You are on page 1of 59

Nguyễn Công Phương

Lý thuyết trường điện từ

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive


Nội dung
I. Giới thiệu
II. Giải tích véctơ
III. Luật Coulomb & cường độ điện trường
IV. Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
V. Năng lượng & điện thế
VI. Dòng điện & vật dẫn
VII. Điện môi & điện dung
VIII. Các phương trình Poisson & Laplace
IX. Từ trường dừng
X. Lực từ & điện cảm
XI. Trường biến thiên & hệ phương trình Maxwell
XII. Sóng phẳng
XIII. Phản xạ & tán xạ sóng phẳng
XIV.Dẫn sóng & bức xạ
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 2
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
1. Dịch chuyển điện
2. Luật Gauss
3. Đive
4. Phương trình Maxwell 1
5. Toán tử véctơ
6. Định lý đive

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 3


Dịch chuyển điện (1)
• M. Faraday (1837)
• Hiện tượng: tổng điện tích của mặt cầu
ngoài có trị tuyệt đối bằng tổng điện
tích ban đầu của mặt cầu trong, không
phụ thuộc vào chất điện môi giữa hai
mặt cầu
• Kết luận: có một sự “dịch chuyển” nào
đó từ bán cầu trong ra bán cầu ngoài,
gọi là dịch chuyển điện:
Ψ=Q
• Ψ: thông lượng
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 4
Dịch chuyển điện (2) –Q
Sa = 4πa2 (m2)
a
Mật độ thông lượng chảy qua mặt cầu trong:
+Q b
Ψ Q
=
4π a 2
4π a 2
Véctơ mật độ dịch chuyển điện (véctơ dịch chuyển điện):
Q
D r= a = a
4π a 2 r

Q
D r =b = a
4π b 2 r

Q
D a ≤ r≤ b = a
4π r 2 r

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 5


Dịch chuyển điện (3) –Q
Q
D= a (a < r < b)
4π r 2 r
+Q b
r
Q
D= a
4π r 2 r
→ D = ε 0E
Q
E= a (trong chân không) ρv dv
4πε 0 r 2 r
→ D= a
(trong chân không) ρv dv
V 4π R 2 r

E= a
V 4πε 0 R 2 r

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 6


Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
1. Dịch chuyển điện
2. Luật Gauss
3. Đive
4. Phương trình Maxwell 1
5. Toán tử véctơ
6. Định lý đive

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 7


Luật Gauss (1)
• Tổng quát hoá thí nghiệm của Faraday
• Luật Gauss: thông lượng chảy qua một mặt kín bất kỳ
bằng tổng điện tích được bao trong mặt kín đó

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 8


Luật Gauss (2)
ΔΨ = thông lượng qua ΔS ΔS
= DScosθΔS DS, pháp tuyến
DS θ
= DS .ΔS Q
P ΔS
→ Ψ =  dψ =  DS .dS
măt kín
ɺ

Ψ=  S
D S .dS = điên tích trong măt kín = Q
ɺ ɺ

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 9


Luật Gauss (3)
Ψ=  S
D S .dS = điên tích trong măt kín = Q
ɺ ɺ
Q =  Qn

Q =  ρL dL

Q =  ρ S dS
S

Q =  ρv dV
V

 D S .dS =  ρv dv
S V
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 10
Kiểm chứng lại thí nghiệm của Faraday bằng luật Gauss
Q
E= ar Q z
4πε 0 r 2
→D= a
4π r 2 r

D = ε0E r = a dS DS
Q
→ DS = a (tại mặt cầu) Q θ
4π a 2 r

x φ y
Q
→  DS .dS =  a dS
S S 4π a 2 r
Q
dS = r2sinθdθdφ = a2sinθdθdφ →  DS .dS =  sin θ dθ dϕ
S S 4π

→ dS = a2sinθdθdφar
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 11
Kiểm chứng lại thí nghiệm của Faraday bằng luật Gauss
Q
 S DS .dS =  S 4π sin θ dθ dϕ z

=
ϕ = 2π θ =π Q
sin θ dθ dϕ r = a dS DS
ϕ =0 θ =0 4π

Q
π
Q θ
= ( − cos θ ) dϕ
0 4π
0
x φ y
2π Q
= dϕ
0 2π

=Q

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 12


Ví dụ 1 Luật Gauss (4)
Cho một điện tích điểm 1 nC tại (2, 0, 3) & một điện tích điểm 2 nC
tại (4, – 5, 6). Tính tổng thông lượng chảy ra khỏi khối lập phương
được tạo bằng 6 mặt phẳng x, y, z = ± 8.

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 13


Luật Gauss (5)
• Luật Coulomb được dùng để tính E [= f(Q)]
• Một số bài toán khó tính được E nếu dùng luật Coulomb
• Luật Gauss có thể dùng để tính D (→ E) khi đã biết Q
Q=  DS .dS
S

• Bài toán sẽ dễ giải hơn nếu chọn được một mặt kín thoả
mãn 2 điều kiện:
– DS tại mọi nơi vuông góc hoặc tiếp tuyến với mặt kín, sao cho
DS.dS trở thành DSdS hoặc zero
– Ở những nơi (trên mặt kín) mà DS.dS ≠ 0, DS = const
• (gọi là mặt Gauss)
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 14
z
Luật Gauss (6)
E=? ρL L
D = Dρ a ρ ; Dρ = f ( ρ )
y
Q=  tru tròn
ɺ
DS .dS x ρ

= DS  dS + 0 dS + 0 dS
s−ên ®Ønh ®¸y
z= L ϕ = 2π Q
= DS  ϕ ρ dϕ dz = DS 2πρ L → DS = Dρ =
z= 0 =0 2πρ L
Q = ρL L
ρL ρL
→ Dρ = → Eρ =
2πρ 2πε 0 ρ
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 15
ρ=a ρ=b
Luật Gauss (7)
Hai mặt trụ tròn đồng trục dẫn điện, dài vô tận. Mặt
ngoài của mặt trụ trong có mật độ điện tích mặt ρS .

Q = DS 2πρ L
(điện tích của một mặt trụ tròn dài L, bán kính ρ (a < ρ < b))
z =L ϕ = 2π
Q= ϕ ρ S ad ϕ dz = 2π aLρ S
z=0 =0
(điện tích tổng của mặt trụ trong dài L)

aρS aρS
→ DS = D= a ρ (a < ρ < b )
ρ ρ
ρ L = Q l =1 = ρ S S l =1 = ρ S .2π a.1 = 2π aρs
ρL
→ D= aρ
2πρ
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 16
ρ=a ρ=b
Luật Gauss (8)

Qmăt tru ngoài = −Qmăt tru trong


ɺ ɺ ɺ ɺ
Qmăt tru ngoài = 2π bL ρ S ,măt tru ngoài
ɺ ɺ ɺ ɺ
Qmăt tru trong = 2π aL ρ S ,măt tru trong
ɺ ɺ ɺ ɺ

a
→ ρ S ,măt tru ngoài = − ρS ,măt tru trong
ɺ ɺ b ɺ ɺ

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 17


ρ=a ρ=b
Luật Gauss (9)
R

Ψ R , R > b = Qmăt tru ngoài + Qmăt tru trong = 0 = DS ,R 2π RL


ɺ ɺ ɺ ɺ
→ DS ,R = 0
Một cáp đồng trục dài vô hạn (hoặc hở hai đầu & dài hữu hạn nhưng L >> b)
không có trường ở bên ngoài & không có trường ở bên trong dây dẫn trong

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 18


Ví dụ 2 Luật Gauss (10)
Xét một cáp đồng trục dài 1m, bán kính trong 1mm, bán kính ngoài 4mm. Giữa
các dây dẫn là không khí. Tổng điện tích của dây dẫn trong là 40nC. Tính mật độ
điện tích trên các dây dẫn, E & D.

Qdây trong 40.10−9


ρ S , dây trong = = = 6,37 µC/m 2

2π aL 2π .10−3.1
−40.10−9
Qdây ngoài
ρ S , dây ngoài = = = − 1,59 µ C/m 2

2π bL 2π .4.10−3.1
a ρ S ,dây trong 1.10−3.6,37.10 −6 6,37
Dρ = = = nC/m 2
10−3 < ρ <4.10 −3
ρ ρ ρ
Dρ 6,37.10−9 719
Eρ = = = V/m 2
10− 3 < ρ < 4.10−3 ε0 8,854.10−12 ρ ρ
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 19
z D0
Luật Gauss (11)
• Để áp dụng luật Gauss (tính D) Δz
thì phải tìm được mặt Gauss Δx
Δy
• Vấn đề: khó tìm mặt Gauss
x y
• Giải pháp: chọn một mặt kín rất
nhỏ (tiến đến zero)
D = D0 = Dx0ax + Dy0ay + Dz0az

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 20


z D0
Luật Gauss (12)

Q=  S
D S .dS Δz
Δx
Δy
x y

 S
D.dS = 
tr−íc
+
sau
+
trái
+
ph¶i
+
trên
+
d−íi

Vì mặt kín rất nhỏ nên D về cơ bản là hằng số trên từng mặt


tr−íc
≐ Dtr−íc .∆S tr−íc ≐ Dtr−íc .∆y∆za x ≐ Dx , tr−íc ∆y ∆z
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 21
z D0
Luật Gauss (13)

 ≐ Dx,tr−íc∆y∆z Δz
tr−íc
Δx
Δy
∆x
Dx , tr−íc ≐ Dx 0 + ×(tốc độ thay đổi của Dx theo x) y
2 x
∆x ∂Dx ∂Dx
≐ Dx 0 +
2 ∂x ∂x
∆x
 ∆x ∂Dx  D0 2
→ ≐  Dx 0 +  ∆y∆z
tr−íc
 2 ∂x 

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 22


z D0
Luật Gauss (14)
 ∆x ∂Dx 
 ≐  Dx 0 +  ∆y∆z Δz
tr−íc
 2 ∂x 
Δx
Δy
 ≐ Dsau .∆Ssau ≐ Dsau .( −∆y ∆za x ) x y
sau

≐ − Dx ,sau ∆y∆z
∆x ∂Dx
Dx ,sau ≐ Dx 0 −
2 ∂x

 ∆x ∂Dx 
→ ≐  − Dx 0 +  ∆y∆z
sau
 2 ∂x 
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 23
Luật Gauss (15)
 ∆x ∂Dx 
 ≐  Dx 0 +  ∆y∆z
tr−íc
 2 ∂x 
 ∆x ∂Dx 
 sau
≐  − Dx 0 +
 2 ∂x  ∆y ∆z

∂Dx
→ + ≐ ∆x∆y ∆z
tr−íc sau ∂x
∂Dy
ph¶i
+
trái

∂y
∆x∆y∆z
Tương tự:
∂Dz
trên
+
d−íi

∂z
∆x∆y∆z

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 24


Luật Gauss (16)
∂Dx

tr−íc
+
sau

∂x
∆x∆y ∆z
∂Dy
 + ≐ ∆x∆y ∆z
ph¶i trái ∂y
∂Dz

trên
+
d−íi

∂z
∆x∆y∆z

 S
D.dS = 
tr−íc
+
sau
+
trái
+
ph¶i
+
trên
+
d−íi

 ∂Dx ∂Dy ∂Dz 


→  D.dS ≐  + +  ∆x∆y ∆z
S
 ∂x ∂y ∂z 
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 25
z D0
Luật Gauss (17)
 ∂Dx ∂Dy ∂Dz  Δz
 S D.dS ≐  ∂x + ∂y + ∂z  ∆x∆y∆z Δx
Δy
∆v = ∆x∆y ∆z x y

 ∂Dx ∂Dy ∂Dz 


→  D.dS ≐  + +  ∆v
S
 ∂x ∂y ∂z 

 ∂Dx ∂D y ∂Dz 
Qbao trong măt kín ∆v ≐ + +  × ∆v
ɺ
 ∂x ∂y ∂z 

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 26


Ví dụ 3 Luật Gauss (18)
Tính tổng điện tích xấp xỉ bao trong một mặt kín thể tích 10 –10 m3
nằm ở gốc toạ độ. Cho D = e –x sinyax – e –x cosyay + 2zaz C/m2.
 ∂Dx ∂Dy ∂Dz 
Qbao trong măt kín ∆v ≐  + +  × ∆v
ɺ
 ∂x ∂y ∂z 
∂D x ∂Dx
−x
D x = e sin y → = −e sin y →
−x
=0
∂x ∂x x= 0

−x
∂D y −x
∂Dy
D y = − e cos y → = e sin y → =0
∂y ∂y y =0
∂D z ∂Dz
Dz = 2 z → =2→ =2
∂z ∂z z =0

→ Qbao trong măt kín ∆v ≐ ( 0 + 0 + 2 )10−10 = 0, 2 nC


ɺ
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 27
Ví dụ 4 Luật Gauss (19)
dE1
Một mặt cầu bán kính R có phân bố điện tích mặt
đều ρS. Tìm E ở P?
P
dQ1 = ρ S dS1 = ρ S R 2 sin θ dθ dϕ r α

dS = rsinθdrdφaθ θ
z ρS R
dQ1

dS = r2sinθdθdφar
dr
dS = rdrdθaφ y
rdθ

rsinθdφ
x Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 28
Ví dụ 4 Luật Gauss (20)
dE1
Một mặt cầu bán kính R có phân bố điện tích mặt (Cách 1)
đều ρS. Tìm E ở P?
P
dQ1 = ρ S dS1 = ρ S R 2 sin θ dθ dϕ r α

dQ1
dE1 = cos α
4πε 0 RQ1P
2 θ dQ1
ρS R
ρ S R2 sin θ d θ d ϕ
= cos α
4πε 0 RQ P
2
1

ρ S R 2 sin θ dθ d ϕ r − R cos θ
= ×
4πε 0 RQ2 P
1
r 2 + R 2 − 2 rR cosθ
2π π
ρ S R2 sin θ ( r − R cosθ ) dθ dϕ
→ EP =   = ???
ϕ = 0 θ =0
4πε 0 ( r 2
+ R 2
− 2 rR cos θ ) 3/2

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 29


Ví dụ 4 Luật Gauss (21) dE
dE1
Một mặt cầu bán kính R có phân bố điện tích mặt (Cách 2)
đều ρS. Tìm E ở P? dE2
dQ2 P
r α
 S
ε 0E.dS = Q

θ
 ε 0 E.dS = ε 0 E Pr (4π r 2 ) ρS R
dQ1
S

Q = ρ S (4π R 2 )

→ ε 0 EPr (4π r 2 ) = ρ S (4π R 2 )

ρ S R2
→ E Pr = , r>R
ε 0r 2

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 30


Ví dụ 5 Luật Gauss (22)
dE
Một mặt trụ dài vô hạn với bán kính a có mật độ ρS
điện tích mặt đều ρS. Tìm E? dE1
dE2
 S
ε 0E.dS = Q
ρL 2
 S
ε 0E.dS = ε 0Er (2π rL)
ρ L1
Q = ρ S (2π aL ) a
→ ε 0Er (2π rL) = ρ S (2π aL )

ρS a
→ Er = , r>a
ε 0r
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 31
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
1. Dịch chuyển điện
2. Luật Gauss
3. Đive
4. Phương trình Maxwell 1
5. Toán tử véctơ
6. Định lý đive

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 32


Đive (1)
 ∂D x ∂D y ∂Dz 
 S D.dS = Q ≐  ∂x + ∂y + ∂z  ∆v
 ∂Dx ∂D y ∂Dz 
→ + +
 S
D.dS
=
Q
≐
 ∂x ∂y ∂z  ∆v ∆v

 ∂Dx ∂Dy ∂Dz 


→ + +
 D.dS Q
 = ∆lim = lim
S

 ∂x ∂y ∂z  v →0 ∆v ∆v→ 0 ∆v

 ∂Ax ∂Ay ∂Az 


→ + +
 A.dS
 = ∆lim
S

 ∂ x ∂ y ∂ z  v→ 0 ∆v

Đive của A = div A = lim


 S
A.dS
∆v →0 ∆v
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 33
Đive (2)
Đive của A = div A = lim
 S
A.dS
∆v →0 ∆v

• Đive của mật độ thông lượng véctơ A là thông lượng


trên mỗi đơn vị thể tích, chảy ra từ một vùng kín nhỏ, có
thể tích tiến đến zero
• Đive là một phép toán có đối số là một véctơ, nhưng kết
quả là một giá trị vô hướng
• Đive chỉ cho kết quả là có bao nhiêu thông lượng (trên
mỗi đơn vị thể tích) chảy ra khỏi một vùng nhỏ, chứ
không phải là theo hướng nào
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 34
Đive (3)
Đive của A = div A = lim
 S
A.dS
∆v →0 ∆v

∂Dx ∂Dy ∂Dz


div D = + + (Descartes)
∂x ∂y ∂z

1 ∂ 1 ∂Dϕ ∂Dz
div D = ( ρ Dρ ) + + (Trụ tròn)
ρ ∂ρ ρ ∂ϕ ∂z

1 ∂ 2 1 ∂ 1 ∂Dϕ
div D = 2 (r Dr ) + (sin θ Dθ ) + (Cầu)
r ∂r r sin θ ∂θ r sin θ ∂ϕ

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 35


Ví dụ 1 Đive (4)
Tính đive ở gốc toạ độ, cho D = e – x sinyax – e – x cosyay + 2zaz C/m2.

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 36


Ví dụ 2 Đive (5)
Tính đive của các véctơ sau:
a)A = xy 2 z 3 (a x + a y + a z )
z
b)B = ρ cos ϕ a ρ + sin ϕ a z
ρ
c)C = r 2 sin θ cos ϕ (a r + aθ + aϕ )

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 37


Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
1. Dịch chuyển điện
2. Luật Gauss
3. Đive
4. Phương trình Maxwell 1
5. Toán tử véctơ
6. Định lý đive

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 38


Maxwell 1 (1)

D.dS = Q →
 D.dS
=
Q

S
S ∆v ∆v

→ lim
 S
D.dS
= lim
Q
∆v →0 ∆v ∆v →0 ∆v

div D = lim
 S
D.dS
lim
Q
= ρv
∆v → 0 ∆v ∆v →0 ∆v

→ div D = ρv Phương trình Maxwell 1

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 39


Maxwell 1 (2)
div D = ρ v
• Áp dụng cho điện trường tĩnh & từ trường dừng
• Thông lượng (trên một đơn vị thể tích) chảy ra khỏi một thể tích
rất nhỏ đúng bằng mật độ điện tích khối tại đó
• Có thể gọi là dạng vi phân của luật Gauss vì
– Luật Gauss liên hệ thông lượng chảy ra khỏi một mặt kín với điện tích bao
trong mặt kín đó
– Maxwell 1 phát biểu về thông lượng (trên mỗi đơn vị thể tích) chảy ra khỏi
một thể tích rất nhỏ, nghĩa là tại 1 điểm
• Maxwell 1 còn gọi là dạng phương trình vi phân của luật Gauss
• Luật Gauss còn gọi là dạng tích phân của Maxwell 1
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 40
Ví dụ Maxwell 1 (3)
Tính mật độ điện tích khối ρv quanh một điện tích điểm Q nằm ở gốc
toạ độ.
Q
D= a
4π r 2 r

1 ∂ 2 1 ∂ 1 ∂Dϕ
div D = 2 ( r Dr ) + (sin θ Dθ ) +
r ∂r r sin θ ∂θ r sin θ ∂ϕ
Dθ = 0, Dϕ = 0

1 ∂  2 Q 
→ div D = 2 r 2 
=0
r ∂r  4π r  → ρv = 0
div D = ρv
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 41
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
1. Dịch chuyển điện
2. Luật Gauss
3. Đive
4. Phương trình Maxwell 1
5. Toán tử véctơ
6. Định lý đive

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 42


∇(1)
∂ ∂ ∂
∇ = a x + a y + az
∂x ∂y ∂z
∂ ∂ ∂ 
∇.D =  a x + a y + a z  . ( Dx a x + Dy a y + Dz a z )
 ∂x ∂y ∂z 
∂ ∂ ∂
= ( Dx ) + ( Dy ) + ( Dz )
∂x ∂y ∂z
∂Dx ∂Dy ∂Dz
= + + = div D
∂x ∂y ∂z
∂Dx ∂Dy ∂Dz
→ div D = ∇.D = + +
∂x ∂y ∂z
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 43
Ví dụ
∇(2)
Cho D = e –x sinyax – e –x cosyay + 2zaz C/m2, tính ∇.D ?

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 44


Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
1. Dịch chuyển điện
2. Luật Gauss
3. Đive
4. Phương trình Maxwell 1
5. Toán tử véctơ
6. Định lý đive

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 45


Định lý đive (1)
• Có thể áp dụng cho mọi trường véctơ có đạo hàm riêng.
 S D.dS = Q
Q =  ρ dv
v
→  D.dS = Q =  ρv dv =  ∇.Ddv
V S V V

∇.D = ρ v
→  S
D.dS =  ∇.Ddv
V

• Phát biểu: tổng của thành phần chuẩn của một trường
véctơ trên một mặt kín bằng tổng của đive của trường
véctơ đó trong toàn bộ không gian nằm trong mặt kín
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 46
z
3
Ví dụ Định lý đive (2)
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật. dy
Kiểm nghiệm định lý đive. dz
dStr−íc 2
 S
D.dS =  ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
Vế trái x
 S
D.dS = 
tr−íc
+
sau
+
ph¶i
+
trái
+
trên
+
d−íi
z =3 y =2
 tr−íc
=
z =0  y =0
Dtr−íc .dS tr−íc

Dtr−íc = (2 xya x + x 2a y ) = 2 ya x + a y
x =1
dS tr−íc = dydza x
z =3 y =2 z =3 y =2
→ =  (2 ya x + a y ).(dydza x ) =   2 ydydz
tr−íc z =0 y =0 z =0 y =0
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 47
z
3
Ví dụ Định lý đive (3)
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật.
Kiểm nghiệm định lý đive.
2
 S
D.dS =  ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
Vế trái x
 S
D.dS = 
tr−íc
+
sau
+
ph¶i
+
trái
+
trên
+
d−íi

z =3 y =2 z =3 y =2
tr−íc
=
z =0  y =0
(2 ya x + a y ).(dydza x ) = 
z =0  y =0
2 ydydz

z =3 y =2 z =3
=  2 ydydz =  4dz = 12 C
z =0 y= 0 z =0

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 48


z
3
Ví dụ Định lý đive (4)
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật.
Kiểm nghiệm định lý đive.
2
 S
D.dS =  ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
Vế trái x
 S
D.dS = 
tr−íc
+
sau
+
ph¶i
+
trái
+
trên
+
d−íi

z =3 y =2 z =3 y =2
 sau
=
z =0  y =0
D x =0 .(− dydza x ) = −  
z =0 y =0
Dx x =0
dydz
Dx x =0
= (2 xy ) x =0 = 0

→ =0
sau
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 49
z
3
Ví dụ Định lý đive (5)
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật.
Kiểm nghiệm định lý đive.
2
 S
D.dS =  ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
Vế trái x
 S
D.dS = 
tr−íc
+
sau
+
ph¶i
+
trái
+
trên
+
d−íi

z =3 x=1 z =3 x =1

ph¶i
=
z =0 x =0
D y =2 .( dxdza y ) =
  z =0 x= 0
Dy
y= 2
dxdz
Dy y=2
= ( x 2
) = x2
y=2
z =3 x =1
→ = 
2
x dxdz
ph¶i z =0 x= 0
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 50
z
3
Ví dụ Định lý đive (6)
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật.
Kiểm nghiệm định lý đive.
2
 S
D.dS =  ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
Vế trái x
 S
D.dS = 
tr−íc
+
sau
+
ph¶i
+
trái
+
trên
+
d−íi

z =3 x=1 z =3 x =1
 =  D y =0 .(− dxdza y ) = −   Dy dxdz
trái z =0 x= 0 z =0 x= 0 y= 0

Dy y =0
= ( x2 ) = x2
y =0
z =3 x =1
→ = −  x 2 dxdz
trái z =0 x= 0
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 51
z
3
Ví dụ Định lý đive (7)
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật.
Kiểm nghiệm định lý đive.
2
 S
D.dS =  ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
Vế trái x
 S
D.dS = 
tr−íc
+
sau
+
ph¶i
+
trái
+
trên
+
d−íi

x =1 y =2 x =1 y =2
 =  (2 xya x + x a y ).( dxdya z ) =   0=0
2
trên x =0 y =0 x =0 y =0

x =1 y=2 x =1 y=2
 =  (2 xya x + x a y ).(− dxdya z ) =   0=0
2
d−íi x =0 y =0 x =0 y =0

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 52


z
3
Ví dụ Định lý đive (8)
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật.
Kiểm nghiệm định lý đive.
2
 S
D.dS =  ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
Vế trái x
 S
D.dS = 
tr−íc
+
sau
+
ph¶i
+
trái
+
trên
+
d−íi

z =3 x =1 z =3 x =1
= 12 + 0 +   x dxdz − 
2
 x 2dxdz + 0 + 0
z =0 x =0 z =0 x =0

= 12 C

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 53


z
3
Ví dụ Định lý đive (9)
dy
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật. dx
Kiểm nghiệm định lý đive. dz
2
 S
D.dS =  ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
Vế phải x
 ∇.DdV
V
∂ ∂ 2 ∂
∇.D = 2 xy + x + 0 = 2 y
∂x ∂y ∂z
dV = dxdydz
z =3 y =2 x =1
→  ∇.DdV =    2 ydxdydz = 12 C
V z =0 y =0 x =0

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 54


z
3
Ví dụ Định lý đive (10)
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật.
Kiểm nghiệm định lý đive.
2
 S
D.dS =  ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
x
Vế trái S
D.dS = 12 C
Vế phải
 ∇.DdV = 12
V
C
• Có thể dùng định lý đive để tính thông lượng chảy ra từ
một mặt kín hoặc điện tích trong mặt kín
• Có 2 cách tính: luật Gauss & định lý đive
• Định lý đive (trong ví dụ này) tính nhanh hơn luật Gauss
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 55
Hệ tọa độ Descartes
z
dS = dxdyaz
dy
dS = dydzax dz
dV y
0 P
dx
x
dS = dxdzay

dV = dxdydz

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 56


Hệ tọa độ trụ tròn
dS = ρdρdφaz
z

dz
z+dz
z dS = ρdφdzaρ
0 y
φ
dS= dρdzaφ x φ+dφ ρ ρdφ
ρ+dρ

dV = ρdρdφdz
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 57
Hệ tọa độ cầu
z dS = rsinθdrdφaθ

dS = r2sinθdθdφar
dr
dS = rdrdθaφ y

rdθ

x rsinθdφ

dV = r2sinθdrdθdφ
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 58
Q1Q2 Q
Q F= 2
aR E= 2
aR D =εE
4πε R 4πε R

Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 59

You might also like