You are on page 1of 6

Tiêu chuẩn kỹ thuật / Mã số :

General Technical Specification CM/S/C/O/TB 11.13


Ngày biên soạn :
Chỉ tiêu kỹ thuật dây thuê bao sợi quang của Công ty 06/2013
CP Viễn thông Điện tử Vinacap phù hợp với yêu cầu Lần sửa đổi : 0
kỹ thuật của công ty Điện thoại Hà Nội 3 Trang : 1 / 6

A. CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHO CÁP THUÊ BAO SỢI QUANG ĐƠN MODE 4FO
1. Cấu trúc cáp thuê bao sợi quang loại tự treo:

Dây treo / Steel wire

Sợi gia cường / Kevlar

Sợi quang / Fiber


Ống lỏng / Loose tube
Dầu chống ẩm / Thixotrophic Jelly
Lớp vỏ ngoài (HDPE) / Black Outer
Sheath

2. Thành phần cấu tạo cáp thuê bao sợi quang


Thành phần Mô tả
Tổng số sợi quang 4 sợi
Số sợi quang trong 1 ống lỏng
4 sợi
(Max)
Làm bằng chất liệu PBT (Polybutylene Terephthalate) Các sợi quang
Ống lỏng
được thả lỏng trong ống lỏng .

Thixotrophic Jelly .Chống ẩm, chống nước, hơi nước thâm nhập vào .
Đảm bảo sợi quang làm việc ổn định trong môi trường nóng ẩm. Dầu
Chất độn trong ống lỏng chống ẩm không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến các thành
phần khác trong cáp, không đông cứng ở nhiệt độ thấp, không cản trở
sự di chuyển của sợi .

Sợi kevlar gia cường có cường độ chịu lực siêu cao đảm bảo cho cáp
Lớp sợi gia cường
chịu được lực căng.
Gồm 1 sợi thép đường kính 1.0 mm ± 0.01 mm hoặc
Dây treo
7 sợi thép đường kính 0.33 ± 0.02 mm được bện vào nhau
Vật liệu Nhựa HDPE màu đen. Có khả năng chống tia cực tím
Lớp vỏ bảo
vệ Độ dày (TB) 2.0 mm ± 0.5 mm
Tiêu chuẩn kỹ thuật / Mã số :
General Technical Specification CM/S/C/O/TB 11.13
Ngày biên soạn :
Chỉ tiêu kỹ thuật dây thuê bao sợi quang của Công ty 06/2013
CP Viễn thông Điện tử Vinacap phù hợp với yêu cầu Lần sửa đổi : 0
kỹ thuật của công ty Điện thoại Hà Nội 3 Trang : 2 / 6

3. Thông số sợi quang

STT Thông số kỹ thuật Đơn vị Chỉ tiêu

1 Đường kính trường mode m 8.2-9.0  0.4 tại 1310 nm

2 Đường kính lớp vỏ phản xạ m 125  0.7

3 Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ %  1

4 Sai số đồng tâm giữa lõi và vỏ m ≤ 0.5

5 Bước sóng cắt nm  1260


Tại 1310nm: ≤ 0.35dB/km
Tại 1383nm: ≤ 0.31dB/km
6 Hệ số suy hao dB/km
Tại 1550nm: ≤ 0.22 dB/km
Tại 1625nm: ≤ 0.25 dB/km
7 Bước sóng tán sắc về không nm 1300 nm o  1324 nm

8 Độ dốc tán sắc về không cực đại ps/(nm2.Km)  0.092

9 Hệ số tán sắc mode phân cực Ps/km1/2 ≤ 0.2

B. CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHO CÁP THUÊ BAO SỢI QUANG ĐƠN MODE 2FO
LOẠI KÉO TREO, INDOOR
1. Cấu trúc cáp thuê bao sợi quang
Vỏ: hợp chất hạn chế cháy
Flame Retardant PVC

Vỏ: hợp chất hạn chế cháy


Flame Retardant PVC
Tiêu chuẩn kỹ thuật / Mã số :
General Technical Specification CM/S/C/O/TB 11.13
Ngày biên soạn :
Chỉ tiêu kỹ thuật dây thuê bao sợi quang của Công ty 06/2013
CP Viễn thông Điện tử Vinacap phù hợp với yêu cầu Lần sửa đổi : 0
kỹ thuật của công ty Điện thoại Hà Nội 3 Trang : 3 / 6

Loại treo Loại Indoor


Tiêu chuẩn kỹ thuật / Mã số :
General Technical Specification CM/S/C/O/TB 11.13
Ngày biên soạn :
Chỉ tiêu kỹ thuật dây thuê bao sợi quang của Công ty 06/2013
CP Viễn thông Điện tử Vinacap phù hợp với yêu cầu Lần sửa đổi : 0
kỹ thuật của công ty Điện thoại Hà Nội 3 Trang : 4 / 6

2. Thành phần cấu tạo cáp thuê bao sợi quang loại kéo treo & Indoor:

Sợi quang đơn mode (SM) đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật của khuyến nghị
Sợi quang
ITU-T G.657A/B
Dây gia cường Sợi thép có đường kính ≥ 0.4mm
Dây treo (đối với loại thuê Gồm 7 sợi thép đường kính: 0.33 mm ± 0.02 mm hoặc gồm 1 sợ thép
bao kéo treo) mạ kẽm có đường kính 1.0 mm ± 0.01 mm
Vật liệu Hợp chất PVC hạn chế cháy - Flame Retardant PVC
Lớp vỏ bảo
vệ Độ dày 1.5 mm ± 0.5 mm

3. Các thông số kỹ thuật của sợi quang:


STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Giá trị tiêu chuẩn

A Chỉ tiêu về sợi

1 Đường kính sợi(đã bao gồm lớp vỏ màu) µm 250 ± 15

2 Đường kính lớp phản xạ µm 125 ± 0.7

Đường kính trường mode tại bước sóng µm


3 8.6 ±0.4
1310nm

Đường kính trường mode tại bước sóng µm


4 10.4 ±0.5
1550nm

5 Sai số đồng tâm trường mode µm ≤ 0.5

6 Độ không tròn đều của vỏ phản xạ % ≤1

7 Bước sóng cắt Nm ≤ 1260

dB/km Tại λ = 1310nm ≤ 0.4


8 Hệ số suy hao
Tại λ = 1510nm ≤ 0.3

ps/nm x km + Trong dải bước sóng λ =


1288 ÷ 1339nm: ≤ 3.5
+ Trong dải bước sóng λ =
9 Độ tán sắc 1271 ÷ 1360nmnm đến: ≤
5.3
+ Tại bước sóng 1550nm: ≤
18
Tiêu chuẩn kỹ thuật / Mã số :
General Technical Specification CM/S/C/O/TB 11.13
Ngày biên soạn :
Chỉ tiêu kỹ thuật dây thuê bao sợi quang của Công ty 06/2013
CP Viễn thông Điện tử Vinacap phù hợp với yêu cầu Lần sửa đổi : 0
kỹ thuật của công ty Điện thoại Hà Nội 3 Trang : 5 / 6

10 Bước sóng tán sắc 0 nm 1300 ≤ λo ≤ 1324

ps/(nm2 x
11 Độ dốc tán sắc 0 ≤ 0.092
km)

12 Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD), ps/sqrt(km) ≤ 0.2

C. Nội dung in trên vỏ dây thuê bao sợi quang:


Nội dung mô tả chiều dài dây thuê bao được in trên bề mặt vỏ dây một cách rõ ràng và được
lặp lại với khoảng cách 01m dọc theo chiều dài dây.
Nội dung in trên dây thuê bao quang ống lỏng loại tự treo:

Thay đổi
Năm sản xuất theo loại
cáp

0000M VINACAP 01/2013 FTTH 4 0001M

Nội dung in trên dây thuê bao quang loại bọc trực tiếp dạng dẹp

Thay đổi
Năm sản xuất theo loại
cáp

0000M VINACAP 01/2013 FTTH 2-D-F-8 0001M

D. Đóng gói

+ Chiều dài cáp sợi quang 5000 m. trên 01 bobbin gỗ.

+ Hai đầu của cuộn dây được bọc kín để chống thấm nước, hơi ẩm thâm nhập.

+ Dây được bảo vệ bằng các nam đóng chắc chắn vào hai thành của Bobbin gỗ và có đai sắt
bọc phía ngoài

+ Trên hai mặt của Bobbin gỗ được in các thông tin về công ty, thông tin về sản phẩm cũng
như các thông tin khác phù hợp với quy định của nhà nước về việc in ấn.

Nội dung in trên hai mặt của bobin được mô tả như sau:
Tiêu chuẩn kỹ thuật / Mã số :
General Technical Specification CM/S/C/O/TB 11.13
Ngày biên soạn :
Chỉ tiêu kỹ thuật dây thuê bao sợi quang của Công ty 06/2013
CP Viễn thông Điện tử Vinacap phù hợp với yêu cầu Lần sửa đổi : 0
kỹ thuật của công ty Điện thoại Hà Nội 3 Trang : 6 / 6

Đ/C: Yên Viên - Gia lâm - Hà Nội - Việt Nam

CÁP THUÊ BAO SỢI QUANG


Loại cáp: FTTH- 4C-SS
Chiều dài: m
Số in đầu trong : m
Số in đầu ngoài: m
Khối lượng cáp: kg
Khối lượng tổng: kg
Cuộn số: 0001 / 01 / 13
Năm SX : 2011
TCN 68 - 160: 1996

ĐẠI DIỆN NHÀ SẢN XUẤT

You might also like