Professional Documents
Culture Documents
COM)
(/en/cxv-
Tuyển dụng (/vn/tuyen-dung.html) E-catalogue (/vn/catalogue.html) Đối tác- Khách hàng (/vn/doi-tac-khach-hang.html)
0-6/1-
Tư vấn hỏi đáp (/vn/tu-van-hoi-dap.html) Giải trí (/vn/giai-tri.html)
kv.html)
GIỚI THIỆU CỔ ĐÔNG SẢN PHẨM DỰ ÁN THÀNH VIÊN ĐẠI LÝ TIN TỨC LIÊN HỆ BẢNG GIÁ
HƯỚNG DẪN
(http://)
Trang chủ (/vn/.html) / Sản phẩm (/vn/san-pham.html) / Dây và cáp điện lực hạ thế (/vn/day-va-cap-dien-luc-ha-the.html)
CXV − 0,6/1 KV
CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, VỎ PVC
Tổng quan sản phẩm Tiêu chuẩn áp dụng Nhận biết dây Cấu trúc cáp Đặc tính kỹ thuật
01 TỔNG QUAN
Cáp CXV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
04 CẤU TRÚC
05 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV. Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột Maximum conductor temperature for normal
dẫn là 90OC. operation is 90OC.
Ruột dẫn - Conductor Chiều dày vỏ danh Đường kính tổng gần
Chiều dày Khối lượng cáp gần đúng
định đúng (*)
Điện trở cách điện (*)
Tiết diện danh Đường kính ruột dẫn Nominal thickness of Approx. overall
Kết cấu DC tối đa ở danh định Approx. mass
định gần đúng (*) sheath diameter
200C
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
Max. DC Nominal
Approx. Lõi Lõi Lõi Lõi Lõi Lõi Lõi Lõi Lõi Lõi Lõi Lõi
Nominal area resistance thickness of
Structure Conductor diameter
at 200C insulation
core core core core core core core core core core core core
1,5 7/0,52 1,56 12,10 0,7 1,4 1,8 1,8 1,8 5,8 10,7 11,2 12,0 46 155 174 202
2,5 7/0,67 2,01 7,41 0,7 1,4 1,8 1,8 1,8 6,2 11,6 12,2 13,1 59 193 221 261
4 7/0,85 2,55 4,61 0,7 1,4 1,8 1,8 1,8 6,8 12,7 13,3 14,4 78 246 287 344
6 7/1,04 3,12 3,08 0,7 1,4 1,8 1,8 1,8 7,3 13,8 14,6 15,7 101 310 369 448
10 7/1,35 4,05 1,83 0,7 1,4 1,8 1,8 1,8 8,3 15,7 16,6 18,0 146 435 530 652
16 CC 4,75 1,15 0,7 1,4 1,8 1,8 1,8 9,0 16,3 17,3 18,9 202 458 613 784
25 CC 6,0 0,727 0,9 1,4 1,8 1,8 1,8 10,6 19,6 20,8 22,9 302 683 926 1193
35 CC 7,1 0,524 0,9 1,4 1,8 1,8 1,8 11,7 21,8 23,2 25,5 398 896 1227 1589
50 CC 8,3 0,387 1,0 1,4 1,8 1,8 1,9 13,1 24,6 26,2 29,1 524 1173 1618 2116
70 CC 9,9 0,268 1,1 1,4 1,8 1,9 2,0 14,9 28,2 30,3 33,7 727 1620 2268 2971
95 CC 11,7 0,193 1,1 1,5 2,0 2,0 2,1 16,9 32,2 34,4 38,2 988 2200 3071 4029
120 CC 13,1 0,153 1,2 1,5 2,1 2,1 2,3 18,5 35,6 38,1 42,5 1227 2741 3837 5058
150 CC 14,7 0,124 1,4 1,6 2,2 2,3 2,4 20,7 39,8 42,8 48,0 1514 3379 4752 6246
185 CC 16,4 0,0991 1,6 1,6 2,3 2,4 2,6 22,8 44,2 47,9 53,4 1873 4192 5913 7788
240 CC 18,6 0,0754 1,7 1,7 2,5 2,6 2,8 25,4 49,8 53,5 59,6 2433 5439 7676 10112
300 CC 21,1 0,0601 1,8 1,8 2,7 2,8 3,0 28,3 55,6 69,8 66,6 3033 6787 9581 12621
400 CC 24,2 0,0470 2,0 1,9 2,9 3,1 3,3 32,0 63,0 68,3 76,0 3856 8641 12244 16119
– (*) : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage
products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.
5.2 - CÁP CXV - 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH. CXV CABLE – 3 PHASE +1NEUTRAL CORES.
Đường Khối
Chiều Chiều Chiều dày
Tiết diện danh Tiết Đường Tiết Đường kính lượng
dày Điện trở dày Điện trở vỏ danh
định diện kính ruột diện kính ruột tổng gần Cáp Gần
Kết cấu cách điện DC tối đa Kết cấu cách điện DC tối định
danh dẫn gần danh dẫn gần đúng (*) Đúng (*)
danh ở 200C danh đa ở 200C
định đúng (*) định đúng (*)
định định
Nominal Nominal
Approx. Max. DC Approx. Max. DC Nominal Approx.
thickness Nominal thickness Approx.
Nominal Area Nominal Structure conductor resistance conductor resistance thickness of overall
of area Structure diameter of mass
area diameter at 200C at 200C sheath diameter
insulation insulation
3x4 + 1x2,5 4 7/0,85 2,55 0,7 4,61 2,5 7/0,67 2,01 0,7 7,41 1,8 14,0 323
3x6 + 1x4 6 7/1,04 3,12 0,7 3,08 4 7/0,85 2,55 0,7 4,61 1,8 15,4 422
3x10 + 1x6 10 7/1,35 4,05 0,7 1,83 6 7/1,04 3,12 0,7 3,08 1,8 17,4 601
3x16 + 1x10 16 7/1,70 5,10 0,7 1,15 10 7/1,35 4,05 0,7 1,83 1,8 19,9 863
3x25 + 1x16 25 CC 6,0 0,9 0,727 16 CC 4,75 0,7 1,15 1,8 21,9 1089
3x35 + 1x16 35 CC 7,1 0,9 0,524 16 CC 4,75 0,7 1,15 1,8 23,9 1384
3x35 + 1x25 35 CC 7.1 0,9 0,524 25 CC 6,0 0,9 0,727 1,8 24,9 1489
3x50 + 1x25 50 CC 8,3 1,0 0,387 25 CC 6,0 0,9 0,727 1,8 27,4 1866
3x50 + 1x35 50 CC 8,3 1,0 0,387 35 CC 7,1 0,9 0,524 1,8 28,1 1967
3x70 + 1x35 70 CC 9,9 1,1 0,268 35 CC 7,1 0,9 0,524 1,9 31,5 2612
3x70 + 1x50 70 CC 9,9 1,1 0,268 50 CC 8,3 1,0 0,387 2,0 32,6 2757
3x95 + 1x50 95 CC 11,7 1,1 0,193 50 CC 8,3 1,0 0,387 2,1 36,1 3550
3x95 + 1x70 95 CC 11,7 1,1 0,193 70 CC 9,9 1,1 0,268 2,1 37,1 3767
3x120 + 1x70 120 CC 13,1 1,2 0,153 70 CC 9,9 1,1 0,268 2,2 40,3 4523
3x120 + 1x95 120 CC 13,1 1,2 0,153 95 CC 11,7 1,1 0,193 2,2 41,3 4788
3x150 + 1x70 150 CC 14,7 1,4 0,124 70 CC 9,9 1,1 0,268 2,3 44,1 5402
3x150 + 1x95 150 CC 14,7 1,4 0,124 95 CC 11,7 1,1 0,193 2,4 45,8 5701
3x185 + 1x95 185 CC 16,4 1,6 0,0991 95 CC 11,7 1,1 0,193 2,5 49,8 6834
3x185 + 1x120 185 CC 16,4 1,6 0,0991 120 CC 13,1 1,2 0,153 2,5 50,8 7090
3x240 + 1x120 240 CC 18,6 1,7 0,0754 120 CC 13,1 1,2 0,153 2,7 55,5 8830
3x240 + 1x150 240 CC 18,6 1,7 0,0754 150 CC 14,7 1,4 0,124 2,7 56,7 9131
3x240 + 1x185 240 CC 18,6 1,7 0,0754 185 CC 16,4 1,6 0,0991 2,8 58,2 9539
3x300 + 1x150 300 CC 21,1 1,8 0,0601 150 CC 14,7 1,4 0,124 2,9 62,0 10999
3x300 + 1x185 300 CC 21,1 1,8 0,0601 185 CC 16,4 1,6 0,0991 2,9 63,3 11386
3x400 + 1x185 400 CC 24,2 2,0 0,047 185 CC 16,4 1,6 0,0991 3,1 70,4 13984
3x400 + 1x240 400 CC 24,2 2,0 0,047 240 CC 18,6 1,7 0,0754 3,2 72,1 14603
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản
phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage
products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements
CÔNG TY CỔ PHẦN DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT NAM THÔNG TIN SẢN PHẨM
70-72 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh Giới thiệu chung Dây điện dân dụng