Professional Documents
Culture Documents
THÔNG SỐ CHUNG
04 sợi quang được bọc trong chất đệm
chặt dày 900μm và lướp áo ngoài bằng
Mô tả chất liệu PVC. Lớp áo có tác dụng chịu
nước, chống cháy thích hợp cho các
ứng dụng trong nhà và ngoài trời
Độ linh hoạt cao thích hợp sử dụng làm
trục backbon, cáp trục ngang, các kết
nối giữa các toà nhà. Khả năng chống
Ứng dụng cháy tốt cho các công trình trong nhà.
Sợi aramid có thể chịu nước và lớp vỏ
màu đen chống tia UV thiết kế cho cáp
sử dụng trong các công trình ngoài trời
Lớp chất đệm chặt Amiang chống thấm nước
Lớp vỏ áo PVC - Polyvinyl Chloride
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy FT4 - C(UL) Flame Test
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy
Tiêu chuẩn chống cháy C(UL) FT4 - C(UL) Flame Test
Đường kính danh định và trọng lượng
cáp
Đường kính danh định: 4,8mm
Trọng lượng: 18,6kg/km
Chủng loại cáp quang 125/900 Micron
Số sợi quang 04 sợi trong 1 dây
Đặc điểm cơ học
Nhiệt độ làm việc - 20℃ To + 60℃
Nhiệt độ bảo quản - 20℃ To + 60℃
Lực chịu tải kéo khi lắp đặt 660 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải kéo trong thời gian dài 200 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén khi lắp đặt 1000 N/100mm, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén trong thời gian dài 300 N/100mm, Passes IEC794-1
Bán kính uốn khi lắp đặt 20 × Cable OD
Bán kính uốn trong thời gian dài 10 × Cable OD
Trong nha/ ngoài trời; đi trong ống,
Môi trường sử dụng chịu ánh nắng, không sử dụng để chon
ngầm hoặc treo trên cao
Đặc tính quang học
Đường kính lõi (Core diameter) 50,0 ± 2,5 μm
Đường kính lớp vỏ(Cladding diameter) 125 ± 1,0 μm
Độ méo lớp vỏ(Cladding non-circularity) ≤ 1,0 %
Đồng tâm lớp lõi/lớp vỏ(Core/cladding
≤ 1,0 μm
concentricity)
Đường kính lớp phủ(Primary Coating
245 ± 7 μm
Diameter)
Chất liệu lớp đệm chặt(Tight Buffer
PVC
Material)
Đường kính lớp đệm chặt(Tight Buffer
900 ± 50 μm
Diameter )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
3,5 dB/km
Attenuation @ 850nm )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
1,5 dB/km
Attenuation @ 1300nm )
Độ mở số(Numerical Aperture) 0,275 ± 0,015
Độ khúc xạ tại 850nm(Refractive Index @
1,482
850nm )
Độ khúc xạ tại 1300nm(Refractive Index
1,477
@ 1300nm )
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 850nm 1000m
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 1300nm 600m
Khoảng cách truyền ở 10GBE tại 850nm 300m
b. Cáp quang đa mốt OM3 8 lõi indoor/outdoor
THÔNG SỐ CHUNG
08 sợi quang được bọc trong chất đệm
chặt dày 900μm và lướp áo ngoài bằng
Mô tả chất liệu PVC. Lớp áo có tác dụng chịu
nước, chống cháy thích hợp cho các
ứng dụng trong nhà và ngoài trời
Độ linh hoạt cao thích hợp sử dụng làm
trục backbon, cáp trục ngang, các kết
nối giữa các toà nhà. Khả năng chống
Ứng dụng cháy tốt cho các công trình trong nhà.
Sợi aramid có thể chịu nước và lớp vỏ
màu đen chống tia UV thiết kế cho cáp
sử dụng trong các công trình ngoài trời
Lớp chất đệm chặt Amiang chống thấm nước
Lớp vỏ áo PVC - Polyvinyl Chloride
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy FT4 - C(UL) Flame Test
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy
Tiêu chuẩn chống cháy C(UL) FT4 - C(UL) Flame Test
Đường kính danh định và trọng lượng
cáp
Đường kính danh định: 5,6mm
Trọng lượng: 25,2kg/km
Chủng loại cáp quang 125/900 Micron
Số sợi quang 08 sợi trong 1 dây
Đặc điểm cơ học
Nhiệt độ làm việc - 20℃ To + 60℃
Nhiệt độ bảo quản - 20℃ To + 60℃
Lực chịu tải kéo khi lắp đặt 660 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải kéo trong thời gian dài 200 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén khi lắp đặt 1000 N/100mm, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén trong thời gian dài 300 N/100mm, Passes IEC794-1
Bán kính uốn khi lắp đặt 20 × Cable OD
Bán kính uốn trong thời gian dài 10 × Cable OD
Trong nha/ ngoài trời; đi trong ống,
Môi trường sử dụng chịu ánh nắng, không sử dụng để chon
ngầm hoặc treo trên cao
Đặc tính quang học
Đường kính lõi (Core diameter) 50,0 ± 2,5 μm
Đường kính lớp vỏ(Cladding diameter) 125 ± 1,0 μm
Độ méo lớp vỏ(Cladding non-circularity) ≤ 1,0 %
Đồng tâm lớp lõi/lớp vỏ(Core/cladding
≤ 1,0 μm
concentricity)
Đường kính lớp phủ(Primary Coating
245 ± 7 μm
Diameter)
Chất liệu lớp đệm chặt(Tight Buffer
PVC
Material)
Đường kính lớp đệm chặt(Tight Buffer
900 ± 50 μm
Diameter )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
3,5 dB/km
Attenuation @ 850nm )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
1,5 dB/km
Attenuation @ 1300nm )
Độ mở số(Numerical Aperture) 0,275 ± 0,015
Độ khúc xạ tại 850nm(Refractive Index @
1,482
850nm )
Độ khúc xạ tại 1300nm(Refractive Index
1,477
@ 1300nm )
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 850nm 1000m
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 1300nm 600m
Khoảng cách truyền ở 10GBE tại 850nm 300m
THÔNG SỐ CHUNG
Mô tả 12 sợi quang được bọc trong chất đệm
chặt dày 900μm và lướp áo ngoài bằng
chất liệu PVC. Lớp áo có tác dụng chịu
nước, chống cháy thích hợp cho các
ứng dụng trong nhà và ngoài trời
Độ linh hoạt cao thích hợp sử dụng làm
trục backbon, cáp trục ngang, các kết
nối giữa các toà nhà. Khả năng chống
Ứng dụng cháy tốt cho các công trình trong nhà.
Sợi aramid có thể chịu nước và lớp vỏ
màu đen chống tia UV thiết kế cho cáp
sử dụng trong các công trình ngoài trời
Lớp chất đệm chặt Amiang chống thấm nước
Lớp vỏ áo PVC - Polyvinyl Chloride
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy FT4 - C(UL) Flame Test
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy
Tiêu chuẩn chống cháy C(UL) FT4 - C(UL) Flame Test
Đường kính danh định và trọng lượng
cáp
Đường kính danh định: 6,2mm
Trọng lượng: 33,4kg/km
Chủng loại cáp quang 125/900 Micron
Số sợi quang 12 sợi trong 1 dây
Đặc điểm cơ học
Nhiệt độ làm việc - 20℃ To + 60℃
Nhiệt độ bảo quản - 20℃ To + 60℃
Lực chịu tải kéo khi lắp đặt 660 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải kéo trong thời gian dài 200 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén khi lắp đặt 1000 N/100mm, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén trong thời gian dài 300 N/100mm, Passes IEC794-1
Bán kính uốn khi lắp đặt 20 × Cable OD
Bán kính uốn trong thời gian dài 10 × Cable OD
Trong nha/ ngoài trời; đi trong ống,
Môi trường sử dụng chịu ánh nắng, không sử dụng để chon
ngầm hoặc treo trên cao
Đặc tính quang học
Đường kính lõi (Core diameter) 50,0 ± 2,5 μm
Đường kính lớp vỏ(Cladding diameter) 125 ± 1,0 μm
Độ méo lớp vỏ(Cladding non-circularity) ≤ 1,0 %
Đồng tâm lớp lõi/lớp vỏ(Core/cladding
≤ 1,0 μm
concentricity)
Đường kính lớp phủ(Primary Coating
245 ± 7 μm
Diameter)
Chất liệu lớp đệm chặt(Tight Buffer
PVC
Material)
Đường kính lớp đệm chặt(Tight Buffer
900 ± 50 μm
Diameter )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
3,5 dB/km
Attenuation @ 850nm )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
1,5 dB/km
Attenuation @ 1300nm )
Độ mở số(Numerical Aperture) 0,275 ± 0,015
Độ khúc xạ tại 850nm(Refractive Index @
1,482
850nm )
Độ khúc xạ tại 1300nm(Refractive Index
1,477
@ 1300nm )
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 850nm 1000m
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 1300nm 600m
Khoảng cách truyền ở 10GBE tại 850nm 300m
THÔNG SỐ CHUNG
12 sợi quang được bọc trong chất đệm
chặt dày 900μm và lướp áo ngoài bằng
Mô tả chất liệu PVC. Lớp áo có tác dụng chịu
nước, chống cháy thích hợp cho các
ứng dụng trong nhà và ngoài trời
Ứng dụng Độ linh hoạt cao thích hợp sử dụng làm
trục backbon, cáp trục ngang, các kết
nối giữa các toà nhà. Khả năng chống
cháy tốt cho các công trình trong nhà.
Sợi aramid có thể chịu nước và lớp vỏ
màu đen chống tia UV thiết kế cho cáp
sử dụng trong các công trình ngoài trời
Lớp chất đệm chặt Amiang chống thấm nước
Lớp vỏ áo PVC - Polyvinyl Chloride
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy FT4 - C(UL) Flame Test
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy
Tiêu chuẩn chống cháy C(UL) FT4 - C(UL) Flame Test
Đường kính danh định và trọng lượng
cáp
Đường kính danh định: 8,8mm
Trọng lượng: 58kg/km
Chủng loại cáp quang 125/900 Micron
Số sợi quang 12 sợi trong 1 dây
Đặc điểm cơ học
Nhiệt độ làm việc - 20℃ To + 60℃
Nhiệt độ bảo quản - 20℃ To + 60℃
Lực chịu tải kéo khi lắp đặt 660 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải kéo trong thời gian dài 200 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén khi lắp đặt 1000 N/100mm, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén trong thời gian dài 300 N/100mm, Passes IEC794-1
Bán kính uốn khi lắp đặt 20 × Cable OD
Bán kính uốn trong thời gian dài 10 × Cable OD
Môi trường sử dụng Trong nha/ ngoài trời; đi trong ống,
chịu ánh nắng, không sử dụng để chon
ngầm hoặc treo trên cao
Đặc tính quang học
Đường kính lõi (Core diameter) 50,0 ± 2,5 μm
Đường kính lớp vỏ(Cladding diameter) 125 ± 1,0 μm
Độ méo lớp vỏ(Cladding non-circularity) ≤ 1,0 %
Đồng tâm lớp lõi/lớp vỏ(Core/cladding
≤ 1,0 μm
concentricity)
Đường kính lớp phủ(Primary Coating
245 ± 7 μm
Diameter)
Chất liệu lớp đệm chặt(Tight Buffer
PVC
Material)
Đường kính lớp đệm chặt(Tight Buffer
900 ± 50 μm
Diameter )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
3,5 dB/km
Attenuation @ 850nm )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
1,5 dB/km
Attenuation @ 1300nm )
Độ mở số(Numerical Aperture) 0,275 ± 0,015
Độ khúc xạ tại 850nm(Refractive Index @
1,482
850nm )
Độ khúc xạ tại 1300nm(Refractive Index
1,477
@ 1300nm )
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 850nm 1000m
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 1300nm 600m
Khoảng cách truyền ở 10GBE tại 850nm 300m
2. Cáp quang đa mốt OM3, Universal Mini Breakout Tight Opt Cable
indoor/outdoor (GUMTDXX)
THÔNG SỐ CHUNG
Chủng loại OM3 50/125
Đáp ứng các tiêu chuẩn IEC 60794; phân loại sợi cáp IEC 60793;
nhiệt độ IEC 60794-1-2-F1; độ bền kéo
IEC 60794-1-2-E1; chống nước xâm
nhập IEC 60794-1-2-F5; độ chịu nén
IEC 60794-1-2-E3; độ uốn cong IEC
60794-1-2-E11, IEC 60794-1-2-E6;
kháng cháy IEC 60332-2 (EN 50265-2-
2); chất độc hại IEC 60332-2 (EN
50265-2-2).
Ứng dụng Cáp phải không chứa halogen (= FRNC
và LSNH) và có lớp keo chống thấm
nước, chống động vật gặm nhấm do đó
thích hợp cho việc sử dụng cả trong nhà
và môi trường ngoài trời
Độ bền sử dụng cáp > 30 năm
Thông số kích thước
Số lượng sợi quang 8 sợi
Đường kính ngoài cùng trung bình 5.9 mm
Trọng lượng cáp ≤ 32 kg/km
Đường kính lớp đệm chặt Ø 0.9 ± 0.1 mm
Đường kính lớp vỏ bọc chính sợi quang Ø 280 ± 15 μm
Đặc tính truyền dẫn
Yêu cầu về điện Thành phần cấu tạo cáp hoàn toàn cách
điện (không chứa kim loại).
Băng thông (850 nm) ≥ 1500Mhz/km
Băng thông (1300 nm) ≥ 550Mhz/km
Khoảng cách truyền ở 1GBE (m) 900 @850 nm; 550 @1300 nm
Khoảng cách truyền ở 10GBE (m) 300m
Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước 2.5/ 3.0 dB/km
sóng 850 nm
Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước 0.5/ 1.0 dB/km
sóng 1300 nm
Độ mở số 0.2±0.015 μm
Tham số cơ khí
Độ bền nén ≤ 4000 N/ m
Lực kéo tối đa Long term 450 N
Lực kéo tối đa Short term 900 N
Strippability với lớp bọc phụ (Secondary ≤ 10 cm
coating only)
Strippability với cả lớp bọc chính và lớp ≤ 10 mm
bọc phụ (Secondary + primary coating):
Thông số sử dụng
Môi trường sử dụng Dùng trong nhà hoặc ngoài trời đi trong
ống.
Chống thấm nước, động vật gậm nhấm, Có hỗ trợ
kháng tia UV và có khả năng kháng cháy
Nhiệt độ lắp đặt -5 tới + 50 °C
Nhiệt độ hoạt động, vận chuyển, lưu trữ -30 tới + 70 °C
Bán kính uốn cong cho phép khi hoạt động 15 lần đường kính cáp (15 x ø)
cố định
Bán kính uốn cong cho phép khi lắp đặt 20 lần đường kính cáp (20 x ø)
Bán kính uốn với sợi quang và ống đệm khi > 25 mm
lắp đặt, vận hành
Bán kính uốn với sợi quang và ống đệm khi
> 25 mm
lắp đặt, vận hành
Chỉ số an toàn khí độc hại pH ≥ 3.5 - μS/cm ≤ 100
Năng lượng ngọn lửa cho phép khi cháy
≤ 371
(kJ/m)
THÔNG SỐ CHUNG
- Các loại cáp này không chứa halogen (=
FRNC và LSNH) và có độ thấm nước và
do đó thích hợp cho việc sử dụng ở trong
nhà và ngoài trời. Do đó có thể giảm được
Các tính năng và lợi ích
giá thành và chi phí lắp đặt.
- Các loại cáp này đều là chất điện môi
(mối chất phi kim).
- Tuổi thọ cáp ước tính > 30 năm.
- Các hệ thống cáp có cấu trúc: cáp trục
cho toà nhà hoặc cáp kết nối giữa các toà
nhà và hệ thống cáp ngang.
Ứng dụng - Hỗ trợ tất cả các ứng dụng mạng máy
tính như FDDI, Gigabit Ethernet và ATM.
- Dễ lắp đặt trong các ống dẫn, đường hầm
và hào. Không chôn trực tiếp.
Đặc tính kỹ thuật và kích thước
THÔNG SỐ CHUNG
- Các loại cáp này không chứa halogen (=
FRNC và LSNH) và có độ thấm nước và
do đó thích hợp cho việc sử dụng ở trong
nhà và ngoài trời. Do đó có thể giảm được
Các tính năng và lợi ích
giá thành và chi phí lắp đặt.
- Các loại cáp này đều là chất điện môi
(mối chất phi kim).
- Tuổi thọ cáp ước tính > 30 năm.
- Các hệ thống cáp có cấu trúc: cáp trục
cho toà nhà hoặc cáp kết nối giữa các toà
nhà và hệ thống cáp ngang.
Ứng dụng - Hỗ trợ tất cả các ứng dụng mạng máy
tính như FDDI, Gigabit Ethernet và ATM.
- Dễ lắp đặt trong các ống dẫn, đường hầm
và hào. Không chôn trực tiếp.
Đặc tính kỹ thuật và kích thước
THÔNG SỐ CHUNG
Các tính năng và lợi ích - Các loại cáp này không chứa halogen (=
FRNC và LSNH) và có độ thấm nước và
do đó thích hợp cho việc sử dụng ở trong
nhà và ngoài trời. Do đó có thể giảm được
giá thành và chi phí lắp đặt.
- Các loại cáp này đều là chất điện môi
(mối chất phi kim).
- Tuổi thọ cáp ước tính > 30 năm.
- Các hệ thống cáp có cấu trúc: cáp trục
cho toà nhà hoặc cáp kết nối giữa các toà
nhà và hệ thống cáp ngang.
Ứng dụng - Hỗ trợ tất cả các ứng dụng mạng máy
tính như FDDI, Gigabit Ethernet và ATM.
- Dễ lắp đặt trong các ống dẫn, đường hầm
và hào. Không chôn trực tiếp.
Đặc tính kỹ thuật và kích thước
THÔNG SỐ CHUNG
- Các loại cáp này không chứa halogen (=
FRNC và LSNH) và có độ thấm nước và
do đó thích hợp cho việc sử dụng ở trong
nhà và ngoài trời. Do đó có thể giảm được
Các tính năng và lợi ích
giá thành và chi phí lắp đặt.
- Các loại cáp này đều là chất điện môi
(mối chất phi kim).
- Tuổi thọ cáp ước tính > 30 năm.
- Các hệ thống cáp có cấu trúc: cáp trục
cho toà nhà hoặc cáp kết nối giữa các toà
nhà và hệ thống cáp ngang.
Ứng dụng - Hỗ trợ tất cả các ứng dụng mạng máy
tính như FDDI, Gigabit Ethernet và ATM.
- Dễ lắp đặt trong các ống dẫn, đường hầm
và hào. Không chôn trực tiếp.
Đặc tính kỹ thuật và kích thước
Cấu trúc
Chuẩn sợi quang OM3 50/125
Connector quang Duplex LC-LC
Vỏ ngoài cùng LSZH
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn viễn thông TIA/EIA 568-C.3
Tuân thủ chỉ thị hạn chế chất nguy
Có
hiểm RoHS
Kích thước, chiều dài
Vỏ bọc ngoài 3.2mm x 5.0mm
Zipcord 2.0mm
Chiều dài sẵn có 1, 2, 3, 4, 5m. Các chiều dài khác tùy chọn
Hiệu suất cáp
Suy hao chèn OM3, OM4 ≤ 0.3dB @ 850nm ; 1.2dB@1300nm
Hiệu suất đầu nối
Suy hao chèn ≤ 0.3dB @ 850nm
Suy hao phản hồi ≥ 25dB @ 850nm
Thông số cơ khí
Sức căng tối đa Max. Tension (N) Short-Term : 200; Long- Term : 100
Lực nén tối đa Max. Crush
Short-Term : 100; Long- Term : 50
Resistance (N/100)
Chuẩn kháng cháy LSZH
Màu sắc Aqua
Đặc tính vật lý Lưỡi cắt, tiếp xúc: Đồng phốt pho, mạ vàng 50u” trên lớp Niken”
Đặc tính vật lý Lưỡi cắt, tiếp xúc: Đồng phốt pho, mạ vàng 50u” trên lớp Niken”