Professional Documents
Culture Documents
1
1. TỔNG QUÁT
1.1 Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu chung về quang và cấu trúc cho loại cáp sợi
quang treo hình số 8 có dây treo và vỏ bọc kim loại chứa 12/24/48/96/144 sợi
quang.
1.2 Sợi quang được dùng là loại đơn mode - chiết suất bậc và là vật liệu thuỷ tinh
chất lượng cao (Theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8665: 2011).
1.3 được nhập khẩu từ Nhật Bản (Sumitomo hoặc Fujikura).Tuổi thọ cáp phải đạt
>=15 năm.
2
Sợi quang
Ống lỏng
Lõi gia cường trung tâm (FRP)
Dây bóc vỏ cáp - Ripcord
Băng thép
Lớp vỏ ngoài HDPE
2.2. Cấu trúc của cáp treo hình số 8 có vỏ bọc kim loại được tuân theo bảng 21.
Bảng 2 1 - Cấu trúc của cáp treo hình số 8 có vỏ bọc kim loại
TÊN MÔ TẢ
3
Lớp bảo vệ cơ học Vật liệu băng thép nhăn, gợn sóng 0.5mm
Gồm ≥7 sợi thép:
, - Đđường kính ≥1.0 mm bện với nhau với cáp
Dây thép mạ kẽm 12FO/24FO/48FO
Dây treo - Đường kính ≥1.2mm bện với nhau với cáp
96FO/144FO
Màng treo Nhựa HDPE đen
Nhựa HDPE đen:,
- chiều Chiều dày ≥1.5mm ± 0.1mmvới cáp
Lớp vỏ ngoài 12FO/24FO/48FO
- Chiều dày ≥1.7mm với cáp 96FO/144FO
4
3 Xanh lá cây Green 9 Vàng Yellow
Xanh nhạt da
6 Trắng White 12 Lingt Blue/Aqua
trời/nước biển
5
6. 5. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP
7.1 Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang truy nhập treo hình số 8
vỏ bọc kim loại được kiểm tra theo bảng 6 4 tại bước sóng 1310 và 1550nm.
Bảng 6 4 - Các phép thử vật lý, cơ học và môi trường
6
Chỉ tiêu: Nước không bị thấm qua mẫu thử
Khả năng Điện áp tối thiểu là 10 kV DC trong thời gian 1 phút
chịu điện áp Chỉ tiêu:
phóng điện Không bị đánh thủng
----------*Hết *---------