Professional Documents
Culture Documents
CHUONG 4 Mach 3 Pha - Version 5 4
CHUONG 4 Mach 3 Pha - Version 5 4
eA 2Esint 0.5
-1
0 1 2 3 4 5 6
b. Dạng số phức : c. Dạng véc tơ : EC
E A Ee j0 120o
EA
E B Ee j120
j240
E C Ee hoặc E C Ee j120
Với nguồn 3 pha đối xứng : EB
e A e B eC
EA EB EC nguồn tải
0 Y Y
EA EB EC
Y
3. Cách nối: Sao (Y) và tam giác ( - D)
4. Mạch 3 pha đối xứng Nguồn đ/x Y
Tải đ/x
Đường dây đ/x
4. 2 Quan hệ giữa các đại lượng dây và pha trong mạch 3 pha
đối xứng
IA
UA ZA UAB
1. M¹ch nèi sao EA UCA
O O’
UB
Uo’o ZC
UAB
ZB
EC EB IB UC
UBC IC
E A YA E B YB E C YC Y(E A E B E C )
U O 'O ? = 0
YA YB YC 3Y
Vì ZA = ZB = ZC = Z UA EA U AB ?
1 UB EB U AB U A U B
YA = YB = YC = Y
UC EC
4
Z
5. Các đại lượng dây và pha
IA
UAB Tải
Nguồn IB UCA
(nối Y - ) (nối Y - )
UBC IC
• Điện áp pha Up
5
U AB U A U B U CA
U BC U B U C UC 30O
UA
U CA U C U A
U BC
UB
Trong mạch nối Y: U AB
U CA vượt trước U C góc 30o UBC 3 Ue j30
UCA 3 Ue j90 6
2. M¹ch nèi tam gi¸c A IA A
ICA IAB
E AB ZCA
ECA UCA ZAB
UAB
UAB
ZBC
B
IB C B
IBC
EBC
UBC IC
Vòng AABB
U AB E AB
IA IAB ICA
U BC E BC Tại A, B, C : IB IBC IAB
U CA E CA IC ICA IBC
7
I A I AB ICA
IB IBC IAB U CA ICA
IC ICA IBC
IC IA
VÒ trÞ hiÖu U AB
dông :
IBC
IAB
Ud Up IB
U BC
Id 3I p
a. 1 Oát kế :
W
Đối xứng: P = 3 Pp
b. 2 Oát kế :
W1
Tải 3 pha
P P1 P 2
(đối xứng hoặc
không, nối Y hoặc
W2 W2 )
W1
cùng chiều ngược chiều 10
2. C«ng suÊt ph¶n kh¸ng:
QA , QB, QC Q = Q A + Q B + QC
S P 2 Q 2 = 3U d I d
11
EA Zd Z Zt
4.4. Gi¶i m¹ch 3 pha IA
1. T¶i nèi Y EB IB
a. Đối xứng: O’
O Ud
Nguồn đối xứng: IC
EA EB EC 0 EC
IN
Tải đối xứng:
ZA = ZB = ZC = Zt Uo’o
Đường dây đối xứng: ZdA = ZdB = ZdC = Zd
Thay Zd nối tiếp Zt bằng Z = Zd + Zt
j( 120 )
U A Ue j0 IB I e
Do Uሶ o’o = 0
j( )
IA Ie
Z Z e j I C Ie j( 120 )
Chú ý: 1. UA = U = Up = Ud/ 3
2. IሶA + IሶB + IሶC = IሶN = 0 Có thể bỏ dây trung tính
12
b. Kh«ng ®èi xøng: EA
IA UA ZA
Nguån ĐX : E A E B E C 0
EB IB ZB
O’
Tải không ĐX : ZA ZB ZC O
IC ZC
E A YA E B YB E C YC
U O'O
YA YB YC YN EC ZN
IN
* Bỏ qua tổng trở dây trung tính
ZN = 0 YN = ∞ U O'O 0 Uo’o
UA EA , UB EB , UC EC
EC ZN
UC IN
EC O’ Uo’o
UO'O UA
o
O
EA
UB Kết luận: Điện áp pha không đối xứng
EB
14
UB UC
UA IB IC
IA ZC
ZA ZB
EA ZA
IA UA
EB IB UB ZB
O’
Ví dụ : Cho mạch hình bên O Ud IC UC ZC
EC
Nguồn đối xứng: Ud = 220 V k IN
T×m dßng ®iÖn IA, IB, IC , IN khi k ®ãng (có dây trung tính,
ZN = 0) vµ k më (không có dây trung tính)
15
Khi k đóng : UO’O = 0 EA IA ZA
UA
EB
UA 127e j0 IB UB ZB
IA j0
6,35e A
j0
O’
ZA 20e O EC
Ud IC UC ZC
U B 127e j120
IB 6,35e j210 A
ZB j20 k IN
j120
U C 127e
IC 6,35e j210 A
ZC -j20 I N I A I B IC ?
IB
1500 Đồ thị véc tơ IN = 0,73.6,35 = 4,64 A
300
IA Số phức : I N 4, 64e 4, 64 A
j180
I B IC IN
1500
IC 16
ZA
b. Khi k mở : U OO' 0
EA IA UA
EB ZB
IB UB
I N 4, 64e j180
4, 64 A O’
O EC ZC
IC UC
E A YA E B YB E C YC
UO'O
YA YB YC
k
1 1
YA 0, 05S
ZA 20
1 1 Y YA YB YC = 0,05 S
YB j0, 05S
ZB j20
1 1 4, 64
YC j0, 05S U O 'O 92,8 V
ZC j20 0, 05
17
U O ' O 92,8 V
U A E A U O'O 127 92,8 220 V U A 220e J 0 V
U B E B U O'O 127eJ120 92,8 63,5 j110 92,8
29,3 j110 V U B 113,8e J 75 5' V
U C E C U O'O 127eJ120 92,8 63,5 j110 92,8
29, 3 j110 V U C 113,8e J 75 5' V
ZBC IBC
• Tải đối xứng: ZAB = ZBC = ZCA =
Zt : ZdA = ZdB = ZdC = Zd
• Đường dây đối xứng
* Không kể Zd Zd = 0
I A 3I p e j( 30 )
UAB U d e j0
IAB
j( 120 ) I B 3I p e j( 150 )
Zt Zt e j I BC I p e
I p e j( )
I CA I p e
j( 120 ) IC 3I p e j( 90 )
19
Zd IA Z tY
* Khi kể Zd
Ud ICA IAB
Zd IB
Zd 0 Zt Zt
Zd IC
Zt IBC
thay Zd + ZtY = Z IA Id e j( )
I d j( 30 )
I AB e
3
I B Id e j( 120 )
I d j( 90 )
IC Id e j( 120 ) I BC e
3
I d j( 150 )
I CA e
3 20
b. Không đối xứng : ZdA IA
A
* Không kể Zd ICA IAB
Ud ZdB
IB ZCA ZAB
B
ZdC IC
C
ZBC IBC
• Tải không đối xứng ZAB ZBC ZCA
UAB I A I AB I CA
IAB I ABe j( AB )
ZAB
I B I BC I AB KĐX
UBC
IBC I BC e j( BC 120 ) KĐX
ZBC IC ICA I BC
ICA
U CA
ICA e j( CA 120 ) IA IB IC =0
ZCA
I AB I BC I CA 0 21
Zd IA Z tYA
* Khi kể Zd ICA
Ud IAB
Zd IB
Zd 0 ZCA ZAB
Zd IC
Z1
Biết:
Z1 = 12 + j16
Tìm: - Dòng điện : I1, I2 , I3, I
Z2 = 18 – j24
- P, Q, S và cos toàn mạch
Zd = 2 + j2
- Vẽ đồ thị véc tơ của I A , I B , I C
Ud = 380 V từ U A , U B , U C
23
I2 Zd Z 2Y
Z1 = 12 + j16 I3
I Ud
Z2 = 18 – j24
Zd = 2 + j2
Ud = 380 V I1 Z2
Giải
Z1
1.Tìm dòng điện : I1, I2 , I3, I
Uf 220 Uf 220
I1 = 11 A I2
Z1 122 +162 Zd2Y 82 +(-6) 2
Tải 2: I2 = 22 A
Chuyển Z2 về Y : Z2Y = 6 – j8 I2
I3 = 12,7 A
3
Thay : Zd2Y = Zd + Z2Y = 8 – j6 24
I2 Zd Z 2Y
Z1 = 12 + j16 I3
I Ud
Z2 = 18 – j24
Zd = 2 + j2
Ud = 380 V I1 Z2
I1 = 11 A; I2 = 22 A Z1
33
2. Tìm P, Q, S và cos toàn mạch
UB
= -11o 28’
26