Professional Documents
Culture Documents
Pfiev Phys2 Ch05 Lưỡng Cực Tĩnh Điện
Pfiev Phys2 Ch05 Lưỡng Cực Tĩnh Điện
Nội dung
1. Lưỡng cực điện, Vectơ moment điện
2. Điện thế gây bởi lưỡng cực điện
3. Điện trường gây bởi lưỡng cực điện
1
21-Oct-20
-
d +
-q q
Vectơ momen điện: p = qd
Vectơ d được vẽ từ điện tích âm sang điện tích
dương
3
2
21-Oct-20
r = C sin 2
3
21-Oct-20
• Khoảng cách quan sát là rất lớn so với các kích thước
đặc trưng của phân bố. Chọn gốc O ở lân cận của phân
bố, hãy tìm cách khai triển biểu thức này khi OM>>OP
PM =| OM − O P |= (OM 2 + OP 2 − 2OP.OM )1/ 2 x 3
(1 + x ) −1 / 2 = 1 − + x 2
2
2OP.e r OP 1/ 2 2 8
= OM (1 − + 2
)
OM OM
1 1 2OP.e r OP 2 −1/ 2
= (1 − + )
PM OM OM OM 2
2
1 OP.e r OP 3 2OP.e r OP 2 2
= (1 + − 2
+ ( − + 2
) )
OM OM 2OM2 8 2 OM
OM
1 OP.e r OP 3 4(OP.e r )
(1 + − + ( )
OM OM 2 OM 2 8 OM 2
1 1 OP.e r 1 3(OP.e r ) − OP 2 2
= (1 + + ( )
PM OM OM 2 OM 2
1 OP.e r 1 3(OP.e r ) 2 − OP 2
( P ) d
OM
(1 +
OM 2
+ (
OM 2
V=
vat _ tich _ dien
4 o
4
21-Oct-20
V = V1 + V2 + V3
( P ) d
Số hạng đơn cực vat _ tich _ dien q
V1 = =
4 o OM 4 o OM
.d.e r
Số hạng lưỡng cực ( P ) O P
V2 = vat _ tich _ dien =
p.e r
4 o OM 2 4 o OM 2
3(OP.e ) 2 − OP 2
( P ) d r
Số hạng tứ cực 2
vat _ tich _ dien
V3 =
4 o OM 3
(
r1 = r 1 + a 2 − 2ar cos )1/ 2
(
r2 = r 1 + a 2 + 2ar cos )
1/ 2
(
r3 = r 1 + a 2 − 2ar sin )
1 /2
(
r4 = r 1 + a 2 + 2ar sin )
1 /2
y
3 -q
M
r
2 1
O x
q q
4
-q
10