You are on page 1of 5

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT NHỰA HDPE VÀ SẢN PHẨM CÁP QUANG

I. Chỉ tiêu Nhựa HDPE bọc vỏ cáp:


TT Nội dung yêu cầu Giá trị/yêu cầu Phƣơng pháp kiểm tra Yêu cầu kiểm tra

I Chỉ tiêu kỹ thuật

Tính chất vật lý


Chủng loại, chất lượng,
1 Nhựa HDPE Máy DSC
xuất xứ.

2 Tỷ trọng ở 25 oC: 0,945~0,958 g/cm3 ISO 1183-1 (Method A)

Thực hiện trên


3 Nhiệt độ nóng chảy 125~135 oC ISO 11357-1/-3
máy DSC
Thực hiện trên
4 Điểm nóng chảy 132 °C
máy DSC
Nhiệt độ gia công chế độ
5 180 – 190 °C Thực tiễn sản xuất
đùn
Chỉ số chảy
6 0,5±0.1 g/10 phút ISO 1133-1 (Method A)
(MFR ở 190oC, 2.16kg)
Nhiệt độ giòn hóa
7 ≤ -76 °C ASTM D746
( Brittleness Temperature)

8 ESCR 10% Igepal,F0 ≥ 5000 h (50 °C) IEC 60811-406

ASTM D1603
9 Hàm lượng carbon đen 2,5±0,5%
ASTM D4218

10 Màu sắc Màu đen Trực quan

CTE, linear, Parallel to


11 ≤120 µm/m.K ASTM D696
Flow (-60 °C ÷ 60°C)

12 Mold shrinkage ≤ 1.5 % ISO 294

13 Post Extrusion shrinkage ≤ 0.2 % IEC 60811-1-1

Cơ tính
1 Độ cứng, Shore D ≥61 ISO 868

Độ dãn dài khi đứt


2 ≥ 800 % ISO 527-2/1A
(Tensile elongation)
Độ bền kéo tại điểm giới
3 ≥ 27 MPa ISO 527-2
hạn đàn hồi
TT Nội dung yêu cầu Giá trị/yêu cầu Phƣơng pháp kiểm tra Yêu cầu kiểm tra
(Tensile strength at Yield)

Độ bền kéo tại điểm đứt


4 ≥ 33 MPa ISO 527-2
(Tensile strength at break)
Modul kéo
5 ≥ 800 MPa ISO 527-2
(Tensile modulus)
Modul uốn
6 ≥ 1000 MPa ISO 178
(Flexural Modulus)
Charpy Impact, Notched
7 14 kg.cm/cm ASTM D256
23 °C
Vicat Softening
8 ≥ 127oC ASTM D1525
Temperature at 10N
ASTM-G155, sau 25
năm các chỉ tiêu vật liệu
9 Tuổi thọ vật liệu ≥ 25 năm
không thấp hơn 90% so
với giá trị ban đầu.
Tính chất điện

1 Điện trở suất ≥1.00 E+16 ohm-cm ASTM D257

2 Điện áp đánh thủng ≥ 22kV/mm At 50 mils, ASTM D149

II Quy cách
Không quá 1 năm so
1 Năm sản xuất
với ngày xuất xưởng
Khối lượng nhựa đựng
Bao đựng lớn từ
2 trong 1 bao ưu tiên lựa Trực quan
650~1000kg/bao
chọn
II. Chỉ tiêu sản phẩm:
1. Yêu cầu về ngoại quan
- Bề mặt vỏ cáp sạch, tròn đều, nhẵn, bóng, không sần sùi, không có lỗ, khuyết
tật, chỗ nối, các chỗ sửa chữa và các khuyết tật khác.
- Chữ in trên cáp được in chìm, màu nhũ trắng dọc theo chiều dài vỏ bọc cáp.
Chữ in trên cáp phải rõ ràng, không bị nhòe, không bong tróc, phai mờ. Mỗi dãy ký
hiệu được in cách nhau một mét.
3. Chỉ tiêu kỹ thuật
PHƢƠNG PHÁP
TT TÊN CHỈ TIÊU TIÊU CHUẨN
KIỂM TRA
A Chỉ tiêu về sợi quang
PHƢƠNG PHÁP
TT TÊN CHỈ TIÊU TIÊU CHUẨN
KIỂM TRA
I Sợi quang G652D
Đường kính trường mode (mode field
diameter) Theo IEC-60793-1-45
1 - Tại bước sóng 1310 nm
9,2±0,4 μm (7/2001)
- Tại bước sóng 1550 nm 10,4±0,8 μm
Đường kính lớp vỏ phản xạ (cladding 125±1 μm Theo IEC-60793-1-20
2
diameter) (9/2001)
3 Lỗi đồng tâm lõi sợi ≤ 0,6 μm
4 Méo vỏ phản xạ (cladding noncircularity) ≤ 1%
Đường kính lớp vỏ sơ cấp sợi quang Theo IEC-60793-1-21
(primary coating diameter) (8/2001)
5 - Chưa nhuộm màu
245±5 μm
- Sau khi nhuộm màu 250±7 μm
6 Bước sóng cắt (cut-off wavelength) ≤ 1260 nm Theo IEC-60793-1-44
Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation
coefficient):
- Tại bước sóng λ=1310nm:
+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp: ≤ 0,35 dB/km Tuân theo
7 + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp:
≤ 0,36 dB/km TC.00.KT.092
- Tại bước sóng λ=1550nm:
+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp: ≤ 0,21 dB/km
+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: ≤ 0,22 dB/km
Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước Theo IEC 60793-1-47:
8 sóng 1625nm (fiber microbending loss)
≤ 0,1 dB 2009
Hệ số tán sắc màu (CD)
Theo IEC 60793-1-42:
9 - Tại bước sóng λ=1310nm ≤ 3,5 ps/nmxkm
2007,
- Tại bước sóng λ=1550nm ≤ 18 ps/nmxkm
Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ0) 1300 ÷ 1324 nm
10
(zero dispersion wavelength) Theo IEC 60793-1-42:
Độ dốc tán sắc tại điểm 0 ≤ 0,092 ps/nm xkm
2 2007
11
(zero dispersion slope)
12 Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) ≤ 0,2 ps/√km

13 Mã màu sợi quang Theo EIA/TIA-598

B Chỉ tiêu cơ lý của cáp


Lực căng tối đa trong vận hành MOT KV100m ≥ 3,1 kN Tuân theo
1
TC.00.KT.092
PHƢƠNG PHÁP
TT TÊN CHỈ TIÊU TIÊU CHUẨN
KIỂM TRA
(maximum operation tension) KV200m ≥ 6,3 kN
Lực căng tối đa cho phép MAT KV100m ≥ 6,2 kN Tuân theo
2
(maximum allowable tension) KV200m ≥ 12,6 kN TC.00.KT.092
≥ 2,2 kN/100mm Tuân theo
3 Khả năng chịu nén
TC.00.KT.092
Số chu kỳ ≥10 lần Tuân theo
4 Khả năng chịu xoắn
TC.00.KT.092
Số lần va đập ≥10 lần Tuân theo
5 Khả năng chịu va đập
TC.00.KT.092
Bán kính uốn cong ≤ 10 lần Tuân theo
6 Khả năng chịu uốn cong
đường kính ngoài cáp TC.00.KT.092
≥ 20 kV DC TCVN 68:160 2008
Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ hoặc
7
cáp ≥ 10 kVAC rms (ở tần số
50~60Hz)
Khả năng chống thấm nước theo chiều dọc ≥ 24 giờ Theo TC.00.KT.092
8
cáp
10 Dải nhiệt độ làm việc -60˚C đến 60˚C TCVN 68:160 2008
12 Nhiệt độ thi công -30˚C đến 50˚C
13 Nhiệt độ bảo quản -60˚C đến 70˚C
14 Độ dư sợi quang trong cáp ≥ 1%
C Kích thƣớc cáp
3 Độ dày vỏ bọc ≥ 1,5 mm
9,8÷11,2 mm ADSS (12~36Fo)-
KV100
4 Đường kính cáp
ADSS (12~36Fo)-
10,5÷11,9 mm
KV200
ADSS (12~36Fo)-
≥ 75kg/km
KV100
5 Khối lượng cáp
ADSS (12~36Fo)-
≥ 80kg/km
KV200

III. Yêu cầu về công nghệ, sản lƣợng và giá thành.


- Cần chỉ rõ công thức và phương pháp chế tạo (chỉ rõ hàm lượng nhựa nguyên sinh,
tái sinh, các loại phụ gia, chất độn…)
- Đảm bảo nguồn nguyên liệu đầu vào dễ tìm, ổn định và đáp ứng được yêu cầu việc
sản xuất với sản lượng lớn.
* Sản lượng và giá thành:

You might also like