Professional Documents
Culture Documents
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 1
Nhắc lại chương 2
▪ Định luật Coulomb: F = Q1Q2 Q1Q2 R12
a12 =
4 o ( R12 ) 4 o ( R12 )
2 2 2
R12
1
0 = 8.85110−12 = 10−9 F/m
36
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 2
Nhắc lại chương 2
▪ Định luật Coulomb:
1 v ( r − rk )
E=
4 o
V r − rk
3
dv '
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 3
Nhắc lại chương 2
▪ Cường độ điện trường do điện tích đường có một mật độ điện tích ρL
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 4
Nhắc lại chương 2
Điện tích phân bố đều trên bề mặt của một tấm phẳng
(ví dụ bản tụ điện) rộng vô hạn
Đặc trưng bằng mật độ điện tích mặt ρS (đơn vị C/m2)
dQ
S =
dS
S
E= an
2 o
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 5
Vector chuyển dịch điện
▪ Vector dịch chuyển điện (còn gọi là mật độ điện thông/vector
điện cảm) có thể được định nghĩa theo cường độ điện trường
D = E = 0
trong đó: ’ là hằng số điện môi tương đối của môi trường
E: [V/m] , [F/m], D [C/m2]
Vector dịch chuyển điện sinh ra bởi một điện tích điểm:
Q
D= a
4 r 2 r
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 6
Thông lượng (1) dS
▪ Thông lượng (điện thông) của trường vector F qua một mặt :
F
= F.dS
S
Q
= E.dS = a r .dS
SR SR 4 o R 2
R d
Q
= a r . ( Rd )( Rsin d ) a r R
R sin d
SR 4 o R 2
Q 2 Q d R sin
= R 2
d ( sin ) d =
y
4 o ( R ) o
2 0 0
2 2
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 7
Thông lượng (2)
▪ Ví dụ 1: = F.dS
S
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 8
Luật Gauss
▪ Thông lượng của vector chuyển dịch điện D chảy ra khỏi
một mặt kín bẳng tổng các điện tích tự do bọc trong mặt đó
= D dS = D dS = Q
mat ki n S S
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 9
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 10
▪ Ví dụ 1b: = S
D dS = Q
Cho vector chuyển dịch điện D=0.3r2ar nC/m2 trong chân không
a) Tính cường độ điện trường tại điểm P(r=2, =25o,=90o);
b) Tìm tổng điện tích bao bởi mặt cầu bán kính r=3
c) Tìm thông lượng ra khỏi mặt r=4
c)
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 11
Trường do một điện tích dây dài vô
z
hạn (1)
❑ Bài toán điện tích dây:
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 12
Trường do một điện tích dây dài vô hạn (2)
▪ Chọn mặt kín Gauss là một trụ có bán kính , chiều
cao h, và điện tích dây nằm xuyên tâm hình trụ. z
▪ Theo luật Gauss:
tong
ˆ = Q
az
h
a
Q =
dL
L dL = L dz = L h
0
a
tong
ˆ = S
D dS
tong
ˆ = S
D dS =
S mat ben
ˆ
D.dS +
Stop
D.dS +
S bottom
D.dS
= D a . ( d dza ) + D a . ( d d a z ) + D a . ( d d ( −a z ) )
S mat ben
ˆ
Stop S bottom
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 13
Trường do một điện tích dây dài vô hạn (3)
tong
ˆ
=
S
D dS =
S mat ben
ˆ
D.dS +
Stop
D.dS +
S bottom
D.dS
= D a . ( d dza ) + D a . ( d d a z ) + D a . ( d d ( −a z ) )
S mat ben
ˆ
Stop S bottom
z
a a = 1
= D a . ( d dza ) + 0 + 0
S mat ben
ˆ a a z = 0
= D d dz = D
2 h
d dz = 2 h D
az
S mat ben
ˆ
0 0 a
→ tong
ˆ = 2 h D (1) a
2 h D = L h 2 D = L
L
→ D = → D = L a
2 2
L
→Cường độ điện trường gây bởi dây dài mang điện: E = a
2 o
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 14
Trường do trụ tròn mang điện tích mặt
❑ Bài toán trụ mang điện tích mặt:
Xét trụ tròn dài L (gần như vô hạn), bán kính a. Mặt
ngoài của mặt trụ mật độ điện tích mặt s
→ tong
ˆ = S
D dS = 0; D = 0
-Xét trong vùng a : = Q
ˆ
tong
L 2 L 2
Q = dS = ( ad dz ) = a dz d = 2 aL
Sa
s
0 0
s s
0 0
s
tong
ˆ = S
D dS =
S mat ben
ˆ
D.dS +
Stop
D.dS +
S bottom
D.dS
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 15
Trường do trụ tròn mang điện tích mặt
-Xét trong vùng a : D = D a a a = 1
Q = 2 ah s a a z = 0
tong
ˆ = S
D dS =
S mat ben
ˆ
D.dS +
Stop
D.dS +
S bottom
D.dS
= D a . ( d dza ) + D a . ( d d a z ) + D a . ( d d ( −a z ) )
S mat ben
ˆ
Stop S bottom
= D a . ( d dza ) + 0 + 0
S mat ben
ˆ
2 h
= D d dz = D d dz = 2 h D → tong
ˆ = 2 h D (1)
S mat ben
ˆ
0 0
2 h D = 2 ah s D = a s
as as as
→ D = →D= a → E = a
0
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 16
Trường do hệ trụ tròn mang điện tích mặt (1)
❑ Bài toán trụ mang điện tích mặt, hệ đồng trục:
Hai mặt trụ tròn đồng trục mang điện tích (hệ đồng trục). Trụ trong bán kính a, trụ
ngoài bán kính b, dài L (gần như vô hạn). Mặt trụ trong có mật độ điện tích mặt
s1, mặt trụ ngoài có mật độ điện tích s2 .
Tổng điện tích mặt trong là Q
https://sites.google.com/site/thaott3i/
Trường do hệ trụ tròn mang điện tích mặt (1)
❑ Bài toán trụ mang điện tích mặt, hệ đồng trục:
Hai mặt trụ tròn đồng trục mang điện tích (hệ đồng trục). Trụ trong bán kính a, trụ
ngoài bán kính b, dài L (gần như vô hạn). Mặt trụ trong có mật độ điện tích mặt
s1, mặt trụ ngoài có mật độ điện tích s2 .
Tổng điện tích mặt trong là Q
tong
ˆ = D a . ( d dza ) = D .2 L;
S mat ben
ˆ
tong
ˆ = Q D .2 L = 2 aL s1
a s1 a s1
→ D = → D2 = a
tong
ˆ = D a . ( d dza ) = D .2 L
S mat ben
ˆ
L 2 L 2
Q = s1 ad dz + s2 bd dz
0 0 0 0
= 2 aL s1 + 2 bL s 2 = Q + ( −Q ) = 0
tong
ˆ = Q D .2 L = 0 → D = 0 D3 = 0; E3 = 0
https://sites.google.com/site/thaott3i/
Trường do hệ trụ tròn mang điện tích mặt (3)
▪ Ví dụ 2:
Tại các vùng bán kính nhỏ hơn a và lớn hơn b: điện trường bằng 0 (theo luật
Gauss) do tổng điện tích của dây dẫn trong và ngoài bằng nhau và trái dấu.
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 20
Trường do một mặt phẳng mang điện
❑ Bài toán mặt phẳng mang điện tích: z
D.dS = 0
– Tổng thông lượng= 2D·S
– Điện tích : s·S
2D·S = s·S
D = s/2 E = s/2o
E = s/2o
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 21
Trường do trụ mang điện tích khối
❑ Bài toán trụ mang điện tích khối (đặc):
Trong một thể tích trụ tròn bán kính a, chiều dài L,
phân bố đều một điện tích có mật độ v [C/m3].
Tìm phân bố E, D
D dS = q D S = q xq
a : D .2 L = ( L ) → D
S D1
2
= v E1 = = v a
v
2 2
2 2
(
a : D .2 L = v a 2 L → D = v
a
2
) D
E2 = 2 = v
a
2
a
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 22
Cường độ trường ở các vùng ra sao nếu:
trụ trong có mật độ điện tích khối v (đặc)
mặt trụ ngoài có mật độ điện tích s2 .
a : D .2 L = v ( 2 L ) → D1 = v
2
D1
→ E1 = = v a
2
a2
( )
b a : D .2 L = QVa = v a L → D2 = v
2
2
D2 a2
→ E2 = = v a
2
0.5 v a 2 + s 2b
b : D .2 L = QVa + QSb = v ( a 2 L ) + s 2 ( 2 bL ) → D3 =
D3 0.5 v a 2 + s 2b
→ E3 = =
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 23
Trường do một quả cầu mang điện
❑ Bài toán cầu mang điện tích khối (đặc):
r
-Chọn mặt Gauss là mặt cầu có
x
tâm tại gốc tọa độ, bán kính r:
vo r a
v =
0 ra
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 24
Trường do một quả cầu mang điện
• Xét trường hợp r >a
z E = Er ( r ) a r
4 3
Qtong = a vo
3
=
caˆ`u
D.ds a
banki nh r
y
( Dr ar ) . ( r sin d d ar ) = 4 r Dr
r
= 2 2
x
caˆ`u
banki nh r
4 3 vo r a
Theo luật Gauss: 4 r Dr = Q = a vo v =
2
3 0 ra
vo a 3
Dr =
3r2 1 4 1
E=Q a = a 3
vo a
4 o r 2
r 2 r
3 4 r
vo a 3
Dr o
E= = a
0 3 0r 2 r
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 25
Trường do một quả cầu mang điện
• Xét trường hợp r<a
4
z
E = Er ( r ) a r
Qtong = r 3 vo
3 a
r
y
=
caˆ`u
D.ds
banki nh r
x
= ( Dr a r ) . ( r 2
sin d d a r ) = 4 r 2
Dr
vo r a
caˆ`u
banki nh r v =
0 ra
4
Theo luật Gauss: 4 r 2 Dr = Qr = r 3 vo
3
vo r
Dr =
3 1 4 3 1
E=Q a = r vo a
4 o r 2 r
3 4 o r
2 r
Dr vo
E= = r ar
0 3 0
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 26
Trường do một quả cầu mang điện
• Tổng hợp kết quả
z E = Er ( r ) a r
vo
3 r a r r a
o
E= a
3
vo a r a
a y
3 o r 2 r r
x
vo r a
v =
0 ra
z
E = Er ( r ) a r
a
r
y
x
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 27
Luật Gauss dạng tích phân
▪ Thông lượng của vector chuyển dịch điện D chảy ra khỏi
một mặt kín bẳng tổng các điện tích tự do bọc trong mặt đó
= D dS = D dS = Q
mat ki n S S
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 28
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 29
= F.dS
S
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 31
= F.dS
S
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 32
Divergence của trường vector (2)
• Công thức divergence trong hệ tọa độ trụ và tọa độ cầu:
1 ( F ) 1 ( F ) ( Fz )
Trụ: F = + +
z
Cầu: F = 2
2
(
1 r Fr
+
) 1 ( sin F )
+
1 ( F )
r r r sin r sin
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 33
Dạng vi phân của luật Gauss (1)
• Ta đã biết công thức dạng tích phân: = S
D dS = Q
• Áp dụng khai triển Taylor như đối với vector F ở trên
D = Dx a x + Dy a y + Dz a z
Dz
x
z Dy
Dx
y
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 34
Dạng vi phân của luật Gauss (2) = S D dS = Q
.D = v
dx
dz v Dy
Theo luật Gauss: = S
D dS = Qbao boi S
Dx dy
Mặt khác: Qbao boi S = v dv
V
v = D
đây là dạng vi phân của luật Gauss
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 36
Định lý Divergence
▪ Từ các công thức:
v = D
▪ Định lý Divergence: S
D dS = V ( D ) dv
baoboi S
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 37
▪ Ví dụ 3:
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 38
▪ Ví dụ 4
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 39
▪ Ví dụ 5
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 40
▪ Ví dụ 6
Trong miền không gian bao bởi trụ tròn =2cm; 1cm z 4cm, cho vector
D = 2a + 3 za z
Hãy kiểm nghiệm định lý Divergence bằng cách tính các tích phân:
divDdv
D.dS
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 41
Trong miền không gian bao bởi trụ tròn =2cm; 1cm z 4cm, cho vector
D = 2a + 3 za z
Hãy kiểm nghiệm định lý Divergence bằng cách tính các tích phân:
divDdv
D.dS
D = 2a + 3 za z
1 ( F ) 1 ( F ) ( Fz )
divF = + +
z
divDdv = ( 3 + 3 ) d d dz
2
0 0 1
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 42
D = 2a + 3 za z 1 ( F ) 1 ( F ) ( Fz )
divF = + +
z
divD = 3 + 3 dv = .d .d .dz ds = d dza
2 2 4 ds z = d d a z
divDdv = ( 3 + 3 ) d d dz
2
0 0 1 ds = d dza
3 3 2
= + .2 . ( 4 − 1) = 14.2 . ( 4 − 1) = 84
2 =2
D.dS = dinh
+
day
+
ben
2
D.dS = ( a + 3 za z ) d d .a z = 3z d d
2
22
= 3 z z =4 0 d 0 d = 3.4.2 . 2 = 48
2
dinh
2
D.dS = ( a + 3za ) d d . ( −a )
2
22
= − 3 z d d = −3 z z =1 0 d 0 d = −3.1.2 . 2 = −12
2
z z
day
2 4
D.dS = dinh
+
day ben
= 84
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 43
▪ Ví dụ 7
Trong không gian giữa hai mặt cầu bán kính 2m và 3m cho cos 2
D = 3 ar
r
Tính: a) divDdv b) D.dS
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 44
cos 2
D = 3 ar
1 r Dr
divD = 2
2
(
+
)
1 ( sin D )
+
1 ( D )
r r r r sin r sin
2
cos 2 2 1 1 −
3
r 4 ( )
1
= − = − = − =
2
divDdv r sin d drd sin d cos d dr 2.
3 2 3
2
0 0 2 r
2 2
1 1 1 − cos 2 1 2
= 0 0 =
3 0
0 = =
2
cos d sin d d sin d . .2
r r =3 2 3 3
2
cos 2 2
( ) 1 1
r = 2 D.dS = r = 2 r 3 r
a . r sin d d ( −a r ) = cos 2
d sin d = −
2
. .2 = −
r r =2 0 0
→ D.dS =
r =3
D.dS +
r =2
D.dS = −
3
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 45
BÀI TẬP
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 46
Bài luyện 4:
Cho ba mặt mang điện tích rộng vô hạn, đặt trong chân không, với phân bố điện
tích mặt: s1=3nC/m2 đặt tại z=-4; s2=6nC/m2 đặt tại z=1; s3=-8nC/m2 đặt tại z=4.
Tính cường độ điện trường tại các điểm )
a) PA(2,5,-5);
b) PD(4,2,-3); E = S aN
2 o
• Cường độ điện trường gây ra do các mặt mang điện tích lần lượt là:
S1 =
S 2 =
S 3 =
a) Cường độ điện trường do các mặt mang điện tích trên gây ra tại PA:
Do zA=-5, ở phía dưới của tất cả các bản trên:
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 47
Bài luyện 5:
Cho các mặt x=2 và y=-3 tương ứng có phân bố điện tích mặt s1=10nC/m2; và
s2=15nC/m2
a)Tính vector cường độ điện trường tại điểm ) P(1,1,-1) gây ra do hai mặt mang
điện tích trên?
b) Giả sử đặt thêm một dây dài mang điện tích có phân bố điện tích đường
L=10nC/m đặt tại x=0, z=2. Tính vector cường độ điện trường tại điểm P(1,1,-1)
gây ra bởi cả ba phân bố điện tích trên?
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 48
Bài luyện 5: S
E= aN
2 o
P(1,1,-1)
• Cường độ điện trường tại P
gây ra do các mặt mang điện tích:
V/m
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 49
Bài luyện 5:
Cho các mặt x=2 và y=-3 tương ứng có phân bố điện tích mặt s1=10nC/m2; và
s2=15nC/m2
a)Tính vector cường độ điện trường tại điểm P(1,1,-1) gây ra do hai mặt mang
điện tích trên?
E = S aN
2 o
• Cường độ điện trường tại P gây ra do các mặt mang điện tích:
V/m
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 50
Bài luyện 5:
Cho các mặt x=2 và y=-3 tương ứng có phân bố điện tích mặt s1=10nC/m2; và
s2=15nC/m2.
b) Giả sử đặt thêm một dây dài mang điện tích có phân bố điện tích đường
L=10nC/m đặt tại x=0, z=2. Tính vector cường độ điện trường tại điểm P(1,1,-1)
gây ra bởi cả ba phân bố điện tích trên?
L L R
E3 = a =
2 o 2 o R R
M’
L ( 0, yL , 2 ) L ( 0, yP , 2 ) ;
R = LP = ( xP − xL ) a x + ( yP − yL ) a y + ( z P − z L ) a z
= (1 − 0 ) a x + (1 − 1) a y + ( −1 − 2 ) a z = a x − 3a z
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 51
Bài luyện 5:
Cho các mặt x=2 và y=-3 tương ứng có phân bố điện tích mặt s1=10nC/m2; và
s2=15nC/m2.
b) Giả sử đặt thêm một dây dài mang điện tích có phân bố điện tích đường
L=10nC/m đặt tại x=0, z=2. Tính vector cường độ điện trường tại điểm P(1,1,-1)
gây ra bởi cả ba phân bố điện tích trên?
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 52
= S
D dS = Q
▪ Bài luyện 6:
Tính tổng thông lượng ra khỏi hộp chữ nhật bao bởi các mặt x, y, z=5 nếu có phân
bố điện tích là:
a) Hai điện tích điểm Q1=0.1µC tại (1,-2, 3) và Q2=1/7µC tại (-1,2,-2)
b) Một dây thẳng mang điện tích đều với phân bố µC tại x=-2, y=3
a) Do hai điện tích điểm nằm trọn trong hộp chữ nhật, theo luật Gauss:
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 53
1. Cho mặt trụ tròn bán kính ρ = 8cm có hàm mật độ điện tích mặt ρS = 5e-20|z| nC/m2
a. Tính tổng điện tích Q chứa trong mặt trụ tròn.
Đ/S: Q = 0,25nC
b. Tính tổng thông lượng Φ đi ra khỏi mặt cong giới hạn bởi: ρ = 8cm, 1cm < z < 5cm,
300 < φ < 900
Đ/S: Φ = 9,45pC
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 54
2. Xét ba mặt trụ tròn có bán kính là ρ = 1, 2 và 3cm, các mặt tròn này có mật độ điện tích
mặt lần lượt là ρS = 20, -8, và 5 nC/m2
a. Tính tổng thông lượng Φ đi qua mặt kín giới hạn bởi ρ = 5cm, 0 < z < 1m
Đ/S: Φ =1,2nC
b. Tính D tại điểm P(1cm, 2cm, 3cm)
Đ/S:
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 55
3. Trong chân không, xét một vật mang điện dạng hình cầu 0 < r < 1mm có mật độ điện tích
khối ρV = 2e-1000r nC/m3
Ngoài khoảng không gian trên, không có vật mang điện nào khác.
a. Tính tổng điện tích của vật mang điện bao bởi mặt cầu có bán kính r = 1mm.
Đ/S: Q = 4.10-9nC
b. Sử dụng luật Gauss để tính giá trị Dr trên mặt cong có bán kính r = 1mm
Đ/S: Dr = 3,2.10-4nC/m2
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 56
4. Xét một trụ tròn biết: ρV = 0 với ρ < 1mm, và ρV = 2sin2000πρ nC/m3
với 1mm < ρ < 1,5mm, và ρV = 0 với ρ > 1,5mm. Tính vector mật độ dịch chuyển
điện D trong không gian với:
a. ρ < 1mm
Đ/S: Dρ = 0
b. 1mm < ρ < 1,5mm
Đ/S:
c. ρ > 1,5 mm
Đ/S:
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 57
5. Xét ba mặt cầu có bán kính r = 2, 4, 6m, có hàm mật độ điện tích mặt lần
lượt là 20nC/m2, -4nC/m2, và ρS0.
Tính vector mật độ dịch chuyển điện D tại r = 1m, r = 3m và r = 5m
Tại r = 1m do không có phân bố điện tích : Dr =0
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 58
5. Xét ba mặt cầu có bán kính r = 2, 4, 6m, có hàm mật độ điện tích mặt lần
lượt là 20nC/m2, -4nC/m2, và ρS0.
b. Xác định ρS0 để vector mật độ dịch chuyển điện D = 0 tại r = 7m
Để D = 0
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 59
6. Một vật mang điện có ρV = 0 khi ρ < 1mm, ρ > 2mm, và ρV = 4ρ C/m3
khi 1 < ρ < 2mm.
a. Tính tổng điện tích Q của vật mang điện trong không gian giới hạn bởi 0 < ρ < ρ1, 0 <
z < L trong đó 1 < ρ1 < 2mm
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 60
6. Một vật mang điện có ρV = 0 khi ρ < 1mm, ρ > 2mm, và ρV = 4ρ C/m3
khi 1 < ρ < 2mm.
c. Tính Dρ tại ρ = 0,8mm, ρ = 1,6mm và ρ = 2,4mm
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 61
7. Một hình lập phương giới hạn bởi các mặt phẳng 1 < x, y, z < 1.2, biết
vector mật độ dịch chuyển điện
a. Áp dụng luật Gauss để tính tổng thông lượng Φ đi ra khỏi mặt kín của
hình lập phương.
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 62
8. Tính giá trị div D nếu biết:
a.
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 63
9. Bên trong mặt trụ có bán kính 3 < ρ < 4m, hàm mật độ dịch chuyển điện D = 5(ρ - 3)3a
2
ρ C/m
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 64
10. Trong chân không, xét một vật mang điện có kích thước giới hạn bởi 2 < x, y, z < 3, biết
vector mật độ dịch chuyển điện
Đ/S: 3,47C
b. Tính tích phân mặt
Đ/S: 3,47C
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 65
11. Trong chân không, xét một vật mang điện có kích thước giới hạn bởi 2 < x, y, z < 3, biết
vector mật độ dịch chuyển điện
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 66