Professional Documents
Culture Documents
strength of materials 1
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 2
Point force
M
Moment tập trung [lực].[chiều dài]; (kN.m)
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 7
2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT
(REACTIONS)
Vật thể chịu tác động của tải trọng sẽ truyền tác động sang các
chi tiết tiếp xúc với chúng. Ngược lại các chi tiết cũng sẽ tác động
ngược lại vật thể. Các lực tác động đó được gọi là phản lực.
Tùy theo dạng tiếp xúc, ta có các dạng liên kết và phản lực liên
kết khác nhau
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 8
2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT
(REACTIONS)
Một số hình ảnh về liên kết thường gặp:
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 9
2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT
(REACTIONS)
Một số hình ảnh về liên kết thường gặp:
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 10
2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT
(REACTIONS)
Một số hình ảnh về liên kết thường gặp:
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 11
2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT
(REACTIONS)
Một số hình ảnh về liên kết thường gặp:
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 12
2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT
(REACTIONS)
Một số hình ảnh về liên kết thường gặp:
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 13
2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT
(REACTIONS)
Dạng liên kết 2D đối với cơ hệ làm việc trong mặt phẳng:
TÊN LOẠI DẠNG
KÝ HIỆU
LIÊN KẾT CHUYỂN VỊ PHẢN LỰC LIÊN KẾT
A đứng Δy = 0 A
Gối tựa di
ngang Δx ≠ 0
động
xoay Δφ ≠ 0 YA
đứng Δy = 0 B XB
B
Gối tựa
ngang Δx = 0
cố định
xoay Δφ ≠ 0 YB
MC
đứng Δy = 0
XC C
Liên kết C
ngang Δx = 0
ngàm
xoay Δφ = 0 YC
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 14
2.2. CÁC DẠNG LIÊN KẾT (CONNECTIONS) VÀ PHẢN LỰC LIÊN KẾT
(REACTIONS)
Dạng liên kết 2D đối với cơ hệ làm việc trong mặt phẳng:
TÊN LOẠI DẠNG
KÝ HIỆU
LIÊN KẾT CHUYỂN VỊ PHẢN LỰC LIÊN KẾT
đứng Δy = 0
ME
E ngang Δx ≠ 0 E
xoay Δφ = 0 YE
Liên kết
ngàm
trượt đứng Δy ≠ 0 MF
F F
ngang Δx = 0
XF
xoay Δφ = 0
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 15
Xét cân bằng phần bên trái, giữa Xét cân bằng phần bên phải, giữa
ngoại lực và nội lực tại mặt cắt 1-1 ngoại lực và nội lực tại mặt cắt 1-1
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 17
MX Internal force
External force z
Mz Nz
My
Qx Dùng nguyên tắc bàn
Qy tay phải để xác định
x hệ trục Oxyz
y
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 18
CẮT
(Shear)
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 19
Chú ý!
+ Chiều quy ước của tải trọng khi thiết lập phương trình vi phân
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 21
Viết hệ phương trình cân bằng giữa ngoại lực và nội lực, ta có:
= 0 (N z + dN z ) − N z − p(z).dz = 0
n
X
i
i =1
Y = 0 Q − (Q + dQ y ) + q(z).dz = 0
n
i y y
i =1
M i B = 0 M x − (M x + dM x ) + Q y .dz +
n q(z) 2
i =1 2
.dz = 0
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 22
dN z
= p(z) N z = p(z)dz N z = p(z)dz A + N Az
B B
dz
dQ y
= q(z) Q y = q(z)dz Q = q(z)dz A + Q Ay
B B
y
dz
dM x
= Q y M x = Q y dz M x = Q y dz + M Ax
B B
dz A
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 23
▪ Dạng biểu đồ Nz có bậc cao hơn một bậc so với tải trọng phân
bố đều p(z) trong đoạn khảo sát
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 25
▪ Đoạn BC
Tại B: N zB = −5
Tại C: N Cz = p(z)dz B + N Bz = ( −2 2 ) + ( −5 ) = −9
C
▪ Đoạn CD
Tại C: N Cz = −15
Tại D: N zD = p(z)dz C + N Cz = (12 ) + ( −9 ) = 3
D
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 26
2
▪ Đoạn BC
Tại B: N zB = ( −8 ) + ( +15 ) = 7
Tại C: N Cz = p(z)dz B + N zB = ( −8 3) + ( +7 ) = −17
C
▪ Đoạn CD
Tại C: N Cz = ( −17 ) + ( −5 ) = −22
Tại D: N zD = p(z)dz C + N Cz = ( 0 ) + ( −22 ) = −22
D
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 28
2
▪ Đoạn CB
Tại C: N Cz = ( +16 ) + ( −11) = +5
1
Tại B: N zB = p(z)dz C + N Cz = − 10 2 + ( +5 ) = −5
B
2
▪ Đoạn BA
Tại B: N zB = ( −7 ) + ( −5 ) = −12
Tại A: N zA = p(z)dz B + N zB = ( 0 ) + ( −12 ) = −12
A
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 30
▪ Đoạn CB
Tại C: NCz = ( 0 ) + ( −10 ) = −10
Tại B: N zB = p(z)dz CB + NCz = + 1 15 2 + ( −10 ) = +5
2
▪ Đoạn BA
Tại B: z = ( +7 ) + ( +5) = 12 1
B
N
Tại A: z = + = − ( + ) + ( +12 ) = −13
A A B
N p(z)dz B
N z 2 15 10 2
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 32
▪ Dạng biểu đồ Qy có bậc cao hơn một bậc so với tải trọng phân
bố đều q(z) trong đoạn khảo sát.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 34
B: Q = q(z)dz + Q = 0 dz + ( +8) = 0 z + ( +8 ) = +8
B A B
y y A
A A
▪ Đoạn BC
B: Q y = (C0 ) + ( +8) = +8 2
B
▪ Đoạn CD
B 0
C: Q y = (D0 ) + ( +2 ) = +2 2
C
2
3 3
D: y 2 ( ) ( ) + ( +2 ) = −7
2
Q D
= q(z)dz + Q C
y = − z + 3 dz + + 2 = − z 2
+ 3 z + + 2 = − 9 − 0
C 0 4 0
0
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 35
A A 0
▪ Đoạn BC
M Bx = ( 0 ) + ( +5 ) = +5
B: 2
CC 2
C: M xC = q(z)dz + M Bx = ( -3 z ) dz + ( +5 ) = - z 2 + ( +5 ) = − ( 6 − 0 ) + ( +5 ) = −1
3
B B 0 2 0
Do Mx đoạn BC là hàm bậc 2, cần xác định cực trị Mx trong đoạn này
(nếu có) để vẽ biểu đồ:
3
ct
z = 0
M x = − z 2 + 5 M x = −3 z = 0 ct
2 M x = +5
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 37
2
▪ Đoạn BC
Tại B: Q By = ( −5 ) + ( −15 ) = −20
Tại C: QCy = q(z)dz B + QyB = ( +8 3) + ( −20 ) = +4
C
▪ Đoạn CD
QCy = ( −16 ) + ( +4 ) = −12
Tại C:
Tại D: Q Dy = q(z)dz C + QCy = ( 0 ) + ( −12 ) = −12
D
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 39
Tại C: y = + y = ( +5 2 ) + ( 0 ) = +10
C C D
Q q(z)dz D
Q
▪ Đoạn CB
QCz = ( −35 ) + ( +10 ) = −25
Tại C:
1
Tại B: y = + = + + ( −25 ) = −10
B B C
Q q(z)dz Q y 15 2
C
2
▪ Đoạn BA
Tại B: y = ( 0 ) + ( −A10 ) = −10
B
Q
1
Tại A: Q A
y = q(z)dz B
+ Q B
y = +
2 (15 + 10 ) 2 + ( −10 ) = +15
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 43
2
▪ Đoạn BC
Tại B: Q By = ( −5 ) + ( −15 ) = −20
Tại C: QCy = q(z)dz B + QyB = ( +8 3) + ( −20 ) = +4
C
▪ Đoạn CD
QCy = ( −16 ) + ( +4 ) = −12
Tại C:
Tại D: Q Dy = q(z)dz C + QCy = ( 0 ) + ( −12 ) = −12
D
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 45
dN z
= p(z) N z = p(z)dz N z = p(z)dz A + N Az
B B
dz
dQ y
= q(z) Q y = q(z)dz Q = q(z)dz A + Q Ay
B B
y
dz
dM x
= Q y M x = Q y dz M x = Q y dz + M Ax
B B
dz A
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 46
NA NZ
NB = NA
NB
A A B
A p NZ
NZ N B = p.z NB
z A B
A p NZ
N B = p.z + N A NA NB
z A B
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 47
A
QB = QA
Qy QB
A B
A
QY q Qy Q B = q.z QB
z A B
A
Qy Q B = q.z + Q A QA QB
QA z q A B
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 48
Mx
MB MB
MA = 0 MA = 0 MB
A B A B A B
M B − M A = SQy M B − M A = SQy Q y ( z ) = −q.z − q A
q 2 q
M B = −M M B (z) = − .z M x (z) = − .z 2 − q A .z
2 2
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 49
➢ Bước 1 – Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 50
A X = 0
A Y = 0,625(kN )
B = 1,375(kN )
Y
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 51
➢ Bước 1 – Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 52
1 1
Y = 0 A Y − 2 1,8 − 2 1,2 − PY + BY = 0
2 2
A
M = 0 1
2 1,2 (0,6 + 0,4 ) + PY (0,6 + 1,2 + 1,8) − BY (0,6 + 1,2 + 1,8 + 1,2 ) = 0
2
Trong đó:
( )
Cos 30 =
o
2
3 PY
= ( )
P PY = P.Cos 30 = 0,75 3 (kN )
o
( )
Sin 30o = 1 = PX ( )
PX = P.Sin 30o = 0,75(kN )
2 P
➢ Bước 1 – Thay các liên kết bằng các phản lực liên kết
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 54
A X = 0,0(kN )
A Y = 2228,6(kN )
B = 2171,4(kN )
Y
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 55
➢ Gợi ý
O x = 0; O Y = 105(kN ); M O = 590,1(kN.m )
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 56
02.A.006.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 57
02.A.008.
02.A.010.
02.A.012.
02.A.012.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 61
02.A.014.
02.A.016.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 63
➢ Gợi ý
Viết dạng phương trình Parabol: w = a x 2 + b x + c
Theo đề bài:
+ Tại vị trí cực trị: x =0; w=wo;
+ Tại vị trí: x =l/2; w=0;
4w 2
Viết được dạng phương trình: w = − 2 o x + wo
l
Viết hệ phương trình cân bằng:
X=0
A X = 0
Y = 0 A Y − W = 0
M A = 0
l
- M A + W = 0
2
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 69
➢ Gợi ý
Xác định W: l
4w o 2
x2 2
W=
2
f (x ) − f 2 (x )dx = 2
− x + w o dx
x1 −l l
2
2
W= w ol
3
Suy ra: AY =
2
w ol
3
1
M A = w ol2
3
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 70
➢ Gợi ý
Viết dạng phương trình: w (x ) = A sin (ωx + )
Theo đề bài:
+ A = wo;
+ w = π/L;
+ φ = 0; π
Viết được dạng phương trình: w (x ) = w o sin x +
L
Viết hệ phương trình cân bằng:
X=0
A X = 0
Y = 0 A Y − W = 0
M A = 0
l
- M A + W = 0
2
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 72
➢ Gợi ý
Xác định W:
x2
π
L
W=
2
f (x ) − f 2 (x )dx = o
w sin x + dx
x1 0 L
2 w ol
W=
π
2 w ol
Suy ra: AY =
π
w ol2
MA =
π
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 73
Biết:
Tại x= 10m, w = 300N/m;
Tại x = 0m, w =50N/m;
Xác định phản lực tại A và B
02.A.025.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 75
02.A.027.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 77
02.A.029.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 78
02.A.031.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 79
➢ Gợi ý
Viết dạng phương trình Parabol: w = 60x 2
Viết hệ phương trình cân bằng:
X=0
A X = 0
Y = 0 A Y + BY − W = 0
A
M = 0 W x − B Y .2 = 0
Tìm W và 𝑥
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 81
02.A.034.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 82
02.A.036.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 83
02.A.038.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 84
Tách hệ AE, thay các liên kết bằng các phản lực
liên kết tại A và E:
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 86
Tách hệ CDE, thay các liên kết bằng các phản lực
liên kết tại C, D và E:
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 87
02.A.042.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 90
[?] Vẽ biểu đồ nội lực Nz, Qy, Mx cho dầm chịu tải trọng như hình trên
(5∙5)
➢ Bước 1 – Xác định các phản lực Ay , C y :
C = 0 Cx
ΣX=0 x
Ay + C y − 15 − ( 5 5 ) = 0
ΣY=0
ΣM A =0 80 + 15 5 + 5 5 5 + 5 − C 5 + 5 = 0
( ) ( ) y ( ) Ay Cy
2
Giải hệ phương trình trên, ta tìm được các phản lực:
Ay = 5.75 ( kN ) C y = 34.25 ( kN )
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 96
1 2
Ay Cy
❑ Vẽ biểu đồ nội lực đoạn AB, xét cân bằng phần bên trái mặt cắt 1-1;
Nz = 0 (Phương trình đường thẳng)
Q y = 5.75 (Phương trình đường thẳng)
M x = 80 + 5.75 z (Phương trình đường thẳng)
Tại B (z =5)
Tại A (z =0) Nz = 0
Nz = 0
Q y = 5.75
Q y = 5.75 M x =108.75
M x = 80
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 98
N = 0
z N = 0 (phương trình đường thẳng)
Q y = ( 5 z ) − 34.25 z
Q y = 5 z − 34.25 (phương trình đường thẳng)
M = − ( 5 z ) z + 34.25 z
M = − 5 z + 34.25 z
2
Tại B (z =5)
Tại C (z =0)
Nz = 0
Nz = 0
Q y = − 9.25
Q y = − 34.25
M x = 108.75
M x =0
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 100
Viết phương trình cân bằng giữa ngoại lực và nội lực
A = 0
X=0
x
1
Y=0 A y + By - q.a = 0
2
A
M =0 1 2
- B y a + q.a q.a = 0
2 3
Giải hệ phương trình, suy ra:
A x = 0
1
A y = qa
6
1
By = 3 q.a
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 115
lực cắt đạt cực trị. miền khảo sát là đoạn AB, nên ta
không cần xác định giá trị cực trị Mx
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 118
02.B.009.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 120
02.B.009.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 121
02.B.009.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 122
02.B.009.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 123
02.B.009.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 124
02.B.009.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 125
02.B.009.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 126
02.B.011.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 127
02.B.013.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 128
02.B.015.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 129
02.B.017.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 130
02.B.013.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 131
02.B.013.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 132
02.B.019.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 133
02.B.019.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 134
02.C.002.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 135
02.C.004.
02 NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 136