You are on page 1of 104

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁP SỢI QUANG,

PHỤ KIỆN QUANG VÀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI


Lần ban hành/sửa đổi: 1/0
Mã số: 026-QĐ
Ngày có hiệu lực: / /2021

I. MỤC ĐÍCH

- Làm sở cứ cho các hồ sơ thầu, hợp đồng mua sắm phụ kiện xây dựng các tuyến truyền dẫn trong
phạm vi CMC Telecom.
- Làm sở cứ để kiểm định chất lượng sản phẩm vật tư, phụ kiện trong từng trường hợp cụ thể được
xác định thông qua các điều khoản hợp đồng mua bán vật tư.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG:

- Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại vật tư, phụ kiện được sử dụng để xây dựng các tuyến truyền
dẫn quang của CMC Telecom.
- Với các yêu cầu kỹ thuật đặc biệt (so với tiêu chuẩn này) khi thực hiện cần quy định rõ trong từng
trường hợp cụ thể.
- Những chỉ tiêu kỹ thuật, các nội dung liên quan sẽ được áp dụng theo thứ tự: Nội dung hợp đồng
(hoặc phụ lục hợp đồng) cụ thể, Tiêu chuẩn CMC Telecom, Tiêu chuẩn Ngành, Tiêu chuẩn Việt
Nam và các Tiêu chuẩn của các hiệp hội Quốc tế.
- Thời gian áp dụng: Có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2022.

III.CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN

- Quy định số 026-QĐ về Quy định kiểm tra chất lượng vật tư thiết bị quang: Bàn giao, kiểm tra và
thử nghiệm chất lượng sản phẩm quang.
- Tiêu chuẩn ngành TCVN8665-2011, TCVN8696-2011.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6745-1:2000. TCVN6745-2:2000. TCVN6745-3:2000.
- Các tiêu chuẩn quốc tế IEC 60793-1-40-C, ITU-T G.650.2, IEC 60794-1-2-E1, IEC 60794-1-2-
E3, IEC 60794-1-2-E4, IEC 60794-1-2-E6, IEC 60794-1-2-E7, IEC 60794-1-2-E14, IEC 60794-
1-2-F1, IEC 60794-1-2-F5.
- Đòi hỏi từ thực tế trong quá trình triển khai mua sắm vật tư phụ kiện quang cho các tuyến truyền
dẫn về mặt kỹ thuật và hiệu quả kinh tế.

IV. YÊU CẦU CHUNG:

- Hàng hóa có liên quan có phụ kiện sử dụng sợi quang theo tiêu chuẩn G.652D; G.655 của ITU-T.
- Hàng hóa có bản sao công chứng giấy chứng nhận hợp chuẩn hoặc giấy chứng nhận phù hợp tiêu
chuẩn theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền Thông (còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng
thầu).
- Hàng hóa dự thầu phải là hàng hóa mới 100% chưa qua sử dụng. Hàng hóa phù hợp với mục đích
sử dụng, chất lượng tốt, không có lỗi về thiết kế, chất liệu, kết cấu.

026-QĐ 1|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

- Hàng hóa mới sản xuất nghĩa là nó chưa được sử dụng, tân trang lại và/hoặc chứa các bộ phận đã
qua sử dụng.
- Hàng hóa không có tranh chấp về quyền sở hữu, quyền cầm giữ, thế chấp, cầm cố.
- Hàng hóa được thiết kế, sản xuất và vận chuyển theo quy định pháp luật.
- Hàng hóa sẽ được cung cấp kèm theo tất cả thông tin, hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn an toàn.
- Nhà thầu phải cung cấp danh sách thiết bị bao gồm: Xuất xứ và phương pháp sử dụng đo kiểm để
đo kiểm chất lượng hàng hóa.
Lưu ý: Số lượng hàng hóa các loại sẽ được hiệu chỉnh chính xác kèm theo số lượng chi tiết của từng
loại vật tư khi hai bên tiến hành thương thảo ký kết hợp đồng.
- Hàng hóa và việc sử dụng bởi Chủ đầu tư (bao gồm các sản phẩm phát sinh) không được vi phạm
bằng sáng chế, bản quyền, bí mật thương mại, thương hiệu hoặc các quyền sở hữu trí tuệ khác của
bất kỳ bên thứ ba nào.
- Đáp ứng các yêu và đề xuất khác của CMC Telecom (nếu có).

V. QUY ĐỊNH TÊN CÁC LOẠI CÁP, NHÃN CÁP VÀ ĐÓNG GÓI

1. Tên cáp
a. Cáp quang treo hình số 8 dây treo kim loại
 Tên cáp: FE-(N) FO-[(X).655 (Y).652D]
FE: Cáp quang treo hình số 8,
(N): Số sợi quang
(X) : số sợi G.655
(Y) : số sợi G.652D
 Ví dụ: FE-24FO-18.655 6.652D (Cáp quang treo hình số 8, 24 sợi, 18 sợi G.655 và 6
sợi 652D).
b. Cáp quang tự treo (ADSS)
 Tên cáp: ADSS-(N) FO-[(Y).655 (X).652D]-S(S)
ADSS: Cáp quang ADSS
(N): Số sợi quang
(X) : số sợi G.655
(Y) : số sợi G.652D
(S): Khoảng vượt (s) m
 Ví dụ: ADSS-24FO-18.655 6.652D-S100 (Cáp quang treo hình số 8, 24 sợi, 18 sợi
G.655 và 6 sợi 652D, khoảng vượt 100 mét)..

026-QĐ 2|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

c. Cáp quang kéo cống


 DU-(N) FO-[(X).655 (Y).652D]
DU : Cáp quang kéo cống
(N) : Số sợi quang
(X) : số sợi G.655 (nếu có)
(Y) : số sợi G.652D
 Ví dụ : DU-24FO-18.655 6.652D. Cáp quang kéo cống, 24 sợi, 18 sợi G.655 và 6 sợi
652D.
d. Cáp quang kéo cống bọc kim loại
 DU-(N) FO-[(X).655 (Y).652D]-METAL
DU : Cáp quang kéo cống
(N) : Số sợi quang
(X) : số sợi G.655 (nếu có)
(Y) : số sợi G.652D
METAL : Bọc kim loại
 Ví dụ : DU-24FO-18.655 6.652D-METAL. Cáp quang kéo cống, 24 sợi, 18 sợi G.655
và 6 sợi 652D.

2. Nhãn cáp
a. Trên vỏ cáp, dọc theo chiều dài của cáp có in các thông tin với khoảng cách trung bình 1 m :
 CMC Telecom
 Tên nhà sản xuất
 Tên cáp, theo quy cách quy định ở phần III.1.
 Tháng năm sản xuất theo quy cách mm/yyyy
b. Số mét bắt đầu từ “0” và cách đều nhau 1m
c. Chữ trên cáp là loại chữ chìm không thể tẩy xóa được.

3. Đóng gói
a. Chiều dài cuộn cáp theo yêu cầu của hợp đồng.
b. Cả hai đầu cuộn cáp được bịt kín để tránh hơi nước xâm nhập.
c. Cáp được thu vào bobin gỗ. Đường kính của bobin phải đủ lớn để tránh hỏng cáp khi thu cáp
cũng như khi xả cáp.
d. Bobin thu cáp phải có kết cấu đủ chắc chắn, gồm 2 lớp ván gỗ đóng chéo nhau, ngăn ngừa hư
hỏng trong quá trình bốc xếp, nâng hạ, vận chuyển.

026-QĐ 3|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

e. Đầu ngoài của cáp được đóng đinh cố định, chắc chắn để tránh lỏng cáp khi vận chuyển. Đầu
trong cùng của cáp phải được đưa ra ngoài ít nhất 1m để có thể dễ dàng đo kiểm khi có yêu
cầu.
f. Trên mỗi cuộn cáp phải có phiếu kiểm tra và xác nhận xuất xưởng của cuộn cáp.
g. Bobin cáp của cuộn có chiều dài>2000m hoặc kích thước bobin>1300mm phải có tấm thép
chịu lực trung tâm
h. Trên cả hai mặt của bobin cáp phải ghi rõ ràng các thông tin sau:
 CMC Telecom
 Mã số cuộn cáp
 Tên cáp
 Chiều dài cáp (m)
 Vị trí đầu trong của cuộn cáp
 Trọng lượng cả bobin cáp/trọng lượng cáp (kg)
 Tháng năm sản xuất theo qui cách mm/yyyy (mm: tháng. yyyy. năm)
 Tên nhà sản xuất
 Ngày sản xuất
 Mũi tên chỉ chiều lăn cuộn cáp.
VI. TIÊU CHUẨN SỢI QUANG
1. Mã màu của sợi quang

Sợi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Xanh Nướ
Mà Ca Xan Nâ Tr Trắn Đ Đe Vàn Tí Hồn
dươn c
u m h lục u o g ỏ n g m g
g biển
2. Mã mầu của sợi quang và ống đệm lỏng theo tiêu chuẩn EIA/TIA 598A

Core Ống Core Ống Core Ống Core Ống Core Ống Core Ống Core Ống Core Ống
đệm đệm đệm đệm đệm đệm đệm đệm
lỏng lỏng lỏng lỏng lỏng lỏng lỏng lỏng

1 13 25 37 49 61 73 85
2 14 26 38 50 62 74 86
3 15 27 39 51 63 75 87
4 16 28 40 52 64 76 88
5 Ống 17 Ống 29 Ống 41 Ống 53 Ống 65 Ống 77 Ống 89 Ống
6 1 18 2 30 3 42 4 54 5 66 6 78 7 90 8
7 19 31 43 55 67 79 91
8 20 32 44 56 68 80 92
9 21 33 45 57 69 81 93
10 22 34 46 58 70 82 94

026-QĐ 4|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

11 23 35 47 59 71 83 95
12 24 36 48 60 72 84 96
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang
a. Yêu cầu chung sợi quang

STT Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật


Phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế ITU-T G652D,
1 Tiêu chuẩn sợi quang
ITU-TG655, TCVN8665-2011, TCVN8696-2011 ...
Sợi quang đơn mode tiêu chuẩn G.652D, G.655. Sợi
2 Kiểu sợi quang
quang không được có bất kỳ mối nối nào
Được sản xuất từ các nước G7 và có đủ tài liệu
3 Nguồn gốc sợi quang
chứng minh xuất xứ sợi quang.
G.652:
 Đường kính trường mode
bước sóng 1310nm 9,2µm ± 0,4µm
 Đường kính trường mode
4
bước sóng 1550nm 10,4µm ± 0,5µm
G655:
 Đường kính trường mode
bước sóng 1550nm 9,6µm ± 0,4µm
5 Đường kính lớp vỏ phản xạ 125µm ± 0,7µm

6 Đường kính lớp vỏ bảo vệ (khi 245µm ± 5µm


chưa phủ màu)
7 Đường kính lớp vỏ bảo vệ (khi 250µm ± 5µm
chưa phủ màu)
8 Sai số đồng tâm trường mode ≤ 0,5µm
9 Độ không tròn đều vỏ phản xạ ≤ 0,7%

b. Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang G652D

STT Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật


1 Bước sóng cắt - λcc ≤ 1260nm
2 Hệ số suy hao:
- Tại bước sóng ʎ = 1310nm
+ Tối đa ≤ 0,36 dB/km
+ Trung bình ≤ 0,35 dB/km
- Tại bước sóng ʎ = 1550nm
+ Tối đa ≤ 0,22 dB/km

026-QĐ 5|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

+ Trung bình ≤ 0,21 dB/km


- Tại bước sóng ʎ = 1383 nm ≤ 0,35 dB/km
Hệ số tán sắc:
- Tại bước sóng ʎ = 1310nm ≤ 3,5 ps/(nm x km)
3
- Tại bước sóng ʎ = 1550nm ≤ 18 ps/(nm x km)

- Tại bước sóng ʎ = 1625nm ≤ 22 ps/(nm x km)

Hệ số độ dốc tán sắc Zero tại bước


4
sóng λ0 (1300 ≤ λ0 ≤ 1324nm) ≤ 0,092 ps/(nm2xkm)
Hệ số tán sắc mode phân cực
≤ 0,1 ps/ km
(PMD)
5
- Q 0.01%
- M 20
6 Điểm suy hao tăng đột biến ≤ 0,05dB
7 Sức căng sợi quang ≥ 0,69Gpa
8 Mã màu EIA/TIA-598-A

c. Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang G655

STT Đặc tính Thông số


1 Bước sóng cắt ≤ 1450nm
Hệ số suy hao:
- Tại bước sóng 1550nm ≤ 0,22 dB/km
2
- Tại bước sóng 1625nm ≤ 0,25 dB/km
- Tại bước sóng 1383nm ≤ 0,4 dB/km
Hệ số tán sắc:
- Tại bước sóng 1530nm 2.0-6.2 ps/nm x km
3
- Tại bước sóng 1565nm 4,5 – 6,0 ps/nm x km
- Tại bước sóng 1625nm 8,5 – 11,2 ps/nm x km
Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) ≤ 0,1 ps/ km
4 - Q 0.01%
- M 20 cáp
EIA/TIA-598-A
5 Mã mầu

026-QĐ 6|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

VI. TIÊU CHUẨN CÁP TREO SỐ 8 – DÂY TREO KIM LOẠI


1. Cấu trúc của cáp (Tham khảo)

(Hình vẽ FE: Cấu trúc cáp quang treo số 8, dây treo kim loại)
2. Yêu cầu chung của cáp
 Chủng loại cáp: Cáp quang treo số 8.
 Số sợi quang trong cáp: theo yêu cầu trong hợp đồng cụ thể, sợi theo tiêu chuẩn của ITU - T.
 Số lượng sợi quang được bố trí trong mỗi ống lỏng: Tham chiếu theo Bảng 1

1 Khoảng vượt Bảng 1


2 Thời gian sử dụng ≥ 15 năm
3 Khoảng vượt tối đa 100m
4 Dải nhiệt độ làm việc -10oC đến +70oC
5 Dải nhiệt độ lắp đặt -30oC đến +70oC
6 Số sợi quang trong mỗi ống đệm Bảng 1
7 Đường kính ống lỏng Bảng 1
≥ 20 kV DC hay ≥ 10 kV AC rms (tần
8 Khả năng chịu điện áp
số 50~60Hz)
9 Trọng lượng cáp Từ 120kg đến 200 kg/km
10 Đường kính ngoài của cáp Bảng 1
Bán kính uốn cong nhỏ nhất so với đường
kính ngoài của cáp:
11
- Khi lắp đặt ≥ 10 lần
- Khi sử dụng ≥ 20 lần
12 Lực căng đối đa (F1, F2, F3) Bảng 1
13 Áp suất gió làm việc tối đa ≥90dAN/m2

026-QĐ 7|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Chiều dài sợi quang lớn hơn chiều dài cáp


14 - ≤ 6 ống lỏng: 0.8%-1.4%
- > 6 ống lỏng: 1%-1.7%
15 Nhãn cáp Theo Mục 2 phần IV
16 Đóng gói cáp Theo Mục 3 phần IV

3. Yêu cầu cho các thành phần của cáp


a. Lớp vỏ ngoài HDPE
- Lớp vỏ HDPE ngoài cùng chứa Carbon đen để chống lại tia cực tím từ ánh sáng mặt trời,
chịu được điện áp >12kV/m, có khả năng chống cho nấm mốc phát triển và có thể tránh
được các vết nứt, lỗ thủng gây ra phồng của lớp vỏ bên ngoài.
- Kích thước phù hợp với dung lượng và khoảng vượt được quy định Bảng 1.
- Bảo vệ các sợi quang và tăng cường khả năng chịu lực, không co rút, không dẫn điện.
b. Dây treo cáp
- Dây treo cáp bằng thép bện 7x1mm, được mã kẽm, chi tiết được quy định tại Bảng 1, bọc
1 lớp HDPE, màu đen sẫm có khả năng chống bức xạ tử ngoại, bảo vệ bên ngoài, có
cường độ chịu lực cao dùng để treo cáp và tăng độ bền cơ học khi lắp đặt ngoài trời.
- Kích thước phù hợp theo quy định Bảng 1.
c. Băng chống thấm
- Một băng giấy chống thấm nước bao quanh lõi cáp để chống lại sự xâm nhập của nước,
khó cháy, chống nấm mốc.
- Đảm bảo bọc kín lõi cáp, không gây ra các khuyết tật khi tiến hành bọc các lớp vỏ bên
ngoài.
d. Sợi chống thấm
- Khe hở của các ống lỏng và phần tử chịu lực trung tâm được điền đầy bằng sợi chống
thấm nước (quấn dọc theo phần tử chịu lực trung tâm) nhằm ngăn bất kỳ sự xâm nhập nào
của nước.
- Vật liệu không độc hại cho người và ảnh hưởng đến các phần khác của cáp.
e. Phần tử độn
- Được sử dụng tùy theo số lượng ống lỏng có trong cáp, được quy định Bảng 1.
- Đảm bảo kích thước, chất liệu phù hợp không gây hại cho các thành phần khác của cáp.
f. Ống đệm lỏng chứa sợi quang
- Sợi quang được bảo vệ bằng lớp bảo vệ sơ cấp được đặt trong một lớp bảo vệ thứ 2 gọi là
ống đệm (buffer tube).

026-QĐ 8|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo phương pháp ống đệm lỏng. Ống đệm
có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ (SZ – transded) quanh phần tử chịu lực
trí tâm.
- Ống đệm này có thể chứa được 1 hoặc nhiều sợi quang lên đến 12 sợi, các sợi quang nằm
ở vị trí tâm của ống đệm. Trường hợp cáp có cả sợi G.652D và G.655 thì sợi G.655 phải
được đặt trong ống đệm lỏng đầu tiên (tức từ ống lỏng số 1). Các khác biệt nếu có sẽ được
quy định cụ thể theo từng hợp đồng.
- Ống đệm được làm đầy bằng các hợp chất chống ẩm, chống nấm mốc, không dẫn điện,
chất Gel đặc biệt chống sự xâm nhập của nước và chống nước lưu lại. Chất Gel này với
hợp chất dung môi không gây độc hại và dễ dàng tẩy rửa các bụi bẩn và các chất bám bên
ngoài không gây độc hại đến môi trường và con người.
- Ống lỏng phải đảm bảo uốn cong với bán kính nhỏ nhất R = 50mm mà không bị biến
dạng hình học, bị bẹp hay gẫy làm ảnh hưởng đến sợi quang bên trong.

g. Mã màu của ống lỏng


Sợi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mà Xanh Xan Tr Vàn Nước
Cam Nâu Trắng Đỏ Đen Tím Hồng
u dương h lục o g biển

h. Bện chiều thay đổi (SZ)


- Các phần tử (gồm các ống đệm và những phần tử đệm nếu cần) được bện xung quanh
phần tử chịu lực trung tâm theo phương pháp bện chiều thay đổi, có nghĩa là chiều bện sẽ
thay đổi theo số vòng được định trước. Tại những vị trí điểm đổi chiều ống đệm sẽ nằm
song song với sợi cáp. Vị trí của ống sau khi bện sẽ được cố định nhờ 2 dây xung quanh,
quấn theo 2 chiều ngược nhau.
Bảng 1: Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật cáp treo số 8, dây treo bằng kim loại


STT Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
hiệu
FE- FE- FE- FE- FE-
Symb
No. Technical requirements 8FO- 12FO- 24FO- 48FO- 96FO-
ol
100M 100M 100M 100M 100M
Đường kính ngoài lớp vỏ cáp D ≥ 9.5 D ≥ 9.5 D ≥ 9.5 D ≥ 10.8 D ≥ 11.9
(HDPE) và dung sai cho phép mm mm mm mm mm
1 D
Diameter of outer sheath ± 0.3 ± 0.3 ± 0.3 ± 0.3
± 0.3 mm
&Tolerance allows mm mm mm mm
2 W W ≥ 1.5 W ≥ 1.5 W ≥ 1.5 W ≥ 1.5 W ≥ 1.7
Độ dày lớp vỏ (HDPE)
mm mm mm mm mm
Sheath thickness&Tolerance ± 0.2 ± 0.2 ± 0.2 ± 0.2 ± 0.2 mm
026-QĐ 9|102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0


STT Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
hiệu
FE- FE- FE- FE- FE-
Symb
No. Technical requirements 8FO- 12FO- 24FO- 48FO- 96FO-
ol
100M 100M 100M 100M 100M
allows mm mm mm mm
Băng chống thấm (có/không)
3 Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes
Water blocking tape (yes/no)
Số sợi trong mỗi ống lỏng
4 Number of fibers in each loose 8 6 6 12 12
tube
Số ống lỏng trong cáp
5 Number of loose tubes in a 1 LT 2 LT 4 LT 4 LT 8 LT
cable (LT)
Phần tử độn (có/không) Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes
6 4 (Độn) 3 (Độn) 1 (Độn) 2 (Độn)
Filler Rod (FR) (yes/no)
FR FR FR FR
Đường kính ngoài ống lỏng và D₁ D₁ D₁ D₁ D₁
dung sai cho phép ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm
7 D₁
Diameter of loose tubes ± 0.1 ± 0.1 ± 0.1 ± 0.1
± 0.1 mm
&Tolerance allows mm mm mm mm
W₁ W₁ W₁ W₁ W₁
Độ dày ống lỏng và dung sai
≥0.35 ≥0.35 ≥0.35 ≥0.35 ≥0.35
cho phép
8 W₁ mm mm mm mm mm
Loose tubes thickness ± 0.03 ± 0.03 ± 0.03 ± 0.03 ± 0.03
&Tolerance allows mm mm mm mm mm
Hợp chất điền đầy ống lỏng Thixotro Thixotro Thixotro Thixotro
Thixotro
9 phic phic phic phic
Loose tube filling compound phic Jelly
Jelly Jelly Jelly Jelly
Quy cách dây treo cáp
10 7 wires x 7 wires x 7 wires x 7 wires x 7 wires x
Messenger wires specification
1,0 mm 1,0 mm 1,0 mm 1,0 mm 1,0 mm
Độ dày lớp vỏ dây treo cáp và Wᵣ ≥ 1.0 Wᵣ ≥ 1.0 Wᵣ ≥ 1.0 Wᵣ ≥ 1.0 Wᵣ ≥ 1.0
dung sai cho phép mm mm mm mm mm
11 Wᵣ
Messenger wire sheath ± 0.2 ± 0.2 ± 0.2 ± 0.2
± 0.2 mm
thickness &Tolerance allows mm mm mm mm
Chiều cao cổ cáp
12 ≥ 2.2mm ≥ 2.2mm ≥ 2.2mm ≥ 2.2mm ≥ 2.2mm
Suspended tape height
Kích thước phần tử chịu lực D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 2.0 D₀ ≥ 2.0
trung tâm mm mm mm mm mm
13 D₀
D₀ ± D₀ ± D₀ ± D₀ ± D₀ ±
Central strength member size
0.05 mm 0.05 mm 0.05 mm 0.05 mm 0.05 mm
Lực phá hủy
14 F₃ ≥ 10kN ≥ 10kN ≥ 10kN ≥ 10kN ≥ 10kN
Breaking force
Lực căng tối đa cho phép
15 F₂ ≥ 3.5 kN ≥ 3.5 kN ≥ 3.5 kN ≥ 3.5 kN ≥ 3.5 kN
(MAT-Maximum Allowable Tension)
16 Lực căng cho phép khi vận F₁ ≥ 2.5 kN ≥ 2.5 kN ≥ 2.5 kN ≥ 2.5 kN ≥ 2.5 kN

026-QĐ 10 | 1 0 2
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0


STT Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
hiệu
FE- FE- FE- FE- FE-
Symb
No. Technical requirements 8FO- 12FO- 24FO- 48FO- 96FO-
ol
100M 100M 100M 100M 100M
hành (độ võng 0.5%-1%)
(MOT-Maximum Operation Tension)
Số lượng sợi quang trong core/
cáp/ITU-T 12.G652 24.G652 48.G652
17 ITU- 8.G652D 96.G652D
D D D
Optical fiber in the cable/ ITU-T T
VII. TIÊU CHUẨN CÁP QUANG ADSS
1. Cấu trúc của cáp (Tham khảo)

Hình vẽ ADSS: Cấu trúc cáp sợi quang ADSS


2. Yêu cầuchung của cáp
- Chủng loại cáp: Cáp quang treo ADSS.
- Số lượng sợi quang trong cáp: theo yêu cầu trong hợp đồng cụ thể, sợi theo tiêu
chuẩn của ITU - T.
- Số lượng sợi quang trong mỗi ống lỏng: Tham chiếu theo Bảng 3
1 Khoảng vượt Bảng 3
2 Thời gian sử dụng ≥ 15 năm
3 Dải nhiệt độ làm việc -10 oC đến +70oC
4 Dải nhiệt độ lắp đặt -30 oC đến +70oC
5 Số sợi quang trong mỗi ống đệm Bảng 3
6 Đường kính ống lỏng Bảng 3
≥ 20 kV DC hay ≥ 10 kV AC rms (tần
7 Khả năng chịu điện áp
số 50~60Hz)
8 Trọng lượng cáp 100kg đến 200 kg/km
9 Đường kính ngoài của cáp Bảng 3
026-QĐ 11 | 1 0 2
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Bán kính uốn cong nhỏ nhất so với đường


kính ngoài của cáp:
10
- Khi lắp đặt ≥ 10 lần
- Khi sử dụng ≥ 20 lần

11 Khoảng cột làm việc Phù hợp với chủng loại cáp, với độ
võng > 0.5%
Phù hợp theo Bảng 3
12 Lực căng đối đa (F1, F2, F3)

13 Áp suất gió làm việc tối đa ≥90daN/m2


Chiều dài sợi quang lớn hơn chiều dài cáp
14 - ≤ 6 ống lỏng: 0.8%-1.4%
- > 6 ống lỏng: 1%-1.7%
15 Nhãn cáp Theo Mục 2 phần IV
16 Đóng gói cáp Theo Mục 3 phần IV

3. Yêu cầu cho các thành phần của cáp


a. Lớp vỏ ngoài cáp
- Lớp vỏ HDPE ngoài cùng chứa Carbon đen để chống lại tia cực tím từ ánh sáng mặt
trời, chịu được điện áp >12kV/m, có khả năng chóng cho nấm mốc phát triển và có
thể tránh được các vết nứt, lỗ thủng gây ra phồng của lớp vỏ bên ngoài.
- Kích thước phù hợp với dung lượng và khoảng vượt được quy định tại Bảng 3.
- Bảo vệ các sợi quang và tăng cường khả năng chịu lực, không co rút, không dẫn điện.
b. Cấu kiện chịu lực vỏ (Aramid yarn)
- Bằng vật liệu Aramid, có độ bền cao, nhằm đảm bảo cho cáp có khả năng chịu được
các lực theo quy định phù hợp Bảng 3.
- Bảo vệ các sợi quang và tăng cường khả năng chịu lực, không co rút, không dẫn điện.
c. Lớp vỏ trong cáp
- Vật liệu nhựa HDPE (Hight Density Poli Etilen).
d. Băng chống thấm
- Một băng giấy chống thấm nước bao quanh lõi cáp để chống lại sự xâm nhập của
nước, khó cháy, chống nấm mốc.
- Đảm bảo bọc kín lõi cáp, không gây ra các khuyết tật khi tiến hành bọc các lớp vỏ bên
ngoài.
e. Sợi chống thấm

026-QĐ 12 | 1 0 2
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

- Khe hở của các ống lỏng và phần tử chịu lực trung tâm được điền đầy bằng sợi chống
thấm nước (quấn dọc theo phần tử chịu lực trung tâm) nhằm ngăn bất kỳ sự xâm nhập
nào của nước.
- Vật liệu không độc hại cho người và ảnh hưởng đến các phần khác của cáp.
f. Phần tử độn
- Được sử dụng tùy theo số lượng ống lỏng có trong cáp, được quy định Bảng 3.
- Đảm bảo kích thước, chất liệu phù hợp không gây hại cho các thành phần khác của
cáp.
g. Ống đệm lỏng chứa sợi quang
- Sợi quang được bảo vệ bằng lớp bảo vệ sơ cấp được đặt trong một lớp bảo vệ thứ 2
gọi là ống đệm (buffer tube).
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo phương pháp ống đệm lỏng. Ống
đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ (SZ – transded) quanh phần tử
chịu lực trí tâm.
- Ống đệm này có thể chứa được 1 hoặc nhiều sợi quang lên đến 12 sợi, các sợi quang
nằm ở vị trí tâm của ống đệm. Trường hợp cáp có cả sợi G.652D và G.655 thì sợi
G.655 phải được đặt trong ống đệm lỏng đầu tiên (tức từ ống lỏng số 1). Các khác biệt
nếu có sẽ được quy định cụ thể theo từng hợp đồng.
- Ống đệm được làm đầy bằng các hợp chất chống ẩm, chống nấm mốc, không dẫn
điện, chất Gel đặc biệt chống sự xâm nhập của nước và chống nước lưu lại. Chất Gel
này với hợp chất dung môi không gây độc hại và dễ dàng tẩy rửa các bụi bẩn và các
chất bám bên ngoài không gây độc hại đến môi trường và con người.
- Ống lỏng phải đảm bảo uốn cong với bán kính nhỏ nhất R = 50mm mà không bị biến
dạng hình học, bị bẹp hay gẫy làm ảnh hưởng đến sợi quang bên trong.
h. Mã màu của ống lỏng
Sợi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Xanh Nướ
Mà Ca Xan Nâ Tr Trắn Đ Đe Vàn Tí Hồn
dươn c
u m h lục u o g ỏ n g m g
g biển

i. Bện chiều thay đổi (SZ)


- Các phần tử (gồm các ống đệm và những phần tử đệm nếu cần) được bện xung quanh
phần tử chịu lực trung tâm theo phương pháp bện chiều thay đổi, có nghĩa là chiều
bện sẽ thay đổi theo số vòng được định trước. Tại những vị trí điểm đổi chiều ống
đệm sẽ nằm song song với sợi cáp. Vị trí của ống sau khi bện sẽ được cố định nhờ 2
dây xung quanh, quấn theo 2 chiều ngược nhau.

026-QĐ 13 | 1 0 2
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Bảng 3: Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang tự treo ADSS, phi kim loại

STT Yêu cầu kỹ thuật Ký Loại cáp/ Cable types


hiệu
No. Technical requirements Symbo ADSS- ADSS- ADSS- ADSS- ADSS- ADSS- ADSS- ADSS-
l 8/12FO-100M 12FO-200M 24FO-100M 24FO-200M 48FO-100M 48FO-200M 96FO-100M 96FO-100M*
1 Đường kính ngoài lớp vỏ cáp D (D≥12.5 mm) (D≥13.1 (D≥12.5 (D≥ 13.1 (D≥ 12.5 (D≥ 13.1 (D≥ 13.1 (D≥ 13.8 mm)
(HDPE) và dung sai cho phép mm) mm) mm) mm) mm) mm)
Diameter of outer sheath (HDPE) ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm
&Tolerance allows
2 Độ dày lớp vỏ (HDPE) ngoài và W (W ≥ 1.6 mm) (W ≥ 1.7 (W ≥ 1.6 (W ≥ 1.7 (W ≥ 1.7 (W ≥ 1.7 (W ≥ 1.7 (W ≥ 1.7 mm)
dung sai cho phép mm) mm) mm) mm) mm) mm)
Sheath thickness outside ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
&Tolerance allows
3 Lớp sợi chịu lực Aramid yarn Aramid yarn Aramid yarn Aramid yarn Aramid yarn Aramid yarn Aramid yarn Aramid yarn
Bearing fiber layer
4 Đường kính ngoài lớp vỏ trong d (d ≥ 9.3 mm) (d ≥ 9.7 mm) (d ≥ 9.3 mm) (d ≥ 9.7 mm) (d ≥ 9.3 mm) (d ≥ 9.7 mm) (d ≥ 9.7 mm) (d ≥ 10.4
(HDPE) và dung sai cho phép mm)
Diameter casing inside &Tolerance ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
allows
5 Độ dày lớp vỏ trong (HDPE) và w (w ≥ 1.0 mm) (w ≥ 1.0 (w ≥ 1.0 (w ≥ 1.0 (w ≥ 1.0 (w ≥ 1.0 (w ≥ 1.4 (w ≥ 1.4 mm)
dung sai cho phép mm) mm) mm) mm) mm) mm)
Sheath thickness inside&Tolerance ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
allows
6 Hợp chất điền đầy lõi cáp Chỉ chống Chỉ chống Chỉ chống Chỉ chống Chỉ chống Chỉ chống Chỉ chống Chỉ chống thấm
thấm thấm thấm thấm thấm thấm thấm
Core cable filling compound Water Water Water Water Water Water Water Water Blocking
Blocking Yarn Blocking Blocking Blocking Blocking Blocking Blocking Yarn
Yarn Yarn Yarn Yarn Yarn Yarn
7 Băng chống thấm nước Có/Yes Có/Yes Có/Yes Có/Yes Có/Yes Có/Yes Có/Yes Có/Yes
Water blocking tape (yes/no)
8 Số sợi trong mỗi ống lỏng 6 6 6 6 12 12 12 12
Number of fibers in each loose tube
9 Số ống lỏng trong cáp 2 2 4 4 4 4 8 8
Number of loose tubes in a cable

026-QĐ 14 | 1 0 2
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

STT Yêu cầu kỹ thuật Ký Loại cáp/ Cable types


hiệu
No. Technical requirements Symbo ADSS- ADSS- ADSS- ADSS- ADSS- ADSS- ADSS- ADSS-
l 8/12FO-100M 12FO-200M 24FO-100M 24FO-200M 48FO-100M 48FO-200M 96FO-100M 96FO-100M*
(LT)
10 Phần tử độn 2 2 2 2 2 2 Không/No Không/No
Filler Rod (FR) (yes/no)
11 Đường kính ngoài ống lỏng và dung D₁ D₁≥2.0mm D₁≥2.0mm D₁≥2.2mm D₁≥2.2mm D₁≥2.4mm D₁≥2.4mm D₁≥2.4mm D₁≥2.4mm
sai cho phép
Diameter of loose tubes &Tolerance ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm
allows
12 Độ dày ống lỏng và dung sai cho W₁ (W₁≥0.35 (W₁≥0.35 (W₁≥0.35 (W₁≥0.35 (W₁≥0.35 (W₁≥0.35 (W₁≥0.35 (W₁≥0.35 mm)
phép mm) mm) mm) mm) mm) mm) mm)
Loose tubes thickness &Tolerance ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03 mm
allows
13 Hợp chất điền đầy ống lỏng Thixotrophic Thixotrophic Thixotrophic Thixotrophic Thixotrophic Thixotrophic Thixotrophic
Thixotrophic Jelly
Loose tube filling compound Jelly Jelly Jelly Jelly Jelly Jelly Jelly
14 Kích thước phần tử chịu lực trung D₀ (D₀≥ 2.4 mm) (D₀≥ 2.4 (D₀≥ 2.4 (D₀≥ 2.4 (D₀≥ 2.6 (D₀≥ 2.6 (D₀≥ 3.0 (D₀≥ 3.0 mm)
tâm và dung sai cho phép mm) mm) mm) mm) mm) mm)
Central strength member size ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm
15 Lực phá hủy cáp F₃ ≥ 8.0kN ≥ 13.5 kN ≥ 8.0kN ≥ 13.5 kN ≥ 8.0kN ≥ 13.5 kN ≥ 8.0kN ≥ 8.0kN
Cable destructive force
16 Lực căng tối đa cho phép F₂ ≥ 6.2kN ≥ 12.6kN ≥ 6.2kN ≥ 12.6kN ≥ 6.2kN ≥ 12.6kN ≥ 6.2kN ≥ 6.2kN
(MAT-Maximum Allowable Tension)
17 Lực căng cho phép khi vận hành (độ F₁ ≥ 3.1kN ≥ 6.3kN ≥ 3.1kN ≥ 6.3kN ≥ 3.1kN ≥ 6.3kN ≥ 3.1kN ≥ 3.1kN
võng 0.5%-1%)
(MOT-Maximum Operation
Tension)
18 Số lượng sợi quang trong cáp/ITU-T core/ 12.G652D 12.G652D 24.G652D 24.G652D 48.G652D 48.G652D 96.G652D 24.G655
Optical fiber in the cable/ ITU-T ITU-T 72.G652D

026-QĐ 15 | 1 0 2
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

VIII. TIÊU CHUẨN CÁP QUANG ADSS, CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG FRP DẸP
1. Cấu trúc của cáp (Tham khảo)

Hình vẽ ADSS: Cấu trúc cáp sợi quang ADSS, có thêm lớp bảo vệ FRP dẹp
2. Yêu cầu chung của cáp
- Chủng loại cáp: Cáp quang ADSS.
- Số lượng sợi quang trong cáp: theo yêu cầu trong hợp đồng cụ thể, sợi theo tiêu chuẩn của
ITU - T.
- Số lượng sợi quang trong mỗi ống lỏng: Tham chiếu theo Bảng 4
1 Khoảng vượt Bảng 4
2 Thời gian sử dụng ≥ 15 năm
3 Dải nhiệt độ làm việc -10 oC đến +70oC
4 Dải nhiệt độ lắp đặt -30 oC đến +70oC
5 Số sợi quang trong mỗi ống đệm Bảng 4
6 Đường kính ống lỏng Bảng 4

7 Khả năng chịu điện áp ≥ 20 kV DC hay ≥ 10 kV AC rms (tần


số 50~60Hz)
8 Trọng lượng cáp 100kg đến 200 kg/km
9 Đường kính ngoài của cáp Bảng 4
Bán kính uốn cong nhỏ nhất so với đường
kính ngoài của cáp:
10
- Khi lắp đặt ≥ 10 lần
- Khi sử dụng ≥ 20 lần
Phù hợp với chủng loại cáp, với độ
11 Khoảng cột làm việc
võng > 0.5%
12 Lực căng đối đa (F1, F2, F3) Phù hợp theo Bảng 4
13 Áp suất gió làm việc tối đa ≥90daN/m2

026-QĐ Trang 16/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Chiều dài sợi quang lớn hơn chiều dài cáp


14 - ≤ 6 ống lỏng: 0.8%-1.4%
- > 6 ống lỏng: 1%-1.7%
15 Nhãn cáp Theo Mục 2 phần IV
16 Đóng gói cáp Theo Mục 3 phần IV

3. Yêu cầu cho các thành phần của cáp


a. Lớp vỏ ngoài cáp
- Lớp vỏ HDPE ngoài cùng chứa Carbon đen để chống lại tia cực tím từ ánh sáng mặt trời,
chịu được điện áp >12kV/m, có khả năng chóng cho nấm mốc phát triển và có thể tránh
được các vết nứt, lỗ thủng gây ra phồng của lớp vỏ bên ngoài.
- Kích thước phù hợp với dung lượng và khoảng vượt được quy định tại Bảng 4.
- Bảo vệ các sợi quang và tăng cường khả năng chịu lực, không co rút, không dẫn điện.
b. Cấu kiện chịu lực vỏ (Aramid yarn)
- Bằng vật liệu Aramid, có độ bền cao, nhằm đảm bảo cho cáp có khả năng chịu được các
lực theo quy định phù hợp Bảng 4.
- Bảo vệ các sợi quang và tăng cường khả năng chịu lực, không co rút, không dẫn điện.
c. Lớp vỏ trong cáp
- Vật liệu: Băng nhựa gia cường sợi thủy tinh (FRP) độ dày từ ≥ 1.0mm.
d. Băng chống thấm
- Một băng giấy chống thấm nước bao quanh lõi cáp để chống lại sự xâm nhập của nước,
khó cháy, chống nấm mốc.
- Đảm bảo bọc kín lõi cáp, không gây ra các khuyết tật khi tiến hành bọc các lớp vỏ bên
ngoài.
e. Sợi chống thấm
- Khe hở của các ống lỏng và phần tử chịu lực trung tâm được điền đầy bằng sợi chống
thấm nước (quấn dọc theo phần tử chịu lực trung tâm) nhằm ngăn bất kỳ sự xâm nhập
nào của nước.
- Vật liệu không độc hại cho người và ảnh hưởng đến các phần khác của cáp.
f. Phần tử độn
- Được sử dụng tùy theo số lượng ống lỏng có trong cáp, được quy định Bảng 4.
- Đảm bảo kích thước, chất liệu phù hợp không gây hại cho các thành phần khác của cáp.
g. Ống đệm lỏng chứa sợi quang
- Sợi quang được bảo vệ bằng lớp bảo vệ sơ cấp được đặt trong một lớp bảo vệ thứ 2 gọi là
ống đệm (buffer tube).

026-QĐ Trang 17/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo phương pháp ống đệm lỏng. Ống đệm
có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ (SZ – transded) quanh phần tử chịu
lực trí tâm.
- Ống đệm này có thể chứa được 1 hoặc nhiều sợi quang lên đến 12 sợi, các sợi quang nằm
ở vị trí tâm của ống đệm. Trường hợp cáp có cả sợi G.652D và G.655 thì sợi G.655 phải
được đặt trong ống đệm lỏng đầu tiên (tức từ ống lỏng số 1). Các khác biệt nếu có sẽ
được quy định cụ thể theo từng hợp đồng.
- Ống đệm được làm đầy bằng các hợp chất chống ẩm, chống nấm mốc, không dẫn điện,
chất Gel đặc biệt chống sự xâm nhập của nước và chống nước lưu lại. Chất Gel này với
hợp chất dung môi không gây độc hại và dễ dàng tẩy rửa các bụi bẩn và các chất bám
bên ngoài không gây độc hại đến môi trường và con người.
- Ống lỏng phải đảm bảo uốn cong với bán kính nhỏ nhất R = 50mm mà không bị biến
dạng hình học, bị bẹp hay gẫy làm ảnh hưởng đến sợi quang bên trong.
h. Mã màu của ống lỏng

Sợi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Xanh Nướ
Mà Ca Xan Nâ Tr Trắn Đ Đe Vàn Tí Hồn
dươn c
u m h lục u o g ỏ n g m g
g biển

i. Bện chiều thay đổi (SZ)


- Các phần tử (gồm các ống đệm và những phần tử đệm nếu cần) được bện xung quanh
phần tử chịu lực trung tâm theo phương pháp bện chiều thay đổi, có nghĩa là chiều bện sẽ
thay đổi theo số vòng được định trước. Tại những vị trí điểm đổi chiều ống đệm sẽ nằm
song song với sợi cáp. Vị trí của ống sau khi bện sẽ được cố định nhờ 2 dây xung quanh,
quấn theo 2 chiều ngược nhau.
Bảng 4: Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang tự treo ADSS có lớp FRP, phi kim loại

Yêu cầu kỹ thuật Ký Loại cáp/ Cable types


STT
hiệu
Technical requirements Symbol ADSS-24FO- ADSS-48FO- ADSS-96FO- ADSS-96FO-
No.
100M 100M 100M 100M*
Đường kính ngoài lớp vỏ cáp (HDPE) D
(D≥13.6 mm) (D≥13.8 mm) (D≥14.8 mm) (D≥15.9 mm)
1 và dung sai cho phép
Diameter of outer sheath ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm
Độ dày lớp vỏ ngoài (HDPE) và dung W
(W ≥ 1.5 mm) (W ≥ 1.6 mm) (W ≥ 1.6 mm) (W ≥ 1.6 mm)
2 sai cho phép
Thickness of Outer Sheath (HDPE) ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
3 Lớp sợi chịu lực Aramid yarn Aramid yarn Aramid yarn Aramid yarn

026-QĐ Trang 18/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Yêu cầu kỹ thuật Ký Loại cáp/ Cable types


STT
hiệu
Technical requirements Symbol ADSS-24FO- ADSS-48FO- ADSS-96FO- ADSS-96FO-
No.
100M 100M 100M 100M*
Bearing fiber layer
Đường kính ngoài lớp vỏ trong (FRP) d (d ≥ 10.6 mm) (d ≥ 10.6 mm) (d ≥ 11.6 mm) (d ≥ 12.7 mm)
4 và dung sai cho phép
Diameter casing inside (FRP) ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
Độ dày lớp vỏ trong (FRP) và dung sai w (w ≥ 1.0 mm) (w ≥ 1.0 mm) (w ≥ 1.0 mm) (w ≥ 1.0 mm)
5 cho phép
Sheath thickness inside ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm
Độ dày lớp vỏ trong (HDPE/MDPE) và w (w ≥ 1.0 mm) (w ≥ 1.0 mm) (w ≥ 1.0 mm) (w ≥ 1.0 mm)
6 dung sai cho phép
Thickness of Outer Sheath ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
HDPE/MDPE
Hợp chất điền đầy lõi cáp Chỉ chống thấm Chỉ chống thấm Chỉ chống Chỉ chống
thấm thấm
7
Core cable filling compound Water Blocking Water Blocking Water Water
Yarn Yarn Blocking Yarn Blocking Yarn
Băng chống thấm nước Có/Yes Có/Yes Có/Yes Có/Yes
8
Water blocking tape (yes/no)
Số sợi trong mỗi ống lỏng 6 12 12 12
9
Number of fibers in each loose tube
Số ống lỏng trong cáp 4 4 8 8
10
Number of loose tubes in a cable (LT)
Phần tử độn 2 2 Không/No Không/No
11
Filler Rod (FR) (yes/no)
Đường kính ngoài ống lỏng và dung sai D₁ D₁≥2.2mm D₁≥2.4mm D₁≥2.4mm D₁≥2.4mm
12 cho phép
Diameter of loose tubes ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm
Độ dày ống lỏng và dung sai cho phép W₁ (W₁≥0.35 mm) (W₁≥0.35 mm) (W₁≥0.35 (W₁≥0.35 mm)
13 mm)
Loose tubes thickness ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03 mm

14 Hợp chất điền đầy ống lỏng Thixotrophic Thixotrophic Thixotrophic Thixotrophic
Loose tube filling compound Jelly Jelly Jelly Jelly

Kích thước phần tử chịu lực trung tâm D₀ (D₀≥ 2.4 mm) (D₀≥ 2.6 mm) (D₀≥ 3.0 mm) (D₀≥ 3.0 mm)
15 và dung sai cho phép
Central strength member size ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm
Lực phá hủy cáp F₃ ≥ 8.0kN ≥ 8.0kN ≥ 8.0kN ≥ 8.0kN
16
Cable destructive force
Lực căng tối đa cho phép F₂ ≥ 6.2kN ≥ 6.2kN ≥ 6.2kN ≥ 6.2kN
17
(MAT-Maximum Allowable Tension)
18 Lực căng cho phép khi vận hành (độ F₁ ≥ 3.1kN ≥ 3.1kN ≥ 3.1kN ≥ 3.1kN
võng 0.5%-1%)

026-QĐ Trang 19/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Yêu cầu kỹ thuật Ký Loại cáp/ Cable types


STT
hiệu
Technical requirements Symbol ADSS-24FO- ADSS-48FO- ADSS-96FO- ADSS-96FO-
No.
100M 100M 100M 100M*
(MOT-Maximum Operation Tension)
Số lượng sợi quang trong cáp/ITU-T core/ 24.G652D 48.G652D 96.G652D 24.G655
19
Optical fiber in the cable/ ITU-T ITU-T 72.G652D

026-QĐ Trang 20/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

IX. TIÊU CHUẨN CÁP QUANG KÉO CỐNG PHI KIM LOẠI:
1. Cấu trúc của cáp (Tham khảo)

Hình vẽ DU: Mô tả cấu trúc cáp quang kéo cống


2. Yêu cầu chung của cáp
- Chủng loại cáp: Cáp quang kéo cống.
- Số lượng sợi quang trong cáp: theo yêu cầu trong hợp đồng cụ thể, sợi theo tiêu chuẩn
của ITU - T.
- Số lượng sợi quang trong mỗi ống lỏng: Tham chiếu theo Bảng 5
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo phương pháp ống đệm lỏng. Ống đệm
có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ (SZ – transded) quanh phần tử chịu
lực trí tâm.
1 Khoảng vượt Bảng 5
2 Thời gian sử dụng ≥ 15 năm
3 Dải nhiệt độ làm việc -10 oC đến +70oC
4 Dải nhiệt độ lắp đặt -30 oC đến +70oC
5 Số sợi quang trong mỗi ống đệm Bảng 5
6 Đường kính ống lỏng Bảng 5
≥ 20 kV DC hay ≥ 10 kV AC rms (tần số
7 Khả năng chịu điện áp
50~60Hz)
8 Trọng lượng cáp 90kg đến 200 kg/km
9 Đường kính ngoài của cáp Bảng 5
Bán kính uốn cong nhỏ nhất so với đường
kính ngoài của cáp:
10
- Khi lắp đặt ≥ 10 lần
- Khi sử dụng ≥ 20 lần
Phù hợp với chủng loại cáp, với độ võng
11 Khoảng cột làm việc
> 0.5%
12 Lực căng đối đa (F1, F2, F3) Phù hợp theo Bảng 5
13 Áp suất gió tối đa ≥ 90daN/m2
Chiều dài sợi quang lớn hơn chiều dài cáp
14 - ≤ 6 ống lỏng: 0.8%-1.4%
- > 6 ống lỏng: 1%-1.7%
15 Nhãn cáp Theo Mục 2 phần IV
16 Đóng gói cáp Theo Mục 3 phần IV
026-QĐ Trang 21/ 102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

3. Yêu cầu cho các thành phần của cáp


a. Lớp vỏ ngoài 2 lớp HDPE/MDPE
- Lớp vỏ HDPE ngoài cùng chứa Carbon đen để chống lại tia cực tím từ ánh sáng mặt trời,
chịu được điện áp >12kV/m, có khả năng chóng cho nấm mốc phát triển và có thể tránh
được các vết nứt, lỗ thủng gây ra phồng của lớp vỏ bên ngoài.
- Kích thước phù hợp với dung lượng và khoảng vượt được quy định Bảng 5.
- Bảo vệ các sợi quang và tăng cường khả năng chịu lực, không co rút, không dẫn điện.
b. Lớp sợi tổng hợp chịu lực vỏ (Aramid yarn)
- Bằng vật liệu sợi, có độ bền cao, nhằm đảm bảo cho cáp có khả năng chịu được các lực
theo quy định Bảng 6.
- Bảo vệ các sợi quang và tăng cường khả năng chịu lực, không co rút, không dẫn điện.
c. Băng chống thấm
- Một băng giấy chống thấm nước bao quanh lõi cáp để chống lại sự xâm nhập của nước,
khó cháy, chống nấm mốc.
- Đảm bảo bọc kín lõi cáp, không gây ra các khuyết tật khi tiến hành bọc các lớp vỏ bên
ngoài.
d. Sợi chống thấm
- Khe hở của các ống lỏng và phần tử chịu lực trung tâm được điền đầy bằng sợi chống
thấm nước (quấn dọc theo phần tử chịu lực trung tâm) nhằm ngăn bất kỳ sự xâm nhập
nào của nước.
- Vật liệu không độc hại cho người và ảnh hưởng đến các phần khác của cáp.
e. Phần tử độn
- Được sử dụng tùy theo số lượng ống lỏng có trong cáp, được quy định Bảng 5.
- Đảm bảo kích thước, chất liệu phù hợp không gây hại cho các thành phần khác của cáp.
f. Ống đệm lỏng chứa sợi quang
- Sợi quang được bảo vệ bằng lớp bảo vệ sơ cấp được đặt trong một lớp bảo vệ thứ 2 gọi là
ống đệm (buffer tube).
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo phương pháp ống đệm lỏng. Ống đệm
có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ (SZ – transded) quanh phần tử chịu
lực trí tâm.
- Ống đệm này có thể chứa được 1 hoặc nhiều sợi quang lên đến 12 sợi, các sợi quang nằm
ở vị trí tâm của ống đệm. Trường hợp cáp có cả sợi G.652D và và G.655 thì sợi G.655
phải được đặt trong ống đệm lỏng đầu tiên (tức từ ống lỏng số 1). Các khác biệt nếu có sẽ
được quy định cụ thể theo từng hợp đồng.

026-QĐ Trang 22/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

- Ống đệm được làm đầy bằng các hợp chất chống ẩm, chống nấm mốc, không dẫn điện,
chất Gel đặc biệt chống sự xâm nhập của nước và chống nước lưu lại. Chất Gel này với
hợp chất dung môi không gây độc hại và dễ dàng tẩy rửa các bụi bẩn và các chất bám
bên ngoài không gây độc hại đến môi trường và con người.
- Ống lỏng phải đảm bảo uốn cong với bán kính nhỏ nhất R = 50mm mà không bị biến
dạng hình học, bị bẹp hay gẫy làm ảnh hưởng đến sợi quang bên trong.
g. Mã màu của ống lỏng

Sợi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mà Xanh Xan Tr Vàn Nước
Cam Nâu Trắng Đỏ Đen Tím Hồng
u dương h lục o g biển

h. Bện chiều thay đổi (SZ)


- Các phần tử (gồm các ống đệm và những phần tử đệm nếu cần) được bện xung quanh
phần tử chịu lực trung tâm theo phương pháp bện chiều thay đổi, có nghĩa là chiều bện sẽ
thay đổi theo số vòng được định trước. Tại những vị trí điểm đổi chiều ống đệm sẽ nằm
song song với sợi cáp. Vị trí của ống sau khi bện sẽ được cố định nhờ 2 dây xung quanh,
quấn theo 2 chiều ngược nhau.
Bảng 5: Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang luồn cống phi kim loại

ST Ký
Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
T hiệu
Sym DU-8FO DU-12FO DU-24FO DU-48FO DU-96FO
No. Technical requirements
bol
Đường kính ngoài lớp vỏ ngoài
Du ≥ 11.8 Du ≥ 11.8 Du ≥ 11.8 Du ≥ 12.6 Du ≥ 13.8
cáp (HDPE) và dung sai cho
1 Du mm mm mm mm mm
phép
Diameter of outer sheath ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm
Độ dày lớp vỏ ngoài (HDPE) và W ≥ 1.6 W ≥ 1.6 W ≥ 1.6 W ≥ 1.7 W ≥ 1.7
3 dung sai cho phép W mm mm mm mm mm
Sheath thickness of outer ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
Đường kính ngoài lớp vỏ trong Di ≥ 8.6 Di ≥ 8.6 Di ≥ 8.6 Di ≥ 9.2 Di ≥ 10.4
2 (MDPE) và dung sai cho phép Di mm mm mm mm mm
Diameter of inner sheath ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
Độ dày lớp vỏ trong (MDPE) và W ≥ 1.0 W ≥ 1.0 W ≥ 1.0 W ≥ 1.0 W ≥ 1.0
3 dung sai cho phép W mm mm mm mm mm
Sheath thickness of inner ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
Băng chống thấm (có/không)
4 Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes
Water blocking tape (yes/no)
Số sợi trong mỗi ống lỏng
5 Number of fibers in each loose 8 6 6 12 12
tube
6 Số ống lỏng trong cáp 1 LT 2 LT 4 LT 4 LT 8 LT
Number of loose tubes in a

026-QĐ Trang 23/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

ST Ký
Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
T hiệu
Sym DU-8FO DU-12FO DU-24FO DU-48FO DU-96FO
No. Technical requirements
bol
cable (LT)
Phần tử độn (có/không) Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes
7 4 (Độn) 3 (Độn) 1 (Độn) 2 (Độn)
Filler Rod (FR) (yes/no)
FR FR FR FR
Đường kính ngoài ống lỏng và D₁ D₁ D₁ D₁ D₁
8 dung sai cho phép D₁ ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm
Diameter of loose tubes ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm
W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35
Độ dày ống lỏng và
mm mm mm mm mm
9 W₁
± 0.03 ± 0.03 ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03
Loose tubes thickness
mm mm mm
Hợp chất điền đầy ống lỏng Thixotrop Thixotrop Thixotroph Thixotrop Thixotrop
10
Loose tube filling compound hic Jelly hic Jelly ic Jelly hic Jelly hic Jelly
Kích thước phần tử chịu lực D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 2.0 D₀ ≥ 2.0
trung tâm và dung sai cho phép mm mm mm mm mm
11 D₀
± 0.05 ± 0.05 ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05
Central strength member size
mm mm mm
Lực phá hủy
12 F₃ ≥ 5kN ≥ 5kN ≥ 5kN ≥ 7kN ≥ 7kN
Breaking force
Lực căng tối đa cho phép
13 (MAT-MaximumAllowable F₂ ≥ 2.7 kN ≥ 2.7 kN ≥ 2.7 kN ≥ 3.5 kN ≥ 3.5 kN
Tension)
Lực căng cho phép khi vận hành
(độ võng 0.5%-1%)
14 F₁ ≥ 2.0 kN ≥ 2.0 kN ≥ 2.0 kN ≥ 2.5 kN ≥ 2.5 kN
(MOT-MaximumOperation
Tension)
Số lượng sợi quang trong
cáp/ITU-T core/
96.G652
15 ITU- 8.G652D 12.G652D 24.G652D 48.G652D
Optical fiber in the cable/ D
T
ITU-T

026-QĐ Trang 24/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

X. TIÊU CHUẨN CÁP QUANG KÉO CỐNG BỌC KIM LOẠI


1. Cấu trúc của cáp (Tham khảo)

Hình vẽ DU: Mô tả cấu trúc cáp quang kéo cống kim loại
2. Yêu cầu chung của cáp
- Chủng loại cáp: Cáp quang kéo cống bọc kim loại.
- Số lượng sợi quang trong cáp: theo yêu cầu trong hợp đồng cụ thể, sợi theo tiêu chuẩn
của ITU - T.
- Số lượng sợi quang trong mỗi ống lỏng: Tham chiếu theo Bảng 6
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo phương pháp ống đệm lỏng. Ống đệm
có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ (SZ – transded) quanh phần tử chịu
lực trí tâm.
1 Khoảng vượt Bảng 6
2 Thời gian sử dụng ≥ 15 năm
3 Dải nhiệt độ làm việc -10 oC đến +70oC
4 Dải nhiệt độ lắp đặt -30 oC đến +70oC
5 Số sợi quang trong mỗi ống đệm Bảng 6
6 Đường kính ống lỏng Bảng 6
≥ 20kV DC hay ≥ 10kV AC rms (tần số
7 Khả năng chịu điện áp
50~60Hz)
8 Trọng lượng cáp 100kg đến 200 kg/km
9 Đường kính ngoài của cáp Bảng 6
Bán kính uốn cong nhỏ nhất so với
đường kính ngoài của cáp:
10
- Khi lắp đặt ≥ 10 lần
- Khi sử dụng ≥ 20 lần
11 Khoảng cột làm việc Phù hợp với chủng loại cáp, với độ võng > 0.5%
12 Lực căng đối đa (F1, F2, F3) Phù hợp theo Bảng 6
13 Áp suất gió tối đa ≥ 90daN/m2
Chiều dài sợi quang lớn hơn chiều
dài cáp
14
- ≤ 6 ống lỏng: 0.8%-1.4%
- > 6 ống lỏng: 1%-1.7%
15 Nhãn cáp Theo Mục 2 phần IV
16 Đóng gói cáp Theo Mục 3 phần IV
026-QĐ Trang 25/ 102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

3. Yêu cầu cho các thành phần của cáp


a. Lớp vỏ ngoài lớp HDPE
- Lớp vỏ HDPE ngoài cùng chứa Carbon đen để chống lại tia cực tím từ ánh sáng mặt trời,
chịu được điện áp >12kV/m, có khả năng chóng cho nấm mốc phát triển và có thể tránh
được các vết nứt, lỗ thủng gây ra phồng của lớp vỏ bên ngoài.
- Kích thước phù hợp với dung lượng và khoảng vượt được quy định Bảng 6
- Bảo vệ các sợi quang và tăng cường khả năng chịu lực, không co rút, không dẫn điện.
b. Lớp băng kim loại bảo vệ
- Làm bằng băng thép tráng polymer 2 mặt dày ≥ 0.2mm gấp nếp cuốn dọc theo chiều dài
cáp, hai mép băng thép chồng lên nhau. Chất polymer bao quanh và dán kín các chỗ
chồng lên nhau, băng thép đảm bảo tính liên tục về điện trên suốt chiều dài cáp sợi quang.
c. Băng chống thấm
- Một băng giấy chống thấm nước bao quanh lõi cáp để chống lại sự xâm nhập của nước,
khó cháy, chống nấm mốc.
- Đảm bảo bọc kín lõi cáp, không gây ra các khuyết tật khi tiến hành bọc các lớp vỏ bên
ngoài.
d. Sợi chống thấm
- Khe hở của các ống lỏng và phần tử chịu lực trung tâm được điền đầy bằng sợi chống
thấm nước (quấn dọc theo phần tử chịu lực trung tâm) nhằm ngăn bất kỳ sự xâm nhập
nào của nước.
- Vật liệu không độc hại cho người và ảnh hưởng đến các phần khác của cáp.
e. Phần tử độn
- Được sử dụng tùy theo số lượng ống lỏng có trong cáp, được quy định Bảng 6.
- Đảm bảo kích thước, chất liệu phù hợp không gây hại cho các thành phần khác của cáp.
f. Ống đệm lỏng chứa sợi quang
- Sợi quang được bảo vệ bằng lớp bảo vệ sơ cấp được đặt trong một lớp bảo vệ thứ 2 gọi là
ống đệm (buffer tube).
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo phương pháp ống đệm lỏng. Ống đệm
có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ (SZ – transded) quanh phần tử chịu
lực trí tâm.
- Ống đệm này có thể chứa được 1 hoặc nhiều sợi quang lên đến 12 sợi, các sợi quang nằm
ở vị trí tâm của ống đệm. Trường hợp cáp có cả sợi G.652D và và G.655 thì sợi G.655
phải được đặt trong ống đệm lỏng đầu tiên (tức từ ống lỏng số 1). Các khác biệt nếu có sẽ
được quy định cụ thể theo từng hợp đồng.

026-QĐ Trang 26/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

- Ống đệm được làm đầy bằng các hợp chất chống ẩm, chống nấm mốc, không dẫn điện,
chất Gel đặc biệt chống sự xâm nhập của nước và chống nước lưu lại. Chất Gel này với
hợp chất dung môi không gây độc hại và dễ dàng tẩy rửa các bụi bẩn và các chất bám
bên ngoài không gây độc hại đến môi trường và con người.
- Ống lỏng phải đảm bảo uốn cong với bán kính nhỏ nhất R = 50mm mà không bị biến
dạng hình học, bị bẹp hay gẫy làm ảnh hưởng đến sợi quang bên trong.
g. Mã màu của ống lỏng

Sợi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mà Xanh Xan Tr Vàn Nước
Cam Nâu Trắng Đỏ Đen Tím Hồng
u dương h lục o g biển

h. Bện chiều thay đổi (SZ)


- Các phần tử (gồm các ống đệm và những phần tử đệm nếu cần) được bện xung quanh
phần tử chịu lực trung tâm theo phương pháp bện chiều thay đổi, có nghĩa là chiều bện sẽ
thay đổi theo số vòng được định trước. Tại những vị trí điểm đổi chiều ống đệm sẽ nằm
song song với sợi cáp. Vị trí của ống sau khi bện sẽ được cố định nhờ 2 dây xung quanh,
quấn theo 2 chiều ngược nhau.
i. Lớp băng kim loại bảo vệ :
- Làm bằng băng thép dày ≥ 0.2mm gấp nếp cuốn dọc theo chiều dài cáp, hai mép băng
thép chồng lên nhau. Chất polymer bao quanh và dán kín các chỗ chồng lên nhau, băng
thép đảm bảo tính liên tục về điện trên suốt chiều dài cáp sợi quang.
Bảng 6: Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang luồn cống bọc kim loại


STT Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
hiệu
Symb
No. Technical requirements DU-8FO DU-12FO DU-24FO DU-48FO DU-96FO
ol
Đường kính ngoài lớp vỏ ngoài cáp Du ≥11.0 Du ≥ 11.0 Du ≥ 11.0 Du ≥ 11.6 Du ≥ 13.8
1 (HDPE) và dung sai cho phép Du mm mm mm mm mm
Diameter of outer sheath ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm ± 0.3 mm
Lớp băng thép gợn sóng (Băng thép
2 và tráng polymer 2 mặt) ≥ 0.2mm ≥ 0.2mm ≥ 0.2mm ≥ 0.2mm ≥ 0.2mm
Corrugated steel tape layer
Độ dày lớp vỏ (HDPE) và dung sai W ≥ 1.5 W ≥ 1.5 W ≥ 1.5 W ≥ 1.5 W ≥ 1.7
3 cho phép W mm mm mm mm mm
Sheath thickness ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm ± 0.2 mm
4 Băng chống thấm (có/không) Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes

026-QĐ Trang 27/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0


STT Yêu cầu kỹ thuật Loại cáp/ Cable types
hiệu
Symb
No. Technical requirements DU-8FO DU-12FO DU-24FO DU-48FO DU-96FO
ol
Water blocking tape (yes/no)
Số sợi trong mỗi ống lỏng
5 8 6 6 12 12
Number of fibers in each loose tube
Số ống lỏng trong cáp
6 Number of loose tubes in a cable 1 LT 2 LT 4 LT 4 LT 8 LT
(LT)
Phần tử độn (có/không) Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes Có/ Yes
7 4 (Độn) 3 (Độn) 1 (Độn) 2 (Độn)
Filler Rod (FR) (yes/no)
FR FR FR FR
Đường kính ngoài ống lỏng và dung D₁ D₁ D₁ D₁ D₁
8 sai cho phép D₁ ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm ≥2.0mm
Diameter of loose tubes ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm ± 0.1 mm
Độ dày ống lỏng và dung sai cho W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35 W₁ ≥0.35
phép mm mm mm mm mm
9 W₁
± 0.03 ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03 mm ± 0.03 mm
Loose tubes thickness
mm
Hợp chất điền đầy ống lỏng Thixotrop Thixotrop Thixotrop Thixotrop Thixotrop
10
Loose tube filling compound hic Jelly hic Jelly hic Jelly hic Jelly hic Jelly
Kích thước phần tử chịu lực trung D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 1.5 D₀ ≥ 2.0 D₀ ≥ 2.0
tâm và dung sai cho phép mm mm mm mm mm
11 D₀
± 0.05 ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm ± 0.05 mm
Central strength member size
mm
Lực phá hủy
12 F₃ ≥ 5kN ≥ 5kN ≥ 5kN ≥ 7kN ≥ 7kN
Breaking force
Lực căng tối đa cho phép
13 F₂ ≥ 2.7 kN ≥ 2.7 kN ≥ 2.7 kN ≥ 3.5 kN ≥ 3.5 kN
(MAT-MaximumAllowable
Tension)
Lực căng cho phép khi vận hành (độ
võng 0.5%-1%)
14 F₁ ≥ 2.0 kN ≥ 2.0 kN ≥ 2.0 kN ≥ 2.5 kN ≥ 2.5 kN
(MOT-MaximumOperation
Tension)
Số lượng sợi quang trong cáp/ITU-T core/
15 8.G652D 12.G652D 24.G652D 48.G652D 96.G652D
Optical fiber in the cable/ ITU-T ITU-T

026-QĐ Trang 28/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

XI. TIÊU CHUẨN CÁP QUANG THUÊ BAO FTTx


1. Cáp quang thuê bao FTTx đệm chặt
- Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu chung về quang và cấu trúc cho các loại cáp sợi quang
thuê bao FTTx có dây treo kim loại chứa 1 hoặc 2 sợi quang.
- Sợi quang được dùng là loại đơn mode (không mối nối) – chiết suất bậc và là vật liệu thủy
tinh chất lượng cao (Theo khuyến nghị ITU-G.652.D, G.657.A1 và TCVN 8665:2011).
TT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
1. Cấu trúc của dây thuê bao
1.1. Mặt cắt ngang của dây thuê bao

Số sợi Kích thước của dây thuê bao Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm)
quang HxD (mm) Khi lắp đặt Sau lắp đặt
1/2/4 2.0 ± 0.1 × 3.0 ± 0.1 10D 20D
H: Chiều cao thân dây
D: Độ rộng thân dây
1.2. Cấu trúc của dây thuê bao FTTx-Sq
Tên Mô tả
Số sợi quang đã nhuộm màu 1FO/2FO/4FO
Thành phần gia cường bổ sung Sợi thép đơn Ø ≥ 0.4mm mạ kẽm
Dây thép mạ kẽm Dây thép bện (Ø ≥ 0.33mm×7 sợi)
Dây treo Nhựa LLDPE
Lớp bọc
Độ dày trung bình 0,.5 ± 0.1 mm
Vật liệu Nhựa LLDPE
Lớp vỏ
Độ dày Trung bình 0.8 mm ± 0.1 mm
2. Vỏ cáp và gia cường:
Lớp vỏ ngoài cùng phải được làm từ vật liệu LLDPE chất lượng cao, chứa carbon chịu được tác
động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hoá (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát
triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện (không dùng nhựa tái chế).
Vật liệu nhựa LLDPE yêu cầu phải đáp ứng:
2.1. - Tỷ trọng (ASTM D 1505) ≥ 0.196g/cm3
- Khả năng chịu lực kéo căng (ASTM D
≥ 16 Mpa
638)
- Độ giãn dài (ASTM D 638) ≥ 500
Vật liệu nhựa LLDPE chịu được tác động của tia UV
Vỏ dây thuê bao phải bảo vệ được lõi dây (sợi quang) khỏi những tác động cơ học và những ảnh
2.2. hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa
chất, côn trùng gặm nhấm...).
Vỏ bọc của dây thuê bao phải nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lổ thủng; chất
lượng phải đồng đều (như không: gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng
2.3. rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; phải mềm dẻo, chắc chắn, tách vỏ dễ
dàng, khi tách vỏ không bị dính chặt sợi quang vào vỏ cáp đồng thời phải có độ dày đồng nhất,
trên toàn bộ chiều dài cáp.
026-QĐ Trang 29/ 102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

TT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


Khi tách dây treo ra khỏi thân dây thuê bao không làm thay đổi cấu trúc của thân dây thuê bao và
2.4. ảnh hưởng tới chất lượng sợi quang; phần thân dây thuê bao phải đảm bảo không bị xoắn cong
làm suy hao sợi quang quá giới hạn.
Đánh dấu màu sợi
Mã màu của sợi quang tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA -598-A:
Số sợi quang trong dây Màu sợi quang trong dây thuê bao quang
3. thuê bao quang
1 NA (Màu bất kỳ)
2 Màu kế tiếp của sợi 1 trong bảng mã màu
3 Màu kế tiếp của sợi 2 trong bảng mã màu
4 Màu kế tiếp của sợi 3 trong bảng mã màu
4. Thông số kỹ thuật của sợi quang
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.657.A1
Thông số kỹ thuật Đơn vị Chỉ tiêu Phương pháp đo
1550nm ≤ 0.3
Hệ số suy hao dB/km 1490nm ≤ 0.3 IEC 60793-1-40
1310nm ≤ 0.4
≤ 3.5 tại 1285nm đến
Hệ số tán sắc ps/nm.km 1330nm IEC 60793-1-42
≤ 18 tại 1550nm
Hệ số PMD ps/km1/2 ≤ 0,2 IEC 60793-1-42
Bước sóng tán sắc về
nm 1300≤ λo ≤ 1324 IEC 60793-1-42
không
Độ dốc tán sắc ps./nm2.km ≤ 0.092 IEC 60793-1-40
Bước sóng cắt nm λcc ≤ 1260 IEC 60793-1-44
Suy hao uốn cong
r (bán kính) = 15mm× 10 dB ≤ 0,25 tại 1550nm IEC 60793-1-47
vòng
Suy hao uốn cong
r (bán kính) =10mm × 1 dB ≤ 0,75 tại 1550nm IEC 60793-1-47
vòng
Đường kính trường mode µm 8.6 ± 0.4 tại 1310nm IEC 60793-1-45
Tâm sai trường mốt µm ≤ 0.5 IEC 60793-1-20
Đường kính lớp phản xạ µm 125 ± 0.7 IEC 60793-1-20
Độ không tròn đều lớp
% ≤ 1.0 IEC 60793-1-20
phản xạ
Đường kính lớp phủ
µm 245 ± 10 IEC 60793-1-21
ngoài
Điểm suy hao tăng đột
dB 0.1 IEC 60793-1-40
biến
Sức căng sợi quang Gpa ≥ 0.69 IEC 60793-1-30
Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác
động của môi trường ngoài.
Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm màu có đường kính danh định là 245µm ±10µm, sau khi nhuộm
màu có đường kính danh định 250µm ± 10µm sử dụng loại mực bền theo thời gian
Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp phải có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hoá
chất và không gây ảnh hưởng đến sợi.
5. Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao
5.1. Dây thuê bao phải đảm bảo hoạt động dưới điều kiện môi trường như sau:
- Nhiệt độ: + Nhiệt độ hoạt động: Từ -100C đến +650C
+ Nhiệt độ vận chuyển, lưu kho: Từ -100C đến +650C
- Độ ẩm tương đối: khả năng chịu được độ ẩm từ 0 đến 100%;
- Khả năng chịu được điện áp phóng điện của vỏ dây thuê bao: phải chịu được điện áp tối
thiểu 20KVDC hay 10KVAC rms đối với điện áp xoay chiều 50Hz-60Hz trong vòng 5 phút.

026-QĐ Trang 30/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

TT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


Nhà sản xuất phải chứng minh được cáp đã qua phép thử tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn IEC-
811/ITU-T Rec.K25.
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao FTTx-Sq được kiểm tra theo bảng
dưới đây tại các bước sóng 1310, 1490 và 1550nm.
Các phép thử vật lý, cơ học và môi trường:
Phép thử Phương pháp thử và tiêu chuẩn
Đường kính trục cuốn: ≥ 30D (D = Đường kính cáp/Độ
IEC 60794-1-
rộng thân dây)
2-E1
Khả năng chịu Chiều dài mẫu: 100m; Thử liên tục: 500N trong 5 phút.
căng Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: ≤
Chỉ tiêu: 0,2dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm), độ dãn của dây
không quá 0.25%
IEC 60794-1- Lực thử: 500 N/50mm x 50mm trong 5 phút
2-E3 Số điểm thử: 1
Khả năng chịu ép
Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao : ≤ 0.2
Chỉ tiêu
dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm)
Độ cao của búa: 100cm; Trọng lượng búa: 0.3kg;
IEC 60794-1-
Đầu búa có đường kính: 25mm.
Khả năng chịu va 2-E4
đập Số điểm thử: 10 điểm cách nhau 10cm tốc độ 2 giây/1 lần.
Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao : ≤ 0.2
Chỉ tiêu
dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm)
IEC 60794-1- Đường kính trục uốn: ≤ 20D (D= Độ rộng thân dây)
Khả năng chịu 2-E6 Góc uốn: ± 90o; số chu kỳ: 25 chu kỳ; tải thử 40N
uốn cong Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao : ≤ 0.2
Chỉ tiêu:
dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm)
IEC 60794-1- Chiều dài thử xoắn:≤2m; số chu kỳ: 10 chu kỳ
5.2. Khả năng chịu 2-E7 Góc xoắn: ±180o; Tải dọc trục 40N
xoắn Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, vỏ không bị rạn nứt
Chỉ tiêu
khi nhìn qua kính phóng đại lên 5 lần.
IEC 60794-1- Chu trình nhiệt: 23oC-30oC +60oC 23oC
Khả năng chịu 2-F1 Thời gian tại mỗi chu kỳ: 24 giờ
nhiệt Độ tăng suy hao: ≤0.2dB/km (bước sóng 1310, 1490,
Chỉ tiêu:
1550nm)
IEC 60794-1- Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m
Khả năng chống 2-F5 Thời gian thử: 24 giờ
thấm
Chỉ tiêu: Nước không bị thấm qua mẫu thử
Chiều dài mẫu: Mẫu thử dài 150m, không cắt khỏi cuộn.
Tách dây treo theo chiều hướng gấp khúc với sợi quang tạo
Phép thử 1 góc 180o, tách đoạn cáp với chiều dài là 30cm.
Suy hao uốn Quấn đoạn cáp quang đã tách dây treo 01 vòng quanh trục
cong khi tách dây có đường kính 30mm.

Sợi quang không bị tổn hại khi thao tác tách dây theo mọi
Chỉ tiêu
hướng. Độ tăng suy hao sau khi uốn cong là ≤ 0,2dB.

Chiều dài phần mẫu cần thử nghiệm là 300mm (không tính
phần rọc vỏ để kẹp dây gia cường). Rọc 02 đầu cáp, mỗi
Kiểm tra độ bám đoạn khoảng 20mm. Thực hiện phép thử bằng cách dùng
Phép thử
chặt của vỏ dụng cụ kẹp một đầu vào lõi dây gia cường 1 còn đầu kia
kẹp vào lõi dây gia cường 2. Kéo và ghi lại lực kéo mà tại
đó làm trượt lớp vỏ ngoài khỏi dây gia cường.

026-QĐ Trang 31/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

TT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


Dây thuê bao được coi là đạt yêu cầu nếu lực cần thiết để
làm trượt lớp vỏ ngoài khỏi dây gia cường phải không
Chỉ tiêu
được nhỏ hơn 30N cho dây thuê bao có dây gia cường là ≥
0.4mm.
Chiều dài mẫu 1m. Thực hiện phép thử như sau: Dùng kẹp
cố định dây treo tại vị trí khoảng giữa mẫu thử, sau đó
dùng lực tước/xé dây treo cáp ra khỏi vùng bụng cáp (*)
≥50N. (mục đích chống cáp bị tự xé khi kéo trong các gông
Kiểm tra độ bám Phép thử
điện lực).
dính giữa dây treo (*) Vùng bụng cáp: Là phần dây còn lại (gồm phần nhựa
và bụng dây. LLDPE bao 2 dây gia cường và sợi quang) sau khi đã tước
khỏi phần dây treo cáp.
Chỉ tiêu Với lực 50N phần bụng cáp không bị xé ra khỏi dây treo
Sợi quang được đảm bảo có độ bám chắc phù hợp bên
trong bụng cáp (không chặt quá, không lỏng quá) để có thể
xê dịch và ổn định bên trong bụng cáp khi nhiệt độ môi
Phép thử trường thay đổi (từ mùa đông sang mùa hè và ngược lại).
Phương pháp đo kiểm: Cắt hai đoạn cáp có chứa sợi quang
có chiều dài tương ứng 5cm và 20cm; sau đó rút sợi quang
Yêu cầu về độ ra khỏi 2 đoạn cáp đó.
chặt của sợi Yêu cầu:
quang bên trong + Sợi quang có thể được rút toàn bộ (không bị đứt hoặc
bụng cáp tước vỏ sợi quang) ra khỏi đoạn cáp 5cm bằng dụng cụ
chuyên dụng.
Chỉ tiêu + Sợi quang không thể rút được ra khỏi đoạn cáp 20cm
Nếu sợi quang không thể rút được ra khỏi đoạn cáp 5cm
hoặc sợi quang có thể rút toàn bộ (không bị đứt) ra khỏi
đoạn cáp 20cm thì không đạt yêu cầu về độ chặt của sợi
quang trong bụng cáp và bị loại
Xác định khả năng chịu mài mòn của nhãn (chữ in) trên
dây thuê bao quang.
Cụ thể: mẫu dây thuê bao có in nhãn phải đặt nằm giữa hai
Khả năng chịu Phép thử miếng phớt bằng len. Miếng phớt phải được ngấm nước
mài mòn của nhãn hoàn toàn. Lực 4N phải được đặt vào nhãn ở trên mẫu.
(chữ in) trên dây Mẫu này được chuyển động tịnh tiến 55±5 lần/phút qua
thuê bao một đoạn dài 100mm
Yêu cầu: Nhãn in trên thân dây thuê bao vẫn phải rõ ràng
Chỉ tiêu
sau khi kết thúc toàn bộ thử nghiệm
Đặc tính vật lý, cơ điện và môi trường của dây thuê bao
Thông số kỹ thuật Chỉ tiêu
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt 500N
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc 400N
Khả năng chịu nén ≥ 500N/5cm
5.3.
Dải nhiệt độ khi lắp đặt -5oC ~ +65oC
Dải nhiệt độ khi làm việc -10oC ~ +65oC
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép khi lắp
10 lần đường kính cáp.
đặt
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép sau khi
20 lần đường kính cáp.
lắp đặt
6. Lực kéo căng của dây thuê bao quang
Lực kéo cho phép lớn nhất khi thi công của cáp sợi quang vào nhà thuê bao (trong thời gian ngắn)
tối thiểu phải đạt 500N

026-QĐ Trang 32/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

TT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


Lực căng cho phép trong quá trình sử dụng phải lớn hơn 30% của lực căng lớn nhất khi thi công.
7. Khoảng vượt và độ võng:
Với khoảng vượt là ≤ 50m với độ võng là 1%
Với khoảng vượt tối đa cho phép là ≤ 80m với độ võng từ 2% đến 3%
8. Đóng gói và đánh dấu
Đánh dấu và chiều dài dây
Các thông tin của dây thuê bao được đánh dấu tại mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222.
Các thông tin khác được thêm vào theo yêu cầu của khách hàng.
- Loại và số lượng sợi quang (”G.652.D-1FO”)
- Tên của nhà sản xuất (VD: xxx)
8.1.
- Tháng, năm sản xuất (VD: 6/2019)
- Tên khách hàng: CMC Telecom
- Chiều dài. yyyy
Ví dụ: Dây thuê bao FTTx-Sq loại 1 sợi
0001m G.652D-1FO xxx 6/2020 CMC 0002m....
Đóng gói
Chiều dài tiêu chuẩn của dây: 1000 m;
Dây thuê bao được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ, hoặc nhựa (với chiều dài 1000m);
Sau khi hoàn tất các việc đo thử, hai đầu cuộn dây phải được bọc kín để chống thấm nước.
Mặt trống cáp được ghi các thông tin sau:
- Tên nhà sản xuất : xxx
- Loại cáp : Dây thuê bao FTTx-Sq
- Số sợi quang : 1FO/2FO/4FO
8.2.
- Tên kháck hàng : CMC Telecom
- Chiều dài : 1000 m
- Ngày tháng năm sản xuất: .............
- Ngày kiểm tra :.......................
- Trọng lượng cáp:..........kg
- Trọng lượng cả bô bin:........kg
- Mũi tên chỉ hướng ra của dây
- Dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng
9. Các yêu cầu khác
Vỏ dây thuê bao phải bảo vệ chắc chắn được lõi dây (sợi quang), thép xoắn dây treo, thép dây gia
cường trong lắp đặt khai thác:
- Khi tước/xé tách dây treo không được lòi thép dây treo, thép dây gia cường
- Khi tước/xé tách bụng dây để lấy sợi quang, hai nửa bụng dây phải đồng đều và không lòi
dây thép gia cường
2. Cáp quang thuê bao FTTx-F8 treo hình số 8
- Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu chung về quang và cấu trúc cho các loại cáp sợi quang
thuê bao FTTx-F8 treo hình số 8 có dây treo kim loại chứa 2 sợi quang.
- Sợi quang được dùng là loại đơn mode (không mối nối) – chiết suất bậc và là vật liệu thủy
tinh chất lượng cao (Theo khuyến nghị ITU-G.652.D, G.657.A1 và TCVN 8665:2011).

TT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


1. Cấu trúc của dây thuê bao
1.1. Mặt cắt ngang của dây thuê bao

026-QĐ Trang 33/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

TT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

Số sợi Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm)


Đường kính ngoài của cáp (mm)
quang Khi lắp đặt Sau lắp đặt
2 4.0 ± 0.1 10D 20D
D: Đường kính ngoài của cáp
1.2. Cấu trúc của dây thuê bao FTTx-F8
Tên Mô tả
Số sợi quang đã nhuộm màu 2FO
Sợi gia cường Sợi Acylate hoặc Aramid
Dây thép Dây thép bện (Ø ≥ 0.33mm×7 sợi)
Nhựa LLDPE
Lớp bọc
Dây treo Độ dày trung bình 0.8 ± 0.1 mm
Nhựa LLDPE
Màng treo
Độ dày trung bình 0.8 x 0.8 mm
Vật liệu Nhựa LLDPE màu đen . Không: rỗ, nối và chắp vá
Lớp vỏ
Độ dày Trung bình 1.1 mm ± 0.1 mm
2. Vỏ cáp và gia cường:
Lớp vỏ ngoài cùng phải được làm từ vật liệu LLDPE chất lượng cao, chứa carbon chịu được tác
động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hoá (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát
triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện (không dùng nhựa tái chế).
Vật liệu nhựa LLDPE yêu cầu phải đáp ứng:
a.- Tỷ trọng (ASTM D 1505) ≥ 0,196g/cm3
- Khả năng chịu lực kéo căng (ASTM D
≥ 16 Mpa
638)
- Độ giãn dài (ASTM D 638) ≥ 500
Vật liệu nhựa LLDPE chịu được tác động của tia UV
Vỏ dây thuê bao phải bảo vệ được lõi dây (sợi quang) khỏi những tác động cơ học và những ảnh
b.
hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa
chất, côn trùng gặm nhấm...).
Vỏ bọc của dây thuê bao phải nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lổ thủng; chất
lượng phải đồng đều (như không: gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng
c.
rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; phải mềm dẻo, chắc chắn, tách vỏ dễ
dàng, khi tách vỏ không bị dính chặt sợi quang vào vỏ cáp đồng thời phải có độ dày đồng nhất,
trên toàn bộ chiều dài cáp.
Khi tách dây treo ra khỏi thân dây thuê bao không làm thay đổi cấu trúc của thân dây thuê bao và
d.
ảnh hưởng tới chất lượng sợi quang; phần thân dây thuê bao phải đảm bảo không bị xoắn cong
làm suy hao sợi quang quá giới hạn.
Đánh dấu màu sợi
Mã màu của sợi quang tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA -598-A:
Số sợi quang trong dây Màu sợi quang trong dây thuê bao quang
3. thuê bao quang
1 NA (Màu bất kỳ)
2 Màu kế tiếp của sợi 1 trong bảng mã màu
3 Màu kế tiếp của sợi 2 trong bảng mã màu
4 Màu kế tiếp của sợi 3 trong bảng mã màu

026-QĐ Trang 34/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

TT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


4. Thông số kỹ thuật của sợi quang
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.657.A1
Thông số kỹ thuật Đơn vị Chỉ tiêu Phương pháp đo
1550nm ≤ 0.3
Hệ số suy hao dB/km 1490nm ≤ 0.3 IEC 60793-1-40
1310nm ≤ 0.4
≤ 3.5 tại 1285nm đến
Hệ số tán sắc ps/nm.km 1330nm IEC 60793-1-42
≤ 18 tại 1550nm
Hệ số PMD ps/km1/2 ≤ 0.2 IEC 60793-1-42
Bước sóng tán sắc về
nm 1300≤ λo ≤ 1324 IEC 60793-1-42
không
Độ dốc tán sắc ps./nm2.km ≤ 0.092 IEC 60793-1-40
Bước sóng cắt nm λcc ≤ 1260 IEC 60793-1-44
Suy hao uốn cong
r (bán kính) = 15mm× 10 dB ≤ 0.25 tại 1550nm IEC 60793-1-47
vòng
Suy hao uốn cong
r (bán kính) =10mm × 1 dB ≤ 0.75 tại 1550nm IEC 60793-1-47
vòng
Đường kính trường mode µm 8.6 ± 0,4 tại 1310nm IEC 60793-1-45
Tâm sai trường mốt µm ≤ 0.5 IEC 60793-1-20
Đường kính lớp phản xạ µm 125 ± 0.7 IEC 60793-1-20
Độ không tròn đều lớp
% ≤ 1.0 IEC 60793-1-20
phản xạ
Đường kính lớp phủ
µm 245 ± 10 IEC 60793-1-21
ngoài
Điểm suy hao tăng đột
dB 0.1 IEC 60793-1-40
biến
Sức căng sợi quang Gpa ≥ 0.69 IEC 60793-1-30
Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác
động của môi trường ngoài.
Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm màu có đường kính danh định là 245µm ±10µm, sau khi nhuộm
màu có đường kính danh định 250µm ± 10µm sử dụng loại mực bền theo thời gian
Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp phải có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hoá
chất và không gây ảnh hưởng đến sợi.
5. Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao
Dây thuê bao phải đảm bảo hoạt động dưới điều kiện môi trường như sau:
- Nhiệt độ: + Nhiệt độ hoạt động: Từ -100C đến +650C
+ Nhiệt độ vận chuyển, lưu kho: Từ -100C đến +650C
a. - Độ ẩm tương đối: khả năng chịu được độ ẩm từ 0 đến 100%;
- Khả năng chịu được điện áp phóng điện của vỏ dây thuê bao: phải chịu được điện áp tối
thiểu 20KVDC hay 10KVAC rms đối với điện áp xoay chiều 50Hz-60Hz trong vòng 5 phút.
Nhà sản xuất phải chứng minh được cáp đã qua phép thử tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn IEC-
811/ITU-T Rec.K25.
b.Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao FTTx-F8 được kiểm tra theo bảng
dưới đây tại các bước sóng 1310, 1490 và 1550nm.
Các phép thử vật lý, cơ học và môi trường:
Phép thử Phương pháp thử và tiêu chuẩn
Khả năng chịu Đường kính trục cuốn: ≥ 30D (D = Đường kính cáp/Độ
IEC 60794-1-
căng rộng thân dây)
2-E1
Chiều dài mẫu: 100m; Thử liên tục: 600N trong 5 phút.
Chỉ tiêu: Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: ≤
0.2dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm), độ dãn của dây

026-QĐ Trang 35/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

TT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


không quá 0,25%
IEC 60794-1- Lực thử: 500 N/50mm x 50mm trong 10 phút
2-E3 Số điểm thử: 1
Khả năng chịu ép
Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao : ≤ 0.2
Chỉ tiêu
dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm)
Độ cao của búa: 100cm; Lực đập: 1.0J;
IEC 60794-1- Trọng lượng búa: 0,3kg;
Khả năng chịu va 2-E4 Đầu búa có đường kính: 25mm.
đập Số điểm thử: 10 điểm cách nhau 10cm tốc độ 2 giây/1 lần.
Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao : ≤ 0.2
Chỉ tiêu
dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm)
IEC 60794-1- Đường kính trục uốn: ≤ 20D (D= Độ rộng thân dây)
Khả năng chịu 2-E6 Góc uốn: ± 90o; số chu kỳ: 25 chu kỳ; tải thử 40N
uốn cong Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao : ≤ 0.2
Chỉ tiêu:
dB (bước sóng 1310, 1490, 1550nm)
IEC 60794-1- Chiều dài thử xoắn:≤2m; số chu kỳ: 10 chu kỳ
Khả năng chịu 2-E7 Góc xoắn: ±180o; Tải dọc trục 40N
xoắn Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, vỏ không bị rạn nứt
Chỉ tiêu
khi nhìn qua kính phóng đại lên 5 lần.
IEC 60794-1- Chu trình nhiệt: 23oC-30oC +60oC 23oC
Khả năng chịu 2-F1 Thời gian tại mỗi chu kỳ: 24 giờ
nhiệt Độ tăng suy hao: ≤0.2dB/km (bước sóng 1310, 1490,
Chỉ tiêu:
1550nm)
IEC 60794-1- Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m
Khả năng chống 2-F5 Thời gian thử: 24 giờ
thấm
Chỉ tiêu: Nước không bị thấm qua mẫu thử
Chiều dài mẫu: Mẫu thử dài 150m, không cắt khỏi cuộn.
Tách dây treo theo chiều hướng gấp khúc với sợi quang tạo
Phép thử 1 góc 180o, tách đoạn cáp với chiều dài là 30cm.
Suy hao uốn Quấn đoạn cáp quang đã tách dây treo 01 vòng quanh trục
cong khi tách dây có đường kính 30mm.

Sợi quang không bị tổn hại khi thao tác tách dây theo mọi
Chỉ tiêu
hướng. Độ tăng suy hao sau khi uốn cong là ≤ 0.2dB.

Chiều dài phần mẫu cần thử nghiệm là 300mm (không tính
phần rọc vỏ để kẹp dây gia cường). Rọc 02 đầu cáp, mỗi
đoạn khoảng 20mm. Thực hiện phép thử bằng cách dùng
Phép thử
dụng cụ kẹp một đầu vào lõi dây gia cường 1 còn đầu kia
Kiểm tra độ bám kẹp vào lõi dây gia cường 2. Kéo và ghi lại lực kéo mà tại
chặt của vỏ đó làm trượt lớp vỏ ngoài khỏi dây gia cường.
Dây thuê bao được coi là đạt yêu cầu nếu lực cần thiết để
làm trượt lớp vỏ ngoài khỏi dây gia cường phải không
Chỉ tiêu
được nhỏ hơn 30N cho dây thuê bao có dây gia cường là ≥
0.4mm.
Kiểm tra độ bám Phép thử Chiều dài mẫu 1m. Thực hiện phép thử như sau: Dùng kẹp
dính giữa dây treo cố định dây treo tại vị trí khoảng giữa mẫu thử, sau đó
và bụng dây. dùng lực tước/xé dây treo cáp ra khỏi vùng bụng cáp (*)
≥50N. (mục đích chống cáp bị tự xé khi kéo trong các gông
điện lực).
(*) Vùng bụng cáp: Là phần dây còn lại (gồm phần nhựa
LLDPE bao 2 dây gia cường và sợi quang) sau khi đã tước
khỏi phần dây treo cáp.
026-QĐ Trang 36/ 102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

TT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


Chỉ tiêu Với lực 50N phần bụng cáp không bị xé ra khỏi dây treo
Xác định khả năng chịu mài mòn của nhãn (chữ in) trên
dây thuê bao quang.
Cụ thể: mẫu dây thuê bao có in nhãn phải đặt nằm giữa hai
Khả năng chịu Phép thử miếng phớt bằng len. Miếng phớt phải được ngấm nước
mài mòn của nhãn hoàn toàn. Lực 4N phải được đặt vào nhãn ở trên mẫu.
(chữ in) trên dây Mẫu này được chuyển động tịnh tiến 55±5 lần/phút qua
thuê bao một đoạn dài 100mm
Yêu cầu: Nhãn in trên thân dây thuê bao vẫn phải rõ ràng
Chỉ tiêu
sau khi kết thúc toàn bộ thử nghiệm
Đặc tính vật lý, cơ điện và môi trường của dây thuê bao
Thông số kỹ thuật Chỉ tiêu
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt ≥ 800N
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc ≥ 450N
Khả năng chịu nén ≥ 500N/10cm
c.Dải nhiệt độ khi lắp đặt -10oC ~ +70oC
Dải nhiệt độ khi làm việc -30oC ~ +70oC
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép khi lắp
≥ 10 lần đường kính cáp.
đặt
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép sau khi
≥ 20 lần đường kính cáp.
lắp đặt
6. Lực kéo căng của dây thuê bao quang
Lực kéo cho phép lớn nhất khi thi công của cáp sợi quang vào nhà thuê bao (trong thời gian ngắn)
tối thiểu phải đạt 500N
Lực căng cho phép trong quá trình sử dụng phải lớn hơn 30% của lực căng lớn nhất khi thi công.
7. Khoảng vượt và độ võng:
Với khoảng vượt là ≤ 50m với độ võng là 1%
Với khoảng vượt tối đa cho phép là ≤ 80m với độ võng từ 2% đến 3%
8. Đóng gói và đánh dấu
Đánh dấu và chiều dài dây
Các thông tin của dây thuê bao được đánh dấu tại mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222.
Các thông tin khác được thêm vào theo yêu cầu của khách hàng.
- Loại và số lượng sợi quang (”G.652.D-2FO”)
a. - Tên của nhà sản xuất (VD: xxx)
- Tháng, năm sản xuất (VD: 6/2019)
- Tên khách hàng: CMC Telecom
- Chiều dài. yyyy
Ví dụ: Dây thuê bao FTTx-F8 loại 2 sợi
0001m G.652D-2FO xxx 6/2020 CMC 0002m....
b.Đóng gói
Chiều dài tiêu chuẩn của dây: 1000 m;
Dây thuê bao được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ, hoặc nhựa (với chiều dài 1000m);
Sau khi hoàn tất các việc đo thử, hai đầu cuộn dây phải được bọc kín để chống thấm nước.
Mặt trống cáp được ghi các thông tin sau:
- Tên nhà sản xuất : xxx
- Loại cáp : Dây thuê bao FTTx-F8
- Số sợi quang : 1FO/2FO/4FO
- Tên kháck hàng : CMC Telecom
- Chiều dài : 2000 m
- Ngày tháng năm sản xuất: .............
- Ngày kiểm tra :.......................
- Trọng lượng cáp:..........kg
026-QĐ Trang 37/ 102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

TT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT


- Trọng lượng cả bô bin:........kg
- Mũi tên chỉ hướng ra của dây
- Dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng
9. Các yêu cầu khác
Vỏ dây thuê bao phải bảo vệ chắc chắn được lõi dây (sợi quang), thép xoắn dây treo, thép dây gia
cường trong lắp đặt khai thác:
- Khi tước/xé tách dây treo không được lòi thép dây treo, thép dây gia cường
- Khi tước/xé tách bụng dây để lấy sợi quang, hai nửa bụng dây phải đồng đều và không lòi
dây thép gia cường
XII. BÀN GIAO, KIỂM TRA VÀTHỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM CÁP
1. Mục đích
- Nhằm đảm bảo chắc chắn rằng cápquangđược cung cấp cho CMC Telecom với chất lượng
đúng như các cam kết trong các hợp đồng và phù hợp với các tiêu chuẩn để đưa vào sử dụng
trong mạng truyền dẫn đường trục của CMC Telecom.
- Nếu lỗi được xác định do sản xuất, đơn vị cung cấp sản phẩm cáp quang phải có trách
nhiệm thay thế sản phẩm lỗi và đền bù các chi phí phát sinh liên quan.
- Việc thực hiện kiểm soát chất lượng có thể thực hiện tại nhà máy trong quá trình sản xuất
tùy theo điều khoản của hợp đồng cụ thể để đảm bảo sản phẩm lỗi không được đưa về kho
của CMC Telecom gây thiệt hại cho tất cả các bên liên quan về thời gian, tài chính, ảnh
hưởng đến tiến độ các công trình.

2. Phương pháp thực hiện


- CMC Telecom có quyền yêu cầu kiềm tra chất lượng cáp theo từng phần (MoBin, chất
lượng sợi, vỏ cáp) tại thời điểm bất kỳ trong suốt quá trình từ khi bắt đầu sản xuất (nếu có
quy định trong hợp đồng), giao nhận cáp và trong quá trình nghiệm thu đưa công trình vào
khai thác.
- Trong thời gian bảo hành sản phẩm, nếu có yêu cầu từ phía CMC Telecom đơn vị sản xuất
cáp phải có trách nhiệm phối hợp kịp thời để xác định chất lượng các tuyến cáp đang khai
thác tại các vị trí cụ thể.
- Quá trình kiểm soát chất lượng sản phẩm cáp quang được thực hiện chủ yếu 2 phương pháp
để xác định sản phẩm lỗi do sản xuất hay không.

3. Kiểm tra cáp trực quan


Sản phẩm cáp sợi quang cung cấp cho CMC được thực hiện kiểm tra trực quan nhằm phát hiện
những lỗi có thể nhìn thấy được bằng cách quan sát, sử dụng các công cụ hỗ trợ thông thường
(máy đo OTDR, thước đo,..) hay những phép thử đơn giản.
 Mobin cáp: Phải còn nguyên vẹn, quy cách đúng theo tiêu chuẩn, đủ nhãn mác. Trong trường
hợp do vận chuyển Bobin không còn nguyên vẹn cần lập biên bản xác nhận các bên liên quan
để làm sở cứ cho việc kiểm tra chất lượng sau này.
 Hình dạng bên ngoài của vỏ cáp:
026-QĐ Trang 38/ 102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

- Nguyên vẹn, không khuyết tật bất thường.


- Với cáp treo số 8 dây treo và cáp không được xoắn vặn với nhau.
Cấu trúc của cáp:
- Đảm bảo đầy đủ các thành phần theo thiết kế.
- Kích thước tất cả các thành phần cần đáp ứng đúng tiêu chuẩn.
- Khi uốn cong ống lỏng với đường kính nhỏ nhất theo tiêu chuẩn đảm bảo không biến dạng,
bẹp hay gập.

026-QĐ Trang 39/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

a. Kiểm tra bằng các phép Test trong phòng LAB:


CMC Telecom có quyền kiểm định chất lượng cáp quang trong quá trình sản xuất, khi giao nhận hay bất kỳ thời điểm nào được quy định cụ thể
trong các hợp đồng kinh tế được ký kết với các nhà cung cấp cáp. Cụ thể như sau:
Thông số Mã hiệu Các tiêu chuẩn cần đáp ứng thêm, mô tả
Stt Phương pháp thử
kiểm tra Tiêu chuẩn (CMC Telecom)
- Hàn các core cáp của 2 cuộn bất kỳ, suy hao phải đảm bảo > -0,26dB/mối
Phương pháp đo theo kỹ thuật tán xạ
1 IEC 60793-1-40-C hàn.
ngược OTDR
- Thông số suy hao của tất cả các core đáp ứng tiêu chuẩn sợi tương ứng.
Phương pháp đo PMD theo kỹ thuật ITU-T G.650.2 - Các giá trị PMD của tất cả các sợi cần đáp ứng theo tiêu chuẩn sợi tương
2
giao thoa Michelson (Phần 5.1.3) ứng.
- Độ dài mấu thử: ≥100 m.
3.1 Lực F1(60 phút) - Đường kính truc cuốn: 30D (đường kính cáp).
- Đo suy hao của cáp trước, trong và sau khi tác động lực.
Kết quả:
3 Kéo căng IEC 60794-1-2-E1
- Sợi không bị gãy.
Lực F2 tăng dần lên giá - Vỏ không bị rạn nứt, biến dạng.
3.2
trị MAT (5 phút) - Độ thay đổi suy hao trước và sau thử: ≤ 0.05 dB (đo tại bước sóng 1310
nm và 1550 nm).
- Lực thử: 2200N/100 mm.
- Độ dài mẫu: ≥100 mm.
- Vị trí đo: ít nhất 5 lần tại 5 điểm khác nhau cách nhau ít nhất 1mm.
- Thời gian đo: 10 phút.
- Lực tác động : theo chỉ tiêu của từng loại cáp.
IEC 60794-1-2-E3
4 Khả năng chịu nén - Đo suy hao của cáp trước, trong và sau khi tác động lực.
IEEE-1222-2003
Kết quả:
- Sợi không bị gãy.
- Vỏ không bị rạn nứt.
- Độ thay đổi suy hao trước và sau thử: ≤ 0.05 dB
- (đo tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm).
5 Khả năng chịu va đập IEC 60794-1-2-E4 - Độ cao của búa: 1m.
TC 68-160 - Trọng lượng búa: 1 kg (cáp ADSS); 2kg (cáp F8)
- Đường kính đầu búa: 25mm.
- Chiều dài mẫu: 5m.
- Số lần đo: 20 lần.
- Vị trí đo: 5 vị trí (cách nhau tối thiểu 10cm dọc chiều dài cáp).
- Đo suy hao của cáp trước, trong và sau khi tác động lực.

026-QĐ Trang 40/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Thông số Mã hiệu Các tiêu chuẩn cần đáp ứng thêm, mô tả


Stt Phương pháp thử
kiểm tra Tiêu chuẩn (CMC Telecom)
Kết quả:
- Sợi không bị gãy.
- Vỏ không bị rạn nứt.
- Độ thay đổi suy hao trước và sau thử: ≤ 0.05 dB(đo tại bước sóng 1310 nm
và 1550 nm)
- Đường kính của vỏ cáp sau va đập không biến dạng quá 1.2mm.
- Đường kính trục uốn: 20D (D: đường kính cáp).
- Tải tác dụng: 20kg.
- Góc uốn: 00 → 900 → 00 → -900.
- Số chu kỳ: 25
- Tốc độ: 30 chu kỳ/1 phút
IEC 60794-1-2-E6
- Bán kính uốn cong: theo chỉ tiêu.
6 Khả năng chịu uốn cong IEEE 1222-2003
- Đo suy hao của cáp trước, trong và sau khi tác động lực.
TCN 68-160
Kết quả:
- Sợi không bị gãy.
- Vỏ không bị rạn nứt.
- Độ thay đổi suy hao trước và sau thử: ≤ 0.05 dB(đo tại bước sóng 1310 nm
và 1550 nm)
- Chiều dài thử: 2 m.
- Số vòng xoắn: 10 vòng.
- Tải cố định: 50N
- Góc xoắn: ± 1800
- Số chu kỳ xoắn: theo chỉ tiêu.
IEC 60794-1-2-E7
- Mỗi chu kỳ: ≤ 1 phút.
7 Khả năng chịu xoắn IEEE 1222-2003
- Đo suy hao của cáp trước, trong và sau khi tác động lực.
Kết quả:
- Sợi không bị gãy.
- Vỏ không bị rạn nứt.
- Độ thay đổi suy hao trước và sau thử: ≤ 0.05 dB (đo tại bước sóng 1310
nm và 1550 nm).
8 Khả năng liên kết của chất điền đầy IEC 60794-1-2-E14 - Số mẫu thử: 5
- Chiều dài mẫu thử: 0.3m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm.
- Thời gian thử: 24 giờ.
- Nhiệt độ thử: (60±5)0C
Kết quả:
- Thành phần điền đầy ở mẫu thử bị rò rỉ không nhiều hơn 0.05g

026-QĐ Trang 41/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Thông số Mã hiệu Các tiêu chuẩn cần đáp ứng thêm, mô tả


Stt Phương pháp thử
kiểm tra Tiêu chuẩn (CMC Telecom)
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị chí không bị rơi.
9.1 23C đến -10C - Chu trình nhiệt: 230c  -100c +600c  230c
9.2 -10C đến 60C - Cách thức đo: tại mỗi nhiệt độ trong 12 giờ và 1 lần đo tại + 70 0C trong 12
IEC 60794-1-2-F1 giờ.
9 Độ bền nhiệt độ
TCN 68-160:1996 Kết quả:
9.3 60C đến 23C - Độ thay đổi suy hao trước và sau thử: ≤ 0.05dB/km
(đo tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm).
- Chiều dài mẫu thử: 3 m.
- Chiều cao cột nước: 1 m.
- Thời gian thử: 24 giờ.
10 Khả năng chống thấm nước IEC 60794-1-2-F5
- Nhiệt độ kiểm tra: 20 ± 50
Kết quả
- Đảm bảo nước không bị thấm qua mẫu thử.
11 Đo đường kính cáp PTN –M02 - Thước kẹp
12 Đo độ dày vỏ cáp PTN –M02 - Thước kẹp

026-QĐ Trang 42/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

4. Bàn giao cáp giữa các bên

Việc bàn giao cáp được thực hiện giữa đơn vị cung cấp cáp quang, CMC telecom và nhà
thầu xây lắp được thực hiện tại kho của CMC Telecom, kho của đối tác hoặc trên hiện trường
cho từng cuộn cáp bao gồm tối thiểu các bước sau:
a. Kiểm tra tính nguyên vẹn của Mobin:
- Mobin phải đảm bảo đủ chắc chắn, còn nguyên vẹn, đầy đủ nhãn mác theo quy định của
nhà sản xuất và các yêu cầu của CMC Telecom.
- Trong trường hợp Mobin không còn nguyên vẹn, các bên tham gia cần lập biên bản xác
nhận sự việc và cách xử lý tiếp theo để chắc chắn sự việc không ảnh hưởng đến chất lượng
của cáp.
b. Đo kiểm chất lượng sợi quang:
- Đơn vị tiếp nhận cáp phải thực hiện đo kiểm cáp ngay khi giao nhận hoặc trong khoảng
thời gian được thỏa thuận giữa các bên liên quan.
- Tất cả sợi quang phải đảm bảo không có các điểm suy hao bất thường, các thông số về sợi
phải đáp ứng theo quy định trong phần V.
c. Kiểm tra trực quan về lớp vỏ của cáp:
- Đơn vị cung cấp cáp cho CMC Telecom cần có giám sát phối hợp với giám sát chủ đầu tư
và đơn vị thi công trong suốt quá trình ra kéo cáp để đảm bảo lớp vỏ cáp không có lỗi của
nhà sản xuất.
- Trong trường hợp đơn vị cung cấp cáp không có giám sát ngoài hiện trường, khi phát hiện
lỗi phải có mặt trong thời gian 24 giờ kể từ khi nhận được thông báo. Ngoài khoảng thời
gian theo quy định, nhà cung cấp cáp đương nhiên chấp nhận các kết luận của các bên liên
quan đang có mặt tại hiện trường.
d. Các quy định khác:
- Ngoài các tiêu trí đã kiểm tra và xác nhận trong quá trình giao nhận, CMC telecom có
quyền yêu cầu đo kiểm trong phòng LAB hoặc kiểm tra trực quan bất kỳ các tham số hoặc
tiêu chuẩn nào.

026-QĐ Trang 43/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

XIII. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT PHỤ KIỆN QUANG:


1. Hộp phối quang ODF
a. Tiêu chuẩn kỹ thuật: Hộp phối quang ODF loại cố định lắp rack

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


1 Vỏ hộp phối quang ODF

- Thiết kế lắp đặt tương thích với với các khung rack 19” hiện hữu và các tủ ODF tập
trung trong các đài trạm viễn thông.
- Các thành phần gắn kết với nhau vừa khít, khoa học
- Các thành phần trong module phải trơn láng đồng đều không bavia cụ thể: tại các góc, cạnh
mép kim loại không nhọn, sắc bén gây nguy hiểm trầy, đứt tay; các phụ kiện nhựa màu, sơn
không dễ dàng bong tróc và bám vào da khi có tiếp xúc.
- Trên sản phẩm có in tem nhãn ghi đầy đủ thông tin như tên sản phẩm, mã hàng, số seri, thời
gian sản xuất để dễ dàng nhận biết và xác định thời gian bảo hành sản phẩm.

Làm từ thép dày ≥1,2mm và sơn tĩnh


2 Vật liệu
điện màu trắng ghi.
Thiết kế 4 lỗ luồn cáp gồm :
- Mặt trước : 02 lỗ ra 2 bên
3 Lỗ cáp - Mặt sau : 02 lỗ hình ra mặt sau hình
tròn kèm giắc co chống côn trùng xâm
nhập.
4 Kích thước tiêu chuẩn gắn rack (mm) Kích thước tiêu chuẩn gắn rack 19 inch
(Rộng x sâu x chiều cao) mm :
- ODF 12FO : 440 x 300 x 45
- ODF 24FO : 440 x 300 x 45
- ODF 48FO : 440 x 300 x 50

026-QĐ Trang 44/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


- ODF 96FO : 440 x 300 x 130
II Cấu trúc bên trong hộp phối quang
1 Khay hàn - Thiết kế tại ngõ vào khay hàn cơ chế
buộc thít chắc chắn các ống đệm lỏng
chứa sợi quang và các dây pigtail vào
khay hàn, đảm bảo đậy được nắp khay
hàn.
- Khay hàn quang làm bằng nhựa ABS,
bền nhẹ, có độ ổn định cao về kích
thước, chống lão hóa. Các khay hàn
được sắp xếp theo từng cụm khay có thể
tháo/gắn dễ dàng.
- Bộ phận định vị ống co nhiệt (lược đỡ
mối nối) có kích thước tương ứng với
kích thước ống co nhiệt, giữ cố định chắc
chắn các ống co nhiệt và cho phép dễ
dàng tháo rời ống co nhiệt. Được làm
bằng nhựa đàn hồi cao.
- Mỗi khay hàn chứa 12 mối hàn/khay.
- Không gian bên trong khay hàn cho
phép lưu trữ sợi quang với chiều dài ≥
1.200mm. Và phải đảm bảo được bán
kính uốn cong tối thiểu của sợi quang
luôn ≥ 30mm.
- Các khay chứa mối hàn quang có thể
sắp xếp chồng lên nhau trên cùng một
khối. Và được lắp đặt trong module một
cách hợp lý, khoa học, cho phép
đóng/mở theo hướng xác định mà không
ảnh hưởng đến chất lượng truyền dẫn
(mất liên lạc, gây suy hao,..), thuận tiện
cho thao tác xử lý dây nối quang vào/ra
khay hàn.
- Mã màu của tem nhận dạng thứ tự sợi
quang trên khay hàn theo luật màu
EIA/TIA 598.
- Dung lượng khay chứa mối hàn trong
hộp :
+ ODF 12FO : 01 khay.
+ ODF 24FO : 02 khay.
+ ODF 48FO : 04 khay.
+ ODF 96FO : 08 khay.
2 Dây nối quang - Số lượng : Theo dung lượng ODF
- Đầu kết nối : SC.
- Kiểu kết nối : APC hoặc UPC.
- Suy hao chèn : ≤0.2dB.
- Mức suy hao ghép nối nằm trong
dải :0,25dB  0,5dB. (Đo kiểm theo tiêu
chuẩn IEC 61300-3-3).

026-QĐ Trang 45/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


- Suy hao phản
hồi :UPC≥50dB,APC≥60dB,
MM≥30dB.
- Bước sóng (nm) :1310nm, 1550nm
(Single Model).
- Đường kính : 0.9mm hoặc theo yêu
cầu.
- Màu sắc Tuân theo TIA/EIA-598
- Chiều dài : 1.5m hoặc theo yêu cầu
- Số lần cắm rút ≥300 lần
- Loại dây nối : Dây nối quang loại
SC/APC, được bảo vệ bởi nút nhựa
chống bụi bận bám vào đầu adapter.
- Số lượng dây nối bên trong ODF :
+ ODF 12FO : 12 sợi.
+ ODF 24FO : 24 sợi.
+ ODF 48FO : 48 sợi.
+ ODF 96FO : 96 sợi.
- Dây nối sử dụng sợi quang đơn mode,
tuân thủ theo tiêu chuẩn ITU G.652D.
3 Panel Adapter - Panel adapter làm bằng thép sơn tĩnh
điện.
- Được thiết kế đảm bảo thuận tiện cho
việc tháo, lắp adapter khi sửa chữa/thay
thế mà không ảnh hưởng đến chất lượng
truyền dẫn của các kết nối hiện hữu trên
panel adapter
- Panel adapter được bố trí thuận tiện cho
việc đấu nối connector, có nhãn đánh số
phù hợp với thứ tự adapter (từ trong ra
ngoài, từ trên xuống dưới). Nhãn in chắc
chắn, rõ chữ số, không bong tróc và
không bị thấm nước
- Thanh panel được đục lỗ sẵn, dung
lượng tối thiểu trong mỗi panel :
+ ODF 12FO : 12 lỗ.
+ ODF 24FO : 24 lỗ.
+ ODF 48FO : 48 lỗ.
+ ODF 96FO : 96 lỗ.
- Có vít bắt Adapter vào thanh để đảm
bảo sự chắc chắn.

026-QĐ Trang 46/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


4 Đầu Adapter - Vật liệu: Gốm Cerami và nhựa.
- Đầu kết nối: SC/APC hoặc SC/UPC,
- Suy hao chèn ≤ 0.2dB.
- Suy hao phản hồi: UPC ≥55dB và
APC≥65dB
- Số lần cắm rút ≥ 200 lần.
- Số lượng đầu adapter SC/APC bên
trong hộp :
+ ODF 12FO : 12 đầu adapter.
+ ODF 24FO : 24 đầu adapter.
+ ODF 48FO : 48 đầu adapter.
+ ODF 96FO : 96 đầu adapter.
- Các đầu adapter được bảo vệ bởi các
nút bảo vệ, đảm bảo không bị bụi bẩn
xâm nhập vào.
5 Ống co nhiệt - Chiều dài : 60mm.
- Vật liệu ống :
+ Ống trong nhựa EVA.
+ Ống ngoài: Nhựa Polyolefin.
+ Dây gia cường : Thép không gỉ.
- Dung lượng hàn nối : 01 sợi.
- Ống trong : Đường kính ≥ 1.3mm,
chiều dày ≥0.5mm.
- Ống ngoài : Đường kính ≥ 2.0mm,
chiều dày ≥0.25mm.
- Dây gia cường : Đường kính:≥ 1.5mm,
chiều dày ≥54mm
- Nhiệt độ co nhiệt: 900C÷1200C
- Tỷ lệ xuyên tâm ≥50%.
- Thành một khối không thấm nước.
- Số lượng co nhiệt bên trong hộp :
+ ODF 12FO : 12 ống co nhiệt.
+ ODF 24FO : 24 ống co nhiệt.
+ ODF 48FO : 48 ống co nhiệt.
+ ODF 96FO : 96 ống co nhiệt.
6 Nhiệt độ làm việc 0 0C  85 0C.
7 Độ ẩm ≤ 95% (+40 0C)

8 Phụ kiện đi kèm - Lạt nhựa.


- Tai bắt rack.
- Lạt vòng kim loại.
- Băng dính cách điện.
- Nhãn đánh dấu sợi Pigtail.
- Dây xoắn làm gọn cáp.
- Ống nhựa mềm bảo vệ ống lỏng.

026-QĐ Trang 47/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

a. Tiêu chuẩn kỹ thuật: Hộp phối quang ODF loại module xoay lắp rack

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
I Vỏ hộp phối quang ODF

Cấu trúc ODF

ODF được thiết kế dạng Module đấu nối quang được thiết kế dạng khay trượt, có thể mở góc 900
nên rất thuận tiện cho các thao tác đấu nối và khai thác trong từng module riêng biệt. Panel gắn
adapter được thiết kế cho phép lắp đặt nghiêng góc 300 hoặc 450 so với mặt tủ có tác dụng giảm
bán kính cong sợi quang và tránh phát xạ nguồi laser trực tiếp vào mắt người thi công.
- Thiết kế lắp đặt tương thích với với các khung rack 19” hiện hữu và các tủ ODF tập trung
trong các đài trạm viễn thông.
- Các thành phần gắn kết với nhau vừa khít, khoa học.
- Các thành phần trong module phải trơn láng đồng đều không bavia cụ thể: tại các góc, cạnh mép
kim loại không nhọn, sắc bén gây nguy hiểm trầy, đứt tay; các phụ kiện nhựa màu, sơn không dễ
dàng bong tróc và bám vào da khi có tiếp xúc.
- Trên sản phẩm có in tem nhãn ghi đầy đủ thông tin như tên sản phẩm, mã hàng, số seri, thời gian
sản xuất để dễ dàng nhận biết và xác định thời gian bảo hành sản phẩm.
1 Vật liệu Làm từ thép dày ≥1,2mm và sơn tĩnh điện
màu trắng ghi.
2 Kích thước tiêu chuẩn gắn rack (mm) Kích thước tiêu chuẩn gắn rack 19 inch
(Rộng x sâu x chiều cao) mm :
- ODF 96FO : 440 x 300 x 140
II Cấu trúc bên trong hộp phối quang
1 Máng đi dây quang - Máng đỡ làm gọn dây nhảy in –out, làm
bằng thép sơn tĩnh điện.

2 Khay hàn - Thiết kế tại ngõ vào khay hàn cơ chế


buộc thít chắc chắn các ống đệm lỏng
chứa sợi quang và các dây pigtail vào
khay hàn, đảm bảo đậy được nắp khay
hàn.

026-QĐ Trang 48/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
- Khay hàn quang làm bằng nhựa ABS,
bền nhẹ, có độ ổn định cao về kích thước,
chống lão hóa. Các khay hàn được sắp xếp
theo từng cụm khay có thể tháo/gắn dễ
dàng.
- Bộ phận định vị ống co nhiệt (lược đỡ
mối nối) có kích thước tương ứng với kích
thước ống co nhiệt, giữ cố định chắc chắn
các ống co nhiệt và cho phép dễ dàng tháo
rời ống co nhiệt. Được làm bằng nhựa đàn
hồi cao.
- Mỗi khay hàn chứa 12 mối hàn/khay.
- Không gian bên trong khay hàn cho phép
lưu trữ sợi quang với chiều dài ≥
1.200mm. Và phải đảm bảo được bán kính
uốn cong tối thiểu của sợi quang luôn ≥
30mm.
- Các khay chứa mối hàn quang có thể sắp
xếp chồng lên nhau trên cùng một khối.
Và được lắp đặt trong module một cách
hợp lý, khoa học, cho phép đóng/mở theo
hướng xác định mà không ảnh hưởng đến
chất lượng truyền dẫn (mất liên lạc, gây
suy hao,..), thuận tiện cho thao tác xử lý
dây nối quang vào/ra khay hàn.
- Mã màu của tem nhận dạng thứ tự sợi
quang trên khay hàn theo luật màu
EIA/TIA 598.
- Dung lượng khay chứa mối hàn trong
hộp :
+ ODF 48FO : 04 khay.
+ ODF 96FO : 08 khay.
2 Dây nối quang - Số lượng : Theo dung lượng yêu cầu.
- Đầu kết nối : SC.
- Kiểu kết nối : APC.
- Suy hao chèn : ≤ 0.2dB.
- Mức suy hao ghép nối: ≤ 0,25dB (Đo
kiểm theo tiêu chuẩn IEC 61300-3-3).
- Suy hao phản hồi : UPC≤55dB,
APC≤65dB.
- Bước sóng (nm) :1310nm, 1550nm
(Single Model).
- Đường kính (mm) : 0.9
- Màu sắc Tuân theo TIA/EIA-598
- Chiều dài : 1.0m hoặc theo yêu cầu
- Số lần cắm rút ≥300 lần.
- Loại dây nối : Dây nối quang loại
SC/APC, được bảo vệ bởi nút nhựa chống
bụi bận bám vào đầu adapter.
- Số lượng dây nối bên trong đi kèm:
026-QĐ Trang 49/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
+ ODF 48FO : 48 sợi.
+ ODF 96FO : 96 sợi (theo nhu cầu mở
rộng).
- Dây nối sử dụng sợi quang đơn mode,
tuân thủ theo tiêu chuẩn ITU G.652D.
3 Panel Adapter - Panel adapter làm bằng thép sơn tĩnh
điện được cố định mặt trước của ODF.
- Được thiết kế đảm bảo thuận tiện cho
việc tháo, lắp adapter khi sửa chữa/thay
thế mà không ảnh hưởng đến chất lượng
truyền dẫn của các kết nối hiện hữu trên
panel adapter
- Panel adapter được bố trí thuận tiện cho
việc đấu nối connector, có nhãn đánh số
phù hợp với thứ tự adapter (từ trong ra
ngoài, từ trên xuống dưới). Nhãn in chắc
chắn, rõ chữ số, không bong tróc và không
bị thấm nước
- Thanh panel được đục lỗ sẵn, dung
lượng tối thiểu trong mỗi panel :
+ ODF 48FO : 4 tấm x 12 lỗ.
+ ODF 96FO : 4 tấm x 24 lỗ.
- Có vít bắt Adapter vào thanh để đảm bảo
sự chắc chắn. Và được liên kết chắc chắn
với khung của hộp ODF băng vít.
4 Đầu Adapter - Vật liệu: gốm sứ và nhựa
- Đầu kết nối: SC/APC hoặc SC/UPC,
- Suy hao chèn : ≤ 0.2dB.
- Mức suy hao ghép nối: ≤ 0,25dB (Đo
kiểm theo tiêu chuẩn IEC 61300-3-3).
- Suy hao phản hồi : UPC≤55dB,
APC≤65dB.
- Số lần cắm rút ≥ 300 lần.
- Số lượng đầu adapter SC/APC bên trong
hộp :
+ ODF 48FO : 48 đầu adapter.
+ ODF 96FO : Nhu cầu có thể mở rộng.
- Các đầu adapter được bảo vệ bởi các nút
bảo vệ, đảm bảo không bị bụi bẩn xâm
nhập vào.
5 Ống co nhiệt - Chiều dài : 60mm.
- Chiều dài : 60mm.
- Vật liệu ống :
+ Ống trong nhựa EVA.
+ Ống ngoài: Nhựa Polyolefin.
+ Dây gia cường : Thép không gỉ.
- Dung lượng hàn nối : 01 sợi.
- Ống trong : Đường kính ≥ 1.3mm, chiều
dày ≥0.5mm.
- Ống ngoài : Đường kính ≥ 2.0mm, chiều
026-QĐ Trang 50/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
dày ≥0.25mm.
- Dây gia cường : Đường kính ≥ 1.5mm,
chiều dày ≥54mm
- Nhiệt độ co nhiệt: 900C÷1200C
- Tỷ lệ xuyên tâm ≥50%.
- Thành một khối không thấm nước.
- Số lượng co nhiệt bên trong hộp :
+ ODF 48FO : 48 ống co nhiệt.
+ ODF 96FO : 96 ống co nhiệt.

6 Nhiệt độ làm việc 0 0C  85 0C.


7 Độ ẩm ≤ 95% (+40 0C)
8 Phụ kiện đi kèm - Dây thít, ống co nhiệt 4cm hoặc 6cm,
băng dính cách điện, dây condiut luồn ống
lỏng, ốc bắt rack, nhãn đánh dấu sợi dây
hàn, đai siết và giữ cáp.
- Dây xoắn ruột gà dùng để luồn ống lỏng
và dây nối quang.

1.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Tủ phối quang ngoài trời.

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
I Cấu trúc cơ bản : ≥ 150mm
≥ 380mm Vị trí gài Spitter
Panel Adapter
Logo CMC

Vị trí cố định Đai


Bản lề Khay hàn Inox với thân tủ
≥ 470mm Lock
và tấm panel
trong tủ
Vị trí chốt cáp
Ôc xuyên cố

Bulong xuyên qua


vỏ tủ cố đinh và
Ví trí cố định ống lỏng
liên kết với tấm
panel phía trong.
Ốc xoáy Gland cố định cáp vào ra

Mặt trước Mặt trong Mặt ngang

Được chia làm 2 khoang chính, 1 khoang chứa khay quản lý đường cáp gốc vào, khay hàn quang,
có bộ hãm cáp để chứa dây condiut luồn ống lỏng của cáp vào/ra và vị trí gắn bộ Splitter quang.
Một khoang chứa khay quản lý đường cáp phối và cáp thuê bao ra + dây nối quang ...
1 Vật liệu vỏ Nhựa ABS hoặc Nhựa composite độ bền cao,
chống cháy.

026-QĐ Trang 51/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
2 Kích thước (Dài x Rộng x sâu) mm ≥ (470 x 380 x 150)
3 Độ dày (mm) ≥ 1.5mm
II Cấu trúc tủ phối quang
1 Mặt trước tủ - Mở mặt trước, mở 1 cánh.
- Tủ có 1 khóa 2 chìa, ổ khóa dễ thao tác khi
mở không bị kẹt hoặc khi đóng khóa phải có
tác dụng giữ chặt liên kết cánh tủ và vỏ tủ.
- Cánh tủ và thân tủ liên kết chắc chắn với
nhau thành một khối thống nhất, đảm bảo độ
kín khít, chống bụi, chống nước xâm nhập.
- Logo nhận diện của CMC phía trên cùng
góc trái theo hướng nhìn trực diện.
2 Mặt sau tủ - Có vị trí để liên kết 02 dây đai, khóa đai
inox để cố định lên trụ hoặc tường. (Đầy đủ
phụ kiện đi kèm theo cấu trúc của tủ).
- Vỏ tủ và các panel phía trong tủ phải được
liên kết bằng bulong xuyên có ốc cố định.
- Vị trí liên kết tủ và dây đai chịu được
tảitrọng cao ≥ 80kg.
3 Khay hàn - Thiết kế tại ngõ vào khay hàn cơ chế buộc
thít chắc chắn các ống đệm lỏng chứa sợi
quang và các dây pigtail vào khay hàn, đảm
bảo đậy được nắp khay hàn.
- Khay hàn quang làm bằng nhựa ABS, bền
nhẹ, có độ ổn định cao về kích thước, chống
lão hóa. Các khay hàn được sắp xếp theo từng
cụm khay có thể tháo/gắn dễ dàng.
- Bộ phận định vị ống co nhiệt (lược đỡ mối
nối) có kích thước tương ứng với kích thước
ống co nhiệt, giữ cố định chắc chắn các ống
co nhiệt và cho phép dễ dàng tháo rời ống co
nhiệt. Được làm bằng nhựa đàn hồi cao.
- Mỗi khay hàn chứa 12 mối hàn/khay.
- Không gian bên trong khay hàn cho phép
lưu trữ sợi quang với chiều dài ≥ 1.200mm.
Và phải đảm bảo được bán kính uốn cong tối
thiểu của sợi quang luôn ≥ 30mm.
- Các khay chứa mối hàn quang có thể sắp
xếp chồng lên nhau trên cùng một khối. Và
được lắp đặt trong module một cách hợp lý,
khoa học, cho phép đóng/mở theo hướng xác
định mà không ảnh hưởng đến chất lượng
truyền dẫn (mất liên lạc, gây suy hao...),
thuận tiện cho thao tác xử lý dây nối quang
vào/ra khay hàn.
- Mã màu của tem nhận dạng thứ tự sợi quang
trên khay hàn theo luật màu EIA/TIA 598.
- Dung lượng khay chứa mối hàn trong tủ :
026-QĐ Trang 52/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
+ Tủ phối quang S1 : 08 khay.
+ Tủ phối quang S2 : 08 khay.
4 Dây nối quang - Số lượng : Theo dung lượng yêu cầu.
- Đầu kết nối : SC.
- Kiểu kết nối : APC.
- Suy hao chèn : ≤ 0.2dB.
- Mức suy hao ghép nối: ≤ 0,25dB (Đo kiểm
theo tiêu chuẩn IEC 61300-3-3).
- Suy hao phản hồi : UPC≤55dB, APC≤65dB.
- Bước sóng (nm) :1310nm, 1550nm (Single
Model).
- Đường kính (mm) : 0.9
- Màu sắc Tuân theo TIA/EIA-598
- Chiều dài : 1.0m hoặc theo yêu cầu
- Số lần cắm rút ≥300 lần.
- Loại dây nối : Dây nối quang loại SC/APC,
được bảo vệ bởi nút nhựa chống bụi bận bám
vào đầu adapter.
- Số lượng dây nối bên trong tủ:
+ Tủ phối quang S1 : 0 sợi.
+ Tủ phối quang S2 : 24 sợi.
- Dây nối sử dụng sợi quang đơn mode, tuân
thủ theo tiêu chuẩn ITU G.652D.
5 Panel Adapter - Panel adapter làm bằng thép sơn tĩnh điện
được cố định phía trong tủ.
- Được thiết kế đảm bảo thuận tiện cho việc
tháo, lắp adapter khi sửa chữa/thay thế mà
không ảnh hưởng đến chất lượng truyền dẫn
của các kết nối hiện hữu trên panel adapter
- Panel adapter được bố trí thuận tiện cho việc
đấu nối connector, có nhãn đánh số phù hợp
với thứ tự adapter (từ trong ra ngoài, từ trên
xuống dưới). Nhãn in chắc chắn, rõ chữ số,
không bong tróc và không bị thấm nước
- Thanh panel được đục lỗ sẵn, dung lượng tối
thiểu trong mỗi panel :
+ Tủ phối quang S1: 01 tấm x 24 lỗ.
+ Tủ phối quang S2: 01 tấm x 24 lỗ.
- Có vít bắt Adapter vào thanh để đảm bảo sự
chắc chắn. Và được liên kết chắc chắn với
khung của tủ bằng vít.
6 Đầu Adapter - Vật liệu: gốm sứ và nhựa
- Đầu kết nối: SC/APC hoặc SC/UPC,
- Suy hao chèn : ≤ 0.2dB.
- Mức suy hao ghép nối: ≤ 0,25dB (Đo kiểm
theo tiêu chuẩn IEC 61300-3-3).
- Suy hao phản hồi : UPC≤55dB, APC≤65dB.
- Số lần cắm rút ≥ 300 lần.
- Số lượng đầu adapter SC/APC bên trong:
+ Tủ phối quang S: 08 đầu adapter.
026-QĐ Trang 53/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
+ Tủ phối quang S2: 24 đầu adapter.
- Các đầu adapter được bảo vệ bởi các nút bảo
vệ, đảm bảo không bị bụi bẩn xâm nhập vào.
7 Ống co nhiệt - Chiều dài : 60mm.
- Vật liệu ống :
+ Ống trong nhựa EVA.
+ Ống ngoài: Nhựa Polyolefin.
+ Dây gia cường : Thép không gỉ.
- Dung lượng hàn nối : 01 sợi.
- Ống trong : Đường kính ≥ 1.3mm, dày ≥
0.5mm.
- Ống ngoài : Đường kính ≥ 2.0mm, dày
≥0.25mm.
- Dây gia cường : Đường kính ≥ 1.5mm, dày
≥54mm
- Nhiệt độ co nhiệt: 900C÷1200C
- Tỷ lệ xuyên tâm ≥50%.
- Thành một khối không thấm nước.
- Số lượng ống bên trong:
+ Tủ phối quang S1: 48 ống co nhiệt.
+ Tủ phối quang S2: 48 ống co nhiệt.
8 Nhiệt độ làm việc 0 0C  85 0C.
9 Độ ẩm ≤ 95% (+40 0C)
10 Độ bền kéo - Giữa cáp và thân tủ : ≥500N.
- Giữa đầu adapter và cáp: ≥ 5N.
11 Độ bền nén ≥ 200N
12 Điện trở cách điện ≥ 2 x 10⁴MΩ
13 Đáp ứng các tiêu chuẩn chống cháy UL-94VO và độ bền va đập cao
14 Phụ kiện đi kèm - Dây thít, ống co nhiệt 4cm hoặc 6cm, băng
dính cách điện, ốc bắt thanh cố định với tủ,
nhãn đánh dấu sợi dây hàn, đai siết và giữ
cáp.
- Dây xoắn ruột gà dùng để luồn ống lỏng và
dây nối.
- Dây đai Inox bản rộng 19mm: 3m.
- Khóa đai Inox A200: 06 cái.
- Thanh sắt cố định tủ: 02 thanh (có lỗ luồn
dây đai hoặc tính chất tương đồng).
- Vít nở sắt M10 treo tường : 04 cái.
15 Đóng gói 01 bộ/hộp carton cứng với đầy đủ phụ kiện
kèm theo (Các phụ kiện kèm theo được đóng
gói riêng lẻ bên trong). Ngoài hộp có in đầy
đủ thông tin.

1.2 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Tập điểm ngoài trời.

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
I Cấu trúc cơ bản : ≥ 150mm
≥ 250mm

026-QĐ Trang 54/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t

Logo CMC

Được chia làm 2 khoang chính, 1 khoang chứa khay quản lý đường cáp gốc vào, khay hàn quang,
có bộ hãm cáp để chứa dây condiut luồn ống lỏng của cáp vào/ra. Một khoang chứa khay quản lý
đường cáp phối và cáp thuê bao ra + dây nối quang ...
1 Vật liệu vỏ Nhựa ABS hoặc Nhựa composite độ bền cao,
chống cháy.
2 Kích thước (Dài x Rộng x sâu) mm ≥ (330 x 250 x 150)
3 Độ dày (mm) ≥ 1.5mm
II Cấu trúc hộp phối quang
1 Mặt trước hộp - Mở mặt trước, mở 1 cánh.
- Hộp có 1 khóa 2 chìa, ổ khóa dễ thao tác khi
mở không bị kẹt hoặc khi đóng khóa phải có
tác dụng giữ chặt liên kết cánh hộp và vỏ hộp.
- Cánh hộp và thân hộp liên kết chắc chắn với
nhau thành một khối thống nhất, đảm bảo độ
kín khít, chống bụi, chống nước xâm nhập.
- Logo nhận diện của CMC phía trên cùng góc
trái theo hướng nhìn trực diện.
2 Mặt sau tủ - Có vị trí để liên kết 02 dây đai, khóa đai inox
để cố định lên trụ hoặc tường. (Đầy đủ phụ
kiện đi kèm theo cấu trúc của hộp).
Vỏ tủ và các panel phía trong tủ phải được liên
kết bằng bulong xuyên có ốc cố định.
- Vị trí liên kết tủ và dây đai chịu được tải
trọng cao ≥ 80kg.
3 Khay hàn - Thiết kế tại ngõ vào khay hàn cơ chế buộc
thít chắc chắn các ống đệm lỏng chứa sợi
quang và các dây pigtail vào khay hàn, đảm
bảo đậy được nắp khay hàn.
- Khay hàn quang làm bằng nhựa ABS, bền
nhẹ, có độ ổn định cao về kích thước, chống
lão hóa. Các khay hàn được sắp xếp theo từng
026-QĐ Trang 55/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
cụm khay có thể tháo/gắn dễ dàng.
- Bộ phận định vị ống co nhiệt (lược đỡ mối
nối) có kích thước tương ứng với kích thước
ống co nhiệt, giữ cố định chắc chắn các ống co
nhiệt và cho phép dễ dàng tháo rời ống co
nhiệt. Được làm bằng nhựa đàn hồi cao.
- Mỗi khay hàn chứa 12 mối hàn/khay.
- Không gian bên trong khay hàn cho phép lưu
trữ sợi quang với chiều dài ≥ 1.200mm. Và
phải đảm bảo được bán kính uốn cong tối
thiểu của sợi quang luôn ≥ 30mm.
- Các khay chứa mối hàn quang có thể sắp xếp
chồng lên nhau trên cùng một khối. Và được
lắp đặt trong module một cách hợp lý, khoa
học, cho phép đóng/mở theo hướng xác định
mà không ảnh hưởng đến chất lượng truyền
dẫn (mất liên lạc, gây suy hao,..), thuận tiện
cho thao tác xử lý dây nối quang vào/ra khay
hàn.
- Mã màu của tem nhận dạng thứ tự sợi quang
trên khay hàn theo luật màu EIA/TIA 598.
- Dung lượng khay chứa mối hàn trong tủ : 02
khay.
4 Dây nối quang - Số lượng : Theo dung lượng yêu cầu.
- Đầu kết nối : SC.
- Kiểu kết nối : APC.
- Suy hao chèn : ≤ 0.2dB.
- Mức suy hao ghép nối: ≤ 0,25dB (Đo kiểm
theo tiêu chuẩn IEC 61300-3-3).
- Suy hao phản hồi : UPC≤55dB, APC≤65dB.
- Bước sóng (nm) :1310nm, 1550nm (Single
Model).
- Đường kính (mm) : 0.9
- Màu sắc Tuân theo TIA/EIA-598
- Chiều dài : 1.0m hoặc theo yêu cầu
- Số lần cắm rút ≥300 lần.
- Loại dây nối : Dây nối quang loại SC/APC,
được bảo vệ bởi nút nhựa chống bụi bận bám
vào đầu adapter.
- Số lượng dây nối bên trong hộp: 12 sợi.
- Dây nối sử dụng sợi quang đơn mode, tuân
thủ theo tiêu chuẩn ITU G.652D.
5 Panel Adapter - Panel adapter làm bằng thép sơn tĩnh điện
được cố định phía trong hộp.
- Được thiết kế đảm bảo thuận tiện cho việc
tháo, lắp adapter khi sửa chữa/thay thế mà
không ảnh hưởng đến chất lượng truyền dẫn
của các kết nối hiện hữu trên panel adapter
- Panel adapter được bố trí thuận tiện cho việc
đấu nối connector, có nhãn đánh số phù hợp
026-QĐ Trang 56/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
với thứ tự adapter (từ trong ra ngoài, từ trên
xuống dưới). Nhãn in chắc chắn, rõ chữ số,
không bong tróc và không bị thấm nước
- Thanh panel được đục lỗ sẵn, dung lượng tối
thiểu trong mỗi panel : 01 tấm x 12 lỗ
- Có vít bắt Adapter vào thanh để đảm bảo sự
chắc chắn. Và được liên kết chắc chắn với
khung của hộp bằng vít.
6 Đầu Adapter - Vật liệu: gốm sứ và nhựa
- Đầu kết nối: SC/APC hoặc SC/UPC,
- Suy hao chèn : ≤ 0.2dB.
- Mức suy hao ghép nối: ≤ 0,25dB (Đo kiểm
theo tiêu chuẩn IEC 61300-3-3).
- Suy hao phản hồi : UPC≤55dB, APC≤65dB.
- Số lần cắm rút ≥ 300 lần.
- Số lượng đầu adapter SC/APC đi kèm : 12
đầu
- Các đầu adapter được bảo vệ bởi các nút bảo
vệ, đảm bảo không bị bụi bẩn xâm nhập vào.
7 Ống co nhiệt - Chiều dài : 60mm.
- Vật liệu ống :
+ Ống trong nhựa EVA.
+ Ống ngoài: Nhựa Polyolefin.
+ Dây gia cường : Thép không gỉ.
- Dung lượng hàn nối : 01 sợi.
- Ống trong : Đường kính ≥ 1.3mm, chiều dày
≥0.5mm.
- Ống ngoài : Đường kính ≥ 2.0mm, chiều dày
≥0.25mm.
- Dây gia cường : Đường kính ≥ 1.5mm, chiều
dày ≥54mm
- Nhiệt độ co nhiệt: 900C÷1200C
- Tỷ lệ xuyên tâm ≥50%.
- Thành một khối không thấm nước.
- Số lượng ống bên trong: 12 ống co nhiệt
8 Nhiệt độ làm việc 0 0C  85 0C.
9 Độ ẩm ≤ 95% (+40 0C)
10 Độ bền kéo - Giữa cáp và thân hộp : ≥500N.
- Giữa đầu adapter và cáp: ≥ 5N.
11 Độ bền nén ≥ 200N
12 Điện trở cách điện ≥ 2 x 10⁴MΩ
13 Đáp ứng các tiêu chuẩn chống cháy UL-94VO và độ bền va đập cao
14 Phụ kiện đi kèm - Dây thít, ống co nhiệt 4cm hoặc 6cm, băng
dính cách điện, ốc bắt thanh cố định với tủ,
nhãn đánh dấu sợi dây hàn, đai siết và giữ cáp.
- Dây xoắn ruột gà dùng để luồn ống lỏng và
dây nối.
- Dây đai Inox bản rộng 19mm: 3m.
- Khóa đai Inox A200: 06 cái.
- Thanh sắt cố định tủ: 02 thanh (có lỗ luồn
026-QĐ Trang 57/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
dây đai hoặc tính chất tương đồng).
- Vít nở sắt M10 treo tường : 04 cái.

15 Đóng gói 01 bộ/hộp carton cứng với đầy đủ phụ kiện


kèm theo (Các phụ kiện kèm theo được đóng
gói riêng lẻ bên trong). Ngoài hộp có in đầy
đủ thông tin.

1.3 Tiêu chuẩn kỹ thuật : Măng xông quang dung lượng từ 8 đến 48 Fo

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
I Cấu trúc cơ bản :
1 - Thân Măng xông.
2 - Nắp măng xông và Bulong inox.
3 - Cụm giá đỡ, kẹp cáp và khay hàn.
4 - Dây buộc cổng cáp vào ra.
5 - Cao su non Mastac seal.
6 - Dây thít nhỏ trong khay hàn.
7 - Giấy ráp thô (nếu có).
8 - Nút bịt cổng cáp.
9 - Móc treo măng xông.
10 - Cờ lê lục giác chìm.
11 - Băng dính điện.
12 - Ống bảo vệ mối hàn (co nhiệt).

Măng xông cáp quang loại 2 mảnh. Được liên kết với nhau bằng các ốc lục giác. Vùng quanh măng

026-QĐ Trang 58/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
xông được làm kín bằng gioăng cao su đàn hồi. Măng xông có thể đóng mở nhiều lần để xử lý đấu
nối, bảo trì, bảo dưỡng cáp bên trong. Được thiết kế phù hợp cho treo cột, treo tường, cống bể và
chôn trực tiếp. Mỗi đầu măng xông có sẵn các cổng cáp ra và vào, cho nhiều đường kính cáp khác
nhau. Chịu được rung động trong suốt quá trình bảo vệ mối nối cáp quang khi bị kéo, xoắn và va
đập.
1 Vật liệu chế tạo hộp Nhựa ABS và phụ gia chống oxy hoá, ăn mòn
(hoá chất và nước biển), chống tia UV (tia tử
ngoại– ánh sáng mặt trời); phụ gia chống côn
trùng gặm nhấm.
2 Kích thước (Dài x Rộng x sâu) mm - Dung lượng 12FO : ≥ (420 x 170 x 80)
- Dung lượng 24FO : ≥ (420 x 170 x 80)
- Dung lượng 48FO : ≥ (430 x 185 x 100)
3 Số cổng cáp ở 2 đầu 04 cổng
4 Độ dày trung bình vỏ (mm) ≥ 1.5mm
5 Hình dáng bên trong và ngoài Các chi tiết đều ngay thẳng, sạch đẹp, sáng mịn.
6 Gioăng cao su và cơ chế chống nước - Gioăng cao su làm bằng vật liệu Silicon rubber,
đàn hồi (cho mục đích chống nước, dùng ngoài
trời trong thời gian dài).
- Giữa 2 mảnh măng xông có rãnh và gờ bên
trong (chứa gioăng) chống vô nước. Phần lỗ ra
vào cáp được siết bằng cổ dê inox và băng keo.
- Các cổng được bịt kín khi không sử dụng.
- 02 mảnh măng xông được liên kết bằng ốc inox
lục giác.
7 Cao su non - Làm bằng Polyvinyl chloride hoặc vật liệu tốt
hơn cho mục đích chống nước, dùng ngoài trời
trong thời gian dài.
- Đặc tính: Dính, đàn hồi tốt.
- Số lượng đáp ứng cho 4 cổng ra/vào cáp.
+ Cao su no được cán mỏng và cuộn thành 02
cuộn. Yêu cầu có lớp giấy chống dính giữa các
lớp khi cuộn.
+ Kích thước danh định của 01 cuộn như sau :
(dày x rộng x dài) = 2mm x 30mm x 400mm.
+ Sai số kích thước cho phép : 5%.
8 Khung chịu lực bên trong chứa khay và cố - Được thiết kế nhằm cố định và ổn định sợi cáp,
định cáp trên mặt khung được gắn khay hàn quang.
- Có pass cố định cáp quang.
9 Khay bảo vệ mối hàn - Thiết kế tại ngõ vào khay hàn cơ chế buộc thít
chắc chắn các ống đệm lỏng chứa sợi quang và
các dây pigtail vào khay hàn, đảm bảo đậy được
nắp khay hàn.
- Khay hàn quang làm bằng nhựa ABS, bền nhẹ,
có độ ổn định cao về kích thước, chống lão hóa.
- Bộ phận cố định ống co nhiệt (khe lược trên
khay hàn) có kích thước tương ứng với kích
thước ống co nhiệt, giữ cố định chắc chắn các
ống co nhiệt và cho phép dễ dàng tháo rời ống co
nhiệt, đảm bảo giữ được chắc chắn ống co nhiệt
026-QĐ Trang 59/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
có chiều dài 60mm.
- Mỗi khay hàn chứa 24 mối hàn/khay.
- Không gian bên trong khay hàn cho phép lưu
trữ sợi quang với chiều dài ≥ 1.200mm. Và phải
đảm bảo được bán kính uốn cong tối thiểu của sợi
quang luôn ≥ 30mm.
- Chiều dài của khe lược ≥ 66mm.
- Chiều cao của khe lược ≥ 9mm.
- Các khay chứa mối hàn quang có thể sắp xếp
chồng lên nhau trên cùng một khối. Và được lắp
đặt trong module một cách hợp lý, khoa học, cho
phép đóng/mở theo hướng xác định mà không
ảnh hưởng đến chất lượng truyền dẫn (mất liên
lạc, gây suy hao,..), thuận tiện cho thao tác xử lý
dây nối quang vào/ra khay hàn.
- Khay hàn trên cùng phải có nắp đậy.
- Khi cố định ống nung (co nhiệt) không được
ảnh hưởng đến chất lượng sợi quang.
- Suy hao sợi quang sau khi lưu trữ tại khay hàn
tăng ≤ 0,05dB.
- Mã màu của tem nhận dạng thứ tự sợi quang
trên khay hàn theo luật màu EIA/TIA 598.
- Dung lượng khay chứa mối hàn:
+ 12FO : ≥ 01 khay.
+ 24FO : ≥ 01 khay.
+ 48FO : ≥ 02 khay.
10 Ống co nhiệt - Chiều dài : 60mm ± 0.3mm.
- Vật liệu ống :
+ Ống trong nhựa EVA.
+ Ống ngoài: Nhựa Polyolefin.
+ Dây gia cường : Thép không gỉ.
- Dung lượng hàn nối : 01 sợi.
- Ống trong : Đường kính ≥ 1.3mm, chiều dày
≥0.3mm.
- Ống ngoài : Đường kính ≥ 2.0mm, chiều dày
≥0.20mm.
- Dây gia cường : Đường kính ≥ 1.5mm, chiều
dày ≥54mm
- Nhiệt độ co nhiệt: 900C÷1200C
- Tỷ lệ xuyên tâm ≥50%.
- Thành một khối không thấm nước.
- Dung lượng co nhiệt bên trong:
+ 12FO : 12 co nhiệt.
+ 24FO : 24 co nhiệt.
+ 48FO : 48 co nhiệt.
+ 96FO : 96 co nhiệt.
11 Nhiệt độ làm việc 0 0C  70 0C.
12 Độ ẩm ≤ 95% (+40 0C)
13 Chịu va đập: trọng lượng 1kg rơi từ khoảng Không nứt vỏ măng xông
cách 1m
026-QĐ Trang 60/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
14 Rơi theo chiều thẳng đứng từ độ cao 1,5m Không nứt vỏ măng xông
15 Độ cứng (HB) > 42
16 Độ co giãn theo chu kỳ ngày và đêm, (%) 0.1 ÷ 0.3
17 Khả năng chống tia cực tím theo NFC 20-705 Không thay đổi màu sắc
18 Khả năng bắt lửa UL 94-VO Không cháy.
19 Áp suất khí 70 – 106kPa
20 Điện trở cách điện ≥ 2 x 10⁴MΩ
21 Nhận diện sở hữu Trên bề mặt phía ngoài của 2 mặt mảnh măng
sông ở rãnh gân đầu tiên (phía trái theo hướng
nhìn trực diện) được dập chìm hoặc nổi logo nhận
diện thuộc CMC Telecom.

22 Phụ kiện đi kèm và đóng gói - Ống co nhiệt, ốc inox, khoá lục giác, đai siết và
giữ cáp, băng dính điện, lạt nhựa, ống cao su
mềm bảo vệ ống lỏng, cao su non, nút chặn cho
cổng cáp vào ra chưa sử dụng, vòng đệm cáp tại
cổng vào/ra, tài liệu hướng dẫn sử dụng…
01 bộ/hộp carton cứng với đầy đủ phụ kiện kèm
theo (Các phụ kiện kèm theo được đóng gói riêng
lẻ bên trong). Ngoài hộp có in đầy đủ thông tin.
23 Đánh giá chất lượng - Đầy đủ giấy tờ CO/CQ.
- Được test chất lượng và kiểm định của bên thứ
3 về độ cứng, độ kín khí, độ chống thấm nước.
Đảm bảo không ảnh hưởng chất lượng sợi quang
(suy hao sợi quang thay đổi không quá 0.1dB)
sau khi kiểm tra.

1.4 Tiêu chuẩn kỹ thuật : Măng xông quang dung lượng từ 96Fo

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
I Cấu trúc cơ bản :
1 - Thân Măng xông.
2 - Nắp măng xông và Bulong inox.
3 - Cụm giá đỡ, kẹp cáp và khay hàn.
4 - Dây buộc cổng cáp vào ra.
5 - Cao su non Mastac seal.
6 - Dây thít nhỏ trong khay hàn.
7 - Giấy ráp thô (nếu có).
8 - Nút bịt cổng cáp.
9 - Móc treo măng xông.
10 - Cờ lê lục giác chìm.
11 - Băng dính điện.
12 - Ống bảo vệ mối hàn (co nhiệt).

026-QĐ Trang 61/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t

Măng xông cáp quang loại 2 mảnh. Được liên kết với nhau bằng các ốc lục giác. Vùng quanh măng
xông được làm kín bằng gioăng cao su đàn hồi. Măng xông có thể đóng mở nhiều lần để xử lý đấu
nối, bảo trì, bảo dưỡng cáp bên trong. Được thiết kế phù hợp cho treo cột, treo tường, cống bể và
chôn trực tiếp. Mỗi đầu măng xông có sẵn các cổng cáp ra và vào, cho nhiều đường kính cáp khác
nhau. Chịu được rung động trong suốt quá trình bảo vệ mối nối cáp quang khi bị kéo, xoắn và va
đập.
1 Vật liệu chế tạo hộp Nhựa ABS và phụ gia chống oxy hoá, ăn mòn
(hoá chất và nước biển), chống tia UV (tia tử
ngoại– ánh sáng mặt trời); phụ gia chống côn
trùng gặm nhấm.
2 Kích thước (Dài x Rộng x sâu) mm - Dung lượng 96FO : ≥ (430 x 195 x 140)
3 Số cổng cáp ở 2 đầu 04 cổng
4 Độ dày trung bình vỏ (mm) ≥ 1.5mm
5 Hình dáng bên trong và ngoài Các chi tiết đều ngay thẳng, sạch đẹp, sáng mịn.
6 Gioăng cao su và cơ chế chống nước - Gioăng cao su làm bằng vật liệu Silicon rubber,
đàn hồi (cho mục đích chống nước, dùng ngoài
trời trong thời gian dài).
- Giữa 2 mảnh măng xông có rãnh và gờ bên
trong (chứa gioăng) chống vô nước. Phần lỗ ra
vào cáp được siết bằng cổ dê inox và băng keo.
- Các cổng được bịt kín khi không sử dụng.
- 02 mảnh măng xông được liên kết bằng ốc inox
lục giác.
7 Cao su non - Làm bằng Polyvinyl chloride hoặc vật liệu tốt
hơn cho mục đích chống nước, dùng ngoài trời
trong thời gian dài.
- Đặc tính: Dính, đàn hồi tốt.
- Số lượng đáp ứng cho 4 cổng ra/vào cáp.
+ Cao su non được cán mỏng và cuộn thành 02
cuộn. Yêu cầu có lớp giấy chống dính giữa các
lớp khi cuộn.
+ Kích thước danh định của 01 cuộn như sau :
(dày x rộng x dài) = 2mm x 30mm x 400mm.
+ Sai số kích thước cho phép : 5%.
8 Khung chịu lực bên trong chứa khay và cố - Được thiết kế nhằm cố định và ổn định sợi cáp,
định cáp trên mặt khung được gắn khay hàn quang.
- Có pass cố định cáp quang.
9 Khay bảo vệ mối hàn - Thiết kế tại ngõ vào khay hàn cơ chế buộc thít
chắc chắn các ống đệm lỏng chứa sợi quang và
các dây pigtail vào khay hàn, đảm bảo đậy được
026-QĐ Trang 62/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
nắp khay hàn.
- Khay hàn quang làm bằng nhựa ABS, bền nhẹ,
có độ ổn định cao về kích thước, chống lão hóa.
- Bộ phận cố định ống co nhiệt (khe lược trên
khay hàn) có kích thước tương ứng với kích
thước ống co nhiệt, giữ cố định chắc chắn các
ống co nhiệt và cho phép dễ dàng tháo rời ống co
nhiệt, đảm bảo giữ được chắc chắn ống co nhiệt
có chiều dài 60mm.
- Mỗi khay hàn chứa 24 mối hàn/khay.
- Không gian bên trong khay hàn cho phép lưu
trữ sợi quang với chiều dài ≥ 1.200mm. Và phải
đảm bảo được bán kính uốn cong tối thiểu của sợi
quang luôn ≥ 30mm.
- Chiều dài của khe lược ≥ 66mm.
- Chiều cao của khe lược ≥ 9mm.
- Các khay chứa mối hàn quang có thể sắp xếp
chồng lên nhau trên cùng một khối. Và được lắp
đặt trong module một cách hợp lý, khoa học, cho
phép đóng/mở theo hướng xác định mà không
ảnh hưởng đến chất lượng truyền dẫn (mất liên
lạc, gây suy hao,..), thuận tiện cho thao tác xử lý
dây nối quang vào/ra khay hàn.
- Khay hàn trên cùng phải có nắp đậy.
- Khi cố định ống nung (co nhiệt) không được
ảnh hưởng đến chất lượng sợi quang.
- Suy hao sợi quang sau khi lưu trữ tại khay hàn
tăng ≤ 0,05dB.
- Mã màu của tem nhận dạng thứ tự sợi quang
trên khay hàn theo luật màu EIA/TIA 598.
- Dung lượng khay chứa mối hàn:
+ 96FO : ≥ 04 khay.
10 Ống co nhiệt - Chiều dài : 60mm ± 0.3mm.
- Vật liệu ống :
+ Ống trong nhựa EVA.
+ Ống ngoài: Nhựa Polyolefin.
+ Dây gia cường : Thép không gỉ.
- Dung lượng hàn nối : 01 sợi.
- Ống trong : Đường kính ≥ 1.3mm, chiều dày
≥0.3mm.
- Ống ngoài : Đường kính ≥ 2.0mm, chiều dày
≥0.20mm.
- Dây gia cường : Đường kính ≥ 1.5mm, chiều
dày ≥54mm
- Nhiệt độ co nhiệt: 900C÷1200C
- Tỷ lệ xuyên tâm ≥50%.
- Thành một khối không thấm nước.
- Dung lượng co nhiệt bên trong:
+ 12FO : 12 co nhiệt.
+ 24FO : 24 co nhiệt.
026-QĐ Trang 63/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
+ 48FO : 48 co nhiệt.
+ 96FO : 96 co nhiệt.
11 Nhiệt độ làm việc 0 0C  70 0C.
12 Độ ẩm ≤ 95% (+40 0C)
13 Chịu va đập: trọng lượng 1kg rơi từ khoảng Không nứt vỏ măng xông
cách 1m
14 Rơi theo chiều thẳng đứng từ độ cao 1,5m Không nứt vỏ măng xông
15 Độ cứng (HB) > 42
16 Độ co giãn theo chu kỳ ngày và đêm, (%) 0.1 ÷ 0.3
17 Khả năng chống tia cực tím theo NFC 20-705 Không thay đổi màu sắc
18 Khả năng bắt lửa UL 94-VO Không cháy.
19 Áp suất khí 70 – 106kPa
20 Điện trở cách điện ≥ 2 x 10⁴MΩ
21 Nhận diện sở hữu Trên bề mặt phía ngoài của 2 mặt mảnh măng
sông ở rãnh gân đầu tiên (phía trái theo hướng
nhìn trực diện) được dập chìm hoặc nổi logo nhận
diện thuộc CMC Telecom.

22 Phụ kiện đi kèm và đóng gói - Ống co nhiệt, ốc inox, khoá lục giác, đai siết và
giữ cáp, băng dính điện, lạt nhựa, ống cao su
mềm bảo vệ ống lỏng, cao su non, nút chặn cho
cổng cáp vào ra chưa sử dụng, vòng đệm cáp tại
cổng vào/ra, tài liệu hướng dẫn sử dụng…
01 bộ/hộp carton cứng với đầy đủ phụ kiện kèm
theo (Các phụ kiện kèm theo được đóng gói riêng
lẻ bên trong). Ngoài hộp có in đầy đủ thông tin.
23 Đánh giá chất lượng - Đầy đủ giấy tờ CO/CQ.
- Được test chất lượng và kiểm định của bên thứ
3 về độ cứng, độ kín khí, độ chống thấm nước.
Đảm bảo không ảnh hưởng chất lượng sợi quang
(suy hao sợi quang thay đổi không quá 0.1dB)
sau khi kiểm tra.

1.5 Tiêu chuẩn kỹ thuật : Măng xông thuê bao quang 04FO

2. St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
I Cấu trúc cơ bản :

026-QĐ Trang 64/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

2. St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
1 - Thân Măng xông.
2 - Nắp măng xông và Bulong inox.
3 – Cụm cố định mối hàn và ống co
nhiệt.
4 – Định vị dây gia cường cáp.
5 - Cụm giá đỡ, kẹp cáp và khay
hàn.
Dây buộc cổng cáp vào ra.
4 - Dây buộc cổng cáp vào ra.
6 – Vị trí ốc cố định 2 mảnh măng
xông.
7 - Nút bịt cổng cáp.
8 – Túi đựng phụ kiện kèm theo: Co
nhiệt, ốc vít, dây thít, băng dính, nút
bị,...

- Măng xông cáp quang loại 2 mảnh dời, nằm ngang. Được liên kết với nhau bằng cacs ốc
inox bên dưới. Vùng quanh măng xông được làm kín bằng roăng đàn hồi PVC. Cơ chế đóng
mở bằng bản lề hoặc nắp đậy.
- Phù hợp cho bảo vệ mối nối quang FTTH, ứng dụng cho treo cột, tường, nối thẳng.
- Độ bền cao nên măng xông ngăn ngừa các tác động bên ngoài như: Thay đổi nhiệt độ, oxy
hóa, các tia cực tím, ăn mòn.
- Chịu được chấn động trong quá trình bảo vệ mối nối cáp khi bị kéo, xoắn và va đập.
1 Vật liệu chế tạo hộp Nhựa ABS và phụ gia chống oxy hoá, ăn mòn
(hoá chất và nước biển), chống tia UV (tia tử
ngoại– ánh sáng mặt trời); phụ gia chống côn
trùng gặm nhấm.
2 Kích thước (Dài x Rộng x Sâu) mm ≤ (165 x 50 x 20)

3 Dung lượng tối đa 04 core


4 Số cổng cáp ở 2 đầu 02 cổng
5 Độ dày trung bình vỏ (mm) ≥ 1.0mm
6 Hình dáng bên trong và ngoài Các chi tiết đều ngay thẳng, sạch đẹp, sáng
mịn.
7 Cơ chế chống nước - Roăng nhựa PVC đặc biệt có thể đàn hồi và
sử dụng rất nhiều lần.
- Giữa 2 mảnh măng xông có rãnh và gờ bên
trong (chứa roăng) chống vô nước.
- Các cổng được bịt kín khi không sử dụng.
- 02 mảnh măng xông được liên kết bằng ốc
inox.
- Cơ chế chống nước và bụi theo tiêu chuẩn
IP55.
8 Bộ phận cố định cáp và dây gia cường - Được thiết kế nhằm cố định và ổn định sợi
cáp, trên mặt khung được gắn khay hàn
quang.
- Có pass cố định cáp quang.
9 Rãnh bảo vệ mối hàn Được thiết kế cố định ống co nhiệt.

026-QĐ Trang 65/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

2. St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
10 Ống co nhiệt - Chiều dài : 60mm.
- Vật liệu ống :
+ Ống trong nhựa EVA.
+ Ống ngoài: Nhựa Polyolefin.
+ Dây gia cường : Thép không gỉ.
- Dung lượng hàn nối : 01 sợi.
- Ống trong : Đường kính ≥ 1.3mm, chiều dày
≥0.5mm.
- Ống ngoài : Đường kính ≥ 2.0mm, chiều
dày ≥0.25mm.
- Dây gia cường : Đường kính ≥ 1.5mm,
chiều dày ≥54mm
- Nhiệt độ co nhiệt: 900C÷1200C
- Tỷ lệ xuyên tâm ≥50%.
- Thành một khối không thấm nước.
- Dung lượng co nhiệt bên trong: 2 co nhiệt.
11 Nhiệt độ làm việc 0 0C  70 0C.
12 Độ ẩm ≤ 95% (+40 0C)
13 Độ cứng (HB) > 42
14 Độ co giãn theo chu kỳ ngày và đêm, (%) 0.1 ÷ 0.3
15 Khả năng chống tia cực tím theo NFC 20- Không thay đổi màu sắc
705
16 Khả năng bắt lửa UL 94-VO Không cháy.
17 Điện trở cách điện ≥ 2 x 10⁴MΩ
18 Nhận diện sở hữu Trên bề mặt phía ngoài của 2 mặt mảnh măng
CMC Telecom sông ở rãnh gân đầu tiên (phía trái theo hướng
nhìn trực diện) được dập chìm hoặc nổi logo
nhận diện thuộc CMC Telecom.
19 Phụ kiện đi kèm Ống co nhiệt, ốc inox, băng keo, dây rút, nút
bịt cổng cáp, …

20 Đóng gói 01 bộ/hộp carton cứng với đầy đủ phụ kiện


kèm theo (Các phụ kiện kèm theo được đóng
gói riêng lẻ bên trong). Ngoài hộp có in đầy
đủ thông tin.

026-QĐ Trang 66/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

2.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật : Măng xông quang phi 49 dùng cho cáp thuê bao quang

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
I Cấu trúc cơ bản :

1 - Thân Măng xông.


2 - Nắp bịt hai đầu.
3 – Thanh kim loại chứa mối nối và
chịu lực căng cho cáp.
4 – Túi đựng phụ kiện kèm theo: Co
nhiệt, ốc vít, dây thít, băng dính…

- Măng xông cáp quang 4FO loại phi 49 được sử dụng để bảo vệ các kết nối sợi quang cho cáp
quang 2FO, 4FO và dây thuê bao quang.
- Ứng dụng cho cáp quang treo ngoài trời và trong nhà với đường kính cáp 3-10mm.
- Độ bền cao nên măng xông ngăn ngừa các tác động bên ngoài như: Thay đổi nhiệt độ, oxy hóa,
các tia cực tím, ăn mòn.
- Chịu được chấn động trong quá trình bảo vệ mối nối cáp khi bị kéo, xoắn và va đập.
1 Vật liệu chế tạo hộp Nhựa hợp chất Polyme chống oxy hoá, ăn mòn (hoá
chất và nước biển), chống tia UV (tia tử ngoại– ánh
sáng mặt trời).
2 Kích thước - Đường kính : 49mm ± 1mm.
- Chiều dài : 250mm ± 5mm
- Trọng lượng : 450g.
3 Dung lượng tối đa 04 core
4 Số cổng cáp ở 2 đầu 02 cổng
5 Độ dày trung bình vỏ (mm) ≥ 1.0mm
6 Hình dáng bên trong và ngoài Các chi tiết đều ngay thẳng, sạch đẹp, sáng mịn.
7 Thanh kim loại chứa mối nối - Được làm bằng thép không gỉ để chứa mối nối và
chịu lực căng cho cáp.
- Đảm bảo bán kính uốn cong của sợi quang
>30mm.
8 Lược cài vệ mối hàn Được thiết kế cố định ống co nhiệt.

8 Ống co nhiệt - Chiều dài : 60mm.


- Vật liệu ống :
+ Ống trong nhựa EVA.
+ Ống ngoài: Nhựa Polyolefin.
+ Dây gia cường : Thép không gỉ.
- Dung lượng hàn nối : 01 sợi.
- Ống trong : Đường kính ≥ 1.3mm, chiều dày
≥0.5mm.
- Ống ngoài : Đường kính ≥ 2.0mm, chiều dày
≥0.25mm.
- Dây gia cường : Đường kính ≥ 1.5mm, chiều dày

026-QĐ Trang 67/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
≥54mm
- Nhiệt độ co nhiệt: 900C÷1200C
- Tỷ lệ xuyên tâm ≥50%.
- Thành một khối không thấm nước.
- Dung lượng co nhiệt bên trong: 2 co nhiệt.
9 Phụ kiện đi kèm Ống co nhiệt, ốc inox, băng keo, dây rút, nút bịt
cổng cáp, …

2.2 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Măng xông rệp quang 1FO dùng cho cáp thuê bao quang

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
I Cấu trúc cơ bản :

Măng sông bảo vệ mối hàn cáp quang 01 fo chuyên dùng bảo vệ mối hàn cáp quang ngoài trời và
trong nhà tránh các tác động bên ngoài, tăng tuổi thọ cho mối hàn quang.
1 Vật liệu chế tạo hộp Nhựa ABS
2 Kích thước (Dài x Rộng x Sâu) mm ≤ (102 x 12 x 12)

3 Dung lượng tối đa 01 core


4 Số cổng cáp ở 2 đầu 02 cổng
5 Hình dáng bên trong và ngoài Các chi tiết đều ngay thẳng, sạch đẹp, sáng mịn.
6 Rãnh bảo vệ mối hàn Được thiết kế cố định ống co nhiệt.
7 Ứng dụng cơ bản Bảo vệ và cố định mối hàng quang sau khi hàn (ống
co nhiệt) hoặc rệp nối quang.
8 Phụ kiện đi kèm Thân măng xông + 1 rệp quang hoặc co nhiệt.

1.9 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Khay Cassette (Khay bảo vệ mối hàn)

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
I Cấu trúc cơ bản :

026-QĐ Trang 68/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t

Sử dụng để giữ cố định và bảo vệ các sợi quang sau khi hàn, nó được lắp đặt bên trong hộp phối
quang ODF, măng xông quang, tủ phối quang. Khay đấu nối cáp quang có thể mở rộng bằng cách
lắp nhiều khay chồng lên nhau để có dung lượng lưu giữ sợi quang như mong muốn.
1 Vật liệu chế tạo hộp Nhựa ABS, chống lão hóa do môi trường và hóa
chất.
2 Kích thước (Dài x Rộng x Sâu) mm ≤ (224 x 106 x 20)
- Không gian bên trong khay hàn cho phép lưu trữ
sợi quang với chiều dài ≥ 1.200mm. Và phải đảm
bảo được bán kính uốn cong tối thiểu của sợi quang
luôn ≥ 30mm.
- Có nắp đậy.
3 Màu sắc Trắng hoặc đen.
4 Dung lượng tối đa - Dung lượng : 12 core
- Các khay chứa mối hàn quang có thể sắp xếp
chồng lên nhau trên cùng một khối. Và được lắp đặt
trong module một cách hợp lý, khoa học, cho phép
đóng/mở theo hướng xác định mà không ảnh hưởng
đến chất lượng truyền dẫn (mất liên lạc, gây suy
hao,..), thuận tiện cho thao tác xử lý dây nối quang
vào/ra khay hàn.
- Mã màu của tem nhận dạng thứ tự sợi quang trên
khay hàn theo luật màu EIA/TIA 598.
5 Bộ phận định vị ống co nhiệt (lược đỡ mối - Có kích thước tương ứng với kích thước ống co
nối) nhiệt, giữ cố định chắc chắn các ống co nhiệt và
cho phép dễ dàng tháo rời ống co nhiệt. Được làm
bằng nhựa đàn hồi cao.
6 Hình dáng bên trong và ngoài Các chi tiết đều ngay thẳng, sạch đẹp, sáng mịn.
7 Rãnh bảo vệ mối hàn Được thiết kế cố định ống co nhiệt.

8 Ứng dụng cơ bản Bảo vệ mối hàn quang và quản lý các dây dảy
quang.

1.10 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Bộ chia quang (Optical splitter)

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
I Cấu trúc cơ bản:
- Kết cấu bên ngoài bộ chia PLC (minh họa) :

026-QĐ Trang 69/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t

- Kết cấu minh họa của tấm thép chứa bộ chia quang: Một bên được dán MAC của sản phẩm và
một bên được dán thông số kỹ thuật như suy hao chèn, suy hao phản xạ trung bình theo tiêu
chuẩn:

1 Tính năng - Hoạt động với bước sóng rộng, độ suy hao dư
thấp.
- Độ tin cậy, chính xác định hướng cao.
2 Ứng dụng - Quản lý bảo vệ hệ thống cáp quang.
- Fiber to the home (FTTH).
- Hệ thống quang LAN/ WAN.
- Hệ thống CATV.
3 Loại - PLC Mini type.
- Chất liệu thép cold-rol, được sơn tĩnh điện, thiết
kế thẩm mỹ.
4 Đầu vào - SC/APC, 0.6m, 0.9mm : 01 cổng.
5 Đầu ra - SC/APC, 0.6m, 0.9mm : 04 cổng.
II Thông số kỹ thuật
1 Bước sóng hoạt động WB 1260nm đến 1650nm
2 Chiều dài sợi đầu vào (m) 0.6
3 Chiều dài sợi đầu ra (m) 0.6
4 Nhiệt độ hoạt động (0C) -40 đến 700C
5 Nhiệt độ bảo quản (0C) -40 đến 850C
6 Chất liệu nhãn và kích thước LxW (mm) ≥ 40x5
≥ 55x7x4
7 Loại sợi G.652D
8 Đầu kết nối SC/APC
9 Đường kính cáp 0.9um
1x4 1x8 1x16
10 Suy hao IL không có đầu conector (dB) ≤ 7.2 ≤ 3.8 ≤ 13.5
11 Suy hao IL có đầu conector (dB) ≤ 7.4 ≤ 4.0 ≤ 13.7
11 Suy hao IL của đầu conector (dB) ≤ 0.2 ≤ 0.2 ≤ 0.2
12 Độ suy hao không đồng nhất UF (dB) ≤ 0.6 ≤ 0.8 ≤ 1.2
13 Độ suy hao phân cực hóa PDL (dB) ≤ 0.3
14 Suy hao phản xạ RL (dB) ≥ 55
15 Mã màu sợi đầu vào (Input) Trắng Trắng Trắng
16 Mã màu sợi đầu ra (output) Tuân theo TIA/EIA-598
17 Nhãn đánh số thự tự sợi Có Có Có
18 Đóng gói Mỗi bộ chia được đóng gói đáp ứng các tiêu chí :
An toàn, độ uốn cong, không bị gập gãy, không bị
026-QĐ Trang 70/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
các tác động bên ngoài trong quá trình vận chuyển.

1.11 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Dây nối quang, dây nhảy quang

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


I Thông tin chung:
1. Dây nhảy Connector chuẩn đầu SC :

Miêu tả
Stt
1 Nút đậy chống bụi
2 Ống nối và thân đầu nối
3 Đầu nối và khớp nối
4 Khóa đuôi
5 Ống co nhiệt và nhãn đánh dấu đầu
dây
2. Cấu tạo :
- Ống Nối – Ferrule: đây là một cấu trúc dạng rỗng (thường là dạng trụ), được làm từ sứ, kim loại hoặc
nhựa chất lượng cao. Nó co chức là để giữ chặt sợi quang.
- Thân Đầu Nối hay Connector Body: Một cấu trúc làm từ nhựa hoặc kim loại chứa ống nối, cố định với
lớp vỏ ngoài bảo vệ (jacket) và lớp chịu lực (strength members).
- Khớp nối – Coupling Mechanism: Nó là một phần của thân đầu nối, nhiệm vụ cố định đầu nối khi thực
hiện kết nối đến các thiết.
- Đầu nối quang: gồm nhiều thành phần kết hợp lại với nhau, chúng có nhiều kiểu như SC/APC,
SC/UPC, LC/APC, LC/UPC. Phía trong đầu nối là ferrule, có chức năng bảo vệ và giữ thẳng sợi cáp
quang. Ferrule được làm từ thủy tinh, kim loại, plastic hoặc gốm (ceramic) - chất liệu gốm là tốt nhất.
Về đỉnh của ferrule, nó được làm nhẵn (polish) với ba dạng điểm tiếp xúc chính PC (Physical Contact),
UPC (Ultra Physical Contact) và APC (Angled Physical Contact), giúp chắc chắn chỗ ghép nối có ít ánh
sáng bị mất hoặc bị phản xạ nhất. Các dạng điểm tiếp xúc cáp quang:
+ Dạng Physical Contact (PC): Điểm tiếp xúc PC được làm vạt cong và sử dụng với đầu nối SC, FC.
+ Dạng Ultra Physical Contact (UPC): Điểm tiếp xúc UPC được vạt cong.
+ Dạng Angled Physical Contact (APC): Điểm tiếp xúc APC lại vát chéo theo một góc 8 độ.

2. Ứng dụng :
- Dây nhảy quang là dây chuyên dụng, dùng để nối quang giữa các thiết bị quang hoặc các phụ kiện
quang với nhau. Như: nối các module quang với nhau; nối hộp phối quang ODF với converter quang; nối
các hộp phối quang ODF với nhau…
- Dây nhảy quang là một đoạn cáp quang với đường kính nhỏ: 0,9mm, 2.0mm,2.4mm, 3.0mm, Đơn
mode hoặc Đa mode, sợi đơn – Simplex hoặc sợi đôi - Duplex, 2 đầu có gắn sẵn đầu kết nối quang như
như PC, UPC, APC và đảm bảo ở các chuẩn: SC, LC, FC,...
II Thông số kỹ thuật
1 Loại sợi quang Đơn mode Đa mode : OM2

026-QĐ Trang 71/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


2 Tiêu chuẩn sợi ITU-T G652D 1181 ISO/IEC
3 Bước sóng (nm) Từ 1310nm đến 1650nm Từ 850nm đến
1300nm
4 Đường kính lớp vỏ Cladding (µm) 125 ± 1.0 µm 125 ± 1.0 µm
5 Đường kính lõi quang (µm) 9.2 ± 0.5 µm 50 ± 0.5 µm
6 Băng thông Overfilled Launch (OFL) 500/500 MHz-km
7 Suy hao chèn (dB) ≤ 0.2 dB ≤ 0.2 dB
8 Suy hao phản xạ (dB) - Connector APC ≥ - Connector UPC ≥
65dB. 30dB.
- Connector UPC ≥
55dB.
9 Độ suy giảm tín hiệu (dB/km) ≤0.75 ≤0.75
9 Màu vỏ bọc của dây Vàng Cam
10 Vỏ bọc PVC PVC
11 Mặt cắt đầu Ferrule Sạch, không còn keo dính, không trầy sướt, có
nút đậy bảo vệ khi chưa sử dùng
12 Bán kính uốn cong R (cm) R ≤ 3cm
13 Lực căng lớn nhất (N/cm) ≥ 60N/cm
14 Lực nghiền nát (N/cm) ≥ 500N/cm
15 Nhiệt độ hoạt động (0C) -25 0C đến +70 0C
16 Nhiệt độ bảo quản (0C) -25 0C đến +75 0C
17 Kiểu dây – dầu kết nối Dây nối quang Dây nhảy quang
18. Chiều dài (m) 1m Nhu cầu : 1m, 3m, 5m,
1 10m, 15m, 20m, 25m,
30m, 40m
18. Đầu nối phải (đánh đâu A) SC/APC 1. SC/APC-SC/APC
2 2. SC/UPC-SC/UPC
18. Đầu nối trái (đánh dấu B) Không 3. SC/APC-LC/UPC
3 4. SC/UPC-LC/UPC
5. LC/UPC-LC/UPC
18. Đường kính dây (mm) 0.9 2.0
4
18. Số lần cắm/rút tại Adapter ≥ 200 lần ≥ 200 lần
5
18. Loại sợi thành phẩm Sợi đơn – Simplex 1. Sợi Đơn mode : Sợi đơn
5 (Simplex)
2. Sợi Đơn mode : Sợi đôi
(Duplex).
3. Sơn Đa mode : Sợi đôi
(Duplex).
19 Đánh giá chất lượng - Đầy đủ giấy tờ CO/CQ.
- Được test chất lượng, kiểm định của bên thứ 3.

1.12 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Hộp thuê bao quang 02FO

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


I Cấu trúc cơ bản:

026-QĐ Trang 72/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng

- Hộp thuê bao 2Fo (ODF mini inside) được sử dụng cho các mạng hạ tầng viễn thông, mạng nội
bộ….Kích thước nhỏ gọn, chắc chắn, phù hợp giải pháp FTTx. Hộp thiết kế cho gắn trên tường,
mặt phẳng…
- Cấu trúc phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ITU, cho dây thuê bao quang đơn mode, đa mode. Dùng để
kết nối trực tiếp hoặc rẽ nhánh cáp quang ở trong nhà, là nơi bảo vệ mối nối sợi quang và dự trữ
sợi dây nối quang.
II Thông số kỹ thuật
1 Vật liệu Nhựa ABS
2 Kích thước ≤ 89x89x26mm
3 Dung lượng 02Fo
4 Liên kết thân nắp Bám ngoằm không cần dụng cụ
5 Đầu cố định Adapter Có
6 Tương thích và đính kèm adapter SC/APC
7 Khe chứa ống co nhiệt 02 khe
8 Nhiệt độ làm việc -25 0C đến +75 0C
9 Phụ kiện đi kèm - Adapter SC/APC : 01 cái.
- Dây nối quang loại 0.9mm đầu chuẩn SC/APC.
- Ốc vít, dây rút.

1.13 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Đầu Fast conecter

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


I Thông tin chung:

Đầu kết nối quang nhanh (Fast connector) dùng để đấu nối sợi dây cáp quang triển khai nhanh
chóng đấu nối cáp quang FTTx và ứng cứu khi có sự cố.
- Đầu fast connector có cấu tạo bởi nhiều bộ phận khác nhau. Ferrule ở phía trước. Sau đó đến thân
đầu nối. Bọc ngoài là vỏ đầu nối Liên kết với một khóa đuôi có chuôi cáp bên ngoài.
- Phần ferrule được làm bằng chất liệu sứ, có tác dụng hỗ trợ lõi sợi quang tiếp xúc thằng hàng,

026-QĐ Trang 73/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


giảm thiểu suy hao một cách tối đa. Bộ phận này của đầu fast connector sc/apc có hình dáng hơi
vát nhọn.
- Ferrule được gắn nhờ vào bộ phận collar assembly có chức năng giống lò xo nằm ở bên trong
phần thân của đầu nối. Collar assembly giúp đẩy ferrule về phía trước tạo ra sự tiếp xúc được đạt
mức độ tốt nhất.
- Ở phía cuối mỗi đầu thường có bộ phận khóa đuôi, có tác dụng giảm việc chống vặn, tăng khả
năng chịu lực cho cáp quang. Phần chuôi cáp sẽ giúp hạn chế độ cong, đảm bảo không xảy ra việc
gẫy gập trong khi thực hiện kết nối cáp.
II Thông số kỹ thuật
1 Tiêu chuẩn Q/CT 2299-2010, IEC61754-4, YD/T 2341.1-2001,
GR326
2 Hình học 3 chiều của Ferrule Bán kính cong (mm) : UPC : 5~25, APC: 5~12
Đối xứng đỉnh (μm) : ≤50
Chiều cao sợi (nm) : -100~+100
Tỷ lệ vượt qua : 80%
3 Loại sợi để kết nối với đầu nối nhanh (1) 125µm
(sợi/lớp phủ/cáp) (2) 250µm
(3) [2.0x3.0]mm
4 Phương pháp đánh bóng sợi APC Polish
5 Bước sóng hoạt động 1310nm, 1550nm
6 Chiều dài sợi 10mm
7 Độ suy hao quang (1310nm ~ 1550nm) ≤ 0.4 dB
8 Độ suy hao phản hồi ≤ 0.55dB (loại APC)
9 Độ bền va đập > 50N hoặc > 500 lần (thay đổi IL: ≤0.2dB)
10 Lực kéo tối đa khi chưa vặn đầu xiết cáp của > 5N
fastconnector
11 Lực kéo tối đa khi vặn đầu xiết cáp của > 10N
fastconnector
12 Độ bền va đập khi đang hoạt động IL ≤ 0.5dB; RL ≤ 0.5dB
10 Đường kính cáp áp dụng [2.0×3.0]mm
11 Chiều dài 60mm
12 [2.0x3.0] Lực giữ cáp ở cuối (phần tăng ≥ 30N, chiều dài mẫu cáp từ 22-28cm, treo 2 phút.
cường) của Đầu nối nhanh Kiểm tra
13 Nhiệt độ hoạt động -10°C đến +65°C
14 Độ ẩm hoạt động <95% RH
15 Đóng gói và phụ kiện đi kèm - 01 hộp nhựa : 10 miếng /vỉ.
- Linh kiện bao gồm :10 đầu nối nhanh, 1 hướng
dẫn.
- Kèm bộ chuyển đổi, dụng cụ thi công.

1.14 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Bộ treo cáp quang ADSS

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
I Cấu tạo chung của bộ đỡ (bộ treo) cáp quang:
- Chi tiết 1: Còng néo (móc nối chữ U).
- Chi tiết 2: Vỏ bọc (housing).
- Chi tiết 3: Bulong liên kết.
- Chi tiết 4: Đệm cao su (ống lót).
- Chi tiết 5: Bulong kẹp.

026-QĐ Trang 74/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t

II Thông số kỹ thuật
1 Chi tiết 1: Còng néo (móc nối chữ U) Dùng để treo bộ đỡ cáp vào cột (móc vào
các lỗ của gông).
- Thép chịu lực mã kẽm.
- Đường kính : ∅(14-18mm)
- Còng néo gồm : Chốt thép có mũ + Long
đen xỏ, chốt xẻ.
2 Chi tiết 2: Vỏ bọc – Khóa đỡ cáp (housing) Dạng hình trụ tròn đúc bằng hợp kim nhôm,
dùng bọc bên ngoài 02 tấm đệm cao su.
- Lực căng cáp : ≥ 5kN.
- Lực căng danh định : ≥ 95% tải trọng phá
hủy của cáp hoặc tương đương : ≥ 11kN.
- Độ dày trung bình thân : ≥ 12mm.
- Độ dày tại điểm tác dụng lực kẹp ≥ 12mm.
- Chiều dài kẹp cáp ≥100mm
- Chiều cao kẹp cáp ≥ 120mm.
3 Chi tiết 3: Bulong liên kết Liên kết – treo bộ treo vào bộ gông.
- Vật liệu : Thép chịu lực mã kẽm.
- Đường kính : ∅14-18mm
4 Chi tiết 4: Đệm cao su (ống lót) Gồm 02 nửa đệm hình trụ làm bằng cao su
để bọc và cố định cáp cùng dây bảo vệ (nếu
có).
- Chất liệu làm bằng cao su tổng hợp chất
lượng cao.
- Nâng cao khả năng tự chống rung, ít chịu
mài mòn, có khả năng chịu nhiệt độ cao.
- Độ uốn cong ≥ 90 độ.
5 Chi tiết 5: Bulong kẹp Tạo lực ép giữ cáp.
6 Đường kính cáp áp dụng Từ 12mm đến 14mm
7 Khoảng vượt tối đa đáp ứng ≤150m
8 Khả năng chịu lực của bộ đỡ cáp ≥ 15kN
9 Phụ kiện cấu thành 1 sản phẩm - Còng néo (móc nối chữ U) : 01 cái.
- Vỏ bọc – (bộ ốp nhôm đỡ cáp : 02 chiếc.
- Đệm cao su (ống lót) : 01 chiếc.
- Bulong liên kết M14: 02 chiếc.
10 Chất lượng sản phẩm - Kết cấu bền vững, bề mặt trơn nhẵn, không
rạn nứt, dễ dang sử dụng.
- Độ bền sử dụng cao, chịu được điều kiện
khắc nhiệt của môi trường.

026-QĐ Trang 75/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
- Chịu được tải trọng cao.
- Kèm theo kết quả thử nghiệm (Quatest)
của đơn vị thứ 3.

1.15 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Bộ néo cáp quang ADSS

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
I Cấu tạo chung của bộ đỡ (bộ néo) cáp quang :

- Chi tiết 1: Bộ móc néo (U-


shackle).
- Chi tiết 2: Bộ néo (Thumble
clevis)
- Chi tiết 3: Dây thép cuốn chịu lực
(Amor Rod).

II Thông số kỹ thuật
1 Chi tiết 1: Bộ móc néo U (U-shackle) Dùng để treo bộ đỡ cáp vào cột (móc vào các lỗ của
gông).
- Thép chịu lực mã kẽm.
- Đường kính : ∅(14-18mm)
- Móc néo gồm : Chốt thép có mũ + Long đen xỏ,
chốt xẻ.
2 Chi tiết 2: Bộ néo (Thumble clevis) Đê néo (nơi giữ dây néo) dạng hình tròn.
- Đường kính ngoài : ≥ 55mm.
- Đường kính trong : ≥ 33mm.
- Vật liệu : Thép chịu lực.
- Độ rộng rãnh giữ dây néo : ≥ 18mm.
- Độ dày đê néo (nơi giữ dây néo) : ≥ 10mm.
- Chiều dài bộ néo : ≥ 100mm.
3 Chi tiết 3: Dây thép cuốn chịu lực - Vật liệu : Thép chịu lực mạ kẽm.
- Số sợi bện chặt vào nhau : ≥ 5 sợi.
- Góc tạo uốn cong tạo 1 góc : ≤ 60 độ.
- Độ dày mỗi sợi thép bện : ≥ ∅ 2.5mm.
- Chiều dài từ đỉnh góc uốn cong tới điểm cuối của
dây chịu lực : L ≥ 800 mm.
- Chiều dài toàn bộ dây chịu lực : L ≥ 1600 mm.
4 Bulong ∅(14-18mm).
6 Đường kính cáp áp dụng Từ 12mm đến 14mm
7 Khoảng vượt tối đa đáp ứng ≤150m
8 Khả năng chịu lực của bộ néo cáp ≥ 15kN
026-QĐ Trang 76/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
9 Phụ kiện cấu thành 1 sản phẩm - Bộ míc néo (móc nối chữ U) : 01 cái.
- Bộ néo : 01 chiếc.
- Dây thép bện cuốn chịu lực ≥ 1600 mm : 01 dây.
- Bulong liên kết M14: 02 chiếc.
10 Chất lượng sản phẩm - Kết cấu bền vững, bề mặt trơn nhẵn, không rạn
nứt, dễ dang sử dụng.
- Độ bền sử dụng cao, chịu được điều kiện khắc
nhiệt của môi trường.
- Chịu được tải trọng cao.
- Kèm theo kết quả thử nghiệm (Quatest) của đơn vị
thứ 3.
1.16 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Bộ đai treo phụ kiện

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


I Cấu tạo chung của treo cáp quang:

14

12

- Chi tiết 1: Bản ốp cột


- Chi tiết 2: Dây đai, khóa đai Inox.
Quy cách sản xuất
Sơ đồ lắp đặt

Loại Kích thước đế Kích thước móc Số lượng


1 D12 170x85x2,5mm D12 01 bộ
2 Đai Inox 20x0,8mm 1.0 mét 02 cái
3 Khóa đai Inox A200 hoặc cổ dê 04 cái
Là loại phụ kiện dùng để cố định cáp quang. Tạo thành điểm nắp đặt, điểm tựa để treo các phụ
kiện treo, néo, kẹp cáp, đỡ cáp trên thân, đỉnh cột bê tông chữ nhật, cột li tâm. Dùng thay thế cho
các loại móc xuyên cột, gông G0, gông khác.
II Thông số kỹ thuật
1 Các thông số hình học của bộ đai treo cáp
quang
1. Kích thước đế (bản ốp) ≥ 170x85x2,5 mm
1
1. Kích thước móc ≥ ∅ 12mm
2
1. Dây đai Inox Bản rộng 20 x 0,6mm đến 20x0,8mm.
3 - Số dây : 02 dây.
- Chiều dài 1 dây : 1m.
1. Khóa đai Inox Khoá đai có răng hoặc không răng để lắp trên thân
4 cột bằng Kìm siết đai chuyên dụng.
- Số lượng : 04 cái.

026-QĐ Trang 77/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


2 Các chỉ tiêu kiểm tra vật liệu
2. Trọng tải phá hủy ≥ 22 kN
1
2. Độ dãn dài ≥ 23 %
2
2. Giới hạn bền ≥ 400 N/mm2
3
2. Độ dày lớp mạ ≥ 60 µm
4
3 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản + Dấu hiệu nhận biết : sản phẩm có kiểu dáng như
và các thông số hình học như bảng trên. Trên mặt
tấm đế có dập chìm chữ CMC Telecom.

1.17 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Gông treo cáp G0

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


I Cấu tạo chung của bộ gông G0 treo cáp quang:

Tên chi tiết Quy cách Số


lượng
1 Thanh dẹt trước 60x6, L≥500mm 01 cái
2 Thanh dẹt sau 60x6, L≥425mm 01 cái
3 Thanh ren kẹp +1 M14x320 02 bộ
ecu

Dùng để cố định bộ treo, néo cáp ADSS, kẹp cáp trên các cột điện điện bê tông.
II Thông số kỹ thuật
1 Các thông số hình học
1. Hình dáng Cấu trúc 2 nửa hình bán nguyệt. Đường kính ≥
1 300m.
1. Thanh dẹt trước (1) Sắt dẹt 60x6, L≥ 500mm mã kẽm.
2 Các vị trí khoan lỗ : 4 vị trí như quy cách hình trên.

026-QĐ Trang 78/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


1. Thanh dẹt sau (2) Sắt dẹt 60x6, L≥ 425mm mã kẽm.
3 Các vị trí khoan lỗ ∅ 16mm: 2 vị trí như quy cách
hình trên.
1. Thanh ren kẹp Liên kết thanh trước và thanh sau thành 1 mỗi cố
4 định vào cột bê tông.
- Bulong + ecu : M14x320
1. Các chi tiết - Các chi tiết không được có các cạnh mép sắc.
5 - Chịu được lực tải lớn cho khoảng vượt ≥ 200m.

1.18 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Gông cuộn cáp dự phòng, gông treo măng xông C1

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
I Cấu tạo chung của bộ gông C1 treo cáp quang:

Quy cách sản xuất Quy cách lắp đặt

Tên chi tiết Quy cách Số lượng


1 Móc treo cáp Thép ∅ 10mm 01 cái
2 Đai ốp Thép tấm 200x100x3 01 cái
3 Dây dai Inox Bản rộng 20 x 0,6mm đến 20x0,8mm dài 1m 02 dây
4 Khóa đai Inox A200 hoặc côt dê 04 cái

Dùng để cố định cuộn cáp dự phòng, măng xông cáp quang trên thân cột.
II Thông số kỹ thuật
1 Móc treo cáp Làm bằng Thép ∅ 10mm mã kẽm. Cấu trúc và
kích thước như hình trên.
2 Đai ốp Thép tấm 200x100x3. Cấu trúc và kích thước như
hình trên.
3 Dây dai Inox Bản rộng 20 x 0,6mm đến 20x0,8mm dài 1m
4 Khóa đai Nox A200 hoặc cổ dê
5 Thành phẩm và phụ kiện đi kèm Tất cả các sản phẩm thép sau khi gia công đều
phải mã kẽm nhúng nóng. Phụ kiện đóng gói :
- Đai ốp + móc treo : 01 bộ.

026-QĐ Trang 79/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t
- Dây đai Inox dài 1m : 02 đoạn.
- Khóa đai Inox : 04 cái.

1.19 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Kẹp cáp 2 rãnh 3 lỗ (dùng cố định vào gông, xà).
St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng
t
I Cấu tạo chung của kẹp cáp quang:

Dùng để cố cáp trên thân cột bê tông, trụ điện


II Thông số kỹ thuật
1 Thanh kẹp cáp Kết cấu của kẹp cáp 2 rãnh 3 lỗ gồm có 2 má kẹp
bằng thép dầy 6mm. Chất liệu thép bản CT3 có
kích thước 130x40x6mm mạ kẽm.
- Được chế tạo có 2 rãnh nhờ gia công cơ khí để
tạo rãnh trên bề mặt nhằm. Tạo ra ma sát giữa 2
má kẹp và dây treo cáp.
2 Bulong Gồm 3 bulông M14 có tác dụng kẹp chặt 2 má kẹp
để 2 má kẹp ôm chặt lấy dây treo cáp, không cho
dây cáp bị trượt trong quá trình sử dụng.
- Bulong kẹp M14x40 + 1 ecu : 02 bộ.
- Bulong liên kết M14x40 + 1 ecu : 01 bộ.
3 Mạ kẽm 40-50µm
4 Lực xiết bulong ≥ 4000N
5 Tải trọng kéo căng cáp ≥ 3000N
6 Ăn mòn hóa chất NaCl 1% Bề mặt không thay đổi.
7 Sản phẩm Sản phẩm được mạ kẽm nóng, bề mặt bóng đẹp,
chịu được điều kiện khắc nghiệt của môi trường,
không bị ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ an toàn và ổn
định.
1.20 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Kẹp cáp 2 rãnh 3 lỗ (dùng cố định vào lỗ thân trên cột).
St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng
t
I Cấu tạo chung của kẹp cáp quang:

026-QĐ Trang 80/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

St Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


t

Dùng để cố cáp trên thân cột bê tông, trụ điện


II Thông số kỹ thuật
1 Thanh kẹp cáp Kết cấu của kẹp cáp 2 rãnh 3 lỗ gồm có 2 má kẹp
bằng thép dầy 6mm. Chất liệu thép bản CT3 có
kích thước 130x40x6mm mạ kẽm.
- Được chế tạo có 2 rãnh nhờ gia công cơ khí để
tạo rãnh trên bề mặt nhằm. Tạo ra ma sát giữa 2
má kẹp và dây treo cáp.
2 Bulong Gồm 3 bulông M14 có tác dụng kẹp chặt 2 má kẹp
để 2 má kẹp ôm chặt lấy dây treo cáp, không cho
dây cáp bị trượt trong quá trình sử dụng.
- Bulong kẹp M14x40 + 1 ecu : 02 bộ.
- Bulong liên kết M14x350 + 1 ecu : 01 bộ.
3 Mạ kẽm 40-50µm
4 Lực xiết bulong ≥ 4000N
5 Tải trọng kéo căng cáp ≥ 3000N
6 Ăn mòn hóa chất NaCl 1% Bề mặt không thay đổi.
7 Sản phẩm Sản phẩm được mạ kẽm nóng, bề mặt bóng đẹp,
chịu được điều kiện khắc nghiệt của môi trường,
không bị ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ an toàn và ổn
định.

1.21 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Dây đai Inox và khóa đai


Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng
I Thông tin chung:
Khóa đai

Dây đai

026-QĐ Trang 81/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


Dùng để cố định cố định tủ phối quang vào thân cột bê tông.
II Thông số kỹ thuật
1 Khóa đai inox Khóa đai inox A200.
- Sử dụng để khóa, cố định các đoạn dây đai
khi dùng để treo các phụ kiện như tủ, hộp,
măng sông.
2 Đai inox Dây đai Inox 0.4x20mm (dày x rộng).
- Sử dụng để cố định các tủ, hộp cáp, măng
sông, ống PVC vào thân cột, …
1.21 Tiêu chuẩn kỹ thuật: Biển treo cáp (Biển báo cáp quang)

Stt Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng


I Cấu tạo chung của kẹp cáp quang:

II Thông số kỹ thuật
1 Vật liệu Nhựa
2 Kích thước (Rộng x dài x dày) (50x80x2)mm
3 Nội dung và kích thước chữ (cao x rộng) CMC TELECOM (5x50)mm
4 Nội dung và kích thước chữ (cao x rộng) 024.71088888
5 Màu nền biển Vàng
6 Màu chữ Đen
7 Quy cách khác Biển báo cáp quang có 2 mặt in giống nhau để
cảnh bảo từ 2 hướng.
- Lỗ để treo buộc : Như hình.

PHẦN II : TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI


I. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI
1. Tiêu chuẩn kỹ thuật ONT
1.1 ONT wifi
I. Cấu tạo chung của ONT wifi:

026-QĐ Trang 82/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

II.Thông số kỹ thuật:
Nhóm Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng
1× Gigabit WAN Port (chuẩn SC/APC)
Giao diện
4× Gigabit LAN Port
Power On/Off Button
Phần cứng
Nút bấm WPS Button
Reset Button
Nguồn Adapter 12V đi kèm hộp
OLT Nokia 7360 PPPoE Internet, L2VPN, L3VPN, ILL
OLT Nokia 7342 PPPoE Internet, L2VPN, L3VPN, ILL
Tương thích OLT Huawei HW5600 PPPoE Internet, L2VPN, L3VPN, ILL
OLT VNPT Fiber One
PPPoE Internet, L2VPN, L3VPN, ILL
OLT60-G16E
PPPoE Internet PPPoE thành công trong thời gian ≤30s
Static Internet Kết nối internet sau khi áp cấu hình 5s.
Công suất từ ONT nhận được từ ONT trong
Công suất quang
ngưỡng từ -23.5 dBm tới -5 dBm
Hỗ trợ nhiều SSID, có thể thay đổi qua giao
Service Set Identifier (SSID)
diện http/https
Tính năng cơ Lưu profile và đồng bộ được từ OLT xuống
bản Cấu hình ONT đến ONT các cấu hình sau: loại kết nối PPPoE,
profile PPPoE, Vlan tag, default route.
Tạo backup, khôi phục (restore) trên giao diện
Tạo backup và khôi phục
ONU
Nâng cấp firmware của ONU Có khả năng nâng cấp firmware cho ONT qua
từ OLT OLT theo một hoặc nhiều thiết bị
Hiển thị Hiển thị logo và tên công ty CMC Telecom
Năng lực Băng tần wifi Hai băng tần 2.4Ghz và 5 Ghz
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị
Trải nghiệm người dùng trí, có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn
định, không giật lag.
Tối thiểu tại khoảng cách 10m giữa ONT và
Bán kính phủ sóng wifi UE, tốc độ giảm tối đa 50% so với tốc độ tại
khoảng cách 1m.
Tối thiểu 100Mbps qua băng tần 5 Ghz và 60
Băng thông (kết nối qua wifi)
Mbps qua băng tần 2.4 Ghz
Chịu tải (kết nối qua wifi) Tối thiểu 16 thiết bị
Băng thông (kết nối qua cổng Tối thiểu 900 Mbps
026-QĐ Trang 83/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

LAN)
Chịu tải (kết nối qua cổng
LAN) Tối thiểu 30 thiết bị
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị
Trải nghiệm người dùng trí, có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn
định, không giật lag.
Onu có hiển thị kết nối vật lý đến từng port
Giao diện cấu hình
LAN tương ứng
Access Control theo IP, MAC, dải IP
Tính năng giới hạn truy cập
IP & MAC Binding
Tính năng QoS Cấu hình QoS theo IP, MAC.
WEP, WPA, WPA2, WPA/WPA2-Enterprise
Wifi encryption
(802.1x)
Giám sát lưu lượng theo thời gian thực, theo
Giám sát lưu lượng thiết bị truy cập, hiện thị lưu lượng theo ngày
Tính năng
tháng năm,…
nâng cao
NAT NAT 1:1, port forwarding NAT.
Đặt lịch khởi động lại, bật, tắt thiết bị theo giờ,
Đặt lịch tắt bật thiết bị
có thể lặp lại theo chu kỳ ngày, tháng, năm.
Ping, tracert từ ONT theo IP
Ping, trace
Ping từ Internet đến địa chỉ WAN của ONT
Giám sát số lượng, băng thông, session các
Giám sát
clients sử dụng LAN
Giám sát, cấu hình được thiết bị từ xa qua giao
TR-069
thức TR-069

1.2 ONT thuần

I. Cấu tạo chung của ONT thuần:

II.Thông số kỹ thuật:

Nhóm Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng


1× Gigabit WAN Port (chuẩn SC/APC)
Giao diện
1× Gigabit LAN Port
Phần cứng Power On/Off Button
Nút bấm
Reset Button
Nguồn Adapter 12V đi kèm hộp
Tương thích OLT Nokia 7360 L2VPN, L3VPN, ILL
026-QĐ Trang 84/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

OLT Nokia 7342 L2VPN, L3VPN, ILL


OLT Huawei HW5600 L2VPN, L3VPN, ILL
OLT VNPT Fiber One
OLT60-G16E L2VPN, L3VPN, ILL
Công suất từ ONT nhận được từ ONT trong
Công suất quang ngưỡng từ -23.5 dBm tới -5 dBm
Lưu profile và đồng bộ được từ OLT xuống đến
Cấu hình ONT ONT các cấu hình sau: loại kết nối PPPoE,
profile PPPoE, Vlan tag, default route.
Tính năng cơ
Tạo backup, khôi phục (restore) trên giao diện
bản Tạo backup và khôi phục
ONU
Nâng cấp firmware của ONU Có khả năng nâng cấp firmware cho ONT qua
từ OLT OLT theo một hoặc nhiều thiết bị
MTU Hỗ trợ MTU tới 2000 Byte
Hiển thị Hiển thị logo và tên công ty CMC Telecom
Băng thông (kết nối qua cổng
Năng lực
LAN) Tối thiểu 900 Mbps

2. Tiêu chuẩn kỹ thuật router


2.1 Router loại 1 – Wifi – Dịch vụ FTTH
I. Cấu tạo chung của router loại 1:

II.Thông số kỹ thuật:
Nhóm Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng
PPPoE hỗ trợ cả IPv4, và IPv6
VLAN
Tính năng Mạng
Cài đặt WAN
cơ bản
Thiếp lập máy chủ DHCP
MTU size 1500
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị trí,
Trải nghiệm người dùng có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn định,
không giật lag.
Khả năng hỗ trợ số máy đầu
40
Năng lực cuối qua mạng dây LAN
Khả năng hỗ trợ số máy đầu
16
cuối qua mạng Wifi
Băng thông upload / download Tối thiểu 90Mbps qua băng tần 5 Ghz và 60
wifi Mbps qua băng tần 2.4 Ghz
026-QĐ Trang 85/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

(Internet - PPPoE)
Băng thông upload / download
90Mbps
LAN
Theo dõi hoạt động trong 7 ngày, đổ tải liên tục
Tính ổn định >10Mbps, Packet loss/delay/jitter: 0
gói/<5ms/<10ms
Cáp LAN Loại RJ45, dài 50cm ≤ L ≤ 150cmx
Phần cứng
Nguồn điện Adapter đi kèm chuyển đôi 220VAC - 12V DC
Cổng kết nối 1 WAN & 4 LAN 10/100 mbps
Có thể cấu hình router như DHCP Server hoặc
DHCP
DHCP Client
NAT Cấu hình NAT 4:4, 4:6, NAT port forwarding
LAN Modify LAN/DMZ, Rate
Modify LAN/DMZ,
Control, Rate Control
Kết nối tới Gateway ICMP, HTTP
DNS DNS, DDNS
64/128/152-bit WEP / WPA / WPA2,WPA-PSK
Bảo mật
/ WPA2-PSK personal / Enterprise
IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b,
Chuẩn kết nối
IEEE 802.11ac
Anten Anten 5dBi. EIRP < 20dBm
WIFI Băng tần wifi Hai băng tần 2.4Ghz và 5 Ghz
Tối thiểu tại khoảng cách 10m giữa ONT và
Bán kính phủ sóng wifi UE, tốc độ giảm tối đa 50% so với tốc độ tại
khoảng cách 1m.
Enable/Disable Wireless Radio, Enable/Disable Wireless Radio
Wireless Statistics Wireless Statistics
Cấu hình Có khả năng xuất và nhật cấu hình
Hỗ trợ syslog
Truy cập và cấu hình qua Web
SNMP
Quản lý từ xa Hỗ trợ giám sát và cầu hình qua giao thức TR-
069
SNMP
Chức TR- 069 Protocol
năng nâng
cao Hiển thị logo và tên công ty CMC Telecom
Hiển thị
Số điện thoại hotline của CMC Telecom
VPN: IPsec VPN, L2TP VPN, PPTP VPN,
VPN
VPN Pass-through
NAT: One-to-One NATMulti-nets NAT, Virtual
NAT
Server, DMZ Host, Port Triggering, UPnP
Giới hạn băng thông theo IP/Mac của từng thiết
Quản lý băng thông
bị UE
Tính năng Access list Access list theo MAC và IP
bảo mật Binding IP binding và MAC binding

1.2 Router loại 2 – Wifi – Dịch vụ FTTO


026-QĐ Trang 86/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

I. Cấu tạo chung của router loại 2:

II.Thông số kỹ thuật:
Nhóm Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng
PPPoE hỗ trợ cả IPv4, và IPv6
VLAN
Tính năng Mạng
Cài đặt WAN
cơ bản
Thiếp lập máy chủ DHCP
MTU size 1500
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị
Trải nghiệm người dùng trí, có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn
định, không giật lag.
Khả năng hỗ trợ số máy đầu
50
cuối qua mạng dây LAN
Khả năng hỗ trợ số máy đầu
32
cuối qua mạng Wifi
Năng lực Băng thông upload / download
wifi Tối thiểu 200Mbps qua băng tần 5 Ghz và 60
(Internet - PPPoE) Mbps qua băng tần 2.4 Ghz
Băng thông upload / download
300Mbps
LAN
Theo dõi hoạt động trong 7 ngày, đổ tải liên tục
Tính ổn định >10Mbps, Packet loss/delay/jitter: 0
gói/<5ms/<10ms
Cáp LAN Loại RJ45, dài 50cm ≤ L ≤ 150cm
Phần cứng
Nguồn điện Adapter đi kèm chuyển đôi 220VAC - 12V DC
Cổng kết nối 1 WAN & 4 LAN 10/100/1000 mbps
Có thể cấu hình router như DHCP Server hoặc
DHCP
DHCP Client
NAT Cấu hình NAT 4:4, 4:6, NAT port forwarding
LAN Modify LAN/DMZ, Rate
Modify LAN/DMZ,
Control, Rate Control
Kết nối tới Gateway ICMP, HTTP
DNS DNS, DDNS
026-QĐ Trang 87/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Lấy lưu lượng mong muốn bằng giao thức Port


Phân tích lưu lượng
Mirror
64/128/152-bit WEP / WPA / WPA2,WPA-
Bảo mật
PSK / WPA2-PSK personal / Enterprise
IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b,
Chuẩn kết nối
IEEE 802.11ac
Anten Anten 5dBi. EIRP < 20dBm
WIFI Băng tần wifi Hai băng tần 2.4Ghz và 5 Ghz
Tối thiểu tại khoảng cách 10m giữa ONT và
Bán kính phủ sóng wifi UE, tốc độ giảm tối đa 50% so với tốc độ tại
khoảng cách 1m.
Enable/Disable Wireless Radio, Enable/Disable Wireless Radio
Wireless Statistics Wireless Statistics
Cấu hình Có khả năng xuất và nhật cấu hình
Hỗ trợ syslog
Truy cập và cấu hình qua Web
SNMP
Quản lý từ xa
Hỗ trợ giám sát và cầu hình qua giao thức TR-
069
SNMP
Hiển thị logo và tên công ty CMC Telecom
Hiển thị
Số điện thoại hotline của CMC Telecom
Routing: Static Routing, Dynamic Routing (RIP
Routing v1/v2), IP Pool, IP alias, IPv4, IPv6 unicast &
Chức năng multicast
nâng cao VPN VPN: IPsec VPN, L2TP VPN, PPTP VPN,
VPN Pass-through
Giám sát và phân tích lưu lượng theo thời gian
thực
Giám sát lưu lượng
Thu thập và giám sát lưu lương qua port
monitoring
NAT: One-to-One NATMulti-nets NAT,
NAT Virtual Server, DMZ Host, Port Triggering,
UPnP
QoS QoS theo giao thức, port, IP nguồn, IP đích

Giới hạn băng thông theo IP/Mac của từng thiết


Quản lý băng thông
bị UE
Tính năng Access list Access list theo MAC và IP
bảo mật Binding IP binding và MAC binding

1.3 Router loại 3 – Wifi – Dịch vụ FTTO

I. Cấu tạo chung của router loại 3:

026-QĐ Trang 88/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

II.Thông số kỹ thuật:
Nhóm Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng
PPPoE hỗ trợ cả IPv4, và IPv6
VLAN
Tính năng Mạng
Cài đặt WAN
cơ bản
Thiếp lập máy chủ DHCP
MTU size 9000
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị
Trải nghiệm người dùng trí, có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn
định, không giật lag.
Khả năng hỗ trợ số máy đầu cuối
120
qua mạng dây LAN
Khả năng hỗ trợ số máy đầu cuối
40
qua mạng Wifi
Năng lực Băng thông upload / download
Tối thiểu 300Mbps qua băng tần 5 Ghz và
wifi
60 Mbps qua băng tần 2.4 Ghz
(Internet - PPPoE)
Băng thông upload / download
900Mbps
LAN
Theo dõi hoạt động trong 7 ngày, đổ tải liên
Tính ổn định tục >10Mbps, Packet loss/delay/jitter: 0
gói/<5ms/<10ms
Cáp LAN Loại RJ45, dài 50cm ≤ L ≤ 150cm
Phần
cứng Adapter đi kèm chuyển đôi 220VAC - 12V
Nguồn điện
DC
Cổng kết nối 2 WAN & 4 LAN 10/100/1000 mbps
Có thể cấu hình router như DHCP Server
DHCP
hoặc DHCP Client
NAT Cấu hình NAT 4:4, 4:6, NAT port forwarding
Modify LAN/DMZ, Rate
LAN Modify LAN/DMZ,
Control, Rate Control
Kết nối tới Gateway ICMP, HTTP
DNS DNS, DDNS
Lấy lưu lượng mong muốn bằng giao thức
Phân tích lưu lượng
Port Mirror
64/128/152-bit WEP / WPA / WPA2,WPA-
WIFI Bảo mật
PSK / WPA2-PSK personal / Enterprise
026-QĐ Trang 89/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b,


Chuẩn kết nối
IEEE 802.11ac
Anten Anten 5dBi. EIRP < 20dBm
Băng tần wifi Hai băng tần 2.4Ghz và 5 Ghz
Tối thiểu tại khoảng cách 10m giữa ONT và
Bán kính phủ sóng wifi UE, tốc độ giảm tối đa 50% so với tốc độ tại
khoảng cách 1m.
Enable/Disable Wireless Radio, Enable/Disable Wireless Radio
Wireless Statistics Wireless Statistics
Cấu hình Có khả năng xuất và nhật cấu hình
Hỗ trợ syslog
Truy cập và cấu hình qua Web, CLI
SNMP
Quản lý từ xa
Hỗ trợ giám sát và cầu hình qua giao thức
TR-069
SNMP
Hiển thị logo và tên công ty CMC Telecom
Hiển thị
Số điện thoại hotline của CMC Telecom
Routing: Static Routing, Dynamic Routing
Routing (RIP v1/v2), IP Pool, IP alias, IPv4, IPv6
Chức unicast & multicast
năng VPN: IPsec VPN, L2TP VPN, PPTP VPN,
nâng cao VPN
VPN Pass-through
Giám sát và phân tích lưu lượng theo thời
gian thực
Giám sát lưu lượng
Thu thập và giám sát lưu lương qua port
monitoring
NAT: One-to-One NAT, Multi-nets NAT,
NAT Virtual Server, DMZ Host, Port Triggering,
UPnP
QoS QoS theo giao thức, port, IP nguồn, IP đích

Giới hạn băng thông theo IP/Mac của từng


Quản lý băng thông
thiết bị UE
Access list Access list theo MAC và IP
Binding IP binding và MAC binding
Tính năng Tính năng phòng chống DDoS từ lớp 3 tới lớp
bảo mật Anti DDoS 7 (theo mô hình OSI)
URL/Keywords Filtering, Web Content
Chặn lọc web
Filtering (Java, ActiveX, Cookies)

1.4 Router loại 4 – Thuần – Dịch vụ FTTO

026-QĐ Trang 90/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

I.Cấu tạo chung của router loại 4:

II.Thông số kỹ thuật:
Nhóm Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng
PPPoE hỗ trợ cả IPv4, và IPv6
VLAN
Tính Mạng
năng cơ Cài đặt WAN
bản
Thiếp lập máy chủ DHCP
MTU size 9000
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị trí,
Trải nghiệm người dùng có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn định,
không giật lag.
Khả năng hỗ trợ số máy đầu
120
cuối qua mạng dây LAN
Năng lực
Băng thông upload / download
900Mbps
LAN
Theo dõi hoạt động trong 7 ngày, đổ tải liên tục
Tính ổn định >10Mbps, Packet loss/delay/jitter: 0
gói/<5ms/<10ms
Cáp LAN Loại RJ45, dài 50cm ≤ L ≤ 150cm
Phần
cứng Nguồn điện Adapter đi kèm chuyển đôi 220VAC - 12V DC
Cổng kết nối 2 WAN & 3/4 LAN 10/100/1000 mbps
Có thể cấu hình router như DHCP Server hoặc
DHCP
DHCP Client
NAT Cấu hình NAT 4:4, 4:6, NAT port forwarding
Modify LAN/DMZ, Rate
Modify LAN/DMZ,
LAN Control, Rate Control
Kết nối tới Gateway ICMP, HTTP
DNS DNS, DDNS
Lấy lưu lượng mong muốn bằng giao thức Port
Phân tích lưu lượng
Mirror
Cấu hình Có khả năng xuất và nhật cấu hình
Hỗ trợ syslog
Truy cập và cấu hình qua Web, CLI
Chức
SNMP
năng Quản lý từ xa
nâng cao Hỗ trợ giám sát và cầu hình qua giao thức TR-
069
SNMP
Hiển thị Hiển thị logo và tên công ty CMC Telecom

026-QĐ Trang 91/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Số điện thoại hotline của CMC Telecom


Routing: Static Routing, Dynamic Routing (RIP
Routing v1/v2), IP Pool, IP alias, IPv4, IPv6 unicast &
multicast
VPN: IPsec VPN, L2TP VPN, PPTP VPN, VPN
VPN
Pass-through
Giám sát và phân tích lưu lượng theo thời gian
thực
Giám sát lưu lượng
Thu thập và giám sát lưu lương qua port
monitoring
NAT: One-to-One NATMulti-nets NAT, Virtual
NAT
Server, DMZ Host, Port Triggering, UPnP

QoS QoS theo giao thức, port, IP nguồn, IP đích

Giới hạn băng thông theo IP/Mac của từng thiết


Quản lý băng thông
bị UE
Access list Access list theo MAC và IP
Binding IP binding và MAC binding
Tính
năng bảo Tính năng phòng chống DDoS từ lớp 3 tới lớp 7
Anti DDoS
mật (theo mô hình OSI)
URL/Keywords Filtering, Web Content Filtering
Chặn lọc web
(Java, ActiveX, Cookies)

1.5 Router loại 5 – Thuần – Dịch vụ FTTO

I.Cấu tạo chung của router loại 5:

II.Thông số kỹ thuật:
Nhóm Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng
PPPoE hỗ trợ cả IPv4, và IPv6
VLAN
Tính Mạng
năng cơ Cài đặt WAN
bản
Thiếp lập máy chủ DHCP
MTU size 9000
Sử dụng Web, Youtube, Facebook ở nhiều vị trí,
Trải nghiệm người dùng có vật cản và không có vật cản, yêu cầu ổn định,
Năng lực không giật lag.
Khả năng hỗ trợ số máy đầu
200
cuối qua mạng dây LAN

026-QĐ Trang 92/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Băng thông upload / download


950 Mbps
LAN
Theo dõi hoạt động trong 7 ngày, đổ tải liên tục
Tính ổn định >10Mbps, Packet loss/delay/jitter: 0
gói/<5ms/<10ms
Cáp LAN Loại RJ45, dài 50cm ≤ L ≤ 150cm
Phần
cứng Nguồn điện Adapter đi kèm chuyển đôi 220VAC - 12V DC
Cổng kết nối 2 WAN & 4 LAN 10/100/1000 mbps
Có thể cấu hình router như DHCP Server hoặc
DHCP
DHCP Client
NAT Cấu hình NAT 4:4, 4:6, NAT port forwarding
Modify LAN/DMZ, Rate
Modify LAN/DMZ,
LAN Control, Rate Control
Kết nối tới Gateway ICMP, HTTP
DNS DNS, DDNS
Lấy lưu lượng mong muốn bằng giao thức Port
Phân tích lưu lượng
Mirror
Cấu hình Có khả năng xuất và nhật cấu hình
Hỗ trợ syslog
Truy cập và cấu hình qua Web, CLI
SNMP
Quản lý từ xa
Hỗ trợ giám sát và cầu hình qua giao thức TR-
069
SNMP
Hiển thị logo và tên công ty CMC Telecom
Hiển thị
Số điện thoại hotline của CMC Telecom
Routing: Static Routing, Dynamic Routing (RIP
Routing v1/v2), IP Pool, IP alias, IPv4, IPv6 unicast &
Chức
multicast
năng
nâng cao VPN: IPsec VPN, L2TP VPN, PPTP VPN, VPN
VPN
Pass-through
Giám sát và phân tích lưu lượng theo thời gian
thực
Giám sát lưu lượng
Thu thập và giám sát lưu lương qua port
monitoring
NAT: One-to-One NATMulti-nets NAT, Virtual
NAT
Server, DMZ Host, Port Triggering, UPnP

QoS QoS theo giao thức, port, IP nguồn, IP đích

Giới hạn băng thông theo IP/Mac của từng thiết


Quản lý băng thông
bị UE
Access list Access list theo MAC và IP
Binding IP binding và MAC binding
Tính
năng bảo Tính năng phòng chống DDoS từ lớp 3 tới lớp 7
Anti DDoS
mật (theo mô hình OSI)
URL/Keywords Filtering, Web Content Filtering
Chặn lọc web
(Java, ActiveX, Cookies)
026-QĐ Trang 93/ 104
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

3. Tiêu chuẩn kỹ thuật SFP, Media Converter


3.1 SFP 2 sợi single-mode
I.Cấu tạo chung của SFP 2 sợi SM:

II.Thông số kỹ thuật:

Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng Ghi chú


Loại connector Connector chuẩn LC
Fiber Hai sợi
Mode Hỗ trợ Single-mode
Duplex mode Hỗ trợ full-duplex và half-duplex.
NCC cần phải cung cấp SFP theo
hai chủng loại 1G và 10G, các
Data rate 1G, 10G tiêu chuẩn khác áp dụng cho cả
SFP 1G, 10G
Khoảng cách: 10km, Bước sóng:
1310nm
Khoảng cách: 20km, Bước sóng:
Transmission
1310nm
Distance,
Khoảng cách: 40km, Bước sóng:
Wavelength
1550nm
Khoảng cách: 80km, Bước sóng:
1550nm
Ethernet/LACP IEEE802.1q, IEEE802.1d, Pass LACP
Jumbo frame Hỗ trợ Jumbo frame 9000B MTU
Cisco: ASR 920, ASR 903, ASR 9000,
Cisco catalyst switch
Compatibility Juniper: MX960, MX480, MX104,
EX430, EX2300
DCN: S5750E
SFP phải hỗ trợ tính năng Digital
Công suất thu/phát
Diagnostics Monitoring (DDM)
Nhiệt độ hoạt động 0° - 70° C
Độ ẩm hoạt động 10 ~ 90%
Tỷ lệ truyền gói tin
Bit Error Rate (BER): <10-12
lỗi
Bảo hành 1 năm

3.2 SFP 1 sợi single-mode

I.Cấu tạo chung của SFP 1 sợi:

026-QĐ Trang 94/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

II.Thông số kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng Ghi chú
Loại connector Connector chuẩn LC
Fiber Một sợi
Mode Hỗ trợ Single-mode
Duplex mode Hỗ trợ full-duplex và half-duplex.
NCC cần phải cung cấp SFP
theo hai chủng loại 1G và 10G,
Data rate 1G, 10G các tiêu chuẩn khác áp dụng cho
cả SFP 1G, 10G
Khoảng cách: 10km, bước sóng phát:
Áp dụng cho cả SFP 1G và SFP
1310nm, bước sóng thu: 1550nm và 10G
ngược lại
Khoảng cách: 20km, bước sóng phát:
Áp dụng cho cả SFP 1G và SFP
1310nm, bước sóng thu: 1550nm và 10G
ngược lại
Transmission Với SFP 1G: khoảng cách: 40km, bước
Distance, sóng phát: 1310nm, bước sóng thu:
Wavelength 1550nm và ngược lại Áp dụng cho cả SFP 1G và SFP
Với SFP 10G: khoảng cách: 40km, bước 10G
sóng phát: 1270nm, bước sóng thu:
1330nm và ngược lại
Khoảng cách: 80km, bước sóng phát:
Áp dụng cho cả SFP 1G và SFP
1550nm, bước sóng thu: 1490nm và 10G
ngược lại
Ethernet/LACP IEEE802.1q, IEEE802.1d , Pass LACP
Jumbo frame Hỗ trợ Jumbo frame 9000B MTU
Cisco: ASR 920, ASR 903, ASR 9000,
Cisco catalyst switch
Compatibility Juniper: MX960, MX480, MX104,
EX430, EX2300
DCN: S5750E
SFP phải hỗ trợ tính năng Digital
Công suất thu/phát
Diagnostics Monitoring (DDM)
Nhiệt độ hoạt động 0° - 70° C
Độ ẩm hoạt động 10 ~ 90%
Tỷ lệ truyền gói tin Bit Error Rate (BER): <10-12
Bảo hành 1 năm

3.3 SFP 2 sợi multi-mode

I.Cấu tạo chung của SFP 2 sợi MM:

026-QĐ Trang 95/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

II.Thông số kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng Ghi chú
Loại connector Connector chuẩn LC
Fiber Hai sợi
Mode Hỗ trợ Multi-mode
Duplex mode Hỗ trợ full-duplex và half-duplex.
NCC cần phải cung cấp SFP
theo hai chủng loại 1G và 10G,
Data rate 1G, 10G các tiêu chuẩn khác áp dụng cho
cả SFP 1G, 10G
Transmission
Khoảng cách: 300 m, Bước sóng: 850
Distance,
nm
Wavelength
Ethernet/LACP IEEE802.1q, IEEE802.1d , Pass LACP
Jumbo frame Hỗ trợ Jumbo frame 9000B MTU
Cisco: ASR 920, ASR 903, ASR 9000,
Cisco catalyst switch
Compatibility Juniper: MX960, MX480, MX104,
EX430, EX2300
DCN: S5750E
SFP phải hỗ trợ tính năng Digital
Công suất thu/phát
Diagnostics Monitoring (DDM)
Nhiệt độ hoạt động 0° - 70° C
Độ ẩm hoạt động 10 ~ 90%
Tỷ lệ truyền gói tin Bit Error Rate (BER): <10-12
Bảo hành 1 năm

3.5 Media converter Ge

I.Cấu tạo chung của Media converter Ge:

026-QĐ Trang 96/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

II.Thông số kỹ thuật:

Đặc tính kỹ thuật Yêu cầu đáp ứng

Nguồn 100-240 V AC, 50/60 Hz internal universal power supply


Port RJ-45 10/100/1000 Base-TX: RJ-45 - Auto-MDI/MDIX
Port quang One optical port 1000Base-FX Một port quang 1000Base-FX
Duplex Hỗ trợ full-duplex và half-duplex

Khoảng cách Khoảng cách: 10km, 20km, 40km, 60km, 80km, 120km

Ethernet/LACP IEEE802.1q, IEEE802.1d, Pass LACP


Jumbo frame Support Jumbo frame 9KB MTU

Default – Trong suốt với VLAN frames


Cho phép loại bỏ tagged frames/untagged frame
Thêm Tag – Thêm (nếu frame gốc là untagged) or thay (nếu
VLAN Tagging
frame gốc là tag) và ưu tiên với cấu hình VLAN ID mặc định
và ưu tiên.
Q in Q

Kiểm tra lỗi Link Fault Pass Through (LFP) for fault detection

LEDs System: Power, port RJ-45, port quang

Nhiệt độ vận hành 0° - 50° C


Độ ẩm vận hành 10 ~ 90%
Bit Error Rate (BER):
Bit Error Rate (BER): <10-12
<10-12
Bảo hành 1 năm
Độ trễ <10μs

Phê duyệt Ban PC&KSTT Chuyên môn Biên soạn

026-QĐ Trang 97/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Phùng Lê Thanh Tùng Nhữ Thi Phượng Nguyễn Đức Phong Trần Minh Tuân

BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI

Phiên * A, M,
Ngày Mô tả Người cập nhật
bản D
…/…/2020 1/0 A Bản khởi đầu Trần Minh Tuân
* A: thêm mới; M: Sửa đổi; D: Xóa

026-QĐ Trang 98/ 104


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

CHECKLIST KIỂM SOÁT NỘI BỘ


Nội dung: Quyết định kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị quang.
Quy định tuân thủ: Quyết định kiểm tra chất lượng vật tư thiết bị quang (026-QD).

Ngày tạo: Ngày …..tháng ……năm…….

1. Nhóm kiểm tra, kiểm nghiệm gồm:


- Ông/Bà:……………………………………Chức vụ:…………………………Phòng/Ban:…………………………………
- Ông/Bà:……………………………………Chức vụ:…………………………Phòng/Ban:…………………………………
2. Đã kiểm tra, kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm tra/
Bộ phân Kiểm nghiệm
Stt Nội dung Đánh giá Ghi chú
thực hiện Đúng quy cách, Không đúng quy
phẩm chất cách, phẩm chất
A B C D E F=A&B G
(Đạt/ ( Đạt/ ( Đạt/
Không Đạt) Không Đạt) Không Đạt)
I.
Nghiệm thu, kiểm tra, kiểm nghiệm thiết bị quang
- Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư, sản phẩm, hàng hóa:
………………………………………………………
- Đơn vị cung cấp, nhà sản xuất:
………………………………………………………..
- PO số/ Đơn hàng số:…………………………………….
- Số lượng cung cấp:……………………………………...
- Số mẫu kiểm tra:
1 Kiểm tra trực quan các sản phẩm vật tư phụ kiện trước khi nhận và đưa vào sử
dụng:
- Đầy đủ số lượng theo hộp. Kho/CMC
- Thiết bị đầy đủ phụ kiện như cam kết trong hợp đồng. Telecom
- Không có hiện tượng xước, cấn móp, thấm nước.
- Tài liệu CO/CQ hoặc QC của sản phẩm, hàng hóa.
2 Phương pháp giao nhận, nghiệm thu vật tư – phụ kiện: CDD/CMC
- Thực hiện theo quy định về tỷ lệ lấy mẫu: 5% và tỷ lệ mẫu cần đáp ứng: 100%. Telecom
- Tại kho của CMC: thành phần giao nhận gồm CMC và đơn vị cung cấp.

026-QĐ Trang 99/ 102


QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Kết quả kiểm tra/


Bộ phân Kiểm nghiệm
Stt Nội dung Đánh giá Ghi chú
thực hiện Đúng quy cách, Không đúng quy
phẩm chất cách, phẩm chất
A B C D E F=A&B G
(Đạt/ ( Đạt/ ( Đạt/
Không Đạt) Không Đạt) Không Đạt)
- Kiểm tra tất cả các yêu cầu kỹ thuật liên quan với thiết bị theo tỷ lệ.
II. Nghiệm thu, kiểm tra, kiểm nghiệm sản phẩm cáp sợi quang
- Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư, sản phẩm, hàng hóa:
………………………………………………………
- Đơn vị cung cấp, nhà sản xuất:
………………………………………………………..
- PO số/ Đơn hàng số:…………………………………….
- Số lượng cung cấp:……………………………………...
- Số Mobin cung cấp:……………………………………..
Số mẫu kiểm tra:…………………………………………………..
1. Kiểm tra cáp trực quan
- Mobin cáp, tên nhãn cáp, đóng gói: Phải còn nguyên vẹn, quy cách đúng theo tiêu Kho/CMC
chuẩn, đủ nhãn mác. (Trong trường hợp do vận chuyển Bobin không còn nguyên vẹn Telecom
cần lập biên bản xác nhận các bên liên quan để làm sở cứ cho việc kiểm tra chất
lượng sau này).
- Hình dạng bên ngoài của vỏ cáp: Kho/CMC
+ Nguyên vẹn, không khuyết tật bất thường. Telecom
+ Với cáp treo số 8 dây treo và cáp không được xoắn vặn với nhau.
- Cấu trúc của cáp: Khối
- Đảm bảo đầy đủ số lượng cấu trúc thành phần theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật. KT/CMC
- Kích thước tất cả các phần tử cần đáp ứng đúng yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật. Telecom
- Khi uốn cong ống lỏng với đường kính nhỏ nhất theo tiêu chuẩn đảm bảo không
biến dạng, đứt, bẹp hay gập.
- Kiểm tra bằng các phép Test trong phòng LAB: Nhà cung
CMC Telecom có quyền kiểm định chất lượng cáp quang trong quá trình sản xuất, cấp
khi giao nhận hay bất kỳ thời điểm nào được quy định cụ thể trong các hợp đồng kinh
tế được ký kết với các nhà cung cấp cáp.
2. Bàn giao và nghiệm thu hàng hóa giữa các bên
- Kiểm tra tính nguyên vẹn của Mobin Khối
KT/CMC
Telecom
- Đo kiểm chất lượng sợi quang (sử dụng công cụ hỗ trợ máy đo OTDR, thước đo): Khối
Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật về tiêu chuẩn sợi quang như suy hao, mã màu,.. KT/CMC
Telecom
026-QĐ Trang 100/ 102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Kết quả kiểm tra/


Bộ phân Kiểm nghiệm
Stt Nội dung Đánh giá Ghi chú
thực hiện Đúng quy cách, Không đúng quy
phẩm chất cách, phẩm chất
A B C D E F=A&B G
(Đạt/ ( Đạt/ ( Đạt/
Không Đạt) Không Đạt) Không Đạt)
- Tài liệu CO/CQ hoặc QC của sản phẩm, hàng hóa Khối
KT/CMC
Telecom
- Bàn giao hàng hóa:
+ Tại kho của CMC: Thành phần giao nhận gồm CMC và đơn vị cung cấp hàng CMC
hóa. (Trong trường hợp nhận cáp từ đơn vị cung cấp xong CMC xuất cáp cho nhà Telecom
thầu thi công của CMC luôn thì thành phần giao nhận gồm cả nhà thầu thi công).
+ Tại kho nhà thầu của CMC: Thành phần giao nhận gồm 03 bên gồm CMC, đơn CMC
vị cung cấp hàng hóa và nhà thầu thi công của CMC. Telecom
+ Tại trên tuyến chuẩn bị hoặc đang thi công của CMC: Thành phần giao nhận CMC
gồm 03 bên gồm CMC, đơn vị cung cấp hàng hóa và nhà thầu thi công của CMC. Telecom
Địa điểm theo thống nhất giữa CMC và bên cung cấp, theo yêu cầu của CMC.
III. Nghiệm thu, kiểm tra, kiểm nghiệm vật tư phụ kiện quang
- Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư, sản phẩm, hàng hóa:
………………………………………………………
- Đơn vị cung cấp, nhà sản xuất:
………………………………………………………..
- PO số/ Đơn hàng số:…………………………………….
- Số lượng cung cấp:……………………………………...
Số mẫu kiểm tra:…………………………………………………..
1. Kiểm tra cáp trực quan
- Hình dạng: Khối
+ Nguyên vẹn, không khuyết tật bất thường. KT/CMC
+ Hàng hóa phù hợp với mục đích sử dụng và mới 100%, chất lượng tốt, không có lỗi Telecom
về thiết kế, chất liệu, kết cấu, chưa qua sử dụng hoặc tân trang lại.
- Cấu trúc quy cách của thành phẩm: Khối
- Đảm bảo đầy đủ số lượng cấu trúc thành phần theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật. KT/CMC
- Kích thước tất cả các phần tử cần đáp ứng đúng yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật. Telecom
2. Bàn giao và nghiệm thu hàng hóa giữa các bên
- Kiểm tra tính nguyên vẹn, đúng cấu trúc của sản phẩm Khối
KT/CMC
Telecom
- Đo kiểm, kiểm tra chất lượng (sử dụng công cụ hỗ trợ máy đo OTDR, thước đo): Đáp Khối
ứng các yêu cầu kỹ thuật về độ va đập, bền của sản phẩm KT/CMC
026-QĐ Trang 101/ 102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

Kết quả kiểm tra/


Bộ phân Kiểm nghiệm
Stt Nội dung Đánh giá Ghi chú
thực hiện Đúng quy cách, Không đúng quy
phẩm chất cách, phẩm chất
A B C D E F=A&B G
(Đạt/ ( Đạt/ ( Đạt/
Không Đạt) Không Đạt) Không Đạt)
Telecom
- Bàn giao và nghiệm thu hàng hóa:
+ Tại kho của CMC: Thành phần giao nhận gồm CMC và đơn vị cung cấp hàng hóa. CMC
(Trong trường hợp nhận cáp từ đơn vị cung cấp xong CMC xuất cáp cho nhà thầu thi Telecom
công của CMC luôn thì thành phần giao nhận gồm cả nhà thầu thi công).
+ Tại kho nhà thầu của CMC: Thành phần giao nhận gồm 03 bên gồm CMC, đơn vị CMC
cung cấp hàng hóa và nhà thầu thi công của CMC. Telecom
+ Tại trên tuyến chuẩn bị hoặc đang thi công của CMC: Thành phần giao nhận gồm CMC
03 bên gồm CMC, đơn vị cung cấp hàng hóa và nhà thầu thi công của CMC. Địa Telecom
điểm theo thống nhất giữa CMC và bên cung cấp, theo yêu cầu của CMC.
- Thực hiện theo quy định về tỷ lệ lấy mẫu và tỷ lệ mẫu Test cần đáp ứng. CMC
Tỷ lệ lấy mẫu:………………….. Telecom
Số mẫu test:……………………
- Bảng tham chiếu các yêu cầu đáp ứng của vật tư, phụ kiện Nhà cung
cấp/CMC
Telecom

Ý kiến của Nhóm kiểm tra, kiểm nghiệm chất lượng: (Ghi rõ ý kiến về số lượng, chất lượng, nguyên nhân đối với các vật tư, sản phẩm, hàng
hóa không đúng số lượng, quy cách, phẩm chất và cách xử lý):
……………………………………………………………………………………………………………………………………………

Thủ kho Kỹ thuật kiểm tra, kiểm nghiệm Trưởng bộ phận kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

__________________________________________________________________________________________________________
Biên bản kiểm tra, kiểm nghiệm lập 02 bản:
026-QĐ Trang 102/ 102
QĐ Tiêu chuẩn cáp sợi quang, phụ kiện, thiết bị đầu cuối Lần ban hành/ sửa đổi: 1/0

- 01 bản giao cho phòng, ban, đơn vị cung cấp hoặc người giao hàng.
- 01 bản giao cho phòng, ban mua hàng của CMC.
Trường hợp vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa không đúng số lượng, quy cách, phẩm chất so với hợp đồng, chứng từ, hóa đơn thì lập thêm
một biên bản gửi kèm các tài liệu liên quan gửi cho đơn vị mua cung ứng vật tư để giải quyế

026-QĐ Trang 103/ 102

You might also like