You are on page 1of 7

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG VIỄN THÔNG NAM VIỆT

Địạ chỉ: Số 71, đường Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Tel: (+84 -24) 33818921 Fax: (+84 -24) 33818920
E-mail: namviet@namviet.com.vn Websize: http://www.namviet.com.vn

CHỈ TIÊU KỸ THUẬT


CÁP SỢI QUANG TREO HÌNH SỐ 8 DÂY TREO KIM LOẠI, CÓ LỚP VỎ KIM LOẠI
NVC-TKL-SM-nC
(Sử dụng sợi quang theo khuyến nghị ITU-TG. 652 D)

Chuẩn bị ____________________
Nguyễn Văn Ánh

Kiểm tra ____________________


Lê Văn Tư

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI


XÂY DỰNG VIỄN THÔNG NAM VIỆT
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG VIỄN THÔNG NAM VIỆT
Địạ chỉ: Số 71, đường Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Tel: (+84 -4) 33818921 Fax: (+84 -4) 33818920
E-mail: namviet@namviet.com.vn Websize: http://www.namviet.com.vn

1. TỔNG QUÁT
1.1 Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu chung về quang và cấu trúc cho loại cáp sợi quang treo
hình số 8 có lớp vỏ kim loại và dây treo kim loại chứa 12 sợi quang.
1.2 Sợi quang được dùng là loại đơn mode - chiết suất bậc và là vật liệu thuỷ tinh chất lượng cao
(Theo khuyến nghị ITU-T G.652 D và TCN68-160:1996).
1.3 Ngoại trừ những điều khác đã được ấn định, tất cả các phép đo thử được yêu cầu theo tiêu
chuẩn này đều đã được kiểm tra cho loại cáp này.

2 CẤU TRÚC CỦA CÁP


2.1. Mặt cắt ngang của cáp

Dây treo - Dây thép bện 7x1mm²


Sợi quang

Ống lỏng

Hợp chất điền đầy - Jelly

Sợi chống thấm nước

Lớp băng băng thép bảo vệ lõi cáp và


lớp băng chống thấm
Lõi gia cường trung tâm - FRP

Lớp vỏ ngoài - HDPE

Ống độn - Filler

Bảng 1 - Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Đường kính trung Bán kính uốn cong nhỏ nhất
Trọng lượng (mm)
Số sợi quang bình của cáp
(kg/km)
(mm) Khi lắp đặt Sau lắp đặt
4 đến 24 9.0 106 -108 180 90

2.2. Cấu trúc của cáp treo truy nhập hình số 8 phi kim loại được tuân theo bảng 2
Bảng 2 - Cấu trúc của cáp treo hình số 8 phi kim loại
TÊN MÔ TẢ

Số sợi quang 4C đến 24C


Số sợi quang trong một ống lỏng Max. 6C
Vật liệu PBT (Polybutylene Terephthalate)
Ống lỏng
Đường kính ngoài Trung bình 2.0 mm

008-2015/UQ/NVC (SPSD09-ACC-0506)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG VIỄN THÔNG NAM VIỆT
Địạ chỉ: Số 71, đường Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Tel: (+84 -4) 33818921 Fax: (+84 -4) 33818920
E-mail: namviet@namviet.com.vn Websize: http://www.namviet.com.vn

Chất độn trong ống lỏng Thixotrophic Jelly


Ống đệm HDPE mầu trắng
Thành phần gia cường trung tâm FRP (Fiberglass Reinforced Plastic)
Vật liệu chống thấm Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn)
Băng chống thấm nước, chống nhiệt và tạo độ tròn đều
Băng bảo vệ lõi
cho lõi cáp (Water Blocking Tape), bên ngoài là lớp
Core Wrapping Tape
Băng thép chống côn trùng gậm nhấm
Phương pháp bện lõi Bện đảo chiều SZ
Gồm 7 sợi thép mạ kẽm, đường kính 1.0mm bện với
Dây thép bện
nhau
Dây treo Lớp bọc Nhựa HDPE đen, chiều dầy trung bình 1.0mm
Màng treo Nhựa HDPE đen (1.2mm x 1.5mm)
Vật liệu Nhựa HDPE màu đen
Lớp vỏ
Độ dày Trung bình 1.5mm

3. ĐÁNH DẤU SỢI VÀ ỐNG LỎNG


3.1. Mầu sợi
Mã màu của sợi quang tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598-A như bảng 3:
Bảng 3: Mã mầu sợi quang
STT SỢI QUANG TRONG ỐNG
MÃ MẦU
LỎNG
1 Blue (BL) Xanh dương
2 Orange (OR) Da cam
3 Green (GR) Xanh lục
4 Brown (BN) Nâu
5 Gray (GY) Xám
6 White (WH) Trắng

3.2. Ống lỏng


Mã màu của ống lỏng tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598-A như bảng 4:
Bảng 4 - Mã màu của ống lỏng và lượng sợi quang trong từng ống
Số lượng sợi trong từng ống lỏng
Số lượng sợi trong cáp Số ống lỏng
BL OR GR BN GY
6 1 6
8 2 4 4
12 2 6 6
16 3 4 6 6
24 4 6 6 6 6

008-2015/UQ/NVC (SPSD09-ACC-0506)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG VIỄN THÔNG NAM VIỆT
Địạ chỉ: Số 71, đường Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Tel: (+84 -4) 33818921 Fax: (+84 -4) 33818920
E-mail: namviet@namviet.com.vn Websize: http://www.namviet.com.vn

4. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SỢI QUANG


Bảng 5 - Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.652
D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƠN VỊ CHỈ TIÊU
tại 1310nm  0.37
tại 1383nm  0.36
Hệ số suy hao dB/km
tại 1550nm  0.23
tại 1625nm  0.26
 3.5 tại 1310nm
Hệ số tán sắc ps/nm.km  18 tại 1550nm
 22 tại 1625nm
Hệ số PMD ps/km1/2  0.2
Bước sóng tán sắc về không nm 1300  0  1324
Độ dốc tán sắc ps/nm2.km  0.092
Bước sóng cắt nm cc  1260
Suy hao uốn cong (d = 50mm x 100vòng) dB  0.1 tại 1310nm
9.2  0.4 tại 1310nm
Đường kính trường mode m
10.5  0.5 tại 1550nm
Tâm sai trường mốt m  0.5
Đường kính lớp phản xạ m 125  0.7
Độ không tròn đều lớp phản xạ %  0.7
Độ mở số NA 0.12
Đường kính lớp phủ ngoài m 245  5
Điểm suy hao tăng đột biến dB 0.1
Biến dạng chiết suất khúc xạ Dạng bậc thang
Số điểm suy hao đột biến km ≤5
Sức căng sợi quang Gpa ≥ 0.7
5. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP
5.1. Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang truy nhập treo hình số 8 phi kim loại
được kiểm tra theo bảng 6 tại bước sóng 1310 và 1550nm.
Bảng 6 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp hình số 8 phi kim loại
ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)
- Tải thử: 182kg
Khả năng chịu căng # Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi:  0.6% tải lớn nhất
- Tăng suy hao:  0.1 dB tải liên tục

008-2015/UQ/NVC (SPSD09-ACC-0506)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG VIỄN THÔNG NAM VIỆT
Địạ chỉ: Số 71, đường Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Tel: (+84 -4) 33818921 Fax: (+84 -4) 33818920
E-mail: namviet@namviet.com.vn Websize: http://www.namviet.com.vn

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3


- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
Khả năng chịu ép
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao:  0.1 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4
- Độ cao của búa: 100 cm
- Trọng lượng búa: 1 kg
Khả năng chịu va - Đầu búa có đường kính: 25 mm
đập - Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp)
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao :  0.1 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6 (hoặc E11)


- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)
- Góc uốn :  90
Khả năng chịu uốn
- Số chu kỳ : 25 chu kỳ
cong
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao :  0.1 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7
- Chiều dài thử xoắn: 2m
- Số chu kỳ: 10 chu kỳ
- Góc xoắn:  180
Khả năng chịu xoắn
- Tải dọc trục 100N
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử
- Độ tăng suy hao:  0.1 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
- Chu trình nhiệt : 23C → -30C → +60C → 23C
Khả năng chịu nhiệt - Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao:  0.1 dB/km
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14
- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm
và treo ngược trong buồng thử.
Thử độ chẩy của hợp - Thời gian thử : 24 giờ
chất độn đầy - Nhiệt độ thử : 60C
# Tiêu chuẩn
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-F5
- Chiều dài mẫu: 3m
Khả năng chống - Chiều cao cột nước: 1m
thấm - Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫu thử

008-2015/UQ/NVC (SPSD09-ACC-0506)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG VIỄN THÔNG NAM VIỆT
Địạ chỉ: Số 71, đường Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Tel: (+84 -4) 33818921 Fax: (+84 -4) 33818920
E-mail: namviet@namviet.com.vn Websize: http://www.namviet.com.vn

5.2 Đặc tính cơ điện của cáp


Bảng 7 - Đặc tính cơ điện của cáp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỈ TIÊU

Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia


Loại vỏ
tử ngoại và côn trùng gặm nhấm
Khoảng vượt tối đa 100m

Điện áp đường dây đi chung tối đa 35kV

Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt 3.5kN

Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc 2.5kN

Khả năng chịu nén 2000N/10cm

Hệ số dãn nở nhiệt < 8.2x10-6/oC


Độ võng tối đa đối với áp suất gió 95daN/m2 ≤ 1.8%
Dải nhiệt độ khi lắp đặt -5 oC ~ 70 oC

Dải nhiệt độ làm việc -30 oC ~ 70 oC

Độ ẩm tương đối 1~100% không đọng sương

Áp suất gió làm việc tối đa ≤ 45 daN/m2

Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt 20 lần đường kính cáp

Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt 10 lần đường kính cáp
- 20Kv (đối với điện áp 1 chiều)
Khả năng chịu điện áp phóng điện trong khoảng
- 10Kv (đối với điện áp xoay chiều tần số
thời gian 5 phút.
50-60Hz)
5.2. Đặc tính kỹ thuật dây treo
Đường kính dây Cường lực danh Tải trọng đứt tối
Kích thước dây Trọng lượng
treo định thiểu
treo (kg/km)
(mm) (kg/mm2) (kg/kN)
7/1.0mm 3.0 120 0.92/9.2 43
6. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO SỢI QUANG
6.1. SUY HAO
Dùng phương pháp Tán xạ ngược (OTDR) hoặc Hai điểm Cắt ngược (Two-Points Cut-Back
method) đã được mô tả trong tiêu chuẩn IEC 60793-1-40, và theo khuyến nghị của ITU-T
G.650.1, mục 5.4
6.2. TÁN SẮC MÀU
Đo tán sắc màu sử dụng phương pháp điều chế dịch pha hoặc trễ xung.
6.3. BƯỚC SÓNG CẮT
Dùng phương pháp đo suy hao hai điểm, dùng một mẫu 2 m sợi quang đấu mạch vòng uốn
cong có đường kính 1 inch.
Phép đo này được khuyến nghị theo tiêu chuẩn IEC 60793-1-44
Phép đo Hai-mét này cũng đã được mô tả trong khuyến nghị ITU-T G.650.1, mục 5.3
6.4. ĐƯỜNG KÍNH TRƯỜNG MODE

008-2015/UQ/NVC (SPSD09-ACC-0506)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG VIỄN THÔNG NAM VIỆT
Địạ chỉ: Số 71, đường Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Tel: (+84 -4) 33818921 Fax: (+84 -4) 33818920
E-mail: namviet@namviet.com.vn Websize: http://www.namviet.com.vn

Cách đo này thực hiện rà quét đo Trường xạ đã được mô tả trong Tiêu chuẩn IEC 60793-1-
45 và trong khuyến nghị ITU-T G.650.1, mục 5.1
6.5. TÂM SAI TRƯỜNG MODE
Tâm sai trường MODE sẽ được đo theo phương pháp T.N.F hoặc R.N.F.
6.6. ĐƯỜNG KÍNH LỚP VỎ THUỶ TINH VÀ ĐỘ KHÔNG TRÒN ĐỀU
Phép đo được thực hiện theo mặt cắt ngang trục sợi dùng phương pháp giao thoa tán xạ thuận
sử dụng Laser He-Ne như đã được mô tả trong khuyến nghị ITU-T G.650.1, mục 5.2
6.7. ĐƯỜNG KÍNH VỎ SỢI QUANG
Các phép đo được thực hiện theo mặt cắt ngang sợi bằng cách đưa sợi đã bọc vỏ vào trong
một lỗ chứa đầy chất lỏng có chiết suất.
Kính hiển vi có trang bị mắt soi hiển thị số dùng để đo đường kính lớp vỏ sợi quang và đo
độ dày

7. ĐÓNG GÓI VÀ ĐÁNH DẤU


7.1 Đánh dấu cáp và chiều dài cáp
Các thông tin của cáp được đánh dấu tại mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222. Các
thông tin khác được thêm vào theo yêu cầu của khách hàng
1) Tên của nhà sản xuất “NVC”
2) Tên chủ đầu tư: “VNPT”
3) Loại và số lượng sợi quang (ví dụ: “SM 12C”)
4) Năm sản xuất:
5) Chiều dài
Ví dụ: Cáp quang treo cấu hình số 8 loại AES-AC-SM-12 sợi
0001m NVC-TKL-SM-12C 2016 0001m …
7.2 Đóng gói
 Chiều dài của cáp có thể cung cấp theo yêu cầu của khách hàng.
 Cáp được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ, mỗi đoạn cáp để trong một trống cáp riêng biệt.
Đường kính của trục quấn cáp (thùng trống cáp) lớn hơn 40 lần đường kính ngoài cáp và đảm
bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ. Trống cáp là loại sử dụng một lần.
 Sau khi hoàn tất các việc đo thử, hai đầu cuộn cáp phải được bọc kín để chống thấm nước.
 Nắp đậy trống cáp là các nan gỗ gắn chặt vào vành trống cáp bằng đinh và có đai sắt bảo vệ.
 Mặt trống cáp được ghi các thông tin sau:
o Tên nhà sản xuất : NVC
o Loại cáp : Cáp treo cấu hình số 8
o Số sợi quang : .............................................
o Tên khách hàng : .............................................
o Chiều dài cáp : ...... m
o Ngày sản xuất : ………………………………..
o Ngày kiểm tra :..............................................
o Trọng lượng cáp : ..........kg
o Trọng lượng cả bô bin:........kg
o Ngày xuất :………………………………...
o Mũi tên chỉ hướng ra của cáp

----------*Hết *---------

008-2015/UQ/NVC (SPSD09-ACC-0506)

You might also like