You are on page 1of 35

KHỐI LƯỢNG HẠNG MỤC MÁY PHÁT ĐIỆN

1. Máy phát điện, chống ồn, thoát khói, cấp nhiên liệu

KHỐI
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
LƯỢNG
I Máy phát điện
Thương hiệu tổ máy phát điện:
Hãng sản xuất:
Model tổ máy:
- Kiểu máy: Máy trần không vỏ cách âm
- Công suất liên tục: 2000kVA
- Công suất dự phòng: 110% công suất liên tục
- Điện áp tiêu chuẩn: 230/400V-3 pha -50Hz
- Vòng quay: 1500 vòng/phút
- Tình trạng: Mới 100% / Sản xuất năm 2020 trở về sau.
- Tổ máy phát điện bao gồm: Động cơ; Đầu phát; Bộ điều
1 khiển đồng bộ từ hãng sản xuất có thương hiệu khuyến Tổ máy 2
cáo nên từ các nước G7.
- Làm mát bằng quạt gió kết hợp két nước. Vật liệu chế
tạo két nước bằng đồng
- Kèm phụ kiện: Ắc quy, cao su giảm chấn trên máy và bệ
sắt si, ống mền chống rung…
- Nhập khẩu đồng bộ từ nhà máy khuyến cáo nên các
nước G7, Ấn Độ, Singapore về Việt Nam, không quá
cảnh qua nước thứ 3.
-    Tổ máy nhập khẩu đồng bộ chính hãng, chạy nhiên
liệu dầu diesel.
Vận chuyển, lắp đặt vào vị trí phòng máy.
2 Máy 2
(Không bao gồm chi phí xây dựng)

II Lắp đặt

A Tiêu âm phòng máy


Cách âm tường, trần bằng bông khoáng tỷ trọng 80kg/m³,
dầy 100mm, vải khoáng dán bề mặt. Mặt ngoài Tôn lỗ mạ
1 m2 341.4
kẽm đục lỗ dày 0,40mm, Khung xương tôn kẽm dày
0,50mm trở lên
Cửa chớp gió vào, ra chống cháy lan, gồm: motor
2 m2 15
24VDC, cáp điều khiển chống cháy, tủ điều khiển
3 Lưới chống côn trùng m2 60
4 Phễu thu gió nóng, khung thép V50, tôn 0,6mm Cái 2
5 Vải bạt chịu nhiệt lắp hộp thoát gió Bộ 2
Khối tiêu âm gió ra, bằng các tấm hút âm, các tấm bao
gồm bông khoáng dày 100mm, đặt cách nhau 100mm, tỷ
trọng 80 kg/m3, lưới tôn mạ kẽm đục lỗ dày 0,4mm; bao
6 m3 64
che khung thép hình V50, bọc tôn mạ kẽm; Khung thép L
mạ kẽm dày 0,75mm.
C=4000mm, S=2000mm, R=4000mm

Khối tiêu âm gió Vào bằng ng các tấm hút âm, các tấm
bao gồm bông khoáng dày 100mm, đặt cách nhau
100mm, tỷ trọng 80 kg/m3, lưới tôn mạ kẽm đục lỗ dày
7 m3 56
0,4mm; bao che khung thép hình V50, bọc tôn mạ kẽm;
Khung thép L mạ kẽm dày 0,75mm.
C=4000mm, R=3500mm, S=2000mm
8 Cung cấp và lắp đặt giá đỡ khối tiêu âm gió ra Bộ 2
9 Cung cấp và lắp đặt giá đỡ khối tiêu âm gió vào Bộ 1
10 Quạt thông gió phòng máy 30.000m3/h Bộ 1
11 Tủ điều khiển quạt thông gió Bộ 1
12 Phụ kiện Lô 1
B Hệ ống khói & Cách nhiệt
Cung cấp và lắp đặt Pô ông khói, kích thước
1 Cái 2
L2800xD1000xDN500, thép đen dày 3mm
Bọc bảo ôn Pô Ống khói, bao gồm bọc bảo ôn bông
2 khoáng tỷ trọng 80kg/m3 dày 50mm bên ngoài bọc Inox Cái 2
304 dày 0,4mm

3 Ống khói cho 02 máy DN500, thép đen 2mm trở lên m 172

Bọc bảo ôn Ống khói DN500, bao gồm bọc bảo ôn bông
4 khoáng tỷ trọng 80kg/m3 dày 50mm bên ngoài bọc Inox m 172
304 dày 0,4mm

5 Ống khói DN250, tôn 3mm. m 8

Bọc bảo ôn Ống khói DN250, bao gồm: bọc bảo ôn bông
6 khoáng tỷ trọng 80kg/m3 dày 50mm bên ngoài bọc Inox Cái 8
304 dày 0,4mm

7 Y Gom 250-450mm Cái 2

Bọc bảo ôn Y Gom, bao gồm: bọc bảo ôn bông khoáng tỷ


8 trọng 80kg/m3 dày 50mm bên ngoài bọc Inox 304 dày Cái 8
0,4mm
9 Ống nhún DN250 cho máy phát Cái 4

10 Ống giãn nở nhiệt DN500 (10m/ cái), 2mm Cái 12


11 Cút chuyển DN500 Cái 10

12 Bọc bảo ôn cút chuyển DN500 Cái 10

13 Mặt bích ghép gioăng DN250 Cái 8

14 Mặt bích ghép gioăng DN500 Cái 40

15 Giá đỡ bô giảm thanh Bộ 2

16 Giá đỡ ống khói Cái 20

17 Nón che mưa ống khói DN500, INOX304 Cái 2

18 Phụ kiện Lô 1

C Hệ nhiên liệu

Bồn dầu ngày 2.000 lít, bằng Thép CT3 hoă ̣c SS400 dày
3mm, sơn 2 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn hoàn thiện màu ghi.
Báo dầu bằng ống livô thủy tinh hoặc ống mềm và phụ
1 Cái 1
kiê ̣n tiêu chuẩn có giá đỡ kèm theo. (Chi tiết xem bản vẽ
thiết kế).
Không bao gồm chi phí xây dựng và cát đổ

Bồn dầu tổng 20.000 lít, bằng Thép CT3 hoă ̣c SS400 dày
6mm. Bồn dầu tròn , Bảo ôn 02 lớp nhựa đường + 01 lớp
2 Cái 1
vải thủy tinh, bồn để ngầm. (Chi tiết xem bản vẽ thiết kế).
Không bao gồm chi phí xây dựng và cát đổ

Cung cấp và lắp đặt tủ điều khiển bơm dầu và hiển thị
3 Tủ 1
mức dầu
Cung cấp và lắp đặt tủ họng nhập dầu bao gồm bộ hiển thị
4 Tủ 1
mức dầu
5 Cung cấp và lắp đặt cảm biến mức phao báo dầu Cái 2
6 Cung cấp và lắp đặt bơm dầu 3-6 m3 Máy 2
7 Cung cấp và lắp đặt cáp điện cho bơm và tủ điều khiển Lô 1
Cung cấp và lắp đặt hệ thống đường ống nhiên liệu
8 Ht 1
D80,D50,D40,D32 bao gồm ống dầu , van cút bích
9 Phụ kiện Lô 1
D Hạng mục phụ
Lò xong chống rung với máy (Mỗi bộ lò xo chịu tải 3 tấn,
1 Bộ 20
mỗi máy 10 bộ)
2 Dầu diesel để nghiệm thu và chạy thử máy L 2000

3 Dầu bôi trơn nước làm mát cho máy phát Máy 2

Chi phí thuê tải giả 2200kVA, thuê cáp thử tải thử tải
4 110% tải mỗi máy 3h. Gói 1
Thử hòa 50% tải trong vòng 1h.
5 Chi phí thí nghiệm khí thải độ ồn với cơ quan chức năng Gói 1
Chi phí giám định hàng hóa Vinacontrol (hoặc đơn vị
6 Máy 2
tương đương)
Cáp mềm nối từ đầu cực máy phát sang busway theo thiết
7 Bộ 2
kế

2. Khối lượng thanh dẫn nhôm

KHỐI
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
LƯỢNG
Busway Al 3P+100%N + 50% vỏ nhôm nối đất

Busduct 3200A Aluminium (Al)

1 Thanh dẫn Nhôm mạ Thiếc (Al) (Feeder) M 26.00


2 Phí gia công co dọc (Vertical Elbow) Cái 5
3 Phí gia công co ngang (Horizontal Elbow) Cái 4
4 Phí gia công đầu nối tủ (Flanged End) Cái 4
5 Phí gia công hộp nối cáp (End Cap Tap Box) Cái 2
6 Giá đỡ đứng lò xo ( Spring hanger ) Bộ 4
7 Giá đỡ ngang (Hanger ) Bộ 15

3. Khối lượng tủ hòa đồng bộ

KHỐI
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
LƯỢNG
III PHẦN TỦ ĐIỆN HĐB
1 Tủ điện TĐ-HĐB Tủ 1
Đầu vào:
ACB 4P-3200A 85kA, tích hợp chức năng bảo
1 vệ quá tải, ngắn mạch Ekip Dip LI, kèm tiếp điểm phụ Cái 2
báo On/Off/Trip loại cố định.
2 - Động cơ sạc cót lò xo đóng (M) 220VAC Cái 2
3 - Cuộn đóng (YC) 220VAC Cái 2
4 - Cuộn cắt (YC) 220VAC Cái 2
5 - Cuộn thấp áp (YU) 220VAC Cái 2
6 Biến dòng đo lường 3000/5A Cái 8
7 Cầu chì hạ thế 220V-2A Cái 6
8 Đèn báo pha (Đỏ-Vàng-Xanh) Cái 6
Đầu ra:
ACB 4P-2500A-85kA, tích hợp chức năng bảo
1 vệ quá tải, ngắn mạch Ekip Dip LI, kèm tiếp điểm phụ Cái 1
báo On/Off/Trip loại cố định.
ACB 4P-2000A -85kA, tích hợp chức năng bảo
2 vệ quá tải, ngắn mạch Ekip Dip LI, kèm tiếp điểm phụ Cái 2
báo On/Off/Trip loại cố định.
ACB 4P-1600AT-85kA, tích hợp chức năng bảo
3 vệ quá tải, ngắn mạch Ekip Dip LI, kèm tiếp điểm phụ Cái 1
báo On/Off/Trip loại cố định.
Vỏ tủ trong nhà, 2 lớp cánh
4 Kích thước: H2200xW4600x1000mm, tôn dày 2mm sơn Cái 1
tĩnh điện.
5 Hệ thống thanh cái chính 3P+N 6300A Lô 1
6 Cáp điều khiển Lô 1
7 Vật liệu phụ, nhân công lắp ráp hoàn thiện Lô 1

4. Khối lượng hệ thống tiếp địa

KHỐI
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
LƯỢNG
I Hệ thống tiếp địa

1 Hộp tiếp địa hép 1

2 Thanh tiếp địa vào máy phát điện, thùng dầu phụ Cu-25*3 m 32
3 Chi tiết bắt thanh tiếp địa vào tường bé 1

5. Khối lượng hệ thống chiếu sáng

KHỐI
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
LƯỢNG

Đèn led tube công suất 220V-48W, có chụp chống


1 Bé 5
cháy nổ

2 æ c¾m ®«I 3 cùc lo¹i l¾p ch×m 250V-16A C¸i 2

C«ng t¾c ®«I lo¹i l¾p ch×m 250V-10A(§Õ +mÆt


3 C¸i 1
+phÝm )

4 D©y ®iÖn 0.45/0.75kV Cu/pvc(1x2.5)mm2 M 70

D©y ®iÖn 0.45/0.75kV Cu/pvc(1x2.5)mm2, Vá mµu


5 M 40
vµng xanh
6 èng nhùa chèng ch¸y PVC D20 M 40

7 Bảng điện Kim loại nắp nhựa mica chứa 6 modul C¸I 1
8 Aptomat 1 pha 2 cùc MCB-2P-20A-10kA C¸I 1
9 Aptomat 1 pha 1 cùc MCB-1P-16A-6kA C¸I 2
10 Aptomat 1 pha 1 cùc MCB-1P-10A-6kA C¸I 3
MÁY PHÁT ĐIỆN

XUẤT XỨ GHI CHÚ

Việt Nam

Việt Nam

Theo cập nhật mới về quy định nghiệm thu PCCC 2021, chi phí kiểm
Nhà thầu PCCC thực động chống cháy rất lớn, nếu để nhà thầu máy phát điện nghiệm th
hiện chi phí kiểm định với bên Công An PCCC. Đề xuất của TVTK là chuyển
nhà thầu PCCC phụ trách
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam
Việt Nam 32

Việt Nam

Việt Nam
Việt Nam
Asia
Việt Nam
Asia

Việt Nam

Việt Nam

Bao gồm 50m ống khói đi


trong hầm cho 2 máy, và
Việt Nam 122m cho ống khói lên
mái

Việt Nam

Với máy phát có sẵn Y


Việt Nam gom ống khói thì hạng
mục này ko cần

Với máy phát có sẵn Y


Việt Nam gom ống khói thì hạng
mục này ko cần

Với máy phát có sẵn Y


Việt Nam gom ống khói thì hạng
mục này ko cần

Với máy phát có sẵn Y


Việt Nam gom ống khói thì hạng
mục này ko cần
Với máy phát có sẵn Y
gom ống khói.2 ống nhún
với kích thước theo kích
Việt Nam thước thiết kế miệng ống
khói ra của tổ máy, đảm
bảo kỹ thuật vận hành

Việt Nam
Việt Nam

Việt Nam
Với máy phát có sẵn Y
Việt Nam gom ống khói thì hạng
mục này ko cần

Việt Nam

Việt Nam

Việt Nam

Việt Nam

Asia

Việt Nam

Việt Nam

Việt Nam

Việt Nam
Việt Nam
G7
Việt Nam
Việt Nam

Việt Nam
Việt Nam

Việt Nam

Theo hãng đề xuất

Việt Nam

Việt Nam
Việt Nam

Việt Nam

XUẤT XỨ GHI CHÚ

Schneider (China,
France), Siemens, LS
(Korea), PPB
( Malaysia)

XUẤT XỨ GHI CHÚ

Schneider (France),
Nối Busway
ABB (Italia)
Schneider (France),
Nối Busway
ABB (Italia)

Schneider (France),
Nối Busway
ABB (Italia)

Schneider (France),
Nối Busway
ABB (Italia)

Á Châu, Hawee,
Vasco - Việt Nam

XUẤT XỨ GHI CHÚ

Á Châu, Hawee,
Vasco - Việt Nam

VN
VN

XUẤT XỨ GHI CHÚ

Philip (VN), NVC


( China), ELV (china), 550.000đ/Bộ
Paragon (VN)

50.000đ/Cái
Schneider, Panasonic,
Legrand/ Asian
40.000đ/Cái

4.900đ/Mét
Cadivi , LS Vina -
Việt Nam
4.900đ/Mét
20.000/Cây (3 mét 1
AC, Sino - Việt Nam
cây) (Tổng 20 cây)

AC, Hawee, Schneider 200.000đ/Cái


Schneider, ABB 160.000đ/Cái
Schneider, ABB 52.000đ/Cái
Schneider, ABB 52.000đ/Cái
thu PCCC 2021, chi phí kiểm định cửa chớp tự
ầu máy phát điện nghiệm thu thì CĐT chịu 2 lần
Đề xuất của TVTK là chuyển hạng mục này cho
PCCC phụ trách
trần 135

tường 266.4

vào 28 56
ra 32 64
PHỤ LỤC: QUY MÔ VÀ CÁC YÊU CẦU KỸ THU
HỆ THỐNG MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ ÁN KHÁCH SẠN 5 SAO W
I. QUY MÔ VÀ YÊU CẦU CHUNG CỦA HỆ THỐNG MÁY PHÁT ĐIỆN

Nội dung

Quy mô và yêu cầu chung của hệ


thống Máy phát điện

II. YÊU CẦU KỸ THUẬT CHI TIẾT


1. Yêu cầu đối với Máy phát điện
stt Nội dung
1 Yêu cầu chung

Hãng cung cấp / Xuất xứ Máy phát


điện

Năm sản xuất


Tình trạng thiết bị

Yêu cầu vận hành

Công suất hoạt động liên tục


Công suất dự phòng
Nhiên liệu sử dụng
Tiêu hao nhiên liệu
Hệ số công suất
Tần số làm việc
Điện áp đầu ra
Biến thiên điện áp
Biến thiên tần số
Tình trạng máy bàn giao
Điều kiện nhiệt độ hoạt động

Hệ thống làm mát

Tốc độ làm việc


Hệ thống khởi động

Hệ thống chống rung


Thùng nhiên liệu (rời máy)
Thời gian xác lập ổn định tần số và
điện áp.
Độ ồn cho máy có trang bị cách
âm
Hòa đồng bộ
Tiêu chuẩn đáp ứng

2 Yêu cầu đối với phần động cơ

Chủng loại
Thương hiệu
Xuất xứ
Tốc độ vòng quay của động cơ
Số xylanh
Điều tốc động cơ
Khả năng điều tốc
Tỷ lệ nén:
Hệ thống khởi động
Nhiên liệu sử dụng
Kiểu nạp khí
Hệ thống phun nhiên liệu
Hệ thống bôi trơn
Hệ thống làm mát:
Kiểu bộ điều tốc động cơ
Tiêu chuẩn khí thải
3 Yêu cầu đối với phần phát điện

Chủng loại

Thương hiệu
Xuất xứ
Số pha, dây, cực
Điện áp ngõ ra
Tần số ngõ ra
Hê ̣ số công suất
Khả năng điều tiết điện áp từ
không tải đến đầy tải
Cấp cách điện
Chỉ số bảo vệ
4 Yêu cầu đối với hệ thống điều khiển
Màn hình hiển thị
Thương hiệu
Xuất xứ
Điều chỉnh thời gian khởi động
máy phát điện khi mất điện lưới
AC
Chức năng kết nối
Có nút dừng máy khẩn cấp

Hiển thị các thông số tối thiểu


gồm:

Chức năng bảo vệ (Báo lỗi và tự


động tắt máy khi xảy ra các sự cố
sau)

Chức năng điều khiển

Chức năng hiển thị, lưu trữ và


giám sát thông số từ xa
Chức năng hiển thị, lưu trữ và
giám sát thông số từ xa

Có khả năng sử dụng công cụ phần


mềm (software service tool) để sửa
chữa, chỉnh định các thông số kỹ
thuật của máy

Hệ thống khởi động thông minh

5 Các yêu đối với thiết bị đóng cắt bảo vệ đầu cực máy phát điện

Tiêu chuẩn áp dụng


Điện áp làm việc định mức
Điện áp cách điện định mức
Dòng điện định mức
Khả năng mang dòng ngắn mạch
Độ tinh khiết của thanh cái đồng
Lắp đặt
6 Các yêu đối với Ắc quy
Dung lượng
Điện áp
Số lượng
7 Các yêu đối với bồn dầu

Hệ thống bồn dầu


(Mỗi cụm 02 máy phát điện sử
dụng 01 bồn dầu rời có dung tích
theo thiết kế)

8 Yêu cầu đối với hệ thống chống ồn và dẫn khí xả


8.1 Yêu cầu chung

8.2 Kết cấu lớp vách tiêu âm bao gồm

8.3 Độ ồn yêu cầu


9 Yêu cầu đối với cáp điện
9.1 Yêu cầu chung

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với


9.2
cáp điện

10 Các yêu cầu khác


Hệ thống xả
10.1

10.2 Loại lọc khí


10.3 Phụ kiện kèm theo máy

10.4 Lắp đặt máy phát điện

10.5 Thử tải máy phát điện


Yêu cầu về khởi động và dừng
10.6
máy phát điện

Kết luận:
- Đạt: Đáp ứng đối với tất cả nội dung trên
- Không đạt: Không đáp ứng một trong các nội dung nào nêu trên
PHỤ LỤC: QUY MÔ VÀ CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA
HỆ THỐNG MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ ÁN KHÁCH SẠN 5 SAO WYNDHAM DRAGON DO SON
ÊU CẦU CHUNG CỦA HỆ THỐNG MÁY PHÁT ĐIỆN

Yêu cầu kỹ thuật đáp ứng


- 02 Máy phát điện dự phòng, công suất liên tục 2000kVA/1600KW (Công suất dự phòng ≥ 2250 kVA /
1800KW).
- Đấu nối từ Máy phát điện đến tủ hòa đồng bộ theo hồ sơ thiết kế.
- Hệ thống cấp nhiên liệu, thoát khí thải, hệ thống chống ồn đảm bảo độ ồn theo tiêu chuẩn.
- Hệ thống quạt thông gió, chiếu sáng, ổ cắm... trong phòng đặt máy.
- Máy phát điện cung cấp nguồn điện AC 3 pha dự phòng. Máy phát không sử dụng chổi than, tự động kích từ,
tự động điều khiển điện thế khi có sự thay đổi mức tải và kết nối được vào mạng điện chung.
- 01 tủ hòa đồng bộ phù hợp 02 MPĐ và sơ đồ nguyên lý cấp điện. Để đầu chờ kết nối với tủ hạ thế tổng phù
hợp với busway theo thiết kế.
- Tủ chuyển đổi nguồn tự động (ATS) không thuộc phạm vi công việc của gói thầu này. Nhà thầu cung cấp và
thi công Máy phát điện chịu trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với nhà thầu Cơ điện khác trong quá trình kết nối,
chạy thử và hiệu chỉnh hệ thống.
- Hệ thống MPĐ đảm bảo kết nối với hệ thống quản lý toàn nhà BMS

THUẬT CHI TIẾT


ện
Yêu cầu kỹ thuật đáp ứng

- Thương hiệu: Cummins (USA), Perkins (Anh), Kohler (France), Caterpillar (USA), Mitshubishi (Japan)...
- Nước sản Xuất: G7 hoặc sản xuất tại nước thứ 3 (Không sản xuất, lắp ráp tại Trung Quốc)
- Máy phát điện bao gồm: Động cơ, đầu phát, bảng điều khiển, thiết bị đóng cắt bảo vệ đầu cực máy phát ….
được lắp ráp hoàn thiện và nhập khẩu đồng bộ chính hãng từ các nước thuộc nhóm G7
- Phân phối và bảo hành: Tổ máy được phân phối và bảo hành chính hãng tại Việt Nam (Kèm giấy ủy quyền
bán hàng và cam kết bảo hành bảo trì từ hãng hoặc đại lý ủy quyền của hãng)

Năm 2020 trở về sau


Nhập khẩu mới 100%

Máy có chế độ tự động vận hành & dừng máy. Có khả năng đóng tải với thời gian ổn định <10 giây

2000 kVA/1600 kW
≥ 2250 kVA/1800 kW
Dầu DIEZEN thông dụng có tại Việt Nam.
Ở chế độ 100% tải liên tục ≤ 430 lít/giờ ( hoặc theo CS máy của nhà sản xuất)
Cosφ = 0.8
50Hz ± 0.25%
380V, 3 pha, 4 dây, 4 cực
≤ ± 0,5% từ không tải đến đầy tải
≤ ± 0,25% từ không tải đến đầy tải
Máy mới 100%, chưa qua sử dụng, sản xuất từ năm 2020 trở về sau
Phù hợp điều kiện khí hậu ven biển Việt Nam, có thể hoạt động bình thường ở ngoài trời, liên tục trong điều
kiện nhiệt độ ≥ 40 độ C, độ ẩm lên đến 95%

Làm mát bằng nước (có két nước gắn trên máy) kết hợp quạt gió. Vật liệu chế tạo kết nước bằng đồng

1500 Vòng /phút


Đề nổ bằng acquy có kèm theo bộ nạp Acquy từ điện lưới

Bằng đệm cao su giảm chấn đồng bộ theo máy


Dung tích theo thiết kế
2 --->10s

≤ 75±3 dBA ở khoảng cách 7m không có vật chắn tới phòng máy
Có chức năng hòa đồng bộ
ISO về môi trường, ISO của nhà sản xuất

động cơ

Động cơ Diesel 4 thì, buồng đốt thống nhất, phun nhiên liệu trực tiếp
Cummins (USA), Perkins (Anh), Kohler (France), Caterpillar (USA), Mitshubishi (Japan)
G7
1.500 vòng/phút
≥ 16 xylanh sếp hình V
Loại tích hợp trong bảng điều khiển
± 1% ở bất kỳ tải ổn định nào từ không tải đến đầy tải
≥ 13:1
Đề điện bằng hệ thống Acquy 24Vdc, kèm bộ điều tiết sạc
Dầu diesel thông dụng có tại Việt Nam.
Tăng áp và làm mát sau tăng áp
Trực tiếp
Bôi trơn cưỡng bức, sử dụng dầu bôi trơn thông thường
Làm mát bằng nước và quạt gió
Điện tử
QCVN 19:2009/BTNMT
phát điện

Không chổi than, tự động kích từ, tự động điều chỉnh điện, kín không thấm nước

STAMFORD, LEROY-SOMER, MECC ALTE


EU, G7
03 pha, 04 dây, 04 cực
230/400V
50 Hz
Cosφ = 0.8
≤ ± 0,5% ở bất kỳ chế độ tải nào từ không tải đến đầy tải
Cấp H
≥ IP23
ng điều khiển
Sử dụng điều khiền bằng bộ vi xử lý và hiển thị màn hình số LCD, LED, cảnh báo đèn, còi…
Deepsea, ComAP, Cummins Power Command
G7
Từ 0 đến 300 giây

Có chức năng kết nối với hê ̣ thống BMS qua cổng RS485, chuẩn kết nối Modbus, BAC net…

- Điện áp (V)
- Dòng điện (A)
- Công suất (kW)
- Công suất (kVA)
- hê ̣ số công suất
- Tần số
- Số giờ chạy máy
- Nhiê ̣t độ nước làm mát
- Tốc độ động cơ
- Áp lực dầu bôi trơn
- Điện Áp ac quy
- Nhiên liê ̣u
- Lỗi khởi đô ̣ng
- Áp suất dầu bôi trơn thấp
- Nhiê ̣t độ động cơ cao
- Nhiê ̣t độ nước làm mát cao
- Tốc độ vòng quay động cơ vượt Tốc hoặc thấp Tốc
- Điê ̣n áp ắc quy cao hoặc thấp
- Điện Áp ngõ ra quá cao hoặc quá thấp
- Dòng Điện ngõ ra quá cao hoặc quá thấp
- Tần số ngõ ra quá cao hoặc quá thấp
- Khi ngắn mạch hoặc quá tải
- Chức năng bảo vệ quá dòng, bảo vệ ngắn mạch sát theo đường đặc tính phá hủy nhiệt, quá dòng của đầu phát
mà không cần lắp thêm CB
- Hiển thị trạng thái biểu tượng cho chức năng hòa đồng bộ, trạng thái CB đã đóng, hoặc mở trên màn hình LCD
- Nút dừng máy khẩn cấp
- Nút khởi đô ̣ng máy có hiển thị đèn LED
- Nút tự đô ̣ng có hiển thị đèn LED
- Nút dừng máy có hiển thị đèn LED
- Nút dịch chuyển Menu
- Nút hiển thị tất cả các thông số đô ̣ng cơ
- Nút kiểm tra đèn cảnh báo
- Nút xác nhâ ̣n đèn cảnh báo
- Cho phép kết nối thêm màn hình điều khiển từ xa thông qua đường truyền PCC net mà không cần phải cài đặt.
( Plug and play)
- Cho phép kết nối điều khiển và hiển thị các thông số máy phát thông qua cổng truyền thông Modbus (RS-485)
- Cho phép cài đặt hiển thị thêm cảnh báo với hơn 4 ngõ vào và đưa tín hiệu cảnh báo ra ngoài thông qua 4 ngõ
ra ( tiếp điểm khô)

Đáp ứng

Hệ thống khởi động thông minh làm giảm khói đen và khởi động khi thời tiết quá lạnh

ị đóng cắt bảo vệ đầu cực máy phát điện

Theo tiêu chuẩn IEC 60439/31439


690V
800-1000V
3200A
65 - 85kA
≥ 98%.
Loại đặt sàn hoặc gắn trên thân máy
y
≥ 200Ah.
24VDC
04 bình mắc thành 02 bình song song cho mỗi máy phát
u

- Bồn dầu rời được chế tạo bằng thép đen dày 3mm. Lớp ngoài cùng phải được sơn chống gỉ.
- Bồn chứa nhiên liệu phải hoàn toàn sạch sẽ ở bên trong không có bất kỳ vật chất rơi rớt nào và phải được thử
nghiệm thuỷ lực tới áp lực là 20.6 N/cm2 được đo từ đỉnh bồn và phải duy trì được áp lực này trong vòng 24
giờ. Tất cả các mối hàn phải được thử nghiệm bằng cách gõ búa.
- Bồn dầu ngày đặt trong phòng máy tại hầm 1: 2000l
- Bồn dầu dự trữ đặt ngoài phòng máy : 20.000l

ng chống ồn và dẫn khí xả


- Cung cấp và lắp đặt chống ồn và ống dẫn khí xả sản xuất trong nước.
- 02 máy phát điện được đặt chung trong 1 phòng tại tầng hầm 1.
- Các máy phát này là loại máy trần (open type) không dùng vỏ tiêu âm chống ồn nên các phòng máy phải được
tiêu âm: tường, trần, các khối tiêu âm gió vào – ra, cửa ra vào phòng máy …

- 02 lớp bông khoáng, mỗi lớp dày 50mm, tỉ trọng 80kg/m3.


- 01 lớp vải thủy tinh.
- 01 lớp tôn mạ dày 0.5mm, soi lỗ D5
- khung U20x100x20x1,15mm mạ kẽm

≤ 75±3 dBA ở khoảng cách 7m không có vật chắn tới phòng máy
ện
Hãng cung cấp / Xuất xứ: Cadivi / Việt Nam, LS / Việt Nam

- Tiết diện cáp điều khiển từ các máy phát điện đến các tủ ATS là loại CU/PVC/PVC (10x1,5)mm2 và đặt trong
ống chống cháy. ( Do nhà thầu MPĐ cung cấp và lắp đặt. Thi công phối hợp với nhà thầu cơ điện)
- Tất cả các loại cáp phải có chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất.

- Loại pô giảm thanh


- Mỗi máy chỉ 1 đường ống thoát khí thải, tiết kiệm chi phí
- Khô, có thể thay thế được
- Bình ắc quy + Bộ sạc bình ắc quy + dây đấu nối: Đồng bộ theo máy
- Khớp nối mềm: Đồng bộ theo máy
- Bệ máy bằng thép: Đồng bộ theo máy
- Hệ thống giảm chấn (nằm trên bệ máy): Đồng bộ theo máy
- Át tô mát bảo vệ quá tải : ACB 4P có đòng định mức phù hợp kèm tủ bảo vệ và thanh cái đầu ra. Tích hợp sẵn
chức năng bảo vệ ngắn mạch, quá dòng trên bộ điều khiển
- Cao su giảm chấn
- Pô giảm thanh
- Ống đàn hồi
- Dây & cọc bình
- Tài liệu kỹ thuật đi kèm máy (bản gốc và bản dịch)
- Tài liệu hướng dẫn vận hành (Tiếng Việt) của đơn vị cung cấp.
- Chứng từ về lý lịch máy: C/O (Giấy chứng nhận xuất xứ), C/Q (Giấy chứng nhận chất lượng) của Nhà sản
xuất, biên bản Test của Nhà sản xuất.
- Và các phụ kiện khác đảm bảo công tác lắp đặt, vận hành

- Bộ máy phát điện, các tủ điều khiển đặt trên nền, bồn dầu và trung tính máy phát đều phải được nối đất.
- Máy phát điện phải được lắp đặt chắc chắn. Đối với máy phát điện đặt trong nhà, máy được đặt trên bệ máy
cao 100-200mm so với sàn của phòng máy phát.
- Ống xả khói máy phát được xả lên phía trên của phòng máy và phải có thiết bị chống nước mưa hắt vào hệ
thống ống xả này.
- Bồn dầu cho máy phát điện phải Đảm bảo theo tiêu chuẩn PCCC

- Máy phát điện phải được thử tải sau khi thi công lắp đặt hoàn chỉnh với các phụ tải như sau:
+ 25% tải
+ 50% tải
+ 70% tải
+ 100% tải
+ 110 % tải
- Thời gian thử tải từ 1 đến 3 giờ (hoặc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất).
- Mọi chi phí liên quan đến thử tải như: tải giả (điện trở, dung môi…), nhiên liệu, cáp điện đấu nối … nhà thầu
chịu trách nhiệm cung cấp.
- Khi điện nguồn điện lưới gặp sự cố, tín hiệu từ ATS (ATS đặt tại phòng kỹ thuật điện trong nhà) sau khi trễ
một thời gian để xác định xem là mất điện hay nguồn chập chờn, bộ điện khiển của máy phát sẽ tự động khởi
động máy phát.
- Sau khi máy phát khởi động ổn định <=10s lúc đó ATS sẽ đóng điện máy phát vào phụ tải.
- Khi có lại điện lưới, tín hiệu từ ATS sẽ gửi tín hiệu để dừng máy phát đồng thời nhả tiếp điểm ATS từ máy
phát sang nguồn điện lưới (sau thời gian trễ 0-5s).
- Bộ điều khiển máy phát sẽ để cho máy phát chạy không tải từ 5-10 phút trước khi dừng máy phát.

tất cả nội dung trên


ứng một trong các nội dung nào nêu trên
ỦA
GON DO SON

Tuyên bố đáp ứng

Đáp ứng

Cummins Power Generation / INDIA

Năm 2020 trở về sau


Nhập khẩu mới 100%

Máy có chế độ tự động vận hành &


dừng máy. Có khả năng đóng tải với
thời gian ổn định 9 giây

2000 kVA/1600 kW
2250 kVA/1800 kW
Dầu DIEZEN thông dụng có tại Việt
Nam.
390 lít/ giờ
Cosφ = 0.8
50Hz ± 0.25%
415V, 3 pha, 4 dây, 4 cực
±0.5%
± 0.25%
Máy mới 100%, chưa qua sử dụng, sản
xuất từ năm 2020 trở về sau
Phù hợp điều kiện khí hậu ven biển Việt
Nam, có thể hoạt động bình thường ở
ngoài trời, liên tục trong điều kiện nhiệt
độ ≥ 40 độ C, độ ẩm lên đến 95%

Làm mát bằng nước (có két nước gắn


trên máy) kết hợp quạt gió. Vật liệu chế
tạo kết nước bằng đồng
1500 Vòng /phút
Đề nổ bằng acquy có kèm theo bộ nạp
Acquy từ điện lưới
Bằng đệm cao su giảm chấn đồng bộ
theo máy
Dung tích theo thiết kế
9s
75±3 dBA ở khoảng cách 7m không có
vật chắn tới phòng máy
Có chức năng hòa đồng bộ
Chứng thư kiểm định độ ồn, khí thải của
đơn vị thứ 3 có chức năng

Động cơ Diesel 4 thì, buồng đốt thống


nhất, phun nhiên liệu trực tiếp
Cummins (USA)
INDIA
1.500 vòng/phút
16 xylanh sếp hình V
hộp đen rời trong hộp điều khiển
± 1%
14.5:1
Đề điện bằng hệ thống Acquy 24Vdc,
kèm bộ điều tiết sạc
Dầu diesel thông dụng có tại Việt Nam.
Tăng áp và làm mát sau tăng áp
Trực tiếp
Bôi trơn cưỡng bức, sử dụng dầu bôi
trơn thông thường
Làm mát bằng nước và quạt gió
Điện tử
QCVN 19:2009/BTNMT

Không chổi than, tự động kích từ, tự


động điều chỉnh điện, kín không thấm
nước
STAMFORD
INDIA
03 pha, 04 dây, 04 cực
230/400V
50 Hz
Cosφ = 0.8
± 0,5%
Cấp H
IP23

PowerCommand™ 3201
INDIA

Từ 0 đến 300 giây chắc là OKI.

BMS qua RS 485














0







chỉ báo quá cao


chắc là có



không

không

không


chưa tìm hiểu chắc là
không
không
chưa tìm hiểu chắc là
không

chưa tìm hiểu chắc là


không

200Ah
24VDC
04 bình mắc thành 02 bình song song
ok
cho mỗi máy phát

- Bồn dầu rời được chế tạo bằng thép


đen dày 3mm. Lớp ngoài cùng phải
được sơn chống gỉ.
- Bồn chứa nhiên liệu phải hoàn toàn
sạch sẽ ở bên trong không có bất kỳ vật
chất rơi rớt nào và phải được thử
nghiệm thuỷ lực tới áp lực là 20.6
N/cm2 được đo từ đỉnh bồn và phải duy
trì được áp lực này trong vòng 24 giờ.
Tất cả các mối hàn phải được thử
nghiệm bằng cách gõ búa.
- Bồn dầu ngày đặt trong phòng máy tại
hầm 1: 2000l (Bồn dầu nổi 2000 Lít:
thép SS400, dày 3mm. Sơn 2 lóp chống
rỉ, 2 lớp sơn hoàn thiện màu ghi.)
- Bồn dầu dự trữ đặt ngoài phòng máy :
20.000l (Bồn dầu ngầm 20000 Lít: thép
SS400, dày 6mm. Mặt ngoài phủ 2 lớp
nhựa đường, 1 lớp vải thủy tinh)
- Cung cấp và lắp đặt chống ồn và ống
dẫn khí xả sản xuất trong nước.
- 02 máy phát điện được đặt chung
trong 1 phòng tại tầng hầm 1.
- Các máy phát này là loại máy trần
(open type) không dùng vỏ tiêu âm
chống ồn nên các phòng máy phải được
tiêu âm: tường, trần, các khối tiêu âm
gió vào – ra, cửa ra vào phòng máy …

- 02 lớp bông khoáng, mỗi lớp dày


50mm, tỉ trọng 80kg/m3.
- 01 lớp vải thủy tinh.
- 01 lớp tôn mạ dày 0.5mm, soi lỗ D5
- khung U20x100x20x1,15mm mạ kẽm
75±3 dBA ở khoảng cách 7m không có
vật chắn tới phòng máy

Cadivi/Việt Nam
- Tiết diện cáp điều khiển từ các máy
phát điện đến các tủ ATS là loại
CU/PVC/PVC (10x1,5)mm2 và đặt
trong ống chống cháy. ( Do nhà thầu
MPĐ cung cấp và lắp đặt. Thi công phối
hợp với nhà thầu cơ điện)
- Tất cả các loại cáp phải có chứng nhận
chất lượng của nhà sản xuất.

- Loại pô giảm thanh


- Mỗi máy chỉ 1 đường ống thoát khí
thải, tiết kiệm chi phí
- Khô, có thể thay thế được
- Bình ắc quy + Bộ sạc bình ắc quy +
dây đấu nối: Đồng bộ theo máy
- Khớp nối mềm: Đồng bộ theo máy
- Bệ máy bằng thép: Đồng bộ theo máy
- Hệ thống giảm chấn (nằm trên bệ
máy): Đồng bộ theo máy
- Át tô mát bảo vệ quá tải : ACB 4P có
đòng định mức phù hợp kèm tủ bảo vệ
và thanh cái đầu ra. Tích hợp sẵn chức
năng bảo vệ ngắn mạch, quá dòng trên
bộ điều khiển
- Cao su giảm chấn
- Pô giảm thanh
- Ống đàn hồi
- Dây & cọc bình
- Tài liệu kỹ thuật đi kèm máy (bản gốc
và bản dịch)
- Tài liệu hướng dẫn vận hành (Tiếng
Việt) của đơn vị cung cấp.
- Chứng từ về lý lịch máy: C/O (Giấy
chứng nhận xuất xứ), C/Q (Giấy chứng
nhận chất lượng) của Nhà sản xuất, biên
bản Test của Nhà sản xuất.
- Và các phụ kiện khác đảm bảo công
tác lắp đặt, vận hành

- Bộ máy phát điện, các tủ điều khiển


đặt trên nền, bồn dầu và trung tính máy
phát đều phải được nối đất.
- Máy phát điện phải được lắp đặt chắc
chắn. Đối với máy phát điện đặt trong
nhà, máy được đặt trên bệ máy cao 100-
200mm so với sàn của phòng máy phát.
- Ống xả khói máy phát được xả lên phía
trên của phòng máy và phải có thiết bị
chống nước mưa hắt vào hệ thống ống
xả này.
- Bồn dầu cho máy phát điện phải Đảm
bảo theo tiêu chuẩn PCCC

+ Quy trình thử lần lượt theo các chế độ


và sau đó lặp lại trong thời 2h của mỗi
máy:
0% - 3 phút liên tục
25% - 2 phút liên tục
50% - 10 phút liên tục
75% - 12 phút liên tục
100% - 3 phút liên tục
110% - 5 phút
Bao gồm: Chi phí vận chuyển bể tải trở
+ nhân công đấu nối + dây cáp
ok

You might also like