You are on page 1of 8

ACXH 12/20(24) kV or 12.

7/22(24) kV
CÁP ĐIỆN LỰC, 1 LÕI, RUỘT NHÔM POWER CABLE, SINGLE-CORE, ALUMINIUM
LÕI THÉP, CÁCH ĐIỆN XLPE, VỎ BỌC HDPE, CONDUCTOR STEEL REINFORCED,
SỬ DỤNG CHO ĐƯỜNG DÂY TRÊN KHÔNG XLPE INSULATED, HDPE SHEATHED,
FOR OVERHEAD LINE

1
2
3
4

Tiêu chuẩn: TCVN 5064, TCVN 5935, IEC 60502-2 Standards: TCVN 5064, TCVN 5935, IEC 60502-2

• Cấu trúc: As/XLPE/HDPE • Construction: As/XLPE/HDPE


(1) Phần thép: Một sợi hoặc nhiều sợi thép mạ kẽm (1) Steel part: Zinc- coated steel wires, one wire or multi-wires
xoắn đồng tâm concentric stranded
(2) Phần nhôm: Các sợi nhôm cứng (2) Aluminium part: Hard drawn aluminium wires,
xoắn đồng tâm concentric stranded
(3) Cách điện: XLPE (3) Insulation: XLPE
(4) Vỏ bọc: HDPE (High-density polyethylene) (4) Outer sheath: HDPE (High-density polyethylene)
* Có thể có hoặc không có chống thấm * Water block is optional
• Nhận biết cáp: • Cable identification:
- Cách điện: Màu tự nhiên - Insulation: Natural color of XLPE
- Vỏ bọc: Màu đen - Outer sheath: Black
• Các đặc tính của cáp: • Characteristics:
- Điện áp định mức Uo/U(Um): 12/20(24)kV or 12.7/22(24) kV - Rated voltage Uo/U(Um): 12/20(24)kV or 12.7/22(24) kV
- Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường: 90oC - Max. conductor temperature in normal use: 90oC
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 8 x D (D: đường kính ngoài của cáp) - Min. bend radius: 8 x D (D: overall diameter of cable)

Kết cấu ruột dẫn (*)


Tiết diện Chiều dày vỏ Điện trở DC tối Chiều dài
Chiều dày cách Đường kính Lực kéo đứt Khối lượng
danh định bảo vệ đa của ruột dẫn cuộn cáp
Phần nhôm Phần thép điện danh định ngoài gần đúng tối thiểu gần đúng
(Al./ St.) danh định ở 20oC tiêu chuẩn

Structure of conductor (*) Max. DC


Nominal Nominal
Nominal area Approx. overall resistance of Min. breaking Approx. Standard length
thickness of thickness of
(Al./ St.) diameter conductor at strength weight per drum
Aluminum Steel insulation outer sheath
20oC

mm2 No x mm No x mm mm mm mm Ω/km N kg/km m

25 / 4.2 6 × 2.30 1 × 2.30 5.5 1.2 21.0 1.1521 9,296 393 1,500
35 / 6.2 6 × 2.80 1 × 2.80 5.5 1.2 22.5 0.7774 13,524 476 1,500
50 /8 6 × 3.20 1 × 3.20 5.5 1.2 23.7 0.5951 17,112 549 1,500
70 / 11 6 × 3.80 1 × 3.80 5.5 1.2 25.5 0.4218 24,130 670 1,500
95 / 16 6 × 4.50 1 × 4.50 5.5 1.2 27.6 0.3007 33,369 831 1,500
120 / 19 26 × 2.40 7 × 1.85 5.5 1.2 29.2 0.2440 41,521 951 1,500
120 / 27 30 × 2.20 7 × 2.20 5.5 1.2 29.5 0.2531 49,465 1008 1,500
150 / 19 24 × 2.80 7 × 1.85 5.5 1.2 30.8 0.2046 46,307 1072 1,000
150 / 24 26 × 2.70 7 × 2.10 5.5 1.2 31.2 0.2039 52,279 1127 1,000
150 / 34 30 × 2.50 7 × 2.50 5.5 1.2 31.6 0.2061 62,643 1210 1,000
185 / 24 24 × 3.15 7 × 2.10 5.5 1.2 33.0 0.1540 58,075 1276 1,000
185 / 29 26 × 2.98 7 × 2.30 5.5 1.2 32.9 0.1591 62,055 1295 1,000
185 / 43 30 × 2.80 7 × 2.80 5.5 1.2 33.7 0.1559 77,767 1433 1,000
240 / 32 24 × 3.60 7 × 2.40 5.5 1.2 35.7 0.1182 75,050 1560 1,000
240 / 39 26 × 3.40 7 × 2.65 5.5 1.2 35.6 0.1222 80,895 1590 1,000
240 / 56 30 × 3.20 7 × 3.20 5.5 1.2 36.5 0.1197 98,253 1762 1,000
* Ngoài bảng trên chúng tôi có thể cung cấp các cỡ cáp khác theo yêu cầu của quý khách hàng.
* Besides the above mentioned list we can also provide other sizes depending on customer’s requirement.
(*): Đường kính sợi nhôm và sợi thép danh định./ Nominal diameter of aluminum and steel wire.

www.thiphacable.com 65
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG CÁP ĐIỆN
GUIDE TO INSTALL AND USE FOR ELECTRIC CABLES

A. ĐỐI VỚI CÁP TRẦN DÙNG CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG:
FOR BARE CONDCUTOR FOR OVERHEAD LINE
Cáp sẽ được lắp đặt trên cách điện, có khoảng cách và đảm bảo hành lang an toàn lưới điện. Lực kéo lớn nhất
cho phép không được lớn hơn 40% lực kéo đứt lớn nhất quy định cho từng loại cáp cụ thể.
Conductors are installed on insulators, spaced, and security corridor of the power line shall be ensured. Maximum
permissible tensile strength should not exceed 40% of its tensile strength specified for each particular conductor.

B. ĐỐI VỚI CÁC LOẠI CÁP BỌC TRUNG THẾ DÙNG CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG:
FOR INSULATED OVERHEAD CABLE
- Cáp được lắp đặt trên sứ cách điện, có khoảng cách giữa các dây theo đúng quy định, và đảm bảo hành lang
an toàn lưới điện.
Cables are installed on ceramic insulators, spaced between each other in accordance with the regulation and
security corridor of the power line shall be ensured

- Đối với cáp có cách điện XLPE màu tự nhiên (màu trong), khi lắp đặt đầu nối, phần cách điện XLPE đã bị
tách vỏ bọc ra thì bắt buộc phải dùng các ống co nhiệt bọc bên ngoài, để bảo vệ lớp cách điện tránh tác
động trực tiếp của tia cực tím gây hư hỏng lớp cách điện.
For XLPE insulated cable (natural color) when installing cable connector, after its sheath is removed, the cable
shall be recovered by shrinking tube in order to avoid adverse impacts of XLPE being exposed directly under
ultraviolet ray
- Khi rải cáp phải dùng con lăn hoặc puly để đỡ cáp, tránh làm xây xát vỏ cáp, cuộn cáp phải được đặt trên
thiết bị xả cáp phù hợp, tránh dùng các thiết bị không phù hợp như xe kéo, thiết bị kéo có lực kéo không
phù hợp …, làm cho cáp bị giãn, đứt gãy…
Use pulleys for pulling cable to avoid scratching the sheath of the cable. Cable drum shall be put on a suitable
pulling tool, and avoid using unsuitable tools. For examples, carts, and those pulling tools having higher pulling
tension than that of indicated value, due to make the cable being stretched, broken…

C. ĐỐI VỚI CÁC LOẠI CÁP BỌC


FOR INSULATED CABLE
C1. BÁN KÍNH UỐN CONG NHỎ NHẤT.
MIN. BENDING RADIUS
• Đối với cáp hạ thế có điện áp đến và bằng 0.6/1(1.2)kV
For insulated cable rated voltage up to 0.6/1(1.2)kV
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
Loại cáp
No. Min bending radius
Type of cable
[mm]
Cáp không có áo giáp 1 lõi
1 8xD
Single core, unarmoured cable

Cáp có áo giáp 1 lõi


2 8xD
Sinlge core, armoured cable

Cáp không có áo giáp nhiều lõi


3 8xD
Multi-core, unarmoured cable
Cáp có áo giáp nhiều lõi
4 12 x D
Multi-core, armoured cable

www.thiphacable.com 71
• Đối với cáp trung thế có điện áp đến và bằng 18/30(36)kV
For medium cable rated voltage up to and incuding 18/30(36)kV
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
Loại cáp
No. Min bending radius
Type of cable
[mm]
Cáp không có áo giáp một lõi
1 8xD
Single core, unarmoured cable

Cáp có áo giáp một lõi


2 12 x D
Sinlge core, armoured cable

Cáp không có áo giáp ba lõi


3 8xD
Three-core, unarmoured cable

Cáp có áo giáp ba lõi


4 12 x D
Three-core, armoured cable

Ghi chú: D: đường kính ngoài của cáp


Note: D: overall diameter of cable

C2. ĐƯỜNG KÍNH TRONG CỦA ỐNG KHI LẮP ĐẶT NGẦM
FOR INNER DIAMETER OF PIPE FOR UNDERGROUND INSTALLATION
• Khi cáp được lắp đặt trong ống, đường kính trong của ống được quy định như sau:
With cable installed in pipe, inner diameter of the pipe is indicated as the following table
Đường kính ngoài của cáp Đường kính trong nhỏ nhất của ống
No. Overall diameter of cable Min inner diameter of pipe
[mm] [mm]

1 Đến / up to 65 100

2 65 - 90 125

3 90 - 150 200

C3. LỰC KÉO LỚN NHẤT CHO PHÉP


Max. permissible pulling tension
Lực kéo lớn nhất cho phép
Loại ruột dẫn
No. Max. permissible pulling tension
Type of conductor
[kgf]
Cáp ruột dẫn bằng đồng
1 7xnxS
Copper conductor

Cáp ruột dẫn bằng nhôm


2 4xnxS
Aluminum conductor

n: số lõi của cáp/ number of cores of cable


S: tiết diện một lõi/ cross sectional area of single core

Ghi chú: Lực kéo lớn nhất phải nằm trong giới hạn cho phép để tránh đứt lõi hay bị giãn lõi.

72 www.thiphacable.com
C4. PHƯƠNG PHÁP LẮP ĐẶT:
INSTALLATION METHOD
Quy định chung:
- Đối với cáp có cách điện XLPE màu tự nhiên (màu trong) và các màu khác (ngoại trừ màu đen), khi
lắp đặt đầu nối, phần cách điện XLPE đã bị tách vỏ bọc ra thì bắt buộc phải dùng các ống co nhiệt
bọc bên ngoài, để bảo vệ lớp cách điện tránh tác động trực tiếp của tia cực tím gây hư hỏng lớp
cách điện.
For XLPE insulated cable natural color and other colors (except black) when installing cable connector,
after its sheath is removed, the cable shall be recovered by shrinking tube in order to avoid adverse
impact of XLPE being exposed directly under ultraviolet ray

- Khi rải cáp phải dùng con lăn hoặc puly để đỡ cáp, tránh làm xây xát vỏ cáp, cuộn cáp phải được đặt
trên thiết bị xả cáp phù hợp, tránh dùng các thiết bị không phù hợp như xe kéo, thiết bị kéo có lực kéo
không phù hợp… làm cho cáp bị giãn, đứt gãy…
Use pulleys for pulling cable to avoid scratching the sheath of the cable. Cable drum shall be put on a
suitable pulling tool, and avoid using unsuitable tools. For examples, carts, and those pulling tools having
higher pulling tension than that of indicated value, due to make the cable being stretched, broken…
- Tránh lắp đặt cáp dọc theo tuyến có hình chữ “S, Z”
Avoid laying cable in “S” or “Z” formation

• Đối với cáp hạ thế có điện áp đến và bằng 1.8/3(3.6)kV


For insulated cable rated voltage up to 1.8/3(3.6)kV
Phương pháp lắp đặt cáp được thực hiện theo nhu cầu của người sử dụng và tuân thủ theo các tiêu
chuẩn lắp đặt hiện hành quy định.
Installation method depends on needs of users. However, it shall be in accordance with current standards.
• Đối với cáp có điện áp lớn hơn 1.8/3(3.6)kV, có lớp màn chắn cách điện
For cable above 1.8/3 (3.6) kV, applied insulation screen
- Cáp sẽ được lắp đặt theo những cách sau:
Cables will be installed by the following methods
+ Được kẹp hoặc lắp trực tiếp trên bề mặt phi kim loại (chạm nhau hoặc có khoảng cách)
Held by cable clamp or directly installed on non-metallic surface (touching or spaced formation)
+ Được đi trực tiếp vào vữa, gạch, bê tông… hoặc các vật liệu xây dựng khác
Directly put in mortar or brick, concrete or other building materials
+ Trong ống kim loại hoặc phi kim loại
In metallic or non-metallic pipe
+ Trên máng cáp hoặc trên giá đỡ (chạm nhau hoặc có khoảng cách)
On cable tray or on cable bearer (touching or spaced formation)
- Khi thực hiện đấu nối thì vỏ cáp, lớp màn chắn bán dẫn cách điện phải được tách ra cẩn thận bằng
các dụng cụ chuyên dụng, nhằm tránh làm hư hỏng cách điện dẫn đến nổ cáp. Bề mặt cách điện
phải làm sạch hoàn toàn để ngăn ngừa tình trạng phóng điện tại đầu nối.
When work with cable terminations or cable joints, outer sheath and insulation screen shall be removed
carefully by dedicated tools in order to avoid damaging to insulation leading to electric discharge.
Surface of insulation shall be perfectly clean to prevent from discharge at connector.

www.thiphacable.com 73
DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC VÀ CÁC HỆ SỐ HIỆU CHỈNH

CURRENT-CARRYING CAPACITY (AMPACITY) AND CORRECTION FACTORS

Bảng 1: Cáp một lõi, cách điện XLPE, điện áp định mức 3.6/6 kV đến 18/30 kV, ruột dẫn đồng
Table 1: Single-core cables with XLPE insulation, rated voltage 3.6/6 kV to 18/30 kV, copper conductor

Chôn trục tiếp trong đất Lắp trong ống đơn Trong không khí
Tiết diện Buried direct in the ground in single - way ducts in air
danh định Ống nằm ngang
Nằm ngang cách Ống hình Nằm ngang Nằm ngang
của ruột Hình tam giác chạm nhau Hình tam giác
khoảng tam giác chạm nhau cách khoảng
dẫn trefoil flat touching trefoil
flat spaced trefoil ducts flat touching flat spaced
ducts
Nominal D
area of
conductor
0.5xD
0.5xD 0.5xD
mm2 A A A A A A A
16 109 113 103 104 125 128 150
25 140 144 132 133 163 167 196
35 166 172 157 159 198 203 238
50 196 203 186 188 238 243 286
70 239 246 227 229 296 303 356
95 285 293 271 274 361 369 434
120 323 332 308 311 417 426 500
150 361 366 343 347 473 481 559
185 406 410 387 391 543 550 637
240 469 470 447 453 641 647 745
300 526 524 504 510 735 739 846
400 590 572 564 571 845 837 938

Bảng 2: Cáp một lõi, cách điện XLPE, điện áp định mức 3.6/6 kV đến 18/30 kV, ruột dẫn nhôm
Table 2: Single-core cables with XLPE insulation, rated voltage 3.6/6 kV to 18/30 kV, aluminium conductor

Chôn trục tiếp trong đất Lắp trong ống đơn Trong không khí
Buried direct in the ground in single - way ducts in air
Tiết diện Nằm ngang cách Ống hình Ống nằm ngang Nằm ngang Nằm ngang
danh định Hình tam giác Hình tam giác
khoảng tam giác chạm nhau chạm nhau cách khoảng
của ruột
dẫn/ Flat touching
Trefoil Flat spaced Trefoil ducts Flat touching ducts Trefoil Flat spaced
ducts
Nominal
area of D
conductor
0.5xD
0.5xD 0.5xD
mm2 A A A A A A A
16 84 88 80 81 97 99 116
25 108 112 102 103 127 130 153
35 129 134 122 123 154 157 185
50 152 157 144 146 184 189 222
70 186 192 176 178 230 236 278
95 221 229 210 213 280 287 338
120 252 260 240 242 324 332 391
150 281 288 267 271 368 376 440
185 317 324 303 307 424 432 504
240 367 373 351 356 502 511 593
300 414 419 397 402 577 586 677
400 470 466 451 457 673 676 769

• Điều kiện tính toán/ Calculation condition: - Độ sâu lắp đặt/ Depth of laying: 0.8m
- Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất/ Maximum conductor temperature: 900C - Nhiệt trở suất của đất/ Thermal resistivity of soil: 1.5 Km/W
- Nhiệt độ môi trường/ Ambient air temperature: 300C - Nhiệt trở suất của ống/ Thermal resistivity of earthenware ducts: 1.2 Km/W
- Nhiệt độ của đất/ Ambient ground temperature: 200C - Màng chắn nối đất ở cả hai đầu/ Screens bonded at both ends

This document according with IEC 60502-2

74 www.thiphacable.com
Bảng 3: Cáp ba lõi, cách điện XLPE, điện áp định mức 3.6/6 kV đến 18/30 kV, ruột dẫn đồng, cáp có giáp và không giáp
Table 3: Three-core XLPE insulated cables, rated voltage 3.6/6 kV to 18/30 kV, copper conductor, armoured and unarmoured

Cáp không giáp/ Unarmoured Cáp có giáp/ Armoured

Chôn trực tiếp Trong ống chôn Trong không khí Chôn trực tiếp Trong ống chôn Trong không khí
Tiết diện trong đất dưới đất trong đất dưới đất
danh định
của ruột Buried direct in the Buried direct in the
dẫn In a buried duct In air In a buried duct In air
ground ground

Nominal
area of
conductor

0.3xD 0.3xD
mm 2
A A A A A A
16 101 87 109 101 88 110
25 129 112 142 129 112 143
35 153 133 170 154 134 172
50 181 158 204 181 158 205
70 221 193 253 220 194 253
95 262 231 304 263 232 307
120 298 264 351 298 264 352
150 334 297 398 332 296 397
185 377 336 455 374 335 453
240 434 390 531 431 387 529
300 489 441 606 482 435 599
400 553 501 696 541 492 683

Bảng 4: Cáp ba lõi, cách điện XLPE, điện áp định mức 3.6/6 kV đến 18/30 kV, ruột dẫn nhôm, cáp có giáp và không giáp
Table 4: Current ratings for three-core XLPE insulated cables, rated voltage 3.6/6 kV to 18/30 kV, aluminium conductor, armoured and unarmoured

Cáp không giáp/ Unarmoured Cáp có giáp/ Armoured

Chôn trực tiếp Trong ống chôn Trong không khí Chôn trực tiếp Trong ống chôn Trong không khí
Tiết diện trong đất dưới đất trong đất dưới đất
danh định
của ruột Buried direct in the Buried direct in the
In a buried duct In air In a buried duct In air
dẫn ground ground

Nominal
area of
conductor

0.3xD 0.3xD

mm2 A A A A A A
16 78 67 84 78 68 85
25 100 87 110 100 87 111
35 119 103 132 119 104 133
50 140 122 158 140 123 159
70 171 150 196 171 150 196
95 203 179 236 204 180 238
120 232 205 273 232 206 274
150 260 231 309 259 231 309
185 294 262 355 293 262 354
240 340 305 415 338 304 415
300 384 346 475 380 343 472
400 438 398 552 432 393 545

• Điều kiện tính toán/ Calculation condition: - Độ sâu lắp đặt/ Depth of laying: 0.8m
- Nhiệt trở suất của đất/ Thermal resistivity of soil: 1.5 Km/W
- Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất/ Maximum conductor temperature: 900C - Nhiệt trở suất của ống/ Thermal resistivity of earthenware ducts: 1.2
- Nhiệt độ môi trường/ Ambient air temperature: 300C Km/W
- Nhiệt độ của đất/ Ambient ground temperature: 200C - Màng chắn nối đất ở cả hai đầu/ Screens bonded at both ends

This document according with IEC 60502-2

www.thiphacable.com 75
Bảng 5: Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ môi trường khác 30oC
Table 5: Correction factors for ambient air temperatrures other than 30oC

Nhiệt độ làm việc lớn nhất của lõi Nhiệt độ không khí/ Ambient air temperature
Maximum conductor temperature (0C)
20 25 35 40 45 50 55 60
90 1.08 1.04 0.96 0.91 0.87 0.82 0.76 0.71

Bảng 6: Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ của đất khác 20oC


Table 6: Correction factors for ambient ground temperatrures other than 20oC

Nhiệt độ làm việc lớn Nhiệt độ đất/ Ambient ground temperature


nhất của ruột dẫn
Maximum conductor temperature (0C) 10 15 25 30 35 40 45 50
90 1.07 1.04 0.96 0.93 0.89 0.85 0.80 0.76

Bảng 7: Hệ số hiệu chỉnh theo độ sâu lắp đặt khác 0.8m cho cáp chôn trục tiếp trong đất
Table 7: Correction factors for depths of laying other than 0.8m for direct buried cables

Độ sâu lắp đặt Cáp một lõi/ Single-core cable


Tiết diện lõi/ Conductor size (mm2) Cáp ba lõi
Depth of laying
Three-core cables
(m) ≤ 185mm 2
> 185mm 2

0.5 1.04 1.06 1.04


0.6 1.02 1.04 1.03
1 0.98 0.97 0.98
1.25 0.96 0.95 0.96
1.5 0.95 0.93 0.95
1.75 0.94 0.91 0.94
2 0.93 0.90 0.93
2.5 0.91 0.88 0.91
3 0.90 0.86 0.90

Bảng 8: Hệ số hiệu chỉnh theo độ sâu lắp đặt khác 0.8m cho cáp đặt trong ống
Table 8: Correction factors for depths of laying other than 0.8m for cable in ducts

Độ sâu lắp đặt Cáp một lõi/ Single-core cable


Cáp ba lõi
Depth of laying Tiết diện lõi/ Conductor size (mm2) Three-core cables
(m)
≤ 185mm2 > 185mm2
0.5 1.04 1.05 1.03
0.6 1.02 1.03 1.02
1 0.98 0.97 0.99
1.25 0.96 0.95 0.97
1.5 0.95 0.93 0.96
1.75 0.94 0.92 0.95
2 0.93 0.91 0.94
2.5 0.91 0.89 0.93
3 0.90 0.88 0.92

This document accord with IEC 60502-2

76 www.thiphacable.com
HƯỚNG DẪN LƯU KHO VÀ CÁC THAO TÁC VỚI RULÔ CÁP
Guide To Storage And Action Ways For Drum Of Cable

1) LƯU KHO/ Storage

Dùng con kê chèn cố định hai bên Không đặt nằm


Use chocks on both sides Don’t lay them flat
Chỉ những rulô cáp được bao bì bảo vệ mới có thể xếp chồng
tang trống lên tang trống. Lớp dưới phải đảm bảo đủ chiều rộng.
Only drums with protection lagging may be piled flange on flange
Lower layer to be secured over full drum width

2) XẾP DỠ/ Load and Unload

Lăn Rulô theo chiều mũi tên trên má turê Dùng cần trục hoặc xe nâng
Roll the drum in the direction used during cable reeling Use crane or forklift

3) PHÂN CHIA CÁP HOẶC THAY ĐỔI RULÔ/ Divide Or Change The Drum

Đề nghị sử dụng cách này Không sử dụng cách này


Use this way (recommended) Don’t use this way

4) XẢ CÁP/ Unwinding

Xả cáp theo cách này Không xả cáp theo cách này Không xả cáp theo cách này
Do as this way Never use this way Never use this way

www.thiphacable.com 77

You might also like