You are on page 1of 8

Tạp chí Khoa học 2010:14 8-15 Trường Đại học Cần Thơ

TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN CỦA DÒNG


Phạm Thị Thu Hường1

ABSTRACT

Let W be a domain in  n , u  PSH     Lloc   and T be a closed positive (1,1)


bidimentional current on W . Then, dd c u  T is a positive measure on W . We establish
intergration by parts for currents because of its classical meaning and moreover, the
appeareance of Monge - Ampère operator have an important role in a lot of issues of
pluripotential theory. The basic for the definition of Monge - Ampère operator base on
the estimation of Chern, Levin and Nirenberg combined with the integration by parts for
currents to make this definition by using unductive method.
We fix some wrong in the Article [9] and then use these results to extend integration by
parts for unbounded plurisubharminic functions, 0 and  .
Keywords: positive current, Integration by parts for currents, unbounded
plurisubharmonic functions, Monge - Ampère operator
Title: Integration by parts for currents

TÓM TẮT

Cho    n là một miền, u  PSH     Lloc   và T là một dòng đóng song chiều 1,1
trên  . Khi đó, dd c u  T là một độ đo dương trên  . Ta xây dựng công thức tích phân
từng phần trên dòng với ý nghĩa cổ điển vốn có của nó là dùng để tính tích phân của
những hàm phức tạp bằng những hàm đơn giản hơn. Hơn nữa, ta biết sự ra đời của toán
tử Monge-Ampère phức có vai trò quan trọng trong việc nghiên cứu nhiều vấn đề của lý
thuyết đa thế vị phức. Nền tảng cho định nghĩa của toán tử Monge-Ampère phức dựa
trên ước lượng của Chern, Levin và Nirenberg kết hợp với công thức tích phân từng phần
để đi đến định nghĩa theo quy nạp toán tử này. Do vậy, việc xây dựng công thức tích phân
từng phần trên dòng cho những hàm đa điều hòa dưới bị chặn và mở rộng hơn nữa cho
những hàm đa điều hòa dưới không bị chặn là công việc có ý nghĩa.
Chúng tôi có chỉnh sửa chứng minh trong bài báo 9 và dùng những kết quả đã
có trong bài báo để mở rộng công thức tích phân từng phần cho những hàm đa điều hòa
dưới không bị chặn và xây dựng công thức tích phân từng phần trên lớp 0 và  .
Từ khoá: tích phân từng phần trên dòng, dòng dương, hàm đa điều hoà dưới không bị
chặn

1 CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ KẾT QUẢ LIÊN QUAN


Định nghĩa 1.1: Định nghĩa các lớp hàm 0 ,  ,  p , p .
Cho  là tập mở, bị chặn, liên thông và siêu lồi trong  n , n  2 . Kí hiệu:
  dd  
n
0     {   PSH     ,  bị chặn, lim   z   0,    và c
  }.
z  

1
Trường Đại Học An Giang

8
Tạp chí Khoa học 2010:14 8-15 Trường Đại học Cần Thơ

Cho u  PSH     , ta nói u      nếu với mỗi z0   tồn tại lân cận U z 0

của z0 trong  và một dãy giảm h j  0    sao cho h j  u trên U z 0



sup j   dd c h j    .
n

Một hàm u      khi và chỉ khi u      và tồn tại một dãy giảm
u j  0    sao cho u j  u trên  và sup j   dd c u j    .
n

Với p  1 , lớp  p là tập hợp các hàm   PSH    sao cho tồn tại

 j   0    :  j   , j   và sup j    j   dd c j    .
p n

Với p  0 , lớp p là tập hợp các hàm   PSH    sao cho tồn tại
       :    , j   và sup j   dd c j    .
n
j 0 j

Định lí 1.2: Giả sử  là một miền bị chặn trong  n và T là dòng dương đóng
song bậc  n  1, n  1 trên  . Giả sử u và v là các hàm đa điều hòa dưới âm bị
chặn địa phương trên  sao cho u  v ngoài một tập compact của  . Khi đó:
 vdd u  T   udd v  T .
c c
1
 

Chứng minh
+ Giả sử u, v, T được xác định trên một lân cận của  , v lớp C  , âm trên 
và u  v trong lân cận của  . Giả sử K là tập compact của  sao cho
 z   : u  z   v  z   int K . Giả sử   C0 , 0    1 trên  và   1 trên K . Khi
đó:
  dd u  T   uT  dd  v    uT   dd  v    dd v    uT   dd v .
c c c c c

   

Nhưng: dd  v    dd v  d  vd    d v    dd v .
c c c c c

 dv  d c  vdd c  d  d c v   dd c v   dd c v
 vdd c  d c  dv  d  v.
Là dạng trơn song bậc 1,1 có giá nằm trong tập mở mà trên đó u  v . Do đó:
 uT   dd  v    dd v    vT  dd  v    vT   dd v
c c c c

  

   vdd v  T    vT  dd c v  0.
c

 

Do v là hàm trơn nên dd c v  T  T  dd c v . Vậy:


  vdd u  T   uT   dd v   uT  dd v   udd v  T .
c c c c

   

Vậy, ta nhận được đẳng thức 1,1 , vì ta có thể cho sup tăng tới  , còn
vdd u  T và udd c v  T là các độ đo Borel chính quy âm trên  .
c

+ Xét định lí cho trường hợp tổng quát.


Giả sử L là tập compact của  sao cho u  v trên  \ L và chọn   0 sao
cho L2   z   : dist  z, L   2   .

9
Tạp chí Khoa học 2010:14 8-15 Trường Đại học Cần Thơ

Với   0, u  u *  , v  v *   u  C     . Do u  v ngoài L nên với


  0 đủ nhỏ ta có u  v ngoài L .
Chọn  0 đủ nhỏ sao cho L2     z   : dist  z ,     0  .
0

Với    0      và    . Nên max v  z  : z     0 . Do v  v khi


0

  0 nên v  0 trên  nếu  đủ bé.


Giả sử   C0    với   1 trên L2 . Theo kết quả ở trên ta có:
  v dd u  T   u dd v  T .
c c

 

Cho   0 và do v dd u  T hội tụ yếu tới vdd cu  T , u dd c v  T hội tụ yếu


c

tới udd c v  T ta có:


  vdd u  T   udd v  T .
c c

 

Từ đó:
 vdd u  T   udd v  T .
c c

 

Lại cho   0 và áp dụng định lí hội tụ đơn điệu ta được:


 vdd u  T   udd v  T .
c c

 

Hệ quả 1.3: Giả sử    n là miền bị chặn và T là dòng dương đóng song bậc
 n  1, n  1 trên lân cận  của  . Giả sử u, v là các hàm đa điều hòa dưới bị chặn
địa phương trên  , u  v ngoài  và u, v  0 trên  . Khi đó:
 vdd u  T   udd v  T .
c c

 

Định lí 1.4: Giả sử  là một miền siêu lồi trong  n và v là một đa điều hòa dưới
âm bị chặn địa phương vét cạn đối với  . Giả sử T là dòng đóng song bậc
 n  1, n  1 được xác định trên  và u là hàm đa điều hòa dưới bị chặn địa
phương trên  sao cho u ( z )  0, z  . Giả sử một trong các công thức sau đúng:
 dd v  T   hay  dd u  T   và v liên tục.
c c

 

Khi đó:
 vdd u  T     udd v  T.
c c

 

Dấu “=” xảy ra nếu u, v là các hàm đa đều hòa vét cạn, bị chặn địa phương, âm và
một trong các điều kiện sau đúng:  dd c v  T   và  dd c u  T   hay
 

 dd v  T   và v là liên tục.
c

Hệ quả 1.5: Cho  là một miền siêu lồi trong  n . Giả sử u và v là các hàm lớp
0 () . Khi đó công thức tích phân từng phần sau đúng:

 v(dd u)   udd v   dd u 
c n c c n 1
(2)
 

10
Tạp chí Khoa học 2010:14 8-15 Trường Đại học Cần Thơ

Hay tổng quát hơn nếu u1 ,..., un là các hàm lớp 0 () và v  0 (). Khi đó:
 vdd u    dd c un   u1dd c v  dd c u2   dd cun .
c
1 (3)
 

Định lí 1.6: Cho  là một miền siêu lồi trong  n và thuộc lớp  () . Khi đó:
 vdd u    dd c un   u1dd c v  dd c u2   dd cun .
c
1 ( 4)
 

Để chứng minh định lí này ta cần ta cần kết quả hội tụ sau của Cegrell.
Mệnh đề 1.7: Cho  là một miền siêu lồi trong  n . Giả sử u p   (),1  p  n và
h  PSH     . Nếu g jp  0    , g jp  u p khi j   như trong định nghĩa của 
thì:
lim  hdd c g jp  dd c g jp   hdd cu1  dd cun.
x
 

2 CÔNG THỨC TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN TRÊN 0 VÀ 


Định lí 2.1: Cho  là một miền siêu lồi trong  n . Giả sử u và v là các hàm lớp
0 () . Khi đó công thức tích phân từng phần sau đúng:

 v(dd u)   udd v   dd u 
c n c c n 1
(5)
 

Hay tổng quát hơn nếu u1 ,..., un là các hàm lớp 0 () và v  0 (). Khi đó:
 vdd u    dd c un   u1dd c v  dd c u2   dd cun .
c
1 (6)
 

Chứng minh:
  dd v   ,   dd c v    . Theo 2.4 ta có (5)
n n
Thật vậy, do u, v  0    nên c

 

Nếu v, u1 ,..., un  0    thì theo bất đẳng thức Holder ta có:


1 1

 dd u    dd un  (  dd  u1  ) ...(  dd  un  ) )  
c c c n c n
n n
1
  

Theo định lí 2.4 ta có (6).


Định lí 2.2: Cho  là một miền siêu lồi trong  n và v, u1 ,..., un      . Khi đó:
 vdd u    dd c un   u1dd c v  dd c u2   dd cun .
c
1 (7)
 

Để chứng minh định lí này ta cần kết quả hội tụ sau của Cegrell.
Mệnh đề 2.3: Cho  là một miền siêu lồi trong  n . Giả sử u p   (),1  p  n và
h  PSH     . Nếu g jp   0    , g jp  u p khi j   như trong định nghĩa của 
thì:
lim  hdd c g jp    dd c g jp   hdd c u1    dd c u n .
x 
 

Chứng minh:
Do  mở và u p   (),1  p  n nên từ chứng minh của định lí 4.2 trong [Ceg] ta
có: dd c g 1j    dd c g nj hội tụ yếu tới dd cu1    dd cu n . Mặt khác, từ bất đẳng thức
Holder ta có:

11
Tạp chí Khoa học 2010:14 8-15 Trường Đại học Cần Thơ

1 1

 dd g    dd g  (  (dd g j ) ) ...(  (dd g j ) )  , j


c 1 c n c 1 n n c n n n
j j
  

Do đó:  dd u    dd u  lim  dd g    dd c g nj   .
c 1 c n c 1
j
j 
 

Maët khaùc neáu h  0     C    thì töøchöù a ñònh lyù4.2 trong  Ceg ta coù
ng minh cuû :

 hdd u  ...  dd c u n  lim  hdd c g1 j  ...  dd c g n j .


c 1
j 
 

+) Giaû söû h  PHS    sao cho  hdd u  ...  dd c u n   .


 c 1

Do h  PHS     nên theo định lí 2.1 trong [Ceg], h là giới hạn của dãy hàm lớp
 0     C    . Vì thế, ta có thể chọn h j   0     C    sao cho:
1
 hdd u  ...  dd c u n   h j dd c u1  ...  dd c u n 
c 1

 
j
1
 hdd u  ...  dd c u n   h j dd c u1  ...  dd c u n   .
c 1

 
j
1
 hdd u  ...  dd c u n    h j dd c u1  ...  dd c u n .
c 1


j 
Duøng keát quaû treân ta choïn q j sao cho:
1
 h dd u  ...  dd c u n   h j dd c g1q  ...  dd c g n q  .
c 1
j
 
j j
j
1
    h j dd c g1q  ...  dd c g n q   h j dd c u1  ...  dd c u n .
j  j j

2 1
   h j dd c g1q  ...  dd c g n q    h j dd c u1  ...  dd c u n .
j  j j
j 
Vaäy:
1 2
 hdd u  ...  dd c u n    h j dd c g1q j  ...  dd c g n q j . (8)
c


j 
Do h j  h   h j dd c g1q j  ...  dd c g n q j   hdd c g1q j  ...  dd c g n q j .
 

Ta coù:
2
 hdd u  ...  dd c u n    hdd c g1q j  ...  dd c g n q j . (9)
c 1


j 
Ta laïi choïn s j sao cho:

h

sj
dd c g1q  ...  dd c g n q   hdd c g1q  ...  dd c g n q .
j j

j j

2 4
   hdd c g1q  ...  dd c g n q    hs dd c g1q  ...  dd c g n q .
j  j j
j  j j j

12
Tạp chí Khoa học 2010:14 8-15 Trường Đại học Cần Thơ

Ta coù:
4
 hdd u  ...  dd c u n    hs j dd c g1q j  ...  dd c g n q j . (10)
c 1


j 
Tuy nhiên theo chứng minh của định lý 4.2 của [Ceg] thì:
h

sj dd c g1q j  ...  dd c g n q j   hs j dd c u1  ...  dd c u n .

Vaäy ta coù:
4
 hdd u  ...  dd c u n    hs dd c u1  ...  dd c u n .
c 1


j  j
Nhöng hs  h neân:
j

 h

sj
dd c u1  ...  dd c u n    hdd c u1  ...  dd c u n .

Keát hôïp laïi ta ñöôïc:


2
 hdd u  ...  dd c u n    hdd c g1q  ...  dd c g n q .
c 1


j  j j

4
 hdd u  ...  dd c u n .
c 1
 
j 

Do ñoù:
2 2
   hdd c u1  ...  dd c u n   hdd c g1q  ...  dd c g n q  .
j  
j j
j
Vaäy:
 hdd u  ...  dd c u n  lim  hdd c g1 j  ...  dd c g n j .
c 1
j 
 

+) Nếu  hdd u  ...  dd u   thì lim  hdd c g1 j  ...  dd c g n j   .


c 1 c n
j 
 

Thaät vaäy, choïn h j  0    , h j  h. Khi ñoù:


lim  h j dd c u1  ...  dd c u n    .
j 

Do đó với M  0, j0 j  j0 :
 h dd u  ...  dd c u n   M
c 1
j

Đặt biệt  h j dd u  ...  dd u   M


0
c 1 c n

Nhưng :
 h dd u  ...  dd c u n  lim  h j0 dd c g 1k  ...  dd c g kn .
c 1
j
k 
 

Vậy k0 sao cho k  k0 :


h

j0 dd c g 1k  ...  dd c g kn   M

Nhưng h j  h . Vậy:  hdd c g 1k  ...  dd c g kn   M , k  k0


0

Do đó:

13
Tạp chí Khoa học 2010:14 8-15 Trường Đại học Cần Thơ

lim  h j0 dd c g 1k  ...  dd c g kn  
j 

Chứng minh định lí 2.2


Lấy các dãy vm    0    sao cho vm  v khi
1 1

m1  , g   , g
i
ji 0
i
ji  ui ,1  i  n khi ji   .Do định lí 3.1 ta có:

v

m1 dd c g 1j1  ...  dd c g njn   g 1j1 dd c vm1  dd c g 2j2  ...  dd c g njn

Cho j2  ,..., jn  , áp dụng mệnh đề 2.7 ta được:


v

m1 dd c g 1j1  dd c u2 ...  dd c un   g 1j1 dd c vm1  dd c u 2  ...  dd c u n

Cho j2   , áp dụng mệnh đề 2.7 cho vế trái, dùng định lý hội tụ đơn điệu cho vế
phải ta được:
v

m1 dd c u1  dd c u2 ...  dd c un   u1dd c vm1  dd c u 2  ...  dd cu n

Cuối cùng cho m1   ta được:


 vdd u  dd c u2 ...  dd cun   u1dd c v  dd c u 2  ...  dd c u n .
c
1
 

Chú ý 2.4: Công thức tích phân từng phần không đúng cho lớp     .
Thật vậy, lấy   B  0,1 là hình cầu đơn vị trong  n , u  1 là hàm thuộc lớp
n
i
    , v  z  1     . Khi đó dd c v  4  n ,  n   dz j  dz j
2

j 1 2

Từ đó  dd c   4n n !d 2 n , d 2 n là độ đo Lebesgue trên  n .
n

Ta thấy công thức:  vdd c u   dd c v    u  dd c v  không đúng


n 1 n

 

vì vế trái bằng không. Trong khi đó vế phải =   4n.n !d 2 n  4n.n !2 n  B  0,1   0 .

14
Tạp chí Khoa học 2010:14 8-15 Trường Đại học Cần Thơ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Nguyễn Văn Khuê - Bùi Đắc Tắc - Đỗ Đức Thái, cơ sở lý thuyết hàm và giải tích
hàm tập I, Nhà xuất bản giáo dục 2001.
2. Nguyễn Văn Khuê - Lê mậu hải, cơ sở lý thuyết hàm và giải tích hàm tập II, nhà xuất
bản giáo 2001.
3. Nguyễn Văn Khuê - Lê mậu hải, Phép tính vi phân – dạng vi phân trong không gian
Banach, Nhà xuất bản Đại học sư phạm Hà Nội 2004.
4. Đỗ Đức Thái, cơ sở lý thuyết hình học, Nhà xuất bản Đại học sư phạm 2003.
5. E. Bedford, B. A Taylor, A new capacity for plurisubharmonic functions, acta
math.149(1982), 1-40.
6. Z. Blocki, The complex Monge - Ampere operator in pluripotential theory, Preprint
of Book.
7. U. Cegrell, The general definition of the complex Monge - Ampere operator, Ann.
Inst. Fourier (Grenoble) 54(2004). 159-179.
8. U.Cegrell, Pluricomplex energy, Acta Math. 180(1998), 187-217.
9. D. Coman, Integration by parts for currents anf applications on relative the capacity
and Lelong numbers, Mathamatica, Tome 39(62). N 01,1997, pp.45  57 .
10. M.Klimek, Pluripotential theory, Clarendon press, Oxford,1991.
11. T.Ransford, Potential theory in the complex plane, Cambridge University Press,
1995.

15

You might also like