You are on page 1of 25

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT
KHOA CƠ ĐIỆN TỬ

BÀI TẬP LỚN


NGUYÊN LÝ MÁY
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ – NÉN KHÍ
Thực hiện : Nguyễn Tiến Dũng
MSSV: 20214617
Lớp: Kỹ thuật Nhiệt - 03 - K66
Mã lớp: 150223
Hướng dẫn: TS. Nguyễn Trọng Du

Hà Nội 4/2024
------o0o------

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


TRƯỜNG CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT
KHOA CƠ ĐIỆN TỬ

BÀI TẬP LỚN


NGUYÊN LÝ MÁY
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ – NÉN KHÍ
Thực hiện : Nguyễn Tiến Dũng
MSSV: 20214617
Lớp: Kỹ thuật Nhiệt - 03 - K66
Mã lớp: 150223
Hướng dẫn: TS. Nguyễn Trọng Du

Hà Nội 4/2024
------o0o------
Lời nói đầu
Ngày này đất nước đang phát triền hết sức mạnh mẽ trên con
đường công nghiệp hóa, hiện đại hóa và song song với đó là tầm quan
trọng và sự phát triển của ngành cơ khí. Nhu cầu kĩ thuật ngày càng cao
đòi hỏi mỗi người chúng ta cần phải tìm tòi học tập và nghiên cứu không
ngừng để đáp ứng được nhu cầu đó.
Là sinh viên Đại học Bách Khoa em luôn thấy được tầm quan
trọng của máy móc trong mọi thời đại và hôm nay dưới sự chỉ dạy của
thầy Nguyễn Trọng Du và sự giúp đỡ của các bạn trong nhóm 6, em đã
được thầy giao nhiệm vụ làm bài tập lớn đề số 6 của môn học. Trong
quá trình học và làm bài tập lớn do trình độ và năng lực của em còn hạn
chế nên không thể tránh khỏi những sai sót. Em mong thầy có thể chỉ
bảo và bổ sung để kiến thức của em được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, em xin cảm ơn thầy Nguyễn Trọng Du đã hướng dẫn
tận tình để giúp em có thể làm bài tập này.

Trân Trọng
I, Tính Toán các thông số của động cơ
1, các thông số đã biết:

1. Hành trình piston C: H= 115 (mm)


BC
2. Tỷ lệ chiều dài thanh truyền trục khuỷu: λ= =4
AB
3. Vận tốc trục khuỷu: n1 = 1650 (vg/ph)
2
4. Gia tốc trục khuỷu: ε 1=0(rad /s )
5. Khối lượng thanh truyền 2: m2=3(kg)
6. Khối lượng piston 3: m3=1 , 5(kg)
2
7. Mô men quán tính thanh truyền 2 : J S =0 , 12(kg . m )
2

8. Đường kính piston 3: d 3=120 (mm)

9. Áp suất lớn nhất trong xi lanh: pm=0.6


( )
N
mm
2

Áp suất khí quyển: p0=0.


MỤC LỤC
Phần I :MỞ ĐẦU
LỜI MỞ ĐẦU

PHẦN 1: MỞ ĐẦU..........................................................................................................1

1) Xác định các thông số đã biết......................................................................1

2) Xác định các thông số chưa biết ……………………………………...1


PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH.........................................................................6

1) Bài toán vị trí...............................................................................................6

2) Bài toán vận tốc............................................................................................7

3) Bài toán gia tốc.............................................................................................9

4) Ta có bảng excel.........................................................................................11

PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP HỌA ĐỒ...........................................................................12

I) Góc 𝝋𝟏 = 60°..........................................................................................12
1) Hoạ đồ cơ cấu.............................................................................................12

2) Hoạ đồ vận tốc............................................................................................13

3) Hoạ đồ gia tốc............................................................................................14

4) So sánh 2 phương pháp..............................................................................16

PHẦN 4: PHÂN TÍCH LỰC........................................................................................17

1) Góc 𝝋 = 60°................................................................................................
PHẦN MỞ ĐẦU
1.Xác định các thông số đã biết
1. Hành trình piston C: H= 115 (mm)
BC
2. Tỷ lệ chiều dài thanh truyền trục khuỷu: λ= =4
AB
3. Vận tốc trục khuỷu: n1 = 1650 (vg/ph)
2
4. Gia tốc trục khuỷu: ε 1=0(rad /s )
5. Khối lượng thanh truyền 2: m2=3(kg)
6. Khối lượng piston 3: m3=1 , 5(kg)
2
7. Mô men quán tính thanh truyền 2 : J S =0 , 12(kg . m )
2

8. Đường kính piston 3: d 3=120 (mm)

9. Áp suất lớn nhất trong xi lanh: pm=0.6


( )
N
mm
2

Áp suất khí quyển: p0=0.

2.Xác định thông số chưa biết


Ta có hành trình cơ cấu

H = 𝑙𝐴𝐶𝑚𝑎𝑥 − 𝑙𝐴𝐶𝑚𝑖𝑛 = (𝑙𝐴𝐵(1) + 𝑙𝐵(1)𝐶(1) ) − (𝑙𝐵(2)𝐶(2) − 𝑙𝐴𝐵(1) ) = 2𝑙𝐴𝐵

H 115
 l AB = l1 2 = 2 =57.5 (mm)=0.0575

lAB 0.0575 m
Chọn AB=70(mm)Tỉ lệ xích họa đồ : 𝜇𝑙 = = =0.001 ( )
AB 575 mm
BC
Tỷ lệ chiều dài thanh trục khuỷu : 𝜆= AB = 4
BC = 4AB = 4.*57.5 = 230(mm)
𝑙𝐵𝐶 = 𝑙2 = 𝐵𝐶. 𝜇𝑙 = 230 ∗ 0,001 = 0.23(𝑚)

1
PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH
1.Bài toán vị trí
1.1) Bài toán vị trí của lược đồ:
3

∑ l⃗i =0
i=1

l⃗i +l⃗2 +l⃗3 =0

l⃗3 = -l⃗i - l⃗2

Nhân hai vế lần lượt với ⃗


e 0 và ⃗
n 0 ta được hệ sau:

{
l⃗3 . ⃗
e 0=−l⃗i . ⃗
l⃗3 . ⃗
e 0−l⃗2 . ⃗
n0 =−⃗l i . ⃗
n0 − ⃗
e0
l2 . ⃗
n0

{ l⃗ . ⃗ e =−l⃗ . e⃗ . ⃗
e .⃗
⇔ ⃗3 0 3 ⃗i 0 1 ⃗2 0 2
l3 . ⃗
n0 . ⃗
e3 =−l i . ⃗
n0 . ⃗
e −l⃗ . ⃗
e .⃗
e 1− l 2 . ⃗
e
n0 . ⃗
e2

{l 3 . cos φ3=−l 1 .cos φ1−l 2 . cos φ2


⇔ l . sin φ =−l . sin φ −l .sin φ
3 3 1 1 2 2

Với φ 3 =270° nên ta có :

{
0=−l 1 . cos φ1−l 2 .cos φ2
−l 3=−l 1 . sin φ 1−l 2 . sin φ2
Từ hệ trên ta có :

−l 1
−l 1 . cos φ1=l 2 .cos φ2 → cos φ 2 = cos φ 1
l2
−l 1
→ φ 2 = arc cos ( l2
cos φ 1 )

→ l3=l1 .sin φ1+ l2 . sin φ2


1.2) Tọa độ các đỉnh của đa giác

{
k
x k =x 0 +∑ ⃗l i cos φi
i=1
k
y k = y 0 + ∑ l⃗i sin φi
i=1

3
Chọn ( x 0 , y 0) =(0,0) nên :
Với điểm B : yB =l1 .sin φ 1
B 1 1
{ x =l . cos φ

Với điểm C : { xC =l 1 . cos φ1+ l2 . cos φ 2


yC =l 1 . sin φ1 +l 2 .sin φ2
Với điểm S2 ( trung điểm BC):

{
x B+ xC
xs = 2
2
yB+ yC
ys = 2
2
2. Bài toán vận tốc
Từ bài toán vị trí ta có:
3

∑ li . ⃗ei =0
i=1

Đạo hàm hai vế biểu thức ta được:


d
3 3
d li d⃗
e

dt i=1
l i . ⃗
e i ∑(
= ¿ . e⃗i +l i . i )=0 ¿
i=1 dt dt
d li d⃗
e i dφi
Đặt =l̇ i và = ⃗
n
dt dt dt i
3
→ ∑ ( ωi l i ⃗
ni + l˙i ⃗
ei )=0
i=1

Nhân tích vô hướng của hai vế với ⃗


e 0 và ⃗
n 0 ta được hệ sau:

{
3

∑ ( w i li ⃗ni +ii e⃗i ) . ⃗e0 =0


i=1
3

∑ ( w i li ⃗ni+ ii ⃗e i ) . n⃗i=0
i=1

Hay {i1 cos φ1−w 1 l 1 sin φ1 +i 2 cos φ2−w2 l 2 sin φ2 +i 3 cos φ3 −w3 l 3 sin φ3=0
i 1 cos φ1 +w 1 l 1 cos φ1 +i 2 sin φ2 +w 2 l 2 cos φ2 +i 3 sin φ3 +w 3 l 3 cos φ3 =0

Dol 1; l2; ω 3= const  ¿


3
|cos φ −l sin φ
 Xét ∆ = sin φ l cos φ
3 2
2

2
2
|
3
∆=l 2 cos φ2 cos φ 3+ l 2 sin φ 2 sin φ 3

Với φ 3=270 °  ∆=−l 2 sin φ2

3
1 1
|2

1 2
ω l sin φ −l sin φ
 Xét ∆ l̇ = −ω l cos φ l cos φ
1 1 1 2

2
|
∆ l̇ =¿ ω 1 l 1 l 2 sin φ1 cos φ 2−ω1 l 1 l 2 cos φ1 sin φ2
3

 Xét ∆ ω = sin φ −ω l cos φ


3 1 1
2
1
| cos φ ω l sin φ
3 1 1
|
1

∆ ω =−ω 1 l 1 cos φ1 cos φ 3−ω 1 l 1 sin φ1 sin φ3


2

Với φ 3=270 °  ∆ ω =¿ ω 1 l 1 sin φ1


2

1650 .2 π 100
n1 = 1650 vòng/ phút  ω 1 = = π (rad/s)
60 3

Δ w1 l 1 l 2 sin φ1 cos φ2−w1 l 1 l 2 cos φ1 sin φ2


νc = ∆i =3

−l2 sin φ2

Δw2 −w1 l 1 cos φ1 cos φ3 −w 1 l 1 sin φ1 sin φ 3 ω1 l 1sin φ


w2 = ∆
= −l 2 sin φ2
= −l 2sin φ
1

1650 .2 π
Thay số ω 1 = 60
= = 55 π , φ 1 , φ 2

l 1=0,0575 m ,l 2=0 ,23 m


Từ đó ta tính được: vc, ω 2
Tính vận tốc điểm S2:
l2
VS2x = ω 1 .l1.cos(90 – φ 1) + ω 2 . 2 .cos( φ 2- 90) (m/s)
l2
VS2y = ω 1 .l1.sin(90 – φ 1) + ω 2 . 2 .sin( φ 2- 90) (m/s)

VS2 = √ V 2S 2 x +V 2S 2 y (m/s)

3)Bài toán gia tốc


Từ công thức
3

∑ (ω i li ⃗ni +l̇i e⃗i)=0


i=1

3
Lấy đạo hàm theo t các hạng thức vế trái của phương trình ta được:
3
d
∑ (ω l ⃗n +l˙ ⃗e )=0
dt i=1 i i i i i
d l˙ d ωi d ⃗
n
Đặt l¨i = i ; ε i = ; i = - ω i e⃗i
dt dt dt
3

Ta được: ∑ −w2i l i e⃗i +ε i l i n⃗i+2 w i ii ⃗


ni + l̈ i ⃗
e i=0
i=1

Nhân tích vô hướng của hai vế với ⃗


e 0 và ⃗
n 0 ta được hệ sau:

{
3

∑ (−ω2i li ⃗e i +εi li n⃗i +2 ωi l˙i ⃗ni +l̈i e⃗i ) . ⃗e 0=0


i=1
3

∑ (−ω2i li ⃗e i+ εi li ⃗ni +2 ωi l˙i n⃗i+l¨i ⃗e i ) . ⃗


n0=0
i=1

hay

{
3

∑ (−ω2i li cos φ i−εi li sin φi−2 ωi l˙i sin φi +l̈i cos φi )=0
i=1
3

∑ (−ω2i li sin φ i+ εi li cos φ i−2 ωi l̇i cos φi +l¨i sin φi )=0


i=1

Theo đó ta có hệ phương trình:

{
2 2
−w 1 l 1 cos φ1−ε 1 l 1 sin φ1−w2 l 2 cos φ2−ε 2 l 2 sin φ2−l̈ 3 cos φ3=0
−w21 l 1 sin φ 1+ ε 1 l 1 cos φ 1−w 22 l 2 sin φ2+ ε 2 l 2 cos φ2 + l̈ 3 sin φ3 =0

{ ε 2 l2 sin φ2−¿ l̈3 cos φ3 =−w 21 l1 cos φ1−ε1 l1 sin φ1−w22 l2 cos φ2 ¿ ε2 l2 cos φ 2+ l̈3 sin φ3=w 21 l1 sin φ1−ε1 l1 cos φ 1+ w22 l2 si

{
2 2
b =−w1 l 1 cos φ1−ε 1 l 1 sin φ1−w 2 l 2 cos φ 2
Đặt: 1
b 2=w 21 l 1 sin φ1−ε 1 l 1 cos φ1 +w 22 l 2 sin φ2

Khi đó Hệ phương trình trở thành


{ ε 2 l2 sin φ2−¿ l̈3 cos φ3=b1 ¿ ε 2 l2 cos φ 2+ l̈3 sin φ3=b 2

|
l 2 sin φ2−cos φ3
 Xét ∆= l cos φ sin φ
2 2 3
|
3
∆=l 2 sin φ2 sin φ3 +l 2 cos φ2 cos φ 3

Với φ 3=270 °  ∆=−l 2 sin φ2


b1−cos φ3
 Xét ∆ ε = b sin φ 2
| 2 3
|
∆ ε =b1 sin φ3 +b2 cos φ3
2

2 2
Với φ 3=270 °  ∆ ε =−b1=ω1 l 1 cos φ 1+ ε 1 l 1 sin φ1 +ω 2 l2 cos φ2
2

l 2 sin φ2 b1
 Xét ∆ l¨ = l cos φ b 3
| 2 2 2
|
∆ l¨ =b 2 l 2 sin φ2−b 1 l 2 cos φ2
3

2 2
∆ε ω l cos φ1 +ε 1 l 1 sin φ 1+ ω2 l 2 cos φ 2
 ε 2= = 11
2

∆ −l 2 sin φ 2
∆l¨ b2 l 2 sin φ 2−b1 l 2 cos φ2
 a C =l¨3= 3
= −l 2 sin φ 2

Thay số: ω 1 = 55 π rad/s , φ 1 , φ 2
l 1=0,0575 m ,l 2=0 ,23 m
rad
 ε 2( 2
)
s
a C (m/ s2)

Gia tốc điểm 𝑆2:


l2 l2
𝑎S2x = 𝜔12 .𝑙1. cos(𝜑1 ) + . cos(180 – 𝜑2 )𝜔22 + 𝜀2. . cos(𝜑2 − 90) ( 𝑚/𝑠 )
2 2
l2 l2
𝑎S2y = 𝜔12 .𝑙1. sin𝜑1 + . sin(180 – 𝜑2 )𝜔22 + 𝜀2. . sin(𝜑2 − 90) ( 𝑚 /𝑠 )
2 2

𝑎S2 = √ a2S 2 x +a2S 2 y ( 𝑚 /s2 )

4)Ta có bảng
Bảng thống kế số liệu của phương pháp giải tích

3
PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP HỌA ĐỒ
GÓC 𝝋𝟏 = 600

1) Hoạ đồ cơ cấu
Hành trình cơ cấu:

H = 𝑙𝐴𝐶𝑚𝑎𝑥 − 𝑙𝐴𝐶𝑚𝑖𝑛 = (𝑙𝐴𝐵(1) + 𝑙𝐵(1)𝐶(1) ) − (𝑙𝐵(2)𝐶(2) − 𝑙𝐴𝐵(1) ) =


2𝑙𝐴𝐵

H 115
lAB= 2 = 2 =57.5 (mm)=0.0575 (m)
BC
Tỷ lệ chiều dài thanh trục khuỷu : 𝜆= AB = 4
BC = 4AB = 4*57.5 = 230(mm)
𝑙𝐵𝐶 = 𝑙2 = 𝐵𝐶. 𝜇𝑙 = 230 ∗ 0,001 = 0.23(𝑚)
𝜑1 = 60° ta dựng đoạn AB dài 57.5mm, hợp với phương Ox một góc 60°
Từ { 𝐴𝐵 = 57.5𝑚𝑚
 Dựng được điểm B.
Từ B, ta dựng đường tròn tâm B, bán kính R = 230mm. Từ A, ta dựng đường thẳng ∆

3
vuông góc Ox, đường thẳng này cắt đường tròn tâm B tại C.

 Dựng được điểm C.

Đo đoạn AC ta được AC = 277.99mm

 𝑙𝐴𝐶 = 𝜇𝑙 . 𝐴𝐶 = 0.001 ∗ 277.99 =0.27799 m

Ta có S2 là trung điểm BC:


1 230
S2B =S2C= 2 BC = 2 =115mm
1 0.230
𝑙𝑆2𝐵 = 𝑙𝑆2𝐶 = 2 𝑙 𝐵𝐶 = 2
=0.115 m.

Ta dựng được họa đồ cơ cấu sau:

3
Họa đồ cơ cấu góc 𝝋𝟏 = 60°

2) Họa đồ vận tốc


2 π n1 2 π .1000
Theo đề bài ta có: 𝜔1= = 60 = 55π (rad/s)
60
11 m/s
Tỉ lệ xích họa đồ : 𝜇v = 𝜔1. 𝜇𝑙= 55π. 0,001= 200 π = 0.055 ( mm )
Vận tốc điểm B :
⃗ v A +⃗
v B =⃗
1
vB A 1

Do ⃗
vB = ⃗
v B và A thuộc giá cố định nên:
1 2

v B = v B = 𝜔1 . l AB = π55.0,0575= 9.93 (m/s)


1 2

Vận tốc điểm C :



vC = ⃗
3
vC = ⃗
vB + ⃗
vC B
2 2 2 2

Trong đó:

{
phương ⊥ AB

vB2
độ lớn :9.93
m
s ( )
chiều: theochiều ω 1

{
phương ⊥ BC

vC B
2 2
độ lớn chưa biết
Chiều chưa biết

{
phương ∕ ∕ AC

v C độ lớn chưa biết
2

chiều chưa biết

Chọn điểm P bất kì làm gốc họa đồ


vB
Dựng vecto ⃗
PB vuông góc với AB, chiều theo chiều ω 1 , có độ lớn PB= 2
=
μv
9.93
=99.3 mm biểu thị vận tốc ⃗
vB
0.1 2

Từ B ta dựng đường ∆ vuông góc với BC

3
Từ P ta dựng đường ∆ 1 song song với AC, khi đó ∆ và ∆ 1cắt nhau tại C, khi
đó ta được vecto ⃗
PC biểu thị vận tốc ⃗
vC 2

Họa đồ vận tốc góc 𝝋𝟏 = 60°

Đo độ lớn của PE = 600.99 mm→ v C = v C = PC. μv = 600.99*0.001 ≈ 6,01(m/s)


2 3

{ S2 ∈ DE
Do S D=S E
2 2

Khi đó ⃗
PE biểu thị vận tốc ⃗
vS 2

Từ họa đồ vận tốc ta thấy PE = 701.202mm


→ v s = P S2. μv = 712.02*0.001 ≈ 7.1202(m/s)
2

( )
vC B 867.72∗0.01 rad
Khi đó ω 2= l =
3 2

0.23
≈ 37 , 69
s
BC

3
3, Họa đồ gia tốc
m

(3 )(3 )
2 −2 2
Tỉ lệ xích họa đồ: μa=ω 2 . μ = 165 π . 165 π ≈1 (
S
)
1 l
mm
n t
Gia tốc điểm B: ⃗
a B =⃗
a A +⃗
aB A + ⃗
aB A 1 1 1

t
Do trục khuỷu quay đều nên ⃗
a B A =0 và A thuộc giá cố định nên 1

( ) ( )
2
n 2 165 m
a B =aB =a B A= ω 1 l AB= π ∗0,0575 ≈ 1716.69 2
2 1 1
3 s

Gia tốc điểm C: ⃗


a c =⃗ aC B n2+ ⃗
a B +⃗ 3
aC B2t
2 3 3

Trong đó:

{
phương :∥ AB

a B độ lớn :1716 , 69
2
( )
m
s2
chiều B → A

{
phương :∥ BC

a
n
C 3 B2
chiềuC → B
m
độ lớn :ω22 . l BC =326.9 2
s ( )
⃗ t
aC B2 3 {chiềuphương :⊥ BC
và độ lớn chưa biết


ac 3 {chiềuphương :∥ AC
và độ lớn chưa biết

Chọn điểm π bất kỳ làm gốc họa đồ.


Từ π ta dựng vector ⃗
π B Song song với AB, chiều từ B→ A , có độ lớn
'

1716 , 69a
|⃗
π B |= μ =
' B

1
≈ 1716.69 mm biểu thị vector ⃗
2
aB 2
a

Từ B' tạ dựng vector ⃗


B B song song với BC, chiều từ C → B , có độ lớn
' ''

n
ac B 326.9
|⃗
B' B' '|= = =326.9 mm, biểu thị vector ⃗
3 2 n
aC B2
μa 1 3

Từ B' ' ta dựng đường thẳng Δ 2 Vuông góc với CB


Từ π ta dựng đường thẳng Δ 3Song song với AC

3
Khi đó Δ 2 và Δ 3 cắt nhau tại C ', vector ⃗
π C ' biểu diễn vector ⃗
ac
3

Đo trên họa đồ πC' = 1707.93 mm


' 2
→ ac =πC . μ a=1707.93 ≈ 1707.93(m/ s )
3

Họa đồ gia tốc :

3
Hình 3) Họa đồ gia tốc

Do S2 là trung điểm BC từ đó ta xác định được S’ là trung điểm của B' C ' khi đó
vector ⃗
π S' biểu diễn vector ⃗
a s2

Đo trên họa đồ ta thấy π S '=1654mm


a s = π S ' . μa=1654*1 (m/ s2 )
2

Từ họa đồ gia tốc ta xác định được:


a C B = B' ' C' . μ a=¿ ≈ 824.56 (m/ s2 )
t
2 2

t
aC B 824.56
→ ε 2= =¿ 2
≈ 3585.18 (rad/s2)
2

l BC 0.23

4, so sánh 2 phương pháp


Từ hai phương pháp trên ta có kết quả như sau:
Bảng so sánh kết quả

Các đại lượng Phương pháp giải tích Phương pháp họa đồ
v c (m/s)
2 6.05 6.049

v s (m/s)
2
6.98 7.012
𝜔 2 (rad/s)
37,7 37,69

a c (m/s2 )
3
1708.134 1707.93

a s (m/s2 )
2
1659.487 1654

3
𝜀 2 (rad/s2)
3582.33 3585.18

Nhận xét: So sánh kết quả của 2 phương pháp, ta thấy giá trị các đại lượng của hai
phương pháp tương đối bằng nhau. Sai số nhỏ do làm tròn trong quá trình tính toán

IV, Phân tích lực


Góc φ=60 °
Ta có:
Pq =m3 a c =1 ,5∗1707.93=2561.895 N
3 3

Pq =m2 a S =3∗1654=4962 N
2 2

M q = J S .ε 2= 0,12¿3582.6= 429.91N
2 2

G2=m2 . g=4∗10=40 N

G3=m3 . g=1.5∗10=15 N

Từ biểu đồ biến thiên áp xuất trong xilanh ta có:

3
Hình 4) biểu đồ biến thiên áp xuất trong xilanh

Do máy nén đang trong quá trình nén nên, xét cung abc:
p 0. H a 0 , 1∗1 , 05 H
pm. H b = p0. H a → H b= = = 0,228H
pm 0 , 46

Với góc φ 1=60 °, AB = 57.5 mm, BC = 230 mm, AC = 277.99mm


Vị trí con trượt thực tế là C(mm), ta có h = 0.05H + CmC
mà CmC = ACm – AC → CmC = (230 + 57.5) – 277.99 = 9.51 (mm)
9.51
→ C mC = = 0.08H→ h = 0,05H + 0,08H = 0.13H
145
→h¿ H b (0 ,13 H <0,228 H )

Khi đó Pc =Pmax =0.6


2 2
46∗π∗d 6∗π∗120
⇒ P3 = Pc . A 3=0 , =0 , = 6785.84N
4 4

2 2
46∗π∗d 6∗π∗120
⇒ P3 = Pc . A 3=0 , =0 , = 6785.84N
4 4

Hình 4: Họa đồ phân tích lực góc φ 1=60 °


Phương trình cân bằng lực cho khâu 2 và 3 ta có:

N 12+ ⃗
P3 + ⃗
Pq + ⃗
G3 + ⃗
P q +⃗
G 2+ ⃗
N 43 = 0
3 2

Mà ⃗ N n12 + ⃗
N 12 = ⃗ N 12 , thay vào phương trình trên ta có:
t

N n12 + ⃗
⃗ N 12+ ⃗
t
P3 + ⃗
Pq + ⃗
3
G3 + ⃗
Pq + ⃗
2
G2 + ⃗
N 43=0

Xét tổng moment tại điểm C của khâu 2:


h g =14.38 , hq =43.49
2 2

Σ M c =0 →−N 12 .l BC −G 2 . h g + P q . hq + M q =0
2 t
2 2 2 2

3
t
Pq .h q −G2 .h g + M q 4962∗0.04349−30∗0.01438+ 429.92
→ N 12= 2 2 2 2
= =2804.92 N
l BC 0 , 29

→ N 12 cùng chiều với hình vẽ


t

t
N
Chọn tỉ lệ xích họa đồ lực μ P= 12 =
2804.92
ab 2804.92
=1
N
mm ( )
Do 2 lực G2 ;G 3 có độ lớn rất nhỏ so với các lực còn lại nên khi vẽ họa đồ ta có thể
bỏ qua và kết quả sẽ có một ít sai số coi như không đáng kể.
Chọn điểm a bất kỳ làm gốc họa đồ
Từ a dựng vector ⃗ab vuông góc với BC, chiều từ a→b, độ lớn ab = 2804.92mm,
biểu diễn vector ⃗ t
N 12

Từ b ta dựng vector ⃗
bc vuông góc với Ox, chiều hướng xuống, độ lớn bc =
P 3 6785.84
= =6785.84 mm , biểu diễn vector ⃗
P3
μp 1

Từ c ta dựng vector ⃗
cd vuông góc với Ox, chiều hướng lên, độ lớn cd =
P q 2561.895
= 3
=2561.895 mm, biểu diễn vector ⃗
Pq
μp 1 3

Từ d ta dựng vector ⃗
de vuông góc với Ox, chiều hướng xuống, độ lớn de =
G3 15
= =15 mm , biểu diễn vector ⃗
G3
μp 1

Từ e ta dựng vector ⃗
ef có phương trình trùng với phương ⃗
a S , có chiều ngược với2

P q 4962

a S , độ lớn ef = = 2
=4962 mm , biểu diễn vector ⃗
Pq
2
μp 1 2

G2
Từ f ta kẻ vector ⃗
fg vuông góc với Ox, chiều hướng xuống, độ lớn fg =
μp
=
30
=30 mm , biểu diễn vector ⃗
G2
1

Từ f ta dựng đường thẳng ∆ 4 song song với Ox


Từ g ta dựng đường thẳng ∆ 5 có phương vuông góc với vector ⃗
N 12 , khi đó ∆ 4 và ∆ 5
t

h a biểu diễn vector ⃗


cắt nhau tại h và vector ⃗ N n12

Ta có họa đồ lực:

3
Hình 5: Họa đồ lực
Tổng hợp lực theo qui tắc hình bình hành ⃗
N 12 và ⃗
t
N n12 ta có vector ⃗
N 12 được biểu diễn
bởi vector ⃗
h b tên họa đồ lực

3
Đo trên họa đồ lực ta có: hb = 1379 mm
→ N 12 = hb. μ P = 2810.31*1 = 2810.31N

g h biểu diễn vector ⃗


Từ họa đồ lực ta thấy vector ⃗ N 43, đo trên họa đồ có gh =
3,27mm → N 43 = gh. μ P = 1473.6 N
Gọi h 0 là khoảng cách từ giá của vector ⃗
N 43 đến điểm C thuộc khâu 3

Hình 6: Họa đồ phân tích lực tại C góc φ 1=60 °

3
Xét moment tại điểm C trên khâu 3 có:
∑ M C =0 → N 43 . h0=0 → h0=0
3

Phương trình cân bằng lực cho khâu 3:



P3 + ⃗
P3 + ⃗
G3 +⃗
N 43 +⃗
N 23 = 0 (*)

Chiếu (*) lên trục Ox ta có:


N 43=N 23=¿ 1473.6N
t

Chiếu (*) lên trục Oy ta có:


n
N 23=−G3 −P 3+ P q =¿ −15+2561.895−6785.84=−4238.945 N
3

Chiều N 23 ngược chiều hình vẽ


→ N 23 = √ N t232+ N n232=¿ 4487.78N

Hình 7: Họa đồ

3
Phương trình cân bằng lực cho khâu dẫn:
1
∑ M A =0 → M CB −N 21 . h21=0

→ M CB =N 21 . h21 = 2810.31*71,88/1000=202.007 N .m

Moment cân bằng theo phương pháp di chuyển khả dĩ:


−1
Mcb = w 1 ∗¿+⃗
Mi wi )

−1
= 55 π ∗( ⃗
P 3⃗
v 3+⃗
Pq3 ⃗
v 3+ ⃗
G3 ⃗
v 3+ ⃗
G 2⃗
v 2+⃗
Pq2 ⃗
v 2+ Mqt 2∗w 2)

201.57N.m
 Nhận xét thấy theo hai phương pháp kết quả gần giống nhau ,sai số <1% do
làm tròn

You might also like