You are on page 1of 19

CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG 1

§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN


§2. TƯƠNG TÁC TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN. ĐỊNH LUẬT AMPERE

§3. TỪ TRƯỜNG

§4. TỪ THÔNG

§5. ĐỊNH LÝ AMPERE VỀ LƯU SỐ CỦA CƯỜNG ĐỘ TỪ TRƯỜNG.


ỨNG DỤNG

§6. LỰC TỪ TRƯỜNG

§7. LỰC LORENT. CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT TÍCH ĐIỆN TRONG
TỪ TRƯỜNG ĐỀU

§8. CÔNG CỦA LỰC TỪ

§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN 2


Bản chất của dòng điện trong các môi trường

S • Trong kim loại: Electron


• Trong chất điện phân:
Ion dương và ion âm
• Trong chất khí bị ion hoá:
Electron, ion dương và ion âm

College Physics, R.A. Serway et al., Wiley, 2013

§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN 3


I. Véctơ mật độ dòng điện. Định luật Ohm dạng vi phân
1. Cường độ dòng điện và Véctơ mật độ dòng điện
a. Cường độ dòng điện qua diện tích S
• Định nghĩa:

S
dq i
i=
dt
t t

∫0 ∫0
⇒ q= dq = idt ⇒ q = i . t (i = const)

Physics For Scientists And Engineers with Modern Physics, Serway et al., Brooks/Cole, 2010
§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN 4
I. Véctơ mật độ dòng điện. Định luật Ohm dạng vi phân
1. Cường độ dòng điện và Véctơ mật độ dòng điện
b. Vectơ mật độ dòng điện
• Định nghĩa:
dSn
j⃗
M

Sn

di

di
j=
dSn

• Đơn vị: Ampe trên mét vuông (A/m2)

Physics For Scientists And Engineers with Modern Physics, Serway et al., Brooks/Cole, 2010

§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN 5


I. Véctơ mật độ dòng điện. Định luật Ohm dạng vi phân
1. Cường độ dòng điện và Véctơ mật độ dòng điện
b. Vectơ mật độ dòng điện
di
∫S ∫S
j= ⇒ i= di = jdSn
dSn
n n

di = j . dSn = j . dS . cosθ = j ⃗ . d S ⃗

Dây dẫn

dS ⃗
j ⃗. d S ⃗
∫S ∫S
i= di = j⃗

Physics For Scientists And Engineers with Modern Physics, Fishbane et al., Brooks/Cole, 2010

§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN 6


I. Véctơ mật độ dòng điện. Định luật Ohm dạng vi phân
1. Cường độ dòng điện và Véctơ mật độ dòng điện
b. Vectơ mật độ dòng điện
di
j ⃗. d S ⃗
∫S ∫S
j= ⇒ i= di =
dSn
di = q . dn
⇒ di = q . n0 . v . dSn
di
⇒ j= = q . n0 . v
dSn
⇒ j ⃗ = n0 . q . v ⃗ v⃗
dSn

dn = n0 . dV = n0 . v . dSn
v . Δt
Fundamentals of Physics, D. Halliday, Wiley, 2013
§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN 7
I. Véctơ mật độ dòng điện. Định luật Ohm dạng vi phân
2. Định luật Ohm dạng vi phân
a. Định luật Ohm cho đoạn mạch thuần điện trở
V1 > V2
• Thực nghiệm CTR:

V1 − V2 = R . i V1 V2
V1 − V2
⇔ i=
R
= g(V1 − V2) i
• Thực nghiệm CTR: S E⃗ S
l
R=ρ
S
A B
l

§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN 8


I. Véctơ mật độ dòng điện. Định luật Ohm dạng vi phân
2. Định luật Ohm dạng vi phân
b. Định luật Ohm dạng vi phân V V + dV

E⃗
• Theo định luật Ohm cho
dSn j ⃗
đoạn mạch thuần điện trở::
1 −dV A B
ρ ( dl )
di = . dSn

di 1 −dV
dl
= (
ρ dl )
⇒ j=
dSn
E 1
⇒ j=
ρ
= σ.E (σ = ρ )

⇒ j⃗= σ. E⃗

§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN 9


I. Véctơ mật độ dòng điện. Định luật Ohm dạng vi phân
2. Định luật Ohm dạng vi phân
a. Định luật Ohm cho đoạn mạch thuần điện trở

V1 − V2 = R . i

b. Định luật Ohm dạng vi phân

j⃗= σ. E⃗

The law was named after the German physicist


Georg Ohm, who, in a treatise published in
George Simon Ohm
1827, described measurements of applied (1787-1854)
voltage and current through simple electrical German
circuits containing various lengths of wire. Ohm
explained his experimental results by a slightly
more complex equation than the modern form
above (see § History below).
https://en.wikipedia.org
§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN 10
II. Nguồn điện và Trường lạ. Suất điện động của nguồn điện
1. Nguồn điện và Trường lạ
• Để duy trì được dòng điện trong dây dẫn
Trường tĩnh điện

➡ Lực lạ dây dẫn


E⃗

E *⃗
+ −



trường lạ
+ + -
➡ Trường lạ
nguồn điện A B

§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN 11


II. Nguồn điện và Trường lạ. Suất điện động của nguồn điện
2. Suất điện động của nguồn điện
• Định nghĩa:

A
=
q

§1. NHỮNG ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DÒNG ĐIỆN 12


II. Nguồn điện và Trường lạ. Suất điện động của nguồn điện
2. Suất điện động của nguồn điện
• Định nghĩa: A
=
q
E :⃗ Trường tĩnh điện
q( E ⃗ + E *⃗ )d s ⃗
∮(C) E *⃗ : Trường lạ
A=

E ⃗ + E *⃗ )d s ⃗ = E ⃗ . d s⃗ + E *⃗ . d s ⃗
A
∮(C) ( ∮(C) ∮(C)
⇒ = =
q

E *⃗ . d s ⃗ (do E ⃗ . d s ⃗ = 0)
∮(C) ∮(C)
⇒ =
𝓔
𝓔
𝓔
𝓔
§2. TƯƠNG TÁC TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN. 13
ĐỊNH LUẬT AMPÈRE
I. Tương tác từ của dòng điện

Tương tác giữa các


nam châm là tương tác
từ
Hans Christian Oersted
(1777-1851)
(Danish)

21/4/1820

§2. TƯƠNG TÁC TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN. 14


ĐỊNH LUẬT AMPÈRE
I. Tương tác từ của dòng điện

Hai dây dẫn mang điện hút


hoặc đẩy nhau

§2. TƯƠNG TÁC TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN. 15


ĐỊNH LUẬT AMPÈRE
II. Định luật Ampere
✴ Hai phần tử dòng điện: I dl,⃗ I0 dl0 ⃗ đặt trong chân không
• Phát biểu:

μ0 I0 d l 0⃗ ∧ (Id l ⃗ ∧ r )⃗
d F 0⃗ =
0 I dl ⃗
4π r3
n⃗ θ
0 0
M
O r⃗

d F 0⃗
θ
I dl ⃗
P
§2. TƯƠNG TÁC TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN. 16
ĐỊNH LUẬT AMPÈRE
II. Định luật Ampere
✴ Hai phần tử dòng điện: I dl,⃗ I0 dl0 ⃗ đặt trong môi trường đồng chất

μ0 μ I0 d l0 ⃗ ∧ (Id l ⃗ ∧ r )⃗
dF ⃗ =
4π r3

0 I dl ⃗
n⃗ θ
0 0
M
d F ⃗ = μ . d F 0⃗ O r⃗

dF ⃗
θ
I dl ⃗
P

§3. TỪ TRƯỜNG 17

Thuyết tác Khái niệm từ trường


dụng gần

§3. TỪ TRƯỜNG 18
II. Véctơ cảm ứng từ (định luật Biot-Savart-Laplace)

E⃗
F⃗= r ⃗ = q0 . E ⃗
1 q0 . q q0
Định 4πϵ0ϵ r 3 -
q
r⃗ F⃗
luật
E⃗= +
1 q
Coulomb r⃗
4πϵ0ϵ r 3

μ0 μ I0 d l0 ⃗ ∧ (Id l ⃗ ∧ r )⃗ dB ⃗
Định dF ⃗ = = I0 d l 0⃗ ∧ d B ⃗
4π r3 I0 d l 0⃗
luật M
O r⃗
Ampere μ0 μ Id l ⃗ ∧ r ⃗
dB ⃗ = θ dF ⃗
4π r3 Id l ⃗
§3. TỪ TRƯỜNG 19
dB ⃗
II. Véctơ cảm ứng từ (định luật Biot-Savart-Laplace)
• Phát biểu:

dB ⃗
M
Id l ⃗ O r⃗
θ
Id l ⃗

μ0 μ Id l ⃗ ∧ r ⃗
dB ⃗ =
4π r3

• Đơn vị: Trong hệ SI, đơn vị của dB là Tesla (T)

§3. TỪ TRƯỜNG 20
dB ⃗
II. Véctơ cảm ứng từ (định luật Biot-Savart-Laplace)
μ μ Id l ⃗ ∧ r ⃗
dB ⃗ = 0
4π r3
M
r⃗
dB ⃗
O
⃗ r⃗
Id l ∧ θ
Id l ⃗

Id l ⃗

r⃗

§3. TỪ TRƯỜNG 21
II. Véctơ cảm ứng từ (định luật Biot-Savart-Laplace)

μ0 μ Id l ⃗ ∧ r ⃗ dB ⃗
Định luật dB ⃗ = I0 d l0 ⃗
Biot-Savart- 4π r3 θ0
Laplace M
O r⃗
θ dF ⃗
Id l ⃗
P

Định d F ⃗ = I0 d l0 ⃗ ∧ d B ⃗
luật
μ0 μ I0 d l0 ⃗ ∧ (Id l ⃗ ∧ r )⃗
dF ⃗ =
Ampere
4π r3
§3. TỪ TRƯỜNG 22
II. Véctơ cảm ứng từ (định luật Biot-Savart-Laplace)

dF ⃗
dB ⃗
I0 d l0 ⃗
θ0
M
O r⃗
dF ⃗
I0d l0 ⃗
θ
Id l ⃗
P

dB ⃗

Định
luật d F ⃗ = I0 d l0 ⃗ ∧ d B ⃗
Ampere

§3. TỪ TRƯỜNG 23
III. Nguyên lý chồng chất từ trường
A. Nguyên lý chồng chất từ trường I dB ⃗
1. Từ trường gây bởi dòng điện bất kỳ
Id l ⃗ r⃗
B⃗ = dB ⃗
∫ O
M
cả dòng điện
I2
2.Từ trường gây bởi nhiều dòng điện .

B ⃗ = B1 ⃗ + B2 ⃗ + . . . + Bn ⃗
I1
+ In
+
B⃗ n

B 1⃗ B 2⃗
M

§3. TỪ TRƯỜNG 24
III. Nguyên lý chồng chất từ trường và ứng dụng

θ2 = ( AB ⃗, BM ⃗)
B. Ứng dụng
1. Từ trường gây bởi dòng điện thẳng (AB)
θ2
B
B⃗ = d B ⃗ (2)

μ μI Idl . sinθ
dB = 0 (1)
I
dBB⃗ ⃗
4π x2
AB
H r
• l⃗ +
dB ⃗ ⊕ B⃗⊕ l xx ⃗ ⃗ M
μ0 μI dl . sinθ θ
∫ 4π ∫
Idll⃗ ⃗
(1)
B= dB = Id
x2 θ1
AB AB
A
θ1 = ( AB ,⃗ AM)⃗
μ0 μI θ2 μ μI
4πr ∫θ1
= sinθ . dθ = 0 (cosθ1 − cosθ2)
4πr

l r r . dθ r dl . sinθ r . dθ sinθ sinθ . dθ


= cotgθ; = sinθ ⇒ dl = ; x= ; = . =
r x sin 2θ sinθ x2 sin 2θ (r/sinθ)2 r
§3. TỪ TRƯỜNG 25
III. Nguyên lý chồng chất từ trường và ứng dụng

θ2 = ( AB ⃗, BM ⃗)
B. Ứng dụng
1. Từ trường gây bởi dòng điện thẳng (AB)
θ2
B
μ μ.I
B= 0 (cosθ1 − cosθ2) I
B⃗
4πr
H r
• Dòng điện dài vô hạn +
l x⃗
μ μ.I M
B= 0 Id l ⃗
θ
2πr
θ1

θ1 = ( AB ,⃗ AM)⃗
A

§3. TỪ TRƯỜNG 26
III. Nguyên lý chồng chất từ trường và ứng dụng
B. Ứng dụng
2. Từ trường gây bởi dòng điện tròn (O, R) x

d B x⃗
μ μ Idl

BM = dBx ; dB = 0 (1)
dB ⃗
4π r 2 β
Cả dòng điện
M
μ0 μIR μ μIR
∫ 4πr 3 4πr ∫
⇒ BM = dl = 0 3 dl
r⃗
Cả dòng điện Cả dòng điện h
μ0 μIR 2 μ0 μIR 2 Id l ⃗
⇒ BM = =
2r 3 2(R 2 + h 2)
3/2 R β
O
O


μ μ Idl R
dBx = dB . cosβ = 0
μ μIR
. = 0 3 dl; dl = 2πR I
4π r 2 r 4πr
Cả dòng điện

§3. TỪ TRƯỜNG 27
III. Nguyên lý chồng chất từ trường và ứng dụng
B. Ứng dụng ⃗
BM
2. Từ trường gây bởi dòng điện tròn (O, R) M
• Tại M: μ0 μIR 2 r
BM =
h
2(R 2 + h 2)
3/2

R
• Tại O: μ0 μI O S
BO =
2R
I
• Tại M ở xa vô cùng (h >> R):
μ0 μIR 2
BM =
2h 3
§3. TỪ TRƯỜNG 28
III. Nguyên lý chồng chất từ trường và ứng dụng
B. Ứng dụng BM⃗
2. Từ trường gây bởi dòng điện tròn (O, R) M
pm ⃗ = I . S ⃗ : véctơ mômen từ của dòng điện tròn
h pm ⃗

⃗ = μ0 μ p m
S⃗
• Tại M: BM R
2π(R 2 + h 2)
3/2
O S

B O⃗ =
μ0 μ p m
• Tại O: I
2πR 3

• Tại M ở xa vô cùng (h >> R):


⃗ =
BM
μ0 μ p m
2πh 3

§3. TỪ TRƯỜNG 29
III. Nguyên lý chồng chất từ trường và ứng dụng
B. Ứng dụng
3. Từ trường gây bởi hạt mang điện chuyển động
μ0 μ Id l ⃗ ∧ r ⃗
dB ⃗ =
4π r3

dB ⃗
• Dễ dàng chứng minh được:

Id l ⃗ = q v ⃗
➡ Cảm ứng từ do hạt điện gây ra M
tại M là:
Id l ⃗ = q v ⃗ r⃗

Bq ⃗ ≡ d B ⃗ =
μ0 μ q v ⃗ ∧ r ⃗ + O
4π r3 q>0

§3. TỪ TRƯỜNG 30
IV. Véctơ cường độ từ trường
• Định nghĩa:

H⃗
B⃗
B⃗
μ0 μ :
H⃗ =
μ0 μ

(Môi trường đồng chất và đẳng hướng)

• Đơn vị: Trong hệ SI, đơn vị của H là Ampe/Mét (A/m)


§4. TỪ THÔNG B⃗ 31
I. Đường cảm ứng từ. Từ thông B⃗
1. Đường cảm ứng từ
• Định nghĩa:

B⃗

• Quy ước:
Mật độ đường sức ∼ B

• từ phổ

§4. TỪ THÔNG 32
I. Đường cảm ứng từ. Từ thông
1. Đường cảm ứng từ

S N
×

§4. TỪ THÔNG 33
I. Đường cảm ứng từ. Từ thông
2. Từ thông
✴ Xét diện tích dS đặt trong từ trường đều B ⃗ dS
• Định nghĩa:
B⃗
dϕm = B ⃗ . d S ⃗
α

dS ⃗ n⃗
dϕm = B . dS . cosα
§4. TỪ THÔNG 34
I. Đường cảm ứng từ. Từ thông

dS B ⃗
2. Từ thông
✴ Xét diện tích S đặt trong từ trường
bất kỳ B ⃗
• Định nghĩa:

(S)

B ⃗. d S ⃗
∫(S) ∫(S)
ϕm = dϕm =

dϕm = B ⃗ . d S ⃗ = B . dS . cosα

§4. TỪ THÔNG 35
II. Định lý Ostrogradski-Gauss (O-G) đối với từ trường
1. Tính chất xoáy của từ trường

§4. TỪ THÔNG 36
II. Định lý Ostrogradski-Gauss (O-G) đối với từ trường
2. Định lý O-G đối với từ trường
✴ Xét từ thông do một từ trường bất kỳ gửi qua một mặt kín (S):

B⃗
• Phát biểu định lý O-G:

n⃗

B ⃗. d S ⃗ = 0
∮(S) (S)
B⃗
n⃗
B⃗ B⃗
⇒ div B ⃗ = 0

n⃗ n⃗
§5. ĐỊNH LÝ AMPERE VỀ LƯU SỐ CỦA CƯỜNG ĐỘ 37
TỪ TRƯỜNG. ỨNG DỤNG
I. Định lý Ampere về lưu số của véctơ cường độ từ trường
1. Lưu số của véctơ cường độ từ trường
✴ Xét một đường cong kín (C) đặt trong một từ trường H ⃗ bất kỳ

• Định nghĩa:
(C)
H⃗

H ⃗. dl ⃗
M

H ⃗. dl ⃗ =
α dl ⃗
∮(C) ∮(C) H⃗
H . dl . cosα

(α = ( H,⃗ d l ))

§5. ĐỊNH LÝ AMPERE VỀ LƯU SỐ CỦA CƯỜNG ĐỘ 38


TỪ TRƯỜNG. ỨNG DỤNG
I. Định lý Ampere về lưu số của véctơ cường độ từ trường
2. Định lý Ampere
I1 I3
n I2 (C)
H ⃗. dl ⃗ =
∮(C) ∑
Ii
i=1

• Quy ước:
Ii > 0,
dl ⃗
H⃗

H ⃗ . d l ⃗ = I1 + I2
∮(C)

I1 > 0, I2 < 0

§5. ĐỊNH LÝ AMPERE VỀ LƯU SỐ CỦA CƯỜNG ĐỘ 39


TỪ TRƯỜNG. ỨNG DỤNG
I. Định lý Ampere về lưu số của véctơ cường độ từ trường
2. Định lý Ampere
n
H ⃗. dl ⃗ =
∮(C) ∑
Ii
i=1
(C)
I1 H⃗
H ⃗ . d l ⃗ = I1 + I2
∮(C)
⇒ dl ⃗
I2
I3
(I1 > 0, I2 < 0)
§5. ĐỊNH LÝ AMPERE VỀ LƯU SỐ CỦA CƯỜNG ĐỘ 40
TỪ TRƯỜNG. ỨNG DỤNG
II. Ứng dụng:
1. Từ trường tại một điểm nằm bên trong cuộn dây hình xuyến

R1 < R < R2 dl ⃗ H⃗

n
R
H ⃗. dl ⃗ =
R2
∮(C) ∑
Ii
R1
i=1

⇒ H.2πR = n . I

n.I μ0 μ . n . I
⇒ H= ⇒ B=
2πR 2πR

§5. ĐỊNH LÝ AMPERE VỀ LƯU SỐ CỦA CƯỜNG ĐỘ 41


TỪ TRƯỜNG. ỨNG DỤNG
II. Ứng dụng:
1. Từ trường tại một điểm nằm bên trong cuộn dây hình xuyến

n
H ⃗. dl ⃗ =
∮(C) ∑
Ii
i=1 H⃗
⇒ Hout = 0 R
R2
R1

Hout1 = 0

Hout2 = 0

§5. ĐỊNH LÝ AMPERE VỀ LƯU SỐ CỦA CƯỜNG ĐỘ 42


TỪ TRƯỜNG. ỨNG DỤNG
II. Ứng dụng:
2. Từ trường tại điểm nằm bên trong ống dây điện thẳng dài vô hạn

dl ⃗ H⃗ l

R
R2
R1
I N

R1, R2 → ∞
§5. ĐỊNH LÝ AMPERE VỀ LƯU SỐ CỦA CƯỜNG ĐỘ 43
TỪ TRƯỜNG. ỨNG DỤNG
II. Ứng dụng:
2. Từ trường tại điểm nằm bên trong ống dây điện thẳng dài vô hạn

n.I
H= l
2πR

⇒ H = n0 . I
I N
⇒ B = μ0 μ . n0 . I
n N
n0 = =
2πR l

§5. ĐỊNH LÝ AMPERE VỀ LƯU SỐ CỦA CƯỜNG ĐỘ 44


TỪ TRƯỜNG. ỨNG DỤNG
II. Ứng dụng:
• Từ trường tại một điểm nằm bên trong ống dây điện thẳng dài

H = n0 . I B = μ0 μ . n0 . I

§6. LỰC TỪ TRƯỜNG 45


I. Tác dụng của từ trường lên dòng điện
1. Tác dụng của từ trường lên một phần tử dòng điện. Lực Ampere

d F ⃗ = Id l ⃗ ∧ B ⃗

dF ⃗
Id l ⃗
dF ⃗
M
B⃗⊕
Id l ⃗

B⃗
§6. LỰC TỪ TRƯỜNG 46
I. Tác dụng của từ trường lên dòng điện
1. Tác dụng của từ trường lên một phần tử dòng điện. Lực Ampere

d F ⃗ = Id l ⃗ ∧ B ⃗
Id l ⃗
l⃗
F⃗
M

F ⃗ = dF ⃗ = I . l ⃗∧ B ⃗ B⃗⊕

(cả đoạn dòng điện có chiều dài l)

F = B.I.l
l⃗⊥ B⃗

§6. LỰC TỪ TRƯỜNG 47


I. Tác dụng của từ trường lên dòng điện
2. Tác dụng giữa hai dòng điện thẳng song song dài vô hạn

μ0 μI1
B1 =
2πr
I1
B 1⃗
F 2⃗
I2
F2 ⃗ = I2 . l ⃗ ∧ B1 ⃗
I1 I2

μ0 μI1I2l
F2 = F =
2πr
I1 F μ μI I
F0 = = 0 12
I2 l 2πr

§6. LỰC TỪ TRƯỜNG 48


I. Tác dụng của từ trường lên dòng điện
2. Tác dụng giữa hai dòng điện thẳng song song dài vô hạn

μ0 μI1I2l
F=
2πr

I1 = I2 = I,
r = 1m, l = 1m,
F = 2.10−7 N

⇒ I = 1A
§6. LỰC TỪ TRƯỜNG 49
II. Khung dây điện trong từ trường đều

F 1⃗ F2 = F4 = IaB

pm ⃗
(Δ)
F 4⃗ F = F1 = F3 = IbB
b
• Mômen ngẫu lực: μ ⃗ = pm ⃗ ∧ B ⃗
a

B⃗
I
F 2⃗ Wm(θ) = − pmBcosθ = − pm ⃗ . B ⃗

F 3⃗
A = − ΔWm = I(ϕm2 − ϕm1) = I . Δϕm

ϕm = B ⃗ . S ⃗ = B . S . cosθ

§7. LỰC LORENT. CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT TÍCH ĐIỆN 50


TRONG TỪ TRƯỜNG ĐỀU
I. Lực Lorent

F L⃗ ≡ d F ⃗

v⃗
Id l ⃗ = q v ⃗
q>0
B⃗⊕

d F ⃗ = Id l ⃗ ∧ B ⃗

FL ⃗ = q v ⃗ ∧ B ⃗

§7. LỰC LORENT. CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT TÍCH ĐIỆN 51


TRONG TỪ TRƯỜNG ĐỀU
I. Lực Lorent
In physics (speci cally in electromagnetism) the Lorentz
force (or electromagnetic force) is the combination of
electric and magnetic force on a point charge due to
electromagnetic elds. A particle of charge q moving with a
velocity v in an electric eld E and a magnetic eld B
experiences a force of v⃗
F⃗= q. E⃗+ q v ⃗ ∧ B⃗
(in SI units[1][2]). It says that the electromagnetic force on a q>0
B⃗⊕
charge q is a combination of a force in the direction of the
electric eld E proportional to the magnitude of the eld
and the quantity of charge, and a force at right angles to
the magnetic eld B and the velocity v of the charge,
proportional to the magnitude of the eld, the charge, and Henrik Antoon Lorentz
the velocity. Variations on this basic formula describe the (1853-1928)
(Dutch)
magnetic force on a current-carrying wire (sometimes

FL ⃗ = q v ⃗ ∧ B ⃗
called Laplace force), the electromotive force in a wire loop
➡ Lực từ tác dụng lên hạt điện q chuyển
v :⃗ onF aL⃗ moving
≡ d F ⃗ charged
moving through a magnetic eld (an aspect of Faraday's
động với and
law of induction), vậnthe
tốcforce
particle.
fi
fi
fi
fi
fi
fi
fi
fi
fi
§7. LỰC LORENT. CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT TÍCH ĐIỆN 52
TRONG TỪ TRƯỜNG ĐỀU
I. Lực Lorent

FL ⃗ = q v ⃗ ∧ B ⃗

q<0 F L⃗ q<0
v⃗

v⃗ B⃗
F L⃗
+

B⃗

§7. LỰC LORENT. CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT TÍCH ĐIỆN 53


TRONG TỪ TRƯỜNG ĐỀU
I. Lực Lorent

q<0
F L⃗

v⃗
q q=0

F L⃗ B⃗
q>0

§7. LỰC LORENT. CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT TÍCH ĐIỆN 54


TRONG TỪ TRƯỜNG ĐỀU
II. Chuyển động của hạt điện trong từ trường đều, không đổi
1. Vận tốc v ⃗ của hạt vuông góc với véctơ cảm ứng từ B ⃗

FL ⃗ = Fht ⃗
R
F⃗
⇒ FL = Fht
m . v2 mv L
⇒ |q| . v . B = ⇒ R=
R |q|B v⃗

B⃗
q>0
+

2π 2πR 2πm
T= = =
ω v |q|B
§7. LỰC LORENT. CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT TÍCH ĐIỆN 55
TRONG TỪ TRƯỜNG ĐỀU
II. Chuyển động của hạt điện trong từ trường đều, không đổi
2. ( v ,⃗ B )⃗ = α
B⃗
v ⃗ = v n⃗ + vt ,⃗ α = ( v ,⃗ B )⃗ = ( v ,⃗ vt ⃗)
⇒ vt = v . cosα; vn = v . sinα


m . vn mv . sinα h
v⃗
R= =
vt ⃗
|q|B |q|B
➡ α
T=

=
2πR
=
2πm
q vn ⃗
ω vn |q|B
2πmv . cosα
➡ h = vt . T =
|q|B

§8. CÔNG CỦA LỰC TỪ 56


• Lực từ tác dụng lên thanh MN:
B⃗ dϕm
A M B
F ⃗ = I . l ⃗∧ B ⃗ I
I F⃗
⇒ F = I.l.B

( l ⃗ = NM;⃗ l ⃗ ⊥ F )⃗
I
C D
N d s⃗

d s⃗

dA = F ⃗ . d s ⃗

⇒ dA = F . ds = I . l . B . ds = I . B . dS = I . dϕm

§8. CÔNG CỦA LỰC TỪ 57

B⃗
A M B
I
d s⃗ I F⃗
I d s⃗
dA = I . dϕm C D
N (1) (2)

(2) (2) (2)

∫(1) ∫(1) ∫(1) (I = const)


A= dA = I . dϕm =I dϕm

= I . (ϕm2 − ϕm1) = I . Δϕm


𝓔
𝓔

You might also like