Professional Documents
Culture Documents
Pl4.Tinh Do Vong Dam Chu I Nhip 16.8m
Pl4.Tinh Do Vong Dam Chu I Nhip 16.8m
1. Dầm:
2. Vật liệu sử dụng 3. Kích thước tiết diện dầm:
- Bê tông: + Cấp độ bền: B25 - Bề rộng cánh: bf (cm) = 48
+ Rb,ser (MPa) = 18.5 - Chiều cao dầm: h (cm) = 19
+ Rbt,ser (MPa) = 1.6 - Chiều dày cánh: hf (cm) = 5
- Chiều dày sườn: b (cm) = 12
- Chiều cao sườn: hs (cm) = 9
+ Eb (MPa) = 30000 - Lớp bảo vệ cốt thép: ac (cm) = 2
- Chiều dài dầm: L (cm) = 500
- Cốt thép: + Nhóm cốt thép: CB500 4. Các thông số khác:
+ Rsw (MPa) = 320 + [f] (cm) = 2
+ Es (MPa) = 190000 +b= 1.8
+ a = Es / E b = 6.33 + yb = 0.9
Cốt thép trong vùng kéo Cốt thép trong vùng nén
0 12 0 25
Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng, 1/r 1:
M1 d n jf , l x z jls ys 1/r1
kNm cm 1/cm
Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn, 1/r 2:
M2 d n jf , l x z jls ys 1/r2
kNm cm 1/cm
Độ cong dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn, 1/r 3:
M3 d n jf , l x z jls ys 1/r3
kNm cm 1/cm
Cốt thép trong vùng kéo Cốt thép trong vùng nén
Bố trí As ao ho Bố trí As' ao'
cm2 cm cm cm2 cm
5 8 2.5 4.05 14.95 5 8 2.5 4.05
0 12 0 25
Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng, 1/r 1:
M1 d n jf , l x z jls ys 1/r1
kNm cm 1/cm
Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn, 1/r 2:
M2 d n jf , l x z jls ys 1/r2
kNm cm 1/cm
Độ cong dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn, 1/r 3:
M3 d n jf , l x z jls ys 1/r3
kNm cm 1/cm
Cốt thép trong vùng kéo Cốt thép trong vùng nén
0 12 0 22
m Ared x Ibo Iso I'so Sbo Wpl Sred
cm2 cm cm4 cm4 cm4 cm3 cm3 cm3
Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng, 1/r 1:
M1 d n jf , l x z jls ys 1/r1
kNm cm 1/cm
Độ cong dưới tác dụng ngắn hạn của tải trọng dài hạn, 1/r 2:
M2 d n jf , l x z jls ys 1/r2
kNm cm 1/cm
Độ cong dưới tác dụng dài hạn của tải trọng dài hạn, 1/r 3:
M3 d n jf , l x z jls ys 1/r3
kNm cm 1/cm
b*h^2/2+(bf-b)*h^2f/2+(bf-b)*hf*(h-
Sred= hs=32
0.5hf)+@8(As'*a'+As*h0)
hf=9
24 b=12 24
-X là khoảng cách từ trục trung hòa đến mép chịu nén
Sred
x=
Ared
X phải thỏa mãn điều kiện hf<X<h-hf
- Ibo, Iso, I'so: lần lượt là mô men quán tính đối với trục trung hòa của bê tông
b*x^3 (bf-b)*hf^3
Ibo= + + (bf-b)*hf*(x-0.5hf)^2
3 12
Iso = As*(ho-x)^2
I'so = A's*(x-a')^2
- Mô men tĩnh của diện tích chịu kéo đối với trục trung hòa
b*(h-x)^2
Sbo= + (bf-b)*hf*(h-x-0,5hf)
2
Rs Rsw Es
A-I 225 175 210000
A-II 280 225 210000
A-III 365 290 210000
A-IV 510 405 190000
RB500W 434 320 190000
CB500 425 320 190000