Professional Documents
Culture Documents
HCM
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN CƠ LƯU CHẤT
BÀI GIẢNG
CƠ LƯU CHẤT
ThS. Nguyễn Thị Thạch Thảo
nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
1
I – HAI PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG CỦA LƯU CHẤT nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
- Khuyết điểm:
𝑟Ԧ0 M(x, 𝑦, 𝑧)
• Số lượng phương trình phải giải quá lớn (3n) 𝑟Ԧ
x
• Không thể mô tả cùng lúc quỹ đạo của nhiều phần tử O
- Khả năng áp dụng: Phòng thí nghiệm
3
I – HAI PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG CỦA LƯU CHẤT nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
4
II – CÁC KHÁI NIỆM MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG LƯU CHẤT nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
- Ống dòng: là bề mặt dạng ống tạo bởi vô số các đường dòng cùng đi qua một
chu vi khép kín. Vì vận tốc của các phần tử lưu chất trên ống dòng luôn theo
phương tiếp tuyến nên lưu chất không thể đi xuyên qua ống dòng
- Dòng chảy: là khối lượng lưu chất chuyển động bên trong ống dòng
5
II – CÁC KHÁI NIỆM MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG LƯU CHẤT nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
2.2. Mắt cắt ướt – Chu vi ướt – Bán kính thủy lực
- Mặt cắt ướt (A): mặt cắt thẳng góc với tất cả các đường dòng qua nó.
Mặt cắt ướt có thể là mặt phẳng (khi tất cả các đường dòng song song và thẳng
góc), hoặc là mặt cong. A
- Chu vi ướt (P): phần chu vi của mặt cắt nơi dòng chảy tiếp xúc với thành rắn
(𝜏 ≠ 0).
𝐴 P
- Bán kính thủy lực (R): R =
𝑃
Ví dụ:
𝜋𝐷2 P = 𝑏 + 2ℎ, A = 𝑏 × ℎ
D 𝐴=
4
, P = 𝜋𝐷
h
𝐴 𝑏×ℎ
𝐴 𝜋𝐷 2 /4 𝐷 R= =
R= = = 𝑃 𝑏 + 2ℎ
𝑃 𝜋𝐷 4 b
6
II – CÁC KHÁI NIỆM MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG LƯU CHẤT nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
7
7
II – CÁC KHÁI NIỆM MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG LƯU CHẤT nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
Ví dụ: Tính Q và V trong ống, biết phương trình phân bố vận tốc như sau
u
2
𝑟 R0
𝑢 = 𝑢0 1−
𝑅0
O
Giải:
𝐴 u0
𝑄= 𝐴𝑑𝑢 𝐴
𝑅 𝑟 2
= 0 0 𝑢0 1−
𝑅0
.2𝜋𝑟. 𝑑𝑟 dr
A
𝑅 𝑟 2 r
= 2π𝑢0 0 0 1− . 𝑟. 𝑑𝑟
𝑅0
dA = 2𝜋𝑟. 𝑑𝑟
1 1
= 𝑢0 . 𝜋𝑅0 2 = 𝑢0 𝐴
2 2
𝑄 1
𝑉= = 𝑢0
𝐴 2
8
III – PHÂN LOẠI CHUYỂN ĐỘNG nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
𝜕𝑢 𝜕𝑎
- Chuyển động không ổn định: ≠ 0, ≠0
𝜕𝑡 𝜕𝑡
9
III – PHÂN LOẠI CHUYỂN ĐỘNG nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
10
III – PHÂN LOẠI CHUYỂN ĐỘNG nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
thủy tinh có van điều chỉnh ở cuối ống. Dòng nước màu cũng
cho chảy vào trong ống.
11
III – PHÂN LOẠI CHUYỂN ĐỘNG nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
- Số Reynolds (Re): là tỉ số giữa lực quán tính và lực nhớt, vô thứ nguyên.
𝜌𝑙𝑉 𝑉𝑙
𝑅𝑒 = =
𝜇 ν
𝜌𝑉𝐷 𝑉𝐷
- Trường hợp dòng chảy trong ống tròn: l = D 𝑅𝑒𝐷 = = ≈ 2300
𝜇 ν
trong đó: ρ – Khối lượng riêng của lưu chất 𝑘𝑔/𝑚3
l – Chiều dài dòng chảy 𝑚
V – vận tốc dòng chảy 𝑚/𝑠
μ – Hệ số nhớt động lực học (Pa. s)
ν – Hệ số nhớt động học (𝑚2 /𝑠)
- Theo phương pháp Lagrange: Xét phần tử lưu chất chuyển động trên 𝑠
𝑢
quỹ đạo của nó, gia tốc của phần tử:
𝑑𝑢 𝑢 − 𝑢0 𝑢0 𝑡 = 𝑡0 + ∆𝑡
𝑎Ԧ = = lim
𝑑𝑡 ∆𝑡→0 ∆𝑡 𝑥 = 𝑥0 + ∆𝑥
𝑦 = 𝑦0 + ∆𝑦
- Theo phương pháp Euler: vận tốc là hàm theo không gian và thời gian 𝑧 = 𝑧0 + ∆𝑧
(𝑡0 , 𝑥0 , 𝑦0 , 𝑧0 )
⇒ Vận tốc u được tính theo 𝑢0 bằng chuỗi Taylor:
𝜕𝑢 𝜕𝑢 𝜕𝑢 𝜕𝑢
𝑢 = 𝑢0 + ∆𝑡 + ∆𝑥 + ∆𝑦 + ∆𝑧
𝜕𝑡 𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑧
𝜕𝑢 𝜕𝑢 ∆𝑥 𝜕𝑢 ∆𝑦 𝜕𝑢 ∆𝑧 𝜕𝑢 𝜕𝑢 𝜕𝑢 𝜕𝑢
𝑎Ԧ = lim + + + ⇒ 𝑎Ԧ = + 𝑢𝑥 + 𝑢𝑦 + 𝑢𝑧
∆𝑡→0 𝜕𝑡 𝜕𝑥 ∆𝑡 𝜕𝑦 ∆𝑡 𝜕𝑧 ∆𝑡 𝜕𝑡 𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑧
⇒ 𝑉
𝑉 𝜕𝜌
+ 𝛻 𝜌𝑢 𝑑𝑉 = 0 ⇒ 𝜕𝜌
𝜕𝑡 + 𝛻 𝜌𝑢 = 0
𝜕𝑡
14
V – PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
15
V – PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
5.2. Phương trình liên tục cho dòng chảy ổn định của lưu chất không nén được
Xét thể tích kiểm soát là đoạn dòng chảy giữa hai mặt cắt 1-1 và 2-2
- Phương trình liên tục dưới dạng tích phân rút gọn:
𝑆
ර 𝑢𝑛 𝑑𝑆 = 0 2
𝑛
𝑆 𝑢
- Diện tích kiểm soát bao quanh dòng chảy: 𝑢𝑛 = 0
S = 𝐴1 + 𝐴2 + 𝑆𝑛
𝑉 𝑉 𝑉 2 𝐴2
⇒ 𝐴𝑑 𝑛𝑢 𝐴+ 𝐴𝑑 𝑛𝑢 𝐴+ = 𝑆𝑑 𝑛𝑢 𝑆0 1
1 2 𝑛
⇒ −𝑄1 +𝑄2 = 0 𝑆𝑛
𝑛
1 𝐴1
⇒ 𝑄1 = 𝑄2 𝑢
− σ 𝑄1 + σ 𝑄2 = 0 𝑄𝑖 = 0
16
V – PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
Ví dụ 1: Nước chảy từ ống có đường kính D qua ống có đường kính d. Biết D = 10cm, d= 8cm, V1 = 1.2m/s. Tìm V2 ?
Giải: 1
Áp dụng phương trình liên tục, ta có: 2
D
Q1 = Q2 ⇒ V1 A1 = V2 A2 d
𝜋𝐷2 𝜋𝑑 2 V1 V2
⇒ V1 = V2 2
4 4
2 1
𝐷 0.1 2
⇒ V2 = V1 = 1.2 × = 1.875𝑚/𝑠
𝑑 0.08
Ví dụ 2 (3.21): Hai thùng cung cấp nước cho một ống có đường kính d = 0.1m như hình vẽ, tiết diện của thùng 1 là
A1 = 8𝑚2 và thùng 2 là A2 = 10𝑚2 . Người ta thấy mặt thoáng của thùng 1 hạ thấp với tốc độ 0.015m/phút, còn thùng
A2
2 là 0,01m/phút. Tìm vận tốc V trong ống. A1
Giải: 2
1
Áp dụng phương trình liên tục, ta có:
Q1 +Q2 = Q ⇒ V1 A1 + V2 A2 = VA
0.015 0.01
𝜋𝑑 2 60
×8+ 60
×10 d
⇒ V1 A1 + V2 A2 = 𝑉 ⇒𝑉= 3.14×0.12
= 0.467𝑚/𝑠
4
4 V 18
VI – PHÂN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG CỦA PHẦN TỬ LƯU CHẤT nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
z
Xét phần tử lưu chất. Điểm M0 là tâm của phần tử. Giả sử vận tốc 𝑢0
M
tại M0 đã biết, hỏi vận tốc 𝑢 tại M?
- Giả sử hàm 𝑢𝑥 là hàm liên tục theo 4 biến số. Khai triển Taylor bậc 1, bỏ qua số hạng vô cùng nhỏ bậc cao,
ta có:
𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑢𝑥
𝑢𝑥 = 𝑢0𝑥 + ∆𝑥 + ∆𝑦 + ∆𝑧 (5.1)
𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑧
19
VI – PHÂN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG CỦA PHẦN TỬ LƯU CHẤT nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
1 𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑢𝑧
- Cộng và trừ ∆𝑦 + ∆𝑧 vào vế phải của biểu thức (5.1), ta được:
2 𝜕𝑥 𝜕𝑥
𝑢𝑥 = 𝑢0𝑥 + 𝜺𝒙 ∆𝑥 + 𝜽𝒛 ∆𝑦 + 𝜽𝒚 ∆𝑧 + −𝝎𝒛 ∆𝑦 + 𝝎𝒚 ∆𝑧
- Tương tự, ta có : 𝜺𝒙 =
𝜕𝑢𝑥
𝜕𝑥
𝜕𝑢𝑦
Suất biến dạng dài 𝜺𝒚 =
𝑢𝑦 = 𝑢0𝑦 + 𝜺𝒚 ∆𝑦 + 𝜽𝒙 ∆𝑧 + 𝜽𝒛 ∆𝑥 + −𝝎𝒙 ∆𝑧 + 𝝎𝒛 ∆𝑥 𝜕𝑦
𝜕𝑢𝑧
𝜺𝒛 =
𝜕𝑧 1 𝜕𝑢𝑧 𝜕𝑢𝑦
𝑢𝑧 = 𝑢0𝑧 + 𝜺𝒛 ∆𝑧 + 𝜽𝒚 ∆𝑥 + 𝜽𝒙 ∆𝑦 + −𝝎𝒚 ∆𝑥 + 𝝎𝒙 ∆𝑦 𝜽𝒙 =
2 𝜕𝑦
+
𝜕𝑧
1 𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑢𝑧
Suất biến dạng góc : 𝜽𝒚 = +
2 𝜕𝑧 𝜕𝑥
𝜕𝑢𝑖 1 𝜕𝑢𝑗 𝜕𝑢𝑖 1 𝜕𝑢𝑗 𝜕𝑢𝑖 1 𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑢𝑥
Đặt: 𝜺𝒊 = ; 𝜽𝒌 = + ; 𝝎𝒌 = − 𝜽𝒛 =
2 𝜕𝑥
+
𝜕𝑦
𝜕𝑥𝑖 2 𝜕𝑥𝑖 𝜕𝑥𝑗 2 𝜕𝑥𝑖 𝜕𝑥𝑗
1 𝜕𝑢𝑧 𝜕𝑢𝑦
𝜔𝑥 = −
2 𝜕𝑦 𝜕𝑧
1 𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑢𝑧
Tốc quay của 1 điểm : 𝜔𝑦 = −
2 𝜕𝑧 𝜕𝑥
1 𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑢𝑥 20
𝜔𝑧 = −
2 𝜕𝑥 𝜕𝑦
VI – PHÂN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG CỦA PHẦN TỬ LƯU CHẤT nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
21
VI – PHÂN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG CỦA PHẦN TỬ LƯU CHẤT nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
y
Tốc độ biến dạng góc và tốc độ quay của phần tử quanh trục z 𝑢𝑥 − 𝑢0𝑥 𝑢𝑥
M
- Do có sự chênh lệch vận tốc, sau 1 đơn vị thời gian, phần tử quay
nghiêng với góc:
∆y 𝜔1
𝑢𝑥 − 𝑢0𝑥 𝜕𝑢𝑥
𝜔1 ≈ lim = 𝑢0𝑥
∆𝑦→0 ∆𝑦 𝜕𝑦
x
M0
∆x
- Tương tự, do có sự chênh lệch thành phần vận tốc trên phương y y
M
giữa mặt trái và mặt phải phần tử cũng sẽ nghiêng 1 góc
22
VI – PHÂN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG CỦA PHẦN TỬ LƯU CHẤT nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
Tốc độ biến dạng góc và tốc độ quay của phần tử quanh trục z
- Nếu cả 2 chuyển động xuất hiện đồng thời, phần tử sẽ thay đổi như hình y
M′
• Khi 𝜔 = 0: Chuyển động không quay, chuyển động có thế hay thế lưu
• Khi 𝜔 ≠ 0: Chuyển động quay, không phải là chuyển động có thế 23
VI – PHÂN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG CỦA PHẦN TỬ LƯU CHẤT nguyenthithachthao@hcmut.edu.vn
Lưu ý: 1/ Để một vector bằng 0 thì cả ba thành phần của nó phải đồng thời bằng 0.
2/ Trong trường hợp chuyển động 2 chiều, ta luôn có ωx = ωy = 0
Ví dụ: Phân tích tính chất chuyển động 2 chiều của lưu chất với các thành phần vận tốc như sau
𝑢𝑥 = 𝑥 2 𝑦 + 𝑦 2 + 5
𝑢𝑦 = −𝑥𝑦 2 + 3𝑥 + 2
Giải:
𝜕𝑢𝑥 𝜕𝑢𝑦 𝜕 2 2
𝜕
𝑑𝑖𝑣 𝑢 = + = 𝑥 𝑦+𝑦 +5 + −𝑥𝑦 2 + 3𝑥 + 2 = 2𝑥𝑦 − 2𝑥𝑦 = 0
𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑥 𝜕𝑦
Chuyển động này là chuyển động của lưu chất không nén được
𝜕𝑢𝑦 𝜕𝑢𝑥 𝜕 2
𝜕 2
2𝜔𝑧 = − = −𝑥𝑦 + 3𝑥 + 2 − 𝑥 𝑦 + 𝑦2 + 5 = − 𝑦2 + 𝑥2 ≠ 0
𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑥 𝜕𝑦
Chuyển động này không phải chuyển động có thế
24