Professional Documents
Culture Documents
03 Gauss 2019b
03 Gauss 2019b
Q
D r =b = a
4π b 2 r
Q
D a ≤ r≤ b = a
4π r 2 r
E= a
V 4πε 0 R 2 r
Ψ= S
D S .dS = điên tích trong măt kín = Q
ɺ ɺ
Q = ρL dL
Q = ρ S dS
S
Q = ρv dV
V
D S .dS = ρv dv
S V
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 10
Kiểm chứng lại thí nghiệm của Faraday bằng luật Gauss
Q
E= ar Q z
4πε 0 r 2
→D= a
4π r 2 r
D = ε0E r = a dS DS
Q
→ DS = a (tại mặt cầu) Q θ
4π a 2 r
x φ y
Q
→ DS .dS = a dS
S S 4π a 2 r
Q
dS = r2sinθdθdφ = a2sinθdθdφ → DS .dS = sin θ dθ dϕ
S S 4π
→ dS = a2sinθdθdφar
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 11
Kiểm chứng lại thí nghiệm của Faraday bằng luật Gauss
Q
S DS .dS = S 4π sin θ dθ dϕ z
=
ϕ = 2π θ =π Q
sin θ dθ dϕ r = a dS DS
ϕ =0 θ =0 4π
2π
Q
π
Q θ
= ( − cos θ ) dϕ
0 4π
0
x φ y
2π Q
= dϕ
0 2π
=Q
• Bài toán sẽ dễ giải hơn nếu chọn được một mặt kín thoả
mãn 2 điều kiện:
– DS tại mọi nơi vuông góc hoặc tiếp tuyến với mặt kín, sao cho
DS.dS trở thành DSdS hoặc zero
– Ở những nơi (trên mặt kín) mà DS.dS ≠ 0, DS = const
• (gọi là mặt Gauss)
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 14
z
Luật Gauss (6)
E=? ρL L
D = Dρ a ρ ; Dρ = f ( ρ )
y
Q= tru tròn
ɺ
DS .dS x ρ
= DS dS + 0 dS + 0 dS
s−ên ®Ønh ®¸y
z= L ϕ = 2π Q
= DS ϕ ρ dϕ dz = DS 2πρ L → DS = Dρ =
z= 0 =0 2πρ L
Q = ρL L
ρL ρL
→ Dρ = → Eρ =
2πρ 2πε 0 ρ
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 15
ρ=a ρ=b
Luật Gauss (7)
Hai mặt trụ tròn đồng trục dẫn điện, dài vô tận. Mặt
ngoài của mặt trụ trong có mật độ điện tích mặt ρS .
Q = DS 2πρ L
(điện tích của một mặt trụ tròn dài L, bán kính ρ (a < ρ < b))
z =L ϕ = 2π
Q= ϕ ρ S ad ϕ dz = 2π aLρ S
z=0 =0
(điện tích tổng của mặt trụ trong dài L)
aρS aρS
→ DS = D= a ρ (a < ρ < b )
ρ ρ
ρ L = Q l =1 = ρ S S l =1 = ρ S .2π a.1 = 2π aρs
ρL
→ D= aρ
2πρ
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 16
ρ=a ρ=b
Luật Gauss (8)
a
→ ρ S ,măt tru ngoài = − ρS ,măt tru trong
ɺ ɺ b ɺ ɺ
2π aL 2π .10−3.1
−40.10−9
Qdây ngoài
ρ S , dây ngoài = = = − 1,59 µ C/m 2
2π bL 2π .4.10−3.1
a ρ S ,dây trong 1.10−3.6,37.10 −6 6,37
Dρ = = = nC/m 2
10−3 < ρ <4.10 −3
ρ ρ ρ
Dρ 6,37.10−9 719
Eρ = = = V/m 2
10− 3 < ρ < 4.10−3 ε0 8,854.10−12 ρ ρ
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 19
z D0
Luật Gauss (11)
• Để áp dụng luật Gauss (tính D) Δz
thì phải tìm được mặt Gauss Δx
Δy
• Vấn đề: khó tìm mặt Gauss
x y
• Giải pháp: chọn một mặt kín rất
nhỏ (tiến đến zero)
D = D0 = Dx0ax + Dy0ay + Dz0az
Q= S
D S .dS Δz
Δx
Δy
x y
S
D.dS =
tr−íc
+
sau
+
trái
+
ph¶i
+
trên
+
d−íi
Vì mặt kín rất nhỏ nên D về cơ bản là hằng số trên từng mặt
tr−íc
≐ Dtr−íc .∆S tr−íc ≐ Dtr−íc .∆y∆za x ≐ Dx , tr−íc ∆y ∆z
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 21
z D0
Luật Gauss (13)
≐ Dx,tr−íc∆y∆z Δz
tr−íc
Δx
Δy
∆x
Dx , tr−íc ≐ Dx 0 + ×(tốc độ thay đổi của Dx theo x) y
2 x
∆x ∂Dx ∂Dx
≐ Dx 0 +
2 ∂x ∂x
∆x
∆x ∂Dx D0 2
→ ≐ Dx 0 + ∆y∆z
tr−íc
2 ∂x
≐ − Dx ,sau ∆y∆z
∆x ∂Dx
Dx ,sau ≐ Dx 0 −
2 ∂x
∆x ∂Dx
→ ≐ − Dx 0 + ∆y∆z
sau
2 ∂x
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 23
Luật Gauss (15)
∆x ∂Dx
≐ Dx 0 + ∆y∆z
tr−íc
2 ∂x
∆x ∂Dx
sau
≐ − Dx 0 +
2 ∂x ∆y ∆z
∂Dx
→ + ≐ ∆x∆y ∆z
tr−íc sau ∂x
∂Dy
ph¶i
+
trái
≐
∂y
∆x∆y∆z
Tương tự:
∂Dz
trên
+
d−íi
≐
∂z
∆x∆y∆z
S
D.dS =
tr−íc
+
sau
+
trái
+
ph¶i
+
trên
+
d−íi
∂Dx ∂D y ∂Dz
Qbao trong măt kín ∆v ≐ + + × ∆v
ɺ
∂x ∂y ∂z
−x
∂D y −x
∂Dy
D y = − e cos y → = e sin y → =0
∂y ∂y y =0
∂D z ∂Dz
Dz = 2 z → =2→ =2
∂z ∂z z =0
dS = rsinθdrdφaθ θ
z ρS R
dQ1
dS = r2sinθdθdφar
dr
dS = rdrdθaφ y
rdθ
rsinθdφ
x Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 28
Ví dụ 4 Luật Gauss (20)
dE1
Một mặt cầu bán kính R có phân bố điện tích mặt (Cách 1)
đều ρS. Tìm E ở P?
P
dQ1 = ρ S dS1 = ρ S R 2 sin θ dθ dϕ r α
dQ1
dE1 = cos α
4πε 0 RQ1P
2 θ dQ1
ρS R
ρ S R2 sin θ d θ d ϕ
= cos α
4πε 0 RQ P
2
1
ρ S R 2 sin θ dθ d ϕ r − R cos θ
= ×
4πε 0 RQ2 P
1
r 2 + R 2 − 2 rR cosθ
2π π
ρ S R2 sin θ ( r − R cosθ ) dθ dϕ
→ EP = = ???
ϕ = 0 θ =0
4πε 0 ( r 2
+ R 2
− 2 rR cos θ ) 3/2
θ
ε 0 E.dS = ε 0 E Pr (4π r 2 ) ρS R
dQ1
S
Q = ρ S (4π R 2 )
ρ S R2
→ E Pr = , r>R
ε 0r 2
ρS a
→ Er = , r>a
ε 0r
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 31
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
1. Dịch chuyển điện
2. Luật Gauss
3. Đive
4. Phương trình Maxwell 1
5. Toán tử véctơ
6. Định lý đive
∂x ∂y ∂z v →0 ∆v ∆v→ 0 ∆v
∂ x ∂ y ∂ z v→ 0 ∆v
1 ∂ 1 ∂Dϕ ∂Dz
div D = ( ρ Dρ ) + + (Trụ tròn)
ρ ∂ρ ρ ∂ϕ ∂z
1 ∂ 2 1 ∂ 1 ∂Dϕ
div D = 2 (r Dr ) + (sin θ Dθ ) + (Cầu)
r ∂r r sin θ ∂θ r sin θ ∂ϕ
D.dS = Q →
D.dS
=
Q
S
S ∆v ∆v
→ lim
S
D.dS
= lim
Q
∆v →0 ∆v ∆v →0 ∆v
div D = lim
S
D.dS
lim
Q
= ρv
∆v → 0 ∆v ∆v →0 ∆v
1 ∂ 2 1 ∂ 1 ∂Dϕ
div D = 2 ( r Dr ) + (sin θ Dθ ) +
r ∂r r sin θ ∂θ r sin θ ∂ϕ
Dθ = 0, Dϕ = 0
1 ∂ 2 Q
→ div D = 2 r 2
=0
r ∂r 4π r → ρv = 0
div D = ρv
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 41
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
1. Dịch chuyển điện
2. Luật Gauss
3. Đive
4. Phương trình Maxwell 1
5. Toán tử véctơ
6. Định lý đive
∇.D = ρ v
→ S
D.dS = ∇.Ddv
V
• Phát biểu: tổng của thành phần chuẩn của một trường
véctơ trên một mặt kín bằng tổng của đive của trường
véctơ đó trong toàn bộ không gian nằm trong mặt kín
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 46
z
3
Ví dụ Định lý đive (2)
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật. dy
Kiểm nghiệm định lý đive. dz
dStr−íc 2
S
D.dS = ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
Vế trái x
S
D.dS =
tr−íc
+
sau
+
ph¶i
+
trái
+
trên
+
d−íi
z =3 y =2
tr−íc
=
z =0 y =0
Dtr−íc .dS tr−íc
Dtr−íc = (2 xya x + x 2a y ) = 2 ya x + a y
x =1
dS tr−íc = dydza x
z =3 y =2 z =3 y =2
→ = (2 ya x + a y ).(dydza x ) = 2 ydydz
tr−íc z =0 y =0 z =0 y =0
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 47
z
3
Ví dụ Định lý đive (3)
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật.
Kiểm nghiệm định lý đive.
2
S
D.dS = ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
Vế trái x
S
D.dS =
tr−íc
+
sau
+
ph¶i
+
trái
+
trên
+
d−íi
z =3 y =2 z =3 y =2
tr−íc
=
z =0 y =0
(2 ya x + a y ).(dydza x ) =
z =0 y =0
2 ydydz
z =3 y =2 z =3
= 2 ydydz = 4dz = 12 C
z =0 y= 0 z =0
z =3 y =2 z =3 y =2
sau
=
z =0 y =0
D x =0 .(− dydza x ) = −
z =0 y =0
Dx x =0
dydz
Dx x =0
= (2 xy ) x =0 = 0
→ =0
sau
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 49
z
3
Ví dụ Định lý đive (5)
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật.
Kiểm nghiệm định lý đive.
2
S
D.dS = ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
Vế trái x
S
D.dS =
tr−íc
+
sau
+
ph¶i
+
trái
+
trên
+
d−íi
z =3 x=1 z =3 x =1
ph¶i
=
z =0 x =0
D y =2 .( dxdza y ) =
z =0 x= 0
Dy
y= 2
dxdz
Dy y=2
= ( x 2
) = x2
y=2
z =3 x =1
→ =
2
x dxdz
ph¶i z =0 x= 0
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 50
z
3
Ví dụ Định lý đive (6)
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật.
Kiểm nghiệm định lý đive.
2
S
D.dS = ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
Vế trái x
S
D.dS =
tr−íc
+
sau
+
ph¶i
+
trái
+
trên
+
d−íi
z =3 x=1 z =3 x =1
= D y =0 .(− dxdza y ) = − Dy dxdz
trái z =0 x= 0 z =0 x= 0 y= 0
Dy y =0
= ( x2 ) = x2
y =0
z =3 x =1
→ = − x 2 dxdz
trái z =0 x= 0
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 51
z
3
Ví dụ Định lý đive (7)
Cho D = 2xyax + x2ay C/m2 & hình hộp chữ nhật.
Kiểm nghiệm định lý đive.
2
S
D.dS = ∇.DdV ( = Q)
V
1 y
Vế trái x
S
D.dS =
tr−íc
+
sau
+
ph¶i
+
trái
+
trên
+
d−íi
x =1 y =2 x =1 y =2
= (2 xya x + x a y ).( dxdya z ) = 0=0
2
trên x =0 y =0 x =0 y =0
x =1 y=2 x =1 y=2
= (2 xya x + x a y ).(− dxdya z ) = 0=0
2
d−íi x =0 y =0 x =0 y =0
z =3 x =1 z =3 x =1
= 12 + 0 + x dxdz −
2
x 2dxdz + 0 + 0
z =0 x =0 z =0 x =0
= 12 C
dV = dxdydz
dz
z+dz
z dS = ρdφdzaρ
0 y
φ
dS= dρdzaφ x φ+dφ ρ ρdφ
ρ+dρ
dV = ρdρdφdz
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 57
Hệ tọa độ cầu
z dS = rsinθdrdφaθ
dS = r2sinθdθdφar
dr
dS = rdrdθaφ y
rdθ
x rsinθdφ
dV = r2sinθdrdθdφ
Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 58
Q1Q2 Q
Q F= 2
aR E= 2
aR D =εE
4πε R 4πε R