Professional Documents
Culture Documents
EE2030 - Chuong 3 - Dich Chuyen Dien - Luat Gauss - Dive
EE2030 - Chuong 3 - Dich Chuyen Dien - Luat Gauss - Dive
III. Dive.
❖ Lắp mặt cầu ngoài và đổ đầy chất điện môi giữa 2 mặt cầu.
➢ Hiện tượng: Tổng điện tích mặt cầu ngoài có trị tuyệt đối bằng tổng điện tích
nạp vào mặt cầu trong, không phụ thuộc chất điện môi giữa 2 mặt cầu.
➢ Kết luận: Tồn tại một sự dịch chuyển điện (ψ) từ mặt cầu trong ra ngoài:
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 2
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
Q Q Q
D r =a = a D= a D r =b = a
4 a 2 r
4 r 2 r
4 b 2 r
❖ Hướng của D tại một điểm là hướng dòng dịch chuyển điện tại điểm đó.
❖ Độ lớn của D tại một điểm cho biết giá trị dịch chuyển điện trung bình
qua mặt vuông góc với đường dịch chuyển.
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 3
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
III. Dive.
➢ Tổng thông lượng qua mặt kín là (công thức luật Gauss):
Q = Qn Q = L dL
Q = S dS Q = V dv
D .dS = dv
S V
S V
S V
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 7
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
Q
➢ Trên bề mặt cầu bán kính a: D = a
4 a 2 r
➢ Kết luận:
❖ Tổng thông lượng qua mặt cầu kín bằng
tổng điện tích bên trong của mặt cầu đó.
❖ Thí nghiệm của M. Faraday đã được
kiểm chứng bằng luật Gauss..
➢ Điện tích điểm Q1 = 0,1μC tại A(1, -2, 3), Q2 = 0,14μC tại B(-1, 2, -2).
−5
→Q = D dS = D dS
S
S S
S
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 11
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
➢ Với mọi giá trị của r, DS luôn chảy qua theo phương pháp tuyến, ta có
Q Q
D= a →E= a
4 r 2 R
4 0 r 2 r
➢ Mặt Gauss đối với hệ tọa độ trụ sẽ là mặt trụ bao kín lấy đường dây tích
điện Q=
tru tron
DS .dS = DS
xungquanh
dS + 0 dS + 0
tren
duoi
dS
z = L = 2
L L L Q
Q = DS
z =0 =0
d dz = DS 2 L → DS = = =
2 L 2 L 2
L L
➢ Vậy ta có: D = → E =
2 2 0
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 13
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
Qmat tru trong = 2 aL S ,mat tru trong Qmat tru ngoai = 2 bL S ,mat tru ngoai
a
S ,mat tru ngoai = − S ,mat tru trong
b
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 15
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
❖ Cáp đồng trục: Không tồn tại điện trường bên ngoài & bên trong
cáp.
❖ Một cáp đồng trục với độ dài L hữu hạn, hở 2 đầu, có L >> b → tụ
đồng trục
2 aL 2 (10−3 )(0,5)
➢ Mật độ điện tích mặt:
Qvo −30 10−9
S ,vo = = = −2,39 C / m 2
2 bL 2 (4 10−3 )(0,5)
➢ Tính vector cường độ trường E và vector dịch chuyển điện D:
a S ,loi 10−3 (9,55 10−6 ) 9,55
D 10−3 4.10−3 = = = nC / m 2
D 9,55 10−9 1079
E 10−3 4.10−3 = = = V /m
0 8,854 10
−12
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 17
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
Giải:
➢ r3 = 0,5cm: Mặt cầu Gauss bán kính r3 = 0,5cm bao điện tích điểm Q
Q 0.25
D(r3 = 0,5cm) = a = a = 796a C / m 2
4 a 2 4 0, 0052
r r r
➢ r4 = 1,5cm: Mặt cầu Gauss bán kính r4 = 1,5cm bao điện tích điểm Q và
mặt cầu tích điện r1 = 1cm, ρS = 2mC/m2
D(r4 = 1,5cm) =
Q
a =
0, 25.10−6 + 4 .0, 012.2.10−3
a = 977,3a C / m 2
Giải:
➢ r5 = 2,5cm: Mặt cầu Gauss bán kính r5 = 2,5cm bao điện tích điểm Q và
cả 2 mặt cầu tích điện
D(r5 = 2,5cm) =
Q
a
4 a 2
r
4 .0, 0252
r r
Giải:
➢ Để có D = 0 tại r7 = 3,5cm thì mặt Gauss tại vị trí r6 phải có điện tích
bằng tổng điện tích bao bên trong, và trái dấu.
→ Q = − 0, 25.10−6 + 4 .0, 012.2.10−3 + 4 .0, 0182.(−0, 6.10−3 ) = −320,37 nC
➢ Vậy mật độ điện tích mặt của mặt cầu bán kính r6 = 3cm là
Q −320,37
S = = = −28,33 C / m 2
4 r 2 4 0, 032
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 20
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
➢ Nếu khó tìm mặt Gauss: Chọn mặt kín rất nhỏ sao cho DS ≈ const trên
mặt kín đó.
x
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 21
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
Q= D.dS = + + + + +
S truoc sau trai phai tren duoi z
➢ Xét mặt trước: x
y
truoc
Dtruoc .S truoc =Dtruoc .yza x = Dx ,truoc yz y
x
➢ Do P là tâm hình lập phương → khoảng cách từ mặt trước đến P là Δx/2
x x Dx
Dx ,truoc Dx 0 + (toc do thay doi cua Dx theo x) = Dx 0 +
2 2 x
trong đó Dx0 là giá trị của Dx tại P
x Dx
➢ Vậy ta có:
truoc
Dx 0 +
2 x
yz
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 22
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
a. Tìm thông lượng qua hộp chữ nhật: z=2, 0<x<2, 1<y<3 theo hướng az.
c. Tính tổng điện tích quả cầu có thể tích 10-12m3 đặt tại P(2, -1, 3).
Giải:
a. Thông lượng qua hộp chữ nhật z = 2, 0 < x < 2, 1 < y < 3 theo hướng az
2 3 2 3
1 321 23
= Dz dxdy = 16 x y(2) dxdy = 16 x
2 3
y = 1365,33 pC
0 1 0 1
3 0 2 1
8.2(−1)34 a x + 4.22.34 a y + 16.22 (−1)33 a z .10−12
D
b. E tại P(2, -1, 3) E= =
0 8,85.10−12
→ E = −146, 44a x + 146, 4a y − 195, 2a zV / m
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 26
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
a. Tìm thông lượng qua hộp chữ nhật: z=2, 0<x<2, 1<y<3 theo hướng az.
c. Tính tổng điện tích của quả cầu có thể tích 10-12m3 đặt tại P(2, -1, 3).
Giải:
c. Tổng điện tích của quả cầu có thể tích 10-12m3 đặt tại P(2, -1, 3).
Dx Dy Dz −12 −12
Qcau + + 10 = 10 .(8 yz 4
+ 48 x 2
yz 2
)
x y z P (2,−1,3) P (2, −1,3)
→ Qcau −2,376.10−21 C
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 27
LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
III. Dive.
III. Dive
Dx Dy Dz
➢ Xuất phát từ công thức:
D.dS =Q
S
v
x
+
y
+ v
z
Dx Dy Dz Q D.dS
→ + + = S
x y z v v
x y z v
III. Dive
A.dS
Dive cua A = divA = lim S
v →0 v
1 1 D Dz
Hệ tọa độ trụ tròn: divD = ( D ) + +
z
1 2 1 1 D
Hệ tọa độ cầu: divD = 2 (r Dr ) + (sin D ) +
r r r sin r sin
III. Dive
A.dS
Dive cua A = divA = lim S
v →0 v
➢ divA (dive của hàm mật độ thông lượng A) là thông lượng chảy ra
từ mặt kín của mỗi đơn vị thể tích có thể tích tiến đến zero.
➢ Div là phép toán có đối số là vector, nhưng cho kết quả là giá
trị vô hướng.
➢ Div cho biết số lượng thông lượng (trên mỗi đơn vị thể tích) chảy
ra khỏi một mặt kín (không cho thông tin về hướng của thông
lượng).
III. Dive
Ví dụ 3.9: Tìm divD tại gốc tọa độ: D = e-xsinyax – e-xcosyay + 2zaz
Giải:
III. Dive
Ví dụ 3.10: Tìm divD tại:
a ) D = (2 xyz − y 2 )a x + ( x 2 z − 2 xy )a y + x 2 ya z C / m 2 tai PA (2,3, −1)
➢ Áp dụng công thức tính div trong hệ tọa Descartes:
Dx Dy Dz
divD = + + = 2 yz − 2 x + 0 = −10
x y z
b) D = 2 z 2 sin 2 aρ + z 2 sin 2 aφ + 2 2 z sin 2 a z C / m 2
tai PB ( = 2, = 1100 , z = −1)
➢ Áp dụng công thức tính div trong hệ tọa độ trụ tròn:
1 1 D Dz
divD = ( D ) + +
z
divD = 4z 2 sin 2 + 2z 2 cos 2 + 2 2 sin 2 = 9
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 33
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
III. Dive
Ví dụ 3.10: Tìm divD tại:
c) D = 2r sin cos ar + r cos cos aθ − r sin aφC / m 2
tai PC (r = 1.5, = 300 , = 500 )
➢ Áp dụng công thức tính div trong hệ tọa độ cầu:
1 2 1 1 D
divD = 2 (r Dr ) + (sin D ) +
r r r sin r sin
cos cos 2 cos
divD = 6sin cos − + = 2,57
sin sin
III. Dive.
D.dS
➢ Từ công thức định nghĩa div có: divD = lim S
v →0 v
D.dS Q
➢ Mặt khác, theo luật Gauss: D.dS = Q
S
Xét cho một
vi khối Δv
S
v
=
v
D.dS Q
➢ Xét vi khối có thể tích tiến đến zero: lim S
= lim = v
v →0 v v →0 v
divD = v
➢ Công thức Maxwell 1 áp dụng cho điện trường tĩnh và từ trường dừng
➢ Phát biểu: Thông lượng trên một đơn vị thể tích chảy ra khỏi một vi
khối rất nhỏ đúng bằng giá trị mật độ điện tích khối tại đó
1 2 1 1 D
divD = 2 (r Dr ) + (sin D ) +
r r r sin r sin
1 d 2 Q
→ divD = 2 (r ) = 0 (r 0) → v = 0
r dr 4 r 2
Vậy mật độ điện tích khối ρv của điện tích điểm Q bằng zero tại mọi điểm
trong không gian và không xác định tại gốc tọa độ
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 38
LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
III. Dive.
= ax + ay + az
x y z
➢ Xét: .D = a x + a y + a z . ( Dxa x + Dy a y + Dz a z )
x y z
➢ Mặt khác: Q=
khoi
v dv trong đó .D =
v
➢ Vậy ta có:
D.dS = .Ddv
S khoi
➢ Phát biểu: Tổng thành phần pháp tuyến của một trường vector bất kỳ có
đạo hàm riêng trên một mặt kín đúng bằng tổng dive của trường vector
đó trong không gian nằm trong mặt kín.
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 41
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
và định lý Dive.
D.dS = .Ddv
V. Toán tử vector
2. Định lý Dive S khoi
Ví dụ 3.12: Kiểm nghiệm định lý Dive biết D = 2xyax + x2ay C/m2 và hình
hộp chữ nhật giới hạn bởi mặt phẳng 0 < x < 1 ; 0 < y < 2 , 0 < z < 3
Giải:
➢ Vế trái: D.dS = + + + + +
S truoc sau trai phai tren duoi
z =3 y = 2 z =3 y = 2 z =3 y = 2
truoc
= (D)
z =0 y =0
x =1 .(dydza x ) =
z =0 y =0
Dx x =1
.(dydz ) = 2 ydydz
z =0 y =0
z =3
truoc
= 4dz = 12C
z =0
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 42
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
và định lý Dive.
D.dS = .Ddv
V. Toán tử vector
2. Định lý Dive S khoi
Ví dụ 3.12: Kiểm nghiệm định lý Dive biết D = 2xyax + x2ay C/m2 và hình
hộp chữ nhật giới hạn bởi mặt phẳng 0 < x < 1 ; 0 < y < 2 , 0 < z < 3
Giải:
➢ Vế trái: D.dS = + + + + +
S truoc sau trai phai tren duoi
z =3 y = 2 z =3 y = 2
sau
= (D)
z =0 y =0
x =0 .(−dydza x ) =
z =0 y =0
Dx x =0
.(−dydz ) = 0
z =3 x =1 z =3 x =1 z =3 x =1
phai
=
z =0 x =0
(D) y = 2 .(dxdza y ) =
z =0 x =0
Dy
y =2
.(dxdz ) =
z =0 x =0
x 2 (dxdz )
và định lý Dive.
D.dS = .Ddv
V. Toán tử vector
2. Định lý Dive S khoi
Ví dụ 3.12: Kiểm nghiệm định lý Dive biết D = 2xyax + x2ay C/m2 và hình
hộp chữ nhật giới hạn bởi mặt phẳng 0 < x < 1 ; 0 < y < 2 , 0 < z < 3
Giải:
➢ Vế trái: D.dS = + + + + +
S truoc sau trai phai tren duoi
z =3 x =1 z =3 x =1
trai
= (D)
z =0 x =0
y =0 .(−dxdza y ) = −
z =0 x =0
Dy
y =0
.(dxdz )
z =3 x =1
→
trai
=−
z =0 x =0
x 2 (dxdz )
và định lý Dive.
D.dS = .Ddv
V. Toán tử vector
2. Định lý Dive S khoi
Ví dụ 3.12: Kiểm nghiệm định lý Dive biết D = 2xyax + x2ay C/m2 và hình
hộp chữ nhật giới hạn bởi mặt phẳng 0 < x < 1 ; 0 < y < 2 , 0 < z < 3
Giải:
➢ Vế trái: D.dS = + + + + +
S truoc sau trai phai tren duoi
Vì D = 2xyax + x2ay , không phụ thuộc vào z → D song song với mặt trên và
mặt dưới → D.dS = 0
→
tren
=
duoi
=0
và định lý Dive.
D.dS = .Ddv
V. Toán tử vector
2. Định lý Dive S khoi
Ví dụ 3.12: Kiểm nghiệm định lý Dive biết D = 2xyax + x2ay C/m2 và hình
hộp chữ nhật giới hạn bởi mặt phẳng 0 < x < 1 ; 0 < y < 2 , 0 < z < 3
Giải:
➢ Vế trái: D.dS = + + + + +
S truoc sau trai phai tren duoi
z =3 x =1 z =3 x =1
D.dS = 12 + 0 +
S
z =0 x =0
x 2 (dxdz ) −
z =0 x =0
x 2 (dxdz) + 0 + 0
D.dS = 12C
S
và định lý Dive.
D.dS = .Ddv
V. Toán tử vector
2. Định lý Dive S khoi
Ví dụ 3.12: Kiểm nghiệm định lý Dive biết D = 2xyax + x2ay C/m2 và hình
hộp chữ nhật giới hạn bởi mặt phẳng 0 < x < 1 ; 0 < y < 2 , 0 < z < 3
Giải:
➢ Vế phải: .DdV
V
và định lý Dive.
D.dS = .Ddv
V. Toán tử vector
2. Định lý Dive S khoi
Ví dụ 3.12: Kiểm nghiệm định lý Dive biết D = 2xyax + x2ay C/m2 và hình
hộp chữ nhật giới hạn bởi mặt phẳng 0 < x < 1 ; 0 < y < 2 , 0 < z < 3
Giải:
→ VT = D.dS = .DdV = VP =12C = Q
Nhận xét: S V
➢ Có thể dụng định lý dive để tính thông lượng chảy ra khỏi một mặt kín
hoặc tính điện tích bên trong (được bao bởi) một mặt kín.
➢ Có 2 cách tính:
➢ Luật Gauss
➢ Luật Dive
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 48
Chương 3: Dịch chuyển điện - Luật Gauss - Dive
D.dS = .Ddv
S V
Đ/S: 225
2015 - Lý thuyết trường điện từ - Nguyễn Việt Sơn 49