You are on page 1of 25

Ống gen dẹt 20X70

a 70 mm fcu 40 mpa
abv 50 mm fpu 1860 mpa
agt 100 mm fy 390 mpa
fci=0.8fcu 32 mpa
Câu 2 Xác định số lượng cáp
Chọn tiết diện b phụ thuộc vào d 1 bó cáp: d=650mm
- Nhịp giữa L 12 m
hd 600 400 Chọn 750 mm
bd f mm
- Nhịp consol L 4m
hd 400 266.6667 ...>Chọn 550 mm
Chọn hd 750 mm 0.75 m
bd 550 mm 0.55 m
e1 275 mm 0.275 m
e2 275 mm 0.275 m
Xác định tải trọng
Tải hoàn thiện 15 KN/m
Hoạt tải 24 KN/m
TLBT dầm g 10.3 KN/m
Tải trọng cb 1 lấy bao nhiêu phần trăm trên đề có
w 10.3125 KN/m
- Lực căng yêu cầu ứng tải trọng cân bằng
+ Nhịp consol P1 =wL^2/2e1 300 KN
+ Nhịp giữa P2 =wL^2/8/(e1+e2) 337.5 KN
Chọn P2 để tính sl cáp 337.5 KN
- Lực căng hữu hiệu trong 1 cáp Chọn cáp D12.7 Aps
Tổn hao 0.8
P =fpeAps 117504.384 N
n 2.87223326 cáp
Chọn 5 cáp
Câu 3 kiểm tra ứng suất lúc căng cáp ( nén trước)
>>>> kiểm tra giai đoạn nén trước
Dầm consol
Tổn hao 0.9
fpe=0.8*tổnhao*fpu 1339.2 mpa
lực căn hiệu quả p=fpe*Acap*ncap
p 660962.16 N 660.96216 KN
Ứng suất do trọng lượng bản thân
M=ql2/2 82.5 KN.m
σ=M/W 1600 KN/m2
sw 10.31 KN/m
w=b*h/6

ứng suất do lực nén cáp


σ=1.15P/F 1842.68 KN/m2

ứng suất do cáp lệch tâm gây ra


σ=1.15Pe/w 4053.9 KN/m2

ứng suất tổng cộng


trên 611.22 KN/m2 < Nén -16000 KN/m2
giữa -1842.68 KN/m2 < kéo 2036.47 KN/m2
dưới -4296.58 KN/m2

DẦM NHỊP
Tổn hao 0.9
ứng suất căn hữu hiệu
fpe=0.8*tổnhao*fpu 1339.2 mpa
lực căn hiệu quả p=fpe*Acap*ncap
P 660962.2 N 660.9622 KN
Ứng suất do trọng lượng bản thân
M=qlnhip/8-Mgoi 103.125 KN.m
σ=M/W 2000 KN/m2

ứng suất do lực nén cáp


σ=1.15P/F 1842.68 KN/m2

ứng suất do cáp lệch tâm gây ra


σ=1.15Pe/w 4053.9 KN/m2

ứng suất tổng cộng Điều kiện


trên 211.22 KN/m2 < Nén -16000 KN/m2
giữa -1842.68 KN/m2 < Kéo 2036.47 KN/m2
dưới -3896.58 KN/m2

kiểm tra giai đoạn sử dụng


Dầm consol
Tổn hao 0.8
fpe=0.8*tổnhao*fpu 1190.4 mpa
lực căn hiệu quả p=fpe*Acap*ncap
p 587521.92 N 587.52 KN
ứng suất do trọng lượng bản thân
M=ql2/2 82.5 KN.m
σ=M/W 1600 KN/m2
sw 10.31 KN/m

ứng suất do Tĩnh Tải


M=ql2/2 120 KN.m
σ=M/W 2327.27 KN/m2
DL 15 KN/m

ứng suất do Hoạt Tải


M=ql2/2 192 KN.m
σ=M/W 3723.64 KN/m2
LL 24 KN/m2

Ứng suất do lực nén cáp


σ=P/F 1424.29 KN/m2

Ứng suất do cáp lệch tâm gây ra


σ=Pe/w 3133.44 KN/m2

ứng suất tổng cộng Điều kiện


Trên -5941.8 KN/m2 < nén -13200 KN/m2 thõa
giữa -1424.29 KN/m2 < kéo 5059.6 KN/m2 thõa
Dưới 3093.2 KN/m2

Dầm nhịp
Tổn hao 0.8
fpe=0.8*tổnhao*fpu 1190.4 mpa
lực căn hiệu quả p=fpe*Acap*ncap
p 587521.92 N 587.52 KN
ứng suất do trọng lượng bản thân
M=qlnhip^2/8-Mgoi 103.125 KN.m
σ=M/W 2000 KN/m2

ứng suất do Tĩnh Tải


M=qlnhip^2/8-Mgoi 150 KN.m
σ=M/W 2909.09 KN/m2
DL 15 KN/m

ứng suất do Hoạt Tải


M=qlnhijp^/8-Mgối 240 KN.m
σ=M/W 4654.55 KN/m2
LL 24 KN/m2

Ứng suất do lực nén cáp


σ=P/F 1424.29 KN/m2

Ứng suất do cáp lệch tâm gây ra


σ=Pe/w 3133.44 KN/m2

ứng suất tổng cộng Điều kiện


Trên -7854.49 KN/m2 < nén -13200 KN/m2 thõa
giữa -1424.29 KN/m2 < kéo 5059.6 KN/m2 thõa
Dưới 5005.91 KN/m2

câu 4 Tính cốt thép chịu uốn cần bổ sung (tương tự bài vd xđ htai sàn)
tại dầm consol
momen
TLBT 115.5 KNm
DL 168 KNm
HT 307.2 KN.m
M tổng 590.7 KN.m 590700000 N.mm
momen kháng uốn của tiết diện
Mu =fpb*Aps*(dp-0.45x)
fpu.Aps/(fcu.b.d) 0.059610584 Aps=n.A1soicap
fpe/fpu 0.64 fpe=0.8*0.8*fpu cáp D12.7 Aps 98.71
dp 700 mm n sợi 5
tra bẩng nội suy Aps 493.55
fpb/0.95*fpu #VALUE! => fpb #VALUE! Mpa
x/d #VALUE! X #VALUE! mm
Diện tích cốt thép As #VALUE! mm2
chọn φ 25 và φ 22 (fpu.Ape)/(fcu.b.d)
fpb/0.95.fpu
n 4 cây 1 cây
có As 2343.62811957799 mm
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
37.5

50mm

98.71 mm2

117.5044 KN

1 bó
THOÃ
THOÃ

THOÃ
THOÃ
mm2
sợi
mm2

(fpu.Ape)/(fcu.b.d)
fpb/0.95.fpu x/d
fpe/fpu fpe/fpu
0.6 0.5 0.4 0.6 0.5 0.4
1 1 1 0.05 0.12 0.12 0.12
1 1 1 0.1 0.23 0.23 0.23
0.95 0.92 0.89 0.15 0.33 0.32 0.31
0.87 0.84 0.82 0.2 0.41 0.4 0.38
0.82 0.79 0.76 0.25 0.48 0.46 0.45
0.78 0.75 0.72 0.3 0.55 0.53 0.51
0.75 0.72 0.7 0.35 0.62 0.59 0.57
0.73 0.7 0.66 0.4 0.69 0.66 0.62
0.71 0.68 0.62 0.45 0.75 0.72 0.66
0.7 0.65 0.59 0.5 0.82 0.76 0.69
b 1000 mm 1m
h 200 mm 0.2 m
d 150 mm 0.15 m
nhịp sàn L 8 m
fpu 1860 mpa
fcu 35 mpa
cáp D12.7 Aps 98.71 mm2
n sợi 4
Aps 394.84
tổn hao ứng suất 0.8
DL 2 KN/m2
momen
TLBT q1 5.00 KN/m M1=1.4*q1*L^/8 56 KN.m
DL q2*b 2 KN/m M=1.4*q2*L^/8 22.4 KN.m
HT q M 1.6*q*8 KN.m
tổng momen M 78.4+1.6*q*8 KN.m

momen kháng uốn của tiết diện


Mu =fpb*Aps*(dp-0.45x)
fpu.Aps/(fcu.b.d) 0.139886 Aps=n.A1soicap
fpe/fpu 0.64 fpe=0.8*0.8*fcu
tra bẩng nội suy
fpb/0.95*fpu #VALUE! => fpb #VALUE! Mpa
x/d #VALUE! x #VALUE! mm

Mu #VALUE! N.mm #VALUE! KN.m


giải phương trình cân bằng cho Mu= M tổng
q #VALUE! KN/m
Nếu q ra âm hàm lượng cốt thép chịu ko nổi ta bổ sung hàm lượng cốt thép thêm
Mu =fpb*(Aps+As.fy/fpu)*(dp-0.45x)
thêm cốt thép fpy 400 mpa
As=hamluogmin.b.h/100 As 150 mm2
Mu #VALUE! N.mm #VALUE! KN.m
q #VALUE! KN/m
thêm hàm lượng cốt thép tối thiểu phi 10@300
As 235.619449 mm2
Mu #VALUE! N.mm #VALUE! KN.m
q #VALUE! KN/m
(fpu.Ape)/(fcu.b.d) fpb/0.95.fpu
fpe/fpu
0.6 0.5 0.4
0.05 1 1 1
0.1 1 1 1
0.15 0.95 0.92 0.89
0.2 0.87 0.84 0.82
0.25 0.82 0.79 0.76
0.3 0.78 0.75 0.72
0.35 0.75 0.72 0.7
0.4 0.73 0.7 0.66
0.45 0.71 0.68 0.62
0.5 0.7 0.65 0.59
x/d
fpe/fpu
0.6 0.5 0.4
0.05 0.12 0.12 0.12
0.1 0.23 0.23 0.23
0.15 0.33 0.32 0.31
0.2 0.41 0.4 0.38
0.25 0.48 0.46 0.45
0.3 0.55 0.53 0.51
0.35 0.62 0.59 0.57
0.4 0.69 0.66 0.62
0.45 0.75 0.72 0.66
0.5 0.82 0.76 0.69
lực căn của cáp P0 1620 KN
độ lệch tâm e 145 mm 0.145 m
Tĩnh tải q 45 KN/m
L 7.3 m
h 700 mm 0.7 m
b 500 mm 0.5 m

ứng suất tại giữa nhịp


ứng do cáp gây ra
σ=P0/F 4628.57 KN/m2

ứng suất do cáp lệch tâm


M=po*e 234.9 KN.m
σ=M/W 5752.65 KN/m2

ứng suất do trọng lượng bản thân gây ra


M=q.l2/8 299.7563 KN.m
σ=M/W 7340.97 KN/m2
ứng suất tổng
trên -6216.89 KN/m2
giữa -4628.57 KN/m2
dưới -3040.25 KN/m2
L 10 m fy 390 mpa
h 0.6 m fcu 40 mpa
b 0.8 m fpu 1860 mpa
d 0.5 m thép chịu lực
DL 8 KN/m n 7
LL 16 KN/m phi 20
SW 12 KN/m
lực cắt V 268 KN v=(1.4SW+1.4DL+1.6LL+1.0Hy)*L/2
ktra đ.kiện ứs cắt v 670 KN/m2 0.67 Mpa v=V/b.d
0.8Öfcu 5.05964426 Mpa
5 Mpa
5 Mpa ok
tổn hao ứng suất 0.8
ứs căn hiệu quả fpe 0.8*0.8*fpu 1190.4 Mpa
fpu 1860 MPa
As 2199.115 mm2
diện tích ngang của thép A416 12.5li 140 mm2
fpuAps/fy 667.6923 mm2
ứs t.kế của b.tông vc 0.534896 MPa cthuc slide 95
100As/bd 0.716702 (As=Aschiuluc+fpuAps/fy)
sức chống cắt Vc 138.645 KN
0.1b.dp.Öfcu 252.9822 KN
sứckhág cắt tối thiểu Vc 252.9822 KN
TH sức cắt tính toán TH2 0.5Vc 126.4911 KN
Vc+0.4bd 412.9822 KN
Asv/Sv 0.000864 m 0.863698 mm
Chọn s 100 mm
As=(Asv/Sv)*s 86.36977 mm2
d 10.48663
Chọn d 12 mm
Cốt đai d12@120

nếu T.hợp cấu tạo As ct 200 mm2


d=SQRT(As*4/PI()) 15.95769
Cốt đai d16@100
Tính cáp theo phương Y
Xác định chiều dày sàn
hs 1/40-45 225 200
Chọn hs 220 mm Ống gen dẹt 20X70 fcu 40 Mpa
b 9000 mm cáp a 70 mm fpu 1860 Mpa
SW 49.5 KN/m 12.7 98.1 abv 50 mm fy 390 Mpa
w 39.6 KN/m 1860 agt 100 mm fci 32 Mpa
L 10 m
cáp 12.7

e 0 40 40 40 40 40
e1 e2
B2 Xác định số lượng cáp
Nhịp 1 P1 P(e1+e2/2)=wL2/8 8250 KN
Pe fpe*Aps 116.77824 KN
n 70.6467232
Chọn 70 cáp dãy trên cột 4500 bước sợi dãy nhịp 4500 bước sợi
bó bó
Cáp 5 sợi 14 bó 8 563 mm 6 750 mm
Cáp 4 sợi 18 bó 11 409 mm 7 643 mm
Cáp 3 sợi 23 bó 14 321 mm 9 500 mm
dkien chọn 0.5m<= a <= 8hs 1.76 m
1.5 m
chọn a trên cột= 563 mm a giữa nhịp= 750 mm
chọn cáp 8 bó trên cột 6 bó giữa nhịp
Nhịp 2 P2 P(e2+e3)=wL2/8 6187.5 KN
n 53 sợi cáp
chọn n 70
Nên chọn bó cáp 5 sợi 14 bó
B3 Kiểm tra các gd
NHịp 1
1 - Gd nén trước
SW +1.15PT

SW

PT1

PT2

Tổn hao 0.9


fpe=0.8*tổnhao*fpu 1339.2 mpa
lực căn hiệu quả p=fpe*Acap*ncap
p 9196286.4 N 9196.2864 KN
Ứng suất do trọng lượng bản thân
M=ql2/11 360 KN.m ứng suất tổng cộng
σ=M/W 4959 KN/m2 trên -1560 KN/m2 < Nén -16000 KN/m2 THOÃ
w 39.6 KN/m giữa -5341 KN/m2 < kéo 2036.47 KN/m2 THOÃ
ứng suất do lực nén cáp dưới -9122 KN/m2
σ=1.15P/F 5341 KN/m2

ứng suất do cáp lệch tâm gây ra


σ=1.15Pe/w 8740 KN/m2

2 - Gd sử dung
Tổn hao 0.8 w
fpe=0.8*tổnhao*fpu 1190.4 mpa M
lực căn hiệu quả p=fpe*Acap*ncap
p 8174476.8 N 8174.48 KN KN/m2 Hệ tĩnh địnhMsc
ứng suất do trọng lượng bản thân Mtong
M=ql^2/11 450 KN.m Mtc
σ=M/W 6198.34710743802 KN/m2
sw 49.5 KN/m Hệ siêu tĩnhMsc
Mtong
ứng suất do Tĩnh Tải Mtc
M=ql^2/11 136.363636363636 KN.m
σ=M/W 1878 KN/m2
DL 15 KN/m

ứng suất do Hoạt Tải


M=ql^2/11 218.181818181818 KN.m
σ=M/W 3005 KN/m2
LL 24 KN/m2 ứng suất tổng cộng Điều kiện
Trên -8454.10236 KN/m2 < nén -13200 KN/m2 thõa
Ứng suất do lực nén cáp giữa -4128.52525 KN/m2 < kéo 5059.6 KN/m2 thõa
σ=P/F 4128.52525252525 KN/m2 Dưới 197.0518549 KN/m2

Ứng suất do cáp lệch tâm gây ra 4128.282828


σ=Pe/w 6755.77 KN/m2 4128.28283

tương tự kiểm tra nhịp số 2


giai doạn sử dụng
momen M=ql^2/16 nhỏ nên lấy M=ql^2/11
B4 tính toán
momen
TLBT 69.3 KNm
DL 21 KNm
HT 38.4 KN.m
M tổng 128.7 KN.m 128700000 N.mm
momen kháng uốn của tiết diện b 9000 mm
Mu =fpb*Aps*(dp-0.45x) cáp D12.7 Aps 98.1 mm2
fpu.Aps/(fcu.b.d) 0.8869875 Aps=n.A1soicap n sợi 70 sợi
fpe/fpu 0.64 fpe=0.8*0.8*fpu Aps 6867 mm2
dp 40 mm
Mu #VALUE! KN/m #VALUE!
tra bẩng nội suy (fpu.Ape) fpb/0.95.fpu x/d
fpb/0.95*fpu #VALUE! => fpb #VALUE! Mpa /(fcu.b.d) fpe/fpu fpe/fpu
x/d #VALUE! X #VALUE! mm 0.6 0.5 0.4 0.6 0.5
giả sử thêm thép 0.05 1 1 1 0.05 0.12 0.12
Diện tích cốt thép As #VALUE! mm2 0.1 1 1 1 0.1 0.23 0.23
chọn φ 6 @ 150 0.15 0.95 0.92 0.89 0.15 0.33 0.32
số cây n 60 0.2 0.87 0.84 0.82 0.2 0.41 0.4
có As 1696.46003293849 mm 0.25 0.82 0.79 0.76 0.25 0.48 0.46
vậy bố trí φ6@150 0.3 0.78 0.75 0.72 0.3 0.55 0.53
0.35 0.75 0.72 0.7 0.35 0.62 0.59
B5 Kiểm tra xuyên thủng và tính toán khả năng chịu cắt 0.4 0.73 0.7 0.66 0.4 0.69 0.66
DL 15 KN/m v=(1.4SW+1.4DL+1.6LL+1.0Hy)*L/2 0.45 0.71 0.68 0.62 0.45 0.75 0.72
LL 24 KN/m 0.5 0.7 0.65 0.59 0.5 0.82 0.76
SW 49.5 KN/m
lực cắt V 321.75 KN

tổng momen 804.545454545455 kNm


tổng lực phân bố 88.5 kN/m
lực cắt
gối 1 gối 2 gối 3 gối 4
momen trên 522.954545454546 442.5 442.5 kN
momen dưới -362.04545 -362.0455 362.0454545 kN

ktra đ.kiện ứs cắt v #VALUE! KN/m2 #VALUE! Mpa v=V/b.d


0.8Öfcu 5.0596443 Mpa
5 Mpa
5 Mpa ok
Pe*8/L^2
wL^2/8 Pe

Pe
Pe
0 Thứ cấp

Pe
A
A-Pe Thứ cấp
0.4
0.12
0.23
0.31
0.38
0.45
0.51
0.57
0.62
0.66
0.69

You might also like