You are on page 1of 63

Phần 2.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

BẢNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ỐNG NHỰA CHỊU LỰC

1. Phạm vi

Thông số kỹ thuật bao gồm thiết kế, chế tạo, thử nghiệm và giao hàng ống nhựa
xoắn chịu lực có độ bền cao sử dụng trong lưới điện trung, hạ áp

2. Tiêu chuẩn áp dụng


- TCVN 8699 : 2011: Mạng viễn thông - Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm –
yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 6144 : 2003 ( ISO 3127 : 1994): Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền
va đập bên ngoài – Phương pháp vòng tuần hoàn.
- TCVN 6145: 2007: Ống nhựa – Phương pháp đo kích thước.
- TCVN 6147-1: 2003: Ống và phụ tùng nối bằng nhiệt nhựa dẻo – Nhiệt độ hóa
mềm Vicat
- TCVN 7434-1: 2004 ( ISO 6259-1: 1997): Ống nhựa nhiệt dẻo- Xác định độ bền
kéo.
TCVN 7997: 2009: Cáp điện lực đi ngầm trong lòng đất – Phương pháp lắp đặt.
- KCS 8455: 2005: Tiêu chuẩn sản xuất ống nhựa xoắn chịu lực.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Yêu cầu về vật liệu chế tạo ống

Vật liệu chế tạo ống là vật liệu nhựa PE tỷ trọng cao nguyên chất ( Hight Density
Polyethylene) – ký hiệu là HDPE, có bổ sung các chất phụ gia để tăng khả năng
chống oxy hóa, chống ảnh hưởng của tia tử ngoại, chất chống côn trùng xâm hại
và tạo màu...

-1-
Được phép sử dụng các phế liệu trong quá trình sản xuất và thử nghiệm sản phẩm
theo tiêu chẩn này. Không được sử dụng vật liệu tái chế hay xử lý lại từ nguồn
khác.

3.2 Yêu cầu về hình thức ngoại quan của ống

- Bề mặt ống cả trong và ngoài đều trơn nhẵn, không lỗi lõm, méo và không có vết
xước, nứt hoặc khuyết tật khác làm hại vỏ cáp.

- Các đầu ống phải cắt vuông góc với trục ống và phải thẳng nhẵn, không xờm,
không sắc cạnh.

3.3. Màu sắc

- Màu sắc của ống HDPE là màu cam và đồng nhất trên toàn bộ mặt ống, không
biến màu theo thời gian và môi trường.

3.4. Ghi nhãn sản phẩm ống HDPE

Nhà sản xuất phải ghi các thông tin cần thiết trên thân ống ít nhất 1 lần trên 5m
chiều dài chế tạo. Các thông tin gồm: Tên sản phẩm – ngày sản xuất – các thông
tin về nhà sản xuất.

Ống được đánh số độ dài chế tạo theo mét ( 10m/ lần).

3.5 Các yêu cầu về đóng gói


- Ống được cuộn trong các lo chuyên dụng với độ dài chế tạo, 2 đầu ống được đậy
kín.

- Nhà sản xuất phải cung cấp các phụ kiện dùng để nối ống kèm theo mỗi lô cuộn
ống.

5. Các thông tin yêu cầu đưa vào tài liệu thầu

- Tài liệu kỹ thuật mô tả thông số kỹ thuật, hình vẽ và tính chất hóa lý của ống
chịu lực.

- Biên bản thí nghiệm điển hình.

- Mẫu sản phẩm kèm theo ( có kèm phần nội dung in chữ của sản phẩm).

-2-
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT

ỐNG NHỰA CHỊU LỰC

Khả
Đề nghị và
TT Mô tả Đơn vị Yêu cầu năng đáp
cam kết
ứng
Ống nhựa xoắn D130/100
1 Nhà sản xuất Có
2 Mã hiệu sản phẩm Có
3 Nước sản xuất Có
Nhựa
4 Vật liệu
HDPE
130
5 Đường kính ngoài mm
±4,0
6 Đường kính trong mm 100±4,0
7 Chiều dày thành ống mm 2,2
8 Dung sai độ dày thành ống mm ±0,4
9 Bước xoắn mm 30±1,0
10 Độ bền kéo đứt N/cm2 2119
11 Điện áp đánh thủng kV >50
Độ bền hóa chất NaOH
Không
12 40%; HNO3 30%; NaCl
phai màu
10%; H2S04 30%
Độ biến dạng theo đường
13 kính bên ngoài khi ép với % 3,1
lực 1225N
Lực đạt được khi ép ống
14 xuống 60% đường kính N 6011
ngoài
Lực đạt được khi ép sát
15 N 7285
ống
16 Độ bền va đập kg/2m Không vỡ
17 Độ bền màu 0C 123
daN/m
18 Độ chịu uốn 2,8
m2
daN/m
19 Độ bền cắt 3,2
m2
20 Độ chịu kéo daN/m 150
-3-
m2
21 Độ cứng D-scale 66
22 Lão hóa do nhiệt % >94,5
Ống nhựa xoắn D85/60
1 Nhà sản xuất Có
2 Mã hiệu sản phẩm Có
3 Nước sản xuất Có
Nhựa
4 Vật liệu
HDPE
5 Đường kính ngoài mm 85±2,5
6 Đường kính trong mm 65±2,5
7 Chiều dày thành ống mm 2,0
8 Dung sai độ dày thành ống mm ±0,30
9 Bước xoắn mm 21±1,0
10 Độ bền kéo đứt N/cm2 2083
11 Điện áp đánh thủng kV >40
Độ bền hóa chất NaOH
Không
12 40%; HNO3 30%; NaCl
phai mầu
10%; H2S04 30%
Độ biến dạng theo đường
13 kính bên ngoài khi ép với % 3,1
lực 1225N
Lực đạt được khi ép ống
14 xuống 60% đường kính N 4363
ngoài
Lực đạt được khi ép sát
15 N 5389
ống
16 Độ bền va đập kg/2m Không vỡ
17 Độ bền màu 0C 123
daN/m
18 Độ chịu uốn 2,8
m2
daN/m
19 Độ bền cắt 3,2
m2
daN/m
20 Độ chịu kéo 150
m2
21 Độ cứng D-scale 66
22 Lão hóa do nhiệt % >94,5

-4-
TỦ RING MAIN UNIT 22KV LOẠI TRONG NHÀ: KHÔNG MỞ RỘNG ĐƯỢC,
CÓ NGĂN SANG MÁY BIẾN ÁP DÙNG MÁY CẮT LOẠI 3 NGĂN
(02CD+01MC) VÀ TỦ RMU LOẠI 04 NGĂN GỒM ( 03CD+01MC)
6.1. Phạm vi:
Yêu cầu kỹ thuật này bao gồm tủ RMU 22kV loại trong nhà, được lắp ráp và hiệu
chỉnh tại nhà máy, cách điện bằng khí SF6 hoă ̣c chân không.
- Điều kiện môi trường và thông số kỹ thuật chung (Như phần I quy định chung
trong bộ tiêu chuẩn vật tư thiết bị đã ban hành của EVN HANOI và tiêu chuẩn
IEC 62271-1).
6.2. Các tiêu chuẩn áp dụng:
IEC-60 : Kỹ thuật thí nghiệm cao thế.
IEC-144 : Độ bảo vệ kín đối với tủ đóng cắt và điều khiển hạ thế.
IEC-277 : Các định nghĩa về tủ đóng cắt và điều khiển hạ thế
IEC-298 : Tủ đóng cắt kiểu Metal –Enclose và tủ điều khiển xoay chiều với điện
áp định mức từ 1kV đến 72.5kV.
IEC-529 : Phân loại cấp bảo vệ vỏ bọc.
IEC71-1: Phối hợp cách điện –phần 1.
IEC-137: Sứ đấu nối tại cấp điện áp xoay chiều trên 1kV.
IEC-282: Cầu chì cao thế.
IEC 265-1: Thiết bị đóng cắt cao thế.
IEC-420: Hợp bộ cầu dao cầu chì cao thế.
IEC 62271-100: Máy cắt xoay chiều trung/ cao thế
IEC 60255: Rơ le bảo vệ
6.3. Thông số kỹ thuật:
6.3.1. Tủ RMU:
Các đặc tính nêu trong bảng thông số kỹ thuật chung
Dòng điện định mức thanh cái: ≥ 630A.
6.3.2. Cầu dao phụ tải:
Cầu dao phụ tải lắp trong tủ RMU, dòng điện định mức : ≥ 630A
6.3.3. Ngăn máy cắt:
Máy cắt chân không hoặc SF6
Dòng điện định mức của máy cắt là 200A
Dòng ngắn mạch định mức (hiệu dụng /1s): ≥ 16kA.

-5-
Trang bị rơ le bảo vệ chống quá tải, bảo vệ ngắn mạch pha-pha và pha-đất phù
hợp với máy biến áp có công suất từ 50-3200kVA
6.4. Thiết kế chung:
Tủ RMU kiểu không mở rộng được, cách điện bằng khí SF6 hoă ̣c chân không
và được cấp đồng bộ với các phụ kiện cần thiết. Cấu hình của tủ cụ thể như sau:
bao gồm 02 cầu dao phụ tải ≥ 630A mạch vòng chính và 01 máy cắt 200A bảo vệ
máy biến áp và bao gồm 03 cầu dao phụ tải ≥ 630A mạch vòng chính và 01 máy
cắt 200A bảo vệ máy biến áp. Cấu hình là loại không mở rộng được, có nghĩa là
Compact (Non-extensible) Type. Phần cầu dao phụ tải và thanh cái đều có cách
điện bằng khí SF6 hoă ̣c chân không. (Các tủ RMU nhiều hơn 3 ngăn phải đảm bảo
các thông số kỹ thuật tương tự như các ngăn tủ loại 3 ngăn. Nhưng không quá 05
ngăn).
Tủ RMU có thể sử dụng trong khoảng thời gian không nhỏ hơn 30 năm. Độ rò
của khí SF6 không lớn hơn 0,1%/năm. Tủ được trang bị đồng hồ đo áp lực khí
SF6.
Tất cả các chức năng điều khiển phải tập trung ở phía trước, cần bố trí trước tủ
01 sơ đồ trực quan dễ hiểu cùng với các khoá đóng cắt các cầu dao phụ tải kết hợp
với các chỉ thị đóng cắt, các đèn báo điện áp điện dung, các thiết bị chỉ thị ngắn
mạch.
Các cầu dao phụ tải là loại 03 cực, cơ cấu điều khiển kiểu lò so phù hợp với
việc thao tác bằng tay và bằng điện. Thao tác đóng và mở bằng tay phải được thực
hiện bằng cơ cấu tác động nhanh không phụ thuộc vào tốc độ thao tác của người
vận hành. Mỗi dao cắt tải có thể được gắn với motor cho phép thao tác bằng điện
với vị trí lắp được dự phòng trước, mà không cần phải làm thay đổi cơ cấu vận
hành; phù hợp với việc vận hành hệ thống SCADA trong tương lai.
Máy cắt là loại cách điện bằng SF6 hay chân không, ngăn máy cắt có thể ở một
trong 03 vị trí “Đóng”, “Cắt” hay “Tiếp đất” (qua dao tiếp đất đặt phía sau máy
cắt) và được trang bị hệ thống khoá liên động để tránh thao tác sai. Máy cắt được
trang bị bộ truyền động tác động nhanh thao tác bằng tay, việc cắt máy cắt có thể
thực hiện cắt bằng tay với nút ấn trên mặt trước của máy cắt hay tác động cuộn cắt
của máy cắt từ rơ le bảo vệ. Máy cắt được trang bị rơ le có các dạng bảo vệ quá
tải, bảo vệ chống ngắn mạch pha – pha và pha - đất phù hợp với việc bảo vệ máy
biến áp có công suất từ 50kVA đến 3200kVA. Nguồn nuôi của rơ le là loại tự
nuôi (Self-Powered), có nghĩa là rơ le chỉ nhận tín hiệu từ biến dòng điện và tự tạo
ra nguồn nuôi của rơ le và nguồn để tác động cuộn cắt của máy cắt.
Các thông số kỹ thuật của máy cắt phải đáp ứng các yêu cầu nêu trong Phụ
lục : Đặc tính kỹ thuật và cam kết.
Tủ RMU phải được trang bị ít nhất 01 bô ̣ thiết bị chỉ báo sự cố (FPI) cho phần
mạch vòng chính, để chỉ thị sự cố ngắn mạch và sự cố chạm đất thông qua đèn
LED hiệu suất cao được trang bị trên mặt trước bảng điều khiển. Thiết bị chỉ thị
ngắn mạch có thể cài đặt tự động hoặc do người dùng. Thiết bị chỉ báo sự cố được
cấp nguồn kép (từ cảm biến và từ pin), có cổng ra cho hệ thống SCADA (tủ RMU
có nhiều hơn 2 ngăn cầu dao phụ tải phải trang bị số bộ thiết bị chỉ thị ngắn
mạch 03 pha ít nhất là bằng số ngăn cầu dao - 1).
-6-
Các tủ phải được lắp kèm theo trọn bộ các đầu cáp để có thể sẵn sàng nối với
cáp lực bên ngoài.
6.5. Thiết kế điện
Cáp trung thế sẽ đi vào ngăn đầu cáp đến từ dưới đáy tủ.
Ngăn cáp trung thế phải có kích cỡ đủ rộng phù hợp với các đầu cáp và buồng cáp
phải bao gồm cả đầu nối cáp và giá đỡ cáp theo cấu hình sau:
6.5.1 Cáp vào hoặc ra:
+ Một cáp đồng cách điện XLPE-24kV-3x240mm2.
6.5.2 Cáp sang máy biến áp:
+ Ba cáp đồng cách điện XLPE-24kV-1x50mm2.
Nhà cung cấp phải lắp đặt các thiết bị đấu nối sau theo tiêu chuẩn ANSI/IEE-386
+ Sứ xuyên cho các cáp vào và ra chịu dòng điện ≥ 630A.
+ Sứ xuyên cho các cáp sang máy biến áp chịu dòng điện ≥ 250A.
Nhà cung cấp phải cung cấp toàn bộ các phụ kiện và các bộ đầu nối để đầu nối
cáp phù hợp với các sứ xuyên trên.
+ Đầu cáp T-Plug cho cáp vào, ra: Cu/XLPE/DSTA/PVC/24kV/3x240mm2.
+ Đầu Elbow cho cáp sang máy biến áp: Cu/XLPE/DSTA/PVC/24kV/1x50 mm2.
Đầu T-Plug trong tủ RMU dùng để đấu nối đầu cực của tủ RMU với cáp lực,
đầu T-Plug phải phù hợp với cáp cách điện bằng XLPE hay EPR, có đai thép bảo
vệ (hay lớp AIR BAG) và màn đồng. Đầu cáp ( hay T-Plug) có thể dùng với cáp
đồng hay cáp nhôm có tiết diện từ 120-300mm2, dòng điện định mức ≥ 630A.
Đầu cáp hay đầu ELBOW được chế tạo để bắt các cáp 1 pha cách điện bằng
XLPE hay EPR sang máy biến áp. Đầu cáp hay đầu ELBOW có thể dùng với cáp
đồng hay cáp nhôm có tiết diện từ 50-95mm2, dòng điện định mức ≥ 250A. Các
đầu cáp hay đầu ELBOW phải được đấu nối vào tủ trên cùng một mặt phẳng nằm
ngang để thuận tiện cho việc đấu nối hay đảo pha khi cần thiết.
Đầu cáp T-Plug, ELBOW được chế tạo đảm bảo yêu cầu chịu dòng điện ngắn
mạch định mức theo phụ lục đính kèm.
Vỏ ngoài của đầu cáp nêu trên được phủ một lớp hợp chất bán dẫn, lớp bán dẫn
này sau khi lắp đặt sẽ được nối ra đất để khử điện áp cảm ứng.
Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của các đầu cáp T-Plug, ELBOW được lấy
theo tiêu chuẩn đã ban hành của EVN HANOI.
6.6. Các thông tin cần cung cấp theo thiết bị:
- Các biên bản thí nghiệm Phụ lục (type test và routine test).
- Tài liệu kỹ thuật mô tả chi tiết thiết bị bao gồm cả các bản vẽ hướng dẫn lắp đặt
và tài liệu hướng dẫn vận hành.
- Tuổi thọ thiết kế trung bình của thiết bị, điều kiện và chế độ vận hành để đảm
bảo đạt được tuổi thọ thiết kế.
- Hướng dẫn bảo quản, vận chuyển, quy trình lắp đặt, thí nghiệm đóng điện thiết
bị sau lắp đặt.
-7-
- Hướng dẫn vận hành thiết bị trong điều kiện bình thường, xử lý những bất
thường; cảnh báo những chế độ vận hành không bình thường làm ảnh hưởng đến
chất lượng, tuổi thọ thiết bị (có phân loại mức độ ảnh hưởng do các chế độ vận
hành không bình thường khác nhau gây ra).
- Hướng dẫn về tần suất, hạng mục kiểm tra, giám sát, theo dõi những chỉ thị, biểu
hiện trên thiết bị để phát hiện kịp thời bất thường, nguy cơ hư hỏng thiết bị.
- Hướng dẫn công tác thí nghiệm (định kỳ theo từng giai đoạn từ khi bắt đầu đưa
thiết bị vào vận hành, các hạng mục thí nghiệm phải thí nghiệm) các thông số và
cách đánh giá để đảm bảo thiết bị đủ tiêu chuẩn vận hành tin cậy.
- Hướng dẫn công tác bảo dưỡng định kỳ; thay thế linh phụ kiện; sửa chữa những
hư hỏng của từng bộ phận để đảm bảo thiết bị đáp ứng vận hành đúng các chức
năng.
- Nêu những yêu cầu về đào tạo trang thiết bị cần để vận hành, thí nghiệm, kiểm
tra, giám sát, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị; khuyến cáo những linh phụ kiện cần
dự phòng và điều kiện thay thế.
6.7. Đặc tính kỹ thuật và cam kết: (Phụ lục 6)
Phụ lục 6
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT
TỦ RING MAIN UNIT 22KV LOẠI TRONG NHÀ: KHÔNG MỞ RỘNG ĐƯỢC,
CÓ NGĂN SANG MÁY BIẾN ÁP DÙNG MÁY CẮT
(Ban hành kèm theo thông báo số: /TB-EVN HANOI ngày tháng năm
2017)
TT Thông số kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu Đề nghị &
cam kết
1 Các yêu cầu kỹ thuật chung
1.1 Nhà sản xuất

Mã hiệu sản phẩm


Nước sản xuất
1.2 Kiểu Compact (Non-
extensible) Type
1.3 Điện áp định mức kV 23
1.4 Điện áp hệ thống cao nhất kV 24
1.5 Chịu điện áp tần số công
nghiệp (ướt)
Pha-đất và pha-pha kV 50
Giữa hàm tĩnh và hàm động kV 60
khi thiết bị ở vị trí mở
1.6 Chịu điện áp xung sét định
mức
Pha-đất và pha-pha kV 125
Giữa hàm tĩnh và hàm động kV 145
khi thiết bị ở vị trí mở
-8-
1.7 Chịu dòng điện ngắn mạch kA ≥ 16
định mức (1s)
1.8 Các chỉ thị dòng ngắn mạch Có
(đặt bằng tay) cho cáp vào và
ra
1.9 Chỉ thị điện áp kiểu điện Có
dung
1.10 Phù hợp với việc điều khiển Đáp ứng
từ xa trong tương lai
1.11 Độ dày tối thiểu của vỏ thép Mm Cam kết
khoang chứa khí SF6 hay
chân không
1.12 Đầu cáp T-Plug cho cáp vào Có
và ra
1.13 Đầu Elbow cho cáp sang máy Có
biến áp
1.14 Nhiệt độ môi trường và độ IEC
0C và %
ẩm cực đại 62271-1
1.15 Tuổi thọ làm việc của thiết bị Năm ≥ 30
1.16 Độ rò của khí SF6 % năm ≤ 0.1
1.17 Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ Có
1.18 Biên bản thí nghiệm mẫu Có
(type test và routine test)
2 Thanh cái -RMU
2.1 Dòng điện định mức A 630
2.2 Vật liệu làm thanh cái Đồng
2.3 Tiết diện mm2
2.4 Cách điện SF6 /chân không
3 Cầu dao phụ tải
3.1 Số cực 3
3.2 Cách điện SF6 /chân không
3.3 Dòng điện ngắn mạch định KA ≥ 16
mức (1s)
3.4 Dòng cắt định mức
Cắt tải tác dụng A 630
Cắt tải điện cảm A 16
Cắt tải điện dung A 31.5
3.5 Số lần đóng, cắt ở dòng ngắn Lần (IEC 62271)
mạch định mức ≥ 16kA
3.6 Số lần thao tác ở tải định mức Lần 100
-9-
630A
3.7 Số lần thao tác cơ khí Lần 1000
(ON/OFF)
4 Ngăn máy cắt
4.1 Số cực 3
4.2 Cách điện SF6 /chân không
4.3 Dòng điện ngắn mạch định KA ≥ 16
mức (1s)
Cắt tải điện cảm (máy biến áp A 16
không tải)
4.4 Số lần cắt ở dòng ngắn mạch Lần (IEC 62271)
định mức ≥ 16kA
4.5 Số lần thao tác cơ khí Lần ≥ 1500
ON/OFF đối với máy cắt
4.6 Số lần thao tác cơ khí Lần 1000
ON/OFF đối với dao tiếp đất
4.7 Máy cắt được trang bị bộ Đáp ứng
truyền động tác động nhanh
thao tác bằng tay, việc cắt
máy cắt có thể thực hiện bằng
nút ấn trên mặt trước của máy
cắt hay tác động cuộn cắt của
máy cắt từ rơ le bảo vệ
4.8 Rơ le bảo vệ quá tải, chống Đáp ứng
ngắn mạch pha – pha và pha -
đất phù hợp với máy biến áp
từ 50kvA đến 3200kVA
4.9 Máy cắt có thể ở 03 vị trí Đáp ứng
“Đóng”, “Cắt” hay “Tiếp đất”
kèm theo hệ thống liên động
để tránh thao tác nhầm
5 Đầu cáp
5.1 Khả năng chịu ngắn mạch
KA ≥ 16kA
của đầu T-Plug (1s)
5.2 Khả năng chịu ngắn mạch
KA ≥ 8kA
của đầu Elbow (1s)
Ghi chú:
- Nhà thầu phải đệ trình catalog và tài liệu hướng dẫn vận hành, lắp đặt của tủ
RMU bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
- Các thông số kỹ thuật phải thể hiện rõ trên Catalogue hoặc trên Website chính
thức của thiết bị chào thầu.
- Các thiết bị mới 100%, đồng bộ nguyên chiếc, được sản xuất trong vòng 2
năm tính đến thời điểm mở thầu.
- Tất cả các số liệu trên được xác nhận bởi nhà thầu:

- 10 -
II. YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐẦU T- PLUG CHO TỦ RMU

1. Phạm vi
Điều kiện kỹ thuật này bao gồm các phần thiết kế, chế tạo, thử nghiệm,
đóng gói và giao hàng của hộp đầu cáp, đầu T-plug sử dụng cho các tủ RMU.
Các khác biệt so với phần này nhà thầu phải kê khai trong phần phụ lục
đính kèm.
2. Tiêu chuẩn áp dụng
Áp dụng các tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn IEEE 48: Các yêu cầu và thủ tục thử nghiệm tiêu chuẩn đối với
đầu nối cáp xoay chiều cao thế
ANSI/IEEE: Các hệ thống đấu nối cách điện riêng biệt
NSI/IEEE 404: Tiêu chuẩn đối với đầu nối cáp
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Cách ghi xuất xứ hàng hoá:
Đầu cáp, đầu T-plug phải được đánh ký hiệu ở bên ngoài hoặc nếu không
thể làm được thì trên bao gói phải ghi tên nhà chế tạo hoặc dấu thương mại.
3.2. Đánh ký hiệu trên gói hàng
Đầu cáp, đầu T-plug phải được đánh ký hiệu trên gói để người sử dụng có
thể đọc được loại hộp nối và hộp đầu cáp sử dụng ứng với từng loại cáp, tiết diện
của cáp.
Nếu có những giới hạn cần thiết cho việc lưu kho (nhiệt độ, thời gian tối
đa…) hoặc nhiệt độ lắp đặt là cần thiết thì phải được ghi trên gói hàng và nếu cần
thiết thì những giới hạn đó cần phải được ghi hướng dẫn để tham khảo.
3.3. Hướng dẫn
Hướng dẫn chi tiết gồm có: Tiếng Việt Nam, Tiếng Anh, đĩa VCD và bảng
kê chi tiết vật liệu phải có trong tất cả các gói hàng của hộp đầu cáp và hộp nối.
Hướng dẫn phải đơn giản và rõ ràng có minh hoạ đầy đủ cùng với các bản
vẽ cần thiết, thể hiện chi tiết toàn bộ các bước theo yêu cầu để lắp ráp sản phẩm
cung cấp.
3.4. Vật liệu chế tạo
Cần phải chú ý đặc biệt đối với các điểm sau đây khi lựa chọn vật liệu
- Chống ăn mòn đặc biệt nếu xảy ra ăn mòn điện phân gây ra do tiếp xúc giữa các
kim loại khác nhau.
- Độ bền cơ học chịu các lực nén, lực uốn, lực kéo, độ mòn mỏi và lực của gió.
- 11 -
- Khả năng chịu những ảnh hưởng của môi trường như bức xạ tia cực tím, ôxy hoá
và ô nhiễm không khí.
- Chống rạn nứt.
- Khả năng chịu chênh lệch nhiệt độ, vật liệu có khả năng sử dụng với nhiệt độ
xung quanh là:
+ Trong nhà +30C đến 450C.
+ Ngoài trời +30C đến 450C.
Với phụ tải định mức ở điều kiện nhiệt độ đề cập trên, vật liệu không xảy ra sự
lão hoá bất thường nào.
Hơn thế nữa, cần phải xem xét đến thực tế khi vật đó tiếp xúc trực tiếp với các
dây dẫn mà vẫn có khả năng chịu được nhiệt độ trong thời gian ngắn mạch và quá
tải mà dây dẫn được phép theo các tiêu chuẩn áp dụng.
3.5. Kiểu loại
Đầu T-plug
Đầu cáp T-plug trong tủ RMU dùng để đầu nối đầu cực của tủ RMU với
cáp lực.
Đầu cáp T-plug phải phù hợp với cáp 3pha cách điện bằng XLPE hay EPR,
có đai thép bảo vệ (Hay lớp AIR BAG) và màn đồng.
Đầu T-plug có thể dùng với cáp đồng hay cáp nhôm có tiết diện từ 120 –
300mm2, dòng điện định mức ≥630A, khả năng chịu dòng ngắn mạch ≥16kA/s.
Ống bảo vệ màn đồng của pha cáp có chiều dài tối thiểu 0,5m (Đối với cáp
3pha).
Vỏ ngoài của đầu cáp T-plug được phủ một lớp hợp chất bán dẫn, lớp bán
dẫn này sau khi lắp đặt sẽ được nối ra đất để khử điện áp cảm ứng.
Đầu Elbow
Đầu cáp Elbow được chế tạo để sử dụng cho cáp 1pha cách điện bằng
XLPE hay EPR với các đầu cực sứ xuyên kiểu Plug-in của máy biến áp.
Đầu cáp Elbow có thể dùng với cáp đồng hay cáp nhôm có tiết diện từ 50 –
2
95mm , dòng điện định mức 250A.
Vỏ ngoài của Đầu cáp Elbow được phủ một lớp hợp chất bán dẫn, lớp bán
dẫn này sau khi lắp đặt sẽ được nối ra đất để khử điện áp cảm ứng.
3.6. Đầu cốt
Đầu cốt phải do chính nhà sản xuất hộp đầu cáp cấp (nằm trong danh mục
phụ kiện do chính nhà sản xuất xác nhận) và phải phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật
của hồ sơ mời thầu.

- 12 -
Đối với hộp đầu cáp trong nhà và ngoài trời, đầu cốt đồng dùng cho cáp
đồng.
Cáp có tiết diện từ 185mm2 đến 630mm2 dùng đầu cốt 2 lỗ bắt bulông.
Cáp có tiết diện từ 50mm2 – 150mm2 sử dụng đầu cốt có 1 lỗ bắt bu lông.
3.7. Nối đất
Tiết diện dây tiếp đất của các đầu cáp kể cả đầu cáp T-plug phải tương ứng
với yêu cầu về tiết diện màn đồng của cáp, mỗi pha có 1 dây tiếp đất:
- Cho cáp ruột đồng
16mm2 đối với cáp tiết diện 120mm2,
25mm2 đối với cáp tiết diện 150mm2 đến 300mm2,
Đối với đầu cáp, chiều dài của dây tiếp đất ≥600mm.
Số lượng dây tiếp đất của hộp đầu cáp phải phù hợp với hướng dẫn lắp đặt của
nhà sản xuất.
Các phụ kiện dùng để nối đất phải được cấp kèm theo.
Việc nối đất phụ thuộc vào thiết kế của hộp đầu cáp: nối đất đồng thời cả màn
đồng, vỏ kim loại bảo vệ. Việc nối đất có thể được thực hiện bằng việc sử dụng
thiết bị nối đất đặc biệt.
4. Thông tin cần đưa vào tài liệu thầu
- Đối với từng loại đầu cáp đã cung cấp, nhà thầu cung cấp phải hoàn thành phụ lục
C - Đặc điểm kỹ thuật riêng và cam kết.
- Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn lắp đặt kèm theo cho từng đầu cáp.
- Biên bản thử nghiệm điển hình phù hợp với các tiêu chuẩn áp dụng hoặc tiêu
chuẩn khác tương đương.
- Danh mục các phụ kiện của các loại đầu cáp được đính liền thành tập với hướng
dẫn sử dụng do chính nhà sản xuất xác nhận là đủ để thi công lắp đặt các loại đầu
cáp và có xác nhận của nhà thầu.
5. Thử nghiệm
Các loại hộp đầu cáp chào thầu phải có các biên bản thử nghiệm điển hình
phù hợp với các tiêu chuẩn áp dụng hoặc tiêu chuẩn khác tương đương.
6. Đóng gói và giao hàng
Các đầu cáp phải được đóng gói trong hộp carton và với số lượng phù hợp
được đóng trong thùng gỗ.
Đóng gói phải phù hợp với vận chuyển bằng đường biển.
7. Đào tạo

- 13 -
Nhà thầu phải có chương trình đào tạo về thi công lắp đặt, vận hành, bảo
dưỡng, sửa chữa hộp đầu cáp của các nhân viên của bên mua tại hiện trường (nếu
có yêu cầu của bên mời thầu).

PHỤ LỤC C1: ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT

Hộp đầu cáp Elbow dùng cho cáp đồng 1x50mm2

Đề nghị và
Stt Mô tả Đơn vị Yêu cầu
cam kết
1 Hộp đầu cáp Elbow 1x50mm2 - 24kV Bộ
2 Nhà sản xuất
3 Loại
4 Vật liệu Silicon
5 Số lõi cáp/ vật liệu 1 lõi đồng
6 Tiết diện cáp mm2 50
Loại vật liệu cách điện của cáp XLPE hoặc
7
EPR
8 Điện áp cao nhất của hệ thống kV 24
9 Phụ kiện đầu nối Có
10 Tiết diện dây nối đất cho mỗi pha mm2 16
11 Chiều dài dây nối đất mm 600
12 Số lượng dây nối đất Sợi 01
13 Trọng lượng kg
14 Kích thước mm
15 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chế tạo Có
Danh mục các phụ kiện do nhà sx cung cấp
(kê chi tiết số lượng, chủng loại, kích
16 thước và cam kết số lượng đó đủ để thi Có
công đầu cáp, có xác nhận của nhà sx và
của nhà thầu)
Tài liệu kỹ thuật của đầu cốt đồng do nhà
17 Có
sản xuất cấp và chứng chỉ chất lượng
18 Biên bản thí nghiệm Type Test Có

- 14 -
PHỤ LỤC C2: ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT
Hộp đầu cáp T-plug dùng cho cáp đồng 3x240mm2

Đơn Đề nghị và
TT Mô tả Yêu cầu
vị cam kết
1 Hộp đầu cáp T-plug 3x240mm2 - 24kV Bộ
2 Nhà sản xuất
3 Loại
4 Vật liệu Silicon
5 Số lõi cáp/ vật liệu 3 lõi đồng
6 Tiết diện cáp mm2 240
XLPE hoặc
7 Loại vật liệu cách điện của cáp
EPR
8 Điện áp cao nhất của hệ thống kV 24
9 Phụ kiện đầu nối Có
10 Tiết diện dây nối đất cho mỗi pha mm2 25
11 Chiều dài dây nối đất mm 600
12 Số lượng dây nối đất Sợi 03
13 Trọng lượng kg
14 Kích thước mm
15 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chế tạo Có

16 Danh mục các phụ kiện do nhà sx cung Có


cấp (kê chi tiết số lượng, chủng loại, kích
- 15 -
thước và cam kết số lượng đó đủ để thi
công đầu cáp, có xác nhận của nhà sx và
của nhà thầu)
Tài liệu kỹ thuật của đầu cốt đồng do nhà
17 Có
sản xuất cấp và chứng chỉ chất lượng
18 Biên bản thí nghiệm Type Test Có

21.3.1. Cosse ép đồng - nhôm


- Cosse ép là loại được thiết kế sử dụng cho mối nối đồng nhôm, bản cực đấu nối
vào thiết bị bằng đồng, chịu lực cao, có tính dẫn điện tốt, phần thân ống được xử
lý để có thể nối với cáp nhôm.
- Cosse ép loại 01 lỗ bắt bu lông dùng cho cáp tiết diện từ 16mm2 đến 150mm2.

- Cosse ép loại 02 lỗ bắt bu lông dùng cho cáp tiết diện từ 185mm2 đến 400mm2.

- Bản cực đấu nối vào thiết bị phải làm toàn bộ bằng đồng, mối nối tiếp giáp giữa
đồng và nhôm được xử lý tại phần thân ống.
- Bên trong của các ống ép phải được bơm sẵn compound gia tăng tiếp xúc điện

- Thân đầu cosse ép làm bằng nhôm, bản cực bằng đồng chịu lực cao, có tính dẫn
điện tốt.

21.3.2. Cosse ép dây đồng

- Cosse ép là loại làm bằng đồng mạ thiết, chịu lực cao, có tính dẫn điện tốt

- Cosse ép loại 01 lỗ bắt bu lông dùng cho cáp tiết diện từ 16mm2 đến 150mm2.

- Cosse ép loại 02 lỗ bắt bu lông dùng cho cáp tiết diện từ 185mm2 đến 400mm2.

- Bên trong của các ống ép phải được bơm sẵn compound gia tăng tiếp xúc điện.

- Cosse ép làm bằng đồng chịu lực cao, có tính dẫn điện tốt.

21.4. Thông tin được đưa vào tài liệu thầu


Nhà thầu phải có Phụ lục C - Đặc điểm kỹ thuật riêng và cam kết đối với từng loại
cosse ép và trình cùng các tài liệu sau đây:
- Các bản vẽ chi tiết chỉ ra kích cỡ cosse ép sử dụng với các loại cáp tương ứng.
- Hướng dẫn chi tiết các sử dụng.
- Mẫu sản phẩm kèm theo.

- 16 -
- Nhà thầu phải đưa ra giấy chứng nhận thử nghiệm mẫu và chứng minh rằng các
loại cosse ép này đã được giao và sử dụng ít nhất là 03 năm ở những nước có điều
kiện khí hậu tương tự như ở Việt Nam.
21.5. Kiểm tra và thử nghiệm

- Thử nghiệm phải thực hiện trên các mẫu lấy bất kỳ từ lô vật liệu được cung cấp
phù hợp với các tiêu chuẩn tương ứng.
- Thử nghiệm xuất xưởng: Các biên bản thử nghiệm xuất xưởng được thực hiện
bởi nhà sản xuất trên mỗi sản phẩm sản xuất ra tại nhà sản xuất để chứng minh
khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật hợp đồng sẽ được nộp cho người mua khi
giao hàng. Các thử nghiệm phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC, AS 1154.1
và TCVN 3624-81 hoặc tương đương:

+ Kiểm tra các kích thước

+ Kiểm tra các ký hiệu

- Thử nghiệm điển hình: Các biên bản thử nghiệm điển hình được thực hiện bởi
một phòng thí nghiệm độc lập trên các sản phẩm tương tự phải được đệ trình trong
hồ sơ dự thầu để chứng minh khả năng đáp ứng hoặc cao hơn yêu cầu của đặc tính
kỹ thuật này. Các thử nghiệm này phải được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC, AS
1154.1 và TCVN 3624-81 hoặc tương đương:

+ Đo điện trở tiếp xúc.

+ Độ tăng nhiệt khi mang dòng định mức.

+ Khả năng chịu dòng ngắn mạch tương ứng với tiết diện cáp.

+ Thử chu kỳ nhiệt gồm 250 chu kỳ.

+ Trong trường hợp thử nghiệm điển hình chỉ được thực hiện bởi phòng thí
nghiệm thử nghiệm của chính nhà sản xuất, kết quả thử nghiệm có thể được chấp
nhận với điều kiện thử nghiệm được chứng kiến hoặc chứng nhận bởi một đại
diện được ủy quyền từ các cơ quan kiểm tra quốc tế độc lập (ví dụ như KEMA,
CESI, SGS, vv...) hoặc phòng thử nghiệm của nhà sản xuất đã được công nhận
hợp lệ, bởi một cơ quan công nhận quốc tế, để thực hiện theo tiêu chuẩn ISO/IEC
tiêu chuẩn

+ Nội dung biên bản thử nghiệm phải trình bày tất cả các thông tin như tên, địa
chỉ, chữ ký và / hoặc con dấu của phòng thí nghiệm, (ii.) các mẫu thử, hạng mục
kiểm tra, các tiêu chuẩn áp dụng, khách hàng, ngày thử nghiệm, ngày phát hành,
vị trí thử nghiệm, chi tiết thử nghiệm, phương pháp thử, kết quả thử, sơ đồ mạch,
vv, và (iii.) thông số, loại sản phẩm, nhà sản xuất, nước xuất xứ, chi tiết kỹ thuật
của sản phẩm được thử nghiệm để xem xét chấp nhận được.
- 17 -
21.6. Đóng gói và giao hàng
Khi giao hàng các vật tư phải được đóng gói trong các thùng gỗ/các-tông.
21.7. Đặc tính kỹ thuật và cam kết: (Phụ lục 29, 30)

- Các thông số kỹ thuật phải thể hiện rõ trên Catalogue hoặc trên Website chính
thức của thiết bị chào thầu.
- Cosse ép mới 100%. đồng bộ nguyên chiếc. được sản xuất trong vòng 2 năm
tính đến thời điểm mở thầu.
- Tất cả các số liệu trên được xác nhận bởi nhà thầu:

Phụ lục 30
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT
COSSE ÉP CU DÙNG ĐỂ ĐẤU NỐI DÂY ĐỒNG VÀO BẢN CỰC ĐỒNG CỦA MCCB
(Ban hành kèm theo quyết định số: /QĐ-EVN HANOI ngày tháng năm
2014)
TT Mô tả Yêu cầu Đề nghị và cam kết
1 Tên nhà sản xuất
2 Xuất xứ
3 Mã hiệu
C25
C35
C50
C70
C95
C120
C150
C185
C240
4 Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
5 Tiêu chuẩn áp dụng
6 Loại
7 Loại đai ép cho cosse ép Loại lục giác
8 Tiết diện của dây dẫn mm2
C25 25
C35 35
C50 50
C70 70
C95 95
C120 120
C150 150
- 18 -
C185 185
C240 240
Khả năng chịu được dòng điện
9 A
liên tục
C25 150
C35 220
C50 270
C70 340
C95 340
C120 420
C150 540
C185 540
C240 630
Khả năng chịu được dòng điện
10 kA/s
ngắn mạch
C25
C35
C50
C70
C95
C120
C 150
C 185
C 240
11 Điện trở của ống nối sau khi ép
12 Kiểm tra và thử nghiệm Như mục 5
Việc ghi nhãn phải
13 Ghi nhãn
đảm bảo rõ và bền
Phải được đóng gói
để dễ dàng và thuận
14 Bao gói tiện cho việc bảo
quản trong kho cũng
như vận chuyển
15 Tài liệu kỹ thuật. bản vẽ chế tạo có
Biên bản thí nghiệm Type Test
16 có
và Routine Test
Ghi chú:

- 19 -
- Tất Nhà thầu phải đệ trình catalog và tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành
Cosse ép bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
- Các thông số kỹ thuật phải thể hiện rõ trên Catalogue hoặc trên Website chính
thức của thiết bị chào thầu.
- Cosse ép mới 100%, đồng bộ nguyên chiếc, được sản xuất trong vòng 2 năm
tính đến thời điểm mở thầu.
- Tất cả các số liệu trên được xác nhận bởi nhà thầu

YÊU CẦU KỸ THUẬT CÁP NGẦM TRUNG THẾ RUỘT ĐỒNG

CÁP NGẦM TRUNG ÁP RUỘT ĐỒNG CÓ ĐẶC TÍNH

CHỐNG THẤM DỌC

(Theo Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp ngầm trung áp ruột đồng có đặc tính chống thấm
dọc ban hành theo Thông báo số 0922-TB-EVN HANOI ngày 17/5/2010 của Tổng
Công ty Điện lực TP Hà Nội)

1. Phạm vi

Điều kiện kỹ thuật này bao gồm các phần thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, đóng gói
và giao hàng của cáp ngầm cách điện XLPE hay EPR trung thế, có đặc tính chống
thấm dọc.

2. Các tiêu chuẩn áp dụng

Áp dụng các tiêu chuẩn IEC sau:

IEC 60502: Cáp điện lực cách điện với chất điện môi rắn bằng phương pháp đùn
ép với điện áp định mức từ 1kV tới 30kV – có chống thấm.

IEC 228 : Cáp điện lực - điện trở dây dẫn

IEC 230 : Thí nghiệm xung đối với cáp và các phụ kiện khác

IEC 287 : Tính toán dòng điện danh định liên tục cho cáp (hệ số tải 100%)

IEC 232 : Thí nghiệm cáp trong điều kiện đốt cháy; phần 1 thử nghiệm cách điện
dọc của dây hoặc cáp.

- 20 -
IEC 540 : Các phương pháp thử nghiệm đối với cách điện vỏ bọc, lõi.

3. Thiết kế

3.1. Tổng quát

Số, tiết diện của ruột cáp, điện áp định mức và loại hợp chất cách điện được nêu
trong phần “Mô tả hàng hoá” và biểu giá.

Cáp sẽ được chôn trực tiếp trong đất, độ sâu 0,8m-1,2m môi trường ngập nước
thải công nghiệp, sinh hoạt và nền đất chưa ổn định do đó yêu cầu cáp phải có đặc
tính chống thấm nước theo chiều dọc, ngang và chịu được va chạm cơ giới.

Chất bán dẫn, cách điện và màn cách điện phải làm bằng phương pháp đùn ép.

3.2. Yêu cầu về chống thấm dọc

3.2.1. Đối với cáp (1pha và 3pha) lõi có dạng bện xoắn, phải sử dụng loại bột đặc
biệt hoặc băng giãn nở khi tiếp xúc với nước (bột được đưa vào trong quá trình
xoắn).

3.2.2. Vật liệu dùng để chế tạo băng chống thấm phải có đặc tính cơ và nhiệt phù
hợp, phải không chứa thành phần cellulose và không gây ăn mòn lớp màn chắn.

3.2.3. Đối với loại cáp 1 pha ở dưới và trên lớp màn đồng (màn đồng là dây đồng)
phải có lớp băng có đặc tính giãn nở chống thấm khi tiếp xúc với nước.

3.2.4. Đối với loại cáp 3 pha ở dưới lớp màn đồng (màn đồng là băng đồng) phải
có lớp băng có đặc tính giãn nở chống thấm khi tiếp xúc với nước.

3.3. Ruột cáp

Ruột cáp phải là dây dẫn đồng loại nhiều sợi ép tròn vặn xoắn.

3.4. Chất cách điện ruột cáp

Chất cách điện ruột cáp là XLPE hay EPR hoặc tương đương.

3.5. Lớp bảo vệ chống va đập cơ giới

- 21 -
Cáp được thiết kế có lớp bảo vệ để chống được va đập cơ giới ở dưới lớp vỏ bọc
ngoài của cáp. Lớp bảo vệ này chế tạo từ một vật liệu có tính chất đàn hồi có khả
năng ngăn chặn cao nhất các va đập cơ khí ảnh hưởng đến lõi cáp.

Đối với cáp 3 pha tiết diện cáp đến 400mm2 dùng hai lớp băng thép, mỗi lớp có độ
dày là 0,8mm.

3.6. Lớp bọc ngoài bằng nhựa PVC

Lớp vỏ bọc ngoài không chứa kim loại làm bằng hợp chất nhựa dẻo PVC màu
vàng cam.

3.7. Đánh ký hiệu

Lớp ngoài phải đánh ký hiệu với:

- Loại, điện áp định mức, tên nhà chế tạo, năm sản xuất (2 số cuối)
- Số lõi và tiết diện danh định
- Chỉ ra chiều dài từng mét cáp 1, ví dụ 1m, 2m, 3m…
Khoảng cách giữa các lần đánh ký hiệu không quá 1m và cách hai đầu mút của sợi
cáp ít nhất là 0,3m. Các pha của cáp được phân biệt bằng màu vàng – xanh – đỏ
tương ứng với các pha A-B-C.

3.8. Tiết diện màn đồng

Dùng cho các loại cáp 3 pha ruột đồng

Màn đồng của mỗi pha cáp được chế tạo bằng băng đồng có độ dầy ≥0,127mm và
độ gối mép ≥ 15%.

Màn đồng của 3 pha sẽ được tiếp xúc trực tiếp với nhau để đảm bảo tiết diện màn
đồng (cả 3 pha).

≥16mm2 đối với cáp tiết diện tới 120mm2

≥25mm2 đối với cáp tiết diện từ 150mm2 tới 300mm2

4. Thông tin được đưa vào tài liệu thầu

- 22 -
Cần phải đưa các thông tin sau về loại và cỡ cáp:

Các giấy chứng nhận thử nghiệm điển hình

Tài liệu kỹ thuật mô tả cáp cung cấp

Phụ lục C: Đặc điểm kỹ thuật riêng và cam kết

5. Thử nghiệm

Giấy chứng nhận thử nghiệm điển hình phải được sử dụng đối với tất cả các loại
cáp ngầm được cung cấp.

Toàn bộ thiết bị phải thông qua các cuộc thử nghiệm thường lệ tại nhà máy phù
hợp với tiêu chuẩn IEC hoặc tương đương.

6. Đóng gói và giao hàng

Cáp phải được vận chuyển trên các cuộn lô, tổng trọng lượng của cáp và cuộn lô
không vượt quá 5000kg với đường kính mặt bích tối đa 2.2m.

Chỉ 1 sợi cáp được cuốn vào mỗi cuộn lô.

Phần bên trong của mỗi cuộn lô phải bọc một lớp chống nước trước và sau khi
cuốn cáp trên cuộn lô đó. Đầu cáp trong lô khi chưa sử dụng được bảo vệ bằng
chụp đầu cáp kiểu co ngót nóng.

Các cuộn lô phải được bao bọc bằng miếng gỗ cứng đóng đinh và được giữ cố
định bằng các băng thép.

Toàn bộ phần gỗ phải được bảo quản để đảm bảo chống ẩm, ô nhiễm nước mặn và
các loại côn trùng.

- 23 -
PHỤ LỤC C1: ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT RIÊNG VÀ CAM KẾT

Cáp ngầm trung thế ruột đồng 24kV – 1x50mm2

Đơn Đề nghị và
TT Mô tả Yêu cầu
vị cam kết
Cáp 1 pha XLPE 24kV – ruột
1
đồng
2 Nhà sản xuất
3 Loại Đồng
Số và tiết diện danh định của lõi mm2 1x50
4
cáp
5 Điện áp hệ thống cao nhất kV 24
6 Số sợi đồng của lõi cáp Sợi
7 Đường kính của lõi cáp mm 7,7-8,6
8 Độ dày của lớp bán dẫn mm 0,6
XLPE, EPR
9 Loại vật liệu cách điện & tương
đương
10 Độ dày của lớp cách điện mm 5,5
11 Độ dày của lớp bán dẫn mm 0,6
12 Tiết diện màn đồng mm ≥16
Khả năng chịu ngắn mạch của màn
13 kA
đồng (1s)
14 Loại vật liệu của vỏ bọc PVC
16 Độ dày của lớp vỏ bọc bên trong mm 1,2-1,3

- 24 -
17 Độ dày của lớp vỏ bọc bên ngoài Mm 1,9 - 2,0
Độ dày của mỗi lớp băng nhôm mm 0,5
18 Đường kính ngoài của toàn bộ cáp Mm2 31 – 33
Nhiệt độ định mức tối đa của dây
19 0C 90
dẫn
20 Định mức dòng điện tối đa (*) A 194
Điện trở một chiều của dây dẫn tại
21 Ω/km 0,387
t = 200C
22 Điện trở xoay chiều của dây dẫn Ω/km
tại t = 900C
23 Điện dung của cáp μF/km
24 Điện kháng của cáp Ω/km
25 Hệ số tự cảm mH/k
m
26 Hệ số điện môi (tgδ tối đa) x .10-4
pC
27 Điện trở cách điện của cáp Ω/km Min. 50.000
28 Dòng ngắn mạch định mức của
cáp
t = 0,1s kA 23
t = 0,2s kA 16
t = 0,3s kA 13
29 Trọng lượng cáp kg/km
30 Trọng lượng dây dẫn đồng kg/km
31 Bán kính cong m
32 Chiều dài cáp tối đa trên lô cuốn
m 500
cáp
Đường kính mặt bích tối đa trên lô
33 m 2,2
cuốn cáp
34 Trọng lượng tối đa toàn bộ lô cuốn
kg 5000
cáp
- 25 -
35 Số lớp băng chống thấm (ở dưới
2
lớp băng đồng)
36 Bột chống thấm Có
37 Biên bản thí nghiệm điển hình
- Điện trở một chiều lõi cáp Ω/km
Max.0,387
(routine test)
- Thí nghiệm phóng điện cục bộ
tại 1,73 Uo – 20,8kV (routine and pC Max.5
type test)
Thí nghiệm Hot – set (15phút tại
200±30C và 20N/cm2) (Sample
and type test)
pC
+ Độ dãn dài trong điều kiện có tải Max.175%

+ Độ dãn dài sau khi làm nguội Max.15%

- Thí nghiệm uốn kết hợp với


pC Max.5
phóng điện cục bộ (type test)
- Thí nghiệm hằng số điện môi tg
tại 2kV trong khoảng 95-1000C 80 x 10-4
(type test)
- Thí nghiệm đốt kết hợp với
pC Max.5
phóng điện cục bộ (type test)
- Thí nghiệm điện áp xung (900C Không phá
và 125kV) trong 15 phút (type hủy cách
test) điện
Thí nghiệm cơ học (type test)

+ Suất kéo đứt của cách điện N/mm Min.12,5


2 Min.200
+ Độ dãn dài của cách điện cho
khi đứt %
Min.12,5/12,
+ Suất kéo đứt của vỏ (PVC/PE) N/mm 5
2 Min.300/150
+ Độ dãn dài của vỏ cáp cho khi
đứt (PVC/PE) %
Thí nghiệm lão hóa
- 26 -
+ Độ thay đổi suất kéo đứt của % Max.±25
cách điện ở 1350C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến


% Max.±25
khi đứt của cách điện ở 1350C
trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến % Min.300


khi đứt của vỏ PE ở 110 ± 30C
trong 14 ngày
% Max.±25
+ Độ thay đổi suất kéo đứt của vỏ
PVC ở 100 ± 20C trong 7 ngày

+ Độ thay đổi độ dãn dài cho đến % Max.±25


khi đứt của vỏ PVC ỏ 100 ± 20C
trong 7 ngày

- Thí nghiệm lão hóa bổ sung trên


một đoạn cắt từ lô cáp hoàn chỉnh
ở 100 ± 20C trong 7 ngày bao
% Max.±25
gồm: sự thay đổi của suất kéo và
độ dãn dài cho đến khi đứt của
cách điện và của vỏ
- Thí nghiệm về suy giảm khối mg/
lượng (PVC) ở100 ± 20C trong 7 Max.1,5
ngày (type test) cm2

- Thí nghiệm hàm lượng carbon


% 2,5 ± 0.5
(PE) (type test)
- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở
nhiệt độ 115 ± 20C đối với vỏ PE % Max.50
(type test)
- Độ sâu của vết lõm khi thử nén ở
nhiệt độ 90 ± 20C đối với vỏ PVC % Max.50
(type test)
- Thí nghiệm độ dãn dài lạnh đối % Min.20
với vỏ PVC ở nhiệt độ -15 ± 20C

- 27 -
(type test) 36
- Thí nghiệm độ va đập lạnh đối
Không có
với vỏ PVC ở nhiệt độ -15 ± 20C %
vết nứt
(type test)
- Thí nghiệm khả năng kháng nứt
Không có
của vỏ PVC ở nhiệt độ 150 ±
vết nứt
30C/1h (type test)
- Thí nghiệm sự hấp thụ nước của mg/
cách điện ở 85 ± 20C/14ngày (type 1
cm2
test)
- Thí nghiệm co ngót đối với cách
điện ở nhiệt độ 130 ± 30C/1h (type % 4
test)
- Thí nghiệm co ngót đối với vỏ
PE ở nhiệt độ 80 ± 20C/5h (type % 3
test)
Thí nghiệm khả năng chống thấm
nước *
IEC – 60502
+ Khả năng chống thấm theo chiều
dọc của lõi cáp
IEC – 60502
+ Khả năng chống thẩm theo chiều
dọc của màn chắn kim loại

+ Khả năng chống thấm nước theo IEC – 60502


chiều ngang của cáp

*: Yêu cầu mô tả thí nghiệm chống thấm dọc đúng theo yêu cầu của IEC – 60502.

- Chụp bảo vệ đầu cáp phải là loại co ngót nóng.

(*) Tính khả năng mang tải của cáp tại các điều kiện sau:

- Cáp chôn sâu dưới đất 0.8m

- Nhiệt độ của đất 250C

- Nhiệt trở suất của đất 1,20C/W

- 28 -
PHỤ KIỆN CÁP NGẦM TRUNG ÁP
1. Phạm vi.
Điều kiện kỹ thuật này bao gồm các phần thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, đóng gói và
giao hàng của hộp nối và hộp đầu cáp cho cáp ngầm trung thế có đặc tính chống
thấm nước, ruột đồng, cáp cách điện bằng chất XLPE hoặc EPR (phần hộp nối bao
gồm cả hộp nối giữa cáp khô cách điện XLPE hoặc EPR)
Các khác biệt so với phần này nhà thầu phải kê khai trong phần khụ lục đính kèm.
2. Các tiêu chuẩn áp dụng.
IEC 60502-4 Các yêu cầu thử nghiệm điển hình đối với phụ kiện cáp lực có
điện áp từ 3,6/6 (7,2)kV đến 18/30 (36) kV.
CENELEC 629.1 S2 Các yêu cầu thử nghiệm đối với phụ kiện cáp lực có
điện áp từ 3,6/6 (7,2) kV đến 20,8/36 (42) kV.
VDE 0278 Các yêu cầu thử nghiệm đối với phụ kiện cáp lực có điện áp từ 3,6/6
(7,2) kV đến 20,8/36 (42) kV.
Tiêu chuẩn IEEE 48 Các yêu cầu và thủ tục thử nghiệm tiêu chuẩn đối với
đầu nối cáp xoay chiều cao thế
3. Yêu cầu kỹ thuật.
3.1. Cách ghi xuất sứ hàng hoá.
Hộp nối hay hộp đầu cáp phải được đánh ký hiệu ở bên ngoài hoặc nếu không thể
làm được thì trên bao gói phải ghi tên nhà chế tạo hoặc dấu thương mại.
3.2. Đánh ký hiệu trên gói hàng.

Hộp nối và hộp đầu cáp phải được đánh ký hiệu trên gói để người sử dụng có thể
đọc được loại hộp nối và hộp đầu cáp sử dụng ứng với từng loại cáp, tiết diện của
cáp.
Nếu có những giới hạn cần thiết cho việc lưu kho (nhiệt độ, thời gian tối đa..)
hoặc nhiệt độ lắp đặt là cần thiết thì phải được ghi trên gói hàng và nếu cần
thiết thì những giới hạn đó cần phải được ghi hướng dẫn để tham khảo
3.3. Hướng dẫn.
Hướng dẫn chi tiết gồm có: Tiếng Việt nam, tiếng Anh, đĩa VCD và bảng kê chi
tiết vật liệu phải có trong tất cả các gói hàng của hộp đầu cáp và hộp nối.
Hướng dẫn phải đơn giản và rõ ràng có minh hoạ đầy đủ cùng với các bản vẽ cần
thiết, thể hiện chi tiết toàn bộ các bước theo yêu cầu để lắp ráp sản phẩm đã cung
cấp
3.4. Vật liệu chế tạo hộp nối và hộp đầu cáp.
Cần phải chú ý đặc biệt đối với các điểm sau đây khi lựa chọn vật liệu
- 29 -
1.1. Chống ăn mòn đặc biệt nếu xẩy ra ăn mòn điện phân gây ra do tiếp xúc
giữa các kim loại khác nhau.
1.2. Độ bền cơ học chịu các lực nén, lực uốn, lực kéo, độ mòn mỏi và lực
của gió.
1.3. Khả năng chịu những ảnh hưởng của môi trường như bức xạ tia cực tím,
ô xy hoá và ô nhiễm không khí.
1.4. Chống rạn nứt.
1.5. Khả năng chịu chênh lệch nhiệt độ, vật liệu có khả năng sử dụng với
nhiệt độ xung quanh là :
- Trong nhà + 3oC đến +45oC
- Ngoài trời + 3oC đến +45oC
Với phụ tải định mức ở điều kiện nhiệt độ đề cập trên, vật liệu không xẩy ra sự lão
hoá bất thường nào.
Hơn thế nữa, cần phải xem xét đến thực tế khi vật liệu đó tiếp xúc trực tiếp với
các dây dẫn mà vẫn có khả năng chịu được nhiệt độ trong thời gian ngắn mạch và
quá tải mà dây dẫn được phép theo các tiêu chuẩn áp dụng.
3.5. Kiểu loại hộp đầu cáp, hộp nối cáp
3.5.1. Hộp đâu cáp.
Sử dụng hộp đầu cáp co ngót nóng loại ngoài trời để thi công đầu cáp trong nhà và
đầu cáp ngoài trời.
Đối với đầu cáp co ngót nóng dùng cho cáp 3 pha và một pha:
Tiết diện cáp Điện Chiều dài tối thiểu của Chiều dài tối thiểu
áp ống cách điện pha cáp của ống cách điện
(mm2) định chưa kể chiều dài ống bảo vệ đầu cốt
mức cách điện bảo vệ đầu cốt (mm)
(mm)

50 đến 400 22 kV 600 - 650 Từ 120-150mm


(loại 3 pha) 36 kV 700 - 750 nt

50 đến 630 22 kV 600 - 650 nt


(loại 1 pha) 36 kV 700 - 750 nt
Sử dụng các loại hộp đầu cáp co ngót lạnh loại trong nhà và ngoài trời.
Ống bảo vệ màn đồng của hộp đầu cáp 3 pha loại co ngót lạnh có chiều dài tối
thiểu 0,6 m.
Hộp đầu cáp phải phù hợp cho việc sử dụng đối với cáp đồng hoặc nhôm, cách
điện XLPE hay EPR
3.6. Đầu cốt.
- 30 -
Đầu cốt phải do chính nhà sản xuất hộp đầu cáp cấp (nằm trong danh mục phụ
kiện do chính nhà sản xuất xác nhận) và phải phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật của
hồ sơ mời thầu.
Đối với hộp đầu cáp trong nhà và ngoài trời, đầu cốt dùng cho cáp nhôm sử dụng
đầu cốt xử lý đồng nhôm, đầu cốt đồng cho cáp đồng.
Đối với hộp đầu cáp T-Plug hoặc Elbow, đầu cốt sử dụng vật liệu có thể đấu nối
cho cáp đồng và cáp nhôm, sử dụng bulông có đầu đứt khi đủ lực siết chặt (bu-
lông lực). Đầu cốt phải có mỡ bảo vệ (đi kèm) để chống oxy hóa và có thể sử
dụng với cáp đồng hoặc cáp nhôm.
Cáp có tiết diện từ 50mm2 đến 150mm2 sử dụng đầu cốt có 1 lỗ bắt bu lông.
Cáp có tiết diện từ 185mm2 đến 630mm2 sử dụng đầu cốt có 2 lỗ bắt bu lông.
3.8. Nối đất.
Tiết diện dây tiếp đất của các đầu cáp kể cả đầu cáp T-plug, Elbow và hộp nối
phải tương ứng với yêu cầu về tiết diện màn đồng của cáp, mỗi pha có 1 dây tiếp
đất:
≥ 16mm2 đối với cáp tiết diện tới 120mm2
≥ 25mm2 đối với cáp tiết diện từ 150mm2 tới 300mm2
≥ 35mm2 đối với cáp tiết diện từ 400mm2 đến 630mm2
Đối với đầu cáp, chiều dài của dây tiếp đất  600mm.
Đối với hộp nối chiều dài của dây tiếp đất  1200mm (cáp 24 kV) và  1300mm
(cáp 36 kV), và có lưới đồng bảo vệ.
Số lượng dây tiếp đất của hộp nối, hộp đầu cáp phải phù hợp với hướng dẫn lắp
đặt của nhà sản xuất.
Các phụ kiện dùng để nối đất phải được cấp kèm theo.
Việc nối đất phụ thuộc vào thiết kế của hộp nối và hộp đầu cáp: nối đất đồng thời
cả màn đồng và lớp kim loại bảo vệ. Việc nối đất có thể được thực hiện bằng việc
sử dụng thiết bị nối đất đặc biệt.
4. Thông tin cần đưa vào tài liệu thầu.
Đối với từng loại đầu cáp hay hộp nối đã cung cấp, nhà thầu cung cấp phải hoàn
thành phụ lục: - Đặc điểm kỹ thuật riêng và cam kết.
Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn lắp đặt, kèm theo cho từng hộp đầu cáp, hộp nối cáp.
Biên bản thử nghiệm điển hình phù hợp với các tiêu chuẩn áp dụng hoặc tiêu
chuẩn khác tương đương.
Danh mục các phụ kiện của các loại đầu cáp và hộp nối được đính liền thành tập
với hướng dẫn sử dụng do chính nhà sản xuất xác nhận là đủ để thi công lắp đặt
- 31 -
các loại hộp đầu cáp và hộp nối cáp và có xác nhận của nhà thầu (không chấp
nhận danh mục phụ kiện do văn phòng đại diện của nhà sản xuất xác nhận hoặc
chỉ do nhà thầu xác nhận).
5. Thử nghiệm.
Các loại hộp nối và hộp đầu cáp chào thầu phải có các biên bản thử nghiệm điển
hình phù hợp với các tiêu chuẩn áp dụng hoặc tiêu chuẩn khác tương đương.
Các loại hộp nối và hộp đầu cáp chào thầu phải được thử nghiệm thường lệ tại nhà
máy phù hợp với các tiêu chuẩn áp dụng hoặc tiêu chuẩn khác tương đương.
6. Đóng gói và giao hàng.
Các đầu cáp, hộp nối phải được đóng gói trong hộp các-tông và với số lượng phù
hợp được đóng trong thùng gỗ.
Đóng gói phải phù hợp với việc vận chuyển bằng đường biển.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT
HỘP ĐẦU CÁP CHO CÁP 1 PHA 22KV
(Ban hành kèm theo quyết định số: /QĐ-EVN HANOI ngày tháng năm
2014)

Đề nghị
STT Mô tả Đơn vị Yêu Cầu
&cam kết
1 Hộp đầu cáp 1 pha 22kV Bộ
2 Nhà sản xuất
Mã hiệu sản phẩm
Nước sản xuất
3 Loại
4 Vật liệu
5 Số lõi cáp / vật liệu 1 lõi/ đồng
(hoặc nhôm)
6 Tiết diện cáp mm2
7 Loại vật liệu cách điện XLPE hoặc
của cáp EPR

8 Điện áp cao nhất kV 24


9 Phụ kiện đấu nối Có
10 Tiết diện dây nối đất cho mm2 16
mỗi pha
11 Chiều dài dây nối đất mm ≥ 600
- 32 -
12 Số lượng dây nối đất Sợi 01
13 Trọng lượng kG
14 Kích thước mm
15 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ Có
chế tạo
16 Danh mục các phụ kiện Có
do nhà S/X cung cấp (kê
chi tiết số lượng, chủng
loại, kích thước và cam
kết số lượng đó đủ để thi
công đầu cáp, có xác
nhận của nhà S/X và của
nhà thầu)
17 Tài liệu của kỹ thuật của Có
đầu cốt đồng do nhà sản
xuất cấp và chứng chỉ
chất lượng
18 Biên bản thí nghiệm Type Có
Test và Routine Test
Ghi chú:

- Nhà thầu phải đệ trình catalog và tài liệu hướng dẫn vận hành, lắp đặt hộp đầu
cáp trung áp bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
- Các thông số kỹ thuật phải thể hiện rõ trên Catalogue hoặc trên Website chính
thức của thiết bị chào thầu.
- Hộp nối cáp mới 100%, đồng bộ nguyên chiếc, được sản xuất trong vòng 2
năm tính đến thời điểm mở thầu.
- Tất cả các số liệu trên được xác nhận bởi nhà thầu:

Tiêu chuẩn đầu cáp T-plus và đầu cáp Coupling

Đầu cáp loại T-plug và đầu cáp Coupling (đầu cáp nối dài T-Plug) Đầu cáp T-
Plug trong tủ RMU dùng để đấu nối đầu cực của tủ RMU với cáp lực. Đầu cáp T-
Plug phải phù hợp với cáp 3 pha cách điện XLPE hay EPR, có lớp kim loại bảo vệ
và màn đồng. Đầu T-Plug có thể dùng với cáp đồng hay cáp nhôm có tiết diện từ
25-70mm2; 95-240mm2; 300-400mm2, dòng điện đinh mức 630A, khả năng chịu
dòng ngắn mạch ≥ 16kA/s Ống bảo vệ màn đồng của pha cáp có chiều dài tối
thiểu 0,6m. Vỏ ngoài của đầu cáp T-Plug được phủ một lớp hợp chất bán dẫn, lớp
- 33 -
bán dẫn này sau khí lắp đặt sẽ được nối ra đất để khử điện áp cảm ứng, dây dẫn để
nối đất khử điện cảm ứng phải được cấp kèm theo hộp đầu cáp. Đầu cáp đấu
chồng Coupling (đầu cáp nối dài T-Plug) có đặc tính tương tự đầu cáp T-Plug.

Phụ lục

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT HỘP ĐẦU CÁP ĐẤU CHỒNG
COUPLING 22KV (NỐI DÀI T-PLUG)

ĐỀ NGHỊ &
STT MÔ TẢ ĐƠN VỊ YÊU CẦU
CAM KẾT
1 Hộp đầu cáp Coupling Bộ
2 Nhà sản xuất
Mã hiệu sản phẩm
Nước sản xuất
3 Loại
4 Tiêu chuẩn sản xuất và IEC hoặc tương
thử nghiệm đương
5 Số lõi cáp / vật liệu 3 lõi/ đồng
(hoặc nhôm)
6 Tiết diện cáp mm 2
7 Loại vật liệu cách điện XLPE hoặc
của cáp EPR
8 Dòng điện định mức A 630
9 Điện áp cao nhất kV 24
10 Điện trở lớp bán dẫn phủ Ω ≤ 5000
ngoài của đầu cáp
11 Đo dòng rò ở điệp áp mA ≤ 0,5
24kV
12 Thử nghiệm chịu lực kéo N ≤ 900
của đầu cáp
13 Chiều dài tối đa của hai mm 290
đầu cáp T-Plug và
Coupling sau lắp đặt
14 Phụ kiện đấu nối Có
15 Đầu cốt sử dụng vật liệu Có
có thể đấu nối cho cáp
đồng và cáp nhôm, sử
dụng bulông có đầu đứt
khi đủ lực siết chặt (bu-
lông lực). Đầu cốt phải có
mỡ bảo vệ (đi kèm) để
chống oxy hóa và có thể
sử dụng với cáp đồng
hoặc cáp nhôm.
16 Tiết diện dây nối đất cho mm 2
mỗi pha
17 Chiều dài dây nối đất mm
18 Số lượng dây nối đất Sợi
- 34 -
19 Trọng lượng Kg
20 Kích thước mm
21 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ Có
chế tạo
22 Danh mục (packing list) Có
các phụ kiện do nhà S/X
cung cấp (kê chi tiết số
lượng, chủng loại, kích
thước và cam kết số
lượng đó đủ để thi công
hộp nối, có xác nhận của
nhà S/X và của nhà thầu)
23 Tài liệu kỹ thuật và biên Có
bản thí nghiệm (Type
Test) của đầu cốt do nhà
sản xuất cấp.
24 Biên bản thí nghiệm Type Có
Test và Routine Test
25 Biên bản test phải đáp Đáp ứng
ứng và đầy đủ các hạng
mục thí nghiệm theo tiêu
chuẩn IEC (hoặc tương
đương hoặc cao hơn) và
các tiêu chuẩn liên quan

Ghi chú:

- Nhà thầu phải đệ trình catalog và tài liệu hướng dẫn vận hành, lắp đặt hộp đầu
cáp trung áp bằng tiếng Việt và tiếng Anh.

- Các thông số kỹ thuật phải thể hiện rõ trên Catalogue hoặc trên Website chính
thức của thiết bị chào thầu.

- Hộp đầu cáp mới 100%, đồng bộ nguyên chiếc, được sản xuất trong vòng 2 năm
tính đến thời điểm mở thầu.

- Tất cả các số liệu trên được xác nhận bởi nhà thầu:

- 35 -
A. YÊU CẦU KỸ THUẬT CÁP BỌC HẠ THẾ

1. Phạm vi
Thông số kỹ thuật này bao gồm phần thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, đóng gói và
giao hàng đối với cáp bọc hạ thế, cách điện XLPE, ruột đồng với điện áp định
mức 0.6/1kV.
Các sai khác so với phần điều kiện này sẽ được nhà thầu nêu trong phần sai
khác so với Tài liệu thầu.
2. Tiêu chuẩn áp dụng

Áp dụng các tiêu chuẩn sau:


IEC 60502 Cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi rắn cách điện bằng cách
đùn ép với điện áp định mức từ 1kV- 30kV.
VDE 0211 Đường dây trên không cách điện polyethylen liên kết ngang, điện
áp danh định 0.6/1kV
IEC 111 Giới thiệu về điện trở xuất của dẫy dẫn điện kéo cứng
IEC 228 Dây dẫn của cáp cách điện
3. Số liệu hệ thống
Cáp bọc hạ thế loại cáp đồng đơn pha, cách điện bằng chất XLPE. Vật chèn kín
phải liên tục và chèn theo cách sao cho không để hơi ẩm lọt vào.
Cáp phải phù hợp với số liệu sau:
- Điện áp hệ thống danh định 0.4kV
- Các cấp cách điện 0.6/1kV
- Hệ thống 3 pha, 4 dây nối đất trực tiếp
- Tần số 50Hz
4. Số liệu thiết kế

Ruột cáp
Gồm nhiều sợi dây đồng bện xoắn kiểu ép.
Tiết diện : M 1x240mm2
Cáp sẽ bao gồm :
- Ruột cáp
- Lớp bọc cách điện
- Vỏ bọc
4.2. Cách điện của ruột cáp
- 36 -
Chất cách điện của ruột cáp là XLPE, được chế tạo phù hợp với bảng sau đây:
Bảng cách điện XLPE

Tiết diện danh Độ dày danh


định- mm2 định- mm

240 1,8

4.3. Đánh mã ký hiệu


Cáp phải được đánh ký hiệu rõ ràng, trên cáp có ghi rõ chủng loại, tiết diện,
nhà sản xuất, năm sản xuất (hai số cuối). Các ký hiệu sử dụng phải bền chắc và
đảm bảo trong suốt quá trình vận hành.
5. Thông tin cần đưa vào tài liệu dự thầu
Thông tin sau cần đưa vào đối với tiết diện của mỗi dây dẫn và từng loại cáp
- Biên bản thí nghiệm điển hình Type Test và xuất xưởng Routine Test
- Tài liệu kỹ thuật và mô tả cáp hạ thế;
Nhà thầu phải có Phụ lục C - Đặc điểm kỹ thuật riêng và cam kết đối với từng
loại và từng kích cỡ cáp.
Nhà thầu phải chứng minh rằng cáp theo đơn đặt hàng đã được giao và thử
nghiệm qua vận hành thực tế ít nhất là 3 năm ở những nước có khí hậu giống
điều kiện khí hậu Việt nam.
6. Thử nghiệm
Đối với toàn bộ cáp như dự kiến đều phải có giấy chứng nhận thử nghiệm
điển hình
Toàn bộ cáp phải thông qua thử nghiệm thường lệ tại nhà máy phù hợp với
các tiêu chuẩn IEC hoặc tương ứng.
7. Đóng gói và giao hàng
Cáp được giao trong các cuộn lô bằng gỗ với tổng trọng lượng cáp và cuộn lô
không vượt quá 4.500kg với đường kính mặt lô cuốn cáp là 2.2m.
Chỉ có duy nhất một chiều dài cáp trên mỗi cuộn lô cuốn c

PHỤ LỤC C:ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT RIÊNG VÀ CAM KẾT


Cáp bọc hạ thế

Stt Mô tả Đơn Yêu Đề nghị & Cam

- 37 -
vị cầu kết

1 Cáp bọc hạ thế 0.6/1kV

1.1 Nhà chế tạo

1.2 Loại Đồng

1.3 Số và tiết diện danh định của dây mm2 1x240


dẫn

1.4 Loại vật liệu cách điện XLPE

1.5 Độ dày của vật liệu cách điện mm


dây 1.8
240mm2

1.6 Loại vật liệu vỏ bọc PVC

1.7 Độ dày của lớp vỏ bọc mm 1.8

1.8 Đường kính ngoài của cáp mm

1.9 Nhiệt độ định mức tối đa của dây 0C


dẫn

1.10 Dòng điện định mức tối đa


1x240mm2 A

1.11 Điện trở 1 chiều của dây dẫn ở /k


t0= 20oC m
1x240mm2

1.12 Điện trở cách điện của cáp /k


1x240mm2 m

1.13 Trọng lượng của toàn bộ cáp kg/k


1x240mm2 m

1.14 Trọng lượng của phần dây đồng kg/k


dây đồng m
1x240mm2

1.15 Chiều dài tối đa của cáp trên lô kg/k


cuốn cáp m

1.16 Đường kính tối đa của trục lô mm 500 or


- 38 -
cuốn cáp 1000

1.17 Trọng lượng tối đa của toàn bộ kg 4500


lô cáp

1.18 Biên bản thí nghiệm điển hình


Type Test và Routine Test

YÊU CẦU KỸ THUẬT CÁP HẠ THẾ

A. YÊU CẦU KỸ THUẬT CÁP BỌC HẠ THẾ

2.Phạm vi
Thông số kỹ thuật này bao gồm phần thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, đóng gói và
giao hàng đối với cáp bọc hạ thế, cách điện XLPE, ruột đồng với điện áp định
mức 0.6/1kV.
Các sai khác so với phần điều kiện này sẽ được nhà thầu nêu trong phần sai
khác so với Tài liệu thầu.
2. Tiêu chuẩn áp dụng

Áp dụng các tiêu chuẩn sau:


IEC 60502 Cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi rắn cách điện bằng cách
đùn ép với điện áp định mức từ 1kV- 30kV.
VDE 0211 Đường dây trên không cách điện polyethylen liên kết ngang, điện áp
danh định 0.6/1kV
IEC 111 Giới thiệu về điện trở xuất của dẫy dẫn điện kéo cứng
IEC 228 Dây dẫn của cáp cách điện
3. Số liệu hệ thống

Cáp bọc hạ thế loại cáp đồng đơn pha, cách điện bằng chất XLPE. Vật chèn kín
phải liên tục và chèn theo cách sao cho không để hơi ẩm lọt vào.
Cáp phải phù hợp với số liệu sau:
- Điện áp hệ thống danh định 0.4kV
- Các cấp cách điện 0.6/1kV
- Hệ thống 3 pha, 4 dây nối đất trực tiếp
- Tần số 50Hz
- 39 -
4. Số liệu thiết kế

4.1 Ruột cáp


Gồm nhiều sợi dây đồng bện xoắn kiểu ép.
Tiết diện : M 1x240mm2
Cáp sẽ bao gồm :
- Ruột cáp
- Lớp bọc cách điện
- Vỏ bọc
4.2. Cách điện của ruột cáp
Chất cách điện của ruột cáp là XLPE, được chế tạo phù hợp với bảng sau đây:
Bảng cách điện XLPE

Tiết diện danh định- Độ dày danh


mm2 định- mm

240 1,8

4.3. Đánh mã ký hiệu


Cáp phải được đánh ký hiệu rõ ràng, trên cáp có ghi rõ chủng loại, tiết diện, nhà
sản xuất, năm sản xuất (hai số cuối). Các ký hiệu sử dụng phải bền chắc và đảm
bảo trong suốt quá trình vận hành.
5. Thông tin cần đưa vào tài liệu dự thầu
Thông tin sau cần đưa vào đối với tiết diện của mỗi dây dẫn và từng loại cáp
- Biên bản thí nghiệm điển hình Type Test và xuất xưởng Routine Test
- Tài liệu kỹ thuật và mô tả cáp hạ thế;
Nhà thầu phải có Phụ lục C - Đặc điểm kỹ thuật riêng và cam kết đối với từng
loại và từng kích cỡ cáp.
Nhà thầu phải chứng minh rằng cáp theo đơn đặt hàng đã được giao và thử
nghiệm qua vận hành thực tế ít nhất là 3 năm ở những nước có khí hậu giống điều
kiện khí hậu Việt nam.
6. Thử nghiệm

- 40 -
Đối với toàn bộ cáp như dự kiến đều phải có giấy chứng nhận thử nghiệm điển
hình
Toàn bộ cáp phải thông qua thử nghiệm thường lệ tại nhà máy phù hợp với các
tiêu chuẩn IEC hoặc tương ứng.
7. Đóng gói và giao hàng
Cáp được giao trong các cuộn lô bằng gỗ với tổng trọng lượng cáp và cuộn lô
không vượt quá 4.500kg với đường kính mặt lô cuốn cáp là 2.2m.
Chỉ có duy nhất một chiều dài cáp trên mỗi cuộn lô cuốn c

PHỤ LỤC C:ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT RIÊNG VÀ CAM KẾT

Cáp bọc hạ thế

Đề nghị &
Stt Mô tả Đơn vị Yêu cầu
Cam kết

1 Cáp bọc hạ thế 0.6/1kV

1.1 Nhà chế tạo

1.2 Loại Đồng

1.3 Số và tiết diện danh định của dây dẫn mm2 1x240

1.4 Loại vật liệu cách điện XLPE

1.5 Độ dày của vật liệu cách điện dây mm


240mm2 1.8

1.6 Loại vật liệu vỏ bọc PVC

1.7 Độ dày của lớp vỏ bọc mm 1.8

1.8 Đường kính ngoài của cáp mm

1.9 Nhiệt độ định mức tối đa của dây dẫn 0C

1.10 Dòng điện định mức tối đa


1x240mm2 A

1.11 Điện trở 1 chiều của dây dẫn ở t0= 20oC /km
1x240mm2

1.12 Điện trở cách điện của cáp /km


1x240mm2
- 41 -
1.13 Trọng lượng của toàn bộ cáp kg/km
1x240mm2

1.14 Trọng lượng của phần dây đồng dây đồng kg/km
1x240mm2

1.15 Chiều dài tối đa của cáp trên lô cuốn cáp kg/km

1.16 Đường kính tối đa của trục lô cuốn cáp mm 500 or


1000

1.17 Trọng lượng tối đa của toàn bộ lô cáp kg 4500

1.18 Biên bản thí nghiệm điển hình Type Test và


Routine Test

TỦ ĐIỆN HẠ ÁP VÀ APTOMAT (ATM)


1. Phạm vi
Đặc điểm kỹ thuật bao hàm thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, đóng gói, giao hàng
của tủ điện hạ áp và các thiết bị đồng bộ được lắp đặt trong tủ hạ áp vừa lắp đặt
trong nhà vừa lắp đặt ngoài trời.
Các sai khác so với phần điều kiện kỹ thuật này sẽ được nhà thầu nêu trong phụ
lục riêng (đính kèm hồ sơ dự thầu nêu rõ các sai khác so với tài liệu thầu).
2. Các tiêu chuẩn áp dụng
IEC 60144: Mức bảo vệ của tủ hạ áp các cơ cấu đóng ngắt và điều
khiển. IEC 60529 : Mức bảo vệ tủ hạ áp (ký hiệu mã IP).
IEC 60185 : Máy biến dòng.
IEC 60439-1 : Lắp ráp cơ cấu đóng ngắt và điều khiển hạ áp - Phần 1 thí nghiệm
mẫu (Type tests) và thử nghiệm lắp ráp từng phần.
IEC 60947-2: Cơ cấu đóng ngắt và điều khiển hạ áp - Phần 2 Aptômát .
Tiêu chuẩn công tơ điện tử và thiết bị truyền dữ liệu trong Tập đoàn điện lực
Quốc gia Việt Nam số 103/QĐ-EVN ngày 21/6/2017.
3. Các thông số về điện của tủ điện:
Tủ điện hạ áp phải được thiết kế phù hợp các giá trị định mức sau:

-Hệ thống điện áp 3 pha trung tính nối đất 230/400V


- Cấp cách điện 0.6/1KV
- Điện áp cao nhất 600V
- 42 -
- Tần số 50Hz
- Khoảng cách dòng dò lớn nhất 20mm/k
V
- Điện áp thử AC-50Hz trong 1 phút 3.5kV
- Điện áp xung danh định 8.0kV
- Mức bảo vệ + Trong nhà IP44
+ Ngoài trời IP54

4. Thiết kế
Tủ điện hạ áp sẽ được cung cấp toàn bộ và đấu nối phù hợp vớí các cấu hình sau:
- Trong 01 tủ điện hạ thế trọn bộ: Các ATM sử dụng cùng 1 hãng sản xuất để
thuận tiện cho việc chỉnh định bảo vệ; thuận tiện cho công tác vận hành, bảo
hành và mở rộng trong tương lai.
Số
Công ATM cáp Ghi chú
Tiết diện ATM
suất lộ ra
TT thanh cái tổng
MBA Tụ Nhánh Tự Dự
(mm) (A)
(kVA) (A) 250 400 dùng phòng
A A 25A (vị trí)
I Cấu hình tủ điện cho lưới điện hạ thế nổi
1 100 Tương 160 40 0 0 1 2 20AT
đương M
Nhánh
2x25x5 80A
2 Tương
250 đương 400 50 2 0 1 3
2x50x5
3 Tương
400 đương 630 63 2 1 1 4
2x50x5
4 Tương
630 đương 1000 100 3 1 1 5
2x80x5
5 Tương
750 đương 1250 100 2 2 1 5
2x80x5
6 Tương
1000 đương 1600 160 4 2 1 7
2x100x5
7 Tương
1250 đương 2000 200 3 3 1 8
2x120x5
8 Tương
1600 đương 2500 250 4 4 1 10
2x140x5
II Cấu hình tủ điện phân phối tại khu vực lưới điện hạ thế hạ ngầm
TT Công Tiết diện AT ATM Số Ghi
- 43 -
suất thanh cái M cáp chú
MBA (mm) tổng lộ
(kVA) (A) ra
Tụ Nhánh Tự Dự
(A) 250 40 dùng phòn
A 0 25A g (vị
A trí)
9 Tương
400 đương 630 63 1 1 1 3
2x50x5
10 Tương
630 đương 1000 100 2 1 1 4
2x80x5
11 Tương
750 đương 1250 100 2 2 1 5
2x80x5
12 Tương
1000 đương 1600 160 2 3 1 6
2x100x5
13 Tương
1250 đương 2000 200 2 4 1 6
2x120x5
14 Tương
1600 đương 2500 250 2 6 1 8
2x140x5
- Tiết diện thanh cái tủ phù hợp với công suất máy biến áp.
- Hệ thống thanh cái tủ bằng đồng phải chịu được lực điện động khi có
dòng ngắn mạch chạy qua theo bảng thông số như sau:

2000
Loại tủ (A) 160 400 630 1000 1250 1600 ÷ 3200
2500
Khả năng chịu dòng
ngắn mạch danh định 10 25 40 55
(≥ kA/1s)
Khả năng chịu dòng
ngắn mạch đỉnh 17 52,5 84 115,5
(≥ kA)

Phần chung:
-Tủ điện có vị trí khoét lỗ cáp đầu vào và đầu ra tương ứng với cấu
hình trên.
-Tủ điện hạ áp được trang bị các thiết bị đo lường và các phụ kiện sau được lắp ở
đầu vào bên trên ATM tổng:
+ Trong tủ thiết kế vị trí lắp đặt: Một công tơ 3 pha điện tử.
- 44 -
+ Một bộ máy biến dòng điện (mỗi bộ 3 chiếc biến dòng 1 pha), có cấp chính xác
0,5 dùng cho đếm KWH, KVARH.
+ Các công tơ và các bộ biến dòng được lắp ở khoang riêng (khoang chống tổn
thất) có khoá và kẹp chì niêm phong riêng.
+ Tủ điện có thiết kế vị trí lắp đặt bộ truyền tín hiệu đo xa của công tơ điện tử.
+ Chống sét hạ áp 500V.
-Toàn bộ thông số đo lường dòng điện và điện áp sẽ được theo dõi qua hệ thống
đo xa.
-Tủ hạ áp trọn bộ phải tuân theo tiêu chuẩn IEC 60439 và cung cấp hợp bộ các
phụ kiện cần thiết kèm theo.
-Các thanh cái đồng phải được gia công kéo nguội và được mạ bạc hoặc mạ
thiếc ở tại các điểm nối và dòng điện định mức thanh cái phải đạt như đã nêu ở
phần trên.
-Các thanh cái được sơn màu, thanh dẫn đi áp tô mát bọc cách điện màu theo
quy định.
- Tủ được trang bị các giá đỡ cho các cáp vào và ra.
-Mức bảo vệ đối với tủ điện ngoài trời là IP54 và trong nhà là IP44 theo tiêu
chuẩn IEC-60529.
-Tất cả mọi công việc đấu nối thiết bị đóng cắt và bảo dưỡng đều phải được tiến
hành phía trước mặt tủ.
-Dây điều khiển đấu nối trong tủ điện hạ áp là dây đồng bện, cách điện PVC có
tiết diện tối thiểu 2,5mm2.
-Vỏ tủ điện (loại lắp ở ngoài trời) phải dùng tôn dày 2mm, tráng kẽm và phải
được xử lý công nghệ sơn tĩnh điện ở cả 2 mặt theo tiêu chuẩn ANSI 70, sơn phủ
màu ghi sáng, có vị trí nối đất, nối không.
5. Ap tô mát kiểu MCCB
Tiêu chuẩn áp dụng IEC 60947-2
Áp tô mát phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật như sau:
- Điện áp làm việc định mức Ue: ≥ 690V.
- Cấp cách điện Ui: ≥ 800V.
- Dòng chịu đựng ngắn mạch Icw: đối với In ≤ 2500A thì Icw ≥ 12xIn
hoặc ≥ 5kA; đối với In > 2500A thì Icw ≥ 30kA.
- Điện áp chịu xung định mức Uimp: 8kV
- Bảo vệ gồm 02 loại: bảo vệ quá tải có thời gian và bảo vệ ngắn mạch
cắt tức thời.
- Các ATM từ 250A trở lên phải có dải điều chỉnh (0,7÷1)xIn.
- Các ATM phải có nút cắt tức thời.
- Trọn bộ đủ tấm cách điện phân cách các pha ở cả 2 phía.
- 45 -
- Thao tác đóng, cắt bằng tay.
- Các loại áp tô mát có dòng điện định mức cụ thể phải đáp ứng yêu
cầu trong bảng sau:
2000
Loại ATM 100 250 400 630 800 1000 1250 1600 ÷ 3200
(A) 2500
Khả 2 50 50 70 70 85 85 85 85 85 85
năng 2
0
cắt V
ngắn
mạch
Icu 415 36 36 50 50 70 70 70 70 85 85
(≥ kA
ms) V
Ics/Icu (%) 75 75 75 75 75 75 50 50 50 50
(≥)
Chu kỳ đóng
- 15.00 15.000 15.00 15.00 10.00 10.000 10.00 10.000 5.000 5.000
cắt tối thiểu 0 0 0 0 0
về cơ (≥ lần)
Chu kỳ đóng
- cắt tối thiểu 8.000 8.000 6.000 4.000 4.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
tại dòng điện
định
mức (≥ lần)

Tài liệu kỹ thuật yêu cầu gửi kèm:


- Tài liệu mô tả các loại Ap tô mát
- Các bản vẽ đấu nối, lắp đặt, kích thước.
- Các biên bản thí nghiệm Type Tests và Routine Test của áp tô mát.
6. Máy biến dòng
Máy biến dòng có dòng thứ cấp định mức 5A và phù hợp với dung lượng tủ:

TT Tủ hạ áp Tỷ số máy biến
dòng
1 400A 400/5A
2 630A 600/5A
3 1000A 1000/5A
4 1250A 1200/5A
5 1600A 1600/5A
6 2000A 2000/5A
- 46 -
7 2500A 2500/5A

Cấp chính xác tối thiểu là 0,5 theo TC: IEC 185 và có các giá trị định mức cơ
và nhiệt không nhỏ hơn các thiết bị khác đã được lắp đặt trên mạch chính.
Máy biến dòng phải chịu được 120% Iđm mà không được vượt quá nhiệt độ cho
phép đã nêu ở trên.
7. Nhãn mác đánh dấu trên tủ
Tủ hạ áp phải có tấm mác gắn ở vị trí thích hợp dễ nhìn và bao gồm các nội
dung sau:
- Loại tủ hạ áp - Nhà chế tạo-Số Seri
- Năm sản xuất
- Điện áp định mức
- Dòng điện định mức
- Tần số định mức
8. Các thông tin cần đưa vào tài liệu thầu
- Giấy chứng nhận thí nghiệm điển hình áp tô mát
- Phụ lục: Đặc điểm kỹ thuật riêng và cam kết
- Các bản vẽ mô tả bố trí thiết bị
- Các tài liệu kỹ thuật mô tả thiết bị và bản kê các phụ kiện có trong tủ hạ
áp.
- Tuổi thọ thiết kế trung bình của thiết bị, điều kiện và chế độ vận hành
để đảm bảo đạt được tuổi thọ thiết kế.
- Hướng dẫn bảo quản, vận chuyển, quy trình lắp đặt, thí nghiệm đóng
điện thiết bị sau lắp đặt.
- Hướng dẫn vận hành thiết bị trong điều kiện bình thường, xử lý những
bất thường; cảnh báo những chế độ vận hành không bình thường làm ảnh hưởng
đến chất lượng, tuổi thọ thiết bị (có phân loại mức độ ảnh hưởng do các chế độ
vận hành không bình thường khác nhau gây ra).
- Hướng dẫn về tần suất, hạng mục kiểm tra, giám sát, theo dõi những
chỉ thị, biểu hiện trên thiết bị để phát hiện kịp thời bất thường, nguy cơ hư hỏng
thiết bị.
- Hướng dẫn công tác thí nghiệm (định kỳ theo từng giai đoạn từ khi
bắt đầu đưa thiết bị vào vận hành, các hạng mục thí nghiệm phải thí nghiệm) các
thông số và cách đánh giá để đảm bảo thiết bị đủ tiêu chuẩn vận hành tin cậy.
- Hướng dẫn công tác bảo dưỡng định kỳ; thay thế linh phụ kiện; sửa
chữa những hư hỏng của từng bộ phận để đảm bảo thiết bị đáp ứng vận hành
đúng các chức năng.
- Nêu những yêu cầu về đào tạo trang thiết bị cần để vận hành, thí
nghiệm, kiểm tra, giám sát, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị; khuyến cáo những linh
phụ kiện cần dự phòng và điều kiện thay thế.
9. Thí nghiệm
Tủ và các thiết bị đóng cắt phải qua thí nghiệm xuất xưởng tại nhà máy phù hợp
với tiêu chuẩn IEC tương ứng.

- 47 -
10. Đóng gói và giao hàng
Mỗi một tủ điện hạ áp đều được đóng gói để bảo đảm an tòan trong quá trình vận
chuyển và bảo quản.
11. Đặc tính kỹ thuật và cam kết:

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT

TỦ ĐIỆN HẠ ÁP DÙNG TRONG NHÀ HOẶC NGOÀI TRỜI

Đề nghị và
TT Thông số Kỹ thuật Đơn vị Yêu cầu
cam kết
1 Yêu cầu kỹ thuật chung của tủ điện
.1 Nhà sản xuất
1.2 Mã hiệu sản phẩm
1.3 Nước sản xuất
1.4 Kiểu
1.5 Điện áp danh định kV 0.4
1.6 Điện áp làm việc lớn nhất của thiết bị kV 0.6/1
1.7 Tần số HZ 50
1.8 Khoảng cách đường rò nhỏ nhất mm/kV 20
1.9 Mức cách điện KV 0.6/1
1.10 Điện áp thử AC 50HZ trong 1 phút kV 3.5
1.11 Điện áp xung danh định KV 8.0
1.12 Nhiệt độ môi trường 0C 25
1.13 Mức bảo vệ ngoài trời cho vỏ tủ IP54
1.14 Mức bảo vệ trong nhà cho vỏ tủ IP44
1Vật liệu thanh cái Đồng mạ
.
1
5
1.16 Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ Có
1.17 Biên bản thí nghiệm Type Test và Có
Routine Test
2 Cấu hình 1: Tủ cho MBA 100kVA
2.1 Hệ thống 4 thanh cái (tương
đương)
2x25x5
2.2 Dòng điện định mức ATM tổng 160
2.3 Dòng điện định mức các lộ ra 80
2.4 Số lộ ra 3
2.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có
2.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có
2.7 Các thiết bị đo lường
Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1
- 48 -
2.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)
chính xác 0,5
2.9 Chống sét hạ áp Có
3 Cấu hình 2: Tủ cho MBA
250kVA
3.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x50x5
3.2 Dòng điện định mức ATM tổng A 400
3.3 Dòng điện định mức các lộ ra A 400/250
3.4 Số lộ ra 3
3.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có
3.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có
3.7 Các thiết bị đo lường
Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1
3.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)
chính xác 0,5
3.9 Chống sét hạ áp Có
4 Cấu hình 3: Tủ cho MBA 400kVA
4.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x50x5
4.2 Dòng điện định mức ATM tổng A 630
4.3 Dòng điện định mức các lộ ra A 400/250
4.4 Số lộ ra 4
4.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có
4.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có
4.7 Các thiết bị đo lường
Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1
4.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)
chính xác 0,5
4.9 Chống sét hạ áp Có
5 Cấu hình 4: Tủ cho MBA
630kVA
5.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x80x5
5.2 Dòng điện định mức ATM tổng A 1000
5.3 Dòng điện định mức các lộ ra A 400/250
5.4 Số lộ ra 5
5.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có
5.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có
5.7 Các thiết bị đo lường
Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1

- 49 -
5.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)
chính xác 0,5
5.9 Chống sét hạ áp Có
6 Cấu hình 5: Tủ cho MBA
750kVA
6.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x80x5
6.2 Dòng điện định mức ATM tổng A 1250
6.3 Dòng điện định mức các lộ ra A 400/250
6.4 Số lộ ra 5
6.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có
6.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có
6.7 Các thiết bị đo lường
Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1
6.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)
chính xác 0,5
6.9 Chống sét hạ áp Có
7 Cấu hình 6: Tủ cho MBA
1000kVA
7.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x100x5
7.2 Dòng điện định mức ATM tổng A 1600
7.3 Dòng điện định mức các lộ ra A 400/250
7.4 Số lộ ra 7
7.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có
7.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có
7.7 Các thiết bị đo lường
Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1
7.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)
chính xác 0,5
7.9 Chống sét hạ áp Có
8 Cấu hình 7: Tủ cho MBA
1250kVA
8.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x120x5
8.2 Dòng điện định mức ATM tổng A 2000
8.3 Dòng điện định mức các lộ ra A 400/250
8.4 Số lộ ra 8
8.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có
8.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có
8.7 Các thiết bị đo lường
Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1

- 50 -
8.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)
chính xác 0,5
8.9 Chống sét hạ áp Có
9 Cấu hình 8: Tủ cho MBA
1600kVA
9.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x140x5
9.2 Dòng điện định mức ATM tổng A 2500
9.3 Dòng điện định mức các lộ ra A 400/250
9.4 Số lộ ra 10
9.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có
9.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có
9.7 Các thiết bị đo lường
Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1
9.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)
chính xác 0,5
9.9 Chống sét hạ áp Có
10 Cấu hình 10: Tủ cho MBA 400kVA
10.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x50x5
10.2 Dòng điện định mức ATM tổng A 630
10.3 Dòng điện định mức các lộ ra A 400
10.4 Số lộ ra 3
10.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có
10.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có
10.7 Các thiết bị đo lường
Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1
10.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)
chính xác 0,5
10.9 Chống sét hạ áp Có
11 Cấu hình 4: Tủ cho MBA
630kVA
11.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x80x5
11.2 Dòng điện định mức ATM tổng A 1000
11.3 Dòng điện định mức các lộ ra A 400
11.4 Số lộ ra 4
11.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có
11.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có
11.7 Các thiết bị đo lường
Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1

- 51 -
11.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)
chính xác 0,5
11.9 Chống sét hạ áp Có
12 Cấu hình 5: Tủ cho MBA
750kVA
12.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x80x5
12.2 Dòng điện định mức ATM tổng A 1250
12.3 Dòng điện định mức các lộ ra A 400
12.4 Số lộ ra 5
12.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có
12.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có
12.7 Các thiết bị đo lường
Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1
12.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)
chính xác 0,5
12.9 Chống sét hạ áp Có
13 Cấu hình 6: Tủ cho MBA
1000kVA
13.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương
đương)
2x100x5
13.2 Dòng điện định mức ATM tổng A 1600

13.3 Dòng điện định mức các lộ ra A 400

13.4 Số lộ ra 6

13.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có

13.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có

13.7 Các thiết bị đo lường

Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1

- 52 -
13.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)
chính xác 0,5

13.9 Chống sét hạ áp Có

14 Cấu hình 7: Tủ cho MBA


1250kVA

14.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương


đương)
2x120x5
14.2 Dòng điện định mức ATM tổng A 2000

14.3 Dòng điện định mức các lộ ra A 400

14.4 Số lộ ra 8

14.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có

14.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có

14.7 Các thiết bị đo lường

Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1

14.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)


chính xác 0,5

14.9 Chống sét hạ áp Có

15 Cấu hình 8: Tủ cho MBA 1600kVA

15.1 Hệ thống 4 thanh cái mm2 (tương


đương)
2x140x5

- 53 -
15.2 Dòng điện định mức ATM tổng A 2500

15.3 Dòng điện định mức các lộ ra A 400

15.4 Số lộ ra 10

15.5 ATM 3 pha cấp tự dùng Có

15.6 ATM 3 pha cấp cho tụ Có

15.7 Các thiết bị đo lường

Công tơ điện tử 3 pha 230/400-5A-CL1 1

15.8 Máy biến dòng cấp chính xác có cấp Bộ 1 (3 quả)


chính xác 0,5

15.9 Chống sét hạ áp Có

- 54 -
Ghi chú:
- Nhà thầu phải đệ trình catalog và tài liệu hướng dẫn vận hành, lắp đặt của tủ
điện hạ áp bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
- Các thông số kỹ thuật phải thể hiện rõ trên Catalogue hoặc trên Website chính
thức của thiết bị chào thầu.
- Các thiết bị mới 100%, đồng bộ nguyên chiếc, được sản xuất trong vòng 2
năm tính đến thời điểm mở thầu.
- Tất cả các số liệu trên được xác nhận bởi nhà thầu

3. Dây đồng bọc cách điện hạ áp.


3.1. Phạm vi.
Thông số kỹ thuật này bao gồm phần thiết kế, chế tạo, thử nghiệm,
đóng gói và giao hàng đối với dây đồng bọc hạ áp, cách điện XLPE/EPR với
điện áp định mức 0,6/1kV.

Các sai khác so với phần điều kiện này sẽ được nhà thầu nêu trong
phần sai khác so với tài liệu thầu.

3.2. Tiêu chuẩn áp dụng.


Áp dụng các tiêu chuẩn sau:

IEC- 60502-1 Cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi rắn cách điện bằng
cách đùn ép với điện áp định mức từ 1kV- 30kV.

IEC- 60228 Ruột dẫn của cáp cách điện

Và các tiêu chuẩn khác tương đương

3.3. Số liệu hệ thống


Dây bọc hạ thế ruột đồng loại 1 pha 2 dây, 3 pha 4 dây, cách điện bằng chất
XLPE. Vật chèn kín phải liên tục và chèn theo cách sao cho không để hơi ẩm
lọt vào.

Cáp phải phù hợp với số liệu sau:

- Điện áp hệ thống danh 0.4kV


định:

- 55 -
- Các cấp cách điện: 0.6/1kV
- Hệ thống: 3 pha, 4 dây, nối đất
trực tiếp
- Tần số: 50Hz
3.4. Số liệu thiết kế
Cấu tạo cáp sẽ bao gồm :

* Ruột dây (bằng sợi đồng)


* Lớp bọc cách điện XLPE
* Lớp độn (tạo tròn cáp) * Lớp vỏ bọc ngoài PVC
3.4.1. Ruột dây:
Ruột cáp phải là dây dẫn đồng loại nhiều sợi ép tròn vặn xoắn.

3.4.2. Cách điện của ruột cáp


Chất cách điện của ruột cáp là XLPE, phải được thực hiện bằng phương pháp
đùn ép

3.4.3. Lớp vỏ bọc ngoài


Lớp vỏ bọc không chứa kim loại làm bằng hợp chất nhựa dẻo PVC

3.4.5. Đánh mã ký hiệu


Cáp phải được đánh ký hiệu rõ ràng, trên cáp có ghi rõ chủng loại, tiết diện,
nhà sản xuất, năm sản xuất (hai số cuối). Các ký hiệu sử dụng phải bền chắc
và đảm bảo trong suốt quá trình vận hành.

3.5. Các thông tin cần đưa vào tài liệu thầu

Thông tin sau cần đưa vào đối với tiết diện của mỗi dây dẫn và từng loại dây

- Giấy chứng nhận thí nghiệm điển hình


- Tài liệu kỹ thuật và mô tả dây hạ áp;
- Phụ lục - Đặc điểm kỹ thuật riêng và cam kết đối với từng loại và từng kích
cỡ dây.

- 56 -
- Nhà thầu phải chứng minh rằng cáp theo đơn đặt hàng đã được giao và thử
nghiệm qua vận hành thực tế ít nhất là 3 năm ở những nước có khí hậu giống
điều kiện khí hậu Việt nam.
- Tuổi thọ thiết kế trung bình của thiết bị, điều kiện và chế độ vận hành để đảm
bảo đạt được tuổi thọ thiết kế.
- Hướng dẫn bảo quản, vận chuyển, quy trình lắp đặt, thí nghiệm đóng điện
thiết bị sau lắp đặt.
- Hướng dẫn vận hành thiết bị trong điều kiện bình thường, xử lý những bất
thường; cảnh báo những chế độ vận hành không bình thường làm ảnh hưởng
đến chất lượng, tuổi thọ thiết bị (có phân loại mức độ ảnh hưởng do các chế
độ vận hành không bình thường khác nhau gây ra).
- Hướng dẫn về tần suất, hạng mục kiểm tra, giám sát, theo dõi những chỉ thị,
biểu hiện trên thiết bị để phát hiện kịp thời bất thường, nguy cơ hư hỏng thiết
bị.
- Hướng dẫn công tác thí nghiệm (định kỳ theo từng giai đoạn từ khi bắt đầu
đưa thiết bị vào vận hành, các hạng mục thí nghiệm phải thí nghiệm) các
thông số và cách đánh giá để đảm bảo thiết bị đủ tiêu chuẩn vận hành tin cậy.
- Hướng dẫn công tác bảo dưỡng định kỳ; thay thế linh phụ kiện; sửa chữa
những hư hỏng của từng bộ phận để đảm bảo thiết bị đáp ứng vận hành đúng
các chức năng.
- Nêu những yêu cầu về đào tạo trang thiết bị cần để vận hành, thí nghiệm,
kiểm tra, giám sát, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị; khuyến cáo những linh phụ
kiện cần dự phòng và điều kiện thay thế.
3.6. Thử nghiệm
- Giấy chứng nhận thử nghiệm điển hình phải được sử dụng đối với tất cả các
loại dây dẫn được cung cấp.
- Toàn bộ thiết bị phải thông qua các cuộc thử nghiệm thường lệ tại nhà máy
phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60502-1 (hoặc tương đương hoặc cao hơn) và
các tiêu chuẩn liên quan.
- Biên bản test phải đáp ứng và đẩy đủ các hạng mục thí nghiệm theo tiêu
chuẩn IEC 60502-1 (hoặc tương đương hoặc cao hơn) và các tiêu chuẩn liên
quan.

- 57 -
3.7. Đóng gói và giao hàng
Dây được giao trong các cuộn lô bằng gỗ với trọng lượng và kích thước phù
hợp.

Chỉ 1 sợi dây được cuốn vào mỗi cuộn lô

3.8. Đặc tính kỹ thuật và cam kết dây đồng bọc cách điện hạ áp.
Đơn vị Yêu cầu Đề xuất &
TT Mô tả
Cam kết
1 Dây bọc cách điện hạ áp
0.6/1kV
2 Nhà sản xuất
Mã hiệu sản phẩm
Nước sản xuất
3 Loại đồng
4 Số và tiết diện danh định của mm2
cáp 4x25
4x25
5 Số sợi đồng của lõi cáp (1lõi) Sợi
4x25 ≥7

6 Đường kính lõi (1lõi) mm


4x25 5,6 - 6,5

7 Loại vật liệu cách điện XLPE


8 Độ dày danh định của lớp cách mm
điện 0,9
4x25
9 Loại vật liệu vỏ bọc PVC
10 Độ dày danh định của lớp vỏ mm
bọc ngoài
4x25 1.6
11 Đường kính ngoài của cáp mm
4x25 22.7

12 Nhiệt độ tối đa của lõi dẫn 0C 90


13 Khả năng mang tải của cáp A
4x25

- 58 -
14 Điện trở 1 chiều của lõi dẫn ở Ω/km
t0= 20o 0,727
4x25
15 Điện trở cách điện của cáp Ω/km
4x25

16 Trọng lượng của lõi dây kg/km


4x25 1,1916

17 Trọng lượng của toàn bộ cáp kg/km


4x25
18 Chiều dài tối đa của cáp trên lô m
cuốn cáp
4x25
19 Đường kính tối đa của lô cuốn m
dây
20 Trọng lượng tối đa của lô cuốn kg
dây
21 Giấy chứng nhận thử nghiệm Có
điển hình Type test, Routine
Test
22 Biên bản test phải đáp ứng và Đáp ứng
đầy đủ các hạng mục thí nghiệm
theo tiêu chuẩn IEC60502-1
(hoặc tương đương hoặc cao
hơn) và các tiêu chuẩn liên quan
Ghi chú:
- Nhà thầu phải đệ trình catalog và tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành bằng
tiếng Việt và tiếng Anh.
- Các thông số kỹ thuật phải thể hiện rõ trên Catalogue hoặc trên Website
chính thức của thiết bị chào thầu.
- Dây mới 100%, đồng bộ nguyên chiếc, được sản xuất trong vòng 2 năm tính
đến thời điểm mở thầu.
- Tất cả các số liệu trên được xác nhận bởi nhà thầu:

- 59 -
A. YÊU CẦU KỸ THUẬT CÁP BỌC HẠ THẾ

3.Phạm vi
Thông số kỹ thuật này bao gồm phần thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, đóng gói
và giao hàng đối với cáp bọc hạ thế, cách điện XLPE, ruột đồng với điện áp
định mức 0.6/1kV.
Các sai khác so với phần điều kiện này sẽ được nhà thầu nêu trong phần
sai khác so với Tài liệu thầu.
2. Tiêu chuẩn áp dụng

Áp dụng các tiêu chuẩn sau:


IEC 60502 Cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi rắn cách điện bằng
cách đùn ép với điện áp định mức từ 1kV- 30kV.
VDE 0211 Đường dây trên không cách điện polyethylen liên kết ngang,
điện áp danh định 0.6/1kV
IEC 111 Giới thiệu về điện trở xuất của dẫy dẫn điện kéo cứng
IEC 228 Dây dẫn của cáp cách điện
3. Số liệu hệ thống

Cáp bọc hạ thế loại cáp đồng đơn pha, cách điện bằng chất XLPE. Vật chèn
kín phải liên tục và chèn theo cách sao cho không để hơi ẩm lọt vào.
Cáp phải phù hợp với số liệu sau:
- Điện áp hệ thống danh định 0.4kV
- Các cấp cách điện 0.6/1kV
- Hệ thống 3 pha, 4 dây nối đất trực tiếp
- Tần số 50Hz
4. Số liệu thiết kế

4.2 Ruột cáp


Gồm nhiều sợi dây đồng bện xoắn kiểu ép.
Tiết diện : M 1x35mm2 , M 1x95mm2

- 60 -
Cáp sẽ bao gồm :
- Ruột cáp
- Lớp bọc cách điện
- Vỏ bọc
4.2. Cách điện của ruột cáp
Chất cách điện của ruột cáp là XLPE, được chế tạo phù hợp với bảng sau
đây:
Bảng cách điện XLPE

Tiết diện danh Độ dày danh


định- mm2 định- mm

35 0,9/1,2

95 1,1/1,6

4.3. Đánh mã ký hiệu


Cáp phải được đánh ký hiệu rõ ràng, trên cáp có ghi rõ chủng loại, tiết
diện, nhà sản xuất, năm sản xuất (hai số cuối). Các ký hiệu sử dụng phải bền
chắc và đảm bảo trong suốt quá trình vận hành.
5. Thông tin cần đưa vào tài liệu dự thầu
Thông tin sau cần đưa vào đối với tiết diện của mỗi dây dẫn và từng loại
cáp
- Biên bản thí nghiệm điển hình Type Test và xuất xưởng Routine Test
- Tài liệu kỹ thuật và mô tả cáp hạ thế;
Nhà thầu phải có Phụ lục C - Đặc điểm kỹ thuật riêng và cam kết đối với
từng loại và từng kích cỡ cáp.
Nhà thầu phải chứng minh rằng cáp theo đơn đặt hàng đã được giao và thử
nghiệm qua vận hành thực tế ít nhất là 3 năm ở những nước có khí hậu giống
điều kiện khí hậu Việt nam.

- 61 -
6. Thử nghiệm
Đối với toàn bộ cáp như dự kiến đều phải có giấy chứng nhận thử nghiệm
điển hình
Toàn bộ cáp phải thông qua thử nghiệm thường lệ tại nhà máy phù hợp
với các tiêu chuẩn IEC hoặc tương ứng.
7. Đóng gói và giao hàng
Cáp được giao trong các cuộn lô bằng gỗ với tổng trọng lượng cáp và cuộn
lô không vượt quá 4.500kg với đường kính mặt lô cuốn cáp là 2.2m.
Chỉ có duy nhất một chiều dài cáp trên mỗi cuộn lô cuốn cáp

PHỤ LỤC: ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT RIÊNG VÀ CAM KẾT


Dây bọc cách điện

Đề xuất &
Stt Mô tả Đơn vị Yêu cầu
Cam kết
Dây bọc cách điện hạ thế 0.6/1kV
1 Nhà chế tạo
2 Loại Đồng
3 Số và tiết diện danh định của dây dẫn mm2 1x35mm2
1x50mm2
1x95mm2
4 Loại vật liệu cách điện XLPE
5 Độ dày của vật liệu cách điện dây mm
1x35mm2 0,9/1,2
1x50 mm2 1,1/1,4
1x95mm2 1,1/1,6
6 Chỉ số nóng chảy (tối đa)
7 Vật liệu lớp vỏ ngoài PVC
8 Độ dày lớp vỏ bọc dây mm 1,0-1,2
9 Điện trở 1 chiều của dây dẫn ở t0= W/km
20oC
1x35mm2 0,524
1x50mm2 0,387
1x95mm2 0,193
10 Dòng điện định mức tối đa A
1x35mm2

- 62 -
Đề xuất &
Stt Mô tả Đơn vị Yêu cầu
Cam kết
1x50mm2
1x95mm2
11 Trở kháng của cáp W/km
1x35mm2
1x50mm2
1x95mm2
12 Điện trở cách điện của cáp MW/km
1x35mm2
1x50mm2
1x95mm2
13 Trọng lượng của toàn bộ cáp kg/km
1x35mm2
1x50mm2
1x95mm2
14 Trọng lượng của dây đồng kg/km
1x35mm2
1x50mm2
1x95mm2
15 Chiều dài tối đa của cáp trên lô cuốn m 500 or
cáp 1000
16 Đường kính tối đa của mặt bích lô mm 2200
cuốn cáp
17 Trọng lượng tối đa của toàn bộ lô cáp kg 4500
18 Biên bản thử nghiệm điển hình Type Có
test, Routine Test

- 63 -

You might also like