Professional Documents
Culture Documents
CLC OnTap Chuong3 211
CLC OnTap Chuong3 211
+ Trong phương pháp Lagrange các yếu tố chuyển động chỉ phụ thuộc vào thời gian.
Có thể có biến t mà không có các biến không gian là x, y, z.
+ Trong phương pháp Euler các yếu tố dòng chảy được mô tả tại từng điểm trong không gian,
do đó các thông số phụ thuộc cả không gian và thời gian. Có thể có cả biến thời gian t và
các biến không gian là x, y, z.
Ví dụ 1: Xác định loại chuyển động trong thông qua phương trình mô tả vận tốc sau:
U X = 6xt + yz 2 ; U y = 3t + xy 2 ; U z = xy − 2xyz − 6z
Tính ổn định: ta thấy rằng có xuất hiện biến thời gian (t) → Chuyển động không ổn định
Phương pháp mô tả: P/trình trên có cả biến số thời gian (t) và không gian (x, y, z) → PP Euler
Loại 2: Chuyển động tầng hay chuyển động rối
Kiến thức nhắc lại:
Dựa vào số Reynolds (Re) ta phân loại như sau:
lV Vl
Công thức tính R e = = Re toi han là giá trị tới hạn.
Trong đó: ta tính toán số Re thông qua khối lượng riêng của lưu chất (kg/m3),
chiều dài đặc trưng của dòng chảy l (m), vận tốc dòng chảy V (m/s),
hệ số nhớt động lực học (Pa.s), hệ số nhớt động học (m2/s).
VD
Lưu ý: Dòng chảy trong ống tròn có đường kính D là R e = ; R etoihan = 2300
1 u z u y
x = −
2 y z
1 u u
Công thức xác định vận tốc quay của của 1 điểm: y = x − z (1)
2 z x
1 u u
z = y − x
2 x y
y x
Ví dụ 2: Lưu chất chuyển động với vận tốc: U X = − ; U y =
b2 a2
Tìm các thành phần vận tốc quay.
Giải: Áp dụng công thức (1) ta có:
x
2
1 ( 0)
− =0
x = a
2 y z
−y
2
1 b ( 0)
y = − =0
2 z x
x −y
2 2
1 a 1 1 1
−
b
z = = +
2 x y 2 a 2 b2
dx dy dz
Phương trình vi phân đường dòng có dạng = = (2)
Ux Uy Uz
Ví dụ 3: Cho phương trình vận tốc của một lưu chất chuyển động phẳng ổn định không nén
u x = − y / 4
( )
được với vận tốc u = u x ; u y như sau:
u = x / 9
. Tìm pt đường dòng đi qua điểm (1, -2)
y
dx dy −y x y2 x 2
= u x dy = u ydx dy = dx − = +C
ux uy 4 9 8 18
( −2 ) (1)
2 2
5
Do đường dòng đi qua điểm (1, -2) nên ta có − = +C C=−
8 18 9
y2 x 2 5
Vậy phương trình đường dòng cần tìm có dạng − = − hay 4x 2 + 9y 2 = 40
8 18 9
1.3. Tìm gia tốc
Kiến thức nhắc lại:
du x u x u x u x u x
a = = u + u + u +
x y z t
x x y z
dt
du y u y u y u y u
+ Phương pháp Euler: a y = = ux + uy + uz + x
dt x y z t
du z u z u u u
a z = = ux + z uy + z uz + x
dt x y z t
u u u u i
Trong đó thành phần i u x + i u y + i u z là gia tốc đối lưu và là gia tốc cục bộ
x y z t
a = a 2x + a 2y + a 2z
du u
+ Phương pháp Lagrange: a = =
dt t
u x = 2.5x + y (cm / s)
Ví dụ 4: Một lưu chất chuyển động phương trình vận tốc:
u y = 3x − 2.5y (cm / s)
du x u x u x u x
a x = dt = x u x + y u y + t
Giải: Áp dụng công thức Euler ta có:
a = du y = u y u + u y u + u x
y
dt x
x
y
y
t
Đối với dòng lưu chất ổn định không nén được ( = const)
Q = V A; Q = u n dA
Q1 = Q 2 V1 A1 = V 2 A 2
Phương trình liên tục lưu chất không nén được, chuyển động ổn định tại nút:
Q vao = Qra
Ví dụ 5: Nước chảy từ một ống tròn vào giữa khe của 2 mặt tròn như hình vẽ. Ống tròn có đường
kính d = 4 cm và mặt tròn có đường kính D = 20 cm.
Cho vận tốc đi trong ống vo = 3 m/s, khoảng cách giữa 2 mặt tròn
a = 1cm. Vận tốc v đi ra khỏi mặt tròn là:
Q0 = QA
V0 A 0 = V A (löu yù maët caét A vuoâng goùc vôùi V)
d2 → Chọn đáp án D.
V0 = V D a
4
d2 1 0.042 1
V = V0 = 3 = 0.6(m / s)
4 Da 4 0.2 0.01
Ví dụ 6: Phân bố vận tốc dòng khí từ bình vào ống tròn tại hai
mặt cắt được mô tả như trên hình. Ở mặt cắt số 1 ngay lối vào
vận tốc U 0 xem như phân bố đều. Ở mặt cắt số 2, phân bố vận
r2
tốc có dạng parabol: u = u max 1 − 2
R
Với u max là vận tốc ở tâm ống, r tính từ tâm ống, R là bán kính ống.
A. 0.1 m/s B. 0.4 m/s C. 0.05 m/s D. 0.2 m/s E. 0.3 m/s
Giải: Ta có:
QA = QZ
U 0dA = udA
R
r2
U 0 A = u max 2 1 − 2 rdr
0
R
→ Chọn đáp án E
R2 R4
U 0 R = u max 2
2
− 2
2 4R
R2
U 0 R = u max 2
2
4
u max = 2U 0 = 2 0.15 = 0.3m / s
Nhận xét: Lưu lượng chính là thể tích của biểu đồ phân bố vận tốc
Giải lại ví dụ 6 theo nhận xét trên:
Thể tích phân bố vận tốc tại 1 bằng với thể tích phân bố vận tốc tại 2.
Thể tích hình trụ 1 bằng thể tích parabolic 2.
1
R 2 U 0 = R 2 U max
2
2U 0 = U max = 0.15 2 = 0.3(m / s)
Ví dụ 7: Chất lỏng chuyển động trong khe hẹp có vận tốc phân bố tuyến tính từ thành khe
hẹp tới tâm khe hẹp. Chiều cao của khe hẹp là h = 0.6 m. Tại tâm khe hẹp vận tốc đạt giá trị
u max = 1.4 m/s. Vận tốc trung bình của chất lỏng là:
Q = udA = Vtb A
1
u max h b = Vtb h b → Chọn đáp án C
2
u 1.4
Vtb = max = = 0.7 (m / s)
2 2
Ví dụ 8: Dòng nước chảy trong hệ thống đường ống tròn, đi vào và ra tại nút I, có lắp một máy
bơm ở nhánh 1 như hình. Cho lưu lượng qua bơm Q b = 60l/s và lưu lượng ở các nhánh Q 2 = 15l/s
Q 3 = 25l/s với quy ước chiều dương như hình. Cho đường kính ở ống 4 là D4 = 10cm.
Tài liệu có sử dụng các bài tập trên BkeL, tham khảo tài liệu của CLB Chúng ta cùng tiến,
giáo trình và bài giảng của quý Giảng viên ĐH Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM.