You are on page 1of 5

TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐỘ VÕNG THEO 5574-2012

(Tuân theo TCVN 5574:2012)

1. Dầm:
2. Vật liệu sử dụng 3. Kích thước tiết diện dầm:
- Bê tông: + Cấp độ bền: B25 - Bề rộng cánh: bf (cm) = 48
+ Rb,ser (MPa) = 18.5 - Chiều cao dầm: h (cm) = 19
+ Rbt,ser (MPa) = 1.6 - Chiều dày cánh: hf (cm) = 5
- Chiều dày sườn: b (cm) = 12
- Chiều cao sườn: hs (cm) = 9
+ Eb (MPa) = 30000 - Lớp bảo vệ cốt thép: ac (cm) = 2
- Chiều dài dầm: L (cm) = 500
- Cốt thép: + Nhóm cốt thép: CB500 4. Các thông số khác:
+ Rsw (MPa) = 320 + [f] (cm) = 2
+ Es (MPa) = 190000 +b= 1.8
+ a = Es / E b = 6.33 + yb = 0.9

5. Xác định độ cong đầu gối bên trái của dầm

Cốt thép trong vùng kéo Cốt thép trong vùng nén

Bố trí As ao ho Bố trí As' ao'


cm2 cm cm cm2 cm
5 8 2.51 4.05 14.95 5 8 2.5 4.05

0 12 0 25

m Ared x Ibo Iso I'so Sbo Wpl Sred


cm2 cm cm4 cm4 cm4 cm3 cm3 cm3

0.004 620 9.50 12625 75 75 1802 4658 5888

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng, 1/r 1:
M1 d n jf , l x z jls ys 1/r1
kNm cm 1/cm

5.9 0.03 0.45 0.025 0.133 14.1 1.1 -0.14 8.3E-06

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn, 1/r 2:
M2 d n jf , l x z jls ys 1/r2
kNm cm 1/cm

5.3 0.03 0.45 0.025 0.134 14.1 1.1 -0.30 -9.1E-07

Độ cong dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn, 1/r 3:
M3 d n jf , l x z jls ys 1/r3
kNm cm 1/cm

5.3 0.03 0.15 0.074 0.117 14.4 0.8 0.12 4.2E-05

Độ cong toàn phần: 1/rl = 1/r1 - 1/r2 + 1/r3 = 5.2E-05 (1/cm)

6. Xác định độ cong đầu gối bên phải của dầm

Cốt thép trong vùng kéo Cốt thép trong vùng nén
Bố trí As ao ho Bố trí As' ao'
cm2 cm cm cm2 cm
5 8 2.5 4.05 14.95 5 8 2.5 4.05

0 12 0 25

m Ared x Ibo Iso I'so Sbo Wpl Sred


cm2 cm cm4 cm4 cm4 cm3 cm3 cm3

0.004 620 9.50 12625 75 75 1802 4658 5888

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng, 1/r 1:
M1 d n jf , l x z jls ys 1/r1
kNm cm 1/cm

3.1 0.02 0.45 0.025 0.139 14.1 1.1 -1.39 -3.5E-05

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn, 1/r 2:
M2 d n jf , l x z jls ys 1/r2
kNm cm 1/cm

2.8 0.01 0.45 0.025 0.139 14.1 1.1 -1.68 -3.9E-05

Độ cong dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn, 1/r 3:
M3 d n jf , l x z jls ys 1/r3
kNm cm 1/cm

2.8 0.01 0.15 0.074 0.121 14.4 0.8 -0.88 -5.3E-06

Độ cong toàn phần: 1/rr = 1/r1 - 1/r2 + 1/r3 = -7.4E-07 (1/cm)

7. Xác định độ cong giữa nhịp của dầm

Cốt thép trong vùng kéo Cốt thép trong vùng nén

Bố trí As ao ho Bố trí As' ao'


cm2 cm cm cm2 cm
5 8 2.5 4.05 14.95 5 8 2.5 4.05

0 12 0 22
m Ared x Ibo Iso I'so Sbo Wpl Sred
cm2 cm cm4 cm4 cm4 cm3 cm3 cm3

0.004 620 9.50 12625 75 75 1802 4658 5888

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng, 1/r 1:
M1 d n jf , l x z jls ys 1/r1
kNm cm 1/cm

7.1 0.04 0.45 0.025 0.130 14.1 1.1 0.10 2.7E-05

Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn, 1/r 2:
M2 d n jf , l x z jls ys 1/r2
kNm cm 1/cm

6.4 0.03 0.45 0.025 0.132 14.1 1.1 -0.03 1.6E-05

Độ cong dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn, 1/r 3:
M3 d n jf , l x z jls ys 1/r3
kNm cm 1/cm

6.4 0.03 0.15 0.074 0.115 14.4 0.8 0.32 6.4E-05

Độ cong toàn phần: 1/r = 1/r1 - 1/r2 + 1/r3 = 7.4E-05 (1/cm)

8. Xác định độ võng của dầm


Độ võng của dầm được xác định theo công thức:
f = [(1/r)*(5/48) - 0.5*(1/rl + 1/rr)*(1/48)] * l2 = 1.80 (cm) < [f] = 2

Kết luận: Dầm thỏa mãn điều kiện về độ võng

-Ared : Diện tích tiết diện quy đổi Ared=b*h+2*(bf-b)*hf+a*(As+As')


-Sred : Mô men tĩnh của Ared lấy đối với trục bf=60
mep chịu nén: hf=9

b*h^2/2+(bf-b)*h^2f/2+(bf-b)*hf*(h-
Sred= hs=32
0.5hf)+@8(As'*a'+As*h0)

hf=9
24 b=12 24
-X là khoảng cách từ trục trung hòa đến mép chịu nén
Sred
x=
Ared
X phải thỏa mãn điều kiện hf<X<h-hf

- Ibo, Iso, I'so: lần lượt là mô men quán tính đối với trục trung hòa của bê tông
b*x^3 (bf-b)*hf^3
Ibo= + + (bf-b)*hf*(x-0.5hf)^2
3 12

Iso = As*(ho-x)^2
I'so = A's*(x-a')^2

- Mô men tĩnh của diện tích chịu kéo đối với trục trung hòa
b*(h-x)^2
Sbo= + (bf-b)*hf*(h-x-0,5hf)
2

- Mô men chống uốn


2(Ib+@Is+@I's)
Wpl= + Sb
h-x
Ghi chú: - Các công thức trên tham khảo sách Tính toán thực hành cấu kiện bê tông cốt

Cốt thép của GS Nguyễn Đình Cống.


Rb Rbt Eb Rb,ser Rbt,ser
B15 8.5 0.75 23000 11 1.15
B20 11.5 0.9 27000 15 1.4
B25 14.5 1.05 30000 18.5 1.6
B30 17 1.2 32500 22 1.8
B35 19.5 1.3 34500 25.5 1.95
B40 22 1.4 36000 29 2.1
B45 25 1.48 37500 32 2.2
B50 27.5 1.15 39000 36 2.3

Rs Rsw Es
A-I 225 175 210000
A-II 280 225 210000
A-III 365 290 210000
A-IV 510 405 190000
RB500W 434 320 190000
CB500 425 320 190000

You might also like