Professional Documents
Culture Documents
https://pbcom.vn/cach-lap-ghep-cac-san-
pham-cua-pbcom.html https://nhomkinhangia.vn/mai-sanh-kinh-cuong-luc/
•Khung dầm
https://ashui.com/mag/index.php/home/72-giaiphap/850-khung-
thay-the-tuong-chiu-luc.html?tmpl=component&print=1&page= https://honamphoto.com/dam-cong-xon-la-gi/
• Dàn dầm
• Hệ khung ba khớp • Hệ vòm ba khớp
https://vinatravel.com.vn/bieu-tuong-van-hoa-vi-
https://www.gumtree.co.za/a-industrial-properties- dai-nhat-nuoc-my/
for-rent/pinetown/complete-steel-structures-for-
sale/1002956278580911032592209
• Hệ dàn vòm ba khớp
https://en.wikipedia.org/wiki/Waterloo_International_railway_station#/
media/File:London_Waterloo_former_Eurostar_station.JPG
• Hệ ghép
https://www.indiamart.com/proddetail/peb-19019992755.html
• Hệ có hệ thống truyền lực
https://pxhere.com/vi/photo/970720
•Hệ liên hợp
TÍNH TOÁN KẾT CẤU TĨNH ĐỊNH
• Đại lượng tĩnh học: ngoại lực & nội lực
Ngoại lực: tải trọng & phản lực
- Ngoại lực ~ các lực từ bên ngoài tác dụng
lên kết cấu đang xét
- Tải trọng (tĩnh tải, hoạt tải…) có xu hưởng
“di chuyển” kết cấu & đã biết
- Phản lực ~ lực từ gối tựa/liên kết tác dụng
lên kết cấu; có xu hướng ngăn cản sự di
chuyển của kết cấu & duy trì sự cân bằng.
Ngoại lực là “ẩn số” cần xác định khi tính
toán
TÍNH TOÁN KẾT CẤU TĨNH ĐỊNH
• Đại lượng tĩnh học: ngoại lực & nội lực
Ngoại lực: tải trọng & phản lực
Tải trọng
Phản lực
Gối cố định ngăn cản chuyển vị theo
phương bất kỳ phản lực theo phương
bất kỳ
NGOẠI LỰC & NỘI LỰC
• Ngoại lực ~ phản lực gối tựa & liên kết
VA
VA
Số
1 2 3
phản lực
NGOẠI LỰC & NỘI LỰC
• Ngoại lực ~ phản lực gối tựa & liên kết
MA
QA
MA
QA NA
NA
NGOẠI LỰC & NỘI LỰC
• Ngoại lực ~ phản lực gối tựa & liên kết
QA
QA NA
NA
NGOẠI LỰC & NỘI LỰC
• Nội lực
- Nội lực là các lực xuất hiện bên trong kết cấu và giữ các phần của kết
cấu với nhau theo hình dáng ban đầu
- Nội lực là các lực & mô men từ phần còn lại của kết cấu tác dụng lên
phần đang xét (FBD)
- Nội lực chỉ “nhìn thấy” khi “cắt” qua các tiết diện. Nội lực luôn xuất
hiện từng đôi bằng nhau nhưng có chiều trái ngược (đặt trên 2 phần
khác nhau của mặt cắt.
- Nội lực là ẩn số cần xác định khi tính toán (M, N, Q)
- Qui ước nội lực dương (>0) như
hình vẽ
NGOẠI LỰC & NỘI LỰC
Nội lực
Phản lực gối tựa
Phản lực & Nội lực là ẩn số chưa biết nên có thể giả thiết theo
chiều bất kỳ (thường giả thiết theo chiều dương quy ước; kết
quả tính ra âm (-) thì chiều thực là ngược chiều giả thiết)
TÍNH TOÁN KẾT CẤU TĨNH ĐỊNH
• Phương pháp tính toán: mặt cắt & PT cân bằng
Mặt cắt: đường tưởng tượng đi qua các gối tựa/liên kết cần xác định
phản lực và/hoặc tiết diện cần xác định nội lực; mặt cắt phải chia hệ
thành các (2) phần độc lập (FBD)
VC
VC
1
HA HA
(FBD)
MA MA
VA VA
TÍNH TOÁN KẾT CẤU TĨNH ĐỊNH
• Phương pháp tính toán: mặt cắt & PT cân bằng
Mặt cắt: trên phần đang xét, thay thế tác dụng của các phần còn lại
bằng các phản lực/nội lực chưa biết giả thiết theo chiều dương
(FBD)
VC
HA
MA
VA
(FBD)
CÂN BẰNG &
CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG
• Cân bằng của kết cấu:
Trước khi tải trọng tác dụng, đứng yên; tải trọng tác dụng, vẫn đứng yên
kết cấu ở trạng thái cân bằng
• Phương trình cân bằng
Kết cấu ở trạng thái cân bằng thì một phần bất kỳ của nó (cấu kiện)
cũng ở trạng thái cân bằng
CÂN BẰNG &
CÁC PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG
• Phương trình cân bằng (2D)
Y
Áp dụng
Trình tự thực hiện
Chọn hệ trục x – y thích hợp
Vẽ sơ đồ cân bằng (FBD) cho từng cấu kiện. Phản lực/nội
lực chưa biết giả thiết theo chiều dương
Sử dụng các PT cân bằng để xác định các phản lực/nội lực
chưa biết
Áp dụng
Trình tự thực hiện
Vẽ sơ đồ cân bằng (FBD):
- Rời rạc kết cấu và vẽ FBD cho từng cấu kiện
- Nếu cần thiết, bổ sung thêm FBD của toàn bộ kết cấu
- Phản lực/nội lực chung của 2 cấu kiện/tiết diện có giá trị
bằng nhau nhưng chiều ngược nhau trên từng FBD
- Xác định các phần tử chỉ chịu kéo – nén (nếu có)
Áp dụng
Trình tự thực hiện
Áp dụng các PT cân bằng:
- Kiểm tra số ẩn số vs. số PT (tĩnh định?)
- Sử dụng PT cân bằng mô men tại giao điểm của đường tác
dụng của càng nhiều lực càng tốt
- Dùng PT hình chiếu lên các phương mà hình chiếu của các
lực dễ xác định nhất
- Kết quả tính ra âm (-) ~ ngược chiều giả thiết
Vẽ FBD & Xác định phản lực
Ví dụ 1a
k
135 kN
60.4 kN 173.4 kN
50.7 kN 183.1 kN
Ignore thickness Ignore thickness
Xác định phản lực
Ví dụ 1b
k2
k1