You are on page 1of 4

BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐỘ VÕNG CỦA DẦM - HAI ĐẦU LIÊN KẾT CỨNG

(Tuân theo TCVN 5574:2012)

1. Dầm: DH2-1
2. Vật liệu sử dụng 3. Kích thước tiết diện dầm:
- Bê tông: + Cấp độ bền: B30 - Bề rộng dầm: b (cm) = 60
+ Rb,ser (MPa) = 22 - Chiều cao dầm: h (cm) = 40
+ Rbt,ser (MPa) = 1.8 - Chiều dài dầm: L (cm) = 960
+ Eb (MPa) = 32500 - Lớp bảo vệ cốt thép: ac (cm) = 2.5
- Cốt thép: + Nhóm cốt thép: CB500 4. Các thông số khác:
+ Rsw (MPa) = 320 + [f] (cm) = 4.61 (Theo Phụ lục C13.1)
+ Es (MPa) = 190000 +b= 1.8
+ a = Es / Eb = 5.85 + yb = 0.9

5. Xác định độ cong đầu gối bên trái của dầm

Cốt thép trong vùng kéo Cốt thép trong vùng nén

Bố trí As ao ho Bố trí As' ao'


cm2 cm cm cm2 cm
5 22 19.0 3.6 36.4 3 18 7.6 3.4

m Ared x Ibo Iso I'so Sbo Wpl


cm2 cm cm4 cm4 cm4 cm3 cm3

0.009 2556 20.4 170372 4852 2212 11498 33122

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng, 1/r1:
M1 d n jf , l x Ab,red z jls ys
kNm cm2 cm

-159 0.09 0.45 0.023 0.205 497 33.0 1.1 0.84

1/r1 = -4.7E-05 (1/cm)

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn, 1/r2:
M2 d n jf , l x Ab,red z jls ys
kNm cm2 cm

-131 0.07 0.45 0.023 0.212 512 32.9 1.1 0.75

1/r2 = -3.6E-05 (1/cm)

Độ cong dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn, 1/r3:
M3 d n jf , l x Ab,red z jls ys
kNm cm2 cm

-131 0.07 0.15 0.068 0.193 571 33.8 0.8 0.89

1/r3 = -6.1E-05 (1/cm)

Độ cong toàn phần: 1/rl = 1/r1 - 1/r2 + 1/r3 = -7.2E-05 (1/cm)

6. Xác định độ cong đầu gối bên phải của dầm

Cốt thép trong vùng kéo Cốt thép trong vùng nén

Bố trí As ao ho Bố trí As' ao'


cm2 cm cm cm2 cm
5 22 19.0 3.6 36.4 3 18 7.6 3.4

m Ared x Ibo Iso I'so Sbo Wpl


cm2 cm cm4 cm4 cm4 cm3 cm3

0.009 2556 20.4 170372 4852 2212 11498 33122

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng, 1/r1:
M1 d n jf , l x Ab,red z jls ys
kNm cm2 cm

-170 0.10 0.45 0.023 0.202 491 33.1 1.1 0.86

1/r1 = -5.1E-05 (1/cm)

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn, 1/r2:
M2 d n jf , l x Ab,red z jls ys
kNm cm2 cm

-138 0.08 0.45 0.023 0.210 508 33.0 1.1 0.77

1/r2 = -3.9E-05 (1/cm)

Độ cong dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn, 1/r3:
M3 d n jf , l x Ab,red z jls ys
kNm cm2 cm

-138 0.08 0.15 0.068 0.192 568 33.8 0.8 0.90

1/r3 = -6.5E-05 (1/cm)

Độ cong toàn phần: 1/rr = 1/r1 - 1/r2 + 1/r3 = -7.7E-05 (1/cm)

7. Xác định độ cong giữa nhịp của dầm

Cốt thép trong vùng kéo Cốt thép trong vùng nén
Bố trí As ao ho Bố trí As' ao'
cm2 cm cm cm2 cm
6 25 29.5 3.75 36.25 3 18 7.6 3.4

m Ared x Ibo Iso I'so Sbo Wpl


cm2 cm cm4 cm4 cm4 cm3 cm3

0.014 2617 20.8 179618 7043 2308 11075 35462

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng, 1/r1:
M1 d n jf , l x Ab,red z jls ys
kNm cm2 cm

105 0.06 0.45 0.023 0.279 656 31.6 1.1 0.58

1/r1 = 1.8E-05 (1/cm)

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn, 1/r2:
M2 d n jf , l x Ab,red z jls ys
kNm cm2 cm

86 0.05 0.45 0.023 0.284 667 31.5 1.1 0.43

1/r2 = 1.3E-05 (1/cm)

Độ cong dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn, 1/r3:
M3 d n jf , l x Ab,red z jls ys
kNm cm2 cm

86 0.05 0.15 0.068 0.263 720 32.5 0.8 0.66

1/r3 = 2.7E-05 (1/cm)

Độ cong toàn phần: 1/r = 1/r1 - 1/r2 + 1/r3 = 3.3E-05 (1/cm)

8. Xác định độ võng của dầm


Độ võng của dầm được xác định theo công thức tính toán độ võng:
f = [(1/r)*(5/48)-0.5*(1/rl + 1/rr)*(1/8-5/48)]* l2 * k= 4.57 (cm) < [f] = 4.61
(Trong đó k là hệ số xét đến biến dạng trượt, k = 1.00 )

Kết luận: Dầm thỏa mãn điều kiện về độ võng


Rb Rbt Eb Rb,ser Rbt,ser
B15 8.5 0.75 23000 11 1.15
B20 11.5 0.9 27000 15 1.4
B22.5 13 0.975 28500 16.75 1.5
B25 14.5 1.05 30000 18.5 1.6
B30 17 1.2 32500 22 1.8
B35 19.5 1.3 34500 25.5 1.95
B40 22 1.4 36000 29 2.1
B45 25 1.48 37500 32 2.2
B50 27.5 1.15 39000 36 2.3

Rs Rsw Es
A-I 225 175 210000
A-II 280 225 210000
A-III 365 290 200000
A-IV 510 405 190000
RB500W 434 320 190000
CB500 425 320 190000

You might also like