Professional Documents
Culture Documents
I. MỤC ĐÍCH
- Làm sở cứ cho các hồ sơ thầu, hợp đồng mua sắm phụ kiện xây dựng các tuyến truyền dẫn trong
phạm vi CMC Telecom.
- Làm sở cứ để kiểm định chất lượng sản phẩm vật tư, phụ kiện trong từng trường hợp cụ thể được
xác định thông qua các điều khoản hợp đồng mua bán vật tư.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG:
- Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại vật tư, phụ kiện được sử dụng để xây dựng các tuyến truyền
dẫn quang của CMC Telecom.
- Với các yêu cầu kỹ thuật đặc biệt (so với tiêu chuẩn này) khi thực hiện cần quy định rõ trong từng
trường hợp cụ thể.
- Những chỉ tiêu kỹ thuật, các nội dung liên quan sẽ được áp dụng theo thứ tự: Nội dung hợp đồng
(hoặc phụ lục hợp đồng) cụ thể, Tiêu chuẩn CMC Telecom, Tiêu chuẩn Ngành, Tiêu chuẩn Việt
Nam và các Tiêu chuẩn của các hiệp hội Quốc tế.
- Thời gian áp dụng: Có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2022.
- Quy định số 026-QĐ về Quy định kiểm tra chất lượng vật tư thiết bị quang: Bàn giao, kiểm tra và
thử nghiệm chất lượng sản phẩm quang.
- Tiêu chuẩn ngành TCVN8665-2011, TCVN8696-2011.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6745-1:2000. TCVN6745-2:2000. TCVN6745-3:2000.
- Các tiêu chuẩn quốc tế IEC 60793-1-40-C, ITU-T G.650.2, IEC 60794-1-2-E1, IEC 60794-1-2-
E3, IEC 60794-1-2-E4, IEC 60794-1-2-E6, IEC 60794-1-2-E7, IEC 60794-1-2-E14, IEC 60794-
1-2-F1, IEC 60794-1-2-F5.
- Đòi hỏi từ thực tế trong quá trình triển khai mua sắm vật tư phụ kiện quang cho các tuyến truyền
dẫn về mặt kỹ thuật và hiệu quả kinh tế.
- Hàng hóa có liên quan có phụ kiện sử dụng sợi quang theo tiêu chuẩn G.652D; G.655 của ITU-T.
- Hàng hóa có bản sao công chứng giấy chứng nhận hợp chuẩn hoặc giấy chứng nhận phù hợp tiêu
chuẩn theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền Thông (còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng
thầu).
- Hàng hóa dự thầu phải là hàng hóa mới 100% chưa qua sử dụng. Hàng hóa phù hợp với mục đích
sử dụng, chất lượng tốt, không có lỗi về thiết kế, chất liệu, kết cấu.
026-QĐ 1|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
- Hàng hóa mới sản xuất nghĩa là nó chưa được sử dụng, tân trang lại và/hoặc chứa các bộ phận đã
qua sử dụng.
- Hàng hóa không có tranh chấp về quyền sở hữu, quyền cầm giữ, thế chấp, cầm cố.
- Hàng hóa được thiết kế, sản xuất và vận chuyển theo quy định pháp luật.
- Hàng hóa sẽ được cung cấp kèm theo tất cả thông tin, hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn an toàn.
- Nhà thầu phải cung cấp danh sách thiết bị bao gồm: Xuất xứ và phương pháp sử dụng đo kiểm để
đo kiểm chất lượng hàng hóa.
Lưu ý: Số lượng hàng hóa các loại sẽ được hiệu chỉnh chính xác kèm theo số lượng chi tiết của từng
loại vật tư khi hai bên tiến hành thương thảo ký kết hợp đồng.
- Hàng hóa và việc sử dụng bởi Chủ đầu tư (bao gồm các sản phẩm phát sinh) không được vi phạm
bằng sáng chế, bản quyền, bí mật thương mại, thương hiệu hoặc các quyền sở hữu trí tuệ khác của
bất kỳ bên thứ ba nào.
- Đáp ứng các yêu và đề xuất khác của CMC Telecom (nếu có).
V. QUY ĐỊNH TÊN CÁC LOẠI CÁP, NHÃN CÁP VÀ ĐÓNG GÓI
1. Tên cáp
a. Cáp quang treo hình số 8 dây treo kim loại
Tên cáp: FE-(N) FO-[(X).655 (Y).652D]
FE: Cáp quang treo hình số 8,
(N): Số sợi quang
(X) : số sợi G.655
(Y) : số sợi G.652D
Ví dụ: FE-24FO-18.655 6.652D (Cáp quang treo hình số 8, 24 sợi, 18 sợi G.655 và 6
sợi 652D).
b. Cáp quang tự treo (ADSS)
Tên cáp: ADSS-(N) FO-[(Y).655 (X).652D]-S(S)
ADSS: Cáp quang ADSS
(N): Số sợi quang
(X) : số sợi G.655
(Y) : số sợi G.652D
(S): Khoảng vượt (s) m
Ví dụ: ADSS-24FO-18.655 6.652D-S100 (Cáp quang treo hình số 8, 24 sợi, 18 sợi
G.655 và 6 sợi 652D, khoảng vượt 100 mét)..
026-QĐ 2|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
2. Nhãn cáp
a. Trên vỏ cáp, dọc theo chiều dài của cáp có in các thông tin với khoảng cách trung bình 1 m :
CMC Telecom
Tên nhà sản xuất
Tên cáp, theo quy cách quy định ở phần III.1.
Tháng năm sản xuất theo quy cách mm/yyyy
b. Số mét bắt đầu từ “0” và cách đều nhau 1m
c. Chữ trên cáp là loại chữ chìm không thể tẩy xóa được.
3. Đóng gói
a. Chiều dài cuộn cáp theo yêu cầu của hợp đồng.
b. Cả hai đầu cuộn cáp được bịt kín để tránh hơi nước xâm nhập.
c. Cáp được thu vào bobin gỗ. Đường kính của bobin phải đủ lớn để tránh hỏng cáp khi thu cáp
cũng như khi xả cáp.
d. Bobin thu cáp phải có kết cấu đủ chắc chắn, gồm 2 lớp ván gỗ đóng chéo nhau, ngăn ngừa hư
hỏng trong quá trình bốc xếp, nâng hạ, vận chuyển.
026-QĐ 3|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
e. Đầu ngoài của cáp được đóng đinh cố định, chắc chắn để tránh lỏng cáp khi vận chuyển. Đầu
trong cùng của cáp phải được đưa ra ngoài ít nhất 1m để có thể dễ dàng đo kiểm khi có yêu
cầu.
f. Trên mỗi cuộn cáp phải có phiếu kiểm tra và xác nhận xuất xưởng của cuộn cáp.
g. Bobin cáp của cuộn có chiều dài>2000m hoặc kích thước bobin>1300mm phải có tấm thép
chịu lực trung tâm
h. Trên cả hai mặt của bobin cáp phải ghi rõ ràng các thông tin sau:
CMC Telecom
Mã số cuộn cáp
Tên cáp
Chiều dài cáp (m)
Vị trí đầu trong của cuộn cáp
Trọng lượng cả bobin cáp/trọng lượng cáp (kg)
Tháng năm sản xuất theo qui cách mm/yyyy (mm: tháng. yyyy. năm)
Tên nhà sản xuất
Ngày sản xuất
Mũi tên chỉ chiều lăn cuộn cáp.
VI. TIÊU CHUẨN SỢI QUANG
1. Mã màu của sợi quang
Sợi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Xanh Nướ
Mà Ca Xan Nâ Tr Trắn Đ Đe Vàn Tí Hồn
dươn c
u m h lục u o g ỏ n g m g
g biển
2. Mã mầu của sợi quang và ống đệm lỏng theo tiêu chuẩn EIA/TIA 598A
Core Ống Core Ống Core Ống Core Ống Core Ống Core Ống Core Ống Core Ống
đệm đệm đệm đệm đệm đệm đệm đệm
lỏng lỏng lỏng lỏng lỏng lỏng lỏng lỏng
1 13 25 37 49 61 73 85
2 14 26 38 50 62 74 86
3 15 27 39 51 63 75 87
4 16 28 40 52 64 76 88
5 Ống 17 Ống 29 Ống 41 Ống 53 Ống 65 Ống 77 Ống 89 Ống
6 1 18 2 30 3 42 4 54 5 66 6 78 7 90 8
7 19 31 43 55 67 79 91
8 20 32 44 56 68 80 92
9 21 33 45 57 69 81 93
10 22 34 46 58 70 82 94
026-QĐ 4|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
11 23 35 47 59 71 83 95
12 24 36 48 60 72 84 96
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang
a. Yêu cầu chung sợi quang
026-QĐ 5|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
026-QĐ 6|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
(Hình vẽ FE: Cấu trúc cáp quang treo số 8, dây treo kim loại)
2. Yêu cầu chung của cáp
Chủng loại cáp: Cáp quang treo số 8.
Số sợi quang trong cáp: theo yêu cầu trong hợp đồng cụ thể, sợi theo tiêu chuẩn của ITU - T.
Số lượng sợi quang được bố trí trong mỗi ống lỏng: Tham chiếu theo Bảng 1
026-QĐ 7|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
026-QĐ 8|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo phương pháp ống đệm lỏng. Ống đệm
có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ (SZ – transded) quanh phần tử chịu lực
trí tâm.
- Ống đệm này có thể chứa được 1 hoặc nhiều sợi quang lên đến 12 sợi, các sợi quang nằm
ở vị trí tâm của ống đệm. Trường hợp cáp có cả sợi G.652D và G.655 thì sợi G.655 phải
được đặt trong ống đệm lỏng đầu tiên (tức từ ống lỏng số 1). Các khác biệt nếu có sẽ được
quy định cụ thể theo từng hợp đồng.
- Ống đệm được làm đầy bằng các hợp chất chống ẩm, chống nấm mốc, không dẫn điện,
chất Gel đặc biệt chống sự xâm nhập của nước và chống nước lưu lại. Chất Gel này với
hợp chất dung môi không gây độc hại và dễ dàng tẩy rửa các bụi bẩn và các chất bám bên
ngoài không gây độc hại đến môi trường và con người.
- Ống lỏng phải đảm bảo uốn cong với bán kính nhỏ nhất R = 50mm mà không bị biến
dạng hình học, bị bẹp hay gẫy làm ảnh hưởng đến sợi quang bên trong.
Ký
STT Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
hiệu
FE- FE- FE- FE- FE-
Symb
No. Technical requirements 8FO- 12FO- 24FO- 48FO- 96FO-
ol
100M 100M 100M 100M 100M
Đường kính ngoài lớp vỏ cáp D ≥ 9.5 D ≥ 9.5 D ≥ 9.5 D ≥ 10.8 D ≥ 11.9
(HDPE) và dung sai cho phép mm mm mm mm mm
1 D
Diameter of outer sheath ± 0.3 ± 0.3 ± 0.3 ± 0.3
± 0.3 mm
&Tolerance allows mm mm mm mm
2 W W ≥ 1.5 W ≥ 1.5 W ≥ 1.5 W ≥ 1.5 W ≥ 1.7
Độ dày lớp vỏ (HDPE)
mm mm mm mm mm
Sheath thickness&Tolerance ± 0.2 ± 0.2 ± 0.2 ± 0.2 ± 0.2 mm
026-QĐ 9|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
Ký
STT Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
hiệu
FE- FE- FE- FE- FE-
Symb
No. Technical requirements 8FO- 12FO- 24FO- 48FO- 96FO-
ol
100M 100M 100M 100M 100M
allows mm mm mm mm
Băng chống thấm (có/không)
3 Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes
Water blocking tape (yes/no)
Số sợi trong mỗi ống lỏng
4 Number of fibers in each loose 8 6 6 12 12
tube
Số ống lỏng trong cáp
5 Number of loose tubes in a 1 LT 2 LT 4 LT 4 LT 8 LT
cable (LT)
Phần tử độn (có/không) Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes
6 4 (Độn) 3 (Độn) 1 (Độn) 2 (Độn)
Filler Rod (FR) (yes/no)
FR FR FR FR
Đường kính ngoài ống lỏng và D₁ D₁ D₁ D₁ D₁
dung sai cho phép ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm
7 D₁
Diameter of loose tubes ± 0.1 ± 0.1 ± 0.1 ± 0.1
± 0.1 mm
&Tolerance allows mm mm mm mm
W₁ W₁ W₁ W₁ W₁
Độ dày ống lỏng và dung sai
≥0.35 ≥0.35 ≥0.35 ≥0.35 ≥0.35
cho phép
8 W₁ mm mm mm mm mm
Loose tubes thickness ± 0.03 ± 0.03 ± 0.03 ± 0.03 ± 0.03
&Tolerance allows mm mm mm mm mm
Hợp chất điền đầy ống lỏng Thixotro Thixotro Thixotro Thixotro
Thixotro
9 phic phic phic phic
Loose tube filling compound phic Jelly
Jelly Jelly Jelly Jelly
Quy cách dây treo cáp
10 7 wires x 7 wires x 7 wires x 7 wires x 7 wires x
Messenger wires specification
1,0 mm 1,0 mm 1,0 mm 1,0 mm 1,0 mm
Độ dày lớp vỏ dây treo cáp và Wᵣ ≥ 1.0 Wᵣ ≥ 1.0 Wᵣ ≥ 1.0 Wᵣ ≥ 1.0 Wᵣ ≥ 1.0
dung sai cho phép mm mm mm mm mm
11 Wᵣ
Messenger wire sheath ± 0.2 ± 0.2 ± 0.2 ± 0.2
± 0.2 mm
thickness &Tolerance allows mm mm mm mm
Chiều cao cổ cáp
12 ≥ 2.2mm ≥ 2.2mm ≥ 2.2mm ≥ 2.2mm ≥ 2.2mm
Suspended tape height
Kích thước phần tử chịu lực D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 2.0 D₀ ≥ 2.0
trung tâm mm mm mm mm mm
13 D₀
D₀ ± D₀ ± D₀ ± D₀ ± D₀ ±
Central strength member size
0.05 mm 0.05 mm 0.05 mm 0.05 mm 0.05 mm
Lực phá hủy
14 F₃ ≥ 10kN ≥ 10kN ≥ 10kN ≥ 10kN ≥ 10kN
Breaking force
Lực căng tối đa cho phép
15 F₂ ≥ 3.5 kN ≥ 3.5 kN ≥ 3.5 kN ≥ 3.5 kN ≥ 3.5 kN
(MAT-Maximum Allowable Tension)
16 Lực căng cho phép khi vận F₁ ≥ 2.5 kN ≥ 2.5 kN ≥ 2.5 kN ≥ 2.5 kN ≥ 2.5 kN
026-QĐ 10 | 1 0 2
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
Ký
STT Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
hiệu
FE- FE- FE- FE- FE-
Symb
No. Technical requirements 8FO- 12FO- 24FO- 48FO- 96FO-
ol
100M 100M 100M 100M 100M
hành (độ võng 0.5%-1%)
(MOT-Maximum Operation Tension)
Số lượng sợi quang trong core/
cáp/ITU-T 12.G652 24.G652 48.G652
17 ITU- 8.G652D 96.G652D
D D D
Optical fiber in the cable/ ITU-T T
VII. TIÊU CHUẨN CÁP QUANG ADSS
1. Cấu trúc của cáp (Tham khảo)
11 Khoảng cột làm việc Phù hợp với chủng loại cáp, với độ
võng > 0.5%
Phù hợp theo Bảng 3
12 Lực căng đối đa (F1, F2, F3)
026-QĐ 12 | 1 0 2
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
- Khe hở của các ống lỏng và phần tử chịu lực trung tâm được điền đầy bằng sợi chống
thấm nước (quấn dọc theo phần tử chịu lực trung tâm) nhằm ngăn bất kỳ sự xâm nhập
nào của nước.
- Vật liệu không độc hại cho người và ảnh hưởng đến các phần khác của cáp.
f. Phần tử độn
- Được sử dụng tùy theo số lượng ống lỏng có trong cáp, được quy định Bảng 3.
- Đảm bảo kích thước, chất liệu phù hợp không gây hại cho các thành phần khác của
cáp.
g. Ống đệm lỏng chứa sợi quang
- Sợi quang được bảo vệ bằng lớp bảo vệ sơ cấp được đặt trong một lớp bảo vệ thứ 2
gọi là ống đệm (buffer tube).
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo phương pháp ống đệm lỏng. Ống
đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ (SZ – transded) quanh phần tử
chịu lực trí tâm.
- Ống đệm này có thể chứa được 1 hoặc nhiều sợi quang lên đến 12 sợi, các sợi quang
nằm ở vị trí tâm của ống đệm. Trường hợp cáp có cả sợi G.652D và G.655 thì sợi
G.655 phải được đặt trong ống đệm lỏng đầu tiên (tức từ ống lỏng số 1). Các khác biệt
nếu có sẽ được quy định cụ thể theo từng hợp đồng.
- Ống đệm được làm đầy bằng các hợp chất chống ẩm, chống nấm mốc, không dẫn
điện, chất Gel đặc biệt chống sự xâm nhập của nước và chống nước lưu lại. Chất Gel
này với hợp chất dung môi không gây độc hại và dễ dàng tẩy rửa các bụi bẩn và các
chất bám bên ngoài không gây độc hại đến môi trường và con người.
- Ống lỏng phải đảm bảo uốn cong với bán kính nhỏ nhất R = 50mm mà không bị biến
dạng hình học, bị bẹp hay gẫy làm ảnh hưởng đến sợi quang bên trong.
h. Mã màu của ống lỏng
Sợi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Xanh Nướ
Mà Ca Xan Nâ Tr Trắn Đ Đe Vàn Tí Hồn
dươn c
u m h lục u o g ỏ n g m g
g biển
026-QĐ 13 | 1 0 2
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
Bảng 3: Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang tự treo ADSS, phi kim loại
026-QĐ 14 | 1 0 2
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
026-QĐ 15 | 1 0 2
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
VIII. TIÊU CHUẨN CÁP QUANG ADSS, CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG FRP DẸP
1. Cấu trúc của cáp (Tham khảo)
Hình vẽ ADSS: Cấu trúc cáp sợi quang ADSS, có thêm lớp bảo vệ FRP dẹp
2. Yêu cầu chung của cáp
- Chủng loại cáp: Cáp quang ADSS.
- Số lượng sợi quang trong cáp: theo yêu cầu trong hợp đồng cụ thể, sợi theo tiêu chuẩn của
ITU - T.
- Số lượng sợi quang trong mỗi ống lỏng: Tham chiếu theo Bảng 4
1 Khoảng vượt Bảng 4
2 Thời gian sử dụng ≥ 15 năm
3 Dải nhiệt độ làm việc -10 oC đến +70oC
4 Dải nhiệt độ lắp đặt -30 oC đến +70oC
5 Số sợi quang trong mỗi ống đệm Bảng 4
6 Đường kính ống lỏng Bảng 4
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo phương pháp ống đệm lỏng. Ống đệm
có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ (SZ – transded) quanh phần tử chịu
lực trí tâm.
- Ống đệm này có thể chứa được 1 hoặc nhiều sợi quang lên đến 12 sợi, các sợi quang nằm
ở vị trí tâm của ống đệm. Trường hợp cáp có cả sợi G.652D và G.655 thì sợi G.655 phải
được đặt trong ống đệm lỏng đầu tiên (tức từ ống lỏng số 1). Các khác biệt nếu có sẽ
được quy định cụ thể theo từng hợp đồng.
- Ống đệm được làm đầy bằng các hợp chất chống ẩm, chống nấm mốc, không dẫn điện,
chất Gel đặc biệt chống sự xâm nhập của nước và chống nước lưu lại. Chất Gel này với
hợp chất dung môi không gây độc hại và dễ dàng tẩy rửa các bụi bẩn và các chất bám
bên ngoài không gây độc hại đến môi trường và con người.
- Ống lỏng phải đảm bảo uốn cong với bán kính nhỏ nhất R = 50mm mà không bị biến
dạng hình học, bị bẹp hay gẫy làm ảnh hưởng đến sợi quang bên trong.
h. Mã màu của ống lỏng
Sợi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Xanh Nướ
Mà Ca Xan Nâ Tr Trắn Đ Đe Vàn Tí Hồn
dươn c
u m h lục u o g ỏ n g m g
g biển
14 Hợp chất điền đầy ống lỏng Thixotrophic Thixotrophic Thixotrophic Thixotrophic
Loose tube filling compound Jelly Jelly Jelly Jelly
Kích thước phần tử chịu lực trung tâm D₀ (D₀≥ 2.4 mm) (D₀≥ 2.6 mm) (D₀≥ 3.0 mm) (D₀≥ 3.0 mm)
15 và dung sai cho phép
Central strength member size ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm
Lực phá hủy cáp F₃ ≥ 8.0kN ≥ 8.0kN ≥ 8.0kN ≥ 8.0kN
16
Cable destructive force
Lực căng tối đa cho phép F₂ ≥ 6.2kN ≥ 6.2kN ≥ 6.2kN ≥ 6.2kN
17
(MAT-Maximum Allowable Tension)
18 Lực căng cho phép khi vận hành (độ F₁ ≥ 3.1kN ≥ 3.1kN ≥ 3.1kN ≥ 3.1kN
võng 0.5%-1%)
IX. TIÊU CHUẨN CÁP QUANG KÉO CỐNG PHI KIM LOẠI:
1. Cấu trúc của cáp (Tham khảo)
- Ống đệm được làm đầy bằng các hợp chất chống ẩm, chống nấm mốc, không dẫn điện,
chất Gel đặc biệt chống sự xâm nhập của nước và chống nước lưu lại. Chất Gel này với
hợp chất dung môi không gây độc hại và dễ dàng tẩy rửa các bụi bẩn và các chất bám
bên ngoài không gây độc hại đến môi trường và con người.
- Ống lỏng phải đảm bảo uốn cong với bán kính nhỏ nhất R = 50mm mà không bị biến
dạng hình học, bị bẹp hay gẫy làm ảnh hưởng đến sợi quang bên trong.
g. Mã màu của ống lỏng
Sợi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mà Xanh Xan Tr Vàn Nước
Cam Nâu Trắng Đỏ Đen Tím Hồng
u dương h lục o g biển
ST Ký
Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
T hiệu
Sym DU-8FO DU-12FO DU-24FO DU-48FO DU-96FO
No. Technical requirements
bol
Đường kính ngoài lớp vỏ ngoài
Du ≥ 11.8 Du ≥ 11.8 Du ≥ 11.8 Du ≥ 12.6 Du ≥ 13.8
cáp (HDPE) và dung sai cho
1 Du mm mm mm mm mm
phép
Diameter of outer sheath ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm
Độ dày lớp vỏ ngoài (HDPE) và W ≥ 1.6 W ≥ 1.6 W ≥ 1.6 W ≥ 1.7 W ≥ 1.7
3 dung sai cho phép W mm mm mm mm mm
Sheath thickness of outer ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
Đường kính ngoài lớp vỏ trong Di ≥ 8.6 Di ≥ 8.6 Di ≥ 8.6 Di ≥ 9.2 Di ≥ 10.4
2 (MDPE) và dung sai cho phép Di mm mm mm mm mm
Diameter of inner sheath ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
Độ dày lớp vỏ trong (MDPE) và W ≥ 1.0 W ≥ 1.0 W ≥ 1.0 W ≥ 1.0 W ≥ 1.0
3 dung sai cho phép W mm mm mm mm mm
Sheath thickness of inner ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
Băng chống thấm (có/không)
4 Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes
Water blocking tape (yes/no)
Số sợi trong mỗi ống lỏng
5 Number of fibers in each loose 8 6 6 12 12
tube
6 Số ống lỏng trong cáp 1 LT 2 LT 4 LT 4 LT 8 LT
Number of loose tubes in a
ST Ký
Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
T hiệu
Sym DU-8FO DU-12FO DU-24FO DU-48FO DU-96FO
No. Technical requirements
bol
cable (LT)
Phần tử độn (có/không) Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes
7 4 (Độn) 3 (Độn) 1 (Độn) 2 (Độn)
Filler Rod (FR) (yes/no)
FR FR FR FR
Đường kính ngoài ống lỏng và D₁ D₁ D₁ D₁ D₁
8 dung sai cho phép D₁ ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm
Diameter of loose tubes ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm
W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35
Độ dày ống lỏng và
mm mm mm mm mm
9 W₁
± 0.03 ± 0.03 ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03
Loose tubes thickness
mm mm mm
Hợp chất điền đầy ống lỏng Thixotrop Thixotrop Thixotroph Thixotrop Thixotrop
10
Loose tube filling compound hic Jelly hic Jelly ic Jelly hic Jelly hic Jelly
Kích thước phần tử chịu lực D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 2.0 D₀ ≥ 2.0
trung tâm và dung sai cho phép mm mm mm mm mm
11 D₀
± 0.05 ± 0.05 ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05
Central strength member size
mm mm mm
Lực phá hủy
12 F₃ ≥ 5kN ≥ 5kN ≥ 5kN ≥ 7kN ≥ 7kN
Breaking force
Lực căng tối đa cho phép
13 (MAT-MaximumAllowable F₂ ≥ 2.7 kN ≥ 2.7 kN ≥ 2.7 kN ≥ 3.5 kN ≥ 3.5 kN
Tension)
Lực căng cho phép khi vận hành
(độ võng 0.5%-1%)
14 F₁ ≥ 2.0 kN ≥ 2.0 kN ≥ 2.0 kN ≥ 2.5 kN ≥ 2.5 kN
(MOT-MaximumOperation
Tension)
Số lượng sợi quang trong
cáp/ITU-T core/
96.G652
15 ITU- 8.G652D 12.G652D 24.G652D 48.G652D
Optical fiber in the cable/ D
T
ITU-T
Hình vẽ DU: Mô tả cấu trúc cáp quang kéo cống kim loại
2. Yêu cầu chung của cáp
- Chủng loại cáp: Cáp quang kéo cống bọc kim loại.
- Số lượng sợi quang trong cáp: theo yêu cầu trong hợp đồng cụ thể, sợi theo tiêu chuẩn
của ITU - T.
- Số lượng sợi quang trong mỗi ống lỏng: Tham chiếu theo Bảng 6
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo phương pháp ống đệm lỏng. Ống đệm
có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ (SZ – transded) quanh phần tử chịu
lực trí tâm.
1 Khoảng vượt Bảng 6
2 Thời gian sử dụng ≥ 15 năm
3 Dải nhiệt độ làm việc -10 oC đến +70oC
4 Dải nhiệt độ lắp đặt -30 oC đến +70oC
5 Số sợi quang trong mỗi ống đệm Bảng 6
6 Đường kính ống lỏng Bảng 6
≥ 20kV DC hay ≥ 10kV AC rms (tần số
7 Khả năng chịu điện áp
50~60Hz)
8 Trọng lượng cáp 100kg đến 200 kg/km
9 Đường kính ngoài của cáp Bảng 6
Bán kính uốn cong nhỏ nhất so với
đường kính ngoài của cáp:
10
- Khi lắp đặt ≥ 10 lần
- Khi sử dụng ≥ 20 lần
11 Khoảng cột làm việc Phù hợp với chủng loại cáp, với độ võng > 0.5%
12 Lực căng đối đa (F1, F2, F3) Phù hợp theo Bảng 6
13 Áp suất gió tối đa ≥ 90daN/m2
Chiều dài sợi quang lớn hơn chiều
dài cáp
14
- ≤ 6 ống lỏng: 0.8%-1.4%
- > 6 ống lỏng: 1%-1.7%
15 Nhãn cáp Theo Mục 2 phần IV
16 Đóng gói cáp Theo Mục 3 phần IV
026-QĐ Trang 25/ 102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
- Ống đệm được làm đầy bằng các hợp chất chống ẩm, chống nấm mốc, không dẫn điện,
chất Gel đặc biệt chống sự xâm nhập của nước và chống nước lưu lại. Chất Gel này với
hợp chất dung môi không gây độc hại và dễ dàng tẩy rửa các bụi bẩn và các chất bám
bên ngoài không gây độc hại đến môi trường và con người.
- Ống lỏng phải đảm bảo uốn cong với bán kính nhỏ nhất R = 50mm mà không bị biến
dạng hình học, bị bẹp hay gẫy làm ảnh hưởng đến sợi quang bên trong.
g. Mã màu của ống lỏng
Sợi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mà Xanh Xan Tr Vàn Nước
Cam Nâu Trắng Đỏ Đen Tím Hồng
u dương h lục o g biển
Ký
STT Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
hiệu
Symb
No. Technical requirements DU-8FO DU-12FO DU-24FO DU-48FO DU-96FO
ol
Đường kính ngoài lớp vỏ ngoài cáp Du ≥11.0 Du ≥ 11.0 Du ≥ 11.0 Du ≥ 11.6 Du ≥ 13.8
1 (HDPE) và dung sai cho phép Du mm mm mm mm mm
Diameter of outer sheath ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm
Lớp băng thép gợn sóng (Băng thép
2 và tráng polymer 2 mặt) ≥ 0.2mm ≥ 0.2mm ≥ 0.2mm ≥ 0.2mm ≥ 0.2mm
Corrugated steel tape layer
Độ dày lớp vỏ (HDPE) và dung sai W ≥ 1.5 W ≥ 1.5 W ≥ 1.5 W ≥ 1.5 W ≥ 1.7
3 cho phép W mm mm mm mm mm
Sheath thickness ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
4 Băng chống thấm (có/không) Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes
Ký
STT Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
hiệu
Symb
No. Technical requirements DU-8FO DU-12FO DU-24FO DU-48FO DU-96FO
ol
Water blocking tape (yes/no)
Số sợi trong mỗi ống lỏng
5 8 6 6 12 12
Number of fibers in each loose tube
Số ống lỏng trong cáp
6 Number of loose tubes in a cable 1 LT 2 LT 4 LT 4 LT 8 LT
(LT)
Phần tử độn (có/không) Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes
7 4 (Độn) 3 (Độn) 1 (Độn) 2 (Độn)
Filler Rod (FR) (yes/no)
FR FR FR FR
Đường kính ngoài ống lỏng và dung D₁ D₁ D₁ D₁ D₁
8 sai cho phép D₁ ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm
Diameter of loose tubes ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm
Độ dày ống lỏng và dung sai cho W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35
phép mm mm mm mm mm
9 W₁
± 0.03 ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03 mm
Loose tubes thickness
mm
Hợp chất điền đầy ống lỏng Thixotrop Thixotrop Thixotrop Thixotrop Thixotrop
10
Loose tube filling compound hic Jelly hic Jelly hic Jelly hic Jelly hic Jelly
Kích thước phần tử chịu lực trung D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 2.0 D₀ ≥ 2.0
tâm và dung sai cho phép mm mm mm mm mm
11 D₀
± 0.05 ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm
Central strength member size
mm
Lực phá hủy
12 F₃ ≥ 5kN ≥ 5kN ≥ 5kN ≥ 7kN ≥ 7kN
Breaking force
Lực căng tối đa cho phép
13 F₂ ≥ 2.7 kN ≥ 2.7 kN ≥ 2.7 kN ≥ 3.5 kN ≥ 3.5 kN
(MAT-MaximumAllowable
Tension)
Lực căng cho phép khi vận hành (độ
võng 0.5%-1%)
14 F₁ ≥ 2.0 kN ≥ 2.0 kN ≥ 2.0 kN ≥ 2.5 kN ≥ 2.5 kN
(MOT-MaximumOperation
Tension)
Số lượng sợi quang trong cáp/ITU-T core/
15 8.G652D 12.G652D 24.G652D 48.G652D 96.G652D
Optical fiber in the cable/ ITU-T ITU-T
Số sợi Kích thước của dây thuê bao Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm)
quang HxD (mm) Khi lắp đặt Sau lắp đặt
1/2/4 2.0 ± 0.1 × 3.0 ± 0.1 10D 20D
H: Chiều cao thân dây
D: Độ rộng thân dây
1.2. Cấu trúc của dây thuê bao FTTx-Sq
Tên Mô tả
Số sợi quang đã nhuộm màu 1FO/2FO/4FO
Thành phần gia cường bổ sung Sợi thép đơn Ø ≥ 0.4mm mạ kẽm
Dây thép mạ kẽm Dây thép bện (Ø ≥ 0.33mm×7 sợi)
Dây treo Nhựa LLDPE
Lớp bọc
Độ dày trung bình 0,.5 ± 0.1 mm
Vật liệu Nhựa LLDPE
Lớp vỏ
Độ dày Trung bình 0.8 mm ± 0.1 mm
2. Vỏ cáp và gia cường:
Lớp vỏ ngoài cùng phải được làm từ vật liệu LLDPE chất lượng cao, chứa carbon chịu được tác
động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hoá (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát
triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện (không dùng nhựa tái chế).
Vật liệu nhựa LLDPE yêu cầu phải đáp ứng:
2.1. - Tỷ trọng (ASTM D 1505) ≥ 0.196g/cm3
- Khả năng chịu lực kéo căng (ASTM D
≥ 16 Mpa
638)
- Độ giãn dài (ASTM D 638) ≥ 500
Vật liệu nhựa LLDPE chịu được tác động của tia UV
Vỏ dây thuê bao phải bảo vệ được lõi dây (sợi quang) khỏi những tác động cơ học và những ảnh
2.2. hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa
chất, côn trùng gặm nhấm...).
Vỏ bọc của dây thuê bao phải nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lổ thủng; chất
lượng phải đồng đều (như không: gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng
2.3. rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; phải mềm dẻo, chắc chắn, tách vỏ dễ
dàng, khi tách vỏ không bị dính chặt sợi quang vào vỏ cáp đồng thời phải có độ dày đồng nhất,
trên toàn bộ chiều dài cáp.
026-QĐ Trang 29/ 102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
Sợi quang không bị tổn hại khi thao tác tách dây theo mọi
Chỉ tiêu
hướng. Độ tăng suy hao sau khi uốn cong là ≤ 0,2dB.
Chiều dài phần mẫu cần thử nghiệm là 300mm (không tính
phần rọc vỏ để kẹp dây gia cường). Rọc 02 đầu cáp, mỗi
Kiểm tra độ bám đoạn khoảng 20mm. Thực hiện phép thử bằng cách dùng
Phép thử
chặt của vỏ dụng cụ kẹp một đầu vào lõi dây gia cường 1 còn đầu kia
kẹp vào lõi dây gia cường 2. Kéo và ghi lại lực kéo mà tại
đó làm trượt lớp vỏ ngoài khỏi dây gia cường.
Sợi quang không bị tổn hại khi thao tác tách dây theo mọi
Chỉ tiêu
hướng. Độ tăng suy hao sau khi uốn cong là ≤ 0.2dB.
Chiều dài phần mẫu cần thử nghiệm là 300mm (không tính
phần rọc vỏ để kẹp dây gia cường). Rọc 02 đầu cáp, mỗi
đoạn khoảng 20mm. Thực hiện phép thử bằng cách dùng
Phép thử
dụng cụ kẹp một đầu vào lõi dây gia cường 1 còn đầu kia
Kiểm tra độ bám kẹp vào lõi dây gia cường 2. Kéo và ghi lại lực kéo mà tại
chặt của vỏ đó làm trượt lớp vỏ ngoài khỏi dây gia cường.
Dây thuê bao được coi là đạt yêu cầu nếu lực cần thiết để
làm trượt lớp vỏ ngoài khỏi dây gia cường phải không
Chỉ tiêu
được nhỏ hơn 30N cho dây thuê bao có dây gia cường là ≥
0.4mm.
Kiểm tra độ bám Phép thử Chiều dài mẫu 1m. Thực hiện phép thử như sau: Dùng kẹp
dính giữa dây treo cố định dây treo tại vị trí khoảng giữa mẫu thử, sau đó
và bụng dây. dùng lực tước/xé dây treo cáp ra khỏi vùng bụng cáp (*)
≥50N. (mục đích chống cáp bị tự xé khi kéo trong các gông
điện lực).
(*) Vùng bụng cáp: Là phần dây còn lại (gồm phần nhựa
LLDPE bao 2 dây gia cường và sợi quang) sau khi đã tước
khỏi phần dây treo cáp.
026-QĐ Trang 36/ 102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
Việc bàn giao cáp được thực hiện giữa đơn vị cung cấp cáp quang, CMC telecom và nhà
thầu xây lắp được thực hiện tại kho của CMC Telecom, kho của đối tác hoặc trên hiện trường
cho từng cuộn cáp bao gồm tối thiểu các bước sau:
a. Kiểm tra tính nguyên vẹn của Mobin:
- Mobin phải đảm bảo đủ chắc chắn, còn nguyên vẹn, đầy đủ nhãn mác theo quy định của
nhà sản xuất và các yêu cầu của CMC Telecom.
- Trong trường hợp Mobin không còn nguyên vẹn, các bên tham gia cần lập biên bản xác
nhận sự việc và cách xử lý tiếp theo để chắc chắn sự việc không ảnh hưởng đến chất lượng
của cáp.
b. Đo kiểm chất lượng sợi quang:
- Đơn vị tiếp nhận cáp phải thực hiện đo kiểm cáp ngay khi giao nhận hoặc trong khoảng
thời gian được thỏa thuận giữa các bên liên quan.
- Tất cả sợi quang phải đảm bảo không có các điểm suy hao bất thường, các thông số về sợi
phải đáp ứng theo quy định trong phần V.
c. Kiểm tra trực quan về lớp vỏ của cáp:
- Đơn vị cung cấp cáp cho CMC Telecom cần có giám sát phối hợp với giám sát chủ đầu tư
và đơn vị thi công trong suốt quá trình ra kéo cáp để đảm bảo lớp vỏ cáp không có lỗi của
nhà sản xuất.
- Trong trường hợp đơn vị cung cấp cáp không có giám sát ngoài hiện trường, khi phát hiện
lỗi phải có mặt trong thời gian 24 giờ kể từ khi nhận được thông báo. Ngoài khoảng thời
gian theo quy định, nhà cung cấp cáp đương nhiên chấp nhận các kết luận của các bên liên
quan đang có mặt tại hiện trường.
d. Các quy định khác:
- Ngoài các tiêu trí đã kiểm tra và xác nhận trong quá trình giao nhận, CMC telecom có
quyền yêu cầu đo kiểm trong phòng LAB hoặc kiểm tra trực quan bất kỳ các tham số hoặc
tiêu chuẩn nào.
- Thiết kế lắp đặt tương thích với với các khung rack 19” hiện hữu và các tủ ODF tập
trung trong các đài trạm viễn thông.
- Các thành phần gắn kết với nhau vừa khít, khoa học
- Các thành phần trong module phải trơn láng đồng đều không bavia cụ thể: tại các góc, cạnh
mép kim loại không nhọn, sắc bén gây nguy hiểm trầy, đứt tay; các phụ kiện nhựa màu, sơn
không dễ dàng bong tróc và bám vào da khi có tiếp xúc.
- Trên sản phẩm có in tem nhãn ghi đầy đủ thông tin như tên sản phẩm, mã hàng, số seri, thời
gian sản xuất để dễ dàng nhận biết và xác định thời gian bảo hành sản phẩm.
a. Tiêu chuẩn kỹ thuật: Hộp phối quang ODF loại module xoay lắp rack
ODF được thiết kế dạng Module đấu nối quang được thiết kế dạng khay trượt, có thể mở góc 900
nên rất thuận tiện cho các thao tác đấu nối và khai thác trong từng module riêng biệt. Panel gắn
adapter được thiết kế cho phép lắp đặt nghiêng góc 300 hoặc 450 so với mặt tủ có tác dụng giảm
bán kính cong sợi quang và tránh phát xạ nguồi laser trực tiếp vào mắt người thi công.
- Thiết kế lắp đặt tương thích với với các khung rack 19” hiện hữu và các tủ ODF tập trung
trong các đài trạm viễn thông.
- Các thành phần gắn kết với nhau vừa khít, khoa học.
- Các thành phần trong module phải trơn láng đồng đều không bavia cụ thể: tại các góc, cạnh mép
kim loại không nhọn, sắc bén gây nguy hiểm trầy, đứt tay; các phụ kiện nhựa màu, sơn không dễ
dàng bong tróc và bám vào da khi có tiếp xúc.
- Trên sản phẩm có in tem nhãn ghi đầy đủ thông tin như tên sản phẩm, mã hàng, số seri, thời gian
sản xuất để dễ dàng nhận biết và xác định thời gian bảo hành sản phẩm.
1 Vật liệu Làm từ thép dày ≥1,2mm và sơn tĩnh điện
màu trắng ghi.
2 Kích thước tiêu chuẩn gắn rack (mm) Kích thước tiêu chuẩn gắn rack 19 inch
(Rộng x sâu x chiều cao) mm :
- ODF 96FO : 440 x 300 x 140
II Cấu trúc bên trong hộp phối quang
1 Máng đi dây quang - Máng đỡ làm gọn dây nhảy in –out, làm
bằng thép sơn tĩnh điện.
Được chia làm 2 khoang chính, 1 khoang chứa khay quản lý đường cáp gốc vào, khay hàn quang,
có bộ hãm cáp để chứa dây condiut luồn ống lỏng của cáp vào/ra và vị trí gắn bộ Splitter quang.
Một khoang chứa khay quản lý đường cáp phối và cáp thuê bao ra + dây nối quang ...
1 Vật liệu vỏ Nhựa ABS hoặc Nhựa composite độ bền cao,
chống cháy.
Logo CMC
Được chia làm 2 khoang chính, 1 khoang chứa khay quản lý đường cáp gốc vào, khay hàn quang,
có bộ hãm cáp để chứa dây condiut luồn ống lỏng của cáp vào/ra. Một khoang chứa khay quản lý
đường cáp phối và cáp thuê bao ra + dây nối quang ...
1 Vật liệu vỏ Nhựa ABS hoặc Nhựa composite độ bền cao,
chống cháy.
2 Kích thước (Dài x Rộng x sâu) mm ≥ (330 x 250 x 150)
3 Độ dày (mm) ≥ 1.5mm
II Cấu trúc hộp phối quang
1 Mặt trước hộp - Mở mặt trước, mở 1 cánh.
- Hộp có 1 khóa 2 chìa, ổ khóa dễ thao tác khi
mở không bị kẹt hoặc khi đóng khóa phải có
tác dụng giữ chặt liên kết cánh hộp và vỏ hộp.
- Cánh hộp và thân hộp liên kết chắc chắn với
nhau thành một khối thống nhất, đảm bảo độ
kín khít, chống bụi, chống nước xâm nhập.
- Logo nhận diện của CMC phía trên cùng góc
trái theo hướng nhìn trực diện.
2 Mặt sau tủ - Có vị trí để liên kết 02 dây đai, khóa đai inox
để cố định lên trụ hoặc tường. (Đầy đủ phụ
kiện đi kèm theo cấu trúc của hộp).
Vỏ tủ và các panel phía trong tủ phải được liên
kết bằng bulong xuyên có ốc cố định.
- Vị trí liên kết tủ và dây đai chịu được tải
trọng cao ≥ 80kg.
3 Khay hàn - Thiết kế tại ngõ vào khay hàn cơ chế buộc
thít chắc chắn các ống đệm lỏng chứa sợi
quang và các dây pigtail vào khay hàn, đảm
bảo đậy được nắp khay hàn.
- Khay hàn quang làm bằng nhựa ABS, bền
nhẹ, có độ ổn định cao về kích thước, chống
lão hóa. Các khay hàn được sắp xếp theo từng
026-QĐ Trang 55/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
1.3 Tiêu chuẩn kỹ thuật : Măng xông quang dung lượng từ 8 đến 48 Fo
Măng xông cáp quang loại 2 mảnh. Được liên kết với nhau bằng các ốc lục giác. Vùng quanh măng
22 Phụ kiện đi kèm và đóng gói - Ống co nhiệt, ốc inox, khoá lục giác, đai siết và
giữ cáp, băng dính điện, lạt nhựa, ống cao su
mềm bảo vệ ống lỏng, cao su non, nút chặn cho
cổng cáp vào ra chưa sử dụng, vòng đệm cáp tại
cổng vào/ra, tài liệu hướng dẫn sử dụng…
01 bộ/hộp carton cứng với đầy đủ phụ kiện kèm
theo (Các phụ kiện kèm theo được đóng gói riêng
lẻ bên trong). Ngoài hộp có in đầy đủ thông tin.
23 Đánh giá chất lượng - Đầy đủ giấy tờ CO/CQ.
- Được test chất lượng và kiểm định của bên thứ
3 về độ cứng, độ kín khí, độ chống thấm nước.
Đảm bảo không ảnh hưởng chất lượng sợi quang
(suy hao sợi quang thay đổi không quá 0.1dB)
sau khi kiểm tra.
1.4 Tiêu chuẩn kỹ thuật : Măng xông quang dung lượng từ 96Fo
Măng xông cáp quang loại 2 mảnh. Được liên kết với nhau bằng các ốc lục giác. Vùng quanh măng
xông được làm kín bằng gioăng cao su đàn hồi. Măng xông có thể đóng mở nhiều lần để xử lý đấu
nối, bảo trì, bảo dưỡng cáp bên trong. Được thiết kế phù hợp cho treo cột, treo tường, cống bể và
chôn trực tiếp. Mỗi đầu măng xông có sẵn các cổng cáp ra và vào, cho nhiều đường kính cáp khác
nhau. Chịu được rung động trong suốt quá trình bảo vệ mối nối cáp quang khi bị kéo, xoắn và va
đập.
1 Vật liệu chế tạo hộp Nhựa ABS và phụ gia chống oxy hoá, ăn mòn
(hoá chất và nước biển), chống tia UV (tia tử
ngoại– ánh sáng mặt trời); phụ gia chống côn
trùng gặm nhấm.
2 Kích thước (Dài x Rộng x sâu) mm - Dung lượng 96FO : ≥ (430 x 195 x 140)
3 Số cổng cáp ở 2 đầu 04 cổng
4 Độ dày trung bình vỏ (mm) ≥ 1.5mm
5 Hình dáng bên trong và ngoài Các chi tiết đều ngay thẳng, sạch đẹp, sáng mịn.
6 Gioăng cao su và cơ chế chống nước - Gioăng cao su làm bằng vật liệu Silicon rubber,
đàn hồi (cho mục đích chống nước, dùng ngoài
trời trong thời gian dài).
- Giữa 2 mảnh măng xông có rãnh và gờ bên
trong (chứa gioăng) chống vô nước. Phần lỗ ra
vào cáp được siết bằng cổ dê inox và băng keo.
- Các cổng được bịt kín khi không sử dụng.
- 02 mảnh măng xông được liên kết bằng ốc inox
lục giác.
7 Cao su non - Làm bằng Polyvinyl chloride hoặc vật liệu tốt
hơn cho mục đích chống nước, dùng ngoài trời
trong thời gian dài.
- Đặc tính: Dính, đàn hồi tốt.
- Số lượng đáp ứng cho 4 cổng ra/vào cáp.
+ Cao su non được cán mỏng và cuộn thành 02
cuộn. Yêu cầu có lớp giấy chống dính giữa các
lớp khi cuộn.
+ Kích thước danh định của 01 cuộn như sau :
(dày x rộng x dài) = 2mm x 30mm x 400mm.
+ Sai số kích thước cho phép : 5%.
8 Khung chịu lực bên trong chứa khay và cố - Được thiết kế nhằm cố định và ổn định sợi cáp,
định cáp trên mặt khung được gắn khay hàn quang.
- Có pass cố định cáp quang.
9 Khay bảo vệ mối hàn - Thiết kế tại ngõ vào khay hàn cơ chế buộc thít
chắc chắn các ống đệm lỏng chứa sợi quang và
các dây pigtail vào khay hàn, đảm bảo đậy được
026-QĐ Trang 62/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
22 Phụ kiện đi kèm và đóng gói - Ống co nhiệt, ốc inox, khoá lục giác, đai siết và
giữ cáp, băng dính điện, lạt nhựa, ống cao su
mềm bảo vệ ống lỏng, cao su non, nút chặn cho
cổng cáp vào ra chưa sử dụng, vòng đệm cáp tại
cổng vào/ra, tài liệu hướng dẫn sử dụng…
01 bộ/hộp carton cứng với đầy đủ phụ kiện kèm
theo (Các phụ kiện kèm theo được đóng gói riêng
lẻ bên trong). Ngoài hộp có in đầy đủ thông tin.
23 Đánh giá chất lượng - Đầy đủ giấy tờ CO/CQ.
- Được test chất lượng và kiểm định của bên thứ
3 về độ cứng, độ kín khí, độ chống thấm nước.
Đảm bảo không ảnh hưởng chất lượng sợi quang
(suy hao sợi quang thay đổi không quá 0.1dB)
sau khi kiểm tra.
1.5 Tiêu chuẩn kỹ thuật : Măng xông thuê bao quang 04FO
- Măng xông cáp quang loại 2 mảnh dời, nằm ngang. Được liên kết với nhau bằng cacs ốc
inox bên dưới. Vùng quanh măng xông được làm kín bằng roăng đàn hồi PVC. Cơ chế đóng
mở bằng bản lề hoặc nắp đậy.
- Phù hợp cho bảo vệ mối nối quang FTTH, ứng dụng cho treo cột, tường, nối thẳng.
- Độ bền cao nên măng xông ngăn ngừa các tác động bên ngoài như: Thay đổi nhiệt độ, oxy
hóa, các tia cực tím, ăn mòn.
- Chịu được chấn động trong quá trình bảo vệ mối nối cáp khi bị kéo, xoắn và va đập.
1 Vật liệu chế tạo hộp Nhựa ABS và phụ gia chống oxy hoá, ăn mòn
(hoá chất và nước biển), chống tia UV (tia tử
ngoại– ánh sáng mặt trời); phụ gia chống côn
trùng gặm nhấm.
2 Kích thước (Dài x Rộng x Sâu) mm ≤ (165 x 50 x 20)
2.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật : Măng xông quang phi 49 dùng cho cáp thuê bao quang
- Măng xông cáp quang 4FO loại phi 49 được sử dụng để bảo vệ các kết nối sợi quang cho cáp
quang 2FO, 4FO và dây thuê bao quang.
- Ứng dụng cho cáp quang treo ngoài trời và trong nhà với đường kính cáp 3-10mm.
- Độ bền cao nên măng xông ngăn ngừa các tác động bên ngoài như: Thay đổi nhiệt độ, oxy hóa,
các tia cực tím, ăn mòn.
- Chịu được chấn động trong quá trình bảo vệ mối nối cáp khi bị kéo, xoắn và va đập.
1 Vật liệu chế tạo hộp Nhựa hợp chất Polyme chống oxy hoá, ăn mòn (hoá
chất và nước biển), chống tia UV (tia tử ngoại– ánh
sáng mặt trời).
2 Kích thước - Đường kính : 49mm ± 1mm.
- Chiều dài : 250mm ± 5mm
- Trọng lượng : 450g.
3 Dung lượng tối đa 04 core
4 Số cổng cáp ở 2 đầu 02 cổng
5 Độ dày trung bình vỏ (mm) ≥ 1.0mm
6 Hình dáng bên trong và ngoài Các chi tiết đều ngay thẳng, sạch đẹp, sáng mịn.
7 Thanh kim loại chứa mối nối - Được làm bằng thép không gỉ để chứa mối nối và
chịu lực căng cho cáp.
- Đảm bảo bán kính uốn cong của sợi quang
>30mm.
8 Lược cài vệ mối hàn Được thiết kế cố định ống co nhiệt.
2.2 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Măng xông rệp quang 1FO dùng cho cáp thuê bao quang
Măng sông bảo vệ mối hàn cáp quang 01 fo chuyên dùng bảo vệ mối hàn cáp quang ngoài trời và
trong nhà tránh các tác động bên ngoài, tăng tuổi thọ cho mối hàn quang.
1 Vật liệu chế tạo hộp Nhựa ABS
2 Kích thước (Dài x Rộng x Sâu) mm ≤ (102 x 12 x 12)
1.9 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Khay Cassette (Khay bảo vệ mối hàn)
Sử dụng để giữ cố định và bảo vệ các sợi quang sau khi hàn, nó được lắp đặt bên trong hộp phối
quang ODF, măng xông quang, tủ phối quang. Khay đấu nối cáp quang có thể mở rộng bằng cách
lắp nhiều khay chồng lên nhau để có dung lượng lưu giữ sợi quang như mong muốn.
1 Vật liệu chế tạo hộp Nhựa ABS, chống lão hóa do môi trường và hóa
chất.
2 Kích thước (Dài x Rộng x Sâu) mm ≤ (224 x 106 x 20)
- Không gian bên trong khay hàn cho phép lưu trữ
sợi quang với chiều dài ≥ 1.200mm. Và phải đảm
bảo được bán kính uốn cong tối thiểu của sợi quang
luôn ≥ 30mm.
- Có nắp đậy.
3 Màu sắc Trắng hoặc đen.
4 Dung lượng tối đa - Dung lượng : 12 core
- Các khay chứa mối hàn quang có thể sắp xếp
chồng lên nhau trên cùng một khối. Và được lắp đặt
trong module một cách hợp lý, khoa học, cho phép
đóng/mở theo hướng xác định mà không ảnh hưởng
đến chất lượng truyền dẫn (mất liên lạc, gây suy
hao,..), thuận tiện cho thao tác xử lý dây nối quang
vào/ra khay hàn.
- Mã màu của tem nhận dạng thứ tự sợi quang trên
khay hàn theo luật màu EIA/TIA 598.
5 Bộ phận định vị ống co nhiệt (lược đỡ mối - Có kích thước tương ứng với kích thước ống co
nối) nhiệt, giữ cố định chắc chắn các ống co nhiệt và
cho phép dễ dàng tháo rời ống co nhiệt. Được làm
bằng nhựa đàn hồi cao.
6 Hình dáng bên trong và ngoài Các chi tiết đều ngay thẳng, sạch đẹp, sáng mịn.
7 Rãnh bảo vệ mối hàn Được thiết kế cố định ống co nhiệt.
8 Ứng dụng cơ bản Bảo vệ mối hàn quang và quản lý các dây dảy
quang.
- Kết cấu minh họa của tấm thép chứa bộ chia quang: Một bên được dán MAC của sản phẩm và
một bên được dán thông số kỹ thuật như suy hao chèn, suy hao phản xạ trung bình theo tiêu
chuẩn:
1 Tính năng - Hoạt động với bước sóng rộng, độ suy hao dư
thấp.
- Độ tin cậy, chính xác định hướng cao.
2 Ứng dụng - Quản lý bảo vệ hệ thống cáp quang.
- Fiber to the home (FTTH).
- Hệ thống quang LAN/ WAN.
- Hệ thống CATV.
3 Loại - PLC Mini type.
- Chất liệu thép cold-rol, được sơn tĩnh điện, thiết
kế thẩm mỹ.
4 Đầu vào - SC/APC, 0.6m, 0.9mm : 01 cổng.
5 Đầu ra - SC/APC, 0.6m, 0.9mm : 04 cổng.
II Thông số kỹ thuật
1 Bước sóng hoạt động WB 1260nm đến 1650nm
2 Chiều dài sợi đầu vào (m) 0.6
3 Chiều dài sợi đầu ra (m) 0.6
4 Nhiệt độ hoạt động (0C) -40 đến 700C
5 Nhiệt độ bảo quản (0C) -40 đến 850C
6 Chất liệu nhãn và kích thước LxW (mm) ≥ 40x5
≥ 55x7x4
7 Loại sợi G.652D
8 Đầu kết nối SC/APC
9 Đường kính cáp 0.9um
1x4 1x8 1x16
10 Suy hao IL không có đầu conector (dB) ≤ 7.2 ≤ 3.8 ≤ 13.5
11 Suy hao IL có đầu conector (dB) ≤ 7.4 ≤ 4.0 ≤ 13.7
11 Suy hao IL của đầu conector (dB) ≤ 0.2 ≤ 0.2 ≤ 0.2
12 Độ suy hao không đồng nhất UF (dB) ≤ 0.6 ≤ 0.8 ≤ 1.2
13 Độ suy hao phân cực hóa PDL (dB) ≤ 0.3
14 Suy hao phản xạ RL (dB) ≥ 55
15 Mã màu sợi đầu vào (Input) Trắng Trắng Trắng
16 Mã màu sợi đầu ra (output) Tuân theo TIA/EIA-598
17 Nhãn đánh số thự tự sợi Có Có Có
18 Đóng gói Mỗi bộ chia được đóng gói đáp ứng các tiêu chí :
An toàn, độ uốn cong, không bị gập gãy, không bị
026-QĐ Trang 70/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
1.11 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Dây nối quang, dây nhảy quang
Miêu tả
Stt
1 Nút đậy chống bụi
2 Ống nối và thân đầu nối
3 Đầu nối và khớp nối
4 Khóa đuôi
5 Ống co nhiệt và nhãn đánh dấu đầu
dây
2. Cấu tạo :
- Ống Nối – Ferrule: đây là một cấu trúc dạng rỗng (thường là dạng trụ), được làm từ sứ, kim loại hoặc
nhựa chất lượng cao. Nó co chức là để giữ chặt sợi quang.
- Thân Đầu Nối hay Connector Body: Một cấu trúc làm từ nhựa hoặc kim loại chứa ống nối, cố định với
lớp vỏ ngoài bảo vệ (jacket) và lớp chịu lực (strength members).
- Khớp nối – Coupling Mechanism: Nó là một phần của thân đầu nối, nhiệm vụ cố định đầu nối khi thực
hiện kết nối đến các thiết.
- Đầu nối quang: gồm nhiều thành phần kết hợp lại với nhau, chúng có nhiều kiểu như SC/APC,
SC/UPC, LC/APC, LC/UPC. Phía trong đầu nối là ferrule, có chức năng bảo vệ và giữ thẳng sợi cáp
quang. Ferrule được làm từ thủy tinh, kim loại, plastic hoặc gốm (ceramic) - chất liệu gốm là tốt nhất.
Về đỉnh của ferrule, nó được làm nhẵn (polish) với ba dạng điểm tiếp xúc chính PC (Physical Contact),
UPC (Ultra Physical Contact) và APC (Angled Physical Contact), giúp chắc chắn chỗ ghép nối có ít ánh
sáng bị mất hoặc bị phản xạ nhất. Các dạng điểm tiếp xúc cáp quang:
+ Dạng Physical Contact (PC): Điểm tiếp xúc PC được làm vạt cong và sử dụng với đầu nối SC, FC.
+ Dạng Ultra Physical Contact (UPC): Điểm tiếp xúc UPC được vạt cong.
+ Dạng Angled Physical Contact (APC): Điểm tiếp xúc APC lại vát chéo theo một góc 8 độ.
2. Ứng dụng :
- Dây nhảy quang là dây chuyên dụng, dùng để nối quang giữa các thiết bị quang hoặc các phụ kiện
quang với nhau. Như: nối các module quang với nhau; nối hộp phối quang ODF với converter quang; nối
các hộp phối quang ODF với nhau…
- Dây nhảy quang là một đoạn cáp quang với đường kính nhỏ: 0,9mm, 2.0mm,2.4mm, 3.0mm, Đơn
mode hoặc Đa mode, sợi đơn – Simplex hoặc sợi đôi - Duplex, 2 đầu có gắn sẵn đầu kết nối quang như
như PC, UPC, APC và đảm bảo ở các chuẩn: SC, LC, FC,...
II Thông số kỹ thuật
1 Loại sợi quang Đơn mode Đa mode : OM2
- Hộp thuê bao 2Fo (ODF mini inside) được sử dụng cho các mạng hạ tầng viễn thông, mạng nội
bộ….Kích thước nhỏ gọn, chắc chắn, phù hợp giải pháp FTTx. Hộp thiết kế cho gắn trên tường,
mặt phẳng…
- Cấu trúc phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ITU, cho dây thuê bao quang đơn mode, đa mode. Dùng để
kết nối trực tiếp hoặc rẽ nhánh cáp quang ở trong nhà, là nơi bảo vệ mối nối sợi quang và dự trữ
sợi dây nối quang.
II Thông số kỹ thuật
1 Vật liệu Nhựa ABS
2 Kích thước ≤ 89x89x26mm
3 Dung lượng 02Fo
4 Liên kết thân nắp Bám ngoằm không cần dụng cụ
5 Đầu cố định Adapter Có
6 Tương thích và đính kèm adapter SC/APC
7 Khe chứa ống co nhiệt 02 khe
8 Nhiệt độ làm việc -25 0C đến +75 0C
9 Phụ kiện đi kèm - Adapter SC/APC : 01 cái.
- Dây nối quang loại 0.9mm đầu chuẩn SC/APC.
- Ốc vít, dây rút.
Đầu kết nối quang nhanh (Fast connector) dùng để đấu nối sợi dây cáp quang triển khai nhanh
chóng đấu nối cáp quang FTTx và ứng cứu khi có sự cố.
- Đầu fast connector có cấu tạo bởi nhiều bộ phận khác nhau. Ferrule ở phía trước. Sau đó đến thân
đầu nối. Bọc ngoài là vỏ đầu nối Liên kết với một khóa đuôi có chuôi cáp bên ngoài.
- Phần ferrule được làm bằng chất liệu sứ, có tác dụng hỗ trợ lõi sợi quang tiếp xúc thằng hàng,
II Thông số kỹ thuật
1 Chi tiết 1: Còng néo (móc nối chữ U) Dùng để treo bộ đỡ cáp vào cột (móc vào
các lỗ của gông).
- Thép chịu lực mã kẽm.
- Đường kính : ∅(14-18mm)
- Còng néo gồm : Chốt thép có mũ + Long
đen xỏ, chốt xẻ.
2 Chi tiết 2: Vỏ bọc – Khóa đỡ cáp (housing) Dạng hình trụ tròn đúc bằng hợp kim nhôm,
dùng bọc bên ngoài 02 tấm đệm cao su.
- Lực căng cáp : ≥ 5kN.
- Lực căng danh định : ≥ 95% tải trọng phá
hủy của cáp hoặc tương đương : ≥ 11kN.
- Độ dày trung bình thân : ≥ 12mm.
- Độ dày tại điểm tác dụng lực kẹp ≥ 12mm.
- Chiều dài kẹp cáp ≥100mm
- Chiều cao kẹp cáp ≥ 120mm.
3 Chi tiết 3: Bulong liên kết Liên kết – treo bộ treo vào bộ gông.
- Vật liệu : Thép chịu lực mã kẽm.
- Đường kính : ∅14-18mm
4 Chi tiết 4: Đệm cao su (ống lót) Gồm 02 nửa đệm hình trụ làm bằng cao su
để bọc và cố định cáp cùng dây bảo vệ (nếu
có).
- Chất liệu làm bằng cao su tổng hợp chất
lượng cao.
- Nâng cao khả năng tự chống rung, ít chịu
mài mòn, có khả năng chịu nhiệt độ cao.
- Độ uốn cong ≥ 90 độ.
5 Chi tiết 5: Bulong kẹp Tạo lực ép giữ cáp.
6 Đường kính cáp áp dụng Từ 12mm đến 14mm
7 Khoảng vượt tối đa đáp ứng ≤150m
8 Khả năng chịu lực của bộ đỡ cáp ≥ 15kN
9 Phụ kiện cấu thành 1 sản phẩm - Còng néo (móc nối chữ U) : 01 cái.
- Vỏ bọc – (bộ ốp nhôm đỡ cáp : 02 chiếc.
- Đệm cao su (ống lót) : 01 chiếc.
- Bulong liên kết M14: 02 chiếc.
10 Chất lượng sản phẩm - Kết cấu bền vững, bề mặt trơn nhẵn, không
rạn nứt, dễ dang sử dụng.
- Độ bền sử dụng cao, chịu được điều kiện
khắc nhiệt của môi trường.
II Thông số kỹ thuật
1 Chi tiết 1: Bộ móc néo U (U-shackle) Dùng để treo bộ đỡ cáp vào cột (móc vào các lỗ của
gông).
- Thép chịu lực mã kẽm.
- Đường kính : ∅(14-18mm)
- Móc néo gồm : Chốt thép có mũ + Long đen xỏ,
chốt xẻ.
2 Chi tiết 2: Bộ néo (Thumble clevis) Đê néo (nơi giữ dây néo) dạng hình tròn.
- Đường kính ngoài : ≥ 55mm.
- Đường kính trong : ≥ 33mm.
- Vật liệu : Thép chịu lực.
- Độ rộng rãnh giữ dây néo : ≥ 18mm.
- Độ dày đê néo (nơi giữ dây néo) : ≥ 10mm.
- Chiều dài bộ néo : ≥ 100mm.
3 Chi tiết 3: Dây thép cuốn chịu lực - Vật liệu : Thép chịu lực mạ kẽm.
- Số sợi bện chặt vào nhau : ≥ 5 sợi.
- Góc tạo uốn cong tạo 1 góc : ≤ 60 độ.
- Độ dày mỗi sợi thép bện : ≥ ∅ 2.5mm.
- Chiều dài từ đỉnh góc uốn cong tới điểm cuối của
dây chịu lực : L ≥ 800 mm.
- Chiều dài toàn bộ dây chịu lực : L ≥ 1600 mm.
4 Bulong ∅(14-18mm).
6 Đường kính cáp áp dụng Từ 12mm đến 14mm
7 Khoảng vượt tối đa đáp ứng ≤150m
8 Khả năng chịu lực của bộ néo cáp ≥ 15kN
026-QĐ Trang 76/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
14
12
Dùng để cố định bộ treo, néo cáp ADSS, kẹp cáp trên các cột điện điện bê tông.
II Thông số kỹ thuật
1 Các thông số hình học
1. Hình dáng Cấu trúc 2 nửa hình bán nguyệt. Đường kính ≥
1 300m.
1. Thanh dẹt trước (1) Sắt dẹt 60x6, L≥ 500mm mã kẽm.
2 Các vị trí khoan lỗ : 4 vị trí như quy cách hình trên.
1.18 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Gông cuộn cáp dự phòng, gông treo măng xông C1
Dùng để cố định cuộn cáp dự phòng, măng xông cáp quang trên thân cột.
II Thông số kỹ thuật
1 Móc treo cáp Làm bằng Thép ∅ 10mm mã kẽm. Cấu trúc và
kích thước như hình trên.
2 Đai ốp Thép tấm 200x100x3. Cấu trúc và kích thước như
hình trên.
3 Dây dai Inox Bản rộng 20 x 0,6mm đến 20x0,8mm dài 1m
4 Khóa đai Nox A200 hoặc cổ dê
5 Thành phẩm và phụ kiện đi kèm Tất cả các sản phẩm thép sau khi gia công đều
phải mã kẽm nhúng nóng. Phụ kiện đóng gói :
- Đai ốp + móc treo : 01 bộ.
1.19 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Kẹp cáp 2 rãnh 3 lỗ (dùng cố định vào gông, xà).
St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng
t
I Cấu tạo chung của kẹp cáp quang:
Dây đai
II Thông số kỹ thuật
1 Vật liệu Nhựa
2 Kích thước (Rộng x dài x dày) (50x80x2)mm
3 Nội dung và kích thước chữ (cao x rộng) CMC TELECOM (5x50)mm
4 Nội dung và kích thước chữ (cao x rộng) 024.71088888
5 Màu nền biển Vàng
6 Màu chữ Đen
7 Quy cách khác Biển báo cáp quang có 2 mặt in giống nhau để
cảnh bảo từ 2 hướng.
- Lỗ để treo buộc : Như hình.
II.Thông số kỹ thuật:
Nhóm Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng
1× Gigabit WAN Port (chuẩn SC/APC)
Giao diện
4× Gigabit LAN Port
Power On/Off Button
Phần cứng
Nút bấm WPS Button
Reset Button
Nguồn Adapter 12V đi kèm hộp
OLT Nokia 7360 PPPoE Internet, L2VPN, L3VPN, ILL
OLT Nokia 7342 PPPoE Internet, L2VPN, L3VPN, ILL
Tương thích OLT Huawei HW5600 PPPoE Internet, L2VPN, L3VPN, ILL
OLT VNPT Fiber One
PPPoE Internet, L2VPN, L3VPN, ILL
OLT60-G16E
PPPoE Internet PPPoE thành công trong thời gian ≤30s
Static Internet Kết nối internet sau khi áp cấu hình 5s.
Công suất từ ONT nhận được từ ONT trong
Công suất quang
ngưỡng từ -23.5 dBm tới -5 dBm
Hỗ trợ nhiều SSID, có thể thay đổi qua giao
Service Set Identifier (SSID)
diện http/https
Tính năng cơ Lưu profile và đồng bộ được từ OLT xuống
bản Cấu hình ONT đến ONT các cấu hình sau: loại kết nối PPPoE,
profile PPPoE, Vlan tag, default route.
Tạo backup, khôi phục (restore) trên giao diện
Tạo backup và khôi phục
ONU
Nâng cấp firmware của ONU Có khả năng nâng cấp firmware cho ONT qua
từ OLT OLT theo một hoặc nhiều thiết bị
Hiển thị Hiển thị logo và tên công ty CMC Telecom
Năng lực Băng tần wifi Hai băng tần 2.4Ghz và 5 Ghz
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị
Trải nghiệm người dùng trí, có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn
định, không giật lag.
Tối thiểu tại khoảng cách 10m giữa ONT và
Bán kính phủ sóng wifi UE, tốc độ giảm tối đa 50% so với tốc độ tại
khoảng cách 1m.
Tối thiểu 100Mbps qua băng tần 5 Ghz và 60
Băng thông (kết nối qua wifi)
Mbps qua băng tần 2.4 Ghz
Chịu tải (kết nối qua wifi) Tối thiểu 16 thiết bị
Băng thông (kết nối qua cổng Tối thiểu 900 Mbps
026-QĐ Trang 83/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
LAN)
Chịu tải (kết nối qua cổng
LAN) Tối thiểu 30 thiết bị
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị
Trải nghiệm người dùng trí, có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn
định, không giật lag.
Onu có hiển thị kết nối vật lý đến từng port
Giao diện cấu hình
LAN tương ứng
Access Control theo IP, MAC, dải IP
Tính năng giới hạn truy cập
IP & MAC Binding
Tính năng QoS Cấu hình QoS theo IP, MAC.
WEP, WPA, WPA2, WPA/WPA2-Enterprise
Wifi encryption
(802.1x)
Giám sát lưu lượng theo thời gian thực, theo
Giám sát lưu lượng thiết bị truy cập, hiện thị lưu lượng theo ngày
Tính năng
tháng năm,…
nâng cao
NAT NAT 1:1, port forwarding NAT.
Đặt lịch khởi động lại, bật, tắt thiết bị theo giờ,
Đặt lịch tắt bật thiết bị
có thể lặp lại theo chu kỳ ngày, tháng, năm.
Ping, tracert từ ONT theo IP
Ping, trace
Ping từ Internet đến địa chỉ WAN của ONT
Giám sát số lượng, băng thông, session các
Giám sát
clients sử dụng LAN
Giám sát, cấu hình được thiết bị từ xa qua giao
TR-069
thức TR-069
II.Thông số kỹ thuật:
II.Thông số kỹ thuật:
Nhóm Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng
PPPoE hỗ trợ cả IPv4, và IPv6
VLAN
Tính năng Mạng
Cài đặt WAN
cơ bản
Thiếp lập máy chủ DHCP
MTU size 1500
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị trí,
Trải nghiệm người dùng có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn định,
không giật lag.
Khả năng hỗ trợ số máy đầu
40
Năng lực cuối qua mạng dây LAN
Khả năng hỗ trợ số máy đầu
16
cuối qua mạng Wifi
Băng thông upload / download Tối thiểu 90Mbps qua băng tần 5 Ghz và 60
wifi Mbps qua băng tần 2.4 Ghz
026-QĐ Trang 85/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
(Internet - PPPoE)
Băng thông upload / download
90Mbps
LAN
Theo dõi hoạt động trong 7 ngày, đổ tải liên tục
Tính ổn định >10Mbps, Packet loss/delay/jitter: 0
gói/<5ms/<10ms
Cáp LAN Loại RJ45, dài 50cm ≤ L ≤ 150cmx
Phần cứng
Nguồn điện Adapter đi kèm chuyển đôi 220VAC - 12V DC
Cổng kết nối 1 WAN & 4 LAN 10/100 mbps
Có thể cấu hình router như DHCP Server hoặc
DHCP
DHCP Client
NAT Cấu hình NAT 4:4, 4:6, NAT port forwarding
LAN Modify LAN/DMZ, Rate
Modify LAN/DMZ,
Control, Rate Control
Kết nối tới Gateway ICMP, HTTP
DNS DNS, DDNS
64/128/152-bit WEP / WPA / WPA2,WPA-PSK
Bảo mật
/ WPA2-PSK personal / Enterprise
IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b,
Chuẩn kết nối
IEEE 802.11ac
Anten Anten 5dBi. EIRP < 20dBm
WIFI Băng tần wifi Hai băng tần 2.4Ghz và 5 Ghz
Tối thiểu tại khoảng cách 10m giữa ONT và
Bán kính phủ sóng wifi UE, tốc độ giảm tối đa 50% so với tốc độ tại
khoảng cách 1m.
Enable/Disable Wireless Radio, Enable/Disable Wireless Radio
Wireless Statistics Wireless Statistics
Cấu hình Có khả năng xuất và nhật cấu hình
Hỗ trợ syslog
Truy cập và cấu hình qua Web
SNMP
Quản lý từ xa Hỗ trợ giám sát và cầu hình qua giao thức TR-
069
SNMP
Chức TR- 069 Protocol
năng nâng
cao Hiển thị logo và tên công ty CMC Telecom
Hiển thị
Số điện thoại hotline của CMC Telecom
VPN: IPsec VPN, L2TP VPN, PPTP VPN,
VPN
VPN Pass-through
NAT: One-to-One NATMulti-nets NAT, Virtual
NAT
Server, DMZ Host, Port Triggering, UPnP
Giới hạn băng thông theo IP/Mac của từng thiết
Quản lý băng thông
bị UE
Tính năng Access list Access list theo MAC và IP
bảo mật Binding IP binding và MAC binding
II.Thông số kỹ thuật:
Nhóm Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng
PPPoE hỗ trợ cả IPv4, và IPv6
VLAN
Tính năng Mạng
Cài đặt WAN
cơ bản
Thiếp lập máy chủ DHCP
MTU size 1500
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị
Trải nghiệm người dùng trí, có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn
định, không giật lag.
Khả năng hỗ trợ số máy đầu
50
cuối qua mạng dây LAN
Khả năng hỗ trợ số máy đầu
32
cuối qua mạng Wifi
Năng lực Băng thông upload / download
wifi Tối thiểu 200Mbps qua băng tần 5 Ghz và 60
(Internet - PPPoE) Mbps qua băng tần 2.4 Ghz
Băng thông upload / download
300Mbps
LAN
Theo dõi hoạt động trong 7 ngày, đổ tải liên tục
Tính ổn định >10Mbps, Packet loss/delay/jitter: 0
gói/<5ms/<10ms
Cáp LAN Loại RJ45, dài 50cm ≤ L ≤ 150cm
Phần cứng
Nguồn điện Adapter đi kèm chuyển đôi 220VAC - 12V DC
Cổng kết nối 1 WAN & 4 LAN 10/100/1000 mbps
Có thể cấu hình router như DHCP Server hoặc
DHCP
DHCP Client
NAT Cấu hình NAT 4:4, 4:6, NAT port forwarding
LAN Modify LAN/DMZ, Rate
Modify LAN/DMZ,
Control, Rate Control
Kết nối tới Gateway ICMP, HTTP
DNS DNS, DDNS
026-QĐ Trang 87/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
II.Thông số kỹ thuật:
Nhóm Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng
PPPoE hỗ trợ cả IPv4, và IPv6
VLAN
Tính năng Mạng
Cài đặt WAN
cơ bản
Thiếp lập máy chủ DHCP
MTU size 9000
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị
Trải nghiệm người dùng trí, có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn
định, không giật lag.
Khả năng hỗ trợ số máy đầu cuối
120
qua mạng dây LAN
Khả năng hỗ trợ số máy đầu cuối
40
qua mạng Wifi
Năng lực Băng thông upload / download
Tối thiểu 300Mbps qua băng tần 5 Ghz và
wifi
60 Mbps qua băng tần 2.4 Ghz
(Internet - PPPoE)
Băng thông upload / download
900Mbps
LAN
Theo dõi hoạt động trong 7 ngày, đổ tải liên
Tính ổn định tục >10Mbps, Packet loss/delay/jitter: 0
gói/<5ms/<10ms
Cáp LAN Loại RJ45, dài 50cm ≤ L ≤ 150cm
Phần
cứng Adapter đi kèm chuyển đôi 220VAC - 12V
Nguồn điện
DC
Cổng kết nối 2 WAN & 4 LAN 10/100/1000 mbps
Có thể cấu hình router như DHCP Server
DHCP
hoặc DHCP Client
NAT Cấu hình NAT 4:4, 4:6, NAT port forwarding
Modify LAN/DMZ, Rate
LAN Modify LAN/DMZ,
Control, Rate Control
Kết nối tới Gateway ICMP, HTTP
DNS DNS, DDNS
Lấy lưu lượng mong muốn bằng giao thức
Phân tích lưu lượng
Port Mirror
64/128/152-bit WEP / WPA / WPA2,WPA-
WIFI Bảo mật
PSK / WPA2-PSK personal / Enterprise
026-QĐ Trang 89/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
II.Thông số kỹ thuật:
Nhóm Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng
PPPoE hỗ trợ cả IPv4, và IPv6
VLAN
Tính Mạng
năng cơ Cài đặt WAN
bản
Thiếp lập máy chủ DHCP
MTU size 9000
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị trí,
Trải nghiệm người dùng có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn định,
không giật lag.
Khả năng hỗ trợ số máy đầu
120
cuối qua mạng dây LAN
Năng lực
Băng thông upload / download
900Mbps
LAN
Theo dõi hoạt động trong 7 ngày, đổ tải liên tục
Tính ổn định >10Mbps, Packet loss/delay/jitter: 0
gói/<5ms/<10ms
Cáp LAN Loại RJ45, dài 50cm ≤ L ≤ 150cm
Phần
cứng Nguồn điện Adapter đi kèm chuyển đôi 220VAC - 12V DC
Cổng kết nối 2 WAN & 3/4 LAN 10/100/1000 mbps
Có thể cấu hình router như DHCP Server hoặc
DHCP
DHCP Client
NAT Cấu hình NAT 4:4, 4:6, NAT port forwarding
Modify LAN/DMZ, Rate
Modify LAN/DMZ,
LAN Control, Rate Control
Kết nối tới Gateway ICMP, HTTP
DNS DNS, DDNS
Lấy lưu lượng mong muốn bằng giao thức Port
Phân tích lưu lượng
Mirror
Cấu hình Có khả năng xuất và nhật cấu hình
Hỗ trợ syslog
Truy cập và cấu hình qua Web, CLI
Chức
SNMP
năng Quản lý từ xa
nâng cao Hỗ trợ giám sát và cầu hình qua giao thức TR-
069
SNMP
Hiển thị Hiển thị logo và tên công ty CMC Telecom
II.Thông số kỹ thuật:
Nhóm Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng
PPPoE hỗ trợ cả IPv4, và IPv6
VLAN
Tính Mạng
năng cơ Cài đặt WAN
bản
Thiếp lập máy chủ DHCP
MTU size 9000
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị trí,
Trải nghiệm người dùng có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn định,
Năng lực không giật lag.
Khả năng hỗ trợ số máy đầu
200
cuối qua mạng dây LAN
II.Thông số kỹ thuật:
II.Thông số kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng Ghi chú
Loại connector Connector chuẩn LC
Fiber Một sợi
Mode Hỗ trợ Single-mode
Duplex mode Hỗ trợ full-duplex và half-duplex.
NCC cần phải cung cấp SFP
theo hai chủng loại 1G và 10G,
Data rate 1G, 10G các tiêu chuẩn khác áp dụng cho
cả SFP 1G, 10G
Khoảng cách: 10km, bước sóng phát:
Áp dụng cho cả SFP 1G và SFP
1310nm, bước sóng thu: 1550nm và 10G
ngược lại
Khoảng cách: 20km, bước sóng phát:
Áp dụng cho cả SFP 1G và SFP
1310nm, bước sóng thu: 1550nm và 10G
ngược lại
Transmission Với SFP 1G: khoảng cách: 40km, bước
Distance, sóng phát: 1310nm, bước sóng thu:
Wavelength 1550nm và ngược lại Áp dụng cho cả SFP 1G và SFP
Với SFP 10G: khoảng cách: 40km, bước 10G
sóng phát: 1270nm, bước sóng thu:
1330nm và ngược lại
Khoảng cách: 80km, bước sóng phát:
Áp dụng cho cả SFP 1G và SFP
1550nm, bước sóng thu: 1490nm và 10G
ngược lại
Ethernet/LACP IEEE802.1q, IEEE802.1d , Pass LACP
Jumbo frame Hỗ trợ Jumbo frame 9000B MTU
Cisco: ASR 920, ASR 903, ASR 9000,
Cisco catalyst switch
Compatibility Juniper: MX960, MX480, MX104,
EX430, EX2300
DCN: S5750E
SFP phải hỗ trợ tính năng Digital
Công suất thu/phát
Diagnostics Monitoring (DDM)
Nhiệt độ hoạt động 0° - 70° C
Độ ẩm hoạt động 10 ~ 90%
Tỷ lệ truyền gói tin Bit Error Rate (BER): <10-12
Bảo hành 1 năm
II.Thông số kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng Ghi chú
Loại connector Connector chuẩn LC
Fiber Hai sợi
Mode Hỗ trợ Multi-mode
Duplex mode Hỗ trợ full-duplex và half-duplex.
NCC cần phải cung cấp SFP
theo hai chủng loại 1G và 10G,
Data rate 1G, 10G các tiêu chuẩn khác áp dụng cho
cả SFP 1G, 10G
Transmission
Khoảng cách: 300 m, Bước sóng: 850
Distance,
nm
Wavelength
Ethernet/LACP IEEE802.1q, IEEE802.1d , Pass LACP
Jumbo frame Hỗ trợ Jumbo frame 9000B MTU
Cisco: ASR 920, ASR 903, ASR 9000,
Cisco catalyst switch
Compatibility Juniper: MX960, MX480, MX104,
EX430, EX2300
DCN: S5750E
SFP phải hỗ trợ tính năng Digital
Công suất thu/phát
Diagnostics Monitoring (DDM)
Nhiệt độ hoạt động 0° - 70° C
Độ ẩm hoạt động 10 ~ 90%
Tỷ lệ truyền gói tin Bit Error Rate (BER): <10-12
Bảo hành 1 năm
II.Thông số kỹ thuật:
Khoảng cách Khoảng cách: 10km, 20km, 40km, 60km, 80km, 120km
Kiểm tra lỗi Link Fault Pass Through (LFP) for fault detection
Phùng Lê Thanh Tùng Nhữ Thi Phượng Nguyễn Đức Phong Trần Minh Tuân
Phiên * A, M,
Ngày Mô tả Người cập nhật
bản D
…/…/2020 1/0 A Bản khởi đầu Trần Minh Tuân
* A: thêm mới; M: Sửa đổi; D: Xóa
Ý kiến của Nhóm kiểm tra, kiểm nghiệm chất lượng: (Ghi rõ ý kiến về số lượng, chất lượng, nguyên nhân đối với các vật tư, sản phẩm, hàng
hóa không đúng số lượng, quy cách, phẩm chất và cách xử lý):
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thủ kho Kỹ thuật kiểm tra, kiểm nghiệm Trưởng bộ phận kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
__________________________________________________________________________________________________________
Biên bản kiểm tra, kiểm nghiệm lập 02 bản:
026-QĐ Trang 102/ 102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0
- 01 bản giao cho phòng, ban, đơn vị cung cấp hoặc người giao hàng.
- 01 bản giao cho phòng, ban mua hàng của CMC.
Trường hợp vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa không đúng số lượng, quy cách, phẩm chất so với hợp đồng, chứng từ, hóa đơn thì lập thêm
một biên bản gửi kèm các tài liệu liên quan gửi cho đơn vị mua cung ứng vật tư để giải quyế