Professional Documents
Culture Documents
C4 TuTruong ph1120
C4 TuTruong ph1120
§3. TỪ TRƯỜNG
§4. TỪ THÔNG
§7. LỰC LORENT. CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT TÍCH ĐIỆN TRONG
TỪ TRƯỜNG ĐỀU
S
dq i
i=
dt
t t
∫0 ∫0
⇒ q= dq = idt ⇒ q = i . t (i = const)
Physics For Scientists And Engineers with Modern Physics, Serway et al., Brooks/Cole, 2010
§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN 4
I. Véctơ mật độ dòng điện. Định luật Ohm dạng vi phân
1. Cường độ dòng điện và Véctơ mật độ dòng điện
b. Vectơ mật độ dòng điện
• Định nghĩa:
dSn
j⃗
M
Sn
di
di
j=
dSn
Physics For Scientists And Engineers with Modern Physics, Serway et al., Brooks/Cole, 2010
di = j . dSn = j . dS . cosθ = j ⃗ . d S ⃗
Dây dẫn
dS ⃗
j ⃗. d S ⃗
∫S ∫S
i= di = j⃗
Physics For Scientists And Engineers with Modern Physics, Fishbane et al., Brooks/Cole, 2010
dn = n0 . dV = n0 . v . dSn
v . Δt
Fundamentals of Physics, D. Halliday, Wiley, 2013
§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN 7
I. Véctơ mật độ dòng điện. Định luật Ohm dạng vi phân
2. Định luật Ohm dạng vi phân
a. Định luật Ohm cho đoạn mạch thuần điện trở
V1 > V2
• Thực nghiệm CTR:
V1 − V2 = R . i V1 V2
V1 − V2
⇔ i=
R
= g(V1 − V2) i
• Thực nghiệm CTR: S E⃗ S
l
R=ρ
S
A B
l
E⃗
• Theo định luật Ohm cho
dSn j ⃗
đoạn mạch thuần điện trở::
1 −dV A B
ρ ( dl )
di = . dSn
di 1 −dV
dl
= (
ρ dl )
⇒ j=
dSn
E 1
⇒ j=
ρ
= σ.E (σ = ρ )
⇒ j⃗= σ. E⃗
V1 − V2 = R . i
j⃗= σ. E⃗
E *⃗
+ −
−
➡
trường lạ
+ + -
➡ Trường lạ
nguồn điện A B
A
=
q
E ⃗ + E *⃗ )d s ⃗ = E ⃗ . d s⃗ + E *⃗ . d s ⃗
A
∮(C) ( ∮(C) ∮(C)
⇒ = =
q
E *⃗ . d s ⃗ (do E ⃗ . d s ⃗ = 0)
∮(C) ∮(C)
⇒ =
𝓔
𝓔
𝓔
𝓔
§2. TƯƠNG TÁC TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN. 13
ĐỊNH LUẬT AMPÈRE
I. Tương tác từ của dòng điện
21/4/1820
μ0 I0 d l 0⃗ ∧ (Id l ⃗ ∧ r )⃗
d F 0⃗ =
0 I dl ⃗
4π r3
n⃗ θ
0 0
M
O r⃗
d F 0⃗
θ
I dl ⃗
P
§2. TƯƠNG TÁC TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN. 16
ĐỊNH LUẬT AMPÈRE
II. Định luật Ampere
✴ Hai phần tử dòng điện: I dl,⃗ I0 dl0 ⃗ đặt trong môi trường đồng chất
μ0 μ I0 d l0 ⃗ ∧ (Id l ⃗ ∧ r )⃗
dF ⃗ =
4π r3
0 I dl ⃗
n⃗ θ
0 0
M
d F ⃗ = μ . d F 0⃗ O r⃗
dF ⃗
θ
I dl ⃗
P
§3. TỪ TRƯỜNG 17
§3. TỪ TRƯỜNG 18
II. Véctơ cảm ứng từ (định luật Biot-Savart-Laplace)
E⃗
F⃗= r ⃗ = q0 . E ⃗
1 q0 . q q0
Định 4πϵ0ϵ r 3 -
q
r⃗ F⃗
luật
E⃗= +
1 q
Coulomb r⃗
4πϵ0ϵ r 3
μ0 μ I0 d l0 ⃗ ∧ (Id l ⃗ ∧ r )⃗ dB ⃗
Định dF ⃗ = = I0 d l 0⃗ ∧ d B ⃗
4π r3 I0 d l 0⃗
luật M
O r⃗
Ampere μ0 μ Id l ⃗ ∧ r ⃗
dB ⃗ = θ dF ⃗
4π r3 Id l ⃗
§3. TỪ TRƯỜNG 19
dB ⃗
II. Véctơ cảm ứng từ (định luật Biot-Savart-Laplace)
• Phát biểu:
dB ⃗
M
Id l ⃗ O r⃗
θ
Id l ⃗
μ0 μ Id l ⃗ ∧ r ⃗
dB ⃗ =
4π r3
§3. TỪ TRƯỜNG 20
dB ⃗
II. Véctơ cảm ứng từ (định luật Biot-Savart-Laplace)
μ μ Id l ⃗ ∧ r ⃗
dB ⃗ = 0
4π r3
M
r⃗
dB ⃗
O
⃗ r⃗
Id l ∧ θ
Id l ⃗
Id l ⃗
r⃗
§3. TỪ TRƯỜNG 21
II. Véctơ cảm ứng từ (định luật Biot-Savart-Laplace)
μ0 μ Id l ⃗ ∧ r ⃗ dB ⃗
Định luật dB ⃗ = I0 d l0 ⃗
Biot-Savart- 4π r3 θ0
Laplace M
O r⃗
θ dF ⃗
Id l ⃗
P
Định d F ⃗ = I0 d l0 ⃗ ∧ d B ⃗
luật
μ0 μ I0 d l0 ⃗ ∧ (Id l ⃗ ∧ r )⃗
dF ⃗ =
Ampere
4π r3
§3. TỪ TRƯỜNG 22
II. Véctơ cảm ứng từ (định luật Biot-Savart-Laplace)
dF ⃗
dB ⃗
I0 d l0 ⃗
θ0
M
O r⃗
dF ⃗
I0d l0 ⃗
θ
Id l ⃗
P
dB ⃗
Định
luật d F ⃗ = I0 d l0 ⃗ ∧ d B ⃗
Ampere
§3. TỪ TRƯỜNG 23
III. Nguyên lý chồng chất từ trường
A. Nguyên lý chồng chất từ trường I dB ⃗
1. Từ trường gây bởi dòng điện bất kỳ
Id l ⃗ r⃗
B⃗ = dB ⃗
∫ O
M
cả dòng điện
I2
2.Từ trường gây bởi nhiều dòng điện .
B ⃗ = B1 ⃗ + B2 ⃗ + . . . + Bn ⃗
I1
+ In
+
B⃗ n
B 1⃗ B 2⃗
M
§3. TỪ TRƯỜNG 24
III. Nguyên lý chồng chất từ trường và ứng dụng
θ2 = ( AB ⃗, BM ⃗)
B. Ứng dụng
1. Từ trường gây bởi dòng điện thẳng (AB)
θ2
B
B⃗ = d B ⃗ (2)
∫
μ μI Idl . sinθ
dB = 0 (1)
I
dBB⃗ ⃗
4π x2
AB
H r
• l⃗ +
dB ⃗ ⊕ B⃗⊕ l xx ⃗ ⃗ M
μ0 μI dl . sinθ θ
∫ 4π ∫
Idll⃗ ⃗
(1)
B= dB = Id
x2 θ1
AB AB
A
θ1 = ( AB ,⃗ AM)⃗
μ0 μI θ2 μ μI
4πr ∫θ1
= sinθ . dθ = 0 (cosθ1 − cosθ2)
4πr
θ2 = ( AB ⃗, BM ⃗)
B. Ứng dụng
1. Từ trường gây bởi dòng điện thẳng (AB)
θ2
B
μ μ.I
B= 0 (cosθ1 − cosθ2) I
B⃗
4πr
H r
• Dòng điện dài vô hạn +
l x⃗
μ μ.I M
B= 0 Id l ⃗
θ
2πr
θ1
θ1 = ( AB ,⃗ AM)⃗
A
§3. TỪ TRƯỜNG 26
III. Nguyên lý chồng chất từ trường và ứng dụng
B. Ứng dụng
2. Từ trường gây bởi dòng điện tròn (O, R) x
d B x⃗
μ μ Idl
∫
BM = dBx ; dB = 0 (1)
dB ⃗
4π r 2 β
Cả dòng điện
M
μ0 μIR μ μIR
∫ 4πr 3 4πr ∫
⇒ BM = dl = 0 3 dl
r⃗
Cả dòng điện Cả dòng điện h
μ0 μIR 2 μ0 μIR 2 Id l ⃗
⇒ BM = =
2r 3 2(R 2 + h 2)
3/2 R β
O
O
∫
μ μ Idl R
dBx = dB . cosβ = 0
μ μIR
. = 0 3 dl; dl = 2πR I
4π r 2 r 4πr
Cả dòng điện
§3. TỪ TRƯỜNG 27
III. Nguyên lý chồng chất từ trường và ứng dụng
B. Ứng dụng ⃗
BM
2. Từ trường gây bởi dòng điện tròn (O, R) M
• Tại M: μ0 μIR 2 r
BM =
h
2(R 2 + h 2)
3/2
R
• Tại O: μ0 μI O S
BO =
2R
I
• Tại M ở xa vô cùng (h >> R):
μ0 μIR 2
BM =
2h 3
§3. TỪ TRƯỜNG 28
III. Nguyên lý chồng chất từ trường và ứng dụng
B. Ứng dụng BM⃗
2. Từ trường gây bởi dòng điện tròn (O, R) M
pm ⃗ = I . S ⃗ : véctơ mômen từ của dòng điện tròn
h pm ⃗
⃗
⃗ = μ0 μ p m
S⃗
• Tại M: BM R
2π(R 2 + h 2)
3/2
O S
⃗
B O⃗ =
μ0 μ p m
• Tại O: I
2πR 3
⃗
⃗ =
BM
μ0 μ p m
2πh 3
§3. TỪ TRƯỜNG 29
III. Nguyên lý chồng chất từ trường và ứng dụng
B. Ứng dụng
3. Từ trường gây bởi hạt mang điện chuyển động
μ0 μ Id l ⃗ ∧ r ⃗
dB ⃗ =
4π r3
dB ⃗
• Dễ dàng chứng minh được:
Id l ⃗ = q v ⃗
➡ Cảm ứng từ do hạt điện gây ra M
tại M là:
Id l ⃗ = q v ⃗ r⃗
Bq ⃗ ≡ d B ⃗ =
μ0 μ q v ⃗ ∧ r ⃗ + O
4π r3 q>0
§3. TỪ TRƯỜNG 30
IV. Véctơ cường độ từ trường
• Định nghĩa:
H⃗
B⃗
B⃗
μ0 μ :
H⃗ =
μ0 μ
B⃗
• Quy ước:
Mật độ đường sức ∼ B
• từ phổ
§4. TỪ THÔNG 32
I. Đường cảm ứng từ. Từ thông
1. Đường cảm ứng từ
S N
×
§4. TỪ THÔNG 33
I. Đường cảm ứng từ. Từ thông
2. Từ thông
✴ Xét diện tích dS đặt trong từ trường đều B ⃗ dS
• Định nghĩa:
B⃗
dϕm = B ⃗ . d S ⃗
α
dS ⃗ n⃗
dϕm = B . dS . cosα
§4. TỪ THÔNG 34
I. Đường cảm ứng từ. Từ thông
dS B ⃗
2. Từ thông
✴ Xét diện tích S đặt trong từ trường
bất kỳ B ⃗
• Định nghĩa:
(S)
B ⃗. d S ⃗
∫(S) ∫(S)
ϕm = dϕm =
dϕm = B ⃗ . d S ⃗ = B . dS . cosα
§4. TỪ THÔNG 35
II. Định lý Ostrogradski-Gauss (O-G) đối với từ trường
1. Tính chất xoáy của từ trường
§4. TỪ THÔNG 36
II. Định lý Ostrogradski-Gauss (O-G) đối với từ trường
2. Định lý O-G đối với từ trường
✴ Xét từ thông do một từ trường bất kỳ gửi qua một mặt kín (S):
B⃗
• Phát biểu định lý O-G:
n⃗
B ⃗. d S ⃗ = 0
∮(S) (S)
B⃗
n⃗
B⃗ B⃗
⇒ div B ⃗ = 0
n⃗ n⃗
§5. ĐỊNH LÝ AMPERE VỀ LƯU SỐ CỦA CƯỜNG ĐỘ 37
TỪ TRƯỜNG. ỨNG DỤNG
I. Định lý Ampere về lưu số của véctơ cường độ từ trường
1. Lưu số của véctơ cường độ từ trường
✴ Xét một đường cong kín (C) đặt trong một từ trường H ⃗ bất kỳ
• Định nghĩa:
(C)
H⃗
H ⃗. dl ⃗
M
H ⃗. dl ⃗ =
α dl ⃗
∮(C) ∮(C) H⃗
H . dl . cosα
(α = ( H,⃗ d l ))
⃗
• Quy ước:
Ii > 0,
dl ⃗
H⃗
H ⃗ . d l ⃗ = I1 + I2
∮(C)
I1 > 0, I2 < 0
R1 < R < R2 dl ⃗ H⃗
n
R
H ⃗. dl ⃗ =
R2
∮(C) ∑
Ii
R1
i=1
⇒ H.2πR = n . I
n.I μ0 μ . n . I
⇒ H= ⇒ B=
2πR 2πR
n
H ⃗. dl ⃗ =
∮(C) ∑
Ii
i=1 H⃗
⇒ Hout = 0 R
R2
R1
Hout1 = 0
Hout2 = 0
dl ⃗ H⃗ l
R
R2
R1
I N
R1, R2 → ∞
§5. ĐỊNH LÝ AMPERE VỀ LƯU SỐ CỦA CƯỜNG ĐỘ 43
TỪ TRƯỜNG. ỨNG DỤNG
II. Ứng dụng:
2. Từ trường tại điểm nằm bên trong ống dây điện thẳng dài vô hạn
n.I
H= l
2πR
⇒ H = n0 . I
I N
⇒ B = μ0 μ . n0 . I
n N
n0 = =
2πR l
H = n0 . I B = μ0 μ . n0 . I
d F ⃗ = Id l ⃗ ∧ B ⃗
dF ⃗
Id l ⃗
dF ⃗
M
B⃗⊕
Id l ⃗
B⃗
§6. LỰC TỪ TRƯỜNG 46
I. Tác dụng của từ trường lên dòng điện
1. Tác dụng của từ trường lên một phần tử dòng điện. Lực Ampere
d F ⃗ = Id l ⃗ ∧ B ⃗
Id l ⃗
l⃗
F⃗
M
F ⃗ = dF ⃗ = I . l ⃗∧ B ⃗ B⃗⊕
∫
(cả đoạn dòng điện có chiều dài l)
F = B.I.l
l⃗⊥ B⃗
μ0 μI1
B1 =
2πr
I1
B 1⃗
F 2⃗
I2
F2 ⃗ = I2 . l ⃗ ∧ B1 ⃗
I1 I2
μ0 μI1I2l
F2 = F =
2πr
I1 F μ μI I
F0 = = 0 12
I2 l 2πr
μ0 μI1I2l
F=
2πr
I1 = I2 = I,
r = 1m, l = 1m,
F = 2.10−7 N
⇒ I = 1A
§6. LỰC TỪ TRƯỜNG 49
II. Khung dây điện trong từ trường đều
F 1⃗ F2 = F4 = IaB
pm ⃗
(Δ)
F 4⃗ F = F1 = F3 = IbB
b
• Mômen ngẫu lực: μ ⃗ = pm ⃗ ∧ B ⃗
a
B⃗
I
F 2⃗ Wm(θ) = − pmBcosθ = − pm ⃗ . B ⃗
F 3⃗
A = − ΔWm = I(ϕm2 − ϕm1) = I . Δϕm
ϕm = B ⃗ . S ⃗ = B . S . cosθ
F L⃗ ≡ d F ⃗
v⃗
Id l ⃗ = q v ⃗
q>0
B⃗⊕
d F ⃗ = Id l ⃗ ∧ B ⃗
FL ⃗ = q v ⃗ ∧ B ⃗
FL ⃗ = q v ⃗ ∧ B ⃗
called Laplace force), the electromotive force in a wire loop
➡ Lực từ tác dụng lên hạt điện q chuyển
v :⃗ onF aL⃗ moving
≡ d F ⃗ charged
moving through a magnetic eld (an aspect of Faraday's
động với and
law of induction), vậnthe
tốcforce
particle.
fi
fi
fi
fi
fi
fi
fi
fi
fi
§7. LỰC LORENT. CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT TÍCH ĐIỆN 52
TRONG TỪ TRƯỜNG ĐỀU
I. Lực Lorent
FL ⃗ = q v ⃗ ∧ B ⃗
q<0 F L⃗ q<0
v⃗
v⃗ B⃗
F L⃗
+
B⃗
q<0
F L⃗
v⃗
q q=0
F L⃗ B⃗
q>0
FL ⃗ = Fht ⃗
R
F⃗
⇒ FL = Fht
m . v2 mv L
⇒ |q| . v . B = ⇒ R=
R |q|B v⃗
B⃗
q>0
+
2π 2πR 2πm
T= = =
ω v |q|B
§7. LỰC LORENT. CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT TÍCH ĐIỆN 55
TRONG TỪ TRƯỜNG ĐỀU
II. Chuyển động của hạt điện trong từ trường đều, không đổi
2. ( v ,⃗ B )⃗ = α
B⃗
v ⃗ = v n⃗ + vt ,⃗ α = ( v ,⃗ B )⃗ = ( v ,⃗ vt ⃗)
⇒ vt = v . cosα; vn = v . sinα
➡
m . vn mv . sinα h
v⃗
R= =
vt ⃗
|q|B |q|B
➡ α
T=
2π
=
2πR
=
2πm
q vn ⃗
ω vn |q|B
2πmv . cosα
➡ h = vt . T =
|q|B
( l ⃗ = NM;⃗ l ⃗ ⊥ F )⃗
I
C D
N d s⃗
d s⃗
dA = F ⃗ . d s ⃗
⇒ dA = F . ds = I . l . B . ds = I . B . dS = I . dϕm
B⃗
A M B
I
d s⃗ I F⃗
I d s⃗
dA = I . dϕm C D
N (1) (2)