You are on page 1of 36

A.

HỆ THỐNG CÁP QUANG

I. Hệ thống cáp quang đa mốt

1. Cáp quang đa mốt OM3, có lớp đệm chặt, vỏ PVC


indoor/outdoor(NTAP53WA)

a. Cáp quang đa mốt OM3 4 lõi indoor/outdoor

THÔNG SỐ CHUNG
04 sợi quang được bọc trong chất đệm
chặt dày 900μm và lướp áo ngoài bằng
Mô tả chất liệu PVC. Lớp áo có tác dụng chịu
nước, chống cháy thích hợp cho các
ứng dụng trong nhà và ngoài trời
Độ linh hoạt cao thích hợp sử dụng làm
trục backbon, cáp trục ngang, các kết
nối giữa các toà nhà. Khả năng chống
Ứng dụng cháy tốt cho các công trình trong nhà.
Sợi aramid có thể chịu nước và lớp vỏ
màu đen chống tia UV thiết kế cho cáp
sử dụng trong các công trình ngoài trời
Lớp chất đệm chặt Amiang chống thấm nước
Lớp vỏ áo PVC - Polyvinyl Chloride
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy FT4 - C(UL) Flame Test
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy
Tiêu chuẩn chống cháy C(UL) FT4 - C(UL) Flame Test
Đường kính danh định và trọng lượng
cáp
Đường kính danh định: 4,8mm
Trọng lượng: 18,6kg/km
Chủng loại cáp quang 125/900 Micron
Số sợi quang 04 sợi trong 1 dây
Đặc điểm cơ học
Nhiệt độ làm việc - 20℃ To + 60℃
Nhiệt độ bảo quản - 20℃ To + 60℃
Lực chịu tải kéo khi lắp đặt 660 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải kéo trong thời gian dài 200 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén khi lắp đặt 1000 N/100mm, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén trong thời gian dài 300 N/100mm, Passes IEC794-1
Bán kính uốn khi lắp đặt 20 × Cable OD
Bán kính uốn trong thời gian dài 10 × Cable OD
Trong nha/ ngoài trời; đi trong ống,
Môi trường sử dụng chịu ánh nắng, không sử dụng để chon
ngầm hoặc treo trên cao
Đặc tính quang học
Đường kính lõi (Core diameter) 50,0 ± 2,5 μm
Đường kính lớp vỏ(Cladding diameter) 125 ± 1,0 μm
Độ méo lớp vỏ(Cladding non-circularity) ≤ 1,0 %
Đồng tâm lớp lõi/lớp vỏ(Core/cladding
≤ 1,0 μm
concentricity)
Đường kính lớp phủ(Primary Coating
245 ± 7 μm
Diameter)
Chất liệu lớp đệm chặt(Tight Buffer
PVC
Material)
Đường kính lớp đệm chặt(Tight Buffer
900 ± 50 μm
Diameter )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
3,5 dB/km
Attenuation @ 850nm )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
1,5 dB/km
Attenuation @ 1300nm )
Độ mở số(Numerical Aperture) 0,275 ± 0,015
Độ khúc xạ tại 850nm(Refractive Index @
1,482
850nm )
Độ khúc xạ tại 1300nm(Refractive Index
1,477
@ 1300nm )
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 850nm 1000m
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 1300nm 600m
Khoảng cách truyền ở 10GBE tại 850nm 300m
b. Cáp quang đa mốt OM3 8 lõi indoor/outdoor

THÔNG SỐ CHUNG
08 sợi quang được bọc trong chất đệm
chặt dày 900μm và lướp áo ngoài bằng
Mô tả chất liệu PVC. Lớp áo có tác dụng chịu
nước, chống cháy thích hợp cho các
ứng dụng trong nhà và ngoài trời
Độ linh hoạt cao thích hợp sử dụng làm
trục backbon, cáp trục ngang, các kết
nối giữa các toà nhà. Khả năng chống
Ứng dụng cháy tốt cho các công trình trong nhà.
Sợi aramid có thể chịu nước và lớp vỏ
màu đen chống tia UV thiết kế cho cáp
sử dụng trong các công trình ngoài trời
Lớp chất đệm chặt Amiang chống thấm nước
Lớp vỏ áo PVC - Polyvinyl Chloride
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy FT4 - C(UL) Flame Test
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy
Tiêu chuẩn chống cháy C(UL) FT4 - C(UL) Flame Test
Đường kính danh định và trọng lượng
cáp
Đường kính danh định: 5,6mm
Trọng lượng: 25,2kg/km
Chủng loại cáp quang 125/900 Micron
Số sợi quang 08 sợi trong 1 dây
Đặc điểm cơ học
Nhiệt độ làm việc - 20℃ To + 60℃
Nhiệt độ bảo quản - 20℃ To + 60℃
Lực chịu tải kéo khi lắp đặt 660 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải kéo trong thời gian dài 200 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén khi lắp đặt 1000 N/100mm, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén trong thời gian dài 300 N/100mm, Passes IEC794-1
Bán kính uốn khi lắp đặt 20 × Cable OD
Bán kính uốn trong thời gian dài 10 × Cable OD
Trong nha/ ngoài trời; đi trong ống,
Môi trường sử dụng chịu ánh nắng, không sử dụng để chon
ngầm hoặc treo trên cao
Đặc tính quang học
Đường kính lõi (Core diameter) 50,0 ± 2,5 μm
Đường kính lớp vỏ(Cladding diameter) 125 ± 1,0 μm
Độ méo lớp vỏ(Cladding non-circularity) ≤ 1,0 %
Đồng tâm lớp lõi/lớp vỏ(Core/cladding
≤ 1,0 μm
concentricity)
Đường kính lớp phủ(Primary Coating
245 ± 7 μm
Diameter)
Chất liệu lớp đệm chặt(Tight Buffer
PVC
Material)
Đường kính lớp đệm chặt(Tight Buffer
900 ± 50 μm
Diameter )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
3,5 dB/km
Attenuation @ 850nm )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
1,5 dB/km
Attenuation @ 1300nm )
Độ mở số(Numerical Aperture) 0,275 ± 0,015
Độ khúc xạ tại 850nm(Refractive Index @
1,482
850nm )
Độ khúc xạ tại 1300nm(Refractive Index
1,477
@ 1300nm )
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 850nm 1000m
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 1300nm 600m
Khoảng cách truyền ở 10GBE tại 850nm 300m

c. Cáp quang đa mốt OM3 12 lõi indoor/outdoor

THÔNG SỐ CHUNG
Mô tả 12 sợi quang được bọc trong chất đệm
chặt dày 900μm và lướp áo ngoài bằng
chất liệu PVC. Lớp áo có tác dụng chịu
nước, chống cháy thích hợp cho các
ứng dụng trong nhà và ngoài trời
Độ linh hoạt cao thích hợp sử dụng làm
trục backbon, cáp trục ngang, các kết
nối giữa các toà nhà. Khả năng chống
Ứng dụng cháy tốt cho các công trình trong nhà.
Sợi aramid có thể chịu nước và lớp vỏ
màu đen chống tia UV thiết kế cho cáp
sử dụng trong các công trình ngoài trời
Lớp chất đệm chặt Amiang chống thấm nước
Lớp vỏ áo PVC - Polyvinyl Chloride
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy FT4 - C(UL) Flame Test
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy
Tiêu chuẩn chống cháy C(UL) FT4 - C(UL) Flame Test
Đường kính danh định và trọng lượng
cáp
Đường kính danh định: 6,2mm
Trọng lượng: 33,4kg/km
Chủng loại cáp quang 125/900 Micron
Số sợi quang 12 sợi trong 1 dây
Đặc điểm cơ học
Nhiệt độ làm việc - 20℃ To + 60℃
Nhiệt độ bảo quản - 20℃ To + 60℃
Lực chịu tải kéo khi lắp đặt 660 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải kéo trong thời gian dài 200 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén khi lắp đặt 1000 N/100mm, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén trong thời gian dài 300 N/100mm, Passes IEC794-1
Bán kính uốn khi lắp đặt 20 × Cable OD
Bán kính uốn trong thời gian dài 10 × Cable OD
Trong nha/ ngoài trời; đi trong ống,
Môi trường sử dụng chịu ánh nắng, không sử dụng để chon
ngầm hoặc treo trên cao
Đặc tính quang học
Đường kính lõi (Core diameter) 50,0 ± 2,5 μm
Đường kính lớp vỏ(Cladding diameter) 125 ± 1,0 μm
Độ méo lớp vỏ(Cladding non-circularity) ≤ 1,0 %
Đồng tâm lớp lõi/lớp vỏ(Core/cladding
≤ 1,0 μm
concentricity)
Đường kính lớp phủ(Primary Coating
245 ± 7 μm
Diameter)
Chất liệu lớp đệm chặt(Tight Buffer
PVC
Material)
Đường kính lớp đệm chặt(Tight Buffer
900 ± 50 μm
Diameter )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
3,5 dB/km
Attenuation @ 850nm )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
1,5 dB/km
Attenuation @ 1300nm )
Độ mở số(Numerical Aperture) 0,275 ± 0,015
Độ khúc xạ tại 850nm(Refractive Index @
1,482
850nm )
Độ khúc xạ tại 1300nm(Refractive Index
1,477
@ 1300nm )
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 850nm 1000m
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 1300nm 600m
Khoảng cách truyền ở 10GBE tại 850nm 300m

d. Cáp quang đa mốt OM3 24 lõi indoor/outdoor

THÔNG SỐ CHUNG
12 sợi quang được bọc trong chất đệm
chặt dày 900μm và lướp áo ngoài bằng
Mô tả chất liệu PVC. Lớp áo có tác dụng chịu
nước, chống cháy thích hợp cho các
ứng dụng trong nhà và ngoài trời
Ứng dụng Độ linh hoạt cao thích hợp sử dụng làm
trục backbon, cáp trục ngang, các kết
nối giữa các toà nhà. Khả năng chống
cháy tốt cho các công trình trong nhà.
Sợi aramid có thể chịu nước và lớp vỏ
màu đen chống tia UV thiết kế cho cáp
sử dụng trong các công trình ngoài trời
Lớp chất đệm chặt Amiang chống thấm nước
Lớp vỏ áo PVC - Polyvinyl Chloride
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy FT4 - C(UL) Flame Test
Các tiêu chuẩn áp dụng
OFNR (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn NEC/(UL)
plenum cable)
OFN (Nonconductive optical fiber
Tiêu chuẩn CEC/C(UL)
general-purpose cable)
Tiêu chuẩn IEC 60794-2
Tiêu chuẩn EU RoHS Aug 2007
Tiêu chuẩn chống cháy
Tiêu chuẩn chống cháy C(UL) FT4 - C(UL) Flame Test
Đường kính danh định và trọng lượng
cáp
Đường kính danh định: 8,8mm
Trọng lượng: 58kg/km
Chủng loại cáp quang 125/900 Micron
Số sợi quang 12 sợi trong 1 dây
Đặc điểm cơ học
Nhiệt độ làm việc - 20℃ To + 60℃
Nhiệt độ bảo quản - 20℃ To + 60℃
Lực chịu tải kéo khi lắp đặt 660 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải kéo trong thời gian dài 200 N, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén khi lắp đặt 1000 N/100mm, Passes IEC794-1
Lực chịu tải nén trong thời gian dài 300 N/100mm, Passes IEC794-1
Bán kính uốn khi lắp đặt 20 × Cable OD
Bán kính uốn trong thời gian dài 10 × Cable OD
Môi trường sử dụng Trong nha/ ngoài trời; đi trong ống,
chịu ánh nắng, không sử dụng để chon
ngầm hoặc treo trên cao
Đặc tính quang học
Đường kính lõi (Core diameter) 50,0 ± 2,5 μm
Đường kính lớp vỏ(Cladding diameter) 125 ± 1,0 μm
Độ méo lớp vỏ(Cladding non-circularity) ≤ 1,0 %
Đồng tâm lớp lõi/lớp vỏ(Core/cladding
≤ 1,0 μm
concentricity)
Đường kính lớp phủ(Primary Coating
245 ± 7 μm
Diameter)
Chất liệu lớp đệm chặt(Tight Buffer
PVC
Material)
Đường kính lớp đệm chặt(Tight Buffer
900 ± 50 μm
Diameter )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
3,5 dB/km
Attenuation @ 850nm )
Độ suy hao tối đa tại 850nm(Max.
1,5 dB/km
Attenuation @ 1300nm )
Độ mở số(Numerical Aperture) 0,275 ± 0,015
Độ khúc xạ tại 850nm(Refractive Index @
1,482
850nm )
Độ khúc xạ tại 1300nm(Refractive Index
1,477
@ 1300nm )
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 850nm 1000m
Khoảng cách truyền ở 1GBE tại 1300nm 600m
Khoảng cách truyền ở 10GBE tại 850nm 300m

2. Cáp quang đa mốt OM3, Universal Mini Breakout Tight Opt Cable
indoor/outdoor (GUMTDXX)

a. Cáp quang đa mốt OM3 4 lõi indoor/outdoor


THÔNG SỐ CHUNG
Chủng loại OM3 50/125
Yêu cầu cáp Tất cả các loại cáp sử dụng trong hệ
thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp
quang, cáp đồng trục, cáp tín hiệu chống
cháy và phụ kiện đi kèm cáp như nhân,
mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, dây
hàn quang, hộp phối quang… đồng nhất
từ một hãng sản xuất, phải đáp ứng và
vượt qua được các tiêu chuẩn quốc tế
yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và
độ an toàn. Cáp cùng phụ kiện đi kèm
phải được kiểm định độc lập từ bên hãng
thứ 3.
IEC 60794; phân loại sợi cáp IEC 60793;
nhiệt độ IEC 60794-1-2-F1; độ bền kéo
IEC 60794-1-2-E1; chống nước xâm
nhập IEC 60794-1-2-F5; độ chịu nén
Đáp ứng các tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E3; độ uốn cong IEC
60794-1-2-E11, IEC 60794-1-2-E6;
kháng cháy IEC 60332-2 (EN 50265-2-
2); chất độc hại IEC 60332-2 (EN
50265-2-2).
Cáp phải không chứa halogen (= FRNC
và LSNH) và có lớp keo chống thấm
Ứng dụng nước, chống động vật gặm nhấm do đó
thích hợp cho việc sử dụng cả trong nhà
và môi trường ngoài trời
Độ bền sử dụng cáp > 30 năm
Thông số kích thước
Số lượng sợi quang 4 sợi
Đường kính ngoài cùng trung bình 5.4 mm
Trọng lượng cáp ≤ 26 kg/km
Đường kính lớp đệm chặt Ø 0.9 ± 0.1 mm
Đường kính lớp vỏ bọc chính sợi quang Ø 280 ± 15 μm
Đặc tính truyền dẫn
Thành phần cấu tạo cáp hoàn toàn cách
Yêu cầu về điện
điện (không chứa kim loại).
Băng thông (850 nm) ≥ 1500Mhz/km
Băng thông (1300 nm) ≥ 550Mhz/km
Khoảng cách truyền ở 1GBE (m) 900 @850 nm; 550 @1300 nm
Khoảng cách truyền ở 10GBE (m) 300m
Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước
2.5/ 3.0 dB/km
sóng 850 nm
Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước
0.5/ 1.0 dB/km
sóng 1300 nm
Độ mở số 0.2±0.015 μm
Tham số cơ khí
Độ bền nén ≤ 4000 N/ m
Lực kéo tối đa Long term 400 N
Lực kéo tối đa Short term 800 N
Strippability với lớp bọc phụ (Secondary
≤ 10 cm
coating only)
Strippability với cả lớp bọc chính và lớp
≤ 10 mm
bọc phụ (Secondary + primary coating):
Thông số sử dụng
Dùng trong nhà hoặc ngoài trời đi trong
Môi trường sử dụng
ống.
Chống thấm nước, động vật gậm nhấm,
Có hỗ trợ
kháng tia UV và có khả năng kháng cháy
Nhiệt độ lắp đặt -5 tới + 50 °C
Nhiệt độ hoạt động, vận chuyển, lưu trữ -30 tới + 70 °C
Bán kính uốn cong cho phép khi hoạt động
15 lần đường kính cáp (15 x ø)
cố định
Bán kính uốn cong cho phép khi lắp đặt 20 lần đường kính cáp (20 x ø)
Bán kính uốn với sợi quang và ống đệm khi
> 25 mm
lắp đặt, vận hành
Chỉ số an toàn khí độc hại pH ≥ 3.5 - μS/cm ≤ 100
Năng lượng ngọn lửa cho phép khi cháy
≤ 296
(kJ/m)

b. Cáp quang đa mốt OM3 8 lõi indoor/outdoor

THÔNG SỐ CHUNG
Chủng loại OM3 50/125
Đáp ứng các tiêu chuẩn IEC 60794; phân loại sợi cáp IEC 60793;
nhiệt độ IEC 60794-1-2-F1; độ bền kéo
IEC 60794-1-2-E1; chống nước xâm
nhập IEC 60794-1-2-F5; độ chịu nén
IEC 60794-1-2-E3; độ uốn cong IEC
60794-1-2-E11, IEC 60794-1-2-E6;
kháng cháy IEC 60332-2 (EN 50265-2-
2); chất độc hại IEC 60332-2 (EN
50265-2-2).
Ứng dụng Cáp phải không chứa halogen (= FRNC
và LSNH) và có lớp keo chống thấm
nước, chống động vật gặm nhấm do đó
thích hợp cho việc sử dụng cả trong nhà
và môi trường ngoài trời
Độ bền sử dụng cáp > 30 năm
Thông số kích thước
Số lượng sợi quang 8 sợi
Đường kính ngoài cùng trung bình 5.9 mm
Trọng lượng cáp ≤ 32 kg/km
Đường kính lớp đệm chặt Ø 0.9 ± 0.1 mm
Đường kính lớp vỏ bọc chính sợi quang Ø 280 ± 15 μm
Đặc tính truyền dẫn
Yêu cầu về điện Thành phần cấu tạo cáp hoàn toàn cách
điện (không chứa kim loại).
Băng thông (850 nm) ≥ 1500Mhz/km
Băng thông (1300 nm) ≥ 550Mhz/km
Khoảng cách truyền ở 1GBE (m) 900 @850 nm; 550 @1300 nm
Khoảng cách truyền ở 10GBE (m) 300m
Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước 2.5/ 3.0 dB/km
sóng 850 nm
Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước 0.5/ 1.0 dB/km
sóng 1300 nm
Độ mở số 0.2±0.015 μm
Tham số cơ khí
Độ bền nén ≤ 4000 N/ m
Lực kéo tối đa Long term 450 N
Lực kéo tối đa Short term 900 N
Strippability với lớp bọc phụ (Secondary ≤ 10 cm
coating only)
Strippability với cả lớp bọc chính và lớp ≤ 10 mm
bọc phụ (Secondary + primary coating):
Thông số sử dụng
Môi trường sử dụng Dùng trong nhà hoặc ngoài trời đi trong
ống.
Chống thấm nước, động vật gậm nhấm, Có hỗ trợ
kháng tia UV và có khả năng kháng cháy
Nhiệt độ lắp đặt -5 tới + 50 °C
Nhiệt độ hoạt động, vận chuyển, lưu trữ -30 tới + 70 °C
Bán kính uốn cong cho phép khi hoạt động 15 lần đường kính cáp (15 x ø)
cố định
Bán kính uốn cong cho phép khi lắp đặt 20 lần đường kính cáp (20 x ø)
Bán kính uốn với sợi quang và ống đệm khi > 25 mm
lắp đặt, vận hành
Bán kính uốn với sợi quang và ống đệm khi
> 25 mm
lắp đặt, vận hành
Chỉ số an toàn khí độc hại pH ≥ 3.5 - μS/cm ≤ 100
Năng lượng ngọn lửa cho phép khi cháy
≤ 371
(kJ/m)

c. Cáp quang đa mốt OM3 12 lõi indoor/outdoor


THÔNG SỐ CHUNG
Chủng loại OM3 50/125
Tất cả các loại cáp sử dụng trong hệ
thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp
quang, cáp đồng trục, cáp tín hiệu chống
cháy và phụ kiện đi kèm cáp như nhân,
mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, dây
hàn quang, hộp phối quang… đồng nhất
Yêu cầu cáp
từ một hãng sản xuất, phải đáp ứng và
vượt qua được các tiêu chuẩn quốc tế
yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và
độ an toàn. Cáp cùng phụ kiện đi kèm
phải được kiểm định độc lập từ bên hãng
thứ 3.
IEC 60794; phân loại sợi cáp IEC 60793;
nhiệt độ IEC 60794-1-2-F1; độ bền kéo
IEC 60794-1-2-E1; chống nước xâm
nhập IEC 60794-1-2-F5; độ chịu nén
Đáp ứng các tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E3; độ uốn cong IEC
60794-1-2-E11, IEC 60794-1-2-E6;
kháng cháy IEC 60332-2 (EN 50265-2-
2); chất độc hại IEC 60332-2 (EN
50265-2-2).
Cáp phải không chứa halogen (= FRNC
và LSNH) và có lớp keo chống thấm
Ứng dụng nước, chống động vật gặm nhấm do đó
thích hợp cho việc sử dụng cả trong nhà
và môi trường ngoài trời
Độ bền sử dụng cáp > 30 năm
Thông số kích thước
Số lượng sợi quang 12 sợi
Đường kính ngoài cùng trung bình 7,6 mm
Trọng lượng cáp ≤ 45 kg/km
Đường kính lớp đệm chặt Ø 0.9 ± 0.1 mm
Đường kính lớp vỏ bọc chính sợi quang Ø 280 ± 15 μm
Đặc tính truyền dẫn
Thành phần cấu tạo cáp hoàn toàn cách
Yêu cầu về điện
điện (không chứa kim loại).
Băng thông (850 nm) ≥ 1500Mhz/km
Băng thông (1300 nm) ≥ 550Mhz/km
Khoảng cách truyền ở 1GBE (m) 900 @850 nm; 550 @1300 nm
Khoảng cách truyền ở 10GBE (m) 300m
Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước
2.5/ 3.0 dB/km
sóng 850 nm
Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước
0.5/ 1.0 dB/km
sóng 1300 nm
Độ mở số 0.2±0.015 μm
Tham số cơ khí
Độ bền nén ≤ 4000 N/ m
Lực kéo tối đa Long term 500 N
Lực kéo tối đa Short term 1000 N
Strippability với lớp bọc phụ (Secondary
≤ 10 cm
coating only)
Strippability với cả lớp bọc chính và lớp
≤ 10 mm
bọc phụ (Secondary + primary coating):
Thông số sử dụng
Dùng trong nhà hoặc ngoài trời đi trong
Môi trường sử dụng
ống.
Chống thấm nước, động vật gậm nhấm,
Có hỗ trợ
kháng tia UV và có khả năng kháng cháy
Nhiệt độ lắp đặt -5 tới + 50 °C
Nhiệt độ hoạt động, vận chuyển, lưu trữ -30 tới + 70 °C
Bán kính uốn cong cho phép khi hoạt động
15 lần đường kính cáp (15 x ø)
cố định
Bán kính uốn cong cho phép khi lắp đặt 20 lần đường kính cáp (20 x ø)
Bán kính uốn với sợi quang và ống đệm khi
> 25 mm
lắp đặt, vận hành
Chỉ số an toàn khí độc hại pH ≥ 3.5 - μS/cm ≤ 100
Năng lượng ngọn lửa cho phép khi cháy
≤ 622
(kJ/m)

d. Cáp quang đa mốt OM3 24 lõi indoor/outdoor


THÔNG SỐ CHUNG
Chủng loại OM3 50/125
Yêu cầu cáp Tất cả các loại cáp sử dụng trong hệ
thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp
quang, cáp đồng trục, cáp tín hiệu chống
cháy và phụ kiện đi kèm cáp như nhân,
mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, dây
hàn quang, hộp phối quang… đồng nhất
từ một hãng sản xuất, phải đáp ứng và
vượt qua được các tiêu chuẩn quốc tế
yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và
độ an toàn. Cáp cùng phụ kiện đi kèm
phải được kiểm định độc lập từ bên hãng
thứ 3.
IEC 60794; phân loại sợi cáp IEC 60793;
nhiệt độ IEC 60794-1-2-F1; độ bền kéo
IEC 60794-1-2-E1; chống nước xâm
nhập IEC 60794-1-2-F5; độ chịu nén
Đáp ứng các tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E3; độ uốn cong IEC
60794-1-2-E11, IEC 60794-1-2-E6;
kháng cháy IEC 60332-2 (EN 50265-2-
2); chất độc hại IEC 60332-2 (EN
50265-2-2).
Cáp phải không chứa halogen (= FRNC
và LSNH) và có lớp keo chống thấm
Ứng dụng nước, chống động vật gặm nhấm do đó
thích hợp cho việc sử dụng cả trong nhà
và môi trường ngoài trời
Độ bền sử dụng cáp > 30 năm
Thông số kích thước
Số lượng sợi quang 24 sợi
Đường kính ngoài cùng trung bình 9,6 mm
Trọng lượng cáp ≤ 65 kg/km
Đường kính lớp đệm chặt Ø 0.9 ± 0.1 mm
Đường kính lớp vỏ bọc chính sợi quang Ø 280 ± 15 μm
Đặc tính truyền dẫn
Thành phần cấu tạo cáp hoàn toàn cách
Yêu cầu về điện
điện (không chứa kim loại).
Băng thông (850 nm) ≥ 1500Mhz/km
Băng thông (1300 nm) ≥ 550Mhz/km
Khoảng cách truyền ở 1GBE (m) 900 @850 nm; 550 @1300 nm
Khoảng cách truyền ở 10GBE (m) 300m
Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước
2.5/ 3.0 dB/km
sóng 850 nm
Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước
0.5/ 1.0 dB/km
sóng 1300 nm
Độ mở số 0.2±0.015 μm
Tham số cơ khí
Độ bền nén ≤ 4000 N/ m
Lực kéo tối đa Long term 600 N
Lực kéo tối đa Short term 1200 N
Strippability với lớp bọc phụ (Secondary
≤ 10 cm
coating only)
Strippability với cả lớp bọc chính và lớp
≤ 10 mm
bọc phụ (Secondary + primary coating):
Thông số sử dụng
Dùng trong nhà hoặc ngoài trời đi trong
Môi trường sử dụng
ống.
Chống thấm nước, động vật gậm nhấm,
Có hỗ trợ
kháng tia UV và có khả năng kháng cháy
Nhiệt độ lắp đặt -5 tới + 50 °C
Nhiệt độ hoạt động, vận chuyển, lưu trữ -30 tới + 70 °C
Bán kính uốn cong cho phép khi hoạt động
15 lần đường kính cáp (15 x ø)
cố định
Bán kính uốn cong cho phép khi lắp đặt 20 lần đường kính cáp (20 x ø)
Bán kính uốn với sợi quang và ống đệm khi
> 25 mm
lắp đặt, vận hành
Chỉ số an toàn khí độc hại pH ≥ 3.5 - μS/cm ≤ 100
Năng lượng ngọn lửa cho phép khi cháy
≤ 1082
(kJ/m)

II. Hệ thống cáp quang đơn mốt

1. Cáp quang đơn mốt OS2 4 lõi indoor/outdoor

THÔNG SỐ CHUNG
- Các loại cáp này không chứa halogen (=
FRNC và LSNH) và có độ thấm nước và
do đó thích hợp cho việc sử dụng ở trong
nhà và ngoài trời. Do đó có thể giảm được
Các tính năng và lợi ích
giá thành và chi phí lắp đặt.
- Các loại cáp này đều là chất điện môi
(mối chất phi kim).
- Tuổi thọ cáp ước tính > 30 năm.
- Các hệ thống cáp có cấu trúc: cáp trục
cho toà nhà hoặc cáp kết nối giữa các toà
nhà và hệ thống cáp ngang.
Ứng dụng - Hỗ trợ tất cả các ứng dụng mạng máy
tính như FDDI, Gigabit Ethernet và ATM.
- Dễ lắp đặt trong các ống dẫn, đường hầm
và hào. Không chôn trực tiếp.
Đặc tính kỹ thuật và kích thước

Thông số kỹ thuật cáp (xây dựng theo


tiêu chuẩn IEC 60794)
- Đường kính cơ sở của sợi quang: Ø 280 ± 15 um
- Lớp đệm chặt: Ø 0,9 ± 0,05 mm.
Sợi thủy tinh có khả năng chống bị gặm
nhấm.
- Lớp vỏ ngoài Có khả năng chống tia cực tím, không
chứa halogen (FRNC / LSNH).
Đặc tính cơ học
Số sợi cáp quang 04 sợi
Đường kính trung bình (Ø nom. (mm)) 5,4
Lực kéo tối đa (N) 400
Khả năng chống cháy (kJ / m) 296
Trọng lượng (kg / km) 26
Đặc tính quang
Đường kính trường mốt (μm) (Mode- 8.9 ± 0.4
Field Diameter)
Đường kính lớp vỏ(μm )(Cladding 124.8 ± 0.3
Diameter)
Bước sóng(nm)(Wave-length) 1310/1550
Độ suy hao trung bình/ Cực 0.34 / 0.35 @ 1310
đại(Attenuation typical/max) (dB/km)
Độ suy hao trung bình/ Cực 0.19 / 0.21 @1550
đại(Attenuation typical/max) (dB/km)
Độ dốc tán sắc( Dispersion)(ps/(nm-km) ≤ 3.5 @ 1310
≤ 18 @1550
Hệ số PMD (ps/km) ≤ 0.06
Bước sóng cắt(Cable Cut-off Wavelength) ≤ 1260
(nm)
Suy hao uốn cong (25mm x 100turns)(dB) 0.01dB @1550
Suy hao uốn cong (15mm x 10turns)(dB) 0.2 dB @1550
Đặc điểm cơ học, vật lý và môi trường
Nhiệt độ lưu trữ -30 to +70 °C
Nhiệt độ lắp đặt -5 to +50 °C
Nhiệt độ hoạt động -30 to +70 °C
Độ uốn cáp trong quá trình hoạt động 10 x ĐK cáp.
Độ uốn cáp trong quá trình lắp đặt 20 x ĐK cáp.
Lực chịu nén cực đại trong thời gian
dài(Cable Max. Crush Resistance 3
Operation -Long Term) kN/m
Lực chịu nén cực đại trong thời gian
ngắn(Cable Max. Crush Resistance 5
Installation -Short Term) kN/m

2. Cáp quang đơn mốt OS2 8 lõi indoor/outdoor

THÔNG SỐ CHUNG
- Các loại cáp này không chứa halogen (=
FRNC và LSNH) và có độ thấm nước và
do đó thích hợp cho việc sử dụng ở trong
nhà và ngoài trời. Do đó có thể giảm được
Các tính năng và lợi ích
giá thành và chi phí lắp đặt.
- Các loại cáp này đều là chất điện môi
(mối chất phi kim).
- Tuổi thọ cáp ước tính > 30 năm.
- Các hệ thống cáp có cấu trúc: cáp trục
cho toà nhà hoặc cáp kết nối giữa các toà
nhà và hệ thống cáp ngang.
Ứng dụng - Hỗ trợ tất cả các ứng dụng mạng máy
tính như FDDI, Gigabit Ethernet và ATM.
- Dễ lắp đặt trong các ống dẫn, đường hầm
và hào. Không chôn trực tiếp.
Đặc tính kỹ thuật và kích thước

Thông số kỹ thuật cáp (xây dựng theo


tiêu chuẩn IEC 60794)
- Đường kính cơ sở của sợi quang: Ø 280 ± 15 um
- Lớp đệm chặt: Ø 0,9 ± 0,05 mm.
Sợi thủy tinh có khả năng chống bị gặm
nhấm.
- Lớp vỏ ngoài Có khả năng chống tia cực tím, không
chứa halogen (FRNC / LSNH).
Đặc tính cơ học
Số sợi cáp quang 08 sợi
Đường kính trung bình (Ø nom. (mm)) 5,9
Lực kéo tối đa (N) 400
Khả năng chống cháy (kJ / m) 371
Trọng lượng (kg / km) 32
Đặc tính quang
Đường kính trường mốt (μm) (Mode- 8.9 ± 0.4
Field Diameter)
Đường kính lớp vỏ(μm )(Cladding 124.8 ± 0.3
Diameter)
Bước sóng(nm)(Wave-length) 1310/1550
Độ suy hao trung bình/ Cực 0.34 / 0.35 @ 1310
đại(Attenuation typical/max) (dB/km)
Độ suy hao trung bình/ Cực 0.19 / 0.21 @1550
đại(Attenuation typical/max) (dB/km)
Độ dốc tán sắc( Dispersion)(ps/(nm-km) ≤ 3.5 @ 1310
≤ 18 @1550
Hệ số PMD (ps/km) ≤ 0.06
Bước sóng cắt(Cable Cut-off Wavelength) ≤ 1260
(nm)
Suy hao uốn cong (25mm x 100turns)(dB) 0.01dB @1550
Suy hao uốn cong (15mm x 10turns)(dB) 0.2 dB @1550
Đặc điểm cơ học, vật lý và môi trường
Nhiệt độ lưu trữ -30 to +70 °C
Nhiệt độ lắp đặt -5 to +50 °C
Nhiệt độ hoạt động -30 to +70 °C
Độ uốn cáp trong quá trình hoạt động 10 x ĐK cáp.
Độ uốn cáp trong quá trình lắp đặt 20 x ĐK cáp.
Lực chịu nén cực đại trong thời gian
dài(Cable Max. Crush Resistance 3
Operation -Long Term) kN/m
Lực chịu nén cực đại trong thời gian
ngắn(Cable Max. Crush Resistance 5
Installation -Short Term) kN/m

3. Cáp quang đơn mốt OS2 12 lõi indoor/outdoor

THÔNG SỐ CHUNG
Các tính năng và lợi ích - Các loại cáp này không chứa halogen (=
FRNC và LSNH) và có độ thấm nước và
do đó thích hợp cho việc sử dụng ở trong
nhà và ngoài trời. Do đó có thể giảm được
giá thành và chi phí lắp đặt.
- Các loại cáp này đều là chất điện môi
(mối chất phi kim).
- Tuổi thọ cáp ước tính > 30 năm.
- Các hệ thống cáp có cấu trúc: cáp trục
cho toà nhà hoặc cáp kết nối giữa các toà
nhà và hệ thống cáp ngang.
Ứng dụng - Hỗ trợ tất cả các ứng dụng mạng máy
tính như FDDI, Gigabit Ethernet và ATM.
- Dễ lắp đặt trong các ống dẫn, đường hầm
và hào. Không chôn trực tiếp.
Đặc tính kỹ thuật và kích thước

Thông số kỹ thuật cáp (xây dựng theo


tiêu chuẩn IEC 60794)
- Đường kính cơ sở của sợi quang: Ø 280 ± 15 um
- Lớp đệm chặt: Ø 0,9 ± 0,05 mm.
Sợi thủy tinh có khả năng chống bị gặm
nhấm.
- Lớp vỏ ngoài Có khả năng chống tia cực tím, không
chứa halogen (FRNC / LSNH).
Đặc tính cơ học
Số sợi cáp quang 12 sợi
Đường kính trung bình (Ø nom. (mm)) 7,6
Lực kéo tối đa (N) 450
Khả năng chống cháy (kJ / m) 622
Trọng lượng (kg / km) 45
Đặc tính quang
Đường kính trường mốt (μm) (Mode- 8.9 ± 0.4
Field Diameter)
Đường kính lớp vỏ(μm )(Cladding 124.8 ± 0.3
Diameter)
Bước sóng(nm)(Wave-length) 1310/1550
Độ suy hao trung bình/ Cực 0.34 / 0.35 @ 1310
đại(Attenuation typical/max) (dB/km)
Độ suy hao trung bình/ Cực 0.19 / 0.21 @1550
đại(Attenuation typical/max) (dB/km)
Độ dốc tán sắc( Dispersion)(ps/(nm-km) ≤ 3.5 @ 1310
≤ 18 @1550
Hệ số PMD (ps/km) ≤ 0.06
Bước sóng cắt(Cable Cut-off Wavelength) ≤ 1260
(nm)
Suy hao uốn cong (25mm x 100turns)(dB) 0.01dB @1550
Suy hao uốn cong (15mm x 10turns)(dB) 0.2 dB @1550
Đặc điểm cơ học, vật lý và môi trường
Nhiệt độ lưu trữ -30 to +70 °C
Nhiệt độ lắp đặt -5 to +50 °C
Nhiệt độ hoạt động -30 to +70 °C
Độ uốn cáp trong quá trình hoạt động 10 x ĐK cáp.
Độ uốn cáp trong quá trình lắp đặt 20 x ĐK cáp.
Lực chịu nén cực đại trong thời gian
dài(Cable Max. Crush Resistance 3
Operation -Long Term) kN/m
Lực chịu nén cực đại trong thời gian
ngắn(Cable Max. Crush Resistance 5
Installation -Short Term) kN/m

4. Cáp quang đơn mốt OS2 24 lõi indoor/outdoor

THÔNG SỐ CHUNG
- Các loại cáp này không chứa halogen (=
FRNC và LSNH) và có độ thấm nước và
do đó thích hợp cho việc sử dụng ở trong
nhà và ngoài trời. Do đó có thể giảm được
Các tính năng và lợi ích
giá thành và chi phí lắp đặt.
- Các loại cáp này đều là chất điện môi
(mối chất phi kim).
- Tuổi thọ cáp ước tính > 30 năm.
- Các hệ thống cáp có cấu trúc: cáp trục
cho toà nhà hoặc cáp kết nối giữa các toà
nhà và hệ thống cáp ngang.
Ứng dụng - Hỗ trợ tất cả các ứng dụng mạng máy
tính như FDDI, Gigabit Ethernet và ATM.
- Dễ lắp đặt trong các ống dẫn, đường hầm
và hào. Không chôn trực tiếp.
Đặc tính kỹ thuật và kích thước

Thông số kỹ thuật cáp (xây dựng theo


tiêu chuẩn IEC 60794)
- Đường kính cơ sở của sợi quang: Ø 280 ± 15 um
- Lớp đệm chặt: Ø 0,9 ± 0,05 mm.
Sợi thủy tinh có khả năng chống bị gặm
nhấm.
- Lớp vỏ ngoài Có khả năng chống tia cực tím, không
chứa halogen (FRNC / LSNH).
Đặc tính cơ học
Số sợi cáp quang 24 sợi
Đường kính trung bình (Ø nom. (mm)) 7,6
Lực kéo tối đa (N) 450
Khả năng chống cháy (kJ / m) 622
Trọng lượng (kg / km) 45
Đặc tính quang
Đường kính trường mốt (μm) (Mode- 8.9 ± 0.4
Field Diameter)
Đường kính lớp vỏ(μm )(Cladding 124.8 ± 0.3
Diameter)
Bước sóng(nm)(Wave-length) 1310/1550
Độ suy hao trung bình/ Cực 0.34 / 0.35 @ 1310
đại(Attenuation typical/max) (dB/km)
Độ suy hao trung bình/ Cực 0.19 / 0.21 @1550
đại(Attenuation typical/max) (dB/km)
Độ dốc tán sắc( Dispersion)(ps/(nm-km) ≤ 3.5 @ 1310
≤ 18 @1550
Hệ số PMD (ps/km) ≤ 0.06
Bước sóng cắt(Cable Cut-off Wavelength) ≤ 1260
(nm)
Suy hao uốn cong (25mm x 100turns)(dB) 0.01dB @1550
Suy hao uốn cong (15mm x 10turns)(dB) 0.2 dB @1550
Đặc điểm cơ học, vật lý và môi trường
Nhiệt độ lưu trữ -30 to +70 °C
Nhiệt độ lắp đặt -5 to +50 °C
Nhiệt độ hoạt động -30 to +70 °C
Độ uốn cáp trong quá trình hoạt động 10 x ĐK cáp.
Độ uốn cáp trong quá trình lắp đặt 20 x ĐK cáp.
Lực chịu nén cực đại trong thời gian
dài(Cable Max. Crush Resistance 3
Operation -Long Term) kN/m
Lực chịu nén cực đại trong thời gian
ngắn(Cable Max. Crush Resistance 5
Installation -Short Term) kN/m

III. Hệ thống giá phối quang ODF

1. Giá phối quang đa mốt

Giá phối dây quang ODF


Patch panel gắn rack , khay chứa mối hàn
Mô tả
quang 24 sợi, bộ khớp nối quang
Hỗ trợ lắp vào rack để làm vỏ bảo vệ cho
các thiết bị phần cứng trong tủ rack như
các máy chủ, thiết bị chuyển mạch, đồng
Ứng dụng
và cáp quang trong môi trường như phòng
máy chủ, phòng Mạng, Trung tâm Dữ liệu
.v.v…
Vật liệu Thép
Tiêu chuẩn ISO 2768-1
Chiều rộng chuẩn 19 inch
Chiều cao 1HU/ 2HU/4HU
Chiều sâu 380 mm
24 sợi quang/ 1HU , 48 sợi quang/2HU,
Chứa số lượng sợi quang
72 sợi quang/ 4HU
Các adaptor quang được lắp vào
Định dạng gắn Adaptor quang patchpanel bằng tay, không sử dụng loại
bắt vít
Lắp che khe trống Có
Adapter Quang đa mốt
Chuẩn sợi quang Đa mode
Dạng khối đúc sẵn 3, 6 hoặc 12 cổng SC
Chuẩn kết nối
hoặc LC kép
Kiểu gắn Được gài bằng tay cố định vào patchpanel
Tiêu chuẩn ISO 2768-1
Kích thước(WxH) 142x25,4mm
2. Giá phối quang đơn mốt

Giá phối dây quang ODF


Patch panel gắn rack , khay chứa mối hàn
Mô tả
quang 24 sợi, bộ khớp nối quang
Hỗ trợ lắp vào rack để làm vỏ bảo vệ cho
các thiết bị phần cứng trong tủ rack như
các máy chủ, thiết bị chuyển mạch, đồng
Ứng dụng
và cáp quang trong môi trường như phòng
máy chủ, phòng Mạng, Trung tâm Dữ liệu
.v.v…
Vật liệu Thép
Tiêu chuẩn ISO 2768-1
Chiều rộng chuẩn 19 inch
Chiều cao 1HU/ 2HU/4HU
2,4,8 (tương đương với (24 FO/48 FO/96
Số slot lắp adapter
FO)
Chiều sâu 380 mm
24 sợi quang/ 1HU , 48 sợi quang/2HU,
Chứa số lượng sợi quang
72 sợi quang/ 4HU
Các adaptor quang được lắp vào
Định dạng gắn Adaptor quang patchpanel bằng tay, không sử dụng loại
bắt vít
Lắp che khe trống Có
Adapter Quang đơn mốt
Chuẩn sợi quang Đơn mode
Dạng khối đúc sẵn 3, 6 hoặc 12 cổng SC
Chuẩn kết nối
hoặc LC kép
Kiểu gắn Được gài bằng tay cố định vào patchpanel
Tiêu chuẩn ISO 2768-1
Kích thước(WxH) 142x25,4mm

IV. Dây hàn quang(Pigtal)

1. Dây hàn quang đơn mốt


Trung tâm dữ liệu, phòng thiết bị chính, phòng
Ứng dụng
viễn thông và khu vực làm việc
Đạt tiêu chuẩn TIA/EIA 568-C.3, RoHS
Cấu trúc cáp
Vỏ ngoài cùng LSZH kháng cháy ít độc hại
Chuẩn sợi quang Đơn mốt OS2
Đầu connector SC hoặc LC Simplex
Bấm đầu Được bấm đầu tại nhà máy
Đặc tính truyền dẫn
Suy hao chèn ≤ 0.3dB @ 1310nm
Suy hao phản hồi ≥ 50dB @ 1310nm

2. Dây hàn quang đa mốt


Trung tâm dữ liệu, phòng thiết bị chính, phòng
Ứng dụng
viễn thông và khu vực làm việc
Đạt tiêu chuẩn TIA/EIA 568-C.3, RoHS
Cấu trúc cáp
Vỏ ngoài cùng LSZH kháng cháy ít độc hại
Chuẩn sợi quang Đa mode OM2/OM3/OM4
Đầu connector SC hoặc LC Simplex
Bấm đầu Được bấm đầu tại nhà máy
Đặc tính truyền dẫn
Suy hao chèn ≤ 0.3dB @ 850nm
Suy hao phản hồi ≥ 25dB @ 850nm

V. Dây nhảy quang

1. Dây nhảy quang đơn mốt

a. Dây nhảy quang LC-LC SM


Cấu trúc
Chuẩn sợi quang OS2 9/125
Connector quang Duplex LC-LC
Vỏ ngoài cùng LSZH
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn viễn thông TIA/EIA 568-C.3
Tuân thủ chỉ thị hạn chế chất nguy

hiểm RoHS
Kích thước, chiều dài
Vỏ bọc ngoài 3.2mm x 5.0mm
Zipcord 2.0mm
Chiều dài sẵn có 1, 2, 3, 4, 5m. Các chiều dài khác tùy chọn
Hiệu suất cáp
Suy hao chèn OS2 ≤ 0.5dB @1310nm ; ≤ 0.5dB@1550nm
Hiệu suất đầu nối
Suy hao chèn ≤ 0.3dB @ 1310nm
Suy hao phản hồi ≥ 50dB @ 1310nm
Thông số cơ khí
Sức căng tối đa Max. Tension (N) Short-Term : 10.000; Long- Term : 20.000
Lực nén tối đa Max. Crush
Short-Term : 5.000; Long- Term : 10.000
Resistance (N/100)
Chuẩn kháng cháy LSZH
Màu sắc Aqua

b. Dây nhảy quang SC-LC SM


Cấu trúc
Chuẩn sợi quang OS2 9/125
Connector quang Duplex SC-LC
Vỏ ngoài cùng LSZH
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn viễn thông TIA/EIA 568-C.3
Tuân thủ chỉ thị hạn chế chất nguy

hiểm RoHS
Kích thước, chiều dài
Vỏ bọc ngoài 3.2mm x 5.0mm
Zipcord 2.0mm
Chiều dài sẵn có 1, 2, 3, 4, 5m. Các chiều dài khác tùy chọn
Hiệu suất cáp
Suy hao chèn OS2 ≤ 0.5dB @1310nm ; ≤ 0.5dB@1550nm
Hiệu suất đầu nối
Suy hao chèn ≤ 0.3dB @ 1310nm
Suy hao phản hồi ≥ 50dB @ 1310nm
Thông số cơ khí
Sức căng tối đa Max. Tension (N) Short-Term : 10.000; Long- Term : 20.000
Lực nén tối đa Max. Crush
Short-Term : 5.000; Long- Term : 10.000
Resistance (N/100)
Chuẩn kháng cháy LSZH
Màu sắc Aqua

2. Dây nhảy quang đa mốt

a. Dây nhảy quang LC-LC MM

Cấu trúc
Chuẩn sợi quang OM3 50/125
Connector quang Duplex LC-LC
Vỏ ngoài cùng LSZH
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn viễn thông TIA/EIA 568-C.3
Tuân thủ chỉ thị hạn chế chất nguy

hiểm RoHS
Kích thước, chiều dài
Vỏ bọc ngoài 3.2mm x 5.0mm
Zipcord 2.0mm
Chiều dài sẵn có 1, 2, 3, 4, 5m. Các chiều dài khác tùy chọn
Hiệu suất cáp
Suy hao chèn OM3, OM4 ≤ 0.3dB @ 850nm ; 1.2dB@1300nm
Hiệu suất đầu nối
Suy hao chèn ≤ 0.3dB @ 850nm
Suy hao phản hồi ≥ 25dB @ 850nm
Thông số cơ khí
Sức căng tối đa Max. Tension (N) Short-Term : 200; Long- Term : 100
Lực nén tối đa Max. Crush
Short-Term : 100; Long- Term : 50
Resistance (N/100)
Chuẩn kháng cháy LSZH
Màu sắc Aqua

b. Dây nhảy quang SC-LC MM


Cấu trúc
Chuẩn sợi quang OM3 50/125
Connector quang Duplex SC-LC
Vỏ ngoài cùng LSZH
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn viễn thông TIA/EIA 568-C.3
Tuân thủ chỉ thị hạn chế chất nguy

hiểm RoHS
Kích thước, chiều dài
Vỏ bọc ngoài 3.2mm x 5.0mm
Zipcord 2.0mm
Chiều dài sẵn có 1, 2, 3, 4, 5m. Các chiều dài khác tùy chọn
Hiệu suất cáp
Suy hao chèn OM3, OM4 ≤ 0.3dB @ 850nm ; 1.2dB@1300nm
Hiệu suất đầu nối
Suy hao chèn ≤ 0.3dB @ 850nm
Suy hao phản hồi ≥ 25dB @ 850nm
Thông số cơ khí
Sức căng tối đa Max. Tension (N) Short-Term : 200; Long- Term : 100
Lực nén tối đa Max. Crush Short-Term : 100; Long- Term : 50
Resistance (N/100)
Chuẩn kháng cháy LSZH
Màu sắc Aqua

B. HỆ THỐNG CÁP ĐỒNG UTP

I. Cáp đồng UTP

1. Cáp UTP CAT6

a. Cáp UTP CAT6 vỏ PVC 24 AWG

Cáp mạng 24AWG, lõi đồng đặc, lõi tứ xoay,


Loại cáp
dây rip cord, vỏ CM.
Cáp ngang hỗ trợ, Gigabit Ethernet,
100BaseTX, 100BaseVG ANYLAN, 155ATM,
Ứng dụng 622ATM, NTSC/PAL Component hoặc
Composite Video, AES/EBU, Digital Video,
RS-422, 250MHz Category 6
Đường kính ngoài ≤ 5.8mm
Đặc tính cơ lý
Nhiệt độ hoạt động: -20℃ đến 80℃
Vật liệu cách điện Thermoplastic Polyolefin
Khối lượng 45kg/km
Lực kéo tối đa 150N
Bán kính cong tối thiểu khi kéo 12.7mm
Tiêu chuẩn tương thích
NEC UL: CM; NEC: 800; CEC/C(UL) CM
IEC: 11801 Cat6; EU RoHS: Tương thích
Kiểm định độc lập: NEMA WC-63.1 Cat6, kiểm
định UL Cat6.
Kiểm tra chống cháy UL1685
Đặc tính điện
Điện dung tương hỗ@1KHz 5.6nF/100m
Mất cân bằng điện dung tối đa 330pF/100m
Vận tốc truyền danh định 70%
Trễ truyền dẫn tối đa@100MHz 538ns/100m
Độ lệch trễ truyền dẫn 45ns/100m
Điện trở 1 chiều dây dẫn tại 20℃ 9.38Ohm/100m
Điện áp hoạt động tối đa 80 V RMS
Tham số truyền dẫn tại 250Mhz
Suy hao tối đa IL 32.8 (dB/100m)
Next tối thiểu 38.3 (dB)
PSNext tối thiểu 36.3 (dB)
Suy hao phản xạ tối thiểu RL 17.3 (dB)
ELFEXT tối thiểu 19.8 (dB)
PSELFEXT tối thiểu 16.8 (dB)

b. Cáp UTP CAT6 vỏ LSZH 23 AWG

Cáp mạng 23AWG, lõi đồng đặc,cách điện dùng


Loại cáp Polyolefin, cặp xoắn, dây rip cord, vỏ
LSZH(màu xanh hoặc nâu).
Cáp ngang hỗ trợ, Gigabit Ethernet,
100BaseTX, 100BaseVG ANYLAN, 155ATM,
Ứng dụng 622ATM, NTSC/PAL Component hoặc
Composite Video, AES/EBU, Digital Video,
RS-422, 250MHz Category 6
Đường kính ngoài ≤ 6.1mm
Vật liệu lớp vỏ áo LSZH – Low Smoke Non - Halogen
Nhiệt độ hoạt động: -20℃ đến 75℃
Vật liệu cách điện PO Polyolefin
Khối lượng 65kg/km
Lực kéo tối đa 110N
Bán kính cong tối thiểu khi kéo 24.4mm
Tiêu chuẩn tương thích
NEC UL: UL444; NEC: 800; TIA
Specification :568-C.2 Category 6
IEC: 11801 Cat6; EU RoHS: Tương thích
Kiểm định độc lập: NEMA WC-63.1 Cat6, kiểm
định UL Cat6.
Đặt tiêu chuẩn chống cháy IEC IEC 60332-1
Đặc tính điện
Điện dung tương hỗ@1KHz 5.6nF/100m
Mất cân bằng điện dung tối đa 330pF/100m
Vận tốc truyền danh định 70%
Trễ truyền dẫn tối đa@100MHz 538ns/100m
Độ lệch trễ truyền dẫn 45ns/100m
Điện trở 1 chiều dây dẫn cực đại tại
9.38 Ohm/100m
20℃
Điện trở 1 chiều dây dẫn hiệu dụng
6.9 Ohm/100m
tại 20℃
Độ mất cân bằng điện trở 1 chiều tại
5%
20℃
Điện áp hoạt động tối đa 80 V RMS
Tổng trở truyền dẫn 100 ± 15 Ohms
Tham số truyền dẫn tại 250Mhz
Suy hao tối đa IL 32.8 (dB/100m)
Next tối thiểu 38.3 (dB)
PSNext tối thiểu 36.3 (dB)
Suy hao phản xạ tối thiểu RL 17.3 (dB)
ELFEXT tối thiểu 19.8 (dB)
PSELFEXT tối thiểu 16.8 (dB)
ACR tối thiểu 5.5 (dB)
PSACR tối thiểu 3.5(dB)

2. Cáp UTP CAT5E

Cáp mạng 24AWG, 4 đôi, 8 sợi, lõi đồng đặc, lõi


Loại cáp
tứ xoay, dây rip cord, vỏ PVC.
Ứng dụng Cáp ngang hỗ trợ, Gigabit Ethernet,
100BaseTX, 100BaseVG ANYLAN, 155ATM,
622ATM, NTSC/PAL Component hoặc
Composite Video, AES/EBU, Digital Video,
RS-422
Đường kính ngoài ≤ 5.0 mm
Đặc tính cơ lý
Nhiệt độ hoạt động: -15℃ đến 60℃
Vật liệu cách điện PO – Polyolefin
Khối lượng 29kg/km
Lực kéo tối đa 78N
Bán kính cong tối thiểu khi kéo 40 mm
Tiêu chuẩn tương thích
TIA/EIA 568-C.2 Category 5e, RoHS
ISO/IEC 11801 ed 2.1 (2008) Class D
Đặc tính điện
Điện dung tương hỗ@1KHz 5.6nF/100m
Mất cân bằng điện dung tối đa 330pF/100m
Vận tốc truyền danh định 62%
Trễ truyền dẫn tối đa@100MHz 538 ns/100m
Độ lệch trễ truyền dẫn 45 ns/100m
Điện trở 1 chiều dây dẫn tại 20℃ 9.38 Ohm/100m
Điện áp hoạt động tối đa 80 V RMS
Tham số truyền dẫn tại 100Mhz
Suy hao tối đa IL 22 (dB/100m)
Next tối thiểu 35.3 (dB)
PSNext tối thiểu 32.3 (dB)
Suy hao phản xạ tối thiểu RL 20.1 (dB)
ELFEXT tối thiểu 23.8 (dB)
PSELFEXT tối thiểu 20.8 (dB)

3. Cáp UTP CAT5, 25 cặp


Cáp CAT5e (100MHz) UTP, lõi đặc 24AWG
Yêu cầu chung về cáp Tất cả các loại cáp sử dụng trong hệ thống điện nhẹ (ELV)
như cáp đồng, cáp quang, cáp đồng trục, cáp tín hiệu chống
cháy và phụ kiện đi kèm cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu
nối, dây nhảy, dây hàn quang, hộp phối quang… đồng nhất
từ một hãng sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các
tiêu chuẩn quốc tế yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và
độ an toàn. Cáp cùng phụ kiện đi kèm phải được kiểm định
độc lập từ bên hãng thứ 3.
Cáp CAT5e (100MHz), 25 đôi, cáp trục cơ sở, 24 AWG, lõi
Loại cáp
đồng đặc, Polyolefin cách nhiệt, dây rip cord, vỏ PVC.
Hệ thống cáp Backbone, Gigabit Ethernet, 100Base TX,
100Base VG ANYLAN, 155ATM, 622ATM,NTSC / PAL
Ứng dụng:
Component hoặc Composite Video, Âm thanh số AES /
EBU, AES51, RS-422, môi trường nhiễu
Đường kính ngoài ≤ 12.954 mm
Đặc tính cơ lý
Nhiệt độ hoạt động: -30 đến 60 độ C
Vật liệu cách điện PO – Polyolefin
Khối lượng 217.277kg/km
Lực kéo tối đa 667.230 N
Bán kính cong tối thiểu khi kéo 129.540 mm
Tiêu chuẩn tương thích
RoHS: Tương thích
TIA/EIA 568C.2 Cat5e
NEMA WC-63.1 Cat5e
Đặc tính điện
Điện dung tương hỗ 45.934 pF/m
Mất cân bằng điện dung tối đa 330pF/100m
Vận tốc truyền danh định 68%
Trễ truyền dẫn tối đa 538ns/100m @ 100MHz
Độ lệch trễ truyền dẫn 45ns/100m
Điện trở 1 chiều dây dẫn 9.38Ohm/100m
Điện áp hoạt động tối đa 300 V RMS
Trở kháng 1 chiều không cân
5% @ 20°C
bằng cực đại
Tham số truyền dẫn tại 100Mhz Suy hao tối đa IL: 22
Suy hao tối đa IL 22 (dB/100m)
PSNext tối thiểu 32.3 (dB)
Suy hao phản xạ tối thiểu RL 20.1 (dB)

II. Dây nhảy cáp đồng UTP

1. Dây nhảy cáp đồng UTP CAT6


Loại cáp Cáp nhảy Cat6 UTP, lõi bện 24AWG
IBDN System 4800, IBDN System 3600, IBDN System 2400, TIA
Ứng dụng
Category 6, ISO Class E, 1000BASE-T
Đầu cắm: RJ45, Polycarbonate

Đặc tính vật lý Lưỡi cắt, tiếp xúc: Đồng phốt pho, mạ vàng 50u” trên lớp Niken”

Đường kính ngoài: 0.225 in (6.56 mm)

Đặc tính điện Cường độ dòng: tối đa 1.5A


Điện trở cách ly: tối thiểu 500 MΩ
Điện trở tiếp xúc: Tối đa 20 mΩ
Độ cách điện: 1000 VAC RMS
Cường độ điện áp: tối đa 30 VAC
Đặc tính cơ lý Chu kỳ đấu nối chuẩn: 750 lần
Lực kéo: 11.250 lbs
Bán uống cong cực đại: 1.04 inch
Vật liệu cách điện: PO – Polyolefin
Tiêu chuẩn tương thích IEC 60603-7
Category 6 - TIA 568.C.2, ISO/IEC 11801:2002 Ed.2
Đặc tả kỹ thuật: FCC part 68
RoHS: Tương thích

2. Dây nhảy cáp đồng UTP CAT5E


Loại cáp Cáp nhảy Cat6 UTP, lõi bện 24AWG
IBDN System 1200, TIA Category 5E, ISO Class D, 1000BASE-
Ứng dụng
T, 100BASE-T
Đầu cắm: RJ45, Polycarbonate

Đặc tính vật lý Lưỡi cắt, tiếp xúc: Đồng phốt pho, mạ vàng 50u” trên lớp Niken”

Đường kính ngoài: 0.208 in (5.28 mm)

Đặc tính điện Cường độ dòng: tối đa 1.5A


Điện trở cách ly: tối thiểu 500 MΩ
Điện trở tiếp xúc: Tối đa 20 mΩ
Độ cách điện: 1000 VAC RMS
Cường độ điện áp: tối đa 30 VAC
Đặc tính cơ lý Lực kéo: 25 lbs
Bán uống cong cực đại: 1.04 inch
Vật liệu cách điện: PO – Polyolefin
Tiêu chuẩn tương thích EIC 60603-7
Category 5e - TIA 568.B.2, Category 5 - ISO/IEC 11801:2002
Ed.2
Đặc tả kỹ thuật: FCC part 68
RoHS: Tương thích

III. Nhân đấu nối Modular jack

1. Nhân đấu nối Modular jack CAT6


Nhân mạng chuẩn Cat6+, chuẩn RJ45, dạng nhỏ gọn. Hiệu
Mô tả
năng truyền dẫn vượt chuẩn Cate thông thường.
IBDN System 2400, 3600 and 4800, TIA Category 6+, ISO
Ứng dụng
Class E, 1000 BASE-T
Kích thước Chiều cao: 22.352 mm
Chiều rộng: 16.256 mm.
Chiều sâu: 32.766 mm
Vật liệu
Công nghệ Lead Frame, không sử dụng bo mạch,8 chân mạ
Mặt trước
vàng 50u inch trên lớp Niken.
Mặt sau Loại IDC, đồng mạ Niken
Thân jack Nhựa UL940-0
Màu sắc Trắng, đen, xanh… 18 màu tùy chọn
Phần chia và giữ dây Bộ chia và giữ dây T-Bar
Độ bền đấu nối chuẩn Mặt trước: 1000 lần
Mặt sau: 20 lần đấu nối.
Chuẩn tương thích Các chuẩn FCC Part 68, IEC 60603-7
RoHS: Tương thích
Chuẩn quốc tế: ISO/EIC 11801:2002 Ed.2
Chứng nhận bên thứ 3: ETL Cat6
Đặc tính truyền dẫn tại
Suy hao tối đa IL: 0.28dB
250Mhz
Next tối thiểu: 49dB
FEXT tối thiểu: 39.1dB
Suy hao phản xạ tối thiểu RL: 22dB
Đặc tính điện Đô bền điện môi: 1000 V RMS @ 60Hz, 1 phút
Cường độ dòng: 1.500 A
Điện trở cách ly tối thiểu: 500 MOhm
Điện trở tiếp xúc tối đa: 20 m-Ohm
Điện trở đấu nối: 2.5 m-Ohm
Dao cài dây hoặc đấu nối nhanh bằng dụng cụ chuyên
Đấu nối
nghiệp.
Đặc điểm cơ học
Nhiệt độ lưu trữ -40°C tới +70°C
Nhiệt độ vận hành -10°C tới +60°C
Lực giữ
20 lbs/52.042N
Connector/Hardware
Lực giữ Plug/Connector 11.250 lbs/88.964N
Trọng lượng 0.014 lbs/0,006 kg
Tương thích đấu nối với
IDC Wire Gauge: 22~24 AWG
loại dây

2. Nhân đấu nối Modular jack CAT5E


Mô tả Nhân mạng chuẩn Cat5E, chuẩn RJ45, dạng nhỏ gọn.
IBDN System 1200, TIA Category 5E, ISO Class D, 1000
Ứng dụng
BASE-T
Kích thước Chiều cao: 22.352 mm
Chiều rộng: 16.256 mm.
Chiều sâu: 32.766 mm
Vật liệu
Mặt trước Công nghệ Lead Frame, không sử dụng bo mạch,8 chân mạ
vàng 50u inch trên lớp Niken.
Mặt sau Loại IDC, đồng mạ Niken
Thân jack Nhựa UL940-0
Màu sắc Trắng, đen, xanh… 18 màu tùy chọn
Phần chia và giữ dây Bộ chia và giữ dây T-Bar
Độ bền đấu nối chuẩn Mặt trước: 1000 lần
Mặt sau: 20 lần đấu nối.
Chuẩn tương thích Các chuẩn FCC Part 68, IEC 60603-7
RoHS: Tương thích
Chuẩn quốc tế: Category 5e - TIA 568.B.2, Category 5 -
ISO/IEC 11801:2002 Ed.2
Chứng nhận bên thứ 3: ETL - Verified Category 5e
Đặc tính truyền dẫn tại
Suy hao tối đa IL: 0.16dB
100Mhz
Next tối thiểu: 45.8dB
FEXT tối thiểu: 46.8dB
Suy hao phản xạ tối thiểu RL: 27dB
Đặc tính điện Đô bền điện môi: 1000 V RMS @ 60Hz, 1 phút
Cường độ dòng: 1.500 A
Điện trở cách ly tối thiểu: 500 MOhm
Điện trở tiếp xúc tối đa: 20 m-Ohm
Điện trở đấu nối: 2.5 m-Ohm
Dao cài dây hoặc đấu nối nhanh bằng dụng cụ chuyên
Đấu nối
nghiệp.
Đặc điểm cơ học
Nhiệt độ lưu trữ -40°C tới +70°C
Nhiệt độ vận hành -10°C tới +60°C
Lực giữ
20 lbs/52.042N
Connector/Hardware
Lực giữ Plug/Connector 11.250 lbs/88.964N
Trọng lượng 0.014 lbs/0,006 kg
Tương thích đấu nối với
IDC Wire Gauge: 22~24 AWG
loại dây

IV. Thanh đấu nối cáp đồng PATCH PANEL


Thanh đấu nối cáp đa năng hỗ trợ loại chống
Mô tả
nhiễu, không chống nhiễu, 24 cổng 1U.
Hỗ trợ Shielded 10GX, Cat5E, Cat6, Cat6A,
Ứng dụng
không chống nhiễu và chống nhiễu.
Dung lượng tối đa 24 Cổng.
Vật liệu chế tạo Thép, màu đen
Trọng lượng 2.200 lbs.
Kích thước 1.72in Cao x 19in Rộng x 2.69in Sâu
4 Screws (10x32); 4 Screws (12x24); 1
Phụ kiện đi kèm
Installation Guide, 1 Ground Wire 12AWG Kit
Đặc điểm cơ học
Nhiệt độ lưu trữ -40°C tới +70°C
Nhiệt độ vận hành -10°C tới +60°C
Tiêu chuẩn EU Directive 2002/95/EC (RoHS)

V. Thanh quản lý cáp ngang


Thanh quản lý cáp mạng ngang 1u, dây nhảy
quang, cáp điện cho tủ RACK dễ dàng hơn trong
Mô tả
việc kết nối thiết bị, thanh quản lý cáp này giúp
bạn quản lý dây chuyên nghiệp, gọn gàng
Cao 1HU
Rộng 19 inch
Sâu 7.22 inches
Tiêu chuẩn EU Directive 2002/95/EC (RoHS)

VI. Mặt mạng thoại(OUTLET)


Mô tả Dạng nhỏ gọn, trơn, có hoặc không có cửa sập
Tương thích với tất cả các loại nhân đấu nối
Ứng dụng Cat5e, Cat6+, Cat6A
Số cổng Có sẵn các loại 1, 2, 3, 4, 6, 12 cổng
Vật liệu Plastic - UL94V-0
Trọng lượng 0.060 lbs.
Phụ kiện đi kèm 6-32 screw, carton label, clear window
Nhiệt độ lưu trữ -40°C tới +70°C
Nhiệt độ cài đặt, hoạt động -10°C tới +60°C
Tiêu chuẩn EU Directive 2002/95/EC (RoHS)

You might also like