Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT
KHOA CƠ ĐIỆN TỬ
Hà Nội 4/2024
------o0o------
Hà Nội 4/2024
------o0o------
Lời nói đầu
Ngày này đất nước đang phát triền hết sức mạnh mẽ trên con
đường công nghiệp hóa, hiện đại hóa và song song với đó là tầm quan
trọng và sự phát triển của ngành cơ khí. Nhu cầu kĩ thuật ngày càng cao
đòi hỏi mỗi người chúng ta cần phải tìm tòi học tập và nghiên cứu không
ngừng để đáp ứng được nhu cầu đó.
Là sinh viên Đại học Bách Khoa em luôn thấy được tầm quan
trọng của máy móc trong mọi thời đại và hôm nay dưới sự chỉ dạy của
thầy Nguyễn Trọng Du và sự giúp đỡ của các bạn trong nhóm 6, em đã
được thầy giao nhiệm vụ làm bài tập lớn đề số 6 của môn học. Trong
quá trình học và làm bài tập lớn do trình độ và năng lực của em còn hạn
chế nên không thể tránh khỏi những sai sót. Em mong thầy có thể chỉ
bảo và bổ sung để kiến thức của em được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, em xin cảm ơn thầy Nguyễn Trọng Du đã hướng dẫn
tận tình để giúp em có thể làm bài tập này.
Trân Trọng
I, Tính Toán các thông số của động cơ
1, các thông số đã biết:
PHẦN 1: MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
4) Ta có bảng excel.........................................................................................11
I) Góc 𝝋𝟏 = 60°..........................................................................................12
1) Hoạ đồ cơ cấu.............................................................................................12
1) Góc 𝝋 = 60°................................................................................................
PHẦN MỞ ĐẦU
1.Xác định các thông số đã biết
1. Hành trình piston C: H= 115 (mm)
BC
2. Tỷ lệ chiều dài thanh truyền trục khuỷu: λ= =4
AB
3. Vận tốc trục khuỷu: n1 = 1650 (vg/ph)
2
4. Gia tốc trục khuỷu: ε 1=0(rad /s )
5. Khối lượng thanh truyền 2: m2=3(kg)
6. Khối lượng piston 3: m3=1 , 5(kg)
2
7. Mô men quán tính thanh truyền 2 : J S =0 , 12(kg . m )
2
H 115
l AB = l1 2 = 2 =57.5 (mm)=0.0575
lAB 0.0575 m
Chọn AB=70(mm)Tỉ lệ xích họa đồ : 𝜇𝑙 = = =0.001 ( )
AB 575 mm
BC
Tỷ lệ chiều dài thanh trục khuỷu : 𝜆= AB = 4
BC = 4AB = 4.*57.5 = 230(mm)
𝑙𝐵𝐶 = 𝑙2 = 𝐵𝐶. 𝜇𝑙 = 230 ∗ 0,001 = 0.23(𝑚)
1
PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH
1.Bài toán vị trí
1.1) Bài toán vị trí của lược đồ:
3
∑ l⃗i =0
i=1
{
l⃗3 . ⃗
e 0=−l⃗i . ⃗
l⃗3 . ⃗
e 0−l⃗2 . ⃗
n0 =−⃗l i . ⃗
n0 − ⃗
e0
l2 . ⃗
n0
{ l⃗ . ⃗ e =−l⃗ . e⃗ . ⃗
e .⃗
⇔ ⃗3 0 3 ⃗i 0 1 ⃗2 0 2
l3 . ⃗
n0 . ⃗
e3 =−l i . ⃗
n0 . ⃗
e −l⃗ . ⃗
e .⃗
e 1− l 2 . ⃗
e
n0 . ⃗
e2
{
0=−l 1 . cos φ1−l 2 .cos φ2
−l 3=−l 1 . sin φ 1−l 2 . sin φ2
Từ hệ trên ta có :
−l 1
−l 1 . cos φ1=l 2 .cos φ2 → cos φ 2 = cos φ 1
l2
−l 1
→ φ 2 = arc cos ( l2
cos φ 1 )
{
k
x k =x 0 +∑ ⃗l i cos φi
i=1
k
y k = y 0 + ∑ l⃗i sin φi
i=1
3
Chọn ( x 0 , y 0) =(0,0) nên :
Với điểm B : yB =l1 .sin φ 1
B 1 1
{ x =l . cos φ
{
x B+ xC
xs = 2
2
yB+ yC
ys = 2
2
2. Bài toán vận tốc
Từ bài toán vị trí ta có:
3
∑ li . ⃗ei =0
i=1
{
3
∑ ( w i li ⃗ni+ ii ⃗e i ) . n⃗i=0
i=1
Hay {i1 cos φ1−w 1 l 1 sin φ1 +i 2 cos φ2−w2 l 2 sin φ2 +i 3 cos φ3 −w3 l 3 sin φ3=0
i 1 cos φ1 +w 1 l 1 cos φ1 +i 2 sin φ2 +w 2 l 2 cos φ2 +i 3 sin φ3 +w 3 l 3 cos φ3 =0
2
2
|
3
∆=l 2 cos φ2 cos φ 3+ l 2 sin φ 2 sin φ 3
3
1 1
|2
1 2
ω l sin φ −l sin φ
Xét ∆ l̇ = −ω l cos φ l cos φ
1 1 1 2
2
|
∆ l̇ =¿ ω 1 l 1 l 2 sin φ1 cos φ 2−ω1 l 1 l 2 cos φ1 sin φ2
3
1650 .2 π 100
n1 = 1650 vòng/ phút ω 1 = = π (rad/s)
60 3
−l2 sin φ2
1650 .2 π
Thay số ω 1 = 60
= = 55 π , φ 1 , φ 2
VS2 = √ V 2S 2 x +V 2S 2 y (m/s)
3
Lấy đạo hàm theo t các hạng thức vế trái của phương trình ta được:
3
d
∑ (ω l ⃗n +l˙ ⃗e )=0
dt i=1 i i i i i
d l˙ d ωi d ⃗
n
Đặt l¨i = i ; ε i = ; i = - ω i e⃗i
dt dt dt
3
{
3
hay
{
3
∑ (−ω2i li cos φ i−εi li sin φi−2 ωi l˙i sin φi +l̈i cos φi )=0
i=1
3
{
2 2
−w 1 l 1 cos φ1−ε 1 l 1 sin φ1−w2 l 2 cos φ2−ε 2 l 2 sin φ2−l̈ 3 cos φ3=0
−w21 l 1 sin φ 1+ ε 1 l 1 cos φ 1−w 22 l 2 sin φ2+ ε 2 l 2 cos φ2 + l̈ 3 sin φ3 =0
{ ε 2 l2 sin φ2−¿ l̈3 cos φ3 =−w 21 l1 cos φ1−ε1 l1 sin φ1−w22 l2 cos φ2 ¿ ε2 l2 cos φ 2+ l̈3 sin φ3=w 21 l1 sin φ1−ε1 l1 cos φ 1+ w22 l2 si
{
2 2
b =−w1 l 1 cos φ1−ε 1 l 1 sin φ1−w 2 l 2 cos φ 2
Đặt: 1
b 2=w 21 l 1 sin φ1−ε 1 l 1 cos φ1 +w 22 l 2 sin φ2
|
l 2 sin φ2−cos φ3
Xét ∆= l cos φ sin φ
2 2 3
|
3
∆=l 2 sin φ2 sin φ3 +l 2 cos φ2 cos φ 3
2 2
Với φ 3=270 ° ∆ ε =−b1=ω1 l 1 cos φ 1+ ε 1 l 1 sin φ1 +ω 2 l2 cos φ2
2
l 2 sin φ2 b1
Xét ∆ l¨ = l cos φ b 3
| 2 2 2
|
∆ l¨ =b 2 l 2 sin φ2−b 1 l 2 cos φ2
3
2 2
∆ε ω l cos φ1 +ε 1 l 1 sin φ 1+ ω2 l 2 cos φ 2
ε 2= = 11
2
∆ −l 2 sin φ 2
∆l¨ b2 l 2 sin φ 2−b1 l 2 cos φ2
a C =l¨3= 3
= −l 2 sin φ 2
∆
Thay số: ω 1 = 55 π rad/s , φ 1 , φ 2
l 1=0,0575 m ,l 2=0 ,23 m
rad
ε 2( 2
)
s
a C (m/ s2)
4)Ta có bảng
Bảng thống kế số liệu của phương pháp giải tích
3
PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP HỌA ĐỒ
GÓC 𝝋𝟏 = 600
1) Hoạ đồ cơ cấu
Hành trình cơ cấu:
H 115
lAB= 2 = 2 =57.5 (mm)=0.0575 (m)
BC
Tỷ lệ chiều dài thanh trục khuỷu : 𝜆= AB = 4
BC = 4AB = 4*57.5 = 230(mm)
𝑙𝐵𝐶 = 𝑙2 = 𝐵𝐶. 𝜇𝑙 = 230 ∗ 0,001 = 0.23(𝑚)
𝜑1 = 60° ta dựng đoạn AB dài 57.5mm, hợp với phương Ox một góc 60°
Từ { 𝐴𝐵 = 57.5𝑚𝑚
Dựng được điểm B.
Từ B, ta dựng đường tròn tâm B, bán kính R = 230mm. Từ A, ta dựng đường thẳng ∆
3
vuông góc Ox, đường thẳng này cắt đường tròn tâm B tại C.
3
Họa đồ cơ cấu góc 𝝋𝟏 = 60°
Do ⃗
vB = ⃗
v B và A thuộc giá cố định nên:
1 2
Trong đó:
{
phương ⊥ AB
⃗
vB2
độ lớn :9.93
m
s ( )
chiều: theochiều ω 1
{
phương ⊥ BC
⃗
vC B
2 2
độ lớn chưa biết
Chiều chưa biết
{
phương ∕ ∕ AC
⃗
v C độ lớn chưa biết
2
3
Từ P ta dựng đường ∆ 1 song song với AC, khi đó ∆ và ∆ 1cắt nhau tại C, khi
đó ta được vecto ⃗
PC biểu thị vận tốc ⃗
vC 2
{ S2 ∈ DE
Do S D=S E
2 2
Khi đó ⃗
PE biểu thị vận tốc ⃗
vS 2
( )
vC B 867.72∗0.01 rad
Khi đó ω 2= l =
3 2
0.23
≈ 37 , 69
s
BC
3
3, Họa đồ gia tốc
m
(3 )(3 )
2 −2 2
Tỉ lệ xích họa đồ: μa=ω 2 . μ = 165 π . 165 π ≈1 (
S
)
1 l
mm
n t
Gia tốc điểm B: ⃗
a B =⃗
a A +⃗
aB A + ⃗
aB A 1 1 1
t
Do trục khuỷu quay đều nên ⃗
a B A =0 và A thuộc giá cố định nên 1
( ) ( )
2
n 2 165 m
a B =aB =a B A= ω 1 l AB= π ∗0,0575 ≈ 1716.69 2
2 1 1
3 s
Trong đó:
{
phương :∥ AB
⃗
a B độ lớn :1716 , 69
2
( )
m
s2
chiều B → A
{
phương :∥ BC
⃗
a
n
C 3 B2
chiềuC → B
m
độ lớn :ω22 . l BC =326.9 2
s ( )
⃗ t
aC B2 3 {chiềuphương :⊥ BC
và độ lớn chưa biết
⃗
ac 3 {chiềuphương :∥ AC
và độ lớn chưa biết
1716 , 69a
|⃗
π B |= μ =
' B
1
≈ 1716.69 mm biểu thị vector ⃗
2
aB 2
a
n
ac B 326.9
|⃗
B' B' '|= = =326.9 mm, biểu thị vector ⃗
3 2 n
aC B2
μa 1 3
3
Khi đó Δ 2 và Δ 3 cắt nhau tại C ', vector ⃗
π C ' biểu diễn vector ⃗
ac
3
3
Hình 3) Họa đồ gia tốc
Do S2 là trung điểm BC từ đó ta xác định được S’ là trung điểm của B' C ' khi đó
vector ⃗
π S' biểu diễn vector ⃗
a s2
t
aC B 824.56
→ ε 2= =¿ 2
≈ 3585.18 (rad/s2)
2
l BC 0.23
Các đại lượng Phương pháp giải tích Phương pháp họa đồ
v c (m/s)
2 6.05 6.049
v s (m/s)
2
6.98 7.012
𝜔 2 (rad/s)
37,7 37,69
a c (m/s2 )
3
1708.134 1707.93
a s (m/s2 )
2
1659.487 1654
3
𝜀 2 (rad/s2)
3582.33 3585.18
Nhận xét: So sánh kết quả của 2 phương pháp, ta thấy giá trị các đại lượng của hai
phương pháp tương đối bằng nhau. Sai số nhỏ do làm tròn trong quá trình tính toán
Pq =m2 a S =3∗1654=4962 N
2 2
M q = J S .ε 2= 0,12¿3582.6= 429.91N
2 2
G2=m2 . g=4∗10=40 N
G3=m3 . g=1.5∗10=15 N
3
Hình 4) biểu đồ biến thiên áp xuất trong xilanh
Do máy nén đang trong quá trình nén nên, xét cung abc:
p 0. H a 0 , 1∗1 , 05 H
pm. H b = p0. H a → H b= = = 0,228H
pm 0 , 46
2 2
46∗π∗d 6∗π∗120
⇒ P3 = Pc . A 3=0 , =0 , = 6785.84N
4 4
Mà ⃗ N n12 + ⃗
N 12 = ⃗ N 12 , thay vào phương trình trên ta có:
t
N n12 + ⃗
⃗ N 12+ ⃗
t
P3 + ⃗
Pq + ⃗
3
G3 + ⃗
Pq + ⃗
2
G2 + ⃗
N 43=0
Σ M c =0 →−N 12 .l BC −G 2 . h g + P q . hq + M q =0
2 t
2 2 2 2
3
t
Pq .h q −G2 .h g + M q 4962∗0.04349−30∗0.01438+ 429.92
→ N 12= 2 2 2 2
= =2804.92 N
l BC 0 , 29
t
N
Chọn tỉ lệ xích họa đồ lực μ P= 12 =
2804.92
ab 2804.92
=1
N
mm ( )
Do 2 lực G2 ;G 3 có độ lớn rất nhỏ so với các lực còn lại nên khi vẽ họa đồ ta có thể
bỏ qua và kết quả sẽ có một ít sai số coi như không đáng kể.
Chọn điểm a bất kỳ làm gốc họa đồ
Từ a dựng vector ⃗ab vuông góc với BC, chiều từ a→b, độ lớn ab = 2804.92mm,
biểu diễn vector ⃗ t
N 12
Từ b ta dựng vector ⃗
bc vuông góc với Ox, chiều hướng xuống, độ lớn bc =
P 3 6785.84
= =6785.84 mm , biểu diễn vector ⃗
P3
μp 1
Từ c ta dựng vector ⃗
cd vuông góc với Ox, chiều hướng lên, độ lớn cd =
P q 2561.895
= 3
=2561.895 mm, biểu diễn vector ⃗
Pq
μp 1 3
Từ d ta dựng vector ⃗
de vuông góc với Ox, chiều hướng xuống, độ lớn de =
G3 15
= =15 mm , biểu diễn vector ⃗
G3
μp 1
Từ e ta dựng vector ⃗
ef có phương trình trùng với phương ⃗
a S , có chiều ngược với2
P q 4962
⃗
a S , độ lớn ef = = 2
=4962 mm , biểu diễn vector ⃗
Pq
2
μp 1 2
G2
Từ f ta kẻ vector ⃗
fg vuông góc với Ox, chiều hướng xuống, độ lớn fg =
μp
=
30
=30 mm , biểu diễn vector ⃗
G2
1
Ta có họa đồ lực:
3
Hình 5: Họa đồ lực
Tổng hợp lực theo qui tắc hình bình hành ⃗
N 12 và ⃗
t
N n12 ta có vector ⃗
N 12 được biểu diễn
bởi vector ⃗
h b tên họa đồ lực
3
Đo trên họa đồ lực ta có: hb = 1379 mm
→ N 12 = hb. μ P = 2810.31*1 = 2810.31N
3
Xét moment tại điểm C trên khâu 3 có:
∑ M C =0 → N 43 . h0=0 → h0=0
3
Hình 7: Họa đồ
3
Phương trình cân bằng lực cho khâu dẫn:
1
∑ M A =0 → M CB −N 21 . h21=0
→ M CB =N 21 . h21 = 2810.31*71,88/1000=202.007 N .m
−1
= 55 π ∗( ⃗
P 3⃗
v 3+⃗
Pq3 ⃗
v 3+ ⃗
G3 ⃗
v 3+ ⃗
G 2⃗
v 2+⃗
Pq2 ⃗
v 2+ Mqt 2∗w 2)
201.57N.m
Nhận xét thấy theo hai phương pháp kết quả gần giống nhau ,sai số <1% do
làm tròn