You are on page 1of 246

I.

THUYẾT MINH DỰ ÁN
Thành phần hệ thống mạng, thoại dự án “Trung tâm CNTT và Ngoại ngữ trường ĐH
Thông tin liên lạc giai đoạn 2” bao gồm:

1. Hệ thống cáp cấu trúc và các phụ kiện kết nối


2. Hệ thống thiết bị chuyển mạch, thiết bị truy cập mạng không dây
3. Hệ thống tổng đài nội bộ

Toàn bộ trung tâm hệ thống mạng, thoại (MDF) và máy chủ được đặt tại phòng Điều
hành mạng và Data Center thuộc trục IDF-T4.1 (Q4-Q5). Tại đây bố trí các thiết bị như:
máy chủ, bộ định tuyến, chuyển mạch lõi, tổng đài nội bộ, thiết bị quản lý mạng không
dây...

Mạng có cấu trúc kiểu phân cấp theo mô hình đường trục (back-born) chia nhỏ. Toàn bộ
tòa nhà được chia làm 3 khu vực tương ứng với các trục: IDF-1 (Q13-Q35); IDF-2 (Q35-
Q24); IDF-3 (Q24-Q13).

Đường cáp trục - cáp quang loại Multimode– chạy từ trung tâm đến các thiết bị chuyển
mạch truy cập tại các tầng, cáp được đi trong máng cáp theo các hộp kỹ thuật.

Hệ thống cáp đồng UTP xoắn đôi tại các khu vực tầng được kết nối theo sơ đồ hình sao.
Sử dụng cáp UTP 4P Cat6A nối từ patch panel đến ổ cắm đặt tại các khu vực. Cáp được
đi trong ống PVC cứng đi ngầm tường sàn hoặc đi trong máng cáp.

Ổ cắm dùng loại jack RJ 45 lắp âm tường ở độ cao 0,4m so với mặt nền hoàn thiện., hoặc
lắp âm sàn theo các khu vực bố trí trong phòng thực hành máy tính theo bố trí nội thất.

Thiết bị tường lửa, bộ định tuyến và cân bằng tải: Sử dụng 02 bộ thiết bị tường lửa có
tính năng định tuyến và cân bằng tải tại tủ trung tâm, kết nối và cân bằng tải các đường
mạng do nhà cung cấp dịch vụ ISP tới

Mô hình thiết kế theo tiêu chuẩn 3 lớp gồm: Lớp Core switch, Distribution switch và
Access switch

2 switch lớp Core được kết nối ISC LINK với nhau bằng các dây nhảy và module quang
10G

2 switch lớp Distribution được kết nối ISC LINK với nhau bằng các dây nhảy quang
10Gbps và module quang 10G
1
Lớp Core và lớp Distribution được kết nối với nhau bằng các dây nhảy quang 10Gbps và
được cấu hình LACP chống loop, tăng băng thông, tăng tính dự phòng về thiết bị cũng
như đường kết nối vật lý.

Các khối switch tại IDF được kết nối stack với nhau bằng dây nhảy quang thông qua
cổng quang 1/10G, đảm bảo dự phòng kết nối vật lý bằng 2 đường kết nối về Distribution
switch qua giao thức LACP/MLAG.

Điểm truy cập không dây: tại các phòng họp, sảnh bố trí các điểm truy cập không dây
nhằm cung cấp các dịch vụ WLAN, cho phép người sử dụng có thể truy cập vào tài
nguyên, internet...

Bộ quản lý điểm truy cập không dây: đặt tại tủ thiết bị trung tâm, kết nối bằng 2 đường
cáp CAT6 về 2 thiết bị chuyển mạch trung tâm. Quản lý, phân quyền cho toàn bộ các
thiết bị phát sóng không dây

Vật liệu như: cáp, ổ cắm, tủ phân phối v.v. sẽ đáp ứng tiêu chuẩn và điều kiện của các
tiêu chuẩn mới nhất.

Cáp sẽ được gắn cố định theo khoảng cách thông thường và có giá đỡ cố định để tránh
lực làm hỏng.

* Tủ kết nối tầng

Tủ kết nối tầng là nơi tập trung toàn bộ các đường mạng dữ liệu của mỗi tầng. Tủ bao
gồm các chuyển mạch truy nhập, patch panel và thanh quản lý dây nhảy cho mạng.

Tủ kết nối tầng là tủ rack 19” kín có cửa vào ở phía trước có cánh an toàn và khóa.

Tủ kim loại phủ polyester và đặt trên đế kim loại.

Tủ bao gồm các cửa được đục lỗ phía trước và sau đối diện đảm bảo thông gió tốt cho các
thiết bị được lắp đặt.

Mặt bên của tủ được đóng kín bằng các tấm có thể tháo ra.

Tất cả các phụ kiện cố định cáp, thiết bị v.v ... cũng bao gồm trong phần này.

Cáp được giữ cẩn thận và cố định trong tủ để đảm bảo phân phối cân đối và hợp lý theo
các ổ cắm khác nhau.

* Hệ thống điện thoại và tổng đài nội bộ

Hệ thống điện thoại trong công trình là hệ thống điện thoại IP.

2
Đường cáp điện thoại từ ngoài nhà vào, tủ đấu dây chính (MDF), tổng đài IP có khả năng
hỗ trợ 384 thuê bao máy nhánh analog và 500 thuê bao máy nhánh IP.

Đường cáp trục là cáp quang (F/O cable) nhiều lõi đi chung hệ thống mạng thoại.

Các đường cáp thoại từ tủ tầng đến các ổ cắm là loại cáp UTP 4P Cat6A, sử dụng loại
cáp Cat6A nhằm mục đích thay thế, chuyển đổi hoặc dự phòng cho các điểm mạng nội bộ
khi có nhu cầu cần thiết.

Các ổ cắm điện thoại lắp trên tường là loại giắc RJ45, mặt lắp âm tường, được lắp đặt ở
độ cao 0.4m so với mặt nền hoàn thiện, hoặc lắp đặt các vị trí âm sàn theo nội thất.

II. HỆ THỐNG CÁP CẤU TRÚC


1. TỔNG QUAN HỆ THỐNG CÁP CẤU TRÚC
1.1. Giới thiệu chung

Hệ thống cáp cấu trúc được xây dựng từ các thành phần cáp và thiết bị, phụ kiện kết nối
nhằm mục đích truyền dẫn đa dịch vụ. Hệ thống cáp cấu trúc là hệ thống cấu trúc mở, sự
phân bố vị trí cũng như phương tiện truyền dẫn được chuẩn hóa, phương pháp thi công
đáp ứng theo tiêu chuẩn quốc tế quy định.

Hệ thống cáp của tòa nhà thông minh hiện đại là một giải pháp cáp cấu trúc toàn diện bao
gồm các các thành phần cần thiết của hạ tầng thông tin như: thanh đấu nối, dàn đấu dây,
dây nhảy, cáp, mặt âm tường, ổ cắm… cần thiết để xây dựng hệ thống phân phối cáp
chuẩn cho giải pháp thông tin đa phương tiện.

Giải pháp cáp cấu trúc có thể sử dụng các thiết bị cáp đồng UTP Cat3, Cat5E, Cat6 và
Cat6A mạng cáp đường trục có thể sử dụng cáp quang hỗ trợ tốc độ truyền dẫn 01Gbps
cho đến 10Gbps với khả năng truyền dẫn hai chiều.

Hệ thống cáp cấu trúc được thiết kế, xây dựng đáp ứng các tiêu chuẩn của tòa nhà cao
cấp, hiện đại, do đó những hệ thống thiết bị và dịch vụ trong tòa nhà cũng phải tuân thủ
theo những tiêu chuẩn của tòa nhà cao cấp. Căn cứ theo mục đích và quy mô của hệ
thống, các đề xuất đưa ra thỏa mãn những tiêu chí sau:

 Đáp ứng yêu cầu cần thiết, bắt buộc sử dụng giải pháp đối với toà nhà văn phòng
cao cấp.
 Giải pháp phù hợp với điều kiện sử dụng thực tế.
 Độ sẵn sàng, độ tin cậy cao, đảm bảo phục vụ 24/24h.

3
 Không phụ thuộc thiết bị phần cứng khi người sử dụng có yêu cầu thay đổi, nâng
cấp lên những thiết bị tiên tiến hơn.
 Có khả năng nâng cấp, mở rộng về quy mô dịch vụ, đảm bảo khai thác lâu dài.
 Có khả năng tương thích và tích hợp mềm dẻo với cơ sở hạ tầng công nghệ thông
tin cũng như truyền thông của tòa nhà.
 Có khả năng tích hợp và phát triển nhiều ứng dụng trong tương lai.
 Quản lý, khai thác, bảo dưỡng, bảo trì đơn giản, chi phí thấp.
 Chi phí đầu tư ban đầu hợp lý và được bảo toàn trong tương lai.

1.2. Ứng dụng

Với cấu trúc của mình, cơ sở hạ tầng mạng cáp cấu trúc được thiết kế, xây dựng có thể
đáp ứng toàn diện yêu cầu và ứng dụng của một tòa nhà thông minh IBMS, bao gồm:

 Hệ thống thông tin liên lạc (PABX).


 Hệ thống mạng dữ liệu (LAN và Internet).
 Hệ thống truy cập không dây (Wireless).
 Hệ thống quản lý tòa nhà (BMS).
 Hệ thống camera giám sát hình ảnh (CCTV).
 Hệ thống điều khiển truy cập (Access Control).
 Hệ thống phòng cháy chữa cháy.
 Hệ thống cảnh báo.
 Hệ thống quản lý thang máy.
 Các hệ thống khác.

1.3. Yêu cầu

Với thời gian sử dụng lâu dài, hệ thống cáp bắt buộc phải được thiết kế có cấu trúc để có
thể đáp ứng được yêu cầu sử dụng và thay đổi trong vòng 10-25 năm, đồng thời đảm bảo
khả năng truyền dẫn và tính thẩm mỹ của toàn bộ hệ thống cáp trong thời gian dài. Xây
dựng hệ thống cáp cấu trúc là yêu cầu tiên quyết đối với hệ thống thông tin trong tòa nhà
và cao ốc thông minh cũng như các khách sạn cao cấp, hiện đại ngày nay.

4
Hệ thống cáp cấu trúc phải tuân thủ theo các phiên bản mới nhất của các tiêu chuẩn sau
đây, ngoại trừ khi có các chỉ định khác:

 ISO 11801 Ed.2: Công nghệ thông tin – Hệ thống cáp chung dành cho tòa nhà cao
ốc thương mại.
 TIA/EIA 568B: Tiêu chuẩn về kết nối cáp viễn thông cho Tòa nhà thương mại,
thường được áp dụng tại Châu Mỹ & Châu Á cho phép:

 Lập kế hoạch & lắp đặt hệ thống kết nối cáp cấu trúc cho các tòa nhà thương
mại.
 Chỉ định một hệ thống cáp chung hỗ trợ môi trường cho nhiều loại sản phẩm
với nhiều nhà cung cấp.

 TIA/EIA 568-B.1: Tiêu chuẩn cho hệ thống cáp mạng thông tin trong tòa nhà
thương mại.
 TIA/EIA 568-B.2: Tiêu chuẩn đo, kiểm tra về chất lượng đường truyền cho hệ
thống cáp đồng cân bằng.
 TIA/EIA 568-B.3: Tiêu chuẩn đo, kiểm tra về chất lượng đường truyền cho hệ
thống cáp quang.
 TIA/EIA 568-B.2-1: Tiêu chuẩn cho cáp đồng xoắn đôi Cat6.
 TIA/EIA 569: Tiêu chuẩn về Không gian & Đường đi cáp cho Tòa nhà thương
mại, mục đích:

 Chuẩn hóa các chỉ định thiết kế, xây dựng bên trong và giữa các tòa nhà, hỗ trợ
môi trường truyền dẫn và thiết bị viễn thông.
 Bao gồm pathway (đường cáp – cách cáp đi từ nơi này sang nơi khác) và space
(không gian – vị trí của các thiết bị và đầu cuối viễn thông).

 Các tiêu chuẩn chung về cáp và các thành phần của cáp Cat6: NEC UL: CM;
NEC: 800; CEC/C(UL) CM; IEC: 11801 Cat6; EU RoHS: Tương thích.
 Kiểm định độc lập về hiệu năng truyền dẫn cáp: NEMA WC-63.1 Cat6.
 Các tiêu chuẩn về kiểm tra chống cháy với cáp Cat6: UL1685.
 Tất cả các loại cáp sử dụng trong hệ thống điện nhẹ (ELV) như: cáp đồng xoắn
đôi, cáp quang, cáp đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và các phụ kiện đi kèm cáp:
nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, dây hàn quang, hộp phối quang… phải
đồng nhất từ một hãng sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn

5
quốc tế yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an toàn. Cáp cùng phụ kiện đi
kèm phải được kiểm định độc lập từ bên hãng thứ 3.

2. THIÊT KẾ HỆ THỐNG CÁP CẤU TRÚC


2.1. Các thành phần chính của hệ thống cáp cấu trúc

Chú ý: Những khái niệm về các thành phần đề cập trong tài liệu này tuân thủ theo chuẩn
quốc tế ISO 11801.

Hệ thống cáp cấu trúc tòa nhà bao gồm các thành phần sau đây:

Work Area: Là khu vực kết nối đến thiết bị đầu cuối người dùng (máy tính hoặc điện
thoại, máy fax). Khu vực này gồm các ổ cắm (outlet) và một đoạn cáp được gọi là cáp
nhảy (Patch Cord). Đoạn cáp nối thiết bị với ổ cắm này dài tối đa 3m.

Horizontal Cabling: Là phần cáp nối từ outlet của


Work Area đến bảng tập trung cáp trong phòng thiết
bị truyền thông. Chiều dài của phần cáp nối này tối đa
là 90m.

Telecom Closet: Là điểm tập trung cáp, tất cả các đầu


cáp được tập trung về đây và kết nối với các thiết bị
tập trung cáp như kết nối chéo (Cross-Connect), thanh
đấu nối (Patch Panel)…, phần cáp nối từ điểm tập
trung cáp vào thiết bị (được gọi là cáp nhảy) tại khu
vực này dài tối đa 6m.

Backbone Cabling: Là phần cáp có vai trò làm trục


chính liên kết giữa các phòng thiết bị, các toà nhà.
Trục cáp này thường là cáp quang hoặc cáp đồng.

6
Entrance Facilities, Equipment Room: Là phòng điều khiển các thiết bị truyền thông
và kết nối phần cứng của toàn bộ tòa nhà.

Căn cứ vào mục đích sử dụng và quy mô văn phòng, tòa nhà sẽ có những thành phần cáp
tương ứng đối với hệ thống cáp thực tế.

2.2. Các phương pháp thiết kế

Tùy theo đặc điểm cụ thể của tòa nhà để lựa chọn mô hình thiết kế thích hợp nhất, 3 loại
mô hình thiết kế bao gồm: mô hình mạng dạng phân tán, mô hình mạng dạng tập trung và
mô hình hỗn hợp.

 Thiết kế mô hình mạng dạng phân tán

Đây là mô hình thiết kế phù hợp với các tòa nhà


lớn và khu liên hợp các tòa nhà, đặc biệt phù
hợp với thiết kế các tòa nhà thương mại lớn
hiện nay.

Theo mô hình này, hệ thống cáp ngang được


đấu nối trong các phòng kỹ thuật từng tầng. Kết
nối các phòng kỹ thuật từng tầng với phòng kỹ
thuật chung tòa nhà sử dụng hệ thống cáp trục
backbone.

Mô hình thiết kế này có một số đặc điểm sau:

 Các thiết bị mạng được đặt phân tán.


 Các hoạt động MAC’s phức tạp hơn.
 Thời gian quản lý và chi phí cao.
 Hiệu quả sử dụng tài nguyên và cổng mạng thấp.

Tuy nhiên đây là mô hình thích hợp nhất hiện đang được sử dụng vì phù hợp với tính chất
và quy mô lớn của tòa nhà thương mại hiện nay. Đây cũng là lựa chọn được áp dụng cho
thiết kế “Trung tâm CNTT và Ngoại ngữ trường ĐH
Thông tin liên lạc giai đoạn 2”

 Thiết kế mô hình mạng dạng tập trung

Theo mô hình này, cáp từ tất các các khu vực được đấu nối
tập trung tại phòng kỹ thuật. Mô hình này thường được áp

7
dụng với các tòa nhà quy mô nhỏ, chiều dài cáp tối đa nhỏ hơn 90m. Tuy nhiên mô hình
này có một số ưu điểm sau:

 Các thiết bị mạng được đặt tập trung.


 Các hoạt động MAC’s đơn giản.
 Tiết kiệm thời gian quản lý cũng như chi phí.
 Hiệu quả sử dụng tài nguyên và cổng mạng cao.

 Thiết kế mô hình mạng dạng hỗn hợp

Trong một số trường hợp hệ thống mạng được thiết kế kết hợp sử dụng cả 2 mô hình tập
trung và phân tán nhằm tận dụng các ưu điểm của các mô hình nêu trên.

2.3. Lựa chọn phương pháp thiết kế

Việc lựa chọn phương án thiết kế đóng vai trò quan trọng đối với việc mở rộng, thay đổi
hệ thống cáp sau này. Hiện nay có hai phương án thiết kế hệ thống cáp cấu trúc thường
được áp dụng là:

 Phương pháp 1: Sử dụng tách rời giữa cáp dữ liệu và cáp thoại. Đây là phương
pháp truyền thống, trong đó cáp dữ liệu sử dụng cáp xoắn UTP 04 đôi Cat5e hoặc
Cat6, cat6A cáp thoại dùng cáp 02 đôi Cat3 thông thường.

- Ưu điểm: Quản lý dễ dàng hơn bởi hai hệ thống tách rời và khi một hệ thống gặp
sự cố thì không làm ảnh hưởng tới hệ thống còn lại, chi phí thấp.
- Nhược điểm: Không linh hoạt trong việc thay đổi bố trí nút dữ liệu, điện thoại.

 Phương pháp 2: Sử dụng 02 sợi cáp mạng UTP Cat5e hoặc Cat6, Cat6A chạy
song song cho dữ liệu và điện thoại. Đây là phương pháp mới và được áp dụng
nhiều trong các tòa nhà hiện đại, đặc biệt là ở nước ngoài và trở thành xu hướng
chung của các toà nhà, cao ốc hiện nay.

- Ưu điểm: Rất linh hoạt khi bố trí nút dữ liệu, thoại. Trên cùng một ổ cắm có thể
dùng được cả 02 nút dữ liệu, cả 02 nút điện thoại, hoặc 01 nút dữ liệu và 01 nút
điện thoại. Việc thay đổi rất đơn giản, chỉ cần chuyển dây tại tủ đấu nối, do đó
sẵn sàng cho các ứng dụng VoIP trong tương lai.
- Nhược điểm: Chi phí cao bởi giá thành cáp dữ liệu (Cat5E, Cat6) cao hơn so với
cáp thoại thông thường (Cat3).

Đây cũng là phương pháp thiết kế được lựa chọn để sử dụng trong dự án “Trung tâm
CNTT và Ngoại ngữ trường ĐH Thông tin liên lạc giai đoạn 2”.

8
2.4. Các phương thức đấu nối

Hai phương thức đấu nối chuẩn tại tủ mạng được sử dụng rộng rãi hiện nay là: Đấu nối
trung gian (Inter-Connect) và đấu nối chéo (Cross-Connect). Việc lựa chọn phương thức
đấu nối nào được căn cứ trên điều kiện thực tế của tòa nhà. Trong trường hợp số lượng
nút mạng tại các tầng không lớn nên sử dụng mô hình đấu nối trung gian. Đối với các tủ
thiết bị có số nút mạng lớn nên đấu nối theo mô hình đấu nối chéo.

 Mô hình đấu nối trung gian:

Trong mô hình này cáp nối đến ổ cắm mạng và


cáp nhảy tới thiết bị mạng (Switch,...) được kết
nối trên cùng một thanh đấu nối (Patch Panel).

- Ưu điểm: Chi phí thấp do số lượng dây


nhảy, thanh đấu nối, tủ mạng ít hơn.
- Nhược điểm: Có thể dẫn tới rối cáp trong
quá trình thay đổi sau này.

Đây cũng là phương pháp đấu nối được lựa


chọn để sử dụng trong dự án “Trung tâm
CNTT và Ngoại ngữ trường ĐH Thông tin
liên lạc giai đoạn 2”.

 Mô hình đấu nối chéo:

Đối với mô hình đấu nối chéo, cáp kết nối


tới ổ cắm mạng và cáp nối tới thiết bị mạng
(Switch) được kết nối trên các thanh đấu nối
khác nhau, đấu nối chéo giữa hai thanh đấu nối
này sử dụng dây nhảy.

9
- Ưu điểm: Thay đổi đấu nối linh hoạt, không gây rối cáp sau này.

- Nhược điểm: Chi phí cao do số lượng dây nhảy, thanh đấu nối tăng.

3. LỰA CHỌN CÁP CẤU TRÚC


3.1. Hệ thống cáp quang
3.1.1. Cáp quang đa mốt OM3 F/O Cable

Yêu cầu chung:

Tất cả các loại cáp sử dụng trong hệ thống điện nhẹ (ELV) như: cáp đồng xoắn đôi, cáp
quang, cáp đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và các phụ kiện đi kèm cáp: nhân, mặt, hạt,
thanh đấu nối, dây nhảy, dây hàn quang, hộp phối quang… phải đồng nhất từ một hãng
sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn quốc tế yêu cầu về độ truyền dẫn,
hiệu năng và độ an toàn. Cáp cùng phụ kiện đi kèm phải được kiểm định độc lập từ bên
hãng thứ 3.

Chủng loại OM3 50/125, 8 lõi

IEC 60794; phân loại sợi cáp IEC 60793; nhiệt độ


IEC 60794-1-2-F1; độ bền kéo IEC 60794-1-2-E1;
chống nước xâm nhập IEC 60794-1-2-F5; độ chịu
Đáp ứng các tiêu chuẩn nén IEC 60794-1-2-E3; độ uốn cong IEC 60794-1-2-
E11, IEC 60794-1-2-E6; kháng cháy IEC 60332-2
(EN 50265-2-2); chất độc hại IEC 60332-2 (EN
50265-2-2).

10
Hỗ trợ tất cả các ứng dụng mạng máy tính như FDDI,
Gigabit Ethernet và ATM.

Ứng dụng Cáp phải không chứa halogen (= FRNC và LSNH) và


có lớp keo chống thấm nước, chống động vật gặm
nhấm do đó thích hợp cho việc sử dụng cả trong nhà
và môi trường ngoài trời.

Độ bền sử dụng cáp > 30 năm

Thông số kích thước

Số lượng sợi quang: 8 sợi

Đường kính ngoài cùng trung bình: 5.9 mm

Trọng lượng cáp: ≤ 32 kg/km

Đường kính lớp đệm chặt: Ø 0.9 ± 0.1 mm

Đường kính lớp vỏ bọc chính sợi quang: Ø 280 ± 15


μm

Đặc tính truyền dẫn

Yêu cầu về điện: Thành phần cấu tạo cáp hoàn toàn
cách điện (không chứa kim loại).

Băng thông (850 nm): ≥ 1500Mhz/km

Băng thông (1300 nm): ≥ 550Mhz/km

Khoảng cách truyền ở 1GBE (m): 900 @850 nm; 550


@1300 nm

Khoảng cách truyền ở 10GBE (m): 300m

Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước sóng 850


nm: 2.5/ 3.0 dB/km

Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước sóng 1300


nm: 0.5/ 1.0 dB/km

11
Độ mở số: 0.2±0.015 μm

Tham số cơ khí

Sức chịu nén (theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E3): ≤


4000 N/ m

Lực kéo tối đa Long term: 450 N

Lực kéo tối đa Short term: 900 N

Khả năng trượt vỏ cáp (với lớp bọc phụ - Secondary


coating only): ≤ 10 cm

Khả năng trượt vỏ cáp (với lớp bọc chính + lớp bọc
phụ - Secondary + primary coating): ≤ 10 mm

Thông số môi trường

Môi trường sử dụng: Dùng trong nhà hoặc ngoài trời


đi trong ống.

Chống thấm nước, động vật gậm nhấm, có khả năng


kháng cháy: Có hỗ trợ

Nhiệt độ lắp đặt: -5 tới + 50 °C

Nhiệt độ hoạt động, vận chuyển, lưu trữ: -30 tới + 70


°C

Bán kính uốn cong cho phép khi hoạt động cố định:
15 lần đường kính cáp (15 x ø)

Bán kính uốn cong cho phép khi lắp đặt: 20 lần
đường kính cáp (20 x ø)

Bán kính uốn với sợi quang và ống đệm khi lắp đặt,
vận hành: > 25 mm

Chỉ số an toàn khí độc hại: pH ≥ 3.5 - μS/cm ≤ 100

Năng lượng ngọn lửa cho phép khi cháy (kJ/m): ≤


371

12
3.1.2. Giá phối quang ODF

Giá phối quang cùng các loại cáp sử dụng trong hệ


thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp quang, cáp
đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và phụ kiện đi
Yêu cầu chung kèm cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy,
dây hàn quang, … đồng nhất từ một hãng sản xuất,
phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn quốc tế
yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an toàn.

Yêu cầu hộp hàn quang

Vật liệu chế tạo : Thép màu đen

Chiều rộng : 482 mm

Chiều cao (U) :1U với 24F, 2U với 2x24F, 4U với


4x24F

Chiều sâu :380 mm

Có khả năng trượt về phía trước trong suốt quá trình


vận hành, thi công hệ thống cáp quang

Yêu cầu khay chứa mối hàn


quang

Vật liệu chế tạo : nhựa ABS

Chiều rộng : 170 mm

Chiều cao : 13.80 mm

13
Chiều sâu : 95.25 mm

 Khớp nối quang Adapter

Adapter quang cùng các loại cáp sử dụng trong hệ


thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp quang, cáp
đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và phụ kiện đi kèm
cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, dây
Yêu cầu chung
hàn quang, hộp phối quang… đồng nhất từ một hãng
sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn
quốc tế yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an
toàn.

Chuẩn sợi quang Đa mode (OM3) hoặc đơn mốt (OS2)

Dạng khối đúc sẵn 3 (6F) hoặc 6 (12F) cổng đầu nối
Chuẩn kết nối
connector SC hoặc LC kép

Kiểu gắn Được gài bằng tay cố định vào patchpanel

Tiêu chuẩn ISO 2768-1

Kích thước(WxH) 155x32mm

14
3.1.3. Dây nhảy quang đa mốt.

Dây nhảy quang cùng các loại cáp sử dụng trong hệ


thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp quang, cáp
đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và phụ kiện đi kèm
cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, dây
Yêu cầu chung
hàn quang, hộp phối quang… đồng nhất từ một hãng
sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn
quốc tế yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an
toàn.

Data Centers, Main Equipment


Ứng dụng
Rooms,Telecommunications Rooms and Work Area.

Cấu trúc dây nhảy

Chuẩn sợi quang: OM3

Đầu nối Connector quang hỗ trợ: SC, LC, Simplex,


Duplex, UPC hoặc APC

Kháng cháy hỗ trợ: CMR, CMP, LSZH.

Tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn viễn thông : TIA/EIA 568-C.3

Tuân thủ chỉ thị hạn chế chất nguy hiểm RoHS : Có

Kích thước, chiều dài

15
Vỏ bọc ngoài :

+ 3.2mm x 5.0mm (với Zipcord 2.0mm)

+ 4.4mm x 7.0mm (với Zipcord 3.0mm)

Loại cáp nhảy :

+ Loại 2mm Duplex Zip Cord đối với cáp nhảy đầu LC

+Loại 3mm đối với các loại SC/ST/Hybrid

Chiều dài sẵn có : 1 tới 29 mét. Các chiều dài khác tùy
chọn

Hiệu suất cáp

Suy hao chèn: ≤ 0.3dB @ 850nm;

Suy hao phản xạ : ≥ 25dB @850nm

Thông số cơ khí

Sức căng tối đa Max. Tension (N):

+ Thời gian ngắn (Short-Term) : 200

+ Thời gian dài (Long- Term) : 100

Sức chịu nén tối đa (N/100):

+ Thời gian ngắn (Short-Term) : 1000;

+ Thời gian dài (Long- Term) : 200

Màu sắc : Xanh Aqua

16
3.1.4. Dây hàn quang đa mốt.

Dây hàn quang được sản xuất sẵn tại nhà máy, các kết quả đo kiểm đảm bảo đáp ứng hiệu
năng tốt nhất và chất lượng cao nhất. Dây hàn quang hỗ trợ nhiều độ dài khác nhau, kiểu
đầu nối phong phú.

Dây hàn quang cùng các loại cáp sử dụng trong hệ


thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp quang, cáp
đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và phụ kiện đi kèm
Yêu cầu chung cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, hộp
phối quang… đồng nhất từ một hãng sản xuất, phải đáp
ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn quốc tế yêu cầu
về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an toàn.

Đạt tiêu chuẩn TIA/EIA 568-C.3, RoHS

Cấu trúc cáp

Kháng cháy hỗ trợ: CMR, CMP, LSZH.

Chuẩn sợi quang : OS2 hoặc OM3, OM4

Đầu nối Connector quang hỗ trợ: SC, LC, Simplex,


Duplex, UPC hoặc APC

Đặc tính truyền dẫn

≤ 0.3dB @ 850nm (OM3) và ≤ 0.3dB @1310nm


Suy hao chèn
(OS2)

17
Suy hao phản hồi ≥ 25dB @ 850nm (OM3) ; ≥ 50dB @ 1310nm (OS2)

3.2. Hệ thống cáp đồng UTP Cat.6


3.2.1. Cáp ngang UTP CAT6 24AWG

Cáp CAT6 UTP PVC, lõi đặc 24AWG


Tất cả các loại cáp sử dụng trong hệ thống điện nhẹ (ELV) như
cáp đồng, cáp quang, cáp đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và
phụ kiện đi kèm cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây
Yêu cầu chung về nhảy, dây hàn quang, hộp phối quang… đồng nhất từ một hãng
cáp sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn quốc
tế yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an toàn. Cáp cùng
phụ kiện đi kèm phải được kiểm định độc lập từ bên hãng thứ
3.
Cáp mạng 24AWG, lõi đồng đặc, lõi tứ xoay, dây rip cord, vỏ
Loại cáp
CM.
Cáp ngang hỗ trợ, Gigabit Ethernet, 100BaseTX, 100BaseVG
ANYLAN, 155ATM, 622ATM, NTSC/PAL Component hoặc
Ứng dụng
Composite Video, AES/EBU, Digital Video, RS-422, 250MHz
Category 6
Đường kính ngoài ≤ 5.8mm
Đặc tính cơ lý

18
Nhiệt độ hoạt động: -20℃ đến 75℃
Vật liệu cách điện PO – Polyolefin
Khối lượng 45kg/km
Lực kéo tối đa 110N
Bán kính cong tối
23.2mm
thiểu khi kéo
NEC UL: CM; NEC: 800; CEC/C(UL) CM
Tiêu chuẩn tương IEC: 11801 Cat6; EU RoHS: Tương thích
thích
Kiểm định độc lập: NEMA ƯC-63.1 Cat6, kiểm định UL
Cat6.
Kiểm tra chống
UL1685
cháy
Đặc tính điện
Điện dung tương
5.6nF/100m
hỗ@1KHz
Mất cân bằng điện
330pF/100m
dung tối đa
Vận tốc truyền danh
70%
định
Trễ truyền dẫn tối
538ns/100m
đa
Độ lệch trễ truyền
45ns/100m
dẫn
Điện trở 1 chiều
9.38Ohm/100m
dây dẫn
Điện trở thông
7.5 Ohm/100m
thường tại 20℃
Điện áp hoạt động
80 V RMS
tối đa
Tham số truyền dẫn
tại 250Mhz
Suy hao tối đa IL 32.8 (dB/100m)
Next tối thiểu 38.3 (dB)
PSNext tối thiểu 36.3 (dB)

19
Suy hao phản xạ tối
17.3 (dB)
thiểu RL

3.2.2. Nhân chuẩn đấu nối CAT6

Nhân mạng chuẩn Cat6+, chuẩn RJ45, dạng nhỏ


Mô tả gọn. Hiệu năng truyền dẫn vượt chuẩn Cate thông
thường.

Ứng dụng Cat6+, chuẩn ISO phân hạng E, 10/100/1000Base-T.

Kích thước Chiều cao: 0.88 in.

Chiều rộng: 0.64 in.

Chiều sâu: 1.290 in.

Mặt trước: Công nghệ Lead Frame, không sử dụng


Vật liệu
bo mạch,8 chân mạ vàng 50u inch trên lớp Niken.

Mặt sau Loại IDC, đồng mạ Niken

Thân jack Nhựa UL940-0

Màu sắc Trắng, đen, xanh… 18 màu tùy chọn

Phần chia và giữ dây Bộ chia và giữ dây T-Bar

Độ bền đấu nối chuẩn Mặt trước: 1000 lần

Mặt sau: 20 lần đấu nối.

Chuẩn tương thích Các chuẩn FCC Part 68, IEC 60603-7

20
RoHS: Tương thích

Chuẩn quốc tế: ISO/EIC 11801:2002 Ed.2

Chứng nhận bên thứ 3: ETL Cat6

Đặc tính truyền dẫn tại


Suy hao tối đa IL: 0.28dB
250Mhz

Next tối thiểu: 49dB

FEXT tối thiểu: 39.1dB

Suy hao phản xạ tối thiểu RL: 22dB

Đặc tính điện Đô bền điện môi: 1000 V RMS @ 60Hz, 1 phút

Cường độ dòng: 1.500 A

Điện trở cách ly tối thiểu: 500 MOhm

Điện trở tiếp xúc tối đa: 20 m-Ohm

Điện trở đấu nối: 2.5 m-Ohm

Dao cài dây hoặc đấu nối nhanh bằng dụng cụ


Đấu nối
chuyên nghiệp.

Đặc điểm cơ học

Nhiệt độ lưu trữ: -40°C tới +70°C

Nhiệt độ vận hành: -10°C tới +60°C

Lực giữ Connector/Hardware: 20 lbs

Lực giữ Plug/Connector: 11.250 lbs.

Trọng lượng: 0.014 lbs.

21
3.2.3. Dây nhảy UTP CAT6

Cáp nhảy Cat6 UTP, lõi bện 24AWG, chiều dài sẵn
Loại cáp
có 01-20 mét

Đầu cắm: PC UL94V-2


Đặc tính vật lý Lưỡi cắt, tiếp xúc: Đồng phốt pho, mạ vàng 50u”
trên lớp Niken 100u”

Đặc tính điện Cường độ dòng: tối đa 1.5A

Điện trở cách ly: tối thiểu 100 MΩ

Điện trở tiếp xúc: Tối đa 20 mΩ

Độ cách điện: 1000 VAC RMS

Cường độ điện áp: tối đa 30 VAC

Đặc tính cơ lý Chu kỳ đấu nối chuẩn: 750 lần

Lực kéo: 20lbs hoặc 89N

Độ ẩm: 10% đến 90%

Tiêu chuẩn tương thích EIC 60603-7

TIA-568-C2

Đặc tả kỹ thuật: FCC part 68

RoHS: Tương thích

Màu sắc 06 màu lựa chọn: Red, Orange, Yellow, Green,

22
Blue, Purple, Gray, White, Black

3.2.4. Thanh đấu nối cáp CAT6

Thanh đấu nối cáp đa năng hỗ trợ loại chống nhiễu,


Mô tả
không chống nhiễu, 24 cổng 1U.

Hỗ trợ Cat5E, Cat6, Cat6A, không chống nhiễu và


Ứng dụng
chống nhiễu.

Dung lượng tối đa 24 Cổng.

Vật liệu chế tạo Thép, màu đen

Kích thước(HxWxD) 1.720in x 19.00in x 2.690in

Trọng lượng 2.200 lbs.

4 Screws (10x32); 4 Screws (12x24); 1 Installation


Phụ kiện đi kèm
Guide, 1 Ground Wire 12AWG Kit

Đặc điểm cơ học

Nhiệt độ lưu trữ: -40°C tới +70°C

Nhiệt độ vận hành: -10°C tới +60°C

Tiêu chuẩn EU Directive 2002/95/EC (RoHS)

23
3.2.5. Mặt ổ cắm mạng, thoại - Faceplate Flat Shutters

Tương thích với tất cả các loại nhân đấu nối Cat5e,
Ứng dụng Cat6+, Cat6A

Có sẵn các loại 1, 2, 3, 4, 6, 12 cổng

Vật liệu Plastic - UL94V-0

Trọng lượng 0.060 lbs.

Phụ kiện đi kèm 6-32 screw, carton label, clear window

Nhiệt độ lưu trữ -40°C tới +70°C

Nhiệt độ cài đặt, hoạt -10°C tới +60°C


động

Tiêu chuẩn EU Directive 2002/95/EC (RoHS); EU RoHS


Compliance Date (mm/dd/yyyy): 07/01/2006

24
3.3. Hệ thống cáp đồng UTP Cat.6A
3.3.1. Cáp ngang UTP Cat6A

 Mô tả: Hệ thống cáp xoắn CAT6A U/UTP LSZH


 Ứng dụng: Hệ thống cáp ngang cáp trục
 Hỗ trợ các ứng dụng sử dụng CAT6A và CAT6 như: 10GBase-T (10 Gigabit
Ethernet), 1000Base-T (Gigabit Ethernet), 100 Base-T, 10 Base-T, FDDI, ATM
 Các tiêu chuẩn chính: Tiêu chuẩn quốc tế: ISO/IEC 11801 (2002) & ISO/IEC
11801(2010)
 Tiêu chuẩn châu âu: EN 50173-1 (2002) & EN 50173-1 (2009)
 Tiêu chuẩn Mỹ: ANSI/TIA/EIA 568-C.2 (2009)
 Đặc tính cơ lý:
 Lõi: Đồng nguyên chất, đồng điện phân (ETP), đường kính 23 AWG
 Cách điện: Polyethylene, Đường kính danh định của lớp cách điện: 1.18 mm
 Dây lõi: 4 cặp xoắn, mỗi sợi có lớp cách điện riêng bằng Polyolefin và phân
cách mỗi cặp bằng tấm nhựa PE
 Vỏ áo: LSZH, đường kính: 7.2 ± 0.3 mm
 Đặc tính điện:
 Trở kháng 1 chiều: < 9.5 Ω/100m
 Độ mất cân bằng trở kháng giữa các dây và các cặp dây: < 2 % hoặc < 4 %

25
 Điện trở cách điện: ≥ 5000 MΩ.km
 Điện môi giữa lõi với lõi và điện môi giữa lõi và vỏ(2 giây): 2.5 kV DC
 Điện dung: < 56 nF/km
 Điện dung đối với đất: < 1600 pF/km
 Độ trễ truyền tin: ≤ 45 ns/100m
 Tham số truyền dẫn tại 250Mhz:
 Suy hao tối đa IL: 31.1 (dB/100m)
 Next tối thiểu: 39.3 (dB/100m)
 PSNext tối thiểu: 36.3 (dB/100m)
 Suy hao phản xạ tối thiểu RL: 17.3 (dB/100m)
 Đặc tính cơ:
 Độ giãn dài: 10%
 Độ bền của vỏ: 9 MPa
 Đặc tính môi trường và tổng thể
 Điện áp làm việc cực đại: 72 V D.C.
 Dòng điện làm việc cực đại: 1.5 A
 Nhiệt độ làm việc: - 30 / 60 °C
 Trọng lượng cáp: 50 kg/km
 Bán kính uốn tối thiểu (trong quá trình vận hành và lắp đặt): 29/58 mm
 Sức kéo tối đa: 80 N
 Nhiệt lượng chịu tải tối đa: 550 kJ / m
 Mật độ khói theo theo IEC 61034-1 / 2 & EN50268-1 / 2: > 60%
 Số lượng khí axit halogen theo theo IEC 60754-1 / 2 & EN50267-1 / 2; pH: >
4,3
 Độ dẫn cháy: <10 μS / m
 Tiêu chuẩn chống cháy: IEC 60332-1

26
3.3.2. Thanh đấu nối cáp CAT6A 24 cổng

 Thanh đấu nối cùng các loại cáp sử dụng trong hệ thống điện nhẹ (ELV) như cáp
đồng, cáp quang, cáp đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và phụ kiện đi kèm cáp
như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, dây hàn quang, hộp phối quang…
đồng nhất từ một hãng sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn
quốc tế yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an toàn. Cáp cùng phụ kiện đi
kèm phải được kiểm định độc lập từ bên hãng thứ 3.
 Mô tả: Thanh đấu nối cáp đa năng hỗ trợ loại chống nhiễu, không chống nhiễu, 24
cổng 1U.
 Ứng dụng: Hỗ trợ Cat5E, Cat6, Cat6A, không chống nhiễu và chống nhiễu.
 Dung lượng tối đa: 24 Cổng.
 Vật liệu chế tạo: Thép, màu đen
 Trọng lượng: 2.200 lbs.
 Phụ kiện đi kèm: 4 Screws (10x32); 4 Screws (12x24); 1 Installation Guide, 1
Ground Wire 12AWG Kit
 Đặc điểm cơ học:
 Nhiệt độ lưu trữ: -40°C tới +70°C
27
 Nhiệt độ vận hành: -10°C tới +60°C
 Tiêu chuẩn: EU Directive 2002/95/EC (RoHS)
3.3.3. Nhân đấu nối CAT6A – RJ45

 Dạng Jack Modular 10GX có chống nhiễu, Loại 6A, RJ45, Kiểu kết nối
KeyConnect, Màu trắng sữa hoặc màu đen
 Ứng dụng: BDN System 10GX, TIA Category 6A, 10GBASE-T
 Sử dụng lắp ráp: Tương thích lắp ráp với mặt ổ cắm, Patch Panel
 Đặc tính vật lý:
 Kích thước: 22.581mmH x 16.205mmW x 38.506mmD
 Chất liệu:
 Mặt trước: Mạch in thiết kế tối ưu với 50u inch Vàng phủ Niken
 Mặt sau: Kiểu phập phiến, phốt pho đồng phủ lớp mỏng niken
 Thân jack: Nhựa bọc thép
 Màu sắc: Ghi
 Chuẩn đấu dây: T568A/B
 Đặc tính cơ học:
 Kiểu cắm: KeyConnect
 Jack cắm: RJ45
 Độ bền đấu nối chuẩn:
 Mặt trước: 750 lần
 Mặt sau: 20 lần đấu nối
 Lực giữ cáp tác động: 88.964 N

28
 Nhiệt độ lưu trữ: -40 ° C đến + 70 ° C
 Nhiệt độ lắp đặt: -10 ° C đến +60 ° C
 Nhiệt độ hoạt động: -10 ° C đến +60 ° C
 Công cụ thi công lắp đặt: Belden 110 Connecting Tool
 Tiêu chuẩn áp dụng: FCC Part 68, Subpart F, IEC 60603-7, EU Directive
2002/95/EC (RoHS), ISO/IEC 11801:2002 Amendment 2, EUP 50, Category 6A -
TIA 568.C.2, Class EA - ISO/IEC 11801:2002 Amendment 2, Bi-national
Standard Listed.
 Đặc tính truyền dẫn tại 250 MHz:
 Suy hao tối đa IL: 0.32 dB
 Next tối thiểu: 47.04 dB
 FEXT tối thiểu: 39.1dB
 Suy hao phản xạ tối thiểu RL: 20 dB
 PSANEXT tối thiểu: 64 dB
 PSAACRF tối thiểu: 64 dB
 Balanced TCL tối thiểu: 20 dB
 Điện áp danh định: 1,000 V RMS @ 60 Hz trong 1 minute
 Cường độ dòng điện danh định: 1.500 A
 Trở kháng cực đại: 500 M-Ohm
 Trở kháng của đầu cắm: 20 m-Ohm

29
3.3.4. Dây nhảy CAT6A đúc 2 đầu

 Dạng Jack Modular 10GX, Loại 6A, RJ45, Kiểu kết nối KeyConnect, Màu trắng
sữa hoặc màu đen
 Ứng dụng:
 Hệ thống cáp ngang tòa nhà
 Hỗ trợ các ứng dụng cho CAT6A và CAT6 như: 10GBase-T (10 Gigabit
Ethernet), 1000Base-T (Gigabit Ethernet), 100 Base-T, 10 Base-T, FDDI,
ATM
 Các tiêu chuẩn áp dụng:
 Tiêu chuẩn quốc tế: ISO/IEC 11801 2nd edition (2002) and ISO/IEC 11801
Amendment 2 (2010)
 Tiêu chuẩn Châu Âu: EN 50173-1 (2002) and EN 50173-1 Amendment 1
(2009)
 Tiêu chuẩn Mỹ: ANSI/TIA/EIA 568-B.2-10 (2008)
 Cấu trúc đầu cắm:
 Vỏ: Polycarbonate (PC)
 Lưỡi phiến: Đồng phốt pho phủ lớp vàng dày 1.27um trên lớp vỏ áo 2.54um
bằng niken
 Đầu bịt cáp: Bằng nhựa PVC trong suốt
 Đặc tính vật lý:

30
 Lõi cáp:
o Vật liệu: Đồng lõi bện ETP
o Đường kính: 26AWG(gồm 7 sợi 0.16mm bện)
 Chất cách điện:
o Vật liệu: Chất liệu nhựa PE dạng màng mỏng
o Đường kính danh định: 1.05 mm +/- 0.05 mm
o Lõi cáp: Gồm 4 cặp dây xoắn mỗi cặp được xoắn đồng tâm với nhau có
lớp màng nhôm tráng nhựa chống nhiễu phủ bên ngoài
 Lưới chống nhiễu:
o Chất liệu: Lưới đồng nguyên chất
o Độ che phủ: 30%
 Vỏ áo
o Chất liệu: PVC
o Đường kính: 6.1± 0.3 mm
 Đặc tính truyền dẫn tại 625 MHz:
 Suy hao phản xạ RL: 10.0 dB
 Cường độ dòng điện danh định: 1.500 A
 Trở kháng tối thiểu: 500 MΩ
 Trở kháng của đầu cắm cực đại: 20 mΩ
 Điện áp danh định xoay chiều: 1000 VAC (rms)
 Điện áp 1 chiều cực đại: 72 VDC
 Đặc tính cơ học:
 Độ bền đầu jack cắm: 750 lần
 Nhiệt độ lắp đặt: 0 °C đến +50 °C
 Nhiệt độ hoạt động: -20 °C đến +60 °C

31
3.3.5. Mặt ổ cắm mạng, thoại - Faceplate Flat Shutters

Tương thích với tất cả các loại nhân đấu nối Cat5e,
Ứng dụng Cat6+, Cat6A

Có sẵn các loại 1, 2, 3, 4, 6, 12 cổng

Vật liệu Plastic - UL94V-0

Trọng lượng 0.060 lbs.

Phụ kiện đi kèm 6-32 screw, carton label, clear window

Nhiệt độ lưu trữ -40°C tới +70°C

Nhiệt độ cài đặt, hoạt -10°C tới +60°C


động

Tiêu chuẩn EU Directive 2002/95/EC (RoHS); EU RoHS


Compliance Date (mm/dd/yyyy): 07/01/2006

3.4. Hệ thống tủ Rack

Giới thiệu chung:

- Khả năng tản nhiệt, tính thẩm mỹ, hỗ trợ quản lý và tiện dụng trong sử dụng cũng
như đảm bảo chi phí đầu tư hợp lý là những tiêu chí chung nhất khi lựa chọn hệ
thống tủ mạng, viễn thông để lắp đặt các thiết bị.

32
- Dòng sản phẩm tủ mạng thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin cao cấp N-
RACK - E Series được thiết kế và chế tạo thỏa mãn tối đa yêu cầu sử dụng cũng
như mục đích sử dụng:
- Đảm bảo chi phí đầu tư hợp lý – E (Economic).
- Thẩm mỹ trong thiết kế và lắp đặt.
- Hỗ trợ tản nhiệt tốt nhất cho thiết bị.
- Tiện dụng trong vận chuyển, tháo lắp và sử dụng

Thông tin kỹ thuật về sản phẩm:

 Hệ thống tủ thiết bị và đấu nối N-RACK - E Series là sản phẩm tủ mạng cao cấp
tại thị trường Việt Nam. Với kiểu dáng thiết kế đẹp, dạng mô đun, cho phép tháo
lắp dễ dàng. Tủ được thiết kế giúp tăng khoảng không gian cũng nhưng tăng
cường tản nhiệt của thiết bị.
 Tủ được tạo kiểu dáng vuông góc theo từng góc cạnh tủ.
 Cửa trước và sau dạng lưới thông gió kết hợp với bộ khóa xoay tiêu chuẩn.
 Chiều cao tùy ý từ 6 - 45U.
 2 loại chuẩn chiều rộng 600mm và 800mm.
 Sẵn sàng với các chiều sâu 600mm, 800mm và 1000mm.
 Kích thước chiều cao và chiều sâu có thể điều chỉnh theo yêu cầu khách hàng.
 Nóc dạng tháo dời, cho phép lắp khay quạt 2 đến 6 quạt.
 Bộ chân đế, bánh xe + chân chỉnh tủ.

33
 4 cửa tháo lắp bốn bên. 2 cửa hông tháo lắp nhanh gọn.
 Màu đen, sơn tĩnh điện.
 Tùy chọn cửa mê ca hoặc cửa kính cường lực thay cho cửa lưới.
 Nóc và đáy có lối dẫn cáp vào ra.
 Chưa kèm kèm theo bộ ốc chữ “U” gắn thiết bị.

Tiêu chuẩn:

 ANSI/EIA 310-D, Type A.


 DIN 41494.
 BS5954 Part 2.
 IEC 60297-1, IEC 60297-2.

Độ dày thép:

 Khung tủ 2 mm.
 Thanh treo thiết bị 2 mm.
 Cửa trước sau 1,2 mm.
 Cửa hông 1 mm.
 Đế tủ 1,5 mm.

Tải trọng:

 Trên bánh xe: 500 kg. • Trên chân đế: 600 kg.

Chủng loại sản phẩm:

Mã sản phẩm Mô tả
NRE-421000 E-Series Network Cabinet 42U 600 x 1000
NRE-42800 E-Series Network Cabinet 42U 600 x 800
NRE-42600 E-Series Network Cabinet 42U 600 x 600
NRE-361000 E-Series Network Cabinet 36U 600 x 1000
NRE-36800 E-Series Network Cabinet 36U 600 x 800
NRE-36600 E-Series Network Cabinet 36U 600 x 600
NRE-32800 E-Series Network Cabinet 32U 600 x 800
NRE-32600 E-Series Network Cabinet 32U 600 x 600

34
NRE-271000 E-Series Network Cabinet 27U 600 x 1000
NRE-27800 E-Series Network Cabinet 27U 600 x 800
NRE-27600 E-Series Network Cabinet 27U 600 x 600
NRE-20800 E-Series Network Cabinet 20U 600 x 800
NRE-20600 E-Series Network Cabinet 20U 600 x 600
NRE-15800 S-Series Network Cabinet 15U 600 x 800
NRE-15600 S-Series Network Cabinet 15U 600 x 600

4. CÁP TÍN HIỆU ÂM THANH, BÁO CHÁY, TRUYỀN HÌNH


4.1. Cáp tín hiệu 18AWG 1 đôi

Cáp âm thanh, cáp điều khiển, Riser-CMR, 2 dây


Mô tả dẫn đường kính 18 AWG, dây dẫn đồng trần với lớp
cách điện polyolefin, vỏ bằng nhựa PVC sần
Mạch giám sát / phát hiện, mạch điều khiển, mạch
Ứng dụng
khởi tạo, mạch thông báo
Mô tả chung
Số lõi 2
7x26 (Trong 1 lõi gồm 7 bó bện mỗi bó 26 sợi nhỏ
Kiểu dây
bện)
Đường kính 18 AWG
Chất liệu của lõi đồng trần
Chất cách điện PP - Polypropylene
Đường kính lớp cách
0.2mm (0.008)
điện
Lớp vỏ áo
Chất liệu vỏ áo PVC - Polyvinyl Chloride
Độ dày lớp vỏ áo 0.43mm ( 0.017 in)
Đường kính danh định 4.01 mm (0.158 in.)

35
Đặc tính cơ học
Dải nhiệt độ hoạt động -20°C tới +75°C
Trọng lượng dây 6.8 kg/305m (15 lbs/1000 ft.)
Lực kéo tối đa (N) 200 N (45 lbs.)
Bán kính uốn nhỏ nhất 38.1mm (1.500 in.)
EU Directive 2011/65/EU (ROHS II), CEC/C(UL)-
CMG, NEC/(UL) - CMR, NEC Articles - 800, EU
Tiêu chuẩn chất lượng
Directive 2000/53/EC (ELV), CA Prop 65 (CJ for
Wire & Cable)
Tiêu chuẩn chống cháy UL1666 Vertical Shaft, FT4
Đặc tính điện
Cảm kháng danh định 0.145 µH/ft
Điện dung danh định 21.500 pF/ft
Trở kháng danh định 1
6.6 Ohms/305m
chiều @ 20 Deg.C
Điện áp hoạt động cực
300 V RMS
đại
Cường độ dòng điện
hoạt động cực đại tại 5 Amp
25°C

4.2. Cáp tín hiệu 16AWG 1 đôi

Cáp âm thanh, cáp điều khiển, Riser-CMR, 2


dây dẫn đường kính 16 AWG, dây dẫn đồng trần
Mô tả
với lớp cách điện polyolefin, vỏ bằng nhựa PVC
sần
Ứng dụng Mạch truyền dữ liệu, Mạch giám sát / phát hiện,
mạch điều khiển, mạch khởi tạo, mạch thông

36
báo
Mô tả chung
Số lõi 2
7x26 (Trong 1 lõi gồm 19 bó bện mỗi bó 29 sợi
Kiểu dây
nhỏ bện)
Đường kính 16 AWG
Chất liệu của lõi đồng trần
ĐẶC TÍNH CÁCH ĐIỆN
Chất cách điện PP - Polypropylene
Đường kính lớp cách điện 0.2mm (0.008)
Lớp vỏ áo
Chất liệu vỏ áo PVC - Polyvinyl Chloride
Độ dày lớp vỏ áo 0.43mm ( 0.017 in)
Đường kính danh định 4.57 mm (0.180 in.)
Đặc tính cơ học
Dải nhiệt độ hoạt động -20°C tới +75°C
Trọng lượng dây 10.43 kg/305m (15 lbs/1000 ft.)
Lực kéo tối đa (N) 262 N (59 lbs.)
Bán kính uốn nhỏ nhất 44.5mm (1.750 in.)
EU Directive 2011/65/EU (ROHS II),
CEC/C(UL)-CMG, NEC/(UL) - CMR, NEC
Tiêu chuẩn chất lượng
Articles - 800, EU Directive 2000/53/EC (ELV),
CA Prop 65 (CJ for Wire & Cable)
Tiêu chuẩn chống cháy UL1666 Vertical Riser, FT4
Đặc tính điện
Cảm kháng danh định 0.140 µH/ft
Điện dung danh định 23 pF/ft

37
Trở kháng danh định 1
4.2 Ohms/305m
chiều @ 20 Deg.C
Điện áp hoạt động cực đại 300 V RMS
Cường độ dòng điện hoạt
6.25 Amp
động cực đại tại 25°C

4.3. Cáp đồng trục RG11

Series 11, 14AWG 1.63mm dây dẫn thép mạ


đồng,Lớp bọt cách điện polyethylene, lớp
Mô tả
Duobond® II và lá nhôm chắn phủ magiê
(bao phủ 60%), Vỏ PVC (màu Đen)
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ
ĐẶC TÍNH DẪN ĐIỆN
Số lõi đồng trục 1
Kiểu dây Series 11
Đường kính 14 AWG
Đường kính lõi 1.63mm
Chất liệu của lõi thép mạ đồng
ĐẶC TÍNH CÁCH ĐIỆN
Chất cách điện Lớp bọt cách nhiệt polyethylene
Đường kính lớp cách điện 7.11 mm
Lớp vỏ ngoài
Chất liệu lớp vỏ ngoài Duobond® II
Kiểu bọc Dạng băng/sợi
Dạng băng, Màng nhôm dán liền - Băng
Lớp 1
Polyester - Giấy nhôm, độ bao phủ 100%
Lớp 2 Dạng sợi, dây nhôm-magiê, độ bao phủ 60%
Lớp vỏ áo
Chất liệu vỏ áo PVC - Polyvinyl Chloride
Đường kính danh định 10.03 mm
ĐẶC TÍNH CƠ HỌC
Dải nhiệt độ hoạt động - 20℃ đến + 60℃
Trọng lượng dây 53.46 kg/km
Lực kéo tối đa (N) 384 N
Bán kính uốn nhỏ nhất 50 mm
Tiêu chuẩn chất lượng EU RoHS

38
Tần số kiểm tra 5 MHz – 1 GHz
ĐẶC TÍNH ĐIỆN
Trở kháng danh định 1 chiều bên
40 Ohms/km
trong
Trở kháng danh định 1 chiều bên
28.6 Ohms/km
ngoài
Đặc tính trở kháng danh định 75 Ohms
Điện dung danh định 54 pF/m
Tốc độ truyền dẫn 82%
Độ suy hao 20 dB tại 5 MHz – 1000 MHz
Suy hao cực đại tại tần số 5 MHz 1.45 dB/100m
Suy hao cực đại tại tần số 1000
14.98 dB/100m
MHz

4.4. Cáp đồng trục RG6

Series 11, 1.02mm đồng trần bằng đồng được


bảo hiểm bằng thép, Lớp bọt cách điện
Mô tả
polyethylene, lớp Duobond® II và lá nhôm
chắn (bao phủ 60%), Vỏ PVC (màu Đen)
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ
ĐẶC TÍNH DẪN ĐIỆN
Số lõi đồng trục 1
Kiểu dây Series 6
Đường kính 18 AWG
Đường kính lõi 1.02mm
Chất liệu của lõi ồng trần bằng đồng được bảo hiểm bằng thép
ĐẶC TÍNH CÁCH ĐIỆN
Chất cách điện Lớp bọt xốp cách nhiệt polyethylene
Đường kính lớp cách điện 4.57 mm
Lớp vỏ ngoài
Chất liệu lớp vỏ ngoài Duobond® II
Kiểu bọc Dạng băng/sợi
Dạng băng, Màng nhôm dán liền - Băng
Lớp 1
Polyester - Giấy nhôm, độ bao phủ 100%
Lớp 2 Dạng sợi, dây nhôm, độ bao phủ 60%
Lớp vỏ áo
Chất liệu vỏ áo PVC - Polyvinyl Chloride
Đường kính danh định 6.86 mm
ĐẶC TÍNH CƠ HỌC
Dải nhiệt độ hoạt động - 40℃ To + 80℃
39
Trọng lượng dây 42 kg/km
Lực kéo tối đa (N) 560 N
Bán kính uốn nhỏ nhất 50.8 mm
Tiêu chuẩn chất lượng EU RoHS
Tần số kiểm tra 5 MHz – 1 GHz
ĐẶC TÍNH ĐIỆN
Trở kháng danh định 1 chiều bên trong @ 20
91.8 Ohms/km
Deg.C
Trở kháng danh định 1 chiều bên ngoài @ 20
29.5 Ohms/km
Deg.C
Đặc tính trở kháng danh định 75 +/- 3 Ohms
Điện dung danh định 53.1 pF/m
Tốc độ truyền dẫn 83 %
Độ trễ truyền đẫn 3.93 ns/m
Độ suy hao 20 dB tại 5 MHz – 1000 MHz
Suy hao cực đại tại tần số 5 MHz 2.23 dB/100m
Suy hao cực đại tại tần số 1000 MHz 22.23 dB/100m
Điện áp hoạt động cực đại 350 V RMS

III. HỆ THỐNG THIẾT BỊ


1. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG THIẾT BỊ
1.1 Giới thiệu về Extreme Networks

 Extreme Networks Inc. được thành lập năm 1996, có trụ sở tại 3585 Monroe
Street, Santa Clara, California , là một công ty chuyên về thiết kế, xây dựng và
cung cấp các giải pháp Ethernet phức tạp đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất trong
kết nối mạng và giao tiếp trên nền IP.
 Extreme Networks cung cấp tổng thể hệ thống Ethernet có thể hỗ trợ các ứng dụng
dữ liệu, âm thanh và hình ảnh cho các doanh nghiệp lớn cũng như các nhà cung
cấp dịch vụ. Các giải pháp có hiệu năng và tính sẵn sàng cao của Extreme
Networks cho phép hỗ trợ khách hàng giải quyết những khó khăn về kết nối trong
thời đại thông tin.
 Extreme Networks hiện có mặt tại hơn 50 quốc gia trên thế giới.Extreme
Networks còn nâng cao giá trị các thiết bị của mình bằng các phiên bản phần mềm
tiên tiến giúp khách hàng kiểm soát được các ứng dụng cũng như dịch vụ của họ.
Bên cạnh các dải sản phẩm đa dạng, Extreme Networks còn cung cấp được nhiều
dịch vụ chuyên nghiệp và dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng, bao gồm thiết kế

40
hệ thống, triển khai và kiểm tra hệ thống cũng như các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật
24x7 toàn cầu.
 Với những nghiên cứu khoa học, những công nghệ vượt bậc trong phát triển năng
lực phần cứng, nghiên cứu chuyên sâu và đầu tư vào phần mềm, Extreme
Networks đã giành được rất nhiều giải thưởng của các tổ chức đánh giá uy tín trên
thế giới cho sản phẩm, giải pháp của mình.

- Giải thưởng “Data Center Product of


the Year” dành cho dòng sản phẩm
Summit X650 series và giải thưởng
“Infrastructure Product of the Year” dành
cho dòng sản phẩm Summit X450 của
Network Computing

- Giải thưởng "InfoWorld 2007


Technology of the Year" của InfoWorld
Magazine dành cho sản phẩm
BlackDiamond® 10808 and
BlackDiamond 8800 series

- Giải thưởng “Editor’s Choice” của


Healthcare IT Magazine dành cho
Extreme Networks BlackDiamond 8810

- Giải thưởng do Communications


World Magazine trao tặng danh hiệu
Editor's Choice cho dòng sản phẩm
Extreme Networks BlackDiamond 8810

- Network Magazine trao thưởng danh


hiệu “2005 Innovation Award” cho dòng
sản phẩm BlackDiamond 10808 và hệ
điều hành ExtremeWare XOS
- Frost & Sullivan trao giải thưởng
“Product Line Strategy Award for the
Enterprise Switch Market” cho Extreme
Networks

41
- TechWorld Magazine trao giải thưởng
“Network Award” cho dòng sản phẩm
BlackDiamond 8800

- Gartner đánh giá Extreme Networks là


tổ chức có tầm nhìn cao nhất trong lĩnh
vực.

Ngoài ra còn rất nhiều giải thưởng khác không liệt kê ra tại đây, để biết thêm chi tiết các
giải thưởng Extreme Networks đạt được trong nhiều năm qua, xin tham khảo tại địa chỉ:
http://extremenetworks.com/about-extreme/awards.aspx
http://n-tek.vn

1.2 Giải pháp Doanh nghiệp di động (Mobile Enterprise Solution) của
Extreme Networks

 Với khẩu hiệu: “Make your network mobile, from the converged edge to the
cloud” (Tạm dịch: Hãy biến hệ thống mạng của bạn trở lên di động, từ vùng biên
hội tụ cho đến các đám mây điện toán), Extreme Networks với giải pháp Mobile
Enterprise giúp cho các doanh nghiệp thích ứng với hoạt động của mình trong kỷ
nguyên di động mới. Giải pháp doanh nghiệp di động của Extreme Networks ®
được thiết kế cho sự gia tăng của người sử dụng, thiết bị, và các máy ảo hóa được
có được khả năng di động.Từ các thiết bị truy cập hệ thống mạng thông qua các
truy cập không dây, có dây, từ xa cho đến các máy ảo di chuyển trong trung tâm
dữ liệu, giải pháp Doan nghiệp di động của Extreme Networks giải quyết hầu hết
các yêu cầu, nhiệm vụ và thách thức kiến trúc phức tạp.
 Giải pháp Extreme Networks Mobile Enterprise mang lại lời giải cho những thách
thức xây dựng một hệ thống mạng hiệu quả, tối ưu cho một thế giới di động mới,
đảm bảo khả năng hoạt động hiệu quả, an toàn, cạnh tranh và linh hoạt cho doanh
nghiệp, điều mà các hệ thống mạng cũ không thể đáp ứng.

42
 Sự ra đời và phổ biến nhanh chóng của các các thiết bị đầu cuối di động như iPad
và sự phát triển của các dịch vụ điện toán đám mây, dịch vụ ảo hóa, đã xác định
một kỷ nguyên mới của tính di động. Một sự pha trộn đa dạng của con người, thiết
bị, ứng dụng và các máy ảo, tất cả đều chuyển động liên tục, hội tụ và pha trộn với
các yêu cầu dịch vụ mạng bao gồm chất lượng, an ninh, và hiệu suất. Một người
sử dụng có thể sử dụng một máy tính bảng, điện thoại thông minh, máy tính xách
tay, điện thoại VoIP, hoặc máy trạm yêu cầu truy cập nhanh đến các ứng dụng mà
có thể được cung cấp lần lượt bởi các máy chủ ảo di động trong các trung tâm dữ
liệu. Mọi thứ đều di động - người sử dụng, thiết bị, ứng dụng và máy móc - trong
khuôn viên hệ thống doanh nghiệp hay trong trung tâm dữ liệu, tất cả đều dựa vào
cơ sở hạ tầng mạng để đảm bảo chất lượng dịch vụ cũng như tính an toàn dữ liệu.
 Các hệ thống mạng truyền thống rất khó và gần như không thể cung cấp khả năng
di động cho con người, ứng dụng, máy móc hay tất cả. Định nghĩa mới về tính di
động từ vùng biên mạng cho đến trung tâm mạng, trung tâm dữ liệu không chỉ
giúp cho hệ thống mạng có khả năng thay đổi, thích nghi với nhu cầu mới, yêu cầu
mới, mà còn giúp cho quản trị mạng dễ dàng hỗ trợ người dùng, nâng cao hiệu quả
lao động của người dùng qua đó nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức.

 Đơn giản hóa quản trị hệ thống

 Kiến trúc mạng đơn giản hóa: Các thao tác vận hành, tùy biến, thay đổi và nâng
cấp thông thường có thể dự đoán trước, và thông thường không cần cấu hình gì
trên toàn bộ các switch khi sử dụng hệ điều hành ExtremeXOS. Hệ điều hành
ExtremeXOS với rất nhiều tính năng tích hợp sẵn phù hợp với các yêu cầu của
tính di động mới cũng như cho phép tùy biến cao.
 Các dịch vụ được hội tụ: Thiết bị chuyển mạch của Extreme Networks tích hợp
các tính năng bảo mật, giám sát và ảo hóa trung tâm dữ liệu, cũng như khả năng
tích hợp các bộ điều khiển không dây (wireless controller). Máy chủ, hệ thống lưu
trữ và các ứng dụng đa phương tiên như Voice, Video có thể hoạt động trên một
nền tảng cơ sở hạ tầng mạng duy nhất mang lại khả năng quản trị, thay đổi và
nâng cấp dễ dàng.

43
 Tự động hóa các hoạt động: Các hoạt động phục vụ người dùng và thiết bị di động
của cũng như các trung tâm dữ liệu được tự động hóa. Các nhiệm vụ thường
xuyên, phức tạp và tốn thời gian có thể được thực hiện tự động. Với khả năng
phục hồi rất nhanh, không gây ảnh hưởng tới các ứng dụng nhạy cảm, việc sử
dụng các kịch bản (scripts) có thể tối thiểu thời gian, tăng độ chính xác cho các tác
vụ mang tính chu kỳ.

 Tính liên tục đối với người sử dụng

 Cá nhân hóa chính sách: Hệ thống mạng cho phép tạo ra các mạng cá nhân ảo
(personal virtual network) cho mỗi người dùng đảm bảo duy trì kết nối liên tục tới
các dịch vụ, ứng dụng cho người dùng, đảm bảo người dùng luôn luôn được kết
nối tới các dịch vụ và ứng dụng quan trọng của “TRUNG TÂM CNTT VÀ
NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐH THÔNG TIN LIÊN LẠC GIAI ĐOẠN 2”.
 Dịch vụ đồng nhất: Hệ thống mạng luôn duy trì chất lượng dịch vụ và an ninh một
cách đồng nhất trong khi quản lý đảm bảo lưu lượng kết nối. Khả năng phục hồi
nhanh chóng đảm bảo cho người dùng có cảm giác luôn luôn kết nối ngay cả khi
hệ thống gặp sự cố, đồng thời hỗ trợ cho nhân viên IT dễ dàng định vị người dùng
cũng như xác định lỗi.
 Phổ biến An ninh mạng nhưng không gây phiền toái: Identity Manager giúp kiểm
soát truy cập nội bộ trong khi thực thi áp đặt các chính sách dựa trên hành vi bảo
vệ mạng mà không ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng.

 Tính sản xuất đối với doanh nghiệp

 Nâng cao hiệu quả lao động: Với giải pháp của Extreme Networks, cán bộ của
“TRUNG TÂM CNTT VÀ NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐH THÔNG TIN LIÊN
LẠC GIAI ĐOẠN 2” có thể truy cập mạng, sử dụng các dịch vụ, ứng dụng riêng
của Trung tâm một cách an toàn từ bất cứ nơi nào cũng như bằng bất cứ phương
tiện nào họ có.
 Nâng cao tính linh hoạt: Kiến trúc mạng mở cho phép tích hợp nhiều thiết bị mới
cũng như các thiết bị của hãng thứ 3 mà không ảnh hưởng gì đến kiến trúc tổng
thể. Cùng với khả năng tự động hóa các công việc thường nhật, các cán bộ CNTT
có thể tập trung hơn vào các giải pháp tối ưu hóa hoạt động kinh doanh hoặc vận
hành hệ thống.
 Dễ dàng quản lý chi phí: Giảm thiểu thời gian dành cho các tác vụ thường nhật,
cán bộ CNTT của “TRUNG TÂM CNTT VÀ NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐH
THÔNG TIN LIÊN LẠC GIAI ĐOẠN 2” sẽ đơn giản hơn trong quá trình vận
hành khai thác. Điều đó đồng nghĩa với việc giảm thiểu chi phí vận hành khai
thác, trong khi lại có khả năng cung cấp các ứng dụng, công nghệ mới một cách

44
nhanh chóng. Điều này mang lại hiệu quả cao hơn trong họat động của “TRUNG
TÂM CNTT VÀ NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐH THÔNG TIN LIÊN LẠC GIAI
ĐOẠN 2”.

1.3 Extreme XOS – Trái tim của hệ thống

Với định hướng đặt ra, Extreme Networks giới thiệu hệ điều hành ExtremeXOS như một
hạt nhân của hệ thống mạng. Tất cả các sản phẩm chuyển mạch, không dây, bảo mật của
Extreme Networks đều sử dụng chung một hệ điều hành ExtremeXOS. Chính điều này
mang đến sự đơn giản hóa trong quá trình vận hành, quản trị, đồng thời giảm thiểu chi
phí đào tạo, chi phí vận hành hệ thống.

 Tổng quan

 Hệ điều hành ExtremeXOS là hệ điều hành đa nhiệm với kiến trúc module hóa
mang lại khả năng sẵn sàng, khả năng mở rộng cũng như hiệu năng hoạt động cao
cho hệ thống mạng truyền thông. Hệ điều hành ExtremeXOS cùng với giao thức
EAPS mang lại khả năng hoạt động liên tục cho các hệ thống mạng, đáp ứng cho
các ứng dụng quan trọng như CRM, data warehouses, VoIP cho các nhà cung cấp
dịch vụ và các mạng đòi hỏi chất lượng cao.
 Tính năng bảo mật tích hợp cung cấp khả năng kiểm soát truy cập mạng tích hợp
với khả năng kiểm tra tính toàn vẹn của thiết bị đầu cuối, quản trị nhân dạng, và
đồng thời có khả năng bảo vệ các luồng thông tin quản trị mạng.
 Với hệ điều hành ExtremeXOS, “TRUNG TÂM CNTT VÀ NGOẠI NGỮ

45
TRƯỜNG ĐH THÔNG TIN LIÊN LẠC GIAI ĐOẠN 2” hoàn toàn có thể mở
rộng mạng, tích hợp các thiết bị phần cứng ứng dụng như các thiết bị bảo mật vào
hệ thống, cho phép quản trị toàn diện hệ thống ở mức mạng, mức ứng dụng cũng
như mức người dùng.

 Kiến trúc nổi bật

 Bảo vệ bộ nhớ cho các tiến trình


 Tự động giám sát và phục hồi các tiến trình
 Hitless failover
 Cho phép nạp các tính năng mới một cách tự động
 Cấu trúc dòng lệnh (CLI) có khả năng kịch bản hóa cho phép tự động hóa hành
động theo các sự kiện.
 Khả năng tích hợp các ứng dụng hãng thứ 3 thông qua giao diện XML open APIs.
 Hỗ trợ Dual-stack IPv4 và IPv6

 Kiến trúc sẵn sàng cao

 Tối giảm thời gian chết của hệ thống với công nghệ hitless failover và khả năng
nâng cấp phần mềm mức module.
 Ngăn chặn khả năng treo hệ thống nhờ tính năng bảo vệ bộ nhớ cho tiến trình.
 Tránh khởi động lại hệ thống nhờ tính năng tự phục hồi các tiến trình.
 Nâng cao khả năng sẵn sàng bằng nhiều switch với tính năng Multi-Switch Link
Aggregation Groups

 Khả năng mở rộng

 Tích hợp tốt các ứng dụng vào hệ thống mạng mạng của bạn với một giao diện lập
trình ứng dụng (API) mở, nhưng an toàn dựa trên XML
 Tích hợp các phần mềm của Extreme Networks hay ứng dụng của bên thứ ba bằng
cách sử dụng giao diện tiêu chuẩn mở POSIX

 Quản trị dựa trên kịch bản cho phép việc triển khai cấu hình nhanh chóng và dễ
dàng quản lý

46
 Khả năng sẵn sàng

 Hệ điều hành đa nhiệm module hóa.

- Hệ điều hành ExtremeXOS là hệ điều hành đa nhiệm thực sự với khả năng bảo
vệ bộ nhớ cho các ứng dụng – ví dụ tiến trình OSPF và Spanning Tree Protocol
(STP) – được thực thi dưới những tiến trình riêng biệt của hệ điều hành và
được bảo vệ khỏi sự ảnh hưởng lẫn nhau. Đặc điểm này tăng cường khả năng
tích hợp hệ thống và đồng thời tăng cường khả năng chống lại tấn công từ chối
dịch vụ (DoS) vào hệ thống.
- ExtremeXOS còn tăng cường tính sẵn sàng của hệ thống mạng nhờ sử dụng
khả năng giám sát và khởi động lại tiến trình khi cần thiết.
- Kiến trúc module hóa của ExtremeXOS cho phép nâng cấp các module phần
mềm độc lập, không ảnh hưởng đến hệ thống trong quá trình hoạt động, điều
này là hết sức cần thiết đối với các hệ thống đòi hỏi cung cấp dịch vụ liên tục
24/7/365

Hệ điều hành module hóa ExtremeXOS

 Hỗ trợ Hitless Failover và Graceful Restart

- Với việc hỗ trợ sử dụng song song 2 module quản trị trên dòng sản phẩm
chuyển mạch dạng khung BlackDiamond® và tính năng xếp chồng tiên tiến
trên dòng sản phẩm Summit®, ExtremeXOS có khả năng duy trì trạng thái
hoạt động liên tục của các giao thức như STP, EAPS, Network Login ngay cả
khi cho phép chuyển đổi điều khiển từ module quản trị chính (active) sang
module quản trị dự phòng (backup) trong trường hợp module quản trị chính bị

47
lỗi mà.
- Graceful restart là cách thức mà ExtremeXOS sử dụng để khởi động lại các
giao thức như OSPF-2, BGP-4, IS-IS mà không ảnh hưởng gì đến luồng dữ
liệu đang được chuyển tiếp. Nếu không hỗ trợ Graceful restart, các bộ định
tuyến lân cận sẽ coi như các thông tin nhận được trước đó từ các bộ định tuyến
đang khởi động lại là phiên bản cũ và nó không sử dụng để chuyển tiếp thông
tin tới bộ định tuyến đó nữa. Ngược lại, nếu bộ định tuyến liền kề hỗ trợ
graceful restart thì router có thể khởi động lại giao thức định tuyến và tiếp tục
chuyển tiếp gói tin một cách đúng đắn.
- Nếu kiến trúc mạng không thay đổi, các tuyến định tuyến tĩnh trên bảng định
tuyến của router vẫn đúng. Trong hầu hết trường hợp, mạng có thể ổn định trở
lại trong thời gian khởi động lại các giao thức định tuyến OSPF, BGP hay IS-
IS.
- CPU Denial of Service Protection

Một cuộc tấn công từ chối dịch vụ DoS là một lỗ lực rất rõ ràng từ kẻ tấn công
nhằm làm suy giảm hoặc vô hiệu hóa khả năng hoạt động của hệ thống chuyển
mạch bằng cách làm quá tải hệ thống chuyển mạch. Tính năng chống tấn công
DoS của ExtremeXOS giúp chống lại các tấn công nhằm làm tê liệt các thiết bị
chuyển mạch của Extreme Networks.Hệ điều hà nh có khả năng nhận biết,
phân tích và phản ứng với các mối đe dọa nhằm vào bộ xử lý trung tâm của
switch.

 Khả năng mở rộng

- Dynamic Module Loading

ExtremeXOS cung cấp một cơ sở hạ tầng để nạp, khởi động và tạm dừng các
ứng dụng mới một cách linh hoạt.ExtremeXOS với giao diện tương thích
POSIX cho phép dễ dàng tích hợp các ứng dụng mới. ExtremeXOS sử dụng
kiến trúc này để nạp các tính năng mới của Extreme Networks như
SSH/SCP/SSL mà không cần đến việc phải nâng cấp, cài đặt một phiên bản hệ
điều hành mới. Kiến trúc cơ sở hạ tầng tương tự cũng được sử dụng để tích hợp
các ứng dụng phát triển bởi hãng thứ 3. Ví dụ như một ứng dụng lớp VoIP cho
phép giám sát đại lý được phát triển để mô phỏng và theo dõi chặt chẽ các
hành vi kết nối VoIP trên mạng.

- Kịch bản hóa

ExtremeXOS cung cấp cơ sở hạ tầng ngôn ngữ CLI với kịch bản. Các kịch bản
có thể được sử dụng để tăng cường khả năng cấu hình hệ thống, chẳng hạn như

48
một danh sách các VLAN sẽ được cấu hình. Khả năng này giảm thiểu tài
nguyên nhân lực, cũng như giảm thiểu các lỗi trong quá trình triển khai.

- Giao diện lập trình ứng dụng XML

Extreme Networks đã đi tiên phong trong lĩnh vực phát triển các công nghệ
tiếp cận với khả năng điều khiển luồng thông tin của thiết bị.Sử dụng XML
API (khái niệm xuất phát từ các dịch vụ web), ExtremeXOS có thể cung cấp
cho các cỗ máy đơn giản, bảo mật của hãng thứ ba khả năng truy cập và xử lý
các thiết bị chuyển mạch. Một ví dụ, một thiết bị bảo mật có thể sử dụng
ExtremeXOS để giới hạn truy cập, kiểm soát băng thông hay chuyển hướng
luồng thông tin từ người dùng tới motọ thiết bị khác, nhằm phục vụ các mục
đích khác như tính cước, caching, hay đơn giản là quảng cáo dịch vụ,…

 Quản trị dễ dàng

 Link Layer Discovery Protocol (LLDP, IEEE 802.1ab)

- LLDP là một giao thức được dùng để khám phá ra những thiết bị kết nối lân
cận được dùng cho các thiết bị mạng để quảng bá những thông tin về chúng
cho những thiết bị khác trên hệ thống.Giao thức này hoạt động ở lớp Data-link,
cho phép hai hệ thống đang chạy những giao thức ở layer network khác nhau
có thể học thông tin được của nhau.
- LLDP có khả năng hỗ trợ một tập hợp của các thuộc tính được sử dụng để
khám phá ra những thiết bị lân cận (neighbor). Những thuộc tính này có chứa:
loại, độ dài và những mô tả về các giá trị khác và chúng được coi như là TLVs.
Giao thức LLDP hỗ trợ những thiết bị có thể sử dụng TLVs để nhận và gửi các
thông tin từ neighbor của chúng. Những thông số chi tiết như: thông tin cấu
hình, khả năng của thiết bị, và ID của thiết bị có thể được quảng bá bằng cách
sử dụng giao thức này.
- LLDP được kết hợp chặt chẽ với tiêu chuẩn xác thực 802.1x tại các cổng truy
cập mạng.Khi các thiết bị đầu cuối lần đầu tiên kết nối, LLDP cung cấp thông
tin về thiết bị đầu cuối cho khả năng cấu hình tự động, bảo vệ mạng khỏi sự tấn
công bởi các thiết bị lạ.

 Theo dõi lưu lượng truy cập mạng

- ExtremeXOS sFlow ® là tiêu chuẩn hỗ trợ giám sát luồng dữ liệu (IPFIX)
cung cấp cái nhìn rõ ràng đối với luồng dữ liệu mạng từ lớp 2 đến lớp 7 (mô
hình OSI) bao gồm cả số liệu thống kê ứng dụng đang chạy trên mạng và
những ững dụng nằm trên top của việc chiếm dụng tài nguyên hệ thống.

49
- Với sự phụ thuộc ngày càng tăng của các ứng dụng kinh doanh quan trọng vào
các dịch vụ mạng, sự thay đổi nhỏ nhất trong việc sử dụng mạng có thể ảnh
hưởng đến hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống mạng. Điều này gây tác động
trực tiếp vào khả năng của một công ty, tổ chức để thực hiện các chức năng
kinh doanh chính và các chi phí của việc duy trì các dịch vụ mạng. Vì vậy, điều
quan trọng phải theo dõi lưu lượng truy cập mạng để giữ cho mạng lưới hoạt
động đáng tin cậy và với mức độ hiệu suất đúng đắn.
- sFlow là một công nghệ lấy mẫu đáp ứng các yêu cầu quan trọng cho một
mạng lưới giải pháp theo dõi lưu lượng truy cập: sFlow cung cấp một cái nhìn
tổng thể cho toàn mạng về việc sử dụng , cũng như các tuyến đường định
tuyến. Đây là một kỹ thuật có khả năng mở rộng để đo lưu lượng mạng, thu
thập, và lưu trữ, phân tích dữ liệu lưu lượng truy cập. Điều này cho phép hàng
chục, hàng ngàn các giao diện được giám sát từ một vị trí duy nhất.
- sFlow là khả năng mở rộng cho phép theo dõi các cổng 10 Gbps mà không ảnh
hưởng đến hiệu suất của các thiết bị chuyển mạch.
- IPFIX (Internet Protocol Flow Information eXport) - RFC 3917, có thể được
sử dụng như là một lựa chọn thay thế cho sFlow. IPFIX cung cấp mẫu cho các
dữ liệu được chuyển giao, hay người quản lý mạng có thể xác định các loại dữ
liệu để thích ứng với nhu cầu cụ thể.

 Univeral Port.

- Cơ sở hạ tầng Universal Port của ExtremeXOS là một framework mạnh mẽ


của việc điều khiển khởi động các kịch bản CLI dựa trên các sự kiện. Với khả
năng sử dụng tất cả các bản tin log hệ thống như là sự kiện để kích hoạt,
Universal Port được sử dụng phổ biến nhất trong các giải pháp điều khiển truy
cập của người dùng dựa trên thời gian, vị trí địa lý, cung cấp các chính sách
bảo mật động cũng như tự động cấu hình VoIP (Voice VLAN). Trong các ứng
dụng này, Universal Port sử dụng phương thức xác thực Nework Login/802.1x
và giao thức LLDP+ LLDP-MED như là các sự kiện kích hoạt. Cấu hình chi
tiết cho một cổng mạng có thể được thực thi như khi người quản trị cấu hình
trực tiếp.Nhờ đó, các chính sách bảo mật động, bao gồm cả các điều khiển truy
cập thông qua ACLs có thể áp đặt cho người dùng một cách độc lập, không
phụ thuộc vào vị trí đăng nhập mạng của họ. Một ví dụ cụ thể hơn về ứng dụng
Universal Port, nhân viên A được định sẵn một chính sách truy cập trên hệ
thống, khi nhân viên A di chuyển từ phòng này sang phòng khác, hoặc thay đổi
phương thức truy cập từ có dây sang không dây, thậm chí từ thiết bị đầu cuối là
máy tính sang thiết bị di động, hệ thống yêu cầu nhân viên A xác thực khi truy
cập bằng Network Login (802.1x/Web base/Mac base). Sau khi xác thực với hệ
thống xác thực (RADIUS/AAA), hệ thống xác thực trả về cho Switch các
thông số, profile tương ứng với nhân viên A. Khi đó, script được kích hoạt để

50
tự động cấu hình cổng switch kết nối với thiết bị truy cập của nhân viên A với
thông số đã nhận được trước đó.

Tự động cấu hình VoIP với Universal Port

 Bảo mật

 Network Login

- Network login điều khiển việc tiếp nhận các gói tin của người dùng truy cập
mạng bằng cách xác thực địa chỉ MAC của người dùng. Khi tính năng
Network Login được thiết lập trên một cổng switch, cổng này không chuyển
các gói tin cho đến khi hoàn tất việc xác thực.

51
Network Login

- Network login có khả năng xác thực người dùng bằng 3 phương thức: Xác thực
qua giao diện web (web-based), xác thực qua địa chỉ MAC (MAC-based) và
xác thực dựa trên giao thức 802.1x.
- Với trường hợp sử dụng xác thực qua web, tính năng network login được cấu
hình trên cổng switch, cổng switch này sẽ được đặt vào trạng thái non-
forwarding cho đến khi xác thực xong. Để xác thực, người dùng chỉ cần mở
trình duyệt web, người dùng sẽ được chuyển hướng tới trang xác thực.Sau khi
cung cấp các thông tin xác thực chính xác, traffic của người dùng sẽ được
chuyển tiếp bình thường.Nếu thông tin xác thực sai, cổng switch được đặt vào
trạng thái block và người dùng không truy cập vào mạng được.
- Phương pháp xác thực qua web based không đòi hỏi bất kỳ phần mềm chuyên
dụng nào trên máy người dùng, chỉ yêu cầu có trình duyệt web tương thích
chuẩn HTTP. Ngược lại, phương pháp xác thực thông qua 802.1x lại đòi hỏi
cài đặt, cấu hình phần mềm trên máy tính của người dùng. Tuy nhiên, các hệ
điều hành Windows XP, Windows 7 ngày nay đều hỗ trợ sẵn phần mềm này.
- Phương pháp xác thực qua địa chỉ MAC dựa trên địa chỉ MAC của thiết bị đầu
cuối như máy tính, IP Phone,… Tuy nhiên, việc lưu và xử lý MAC của người
dùng không thuận tiện trong việc quản lý, do vậy thường sử dụng phương pháp
này để xác thực các thiết bị đầu cuối không có khả năng tương tác như IP
Phone, CCTV camera.

 Bảo mật tích hợp

- Các chính sách bảo mật động có thể được triển khai thông qua RADIUS
Vendor Specific Attributes (VSAs).Ví dụ như một VLAN có thể được gán cho
người dùng một cách tự động khi họ đăng nhập mạng.Ngoài ra, Network login
còn có khả năng khởi tạo một VLAN ngay cả khi VLAN đó chưa tồn tại trong
hệ thống.
- Chính sách động còn có thể bao gồm cả cơ chế quản lý băng thông, giới hạn
băng thông, hay các danh sách kiểm soát truy cập động (dynamic ACLs).
Chính sách bảo mật động được kích họat hay gỡ bỏ dựa trên kết quả xác thực
và máy chủ kết nối vào mạng.
- Việc kết hợp các cơ chế xác thực, đăng nhập mạng của Extreme Network mang
lại khả năng xây dựng các chính sách truy cập theo vị trí địa lý, kết hợp với cả
thời gian, cung cấp các chính sách theo thời gian. Ví dụ như người dùng sẽ có
chung một chính sách truy cập khi truy cập vào hệ thống tại phòng họp, hoặc
có thể xây dựng chính sách cho các thiết bị IP Phone sẽ được tự động tắt (ngắt
nguồn POE) sau giờ hành chính và tự động bật trở lại vào giờ làm việc hôm
52
sau.

 Khả năng phục hồi mạng và điều khiển chuyển tiếp

 Đối với khả năng phục hồi mạng, ExtremeXOS cung cấp một sự lựa chọn giữa các
giao thức tiêu chuẩn và các giao thức cao cấp, tối ưu hóa hơn hơn ở Layer 2+ cho
khả năng phục hồi nhanh hơn, rộng lớn hơn và hoạt động đơn giản hơn.
 Với các giao thức tiêu chuẩn, ExtremeXOS hỗ trợ các giao thức như IEEE 802.1D
STP, 802.1w RSTP, 802.1s MSTP và Extreme Multiple Instance STP.
 EAPS được phát minh bởi Extreme Networks và đã trở thành một công nghệ phổ
biến trên tòan thế giới. Đây là giao thức được thiết kế để chống lại loop trong kiến
trúc mạng RING ở Lớp 2. Vai trò của EAPS giống như STP, tuy nhiên thiết kế của
EAPS cho phép mạng hội tụ nhanh hơn gấp nhiều lần khi có sự cố trên đường
truyền. EAPS cho phép hệ thống mạng phục hồi trong vòng 50ms khi có sự cố.
 Ngoài ra, ExtremeXOS còn cung cấp các giao thức như VRRP, ESRP đảm bảo hệ
thống hoạt động với độ an toàn cao, khả năng đàn hồi tốt.

53
2. GIẢI PHÁP KẾT NỐI

Sơ đồ kết nối hệ thống mạng đề xuất thể hiện trong hình sau:

Sơ đồ nguyên lý hệ thống theo mô hình 3 lớp “Trung tâm CNTT và Ngoại ngữ trường ĐH
Thông tin liên lạc giai đoạn 2”

2.1 Internet Router

Là module nằm ngoài cùng của hệ thống , cung câp kết nối internet cho người dung nội
bộ. Chính vì vậy các thiết bị ở đây phải hỗ trợ những tính năng: định tuyến, NAT/PAT,
PPPoE,..

2.2 Hệ thống Firewall

Firewall có vị trí vô cùng quan trọng trong hệ thống mạng LAN. Firewall có chức năng
kiểm soát luồng thông tin từ giữa Intranet và Internet; Thiết lập cơ chế điều khiển dòng
thông tin giữa mạng bên trong (Intranet) và mạng Internet. Và nhiệm vụ cơ bản của
FireWall là bảo vệ dữ liệu (tính bảo mật, tính toàn vẹn, tính kịp thời), tài nguyên hệ
thống. Để đáp ứng các yêu cầu trên, FireWall phải được thiết kế phù hợp với hệ thống
mạng.

54
2.3 Khối chuyển mạch lõi (Core/Distribution Switches – Backbone
Switches)

Khối chuyển mạch Core/Distribution với nhiệm vụ là định tuyến lưu lượng giữa các
tòa nhà và giữa các module khác nhau trong hệ thống, tại đây cần phải có các thiết bị
chuyển mạch đặc biệt với hiệu năng xử lý lớn, tính sẵn sàng cao để tránh việc hư hỏng tại
một điểm đơn lẻ, nhất là đây lại là điểm thắt nút của hệ thống. Hơn nữa, tại điểm định
tuyến trung tâm này còn cần phải có các mudule đảm bảo khả năng kết nối giữa các máy
trạm và vùng máy chủ, giữa các module trong hệ thống nên đặc biệt phải có tính dự
phòng cao cũng như hiệu năng hoạt động lớn. Không những thế khối chuyển mạch
Core/Distribution còn là lớp định tuyến và phân phối luồng dữ liệu cho các VLAN. Lớp
này sẽ phân phối dữ liệu từ vùng máy chủ đến các vùng máy trạm đã được phân tách
thành các VLAN riêng, thực hiện định tuyến giữa các VLAN với nhau cũng như thực
hiện các chính sách kiểm soát luồng dữ liệu giữa các VLAN với vùng máy chủ. Với
những nhiệm vụ trên nên tại đây, yếu tố quan trọng nhất là khả năng xử lý tốc độ cao, khả
năng chuyển mạch, định tuyến tốc độ cao, khả năng phân luồng và cân bằng dữ liệu tốt,
đồng thời cũng là điểm nút thắt của toàn hệ thống nên cần phải có tính sẵn sàng cao.
Thực tế, 2 Core/Distribution Switch được kết nối với nhau bằng 6 đường uplink 1 Gigabit
để dễ dàng cho quản trị cũng như cân bằng tải, tăng cường khả năng sẵn sàng. Kết nối
của 2 Core/Distribution Switch đến các Access Switch là 2 đường uplink 1 Gigabit.

2.4 Khối chuyển mạch truy cập (Access Switches)

Với số lượng người dùng trong tòa nhà rất lớn và phân bố khá dày trong các tòa nhà
nên phương án tập trung switch truy cập tại một điểm và kéo cáp đến từng người dùng là
không khả thi vì đường truyền sẽ suy giảm tốc độ và thẩm mỹ khi thi công. Do đặc thù
của công trình là có quy mô lớn nên các Switch tại lớp truy cập (Access Switch) được đặt
tại các tủ kỹ thuật , phòng đặt thiết bị đảm bảo các điều kiện tiêu chuẩn dành cho thiết bị
mạng. Các Access Switch được kết nối tới 02 Core/Distribution bằng các đường truyền
quang tốc độ 1Gbps để bảo tính năng dự phòng và hiệu năng cao của hệ thống (sử dụng
công nghệ MLAG).Với thiết kế sử dụng cáp quang, kết nối đảm bảo tốc độ cao dù ở
khoảng cách xa. Trong dự án “TRUNG TÂM CNTT VÀ NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐH
THÔNG TIN LIÊN LẠC GIAI ĐOẠN 2”, nhằm tăng cường khả năng quản lý cũng như
đơn giản hóa hệ thống, hệ thống Access Switch của các hệ thống LAN, TELECOM được
thiết kế riêng biệt và được tập trung lưu lượng để xử lý ở 2 Core/Distribution Switch.

2.5 Giải pháp kết nối hệ thống WLAN

Hiện nay, mạng không dây (WLAN) đã trở thành một phần không thể thiếu của các
doanh nghiệp để phục vụ cho người dùng trong quá trình công tác. Sự tiện dụng của
người dùng, sự phát triển nhanh chóng của các thiết bị truy cập không dây như laptop,
smartphone, tablet,..đã thúc đẩy sự phát triển của mạng không dây lên một bậc cao hơn,
phức tạp hơn việc trang bị các Wireless Access point cho mạng.

55
Các Access Point (APs) được đặt ở những khu vực cần thiết như các khu vực hội
trường, hành lang ,…..các Access Point này sẽ được gắn vào hệ thống mạng truy cập và
sẽ được cấp nguồn trực tiếp thông qua cáp mạng kết nối tới hệ thống. Các APs có công
suất phát lớn, băng thông cao cùng với tầm phủ sóng rộng đáp ứng về hiệu năng và sự ổn
định cho hệ thống không dây. Các APs này hỗ trợ chuẩn phát sóng 802.11a/b/g/n đảm
bảo băng thông kết nối cho người sử dụng.

Các APs được cấu hình quản lý tập trung thông qua Wireless Controller đặt tại trung
tâm kỹ thuật và được kết nối trực tiếp vào Core Switch. Wireless controller giúp quản lý
hệ thống Access Point một cách hiệu quả và là một trong những thành phần quan trọng
nhất của toàn bộ thiết kế hệ thống truy cập không dây. Thiết bị này quản lý các
chính sách truy cập, các chính sách bảo mật… đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và
bảo mật.

2.6 Đáp ứng thiết kế

Với kiến trúc này, hệ thống mạng truyền thông của “Trung tâm CNTT và Ngoại ngữ
trường ĐH Thông tin liên lạc giai đoạn 2” sẽ đáp ứng được các yêu cầu:
 Mạng có khả năng nâng cấp, mở rộng: Để phù hợp với việc đầu tư cho mạng tại
các giai đoạn khác nhau, mạng phải có khả năng nâng cấp/mở rộng, tránh việc
phải xây dựng lại từ đầu, đảm bảo tiết kiệm chi phí đầu tư.
 Mạng được thiết kế phân lớp: Mạng LAN cho tòa nhà của “Trung tâm CNTT
và Ngoại ngữ trường ĐH Thông tin liên lạc giai đoạn 2” sẽ được thiết kế phân
lớp. Về mặt logic mạng này sẽ có 2 lớp, chức năng và nhiệm vụ của các lớp như
sau:
- Lớp Trung tâm (Core/Distribution): phục vụ cho việc kết nối liên vùng giữa
các vùng mạng khác nhau trong hệ thống của “TRUNG TÂM CNTT VÀ
NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐH THÔNG TIN LIÊN LẠC GIAI ĐOẠN 2” như
vùng máy chủ, vùng mạng IPTV, vùng mạng dịch vụ VoIP, vùng mạng
Internet, vùng mạng người sử dụng... các kết nối liên vùng này sẽ coi như là
kết nối backbone trong hệ thống.
- Lớp Truy cập (Access): dành cho kết nối tới người sử dụng và các thiết bị
đầu cuối vật lý. Lớp access có mật độ cổng cao tương ứng với số lượng thiết
bị và người sử dụng trong Tòa nhà và kết nối trực tiếp với các thiết bị đó.

Mục đích của việc thiết kế phân lớp:


 Tối ưu việc sử dụng băng thông trên mạng: Thông qua việc phân lớp mạng,
các gói dữ liệu thừa broadcast trên mạng sẽ không lưu chuyển tự do trên mạng mà
chỉ lưu chuyển nội bộ trong phân đoạn mà nó được gửi đi. Ngoài ra việc sử dụng
56
Switch sẽ giảm đi khả năng xung đột (collision) xảy ra ở mức truyền dẫn lớp 1.
Việc lưu chuyển thông tin nội bộ trong một phân đoạn mạng (lớp 2) sẽ được xử lý
bởi Switch lớp 2; việc định tuyến giữa các phân đoạn mạng, việc lưu chuyển thông
tin giữa các vùng mạng và kiểm soát hoạt động của các dịch vụ mạng (lớp 3) sẽ
được xử lý bởi các Switch Core/Distribution lớp 3.
 Đảm bảo an ninh mạng: Các lớp mạng phân tách hệ thống các đầu cuối khác
nhau theo mức độ an ninh mạng như vùng mạng cho người sử dụng, vùng mạng
cho máy chủ, vùng mạng công cộng, vùng mạng cho khách..., các vùng mạng này
có thể tiếp tục được phân nhỏ hơn nếu cần thiết. Nhà quản trị hoàn toàn có thể áp
đặt các chính sách kiểm soát truy cập giữa các phân đoạn mạng với nhau và qua
đó hạn chế được nguy cơ về bảo mật trong hệ thống, hạn chế được lây lan bùng nổ
virus trên toàn hệ thống.
 Thuận tiện cho việc quản lý và xử lý sự cố: Thông qua việc phân lớp, mạng
được định nghĩa theo nhiều vùng khác nhau và thiết bị cũng như tình trạng hoạt
động của từng vùng được quản lý tốt hơn, việc phát hiện sự cố xảy ra trong vùng
mạng đó sẽ nhanh hơn giúp cho việc xử lý lỗi một cách hiệu quả.
 Mạng có tính sẵn sàng cao: Hệ thống mạng cho tòa nhà “Trung tâm CNTT và
Ngoại ngữ trường ĐH Thông tin liên lạc giai đoạn 2” được thiết kế để đạt độ an
toàn rất cao, đặc biệt là các lớp Core/Distribution Layer (High Available
Network):
- Dự phòng về Switch, dự phòng nguồn cấp, dự phòng module quản trị
- Dự phòng về cổng giao diện, dự phòng module kết nối quang, dự phòng kết
nối giữa các lớp.
- Các giao thức mạng dự phòng: ESRP, EAPS, MSTP, OSPF

3. LỰA CHỌN THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG

THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH - SWITCHING


3.1 ExtremeSwitching 210 Series
3.1.1 ExtremeSwitching 210-12t-GE2

 Cổng kết nối

57
Hỗ trợ 14 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BaseT (RJ-45)
 2 x 100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 28 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 20.8 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Kích thước bảng MAC: 16000
 VLANs: 1024
 Link Access Groups (LAGs): 6
 ACLs: 100 với 1023 rules per list
 Maximum MFDC entries: 512
 Số lượng DHCP pool tối đa: 8
 Hỗ trợ tối đa 16 server xác thực, tính cước ( Authentication servers và
Accounting servers)
 Diffserv – Max Service Interfaces: 56
 Số lượng Voice VLAN: 64
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ giao thức chống loop: STP, MSTP,…
 Hỗ trợ các giao thức: STP Loop Guard, BPDU Guard,…
 Hỗ trợ giao thức giúp phát hiện liên kết 1 hướng: UDLD
 Hỗ trợ Dynamic VLAN registration
 Hỗ trợ VLAN tagging và port-based VLAN
 Tính năng Routing
 IPv4 Static Routes (lên đến 60 routes)
 Tính năng bảo mật
 DHCP snooping static entries: 1024
 Hỗ trợ AAA
 Hỗ trợ Port MAC locking, MAC filtering
 Hỗ trợ giao thức 802.1x
 Hỗ trợ phòng chống DOS (Denial of Service Protection )
 Tính năng quản lý
 Hỗ trợ CLI, Web,….
 Hỗ trợ SNMP v1/v2/v3
 Hỗ trợ SSH, SSL, SCP,…
 Hỗ trợ cảnh báo qua Email
 Hỗ trợ tính năng Remote Switch Port Analyzer (RSPAN)
 Tính năng SNMP MIBS
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

3.1.2 ExtremeSwitching 210-12p-GE2

58
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 14 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BaseT (RJ-45) POE+
 2 x 100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 28 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 20.8 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Kích thước bảng MAC: 16000
 VLANs: 1024
 Link Access Groups (LAGs): 6
 ACLs: 100 với 1023 rules per list
 Nguồn PoE+: 123W
 Maximum MFDC entries: 512
 Số lượng DHCP pool tối đa: 8
 Hỗ trợ tối đa 16 server xác thực, tính cước ( Authentication servers và
Accounting servers)
 Diffserv – Max Service Interfaces: 56
 Số lượng Voice VLAN: 64
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ giao thức chống loop: STP, MSTP,…
 Hỗ trợ các giao thức: STP Loop Guard, BPDU Guard,…
 Hỗ trợ giao thức giúp phát hiện liên kết 1 hướng: UDLD
 Hỗ trợ Dynamic VLAN registration
 Hỗ trợ VLAN tagging và port-based VLAN
 Tính năng Routing
 IPv4 Static Routes (lên đến 60 routes)
 Tính năng bảo mật
 DHCP snooping static entries: 1024
 Hỗ trợ AAA
 Hỗ trợ Port MAC locking, MAC filtering
 Hỗ trợ giao thức 802.1x
 Hỗ trợ phòng chống DOS (Denial of Service Protection )
 Tính năng quản lý
 Hỗ trợ CLI, Web,….
 Hỗ trợ SNMP v1/v2/v3
 Hỗ trợ SSH, SSL, SCP,…
 Hỗ trợ cảnh báo qua Email
 Hỗ trợ tính năng Remote Switch Port Analyzer (RSPAN)
 Tính năng SNMP MIBS
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9

59
 RFC 1213—MIB II

3.1.3 ExtremeSwitching 210-24t-GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 26 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BaseT (RJ-45)
 2 x 100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 52 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 38.7 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Kích thước bảng MAC: 16000
 VLANs: 1024
 Link Access Groups (LAGs): 6
 ACLs: 100 với 1023 rules per list
 Maximum MFDC entries: 512
 Số lượng DHCP pool tối đa: 8
 Hỗ trợ tối đa 16 server xác thực, tính cước ( Authentication servers và
Accounting servers)
 Diffserv – Max Service Interfaces: 56
 Số lượng Voice VLAN: 64
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ giao thức chống loop: STP, MSTP,…
 Hỗ trợ các giao thức: STP Loop Guard, BPDU Guard,…
 Hỗ trợ giao thức giúp phát hiện liên kết 1 hướng: UDLD
 Hỗ trợ Dynamic VLAN registration
 Hỗ trợ VLAN tagging và port-based VLAN
 Tính năng Routing
 IPv4 Static Routes (lên đến 60 routes)
 Tính năng bảo mật
 DHCP snooping static entries: 1024
 Hỗ trợ AAA
 Hỗ trợ Port MAC locking, MAC filtering
 Hỗ trợ giao thức 802.1x
 Hỗ trợ phòng chống DOS (Denial of Service Protection )
 Tính năng quản lý
 Hỗ trợ CLI, Web,….
 Hỗ trợ SNMP v1/v2/v3
 Hỗ trợ SSH, SSL, SCP,…
 Hỗ trợ cảnh báo qua Email
 Hỗ trợ tính năng Remote Switch Port Analyzer (RSPAN)
 Tính năng SNMP MIBS

60
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

3.1.4 ExtremeSwitching 210-24p-GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 26 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BaseT (RJ-45) POE+
 2 x 100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 52 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 38.7 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Kích thước bảng MAC: 16000
 VLANs: 1024
 Link Access Groups (LAGs): 6
 ACLs: 100 với 1023 rules per list
 Nguồn PoE+: 185W
 Maximum MFDC entries: 512
 Số lượng DHCP pool tối đa: 8
 Hỗ trợ tối đa 16 server xác thực, tính cước ( Authentication servers và
Accounting servers)
 Diffserv – Max Service Interfaces: 56
 Số lượng Voice VLAN: 64
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ giao thức chống loop: STP, MSTP,…
 Hỗ trợ các giao thức: STP Loop Guard, BPDU Guard,…
 Hỗ trợ giao thức giúp phát hiện liên kết 1 hướng: UDLD
 Hỗ trợ Dynamic VLAN registration
 Hỗ trợ VLAN tagging và port-based VLAN
 Tính năng Routing
 IPv4 Static Routes (lên đến 60 routes)
 Tính năng bảo mật
 DHCP snooping static entries: 1024
 Hỗ trợ AAA
 Hỗ trợ Port MAC locking, MAC filtering
 Hỗ trợ giao thức 802.1x
 Hỗ trợ phòng chống DOS (Denial of Service Protection )
 Tính năng quản lý
 Hỗ trợ CLI, Web,….
 Hỗ trợ SNMP v1/v2/v3
 Hỗ trợ SSH, SSL, SCP,…

61
 Hỗ trợ cảnh báo qua Email
 Hỗ trợ tính năng Remote Switch Port Analyzer (RSPAN)
 Tính năng SNMP MIBS
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

3.1.5 ExtremeSwitching 210-48t-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BaseT (RJ-45)
 4 x 100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 104 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 77.4 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Kích thước bảng MAC: 16000
 VLANs: 1024
 Link Access Groups (LAGs): 6
 ACLs: 100 với 1023 rules per list
 Maximum MFDC entries: 512
 Số lượng DHCP pool tối đa: 8
 Hỗ trợ tối đa 16 server xác thực, tính cước ( Authentication servers và
Accounting servers)
 Diffserv – Max Service Interfaces: 56
 Số lượng Voice VLAN: 64
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ giao thức chống loop: STP, MSTP,…
 Hỗ trợ các giao thức: STP Loop Guard, BPDU Guard,…
 Hỗ trợ giao thức giúp phát hiện liên kết 1 hướng: UDLD
 Hỗ trợ Dynamic VLAN registration
 Hỗ trợ VLAN tagging và port-based VLAN
 Tính năng Routing
 IPv4 Static Routes (lên đến 60 routes)
 Tính năng bảo mật
 DHCP snooping static entries: 1024
 Hỗ trợ AAA
 Hỗ trợ Port MAC locking, MAC filtering
 Hỗ trợ giao thức 802.1x
 Hỗ trợ phòng chống DOS (Denial of Service Protection )
 Tính năng quản lý
 Hỗ trợ CLI, Web,….

62
 Hỗ trợ SNMP v1/v2/v3
 Hỗ trợ SSH, SSL, SCP,…
 Hỗ trợ cảnh báo qua Email
 Hỗ trợ tính năng Remote Switch Port Analyzer (RSPAN)
 Tính năng SNMP MIBS
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

3.1.6 ExtremeSwitching 210-48p-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BaseT (RJ-45) POE+
 4 x 100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 104 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 77.4 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Kích thước bảng MAC: 16000
 VLANs: 1024
 Link Access Groups (LAGs): 6
 ACLs: 100 với 1023 rules per list
 Nguồn PoE+: 370W
 Maximum MFDC entries: 512
 Số lượng DHCP pool tối đa: 8
 Hỗ trợ tối đa 16 server xác thực, tính cước ( Authentication servers và
Accounting servers)
 Diffserv – Max Service Interfaces: 56
 Số lượng Voice VLAN: 64
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ giao thức chống loop: STP, MSTP,…
 Hỗ trợ các giao thức: STP Loop Guard, BPDU Guard,…
 Hỗ trợ giao thức giúp phát hiện liên kết 1 hướng: UDLD
 Hỗ trợ Dynamic VLAN registration
 Hỗ trợ VLAN tagging và port-based VLAN
 Tính năng Routing
 IPv4 Static Routes (lên đến 60 routes)
 Tính năng bảo mật
 DHCP snooping static entries: 1024
 Hỗ trợ AAA
 Hỗ trợ Port MAC locking, MAC filtering
 Hỗ trợ giao thức 802.1x

63
 Hỗ trợ phòng chống DOS (Denial of Service Protection )
 Tính năng quản lý
 Hỗ trợ CLI, Web,….
 Hỗ trợ SNMP v1/v2/v3
 Hỗ trợ SSH, SSL, SCP,…
 Hỗ trợ cảnh báo qua Email
 Hỗ trợ tính năng Remote Switch Port Analyzer (RSPAN)
 Tính năng SNMP MIBS
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II
3.2 ExtremeSwitching 220 Series
3.2.1 ExtremeSwitching 220-12t-10GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 14 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BaseT (RJ-45)
 2 x 10GBASE-X (SFP+)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 64 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 47.6 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Kích thước bảng MAC: 16000
 VLANs: 1024
 Link Access Groups (LAGs): 6
 ACLs: 100 với 1023 rules per list
 Số lượng Voice VLAN: 64
 Maximum MFDC entries: 1024
 Số lượng DHCP pool tối đa: 8
 Hỗ trợ tối đa 16 server xác thực, tính cước ( Authentication servers và
Accounting servers)
 Diffserv – Max Service Interfaces: 60
 Tính năng Stacking
 Hỗ trợ stack tối đa 4 thiết bị
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ giao thức chống loop: STP, MSTP,…
 Hỗ trợ các giao thức: STP Loop Guard, BPDU Guard,…
 Hỗ trợ giao thức giúp phát hiện liên kết 1 hướng: UDLD
 Hỗ trợ Dynamic VLAN registration
 Hỗ trợ VLAN tagging và port-based VLAN
 Tính năng Routing
 IPv4 Static và RIP(lên đến 64 routes)
 Hỗ trợ ECMP

64
 Hỗ trợ ICMP Throttling
 Hỗ trợ ARP và Proxy ARP
 Hỗ trợ VLAN và port-based routing
 Hỗ trợ Policy-Based Routing
 Hỗ trợ UDP Relay/IP Helper
 Tính năng bảo mật
 DHCP snooping static entries: 1024
 Hỗ trợ AAA
 Hỗ trợ Port MAC locking, MAC filtering
 Hỗ trợ giao thức 802.1x
 Hỗ trợ phòng chống DOS (Denial of Service Protection )
 Tính năng quản lý
 Hỗ trợ CLI, Web,….
 Hỗ trợ SNMP v1/v2/v3
 Hỗ trợ SSH, SSL, SCP,…
 Hỗ trợ cảnh báo qua Email
 Hỗ trợ tính năng Remote Switch Port Analyzer (RSPAN)
 Tính năng SNMP MIBS
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

3.2.2 ExtremeSwitching 220-12p-10GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 14 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BaseT POE+
 2 x 10GBASE-X (SFP+)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 64 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 47.6 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Kích thước bảng MAC: 16000
 VLANs: 1024
 Link Access Groups (LAGs): 6
 ACLs: 100 với 1023 rules per list
 Số lượng Voice VLAN: 64
 Maximum MFDC entries: 1024
 Số lượng DHCP pool tối đa: 8
 Hỗ trợ tối đa 16 server xác thực, tính cước ( Authentication servers và
Accounting servers)
 Diffserv – Max Service Interfaces: 60

65
 Tính năng Stacking
 Hỗ trợ stack tối đa 4 thiết bị
 Nguồn PoE+: 123W
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ giao thức chống loop: STP, MSTP,…
 Hỗ trợ các giao thức: STP Loop Guard, BPDU Guard,…
 Hỗ trợ giao thức giúp phát hiện liên kết 1 hướng: UDLD
 Hỗ trợ Dynamic VLAN registration
 Hỗ trợ VLAN tagging và port-based VLAN
 Tính năng Routing
 IPv4 Static và RIP(lên đến 64 routes)
 Hỗ trợ ECMP
 Hỗ trợ ICMP Throttling
 Hỗ trợ ARP và Proxy ARP
 Hỗ trợ VLAN và port-based routing
 Hỗ trợ Policy-Based Routing
 Hỗ trợ UDP Relay/IP Helper
 Tính năng bảo mật
 DHCP snooping static entries: 1024
 Hỗ trợ AAA
 Hỗ trợ Port MAC locking, MAC filtering
 Hỗ trợ giao thức 802.1x
 Hỗ trợ phòng chống DOS (Denial of Service Protection )
 Tính năng quản lý
 Hỗ trợ CLI, Web,….
 Hỗ trợ SNMP v1/v2/v3
 Hỗ trợ SSH, SSL, SCP,…
 Hỗ trợ cảnh báo qua Email
 Hỗ trợ tính năng Remote Switch Port Analyzer (RSPAN)
 Tính năng SNMP MIBS
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II
3.2.3 ExtremeSwitching 220-24t-10GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 26 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BaseT (RJ-45)
 2 x 10GBASE-X (SFP+)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 88 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 65.5 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)

66
 Kích thước bảng MAC: 16000
 VLANs: 1024
 Link Access Groups (LAGs): 6
 ACLs: 100 với 1023 rules per list
 Số lượng Voice VLAN: 64
 Maximum MFDC entries: 1024
 Số lượng DHCP pool tối đa: 8
 Hỗ trợ tối đa 16 server xác thực, tính cước ( Authentication servers và
Accounting servers)
 Diffserv – Max Service Interfaces: 60
 Tính năng Stacking
 Hỗ trợ stack tối đa 4 thiết bị
 Hỗ trợ khe cắm kết nối với nguồn dự phòng (External PSU)
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ giao thức chống loop: STP, MSTP,…
 Hỗ trợ các giao thức: STP Loop Guard, BPDU Guard,…
 Hỗ trợ giao thức giúp phát hiện liên kết 1 hướng: UDLD
 Hỗ trợ Dynamic VLAN registration
 Hỗ trợ VLAN tagging và port-based VLAN
 Tính năng Routing
 IPv4 Static và RIP(lên đến 64 routes)
 Hỗ trợ ECMP
 Hỗ trợ ICMP Throttling
 Hỗ trợ ARP và Proxy ARP
 Hỗ trợ VLAN và port-based routing
 Hỗ trợ Policy-Based Routing
 Hỗ trợ UDP Relay/IP Helper
 Tính năng bảo mật
 DHCP snooping static entries: 1024
 Hỗ trợ AAA
 Hỗ trợ Port MAC locking, MAC filtering
 Hỗ trợ giao thức 802.1x
 Hỗ trợ phòng chống DOS (Denial of Service Protection )
 Tính năng quản lý
 Hỗ trợ CLI, Web,….
 Hỗ trợ SNMP v1/v2/v3
 Hỗ trợ SSH, SSL, SCP,…
 Hỗ trợ cảnh báo qua Email
 Hỗ trợ tính năng Remote Switch Port Analyzer (RSPAN)
 Tính năng SNMP MIBS
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

67
3.2.4 ExtremeSwitching 220-24p-10GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 26 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BaseT POE+
 2 x 10GBASE-X (SFP+)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 88 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 65.5 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Kích thước bảng MAC: 16000
 VLANs: 1024
 Link Access Groups (LAGs): 6
 ACLs: 100 với 1023 rules per list
 Số lượng Voice VLAN: 64
 Maximum MFDC entries: 1024
 Số lượng DHCP pool tối đa: 8
 Hỗ trợ tối đa 16 server xác thực, tính cước ( Authentication servers và
Accounting servers)
 Diffserv – Max Service Interfaces: 60
 Tính năng Stacking
 Hỗ trợ stack tối đa 4 thiết bị
 Nguồn PoE+: 185W
 Hỗ trợ khe cắm kết nối với nguồn dự phòng (External PSU)
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ giao thức chống loop: STP, MSTP,…
 Hỗ trợ các giao thức: STP Loop Guard, BPDU Guard,…
 Hỗ trợ giao thức giúp phát hiện liên kết 1 hướng: UDLD
 Hỗ trợ Dynamic VLAN registration
 Hỗ trợ VLAN tagging và port-based VLAN
 Tính năng Routing
 IPv4 Static và RIP(lên đến 64 routes)
 Hỗ trợ ECMP
 Hỗ trợ ICMP Throttling
 Hỗ trợ ARP và Proxy ARP
 Hỗ trợ VLAN và port-based routing
 Hỗ trợ Policy-Based Routing
 Hỗ trợ UDP Relay/IP Helper
 Tính năng bảo mật
 DHCP snooping static entries: 1024
 Hỗ trợ AAA

68
 Hỗ trợ Port MAC locking, MAC filtering
 Hỗ trợ giao thức 802.1x
 Hỗ trợ phòng chống DOS (Denial of Service Protection )
 Tính năng quản lý
 Hỗ trợ CLI, Web,….
 Hỗ trợ SNMP v1/v2/v3
 Hỗ trợ SSH, SSL, SCP,…
 Hỗ trợ cảnh báo qua Email
 Hỗ trợ tính năng Remote Switch Port Analyzer (RSPAN)
 Tính năng SNMP MIBS
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

3.2.5 ExtremeSwitching 220-48t-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BaseT (RJ-45)
 4 x 10GBASE-X (SFP+)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 176 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 130.9 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Kích thước bảng MAC: 16000
 VLANs: 1024
 Link Access Groups (LAGs): 6
 ACLs: 100 với 1023 rules per list
 Số lượng Voice VLAN: 64
 Maximum MFDC entries: 1024
 Số lượng DHCP pool tối đa: 8
 Hỗ trợ tối đa 16 server xác thực, tính cước ( Authentication servers và
Accounting servers)
 Diffserv – Max Service Interfaces: 60
 Tính năng Stacking
 Hỗ trợ stack tối đa 4 thiết bị
 Hỗ trợ khe cắm kết nối với nguồn dự phòng (External PSU)
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ giao thức chống loop: STP, MSTP,…
 Hỗ trợ các giao thức: STP Loop Guard, BPDU Guard,…
 Hỗ trợ giao thức giúp phát hiện liên kết 1 hướng: UDLD
 Hỗ trợ Dynamic VLAN registration

69
 Hỗ trợ VLAN tagging và port-based VLAN
 Tính năng Routing
 IPv4 Static và RIP(lên đến 64 routes)
 Hỗ trợ ECMP
 Hỗ trợ ICMP Throttling
 Hỗ trợ ARP và Proxy ARP
 Hỗ trợ VLAN và port-based routing
 Hỗ trợ Policy-Based Routing
 Hỗ trợ UDP Relay/IP Helper
 Tính năng bảo mật
 DHCP snooping static entries: 1024
 Hỗ trợ AAA
 Hỗ trợ Port MAC locking, MAC filtering
 Hỗ trợ giao thức 802.1x
 Hỗ trợ phòng chống DOS (Denial of Service Protection )
 Tính năng quản lý
 Hỗ trợ CLI, Web,….
 Hỗ trợ SNMP v1/v2/v3
 Hỗ trợ SSH, SSL, SCP,…
 Hỗ trợ cảnh báo qua Email
 Hỗ trợ tính năng Remote Switch Port Analyzer (RSPAN)
 Tính năng SNMP MIBS
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

3.2.6 ExtremeSwitching 220-48p-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BaseT POE+
 4 x 10GBASE-X (SFP+)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 176 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 130.9 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Kích thước bảng MAC: 16000
 VLANs: 1024
 Link Access Groups (LAGs): 6
 ACLs: 100 với 1023 rules per list
 Số lượng Voice VLAN: 64
 Maximum MFDC entries: 1024

70
 Số lượng DHCP pool tối đa: 8
 Hỗ trợ tối đa 16 server xác thực, tính cước ( Authentication servers và
Accounting servers)
 Diffserv – Max Service Interfaces: 60
 Tính năng Stacking
 Hỗ trợ stack tối đa 4 thiết bị
 Nguồn PoE+: 370W
 Hỗ trợ khe cắm kết nối với nguồn dự phòng (External PSU)
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ giao thức chống loop: STP, MSTP,…
 Hỗ trợ các giao thức: STP Loop Guard, BPDU Guard,…
 Hỗ trợ giao thức giúp phát hiện liên kết 1 hướng: UDLD
 Hỗ trợ Dynamic VLAN registration
 Hỗ trợ VLAN tagging và port-based VLAN
 Tính năng Routing
 IPv4 Static và RIP(lên đến 64 routes)
 Hỗ trợ ECMP
 Hỗ trợ ICMP Throttling
 Hỗ trợ ARP và Proxy ARP
 Hỗ trợ VLAN và port-based routing
 Hỗ trợ Policy-Based Routing
 Hỗ trợ UDP Relay/IP Helper
 Tính năng bảo mật
 DHCP snooping static entries: 1024
 Hỗ trợ AAA
 Hỗ trợ Port MAC locking, MAC filtering
 Hỗ trợ giao thức 802.1x
 Hỗ trợ phòng chống DOS (Denial of Service Protection )
 Tính năng quản lý
 Hỗ trợ CLI, Web,….
 Hỗ trợ SNMP v1/v2/v3
 Hỗ trợ SSH, SSL, SCP,…
 Hỗ trợ cảnh báo qua Email
 Hỗ trợ tính năng Remote Switch Port Analyzer (RSPAN)
 Tính năng SNMP MIBS
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

3.3 Summit X430 Series


3.3.1 Summit X430-8p

71
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 10cổng kết nối trong đó:
 8 x 10/100/1000Base-T PoE (RJ45)
 2 x100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 20 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 14.8 Mpps
 Single Core CPU, 500 MHz clock; 256MB DRAM ; 256MB Compact Flash ;
1.5MB packet buffer
 Độ trễ <5 µ s (64 byte)
 Ingress ACLs: 1,024
 Private VLAN: 255
 Số lương tối đa phiên BFD (BFD sessions): 512
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Layer 2/Multicast Groups: 1k
 Egress QoS queues/port: 8
 Công suất POE: Tối đa là 90W
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 40° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 93% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS).
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)

72
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (stream) tối đa là 100
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.3.2 Summit X430-24t

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 28 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000Base-T (RJ45)
 4 x100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 56 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 41.6 Mpps
 Single Core CPU, 500 MHz clock; 256MB DRAM ; 256MB Compact Flash ;
1.5MB packet buffer
 Độ trễ <5 µ s (64 byte)
 Ingress ACLs: 1,024
 Private VLAN: 255
 Số lương tối đa phiên BFD (BFD sessions): 512
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Layer 2/Multicast Groups: 1k
 Egress QoS queues/port: 8
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 45° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 93% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…

73
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (stream) tối đa là 100
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.3.3 Summit X430-24p

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 28 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000Base-T PoE (RJ45) POE+
 4 x100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 56 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 41.6 Mpps
 Single Core CPU, 500 MHz clock; 256MB DRAM ; 256MB Compact Flash ;
1.5MB packet buffer
 Độ trễ <5 µ s (64 byte)
 Ingress ACLs: 1,024
 Private VLAN: 255
 Số lương tối đa phiên BFD (BFD sessions): 512
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Layer 2/Multicast Groups: 1k
 Egress QoS queues/port: 8
 Công suất POE: Tối đa là 370W
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 45° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 93% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP

74
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (stream) tối đa là 100
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.3.4 Summit X430-48t

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000Base-T (RJ45)
 4 x100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 104 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 77.4 Mpps
 Single Core CPU, 500 MHz clock; 256MB DRAM ; 256MB Compact Flash ;
3.0MB packet buffer
 Độ trễ <5 µ s (64 byte)
 Ingress ACLs: 1,024
 Private VLAN: 255
 Số lương tối đa phiên BFD (BFD sessions): 512
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024

75
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Layer 2/Multicast Groups: 1k
 Egress QoS queues/port: 8
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 45° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 93% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (stream) tối đa là 100
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
3.4 ExtremeSwitching X440-G2 Series
3.4.1 ExtremeSwitching X440-G2-12t-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 16 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+

76
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 104 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 77.4 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv4 Hosts: 1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLSs (policies): 1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: 255
 Hỗ trợ tối đa 10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1
thiết bị
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa: 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking là 40Gbps với khoảng cách
tối đa là 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)

77
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.4.2 ExtremeSwitching X440-G2-12p-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 16 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+

78
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 104 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 77.4 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv4 Hosts: 1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLSs (policies): 1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: 255
 Hỗ trợ tối đa 10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1
thiết bị
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa: 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking là 40Gbps với khoảng cách
tối đa là 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Công suất POE: 200W
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management

79
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.4.3 ExtremeSwitching X440-G2-24t-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 32 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)

80
 4 x 1GBASE-X SFP combo
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 128 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 95.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv4 Hosts: 1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLSs (policies): 1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: 255
 Hỗ trợ tối đa 10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1
thiết bị
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa: 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking là 40Gbps với khoảng cách
tối đa là 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)

81
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
3.4.4 ExtremeSwitching X440-G2-24p-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 32 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+

82
 4 x 1GBASE-X SFP combo
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 128 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 95.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv4 Hosts: 1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLSs (policies): 1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: 255
 Hỗ trợ tối đa 10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1
thiết bị
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa: 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking là 40Gbps với khoảng cách
tối đa là 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Công suất POE: 380W
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity

83
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.4.5 ExtremeSwitching X440-G2-48t-10GE4

 Cổng kết nối

84
Hỗ trợ 58 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 1GBASE-X SFP combo
 2 cổng đồng 1GbE có thể nâng cấp lên 10GbE
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 176 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 130.9 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 3.0 MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv4 Hosts: 1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLSs (policies): 1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: 255
 Hỗ trợ tối đa 10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1
thiết bị
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa: 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking là 40Gbps với khoảng cách
tối đa là 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link

85
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

86
3.4.6 ExtremeSwitching X440-G2-48p-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 58 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 1GBASE-X SFP combo
 2 cổng đồng 1GbE có thể nâng cấp lên 10GbE
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 176 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 130.9 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 3.0 MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv4 Hosts: 1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLSs (policies): 1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: 255
 Hỗ trợ tối đa 10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1
thiết bị
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa: 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking là 40Gbps với khoảng cách
tối đa là 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Công suất POE: 740W. Có thể nâng lên 1440 W
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding

87
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH

88
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.4.7 ExtremeSwitching X440-G2-24x-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 32 cổng kết nối trong đó:
 24 x 100/1000BASE-X SFP
 4 x 10/100/1000BASE-T combo
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 128 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 95.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv4 Hosts: 1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLSs (policies): 1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: 255
 Hỗ trợ tối đa 10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1
thiết bị
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa: 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking là 40Gbps với khoảng cách
tối đa là 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs

89
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management

90
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.4.8 ExtremeSwitching X440-G2-24fx-GE4

 Cổng kết nối


 24 x 100Base-FX – LC
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 12.8 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 9.5 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv4 Hosts: 1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLSs (policies): 1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: 255
 Hỗ trợ tối đa 10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1
thiết bị
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa: 1024
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 60° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP

91
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

92
3.4.9 ExtremeSwitching X440-G2- 12t8fx-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 24 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BASE-T RJ45
 8 x 100Base-FX – LC
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 33.6 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 25.0 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv4 Hosts: 1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLSs (policies): 1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: 255
 Hỗ trợ tối đa 10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1
thiết bị
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa: 1024
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 60° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link

93
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

94
3.4.10 ExtremeSwitching X440-G2-24t-GE4

 Cổng kết nối


 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 56 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 41.7 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv4 Hosts: 1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16k
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLSs (policies): 1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: 255
 Hỗ trợ tối đa 10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1
thiết bị
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa: 1024
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 60° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity

95
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS
 QoS: Ưu tiên traffic group dựa vào: CoS 802.1p, ACL, Port, DiffServ,…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.5 Summit X450-G2 Series


3.5.1 Summit X450-G2-24t-10GE4

96
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 28 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 212 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 157.7 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 Private VLANS: 1280
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: 8K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 68K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 ACLs (policies): 4096 ingress , 1024 egress
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 1024
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 84Gbps. Với lựa
chọn stack với băng thông 40Gbps thì khoảng cách stack tối đa là 40km.
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP

97
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv4
 Hỗ trợ PIM-SM
 Hỗ trợ GRE tunnel với số lượng tối đa là 255
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects là 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.5.2 Summit X450-G2-24p-10GE4

98
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 28 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 212 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 157.7 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 Private VLANS: 1280
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: 8K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 68K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 ACLs (policies): 4096 ingress , 1024 egress
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 1024
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 84Gbps. Với lựa
chọn stack với băng thông 40Gbps thì khoảng cách stack tối đa là 40km.
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ 2 nguồn hoạt động song song, dự phòng
 Công suất POE: Hỗ trợ tối đa 24 cổng 30W với công suất tối đa là 720W
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs

99
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv4
 Hỗ trợ PIM-SM
 Hỗ trợ GRE tunnel với số lượng tối đa là 255
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects là 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images

100
 Hỗ trợ SNMP

3.5.3 Summit X450-G2-48t-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 260 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 193.4 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 Private VLANS: 1280
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: 8K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 68K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 ACLs (policies): 4096 ingress , 1024 egress
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 1024
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 84Gbps. Với lựa
chọn stack với băng thông 40Gbps thì khoảng cách stack tối đa là 40km.
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng

101
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv4
 Hỗ trợ PIM-SM
 Hỗ trợ GRE tunnel với số lượng tối đa là 255
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects là 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management

102
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.5.4 Summit X450-G2-48p-10GE4


 Cổng kết nối
Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 260 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 193.4 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 Private VLANS: 1280
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: 8K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 68K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 ACLs (policies): 4096 ingress , 1024 egress
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 1024
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 84Gbps. Với lựa
chọn stack với băng thông 40Gbps thì khoảng cách stack tối đa là 40km.
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ 2 nguồn hoạt động song song, dự phòng
 Công suất POE: Hỗ trợ tối đa 48 cổng 30W với công suất tối đa là 1440W
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP

103
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv4
 Hỗ trợ PIM-SM
 Hỗ trợ GRE tunnel với số lượng tối đa là 255
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects là 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port

104
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.5.5 Summit X450-G2-24p-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 28 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 140 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 104.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 Private VLANS: 1280
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: 8K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 68K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 ACLs (policies): 4096 ingress , 1024 egress
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 1024
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 84Gbps. Với lựa
chọn stack với băng thông 40Gbps thì khoảng cách stack tối đa là 40km.
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ 2 nguồn hoạt động song song, dự phòng
 Công suất POE: Hỗ trợ tối đa 24 cổng 30W với công suất tối đa là 720W
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ

105
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv4
 Hỗ trợ PIM-SM
 Hỗ trợ GRE tunnel với số lượng tối đa là 255
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects là 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow

106
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.5.6 Summit X450-G2-24t-GE4


 Cổng kết nối
Hỗ trợ 28 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 140 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 104.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 Private VLANS: 1280
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: 8K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 68K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 ACLs (policies): 4096 ingress , 1024 egress
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 1024
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 84Gbps. Với lựa
chọn stack với băng thông 40Gbps thì khoảng cách stack tối đa là 40km.
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ Hỗ trợ nguồn ngoài (External Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching

107
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv4
 Hỗ trợ PIM-SM
 Hỗ trợ GRE tunnel với số lượng tối đa là 255
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects là 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow

108
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
3.5.7 Summit X450-G2-48t-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 188 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 139.9 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 Private VLANS: 1280
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: 8K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 68K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 ACLs (policies): 4096 ingress , 1024 egress
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 1024
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 84Gbps. Với lựa
chọn stack với băng thông 40Gbps thì khoảng cách stack tối đa là 40km.
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ

109
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv4
 Hỗ trợ PIM-SM
 Hỗ trợ GRE tunnel với số lượng tối đa là 255
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects là 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping

110
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.5.8 Summit X450-G2-48p-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 188 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 139.9 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 Private VLANS: 1280
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: 8K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 68K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 ACLs (policies): 4096 ingress , 1024 egress
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 1024
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 84Gbps. Với lựa
chọn stack với băng thông 40Gbps thì khoảng cách stack tối đa là 40km.
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ 2 nguồn hoạt động song song, dự phòng
 Công suất POE: Hỗ trợ tối đa 48 cổng 30W với công suất tối đa là 1440W
 Hỗ trợ Python scripting

111
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 VMANs—Q-in-Q tunneling
 VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv4
 Hỗ trợ PIM-SM
 Hỗ trợ GRE tunnel với số lượng tối đa là 255
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects là 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC

112
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.6 Summit X460-G2 Series


3.6.1 Summit X460-G2-24t-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 36 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45), 4 cổng combo
 8 x 100/1000BASE-X (SFP), 4 cổng combo
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 296 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 220.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 Private VLAN: 1280
 IPv6 LPM Entries: 6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 96K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs (policies): 1024 ingress; 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (streams )tối đa là
1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024

113
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 160 Gbps với khoảng
cách 10Km.
 Khả năng mở rộng: Có thể hỗ trợ thêm 2 cổng 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc
2 cổng 10GBASE-T hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng. AC hoặc DC
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel tối đa 255 tunnel

114
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và có thể tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng MPLS:
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS for VLANs, VPLS STP redundancy
 Tính năng Layer 2 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Tính năng Layer3 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.6.2 Summit X460-G2-24p-10GE4

115
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 36 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+, 4 cổng combo
 8 x 100/1000BASE-X (SFP), 4 cổng combo
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 296 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 220.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 Private VLAN: 1280
 IPv6 LPM Entries: 6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 96K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs (policies): 1024 ingress; 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (streams )tối đa là
1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 160 Gbps với khoảng
cách 10Km.
 Khả năng mở rộng: Có thể hỗ trợ thêm 2 cổng 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc
2 cổng 10GBASE-T hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng AC hoặc DC
 Công suất POE: Hỗ trợ tối đa 720W, và 24 cổng 30W
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP

116
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel tối đa 255 tunnel
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và có thể tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…

117
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng MPLS:
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS for VLANs, VPLS STP redundancy
 Tính năng Layer 2 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Tính năng Layer3 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.6.3 Summit X460-G2-48t-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 336 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 250 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 Private VLAN: 1280
 IPv6 LPM Entries: 6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63

118
Layer 2/MAC Addresses: 96K
LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
Egress QoS queues/port: 8
ACLs (policies): 1024 ingress; 512 egress
Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (streams )tối đa là
1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 160 Gbps với khoảng
cách 10Km.
 Khả năng mở rộng: Có thể hỗ trợ thêm 2 cổng 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc
2 cổng 10GBASE-T hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng. AC hoặc DC
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)

119
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel tối đa 255 tunnel
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và có thể tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng MPLS:
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS for VLANs, VPLS STP redundancy
 Tính năng Layer 2 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Tính năng Layer3 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter

120
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.6.4 Summit X460-G2-48p-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 336 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 250 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 Private VLAN: 1280
 IPv6 LPM Entries: 6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 96K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs (policies): 1024 ingress; 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (streams )tối đa là
1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 160 Gbps với khoảng
cách 10Km.
 Khả năng mở rộng: Có thể hỗ trợ thêm 2 cổng 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc
2 cổng 10GBASE-T hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB

121
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng AC hoặc DC
 Công suất POE: Hỗ trợ tối đa 1440W, và 48 cổng 30W
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel tối đa 255 tunnel
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs

122
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và có thể tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng MPLS:
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS for VLANs, VPLS STP redundancy
 Tính năng Layer 2 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Tính năng Layer3 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.6.5 Summit X460-G2-24x-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 36 cổng kết nối trong đó:
 24 x 100/1000BASE-X (SFP), 4 cổng combo
 8 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45), 4 cổng combo

123
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 296 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 220.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 Private VLAN: 1280
 IPv6 LPM Entries: 6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 96K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs (policies): 1024 ingress; 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (streams )tối đa là
1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 160 Gbps với khoảng
cách 10Km.
 Khả năng mở rộng: Có thể hỗ trợ thêm 2 cổng 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc
2 cổng 10GBASE-T hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng. AC hoặc DC
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP

124
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel tối đa 255 tunnel
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và có thể tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng MPLS:

125
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS for VLANs, VPLS STP redundancy
 Tính năng Layer 2 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Tính năng Layer3 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.6.6 Summit X460-G2-48x-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 100/1000BASE-X (SFP)
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 336 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 250 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 Private VLAN: 1280
 IPv6 LPM Entries: 6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 96K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs (policies): 1024 ingress; 512 egress

126
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (streams )tối đa là
1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 160 Gbps với khoảng
cách 10Km.
 Khả năng mở rộng: Có thể hỗ trợ thêm 2 cổng 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc
2 cổng 10GBASE-T hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng. AC hoặc DC
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)

127
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel tối đa 255 tunnel
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và có thể tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng MPLS:
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS for VLANs, VPLS STP redundancy
 Tính năng Layer 2 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Tính năng Layer3 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack

128
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.6.7 Summit X460-G2-24p-24hp-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T Full-Duplex PoE-Plus
 24 x 10/100/1000BASE-T Full/Half-Duplex PoE-Plus
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 336 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 250 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 Private VLAN: 1280
 IPv6 LPM Entries: 6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 96K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs (policies): 1024 ingress; 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (streams )tối đa là
1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 160 Gbps với khoảng
cách 10Km.
 Khả năng mở rộng: Có thể hỗ trợ thêm 2 cổng 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc
2 cổng 10GBASE-T hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng AC hoặc DC
 Công suất POE: Hỗ trợ tối đa 1440W, và 24 cổng 30W
Và 24 cổng 15.4W

129
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel tối đa 255 tunnel
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing

130
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và có thể tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng MPLS:
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS for VLANs, VPLS STP redundancy
 Tính năng Layer 2 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Tính năng Layer3 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.6.8 Summit X460-G2-24t-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 36 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45), 4 cổng combo
 8 x 100/1000BASE-X (SFP), 4 cổng combo
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống

131
 Băng thông chuyển mạch: 224 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 166.7 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 Private VLAN: 1280
 IPv6 LPM Entries: 6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 96K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs (policies): 1024 ingress; 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (streams )tối đa là
1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 160 Gbps với khoảng
cách 10Km.
 Khả năng mở rộng: Có thể hỗ trợ thêm 2 cổng 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc
2 cổng 10GBASE-T hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng. AC hoặc DC
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)

132
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel tối đa 255 tunnel
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và có thể tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng MPLS:
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS for VLANs, VPLS STP redundancy
 Tính năng Layer 2 VPNs:

133
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Tính năng Layer3 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.6.9 Summit X460-G2-24p-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 36 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+, 4 cổng combo
 8 x 100/1000BASE-X (SFP), 4 cổng combo
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 224 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 166.7 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 Private VLAN: 1280
 IPv6 LPM Entries: 6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 96K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs (policies): 1024 ingress; 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (streams )tối đa là
1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps

134
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 160 Gbps với khoảng
cách 10Km.
 Khả năng mở rộng: Có thể hỗ trợ thêm 2 cổng 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc
2 cổng 10GBASE-T hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng AC hoặc DC
 Công suất POE: Hỗ trợ tối đa 720W, và 24 cổng 30W
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP

135
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel tối đa 255 tunnel
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và có thể tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng MPLS:
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS for VLANs, VPLS STP redundancy
 Tính năng Layer 2 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Tính năng Layer3 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH

136
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.6.10 Summit X460-G2-48t-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 264 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 196.4 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 Private VLAN: 1280
 IPv6 LPM Entries: 6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 96K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs (policies): 1024 ingress; 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (streams )tối đa là
1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 160 Gbps với khoảng
cách 10Km.
 Khả năng mở rộng: Có thể hỗ trợ thêm 2 cổng 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc
2 cổng 10GBASE-T hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng. AC hoặc DC
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching

137
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel tối đa 255 tunnel
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và có thể tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC

138
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng MPLS:
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS for VLANs, VPLS STP redundancy
 Tính năng Layer 2 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Tính năng Layer3 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.6.11 Summit X460-G2-48p-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 264 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 196.4 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000

139
Private VLAN: 1280
IPv6 LPM Entries: 6K
ONEPolicy Roles/Profiles: 63
Layer 2/MAC Addresses: 96K
LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
Egress QoS queues/port: 8
ACLs (policies): 1024 ingress; 512 egress
Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (streams )tối đa là
1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 160 Gbps với khoảng
cách 10Km.
 Khả năng mở rộng: Có thể hỗ trợ thêm 2 cổng 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc
2 cổng 10GBASE-T hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng AC hoặc DC
 Công suất POE: Hỗ trợ tối đa 1440W, và 48 cổng 30W
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)

140
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel tối đa 255 tunnel
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và có thể tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng MPLS:
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS for VLANs, VPLS STP redundancy
 Tính năng Layer 2 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Tính năng Layer3 VPNs:

141
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.6.12 Summit X460-G2-24t-24ht-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T Full-Duplex (RJ-45)
 24 x 10/100/1000BASE-T Full/Half-Duplex (RJ-45)
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 336 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 250 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 Private VLAN: 1280
 IPv6 LPM Entries: 6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 96K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs (policies): 1024 ingress; 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (streams )tối đa là
1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024

142
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 160 Gbps với khoảng
cách 10Km.
 Khả năng mở rộng: Có thể hỗ trợ thêm 2 cổng 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc
2 cổng 10GBASE-T hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng AC hoặc DC
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel tối đa 255 tunnel

143
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và có thể tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng MPLS:
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS for VLANs, VPLS STP redundancy
 Tính năng Layer 2 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Tính năng Layer3 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.6.13 Summit X460-G2-16mp-32p-10GE4

144
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 16 x 100Mb/1/2.5GbE PoE-Plus
 32 x 10/100/1000BASE-T PoE-Plus
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 384 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 285.7 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 Private VLAN: 1280
 IPv6 LPM Entries: 6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 96K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs (policies): 1024 ingress; 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng (streams )tối đa là
1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 160 Gbps với khoảng
cách 10Km.
 Khả năng mở rộng: Có thể hỗ trợ thêm 2 cổng 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc
2 cổng 10GBASE-T hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng AC hoặc DC
 Công suất POE: Hỗ trợ tối đa 1440W, và 48 cổng 30W
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP

145
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel tối đa 255 tunnel
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và có thể tích hợp Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…

146
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng MPLS:
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS for VLANs, VPLS STP redundancy
 Tính năng Layer 2 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Tính năng Layer3 VPNs:
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.7 ExtremeSwitching X620 Series


3.7.1 ExtremeSwitching X620-16x

 Cổng kết nối


 16 x 100Mb / 1Gb / 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 320Gbps
 1GHz CPU; 1GB DDR3 ECC RAM; 4GB eMMC Flash; 2MB packet buffer
 Độ trễ khoảng 900ns (64 byte)
 Private VLANs: 255
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv6 LPM Entries: 240
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16K

147
 LAG: 128 load sharing, 8 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs 2048 ingress / 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 40 Gbps
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng. AC hoặc DC
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Hỗ trợ Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)

148
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
Tính năng Identity Manager
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 DCBx Data Center Bridging Exchange Protocol
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.7.2 ExtremeSwitching X620-16t

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 20 cổng kết nối trong đó:
 12 x 100Mb / 1Gb / 10GBASE-T
 4 x 100Mb / 1Gb / 10GBASE-T combo
 4 x 1Gb/10GBASE-X SFP+ combo
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 320Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 238Mpps
 1GHz CPU; 1GB DDR3 ECC RAM; 4GB eMMC Flash; 2MB packet buffer
 Độ trễ khoảng 900ns (64 byte) đối với 10GBASE-X SFP+ Và 2.4µsec đối với
10GBASE-T
 Private VLANs: 255
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv6 LPM Entries: 240
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16K
 LAG: 128 load sharing, 8 cổng/group

149
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs 2048 ingress / 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 40 Gbps
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng. AC hoặc DC
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Hỗ trợ Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs

150
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
Tính năng Identity Manager
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 DCBx Data Center Bridging Exchange Protocol
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.7.3 ExtremeSwitching X620-16p

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 20 cổng kết nối trong đó:
 16 100Mb/1Gb/2.5Gb/5Gb/10GBASE-T PoE (8 cổng POE+; 8 cổng POE++); 4
cổng POE+ combo
 4 x 1Gb/10GBASE-X SFP+ combo
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 320Gbps
 1GHz CPU; 1GB DDR3 ECC RAM; 4GB eMMC Flash; 2MB packet buffer
 Độ trễ khoảng 900ns (64 byte) đối với 10GBASE-X SFP+ Và 2.4µsec đối với
10GBASE-T
 Private VLANs: 255
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv6 LPM Entries: 240
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16K
 LAG: 128 load sharing, 8 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs 2048 ingress / 512 egress

151
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 40 Gbps
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng. AC hoặc DC
 Công suất POE tối đa: 760W
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Hỗ trợ Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs

152
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
Tính năng Identity Manager
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 DCBx Data Center Bridging Exchange Protocol
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.7.4 ExtremeSwitching X620-10x

 Cổng kết nối


 10 x 100Mb / 1Gb / 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 200Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 148.8Mpps
 1GHz CPU; 1GB DDR3 ECC RAM; 4GB eMMC Flash; 2MB packet buffer
 Độ trễ khoảng 900ns (64 byte)
 Private VLANs: 255
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv6 LPM Entries: 240
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16K
 LAG: 128 load sharing, 8 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs 2048 ingress / 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng MAC-based security policies là 1024

153
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 40 Gbps
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng. AC hoặc DC
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Hỗ trợ Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC

154
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 DCBx Data Center Bridging Exchange Protocol
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.7.5 ExtremeSwitching X620-8t-2x

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 10 cổng kết nối trong đó:
 8 x 100Mb / 1Gb / 10GBASE-T
 2 x 1Gb/10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 200 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 144.8 Mpps
 1GHz CPU; 1GB DDR3 ECC RAM; 4GB eMMC Flash; 2MB packet buffer
 Độ trễ khoảng 900ns (64 byte) đối với 10GBASE-X SFP+ Và 2.4µsec đối với
10GBASE-T
 Private VLANs: 255
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 25000
 IPv6 LPM Entries: 240
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 16K
 LAG: 128 load sharing, 8 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 ACLs 2048 ingress / 512 egress
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 10000
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông stacking là 40 Gbps
 Hỗ trợ USB

155
 Hỗ trợ 2 nguồn chạy song song, dự phòng. AC hoặc DC
 Hỗ trợ Python scripting
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Hỗ trợ Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects tối đa là 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…

156
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 DCBx Data Center Bridging Exchange Protocol
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.8 Summit X670-G2 Series


3.8.1 Summit X670-G2-72x

 Cổng kết nối


 72 cổng 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 1440Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 1071Mpps
 1GHz 64-bit CPU ; 2GB DDR3 ECC SDRAM; 4GB eMMC Flash
 Độ trễ <600 nanoseconds
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 262144
 Private VLAns: 1280
 IPv6 LPM Entries: 8K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 288K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 4096 ingress và 1024 egress ACL rules
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 4096
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 30000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking là 40Gbps với khoảng cách
lên đến 40Km
 Hỗ trợ 2 nguồn và 5 module quạt chạy dự phòng, song song.
 Hỗ trợ Python scripting

157
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 45° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel với 255 tunnel
 Hỗ trợ Policy-based routing (PBR) với flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…

158
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 Enhanced Transmission Selection (ETS)
 Data Center Bridging eXchange (DCBX)
 Hỗ trợ MPLS (nâng cấp)
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.8.2 Summit X670-G2-48x-4q


 Cổng kết nối
 48 cổng 10GBASE-X SFP+
 4 ports 40GBASE-X QSFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 1280 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 952 Mpps
 1GHz 64-bit CPU ; 2GB DDR3 ECC SDRAM; 4GB eMMC Flash
 Độ trễ <600 nanoseconds
 IPv4 routes (hỗ trợ bằng software): 262144
 Private VLAns: 1280
 IPv6 LPM Entries: 8K
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 Layer 2/MAC Addresses: 288K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 4096 ingress và 1024 egress ACL rules
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là 4096
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 30000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking là 320Gbps với khoảng
cách lên đến 10Km
 Hỗ trợ 2 nguồn và 3 module quạt chạy dự phòng, song song.
 Hỗ trợ Python scripting

159
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 45° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel với 255 tunnel
 Hỗ trợ Policy-based routing (PBR) với flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…

160
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 Enhanced Transmission Selection (ETS)
 Data Center Bridging eXchange (DCBX)
 Hỗ trợ MPLS (nâng cấp)
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

3.9 Summit X690 Series

3.9.1 ExtremeSwitching X690-48x-2q-4c


 Cổng kết nối
Hỗ trợ 54 cổng kết nối
 48 cổng 10GBASE-X SFP+
 2 ports 40GBASE-X QSFP+
 4 cổng 10Gb/25Gb/40Gb/50Gb/100Gb QSFP28
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 1.76Tbps
 2.4GHz Quad core CPU; 8GB DDR3 ECC memory; 32GB SSD memory
 Độ trễ <800 nanoseconds
 IPv4 LPM: 384K
 IPv4 Hosts: 260K
 MAC Addresses: 272K
 IPv6 LPM: 256K
 IPv6 Host: 130K
 Hỗ trợ Flexible Universal Forwarding Tables (UFT)
 Private VLAns: 1280
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 3K ingress và 2K egress ACL rules
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 45000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255

161
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking là 400Gbps
 Hỗ trợ 2 nguồn và 6 module quạt chạy dự phòng, song song.
 Hỗ trợ Python scripting
 Hỗ trợ USB
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 45° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel với 255 tunnel
 Hỗ trợ Policy-based routing (PBR) với flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication

162
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 Enhanced Transmission Selection (ETS)
 Data Center Bridging eXchange (DCBX)
 Hỗ trợ MPLS (nâng cấp)
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
3.9.2 ExtremeSwitching X690-48t-2q-4c
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 54 cổng kết nối
 48 cổng 10GBASE-T
 2 ports 40GBASE-X QSFP+
 4 cổng 10Gb/25Gb/40Gb/50Gb/100Gb QSFP28
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 1.76Tbps
 2.4GHz Quad core CPU; 8GB DDR3 ECC memory; 32GB SSD memory
 IPv4 LPM: 384K
 IPv4 Hosts: 260K
 MAC Addresses: 272K
 IPv6 LPM: 256K
 IPv6 Host: 130K
 Hỗ trợ Flexible Universal Forwarding Tables (UFT)
 Private VLAns: 1280
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 3K ingress và 2K egress ACL rules
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: 45000

163
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là 255
 Số lượng MAC-based security policies là 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking là 400Gbps
 Hỗ trợ 2 nguồn và 6 module quạt chạy dự phòng, song song.
 Hỗ trợ Python scripting
 Hỗ trợ USB
 Môi trường
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 45° C
 Độ ẩm hoạt động: 10% đến 95% không ngưng tụ
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ BGP4 ECMP cho IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel với 255 tunnel
 Hỗ trợ Policy-based routing (PBR) với flow-redirects tối đa là 256
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing

164
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 Enhanced Transmission Selection (ETS)
 Data Center Bridging eXchange (DCBX)
 Hỗ trợ MPLS (nâng cấp)
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
3.10 Thiết bị chuyển mạch trung tâm VSP8600:

 Thông số chung:
 Hỗ trợ 8 khe cắm IOC (line card) và 3 khe cắm Switch Fabric module
 Hỗ trợ 4 khe cắm nguồn hot-swappable với tùy chọn 3000W AC hoặc 2500W
DC
 Hỗ trợ 5 field-replaceable Fan Trays
 Hỗ trợ các loại module giao diện: 24 cổng 10GBASE-X SFP+; 24 cổng
10GBASE-T RJ45; 16 cổng 40GBASE-X QSFP+; 6 cổng 100GbE QSFP28.
 Khả năng mở rộng: Hỗ trợ 48 cổng 100GBASE-QSFP28; 128 cổng
40GBASE-QSFP+; 192 cổng 10GBASE-SFP+ hoặc 10GBASE-T
 Băng thông chuyển mạch: 21.6Tbps
 Băng thông chuyển mạch trên mỗi slot IOC: 1.44Tbps
 Tốc độ chuyển gói trên mỗi slot: 952.32Mpps
 Độ trễ: <4.5μsec
 Hỗ trợ tính năng MACsec Link Layer Encryption trên các cổng kết nối 10
Gigabit (SFP+ và RJ454) và 100 Gigabit
 Layer 2:
 MAC Address: 256,000
 Port-based VLANs: 4,059
 Private VLANs/E-Tree: 4,059

165
 MSTP Instances: 64
 MLT/LACP Groups: lên tới 192
 MLT Links / Group: 16
 Extreme Networks VLACP Instances: lên tới 128
 Extreme Networks SLPP Instances: 500
 Layer 3 IPv4 Routing Services:
 ARP Entries: 64,000
 Static ARP Entries: 2000/VRF; 10,000/System
 IP Interfaces: 4,059
 CLIP Interfaces: 64
 IP Routes: up to 252,000
 IP Static Routes: 2,000/VRF, 10,000/System
 RIP Interfaces: 200
 OSPF Interfaces: 500 Active/2,000 Passive
 OSPF Areas: 12/VRF, 80/System
 BGP Peers: 256
 BGP RIB Routes: 1,500,000 (Chỉ trên Control Plane)
 ECMP Unique Groups: 1,000
 ECMP Paths/Group: 8
 NLB Interfaces: 128/VLAN, 256/System
 VRRP Interfaces: 512
 RSMLT Interfaces: lên tới 4,000 trên 512 SMLT
 IPv4 UDP Forwarding Entries: 1,024
 IPv4 DHCP Relay Forwarding Entries: 1,024
 IP Route Policies: 2,000/VRF và 16,000/System
 VRF Instances: 512
 Layer 3 IPv6 Routing Services:
 IP Routes: lên tới 64,000
 IP Static Routes: up to 10,000
 ECMP Groups: 1,000
 VRRP Interfaces: 512
 RSMLT Interfaces: lên tới 4,000 trên 512 SMLTs
 Multicast:
 IGMP Interfaces: 4,059
 PIM Interfaces: 512 Active/3,000 Passive
 Multicast-over-Fabric Connect enabled VLANs: lên tới 2,000
 IGMP Senders/Receivers: 6,000 Unique S,G,V
 IP Multicast Groups per BCB: lên tới 50,000
 PIM Multicast Routes: 6,000 Unique S,G,V
 Static Multicast Routes: lên tới 4,000

166
 PIM-SSM Static Channels: len tới 4,000
 Fabric Connect:
 Hỗ trợ 802.1aq/RFC 6329
 NNI Interfaces/Adjacencies: lên tới 192
 Equal Cost Trees: 2
 BCB/BEB Nodes per Region: 2,000
 L2 Virtual Service Networks: 4,059
 L3 Virtual Service Networks: lên tới 512 4
 IP Shortcut Routes: lên tới 256,000 IPv4 và 64,000 IPv6
 QoS và Filtering:
 Tổng số ACEs/IOC: 4,000 Ingress và 2,000 Egress
 Tổng số ACLs: 2,000 Ingress và 1,000 Egress
 Quản trị:
 EDM On/Off-Box
 SNMP v1/2/3
 ACLI
 Key Health Indicator (KHI)
 Remote Shell (RSH) Server/Client
 Remote Login (Rlogin) Server/Client
 Hỗ trợ SoNMP
 Hỗ trợ VLACP
 Hỗ trợ SLPP
 Tính năng hỗ trợ:
- Tính năng Layer 2:
 Hỗ trợ VLACP, Virtual Inter-Switch Trunk (vIST)
 Hỗ trợ RSTP, STP
 Hỗ trợ Split MultiLink Trunking (SMLT)
 Hỗ trợ Equal Cost Trees (ECT)
 Hỗ trợ Shortest Path Bridging MAC (SPBM)
 Hỗ trợ FA Zero Touch Client Attachment
 Hỗ trợ Network Load Balancing (NLB)
 Hỗ trợ Simple Loop Prevention Protocol (SLPP)
- Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ OSPF, eBGP, BGP+, ECMP, Distributed Virtual Routing (DvR),
VRRP
 Hỗ trợ PIM-SM/SSM và VRF
 Hỗ trợ định tuyến cho IPv6: Static, RIPng, OSPFv3, ECMP, và VRRP
- Tính năng bảo mật:
 Hỗ trợ Unicast Reverse Path Forwarding (URPF)
 Hỗ trợ DHCP Snooping

167
 Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection (DAI)
 Hỗ trợ Message Digest 5 Algorithm (MD5)
 Hỗ trợ Media Access Control (MAC)
 Hỗ trợ Port Lock
 Hỗ trợ First Hop Security
 Hỗ trợ DHCPv6 Guard, RA Guard
 Hỗ trợ Extensible Authentication Protocol over LAN (EAPoL)
 Hỗ trợ Internet Protocol Security (IPsec)
 Tiêu chuẩn:
 Hỗ trợ 802.1p Traffic Class Expediting and Dynamic Multicast Filtering
 Hỗ trợ 802.1v VLAN Classification by Protocol and Port
 Hỗ trợ 802.1aq Shortest Path Bridging (SPB) MAC- in-MAC
 Hỗ trợ 802.1AE Media Access Control Security
 Hỗ trợ 951 BOOTP: Relay Agent-only
 Hỗ trợ 894 Transmission of IP Datagrams over Ethernet Networks
 Hỗ trợ 1340 Assigned Numbers
 Hỗ trợ 1258 BSD Rlogin
 Hỗ trợ 2404 HMAC-SHA-1-96 within ESP and AH
 Hỗ trợ 2475 Architecture for Differentiated Service
 Hỗ trợ 2574 USM for SNMPv3
 Hỗ trợ 2616 HTTPv1.1
 Hỗ trợ 3246 Expedited Forwarding PHB
 Hỗ trợ 3569 Overview of SSM
 Hỗ trợ 4255 DNS to Securely Publish SSH Key Fingerprints
 Hỗ trợ 4429 Optimistic DAD for IPv6 (Partial Support)
 Hỗ trợ 4607 Source-Specific Multicast for IP
 Hỗ trợ 6329 IS-IS Extensions supporting IEEE 802.1aq SPB

3.11 Thiết bị chuyển mạch trung tâm BlackDiamond 8000


3.11.1 BlackDiamond 8806

 Hiệu suất
 Hỗ trợ 6 khe cắm
 Băng thông chuyển mạch: 1,952 Gbps
 Cung cấp Tốc độ chuyển gói: lên đến 1,420 Mpps Layer 2 và 1,420 Mpps Layer
3
 Hỗ trợ công nghệ chuyển mạch nhãn đa giao thức (MPLS)
 Cung cấp đến 256 Gbps băng thông chuyển mạch trên mỗi khe cắm
 Có thể hỗ trợ tối đa 512K Layer 2 MAC

168
 Có thể hỗ trợ tối đa 6K IP Multicast (S,G,V)
 Có thể hỗ trợ tối đa IPv4 Longest Prefix Match (LPM) Entries: 16K
 Hỗ trợ Extended IPv4 Host Cache
 Hỗ trợ IPv6 Forwarding bằng Hardware
 Có thể hỗ trợ 60K ACLs
 Sử dụng 1.5W cho 1 cổng 1GbE và 7.0W cho 1 cổng 10GbE
 Giao diện kết nối
 Hỗ trợ tối đa 120 cổng 10GBASE-X SFP+, 384 cổng 10/100/1000BASE-T, 248
cổng 100/1000BASE-X SFP, 40 cổng 10GBASE-X (XENPAK)
 Hỗ trợ các loại module giao diện: 96 cổng 10/100/1000Base-T, 48 cổng
10/100/1000Base-T,48 cổng 10/100/1000Base-T POE, 48 cổng 1000Base-X, 24
cổng 1000BASE-X, 4 cổng 10GBASE-X, 8 cổng BASE-X, 24 cổng
10GBASE-X, 6 cổng 40GBASE-X.
 Khả năng sẵn sàng
 Nguồn: Cung cấp tối thiểu 6 khe cắm nguồn, hỗ trợ kiến trúc dự phòng N+1, hỗ
trợ cả nguồn AC và DC, để đảm bảo khả năng mở rộng trong tương lai khi cung
cấp các kết nối POE;
 Cung cấp giao thức như Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) cho
phép phục hồi hệ thống mạng khi xảy ra lỗi trong 50ms, trong suốt với các ứng
dụng video, voice, dữ liệu, khả năng mở rộng, chống loop broadcast
 Cung cấp giao thức cho phép kết hợp nhiều port trên 2 switch vật lý thành một
kết nối logic tới thiết bị khác.
 Hỗ trợ các giao thức cân bằng tải, dự phòng lớp 3
 Core/Distribution Switch phải hỗ trợ tối thiểu 6 quạt tản nhiệt và có khả năng
thay thế “nóng” (hot-swap)
 Hệ điều hành có khả năng xử lý đa nhiệm và bảo vệ bộ nhớ
 Hệ thống phải có khả năng giám sát các tiến trình hoạt động trên hệ thống theo
thời gian thực. Nếu một tiến trình bị treo hoặc dừng hoạt động, hệ thống sẽ khởi
động lại tiến trình một cách tự động
 Hỗ trợ tính năng Universal port cho phép tự động nhận biết thiết bị VoIP đầu
cuối và tự động cấu hình cổng cho switch cũng như các thông số khác của hệ
thống VoIP như VLAN, Call Server IP
 Hỗ trợ tính năng ảo hóa Virtual Router cho phép phân chia switch thành nhiều
switch ảo cho các ứng dụng khác nhau.
 Tính năng chuyển mạch Layer 2
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .

169
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng chuyển mạch Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF, BGP, IS-IS…
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ PIM-SM, PIM-DM,…
 Tính năng bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication,
tích hợp với Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng quản lý lưu lượng
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 MPLS

170
 Có thể hỗ trợ RFC 3811 Definitions of Textual Conventions (TCs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4090 Fast Re-route Extensions to RSVP-TE for LSP (Detour
Paths)
 Có thể hỗ trợ OSPF-TE, RSVP-TE, Fast Reroute (FRR), VPLS STP
Redundancy, Label Distribution Protocol (LDP)
 Layer 2 VPNS
 Có thể hỗ trợ RFC 4447 Pseudowire Setup and Maintenance using the Label
Distribution Protocol (LDP)
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5602 Pseudowire over MPLS PSN MIB
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5602 Pseudowire over MPLS PSN MIB
 Layer 3 VPN
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Hỗ trợ Data Center BridgingeXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Hỗ trợ SDN OpenStack
3.11.2 BlackDiamond 8810

 Hiệu suất
 Hỗ trợ 10 khe cắm
 Băng thông chuyển mạch: 3.8 Tbps
 Cung cấp Tốc độ chuyển gói: lên đến 2840 Mpps Layer 2 và 2840 Mpps Layer
3
 Hỗ trợ công nghệ chuyển mạch nhãn đa giao thức (MPLS)
 Cung cấp đến 256 Gbps băng thông chuyển mạch trên mỗi khe cắm
 Có thể hỗ trợ tối đa 512K Layer 2 MAC
 Có thể hỗ trợ tối đa 6K IP Multicast (S,G,V)
 Có thể hỗ trợ tối đa IPv4 Longest Prefix Match (LPM) Entries: 16K
 Hỗ trợ Extended IPv4 Host Cache
 Hỗ trợ IPv6 Forwarding bằng Hardware
 Có thể hỗ trợ 60K ACLs
 Sử dụng 1.5W cho 1 cổng 1GbE và 7.0W cho 1 cổng 10GbE
 Giao diện kết nối
 Hỗ trợ tối đa 216 cổng 10GBASE-X SFP+, 768 cổng 10/100/1000BASE-T, 440
cổng 100/1000BASE-X SFP, 72 cổng 10GBASE-X (XENPAK)

171
 Hỗ trợ các loại module giao diện: 96 cổng 10/100/1000Base-T, 48 cổng
10/100/1000Base-T,48 cổng 10/100/1000Base-T POE, 48 cổng 1000Base-X, 24
cổng 1000BASE-X, 4 cổng 10GBASE-X, 8 cổng BASE-X, 24 cổng
10GBASE-X, 6 cổng 40GBASE-X.
 Khả năng sẵn sàng
 Nguồn: Cung cấp tối thiểu 6 khe cắm nguồn, hỗ trợ kiến trúc dự phòng N+1, hỗ
trợ cả nguồn AC và DC, để đảm bảo khả năng mở rộng trong tương lai khi cung
cấp các kết nối POE;
 Cung cấp giao thức như Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) cho
phép phục hồi hệ thống mạng khi xảy ra lỗi trong 50ms, trong suốt với các ứng
dụng video, voice, dữ liệu, khả năng mở rộng, chống loop broadcast
 Cung cấp giao thức cho phép kết hợp nhiều port trên 2 switch vật lý thành một
kết nối logic tới thiết bị khác.
 Hỗ trợ các giao thức cân bằng tải, dự phòng lớp 3
 Core/Distribution Switch phải hỗ trợ tối thiểu 9 quạt tản nhiệt và có khả năng
thay thế “nóng” (hot-swap)
 Hệ điều hành có khả năng xử lý đa nhiệm và bảo vệ bộ nhớ
 Hệ thống phải có khả năng giám sát các tiến trình hoạt động trên hệ thống theo
thời gian thực. Nếu một tiến trình bị treo hoặc dừng hoạt động, hệ thống sẽ khởi
động lại tiến trình một cách tự động
 Hỗ trợ tính năng Universal port cho phép tự động nhận biết thiết bị VoIP đầu
cuối và tự động cấu hình cổng cho switch cũng như các thông số khác của hệ
thống VoIP như VLAN, Call Server IP
 Hỗ trợ tính năng ảo hóa Virtual Router cho phép phân chia switch thành nhiều
switch ảo cho các ứng dụng khác nhau.

 Tính năng chuyển mạch Layer 2


 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm: CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ tính năng Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink

172
 Hỗ trợ giao thức Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng chuyển mạch Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF, BGP, IS-IS…
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ PIM-SM, PIM-DM,…
 Tính năng bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication,
tích hợp với Microsoft NAP
 Tính năng Identity Manager .
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng quản lý lưu lượng
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 MPLS
 Có thể hỗ trợ RFC 3811 Definitions of Textual Conventions (TCs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4090 Fast Re-route Extensions to RSVP-TE for LSP (Detour
Paths)
 Có thể hỗ trợ OSPF-TE, RSVP-TE, Fast Reroute (FRR), VPLS STP
Redundancy, Label Distribution Protocol (LDP)
 Layer 2 VPNS

173
 Có thể hỗ trợ RFC 4447 Pseudowire Setup and Maintenance using the Label
Distribution Protocol (LDP)
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5602 Pseudowire over MPLS PSN MIB
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5602 Pseudowire over MPLS PSN MIB
 Layer 3 VPN
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Hỗ trợ Data Center BridgingeXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Hỗ trợ SDN OpenStack
3.12 Module quang
3.12.1 Module quang 1GBASE-X SX
 Fiber type: Multimode
 Connector type: LC
 Average output power (min/max): -9.5/-4 dBm
 Receiver sensitivity: -17 dBm
 Center wavelength range (min/max):
 830/860 nm TX
 770/860 nm RX
 Voltage range: 3.13 ~ 3.47V
 Operating temperature: -40℃ ~85℃
 Distance range: Tối đa 550m
 Data range: 1Gbps
 Optical link budget: 7.5dB

3.12.2 Module quang 1GBASE-X LX


 Fiber type: Single-mode
 Connector type: LC
 Average output power (min/max): -9.5/-3 dBm
 Receiver sensitivity: -20 dBm
 Receiver Overload (min): -3 dBm
 Center wavelength range (min/max):
 1270/1355 nm TX
 1260/1570 nm RX

174
 Voltage range: 3.13 ~ 3.47V
 Operating temperature: -40℃ ~85℃
 Distance range: Tối đa 10km
 Data range: 1Gbps
 Optical link budget: 8dB

3.12.3 Module quang 10GBASE-X SR

 Fiber type: Multimode


 Connector type: LC
 Launch Power: -1 ~ -7.3dBm
 Receiver Power Range: -1 ~ -9.9dBm
 Center Wavelength Range: 850nm
 Distance Range: 2m ~ 400m

3.12.4 Module quang 10GBASE-X LR

 Fiber type: Single-Mode (SMF)


 Connector type: LC
 Launch Power: 0.5 ~ -8.2dBm
 Receiver Power Range: 0.5 ~ -14.4dBm
 Optical Link Budget: 7dB
 Center Wavelength Range: 1310nm
 Distance Range: 2m ~ 10km

3.13 Summit X440 Series


3.13.1 Summit X440-24t
 Hiệu năng thiết bị
 Hỗ trợ 24 cổng 10/100/1000BASE-T RJ45
 Hỗ trợ 4 cổng 100/1000BASE-X SFP
 2 cổng stack
 RAM/Store: 512MB / 512MB; 1.5MB packet buffer
 Băng thông chuyển mạch: 88Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 65Mpps
 IPv6 addresses trên switch: 254
 ACLs: 1,024 ingress
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa: 1024
 Private VLANs: 127

175
 Hỗ trợ tối đa 1000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết
bị
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Hỗ trợ công nghệ stacking có khả năng stack tối đa 8 thiết bị (hỗ trợ stack với
các thiết bị khác models nhưng cùng hệ điều hành) với băng thông stack lên đến
40Gbps .
 Hỗ trợ External Power
 Tính năng Layer 2
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ UDP Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
 Tính năng Identity Manager .
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow

176
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images

3.13.2 Summit X440-8t


 Hiệu năng thiết bị
 Hỗ trợ 8 cổng 10/100/1000BASE-T RJ45
 Hỗ trợ 4 cổng 100/1000BASE-X SFP
 2 cổng stack
 RAM/Store: 512MB / 512MB; 1.5MB packet buffer
 Băng thông chuyển mạch: 64Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 48Mpps
 IPv6 addresses trên switch: 254
 ACLs: 1,024 ingress
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa: 1024
 Private VLANs: 127
 Hỗ trợ tối đa 1000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết
bị
 Số lượng tối đa MAC-based security policies: 1024
 Hỗ trợ công nghệ stacking có khả năng stack tối đa 8 thiết bị (hỗ trợ stack với
các thiết bị khác models nhưng cùng hệ điều hành) với băng thông stack lên đến
40Gbps .
 Tính năng Layer 2
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ UDP Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng

177
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ DiffServ Precedene, DiffServ ExpeditedForwardig (EF), DiffServ
Assured Forwarding (AF),…
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
 Tính năng Identity Manager .
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
3.14 ExtremeSwitching VDX
3.14.1 BR-VDX6740-24-F
 Cổng kết nối
 24 cổng 10GbE SFP+
 Có thể hỗ trợ tối đa 64 cổng 10GbE SFP+
 Có thể hỗ trợ 4 cổng 40GbE QSFP+
 Hỗ trợ 32 cổng 2/4/8/16 Gbps Fibre Channel Flex
 Hiệu năng của thiết bị
 Băng thông chuyển mạch: 1.28 Tbps
 Tốc độ chuyển gói: 960 Mpps
 Độ trễ: 850 ns
 MAC addresses: 160,000
 Port profiles (AMPP): 1,024
 Số lượng thành viên của vLAG: 64
 Số lượng ACLs: 13000
 ARP entries: 32,000
 IPv4 unicast routes: 12,000
 IPv6 unicast routes: 3000

178
 Hỗ trợ ISSU
 Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn hot-swappable, load-sharing
 Quạt tản nhiệt: Dự phòng N+1
 Tính năng L2 Switching
 Hỗ trợ Virtual Link Aggregation Group(vLAG) spanning
 Hỗ trợ Edge Loop Detection (ELD)
 Có thể hỗ trợ Diagnostic Ports
 Có thể hỗ trợ IP Map
 Hỗ trợ STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter, STP Root Guard
 Hỗ trợ Pause Frames 802.3x
 Có thể hỗ trợ Transparent LAN Services
 Hỗ trợ Conversational MAC Learning
 Tính năng L3 Switching
 Hỗ trợ các giao thức định tuyến OSPF v2/v3, Border Gateway Protocol
(BGP4+),…
 Hỗ trợ VRRPv2 và v3, VRRP-E
 Hỗ trợ uRPF cho IPv4 và IPv6
 Hỗ trợ VRF Lite, VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, static routes
 Hỗ trợ BGP Additional-Path
 Hỗ trợ Multi-VRF
 Hỗ trợ IP Unnumbered Interface
 Các tính năng khác
 Hỗ trợ OpenFlow 1.3, PyNOS libraries, Netconf API,…
 Hỗ trợ Automatic Migration of Port Profiles (AMPP)
 Hỗ trợ Priority-based Flow Control (PFC) 802.1Qbb
 Hỗ trợ Data Center Bridging Exchange (DCBX)
 Hỗ trợ Inter-Switch Link (ISL)
 Hỗ trợ Deep on-chip packet buffer
 Hỗ trợ FCoE to Fibre Channel Bridging
 Hỗ trợ ISSU L2 và L3
 Hỗ trợ ACL-based QoS, Random Early Discard
 Hỗ trợ Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin
(DWRR), Hybrid
 Hỗ trợ Switched Port Analyzer (SPAN)
 Hỗ trợ TACACS+, RADIUS (AAA), Lightweight Directory Access Protocol
(LDAP)
3.15 VSP 8404
 Cổng kết nối:
 Hỗ trợ ≥ 4 khe cắm line card
 Hỗ trợ ≥ 8 cổng 100GBASE-QSFP28
 Hỗ trợ ≥ 24 cổng 40GBASE-QSFP+
 Hỗ trợ ≥ 96 cổng 10GbE/1GbE

179
 Hiệu năng hệ thống:
 Băng thông chuyển mạch: 2.56Tbps Full-Duplex
 Tốc độ chuyển gói: 1,428Mpps
 Độ trễ <480nsec
 Jumbo Frame: 9,600 Bytes
 Hỗ trợ MACsec
 MAC address: ≥224,000
 Private VLANs/E-Tree: ≥ 4,059
 MLT/LACP Groups: ≥ 96
 Extreme Networks SLPP Instances: ≥ 128
 ARP Entries: ≥ 32,000
 IPv4 Interfaces: ≥ 506
 IPv4 Routes: ≥15,488
 BGPv4 Routes: ≥15,488
 IPv4 Route Policies ≥ 5,000
 IPv6 Routes: ≥ 7,488
 IPv6 Interfaces: ≥ 506
 IGMP Interfaces: ≥ 4,059
 P Multicast Streams: ≥ 6,000
 PIM Active Interfaces: ≥ 128
 L2 Virtual Service Networks: ≥ 4,059
 L3 Virtual Service Networks: ≥ 256
 L2 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 2,000
 L3 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 256
 Tính năng
 Hỗ trợ STP, MSTP,…
 Hỗ trợ 802.1AX Link Aggregation
 Hỗ trợ Static, RIP, OSPF, eBGP, BGP+,…
 Hỗ trợ ECMP, DvR/VRRP, PIM-SM/SSM,…
 Hỗ trợ RIPng, OSPFv3, BGPv6 Peering, ECMP, VRRP cho IPv6
 Hỗ trợ Inter-VSN Routing
 Hỗ trợ IP Shortcut Routing
 Hỗ trợ IP Multicast-over-Fabric Connect và Fabric Connect-PIM Gateway
 Hỗ trợ Fabric Attach Server and Client
 Hỗ trợ Zero-Touch Fabric Connect
 Hỗ trợ 1587 OSPF NSSA Option
 Hỗ trợ 1340 Assigned Numbers
3.16 Extreme ERS 3600
3.16.1 Extreme AL3600A05-E6
 Cổng kết nối:
 24 cổng 1000BASE_T RJ45
 2 cổng 1GBASE-X SFP combo

180
 2 cổng 10GBASE-X SFP+ uplink
 2 cổng 10GBASE-X SFP+ uplink/stack
 Hiệu năng của thiết bị
 Tốc độ chuyển mạch: ≥128Gbps
 Tốc độ chuyển gói: ≥95Mpps
 Độ trễ: 3.5 microseconds
 Stack: 8 thiết bị với băng thông stack lên tới ≥192Gbps
 Số địa chỉ MAC: ≥16,000
 MSTP Instances: ≥ 8
 MLT Groups: ≥ 6
 DHCP Snooping Entries: ≥ 512
 802.1X Clients: ≥ 32/Port
 LLDP Neighbors: ≥ 816
 ARP Entries: ≥ 512
 IP Interfaces: ≥ 64
 IP Route Policies: ≥ 64
 RIP Routes: ≥ 256
 IGMP Enabled VLANs: ≥ 256
 IP Multicast Groups: ≥ 248
 QoS Filters/ Switch: 256/Precedence
 Tính năng
 Hỗ trợ Extreme Networks Fabric Attach
 Hỗ trợ Multicast Listener Discovery v1/v2 Snooping & Proxy
 Hỗ trợ các tính năng IPv6 bao gồm First-Hop Security, Neighor Discovery
Inspection, Source Guard, and Router Advertisement Guard
 Hỗ trợ Multi-Link Trunking
 Hỗ trợ tính năng MAC Flush
 Hỗ trợ Storm Control
 Hỗ trợ Storm Control
 Hỗ trợ VLACP
 Hỗ trợ ADAC
 Hỗ trợ RIP, IP Blocking
 Hỗ trợ UDP broadcast forwarding
 Hỗ trợ Extensible Authentication Protocol
 Hỗ trợ Dynamic ARP inspection, IP Source Guard
 Hỗ trợ First Hop Security: DHCPv6–guard, RA-guard, ND-inspection
 Hỗ trợ Fabric Attach Zero Touch
3.17 Extreme Management
3.17.1 NMS-A-25
 Hiệu năng của thiết bị
 Bộ nhớ: 480GB Enterprise SSD
 Cổng kết nối: 2 x 1GbE

181
 Cổng đồ họa: Front VGA, Rear VGA
 Cổng USB: 5
 TPM Version 2.0: có hỗ trợ
 Số AP hỗ trợ : 12500
 Số Wireless MUs: 50000
 Số thiết bị quản lý: 5000
 Access Control End-System: 10000
 Tính năng của thiết bị
 Hỗ trợ Console
 Hỗ trợ Wireless Management (Hỗ trợ Wireless Client Location, Wireless
Coverage, Wireless Map Limit, Hỗ trợ tìm kiếm Client, Access Point, )
 Hỗ trợ Inventory Management (FTP, SCP, TFTP,…)
 Có thể hỗ trợ Analytics: Hiện thị Application Flows, Bidirectional Flows
(Flows, Client Address, Server Address, Application, protocol, Threat,
Location,…), Unidirectional Flows, Báo cáo (report), Fingerprints, , McAfee
ePO
 Có thể hỗ trợ OneView: Hiện thị Devices, Alarms and Events, report, Identity
and Access, NetFlowRead/WriteAccess, Maps
 Có thể hỗ trợ Control: Hỗ trợ tạo và quản lý Policy (với Policy rules: Ethertype,
MAC Address Source/Destination/Bilateral, Priority, IP Address
Source/Destination/Bilateral, IP UDP Port Source/Destination/Bilateral Range,
…), AP Aware, …
 Có thể hỗ trợ Traffic Filtering, Traffic Security, Traffic Prioritization
 Có thể hỗ trợ Flood Control, Transmit Queues, ..
 Có thể hỗ trợ DHCP/Kerberos Snooping, Captive Portal HTTP Mirroring,
 Có thể hỗ trợ AAA, LDAP, RADIUS, Portal (với Facebook Registration,
Google Registration, Microsoft Registration,…)
 Có thể tích hợp với những hãng thứ 3 như: Fortinet FortiGate, iBoss,
Lightspeed, McAfee ePO, Palo Alto Networks, Distributed IPS, Check Point
User ID, …

THIẾT BỊ PHÁT SÓNG KHÔNG DÂY – ACCESS POINT


3.18 WiNG Access Point
3.18.1 AP7502
 Tính năng:
 DHCP server/client, RADIUS,…
 PPPoE, NAT
 Hỗ trợ Wireless Intrusion Protection Systems (WIPS), Deep packet inspection
(DPI)
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, hoặc được quản lý
qua Wireless Controller

182
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 24 AP khác
 Tính năng Networking:
 BSS: 8 BSSISDs; 16 SSIDs
 Layer 2 and Layer 3: 802.1Q, 802.1D, DHCP Server/client, BootP, PPPoE,
LLDP, GRE, and IPSec
 Security: Stateful L2/L3 firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2,
Dedicated fulltime WIPS sensor mode, secure guest access captive portal.
 Management: SSH, HTTPS, SNMPv3
 Quality of Service (QoS): WMM, 802.1P, DSCP. Applied per radio, WLAN,
and user
 Radio
 Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal Frequency Division
Multiplexing (OFDM), Modulation and Coding Scheme (MCS), High
Throughput (HT)
 Hỗ trợ IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d và 802.11i WPA2, WMM
 Hỗ trợ 300Mbps ở 802.11n và 867 Mbps ở 802.11ac
 Dải tần hoạt động: 2412 to 2472 MHz, 5180 to 5850 MHz
 Bluetooth LE: 2400 - 2483.5KHz in 2MHz channels
 Hỗ trợ 2 băng tầng 2.4Ghz và 5Ghz
 Hỗ trợ 1x2, 2x2, MIMO
 Available Interfaces:
 Bluetooth LE Interface: Single BLE transceiver
 LAN Ethernet ports: 3 x IEEE 802.3 10/100Mb auto-sensing
 Uplink LAN Ethernet: 1 x IEEE 802.3 Gigabit Ethernet auto-sensing
 Power: Access point 6.5w operating

3.18.2 AP7522
 Thông số 802.11ac:
 Hỗ trợ 2 băng tầng 2.4Ghz và 5Ghz
 Hỗ trợ 256-QAM 2X2:2 MIMO
 Hỗ trợ 20, 40, và 80 MHz Channels
 1.267 Gbps data rates
 Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU)
 Reduced Interface Spacing
 Hỗ trợ MIMO Power Save
 Hỗ trợ STBC, LDPC
 802.11 DFS
 802.11ac transmit beamforming
 Maximal Ratio Combining (MRC)
 Thông số vật lý
 Antenna: 4dBi - 2.4 GHz band; 6 dBi - 5GHz band
 Nguồn: 280mA at 48V
 Môi trường:

183
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 40° C
 Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến 70°C
 Độ ẩm hoạt động: 85% không ngưng tụ
 Electrostatic Discharge: 15kV air, 8kV contact
 Tính năng Networking:
 Layer 2 and Layer 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/client,
BOOTP client, PPPoE and LLDP
 Security: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot)
 Quality of Service (QoS): WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Tính năng khác:
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 24 AP khác
 Radio
 Hỗ trợ Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal Frequency
Division Multiplexing (OFDM)
 Hỗ trợ IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d và 802.11i WPA2, WMM, và WMM-
UAPSD
 Hỗ trợ 400Mbps ở 802.11n và 866.7 Gbps ở 802.11ac
 Dải tần hoạt động: 2412 to 2472 MHz, 5180 to 5825 MHz
 Công suất phát tối đa: 23 dBm ở 2.4GHz và 23 dBm ở 5GHz
 Tiêu chuẩn: FCC (USA), EU, TELEC; UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950- 1,
UL2043, RoHS; Plenum-rated housing (UL2043); Wi-Fi Alliance (WFA)
certified 802.11a/b/g/n/ac

3.18.3 AP7532
 Thông số 802.11ac:
 Hỗ trợ 2 băng tầng 2.4Ghz và 5Ghz
 Hỗ trợ 256-QAM 3X3:3 MIMO
 Hỗ trợ 20, 40, và 80 MHz Channels
 1.267 Gbps data rates
 Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) Reduced Interface Spacing
 Hỗ trợ MIMO Power Save
 Hỗ trợ STBC, LDPC
 Hỗ trợ Maximal Ratio Combining (MRC)
 Thông số vật lý
 Antenna: 4dBi - 2.4 GHz band; 6 dBi - 5GHz band
 Antenna connectors: 3 RP SMAs
 Môi trường:
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 40° C

184
 Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến 70°C
 Độ ẩm hoạt động: 85% không ngưng tụ
 Electrostatic Discharge: 15kV air, 8kV contact
 Nguồn:
 48V; 312mA
 Tính năng:
 Layer2, Layer3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/client,
BOOTP client,
 PPPoE và LLDP
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
Triple Methodology Rogue Detection: WIPS, on-board IDS, Hotspot, IPSec,
and RADIUS Server
 Quality of Service (QoS):
 WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, và TOS
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 24 AP khác
 Radio
 Hỗ trợ Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal Frequency
Division Multiplexing (OFDM)
 Hỗ trợ IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d và 802.11i WPA2, WMM, và WMM-
UAPSD,
 L2TPv3, Client VPN, MESH , Captive Portal server.
 Hỗ trợ 600Mbps ở 2.4GHz và 1.3 Gbps ở 5GHz
 Dải tần hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
 Công suất phát tối đa: 24.7 dBm ở 2.4GHz và 24.7 dBm ở 5GHz
 Tiêu chuẩn: FCC (USA), EU, TELEC; UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950- 1,
UL2043, RoHS; Plenum-rated housing (UL2043)

3.18.4 AP-7612
 Thông số 802.11ac
 802.11ac 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz, BLE
 Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO Power
Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 6.1" x 4.4" x 1.2", 155mm x 112mm x 30mm
 Housing: Nhựa ABS, Aluminum Backplate
 Cổng kết nối: 2 cổng 1GbE. Hỗ trợ truyền POE qua của GE2
 Độ lợi của Anten: 2.4 GHz Band; 5.4dBi; 5GHz Band, 8.5dBi
 Điều kiện hoạt động:
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 40° C
 Xả tĩnh điện: 8kV Air, 6kV Contact

185
 Thông số điện áp
 Điện áp hoạt động: PoE-PD Spec: 48VDC; Wall Brick: 12VDC
 Hỗ trợ POE: 802.3af, 802.3at
 Thông số tính năng Networking
 Layer 2, Layer 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
 Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM), and Spatial Multiplexing (MIMO)
 Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d and 802.11i WPA2, WMM,
and WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH (released in a future version
of WiNG), Captive Portal server, Support SNMP v1, v2c, v3
 Data rates: 2.4GHz là 400Mpbs; 5GHz là 866.7 Mbps
 Cấu hình Antenna: 2X2 MIMO
 Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
 Chứng chỉ:
 Chuẩn Wifi: 802.11a/b/g/n/ac
 Bluetooth: Bluetooth SIG listed
 Tiêu chuẩn:
 Chứng chỉ về an toàn: FCC CFR 47 Part 15, Class B, ICES-003 Class B, FCC
Subpart C 15.247, FCC Subpart E 15.407, RSS- 247, EN 301 893, EN 300 328,
EN 301 489 1 & 17, EN 50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/
NZS4268 + CISPR32
 Radio: FCC CFR 47 Part 15, Class B, ICES-003 Class B, FCC Subpart C
15.247, FCC Subpart E 15.407, RSS- 247, EN 301 893, EN 300 328, EN 301
489 1 & 17, EN 50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/ NZS4268 +
CISPR32
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 25 AP khác
 Hỗ trợ Quản lý qua Cloud (trong tương lai)
 Công suất phát tối đa:
 2.4 GHz Band: 20 dBm; BLE: 7 dBm
 5 GHz Band: 20 dBm

3.18.5 AP-7632i

186
 Thông số 802.11ac
 802.11ac 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz, BLE
 Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO Power
Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
 IoT Radio
 Bluetooth Low Energy (BLE) v4.2, và chuẩn IEEE 802.15.4
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 6.3 in x 1.7 in, 161 mm diameter x 48.5 mm
 Housing: Plenum-rated housing (UL2043)
 Cổng kết nối: 1x IEEE 802.3 Gigabit Ethernet auto-sensing
 Độ lợi của Anten: 4dBi - 2.4 GHz band; 6 dBi - 5GHz band, IoT 4.1 dBi
 Điều kiện hoạt động:
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 40° C
 Xả tĩnh điện: 15kV air, 8kV contact
 Thông số điện áp
 Điện áp hoạt động: PoE-PD: 48VDC; Wall brick: 12VDC
 Hỗ trợ POE: 802.3af, 802.3at
 Công suất hoạt động: Tối thiểu là 4.8W
 Thông số tính năng Networking
 Layer 2, Layer 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
 Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM), and Spatial Multiplexing (MIMO)
 Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d and 802.11i WPA2, WMM,
and WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH (released in a future version
of WiNG), Captive Portal server, Support SNMP v1, v2c, v3
 Data rates: 2.4GHz là 400Mpbs; 5GHz là 866.7 Mbps
 Cấu hình Antenna: 2X2 MIMO
 Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
 Hiệu năng
 Số user: 256/radio
 SSID: 8/radio và 16/AP
 Chứng chỉ:
 Chuẩn Wifi: 802.11a/b/g/n/ac
 Bluetooth: Bluetooth SIG listed
 Tiêu chuẩn:

187
 Chứng chỉ về an toàn: IEC 60950-1, EN 60950-1, UL 60950-1, CSA 22.2
No.60950-1-03 AS/NZS 60950.1, RoHS Directive 2011/65/EU
 Radio: FCC CFR 47 Part 15, Class B, ICES-003 Class B, FCC Subpart C
15.247, FCC Subpart E 15.407, RSS- 247, EN 301 893, EN 300 328, EN 301
489 1 & 17, EN 50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/NZS4268 +
CISPR32
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
 Hỗ trợ Quản lý qua Cloud (trong tương lai)
 Công suất phát tối đa:
 2.4 GHz Band: 26 dBm
 5 GHz Band: 26 dBm
 BLE: 3 dBm
3.18.6 AP-7632e
 Thông số 802.11ac
 802.11ac 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz, BLE
 Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO Power
Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
 IoT Radio
 Bluetooth Low Energy (BLE) v4.2, và chuẩn IEEE 802.15.4
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 6.9 in x 5.0in x 1.2 in, 175 mm x 128 mm x 26.9 mm
 Housing: Plenum-rated housing (UL2043)
 Cổng kết nối: 1x IEEE 802.3 Gigabit Ethernet auto-sensing
 Kết nối Anten: 3 RP SMAs: 2 dual band ports, 1 BTLE
 USB: Hỗ trợ USB 2.0
 Điều kiện hoạt động:
 Nhiệt độ hoạt động: -20° C đến 60° C
 Xả tĩnh điện: 12kV air, 6kV contact
 Công suất hoạt động: Tối thiểu là 4.8W
 Thông số điện áp
 Điện áp hoạt động: PoE-PD: 48VDC; Wall brick: 12VDC
 Hỗ trợ POE: 802.3af, 802.3at
 Thông số tính năng Networking
 Layer 2, Layer 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
 Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS

188
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM), and Spatial Multiplexing (MIMO)
 Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d and 802.11i WPA2, WMM,
and WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH (released in a future version
of WiNG), Captive Portal server, Support SNMP v1, v2c, v3
 Data rates: 2.4GHz là 400Mpbs; 5GHz là 866.7 Mbps
 Cấu hình Antenna: 2X2 MIMO
 Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
 Hiệu năng
 Số user: 256/radio
 SSID: 8/radio và 16/AP
 Chứng chỉ:
 Chuẩn Wifi: 802.11a/b/g/n/ac
 Bluetooth: Bluetooth SIG listed
 Tiêu chuẩn:
 Chứng chỉ về an toàn: IEC 60950-1, EN 60950-1, UL 60950-1, CSA 22.2
No.60950-1-03 AS/NZS 60950.1, RoHS Directive 2011/65/EU
 Radio: FCC CFR 47 Part 15, Class B, ICES-003 Class B, FCC Subpart C
15.247, FCC Subpart E 15.407, RSS- 247, EN 301 893, EN 300 328, EN 301
489 1 & 17, EN 50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/NZS4268 +
CISPR32
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
 Hỗ trợ Quản lý qua Cloud (trong tương lai)
 Công suất phát khi sử dụng 2 Anten Tx:
 2.4 GHz Band: 23 dBm
 5 GHz Band: 23 dBm
 BLE: 3 dBm

3.18.7 AP-8533i
 Thông số 802.11ac
 Quad radios (3 Wi-Fi radios + one Bluetooth radio)
 Band-unlocked Network Sensor cho WIPS và Location Service
 4x4 MU-MIMO với 4 Spatial Streams
 Auto-Selecting MU-MIMO hỗ trợ 1 hoặc 2 luồng đến người dùng
 20, 40, and 80 MHz Channels. 160MHz and 80Mhz + 80MHz trong tương lai
 Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) và RIFS
 MIMO Power Save (Static and Dynamic)
 Hỗ trợ: STBC, LDPC

189
 802.11ac transmit beamforming
 Maximal Ratio Combining (MRC)
 NitroQAM cung cấp băng thông 800 Mbps ở 2.4GHz radio và 2166 Mbps ở
5GHz radio
 Hỗ trợ lên tới 500 người dùng trên mỗi điểm truy cập không dây và lên tới 16
BSSIDs trên mỗi radio
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 210mm x 210mm x 24mm
 Cổng kết nối: 2 cổng 1GbE
 Điều kiện hoạt động:
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Xả tĩnh điện: ESD to ±12KV air and ±8KV contact
 Độ lợi Ăng-ten
 Radio 1 (2.4GHz) : 5.2dBi
 Radio 2 (5.2GHz): 6.8 dBi
 Radio 3 (2.4GHz/5.2GHz): 4.9/5.9 dBi
 Radio 4 (2.4GHz): Integrated antenna with 7.7dBi
 Thông số điện áp
 Công suất tiêu thụ bình thường: 12W
 Công suất phát:
 Radio 1, 2.4GHz band: 32.2dBm (1670 mW)
 Radio 2, 5.2GHz band: 32.8dBm (1915 mW)
 Radio 3, 2.4GHz/5.2GHz dual-band sensor: – 2.4GHz band: 25.9 dBm (389
mW) – 5.2GHz band: 22.9 dBm (195 mW)
 Radio 4: 13.7 dBm (23.4mW) with integrated antenna
 Thông số tính năng Networking
 Layer 2, Layer 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
 Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO, MU-MIMO
 Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d, and 802.11i WPA2, WMM,
WMM-UAPSD, L2TPv3
 Kênh hoạt động : 2.4 GHz band: channel 1-13 5.2 GHz band: channel 36-165
2412 to 2472 MHz, 5180 to 5850 MHz
 Cấu hình Antenna: Radio 1: 2.4GHz: 4x4 with 4SS; Radio 2: 5GHz: 4x4 with
4SS; Radio 3: Dual-Band Sensor: 1x3 with 3SS
 Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
 Chứng chỉ:

190
 Wi-Fi Alliance® (WFA) certified 802.11 a/b/g/n/ac, Passpoint 2.0
 Tiêu chuẩn:
 Chứng chỉ về an toàn: UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950-1, UL2043, RoHS
 Radio: FCC (USA), EU, TELEC
 Phê duyệt và chứng nhận : UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950-1, UL2043,
RoHS. FCC (USA), EU, TELEC, Medical EMC standard: EN/IEC 60601-1-2
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
3.18.8 AP-8533e
 Thông số 802.11ac
 Quad radios (3 Wi-Fi radios + one Bluetooth radio)
 Band-unlocked Network Sensor cho WIPS và Location Service
 4x4 MU-MIMO với 4 Spatial Streams
 Auto-Selecting MU-MIMO hỗ trợ 1 hoặc 2 luồng đến người dùng
 20, 40, and 80 MHz Channels. 160MHz and 80Mhz + 80MHz trong tương lai
 Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) và RIFS
 MIMO Power Save (Static and Dynamic)
 Hỗ trợ: STBC, LDPC
 802.11ac transmit beamforming
 Maximal Ratio Combining (MRC)
 NitroQAM cung cấp băng thông 800 Mbps ở 2.4GHz radio và 2166 Mbps ở
5GHz radio
 Hỗ trợ lên tới 500 người dùng trên mỗi điểm truy cập không dây và lên tới 16
BSSIDs trên mỗi radio
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 210mm x 210mm x 24mm
 Cổng kết nối: 2 cổng 1GbE
 Hỗ trợ 5 RP SMA connectors; 1 RP-SMA dành riêng cho BT/BLE
 Điều kiện hoạt động:
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Thông số điện áp
 Công suất tiêu thụ bình thường: 12W
 Công suất phát:
 Radio 1, 2.4GHz band: 34dBm (2524 mW)
 Radio 2, 5.2GHz band: 33dBm (2005 mW)
 Radio 3, 2.4GHz/5.2GHz dual-band sensor: – 2.4GHz band: 25.9 dBm (389
mW)– 5.2GHz band: 22.9 dBm (195 mW)
 Radio 4: 17 dBm (50 mW)
 Thông số tính năng Networking
 Layer 2, Layer 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP

191
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
 Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO, MU-MIMO
 Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d, and 802.11i WPA2, WMM,
WMM-UAPSD, L2TPv3
 Kênh hoạt động : 2.4 GHz band: channel 1-13 5.2 GHz band: channel 36-165
2412 to 2472 MHz, 5180 to 5850 MHz
 802.11n: lên tới 600 Mbps; 802.11ac: lên tới 1.733 Gbps;
 Cấu hình Antenna: Radio 1: 2.4GHz: 4x4 with 4SS; Radio 2: 5GHz: 4x4 with
4SS; Radio 3: Dual-Band Sensor: 1x3 with 3SS
 Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
 Chứng chỉ:
 Wi-Fi Alliance® (WFA) certified 802.11 a/b/g/n/ac, Passpoint 2.0
 Tiêu chuẩn:
 Chứng chỉ về an toàn: UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950-1, UL2043, RoHS
 Radio: FCC (USA), EU, TELEC
 Phê duyệt và chứng nhận : UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950-1, UL2043,
RoHS. FCC (USA), EU, TELEC, Medical EMC standard: EN/IEC 60601-1-2
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
3.18.9 AP-8432
 Thông số 802.11ac
 Hỗ trợ Tri-radios (2 wifi radio và 1 bluetooth)
 Hỗ trợ 802.11 WIDS/WIPS và Location Service
 Hỗ trợ 4x4:4 MU-MIMO
 Hỗ trợ kênh 20, 40, và 80 MHz, 160MHz (trong tương lai)
 Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) và RIFS
 Hỗ trợ MIMO Power Save
 Hỗ trợ STBC, LDPC
 Hỗ trợ Maximal Ratio Combining (MRC)
 Hỗ trợ NitroQAM provides lên tới 800 Mbps trên 2.4GHz radio và 2166 Mbps
trên 5GHz radio
 Hỗ trợ lên tới 500 người dùng và 16 BSSIDs trên 1 radio
 Thông số vật lý:
 Cổng kết nối: 2x IEEE 802.3 Gigabit Ethernet
 Console: 1 cổng
 Hỗ trợ cổng USB

192
 Antenna: tích hợp 9 antenna
 Thông số vật lý:
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 60° C
 Xả tĩnh điện: ESD to ±12KV air và ±8KV contact
 Thông số radio
 Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO, MU-MIMO\
 Kênh hoạt động:
 2.4 GHz band: channel 1-13
 5.2 GHz band: channel 36-165
 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5850 MHz
 Cấu hình Antenna:
 Radio 1: 2.4GHz: 3x3 with 3SS
 Radio 2: 5GHz: 4x4 with 4SS
 Radio 3: Dual Band Sensor: 1x3 with 3SS
 Tính năng Networking:
 Layer 2 và Layer 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/client,
BOOTP client, PPPoE, and LLDP
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, captive portal, IPSec, và máy chủ RADIUS
 QoS: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, và TOS
 Công suất phát:
 Radio 1: 30.2 dBm (1040 mW) 2.4GHz; 25.9 dBm (389 mW) 5.2GHz
 Radio 2: 5.2GHz band: 32.6dBm (1808 mW)
 Radio 3: 13.7 dBm (23.4mW)
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác

3.18.10 AP-7622e
 Thông số 802.11ac
 Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: real-time dual-band, dual-concurrent
 2.4GHz + 5GHz concurrent single stream (1x1:2.4G + 1x1:5G)
 2.4GHz hoặc 5GHz dual stream (2x2:2.4G or 2x2:5G)
 Kênh hoạt động 20, 40, 80 MHz
 Hỗ trợ AMSDU, AMPDU, RFIS, STBC (2x2 single band), LDPC
 Hỗ trợ MIMO power save
 Hỗ trợ Maximal Ratio Combining (MRC)
 802.11ac Wave 2
 Networking:
 Layer 2 and Layer 3:Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/ client,
BOOTP client, PPPoE, and LLDP

193
 Security: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2,
WIDs/WIPs, IPSec, RADIUS svr
 QoS: WMM, WMM-UAPSD
 Thông số Radio:
 Tại 2.4GHz: công suất phát tối đa Tx power: 19dBm
 Mode 5GHz: công suất phát tối đa Tx power: 17dBm
 Operating Channels and Frequencies
 2.4 GHz band: channel 1-13; 2412 to 2472 MHz
 5.2 GHz band: channel 36-165; 5180 to 5850 MHz
 2.4GHz Bluetooth: channel 0-78
 Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 4 “ x 4” x 1.5”; 150mm x 140mm x 39mm
 Housing: Plastic plenum-rated housing
 Cổng kết nối: 1GbE RJ45 và 1 cổng Console
 Công suất tiêu thụ: 4.5W
 Tiêu chuẩn:
 UL/cUL 60950-1, IEC/EN60950-1, UL2043, RoHS. FCC (USA), EU, TELEC
 WPA2, WMM, WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH, Captive Portal
server, BT2.0, BLE
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 24 AP khác
3.18.11 AP-7662i
 Thông số 802.11ac
 Hỗ trợ 802.11AC 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz
 Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO
Power Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
 Hỗ trợ Bluetooth Low Energy (BLE) v4.2, và chuẩn IEEE 802.15.4
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 8.6" x 7.1" x 2.7" - 218 mm x 180 mm x 69mm
 Housing: IP67
 Cổng kết nối: 2xIEEE 802.3 Gigabit Ethernet và cổng console
 Điều kiện hoạt động:
 Xả tĩnh điện: Condensing electrostatic
 Tốc độ gió: 165 Mph
 Nguồn điện: 48VDC hoặc 230 mA at 48V typical
 Tính năng networking:
 Tính năng Layer 2 và Layer 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP
server/client, BOOTP client, PPPoE and LLDP
 Tính năng bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i,
WPA2, WPA TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS

194
sensing, on-board IDS, và secure guest access (hotspot) với captive portal,
IPSec, và RADIUS Server.
 QoS: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM),
 and Spatial Multiplexing (MIMO)
 Tiêu chuẩn: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d and 802.11i WPA2, WMM, and
WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN,
 MESH (released in a future version of WiNG), Captive Portal server, Support
SNMP v1, v2c, v3
 Thông lượng: 400Mpps ở 2.4 GHz và 867 Mbps ở 5GHz
 Kênh hoạt động: 2,4GHz: từ kênh 1 đến 13; 5GHz: từ kênh 36 đến 165
 Cấu hình Antenna: 802.11: 2X2 MIMO và BTLE radio: 1x1
 Hiệu năng của thiết bị
 Số người dùng đồng thời: 256
 SSID: 8/radio; 16/Access Point
 Công suất phát tối đa: Band: 26 dBm, 5 GHz Band: 26 dBm , BLE: 3dBm
 Tiêu chuẩn:
 EC 60950-1, EN 60950-1, UL 60950-1, CSA 22.2 No.60950-1-03 AS/NZS
60950.1, RoHS Directive 2011/65/EU, EN 300 328, EN 301 489 1 & 17, EN
50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/NZS4268 + CISPR32
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
3.18.12 AP-7662e
 Thông số 802.11ac
 Hỗ trợ 802.11AC 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz
 Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO
Power Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
 Hỗ trợ Bluetooth Low Energy (BLE) v4.2, và chuẩn IEEE 802.15.4
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 8.6" x 7.8" x 2.7" - 218 mm x 198 mm x 69mm
 Housing: IP67
 Antenna: 5 N-type connectors.
 Cổng kết nối: 2xIEEE 802.3 Gigabit Ethernet và cổng console
 Điều kiện hoạt động:
 Xả tĩnh điện: Condensing electrostatic
 Tốc độ gió: 165 Mph
 Nguồn điện: 48VDC hoặc 230 mA at 48V typical
 Tính năng networking:

195
 Tính năng Layer 2 và Layer 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP
server/client, BOOTP client, PPPoE and LLDP
 Tính năng bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i,
WPA2, WPA TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS
sensing, on-board IDS, và secure guest access (hotspot) với captive portal,
IPSec, và RADIUS Server.
 QoS: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM),
 and Spatial Multiplexing (MIMO)
 Tiêu chuẩn: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d and 802.11i WPA2, WMM, and
WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN,
 MESH (released in a future version of WiNG), Captive Portal server, Support
SNMP v1, v2c, v3
 Thông lượng: 400Mpps ở 2.4 GHz và 867 Mbps ở 5GHz
 Kênh hoạt động: 2,4GHz: từ kênh 1 đến 13; 5GHz: từ kênh 36 đến 165
 Cấu hình Antenna: 802.11: 2X2 MIMO và BTLE radio: 1x1
 Hiệu năng của thiết bị
 Số người dùng đồng thời: 256
 SSID: 8/radio; 16/Access Point
 Công suất phát tối đa: Band: 23 dBm, 5 GHz Band: 23 dBm , BLE: 3dBm
 Tiêu chuẩn:
 EC 60950-1, EN 60950-1, UL 60950-1, CSA 22.2 No.60950-1-03 AS/NZS
60950.1, RoHS Directive 2011/65/EU, EN 300 328, EN 301 489 1 & 17, EN
50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/NZS4268 + CISPR32
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
3.18.13 AP-7602
 Thông số 802.11ac
 Chế độ hoạt động bao gồm real-time dual-band, dual-concurrent
 Hỗ trợ 1x1 tại 2.4G hoặc 1x1 tại 5G
 Hỗ trợ 2x2 tại 2.4G hoặc 2x2 tại 5G)
 Kênh 20, 40, 80 MHz
 Hỗ trợ MSDU, AMPDU, RFIS, STBC, LDPC
 Hỗ trợ MIMO power save
 Hỗ trợ Maximal Ratio Combining (MRC)
 Hỗ trợ 802.11ac Wave 2 (trong tương lai)
 Tính năng Networking:
 Layer 2 và Layer 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/ client,
BOOTP client, PPPoE, và LLDP

196
 Bảo mật:Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2,
WIDs/WIPs, IPSec, máy chủ RADIUS
 QoS: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, COS, Diffserv, Role-based QoS
 Thông số Radio
 Công suât tại 2.4GHz: 19dBm
 Công suất tại 5GHz: 17dBm
 Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO
 Hỗ trợ: WPA2, WMM, WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH, Captive
Portal server, BT 2.0, BLE 4.0
 Thông lượng: 802.11n: MCS HT 0-15 lên tới 300 Mbps; 802.11ac: MCS VHT
0-9 lên tới 867 Mbps
 Thông số khác
 Cổng kết nối: 1xIEEE 802.3 Gigabit Ethernet
 Antenna: Tích hợp
 Xả tĩnh điện: 15kV air, 8kV contact
 Công suất tiêu thụ: 4.5 watts / 6 watts
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 25 AP khác

3.18.14 Access Point 3805i

 Hiệu suất
 Tần số phát: 2
 Ăng ten thu phát: Tích hợp 2x2 anten tiêu chuẩn MIMO
 Số spatial streams: 2
 Số lượng SSID hỗ trợ (radio/total): 8/16
 Chuẩn không dây : 802.11a/b/g/n /ac
 Thông lượng tại 2.4GHz: ≥ 300 Mbps
 Thông lượng tại 5GHz: ≥ 867 Mbps
 Thông lượng của AP: ≥ 1.17 Gbps
 Tốc độ chuyển gói : ≥ 40000 packets/ second
 Số người dùng đồng thời : ≥ 312
 Số voice calls đồng thời : ≥ 12
 Công suất phát tối đa:
 Radio 1 (5 GHz): ≥26 dBm
 Radio 2 (2.4 GHz): ≥ 25 dBm
 Độ lợi của Antenna:
 Radio 1 (5 GHz): ≥ 5 dBi
 Radio 2 (2.4 GHz): ≥ 3 dBi
 Hỗ trợ các chuẩn bảo mật : WPA, WPA2 (AES), 802.11i, 802.1x, IPSec,
IKEv2, PKCS #10, X509 DER / PKCS #12

197
 Wireless Modulation
 802.11ac Advanced Features: LDPC, STBC, Maximum Likelihood (ML)
Detection 802.11n: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM with OFDM
 802.11ac: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM with OFDM
 802.11ac Packet aggregation: A-MPDU, A-MSDU 802.11ac Very High-
Throughput (VHT): VHT20/40/80
 802.11n High-throughput (HT) support: HT 20/40 802.11n Packet aggregation:
A-MPDU, A-MSDU
 802.11n Advanced Features: LDPC, STBC and TxBF
 802.11a: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM with OFDM
 802.11g: DSSS and OFDM
 802.11b: DSSS
 Các tính năng quản trị
 Hỗ trợ Dynamic Channel Control: 802.11h: DFS & TPC support (ETSI)
 Hỗ trợ Self-healing with coverage gap detection
 Hỗ trợ Band steering with multiple steering modes
 Hỗ trợ Airtime fairness
 Hỗ trợ Radio Resource Management (802.11k)
 Hỗ trợ Spectrum load balancing of clients
 Hỗ trợ Mitigates non 802.11 interference without dedicated radios
 Các tính năng QoS
 Hỗ trợ Quality of Service (WMM, 802.11e)
 Hỗ trợ Call Admission Control (TSPEC)
 Hỗ trợ Tiết kiệm năng lượng (U-APSD)
 Hỗ trợ Opportunistic Key Caching (OKC)
 Hỗ trợ ưu tiên voice trên data cho cả lưu lượng tagged và untagged
 Hỗ trợ giới hạn băng thông (rule và user-based)
 Multiple Operating Modes
 Hỗ trợ Intelligent thin AP
 Hỗ trợ In-channel WIDS
 Hỗ trợ In-channel WIPS
 Hỗ trợ Remote access point
 Hỗ trợ Private and public cloud deployments
 Hỗ trợ xác định vị trí AP và các mối đe dọa qua RF triangulation
 Hỗ trợ Self-forming và self-healing meshing
 Tiêu chuẩn
 FCC CFR 47 Part 15, Class B
 ICES-003 Class B
 FCC Subpart C 15.247
 FCC Subpart E 15.407
 RSS-210
 EN 301 893
 EN 300 328

198
 IEC 60950-1
 EN 60950-1
 UL 60950-1
 CSA 22.2 No.60950-1-03

3.18.15 Thiết bị Wireless Controller RFS4010


 Thông số phần cứng
 Số lượng Access Point tối đa quản lý được: 144
 Điều kiện nhiệt độ hoạt động: từ 0ºC đến 40ºC
 Điều kiện độ ẩm hoạt động: 5% đến 85%
 Công suất tiêu thụ tối đa: 120W
 Nguồn cấp: 100-240V AC, 50Hz-60Hz
 Kích thước: 1U, có thể gắn rack , 304.8 mm x 44.45 mm x 254.0 mm (Rộng x
Cao x Dài)
 Khối lượng: 2.15kg
 Số lượng WLAN tối đa: 24
 RF Domains: 114
 Giao diện quản lý:
o 1 cổng 10/100/1000 Cu/Gigabit SFP interface
o Hỗ trợ 5 cổng Ethernet 10/100/1000 Base-T PoE 802.3af, 802.3at Draft
o 1 cổng cắm USB
o Có cổng cắm RS-232 console
o ExpressCard slot
 Tính năng phần mềm
 Hỗ trợ các tính năng layer 2 và Layer 3 như: Policy Base Routing, L2TP V3,
Certificate Management Protocol (CMP), Border Gateway Protocol (BGP),
Alias, URL Filtering, Web Filtering,…
 Hỗ trợ các tính năng bảo mật: Hỗ trợ chống Denial of Service, Hỗ trợ Storm
Control, Hỗ trợ AAA, LDAP, Hỗ trợ Wireless Intrusion Protection Systems
(WIPS)…
 Hỗ trợ các giao thức quản lý như: Telnet, SSH, SNMP,..
 Hỗ trợ các tính năng monitor và troubleshoot: Network view, Debug Wireless
Clients, Captive Portal Clients, Packet Capture,….

3.18.16 Thiết bị Wireless Controller 5500


 Thông số phần cứng
 Bộ nhớ trong RAM: ≥ 4GB
 Dung lượng Ổ cứng lưu trữ : ≥ 32GB solid-state
 Số lượng Access Point tối đa quản lý được: ≥ 512
 Điều kiện nhiệt độ hoạt động: từ 0ºC đến 40ºC
 Điều kiện độ ẩm hoạt động: 5% đến 85%
 Công suất tiêu thụ: 30W

199
 Nguồn cấp: 100 Watts, 100-240V AC, 50Hz-60Hz
 Kích thước: 1U, có thể gắn rack , 430 mm x 44.2 mm x 320.7 mm (Rộng x Cao
x Dài)
 Khối lượng: 4.5kg
 Số lượng WLAN tối đa: ≥ 256
 Data Throughput: 6 Gbits/sec
 Crypto Throughput: 2 Gbits/sec
 RF Domains: 512
 Wireless Clients: 16K
 Giao diện quản lý:
o Hỗ trợ tối đa 6 cổng Ethernet 10/100/1000 Base-T
o 2 cổng cắm USB
o Có cổng cắm RS-232 console
o Bảng hiển thị LCD với các phím điều chỉnh
 Tính năng phần mềm
 Hỗ trợ các tính năng layer 2 và Layer 3 như: Policy Base Routing, L2TP V3,
Certificate Management Protocol (CMP), Border Gateway Protocol (BGP),
Alias, URL Filtering, Web Filtering,…
 Hỗ trợ các tính năng bảo mật: Hỗ trợ chống Denial of Service, Hỗ trợ Storm
Control, Hỗ trợ AAA, LDAP, Hỗ trợ Wireless Intrusion Protection Systems
(WIPS)…
 Hỗ trợ các giao thức quản lý như: Telnet, SSH, SNMP,..
 Hỗ trợ các tính năng monitor và troubleshoot: Network view, Debug Wireless
Clients, Captive Portal Clients, Packet Capture,….

3.18.17 Thiết bị Wireless Controller 7500


 Performance
 2048 access points (locally bridging)
 1024 access points (extended VLANs)
 20Gbits/sec data throughput
 8Gbits/sec crypto throughput
 Can be used as a NOC controller or site controller with
 ONEVIEW (hierarchical management)
 2,048 RF domains • 256 wireless LANs
 Wireless Clients: Tối đa 65,536
 Enviroment
 Operating Temp: 32°F to 104°F/0°C to 40°C
 Storage Temp: -4°F to 167°F/-20°C to 75°C
 Operating Humidity: 5% to 85% at 104° F/40° C
 Interfaces
 Six 10/ 100/ 1000 Base-T Ethernet ports (copper)
 NMC card slot for 1GbE fiber (SFP) or 10GbE SFP+ ports
200
 Two USB 2.0 interfaces • RS-232 serial console (RJ-45) interface
 LCD panel with navigation buttons.
 Tính năng phần mềm:
 Hỗ trợ các tính năng layer 2 và Layer 3 như: Policy Base Routing, L2TP V3,
Certificate Management Protocol (CMP), Border Gateway Protocol (BGP),
Alias, URL Filtering, Web Filtering,…
 Hỗ trợ các tính năng bảo mật: Hỗ trợ chống Denial of Service, Hỗ trợ Storm
Control, Hỗ trợ AAA, LDAP, Hỗ trợ Wireless Intrusion Protection Systems
(WIPS)…
 Hỗ trợ các giao thức quản lý như: Telnet, SSH, SNMP,..
 Hỗ trợ các tính năng monitor và troubleshoot: Network view, Debug Wireless
Clients, Captive Portal Clients, Packet Capture,….

3.18.18 Thiết bị Wireless Controller VX9000


 Performance
 Hỗ trợ các nền tảng ảo hóa: Microsoft Hyper-V, VMware ESXi, Amazon EC2
cloud, Citrix Xen
 Hỗ trợ quản lý tối đa: 10,000 Access Point
 Hỗ trợ quản lý tối đa: 2 triệu người dùng truy cập Captive Portal
 Tính năng phần mềm:
 Hỗ trợ các tính năng layer 2 và Layer 3 như: Policy Base Routing, L2TP V3,
Certificate Management Protocol (CMP), Border Gateway Protocol (BGP),
Alias, URL Filtering, Web Filtering,…
 Hỗ trợ các tính năng bảo mật: Hỗ trợ chống Denial of Service, Hỗ trợ Storm
Control, Hỗ trợ AAA, LDAP, Hỗ trợ Wireless Intrusion Protection Systems
(WIPS)…
 Hỗ trợ tích hợp với các phần mềm quản lý, captive portal cao cấp như NSIGHT
và ExtremeGuest. NSIGHT và ExtremeGuest có thể cài đặt riêng hoặc tích hợp
vào trong VX9000.
 Hỗ trợ các giao thức quản lý như: Telnet, SSH, SNMP,..
 Hỗ trợ các tính năng monitor và troubleshoot: Network view, Debug Wireless
Clients, Captive Portal Clients, Packet Capture,….
3.18.19 Wireless Controller C35

 Năng lực thiết bị


 Hỗ trợ quản lý tối đa 125AP/thiết bị. Và hỗ trợ quản trị 250AP trong chế độ
high-availability mode
 Hỗ trợ 2000 người dùng đồng thời và tối đa là 4000 người dùng trong chế độ
high-availability mode
 Tính năng bảo mật
 Chuẩn bảo mật: 802.11i, WEP, WPA, WPA2, TKIP, AES

201
 Hỗ trợ 802.1x Authentication: EAP-TLS, EAP-SIM, EAP-TTLS, PEAP, EAP-
MD5, EAP-FAST
 Hỗ trợ Protected Management Frames (802.11w)
 Hỗ trợ xác thực, tính phí bằng RADIUS
 Chuẩn mã hóa: AES (CCMP), RC4-40, 104, 128-bit (TKIP, WEP)
 Hỗ trợ Guest Services (captive portal, URL redirect, NAC) và Walled Garden
(unauthorized access to URL)
 Khả năng quản lý
 Hỗ trợ Integrated VLAN-VNS
 Hỗ trợ Pre-standard (CAPWAP)
 Hỗ trợ tự động nhận diện AP mới
 Hỗ trợ tính phí thông qua CDR/RADIUS
 Khả năng sẵn sàng
 Hỗ trợ tự động chuyển đổi dự phòng đến Wireless Controller backup (gồm cả
license) khi xảy ra lỗi
 Hỗ trợ tính năng Client mobility
 Hỗ trợ Dynamic Radio Management (DRM), Flexible Client Access (airtime
fairness), Load Balancing and Band-steering
 Hỗ trợ Client load balancing with 802.11k
 Hỗ trợ Automatic discovery of networks by pre-authenticated devices (802.11u)
 Hỗ trợ Wireless Network Management (802.11v)
 Hỗ trợ Tự động cân bằng tải giữa các subnets
 Voice
 Hỗ trợ Voice-over-WLAN Optimization: 802.11e/WMM, U-APSD, TSPEC,
CAC, QBSS
 Hỗ trợ Fast Roaming with 802.11r
 Hỗ trợ Wired-Wireless (DSCP/TOS-to-WMM) QoS Mapping
 Networking
 Hỗ trợ SNMPv2c/v3
 Hỗ trợ CSMA/CD
 Hỗ trợ Routing – OSPF v2
 Hỗ trợ Proxy ARP
 Hỗ trợ 802.11-802.3 bridging
 Tiêu chuẩn
 UL 60950-1, 2nd Edition,
 CSA C22.2 No. 60950-1-07, 2nd Edition
 CB scheme: IEC 60950-1 AS/NZS 60590-1 (Australia/New Zealand)
 Mexico via NRTL
 BSMI CNS 14336-1 99 (Taiwan)
 CCC GB4943.1-2011, GB92542008,
 FCC Part 15,Subpart B, Class A
 ICES-003: 2012, Class A
 CISPR22:2010, Class A

202
 EN/IEC 61000-4-2:2008
 EN/IEC 61000-4-3:2010
 EN/IEC 61000-4-4:2012
 EN/IEC 61000-4-5:2005
 Phần cứng
 Cổng kết nối: 4 x 10/100/1000 Base-T
 Nguồn: 1 nguồn AC với nguồn 100-240 VAC/50-60Hz

3.18.20 Wireless Controller C5210

- Năng lực thiết bị


 Hỗ trợ quản lý tối đa 1000AP/thiết bị. Và hỗ trợ quản trị 2000AP trong chế
độ high-availability mode
 Hỗ trợ 16000 người dùng đồng thời và tối đa là 32000 người dùng trong chế
độ high-availability mode
- Tính năng bảo mật
 Chuẩn bảo mật: 802.11i, WEP, WPA, WPA2, TKIP, AES
 Hỗ trợ 802.1x Authentication: EAP-TLS, EAP-SIM, EAP-TTLS, PEAP,
EAP-MD5, EAP-FAST
 Hỗ trợ Protected Management Frames (802.11w)
 Hỗ trợ xác thực, tính phí bằng RADIUS
 Chuẩn mã hóa: AES (CCMP), RC4-40, 104, 128-bit (TKIP, WEP)
 Hỗ trợ Guest Services (captive portal, URL redirect, NAC) và Walled
Garden (unauthorized access to URL)
- Khả năng quản lý
 Hỗ trợ Integrated VLAN-VNS
 Hỗ trợ Pre-standard (CAPWAP)
 Hỗ trợ tự động nhận diện AP mới
 Hỗ trợ tính phí thông qua CDR/RADIUS
- Khả năng sẵn sàng
 Hỗ trợ tự động chuyển đổi dự phòng đến Wireless Controller backup (gồm
cả license) khi xảy ra lỗi
 Hỗ trợ tính năng Client mobility
 Hỗ trợ Dynamic Radio Management (DRM), Flexible Client Access (airtime
fairness), Load Balancing and Band-steering
 Hỗ trợ Client load balancing with 802.11k
 Hỗ trợ Automatic discovery of networks by pre-authenticated devices
(802.11u)
 Hỗ trợ Wireless Network Management (802.11v)
 Hỗ trợ Tự động cân bằng tải giữa các subnets
 Voice
203
 Hỗ trợ Voice-over-WLAN Optimization: 802.11e/WMM, U-APSD, TSPEC,
CAC, QBSS
 Hỗ trợ Fast Roaming with 802.11r
 Hỗ trợ Wired-Wireless (DSCP/TOS-to-WMM) QoS Mapping
 Hỗ trợ 2 nguồn hoạt động song song, hot-swap
- Networking
 Hỗ trợ SNMPv2c/v3
 Hỗ trợ CSMA/CD
 Hỗ trợ Routing – OSPF v2
 Hỗ trợ Proxy ARP
 Hỗ trợ 802.11-802.3 bridging
- Tiêu chuẩn:
 UL60950 - CSA 60950 (USA/ Canada)
 EN60950 (Europe)
 IEC60950 (International)
 CB Certificate & Report, IEC60950 GS Certification (Germany)
 GOST R 50377-92 - Certification (Russia)
 Ukraine Certification (Ukraine)
 CE - Low Voltage Directive 2006/95/EC (Europe)
 IRAM Certification (Argentina)
 FCC/ICES-003 - Emissions (USA/ Canada)
 CISPR 22 - Emissions (International)
 EN55022 - Emissions (Europe)
 EN55024 - Immunity (Europe)
 EN61000-3-2 - Harmonics (Europe)
 EN61000-3-3 - Voltage Flicker (Europe)
 CE - EMC Directive 2004/108 EC (Europe)
 Phần cứng
 Cổng kết nối: 2 cổng 10GBASE-X SFP+; 2 cổng 10/100/1000BASE-T; 5
cổng U
 Nguồn: 1 nguồn AC với nguồn 110/240 VAC/47-63Hz

THIẾT BỊ ĐỊNH TUYẾN, TƯỜNG LỬA – ROUTER, FIREWALL


3.19 Thiết bị Firewall:
3.19.1 SN510
 Yêu cầu chung
 Giao diện : 12 cổng vật lý 10/100/1000TX
 Thông lượng Firewall throughput (1518 byte UDP): >=5Gbps

204
Thông lượng IPS phòng chống tấn công (1518Byte/Frame): >=3 Gbps
Thông lượng Http IPS ( 1MB http file): >=1.7Gbps
Thông lượng Antivirus qua http: >=850Mbps
Số kết nối đồng thời: >=500.000
Số kết nối mới mỗi giây: >=20.000
Số kết nối WAN Dialup đồng thời: >=8
Thông lượng IPSec : >=1Gbps
Có hệ thống lưu trữ Log internal: >=320Gb Gb
Thiết bị tích hợp đầy đủ các tính năng mặc định hoặc yêu cầu license cho
Firewall, IPS, VPN, Anti-virus, Anti-Spam, thể hiện lỗi bảo mật của các phần
mềm trên các máy trạm, quản lý ứng dụng, quản lý thiết bị BYOD, cân bằng tải
trên WAN
 Thiết bị có ít nhất 2 phân vùng firmware, cho phép lựa chọn khi khởi động
 Chứng chỉ đạt được : EAL4+ cho cả tính năng Firewall/IPS và VPN , NATO
Restricted classification , EU Restricted classification
 Nước sản xuất : G7
 Cấu hình mạng
 Hỗ trợ Load Balancing trên các default gateway
 Hỗ trợ Failover cho default gateway
 Hỗ trợ Policy based routing
 Hỗ trợ Routing theo interface
 Cho phép cấu hình cùng lúc cả mô hình route và brigde
 Hỗ trợ RFC2385 BGP MD5
 Hỗ trợ DHCP Relay/Server
 Hỗ trợ DNS Proxy giúp tăng tốc DNS
 HTTP caching
 Các interface vật lý có thể cấu hình linh hoạt làm WAN ( Public Interface),
LAN (Internal interface) hay DMZ mà không phân biệt
 Hỗ trợ cấu hình VLAN trên 1 interface (Endpoint VLAN) hoặc nhiều interface
(Crossing VLAN)
 IPS , Firewall
 Tích hợp tối thiểu 3 phân tích:
 Protocol: lớp network; đảm bảo tuân thủ đúng các RFC
 Heuristic: giúp phát hiện hành động khả nghi như scan port, backdoor, v.v
 Signature: phân tích dựa trên database"
 Cho phép lọc theo source ( địa chỉ, network range, user, user group),
destination ( địa chỉ, network range, user, user group), interafce (in và out),
DSCP, protocol hoặc port trên cùng 1 rule
 Cho phép thiết lập thời gian rule có hiệu lực
 Cho phép thiết lập QoS theo từng Filter Rule bao gồm Policy Based Routing
 Cho phép giới hạn số kết nốiTCP/UDP/ICMP/Application trên từng rule
 Cho phép thiết lập nhiều cấu hình filter khác nhau: >=5
 Cho phép lưu cấu hình filter và chọn cấu hình nào để chạy

205
 Hỗ trợ tính năng trợ giúp, giúp phát hiện các rule không hợp lý
 Cho phép cấu hình block/allow/quarantine cho từng alarm
 Cho phép cấu hình IPS+IDS+FW profile, lọc Web, Anti-virus, anti-spam, SSL,
smtp filter, ftp filter cho từng rule riêng biệt
 Cho phép gửi mail cảnh báo khi gặp 1 alarm
 Số IPS profile hỗ trợ: >=10
 Có khả năng lọc SSL theo mức độ mã hóa (VD: chặn các lưu lượng SSL không
mã hóa)
 Hỗ trợ VoIP ( SIP Filter, kiểm tra các thông số SIP, RFC cho SIP)
 Hỗ trợ IPS trên SMB/DCERPC (Microsoft Remote Procedure Call)
 Hỗ trợ SSL Inspection
 Có tính năng counter thể hiện số lần chạy của từng rule
 VPN
 Hỗ trợ IPSec VPN
 Hỗ trợ SSL VPN
 Hỗ trợ phân quyền SSL VPN (tạo và gán profile cho từng user/group): Có
 Cho phép chạy script trên máy trạm ngay khi kết nối vào hoặc ngắt kết nối SSL
VPN: Có
 Hỗ trợ Hub ’n Spoke: Có
 Hỗ trợ Dead Peer Detection (DPD): Có
 Hỗ trợ đầy đủ filter ( IPS/anti-virus, v.v ) trên lưu lượng IPSec: Có
 Hỗ trợ PSK và Certificate: Có
 Hỗ trợ DES, 3DES, AES, Blowfish / MD5, SHA1, SHA2: Có
 Có IPSec Interface và cho phép dùng trong filter rule: Có
 Anti-Virus
 Anti-Virus trên http/https, ftp, smtp/smtps, pop3, pops (các giao thức SSL phải
được giải mã bằng tính năng SSL decrypt)
 Cho phép nâng cấp lên Kaspersky engine
 Hỗ trợ quét virus trên tệp nén và tệp thực thi nén.
 Chặn các tệp nén có mã hóa không thể mở được
 Anti-spam
 Hỗ trợ blacklist/white list
 Phân tích spam bằng RBL kết hợp Heuristic ( cho phép enable/disable)
 Cho phép đánh dấu email spam hoặc xóa email (theo điểm số spam 1->3), thêm
X-Spam header
 Hỗ trợ phát hiện email quảng cáo và thêm vào tiêu đề email giúp phân loại
 Hỗ trợ SMTP filter lọc các lệnh SMTP cho phép hoặc chặn: Có
 Hỗ trợ lọc theo địa chỉ người gửi/nhận qua SMTP/SMTPS: Có
 Lọc Web
 Hỗ trợ Http proxy transparent hoặc explicit mode : Có
 Có khả năng tự tạo thêm nhóm URL : Có
 Cho phép thiết lập profile về lọc web: >=10

206
 Cho phép tạo nhiều trang cảnh báo khi người dùng truy cập các trang web bị
chặn>=4
 Cho phép chặn/cho qua và có quét virus hay không các tệp theo MIME type
 Hỗ trợ phân tích HTML, Javascript và xóa các đoạn mã nguy hiểm
 Hỗ trợ ICAP cho phép chuyển hướng các HTTP request sang 1 máy chủ ICAP
khác
 Hỗ trợ tính năng SafeSearch cho phép lọc kết quả từ search engine như google
phù hợp với giáo dục
 Hỗ trợ kiểm soát việc dùng các google app qua domain
 Xác thực
 Xác thực user bằng LDAP tích hợp, Windows AD, Radius hoặc LDAP ngoài
 Hỗ trợ PKI Multi-level
 Hỗ trợ chứng nhận X509 cho PKI
 Hỗ trợ Guest Mode
 Hỗ trợ Single Sign-On trên Windows Domain, mà không cần cài agent trên
từng máy tính trong domain
 Cho phép dùng user/user group trong filter rule, NAT rule
 Quản trị
 Cho phép cập nhật offline (firmware, database)
 Tệp cấu hình được mã hóa khi sao lưu
 Cho phép dùng tệp cấu hình chung giữa các thiết bị cùng dòng
 Hỗ trợ cổng VGA, USB/PS2 cho keyboard
 Hỗ trợ script từ xa (remote script)
 Hỗ trợ báo cáo ngay trên thiết bị
 Hỗ trợ đẩy log về syslog server
 Có phần mềm xem hoạt động của thiết bị theo thời gian thực
 Cho phép cho 1 user hay 1 host ( địa chỉ IP hoặc domain) vào quarantine list
hoặc gỡ bỏ
 Cho phép xem theo số kết nối, chi tiết kết nối, băng thông, thời gian kết nối theo
từng ip, interface
 Có phần mềm lấy log, cho phép kết xuất ra csv
 Hỗ trợ phần mềm tạo report định kỳ ( miễn phí cho hệ thóng nhỏ dưới 180.000
sự kiện/ngày, và license cho hệ thống lớn)
 Cho phép tạo admin với các phân quyền khác nhau
(system/user/network/monitor/v.v)
 High Availbility
 Hỗ trợ High Availbitity
 Hỗ trợ HA Link qua vlan và interface vật lý
 Hỗ trợ HA Link backup

3.19.2 SN710
 Năng lực thiết bị:

207
 Giao diện :
10/100/1000Base-T : 8 - 16 cổng
1Gb fiber : 0 - 4 cổng
10Gb fiber : 0-2 cổng
 Thông lượng Firewall throughput (1518 byte UDP): >=10Gbps
 Thông lượng IPS phòng chống tấn công (1518Byte/Frame): >=7 Gbps
 Thông lượng Http IPS ( 1MB http file): >= 2.6Gbps
 Thông lượng Antivirus qua http: >=1.6Gbps
 Số kết nối đồng thời: >=1.000.000
 Số kết nối mới mỗi giây: >=40.000
 Số kết nối WAN Dialup đồng thời: >=8
 Thông lượng IPSec: >=2.4Gbps
 Có hệ thống lưu trữ Log internal: >=320Gb Gb
 Tính năng định tuyến
Có sẵn các tính năng định tuyến Layer 3:
 IPv4, IPv6
 Static routes
 RIP
 OSPF
 BGP
 Tính năng tường lửa an ninh
 Có khả năng triển khai stateful firewall, stateless firewall
 Tích hợp nhiều domain cho việc xác thực
 Hỗ trợ xác thực cho khách (Guest Mode)
 Hỗ trợ xác thực cho khách bằng cơ chế ủy quyền từ 1 người dùng khác
(Sponsor mode)
 Hỗ trợ Dynamic Host Reputation
 Cho phép thiết lập policy trên điểm đánh giá độ tin cậy của các địa chỉ (Ip
Reputation), vị trí địa lý của địa chỉ IP (IP Geolocation)
 Có khả năng triển khai high availabilty
 Tính năng VPN mã hoá kênh truyền:
 Có khả năng tạo kênh IPSec VPN, Generic routing encapsulation (GRE)
 Có khả năng mã hoá dữ liệu theo các thuật toán Data Encryption Standard
(DES), triple DES (3DES), Advanced Encryption Standard (AES-256)
 Có sẵn tính năng public key infrastructure (PKI) (X.509)
 Có tính năng thiết lập một lần mạng VPN và duy trì mạng VPN. Các thành
viên VPN mới gia nhập mạng VPN này mà không cần thay đổi hay cập nhật cấu
hình đang có trên các thành viên hiện hữu
 Khả năng đảm bảo băng thông Hỗ trợ đảm bảo an ninh cho các ứng dụng: kiểm
soát và ưu tiên ứng dụng, giám sát băng thông và mức độ sử dụng ứng dụng
 Tính năng quản lý thiết bị, bảo hành
 Hỗ trợ các phương thức quản trị sau: CLI, Web UI
 Hỗ trợ security boot

208
 Có ít nhất 2 phân vùng cho 2 phiên bản firmware và cấu hình
 Hỗ trợ sao lưu cấu hình tự động lên cloud hoặc máy chủ khác
 Bảo hành
 Bảo hành phần cứng, cập nhật phần mềm và các tính năng 03 năm

3.19.3 SN910
 Năng lực thiết bị:
 Có sẵn tối thiểu 08 cổng 10/100/1000 RJ-45
 Có sẵn tối thiểu 01 khe cắm mở rộng giao diện cho phép thêm port SFP 1G
hoặc SFP+ 10G
 Thông lượng tường lửa (gói tin lớn) tối thiểu ≥ 20 Gbps
 Hỗ trợ thông lượng IPS tối thiểu ≥ 12.5 Gbps
 Số session đồng thời tối thiểu ≥ 1,500,000
 Hỗ trợ thông lượng IPSec tối thiểu ≥ 4 Gbps, >=1000 Tunnel, >=149 SSL VPN
đồng thời
 Hỗ trợ tối thiểu 64 gateway cùng lúc
 Hỗ trợ thông lượng Anti-Virus ≥ 2.1 Gbps
 Hỗ trợ đồng thời tính năng Anti-virus, Anti-spam, Web Filtering, IPS, anti-
malware
 Hệ thống lưu trữ log dùng SSD >= 120GB
 Tính năng định tuyến
Có sẵn các tính năng định tuyến Layer 3:
 IPv4, IPv6
 Static routes
 RIP
 OSPF
 BGP
 Tính năng tường lửa an ninh
 Có khả năng triển khai stateful firewall, stateless firewall
 Tích hợp nhiều domain cho việc xác thực
 Hỗ trợ xác thực cho khách (Guest Mode)
 Hỗ trợ xác thực cho khách bằng cơ chế ủy quyền từ 1 người dùng khác
(Sponsor mode)
 Hỗ trợ Dynamic Host Reputation
 Cho phép thiết lập policy trên điểm đánh giá độ tin cậy của các địa chỉ (Ip
Reputation), vị trí địa lý của địa chỉ IP (IP Geolocation)
 Có khả năng triển khai high availabilty
 Tính năng VPN mã hoá kênh truyền:
 Có khả năng tạo kênh IPSec VPN, Generic routing encapsulation (GRE)
 Có khả năng mã hoá dữ liệu theo các thuật toán Data Encryption Standard
(DES), triple DES (3DES), Advanced Encryption Standard (AES-256)
 Có sẵn tính năng public key infrastructure (PKI) (X.509)

209
 Có tính năng thiết lập một lần mạng VPN và duy trì mạng VPN. Các thành
viên VPN mới gia nhập mạng VPN này mà không cần thay đổi hay cập nhật cấu
hình đang có trên các thành viên hiện hữu
 Khả năng đảm bảo băng thông Hỗ trợ đảm bảo an ninh cho các ứng dụng: kiểm
soát và ưu tiên ứng dụng, giám sát băng thông và mức độ sử dụng ứng dụng
 Tính năng quản lý thiết bị, bảo hành
 Hỗ trợ các phương thức quản trị sau: CLI, Web UI
 Hỗ trợ security boot
 Có ít nhất 2 phân vùng cho 2 phiên bản firmware và cấu hình
 Hỗ trợ sao lưu cấu hình tự động lên cloud hoặc máy chủ khác
 Bảo hành
 Bảo hành phần cứng, cập nhật phần mềm và các tính năng 03 năm

3.19.4 PA5220
Năng lực
Firewall throughput (App-ID enabled): 18Gbps
Threat prevention throughput: 9Gbps
IPSec VPN throughput: 8Gbps
New session per second: 170,000
Max session: 4,000,000
Virtual system: có sẵn 10, hỗ trợ mở rộng đến 20
Virtual router: 20
Security zones: 2,500
Security rules: 20,000
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 400,000
Multicast route: 4,000
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và có thể đẩy luồng dữ liệu đã giải mã ra
ngoài qua port mirror và chia sẻ với các thiết bị bảo mật khác đặt inline
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)

210
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
cho các máy chủ quan trọng
Hỗ trợ phân tích và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf, mac os, flash,
office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 4 cổng 100/1000Mbps/10G RJ45
Có sẵn 16 cổng 1/10G SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 4 cổng 40G QSFP + (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng và 1 cổng 40Gbps QSFP+
(chưa bao gồm module quang)
Bộ nhớ
2 ổ SSD
Dung lượng 240GB RAID 1
Có 2TB HDD RAID 1 lưu trữ log
Nguồn

211
Có sẵn 2 nguồn AC 100-240VAC

3.19.5 PA3250
Năng lực
Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 6.3Gbps
Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware, Sandbox)
throughput: 3Gbps
IPSec VPN throughput: 3.2Gbps
New session per second: 94,000
Max session: 2,000,000
Virtual system: hỗ trợ mở rộng đến 6
Virtual router: 10
Security zones: 60
Security rules: 5,000
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 200,000
Multicast route: 4,000
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và có thể đẩy luồng dữ liệu đã giải mã ra
ngoài qua port mirror và chia sẻ với các thiết bị bảo mật khác đặt inline
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
cho các máy chủ quan trọng
Hỗ trợ phân tích và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf, mac os, flash,
office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1

212
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 12 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
Có sẵn 8 cổng 1/10G SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng, 1 cổng high availability
10Gbps SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Bộ nhớ
240GB SSD
Nguồn
Có sẵn 2 nguồn AC 100-240VAC

3.19.6 PA3220
Năng lực
Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 5Gbps
Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware, Sandbox)
throughput: 2.2Gbps
IPSec VPN throughput: 2.5Gbps
New session per second: 58,000
Max session: 1,000,000

213
Virtual system: hỗ trợ mở rộng đến 6
Virtual router: 10
Security zones: 60
Security rules: 2,500
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 100,000
Multicast route: 4,000
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và có thể đẩy luồng dữ liệu đã giải mã ra
ngoài qua port mirror và chia sẻ với các thiết bị bảo mật khác đặt inline
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
cho các máy chủ quan trọng
Hỗ trợ phân tích và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf, mac os, flash,
office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network

214
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 12 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
Có sẵn 4 cổng 1/10G SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 4 cổng 1G SFP (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng, 1 cổng high availability
10Gbps SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Bộ nhớ
240GB SSD
Nguồn
Có sẵn 2 nguồn AC 100-240VAC

3.19.7 PA850
Năng lực
Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 1.9Gbps
Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware) throughput:
780Mbps
IPSec VPN throughput: 500 Mbps
New session per second: 9,500
Max session: 197,000
Security rules: 1,500
Virtual router: 5
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 19,200
Multicast route: 1,500
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và chia sẻ luồng dữ liệu sau giải mã ra ngoài

215
qua port mirror
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
khi truy cập các dịch vụ quan trọng
Có tính năng lọc Web theo danh mục URL tự định nghĩa
Có tính năng DNS Sinkhole để ngăn chặn các truy vấn DNS đến tên miền xấu
Hỗ trợ tính năng phân tích động và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf,
mac os, flash, office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng

216
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 4 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
Có sẵn 4 cổng 1G SFP (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 4 cổng 10G SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng
Bộ nhớ
SSD 240GB
Nguồn
Có sẵn 2 nguồn AC 100-240VAC

3.15.8.PA820
- Năng lực
 Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 940 Mbps
 Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware)
throughput: 610Mbps
 IPSec VPN throughput: 400 Mbps
 New session per second: 8300
 Max session: 130,000
 Security rules: 1,500
 Virtual router: 5
 Custom App-ID signatures: 6,000
 Max concurrent SSL decryption sessions: 12800
 Multicast route: 1,500
- Tính năng bảo mật
 Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện
ứng dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
 Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và chia sẻ luồng dữ liệu sau giải mã ra
ngoài qua port mirror
 Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách
theo người dùng mà không cần cài agent
 Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
 Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash
và tên file
 Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên
Firewall

217
 Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu
hoặc nội dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
 Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
 Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
 Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành
tố khi truy cập các dịch vụ quan trọng
 Có tính năng lọc Web theo danh mục URL tự định nghĩa
 Có tính năng DNS Sinkhole để ngăn chặn các truy vấn DNS đến tên miền xấu
 Hỗ trợ tính năng phân tích động và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe,
pdf, mac os, flash, office, elf, rar, 7z
 Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được
phép
 Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân
tích động mỗi 5 phút
 Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE)
1 năm
- Tính năng quản trị
 Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert
các thay đổi trên cấu hình
 Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
 Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
 Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính
năng định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
- Hỗ trợ quản trị tập trung
 Tính năng Network
 Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
 Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
 QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng
application, từng user
 Policy based routing
 PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
 IPv6 SSL Decryption SLAAC
 NAT64, NPTv6
- Tính năng dự phòng
 Active/Active và Active/Passive
 Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring

218
- Giao diện
 Có sẵn 4 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
 Có sẵn 8 cổng 1G SFP (chưa bao gồm module quang)
 Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
 Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng
- Bộ nhớ: SSD 240GB
3.15.9.PA3220
Năng lực
Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 940Mbps
Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware) throughput:
610Mbps
IPSec VPN throughput: 400 Mbps
New session per second: 8,300
Max session: 128,000
Security rules: 1,500
Virtual router: 5
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 12,800
Multicast route: 1,500
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và chia sẻ luồng dữ liệu sau giải mã ra ngoài
qua port mirror
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
khi truy cập các dịch vụ quan trọng
Có tính năng lọc Web theo danh mục URL tự định nghĩa
Có tính năng DNS Sinkhole để ngăn chặn các truy vấn DNS đến tên miền xấu
Hỗ trợ tính năng phân tích động và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf,
mac os, flash, office, elf, rar, 7z

219
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 4 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
Có sẵn 8 cổng 1G SFP (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng
Bộ nhớ
SSD 240GB
Nguồn
Nguồn AC 100-240VAC

220
1.1 Thiết bị ROUTER CER 2000
3.17.1. BR-CER-2024C-4X-RT-AC
 Cổng kết nối:
 24 cổng 10/100/1000BASE-T RJ45
 4 cổng 10GbE SFP+
 4 cổng combo 100/1000BASE-X SFP
 Hiệu năng của thiết bị:
 Hiệu năng chuyển tiếp: 192 Gbps
 Hiệu suất chuyển gói: 101 Mpps
 Buffering: 128 MB
 Hỗ trợ 1,500,000 IPv4 unicast routes
 Hỗ trợ 256,000 IPv6 unicast routes
 Hỗ trợ 32,000 luồng OpenFlow
 Hỗ trợ 128,000 địa chỉ MAC
 Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn
 Quạt tản nhiệt: Hỗ trợ dự phòng
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ RIP/RIPng, OSPF/OSPFv3, IS-IS/IS-IS for IPv6, and BGP-4/BGP-MP
for IPv6
 Hỗ trợ Forwarding Information Base (FIB)
 Hỗ trợ VRRP và VRRP-E
 Hỗ trợ 8-path Equal Cost Multi-Path (ECMP)
 Hỗ trợ BFD Holdove cho OSPFv2/3 và IS-IS
 Hỗ trợ BFD cho OSPFv3
 Hỗ trợ IS-IS Graceful Restart Helper Mode
 Tính năng SDN
 Hỗ trợ OpenFlow 1.3: QoS, Group Table, Q-in-Q, Active-Standby Controller,
IPv6, Transport Layer Security (TLS) 1.2
 Hỗ trợ Extreme Hybrid Switch Mode OpenFlow
 Tính năng Multicast
 Hỗ trợ IPv4 multicast PIM-DM, PIM-SM, và PIM-SSM
 Hỗ trợ IPv6 multicast PIM-SM/SSM và MLD
 Hỗ trợ Multicast cho MPLS
 Hỗ trợ Multicast ECMP
 Tính năng MPLS
 Hỗ trợ OSPF-TE, IS-IS-TE, RSVP-TE, và CSPF
 Hỗ trợ MPLS Fast ReRoute (FRR)
 Hỗ trợ Label Distribution Protocol (LDP)

221
 Hỗ trợ IP over MPLS, VLL, VPLS, Layer 3 VPN, và routing over VPLS
 Hỗ trợ BFD và RSVP-TE LSPs
 Hỗ trợ RSVP Liberal Bypass LSP Selection
 Hỗ trợ RSVP Hello Messages
 Hỗ trợ RSVP TE Link Metric
 Tính năng khác:
 Hỗ trợ IEEE 802.1ad Provider Bridges
 Hỗ trợ IEEE 802.1ah Provider Backbone Bridges
 Hỗ trợ Multi-Chassis Trunking (MCT)
 Hỗ trợ E-LINE (EPL and EVPL), E-LAN, và E-TREE
 Hỗ trợ UDLD và LFS/RFN
 Hỗ trợ Hardware-based Layer 3 và Layer 2 ACLs
 Hỗ trợ Hardware-based Policy-Based Routing (PBR)
 Hỗ trợ khả năng triển khai nhiều ACL trên 1 cổng

3.17.2. BR-CER 2024F-4X-RT


 Cổng kết nối:
 24 cổng 100/1000BASE-X SFP
 4 cổng 10GbE SFP+
 4 cổng combo 10/100/1000BASE-T RJ45
 Hiệu năng của thiết bị:
 Hiệu năng chuyển tiếp: 192 Gbps
 Hiệu suất chuyển gói: 101 Mpps
 Buffering: 128 MB
 Hỗ trợ 1,500,000 IPv4 unicast routes
 Hỗ trợ 256,000 IPv6 unicast routes
 Hỗ trợ 32,000 luồng OpenFlow
 Hỗ trợ 128,000 địa chỉ MAC
 Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn
 Quạt tản nhiệt: Hỗ trợ dự phòng
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ RIP/RIPng, OSPF/OSPFv3, IS-IS/IS-IS for IPv6, and BGP-4/BGP-MP
for IPv6
 Hỗ trợ Forwarding Information Base (FIB)
 Hỗ trợ VRRP và VRRP-E
 Hỗ trợ 8-path Equal Cost Multi-Path (ECMP)
 Hỗ trợ BFD Holdove cho OSPFv2/3 và IS-IS
 Hỗ trợ BFD cho OSPFv3
 Hỗ trợ IS-IS Graceful Restart Helper Mode
 Tính năng SDN

222
 Hỗ trợ OpenFlow 1.3: QoS, Group Table, Q-in-Q, Active-Standby Controller,
IPv6, Transport Layer Security (TLS) 1.2
 Hỗ trợ Extreme Hybrid Switch Mode OpenFlow
 Tính năng Multicast
 Hỗ trợ IPv4 multicast PIM-DM, PIM-SM, và PIM-SSM
 Hỗ trợ IPv6 multicast PIM-SM/SSM và MLD
 Hỗ trợ Multicast cho MPLS
 Hỗ trợ Multicast ECMP
 Tính năng MPLS
 Hỗ trợ OSPF-TE, IS-IS-TE, RSVP-TE, và CSPF
 Hỗ trợ MPLS Fast ReRoute (FRR)
 Hỗ trợ Label Distribution Protocol (LDP)
 Hỗ trợ IP over MPLS, VLL, VPLS, Layer 3 VPN, và routing over VPLS
 Hỗ trợ BFD và RSVP-TE LSPs
 Hỗ trợ RSVP Liberal Bypass LSP Selection
 Hỗ trợ RSVP Hello Messages
 Hỗ trợ RSVP TE Link Metric
 Tính năng khác:
 Hỗ trợ IEEE 802.1ad Provider Bridges
 Hỗ trợ IEEE 802.1ah Provider Backbone Bridges
 Hỗ trợ Multi-Chassis Trunking (MCT)
 Hỗ trợ E-LINE (EPL and EVPL), E-LAN, và E-TREE
 Hỗ trợ UDLD và LFS/RFN
 Hỗ trợ Hardware-based Layer 3 và Layer 2 ACLs
 Hỗ trợ Hardware-based Policy-Based Routing (PBR)
 Hỗ trợ khả năng triển khai nhiều ACL trên 1 cổng

THIẾT BỊ TỔNG ĐÀI NỘI BỘ - PABX, IPBX


III.18.1 Tổng đài nhỏ OpenScape Business X8
Yêu cầu về dung lượng:

- Số lượng trung kế E1: 2 luồng E1


- Số lượng máy đầu cuối IP: 300 đầu cuối IP
- Câu chào tự động: 10 kênh
Yêu cầu về dung lượng tối đa:

223
- Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ tối đa 384 máy đầu cuối analog/digital, 250
máy điện thoại không dây DECT, 500 máy đầu cuối IP trên một máy chủ và hỗ
trợ giải pháp kết nối 3,000 máy chủ
Yêu cầu về Cấu trúc hệ thống:

- Hệ thống bao gồm tủ chính và 1 tủ mở rộng, gắn trong rack 19"


Yêu cầu về Năng lực dự phòng

- Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ dự phòng nguồn cho tủ chính và tủ mở rộng
- Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ song song nguồn AC và nguồn dự phòng DC
48V
Yêu cầu về Bản quyền phần mềm:

- Bản quyền phần mềm phải được cung cấp 1 lần và sử dụng vĩnh viễn
Yêu cầu về Bộ điều khiển trung tâm:

- Bộ điều khiển trung tâm Core Controller phải tích hợp sẵn các tính năng sau,
khi cần sử dụng chỉ cần kích hoạt license

+ IP Gateway cho 500 người sử dụng IP phone và 250 kênh SIP

+ Hệ thống Voicemail 10 kênh cho 320 người sử dụng

+ Hệ thống UCC cho 150 người sử dụng

+ Hệ thống Contact Center cho 64 agent

+ Hệ thống điện thoại hội nghị điều khiển bằng web-based, 16 bên

+ 3 cổng Ethernet (10/100/1000 BaseT) cho WAN, LAN và Admin

+ 1 cổng USB control port (USB 1.1) để kết nối PC

+ 1 cổng USB server port (USB 2.0) để kết nối USB stick, ổ cứng…

Yêu cầu các các module truy cập:

- Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ các module, bao gồm:

+ Module cho máy nhánh TDM: analog, digital, cordless (DECT)

+ Module cho trung kế TDM: analog, E&M, ISDN BRI, ISDN PRI, CAS

+ IP Gateway cho các ứng dụng IP: máy đầu cuối IP, IP networking…

224
+ Module cho trung kế analog phải tích hợp sẵn tính năng CLIP và tính năng
nhận xung đảo cực

+ Module cho máy nhánh analog phải tích hợp sẵn tính năng CLIP

+ Module cho trung kế E1 phải bao gồm 2 cổng E1

Yêu cầu về quản lý hệ thống

Phần mềm quản lý hệ thống phải được cung cấp miễn phí, đáp ứng các yêu cầu sau:

+ Hỗ trợ Software Management, bao gồm: cập nhật phiên bản phần mềm mới,
hotfixes, kích hoạt phiên bản mới, backup/restore…

+ Hỗ trợ Access Management, bao gồm: quản lý quyền truy cập hệ thống, quản
lý license…

+ Hỗ trợ việc cấu hình hệ thống, bao gồm: cấu hình máy chủ, cấu hình các bộ
truy cập, cấu hình máy đầu cuối và trung kế...

+ Hỗ trợ Inventory Management, cung cấp thông tin chi tiết về toàn bộ các thành
phần phần cứng, phần mềm và các loadware của hệ thống

+ Hỗ trợ Fault Management - quản lý lỗi

+ Hỗ trợ Performance Management - quản lý tình trạng hoạt động

Yêu cầu về tính năng

Hệ thống phải đáp ứng được các tính năng sau đây:

+ Hỗ trợ các ứng dụng trên PC, myPortal for Desktop và myPortal for Outlook

+ Hỗ trợ các ứng dụng trên các thiết bị di động và tablet, myPortal for Mobile

+ Hỗ trợ các ứng dụng cho điện thoại viên, OpenScape Business Attendant,
OpenScape Business BLF

+ Hỗ trợ ghi âm cuộc gọi

+ Hỗ trợ trạng thái hiện diện, call pop-ups, click-to-dial, hộp thư cho fax

+ Tích hợp với các hệ thống CRM thông qua OpenScape Business Application
Launcher

225
+ Tự động định tuyến tối ưu (Least Cost Routing)

+ Kết nối với đầu cuối Video qua giao thức SIP

+ Bảo mật thông tin: mã hóa toàn bộ báo hiệu và các gói thoại cho các cuộc gọi
qua IP, sử dụng giao thức Secure Real Time Transport Protocol (SRTP, RFC
3711) và Advanced Enscryption Standard (AES)

+ Các tính năng thông dụng khác: redial, call transfer, call back, call waiting,
call park, do-not-disturb, call forwarding…

III.18.2 Tổng đài lớn OpenScape_4000_V8


1 Thông số kỹ thuật và chức năng của Tổng đài

1.1 Cấu hình thiết bị

≥ 32 thuê bao trung kế


≥ 1023 thuê bao máy lẻ analog (IP)

1.1.1 Dung lượng ban đầu ≥01 bộ nguồn dự phòng 100Ah

Hệ thống tiếp địa có điện trở đất < 4 Ohm

Hệ thống cắt lọc sét cho đường nguồn: Sử dụng bộ cắt lọc sét
Hệ thống chống sét cho cho dòng tải 63A, chịu dòng sét ≥ 130 kA
1.1.2
tổng đài bao gồm
Thiết bị chống sét trên đường tín hiệu: Sử dụng phiến hoặc
các hạt chống sét lắp đặt đồng bộ trên giá phối dây của tổng
đài.

Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ tối đa ≥ 12,000 máy đầu


cuối analog/digital/IP trên một máy chủ
1.1.2 Khả năng mở rộng
Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ tối đa ≥ 100,000 máy đầu
cuối analog/digital/IP trên nhiều máy chủ

Hệ thống phải hỗ trợ tối đa ≥ 15 bộ truy cập (access point) kết


nối trực tiếp

Hệ thống phải hỗ trợ tối đa ≥ 83 bộ kết nối qua mạng IP


226
Hệ thống phải sử dụng chung một cấu hình máy chủ duy nhất
cho toàn bộ dung lượng từ 50 tới 12,000 máy đầu cuối

1.2 Các yêu cầu về công nghệ, tính năng dịch vụ

Hệ thống bao gồm 2 máy chủ EcoServer sử dụng phần cứng


chính hãng kết nối trực tiếp với các các bộ truy cập (Access
Point AP3700), sử dụng giắc RJ45, 32 Mbps.

Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ chế độ Separated-Duplex


trong đó 2 máy chủ đặt tại 2 địa điểm khác nhau, dự phòng
nóng lẫn nhau
Cấu trúc
1.2.1
Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ hoạt động độc lập của toàn
bộ các chi nhánh, đảm bảo các bộ truy cập tại các chi nhánh
hoặt động bình thường khi đường truyền giữa máy chủ

Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ dự phòng nguồn cho máy


chủ cũng như các bộ truy cập

Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ song song nguồn AC và


1.2.2 Năng lực dự phòng
nguồn dự phòng DC 48V

Bản quyền phần mềm phải được cung cấp 1 lần và sử dụng
vĩnh viễn

Công cụ quản lý bản quyền phải được tích hợp sẵn trên hệ
thống, với giao diện web-based
1.2.3 Bản quyền phần mềm
Máy chủ phải sử dụng phần cứng chính hãng, kích thước
không quá ≥1.5U, tích hợp sẵn:

≥ 8 cổng Gigabit LAN, hỗ trợ đồng thời IPv4 và IPv6

1.3 Máy chủ (Communications Server)

227
≥ 01cổng USB Host cho kết nối ổ đĩa cứng, DVD, sử dụng
cho cập nhật phần mềm, hotfixes, backup/restore…

≥ 01 cổng USB Slave cho kết nối PC quản lý

Có màn hình đồ họa OLED, hiển thị trạng thái hệ thống

≥4 GB RAM

phải hỗ trợ đồng thời ≥ 2 kết nối Gigabit LAN giữa và mạng
LAN với chế độ dự phòng nóng, đảm bảo khi 1 trong 2 kết
nối bị lỗi, hệ thống vẫn hoạt động bình thường

Phần mềm của hệ thống phải bao gồm các module được cài
đặt và quản lý, bảo dưỡng độc lập, bao gồm: module điều
khiển trung tâm, bộ công cụ quản lý hệ thống, các module ứng
1.3.1 Máy chủ
dụng... Các module này phải được cài đặt trên các máy ảo độc
lập, trên

Bộ truy cập phải có khả năng hỗ trợ các module, bao gồm:

Module cho máy nhánh TDM: analog, digital, cordless


(DECT)

Module cho trung kế TDM: analog, E&M, ISDN BRI, ISDN


PRI, CAS

Moddule IP Gateway cho các ứng dụng IP: máy đầu cuối IP,
IP networking…

Module cho trung kế analog phải tích hợp sẵn tính năng CLIP
và tính năng nhận xung đảo cực

Bộ truy cập (Access Module cho trung kế E1 phải bao gồm 2 đường E1 và hỗ trợ
Point) đồng thời giao thức ISDN PRI và giao thức CAS
1.3.2
Chức năng quản lý hệ thống phải được tích hợp sẵn và cài đặt
độc lập trên một máy ảo, trên

228
Hệ thống phải đáp ứng các yêu cầu sau:

Hỗ trợ Software Management, bao gồm: cập nhật phiên bản


phần mềm mới, hotfixes, kích hoạt phiên bản mới,
backup/restore…

Hỗ trợ Access Management, bao gồm: quản lý quyền truy cập


hệ thống, quản lý license…

Hỗ trợ việc cấu hình hệ thống, bao gồm: cấu hình máy chủ,
cấu hình các bộ truy cập, cấu hình máy đầu cuối và trung kế...

1.3.3 Quản lý hệ thống Hỗ trợ Inventory Management, cung cấp thông tin chi tiết về
toàn bộ các thành phần phần cứng, phần mềm và các loadware
của hệ thống

Bộ công cụ quản lý Hỗ trợ Fault Management - quản lý lỗi


1.3.4
Hỗ trợ Performance Management - quản lý tình trạng hoạt
động

Cung cấp báo cáo chi tiết

- hỗ trợ SNMP; cho phép gửi đồng thời các bản tin báo lỗi và
cảnh báo tới tối đa 5 hệ thống quản lý mạng, theo giao thức
SNMP

Hỗ trợ SIP trunking trên mạng IPv4 và IPv6

Hỗ trợ nhiều múi giờ (different time zones)

Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ trên máy đầu cuối

Hệ thống phải hỗ trợ khả năng đánh số mềm dẻo với tối đa 6
chữ số cho mỗi số thuê bao, 6 chữ số cho mã hệ thống (nút
mạng), 11 chữ số cho số gọi vào trực tiếp (DID).
Các số thuê bao có thể có độ dài không đồng đều.

229
Hệ thống có khả năng tự động lựa chọn nhóm trung kế gọi ra
dựa trên các bảng định tuyến với thứ tự ưu tiên, quyền hạn
thuê bao, thời gian trong ngày, ngày trong tuần

Kết nối với đầu cuối Video qua giao thức SIP

Các tính năng cơ bản Bảo mật thông tin: mã hóa toàn bộ báo hiệu và các gói thoại
1.4
của hệ thống cho các cuộc gọi qua IP

≥ 08 bên

+ Chuyển cuộc gọi


+ Giữ cuộc gọi
+ Gác cuộc gọi
+ Cuộc gọi chờ
+ Nhấc hộ máy
+ Chuyển hướng cuộc gọi
1.4.1 Đánh số mềm dẻo + Gọi lại
+ Mã cá nhân lưu động
+ Mã tài khoản / mã dự án
+ Không quấy rầy
+ Đường dây nóng
+ Nhóm thư ký/ giám đốc
+ Đổ chuông phân biệt

1.4.2 Sẵn có
Định tuyến linh hoạt

Có khả năng tích hợp hệ thống tổng đài nội bộ với các hệ
1.4.3 Bảo mật hệ thống
thống tổng đài khác đang sử dụng.

1.4.4 Hội nghị Biện pháp kiểm tra, giám sát công việc để thực hiện gói thầu

230
(sơ đồ, quy trình kiểm tra, giám sát; chế độ ghi chép, báo cáo)

Dịch vụ người dùng: Biện pháp đảm bảo an toàn lao động; phòng chống cháy nổ,
1.4.5
vệ sinh môi trường tại công trường xây dựng

III.18.3 Điện thoại IP


IP phone phải đáp ứng các yêu cầu sau đây

+ 2 mầu sáng (Ice Blue) và tối (Lava)

+ Màn hình 2 dòng, 205 x 41 pixels, điều chỉnh được góc nghiêng

+ Điều khiển 3 chiều

+ Tích hợp 5 phím chức năng cố định

+ Tích hợp 8 phím chức năng có thể lập trình được (LED hiển thị)

+ Tích hợp Ethernet switch 10/100 Base-T

+ Hỗ trợ G.711 (64 kbit/s a/μ law), G.722 (64 kbit/s), G.729AB (8 kbit/s)

+ Hỗ trợ Full Duplex Hand-free

+ Hỗ trợ Echo Cancelling

+ Hỗ trợ Layer 2 authentication (802.1x)

+ Hỗ trợ IEEE802.1Q

+ Hỗ trợ QoS (DIFFSERV and IEEE802.1p)

+ Hỗ trợ power over LAN: IEEE 802.3af - PoE Class 1

+ Tiêu thụ nguồn không quá 22 Kwh

231
THIẾT BỊ ĐO KIỂM, PHÂN TÍCH – TESTERS, ANALYZER CABLE &
NETWORK

3.19.1 Bộ thiết bị phân tích và đo kiểm hệ thống mạng


- Phần cứng:
 Hỗ trợ 2 cổng 10/100/1000BASE-T
 Hỗ trợ 2 cổng 1G SFP (Singlemode/Multimode)
 Màn hình hiển thị: Color LCD Touchscreen Display (320 x 240 x RGB)
 Nguồn: Li-ion Battery Pack and AC Adapter
 Cổng hỗ trợ USB A & USB B Connectors
 Môi trường: Hoạt động 0o tới 45o C (32o to 113o F); Lưu trữ -10o tới 60o C
(14o to 140o F)
- Hỗ trợ các tính năng:
 Hỗ trợ RFC894
 Hỗ trợ LLC/SNAP
 Hỗ trợ VLAN
 Hỗ trợ cấu hình MTU
 Hỗ trợ Ping List Entries từ 1 đến 16
 Hỗ trợ RFC2544 Test: Throughput, Latency, Frame Loss,…
 Hỗ trợ Loopback Test
 Hỗ trợ Cable testing: Wiremap, PoE,…
 Hỗ trợ VoIP testing
 Hỗ trợ Media Stream
 Hỗ trợ Traffic Generate
 Hỗ trợ Frame Capture
 Capture source MAC, destination MAC

232
 Capture frame types, VLAN frames
 Capture Source IP, Destination IP, IP Protocols, UDP/TCP ports
 Capture Up to 10,000 Packets for Analysis or Download to a PC
 Measure Rx and Tx optical power (in dBm) and identify traffic protocols
 Measure PoE Voltage and Power to Determine Switch Port Power Allocation
 IPv6 Detection Capabilities

3.19.2 Bộ thiết bị đo kiểm đường truyền hệ thống mạng


- Phần cứng:
 Hỗ trợ kết nối:
- RJ45connector 10/100/1000BaseT
- SFP connector 1000BaseX
- USB connector for PC
 Nguồn: Li-Ion Battery Pack /AC Power adapter 110/240VAC
 Màn hình hiển thị: 320 x 240 x RGB, 2.8” LCD Color Touch Screen
 Nhiệt độ hoạt động: 32°F to 122°F / 0°C to 50°C
 Nhiệt độ lưu trữ: 14°F to 131°F / -10°C to 55°C
- Hỗ trợ các tính năng
 Hỗ trợ Ultimate Ping Test
 Hỗ trợ IPv4/IPv6
 Hỗ trợ cấu hình và kiểm tra nhanh AutoTest, tự động lưu trữ kết quả. Khả năng
lưu trữ lên tới 1000 kết quả.
 Khả năng xác minh kết nối đồng hoặc quang
 Kiểm tra Cáp và xác định lỗi
 Kiểm tra tốc độ và chế độ hoạt động của cổng kết nối
 Kiểm tra và đo đạc PoE
 Kiểm tra thông tin Trace route
 Kiểm tra Network device emulation (MAC cloning/Spoofing)
 Kiểm tra công suất phát trên Fiber Measurement
 Kiểm tra thông tin Switch (CDP/LLDP/EDP)
 Hỗ trợ xuất báo cáo chuyên nghiệp Professional Report

233
 Chống chịu được thời tiết khắc nghiệt
 Giao diện cảm ứng dễ dùng
 Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
 Hỗ trợ hướng dẫn, trợ giúp Built-in on-board
 Bao gồm CT15-Cable Tracker Probe và Deluxe Case

THIẾT BỊ LƯU ĐIỆN – UPS

3.20.1 UPS 1KVA ONLINE


Mô tả hàng hóa và dịch vụ Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu chung
Năm sản xuất : Sản xuất năm 2017 trở lại đây
Mới 100%, thiết bị đồng bộ cùng một hãng sản
Chất lượng:
xuất. Có CO, CQ đầy đủ
Thiết bị phải được sản xuất từ các hãng thuộc G7,
Xuất xứ
không sản xuất tại Trung Quốc.
Công suất mỗi UPS 1KVA/0.9KW, 1 pha
Công nghệ truyển đổi kép Online doule
Công nghệ
conversion, Advanced PFC & IGBT
Dạng sóng Chuẩn hình sin
Có khả năng cung cấp thông tin qua trình duyệt
web, và cấp thông tin tích hợp đến phần mềm
Giao tiếp
quản trị qua chuẩn RS-232, USB
Có khả năng tích hợp: SNMP, intelligent card

234
Thông số ngõ vào
Dải điện áp 110VAC-288VAC 1P (đối với 100% tải)
Dãy tần số 45 - 55Hz
Dòng điện lớn nhất 5.5A
Hệ số công suất đầu vào (Power
> 0.98
factor)
Thông số ngõ ra
Điện áp đầu ra 200/208/220/230/240V
Hệ số công suất đầu ra (Power
0.9
factor)
Độ ổn định điện áp ra ± 1%
Dãy tần số 50Hz ± 0.25Hz
Khả năng qua tải đến 130% trong 1phút, đến 150% trong 30 giây.
< 1% với tải tuyến tính và < 6% với tải phi tuyến
Méo hài điện áp đầu ra (THDu)
tính(IEC/ EN62040-3)
Hệ số đỉnh (max) 3:1
Ắc quy và bảo vệ ăc quy
a. Đối với dòng chuẩn HR11S-1(ắc
quy bên trong)
Loại ắc quy Ắc quy VRLA không bảo trì 12V/7AH
Số lượng 3
Dung lượng 7AH
b. Đối với dòng lâu dài HR11H-
1(ắc quy bên ngoài)
Loại ắc quy
Phụ thuộc vào dung lượng ngoài của ắc quy
Số lượng
Bảo vệ bằng CB và đồng thởi bảo vệ chống xả cạn
Bảo vệ ắc quy
ắc quy
Quản lý ắc quy Giám sát thời gian chạy ắc quy theo tải, nhiệt độ
Thời gian lưu điện thiết kế theo yêu cầu
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho không bao gồm ắc
-40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn <50dB @1m
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm
IEC
tra

235
3.20.2 UPS 2KVA ONLINE
Mô tả hàng hóa và dịch vụ Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu chung
Năm sản xuất : Sản xuất năm 2017 trở lại đây
Mới 100%, thiết bị đồng bộ cùng một hãng sản
Chất lượng:
xuất. Có CO, CQ đầy đủ
Thiết bị phải được sản xuất từ các hãng thuộc
Xuất xứ
G7, không sản xuất tại Trung Quốc.
Công suất mỗi UPS 2KVA/1.8KW, 1 pha
Công nghệ truyển đổi kép Online doule
Công nghệ
conversion, Advanced PFC & IGBT
Dạng sóng Chuẩn hình sin
Có khả năng cung cấp thông tin qua trình duyệt
web, và cấp thông tin tích hợp đến phần mềm
Giao tiếp
quản trị qua chuẩn RS-232, USB
Có khả năng tích hợp: SNMP, intelligent card

Thông số ngõ vào


Dải điện áp 110VAC-288VAC 1P (đối với 100% tải)
Dãy tần số 45 - 55Hz
Dòng điện lớn nhất 11A
Hệ số công suất đầu vào (Power
> 0.98
factor)
Thông số ngõ ra
Điện áp đầu ra 200/208/220/230/240V
Hệ số công suất đầu ra (Power factor) 0.9
Độ ổn định điện áp ra ± 1%
Dãy tần số 50Hz ± 0.25Hz
đến 130% trong 1phút, đến 150% trong 30
Khả năng qua tải
giây.
< 1% với tải tuyến tính và < 6% với tải phi
Méo hài điện áp đầu ra (THDu)
tuyến tính(IEC/ EN62040-3)
Hệ số đỉnh (max) 3:1
Ắc quy và bảo vệ ăc quy
a. Đối với dòng chuẩn HR11S-1(ắc
quy bên trong)
Loại ắc quy Ắc quy VRLA không bảo trì 12V/7AH
Số lượng 6
Dung lượng 7AH
b. Đối với dòng lâu dài HR11H-1(ắc

236
quy bên ngoài)
Loại ắc quy
Phụ thuộc vào dung lượng ngoài của ắc quy
Số lượng
Bảo vệ bằng CB và đồng thởi bảo vệ chống xả
Bảo vệ ắc quy
cạn ắc quy
Giám sát thời gian chạy ắc quy theo tải, nhiệt
Quản lý ắc quy
độ
Thời gian lưu điện thiết kế theo yêu cầu
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho không bao gồm ắc
-40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn <50dB @1m
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm tra IEC

3.20.3 UPS 3KVA ONLINE


Mô tả hàng hóa và dịch vụ Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu chung
Năm sản xuất : Sản xuất năm 2017 trở lại đây
Mới 100%, thiết bị đồng bộ cùng một hãng sản
Chất lượng:
xuất. Có CO, CQ đầy đủ
Thiết bị phải được sản xuất từ các hãng thuộc
Xuất xứ
G7, không sản xuất tại Trung Quốc.
Công suất mỗi UPS 3KVA/2.7KW, 1 pha
Công nghệ truyển đổi kép Online doule
Công nghệ
conversion, Advanced PFC & IGBT
Dạng sóng Chuẩn hình sin
Có khả năng cung cấp thông tin qua trình duyệt
web, và cấp thông tin tích hợp đến phần mềm
Giao tiếp
quản trị qua chuẩn RS-232, USB
Có khả năng tích hợp: SNMP, intelligent card

Thông số ngõ vào


Dải điện áp 110VAC-288VAC 1P (đối với 100% tải)
Dãy tần số 45 - 55Hz
Dòng điện lớn nhất 16A
Hệ số công suất đầu vào (Power
> 0.98
factor)
237
Thông số ngõ ra
Điện áp đầu ra 200/208/220/230/240V
Hệ số công suất đầu ra (Power factor) 0.9
Độ ổn định điện áp ra ± 1%
Dãy tần số 50Hz ± 0.25Hz
Khả năng qua tải đến 130% trong 1phút, đến 150% trong 30 giây.
< 1% với tải tuyến tính và < 6% với tải phi tuyến
Méo hài điện áp đầu ra (THDu)
tính(IEC/ EN62040-3)
Hệ số đỉnh (max) 3:1
Ắc quy và bảo vệ ăc quy
a. Đối với dòng chuẩn HR11S-3(ắc
quy bên trong)
Loại ắc quy Ắc quy VRLA không bảo trì 12V/7AH
Số lượng 8
Dung lượng 7AH
b. Đối với dòng lâu dài HR11H-
3(ắc quy bên ngoài)
Loại ắc quy
Phụ thuộc vào dung lượng ngoài của ắc quy
Số lượng
Bảo vệ bằng CB và đồng thởi bảo vệ chống xả
Bảo vệ ắc quy
cạn ắc quy
Quản lý ắc quy Giám sát thời gian chạy ắc quy theo tải, nhiệt độ
Thời gian lưu điện thiết kế theo yêu cầu
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho không bao gồm ắc
-40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn <50dB @1m
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm tra IEC

3.20.4 UPS 6KVA ONLINE


Mô tả hàng hóa và dịch vụ Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu chung
Năm sản xuất : Sản xuất năm 2017 trở lại đây
Mới 100%, thiết bị đồng bộ cùng một hãng sản
Chất lượng:
xuất. Có CO, CQ đầy đủ
Xuất xứ Thiết bị phải được sản xuất từ các hãng thuộc
238
G7, không sản xuất tại Trung Quốc.
Công suất mỗi UPS 6KVA / 5.4KW, 1 pha
Công nghệ truyển đổi kép Online doule
Công nghệ
conversion, Advanced PFC & IGBT
Dạng sóng Chuẩn hình sin
Có khả năng cung cấp thông tin qua trình duyệt
web, và cấp thông tin tích hợp đến phần mềm
Giao tiếp
quản trị qua chuẩn RS-232, USB
Có khả năng tích hợp: SNMP, intelligent card

Thông số ngõ vào


Dải điện áp 176VAC-275VAC 1P (đối với 100% tải)
Dãy tần số 45 - 55Hz
Dòng điện lớn nhất 34A
Hệ số công suất đầu vào (Power
> 0.99
factor)
Thông số ngõ ra
Điện áp đầu ra 220/230/240V
Hệ số công suất đầu ra (Power factor) 0.9
Độ ổn định điện áp ra ± 1%
Dãy tần số 50Hz ± 0.25Hz
Khả năng qua tải đến 130% trong 1phút, đến 150% trong 30 giây.
< 1% với tải tuyến tính và < 6% với tải phi
Méo hài điện áp đầu ra (THDu)
tuyến tính(IEC/ EN62040-3)
Hệ số đỉnh (max) 3:1
Ắc quy và bảo vệ ăc quy
a. Đối với dòng chuẩn HR11S-6 (ắc
quy bên trong)
Loại ắc quy Ắc quy VRLA không bảo trì, 12V/ 7AH
Số lượng 16
Dung lượng 7AH
b. Đối với dòng lâu dài HR11H-6(ắc
quy bên ngoài)
Loại ắc quy
Phụ thuộc vào dung lượng ngoài của ắc quy
Số lượng
Bảo vệ bằng CB và đồng thởi bảo vệ chống xả
Bảo vệ ắc quy
cạn ắc quy
Quản lý ắc quy Giám sát thời gian chạy ắc quy theo tải, nhiệt độ
Thời gian lưu điện thiết kế theo yêu cầu
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C

239
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho không bao gồm ắc
-40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn <50dB @1m
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm tra IEC

3.20.5 UPS 10KVA ONLINE


Mô tả hàng hóa và dịch vụ Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu chung
Năm sản xuất : Sản xuất năm 2017 trở lại đây
Mới 100%, thiết bị đồng bộ cùng một hãng sản
Chất lượng:
xuất. Có CO, CQ đầy đủ
Thiết bị phải được sản xuất từ các hãng thuộc
Xuất xứ
G7, không sản xuất tại Trung Quốc.
Công suất mỗi UPS 10KVA/9KW, 1 pha
Công nghệ truyển đổi kép Online doule
Công nghệ
conversion, Advanced PFC & IGBT
Dạng sóng Chuẩn hình sin
Có khả năng cung cấp thông tin qua trình duyệt
web, và cấp thông tin tích hợp đến phần mềm
Giao tiếp
quản trị qua chuẩn RS-232, USB
Có khả năng tích hợp: SNMP, intelligent card

Thông số ngõ vào


Dải điện áp 176VAC-275VAC 1P (đối với 100% tải)
Dãy tần số 45 - 55Hz
Dòng điện lớn nhất 57A
Hệ số công suất đầu vào (Power
> 0.99
factor)
Thông số ngõ ra
Điện áp đầu ra 220/230/240V
Hệ số công suất đầu ra (Power factor) 0.9
Độ ổn định điện áp ra ± 1%
Dãy tần số 50Hz ± 0.25Hz
đến 130% trong 1phút, đến 150% trong 30
Khả năng qua tải
giây.
< 1% với tải tuyến tính và < 6% với tải phi
Méo hài điện áp đầu ra (THDu)
tuyến tính(IEC/ EN62040-3)
240
Hệ số đỉnh (max) 3:1
Ắc quy và bảo vệ ăc quy
b. Đối với dòng lâu dài HR11H-10(ắc
quy bên ngoài)
Loại ắc quy
Phụ thuộc vào dung lượng ngoài của ắc quy
Số lượng
Bảo vệ bằng CB và đồng thởi bảo vệ chống xả
Bảo vệ ắc quy
cạn ắc quy
Giám sát thời gian chạy ắc quy theo tải, nhiệt
Quản lý ắc quy
độ
Thời gian lưu điện thiết kế theo yêu cầu
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho không bao gồm ắc
-40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn <50dB @1m
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm tra IEC

3.20.6 UPS 20KVA ONLINE


Mô tả hàng hóa và
Yêu cầu kỹ thuật
dịch vụ
Yêu cầu chung
Năm sản xuất : Sản xuất năm 2017 trở lại đây
Mới 100%, thiết bị đồng bộ cùng một hãng sản xuất. Có CO, CQ
Chất lượng:
đầy đủ
Thiết bị phải được sản xuất từ các hãng thuộc G7, không sản xuất
Xuất xứ
tại Trung Quốc.
Công suất mỗi UPS 20KVA/18KW
Công nghệ truyển đổi kép Online doule conversion, IGBT; full
Công nghệ
DSP (Digital signal processor) xử lý tín hiệu số tạo hiệu suất cao
Dạng sóng Chuẩn hình sin
Có khả năng cung cấp thông tin qua trình duyệt web, và cấp thông
tin tích hợp đến phần mềm quản trị qua chuẩn RS232, RS485.
Giao tiếp
Có khả năng tích hợp: SNMP, tiếp điểm khô, bộ mắc song song,
khởi động nguội
Thông số ngõ vào
Điện áp định mức 380/400/415VAC (pha - pha)
Dải điện áp 304 -478 V (3P+ Trung tính + Đất)

241
Tần số định mức 50/60 Hz
Dãi tần số 40Hz - 70Hz
Hệ số công suất đầu
>0.99
vào (Power factor)
Méo hài dòng điện (
<3% (tải tuyến tính)
THDI )
Thông số ngõ
Bypass
Điện áp định mức
380/400/415VAC (pha - pha)
bypass
Tần số định mức 50/60Hz
Dãy điện áp bypass Mặc định: -20% ~ +15%
Giới hạn trên: + 10%, 15%, 20%, 25%
Giới hạn dưới: -10%, -15%, -20%, -30%, -40%
Dãy dao động tần
Tùy chọn:±1 Hz, ±3 Hz, ±5 Hz,
số
125% vận hành lâu dài; 125% ~130% trong 10 phút; 130% ~
Quá tải bypass
150% trong 1 phút
Thông số ngõ ra
Điện áp định mức 380/400/415VAC (pha - pha)
Tần số định mức 50/60Hz
Hệ số công suất 0.9
Đô chính xác điện
±1.5%
áp
Đáp ứng quá độ 5% cho tải bậc thang
Phục hồi quá độ <30ms cho tải bậc thang (20% - 100% - 20%)
Méo hài điện áp đầu < 1% với tải tuyến tính và <6% với tải phi tuyến tính(IEC/
ra (THDu) EN62040-3)
Khả năng chịu quá <110% trong 60 phút; 110% - 125% trong 10 phút; 125% - 150%
tải trong 1 phút;
Điều chỉnh điện áp 50/60Hz ±0.1%
Tần số ra (dãy đồng
Có thể cài đặt từ ±0.5Hz ~ ±5Hz, mặc định ±3Hz
bộ)
Đồng bộ với tốc độ
Có thể cài đặt ± 0.5Hz/s ~ ± 5Hz,/s mặc định 0.5 Hz/s
xoay
Ắc quy và bộ sạc
Điện áp định mức
±240 VDC
ắc quy
Độ chính xác điện
±1%
áp của bộ sạc
Công suất sạc lớn
20% công suất hệ thống
nhất

242
Hiệu suất
Hiệu suất ở chế độ
>95%
AC mode
Hiệu suất ở chế độ
>95%
ắc quy
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho
không bao gồm ắc -40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn(trong phạm
<65dBA @ 1meter (100% tải), 62dB @ 45% tải
vi 1m)
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu
CE
chuẩn và kiểm tra

3.20.1 Hitachi HR11 UPS 1KVA (In-buit battery


‐ Topology: Double Conversion Online
- Advanced PFC & IGBT technology.
- 19" standard cabinet & battery cabinet.
- Input:
+ Nominal voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Input voltage range: 110-288 VAC
+ Frequency range: 50/60 Hz
+ Power factor: ≥ 0.99- Output:
+ Output voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Frequency range (Batt. mode): 50Hz ±0.5% or 60Hz ±0.5%
+ Power factor: 0.9 + Overload: 130% UPS shutdown after 1 min. at battery mode or
transfer to bypass; 150% UPS shutdown after 30 sec. at battery mode or transfer to bypass.
+ Current crest ratio: 3:1
+ Harmonic distortion: ≤ 1% THD (full linear load); ≤ 6% THD (full non-linear load).
+ Transfer time: 0ms
+ Wareform: pure sinwave
+ External battery port- High efficiency
- Indicators: LCD (Load level, battery level, AC mode, battery mode, bypass mode and fault
indicators)
- Alarm: Battery mode, low battery, overload, fault- Management:
+ Smart RS232/USB: Support Windows 2000/2003/XP/Vista/7/8/Linux, Unix and Mac
+ Optional SNMP: Power management from SNMP manager and web browser.
- Optional features: extended battery pack; internal isolation transformerIncludes: CD with
software , Documentation CD , Installation guide , Input power cord, Rack Mounting support
243
rails, Rack mount handels, Tower stand, USB cable , RS232 cable, USB cable, SNMP
Management Card
Hitachi HR11 UPS 2KVA (In-buit battery)
‐ Topology: Double Conversion Online
- Advanced PFC & IGBT technology.
- 19" standard cabinet & battery cabinet.
- Input:
+ Nominal voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Input voltage range: 110-288 VAC
+ Frequency range: 50/60 Hz
+ Power factor: ≥ 0.99
- Output:
+ Output voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Frequency range (Batt. mode): 50Hz ±0.5% or 60Hz ±0.5%
+ Power factor: 0.9
+ Overload: 130% UPS shutdown after 1 min. at battery mode or transfer to bypass; 150%
UPS shutdown after 30 sec. at battery mode or transfer to bypass.
+ Current crest ratio: 3:1
+ Harmonic distortion: ≤ 1% THD (full linear load); ≤ 6% THD (full non-linear load).
+ Transfer time: 0ms
+ Wareform: pure sinwave
+ External battery port
- High efficiency
- Indicators: LCD (Load level, battery level, AC mode, battery mode, bypass mode and fault
indicators)
- Alarm: Battery mode, low battery, overload, fault
- Management:
+ Smart RS232/USB: Support Windows 2000/2003/XP/Vista/7/8/Linux, Unix and Mac
+ Optional SNMP: Power management from SNMP manager and web browser.
- Optional features: extended battery pack; internal isolation transformer
Includes: CD with software , Documentation CD , Installation guide , Input power cord, Rack
Mounting support rails, Rack mount handels, Tower stand, USB cable , RS232 cable, USB
cable, SNMP Management Card
Hitachi HR11 UPS 3KVA (In-buit battery)
‐ Topology: Double Conversion Online- Advanced PFC & IGBT technology.
- 19" standard cabinet & battery cabinet.
- Input:
+ Nominal voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Input voltage range: 110-288 VAC
+ Frequency range: 50/60 Hz + Power factor: ≥ 0.99- Output:
+ Output voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Frequency range (Batt. mode): 50Hz ±0.5% or 60Hz ±0.5%
+ Power factor: 0.9 + Overload: 130% UPS shutdown after 1 min. at battery mode or
244
transfer to bypass; 150% UPS shutdown after 30 sec. at battery mode or transfer to bypass.
+ Current crest ratio: 3:1
+ Harmonic distortion: ≤ 1% THD (full linear load); ≤ 6% THD (full non-linear load).
+ Transfer time: 0ms
+ Wareform: pure sinwave
+ External battery port- High efficiency- Indicators: LCD (Load level, battery level, AC mode,
battery mode, bypass mode and fault indicators)
- Alarm: Battery mode, low battery, overload, fault
- Management:
+ Smart RS232/USB: Support Windows 2000/2003/XP/Vista/7/8/Linux, Unix and Mac
+ Optional SNMP: Power management from SNMP manager and web browser.
- Optional features: extended battery pack; internal isolation transformerIncludes: CD with
software , Documentation CD , Installation guide , Input power cord, Rack Mounting support
rails, Rack mount handels, Tower stand, USB cable , RS232 cable, USB cable, SNMP
Management Card

Hitachi HR11 UPS 6KVA (In-buit battery)


‐ Topology: Double Conversion Online
- Advanced PFC & IGBT technology.
- 19" standard cabinet & battery cabinet.
- Input:
+ Nominal voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Input voltage range: 110-288 VAC
+ Frequency range: 50/60 Hz
+ Power factor: ≥ 0.99
- Output:
+ Output voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Frequency range (Batt. mode): 50Hz ±0.5% or 60Hz ±0.5%
+ Power factor: 0.9
+ Overload: 130% UPS shutdown after 1 min. at battery mode or transfer to bypass; 150%
UPS shutdown after 30 sec. at battery mode or transfer to bypass.
+ Current crest ratio: 3:1
+ Harmonic distortion: ≤ 1% THD (full linear load); ≤ 6% THD (full non-linear load).
+ Transfer time: 0ms
+ Wareform: pure sinwave
+ External battery port
- High efficiency
- Indicators: LCD (Load level, battery level, AC mode, battery mode, bypass mode and fault
indicators)
- Alarm: Battery mode, low battery, overload, fault
- Management:
+ Smart RS232/USB: Support Windows 2000/2003/XP/Vista/7/8/Linux, Unix and Mac
245
+ Optional SNMP: Power management from SNMP manager and web browser.
- Optional features: extended battery pack; internal isolation transformer
Includes: CD with software , Documentation CD , Installation guide , Input power cord, Rack
Mounting support rails, Rack mount handels, Tower stand, USB cable , RS232 cable, USB
cable, SNMP Management Card

246

You might also like