Professional Documents
Culture Documents
CỦA HỢP ĐỒNG HỢP TÁC TRIỂN KHAI VÀ KHAI THÁC HẠ TẦNG
DỰ ÁN: TUYẾN CÁP QUANG TRỤC BẮC NAM – MẠCH 3
Số: 01/VINCONNECT-SCTV/2019
- Toàn tuyến cáp quang đường trục Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh được đồng bộ
xây dựng bằng cáp sợi quang ADSS 48 core chuẩn ITU-T G652D
- Sử dụng các phụ kiện lắp đặt theo đúng tiêu chuẩn khuyến nghị của cáp quang
ADSS, kể cả các phụ kiện đấu nối như ODF, Măng xông, dây nối, dây nhảy
quang.
- Các yêu cầu về lắp đặt cáp sợi quang:
+ TON 68 - 139: 1995: Hệ thống thông tin cáp sợi quang yêu cầu kỹ thuật;
+ TCN 68 - 178: 1999: Xây dựng công trình thông tin cáp sợi quang;
+ TCN 88 - 174: 2006: Chống sét và tiếp đất cho các công trình Viễn thông;
+ TCN 68 - 254: 2006: Công trình ngoại ví Viễn thông qui định kỹ thuật.
Chứng nhận kiểm tra thông số kỹ - Cable must have Type Test performed
thuật by manufacturer at the factory and The
Test certification Quality Assurance Center of Vietnam
confirmed. The tests allowed
according to the following
international IEC / EIA standards or
equivalent:
* Torsion Test :
- TIA/EIA-455-85A or IEC-794-1-E7
(IEC 60794-1-2 Method E7)
* Tensile & Fiber strain Test
- IEC-794-1-E1.
(IEC 60794-1-2 Method E1)
* Impact Test
- TIA/EIA-455-25B or IEC-794-1-E4
* Flexing Test
- TIA/EIA-455-104 or IEC-794-1-E6
* Crush resistance Test
- TIA/EIA-455-41A or IEC-794-1-E3
* Bending Test
- IEC-60794-1-E11
* Water penetration Test
- TIA/EIA-455-82 or IEC-794-1-F5
* Temperature Test
- TIA/EIA-455-3A or IEC-794-1-F1
* Drip Test
- IEC-794-1-E14
Other requirements:
* If necessary, the purchaser has the right to inspect the goods and attenuation tests and
type tests at the factory before shipment.
* With fiber core, when ordering, request to identification for produced date of fiber
core should be within 06 months max. from present, or shipped date.
* When delivery goods, fiber cable must be provided attenuation characteristics test
report for G.652.D fiber optic at wavelengths: 1310 nm, 1383 nm, 1550 nm and 1625
nm
* Wooden drum is provided with cable and marked arrows indicate the direction of
rotation of the cable reel.
Chứng nhận kiểm tra thông số kỹ - Cable must have Type Test performed
thuật by manufacturer at the factory and The
Test certification Quality Assurance Center of Vietnam
confirmed. The tests allowed
according to the following
international IEC / EIA standards or
equivalent:
* Torsion Test :
- TIA/EIA-455-85A or IEC-794-1-E7
(IEC 60794-1-2 Method E7)
* Tensile & Fiber strain Test
- IEC-794-1-E1.
(IEC 60794-1-2 Method E1)
* Impact Test
- TIA/EIA-455-25B or IEC-794-1-E4
* Flexing Test
- TIA/EIA-455-104 or IEC-794-1-E6
* Crush resistance Test
- TIA/EIA-455-41A or IEC-794-1-E3
* Bending Test
- IEC-60794-1-E11
* Water penetration Test
- TIA/EIA-455-82 or IEC-794-1-F5
* Temperature Test
- TIA/EIA-455-3A or IEC-794-1-F1
* Drip Test
- IEC-794-1-E14
Other requirements:
* If necessary, the purchaser has the right to inspect the goods and attenuation tests and
type tests at the factory before shipment.
* With fiber core, when ordering, request to identification for produced date of fiber
core should be within 06 months max. from present, or shipped date.
* When delivery goods, fiber cable must be provided attenuation characteristics test
report for G.652.D fiber optic at wavelengths: 1310 nm, 1383 nm, 1550 nm and 1625
nm
* The usual length of each cable reel is 4 Km ± 1% (unless other requirements of the
investor)
* Wooden drum is provided with cable and marked arrows indicate the direction of
rotation of the cable reel.
4. BỘ TREO ADSS
4.1 Bộ treo cáp ADSS khoảng vượt 150m:
Tên Tên
ST Chất Kích Thước/Trọng
Tiếng Tiếng Thành Phần Mô Tả
T Liệu Lượng
Việt Anh
2 Kẹp cáp AGS Hộp kim - 2 mảnh hộp kim - Lực giữ cáp ≥5kN - Là thành phần
Clamp nhôm nhôm dạng hình ống chính của bộ treo
tròn ghép lại. - Lực căng danh cáp, kết nối với
- 1 bulong độ dày tối định ≥ 95% tải móc chữ U và
thiểu 12mm ± 0,5, có trọng phá hủy của được thiế kế ôm
chốt gài và ốc vặn. cáp (hoặc tương gọn 2 mảnh cao su
- 1 bulong độ dày tối đương ≥ 11kN) chống bị trượt đi
thiểu 6mm (Gia tăng - Độ dày tối thiểu khi thi công, có tác
sự gắn kết của 2 trung tâm thân kẹp động của các yếu
mảnh hộp kim nhôm) ≥10mm tố tự nhiên hoặc
- Độ dày tối thiểu xảy ra sự cố cáp.
tại điểm tác dụng
lực kẹp ≥12mm
- Dài 150mm ± 5.
- Cao 135mm ± 5
- Trọng lượng ~
0.65Kg
Tổng
trọng
4 ~ 1.9Kg
lượng bộ
treo
Tên Tên
ST Chất Kích Thước/Trọng
Tiếng Tiếng Thành Phần Mô Tả
T Liệu Lượng
Việt Anh
2 Kẹp cáp AGS Hộp kim - 2 mảnh hộp kim - Lực giữ cáp ≥5kN - Là thành phần
Clamp nhôm nhôm dạng hình ống chính của bộ treo
tròn ghép lại. - Lực căng danh cáp, kết nối với
- 1 bulong độ dày tối định ≥ 95% tải móc chữ U và
thiểu 12mm ± 0,5, có trọng phá hủy của được thiế kế ôm
chốt gài và ốc vặn. cáp (hoặc tương gọn 2 mảnh cao su
- 1 bulong độ dày tối đương ≥ 11kN) chống bị trượt đi
thiểu 6mm (Gia tăng - Độ dày tối thiểu khi thi công, có tác
sự gắn kết của 2 trung tâm thân kẹp động của các yếu
mảnh hộp kim nhôm) ≥10mm tố tự nhiên hoặc
- Độ dày tối thiểu xảy ra sự cố cáp.
tại điểm tác dụng
lực kẹp ≥12mm
- Dài 150mm ± 5.
- Cao 135mm ± 5
- Trọng lượng ~
0.65Kg
Tổng
trọng
4 ~ 1.9Kg
lượng bộ
treo
Tên
ST Thành Chất Kích Thước/Trọng
Tiếng Thành Phần Mô Tả
T Phần Liệu Lượng
Anh
- 1 móc chữ U độ
Chiều dài 115mm ± 5 - Là bộ phận kết
dày tối thiểu tối thiểu
U- Độ dày tối thiểu tối nối móc néo và
16mm± 0,5
Móc Shackle thiểu bulong ≥ Ф (14 gông vào trụ.
1 Thép - 1 bulong độ dày tối
chữ U (Bow mm– 18mm) Chia sẽ lực
thiểu tối thiểu
Shackle) Trọng lượng ~ căng cáp với
16mm± 0,5, có chốt
0.45Kg móc néo
gài và ốc vặn.
3 Dây bện Outter Hộp kim Gồm ≥ 12 sợi hợp Dài 1060mm ± 10 - Gia tăng khả
lớp Armor nhôm kim nhôm nhỏ (tùy Trọng lượng ~ 0.5Kg năng treo cáp,
giữ cáp không
bị tuột khỏi bộ
treo khi thi
rod
vào đường kính cáp) công, có các
ngoài (Dead
đường kính 2 ~ 3mm. yêu tố tự nhiên
End Rod)
tác động hoặc
khi xảy ra sự
cố.
Tổng
trọng
6 ~ 2.4 Kg
lượng
bộ treo
Đường Tương thích với cáp
kính khe ADSS tương ứng sử
7 giữ cáp dụng
Tên
ST Thành Chất Kích Thước/Trọng
Tiếng Thành Phần Mô Tả
T Phần Liệu Lượng
Anh
Móc
1 U- Thép - 1 móc chữ U độ Chiều dài 115mm ± 5 - Là bộ phận kết
chữ U Shackle dày tối thiểu tối thiểu Độ dày tối thiểu tối nối móc néo và
16mm± 0,5
thiểu bulong ≥ Ф (14 gông vào trụ.
- 1 bulong độ dày tối
(Bow mm– 18mm) Chia sẽ lực
thiểu tối thiểu
Shackle) Trọng lượng ~ căng cáp với
16mm± 0,5, có chốt
0.45Kg móc néo
gài và ốc vặn.
4 Dây bện Inner Hộp kim Gồm ≥ 14 sợi hợp Dài 1600mm ± 10 - Gia tăng khả
lớp Armor nhôm kim nhôm nhỏ (tùy Trọng lượng ~ 0.5Kg năng treo cáp,
trong rod vào đường kính cáp giữ cáp không
(Reinforc đường kính 1 ~ 2mm. bị tuột khỏi bộ
ing Rod) treo khi thi
công, có các
yêu tố tự nhiên
tác động hoặc
khi xảy ra sự
cố.
Tổng
trọng
6 ~ 2.4 Kg
lượng
bộ treo
Tên
ST Thành Chất Kích Thước/Trọng
Tiếng Thành Phần Mô Tả
T Phần Liệu Lượng
Anh
3 Dây bện Outter Hộp kim Gồm ≥ 12 sợi hợp Dài 1260mm ± 10 - Gia tăng khả
lớp Armor nhôm kim nhôm nhỏ (tùy Trọng lượng ~ 0.8Kg năng treo cáp,
ngoài rod vào đường kính cáp) giữ cáp không
(Dead đường kính 2 ~ 3mm. bị tuột khỏi bộ
End Rod) treo khi thi
công, có các
yêu tố tự nhiên
tác động hoặc
khi xảy ra sự
cố.
Tổng
trọng
6 2.95Kg
lượng bộ
treo
Tên
ST Thành Chất Kích Thước/Trọng
Tiếng Thành Phần Mô Tả
T Phần Liệu Lượng
Anh
2 Kẹp cáp AGS Hộp kim - 2 mảnh hộp kim - Lực giữ cáp ≥5kN - Là thành phần
Clamp nhôm nhôm dạng hình ống - Lực căng danh định chính của bộ
(Housing tròn ghép lại. ≥ 95% tải trọng phá treo cáp, kết nối
) - 1 bulong độ dày tối hủy của cáp (hoặc với móc chữ U
thiểu 16mm±0.5 có tương đương ≥ 11kN) và được thiế kế
chốt gài và ốc vặn ôm gọn 2 mảnh
- Độ dày tối thiểu cao su chống bị
- 1 bulong độ dày tối trung tâm thân kẹp trượt đi khi thi
thiểu 6mm (Gia tăng ≥10mm công, có tác
sự gắn kết của 2 - Độ dày tối thiểu tại động của các
mảnh hộp kim nhôm) điểm tác dụng lực yếu tố tự nhiên
kẹp ≥12mm hoặc xảy ra sự
- Dài 150mm ± 5 cố cáp.
- Cao 135mm ± 5
- Trọng lượng ~
0.6Kg
6 Tổng 2.95Kg
trọng
lượng bộ
treo
1. BỘ NÉO ADSS
Bộ néo cáp: được dùng cho những điểm chuyển góc, cáp đi thẳng và kết cuối
Tên Tên
ST Chất Kích Thước/ Trọng
Tiếng Tiếng Thành Phần Tính Năng
T Liệu Lượng
Việt Anh
Dài 105mm ± 5.
Đường kính ngoài
móc néo ≥ 55mm
Đường kính trong
- 1 móc néo dạng
móc néo ≤ 33mm - Là bộ phận
hình tròn.
Clevis Độ rộng rãnh néo giữ dây néo cáp,
2 Móc néo Thép - 1 bulong độ dày tối
Thimble cáp 20mm. chịu lực căng
thiểu 16mm±0.5, có
Độ dày tối thiểu đê cáp chính.
chốt gài và ốc vặn.
néo (nơi giữ dây
néo): ≥ 10mm
Trọng lượng ~
0.5Kg
Tổng
trọng
4 ~ 1.7 Kg
lượng bộ
néo
Đường
Tương ứng đường
5 kính giữ
kính cáp sử dụng
cáp
Tên Tên
ST Kích Thước/ Trọng
Tiếng Tiếng Chất liệu Thành Phần Tính Năng
T Lượng
Việt Anh
Dài 120mm ± 5.
Đường kính ngoài
móc néo ≥ 55mm
- 1 móc néo dạng Đường kính trong
- Là bộ phận
hình tròn. móc néo ≤ 33mm
Clevis Thép mạ giữ dây néo cáp,
2 Móc néo - 1 bulong độ dày tối Độ rộng rãnh néo cáp
Thimble kẽm chịu lực căng
thiểu 16mm±0.5, có 20mm.
cáp chính.
chốt gài và ốc vặn. Độ dày tối thiểu đê
néo (nơi giữ dây
néo): ≥ 10mm
Trọng lượng ~ 0.6Kg
3 Thanh Extensio Thép - 1 thanh thép hình Dài 110mm ± 5 - Chia sẽ lực
nối trung n Link Elip độ dày tối thiểu Nặng 0.4Kg căng cáp
gian 16mm±0.5
Tổng
trọng
6 ~ 2.82 Kg
lượng bộ
néo
Đường
Tương ứng đường
7 kính giữ
kính cáp sử dụng
cáp
Tên
Thành Kích Thước/ Trọng
ST Tiếng Chất liệu Thành Phần Tính Năng
Phần Lượng
T Anh
Tổng
trọng
6 ~ 3.85Kg
lượng bộ
néo
Đường
Tương ứng đường
7 kính giữ
kính cáp sử dụng
cáp
Tên
Thành Kích Thước/ Trọng
ST Tiếng Chất liệu Thành Phần Tính Năng
Phần Lượng
T Anh
Extensio
Thanh - 1 thanh thép dạng
n Link/ Dài 110mm ± 10 - Chia sẽ lực
4 nối trung Thép hình chữ nhật độ dày
Clevis Nặng ~0.45Kg căng cáp
gian 2 tối thiểu 16mm± 0.5
Eye - 1 bulong độ dày tối
thiểu 16mm± 0.5, có
chốt gài và ốc vặn.
Tổng
trọng
6 ~ 3.85Kg
lượng bộ
néo
Đường
Tương ứng đường
7 kính giữ
kính cáp sử dụng
cáp
Các chi tiết Gông G0 làm bằng thép cứng, dày 6 mm, mạ kẽm, lớp kẽm mạ dày tối
thiểu 0.08 mm.
Các chi tiết không được có các cạnh mép sắc (để không gây ra trầy xước cáp)
Chi tiết cạnh trước
Khả năng chịu va Vỏ măng xông không bị nứt, vỡ khi chịu tác động của quả thép
đập tròn nặng 1kg rơi từ độ cao 2m.
5
6 Khả năng chịu nén Vỏ măng xông chịu được lực nén: ≥ 1000N/25cm2.
- Măng xông đáp ứng được tiêu chuẩn chống rung động tại tần
số 10 Hz, hàm sin, biên độ tối thiểu 3mm.
+ Các khay hàn được gắn chắc vào khung đế khay hàn.
Cơ chế chống rung + Khung đế được đặt chắc chắn trong hộp măng xông.
10
Yêu cầu: Măng xông đảm bảo kín khí, không bị nứt, vỡ, không
ảnh hưởng chất lượng sợi quang (suy hao sợi quang thay đổi
không quá 0.1 dB) sau khi kiểm tra.
II Khay hàn
9. ODF 96:
I Vỏ hộp ODF
Yêu cầu - ODF phải có dạng hộp kín, kiểu gắn trên giá, cơ
chung chế đóng mở thuận tiện cho lắp đặt và khai thác (đối với loại
ODF mở nắp trên, ko sử dụng vít cố định ở mặt trên của nắp).
- Có 2 cổng cáp vào ở 2 bên phía sau ODF. Tai bắt rack ở bên
cạnh phía trước.
1 - Các sợi cáp quang vào/ra, sợi quang, pigtail, ống lỏng…đi
trong ODF được cố định chắc chắn, đảm bảo bán kính uốn cong
(>3cm) và không bị gãy, gấp khúc trong quá trình lắp đặt và
khai thác
4 Màu sắc Màu sáng (màu ghi sáng hoặc màu sữa).
Độ dày vỏ hộp ≥ 1,2 mm.
5
- Chiều cao ODF: 2U ≤ h ≤ 3U.
6 Kích thước
- Chiều sâu ODF d: 30cm ≤ d ≤ 45cm.
- Thiết kế lắp vừa trên rack 19 inches chuẩn.
- Các adaptor, khay hàn lắp cố định sẵn trong ODF.
7 Thiết kế
- Giao diện mặt trước ODF đảm bảo việc tháo lắp sợi nhảy
quang thuận lợi, không ảnh hưởng đến sợi bên cạnh.
- Phụ kiện đồng bộ kèm theo:
+ Lạt nhựa (cố định ống lỏng): 10 chiếc.
+ Tai bắt rack: 1 bộ.
8 Phụ kiện + Lạt vòng kim loại (cố định cáp quang): 2 cái.
+ Băng dính cách điện: 1 cuộn.
+ Nhãn đánh dấu sợi pigtail: 1 bộ.
+ Dây xoắn làm gọn cáp: 3m.
II Khay hàn