Professional Documents
Culture Documents
1.Phương pháp chung:: Các Dạng Bài Toán Về Độ Lệch Pha
1.Phương pháp chung:: Các Dạng Bài Toán Về Độ Lệch Pha
ĐỘ LỆCH PHA
Tuyensinh247.com 1
Ví dụ 2: ho mạch điện như hình vẽ. U AN = 150V, UMB = 200V, uAN và uMB vuông pha
với nhau, cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i I o cos100 t (A). Biết
cuộn dây là thuần cảm. Hãy viết biểu thức uAB. C R L,
A B
Bài giải:Ta có: U AN U U 150 V
2
R
2
C (1) M N
U MB U R2 U L2 200 V (2)
Vì uAN và uMB vuông pha nhau nên: MB AN MB AN (Với MB 0 , AN 0 )
2 2
1
tan MB tan AN cot AN tan MB tan MB .tan AN 1
2 tan AN
U U
L . C 1 U R2 U L .U C (3)
UR UR
Từ (1), (2) và (3), ta suy ra : UL = 160V , UC = 90V, UR = 120V
Ta có : U AB U R2 U L U C 1202 160 90 139 V
2 2
U L U C 160 90 7
tan 0,53 rad. Vậy u AB 139 2 cos 100 t 0,53 (V)
UR 120 12
Ví dụ 3: ho vào đoạn mạch hình bên một dòng điện oay chi u có cường độ
i I o cos100 t (A). Khi đó uMB và uAN vuông pha nhau, và uMB 100 2 cos 100 t
3
(V). Hãy viết biểu thức uAN và tìm hệ số công suất của đoạn mạch MN.
Bài giải: Do pha ban đầu của i b ng 0 nên L,r=0 R C
M N
MB u i 0 rad A B
MB
3 3
Dựa vào giản đồ vec-tơ, ta có các giá trị hiệu dụng của U L,
UL U MB
UR, UC là:
UR = UMB cos MB = 100cos 50 (V)
3 MB U MN
MN
U L U R tan MB 50 tan 50 3 (V) UR I
O
3
Vì uMB và uAN vuông pha nhau nên: UC U AN
MB AN AN
2 6
U U U2 502 50
Ta có: tan MB .tan AN 1 L . C 1 U C R (V)
UR UR U L 50 3 3
Tuyensinh247.com 2
Ta có: U UR 50 100 2 (V)
U oAN 100
cos AN
AN
3 3
cos
6
Ví dụ 6: Đoạn mạch oay chi u với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định , có R, L (L
thuần cảm )mắc nối tiếp .Biết : thời điểm t , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa L
Tuyensinh247.com 3
là uLC = 100 3 ( V ) và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V ; độ lệch pha
giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu là /3. Pha của
điện áp tức thời hai đầu điện trở R ở thời điểm t là :
A. /6 B. /4 C. /3 D. /5
Giải : Đoạn mạch chứa RL
Điện áp tức thời uLC = U0LC cos ( t + /2) = U0LC sint
uR = U0R cost
u LC
u LC U 0 LC sin ωt u π
Và uLC vuông pha với uR => . tan φ. tan ωt tan ωt R 1 ωt
uR U 0R cos ωt tan φ 4
=> chọn B
Ví dụ 7: Đoạn mạch oay chi u với điện áp hai đầu đoạn mạch AB ổn định , có R, L ( L
thuần cảm ) mắc nối tiếp .Biết : thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa
LC là uLC = 50 3 ( V ) và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 50 3 V ; ở thời điểm
t2 điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa L là u LC = 150 ( V ) và điện áp tức thời hai
đầu điện trở R là uR = 50 V . Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện tức thời ở thời điểm t1 là :
A. /3 B. /6 C. /4 D. / 5
Giải
2 2
u uR
Áp dụng LC 1 => U0LC = 100 3 V và U0R = 100 V
U 0 LC U 0R
u LC
u LC U 0 LC sin ωt 1 u 1 π
Áp dụng . tan φ. tan ωt 1 tan ωt 1 R ωt 1 họn B
uR U 0R cos ωt 1 tan φ 3 6
Ví dụ 8: Đặt điện áp oay chi u có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch
AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi
độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong
mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu
2
mạch AM khi chưa thay đổi L?
A. 100 V. B. 100 2 V. C. 100 3 V. D. 120 V.
2 2U MB
Giải 1:Khi thay đổi L : U MB
R C L
A M B
Tuyensinh247.com 4
U 2 U R2 (U L U C ) 2
U 2 U R 2 (U L U C ) 2
U 2 U R2 1 2 1
( ) U R2 8U R2 7U 2
U U R
2 2
2 2 8
UC U L
Gọi ( : góc lệch pha của i so với u: tg
UR
Do dòng điện hai trường hợp vuông pha nhau nên
(U C U L )( U C U L )
i i tg i tg i 1 1
2 UR U R
U U 8(U C U L ) 4 8(U 2 U R2 ) 2
2
R R
2
Từ (1) và (2): 8 U MB 4 2 2 2 2 2
1 = U R1 U R 2 = U R1 ( U R1 - 7 U MB1 )
2 U R21 2 2
2
Tao có: U R21 + U MB 2
1 = U => U R1 + = U2 => UR1 = U = 100 2 (V). Chọn B
8 3
Ví dụ 9: Một mạch điện gồm R nối tiếp tụ điện nối tiếp cuộn dây L. Duy trì hai đầu
đoạn mạch một điện áp oay chi u u = 240 2 cos(100(t)V, điện trở có thể thay đổi được.
Cho R = 80 ,I = 3 A,
UCL= 80 3 V, điện áp uRC vuông pha với uCL. Tính L?
A. 0,47H B. 0,37H C. 0,68H D. 0,58H
Giải: UL
Ta có U = 240 (V); UR = IR = 80 3 (V) U L
UC
Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ: U
UR = ULC = 80 3 V. Xét tam giác cân OME E
Tuyensinh247.com U 5
O /6 C
UR Ur
L
UR
UC
C/6
F
2
U2 = UR2 + UCL2 – 2URULcos=> =
3
M
=> = => =
3 6
UC
Xét tam giác OMN UC = URtan = 80(V) (*)
Xét tam giác OFE : EF = OE sin N
UL – UC = Usin = 120 (V) (**) . Từ (*) và (**) suy ra U L = 200 (V)
6
UL 200 Z 200
Do đó ZL = = => L = L = = 0,3677 H 0,37 H. Chọn đáp án B
I 3 100 100 3
b.Trắc nghiệm: L,r R C
3 A B
Câu 1: ho mạch điện như hình vẽ: L = H; R = 100, N M
tụ điện có điện dung thay đổi được , điện áp giữa hai đầu mạch là u AB = 200cos100t (V).
Để uAM và uNB lệch pha một góc , thì điện dung của tụ điện phải có giá trị ?
2
3 2
A. 3 .10-4F B. .10-4F C. .10-4F D. .10-4F
3 3
Câu 2: ho mạch điện oay chi u RL , đoạn MB chỉ chứa tụ điện . u AB= U0.cos2ft
(V). uộn dây thuần cảm có L = 3/5(H), tụ điện = 10-3/24(F). HĐT tức thời uMB và
uAB lệch pha nhau 900. Tần số f của dòng điện có giá trị là:
A.60Hz B.50Hz C.100Hz D.120Hz
Câu 3: ho mạch điện oay chi u như hình vẽ.
L,r M C
u AB =140 2cos100πt (V). UAM = 140 V, UMB = 140 V. A B
Biểu thức điện áp uAM là
A. 140 2cos(100πt - π/3) V; B. 140 2cos(100πt + π/2) V;
C. 140 2cos(100πt + π/3) V; D. 140cos(100πt + π/2) V;
Câu 4: Đoạn mạch oay chi u như hình vẽ: Cho uAB=200 2cos100 t (v) C =
104
F ,U AM 200 3v R L, C
A N M B
UAM sớm pha rad so với uAB. Tính R
2
A, 50Ω B, 25 3 Ω ,75Ω D, 100Ω
Câu 5. ho mạch điện LR nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần
cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
Tuyensinh247.com 6
oay chi u ổn định có biểu thức: u = U0.sin100t (V). Để điện áp uRL lệch pha /2 so với
uRC thì R b ng bao nhiêu?
A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100 2 . D. R = 200.
Câu 6. ho một mạch điện RL nối tiếp. R thay đổi được, L = 0,8/ H, C = 10-3/(6) F.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0.cos100t. Để uRL lệch pha
/2 so với u thì phải có
A. R = 20. B. R = 40. C. R = 48. D. R = 140.
Câu 7. ho một đoạn mạch RL nối tiếp. Biết L = 1/ H và C = 25/ F, điện áp oay
chi u đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U 0cos100t. Ghép thêm tụ ’ vào
đoạn chứa tụ . Để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha /2 so với điện áp giữa hai đầu bộ
tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của ’ b ng bao nhiêu?
A. ghép ’// , ’ = 75/ F. B. ghép ’nt , ’ = 75/ F.
. ghép ’// , ’ = 25 F. D. ghép ’nt , ’ = 100 F.
Câu 8: Đoạn mạch oay chi u RL mắc nối tiếp . Điện trở thuần R=100 , cuộn dây
10 4
thuần cảm có độ tự cảm L, tụ có điện dung = F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện
áp u=U0cos100 t(V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu R thì
giá trị độ từ cảm của cuộn dây là
1 10 1 2
A. L= H B. L= H C. L= H D. L= H
2
Câu 9: (Đề ĐH năm 2008) Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc nối tiếp
với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một hiệu điện thế oay chi u có hiệu điện
thế hiệu dụng không đổi. Khi đó hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu
2
điện thế hai đầu mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng :
A. R2 = ZL(ZL – ZC) B. R2 = ZL(ZC – ZL)
C. R = ZL(ZC – ZL) D. R = ZL(ZL – ZC)
Câu 10: ho mạch điện oay chi u như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết U AM = 80V ;
C
UNB = 45V và độ lệch pha giữa uAN và uMB là 900, Điện áp giữa
A A và
L B có giá
R trị hiệu B
dụng là : M N
A. 60VB. B. 100V C. 69,5V D. 35V
Câu 11: Đoạn mạch oay chi u RL , cuộn dây thuần cảm, biết L = R 2. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp oay chi u ổn định, với tần số góc thay đổi, trong mạch có cùng hệ
số công suất với hai tần số là 1 = 50 rad/s và = 200 rad/s. Hệ số công suất của mạch
là
Tuyensinh247.com 7
A . 8/17 B. 2/ 13 C. 3/ 11 D. 5/ 57
Câu 12 : Đoạn mạch oay chi u RL nối tiếp , cuộn dây thuần cảm với R 2 < 2L; điện áp
hai đầu đoạn mạch là u = U 2 cos t , U ổn định và thay đổi . Khi = C thì điện áp
hai đầu tụ cực đại và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây U L = UR /10. Hệ số công suất
tiêu thụ của cả đoạn mạch là
A. 0,6 B. 1/ 15 C. 1/ 26 D. 0,8
Câu 13 : Đoạn mạch oay chi u RL nối tiếp , cuộn dây thuần cảm với R2 < 2L; điện áp
hai đầu đoạn mạch là u = U 2 cos t , U ổn định và thay đổi . Khi = L thì điện áp
hai cuộn cảm L cực đại và ULmax = 41U/40. Hệ số công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch là
A. 0,6 B. 1/ 15 C. 1/ 26 D. 0,8
Câu 14: Đoạn mạch oay chi u AB có RL nối tiếp , cuộn dây thuần cảm với R 2 < 2L;
điện áp hai đầu đoạn mạch là uAB = U 2 cos t , U ổn định và thay đổi . Khi = C thì
điện áp hai đầu tụ cực đại, khi đó điện áp tức hai đầu đoạn mạch AN ( gồm RL ) và AB
lệch pha nhau là . Giá trị nhỏ nhất của là :
A.70,530 B. 900 C. 68,430 D. 120,30
Câu 15: Đoạn mạch oay chi u AB, cuộn dây L
không thuần cảm có điện trở r = 10 , hệ số tự cảm L
A Lr M R N C B
= 2 / (H) , điện dung = 10 2 / 2 ( F), tần số
dòng điện f = 50 Hz. Biết r ng điện áp tức thời hai
đầu đoạn mạch AN vuông pha với điện áp tức thời hai
đầu đoạn mạch MB. Điện trở R có giá trị là
A. 205 B. 100 2 C. 195 D. 200
Câu 16 : Đoạn mạch oay chi u có RL mắc nối tiếp với u AB = 30 2 cos (t + ) ;
biến thiên . Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ cực đại thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn dây ( thuần cảm ) là 32 V . Điện áp cực đại U Cmax là :
A. 50 V B . 40 V C. 60 V D. 52 V
Câu 17 : Đoạn mạch oay chi u có RL ( L thuần cảm ) với điện áp hiệu dụng U; tần
số góc thay đổi và khi tỉ số ( ZL/ZC ) = 0,5 thì điện áp hai đầu tụ cực đại. Giá trị
cực UCmax tưng ứng là
A. 2U B. U 2 C. 2U/ 3 D. 4U
Câu 18: Đoạn mạch oay chi u có RL ( L thuần cảm ) với điện áp hiệu dụng U
không đổi; tần số góc thay đổi và khi tỉ số ( ZC/ZL ) = 0,5 thì điện áp hai đầu cuộn
dây cực đại. Giá trị cực tổng trở Z của đoạn mạch là
A. Z = 2ZC B. Z = ZC 3 C. Z = ZL D. Z = ZL/ 2
Câu 19 : Đọan mạch oay chi u RL nối tiếp( L thuần cảm )
với U ổn định. Biết r ng điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch
A L M R N C B
Tuyensinh247.com 8
AN vuông pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB
và điện áp hiệu dụng tương ứng là U AN = 6 v; UMB = 9 V .
Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là
A. 3 V B. 3,6 V C. 4 V D. 5 V
Câu 20 : Đoạn mạch oay chi u AB có RL nối tiếp ( L thuần cảm ) với điện áp
hiệu dụng UAB không đổi; điện trở R thay đổi. Khi R = R 1 và R = R2 thì các công suất
của đoạn mạch là P1 = P2; góc lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch AB với dòng
điện là có trị số 1 và 2 . Ta có :
A. 1 + 2 = /2 B. 1 + 2 = /3
C. 1 + 2 = 2 /3 D. 1 + 2 = /4 ‘
2 2 2 2 U0LC U0
uC uR uC uR
1 hay 1
U 0C U 0R U 0 sin φ U 0 cos φ
6 – Đoạn mạch có RL ; uR vuông pha với uLC
2 2 2 2
u LC uR u i
1 hay LC 1
U 0 LC U 0R U 0 LC I0
u LC u R
2 2
U0R
1
0
U sin φ 0 U cos φ
7 – Từ đi u kiện để có hiện tượng cộng hưởng 02LC = 1
Xét với thay đổi
Tuyensinh247.com 9
ω 2 LC ω2
ωL
1
ωL 0 L ω 0
ωC ωC ω
7a : tan φ
R R R
ω02
ω
R ω = h ng số
=>
L tan φ
1 Z ω2
7b : ZL = L và Z C = > L ω 2 LC 2
ωC ZC ω0
ZL ω
=>
Z C ω0
=> đoạn mạch có tính cảm kháng ZL > ZC => L > 0
=> đoạn mạch có tính dung kháng ZL < ZC => C < 0
=> khi cộng hưởng ZL = ZC => = 0
7c : I1 = I2 < Imax => 12 = 02 Nhân thêm hai vế L => 12LC = 02LC = 1
ZL1 = 1L và ZC2 = 1/ 2C
ZL1 = ZC2 và ZL2 = ZC1
7d : Cos1 = cos2 => 12L = 1 thêm đi u kiên L = CR2
R
cos φ1
R ( Z L1 Z C1 ) 2
2
1
=> cos 2 φ1 2
ω1 ω2
1
ω 2 ω1
Tuyensinh247.com 11
+ Ví dụ 2: ho mạch oay chi u như hình vẽ: C 31,8(F ) , f=50(Hz); Biết U AE lệch
pha U E . B một góc 1350 và i cùng pha với U AB . Tính giá
A trị của R?
R,L
E
C
B
A. R 50() B. R 50 2 ()
C. R 100() D. R 200()
Bài giải: Theo giả thiết u và i cùng pha nên trong mạch ảy ra hiện tượng cộng hưởng
1 1
ta có: Z L Z C 100() . Mặt khác đoạn EB chứa tụ nên
C 100 .31,8.10 6
EB 900
2
AE EB 1350 Hay : AE EB 135 135 90 45 ; Vậy
0 0 0 0
Suy ra :
ZL
tg AE tg 45 0 1 R Z L 100() .
R
họn
Tuyensinh247.com 12
1
+ Ví dụ 3: ho đoạn mạch như hình vẽ : f=50(Hz); L= (H) thì U MB trễ pha
2
900 so với U AB và U MN trễ pha 1350 so với U AB . Tính điện trở R?
L C R
A. 50( ) B. 100 2 ( ) A M N B
C. 100( ) D. 80 2 ( )
1 U MB trễ pha 900 so với
Bài giải: ZL= L. = 100 = 50 . Do U AB ; Nên ta có:
2
1
tg MB
tg AB
ZC 1 R
Hay : R 2 Z C ( Z L Z C ) (1)
R Z L Z C Z L ZC
R
Mặt khác U MN trễ pha 1350 so với U AB nên:
MN AB 1350 AB MN 1350 1350 90 0 450
( Do đoạn MN chỉ chứa nên MN 90 0 )
2
Z L ZC
Vậy : tg AB tg 450 1 Z L Z C R(2) Thay (2) vào (1) ta có:
R
Z 100
Z L ZC ZC ZC L 50() Thay vào (2): R Z L Z C 100 50 50() .
2 2
họn A
+ Ví dụ 4: ho mạch điện RL ; u = 200 2 cos100t (V). L thay đổi được ; Khi
3 3 3
mạch có L = L1 = (H) và L = L2 = (H). Thì mạch có cùng cường độ dòng
2
điện hiệu dụng nhưng giá trị tức thời lệch pha nhau một góc
3
1. Tính R và C
2. Viết biểu thức của i
3 3 3
a/Giải: Ta có ZL1= L 100 300 3() ; ZL2= L 100 100 3() ;
1.Theo đ I1 =I2 => (Z L1 ZC ) (Z L 2 ZC )
2 2
104
=> Z L 2 ZC / Z L 2 ZC / => ZC= (ZL1+ZL2) /2 ==200 3 => C= (F )
2 3
Theo đ 1 -2 =2/3 . Do tính chất đối ứng 1 = - 2
Tuyensinh247.com 13
=> 1 =/3 ; 2 = - /3 ;
300 3 200 3 100 3 200 3
Ta có : 3 Hay 3 => R =100
R R
U 200
2. I1= 1A = I2
Z1 100 (300 3 200 3 )
2 2
104
+ Ví dụ 7: Đoạn mạch oay chi u như hình vẽ R =100Ω, = F , f =50Hz,
UAM =200V L,r R C
A B
5 M N
UMB=100 2 (V), uAM lệch pha rad so với uMB
12
Tinh công suất của mạch
A, 275,2W B,373,2W C, 327W D,273,2W
Giải: ZC= 100Ω; Z MB = R2 ZC2 1002 1002 100 2()
U 100 2 U 200
I= = 1A; Z AM = AM 200() .
Z 100 2 I 1
Z 100
Đoạn mạch MB: tanMB/i = C 1 => MB/ = -/4
R 100
Tuyensinh247.com 15
+ Ví dụ 8: Một mạch điện gồm R nối tiếp tụ điện nối tiếp cuộn dây L. Duy trì
hai đầu đoạn mạch một điện áp oay chi u u = 240 2 cos(100(t)V, điện trở có thể
thay đổi được. ho R = 80 ; I = 3 A, UCL= 80 3 V, điện áp uRC vuông pha với
UL
uCL. Tính L? UL
A. 0,37H B. 0,58H C. 0,68H D. 0,47H UC
U
Giải: Ta có U = 240 (V); UR = IR = 80 3 (V)
E
Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ:
UR = ULC = 80 V. Xét tam giác cân OME O /6 U
CL
2 U M Ur
U2 = UR2 + UCL2 – 2URULcos => =
R
UC URC
3
/6 UC
=> = => = F
3 6 N
Xét tam giác OMN UC = URtan = 80(V) (1)
Xét tam giác OFE : EF = OE sin
UL – UC = Usin = 120 (V) (2) . Từ (1) và b(2) suy ra U L = 200 (V)
6
UL 200 Z 200
Do đó ZL = = => L = L = = 0,3677 H 0,37 H. Chọn đáp án
I 3 100 100 3
A
+ Ví dụ 9: Mạch điện oay chi u, gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một
điện áp oay chi u u tần số 1000Hz. Khi mắc 1 ampe kế A có điện trở không đáng
kể song song với tụ thì nó chỉ 0,1A. Dòng điện qua nó lệch pha so với điện áp
hai đầu đoạn mạch góc /6 rad. Thay ampe kế A b ng vôn kế V có điện trở rất lớn
thì vôn kế chỉ 20 V, điện áp hai đầu vôn kế chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn
mạch /6 rad. Độ tự cảm L và điện trở thuần R có giá trị:
3 3
A. L ( H );R 150 B. L ( H );R 50
40 20
3 3
C. L ( H );R 90 D. L ( H ); R 90
40 20
Giải:
*Mắc ampe kế song song tụ,nên tụ bị nối tắt => mạch chỉ còn R, L. và I 1=0,1A
Tuyensinh247.com 17
Câu 3: Đoạn mạch oay chi u như hình vẽ. uMB 10 3(v) I=0,1A , ZL =50Ω, R
=150Ω
0
u AM lệch pha so với uMB một góc 75 . Tinh r và ZC L,r R C
A B
A,r =75Ω, ZC = 50 3 Ω , B ,r = 25Ω, ZC = 100 3 Ω M N
, r =50Ω, ZC = 50 6 Ω D, r =50Ω, ZC = 50 3 Ω
Câu 4: ho mạch điện R, L, mắc nối tiếp với u AB 200 2 cos 100t (V). Số chỉ
2
trên hai vôn kế là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau . Các
3
R L C
vôn kế chỉ giá trị nào sau đây?(u RL lệch pha so với i) A B
6
V1 V2
A. 100(V) B. 200(V)
C. 300(V) D. 400(V)
Câu 5: Đoạn mạch oay chi u như hình vẽ:f= 50Hz, R =30Ω, UMN =90V, uAM
lệch pha 1500 so với uMN , uAN lệch pha 300 A
L,r C R
B
so với uMN; UAN=UAM=UNB. Tính UAB, UL M N
A, UAB =100V; UL =45V B, UAB =50V; UL =50V
C, UAB =90V; UL =45V; D ,UAB =45V; UL =90V
Câu 6. ho đoạn mạch RL nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một điện
áp oay chi u ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua
mạch chậm pha /3 so với điện áp trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì
dung kháng ZC của tụ phải có giá trị b ng
A. R/ 3 . B. R. C. R 3 D. 3R.
Câu 7. ho một đoạn mạch RL nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10-4/ F, R thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos 100t.
Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R phải có giá trị
A. R = 50 . B. R = 150 3 C. R = 100 D. R = 100 2
Câu 8: (Đề thi ĐH năm 2009) Một đoạn mạch oay chi u gồm R,L, mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế oay chi u (có điện trở rất lớn)
đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế như
nhau. Độ lệch pha giũa hai đầu đoạn mạch so cường độ dòng điện trong mạch là:
Tuyensinh247.com 18
A. B. C. D.
6 3 3 4
Câu 9: Mạch điện oay chi u gồm điện trở thuần R=30( ) mắc nối tiếp với cuộn
dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp oay chi u u= U 2 cos(100 t ) (V). Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha so
6
với u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị
3
A. 60 3 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 2
(V)
Câu 10: Đoạn mạch oay chi u như hình vẽ: Tụ có điện dung biến đổi được,
điện áp hai đầu mạch:
uAB=120 2 cos100 p t(V). Điện dung nhận giá trị nào sau đây thì cường độ dòng
p R L,r C
điện chậm pha hơn uAB một góc ? A A B
4 M
Tính cường độ dòng điện qua mạch khi đó.
10- 4 10- 4
A. C = F ; I = 0,6 2 A. B. C = F ; I = 6 2 A.
p 4p
2.10- 4 3.10- 4
C. C = F ; I = 0,6 A. D. C = F ; I = 2 A.
p 2p
Câu 11: Mạch oay chi u nối tiếp f = 50Hz. Gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở
C1
thuần R =100 và tụ điện . Thay đổi điện dung ta thấy = 1 và C = thì mạch
2
có cùng công suất, nhưng cường độ dòng điện vuông pha với nhau. Tính L?
3 1 1 2
A. L= H B. L= H C. L= H D. L= H
3 2
Z Z Z 2 Z C1 3
Giải: Z L C1 C 2 C1 Z C1 (1)
2 2 2
Do C1> C2 nên ZC1< ZC2 : 1 > 0 => 2 < 0
Theo đ cho cường độ dòng điện vuông pha với nhau => 1 =
4
Z L Z C1
Ta có : tan 1 tan( ) 1 => ZL -ZC1 = 100 (2)
R 4
2 Z 300 3
Thế (1) vào (2): ZL - ZL = 100 => ZL = 300 => L L (H )
3 100
Tuyensinh247.com 19
Câu 12: ho mạch điên AB gồm:điên trở R; tụ điên ; R K
B
và cuộn dây có R0=50 3 Ω mắc nối tiếp.có ZL=ZC=50Ω. A
50
UAM gồm R nối tiếp với tụ diện, UMB là cuộn dây. 50
Tính điện trở R, biết U AM và UMB lệch pha nhau 750.
M 50 3 N
A 25 3 Ω B. 25Ω C.50Ω D. 50 3 Ω
· = 750 ;
Giải: Theo đ BMx x
·
D vuôngBMN :Þ BMN ·
= 300 Þ BMK = 600
Þ ·AMK = 180 - 75 - 60 = 450
Þ R = ZC ( D AMK vuông cân)
Câu 13. ho đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với biến trở
R tần số f. Khi R = R1 thi I lệch pha với u là φ1. Khi R = R2 góc lệch pha u,i là φ2
với φ1 + φ2 = 900. họn hệ thức đúng
C 2 1
f f
R1 R2 f f
2 R1 R2 2 C C R1 R2 2 C R1 R2
A. B. C. D.
ZC ZC
Giải: Ta có tan1 = - R1 ; tan2 = - R2
Z C2
Do φ1 + φ2 = 900 =>tan φ1tanφ2 = 1 => R1 R2 = 1 => 4π2f2 2R1R2 = 1
1
f
2 C R1 R2
Do đó .
Chọn đáp án D
0,4
Câu 14: Mạch điện oay chi u gồm cuộn dây có L = (H) mắc nối tiếp với tụ điện . Đặt vào hai
2.10 4
đầu đoạn mạch điện áp u = U 2 cost(V). Khi C = C1 = F thì UCmax = 100 5 (V).Khi C =
2,5 C1 thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là
4
A. 50V B. 100V C. 100 2 V D. 50 5 V
R 2 Z L2 U R 2 Z L2
Giải 1: UC = UCmax khi ZC1 = và UCmax =
ZL R
Tuyensinh247.com 20
Z L ZC2
tan = = tan = 1 => R = ZL – ZC2 = ZL – 0,4ZC1 ( vì C2 = 2,5C1 nên ZC2 = 0,4ZC1)
R 4
R 2 Z L2
R = ZL – 0,4 => RZL = ZL2 – 0,4R2 – 0,4ZL2
ZL
=> 0.4R2 + ZLR - 0.6ZL2 = 0 => R = 0,5ZL hay ZL = 2R
U R 2 Z L2 U R 2 4R 2 U
Do đó UCmax = = = U 5 => U = C max = 100 (V)
R R 5
Đáp án B
Giải 2 : Vi khi C = 2,5 C1 cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch, nên cuộn dây có
4
điện trở R.
Khi C = C2 = 2,5 C1 ta có
Z L ZC 2 Z
tan 1 Z L ZC 2 R Z L R ZC 2 R C1 R 0, 4ZC1 (1)
R 2,5
4
Khi C = C1 = 2.10 F thì Uc max khi:
ZC .Z L R2 Z L2 ZC ( R 0, 4ZC ) R2 ( R 0, 4ZC )2 1, 2ZC2 R.ZC 10R 2 0
giải pt ẩn Zc ta được: ZC 2,5R và thay vào (1) được Z L 2R
U . R 2 Z L2 U . R 2 4 R 2
Mặt khác: U C max U 5 100 5 U 100V đáp án B
R R
Câu 15. ho đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với biến trở R tần số f. Khi R =
R1 thi I lệch pha với u là φ1. Khi R = R2 góc lệch pha u,i là φ2 với φ1 + φ2 = 900. họn hệ thức đúng
C R1 R2 2 1
A. f B. f C. f D f
2 R1 R2 2 C C R1 R2 2 C R1 R2
ZC Z
Giải: Ta có tan1 = - ; tan2 = - C
R1 R2
Z C2 1
Do φ1 + φ2 = 900 =>tan φ1tanφ2 = 1 => = 1 => 4π2f2C2R1R2 = 1 Do đó f .
R1 R2 2 C R1 R2
Chọn D
Tuyensinh247.com 21
Biết UAB = 200V, UAM = 50V, UMB = 150V, R1 = 20Ω, L1= 03/πH. Tính R2
Giải: UMB
Đặt liên tiếp các vức tơ điện áp U R1, UL1; UR2; UL2 UL2
UAM = UR1 + UL1 UAM
UMB = UR2 + UL2 UR2
UAB = UAM + UMB
V độ lớn UAB = 200V, UAM = 50V, UMB = 150V UL1
UR1
Câu 17 :Đoạn mạch có điẹn áp u = U 2 cost gồm cuộn dây có điện trở thuần R
mắc nối tiếp với tụ điẹn 1 thì cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp 2 đầu
đoạn mạch là 1 và Ud1 = 30 (V) .Khi thay tụ điện 2 = 4 1 thì cường độ dòng
điện chậm pha so với điện áp 1 góc 2 =π/2 - 1 và Ud2 = 90 (V) .
Tìm Uo.
A. 90 V B. 120 V C. 60V D .30 V
Giải: Ta có ZC2 = ZC1/4
Do Ud = IZd = I R 2 Z L2 : Ud1 = 30V; Ud2 = 90V
Ud2 = 3Ud1 => I2 = 3I1 => Z1 = 3Z2 =>R2 + (ZL – ZC1)2 = 9R2 + 9(ZL – ZC2)2
=> R2 + (ZL – 4ZC2)2 = 9R2 + 9(ZL – ZC2)2
=> 8R2 + 8ZL2 – 7ZC22 – 10ZLZC2 = 0 (*)
Z L Z C1 Z ZC2
tan1 = ; tan2 = L
R R
Z Z C1 Z L Z C 2
2 + 1 = => tan1.tan2 = 1 => L . =1
2 R R
R2 = (ZL – ZC1)(ZL – ZC2) = (ZL – 4ZC2)(ZL – ZC2) => R 2 = ZL2 + 4ZC22 – 5ZLZC2 (**)
Thay (**) vào (*) => 25ZC22 – 50ZLZC2 + 16ZL2 = 0 (***) Phương trình có hai nghiệm:
Tuyensinh247.com 22
Z’C2 = 1,6ZL và ZC2 = 0,4ZL. Loại nghiệm thứ nhất vì lúc này R2 = - 0,6ZL2 < 0
Do đó ta có: ZC2 = 0,4ZL và R2 = 5,4ZL2 => Zd = R 2 Z L2 = ZL 6,4
Z2 = R 2 (Z L Z C 2 ) 2 = ZL 5,4 0,36 = ZL 5,76
U U Z 5,76 270
Mặt khác: = d 2 => U = Ud2. 2 = 90. = = 27 10
Z2 Zd Zd 6,4 10
Suy ra U0 = U 2 = 54 5 = 120,7 V. => Đáp án B
Tuyensinh247.com 23