You are on page 1of 2

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA SỢI QUANG

Chi tiết kỹ thuật của sợi quang đơn mode chuẩn ITU-T G.652D
Thông số Đơn vị Giá trị/Chi tiết
Đặc tính chung Silica/Germanium-doped Silica
Nguyên liệu
Biến dạng chỉ số chiết suất Dạng bậc thang
Đường kính mm 125 ± 0.7
Đường kính vỏ phản xạ
Độ không tròn đều của vỏ % ≤ 0.7
phản xạ
Sai số đồng tâm của trường mm ≤ 0.6
mode
Lớp phủ chính bên ngòai Nhựa acrylic chống tia UV
Nguyên liệu
Đường kính ngòai mm 245 ± 5
Đặc tính truyền dẫn của cáp mm 9.2 ± 0.4
quang
- Đường kính trường mode
(với l = 1310 nm)
- Đường kính trường mode mm 10.4 ± 0.5
(với l = 1550 nm)
Suy hao thông thường dB/km ≤ 0.34
Tại l = 1310 nm dB/km ≤ 0.20
Tại l = 1550 nm
Suy hao tối đa dB/km ≤ 0.38
Tại l = 1310 nm dB/km ≤ 0.24
Tại l = 1550 nm
Hệ số tán sắc ps/(nm.km) ≤ 3.5
Trong phạm vi 1285 đến 1330 ps/(nm.km) ≤ 18
nm ps/(nm.km) ≤ 20
Trong phạm vi 1525 đến 1575
nm
Tại 1625 nm
Bước sóng cắt lcc nm ≤ 1260
Bước sóng tán sắc 0 2
ps/(nm .km) 1302 đến 1322
Độ dốc tán sắc 0 2
ps/(nm .km) ≤ 0.089
Hệ số mode phân cực (PMD) ps/sprt(km) ≤ 0.2
Độ mở số (NA) 0.14
Chỉ số khúc xạ hiệu dụng ứng 1.467
với: 1.468
l = 1310 nm
l = 1550 nm
Điểm tăng suy hao đột biến dB 0.1
Chiều dài xoắn của sợi Mét ≥4
Sức căng sợi quang tối thiểu N/mm2 ≥ 700

You might also like