Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Do Do Tich Phanghep
Bai Tap Do Do Tich Phanghep
I.Độ Đo
Bài 1
Giả sử là các tập đo được Lebesgue(L) trong đoạn thỏa mãn
.Chứng minh
Bài 2
Cho là một dãy tăng các tập đo được L của thỏa mãn
.
Chứng minh
Bài 3
Cho là dãy tăng các tập đo được với .
Ví dụ thì song
Bài 4
Nếu là 1 tập đo được L với thì trong E có thể tìm được các
điểm có khoảng cách giữa chúng là số vô tỷ.
Giải
Lấy cố định,vì nên E ko đếm được.
Xét tập A= với d là khoảng cách thông thường.Do nên A
cũng có lực lượng continum(ko đếm được) vì thế ko phải mọi phần tử của A
là số hữu tỷ->đpcm
Bài 5
Cho tập không đếm được X.
Xét ko quá đếm được
Xác định hàm tập trên như sau
Bài 1:Cho ví dụ hàm đo được trên E thì f(x) không nhất thiết đo được
trên E
Bài 2
Có với Vì nên
(đpcm)
Phản ví dụ (nếu bỏ giả thiết thì kết luận ko còn đúng)
Ví dụ
Cho
Bài 3
Giả sử A là tập đo được có .Chứng minh
trên A
Cho ví dụ nếu bỏ giả thiết thì kết luận ko còn đúng.
Giải
ii) hội tụ
iii) hội tụ
với
Giải
Bài 5
Cho f khả tích L trên A.Đặt .Chứng minh
Bài 6
Giả sử là không gian đo hữu hạn.Đặt
1.Chứng minh nếu thì sự hội tụ theo d tương đương sự hôi tụ theo
độ đo
2.Chứng minh không gian là không gian metric đầy nếu đồng nhất
các hàm với các lớp tương đương của nó
Giải
1.
Mệnh đề 1.8. (Sự liên tục của độ đo) Giả sử 𝒜 là một đại số và 𝜇 là một độ đo
trên đại số 𝒜. Khi đó :
1. Do {A } 𝒜, A ↑ A nên A=
Đặt B = A
B =A \A
...
B =A \A
...
Khi đó B B = ,i≠j, = và A =
Do đó 𝜇(A) = 𝜇( ) = 𝜇( )
= 𝜇( )
= 𝜇( )
= 𝜇( )
2. Do { } 𝒜, A ↓ A, nên A = =
Đặt B = A \ A
Khi đó B B = ,i≠j,A =
Mặt khác 𝜇(A ) < ∞ với ∈ nào đó, không mất tổng quát lấy
Mặt khác 𝜇 ( A ) = 𝜇( B )
Do đó 𝜇 (A ) → 0.
BÀI TẬP NHÓM MÔN ĐỘ ĐO TICH PHÂN
(NHÓM 2)
Thành viên:
1.Mệnh đề 1.4
2.Mệnh đề 1.5
3.Mệnh đề 1.6
4.Mệnh đề 1.7
5.Mệnh đề 1.8
6.Mệnh đề 1.9
7.Hệ quả 1.1
8.Mệnh đề 1.10
Mệnh đề 1.5:
1. Nếu f là hàm tập cộng tính hoặc σ - cộng tính thì f ( ∅ )=0.
2. Nếu f là hàm tập cộng tính thì nó cũng cộng tính hữu hạn và ngược lại.
3. Nếu f là hàm tập σ - cộng tính thì f cũng là hàm tập cộng tính.
Chứng minh:
Mệnh đề 1.5:
Giả sử μ : A →[0; +∞ ] là một hàm tập trên đại số A . Khi đó μ là một độ đo trên A khi và
chỉ khi
1. μ ( ∅ )=0.
2. Nếu A , A i ∈ A , ∀ i ∈ N , ¿ i=1 ¿ ∞ A i A và các Ai đôi một rời nhau thì ta có
∞
∑ μ (¿ A i) ≤ μ ( A)¿
i=1
Chứng minh:
Mệnh đề 1.7:(Bất đẳng thức Boole)
Chứng minh:
Đặt B 1= A 1
B2= A2 { A ¿1
B3= A3 ( A 1 ¿❑ ¿❑ A 2 ¿
Bi ⊂ A i , ∀ i=1 , ∞,
Ta có:
∞
μ ( ¿ n=1 ¿ ∞ A n )=μ( ¿ n=1 ¿ ∞ B n)=∑ μ ( B n ) (do tính σ−cộng tính)
n=1
∞ ∞
Và ∑ μ (B n)≤ ∑ μ ( A n ) (vì B n ⊂ A n , ∀ n)
n =1 n=1
∞
Từ đó μ(¿ n=1 ¿ ∞ A n )≤ ∑ μ(¿ A n)¿
n=1
Mệnh đề 1.8:(Sự liên tục của độ đo)
Chứng minh:
Mệnh đề 1.9: (Bất đẳng thức Fatou dưới dạng độ đo)
∞
Cho không gian độ đo ( X , A , μ ),{ A n } A . Nếu ∑ μ (¿ A n )<+ ∞ ¿ thì μ ¿.
i=1
Chứng minh:
TÀI LIỆU THAM KHẢO