You are on page 1of 58

PHỤ LỤC SỐ 02 - YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA DỰ ÁN

CỦA HỢP ĐỒNG HỢP TÁC TRIỂN KHAI VÀ KHAI THÁC HẠ TẦNG
DỰ ÁN: TUYẾN CÁP QUANG TRỤC BẮC NAM – MẠCH 3
Số: 01/VINCONNECT-SCTV/2019

I. Yêu cầu kỹ thuật đối với cáp sợi quang:

- Toàn tuyến cáp quang đường trục Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh được đồng bộ
xây dựng bằng cáp sợi quang ADSS 48 core chuẩn ITU-T G652D
- Sử dụng các phụ kiện lắp đặt theo đúng tiêu chuẩn khuyến nghị của cáp quang
ADSS, kể cả các phụ kiện đấu nối như ODF, Măng xông, dây nối, dây nhảy
quang.
- Các yêu cầu về lắp đặt cáp sợi quang:

Các quy phạm được áp dụng khi xây dựng tuyến:

+ TON 68 - 139: 1995: Hệ thống thông tin cáp sợi quang yêu cầu kỹ thuật;

+ TCN 68 - 160: 1995: Cáp sợi quang yêu cầu kỹ thuật;

+ TCN 68 - 178: 1999: Xây dựng công trình thông tin cáp sợi quang;

+ TCN 88 - 174: 2006: Chống sét và tiếp đất cho các công trình Viễn thông;

+ TCN 68 - 254: 2006: Công trình ngoại ví Viễn thông qui định kỹ thuật.

1. Cáp quang ADSS chống gặm nhấm (Anti-Rodent All-Dielectric Self-Supporting)


Tên tiêu chuẩn Đơn vị Chỉ tiêu/Giá trị
Items Units Specification

Tiêu chuẩn sợi


- ITU-T G652D
Fiber type
Corning/Mỹ, hoặc LS/Hàn Quốc hoặc các
Nguồn gốc sợi quang
- thương hiệu từ các nước EU/G7
Fiber origin
Corning/US, LS/Korea or G7 country
Đường kính trường mode (ứng với
bước sóng λ = 1310nm) μm 9.2 ± 0.4
Mode Field Diameter (at λ = 1310nm)
Đường kính trường mode (ứng với
bước sóng λ= 1550nm) μm 10.4 ± 0.5
Mode Field Diameter (at λ = 1550nm)
Sai số đồng tâm của trường mode
Core-Clad Concentricity Error µm ≤ 0.5

Cấu trúc Lớp vỏ phản xạ bao quanh


-
Structure Cladding outside core
Đường kính lớp vỏ phản xạ
Cladding Diameter μm 125 ± 0,7

Độ không tròn đều của lớp vỏ phản xạ


Cladding Non-circularity % ≤ 0.7

Đường kính lớp vỏ bảo vệ


Coating Diameter μm 245 ± 5

Bước sóng cắt


Cut-off Wavelength nm ≤ 1260 nm

Dạng chỉ số chiết suất


Dạng bậc thang
Refractive index -
Step index

Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải


quang phổ Neff (với λ = 1310nm)
Effective refractive index (λ = - 1.4677
1310nm)

Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải


quang phổ Neff (với λ = 1550nm)
- 1.4682
Effective refractive index (λ =
1550nm)
Giá trị góc phóng hiệu dụng (độ mở
số NA) - 0.14
Numerical aperture
Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng λ ps/nm/km ≤ 3.5
= 1285nm đến 1330nm
Chromatic dispersion (λ = 1285nm ~
1330nm)
Hệ số tán sắc tại bước sóng λ =
1550nm ps/nm/km ≤ 18
Chromatic dispersion (λ = 1550 nm)
Bước sóng tán sắc Zero: λo nm 1302 – 1322
Zero Dispersion Wavelength

Độ đốc tán sắc Zero ps/nm2/km ≤ 0.089


Zero Dispersion Slope

Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) ps/√ Km ≤ 0.2


PMD coefficient

Điểm tăng suy hao đột biến dB ≤ 0.1


Attenuation Discontinuity
Hệ số suy hao ứng với λ = 1310nm
(thông thường) dB/km ≤ 0.35
Attenuation at λ = 1310nm (Average)
Hệ số suy hao tối đa ứng với λ =
1310nm dB/km ≤ 0,38
Attenuation at λ = 1310nm (Max)
Hệ số suy hao ứng với λ = 1550nm
(thông thường) dB/km 0.21
Attenuation at λ = 1550nm (Average)
Hệ số suy hao tối đa ứng với λ =
1550nm dB/km ≤ 0,24
Attenuation at λ = 1550nm (Max)
Mã màu sợi quang
- EIA/TIA-598
Fiber color code
Cấu trúc cáp
Cable structure
Thành phần chịu lực trung tâm (Central Stremgth Member - CSM)
Chất liệu thành phần chịu lực trung - Phi kim loại FRP (Fibregrass Reinforce
tâm with Plastic) đảm bảo độ mềm dẻo cần
Material thiết, không căng hoặc dãn dài trong quá
trình thi công
Non-metallic FRP (Fibregrass Reinforce
with Plastic) ensures the necessary
flexibility, no strain or elongation during
construction
Đường kính thành phần chịu lực trung
tâm (FRP) mm ≥ 2.1
Diameter
Ống đệm
Loose tube
- - Ống đệm được làm theo công nghệ ống
đệm lỏng (sợi quang nằm lỏng trong ống,
ở trạng thái tĩnh, các sợi quang nằm ở vị
trí tâm của ống)
- Ống đệm lỏng có thể được tách ra dễ
dàng thành từng đoạn bằng các dụng cụ
chuyên dụng mà không làm ảnh hưởng
đến sợi quang trong ống
Dạng ống đệm
Structure
- Tube is made by Loose buffer
technology (optical fiber stays inside the
tube, in static state, the optical fiber is
located at the center of the tube)
- Loose buffer tube can be easily
separated into pieces by specialized tools
without affecting the optical fibers in the
tube.
Chất liệu ống đệm
- PBT (PolyButylene Terephthalate)
Material
Số sợi quang 12; 24; 48; 96; 144 (hoặc theo yêu cầu)
-
No. of fiber
Số sợi quang/ống đệm
6 ÷ 12
No. of fibers/tube
Màu ống đệm
- EIA/TIA-598
Tube color code
Chất điền đầy ống đệm - Ống đệm được làm đầy bằng các hợp chất
chống ẩm, chống nấm mốc, không dẫn
điện, chất Gel đặc biệt chống sự xâm
nhập của nước và chống nước lưu lại.
Chất Gel này với hợp chất dung môi
không gây độc hại và dễ dàng tẩy rửa các
Filling compound
bụi bẩn và các chất bám bên ngoài
Buffer tube is filled with moisture-proof,
mold-proof, non-conductive compounds,
special Gel resists water penetration.
- Quấn quanh thành phần chịu lực trung
tâm CSM (FRP), bện theo phương pháp
SZ hoặc một số phương pháp khác tương
Phương pháp quấn ống đệm
đương
Stranded method
Tubes are stranded around the CSM
(FRP), by SZ direction method or other
equivalent method
Lớp vỏ ngoài
Outer jacket
- HDPE (High Density Poly-Ethylen), màu
đen sẫm, có khả năng chống bức xạ tử
Chất liệu lớp vỏ ngoài ngoại
Material HDPE (High Density Poly-Ethylene),
black color , resistant to ultraviolet
radiation
Độ dày lớp vỏ ngoài của cáp
mm ≥ 1.5
Thickness
Lớp chống gặm nhấm
Anti rodent armour
Vật liệu lớp chống gặm nhấm -
Material Flat FRP
Độ dày lớp chống gặm nhấm
mm ≥ 1.0
Thickness
Lớp vỏ trong
Inner jacket
Chất liệu lớp vỏ trong -
Material PE (Poly-Ethylen) hoặc tốt hơn
Độ dày lớp vỏ trong của cáp mm ≥ 1.0
Thickness
Các yêu cầu vận hành
Operation requirement
Khoảng vượt
m 100 150 200 300 400 500 700
Span
Cường độ căng ước tính RTS
kN ≥13 ≥15 ≥16 ≥24 ≥29 ≥35 ≥41
(Rated Tensile Strength)
Lực căng tối đa cho phép MAT
kN ≥10 ≥13 ≥14 ≥22 ≥27 ≥34 ≥35
(Max Allowable Tension)
Lực căng tối đa khi lắp đặt MIT
kN ≥6 ≥9 ≥10 ≥15 ≥21 ≥29 ≥32
(Max Installation Tension)
Lực căng tối đa trong vận hành MOT ≥3. ≥6.
kN ≥5 ≥10 ≥14 ≥17 ≥22
(Max Operation Tension ) 1 3
Yêu cầu khác
Other requirements
Thành phần gia cường (Aramid Yarn)
(1) Kết hợp với Lớp chống gặm nhấm
Together with anti rodent layer
Auxiliary Strength member
Nằm bên trong lớp vỏ trong và lớp vỏ
Sợi róc vỏ cáp
ngoài
Rip – cord
Lay inside inner jacket and outer jacket
Bọc quanh lớp chống gặm nhấm, toàn bộ
Băng chống thấm nước
các ống lỏng
WB tape
Wrap around anti rodent layer, loose tube
Quấn quanh Thành phần chịu lực trung
Sợi chống thấm nước
tâm CMS
SW yarn
Around CSM
Thông tin in trên vỏ cáp - Trên vỏ cáp, dọc theo chiều dài của cáp
Marking có in các thông tin với khoảng cách trung
bình 1m:
- Tên nhà sản xuất
- Tên viết tắt của chủ đầu tư
- Loại cáp, dung lượng.
- Tháng/năm sản xuất theo quy cách
mm/yyyy
- Số mét bắt đầu từ “0” và cách đều nhau
1m
- Chữ trên cáp là loại chữ không thể tẩy
xóa được.
- Hai vạch màu song song đối diện trên
thân cáp, theo chuẩn màu RAL1021/1026

Along cable, marking below information:


- Manufacturer
- Investor name
- Cable type, total core
- Month/ year of manufacture
- Length starting from “0” and
distance 1m.
- Marking can’t be erased
- 2 parallel stripes, RAL 1021/1026
Khả năng chịu điện trường - ≥ 12 kV/m hoặc cao hơn
Electric Field resistance ≥ 12 kV/m or higher
≥ 20KVDC hoặc
Khả năng chịu điện áp
≥ 10KVAC rms(tần số 50HZ – 60Hz)
(Điện áp lớn nhất vỏ cáp có thể chịu
được m không bị phá hủy)
≥ 20KVDC or
Voltage resistance ≥ 10KVAC rms(frequency 50HZ – 60Hz)
Khả năng chịu nén
(Lực nén lớn nhất cáp có thể chịu
được mà không l m tăng suy hao cáp
≥ 2,2 kN
quá 0,1dB)
Crush resistance (Max crush that
attenuation increase less than 0.1dB)
Khả năng chịu xoắn
(Số chu kỳ xoắn lớn nhất cáp có thể
chịu được mà không l m tăng suy hao Số chu kỳ xoắn ≥ 10 lần
cáp quá 0,1dB) No. of twist cycles ≥ 10 cycles
Twist resistance (Max twist cycle that
attenuation increase less than 0.1dB)
Khả năng chịu va đập Số lần va đập: ≥ 10 lần
No. of impact ≥ 10 times
(Số lần va đập lớn nhất mà cáp chịu
được, không l m tăng suy hao quá
0,1dB)
Impact resistance (Max impact cycle
that attenuation increase less than
0.1dB)
Khả năng chịu uốn cong
(Bán kính uốn cong nhỏ nhất cáp có
thể chịu được m không l m tăng suy Bán kính uốn cong ≤10 lần đường kính
hao quá 0,1dB) ngoài cáp
Bending resistance (Minimum Bending radius ≤10 x cable diameter
bending radius that attenuation
increase less than 0.1dB)
Khả năng chống thấm nước (water
blocking) Không có nước rò rỉ ra khỏi đầu cáp trong
(Là khả năng chống thấm nước dọc thời gian ≥ 24h
theo chiều dài cáp) No water leakage after ≥ 24h
Water penetration
Khả năng liên kết của chất điền đầy Chất điền đầy không bị rớt hoặc rò rỉ ra
(Là khả năng liên kết của chất điền khỏi đầu cáp trong thời gian ≥ 24h
đầy bên trong cáp)
Drop test No jelly drop after ≥ 24h
Áp suất gió làm việc tối đa daN/m2 ≥ 90
Max wind pressure
Dải nhiệt độ làm việc o
C -10 đến +70
Temperature range
Khoản vượt 100m / 150m / 200m / 300m / 400m /
Span 500m / 700m (hoặc theo yêu cầu)
Độ bền đảm bảo. - ≥ 20 năm (sương muối, mưa, gió, sự ăn
(Là thời gian tính từ khi đưa cáp vào mòn do hơi nước tại các khu vực ven
sử dụng đến khi các chỉ tiêu về suy
biển, độ ẩm, nhiệt độ làm việc từ -10 đến
hao, tán sắc của cáp/sợi không đáp
ứng được yêu cầu trong hợp đồng) 70oC,...)
Life span ≥ 20 years (hoarfrost, rain, wind, water
vapor erosion in coastal areas, humidity,
working temperature from -10 to 70oC, ...)

Chứng nhận kiểm tra thông số kỹ - Cable must have Type Test performed
thuật by manufacturer at the factory and The
Test certification Quality Assurance Center of Vietnam
confirmed. The tests allowed
according to the following
international IEC / EIA standards or
equivalent:
* Torsion Test :
- TIA/EIA-455-85A or IEC-794-1-E7
(IEC 60794-1-2 Method E7)
* Tensile & Fiber strain Test
- IEC-794-1-E1.
(IEC 60794-1-2 Method E1)
* Impact Test
- TIA/EIA-455-25B or IEC-794-1-E4
* Flexing Test
- TIA/EIA-455-104 or IEC-794-1-E6
* Crush resistance Test
- TIA/EIA-455-41A or IEC-794-1-E3
* Bending Test
- IEC-60794-1-E11
* Water penetration Test
- TIA/EIA-455-82 or IEC-794-1-F5
* Temperature Test
- TIA/EIA-455-3A or IEC-794-1-F1
* Drip Test
- IEC-794-1-E14

After test, the optical cable is not


broken, sheath is not cracked, growth
of attenuation does not exceed 0.1 dB
@ 1550nm, waterproof cable
Other requirements:
* If necessary, the purchaser has the right to inspect the goods and attenuation tests and
type tests at the factory before shipment.
* With fiber core, when ordering, request to identification for produced date of fiber
core should be within 06 months max. from present, or shipped date.
* When delivery goods, fiber cable must be provided attenuation characteristics test
report for G.652.D fiber optic at wavelengths: 1310 nm, 1383 nm, 1550 nm and 1625
nm
* The usual length of each cable reel is 3 Km ± 1% (unless other requirements of the
investor)
* Wooden drum is provided with cable and marked arrows indicate the direction of
rotation of the cable reel.
* Requirement (1) is use for below span
Core / Span 100m 150m 200m 300m 400 500m 700m
m
12FO – 24FO   
48FO     
96FO      
144FO       

2. Cáp quang ADSS (ADSS Cable):


Tên tiêu chuẩn Đơn vị Chỉ tiêu/Giá trị
Items Units Specification

Tiêu chuẩn sợi


- ITU-T G652D
Fiber type
Corning/Mỹ, hoặc LS/Hàn Quốc hoặc các
Nguồn gốc sợi quang
- thương hiệu từ các nước EU/G7
Fiber origin
Corning/US, LS/Korea or G7 country
Đường kính trường mode (ứng với
bước sóng λ = 1310nm) μm 9.2 ± 0.4
Mode Field Diameter (at λ = 1310nm)

Đường kính trường mode (ứng với


bước sóng λ= 1550nm) μm 10.4 ± 0.5
Mode Field Diameter (at λ = 1550nm)
Sai số đồng tâm của trường mode
Core-Clad Concentricity Error µm ≤ 0.5

Cấu trúc Lớp vỏ phản xạ bao quanh


-
Structure Cladding outside core
Đường kính lớp vỏ phản xạ
Cladding Diameter μm 125 ± 0,7

Độ không tròn đều của lớp vỏ phản xạ


Cladding Non-circularity % ≤ 0.7

Đường kính lớp vỏ bảo vệ


Coating Diameter μm 245 ± 5
Bước sóng cắt
Cut-off Wavelength nm ≤ 1260 nm

Dạng chỉ số chiết suất


Dạng bậc thang
Refractive index -
Step index

Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải


quang phổ Neff (với λ = 1310nm)
Effective refractive index (λ = - 1.4677
1310nm)

Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải


quang phổ Neff (với λ = 1550nm)
- 1.4682
Effective refractive index (λ =
1550nm)
Giá trị góc phóng hiệu dụng (độ mở
số NA) - 0.14
Numerical aperture
Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng λ
= 1285nm đến 1330nm
ps/nm/km ≤ 3.5
Chromatic dispersion (λ = 1285nm ~
1330nm)
Hệ số tán sắc tại bước sóng λ =
1550nm ps/nm/km ≤ 18
Chromatic dispersion (λ = 1550 nm)
Bước sóng tán sắc Zero: λo nm 1302 – 1322
Zero Dispersion Wavelength

Độ đốc tán sắc Zero ps/nm2/km ≤ 0.089


Zero Dispersion Slope

Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) ps/√ Km ≤ 0.2


PMD coefficient

Điểm tăng suy hao đột biến dB ≤ 0.1


Attenuation Discontinuity
Hệ số suy hao ứng với λ = 1310nm dB/km ≤ 0.35
(thông thường)
Attenuation at λ = 1310nm (Average)
Hệ số suy hao tối đa ứng với λ =
1310nm dB/km ≤ 0,38
Attenuation at λ = 1310nm (Max)
Hệ số suy hao ứng với λ = 1550nm
(thông thường) dB/km 0.21
Attenuation at λ = 1550nm (Average)
Hệ số suy hao tối đa ứng với λ =
1550nm dB/km ≤ 0,24
Attenuation at λ = 1550nm (Max)
Mã màu sợi quang
- EIA/TIA-598
Fiber color code
Cấu trúc cáp
Cable structure
Thành phần chịu lực trung tâm (Central Stremgth Member - CSM)
Chất liệu
thành
Chất liệu thành phần chịu lực trung
phần chịu Chất liệu thành phần chịu lực trung tâm
tâm
lực trung Material
Material tâm
Material
Đường kính thành phần chịu lực trung
tâm (FRP) mm ≥ 2.4
Diameter
Ống đệm
Loose tube
Dạng ống đệm - - Ống đệm được làm theo công nghệ ống
Structure đệm lỏng (sợi quang nằm lỏng trong ống,
ở trạng thái tĩnh, các sợi quang nằm ở vị
trí tâm của ống)
- Ống đệm lỏng có thể được tách ra dễ
dàng thành từng đoạn bằng các dụng cụ
chuyên dụng mà không làm ảnh hưởng
đến sợi quang trong ống
- Tube is made by Loose buffer
technology (optical fiber stays inside the
tube, in static state, the optical fiber is
located at the center of the tube)
- Loose buffer tube can be easily
separated into pieces by specialized tools
without affecting the optical fibers in the
tube.
Chất liệu ống đệm
- PBT (PolyButylene Terephthalate)
Material
Số sợi quang/ống đệm 6 ÷ 12
-
No. of fibers/tube
Màu ống đệm
- EIA/TIA-598
Tube color code
- Ống đệm được làm đầy bằng các hợp chất
chống ẩm, chống nấm mốc, không dẫn
điện, chất Gel đặc biệt chống sự xâm
nhập của nước và chống nước lưu lại.
Chất điền đầy ống đệm Chất Gel này với hợp chất dung môi
Filling compound không gây độc hại và dễ dàng tẩy rửa các
bụi bẩn và các chất bám bên ngoài
Buffer tube is filled with moisture-proof,
mold-proof, non-conductive compounds,
special Gel resists water penetration.
- Quấn quanh thành phần chịu lực trung
tâm CSM (FRP), bện theo phương pháp
SZ hoặc một số phương pháp khác tương
Phương pháp quấn ống đệm
đương
Stranded method
Tubes are stranded around the CSM
(FRP), by SZ direction method or other
equivalent method
Lớp vỏ
Jacket
Chất liệu lớp vỏ ngoài - HDPE (High Density Poly-Ethylen), màu
Material đen sẫm, có khả năng chống bức xạ tử
ngoại
HDPE (High Density Poly-Ethylene),
black color , resistant to ultraviolet
radiation
Độ dày lớp vỏ ngoài của cáp (HDPE)
mm ≥ 1.5
Outer jacket thickness
Độ dày lớp vỏ trong của cáp
(MDPE/HDPE) mm ≥ 1.0
Inner jacket thickness
Các yêu cầu vận hành
Operation requirement
Khoảng vượt
m 150 200 300 400 500 700
Span
Cường độ căng ước tính RTS
kN ≥15 ≥16 ≥24 ≥29 ≥35 ≥41
(Rated Tensile Strength)
Lực căng tối đa cho phép MAT
kN ≥13 ≥14 ≥22 ≥27 ≥34 ≥35
(Max Allowable Tension)
Lực căng tối đa khi lắp đặt MIT
kN ≥9 ≥10 ≥15 ≥21 ≥29 ≥32
(Max Installation Tension)
Lực căng tối đa trong vận hành MOT
kN ≥5 ≥6.3 ≥10 ≥14 ≥17 ≥22
(Max Operation Tension )
Yêu cầu khác
Other requirements
Thành phần gia cường (Aramid Yarn) Quấn bên trong vỏ ngoài (HDPE)
Auxiliary Strength member (Aramid
Inside outer jacket
Yarn)
Sợi róc vỏ cáp Năm bên trong vỏ ngoài (HDPE)
Rip – cord Inside outer jacket
Băng chống thấm nước Bọc quanh toàn bộ các ống lỏng, không
WB tape thấm nước
Sợi chống thấm nước Quấn quanh Thành phần chịu lực trung
SW yarn tâm CMS
Thông tin in trên vỏ cáp - Trên vỏ cáp, dọc theo chiều dài của cáp
Marking có in các thông tin với khoảng cách trung
bình 1m:
- Tên nhà sản xuất
- Tên viết tắt của chủ đầu tư
- Loại cáp, dung lượng.
- Tháng/năm sản xuất theo quy cách
mm/yyyy
- Số mét bắt đầu từ “0” và cách đều nhau
1m
- Chữ trên cáp là loại chữ không thể tẩy
xóa được.
- Hai vạch màu song song đối diện trên
thân cáp, theo chuẩn màu RAL1021/1026

Along cable, marking below information:


- Manufacturer
- Investor name
- Cable type, total core
- Month/ year of manufacture
- Length starting from “0” and
distance 1m.
- Marking can’t be erased
- 2 parallel stripes, RAL 1021/1026
Khả năng chịu điện trường - ≥ 12 kV/m hoặc cao hơn
Electric Field resistance ≥ 12 kV/m or higher
≥ 20KVDC hoặc
Khả năng chịu điện áp
≥ 10KVAC rms(tần số 50HZ – 60Hz)
(Điện áp lớn nhất vỏ cáp có thể chịu
được m không bị phá hủy)
≥ 20KVDC or
Voltage resistance ≥ 10KVAC rms(frequency 50HZ – 60Hz)
Khả năng chịu nén
(Lực nén lớn nhất cáp có thể chịu
được mà không l m tăng suy hao cáp
≥ 2,2 kN
quá 0,1dB)
Crush resistance (Max crush that
attenuation increase less than 0.1dB)
Khả năng chịu xoắn
(Số chu kỳ xoắn lớn nhất cáp có thể
chịu được mà không l m tăng suy hao Số chu kỳ xoắn ≥ 10 lần
cáp quá 0,1dB) No. of twist cycles ≥ 10 cycles
Twist resistance (Max twist cycle that
attenuation increase less than 0.1dB)
Khả năng chịu va đập
(Số lần va đập lớn nhất mà cáp chịu
được, không l m tăng suy hao quá
0,1dB) Số lần va đập: ≥ 10 lần
No. of impact ≥ 10 times
Impact resistance (Max impact cycle
that attenuation increase less than
0.1dB)
Khả năng chịu uốn cong
(Bán kính uốn cong nhỏ nhất cáp có
thể chịu được m không l m tăng suy Bán kính uốn cong ≤10 lần đường kính
hao quá 0,1dB) ngoài cáp
Bending resistance (Minimum Bending radius ≤10 x cable diameter
bending radius that attenuation
increase less than 0.1dB)
Khả năng chống thấm nước (water
blocking) Không có nước rò rỉ ra khỏi đầu cáp trong
(Là khả năng chống thấm nước dọc thời gian ≥ 24h
theo chiều dài cáp) No water leakage after ≥ 24h
Water penetration
Khả năng liên kết của chất điền đầy Chất điền đầy không bị rớt hoặc rò rỉ ra
(Là khả năng liên kết của chất điền khỏi đầu cáp trong thời gian ≥ 24h
đầy bên trong cáp)
Drop test No jelly drop after ≥ 24h
Áp suất gió làm việc tối đa daN/m2 ≥ 90
Max wind pressure
Tốc độ gió chịu đựng km/h ≥ 180
Max wind speed
Dải nhiệt độ làm việc o
C -10 đến +70
Temperature range
Khoản vượt 100m / 150m / 200m / 300m / 400m /
Span 500m / 700m (hoặc theo yêu cầu)
Độ bền đảm bảo. - ≥ 20 năm (sương muối, mưa, gió, sự ăn
(Là thời gian tính từ khi đưa cáp vào mòn do hơi nước tại các khu vực ven
sử dụng đến khi các chỉ tiêu về suy
biển, độ ẩm, nhiệt độ làm việc từ -10 đến
hao, tán sắc của cáp/sợi không đáp
ứng được yêu cầu trong hợp đồng) 70oC,...)
Life span ≥ 20 years (hoarfrost, rain, wind, water
vapor erosion in coastal areas, humidity,
working temperature from -10 to 70oC, ...)
Chứng nhận kiểm tra thông số kỹ - Cable must have Type Test performed
thuật by manufacturer at the factory and The
Test certification Quality Assurance Center of Vietnam
confirmed. The tests allowed
according to the following
international IEC / EIA standards or
equivalent:
* Torsion Test :
- TIA/EIA-455-85A or IEC-794-1-E7
(IEC 60794-1-2 Method E7)
* Tensile & Fiber strain Test
- IEC-794-1-E1.
(IEC 60794-1-2 Method E1)
* Impact Test
- TIA/EIA-455-25B or IEC-794-1-E4
* Flexing Test
- TIA/EIA-455-104 or IEC-794-1-E6
* Crush resistance Test
- TIA/EIA-455-41A or IEC-794-1-E3
* Bending Test
- IEC-60794-1-E11
* Water penetration Test
- TIA/EIA-455-82 or IEC-794-1-F5
* Temperature Test
- TIA/EIA-455-3A or IEC-794-1-F1
* Drip Test
- IEC-794-1-E14

After test, the optical cable is not


broken, sheath is not cracked, growth
of attenuation does not exceed 0.1 dB
@ 1550nm, waterproof cable
+ Khi cần thiết, bên mua có quyền đến kiểm tra hàng hoá và các bài test suy hao và test cơ lý tại
nhà máy trước khi giao hàng.
- Đối với sợi quang, khi đặt hàng, phải nêu rõ nguồn gốc xuất xứ, phải xuất xứ/sàn xuất tại các
nước G7/EU, có ủy quyền còn hiệu lực của nhà sản xuất sợi và giấy chứng nhận xuất xứ CO
của sợi quang không quá 06 tháng.
* Cáp quang phải được cung cấp kết quả kiểm tra đặc tính suy hao bằng máy đo OTDR đối với
sợi quang G.652.D tại các bước sóng: 1310 nm,1383 nm, 1550 nm và 1625 nm.
* Trống gỗ quấn cáp được cung cấp cùng với cáp và được đánh dấu mũi tên chỉ chiều quay của
cuộn cáp.

Other requirements:
* If necessary, the purchaser has the right to inspect the goods and attenuation tests and
type tests at the factory before shipment.
* With fiber core, when ordering, request to identification for produced date of fiber
core should be within 06 months max. from present, or shipped date.
* When delivery goods, fiber cable must be provided attenuation characteristics test
report for G.652.D fiber optic at wavelengths: 1310 nm, 1383 nm, 1550 nm and 1625
nm
* Wooden drum is provided with cable and marked arrows indicate the direction of
rotation of the cable reel.

3. Cáp quang ngầm 48 cores (Direct Buried cable 48 cores)


Tên tiêu chuẩn Đơn vị Chỉ tiêu/Giá trị
Items Units Specification

Tiêu chuẩn sợi


- ITU-T G652D
Fiber type
Corning/Mỹ, hoặc LS/Hàn Quốc hoặc các
Nguồn gốc sợi quang
- thương hiệu từ các nước EU/G7
Fiber origin
Corning/US, LS/Korea or G7 country
Đường kính trường mode (ứng với
bước sóng λ = 1310nm) μm 9.2 ± 0.4
Mode Field Diameter (at λ = 1310nm)
Đường kính trường mode (ứng với
bước sóng λ= 1550nm) μm 10.4 ± 0.5
Mode Field Diameter (at λ = 1550nm)
Sai số đồng tâm của trường mode
µm ≤ 0.5
Core-Clad Concentricity Error
Cấu trúc Lớp vỏ phản xạ bao quanh
-
Structure Cladding outside core
Đường kính lớp vỏ phản xạ
μm 125 ± 0,7
Cladding Diameter
Độ không tròn đều của lớp vỏ phản xạ
% ≤ 0.7
Cladding Non-circularity
Đường kính lớp vỏ bảo vệ
μm 245 ± 5
Coating Diameter
Bước sóng cắt
nm ≤ 1260 nm
Cut-off Wavelength
Dạng chỉ số chiết suất
Refractive index - Dạng bậc thang

Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải


quang phổ Neff (với λ = 1310nm)
Effective refractive index (λ = - 1.4677
1310nm)

Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải


quang phổ Neff (với λ = 1550nm)
- 1.4682
Effective refractive index (λ =
1550nm)
Giá trị góc phóng hiệu dụng (độ mở
số NA) - 0.14
Numerical aperture
Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng λ
= 1285nm đến 1330nm
ps/nm/km ≤ 3.5
Chromatic dispersion (λ = 1285nm ~
1330nm)
Hệ số tán sắc tại bước sóng λ =
1550nm ps/nm/km ≤ 18
Chromatic dispersion (λ = 1550 nm)
Bước sóng tán sắc Zero: λo nm 1302 – 1322
Zero Dispersion Wavelength
Độ đốc tán sắc Zero ps/nm2/km ≤ 0.089
Zero Dispersion Slope
Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) ps/√ Km ≤ 0.2
PMD coefficient
Điểm tăng suy hao đột biến dB ≤ 0.1
Attenuation Discontinuity
Hệ số suy hao ứng với λ = 1310nm
(thông thường) dB/km ≤ 0.35
Attenuation at λ = 1310nm (Average)
Hệ số suy hao tối đa ứng với λ =
1310nm dB/km ≤ 0.38
Attenuation at λ = 1310nm (Max)
Hệ số suy hao ứng với λ = 1550nm
(thông thường) dB/km ≤ 0.21
Attenuation at λ = 1550nm (Average)
Hệ số suy hao tối đa ứng với λ =
1550nm dB/km ≤ 0.24
Attenuation at λ = 1550nm (Max)
Mã màu sợi quang
- EIA/TIA-598
Fiber color code
Cấu trúc cáp
Cable structure
Thành phần chịu lực trung tâm (Central Stremgth Member - CSM)
- Phi kim loại FRP (Fibregrass Reinforce
with Plastic) đảm bảo độ mềm dẻo cần
thiết, không căng hoặc dãn dài trong quá
Chất liệu thành phần chịu lực trung trình thi công
tâm
Material Non-metallic FRP (Fibregrass Reinforce
with Plastic) ensures the necessary
flexibility, no strain or elongation during
construction
≥ 1.5 nếu ít hơn 48 sợi quang
Đường kính thành phần chịu lực trung ≥ 2.1 nếu lớn hơn hoặc bằng 48 sợi quang
tâm (FRP) mm
Diameter ≥ 1.5 for less than 48 cores
≥ 2.1 for 48 cores or higher
Ống đệm
Loose tube
- - Ống đệm được làm theo công nghệ ống
đệm lỏng (sợi quang nằm lỏng trong ống,
ở trạng thái tĩnh, các sợi quang nằm ở vị
trí tâm của ống)
- Ống đệm lỏng có thể được tách ra dễ
dàng thành từng đoạn bằng các dụng cụ
chuyên dụng mà không làm ảnh hưởng
đến sợi quang trong ống
Dạng ống đệm
Structure
- Tube is made by Loose buffer
technology (optical fiber stays inside the
tube, in static state, the optical fiber is
located at the center of the tube)
- Loose buffer tube can be easily
separated into pieces by specialized tools
without affecting the optical fibers in the
tube.
Số sợi quang/ống đệm 6 ÷ 12
-
No. of fibers/tube
Màu ống đệm
- EIA/TIA-598
Tube color code
- Ống đệm được làm đầy bằng chất điền
Chất điền đầy ống đệm
đầy
Filling compound
Tube is filled by jelly compound
- Quấn quanh thành phần chịu lực trung
tâm CSM (FRP), bện theo phương pháp
SZ hoặc một số phương pháp khác tương
Phương pháp quấn ống đệm
đương
Stranded method
Tubes are stranded around the CSM
(FRP), by SZ direction method or other
equivalent method
Lớp vỏ
Jacket
Chất liệu lớp vỏ ngoài - HDPE (High Density Poly-Ethylen),
Outer jacket Material Black
Độ dày lớp vỏ ngoài của cáp (HDPE) mm ≥ 1.5
Outer jacket thickness
Độ dày lớp vỏ trong của cáp
(MDPE/HDPE) mm ≥ 1.0
Inner jacket thickness
Lớp ở giữa vỏ trong và vỏ ngoài để -
chống thấm nước, chống ẩm, và
chống các loài gặm nhấm. Thép hoặc nhôm lượn sóng
Layer between inner jacket and outer Corrugated steel tape or aluminum tape
jacket has waterproof, moisture-proof,
and resistant to rodents.
Yêu cầu khác
Other requirements
Nằm bên trong lớp vỏ trong và lớp vỏ
Sợi róc vỏ cáp ngoài
Rip – cord Lay inside inner jacket and outer jacket
Bọc quanh toàn bộ các ống lỏng, không
Băng chống thấm nước thấm nước
WB tape
Wrap around loose tube
Quấn quanh Thành phần chịu lực trung
Sợi chống thấm nước
tâm CMS
SW yarn
Around CSM
Thông tin in trên vỏ cáp - Trên vỏ cáp, dọc theo chiều dài của cáp
Marking có in các thông tin với khoảng cách trung
bình 1m:
- Tên nhà sản xuất
- Tên viết tắt của chủ đầu tư – SCTV
- Loại cáp, dung lượng.
- Tháng/năm sản xuất theo quy cách
mm/yyyy
- Số mét bắt đầu từ “0” và cách đều nhau
1m
- Chữ trên cáp là loại chữ không thể tẩy
xóa được.
- Hai vạch màu song song đối diện trên
thân cáp, theo chuẩn màu RAL1021/1026

Along cable, marking below information:


- Manufacturer
- Investor name
- Cable type, total core
- Month/ year of manufacture
- Length starting from “0” and
distance 1m.
- Marking can’t be erased
- 2 parallel stripes, RAL 1021/1026
≥ 20KVDC hoặc
Khả năng chịu điện áp
≥ 10KVAC rms(tần số 50HZ – 60Hz)
(Điện áp lớn nhất vỏ cáp có thể chịu
được m không bị phá hủy)
≥ 20KVDC or
Voltage resistance ≥ 10KVAC rms(frequency 50HZ – 60Hz)
Lực căng tối đa trong vận hành MOT
kN ≥ 1.5 kN
(maximum operation tension)
Lực căng tối đa cho phép MAT
kN ≥ 2.5 kN
(maximum allowable tension)
Khả năng chịu nén
(Lực nén lớn nhất cáp có thể chịu
được mà không l m tăng suy hao cáp
≥ 2.5 kN
quá 0,1dB)
Crush resistance (Max crush that
attenuation increase less than 0.1dB)
Khả năng chịu xoắn
(Số chu kỳ xoắn lớn nhất cáp có thể
chịu được mà không l m tăng suy hao Số chu kỳ xoắn ≥ 10 lần
cáp quá 0,1dB) No. of twist cycles ≥ 10 cycles
Twist resistance (Max twist cycle that
attenuation increase less than 0.1dB)
Khả năng chịu va đập
(Số lần va đập lớn nhất mà cáp chịu
được, không l m tăng suy hao quá
0,1dB) Số lần va đập: ≥ 10 lần
No. of impact ≥ 10 times
Impact resistance (Max impact cycle
that attenuation increase less than
0.1dB)
Khả năng chịu uốn cong Bán kính uốn cong ≤10 lần đường kính
(Bán kính uốn cong nhỏ nhất cáp có ngoài cáp
thể chịu được m không l m tăng suy
hao quá 0,1dB)
Bending resistance (Minimum Bending radius ≤10 x cable diameter
bending radius that attenuation
increase less than 0.1dB)
Khả năng chống thấm nước (water
blocking) Không có nước rò rỉ ra khỏi đầu cáp trong
(Là khả năng chống thấm nước dọc thời gian ≥ 24h
theo chiều dài cáp) No water leakage after ≥ 24h
Water penetration
Khả năng liên kết của chất điền đầy Chất điền đầy không bị rớt hoặc rò rỉ ra
(Là khả năng liên kết của chất điền khỏi đầu cáp trong thời gian ≥ 24h
đầy bên trong cáp)
Drop test No jelly drop after ≥ 24h
Dải nhiệt độ làm việc o
C -10 đến +70
Temperature range
Độ bền đảm bảo. - ≥ 20 năm (sương muối, mưa, gió, sự ăn
(Là thời gian tính từ khi đưa cáp vào mòn do hơi nước tại các khu vực ven
sử dụng đến khi các chỉ tiêu về suy
biển, độ ẩm, nhiệt độ làm việc từ -10 đến
hao, tán sắc của cáp/sợi không đáp
ứng được yêu cầu trong hợp đồng) 70oC,...)
Life span ≥ 20 years (hoarfrost, rain, wind, water
vapor erosion in coastal areas, humidity,
working temperature from -10 to 70oC, ...)

Chứng nhận kiểm tra thông số kỹ - Cable must have Type Test performed
thuật by manufacturer at the factory and The
Test certification Quality Assurance Center of Vietnam
confirmed. The tests allowed
according to the following
international IEC / EIA standards or
equivalent:
* Torsion Test :
- TIA/EIA-455-85A or IEC-794-1-E7
(IEC 60794-1-2 Method E7)
* Tensile & Fiber strain Test
- IEC-794-1-E1.
(IEC 60794-1-2 Method E1)
* Impact Test
- TIA/EIA-455-25B or IEC-794-1-E4
* Flexing Test
- TIA/EIA-455-104 or IEC-794-1-E6
* Crush resistance Test
- TIA/EIA-455-41A or IEC-794-1-E3
* Bending Test
- IEC-60794-1-E11
* Water penetration Test
- TIA/EIA-455-82 or IEC-794-1-F5
* Temperature Test
- TIA/EIA-455-3A or IEC-794-1-F1
* Drip Test
- IEC-794-1-E14

After test, the optical cable is not


broken, sheath is not cracked, growth
of attenuation does not exceed 0.1 dB
@ 1550nm, waterproof cable
+ Khi cần thiết, bên mua có quyền đến kiểm tra hàng hoá và các bài test suy hao và test cơ lý tại
nhà máy trước khi giao hàng.
- Đối với sợi quang, khi đặt hàng, phải nêu rõ nguồn gốc xuất xứ, phải xuất xứ/sàn xuất tại các
nước G7/EU, có ủy quyền còn hiệu lực của nhà sản xuất sợi và giấy chứng nhận xuất xứ CO
của sợi quang không quá 06 tháng.
* Cáp quang phải được cung cấp kết quả kiểm tra đặc tính suy hao bằng máy đo OTDR đối với
sợi quang G.652.D tại các bước sóng: 1310 nm,1383 nm, 1550 nm và 1625 nm.
* Chiều dài thông thường của mỗi cuộn cáp chôn ngầm là 4 Km ± 1% (trừ các yêu cầu khác
của chủ đầu tư).
* Trống gỗ quấn cáp được cung cấp cùng với cáp và được đánh dấu mũi tên chỉ chiều quay của
cuộn cáp.

Other requirements:
* If necessary, the purchaser has the right to inspect the goods and attenuation tests and
type tests at the factory before shipment.
* With fiber core, when ordering, request to identification for produced date of fiber
core should be within 06 months max. from present, or shipped date.
* When delivery goods, fiber cable must be provided attenuation characteristics test
report for G.652.D fiber optic at wavelengths: 1310 nm, 1383 nm, 1550 nm and 1625
nm
* The usual length of each cable reel is 4 Km ± 1% (unless other requirements of the
investor)
* Wooden drum is provided with cable and marked arrows indicate the direction of
rotation of the cable reel.

4. BỘ TREO ADSS
4.1 Bộ treo cáp ADSS khoảng vượt 150m:

RTS (Rated Tension Strength – độ bền kéo đứt) > 15KN

Bảng mô tả chi tiết thành phần bộ treo cáp ADSS 150m

Tên Tên
ST Chất Kích Thước/Trọng
Tiếng Tiếng Thành Phần Mô Tả
T Liệu Lượng
Việt Anh

Chiều dài 115mm ±


- 1 móc chữ U độ
5 - Là bộ phận kết
dày tối thiểu 16mm ±
U-Shackle Độ dày tối thiểu nối móc néo và
Móc chữ 0,5
1 (Bow Thép bulong ≥ Ф (14 gông vào trụ. Chia
U - 1 bulong độ dày tối
Shackle) mm– 18mm) sẽ lực căng cáp
thiểu 16mm ± 0,5, có
Trọng lượng ~ với móc néo
chốt gài và ốc vặn.
0.45Kg

2 Kẹp cáp AGS Hộp kim - 2 mảnh hộp kim - Lực giữ cáp ≥5kN - Là thành phần
Clamp nhôm nhôm dạng hình ống chính của bộ treo
tròn ghép lại. - Lực căng danh cáp, kết nối với
- 1 bulong độ dày tối định ≥ 95% tải móc chữ U và
thiểu 12mm ± 0,5, có trọng phá hủy của được thiế kế ôm
chốt gài và ốc vặn. cáp (hoặc tương gọn 2 mảnh cao su
- 1 bulong độ dày tối đương ≥ 11kN) chống bị trượt đi
thiểu 6mm (Gia tăng - Độ dày tối thiểu khi thi công, có tác
sự gắn kết của 2 trung tâm thân kẹp động của các yếu
mảnh hộp kim nhôm) ≥10mm tố tự nhiên hoặc
- Độ dày tối thiểu xảy ra sự cố cáp.
tại điểm tác dụng
lực kẹp ≥12mm
- Dài 150mm ± 5.
- Cao 135mm ± 5
- Trọng lượng ~
0.65Kg

- Gia tăng khả


năng treo cáp, giữ
Gồm ≥ 12 sợi hợp
cáp không bị tuột
Armor rod kim nhôm nhỏ cấu
Dây bện Hộp kim Dài 900mm ± 10 khỏi bộ treo khi thi
3 (Reforcin thành (tùy vào đường
cáp nhôm Nặng ~ 0.6Kg công, có các yêu
g Rod) kính cáp) đường kính
tố tự nhiên tác
2 ~ 3mm
động hoặc khi xảy
ra sự cố.

- Hai mảnh riêng lẻ


ghép lại.
- Nâng cao khả
năng tự chống rung - Giữ cáp không bị
Cao su
và ít chịu mài mòn. trượt đi khi thi
tổng hợp
Cao su -2 mảnh cao su tổng - Có khả năng chịu công, các tác động
3 Rubber chất
chèn hợp ghép lại nhiệt cao. của các yếu tố tự
lượng
- Có độ uốn cong ≥ nhiên và khi xảy ra
cao
90̊. sự cố
- Dài 160mm ± 5.
- Trọng lượng ~
0.2Kg

Tổng
trọng
4 ~ 1.9Kg
lượng bộ
treo

Đường Tương thích với cáp


kính khe ADSS tương ứng sử
5 giữ cáp dụng

Hình dáng tương tự như sau:


4.2 Bộ treo cáp ADSS khoảng vượt 200m:

RTS (Rated Tension Strength – độ bền kéo đứt) > 15KN

Bảng mô tả chi tiết thành phần bộ treo cáp ADSS 150m

Tên Tên
ST Chất Kích Thước/Trọng
Tiếng Tiếng Thành Phần Mô Tả
T Liệu Lượng
Việt Anh

Chiều dài 115mm ±


- 1 móc chữ U độ
5 - Là bộ phận kết
dày tối thiểu 16mm ±
U-Shackle Độ dày tối thiểu nối móc néo và
Móc chữ 0,5
1 (Bow Thép bulong ≥ Ф (14 gông vào trụ. Chia
U - 1 bulong độ dày tối
Shackle) mm– 18mm) sẽ lực căng cáp
thiểu 16mm ± 0,5, có
Trọng lượng ~ với móc néo
chốt gài và ốc vặn.
0.45Kg

2 Kẹp cáp AGS Hộp kim - 2 mảnh hộp kim - Lực giữ cáp ≥5kN - Là thành phần
Clamp nhôm nhôm dạng hình ống chính của bộ treo
tròn ghép lại. - Lực căng danh cáp, kết nối với
- 1 bulong độ dày tối định ≥ 95% tải móc chữ U và
thiểu 12mm ± 0,5, có trọng phá hủy của được thiế kế ôm
chốt gài và ốc vặn. cáp (hoặc tương gọn 2 mảnh cao su
- 1 bulong độ dày tối đương ≥ 11kN) chống bị trượt đi
thiểu 6mm (Gia tăng - Độ dày tối thiểu khi thi công, có tác
sự gắn kết của 2 trung tâm thân kẹp động của các yếu
mảnh hộp kim nhôm) ≥10mm tố tự nhiên hoặc
- Độ dày tối thiểu xảy ra sự cố cáp.
tại điểm tác dụng
lực kẹp ≥12mm
- Dài 150mm ± 5.
- Cao 135mm ± 5
- Trọng lượng ~
0.65Kg

- Gia tăng khả


năng treo cáp, giữ
Gồm ≥ 12 sợi hợp
cáp không bị tuột
Armor rod kim nhôm nhỏ cấu
Dây bện Hộp kim Dài 1200mm ± 10 khỏi bộ treo khi thi
3 (Reforcin thành (tùy vào đường
cáp nhôm Nặng ~ 0.6Kg công, có các yêu
g Rod) kính cáp) đường kính
tố tự nhiên tác
2 ~ 3mm
động hoặc khi xảy
ra sự cố.

- Hai mảnh riêng lẻ


ghép lại.
- Nâng cao khả
năng tự chống rung - Giữ cáp không bị
Cao su
và ít chịu mài mòn. trượt đi khi thi
tổng hợp
Cao su -2 mảnh cao su tổng - Có khả năng chịu công, các tác động
3 Rubber chất
chèn hợp ghép lại nhiệt cao. của các yếu tố tự
lượng
- Có độ uốn cong ≥ nhiên và khi xảy ra
cao
90̊. sự cố
- Dài 160mm ± 5.
- Trọng lượng ~
0.2Kg

Tổng
trọng
4 ~ 1.9Kg
lượng bộ
treo

Đường Tương thích với cáp


kính khe ADSS tương ứng sử
5 giữ cáp dụng

Hình dáng tương tự như sau:


4.3 Bộ treo cáp ADSS khoảng vượt 250m, 300m:

RTS (Rated Tension Strength) > 30KN

Bảng mô tả chi tiết thành phần bộ treo cáp ADSS 300m

Tên
ST Thành Chất Kích Thước/Trọng
Tiếng Thành Phần Mô Tả
T Phần Liệu Lượng
Anh

- 1 móc chữ U độ
Chiều dài 115mm ± 5 - Là bộ phận kết
dày tối thiểu tối thiểu
U- Độ dày tối thiểu tối nối móc néo và
16mm± 0,5
Móc Shackle thiểu bulong ≥ Ф (14 gông vào trụ.
1 Thép - 1 bulong độ dày tối
chữ U (Bow mm– 18mm) Chia sẽ lực
thiểu tối thiểu
Shackle) Trọng lượng ~ căng cáp với
16mm± 0,5, có chốt
0.45Kg móc néo
gài và ốc vặn.

- Lực giữ cáp ≥5kN


- Lực căng danh định
- Là thành phần
≥ 95% tải trọng phá
chính của bộ
- 2 mảnh hộp kim hủy của cáp (hoặc
treo cáp, kết nối
nhôm dạng hình ống tương đương ≥ 11kN)
với móc chữ U
tròn ghép lại.
và được thiế kế
AGS - 1 bulong độ dày tối - Độ dày tối thiểu tối
ôm gọn 2 mảnh
Clamp Hộp kim thiểu 12mm ± 0,5, có thiểu trung tâm thân
2 Kẹp cáp cao su chống bị
(Housing nhôm chốt gài và ốc vặn. kẹp ≥10mm
trượt đi khi thi
) - 1 bulong độ dày tối - Độ dày tối thiểu tối
công, có tác
thiểu 6mm (Gia tăng thiểu tại điểm tác
động của các
sự gắn kết của 2 dụng lực kẹp ≥12mm
yếu tố tự nhiên
mảnh hộp kim nhôm) - Dài 150mm ± 5
hoặc xảy ra sự
- Cao 135mm ± 5
cố cáp.
- Trọng lượng ~
0.6Kg

3 Dây bện Outter Hộp kim Gồm ≥ 12 sợi hợp Dài 1060mm ± 10 - Gia tăng khả
lớp Armor nhôm kim nhôm nhỏ (tùy Trọng lượng ~ 0.5Kg năng treo cáp,
giữ cáp không
bị tuột khỏi bộ
treo khi thi
rod
vào đường kính cáp) công, có các
ngoài (Dead
đường kính 2 ~ 3mm. yêu tố tự nhiên
End Rod)
tác động hoặc
khi xảy ra sự
cố.

- Gia tăng khả


năng treo cáp,
giữ cáp không
Inner
Gồm ≥ 14 sợi hợp bị tuột khỏi bộ
Dây bện Armor
Hộp kim kim nhôm nhỏ (tùy Dài 1500mm ± 10 treo khi thi
4 lớp rod
nhôm vào đường kính cáp Trọng lượng ~ 0.5Kg công, có các
trong (Reinforc
đường kính 1 ~ 2mm. yêu tố tự nhiên
ing Rod)
tác động hoặc
khi xảy ra sự
cố.

- Giữ cáp không


bị trượt đi khi
- Hai mảnh riêng lẻ
thi công, các tác
ghép lại.
động của các
- Nâng cao khả năng
yếu tố tự nhiên
tự chống rung và ít
Cao su và khi xảy ra sự
chịu mài mòn.
tổng hợp cố.
Cao su -2 mảnh cao su tổng - Có khả năng chịu
5 Rubber chất - Có khả năng
chèn hợp ghép lại nhiệt cao.
lượng tự chống rung
- Có độ uốn cong ≥
cao và chống mài
90̊.
mòn theo thời
- Dài 160mm ± 5.
gian.
- Trọng lượng ~
- Có khả năng
0.3Kg
uốn cong > 90
độ

Tổng
trọng
6 ~ 2.4 Kg
lượng
bộ treo
Đường Tương thích với cáp
kính khe ADSS tương ứng sử
7 giữ cáp dụng

Hình dạng tương tự như sau:

4.4 Bộ treo cáp ADSS khoảng vượt 350m, 400m:

RTS (Rated Tension Strength – độ bền kéo đứt) > 15KN

Bảng mô tả chi tiết thành phần bộ treo cáp ADSS 150m

Tên
ST Thành Chất Kích Thước/Trọng
Tiếng Thành Phần Mô Tả
T Phần Liệu Lượng
Anh

Móc
1 U- Thép - 1 móc chữ U độ Chiều dài 115mm ± 5 - Là bộ phận kết
chữ U Shackle dày tối thiểu tối thiểu Độ dày tối thiểu tối nối móc néo và
16mm± 0,5
thiểu bulong ≥ Ф (14 gông vào trụ.
- 1 bulong độ dày tối
(Bow mm– 18mm) Chia sẽ lực
thiểu tối thiểu
Shackle) Trọng lượng ~ căng cáp với
16mm± 0,5, có chốt
0.45Kg móc néo
gài và ốc vặn.

- Lực giữ cáp ≥5kN


- Lực căng danh định
- Là thành phần
≥ 95% tải trọng phá
chính của bộ
- 2 mảnh hộp kim hủy của cáp (hoặc
treo cáp, kết nối
nhôm dạng hình ống tương đương ≥ 11kN)
với móc chữ U
tròn ghép lại.
và được thiế kế
AGS - 1 bulong độ dày tối - Độ dày tối thiểu tối
ôm gọn 2 mảnh
Clamp Hộp kim thiểu 12mm ± 0,5, có thiểu trung tâm thân
2 Kẹp cáp cao su chống bị
(Housing nhôm chốt gài và ốc vặn. kẹp ≥10mm
trượt đi khi thi
) - 1 bulong độ dày tối - Độ dày tối thiểu tối
công, có tác
thiểu 6mm (Gia tăng thiểu tại điểm tác
động của các
sự gắn kết của 2 dụng lực kẹp ≥12mm
yếu tố tự nhiên
mảnh hộp kim nhôm) - Dài 150mm ± 5
hoặc xảy ra sự
- Cao 135mm ± 5
cố cáp.
- Trọng lượng ~
0.6Kg

- Gia tăng khả


năng treo cáp,
giữ cáp không
Outter
Gồm ≥ 12 sợi hợp bị tuột khỏi bộ
Dây bện Armor
Hộp kim kim nhôm nhỏ (tùy Dài 1100mm ± 10 treo khi thi
3 lớp rod
nhôm vào đường kính cáp) Trọng lượng ~ 0.5Kg công, có các
ngoài (Dead
đường kính 2 ~ 3mm. yêu tố tự nhiên
End Rod)
tác động hoặc
khi xảy ra sự
cố.

4 Dây bện Inner Hộp kim Gồm ≥ 14 sợi hợp Dài 1600mm ± 10 - Gia tăng khả
lớp Armor nhôm kim nhôm nhỏ (tùy Trọng lượng ~ 0.5Kg năng treo cáp,
trong rod vào đường kính cáp giữ cáp không
(Reinforc đường kính 1 ~ 2mm. bị tuột khỏi bộ
ing Rod) treo khi thi
công, có các
yêu tố tự nhiên
tác động hoặc
khi xảy ra sự
cố.

- Giữ cáp không


bị trượt đi khi
- Hai mảnh riêng lẻ
thi công, các tác
ghép lại.
động của các
- Nâng cao khả năng
yếu tố tự nhiên
tự chống rung và ít
Cao su và khi xảy ra sự
chịu mài mòn.
tổng hợp cố.
Cao su -2 mảnh cao su tổng - Có khả năng chịu
5 Rubber chất - Có khả năng
chèn hợp ghép lại nhiệt cao.
lượng tự chống rung
- Có độ uốn cong ≥
cao và chống mài
90̊.
mòn theo thời
- Dài 160mm ± 5.
gian.
- Trọng lượng ~
- Có khả năng
0.3Kg
uốn cong > 90
độ

Tổng
trọng
6 ~ 2.4 Kg
lượng
bộ treo

Đường Tương thích với cáp


kính khe ADSS tương ứng sử
7 giữ cáp dụng

Hình dáng tương tự như sau:


4.5 Bộ treo cáp ADSS khoảng vượt 450m, 500m

RTS (Rated Tension Strength – độ bền kéo đứt) > 50KN

Bảng mô tả chi tiết thành phần bộ treo cáp ADSS 500m

Tên
ST Thành Chất Kích Thước/Trọng
Tiếng Thành Phần Mô Tả
T Phần Liệu Lượng
Anh

- 1 móc chữ U độ Chiều dài 115mm ± 5 - Là bộ phận kết


U- dày tối thiểu Độ dày tối thiểu nối móc néo và
Móc chữ Shackle 16mm±0.5 bulong ≥ Ф (14 mm– gông vào trụ.
1 Thép
U (Bow - 1 bulong độ dày tối 18mm) Chia sẽ lực
Shackle) thiểu 16mm±0.5, có Trọng lượng ~ căng cáp với
chốt gài và ốc vặn. 0.45Kg móc néo

- Lực giữ cáp ≥5kN


- Lực căng danh định - Là thành phần
- 2 mảnh hộp kim ≥ 95% tải trọng phá chính của bộ
nhôm dạng hình ống hủy của cáp (hoặc treo cáp, kết nối
tròn ghép lại. tương đương ≥ 11kN) với móc chữ U
- 1 bulong độ dày tối và được thiế kế
AGS
thiểu 16mm±0.5có - Độ dày tối thiểu ôm gọn 2 mảnh
Clamp Hộp kim
2 Kẹp cáp chốt gài và ốc vặn trung tâm thân kẹp cao su chống bị
(Housing nhôm
≥10mm trượt đi khi thi
) - 1 bulong độ dày tối - Độ dày tối thiểu tại công, có tác
thiểu 6mm (Gia tăng điểm tác dụng lực động của các
sự gắn kết của 2 kẹp ≥12mm yếu tố tự nhiên
mảnh hộp kim nhôm) - Dài 150mm ± 5 hoặc xảy ra sự
- Cao 135mm ± 5 cố cáp.
- Trọng lượng ~ 0.6K

3 Dây bện Outter Hộp kim Gồm ≥ 12 sợi hợp Dài 1260mm ± 10 - Gia tăng khả
lớp Armor nhôm kim nhôm nhỏ (tùy Trọng lượng ~ 0.8Kg năng treo cáp,
ngoài rod vào đường kính cáp) giữ cáp không
(Dead đường kính 2 ~ 3mm. bị tuột khỏi bộ
End Rod) treo khi thi
công, có các
yêu tố tự nhiên
tác động hoặc
khi xảy ra sự
cố.

- Gia tăng khả


năng treo cáp,
giữ cáp không
Inner
Gồm ≥ 14 sợi hợp bị tuột khỏi bộ
Dây bện Armor Dài 1760mm ± 10
Hộp kim kim nhôm nhỏ (tùy treo khi thi
4 lớp rod Trọng lượng ~
nhôm vào đường kính cáp công, có các
trong (Reinforc 0.75Kg
đường kính 1 ~ 2mm. yêu tố tự nhiên
ing Rod)
tác động hoặc
khi xảy ra sự
cố.

- Giữ cáp không


bị trượt đi khi
- Hai mảnh riêng lẻ
thi công, các tác
ghép lại.
động của các
- Nâng cao khả năng
yếu tố tự nhiên
tự chống rung và ít
Cao su và khi xảy ra sự
chịu mài mòn.
tổng hợp cố.
Cao su -2 mảnh cao su tổng - Có khả năng chịu
5 Rubber chất - Có khả năng
chèn hợp ghép lại nhiệt cao.
lượng tự chống rung
- Có độ uốn cong ≥
cao và chống mài
90̊.
mòn theo thời
- Dài 160mm ± 5.
gian.
- Trọng lượng ~
- Có khả năng
0.3Kg
uốn cong > 90
độ

Tổng
trọng
6 2.95Kg
lượng bộ
treo

Đường Tương thích với cáp


kính khe ADSS tương ứng sử
7 giữ cáp dụng

Hình dáng tương tự như sau:


2.25.7 Bộ treo cáp ADSS khoảng vượt 700m

4.6 Bộ treo cáp ADSS khoảng vượt 700m

RTS (Rated Tension Strength – độ bền kéo đứt) > 70KN

Bảng mô tả chi tiết thành phần bộ treo cáp ADSS 700m

Tên
ST Thành Chất Kích Thước/Trọng
Tiếng Thành Phần Mô Tả
T Phần Liệu Lượng
Anh

- 1 móc chữ U độ Chiều dài 115mm ± 5 - Là bộ phận kết


U- dày tối thiểu Độ dày tối thiểu nối móc néo và
Móc chữ Shackle 16mm±0.5 bulong ≥ Ф (14 mm– gông vào trụ.
1 Thép
U (Bow - 1 bulong độ dày tối 18mm) Chia sẽ lực
Shackle) thiểu 16mm±0.5, có Trọng lượng ~ căng cáp với
chốt gài và ốc vặn. 0.45Kg móc néo

2 Kẹp cáp AGS Hộp kim - 2 mảnh hộp kim - Lực giữ cáp ≥5kN - Là thành phần
Clamp nhôm nhôm dạng hình ống - Lực căng danh định chính của bộ
(Housing tròn ghép lại. ≥ 95% tải trọng phá treo cáp, kết nối
) - 1 bulong độ dày tối hủy của cáp (hoặc với móc chữ U
thiểu 16mm±0.5 có tương đương ≥ 11kN) và được thiế kế
chốt gài và ốc vặn ôm gọn 2 mảnh
- Độ dày tối thiểu cao su chống bị
- 1 bulong độ dày tối trung tâm thân kẹp trượt đi khi thi
thiểu 6mm (Gia tăng ≥10mm công, có tác
sự gắn kết của 2 - Độ dày tối thiểu tại động của các
mảnh hộp kim nhôm) điểm tác dụng lực yếu tố tự nhiên
kẹp ≥12mm hoặc xảy ra sự
- Dài 150mm ± 5 cố cáp.
- Cao 135mm ± 5
- Trọng lượng ~
0.6Kg

- Gia tăng khả


năng treo cáp,
giữ cáp không
Outter
Gồm ≥ 12 sợi hợp bị tuột khỏi bộ
Dây bện Armor
Hộp kim kim nhôm nhỏ (tùy Dài 1400mm ± 10 treo khi thi
3 lớp rod
nhôm vào đường kính cáp) Trọng lượng ~ 0.8Kg công, có các
ngoài (Dead
đường kính 2 ~ 3mm. yêu tố tự nhiên
End Rod)
tác động hoặc
khi xảy ra sự
cố.

- Gia tăng khả


năng treo cáp,
giữ cáp không
Inner
Gồm ≥ 14 sợi hợp bị tuột khỏi bộ
Dây bện Armor Dài 1760mm ± 10
Hộp kim kim nhôm nhỏ (tùy treo khi thi
4 lớp rod Trọng lượng ~
nhôm vào đường kính cáp công, có các
trong (Reinforc 0.75Kg
đường kính 1 ~ 2mm. yêu tố tự nhiên
ing Rod)
tác động hoặc
khi xảy ra sự
cố.

- Giữ cáp không


bị trượt đi khi
- Hai mảnh riêng lẻ
thi công, các tác
ghép lại.
động của các
- Nâng cao khả năng
yếu tố tự nhiên
tự chống rung và ít
Cao su và khi xảy ra sự
chịu mài mòn.
tổng hợp cố.
Cao su -2 mảnh cao su tổng - Có khả năng chịu
5 Rubber chất - Có khả năng
chèn hợp ghép lại nhiệt cao.
lượng tự chống rung
- Có độ uốn cong ≥
cao và chống mài
90̊.
mòn theo thời
- Dài 160mm ± 5.
gian.
- Trọng lượng ~
- Có khả năng
0.3Kg
uốn cong > 90
độ

6 Tổng 2.95Kg
trọng
lượng bộ
treo

Đường Tương thích với cáp


kính khe ADSS tương ứng sử
7 giữ cáp dụng

Hình dáng tương tự như sau:

1. BỘ NÉO ADSS
Bộ néo cáp: được dùng cho những điểm chuyển góc, cáp đi thẳng và kết cuối

1.1 Bộ néo cáp ADSS khoảng vượt 150m

RTS (Rated Tension Strength – độ bền kéo đứt) > 15KN

Bảng mô tả chi tiết thành phần bộ néo cáp ADSS 150m.

Tên Tên
ST Chất Kích Thước/ Trọng
Tiếng Tiếng Thành Phần Tính Năng
T Liệu Lượng
Việt Anh

- 1 móc chữ U độ Chiều dài 115mm ± - Là bộ phận kết


Móc chữ U-
1 Thép dày tối thiểu 5 nối móc néo và
U Shackle
16mm±0.5 Độ dày tối thiểu ≥ Ф gông vào trụ.
(Bow
- 1 bulong độ dày tối (14 mm– 18mm) Chia sẽ lực
thiểu 16mm, có chốt Trọng lượng ~ căng cáp với
Shackle)
gài và ốc vặn. 0.45Kg móc néo

Dài 105mm ± 5.
Đường kính ngoài
móc néo ≥ 55mm
Đường kính trong
- 1 móc néo dạng
móc néo ≤ 33mm - Là bộ phận
hình tròn.
Clevis Độ rộng rãnh néo giữ dây néo cáp,
2 Móc néo Thép - 1 bulong độ dày tối
Thimble cáp 20mm. chịu lực căng
thiểu 16mm±0.5, có
Độ dày tối thiểu đê cáp chính.
chốt gài và ốc vặn.
néo (nơi giữ dây
néo): ≥ 10mm
Trọng lượng ~
0.5Kg

- Gồm 5 sợi thép nhỏ


Chiều dài 1100mm ±
cấu thành đường kính - Là bộ phận
Armor 10.
3 Dây néo Thép 2 ~ 3mm được bện bám và néo cáp
rod Trọng lượng ~
chặt vào nhau và uốn chính.
0.75Kg
cong tạo 1 góc ≤60̊

Tổng
trọng
4 ~ 1.7 Kg
lượng bộ
néo

Đường
Tương ứng đường
5 kính giữ
kính cáp sử dụng
cáp

Hình dạng tương tự như hình sau:


1.2 Bộ néo cáp ADSS khoảng vượt 250m, 300m

RTS (Rated Tension Strength – độ bền kéo đứt) > 30KN

Bảng mô tả chi tiết thành phần bộ néo cáp ADSS 300m.

Tên Tên
ST Kích Thước/ Trọng
Tiếng Tiếng Chất liệu Thành Phần Tính Năng
T Lượng
Việt Anh

- 1 móc chữ U độ - Là bộ phận kết


Chiều dài 115mm ± 5
U- dày tối thiểu nối móc néo và
Độ dày tối thiểu ≥ Ф
Móc chữ Shackle 16mm±0.5 gông vào trụ.
1 Thép (14 mm– 18mm)
U (Bow - 1 bulong độ dày tối Chia sẽ lực
Trọng lượng ~
Shackle) thiểu 16mm±0.5, có căng cáp với
0.45Kg
chốt gài và ốc vặn. móc néo

Dài 120mm ± 5.
Đường kính ngoài
móc néo ≥ 55mm
- 1 móc néo dạng Đường kính trong
- Là bộ phận
hình tròn. móc néo ≤ 33mm
Clevis Thép mạ giữ dây néo cáp,
2 Móc néo - 1 bulong độ dày tối Độ rộng rãnh néo cáp
Thimble kẽm chịu lực căng
thiểu 16mm±0.5, có 20mm.
cáp chính.
chốt gài và ốc vặn. Độ dày tối thiểu đê
néo (nơi giữ dây
néo): ≥ 10mm
Trọng lượng ~ 0.6Kg

3 Thanh Extensio Thép - 1 thanh thép hình Dài 110mm ± 5 - Chia sẽ lực
nối trung n Link Elip độ dày tối thiểu Nặng 0.4Kg căng cáp
gian 16mm±0.5

Outer - Gồm 5 sợi thép nhỏ


- Là bộ phận
Dây néo armor cấu thành đường kính Dài 1100mm ± 10
Thép bọc giữ dây néo cáp,
4 bện rod 2 ~ 3mm được bện Trọng lượng ~
nhôm chịu lực căng
ngoài (Dead chặt vào nhau và uốn 0.65Kg
cáp chính.
end rod) cong tạo 1 góc ≤60̊

- Gồm 4 sợi dây bện


trong:
Inner Có tác dụng gia
2 sợi gồm 3 sợi thép
armor Dài 1400mm ± 10 cố lực néo cáp
Dây néo Thép bọc nhỏ cấu thành
5 rod Trọng lượng ~ cùng với lớp
bện trong nhôm 2 sợi gồm 4 sợi thép
(Reinforc 0.67Kg dây néo bện
nhỏ cấu thành, mỗi
ing rod) ngoài.
sợi thép nhỏ đường
kính 2 ~ 3mm.

Tổng
trọng
6 ~ 2.82 Kg
lượng bộ
néo

Đường
Tương ứng đường
7 kính giữ
kính cáp sử dụng
cáp

Hình dạng tương tự như hình sau:

1.3 Bộ néo cáp ADSS khoảng vượt 450m, 500m


RTS (Rated Tension Strength – độ bền kéo đứt) > 50KN

Bảng mô tả chi tiết thành phần bộ néo cáp ADSS 500m.

Tên
Thành Kích Thước/ Trọng
ST Tiếng Chất liệu Thành Phần Tính Năng
Phần Lượng
T Anh

- 1 móc chữ U độ - Là bộ phận kết


Chiều dài 115mm ± 5
U- dày tối thiểu nối móc néo và
Độ dày tối thiểu ≥ Ф
Móc chữ Shackle 16mm±0.5 gông vào trụ.
1 Thép (14 mm– 18mm)
U (Bow - 1 bulong độ dày tối Chia sẽ lực
Trọng lượng ~
Shackle) thiểu 16mm±0.5, có căng cáp với
0.45Kg
chốt gài và ốc vặn. móc néo

Dài 120mm ± 10.


Đường kính ngoài
móc néo ≥ 55mm
Đường kính trong
- 1 móc néo dạng
móc néo ≤ 33mm - Là bộ phận
hình tròn.
Clevis Thép mạ Độ rộng rãnh néo cáp giữ dây néo cáp,
2 Móc néo - 1 bulong độ dày tối
Thimble kẽm 20mm. chịu lực căng
thiểu 16mm±0.5, có
Độ dày tối thiểu đê cáp chính.
chốt gài và ốc vặn.
néo (nơi giữ dây
néo): ≥ 10mm
Trọng lượng ~
0.65Kg

- 1 thanh thép hình


Extensio
Elip độ dày tối thiểu
Thanh n
16mm±0.5 Dài 115mm ± 5 - Chia sẽ lực
3 nối trung Link/Bo Thép
- 1 bulong độ dày tối Nặng ~ 0.45Kg căng cáp
gian 1 w
thiểu 16mm±0.5, có
Shackle
chốt gài và ốc vặn.

- 1 thanh thép dạng


Extensio
Thanh hình chữ nhật độ dày
n Link/ Dài 110mm ± 10 - Chia sẽ lực
4 nối trung Thép tối thiểu 16mm±0.5
Clevis Nặng ~0.45Kg căng cáp
gian 2 - 1 bulong độ dày tối
Eye
thiểu 16mm±0.5, có
chốt gài và ốc vặn.
Outer - Gồm 5 sợi thép nhỏ
- Là bộ phận
Dây néo armor cấu thành đường kính Dài 1200mm ± 10
Thép bọc giữ dây néo cáp,
4 bện rod 2 ~ 3mm được bện Trọng lượng ~
nhôm chịu lực căng
ngoài (Dead chặt vào nhau và uốn 0.85Kg
cáp chính.
end rod) cong tạo 1 góc ≤60̊

- Gồm 4 sợi dây bện


trong:
Inner Có tác dụng gia
2 sợi gồm 3 sợi thép
armor cố lực néo cáp
Dây néo Thép bọc nhỏ cấu thành Dài 1900mm ± 10
5 rod cùng với lớp
bện trong nhôm 2 sợi gồm 4 sợi thép Trọng lượng ~ 1Kg
(Reinforc dây néo bện
nhỏ cấu thành, mỗi
ing rod) ngoài.
sợi thép nhỏ đường
kính 2 ~ 3mm.

Tổng
trọng
6 ~ 3.85Kg
lượng bộ
néo

Đường
Tương ứng đường
7 kính giữ
kính cáp sử dụng
cáp

Hình dạng tương tự như hình sau:


1.4 Bộ néo cáp ADSS khoảng vượt 700m

RTS (Rated Tension Strength – độ bền kéo đứt) > 70KN

Bảng mô tả chi tiết thành phần bộ néo cáp ADSS 700m.

Tên
Thành Kích Thước/ Trọng
ST Tiếng Chất liệu Thành Phần Tính Năng
Phần Lượng
T Anh

- 1 móc chữ U độ - Là bộ phận kết


Chiều dài 115mm ± 5
U- dày tối thiểu 16mm ± nối móc néo và
Độ dày tối thiểu ≥ Ф
Móc chữ Shackle 0.5 gông vào trụ.
1 Thép (14 mm– 18mm)
U (Bow - 1 bulong độ dày tối Chia sẽ lực
Trọng lượng ~
Shackle) thiểu 16mm± 0.5, có căng cáp với
0.45Kg
chốt gài và ốc vặn. móc néo

Dài 120mm ± 10.


Đường kính ngoài
móc néo ≥ 55mm
Đường kính trong
- 1 móc néo dạng
móc néo ≤ 33mm - Là bộ phận
hình tròn.
Clevis Thép mạ Độ rộng rãnh néo cáp giữ dây néo cáp,
2 Móc néo - 1 bulong độ dày tối
Thimble kẽm 20mm. chịu lực căng
thiểu 16mm± 0.5, có
Độ dày tối thiểu đê cáp chính.
chốt gài và ốc vặn.
néo (nơi giữ dây
néo): ≥ 10mm
Trọng lượng ~
0.65Kg

- 1 thanh thép hình


Extensio
Elip độ dày tối thiểu
Thanh n
16mm± 0.5 Dài 115mm ± 5 - Chia sẽ lực
3 nối trung Link/Bo Thép
- 1 bulong độ dày tối Nặng ~ 0.45Kg căng cáp
gian 1 w
thiểu 16mm± 0.5, có
Shackle
chốt gài và ốc vặn.

Extensio
Thanh - 1 thanh thép dạng
n Link/ Dài 110mm ± 10 - Chia sẽ lực
4 nối trung Thép hình chữ nhật độ dày
Clevis Nặng ~0.45Kg căng cáp
gian 2 tối thiểu 16mm± 0.5
Eye - 1 bulong độ dày tối
thiểu 16mm± 0.5, có
chốt gài và ốc vặn.

Outer - Gồm 5 sợi thép nhỏ


- Là bộ phận
Dây néo armor cấu thành đường kính Dài 1440mm ± 10
Thép bọc giữ dây néo cáp,
4 bện rod 2 ~ 3mm được bện Trọng lượng ~
nhôm chịu lực căng
ngoài (Dead chặt vào nhau và uốn 0.85Kg
cáp chính.
end rod) cong tạo 1 góc ≤60̊

- Gồm 4 sợi dây bện


trong:
Inner Có tác dụng gia
2 sợi gồm 3 sợi thép
armor cố lực néo cáp
Dây néo Thép bọc nhỏ cấu thành Dài 1990mm ± 10
5 rod cùng với lớp
bện trong nhôm 2 sợi gồm 4 sợi thép Trọng lượng ~ 1Kg
(Reinforc dây néo bện
nhỏ cấu thành, mỗi
ing rod) ngoài.
sợi thép nhỏ đường
kính 2 ~ 3mm.

Tổng
trọng
6 ~ 3.85Kg
lượng bộ
néo

Đường
Tương ứng đường
7 kính giữ
kính cáp sử dụng
cáp

Hình dạng tương tự như hình sau:


2. BỘ CHỐNG RUNG ADSS
Bộ chống rung chống lại sự rung động của cáp được sản xuất từ nhựa kỹ thuật với sức bền,
độ đàn hồi cao, chịu nhiệt và chịu nước tốt.Có khả năng chống lão hóa, bức xạ tia cực tím và
ăn mòn cao.
Bảng mô tả chi tiết thành phần chống rung cáp ADSS

Khoảng Đường Gripping Chiều Trọng


Tên chi
Vật liệu vượt kính Length dài tổng lượng Ghi chú
tiết
(m) (mm) (mm) (mm) (kg)

200 12.2 - 16 ≥250 ≥1200 ~0.24


Dây dạng
Dây chống Nhựa kỹ xoắn, nhựa kỹ
rung thuật 300 12.2 - 16 ≥250 ≥1240 ~0.26
thuật tỷ trọng
400 12.2 - 16 ≥250 ≥1300 ~0.28 cao và đàn
hồi
500 12.2 - 16 ≥250 ≥1350 ~0.3

700 12.2 - 16 ≥250 ≥1350 ~0.3

Hình dạng tương tự như sau:


3. Gông G0

Các chi tiết Gông G0 làm bằng thép cứng, dày 6 mm, mạ kẽm, lớp kẽm mạ dày tối
thiểu 0.08 mm.
Các chi tiết không được có các cạnh mép sắc (để không gây ra trầy xước cáp)
Chi tiết cạnh trước

Chi tiết cạnh sau


Chi tiết thanh ren (Ty)

Hình chiếu đứng

Hình chiếu Bằng

Bảng kê chi tiết cho 1 Gông G0


Loại Tên chi tiết Quy cách ĐVT Số lượng
Gông G0 Thanh kẹp trước 6x60, l=500 Cái 1
thép dẹt
Thanh kẹp trước 6x60, l=424 Cái 1
thép dẹt
Thanh ren kẹp Bộ 2
M16x300-350

Gông G0 dùng để lắp bộ treo, bộ néo cáp ADSS


4. Gông G2
5. Gông C1

6. Bảng tài sản nhỏ


- Vật liệu: nhôm
- Kích thước: 60 x 40 x 0,6 mm
- Nội dung in trên bảng: dòng 1: SCTV, dòng 2: 19001878, chữ màu đỏ, nền trắng, vạch nhận
dạng màu xám.
- Hình dạng như hình:

7. Bảng tài sản lớn


- Vật liệu: nhôm
- Kích thước: 250 x 150 x
0,6mm
- Nội dung in trên bảng: dòng 1:
SCTV 5.5M, dòng 2:
19001878, chữ màu đỏ, nền trắng, vạch nhận dạng màu xám.
- Hình dạng như hình:

8. Măng xông quang 48FO:

TT Nội dung Yêu cầu kỹ thuật


I Hộp ngoài măng xông
Làm bằng bằng nhựa ABS (nhựa nguyên sinh) hoặc vật liệu có
Vật liệu vỏ
độ bền tốt hơn, đảm bảo sử dụng trong thời gian dài ở ngoài trời
1 măng xông
(≥ 10 năm)

- Có dạng hộp kín, ghép bởi 2 mảnh vỏ.


Cấu trúc măng - Bu lông, đai ốc được sử dụng để ghép nối các phần của măng
xông xông thì phải được làm bằng thép không gỉ, đai ốc phải được
gắn liền với măng xông.
2
Cơ chế cố định - Cơ chế cố định cổ cáp chắc chắn bằng bu lông ốc vít hoặc đai
3 thép (yêu cầu vật liệu không gỉ, đường kính cáp từ 12 ÷ 16mm):
cáp quang
+ Cố định cáp tại vỏ măng xông.
+ Cố định cáp phía trong măng xông.
- Cơ chế cố định dây gia cường trung tâm của cáp quang chắc
chắn:
+ Đáp ứng cho đường kính sợi gia cường trung tâm cáp
dao động 2mm ≤ d ≤ 3mm.
+ Vị trí cố định dây gia cường phải cách vị trí cố định cáp phía
trong ≥ 2.5cm.
+ Dây gia cường sau khi cố định phải song song với mặt
phẳng nằm ngang, không bị cong, gẫy.
+ Bu lông cố định dây gia cường không bị gẫy, bước ren không
bị chờn, phá hủy khi vặn đai ốc vào bu lông. Bu lông làm bằng
vật liệu kim loại không gỉ
Sử dụng lại được nhiều lần: Tối thiểu 10 lần đóng mở vẫn đảm
Khả năng tái sử
bảo các chỉ tiêu yêu cầu (kín khít, các bộ phận của măng xông
dụng măng xông
4 không bị biến dạng, nứt, gãy).

Khả năng chịu va Vỏ măng xông không bị nứt, vỡ khi chịu tác động của quả thép
đập tròn nặng 1kg rơi từ độ cao 2m.
5

6 Khả năng chịu nén Vỏ măng xông chịu được lực nén: ≥ 1000N/25cm2.

Dung lượng măng


8 Có 6 cổng vào ra, đáp ứng 48 mối hàn
xông
- Sử dụng gioăng cao su vùng quanh mép măng xông và cao su
non tại các lỗ cáp vào/ra (chưa sử dụng hoặc đang sử dụng).
9 Cơ chế chống nước - Sau khi cố định cáp quang, măng xông phải đáp ứng chống
nước và chống bụi theo tiêu chuẩn IP 68

- Măng xông đáp ứng được tiêu chuẩn chống rung động tại tần
số 10 Hz, hàm sin, biên độ tối thiểu 3mm.
+ Các khay hàn được gắn chắc vào khung đế khay hàn.
Cơ chế chống rung + Khung đế được đặt chắc chắn trong hộp măng xông.
10
Yêu cầu: Măng xông đảm bảo kín khí, không bị nứt, vỡ, không
ảnh hưởng chất lượng sợi quang (suy hao sợi quang thay đổi
không quá 0.1 dB) sau khi kiểm tra.
II Khay hàn

Vật liệu khay hàn Nhựa ABS hoặc tốt hơn.


1
Dung lượng khay
2 Có 1 – 6 khay hàn
hàn
Cấu trúc khay hàn + Có 12 khe lược chứa và cố định ống nung.
3 + Tổng số mối hàn trên một case: 12 – 24
+ Có bộ phận cố định ống lỏng cáp quang (mỗi cổng cáp vào/ra:
tối thiểu 2 vị trí).
+ Các khay hàn của măng xông có thể liên kết chắc chắn với
nhau, có thể tháo rời. Liên kết tại góc cạnh ngang của khay hàn.
+ Khay hàn phải có nắp đậy ở trên mỗi khay.
+ Đáp ứng bán kính uốn cong của sợi quang ≥ 30mm.
+ Chiều cao ≥ 5mm.
+ Đảm bảo giữ được ống nung có chiều dài 60mm.
+ Đảm bảo giữ được ống nung chắc chắn.
Khe lược trên khay
4 + Khi cố định ống nung không được ảnh hưởng đến chất
hàn
lượng sợi quang.
+ Suy hao sợi quang sau khi lưu trữ tại khay
hàn tăng ≤ 0,05dB).
III Phụ kiện măng xông
- Làm bằng Polyvinyl chloride hoặc vật liệu tốt hơn cho mục
đích chống nước, dùng ngoài trời trong thời gian dài.
- Đặc tính: Dính, đàn hồi tốt.
- Số lượng đáp ứng cho 6 cổng ra/vào cáp, tối thiểu:
1 Cao su non + Cao su non được cán mỏng và cuộn thành 02 cuộn.
+ Kích thước danh định của 01 cuộn như sau: (dày x rộng x dài)
=2mmx30mmx400mm.
+ Sai số kích thước cho phép: ± 5%.
Yêu cầu có lớp giấy chống dính giữa các lớp khi cuộn.
+ Vật liệu: Silicon rubber (cho mục đích chống nước, dùng ngoài
Gioăng cao su
trời trong thời gian dài
2 vùng quanh mép
+ Số lượng: Măng xông có thiết kế sử dụng 01 gioăng cao su
măng xông
vùng quanh mép măng xông.
Nút chặn cho cổng
cáp vào ra chưa sử 2 cái.
3 dụng
- 48 cái, chiều dài 60mm ± 3mm, nhiệt độ co 90oC ÷ 120oC.
- Đường kính ống sau khi nung nhiệt (mm) ≤ 3.3mm
- Cấu trúc: Ống nung giữ lõi quang , ống kim loại, ống nung bảo
vệ.
+ Ống nung giữ lõi quang: làm bằng Ethylene vinyl acetate,
Dính chặt vào sợi quang khi nóng chảy. Ống không màu, trong
4 Ống nung
suốt
+ Thanh kim loại chịu lực làm bằng thép không gỉ, màu bạc
+ Ống nung bảo vệ: làm bằng Polyethylene, có thể co khi nung
nhiệt, trong suốt. 2 đầu được thu nhỏ để không làm rơi ống nung
giữ lõi quang, thanh kim loại chịu lực trong quá trình vận chuyển
và thao tác
Các vật tư khác:
Dụng cụ mở MX,
5 lạt nhựa, băng dính Mỗi loại 1 bộ
điện, vòng đệm cáp,
tài liệu hướng dẫn.

V Yêu cầu khác


Nhiệt độ hoạt động - 10oC ÷ 60 oC
1

Khối lượng ≤ 4kg


2
Phụ kiện treo măng 01 bộ Gông để cố định măng xông trên cột (cáp treo) và 01 bộ
4 xông phụ kiện để cố định măng xông vào bể cáp (cáp ngầm).
Thời gian sử dụng
Thời gian sử dụng tối thiểu 10 năm
5 & Thời gian bảo
Yêu cầu bảo hành ít nhất 03 năm
hành

9. ODF 96:

TT Nội dung Yêu cầu kỹ thuật

I Vỏ hộp ODF
Yêu cầu - ODF phải có dạng hộp kín, kiểu gắn trên giá, cơ
chung chế đóng mở thuận tiện cho lắp đặt và khai thác (đối với loại
ODF mở nắp trên, ko sử dụng vít cố định ở mặt trên của nắp).
- Có 2 cổng cáp vào ở 2 bên phía sau ODF. Tai bắt rack ở bên
cạnh phía trước.
1 - Các sợi cáp quang vào/ra, sợi quang, pigtail, ống lỏng…đi
trong ODF được cố định chắc chắn, đảm bảo bán kính uốn cong
(>3cm) và không bị gãy, gấp khúc trong quá trình lắp đặt và
khai thác

- Chắc chắn phù hợp với đường kính cáp 12÷14mm


- Có cơ cấu cố định riêng cho từng cáp.
Cơ chế cố định cáp - Mỗi cáp được cố định tại 2 vị trí:
+ Tại dây gia cường (phù hợp với đường kính dây 2mm≤ d ≤3
2 mm).
+ Cổ cáp được cố định bằng đai kim loại.

Vật liệu Bằng thép, sơn tĩnh điện.


3

4 Màu sắc Màu sáng (màu ghi sáng hoặc màu sữa).
Độ dày vỏ hộp ≥ 1,2 mm.
5
- Chiều cao ODF: 2U ≤ h ≤ 3U.
6 Kích thước
- Chiều sâu ODF d: 30cm ≤ d ≤ 45cm.
- Thiết kế lắp vừa trên rack 19 inches chuẩn.
- Các adaptor, khay hàn lắp cố định sẵn trong ODF.
7 Thiết kế
- Giao diện mặt trước ODF đảm bảo việc tháo lắp sợi nhảy
quang thuận lợi, không ảnh hưởng đến sợi bên cạnh.
- Phụ kiện đồng bộ kèm theo:
+ Lạt nhựa (cố định ống lỏng): 10 chiếc.
+ Tai bắt rack: 1 bộ.
8 Phụ kiện + Lạt vòng kim loại (cố định cáp quang): 2 cái.
+ Băng dính cách điện: 1 cuộn.
+ Nhãn đánh dấu sợi pigtail: 1 bộ.
+ Dây xoắn làm gọn cáp: 3m.

II Khay hàn

1 Vật liệu Nhựa ABS hoặc tốt hơn.

2 Số lượng 02 khay hàn


- Có 12 khe lược chứa và cố định ống nung.
- Có bộ phận cố định ống lỏng cáp quang (mỗi cổng cáp vào/ra:
tối thiểu 2 vị trí).
- Các khay hàn của ODF liên kết chắc chắn với nhau, có thể
4 Cấu trúc
tháo rời để mở rộng thêm. Liên kết tại góc cạnh ngang của khay
hàn.
- Khay hàn trên cùng phải có nắp đậy.
- Đáp ứng bán kính uốn cong của sợi quang ≥ 30mm.
- Chiều cao: ≥ 5mm.
- Giữ được ống nung có chiều dài 60mm.
Khe lược trên khay
5 - Giữ ống nung chắc chắn.
hàn
- Khi cố định ống nung không được ảnh hưởng đến chất lượng
sợi quang.
III Sợi pigtal
- Sợi quang single mode.
1 Loại sợi
- Có đầu bịt chống bụi.

2 Số lượng 48 sợi, suy hao chèn ≤ 0,3 dB

4 Bề mặt cuối Sợi - UPC hoặc APC.

+ Đối với UPC: ≥ 55dB.


5 Suy hao phản xạ
+ Đối với APC: ≥ 60dB.

6 Chủng loại đầu - Sử dụng giao diện SC


Đường kính dây danh 0,9mm. Sai số cho phép 5%.
7 định

Chiều dài danh định ≥ 1m.


8

Số lần cắm/rút tại ≥ 200 lần.


9 Adapter
Các sợi pigtail trong ODF phải được phân biệt với nhau theo mã
Màu sắc màu chuẩn TIA/EIA – 598 (chia nhóm 12 mầu).
10
IV Adapter
Chất liệu Adapter - Phần kết nối bằng ceramic.
1 - Có đầu bịt chống bụi 2 đầu.
Số lượng 48 Adapter, suy hao kết nối ≤ 0,2 dB.
2
Kiểu giao diện kết - Sử dụng giao diện SC
3 nối
Số lần cắm vào ≥ 200 lần.
5 Adapter
Dải nhiệt độ hoạt
6 -10 °C to 60°C.
động Adapter
V Ống nung (ống co nhiệt)
Ống nung (ống co
48 cái, chiều dài 60mm ± 3mm, nhiệt độ co 90oC ÷ 120oC.
nhiệt)
- Đường kính ống sau khi nung nhiệt (mm) ≤ 3.3mm
- Cấu trúc: Ống nung giữ lõi quang , ống kim loại, ống nung bảo vệ.
+ Ống nung giữ lõi quang: làm bằng Ethylene vinyl acetate, Dính
chặt vào sợi quang khi nóng chảy. Ống không màu, trong suốt
1 + Thanh kim loại chịu lực làm bằng thép không gỉ, màu bạc
+ Ống nung bảo vệ: làm bằng Polyethylene, có thể co khi nung
nhiệt, trong suốt. 2 đầu được thu nhỏ để không làm rơi ống nung giữ
lõi quang, thanh kim loại chịu lực trong quá trình vận chuyển và thao
tác

You might also like