3 năm
- QL tổ chức KT-XH: >5 năm ; 1-5 năm ; <1 năm

MỨC ĐỘ
- QĐ chiến lược: xđ những mục tiêu tổng quát ; phương thức cơ bản để thực
hiện mục tiêu. Toàn diện-lâu dài-ổn định.
- QĐ chiến thuật: xđ những giải pháp+công cụ để thhiện mtiêu chiến lược
trong những lĩnh vực hoạt động nhất định, mang tính giai đoạn.
- QĐ tác nghiệp: nhằm xử lý những tình huống cụ thể trong công việc hàng
ngày

PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH


- Toàn cục: hầu hết các đối tượng quản lý
- Bộ phận: một hoặc một số các đối tượng quản lý
- Cá nhân: một đối tượng quản lý
1.5. Yêu cầu đối với quyết định quản lý

Tính hợp pháp

Tính khoa học

Tính hệ thống
Yêu cầu Tính tối ưu

Tính linh hoạt

Tính cô đọng, dễ hiểu

Tính thời gian


1.6. CĂN CỨ RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ

Mục đích, mục tiêu Hệ thống pháp luật


của tổ chức
Thông lệ xã hội

Năng lực của Hiệu quả của


người quản lý Căn cứ quyết định

Môi trường quyết định Nguồn lực để thực hiện


quyết định
2. Quy trình quyết định quản lý

Quy trình quyết định quản lý là trình tự thực hiện các hoạt động nhằm
đưa ra và thực hiện quyết định. Bước 1,2,3 là bước của quy trình ra quyết
định, bước 4 là quy trình tổ chức thực hiện quyết định.
2. Quy trình quyết định quản lý
Vấn đề là gì? Ai tạo ra, ai chịu ảnh hưởng? Vấn
B1 để ở đâu, triệu chứng? Nó xảy ra khi nào, có cấp
bách không? Nguyên nhân? Mục tiêu ra QĐ?

Dựa vào nguồn lực


B2 Lý thuyết, mô hình; kinh nghiệm; sáng tạo;
thận trọng trong ứng dụng

Sử dụng rộng rãi nhất là phương pháp


B3 Benchmarking và lợi ích – chi phí

Người có thẩm quyền ra quyết định => thể


B4 chế hóa bằng một văn bản…

12
QUY TRÌNH QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ

Bước 1
Phát hiện Xác định
vấn đề nguyên nhân

Xác định
PHÂN TÍCH
tiêu chí
VẤN ĐỀ
đánh giá
Quyết định
giải quyết
Xác định vấn đề
mục tiêu
QUY TRÌNH QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ

Phương án tích cực


Bước 2. Xác định
Phương án tình thế các phương án
quyết định
Phương án lâm thời
Bước 3. Đánh giá và lựa chọn

Dự báo ảnh hưởng của


1 các phương án quyết định

Đánh giá ảnh hưởng theo


2 các tiêu chí

So sánh các phương án


3 và lựa chọn phương án tối
ưu
Bước 4. Tổ chức thực thi quyết định

Xây dựng kế hoạch

Thực hiện
quyết định

Tổng kết
rút kinh
nghiệm

Kiểm tra việc


thực hiện
3. Phương pháp và kỹ thuật ra quyết
định quản lý
▪ Điều tra, nghiên cứu
Đi sâu vào thực tế, thu thập đầy đủ dữ liệu
dưới sự chỉ đạo của lý luận khoa học từ đó
có nhận thức đúng đắn về quy luật của sự
vật
+ Chọn mẫu điều tra: mẫu ngẫu nhiên, mẫu
cách đều
+ điều tra chuyên gia, trưng cầu dân ý,…
Phương pháp và kỹ thuật ra quyết
định quản lý
▪ Dự báo khoa học
▪ PP dự báo nhân - quả: Dựa trên mô hình thống
kê, xuất phát từ mối quan hệ nhân quả trong sự
pt’ của sự vật và hiện tượng mà tiến hành dự
báo.
▪ Phương pháp dự báo tương tự: Dựa trên nghiên
cứu xu thế vận động của hiện tượng kt-xh có
cùng bản chất đã xảy ra ở hệ thống khác.
▪ Phương pháp dự báo trực quan: tổng hợp ý kiến
của nhiều người (chuyên gia) để suy đoán
▪ PP cây vấn đề
Phương pháp và kỹ thuật ra quyết
định quản lý
▪ PP phân tích toán học
▪ PP Nghiên cứu khả thi
▪ Mô phỏng và thử nghiệm
▪ PP ra quyết định dựa vào trực giác
▪ PP chuyên gia
▪ Thành lập các nhóm chuyên gia
▪ Lấy ý kiến chuyên gia: PP phỏng vấn, PP hội
thảo,PP 6 chiếc mũ tư duy…
CÁC MÔ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH

Câu hỏi của nhà báo: 6W


Mô hình cây mục tiêu

Mô hình SMART
Mô hình cây vấn đề

Mô hình SWOT

Mô hình giải pháp công cụ Mô hình Benchmarking

Mô hình ra Mô hình ra

quyết định hợp lý quyết định tập thể
21
Một số mô hình ra quyết định
Mục tiêu
Mô hình cây vấn đề bậc cao hơn

Hậu quả
Hậu quả
Mục tiêu Vấn đề
Triệu chứng? Vấn đề ?

Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu


1 2 i
Nguyên Nguyên Nguyên
nhân 1 nhân 2 nhân i

Mô hình cây mục tiêu


- Sự thiếu hiểu biết về vai trò giáo dục của những nhà
lãnh đạo địa phương (C1)
- Thiếu quan tâm của địa phương (C2)
- Ngân sách hạn hẹp (C3)
- Thiếu điều kiện cho dạy và học (C4)
- Trường lớp xa nhà (C5)
- Sự yếu kém của kinh tế địa phương (C6)
- Sự đói nghèo của cha mẹ học sinh (C7)
- Trẻ em phải ở nhà phụ giúp cha mẹ (C8)
- Các gia đình không có đủ tiền chi trả cho con đi học
(C9)
- Có ít cơ hội cho những người có học vấn (C10)

23
Một số mô hình ra quyết định

Mô hình 5W
• W1: What
• W2: Who
• W3: Where
• W4: When
• W5: Why
• W6: Which
Một số mô hình ra quyết định

SMART
• S (specific)
• M (measurable)
• A (attainable)
• R (reasonable/ realistic)
• T (timely)
Một số mô hình ra quyết định

Chuyên gia
Yếu tố Chỉ số Trọng số
Tuyệt đối Tương đối

Chỉ số Trọng số
Mô hình Benchmarking Các yếu tố ảnh hưởng Mức độ quan trọng
đến năng lực cạnh của nhóm yếu tố vào
tranh tăng trưởng quá trình phát triển
Ví dụ

▪ Vấn đề cần quyết định: Cải tạo nút giao thông


thành phố nhằm giải quyết vấn đề tắc nghẽn
giao thông vào giờ cao điểm.
Giải phóng mặt bằng để tạo một
ngã tư rộng

Xây dựng cầu vượt theo tuyến


đường Đông - Tây

Xây dựng cầu vượt theo tuyến


đường Bắc - Nam
Ví dụ

▪ Các tiêu chí đánh giá:



ao thông
• Giá thành cải tạo
• Tiến độ thi công
• Khả năng bảo vệ môi trường cảnh quan
Ví dụ

Tiêu chí 1 2 3 4 Tổng


điểm
Phương án 1 4 7 8 10 29

Phương án 2 10 8 9 7 34

Phương án 3 10 7 8 7 32
Bài tập tình huống
▪ Bạn đang đi du lịch trên một chiếc du thuyền ở Nam
Thái Bình Dương, khi một đám cháy bất ngờ xảy ra
và thiêu trụi phần lớn con thuyền. Bạn và một vài
người bạn của mình đã sống sót và giờ đang ở trên
một chiếc bè lớn với những mái chèo. Vị trí của bạn
là không xác định được, nhưng bạn có thể ước tính
được rằng bạn đang cách vùng đất liền gần nhất
khoảng 150km về phía Tây Nam. Một người tìm
thấy trong túi 5 tờ hóa đơn $1 và 1 bao diêm. Túi
của những người khác đều trống rỗng. Những vật
sau đây là có sẵn cho bạn trên bè:
Bài tập tình huống
1. Dụng cụ đo cự giác 9. 1 máy radio nhỏ (đài
radio)
2. Gương để cạo râu 10. Thuốc chống cá mập
3. 10 bình nước 11. 20m2 vải nhựa
4. Màn chống muỗi 12. 10 bình rượu Rum
5. Đồ ăn cho1 bữa ăn 13. 46m dây nylon
6. Bản đồ Thái Bình 14. 2 hộp kẹo socola
Dương
7. Phao cứu sinh 15. Cần câu cá
8. 2 gallon dầu khí
Hãy sắp xếp theo tầm quan trọng từ cao đến thấp của các
vật này mà theo bạn là chúng sẽ giúp bạn sống sót
“ Add your company slogan ”

www.themegallery.com

LOGO

You might also like