Professional Documents
Culture Documents
THUYẾT MINH DỰ ÁN
Thành phần hệ thống mạng, thoại dự án “Trụ sở làm việc các ban đảng tại Miền
Trung” bao gồm:
Toàn bộ trung tâm hệ thống mạng, thoại (MDF) và máy chủ được đặt tại phòng máy chủ
mới (đặt tại Trung tâm của tòa nhà A), đặt hoàn toàn trong 1 phòng thuộc tầng 4. Tại đây
bố trí các thiết bị như: máy chủ, bộ định tuyến, chuyển mạch lõi, tổng đài nội bộ, thiết
bị...
1. Tủ MDF:
- Là nơi lắp đặt các thiết bị mạng, máy chủ,..(chuyển từ phòng máy chủ cũ sang- Tầng 3-
Số 8 Bạch Đẳng )
- Là nơi tập trung mọi kết nối, dây mạng từ các phòng làm việc trong tòa nhà A đến
phòng máy chủ mới
- Lắp đặt thiết bị phòng chống cháy nổ bằng khí FM200 (di chuyển từ phòng máy chủ cũ
sang)
- Mỗi phòng làm việc có tối thiểu 04 nút mạng- 2 nút mạng nội bộ, 2 nút mạng internet
(2 lổ mạng trên 1 wallplace):cần 02 wallplace
- Trên mặt wallplace có đánh số tương ứng với số trên cổng pathpanel (trong tủ mạng
Trung tâm)
- Trong trường hợp một phòng rộng có nhiều người ( 6 < người < 10) sẽ bố trí thêm 02
nút mạng.
- Đối với phòng họp trực tuyến, bố trí 04 nút mạng (nâng cao tính sẵn sàng khi có sự cố)
1
- Hệ thống cáp đồng UTP xoắn đôi tại các khu vực tầng được kết nối theo sơ đồ hình sao.
Sử dụng cáp UTP 4P Cat6 nối từ patch panel đến ổ cắm đặt tại các khu vực. Cáp được đi
trong ống PVC cứng đi ốp tường, đi ngầm tường, sàn hoặc đi trong máng cáp.
- Ổ cắm dùng loại jack RJ 45 lắp âm tường ở độ cao 0,4m so với mặt nền hoàn thiện.,
hoặc lắp âm sàn theo các khu vực bố trí trong phòng thực hành máy tính theo bố trí nội
thất.
- Vật liệu như: cáp, ổ cắm, tủ phân phối v.v. phải được thiết kế và đáp ứng tiêu chuẩn
mới nhất theo quy định của các tổ chức quốc tế.
- Cáp sẽ được gắn cố định theo khoảng cách thông thường và có giá đỡ cố định để tránh
lực làm hỏng.
- Đi dây mạng mới từ các phòng làm việc trong các tầng về tập trung tại Phòng Kỹ thuật
(gần thang máy), tủ mạng nhỏ (treo lên tường) lắp đặt PathPanel và 02 switch( 1 nội bộ
và 1 internet) - sử dụng swtich L2
- đường dây mạng kết nối đi xuyên trần thạch cao, có ống ruột gà bảo vệ (phòng trường
hợp chuột, côn trùng cắn)
- dây mạng đi từ trần thạch cao xuống đến wallplace bằng cách đi nổi trên tường, có ống
ghen bảo vệ:
- Các dây nhảy sử dụng CAT6 để nối từ switch đến pathpanel, có đầu bọc và vòng đeo
số
- Dây nhảy từ máy tính đến các ổ mạng trên tường: Dây nhảy Cat6 đúc sẵn từ nhà máy để
đảm bảo độ ổn định và độ suy hao không vượt quá các tiêu chuẩn cho phép
- Tủ kết nối tầng là nơi tập trung toàn bộ các đường mạng dữ liệu của mỗi tầng. Tủ bao
gồm các chuyển mạch truy nhập, patch panel và thanh quản lý dây nhảy cho mạng.
- Tủ kết nối tầng là tủ rack 19” kín có cửa vào ở phía trước có cánh an toàn và khóa.
2
- Tủ bao gồm các cửa được đục lỗ phía trước và sau đối diện đảm bảo thông gió tốt cho
các thiết bị được lắp đặt.
- Mặt bên của tủ được đóng kín bằng các tấm có thể tháo ra.
- Tất cả các phụ kiện cố định cáp, thiết bị v.v ... cũng bao gồm trong phần này.
- Cáp được giữ cẩn thận và cố định trong tủ để đảm bảo phân phối cân đối và hợp lý theo
các ổ cắm khác nhau.
- Có đường cáp quang (12FO (sợi) - 6 đôi) kết nối từ Phòng máy chủ mới đến các Hội
trường thuộc tòa nhà số 8 Bạch Đằng, phục vụ trực tuyến, HNTH
- Có đường cáp quang kết nối sang tủ mạng (đặt tại tầng 1, Tòa Nhà B- số 1 Trần Phú)
- Đường kết nối mạng internet và đường truyền số liệu chuyên dùng.
- Các tủ mạng nhỏ tại các tầng kết nối về tủ mạng trung tâm (Đặt tại tầng 1- Nhà B), sử
dụng CAT6, có 04 đường kết nối (2 sử dụng, 2 dự phòng)
- Có đường cáp quang kết nối sang Phòng máy chủ mới (Tầng 4- Nhà A): tối thiểu 08FO
(4 đôi)- có thêm đường vật lý dự phòng
Hệ thống cáp cấu trúc được xây dựng từ các thành phần cáp và thiết bị, phụ kiện kết nối
nhằm mục đích truyền dẫn đa dịch vụ. Hệ thống cáp cấu trúc là hệ thống cấu trúc mở, sự
phân bố vị trí cũng như phương tiện truyền dẫn được chuẩn hóa, phương pháp thi công
đáp ứng theo tiêu chuẩn quốc tế quy định.
Hệ thống cáp của tòa nhà thông minh hiện đại là một giải pháp cáp cấu trúc toàn diện bao
gồm các các thành phần cần thiết của hạ tầng thông tin như: thanh đấu nối, dàn đấu dây,
dây nhảy, cáp, mặt âm tường, ổ cắm… cần thiết để xây dựng hệ thống phân phối cáp
chuẩn cho giải pháp thông tin đa phương tiện.
Giải pháp cáp cấu trúc có thể sử dụng các thiết bị cáp đồng UTP Cat3, Cat5E, Cat6 và
Cat6A mạng cáp đường trục có thể sử dụng cáp quang hỗ trợ tốc độ truyền dẫn 01Gbps
cho đến 10Gbps với khả năng truyền dẫn hai chiều.
3
Hệ thống cáp cấu trúc được thiết kế, xây dựng đáp ứng các tiêu chuẩn của tòa nhà cao
cấp, hiện đại, do đó những hệ thống thiết bị và dịch vụ trong tòa nhà cũng phải tuân thủ
theo những tiêu chuẩn của tòa nhà cao cấp. Căn cứ theo mục đích và quy mô của hệ
thống, các đề xuất đưa ra thỏa mãn những tiêu chí sau:
Đáp ứng yêu cầu cần thiết, bắt buộc sử dụng giải pháp đối với toà nhà văn phòng
cao cấp.
Giải pháp phù hợp với điều kiện sử dụng thực tế.
Độ sẵn sàng, độ tin cậy cao, đảm bảo phục vụ 24/24h.
Không phụ thuộc thiết bị phần cứng khi người sử dụng có yêu cầu thay đổi, nâng
cấp lên những thiết bị tiên tiến hơn.
Có khả năng nâng cấp, mở rộng về quy mô dịch vụ, đảm bảo khai thác lâu dài.
Có khả năng tương thích và tích hợp mềm dẻo với cơ sở hạ tầng công nghệ thông
tin cũng như truyền thông của tòa nhà.
Có khả năng tích hợp và phát triển nhiều ứng dụng trong tương lai.
Quản lý, khai thác, bảo dưỡng, bảo trì đơn giản, chi phí thấp.
Chi phí đầu tư ban đầu hợp lý và được bảo toàn trong tương lai.
Với cấu trúc của mình, cơ sở hạ tầng mạng cáp cấu trúc được thiết kế, xây dựng có thể
đáp ứng toàn diện yêu cầu và ứng dụng của một tòa nhà thông minh IBMS, bao gồm:
4
Các hệ thống khác.
Với thời gian sử dụng lâu dài, hệ thống cáp bắt buộc phải được thiết kế có cấu trúc để có
thể đáp ứng được yêu cầu sử dụng và thay đổi trong vòng 10-25 năm, đồng thời đảm bảo
khả năng truyền dẫn và tính thẩm mỹ của toàn bộ hệ thống cáp trong thời gian dài. Xây
dựng hệ thống cáp cấu trúc là yêu cầu tiên quyết đối với hệ thống thông tin trong tòa nhà
và cao ốc thông minh cũng như các khách sạn cao cấp, hiện đại ngày nay.
Hệ thống cáp cấu trúc phải tuân thủ theo các phiên bản mới nhất của các tiêu chuẩn sau
đây, ngoại trừ khi có các chỉ định khác:
ISO 11801 Ed.2: Công nghệ thông tin – Hệ thống cáp chung dành cho tòa nhà cao
ốc thương mại.
TIA/EIA 568B: Tiêu chuẩn về kết nối cáp viễn thông cho Tòa nhà thương mại,
thường được áp dụng tại Châu Mỹ & Châu Á cho phép:
Lập kế hoạch & lắp đặt hệ thống kết nối cáp cấu trúc cho các tòa nhà thương
mại.
Chỉ định một hệ thống cáp chung hỗ trợ môi trường cho nhiều loại sản phẩm
với nhiều nhà cung cấp.
TIA/EIA 568-B.1: Tiêu chuẩn cho hệ thống cáp mạng thông tin trong tòa nhà
thương mại.
TIA/EIA 568-B.2: Tiêu chuẩn đo, kiểm tra về chất lượng đường truyền cho hệ
thống cáp đồng cân bằng.
TIA/EIA 568-B.3: Tiêu chuẩn đo, kiểm tra về chất lượng đường truyền cho hệ
thống cáp quang.
TIA/EIA 568-B.2-1: Tiêu chuẩn cho cáp đồng xoắn đôi Cat6.
TIA/EIA 569: Tiêu chuẩn về Không gian & Đường đi cáp cho Tòa nhà thương
mại, mục đích:
Chuẩn hóa các chỉ định thiết kế, xây dựng bên trong và giữa các tòa nhà, hỗ trợ
môi trường truyền dẫn và thiết bị viễn thông.
Bao gồm pathway (đường cáp – cách cáp đi từ nơi này sang nơi khác) và space
(không gian – vị trí của các thiết bị và đầu cuối viễn thông).
5
Các tiêu chuẩn chung về cáp và các thành phần của cáp Cat6: NEC UL: CM;
NEC: 800; CEC/C(UL) CM; IEC: 11801 Cat6; EU RoHS: Tương thích.
Kiểm định độc lập về hiệu năng truyền dẫn cáp: NEMA WC-63.1 Cat6.
Các tiêu chuẩn về kiểm tra chống cháy với cáp Cat6: UL1685.
Tất cả các loại cáp sử dụng trong hệ thống điện nhẹ (ELV) như: cáp đồng xoắn
đôi, cáp quang, cáp đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và các phụ kiện đi kèm cáp:
nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, dây hàn quang, hộp phối quang… phải
đồng nhất từ một hãng sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn
quốc tế yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an toàn. Cáp cùng phụ kiện đi
kèm phải được kiểm định độc lập từ bên hãng thứ 3.
Chú ý: Những khái niệm về các thành phần đề cập trong tài liệu này tuân thủ theo chuẩn
quốc tế ISO 11801.
Hệ thống cáp cấu trúc tòa nhà bao gồm các thành
phần sau đây:
Work Area: Là khu vực kết nối đến thiết bị đầu cuối
người dùng (máy tính hoặc điện thoại, máy fax). Khu
vực này gồm các ổ cắm (outlet) và một đoạn cáp được
gọi là cáp nhảy (Patch Cord). Đoạn cáp nối thiết bị
với ổ cắm này dài tối đa 3m.
6
Horizontal Cabling: Là phần cáp nối từ outlet của Work Area đến bảng tập trung cáp
trong phòng thiết bị truyền thông. Chiều dài của phần cáp nối này tối đa là 90m.
Telecom Closet: Là điểm tập trung cáp, tất cả các đầu cáp được tập trung về đây và kết
nối với các thiết bị tập trung cáp như kết nối chéo (Cross-Connect), thanh đấu nối (Patch
Panel)…, phần cáp nối từ điểm tập trung cáp vào thiết bị (được gọi là cáp nhảy) tại khu
vực này dài tối đa 6m.
Backbone Cabling: Là phần cáp có vai trò làm trục chính liên kết giữa các phòng thiết
bị, các toà nhà. Trục cáp này thường là cáp quang hoặc cáp đồng.
Entrance Facilities, Equipment Room: Là phòng điều khiển các thiết bị truyền thông
và kết nối phần cứng của toàn bộ tòa nhà.
Căn cứ vào mục đích sử dụng và quy mô văn phòng, tòa nhà sẽ có những thành phần cáp
tương ứng đối với hệ thống cáp thực tế.
Tùy theo đặc điểm cụ thể của tòa nhà để lựa chọn mô hình thiết kế thích hợp nhất, 3 loại
mô hình thiết kế bao gồm: mô hình mạng dạng phân tán, mô hình mạng dạng tập trung và
mô hình hỗn hợp.
Theo mô hình này, cáp từ tất các các khu vực được đấu nối
tập trung tại phòng kỹ thuật. Mô hình này thường được áp
dụng với các tòa nhà quy mô nhỏ, chiều dài cáp tối đa nhỏ
hơn 90m. Tuy nhiên mô hình này có một số ưu điểm sau:
Trong một số trường hợp hệ thống mạng được thiết kế kết hợp sử dụng cả 2 mô hình tập
trung và phân tán nhằm tận dụng các ưu điểm của các mô hình nêu trên.
Việc lựa chọn phương án thiết kế đóng vai trò quan trọng đối với việc mở rộng, thay đổi
hệ thống cáp sau này. Hiện nay có hai phương án thiết kế hệ thống cáp cấu trúc thường
được áp dụng là:
Phương pháp 1: Sử dụng tách rời giữa cáp dữ liệu và cáp thoại. Đây là phương
pháp truyền thống, trong đó cáp dữ liệu sử dụng cáp xoắn UTP 04 đôi Cat5e hoặc
Cat6, cat6A cáp thoại dùng cáp 02 đôi Cat3 thông thường.
- Ưu điểm: Quản lý dễ dàng hơn bởi hai hệ thống tách rời và khi một hệ thống gặp
sự cố thì không làm ảnh hưởng tới hệ thống còn lại, chi phí thấp.
- Nhược điểm: Không linh hoạt trong việc thay đổi bố trí nút dữ liệu, điện thoại.
Phương pháp 2: Sử dụng 02 sợi cáp mạng UTP Cat5e hoặc Cat6, Cat6A chạy
song song cho dữ liệu và điện thoại. Đây là phương pháp mới và được áp dụng
nhiều trong các tòa nhà hiện đại, đặc biệt là ở nước ngoài và trở thành xu hướng
chung của các toà nhà, cao ốc hiện nay.
8
- Ưu điểm: Rất linh hoạt khi bố trí nút dữ liệu, thoại. Trên cùng một ổ cắm có thể
dùng được cả 02 nút dữ liệu, cả 02 nút điện thoại, hoặc 01 nút dữ liệu và 01 nút
điện thoại. Việc thay đổi rất đơn giản, chỉ cần chuyển dây tại tủ đấu nối, do đó
sẵn sàng cho các ứng dụng VoIP trong tương lai.
- Nhược điểm: Chi phí cao bởi giá thành cáp dữ liệu (Cat5E, Cat6) cao hơn so với
cáp thoại thông thường (Cat3).
Đây cũng là phương pháp thiết kế được lựa chọn để sử dụng trong dự án “Trụ sở làm
việc các ban đảng tại Miền Trung”.
Hai phương thức đấu nối chuẩn tại tủ mạng được sử dụng rộng rãi hiện nay là: Đấu nối
trung gian (Inter-Connect) và đấu nối chéo (Cross-Connect). Việc lựa chọn phương thức
đấu nối nào được căn cứ trên điều kiện thực tế của tòa nhà. Trong trường hợp số lượng
nút mạng tại các tầng không lớn nên sử dụng mô hình đấu nối trung gian. Đối với các tủ
thiết bị có số nút mạng lớn nên đấu nối theo mô hình đấu nối chéo.
9
Mô hình đấu nối chéo:
Tất cả các loại cáp sử dụng trong hệ thống điện nhẹ (ELV) như: cáp đồng xoắn đôi, cáp
quang, cáp đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và các phụ kiện đi kèm cáp: nhân, mặt, hạt,
thanh đấu nối, dây nhảy, dây hàn quang, hộp phối quang… phải đồng nhất từ một hãng
sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn quốc tế yêu cầu về độ truyền dẫn,
hiệu năng và độ an toàn. Cáp cùng phụ kiện đi kèm phải được kiểm định độc lập từ bên
hãng thứ 3.
10
Chủng loại OM3 50/125, 8 lõi
Hỗ trợ tất cả các ứng dụng mạng máy tính như FDDI,
Gigabit Ethernet và ATM.
11
Đường kính lớp vỏ bọc chính sợi quang: Ø 280 ± 15
μm
Yêu cầu về điện: Thành phần cấu tạo cáp hoàn toàn
cách điện (không chứa kim loại).
Độ mở số: 0.2±0.015 μm
Tham số cơ khí
Khả năng trượt vỏ cáp (với lớp bọc chính + lớp bọc
phụ - Secondary + primary coating): ≤ 10 mm
12
đi trong ống.
Bán kính uốn cong cho phép khi hoạt động cố định:
15 lần đường kính cáp (15 x ø)
Bán kính uốn cong cho phép khi lắp đặt: 20 lần
đường kính cáp (20 x ø)
Bán kính uốn với sợi quang và ống đệm khi lắp đặt,
vận hành: > 25 mm
Yêu cầu chung Giá phối quang cùng các loại cáp sử dụng trong hệ
thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp quang, cáp
đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và phụ kiện đi
kèm cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy,
dây hàn quang, … đồng nhất từ một hãng sản xuất,
phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn quốc tế
13
yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an toàn.
Yêu cầu chung Adapter quang cùng các loại cáp sử dụng trong hệ
thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp quang, cáp
đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và phụ kiện đi kèm
14
cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, dây
hàn quang, hộp phối quang… đồng nhất từ một hãng
sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn
quốc tế yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an
toàn.
Dạng khối đúc sẵn 3 (6F) hoặc 6 (12F) cổng đầu nối
Chuẩn kết nối
connector SC hoặc LC kép
15
Rooms,Telecommunications Rooms and Work Area.
Tiêu chuẩn
Tuân thủ chỉ thị hạn chế chất nguy hiểm RoHS : Có
Vỏ bọc ngoài :
+ Loại 2mm Duplex Zip Cord đối với cáp nhảy đầu LC
Chiều dài sẵn có : 1 tới 29 mét. Các chiều dài khác tùy
chọn
Thông số cơ khí
16
+ Thời gian dài (Long- Term) : 100
Dây hàn quang được sản xuất sẵn tại nhà máy, các kết quả đo kiểm đảm bảo đáp ứng hiệu
năng tốt nhất và chất lượng cao nhất. Dây hàn quang hỗ trợ nhiều độ dài khác nhau, kiểu
đầu nối phong phú.
Yêu cầu chung Dây hàn quang cùng các loại cáp sử dụng trong hệ
thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp quang, cáp
đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và phụ kiện đi kèm
cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, hộp
phối quang… đồng nhất từ một hãng sản xuất, phải đáp
ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn quốc tế yêu cầu
17
về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an toàn.
Suy hao phản hồi ≥ 25dB @ 850nm (OM3) ; ≥ 50dB @ 1310nm (OS2)
18
Đặc tính cơ lý
Nhiệt độ hoạt động: -20℃ đến 75℃
Vật liệu cách điện PO – Polyolefin
Khối lượng 45kg/km
Lực kéo tối đa 110N
Bán kính cong tối
23.2mm
thiểu khi kéo
NEC UL: CM; NEC: 800; CEC/C(UL) CM
Tiêu chuẩn tương IEC: 11801 Cat6; EU RoHS: Tương thích
thích
Kiểm định độc lập: NEMA ƯC-63.1 Cat6, kiểm định UL
Cat6.
Kiểm tra chống
UL1685
cháy
Đặc tính điện
Điện dung tương
5.6nF/100m
hỗ@1KHz
Mất cân bằng điện
330pF/100m
dung tối đa
Vận tốc truyền danh
70%
định
Trễ truyền dẫn tối
538ns/100m
đa
Độ lệch trễ truyền
45ns/100m
dẫn
Điện trở 1 chiều
9.38Ohm/100m
dây dẫn
Điện trở thông
7.5 Ohm/100m
thường tại 20℃
Điện áp hoạt động
80 V RMS
tối đa
Tham số truyền dẫn
tại 250Mhz
Suy hao tối đa IL 32.8 (dB/100m)
Next tối thiểu 38.3 (dB)
19
PSNext tối thiểu 36.3 (dB)
Suy hao phản xạ tối
17.3 (dB)
thiểu RL
Chuẩn tương thích Các chuẩn FCC Part 68, IEC 60603-7
20
RoHS: Tương thích
Đặc tính điện Đô bền điện môi: 1000 V RMS @ 60Hz, 1 phút
21
3.2.3. Dây nhảy UTP CAT6
Cáp nhảy Cat6 UTP, lõi bện 24AWG, chiều dài sẵn
Loại cáp
có 01-20 mét
TIA-568-C2
22
Blue, Purple, Gray, White, Black
23
3.2.5. Mặt ổ cắm mạng, thoại - Faceplate Flat Shutters
Tương thích với tất cả các loại nhân đấu nối Cat5e,
Ứng dụng Cat6+, Cat6A
24
- Khả năng tản nhiệt, tính thẩm mỹ, hỗ trợ quản lý và tiện dụng trong sử dụng cũng
như đảm bảo chi phí đầu tư hợp lý là những tiêu chí chung nhất khi lựa chọn hệ
thống tủ mạng, viễn thông để lắp đặt các thiết bị.
- Dòng sản phẩm tủ mạng thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin cao cấp RACK
- E Series được thiết kế và chế tạo thỏa mãn tối đa yêu cầu sử dụng cũng như mục
đích sử dụng:
- Đảm bảo chi phí đầu tư hợp lý – E (Economic).
- Thẩm mỹ trong thiết kế và lắp đặt.
- Hỗ trợ tản nhiệt tốt nhất cho thiết bị.
- Tiện dụng trong vận chuyển, tháo lắp và sử dụng
Hệ thống tủ thiết bị và đấu nối RACK - E Series là sản phẩm tủ mạng cao cấp tại
thị trường Việt Nam. Với kiểu dáng thiết kế đẹp, dạng mô đun, cho phép tháo lắp
dễ dàng. Tủ được thiết kế giúp tăng khoảng không gian cũng nhưng tăng cường
tản nhiệt của thiết bị.
Tủ được tạo kiểu dáng vuông góc theo từng góc cạnh tủ.
Cửa trước và sau dạng lưới thông gió kết hợp với bộ khóa xoay tiêu chuẩn.
Chiều cao tùy ý từ 6 - 45U.
2 loại chuẩn chiều rộng 600mm và 800mm.
Sẵn sàng với các chiều sâu 600mm, 800mm và 1000mm.
25
Kích thước chiều cao và chiều sâu có thể điều chỉnh theo yêu cầu khách hàng.
Nóc dạng tháo dời, cho phép lắp khay quạt 2 đến 6 quạt.
Bộ chân đế, bánh xe + chân chỉnh tủ.
4 cửa tháo lắp bốn bên. 2 cửa hông tháo lắp nhanh gọn.
Màu đen, sơn tĩnh điện.
Tùy chọn cửa mê ca hoặc cửa kính cường lực thay cho cửa lưới.
Nóc và đáy có lối dẫn cáp vào ra.
Chưa kèm kèm theo bộ ốc chữ “U” gắn thiết bị.
Tiêu chuẩn:
Độ dày thép:
Khung tủ 2 mm.
Thanh treo thiết bị 2 mm.
Cửa trước sau 1,2 mm.
Cửa hông 1 mm.
Đế tủ 1,5 mm.
Tải trọng:
Trên bánh xe: 500 kg. • Trên chân đế: 600 kg.
Mã sản phẩm Mô tả
NRE-421000 E-Series Network Cabinet 42U 600 x 1000
NRE-42800 E-Series Network Cabinet 42U 600 x 800
NRE-42600 E-Series Network Cabinet 42U 600 x 600
NRE-361000 E-Series Network Cabinet 36U 600 x 1000
NRE-36800 E-Series Network Cabinet 36U 600 x 800
NRE-36600 E-Series Network Cabinet 36U 600 x 600
26
NRE-32800 E-Series Network Cabinet 32U 600 x 800
NRE-32600 E-Series Network Cabinet 32U 600 x 600
NRE-271000 E-Series Network Cabinet 27U 600 x 1000
NRE-27800 E-Series Network Cabinet 27U 600 x 800
NRE-27600 E-Series Network Cabinet 27U 600 x 600
NRE-20800 E-Series Network Cabinet 20U 600 x 800
NRE-20600 E-Series Network Cabinet 20U 600 x 600
NRE-15800 S-Series Network Cabinet 15U 600 x 800
NRE-15600 S-Series Network Cabinet 15U 600 x 600
Sơ đồ kết nối hệ thống mạng đề xuất thể hiện trong hình sau:
27
Sơ đồ nguyên lý hệ thống theo mô hình 3 lớp “Trụ sở làm việc các ban đảng tại Miền
Trung”
Là module nằm ngoài cùng của hệ thống , cung câp kết nối internet cho người dung nội
bộ. Chính vì vậy các thiết bị ở đây phải hỗ trợ những tính năng: định tuyến, NAT/PAT,
PPPoE,..
Firewall có vị trí vô cùng quan trọng trong hệ thống mạng LAN. Firewall có chức năng
kiểm soát luồng thông tin từ giữa Intranet và Internet; Thiết lập cơ chế điều khiển dòng
thông tin giữa mạng bên trong (Intranet) và mạng Internet. Và nhiệm vụ cơ bản của
FireWall là bảo vệ dữ liệu (tính bảo mật, tính toàn vẹn, tính kịp thời), tài nguyên hệ
thống. Để đáp ứng các yêu cầu trên, FireWall phải được thiết kế phù hợp với hệ thống
mạng.
Khối chuyển mạch Core/Distribution với nhiệm vụ là định tuyến lưu lượng giữa các
tòa nhà và giữa các module khác nhau trong hệ thống, tại đây cần phải có các thiết bị
chuyển mạch đặc biệt với hiệu năng xử lý lớn, tính sẵn sàng cao để tránh việc hư hỏng tại
một điểm đơn lẻ, nhất là đây lại là điểm thắt nút của hệ thống. Hơn nữa, tại điểm định
tuyến trung tâm này còn cần phải có các mudule đảm bảo khả năng kết nối giữa các máy
trạm và vùng máy chủ, giữa các module trong hệ thống nên đặc biệt phải có tính dự
phòng cao cũng như hiệu năng hoạt động lớn. Không những thế khối chuyển mạch
Core/Distribution còn là lớp định tuyến và phân phối luồng dữ liệu cho các VLAN. Lớp
này sẽ phân phối dữ liệu từ vùng máy chủ đến các vùng máy trạm đã được phân tách
thành các VLAN riêng, thực hiện định tuyến giữa các VLAN với nhau cũng như thực
hiện các chính sách kiểm soát luồng dữ liệu giữa các VLAN với vùng máy chủ. Với
những nhiệm vụ trên nên tại đây, yếu tố quan trọng nhất là khả năng xử lý tốc độ cao, khả
năng chuyển mạch, định tuyến tốc độ cao, khả năng phân luồng và cân bằng dữ liệu tốt,
đồng thời cũng là điểm nút thắt của toàn hệ thống nên cần phải có tính sẵn sàng cao.
Thực tế, 2 Core/Distribution Switch được kết nối với nhau bằng 6 đường uplink 1 Gigabit
để dễ dàng cho quản trị cũng như cân bằng tải, tăng cường khả năng sẵn sàng. Kết nối
của 2 Core/Distribution Switch đến các Access Switch là 2 đường uplink 1 Gigabit.
28
1.4 Khối chuyển mạch truy cập (Access Switches)
Với số lượng người dùng trong tòa nhà rất lớn và phân bố khá dày trong các tòa nhà
nên phương án tập trung switch truy cập tại một điểm và kéo cáp đến từng người dùng là
không khả thi vì đường truyền sẽ suy giảm tốc độ và thẩm mỹ khi thi công. Do đặc thù
của công trình là có quy mô lớn nên các Switch tại lớp truy cập (Access Switch) được đặt
tại các tủ kỹ thuật , phòng đặt thiết bị đảm bảo các điều kiện tiêu chuẩn dành cho thiết bị
mạng. Các Access Switch được kết nối tới 02 Core/Distribution bằng các đường truyền
quang tốc độ 1Gbps để bảo tính năng dự phòng và hiệu năng cao của hệ thống (sử dụng
công nghệ MLAG).Với thiết kế sử dụng cáp quang, kết nối đảm bảo tốc độ cao dù ở
khoảng cách xa. Trong dự án “TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC BAN ĐẢNG TẠI MIỀN
TRUNG”, nhằm tăng cường khả năng quản lý cũng như đơn giản hóa hệ thống, hệ thống
Access Switch của các hệ thống LAN, TELECOM được thiết kế riêng biệt và được tập
trung lưu lượng để xử lý ở 2 Core/Distribution Switch.
Hiện nay, mạng không dây (WLAN) đã trở thành một phần không thể thiếu của các
doanh nghiệp để phục vụ cho người dùng trong quá trình công tác. Sự tiện dụng của
người dùng, sự phát triển nhanh chóng của các thiết bị truy cập không dây như laptop,
smartphone, tablet,..đã thúc đẩy sự phát triển của mạng không dây lên một bậc cao hơn,
phức tạp hơn việc trang bị các Wireless Access point cho mạng.
Các Access Point (APs) được đặt ở những khu vực cần thiết như các khu vực hội
trường, hành lang ,…..các Access Point này sẽ được gắn vào hệ thống mạng truy cập và
sẽ được cấp nguồn trực tiếp thông qua cáp mạng kết nối tới hệ thống. Các APs có công
suất phát lớn, băng thông cao cùng với tầm phủ sóng rộng đáp ứng về hiệu năng và sự ổn
định cho hệ thống không dây. Các APs này hỗ trợ chuẩn phát sóng 802.11a/b/g/n đảm
bảo băng thông kết nối cho người sử dụng.
Các APs được cấu hình quản lý tập trung thông qua Wireless Controller đặt tại trung
tâm kỹ thuật và được kết nối trực tiếp vào Core Switch. Wireless controller giúp quản lý
hệ thống Access Point một cách hiệu quả và là một trong những thành phần quan trọng
nhất của toàn bộ thiết kế hệ thống truy cập không dây. Thiết bị này quản lý các
chính sách truy cập, các chính sách bảo mật… đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và
bảo mật.
Với kiến trúc này, hệ thống mạng truyền thông của “Trụ sở làm việc các ban đảng tại
Miền Trung” sẽ đáp ứng được các yêu cầu:
29
Mạng có khả năng nâng cấp, mở rộng: Để phù hợp với việc đầu tư cho mạng tại
các giai đoạn khác nhau, mạng phải có khả năng nâng cấp/mở rộng, tránh việc
phải xây dựng lại từ đầu, đảm bảo tiết kiệm chi phí đầu tư.
Mạng được thiết kế phân lớp: Mạng LAN cho tòa nhà của “Trụ sở làm việc các
ban đảng tại Miền Trung” sẽ được thiết kế phân lớp. Về mặt logic mạng này sẽ
có 2 lớp, chức năng và nhiệm vụ của các lớp như sau:
- Lớp Trung tâm (Core/Distribution): phục vụ cho việc kết nối liên vùng giữa
các vùng mạng khác nhau trong hệ thống của “TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC
BAN ĐẢNG TẠI MIỀN TRUNG” như vùng máy chủ, vùng mạng IPTV,
vùng mạng dịch vụ VoIP, vùng mạng Internet, vùng mạng người sử dụng...
các kết nối liên vùng này sẽ coi như là kết nối backbone trong hệ thống.
- Lớp Truy cập (Access): dành cho kết nối tới người sử dụng và các thiết bị
đầu cuối vật lý. Lớp access có mật độ cổng cao tương ứng với số lượng thiết
bị và người sử dụng trong Tòa nhà và kết nối trực tiếp với các thiết bị đó.
30
động của từng vùng được quản lý tốt hơn, việc phát hiện sự cố xảy ra trong vùng
mạng đó sẽ nhanh hơn giúp cho việc xử lý lỗi một cách hiệu quả.
Mạng có tính sẵn sàng cao: Hệ thống mạng cho tòa nhà “Trụ sở làm việc các
ban đảng tại Miền Trung” được thiết kế để đạt độ an toàn rất cao, đặc biệt là các
lớp Core/Distribution Layer (High Available Network):
- Dự phòng về Switch, dự phòng nguồn cấp, dự phòng module quản trị
- Dự phòng về cổng giao diện, dự phòng module kết nối quang, dự phòng kết
nối giữa các lớp.
- Các giao thức mạng dự phòng: ESRP, EAPS, MSTP, OSPF
31
AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
MAC Filter và MAC locking
Malicious Code Detection
AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
Loop Protection
Zero-touch provisioning
Cable Test
E-mailing cho báo động
IPv6 Classification APIs
IPv6 RA Guard (Stateless)
Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
IEEE 802.1Q
CLI.
RMON 1,2,3 & 9
RADIUS/TACACS+.
Telnet, SSH, Xmodem
Quản lý dựa trên Cloud
SNMP v2, v3
Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
RFC 1213—MIB II
32
IEEE 802.1ad (LACP)
Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
Số lượng MFDC entries ≥ 512
Số lượng DHCP Bindings ≥ 8K
Port Auto Recovery
AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
MAC Filter và MAC locking
Malicious Code Detection
AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
Loop Protection
Zero-touch provisioning
Cable Test
E-mailing cho báo động
IPv6 Classification APIs
IPv6 RA Guard (Stateless)
Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
IEEE 802.1Q
CLI.
RMON 1,2,3 & 9
RADIUS/TACACS+.
Telnet, SSH, Xmodem
Quản lý dựa trên Cloud
SNMP v2, v3
Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
RFC 1213—MIB II
33
Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
Số lượng Voice VLAN:≥ 64
Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 56
Proxy ARP
IEEE 802.1ad (LACP)
Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
Số lượng MFDC entries ≥ 512
Số lượng DHCP Bindings ≥ 8K
Port Auto Recovery
AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
MAC Filter và MAC locking
Malicious Code Detection
AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
Loop Protection
Zero-touch provisioning
Cable Test
E-mailing cho báo động
IPv6 Classification APIs
IPv6 RA Guard (Stateless)
Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
IEEE 802.1Q
CLI.
RMON 1,2,3 & 9
RADIUS/TACACS+.
Telnet, SSH, Xmodem
Quản lý dựa trên Cloud
SNMP v2, v3
Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
RFC 1213—MIB II
34
Tính năng
Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
VLAN ≥ 1024
Công suất POE: 185W
Mirroring port.
Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
Số lượng Voice VLAN:≥ 64
Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 56
Proxy ARP
IEEE 802.1ad (LACP)
Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
Số lượng MFDC entries ≥ 512
Số lượng DHCP Bindings ≥ 8K
Port Auto Recovery
AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
MAC Filter và MAC locking
Malicious Code Detection
AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
Loop Protection
Zero-touch provisioning
Cable Test
E-mailing cho báo động
IPv6 Classification APIs
IPv6 RA Guard (Stateless)
Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
IEEE 802.1Q
CLI.
RMON 1,2,3 & 9
RADIUS/TACACS+.
Telnet, SSH, Xmodem
Quản lý dựa trên Cloud
SNMP v2, v3
Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
RFC 1213—MIB II
35
4 x 100/1000BASE-X (SFP)
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 104 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 77.4 Mpps
512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
Tính năng
Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
VLAN ≥ 1024
Mirroring port.
Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
Số lượng Voice VLAN:≥ 64
Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 56
Proxy ARP
IEEE 802.1ad (LACP)
Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
Số lượng MFDC entries ≥ 512
Số lượng DHCP Bindings ≥ 8K
Port Auto Recovery
AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
MAC Filter và MAC locking
Malicious Code Detection
AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
Loop Protection
Zero-touch provisioning
Cable Test
E-mailing cho báo động
IPv6 Classification APIs
IPv6 RA Guard (Stateless)
Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
IEEE 802.1Q
CLI.
RMON 1,2,3 & 9
RADIUS/TACACS+.
Telnet, SSH, Xmodem
Quản lý dựa trên Cloud
SNMP v2, v3
Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
RFC 1213—MIB II
36
Cổng kết nối
Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
48 x 10/100/1000BaseT (RJ-45) POE+
4 x 100/1000BASE-X (SFP)
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 104 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 77.4 Mpps
512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
Tính năng
Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
VLAN ≥ 1024
Công suất POE: 370W
Mirroring port.
Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
Số lượng Voice VLAN:≥ 64
Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 56
Proxy ARP
IEEE 802.1ad (LACP)
Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
Số lượng MFDC entries ≥ 512
Số lượng DHCP Bindings ≥ 8K
Port Auto Recovery
AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
MAC Filter và MAC locking
Malicious Code Detection
AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
Loop Protection
Zero-touch provisioning
Cable Test
E-mailing cho báo động
IPv6 Classification APIs
IPv6 RA Guard (Stateless)
Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
IEEE 802.1Q
CLI.
RMON 1,2,3 & 9
RADIUS/TACACS+.
Telnet, SSH, Xmodem
Quản lý dựa trên Cloud
SNMP v2, v3
37
Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
RFC 1213—MIB II
2.2 ExtremeSwitching 220 Series
2.2.1 ExtremeSwitching 220-12t-10GE2
38
CLI.
RMON 1,2,3 & 9
RADIUS/TACACS+.
Telnet, SSH, Xmodem
Quản lý dựa trên Cloud
SNMP v2, v3
Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
RFC 1213—MIB II
39
Zero-touch provisioning
Cable Test
E-mailing cho báo động
IPv6 Classification APIs
IPv6 RA Guard (Stateless)
Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
Hỗ trợ 1 Nguồn AC cố định
IEEE 802.1Q
CLI.
RMON 1,2,3 & 9
RADIUS/TACACS+.
Telnet, SSH, Xmodem
Quản lý dựa trên Cloud
SNMP v2, v3
Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
RFC 1213—MIB II
2.2.3 ExtremeSwitching 220-24t-10GE2
40
Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
MAC Filter và MAC locking
Malicious Code Detection
AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
Loop Protection
Zero-touch provisioning
Cable Test
E-mailing cho báo động
IPv6 Classification APIs
IPv6 RA Guard (Stateless)
Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
Hỗ trợ 1 Nguồn AC cố định và một khe kết nối với bộ nguồn ngoài (External
Power Supply)
IEEE 802.1Q
CLI.
RMON 1,2,3 & 9
RADIUS/TACACS+.
Telnet, SSH, Xmodem
Quản lý dựa trên Cloud
SNMP v2, v3
Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
RFC 1213—MIB II
41
Proxy ARP
IEEE 802.1ad (LACP)
Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
Số lượng MFDC entries ≥ 1024
Số lượng DHCP Bindings ≥ 4K
Hỗ trợ IPv4 Static và RIP ( ≥ 60 routes)
Port Auto Recovery
AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
MAC Filter và MAC locking
Malicious Code Detection
AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
Loop Protection
Zero-touch provisioning
Cable Test
E-mailing cho báo động
IPv6 Classification APIs
IPv6 RA Guard (Stateless)
Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
Hỗ trợ 1 Nguồn AC cố định và một khe kết nối với bộ nguồn ngoài (External
Power Supply)
IEEE 802.1Q
CLI.
RMON 1,2,3 & 9
RADIUS/TACACS+.
Telnet, SSH, Xmodem
Quản lý dựa trên Cloud
SNMP v2, v3
Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
RFC 1213—MIB II
2.2.5 ExtremeSwitching 220-48t-10GE4
42
Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
VLAN ≥ 1024
Mirroring port.
Công suất POE: 185W
Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
Số lượng Voice VLAN:≥ 64
Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 60
Proxy ARP
IEEE 802.1ad (LACP)
Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
Số lượng MFDC entries ≥ 1024
Số lượng DHCP Bindings ≥ 4K
Hỗ trợ IPv4 Static và RIP ( ≥ 60 routes)
Port Auto Recovery
AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
MAC Filter và MAC locking
Malicious Code Detection
AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
Loop Protection
Zero-touch provisioning
Cable Test
E-mailing cho báo động
IPv6 Classification APIs
IPv6 RA Guard (Stateless)
Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
Hỗ trợ 1 Nguồn AC cố định và một khe kết nối với bộ nguồn ngoài (External
Power Supply)
IEEE 802.1Q
CLI.
RMON 1,2,3 & 9
RADIUS/TACACS+.
Telnet, SSH, Xmodem
Quản lý dựa trên Cloud
SNMP v2, v3
Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
RFC 1213—MIB II
43
Cổng kết nối
Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
24 x 10/100/1000BaseT POE+
4 x 10GBASE-X (SFP+)
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 176 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 130.9 Mpps
512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
Tính năng
Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
VLAN ≥ 1024
Mirroring port.
Công suất POE: 370W
Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
Số lượng Voice VLAN:≥ 64
Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 60
Proxy ARP
IEEE 802.1ad (LACP)
Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
Số lượng MFDC entries ≥ 1024
Số lượng DHCP Bindings ≥ 4K
Hỗ trợ IPv4 Static và RIP ( ≥ 60 routes)
Port Auto Recovery
AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
MAC Filter và MAC locking
Malicious Code Detection
AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
Loop Protection
Zero-touch provisioning
Cable Test
E-mailing cho báo động
IPv6 Classification APIs
IPv6 RA Guard (Stateless)
Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
Hỗ trợ 1 Nguồn AC cố định và một khe kết nối với bộ nguồn ngoài (External
Power Supply)
IEEE 802.1Q
CLI.
RMON 1,2,3 & 9
RADIUS/TACACS+.
Telnet, SSH, Xmodem
44
Quản lý dựa trên Cloud
SNMP v2, v3
Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
RFC 1213—MIB II
2.3 ExtremeSwitching X440-G2 Series
2.3.1 ExtremeSwitching X440-G2-12t-10GE4
45
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
46
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
47
Private VLANs: ≥255
Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
Công suất POE: 200W
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
48
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
49
2.3.3 ExtremeSwitching X440-G2-24t-10GE4
50
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
51
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
2.3.4 ExtremeSwitching X440-G2-24p-10GE4
52
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
Công suất POE: 380W
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
53
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
54
Cổng kết nối
Hỗ trợ 58 cổng kết nối trong đó:
48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
4 x 1GBASE-X SFP combo
2 cổng đồng 1GbE có thể nâng cấp lên 10GbE
4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 176 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 130.9 Mpps
64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 3.0 MB packet buffer
Độ trễ <4 µ s (64 byte)
IPv4 routes : ≥25000
IPv4 Hosts: ≥1000
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
Egress QoS queues/port: ≥8
ACLSs (policies): ≥1,024 ingress, 256 egress
Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
Private VLANs: ≥255
Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
55
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
56
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
57
Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
Công suất POE: 740W và có thể nâng cấp lên 1440W
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
58
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
59
2.3.7 ExtremeSwitching X440-G2-24x-10GE4
60
Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
61
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
62
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
63
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
64
Cổng kết nối
Hỗ trợ 24 cổng kết nối trong đó:
12 x 10/100/1000BASE-T RJ45
8 x 100Base-FX – LC
4 x 1GBASE-X SFP
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 33.6 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 25.0 Mpps
64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
Độ trễ <4 µ s (64 byte)
IPv4 routes: ≥25000
IPv4 Hosts: ≥1000
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
Egress QoS queues/port: ≥8
ACLSs (policies): ≥1,024 ingress, 256 egress
Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
Private VLANs: ≥255
Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
65
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
66
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
67
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
68
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
69
4 x 10GBASE-X SFP+
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 212 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 157.7 Mpps
64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
Độ trễ <4 µ s (64 byte)
IPv4 routes: ≥25000
IPv6 LPM (64-bit) Entries: ≥8K
IPv6 LPM (128-bit) Entries: ≥256
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Layer 2/MAC Addresses: ≥68K
ACLSs (policies): ≥1,024 ingress bandwidth meters
Private VLANs: ≥510
Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
70
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
Hỗ trợ MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
71
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
72
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
73
Hỗ trợ chống SYN attack
Hỗ trợ MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
74
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
75
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
Hỗ trợ MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
2.4.4 Summit X450-G2-48p-10GE4
Cổng kết nối
Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
4 x 10GBASE-X SFP+
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 260 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 193.4 Mpps
64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
Độ trễ <4 µ s (64 byte)
IPv4 routes: ≥25000
IPv6 LPM (64-bit) Entries: ≥8K
76
IPv6 LPM (128-bit) Entries: ≥256
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Layer 2/MAC Addresses: ≥68K
ACLSs (policies): ≥1,024 ingress bandwidth meters
Private VLANs: ≥510
Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ 2 khe cắm nguồn.
Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 1440W
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
77
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
Hỗ trợ MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
78
Cổng kết nối
Hỗ trợ 28 cổng kết nối trong đó:
24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
4 x 1GBASE-X SFP
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 140 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 104.2 Mpps
64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
Độ trễ <4 µ s (64 byte)
IPv4 routes: ≥25000
IPv6 LPM (64-bit) Entries: ≥8K
IPv6 LPM (128-bit) Entries: ≥256
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Layer 2/MAC Addresses: ≥68K
ACLSs (policies): ≥1,024 ingress bandwidth meters
Private VLANs: ≥510
Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông ≥ 84 Gbps
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ 2 khe cắm nguồn.
Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 720W
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
79
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
Hỗ trợ MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
80
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
81
Hỗ trợ nguồn Ngoài (External Power)
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
82
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
Hỗ trợ MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
2.4.7 Summit X450-G2-48t-GE4
83
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông ≥ 84 Gbps
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ nguồn Ngoài (External Power)
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
84
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
Hỗ trợ MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
85
Độ trễ <4 µ s (64 byte)
IPv4 routes: ≥25000
IPv6 LPM (64-bit) Entries: ≥8K
IPv6 LPM (128-bit) Entries: ≥256
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Layer 2/MAC Addresses: ≥68K
ACLSs (policies): ≥1,024 ingress bandwidth meters
Private VLANs: ≥510
Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông ≥ 84 Gbps
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ 2 khe cắm nguồn.
Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 1440W
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
86
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
Hỗ trợ MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
87
2.5 Summit X460-G2 Series
2.5.1 Summit X460-G2-24t-10GE4
88
Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
Hỗ trợ Direct Attach
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ 2 PSU
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Tính năng QoS:
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Lớp 3
Hỗ trợ ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Bảo mật
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
Policy Based Routing
Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
89
Identity Manager
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Universal Port
Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
Hỗ trợ MPLS
Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
Hỗ trợ Lớp 3
Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
Tính năng Datacenter
Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
Quản lý
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
90
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 296 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 220.2 Mpps
64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
Độ trễ <4 µ s (64 byte)
IPv4 routes : ≥25000
Số lượng phiên BFD: ≥512
Sô lượng miền CFM: ≥8
Private VLAN: ≥1280
IPv6 LPM Entries: ≥6K
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
Egress QoS queues/cổng: 8
ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
Hỗ trợ Direct Attach
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ 2 PSU
Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 720W
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
91
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Tính năng QoS:
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Lớp 3
Hỗ trợ ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Bảo mật
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
Policy Based Routing
Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
Identity Manager
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Universal Port
Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
Hỗ trợ MPLS
Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
92
Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
Hỗ trợ Lớp 3
Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
Tính năng Datacenter
Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
Quản lý
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
93
Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
Egress QoS queues/cổng: 8
ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
Hỗ trợ Direct Attach
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ 2 PSU
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Tính năng QoS:
94
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Lớp 3
Hỗ trợ ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Bảo mật
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
Policy Based Routing
Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
Identity Manager
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Universal Port
Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
Hỗ trợ MPLS
Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
Hỗ trợ Lớp 3
Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
Tính năng Datacenter
Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
95
Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
Quản lý
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
96
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
Hỗ trợ Direct Attach
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ 2 PSU
Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 1440W
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Tính năng QoS:
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Lớp 3
Hỗ trợ ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
97
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Bảo mật
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
Policy Based Routing
Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
Identity Manager
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Universal Port
Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
Hỗ trợ MPLS
Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
Hỗ trợ Lớp 3
Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
Tính năng Datacenter
Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
Quản lý
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
98
2.5.5 Summit X460-G2-24x-10GE4
99
Hỗ trợ 2 PSU
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Tính năng QoS:
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Lớp 3
Hỗ trợ ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Bảo mật
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
Policy Based Routing
Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
Identity Manager
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
100
Hỗ trợ Clear-Flow
Universal Port
Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
Hỗ trợ MPLS
Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
Hỗ trợ Lớp 3
Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
Tính năng Datacenter
Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
Quản lý
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
101
Độ trễ <4 µ s (64 byte)
IPv4 routes : ≥25000
Số lượng phiên BFD: ≥512
Sô lượng miền CFM: ≥8
Private VLAN: ≥1280
IPv6 LPM Entries: ≥6K
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
Hỗ trợ Direct Attach
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ 2 PSU
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
102
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Tính năng QoS:
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Lớp 3
Hỗ trợ ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Bảo mật
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
Policy Based Routing
Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
Identity Manager
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Universal Port
Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
Hỗ trợ MPLS
Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
Hỗ trợ Lớp 3
103
Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
Tính năng Datacenter
Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
Quản lý
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
2.5.7 Summit X460-G2-24p-24hp-10GE4
104
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
Hỗ trợ Direct Attach
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ 2 PSU
Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 1440W
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Tính năng QoS:
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
105
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Lớp 3
Hỗ trợ ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Bảo mật
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
Policy Based Routing
Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
Identity Manager
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Universal Port
Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
Hỗ trợ MPLS
Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
Hỗ trợ Lớp 3
Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
Tính năng Datacenter
Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
Quản lý
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
106
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
107
Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
Hỗ trợ Direct Attach
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ 2 PSU
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Tính năng QoS:
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Lớp 3
Hỗ trợ ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Bảo mật
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
108
Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
Policy Based Routing
Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
Identity Manager
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Universal Port
Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
Hỗ trợ MPLS
Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
Hỗ trợ Lớp 3
Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
Tính năng Datacenter
Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
Quản lý
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
109
Hỗ trợ 36 cổng kết nối trong đó:
24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+, 4 cổng combo
8 x 100/1000BASE-X (SFP), 4 cổng combo
4 x 1GBASE-X SFP
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 224 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 166.7 Mpps
64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
Độ trễ <4 µ s (64 byte)
IPv4 routes : ≥25000
Số lượng phiên BFD: ≥512
Sô lượng miền CFM: ≥8
Private VLAN: ≥1280
IPv6 LPM Entries: ≥6K
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
Egress QoS queues/cổng: 8
ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
Hỗ trợ Direct Attach
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ 2 PSU
Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 720W
Hỗ trợ Python scripting
110
Tính năng Switching
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Tính năng QoS:
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Lớp 3
Hỗ trợ ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Bảo mật
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
Policy Based Routing
Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
Identity Manager
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Universal Port
111
Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
Hỗ trợ MPLS
Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
Hỗ trợ Lớp 3
Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
Tính năng Datacenter
Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
Quản lý
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
112
Số lượng phiên BFD: ≥512
Sô lượng miền CFM: ≥8
Private VLAN: ≥1280
IPv6 LPM Entries: ≥6K
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
Egress QoS queues/cổng: 8
ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
Hỗ trợ Direct Attach
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ 2 PSU
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
113
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Tính năng QoS:
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Lớp 3
Hỗ trợ ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Bảo mật
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
Policy Based Routing
Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
Identity Manager
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Universal Port
Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
Hỗ trợ MPLS
Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
Hỗ trợ Lớp 3
Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
114
Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
Tính năng Datacenter
Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
Quản lý
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
115
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
Hỗ trợ Direct Attach
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ 2 PSU
Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 1440W
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Tính năng QoS:
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
116
Tính năng Lớp 3
Hỗ trợ ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Bảo mật
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
Policy Based Routing
Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
Identity Manager
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Universal Port
Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
Hỗ trợ MPLS
Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
Hỗ trợ Lớp 3
Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
Tính năng Datacenter
Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
Quản lý
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
117
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
118
Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
Hỗ trợ Direct Attach
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ 2 PSU
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Tính năng QoS:
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Lớp 3
Hỗ trợ ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Bảo mật
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
119
Policy Based Routing
Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
Identity Manager
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Universal Port
Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
Hỗ trợ MPLS
Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
Hỗ trợ Lớp 3
Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
Tính năng Datacenter
Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
Quản lý
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
2.5.13 Summit X460-G2-16mp-32p-10GE4
120
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 384 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 285.7 Mpps
64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 5MB packet buffer
Độ trễ <4 µ s (64 byte)
IPv4 routes : ≥25000
Số lượng phiên BFD: ≥512
Sô lượng miền CFM: ≥8
Private VLAN: ≥1280
IPv6 LPM Entries: ≥6K
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
Egress QoS queues/cổng: 8
ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
Hỗ trợ Direct Attach
Hỗ trợ USB
Hỗ trợ 2 PSU
Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 1440W
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
121
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Tính năng QoS:
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Lớp 3
Hỗ trợ ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Bảo mật
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
Policy Based Routing
Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
Identity Manager
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Universal Port
Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
Hỗ trợ MPLS
Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
122
Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
Hỗ trợ Lớp 3
Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
Tính năng Datacenter
Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
Quản lý
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
2.6 Summit X590 Series
2.6.1 Summit X590-24x-1q-2c
Cổng kết nối
Hỗ trợ 27 cổng kết nối
24 cổng 10GBASE-X SFP+
1 ports 40GBASE-X QSFP+
2 cổng 10Gb/25Gb/40Gb/50Gb/100Gb QSFP28
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 880 Gbps
CPU/RAM: 2.4GHz Quad core CPU; 4GB DDR3 ECC memory; 32GB SSD
memory
Packet Buffers: ≥12MB
IPv4 LPM: ≥256K
IPv4 Hosts: ≥146K
IPv6 LPM (/64) Entries: ≥128K
IPv6 Hosts: ≥32K
IP Multicast Groups: ≥4K
IP Multicast (s,v,g) entries: ≥130K
MAC Addresses: ≥272K
123
Private VLANs: ≥1280
ONEPolicy Roles/Profiles: 63
LAG: ≥128 load sharing, ≥32 cổng/group
8k ingress rules và 1K egress rules
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là ≥960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: ≥45000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥255
Số lượng MAC-based security policies: ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 8192
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 128
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 4096
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥45000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking ≥ 400Gbps
Hỗ trợ ≥2 nguồn và ≥4 module quạt chạy dự phòng, song song.
Hỗ trợ Python scripting
Hỗ trợ USB
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ Flexible Universal Forwarding Tables (UFT)
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
124
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng,OSPF,…
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Data Center
Hỗ trợ Direct Attach
Priority Flow Control (PFC)
Enhanced Transmission Selection (ETS)
Data Center Bridging eXchange (DCBX)
VxLAN Tunneling End Point (VTEP)
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
125
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
2.6.2 Summit X590-24t-1q-2c
Cổng kết nối
Hỗ trợ 27 cổng kết nối
24 cổng 100Mb/1Gb/10Gb 10GBASE-T
1 ports 40GBASE-X QSFP+
2 cổng 10Gb/25Gb/40Gb/50Gb/100Gb QSFP28
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 880 Gbps
CPU/RAM: 2.4GHz Quad core CPU; 4GB DDR3 ECC memory; 32GB SSD
memory
Packet Buffers: ≥12MB
IPv4 LPM: ≥256K
IPv4 Hosts: ≥146K
IPv6 LPM (/64) Entries: ≥128K
IPv6 Hosts: ≥32K
IP Multicast Groups: ≥4K
IP Multicast (s,v,g) entries: ≥130K
MAC Addresses: ≥272K
Private VLANs: ≥1280
ONEPolicy Roles/Profiles: 63
LAG: ≥128 load sharing, ≥32 cổng/group
8k ingress rules và 1K egress rules
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là ≥960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: ≥45000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥255
Số lượng MAC-based security policies: ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 8192
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 128
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 4096
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥45000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking ≥ 400Gbps
Hỗ trợ ≥2 nguồn và ≥4 module quạt chạy dự phòng, song song.
126
Hỗ trợ Python scripting
Hỗ trợ USB
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ Flexible Universal Forwarding Tables (UFT)
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng,OSPF,…
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
127
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Data Center
Hỗ trợ Direct Attach
Priority Flow Control (PFC)
Enhanced Transmission Selection (ETS)
Data Center Bridging eXchange (DCBX)
VxLAN Tunneling End Point (VTEP)
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
2.7 ExtremeSwitching X620 Series
2.7.1 ExtremeSwitching X620-16x
Cổng kết nối
16 x 100Mb / 1Gb / 10GBASE-X SFP+
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 320Gbps
1GHz CPU; 1GB DDR3 ECC RAM; 4GB eMMC Flash; 2MB packet buffer
Độ trễ khoảng 900ns (64 byte)
Private VLANs: 255
IPv4 routes : ≥25000
128
IPv4 Hosts: ≥ 1500
IP Multicast: (S,G) entries: 1500
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
ACLSs (policies): ≥ 2048 ingress / 512 egress
Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 15
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ 2 nguồn
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP, ELSM, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
129
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Datacenter
Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
SDN OpenStack
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
130
2.7.2 ExtremeSwitching X620-16t
131
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
132
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Datacenter
Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
SDN OpenStack
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
133
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 15
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ 2 nguồn
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP, ELSM, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
134
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Datacenter
Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
SDN OpenStack
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
135
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
ACLSs (policies): ≥ 2048 ingress / 512 egress
Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 15
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ nguồn ngoài (External PSU)
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP, ELSM, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/
136
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Datacenter
Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
SDN OpenStack
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
137
Cổng kết nối
Hỗ trợ 10 cổng kết nối trong đó:
8 x 100Mb / 1Gb / 10GBASE-T
2 x 1Gb/10GBASE-X SFP+
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 200 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 144.8 Mpps
1GHz CPU; 1GB DDR3 ECC RAM; 4GB eMMC Flash; 2MB packet buffer
Độ trễ khoảng 900ns (64 byte) đối với 10GBASE-X SFP+ Và 2.4µsec đối với
10GBASE-T
Private VLANs: 255
IPv4 routes : ≥25000
IPv4 Hosts: ≥ 1500
IP Multicast: (S,G) entries: 1500
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
ACLSs (policies): ≥ 2048 ingress / 512 egress
Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 15
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch
Hỗ trợ USB 2.0
Hỗ trợ nguồn ngoài (External PSU)
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP, ELSM, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
138
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/
Hỗ trợ RIP, RIPng,…
Hỗ trợ PIM-SM (License)
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Tính năng Datacenter
Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
139
Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
SDN OpenStack
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
2.8 Summit X670-G2 Series
2.8.1 Summit X670-G2-72x
140
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 4096
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥30000
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 71
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách lên đến 40Km
Hỗ trợ 2 nguồn và 5 module quạt chạy dự phòng, song song.
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
141
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Data Center
Hỗ trợ Direct Attach
Priority Flow Control (PFC)
Enhanced Transmission Selection (ETS)
Data Center Bridging eXchange (DCBX)
Hỗ trợ MPLS (nâng cấp)
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
142
Băng thông chuyển mạch: 1280 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 952 Mpps
1GHz 64-bit CPU ; 2GB DDR3 ECC SDRAM; 4GB eMMC Flash
Độ trễ <600 nanoseconds
IPv4 routes : ≥262144
Private VLAns: ≥1280
IPv6 LPM Entries: ≥8K
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Layer 2/MAC Addresses: ≥288K
LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
Egress QoS queues/port: 8
4096 ingress và 1024 egress ACL rules
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là
≥4096
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là ≥960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: ≥
30000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel là ≥255
Số lượng MAC-based security policies là ≥1024
Rate Limiting Granularity: ≥8 Kbps
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 4096
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥30000
Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 71
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách lên đến 40Km
Hỗ trợ 2 nguồn và 5 module quạt chạy dự phòng, song song.
Hỗ trợ Python scripting
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
143
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
Hỗ trợ tính năng Autopolarity
Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng,OSPF,…
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
144
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Data Center
Hỗ trợ Direct Attach
Priority Flow Control (PFC)
Enhanced Transmission Selection (ETS)
Data Center Bridging eXchange (DCBX)
Hỗ trợ MPLS (nâng cấp)
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
145
Private VLANs: ≥1280
ONEPolicy Roles/Profiles: 63
LAG: ≥128 load sharing, ≥32 cổng/group
8k ingress rules và 1K egress rules
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là ≥960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: ≥45000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥255
Số lượng MAC-based security policies: ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 8192
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 128
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 4096
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥45000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking ≥ 400Gbps
Hỗ trợ ≥2 nguồn và ≥6 module quạt chạy dự phòng, song song.
Hỗ trợ Python scripting
Hỗ trợ USB
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ Flexible Universal Forwarding Tables (UFT)
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
146
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng,OSPF,…
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Data Center
Hỗ trợ Direct Attach
Priority Flow Control (PFC)
Enhanced Transmission Selection (ETS)
Data Center Bridging eXchange (DCBX)
Enhanced Transmission Selection (ETS)
VxLAN Tunneling End Point (VTEP)
147
Hỗ trợ MPLS (nâng cấp)
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
2.9.2 ExtremeSwitching X690-48t-2q-4c
Cổng kết nối
Hỗ trợ 54 cổng kết nối
48 cổng 10GBASE-T
2 ports 40GBASE-X QSFP+
4 cổng 10Gb/25Gb/40Gb/50Gb/100Gb QSFP28
Hiệu năng hệ thống
Băng thông chuyển mạch: 1.76Tbps
2.4GHz Quad core CPU; 8GB DDR3 ECC memory; 32GB SSD memory
Packet Buffers: ≥12MB
IPv4 LPM: ≥256K
IPv4 Hosts: ≥146K
IPv6 LPM (/64) Entries: ≥128K
IPv6 Hosts: ≥32K
IP Multicast Groups: ≥4K
IP Multicast (s,v,g) entries: ≥130K
MAC Addresses: ≥272K
Private VLANs: ≥1280
ONEPolicy Roles/Profiles: 63
LAG: ≥128 load sharing, ≥32 cổng/group
8k ingress rules và 1K egress rules
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là ≥960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: ≥45000
Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥255
Số lượng MAC-based security policies: ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 8192
Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 128
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 4096
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥45000
148
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking ≥ 400Gbps
Hỗ trợ ≥2 nguồn và ≥6 module quạt chạy dự phòng, song song.
Hỗ trợ Python scripting
Hỗ trợ USB
Tính năng Switching
Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
Hỗ trợ Flexible Universal Forwarding Tables (UFT)
Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
Hỗ trợ Autopolarity
Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
Hỗ trợ ELSM
Hỗ trợ M-LAG
Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
Tính năng QoS
Hỗ trợ Packet Priority
Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
Hỗ trợ RIP, RIPng,OSPF,…
Hỗ trợ PIM-SM
Tính năng Security
Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
Wire-speed ACLs
Rate Limiting/Shaping by ACLs
149
Policy Based Routing
Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
Hỗ trợ Kerberos Snooping
Hỗ trợ Clear-Flow
Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
Hỗ trợ tính năng Universal Port
Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
Data Center
Hỗ trợ Direct Attach
Priority Flow Control (PFC)
Enhanced Transmission Selection (ETS)
Data Center Bridging eXchange (DCBX)
Enhanced Transmission Selection (ETS)
VxLAN Tunneling End Point (VTEP)
Hỗ trợ MPLS (nâng cấp)
Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP
2.10 Thiết bị chuyển mạch trung tâm VSP8600:
Thông số chung:
Hỗ trợ ≥8 khe cắm IOC (line card) và ≥3 khe cắm Switch Fabric module
150
Hỗ trợ ≥4 khe cắm nguồn hot-swappable với tùy chọn 3000W AC hoặc
2500W DC
Hỗ trợ ≥5 field-replaceable Fan Trays
Hỗ trợ các loại module giao diện: 24 cổng 10GBASE-X SFP+; 24 cổng
10GBASE-T RJ45; 16 cổng 40GBASE-X QSFP+; 6 cổng 100GbE QSFP28.
Có thể mở rộng tối đa: Hỗ trợ 48 cổng 100GBASE-QSFP28; 128 cổng
40GBASE-QSFP+; 192 cổng 10GBASE-SFP+ hoặc 10GBASE-T
Băng thông chuyển mạch: ≥21.6Tbps
Băng thông chuyển mạch trên mỗi slot IOC: ≥1.44Tbps
Tốc độ chuyển gói trên mỗi slot: ≥952.32Mpps
Độ trễ: <4.5μsec
Hỗ trợ tính năng MACsec Link Layer Encryption trên các cổng kết nối 10
Gigabit (SFP+ và RJ454) và 100 Gigabit
Layer 2:
MAC Address: ≥256,000
Port-based VLANs: ≥4,059
Private VLANs/E-Tree: ≥4,059
MSTP Instances: ≥64
MLT/LACP Groups: lên tới 192
MLT Links / Group: ≥16
Extreme Networks VLACP Instances: lên tới 128
Extreme Networks SLPP Instances: ≥500
Layer 3 IPv4 Routing Services:
ARP Entries: ≥64,000
Static ARP Entries: ≥2000/VRF; ≥10,000/System
IP Interfaces: ≥4,059
CLIP Interfaces: ≥64
IP Routes: lên tới 252,000
IP Static Routes: 2,000/VRF, 10,000/System
RIP Interfaces: ≥200
OSPF Interfaces: 500 Active/2,000 Passive
OSPF Areas: 12/VRF, 80/System
BGP Peers: ≥256
BGP RIB Routes: ≥1,500,000 (Chỉ trên Control Plane)
ECMP Unique Groups: ≥1,000
ECMP Paths/Group: ≥8
NLB Interfaces: 128/VLAN, 256/System
VRRP Interfaces: ≥512
RSMLT Interfaces: lên tới 4,000 trên 512 SMLT
IPv4 UDP Forwarding Entries: 1,024
151
IPv4 DHCP Relay Forwarding Entries: 1,024
IP Route Policies: 2,000/VRF và 16,000/System
VRF Instances: ≥512
Layer 3 IPv6 Routing Services:
IP Routes: lên tới 64,000
IP Static Routes: lên tới 10,000
ECMP Groups: ≥1,000
VRRP Interfaces: ≥512
RSMLT Interfaces: lên tới 4,000 trên 512 SMLTs
Multicast:
IGMP Interfaces: ≥4,059
PIM Interfaces: 512 Active/3,000 Passive
Multicast-over-Fabric Connect enabled VLANs: lên tới 2,000
IGMP Senders/Receivers: 6,000 Unique S,G,V
IP Multicast Groups per BCB: lên tới 50,000
PIM Multicast Routes: 6,000 Unique S,G,V
Static Multicast Routes: lên tới 4,000
PIM-SSM Static Channels: lên tới 4,000
Fabric Connect:
Hỗ trợ 802.1aq/RFC 6329
NNI Interfaces/Adjacencies: lên tới 192
Equal Cost Trees: 2
BCB/BEB Nodes per Region: 2,000
L2 Virtual Service Networks: 4,059
L3 Virtual Service Networks: lên tới 512 4
IP Shortcut Routes: lên tới 256,000 IPv4 và 64,000 IPv6
QoS và Filtering:
Tổng số ACEs/IOC: 4,000 Ingress và 2,000 Egress
Tổng số ACLs: 2,000 Ingress và 1,000 Egress
Quản trị:
EDM On/Off-Box
SNMP v1/2/3
ACLI
Key Health Indicator (KHI)
Remote Shell (RSH) Server/Client
Remote Login (Rlogin) Server/Client
Hỗ trợ SoNMP
Hỗ trợ VLACP
Hỗ trợ SLPP
Tính năng hỗ trợ:
- Tính năng Layer 2:
152
Hỗ trợ VLACP, Virtual Inter-Switch Trunk (vIST)
Hỗ trợ RSTP, STP
Hỗ trợ Split MultiLink Trunking (SMLT)
Hỗ trợ Equal Cost Trees (ECT)
Hỗ trợ Shortest Path Bridging MAC (SPBM)
Hỗ trợ FA Zero Touch Client Attachment
Hỗ trợ Network Load Balancing (NLB)
Hỗ trợ Simple Loop Prevention Protocol (SLPP)
- Tính năng Layer 3
Hỗ trợ OSPF, eBGP, BGP+, ECMP, Distributed Virtual Routing (DvR),
VRRP
Hỗ trợ PIM-SM/SSM và VRF
Hỗ trợ định tuyến cho IPv6: Static, RIPng, OSPFv3, ECMP, và VRRP
- Tính năng bảo mật:
Hỗ trợ Unicast Reverse Path Forwarding (URPF)
Hỗ trợ DHCP Snooping
Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection (DAI)
Hỗ trợ Message Digest 5 Algorithm (MD5)
Hỗ trợ Media Access Control (MAC)
Hỗ trợ Port Lock
Hỗ trợ First Hop Security
Hỗ trợ DHCPv6 Guard, RA Guard
Hỗ trợ Extensible Authentication Protocol over LAN (EAPoL)
Hỗ trợ Internet Protocol Security (IPsec)
Tiêu chuẩn:
Hỗ trợ 802.1p Traffic Class Expediting and Dynamic Multicast Filtering
Hỗ trợ 802.1v VLAN Classification by Protocol and Port
Hỗ trợ 802.1aq Shortest Path Bridging (SPB) MAC- in-MAC
Hỗ trợ 802.1AE Media Access Control Security
Hỗ trợ 951 BOOTP: Relay Agent-only
Hỗ trợ 894 Transmission of IP Datagrams over Ethernet Networks
Hỗ trợ 1340 Assigned Numbers
Hỗ trợ 1258 BSD Rlogin
Hỗ trợ 2404 HMAC-SHA-1-96 within ESP and AH
Hỗ trợ 2475 Architecture for Differentiated Service
Hỗ trợ 2574 USM for SNMPv3
Hỗ trợ 2616 HTTPv1.1
Hỗ trợ 3246 Expedited Forwarding PHB
Hỗ trợ 3569 Overview of SSM
Hỗ trợ 4255 DNS to Securely Publish SSH Key Fingerprints
153
Hỗ trợ 4429 Optimistic DAD for IPv6 (Partial Support)
Hỗ trợ 4607 Source-Specific Multicast for IP
Hỗ trợ 6329 IS-IS Extensions supporting IEEE 802.1aq SPB
154
Loại cáp quang: Single-Mode (SMF)
Chuẩn kết nối: LC
Phạm vi công suất nhận: 0.5 ~ -14.4dBm
Bức sóng trung tâm: 1310nm
Khoảng cách: 2m ~ 10km
155
Hỗ trợ các giao thức định tuyến OSPF v2/v3, Border Gateway Protocol
(BGP4+), OSPF3-NSR, BGP4-GR
Hỗ trợ ISSU L2 và L3
BGP-Allow AS
Hỗ trợ VRRPv2 và v3, VRRP-E
Multicast: PIM-SM, IGMPv2
Hỗ trợ uRPF cho IPv4 và IPv6
Hỗ trợ VRF Lite, VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, static routes
Hỗ trợ BGP Additional-Path
Hỗ trợ Multi-VRF
Hỗ trợ IP Unnumbered Interface
Static Anycast Gateway
ARP Suppression
Các tính năng khác
Hỗ trợ OpenFlow 1.3, PyNOS libraries, Netconf API,…
Hỗ trợ Automatic Migration of Port Profiles (AMPP)
Hỗ trợ Priority-based Flow Control (PFC) 802.1Qbb
Hỗ trợ Data Center Bridging Exchange (DCBX)
Hỗ trợ Inter-Switch Link (ISL)
Hỗ trợ Deep on-chip packet buffer
Auto QoS cho NAS
Hỗ trợ FCoE to Fibre Channel Bridging
Native FCoE forwarding
Hỗ trợ Multi-hop Access Gateway
Hỗ trợ ACL-based QoS, Random Early Discard
Hỗ trợ Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin
(DWRR), Hybrid
Switch Beaconing
SNMP v1, v2C, v3
Role-Based Access Control (RBAC)
Hỗ trợ Switched Port Analyzer (SPAN)
Hỗ trợ TACACS+, RADIUS (AAA), Lightweight Directory Access Protocol
(LDAP)
2.12.2 BR-VDX6740-48-F
Cổng kết nối
48 cổng 10GbE SFP+
Có thể hỗ trợ tối đa 64 cổng 10GbE SFP+
Có thể hỗ trợ 4 cổng 40GbE QSFP+
Hỗ trợ 32 cổng 2/4/8/16 Gbps Fibre Channel Flex
Hiệu năng của thiết bị
Băng thông chuyển mạch: ≥1.28 Tbps
Tốc độ chuyển gói: ≥960 Mpps
RAM: ≥8 GB
156
Flash: ≥8 GB
Độ trễ: 850 ns
MAC addresses: ≥160,000
Port profiles (AMPP): ≥1,024
Số lượng thành viên của vLAG: ≥64
Số lượng ACLs: ≥13000
ARP entries: ≥32,000
IPv4 unicast routes: ≥12,000
IPv6 unicast routes: ≥3000
Hỗ trợ ISSU
Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn hot-swappable, load-sharing
Tính năng L2 Switching
Hỗ trợ Virtual Link Aggregation Group(vLAG) spanning
Hỗ trợ Edge Loop Detection (ELD)
Có thể hỗ trợ Diagnostic Ports
Có thể hỗ trợ IP Map
Hỗ trợ STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter, STP Root Guard
Hỗ trợ Pause Frames 802.3x
Có thể hỗ trợ Transparent LAN Services
Hỗ trợ Conversational MAC Learning
Hỗ trợ 2K ingress và egress ACLs
L2 Traceroute for VXLAN
BUM Storm Control
Tính năng L3 Switching
Hỗ trợ các giao thức định tuyến OSPF v2/v3, Border Gateway Protocol
(BGP4+), OSPF3-NSR, BGP4-GR
Hỗ trợ ISSU L2 và L3
BGP-Allow AS
Hỗ trợ VRRPv2 và v3, VRRP-E
Multicast: PIM-SM, IGMPv2
Hỗ trợ uRPF cho IPv4 và IPv6
Hỗ trợ VRF Lite, VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, static routes
Hỗ trợ BGP Additional-Path
Hỗ trợ Multi-VRF
Hỗ trợ IP Unnumbered Interface
Static Anycast Gateway
ARP Suppression
Các tính năng khác
Hỗ trợ OpenFlow 1.3, PyNOS libraries, Netconf API,…
Hỗ trợ Automatic Migration of Port Profiles (AMPP)
Hỗ trợ Priority-based Flow Control (PFC) 802.1Qbb
Hỗ trợ Data Center Bridging Exchange (DCBX)
Hỗ trợ Inter-Switch Link (ISL)
157
Hỗ trợ Deep on-chip packet buffer
Auto QoS cho NAS
Hỗ trợ FCoE to Fibre Channel Bridging
Native FCoE forwarding
Hỗ trợ Multi-hop Access Gateway
Hỗ trợ ACL-based QoS, Random Early Discard
Hỗ trợ Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin
(DWRR), Hybrid
Switch Beaconing
SNMP v1, v2C, v3
Role-Based Access Control (RBAC)
Hỗ trợ Switched Port Analyzer (SPAN)
Hỗ trợ TACACS+, RADIUS (AAA), Lightweight Directory Access Protocol
(LDAP)
2.12.3 BR-VDX6740T-24-F
Cổng kết nối
24 cổng 10GbE BASE-T
Có thể hỗ trợ tối đa 48 cổng 10GbE BASE-T
Có thể hỗ trợ 4 cổng 40GbE QSFP+
Hiệu năng của thiết bị
Băng thông chuyển mạch: ≥1.28 Tbps
Tốc độ chuyển gói: ≥960 Mpps
RAM: ≥8 GB
Flash: ≥8 GB
Độ trễ: 3 µs
MAC addresses: ≥160,000
Port profiles (AMPP): ≥1,024
Số lượng thành viên của vLAG: ≥64
Số lượng ACLs: ≥13000
ARP entries: ≥32,000
IPv4 unicast routes: ≥12,000
IPv6 unicast routes: ≥3000
Hỗ trợ ISSU
Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn hot-swappable, load-sharing
Quạt tản nhiệt: Dự phòng N+1
Tính năng L2 Switching
Hỗ trợ Virtual Link Aggregation Group(vLAG) spanning
Hỗ trợ Edge Loop Detection (ELD)
Có thể hỗ trợ Diagnostic Ports
Có thể hỗ trợ IP Map
Hỗ trợ STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter, STP Root Guard
Hỗ trợ Pause Frames 802.3x
Có thể hỗ trợ Transparent LAN Services
158
Hỗ trợ Conversational MAC Learning
Hỗ trợ 2K ingress và egress ACLs
L2 Traceroute for VXLAN
BUM Storm Control
Tính năng L3 Switching
Hỗ trợ các giao thức định tuyến OSPF v2/v3, Border Gateway Protocol
(BGP4+), OSPF3-NSR, BGP4-GR
Hỗ trợ ISSU L2 và L3
BGP-Allow AS
Hỗ trợ VRRPv2 và v3, VRRP-E
Multicast: PIM-SM, IGMPv2
Hỗ trợ uRPF cho IPv4 và IPv6
Hỗ trợ VRF Lite, VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, static routes
Hỗ trợ BGP Additional-Path
Hỗ trợ Multi-VRF
Hỗ trợ IP Unnumbered Interface
Static Anycast Gateway
ARP Suppression
Các tính năng khác
Hỗ trợ OpenFlow 1.3, PyNOS libraries, Netconf API,…
Hỗ trợ Automatic Migration of Port Profiles (AMPP)
Hỗ trợ Priority-based Flow Control (PFC) 802.1Qbb
Hỗ trợ Data Center Bridging Exchange (DCBX)
Hỗ trợ Inter-Switch Link (ISL)
Hỗ trợ Deep on-chip packet buffer
Auto QoS cho NAS
Hỗ trợ FCoE to Fibre Channel Bridging
Native FCoE forwarding
Hỗ trợ Multi-hop Access Gateway
Hỗ trợ ACL-based QoS, Random Early Discard
Hỗ trợ Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin
(DWRR), Hybrid
Switch Beaconing
SNMP v1, v2C, v3
Role-Based Access Control (RBAC)
Hỗ trợ Switched Port Analyzer (SPAN)
Hỗ trợ TACACS+, RADIUS (AAA), Lightweight Directory Access Protocol
(LDAP)
2.12.4 BR-VDX6740T-48-F
Cổng kết nối
48 cổng 10GbE BASE-T
Có thể hỗ trợ 4 cổng 40GbE QSFP+
Hiệu năng của thiết bị
159
Băng thông chuyển mạch: ≥1.28 Tbps
Tốc độ chuyển gói: ≥960 Mpps
RAM: ≥8 GB
Flash: ≥8 GB
Độ trễ: 3 µs
MAC addresses: ≥160,000
Port profiles (AMPP): ≥1,024
Số lượng thành viên của vLAG: ≥64
Số lượng ACLs: ≥13000
ARP entries: ≥32,000
IPv4 unicast routes: ≥12,000
IPv6 unicast routes: ≥3000
Hỗ trợ ISSU
Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn hot-swappable, load-sharing
Quạt tản nhiệt: Dự phòng N+1
Tính năng L2 Switching
Hỗ trợ Virtual Link Aggregation Group(vLAG) spanning
Hỗ trợ Edge Loop Detection (ELD)
Có thể hỗ trợ Diagnostic Ports
Có thể hỗ trợ IP Map
Hỗ trợ STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter, STP Root Guard
Hỗ trợ Pause Frames 802.3x
Có thể hỗ trợ Transparent LAN Services
Hỗ trợ Conversational MAC Learning
Hỗ trợ 2K ingress và egress ACLs
L2 Traceroute for VXLAN
BUM Storm Control
Tính năng L3 Switching
Hỗ trợ các giao thức định tuyến OSPF v2/v3, Border Gateway Protocol
(BGP4+), OSPF3-NSR, BGP4-GR
Hỗ trợ ISSU L2 và L3
BGP-Allow AS
Hỗ trợ VRRPv2 và v3, VRRP-E
Multicast: PIM-SM, IGMPv2
Hỗ trợ uRPF cho IPv4 và IPv6
Hỗ trợ VRF Lite, VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, static routes
Hỗ trợ BGP Additional-Path
Hỗ trợ Multi-VRF
Hỗ trợ IP Unnumbered Interface
Static Anycast Gateway
ARP Suppression
Các tính năng khác
Hỗ trợ OpenFlow 1.3, PyNOS libraries, Netconf API,…
160
Hỗ trợ Automatic Migration of Port Profiles (AMPP)
Hỗ trợ Priority-based Flow Control (PFC) 802.1Qbb
Hỗ trợ Data Center Bridging Exchange (DCBX)
Hỗ trợ Inter-Switch Link (ISL)
Hỗ trợ Deep on-chip packet buffer
Auto QoS cho NAS
Hỗ trợ FCoE to Fibre Channel Bridging
Native FCoE forwarding
Hỗ trợ Multi-hop Access Gateway
Hỗ trợ ACL-based QoS, Random Early Discard
Hỗ trợ Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin
(DWRR), Hybrid
Switch Beaconing
SNMP v1, v2C, v3
Role-Based Access Control (RBAC)
Hỗ trợ Switched Port Analyzer (SPAN)
Hỗ trợ TACACS+, RADIUS (AAA), Lightweight Directory Access Protocol
(LDAP)
2.12.5 BR-VDX6740T-56-1G-F
Cổng kết nối
48 cổng 1GbE BASE-T
Có thể hỗ trợ tối đa 48 cổng 10GbE BASE-T
Có thể hỗ trợ 2 cổng 40GbE QSFP+
Hiệu năng của thiết bị
Băng thông chuyển mạch: ≥1.28 Tbps
Tốc độ chuyển gói: ≥960 Mpps
RAM: ≥8 GB
Flash: ≥8 GB
Độ trễ: 3 µs
MAC addresses: ≥160,000
Port profiles (AMPP): ≥1,024
Số lượng thành viên của vLAG: ≥64
Số lượng ACLs: ≥13000
ARP entries: ≥32,000
IPv4 unicast routes: ≥12,000
IPv6 unicast routes: ≥3000
Hỗ trợ ISSU
Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn hot-swappable, load-sharing
Quạt tản nhiệt: Dự phòng N+1
Tính năng L2 Switching
Hỗ trợ Virtual Link Aggregation Group(vLAG) spanning
Hỗ trợ Edge Loop Detection (ELD)
Có thể hỗ trợ Diagnostic Ports
161
Có thể hỗ trợ IP Map
Hỗ trợ STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter, STP Root Guard
Hỗ trợ Pause Frames 802.3x
Có thể hỗ trợ Transparent LAN Services
Hỗ trợ Conversational MAC Learning
Hỗ trợ 2K ingress và egress ACLs
L2 Traceroute for VXLAN
BUM Storm Control
Tính năng L3 Switching
Hỗ trợ các giao thức định tuyến OSPF v2/v3, Border Gateway Protocol
(BGP4+), OSPF3-NSR, BGP4-GR
Hỗ trợ ISSU L2 và L3
BGP-Allow AS
Hỗ trợ VRRPv2 và v3, VRRP-E
Multicast: PIM-SM, IGMPv2
Hỗ trợ uRPF cho IPv4 và IPv6
Hỗ trợ VRF Lite, VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, static routes
Hỗ trợ BGP Additional-Path
Hỗ trợ Multi-VRF
Hỗ trợ IP Unnumbered Interface
Static Anycast Gateway
ARP Suppression
Các tính năng khác
Hỗ trợ OpenFlow 1.3, PyNOS libraries, Netconf API,…
Hỗ trợ Automatic Migration of Port Profiles (AMPP)
Hỗ trợ Priority-based Flow Control (PFC) 802.1Qbb
Hỗ trợ Data Center Bridging Exchange (DCBX)
Hỗ trợ Inter-Switch Link (ISL)
Hỗ trợ Deep on-chip packet buffer
Auto QoS cho NAS
Hỗ trợ FCoE to Fibre Channel Bridging
Native FCoE forwarding
Hỗ trợ Multi-hop Access Gateway
Hỗ trợ ACL-based QoS, Random Early Discard
Hỗ trợ Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin
(DWRR), Hybrid
Switch Beaconing
SNMP v1, v2C, v3
Role-Based Access Control (RBAC)
Hỗ trợ Switched Port Analyzer (SPAN)
Hỗ trợ TACACS+, RADIUS (AAA), Lightweight Directory Access Protocol
(LDAP)
162
2.13 ExtremeSwitching VDX 8770
163
Hỗ trợ các tính năng Layer 2:
Service Node Load Balancing BFD/ARP Optimizations
Conversational MAC Learning
Virtual Link Aggregation Group (vLAG) spanning
Layer 2 Access Control Lists (ACLs)
Hỗ trợ: 2K ingress và egress ACLs
Edge Loop Detection (ELD)
High availability/In-Service Software Upgrade-phần cứng-kích hoạt
IGMP snooping hỗ trợ cho multicast flooding
IGMPv1/v2/v3
Link Aggregation Control Protocol (LACP) IEEE 802.3ad/802.1AX
Per-VLAN Spanning Tree (PVST+/PVRST+)
Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) 802.1s
STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter
Uni-Directional Link Detection (UDLD)
Pause Frames 802.3x
BUM Storm Control
Hỗ trợ tính năng Layer 3:
Border Gateway Protocol (BGP4+)
DHCP Helper
Layer 3 ACLs
Multicast: PIM-SM, IGMPv2
OSPF v2/v3
Static routes
IPv4/v6 ACL
Policy-Based Routing (PBR)
Bidirectional Forwarding Detection (BFD)
32-Way ECMP
VRF Lite
VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, định tuyến tĩnh
VRRP v2 and v3
IPv4/IPv6 dual stack
IPv6 ACL packet filtering
BGP Additional-Path
BGP-Allow AS
BGP Generalized TTL Security Mechanism (GTSM)
BGP Peer Auto Shutdown
Multicast Refactoring
IPv6 routing
OSPF Type-3 LSA Filter
Wire-speed routing cho IPv4 và IPv6 sử dụng bất kỳ giao thức định tuyến nào
Multi-VRF
VRRP-E
164
Fabric Virtual Gateway
Tự động hóa và lập trình:
OpenFlow 1.3
REST API with YANG data model
Puppet
Python
Thư viện PyNOS
VMware vRealize plugins
DHCP automatic fabric provisioning
Netconf API
Tính sẵn sàng cao:
ISSU L2 and L3
BFD
OSPF3-NSR
BGP4-GR
Management Module Failover
Quản lý chất lượng (QoS):
ACL-based QoS
8 mức độ ưu tiên cho QoS
Class of Service (CoS) IEEE 802.1p
DSCP Trust
DSCP to Traffic Class Mutation
DSCP to CoS Mutation
DSCP to DSCP Mutation
Random Early Discard
Per-port QoS confguration
ACL-based Rate Limit
Dual-rate, three-color token bucket
ACL-based remarking of CoS/DSCP/Precedence
ACL-based sFlow
Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin (DWRR),
Hybrid Scheduling (Hybrid)
Queue-based Shaping
Flow-based QoS
Quản lý và giám sát
Quản lý IPv4/IPv6
Industry-standard Command Line Interface (CLI)
Netconf API
REST API with YANG data model
Link Layer Discovery Protocol (LLDP) IEEE 802.1AB
Management VRF
Switched Port Analyzer (SPAN)
Telnet
165
SNMP v1, v2C, v3
sFlow RFC 3176
Out-of-band management
Remote SPAN (RSPAN)
RMON-1, RMON-2
NTP
Management Access Control Lists (ACLs)
Role-Based Access Control (RBAC)
Range CLI support
UDLD
OpenStack Neutron ML2 plugin
Python
Puppet
Bảo mật
Port-based Network Access Control 802.1X
RADIUS (AAA)
TACACS+
Secure Shell (SSHv2)
BPDU Drop
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP)
Secure Copy Protocol
Port Security
Tuân thủ an toàn
UL 60950-1 Second Edition
Thông tư 30/2011/TT-BCT của Việt Nam
CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition
EN 60950-1 Second Edition
IEC 60950-1 Second Edition
AS/NZS 60950-1
Tuân thủ tiêu chuẩn
IEEE 802.3ad Link Aggregation with LACP
IEEE 802.3 Ethernet
IEEE 802.3ae 10G Ethernet
IEEE 802.1Q VLAN Tagging
IEEE 802.1p Class of Service Prioritization and Tagging
IEEE 802.1v VLAN Classification by Protocol and Port
IEEE 802.1AB Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
IEEE 802.3x Flow Control (Pause Frames)
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree
IEEE 802.1w Rapid Reconfiguration of Spanning Tree Protocol
166
3.13.2 ExtremeSwitching VDX 8770-8
Thông số chung:
Hỗ trợ tối thiểu 8 khe cắm IOC (line card), 6 khe cắm cho Switch Fabric và 2
khe cắm cho Management Card trong 1 khung thiết bị 15U
Hỗ trợ tối thiểu 8 khe cắm nguồn hỗ trợ thay thế nóng
Hỗ trợ 4 quạt tản nhiệt
Các line-card hỗ trợ:
48 ports 1GbE, SFP
48 ports 1/10GbE, SFP/SFP+
48 ports 1/10GbE, RJ45
12 ports 40GbE, QSFP+
27 ports 40GbE, QSFP+
6 ports 100GbE CFP2
Hỗ trợ: 384 cổng 1GbE SFP/SFP đồng; 384 cổng 10GbE SFP+/RJ45; 216 cổng
40GbE QSFP+, 48 cổng 100GbE CFP2
Băng thông chuyển mạch: 32Tbps
Hỗ trợ tối thiểu băng thông 4Tbps trên 1 khe cắm
Tốc độ chuyển gói tối thiểu 11.42 Bpps
Độ trễ: 4 μsec
Card quản trị: hỗ trợ Multicore Processor, 8GB SDRAM, cổng USB, cổng
console, cổng quản trị, cổng AUX
Bộ nhớ hỗ trợ: 8Gb compact flash/mô-đun quản trị, 2x4G compact flash/mô-
đun line card
Hỗ trợ FCoE (FCoE, iSCSI, NAS) với giấy phép mở rộng
Tuân thủ: NEBS-compliant chassis
Thông số kỹ thuật:
VLANs: ≥ 4,096
Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 384,000
Số IPv4 route: ≥ 352,000
Số IPv6 route: ≥ 88,000
Số ACLs: ≥ 57,000
Số lượng port profiles (AMPP): ≥ 1,024
Số lượng ARP entries: ≥ 128,000
Số lượng thành viên trong 1 kết nối LAG: ≥ 64
Số lượng thiết bị chuyển mạch mà vLAG có thể span: ≥ 8
Số lượng thành viên của vLAG ≥ 64
Kích thước jumbo frame 9,216 bytes
Phân loại DCB Priority Flow Control (PFC): ≥ 8
Số lượng LAG tối đa trong một hệ thống (fabric): 20000
Số lượng thiết bị chuyển mạch tối đa trong một hệ thống: 48 (VCS fabric) và
không giới hạn ( IP fabric)
Hỗ trợ các tính năng Layer 2:
Service Node Load Balancing BFD/ARP Optimizations
167
Conversational MAC Learning
Virtual Link Aggregation Group (vLAG) spanning
Layer 2 Access Control Lists (ACLs)
Hỗ trợ: 2K ingress và egress ACLs
Edge Loop Detection (ELD)
High availability/In-Service Software Upgrade-phần cứng-kích hoạt
IGMP snooping hỗ trợ cho multicast flooding
IGMPv1/v2/v3
Link Aggregation Control Protocol (LACP) IEEE 802.3ad/802.1AX
Per-VLAN Spanning Tree (PVST+/PVRST+)
Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) 802.1s
STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter
Uni-Directional Link Detection (UDLD)
Pause Frames 802.3x
BUM Storm Control
Hỗ trợ tính năng Layer 3:
Border Gateway Protocol (BGP4+)
DHCP Helper
Layer 3 ACLs
Multicast: PIM-SM, IGMPv2
OSPF v2/v3
Static routes
IPv4/v6 ACL
Policy-Based Routing (PBR)
Bidirectional Forwarding Detection (BFD)
32-Way ECMP
VRF Lite
VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, định tuyến tĩnh
VRRP v2 and v3
IPv4/IPv6 dual stack
IPv6 ACL packet filtering
BGP Additional-Path
BGP-Allow AS
BGP Generalized TTL Security Mechanism (GTSM)
BGP Peer Auto Shutdown
Multicast Refactoring
IPv6 routing
OSPF Type-3 LSA Filter
Wire-speed routing cho IPv4 và IPv6 sử dụng bất kỳ giao thức định tuyến nào
Multi-VRF
VRRP-E
Fabric Virtual Gateway
Tự động hóa và lập trình:
168
OpenFlow 1.3
REST API with YANG data model
Puppet
Python
Thư viện PyNOS
VMware vRealize plugins
DHCP automatic fabric provisioning
Netconf API
Tính sẵn sàng cao:
ISSU L2 and L3
BFD
OSPF3-NSR
BGP4-GR
Management Module Failover
Quản lý chất lượng (QoS):
ACL-based QoS
8 mức độ ưu tiên cho QoS
Class of Service (CoS) IEEE 802.1p
DSCP Trust
DSCP to Traffic Class Mutation
DSCP to CoS Mutation
DSCP to DSCP Mutation
Random Early Discard
Per-port QoS confguration
ACL-based Rate Limit
Dual-rate, three-color token bucket
ACL-based remarking of CoS/DSCP/Precedence
ACL-based sFlow
Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin (DWRR),
Hybrid Scheduling (Hybrid)
Queue-based Shaping
Flow-based QoS
Quản lý và giám sát
Quản lý IPv4/IPv6
Industry-standard Command Line Interface (CLI)
Netconf API
REST API with YANG data model
Link Layer Discovery Protocol (LLDP) IEEE 802.1AB
Management VRF
Switched Port Analyzer (SPAN)
Telnet
SNMP v1, v2C, v3
sFlow RFC 3176
169
Out-of-band management
Remote SPAN (RSPAN)
RMON-1, RMON-2
NTP
Management Access Control Lists (ACLs)
Role-Based Access Control (RBAC)
Range CLI support
UDLD
OpenStack Neutron ML2 plugin
Python
Puppet
Bảo mật
Port-based Network Access Control 802.1X
RADIUS (AAA)
TACACS+
Secure Shell (SSHv2)
BPDU Drop
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP)
Secure Copy Protocol
Port Security
Tuân thủ an toàn
UL 60950-1 Second Edition
Thông tư 30/2011/TT-BCT của Việt Nam
CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition
EN 60950-1 Second Edition
IEC 60950-1 Second Edition
AS/NZS 60950-1
Tuân thủ tiêu chuẩn
IEEE 802.3ad Link Aggregation with LACP
IEEE 802.3 Ethernet
IEEE 802.3ae 10G Ethernet
IEEE 802.1Q VLAN Tagging
IEEE 802.1p Class of Service Prioritization and Tagging
IEEE 802.1v VLAN Classification by Protocol and Port
IEEE 802.1AB Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
IEEE 802.3x Flow Control (Pause Frames)
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree
IEEE 802.1w Rapid Reconfiguration of Spanning Tree Protocol
170
2.14 ExtremeSwitching SLX9140
2.14.1 BR-SLX9140-48V-AC-F
Cổng kết nối:
48 cổng 25GbE/10GbE/1GbE
6 cổng 100GbE/40 GbE
Hiệu năng thiết bị:
Băng thông chuyển mạch tổng: 3.6 Tbps
Tốc độ chuyển gói: (L2) 1.2 Bpps, (L3) 600 Mpps
Độ trễ: 2.5 usec
RAM: 16GB
Ổ cứng: 32MB boot flash và 64 GB SSD
Hỗ trợ kiến trúc chuyển mạch Store and Forward
Packet buffer: 24MB
Kích thước bảng MAC: 96000
VLANs: 4096
IP routes ( Phần cứng): 80000
Số lượng ACL: 2000
Số lượng cổng trong một LAG: 36
Số lượng thiết bị chuyển mạch mLAG có thể span: 2
IPv4 unicast route: 48000
IPv6 unicast route: 16000
Lớp điều kiển luồng ưu tiên DCB: 8
Jumbo Frame: 10,000 bytes
Nguồn: 2 (AC hoặc DC)
Quạt: 5
Tính năng Layer 2
Conversational MAC Learning
Virtual Link Aggregation Group (vLAG) spanning
Layer 2 Loop prevention
MLD Snooping
IGMP v1/v2 Snooping
Per-VLAN Spanning Tree (PVST+/PVRST+), RSTP, MSTP
STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter
Pause Frames 802.3x
Multi-Chassis Trunking (MCT)
Tính năng Layer 3
Border Gateway Protocol (BGP4+)
DHCP Helper
Layer 3 ACLs
IGMPv2
OSPF v2/v3
IPv4/v6 ACL
Bidirectional Forwarding Detection (BFD)
171
64-Way ECMP
VRF Lite
VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, định tuyễn tĩnh
VRRP v2 và v3
IPv4/IPv6 dual stack
ICMPv6 Route-Advertisement Guard
Route Policies
BGP Peer Auto Shutdown
Multi-VRF
IP Unnumbered Interface
VRRP-E
Tính năng tự động và lập trình
gRPC Streaming protocol and API
REST API with YANG data model
Python
PyNOS libraries
DHCP automatic provisioning
NETCONF API
Tính năng HA
BFD
Tính năng QoS:
ACL-based QoS
Hai mức ưu tiên Lossless cho QoS
DSCP Trust
DSCP đến Traffic Class Mutation
DSCP đến CoS Mutation
DSCP đến DSCP Mutation
Random Early Discard
Per-port QoS
ACL-based sFlow
Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin (DWRR)
Quản lý và giám sát:
1588v2 PTP
Zero-Touch Provisioning (ZTP)
NETCONF API
REST API với YANG data model
SSH/SSHv2
Link Layer Discovery Protocol (LLDP) IEEE 802.1AB
MIB II RFC 1213 MIB
Syslog (RASlog, AuditLog)
Quản lý VRF
Switched Port Analyzer (SPAN)
SNMP v1, v2C, v3
172
sFlow v 5
RMON-1, RMON-2
Role-Based Access Control (RBAC)
Timestamping
Tính năng Bảo mật:
Control Plane Policing (CPP)
BPDU Drop
TLS 1.1, 1.2
RADIUS, AAA, TACACS+
Tiêu chuẩn:
Tuân thủ EU RoHS và thông tư 30/2011/TT-BCT của Việt Nam
173
MLD Interfaces: ≥4,059
IP Multicast Streams: ≥ 6,000
Fabric Connect-PIM Gateway Source Announcements: ≥6,000
PIM Active Interfaces: ≥ 128
L2 Virtual Service Networks: ≥ 4,059
L3 Virtual Service Networks: ≥ 256
L2 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 2,000
L3 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 256
VXLAN Gateway VTEP Destinations per Node: ≥500
VXLAN Gateway VNI IDs per Node: ≥ 4,000
IPv4 ACE: lên tới 3070 Ingress và 251 Egress
Egress Port Shaper Granularity: 1Mbps đến 40Gbps mỗi cổng
sFlow: lên tới 3,000 mẫu mỗi giây
Mirrored Ports: lên tới 95
Tính năng
Hỗ trợ STP, MSTP,…
Hỗ trợ 802.1AX Link Aggregation
Hỗ trợ Static, RIP, OSPF, eBGP, BGP+,…
Hỗ trợ ECMP, DvR/VRRP, PIM-SM/SSM,…
Hỗ trợ RIPng, OSPFv3, BGPv6 Peering, ECMP, VRRP cho IPv6
Hỗ trợ IP Shortcut Routing
Hỗ trợ IP Multicast-over-Fabric Connect và Fabric Connect-PIM Gateway
Hỗ trợ Fabric Attach Server and Client
Hỗ trợ Zero-Touch Fabric Connect
Hỗ trợ 1587 OSPF NSSA Option
Hỗ trợ 1340 Assigned Numbers
Hỗ trợ 4607 Source-Specific Multicast cho IP
Proxy ARP
Hỗ trợ SynOptics Network Management Protocol (SONMP)
Hỗ trợ High Availability-CPU (HA-CPU)
Hỗ trợ Software lock-up detection
Hỗ trợ IEEE 802.3X Pause frame
Hỗ trợ Port lock
Hỗ trợ Shortest Path Bridging MAC (SPBM)
Hỗ trợ Dynamic Nickname Assignment
Hỗ trợ Inter-Virtual Services Network (VSN)
2.16 VSP 8284XSQ
Cổng kết nối:
Hỗ trợ 84 cổng 10GBASE-X SFP+
4 cổng 40GBASE-X QSFP+
Hiệu năng hệ thống:
Băng thông chuyển mạch: ≥2.56Tbps Full-Duplex
174
Tốc độ chuyển gói: ≥1,428Mpps
Jumbo Frame: ≥9,600 Bytes
Hỗ trợ MACsec
MAC address: ≥224,000
Private VLANs/E-Tree: ≥ 200
MLT/LACP Groups: ≥ 96
Extreme Networks SLPP Instances: ≥ 128
IPv4 ARP Entries: ≥ 32,000
IPv4 Interfaces: ≥ 506
IPv4 Routes: ≥15,488
IPv4 CLIP Interfaces: ≥64
IPv4 BGP Routes: ≥15,488
NLB Clusters: ≥200
IPv4 DHCP Relay Forwarding Entries: ≥1024
IPv4 Route Policies ≥ 5,000
IPv6 Neighbors: 8,000
IPv6 CLIP Interfaces: ≥64
IPv6 Routes: ≥ 7744
IPv6 Interfaces: ≥ 506
IPv6 ECMP Groups: ≥1,000
IPv6 RSMLT Interfaces: ≥252
IGMP Interfaces: ≥ 4,059
MLD Interfaces: ≥4,059
IP Multicast Streams: ≥ 6,000
Fabric Connect-PIM Gateway Source Announcements: ≥6,000
PIM Active Interfaces: ≥ 128
L2 Virtual Service Networks: ≥ 4,059
L3 Virtual Service Networks: ≥ 256
L2 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 2,000
L3 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 256
VXLAN Gateway VTEP Destinations per Node: ≥500
VXLAN Gateway VNI IDs per Node: ≥ 4,000
IPv4 ACE: lên tới 766 Ingress và 252 Egress
sFlow: lên tới 3,000 mẫu mỗi giây
Mirrored Ports: lên tới 83
Tính năng
Hỗ trợ STP, MSTP,…
Hỗ trợ 802.1AX Link Aggregation
Hỗ trợ Static, RIP, OSPF, eBGP, BGP+,…
Hỗ trợ ECMP, DvR/VRRP, PIM-SM/SSM,…
Hỗ trợ RIPng, OSPFv3, BGPv6 Peering, ECMP, VRRP cho IPv6
Hỗ trợ IP Shortcut Routing
Hỗ trợ IP Multicast-over-Fabric Connect và Fabric Connect-PIM Gateway
175
Hỗ trợ Fabric Attach Server and Client
Hỗ trợ Zero-Touch Fabric Connect
Hỗ trợ 1587 OSPF NSSA Option
Hỗ trợ 1340 Assigned Numbers
Hỗ trợ 4607 Source-Specific Multicast cho IP
Proxy ARP
Hỗ trợ SynOptics Network Management Protocol (SONMP)
Hỗ trợ High Availability-CPU (HA-CPU)
Hỗ trợ Software lock-up detection
Hỗ trợ IEEE 802.3X Pause frame
Hỗ trợ Port lock
Hỗ trợ Shortest Path Bridging MAC (SPBM)
Hỗ trợ Dynamic Nickname Assignment
Hỗ trợ Inter-Virtual Services Network (VSN)
176
UDP Forwarding entries: ≥128
Tính năng
Hỗ trợ Extreme Networks Fabric Attach
Hỗ trơ Fabric Attach Proxy
Hỗ trợ Multicast Listener Discovery v1/v2 Snooping & Proxy
DHCPv6 Guard
Hỗ trợ các tính năng IPv6 bao gồm First-Hop Security, Neighor Discovery
Inspection, Source Guard, and Router Advertisement Guard
Hỗ trợ Multi-Link Trunking
Hỗ trợ tính năng MAC Flush
Hỗ trợ Storm Control
Hỗ trợ VLACP
Hỗ trợ ADAC
Hỗ trợ RIP, IP Blocking
Hỗ trợ UDP broadcast forwarding
Hỗ trợ Extensible Authentication Protocol
Hỗ trợ Dynamic ARP inspection, IP Source Guard
Hỗ trợ First Hop Security: DHCPv6–guard, RA-guard, ND-inspection
Hỗ trợ Fabric Attach Zero Touch
Hỗ trợ Autotopology
Hỗ trợ 802.1X EAP (MHSA, MHMV, Guest VLAN, Fail Open VLAN, Non-
EAP, and RADIUS MAC)
Hỗ trợ 802.1X Enhancement: Dynamic VLAN assignment for NEAP
Hỗ trợ DA Filtering
Hỗ trợ Duplicate Address Detection (DAD) snooping and filtering
Hỗ trợ Multiple Host with Multiple VLANs (MHMV)
Hỗ trợ Auto Unit Replacement (AUR) per trunk
Hỗ trợ Custom Autonegotiation Advertisements (CANA)
Hỗ trợ Unified Authentication
Hỗ trợ Neighbor Unreachability Detection (NUD) filtering
Hỗ trợ IP Blocking
177
Stack: 8 thiết bị với băng thông lên tới ≥192Gbps
Số địa chỉ MAC: ≥16,000
MSTP Instances: ≥ 8
MLT Groups: ≥ 6
DHCP Snooping Entries: ≥ 512
802.1X Clients: ≥ 32/Port
LLDP Neighbors: ≥ 416
ARP Entries: ≥ 512
IP Interfaces: ≥ 64
IP Route Policies: ≥ 64
RIP Routes: ≥ 256
IGMP Enabled VLANs: ≥ 256
IP Multicast Groups: ≥ 248
QoS Filters/ Switch: 256/Precedence
IGMP SCB filter: ≥240
UDP Forwarding entries: ≥128
Công suất POE: 720W
Tính năng
Hỗ trợ Extreme Networks Fabric Attach
Hỗ trơ Fabric Attach Proxy
Hỗ trợ Multicast Listener Discovery v1/v2 Snooping & Proxy
DHCPv6 Guard
Hỗ trợ các tính năng IPv6 bao gồm First-Hop Security, Neighor Discovery
Inspection, Source Guard, and Router Advertisement Guard
Hỗ trợ Multi-Link Trunking
Hỗ trợ tính năng MAC Flush
Hỗ trợ Storm Control
Hỗ trợ VLACP
Hỗ trợ ADAC
Hỗ trợ RIP, IP Blocking
Hỗ trợ UDP broadcast forwarding
Hỗ trợ Extensible Authentication Protocol
Hỗ trợ Dynamic ARP inspection, IP Source Guard
Hỗ trợ First Hop Security: DHCPv6–guard, RA-guard, ND-inspection
Hỗ trợ Fabric Attach Zero Touch
Hỗ trợ Autotopology
Hỗ trợ 802.1X EAP (MHSA, MHMV, Guest VLAN, Fail Open VLAN, Non-
EAP, and RADIUS MAC)
Hỗ trợ 802.1X Enhancement: Dynamic VLAN assignment for NEAP
Hỗ trợ DA Filtering
Hỗ trợ Duplicate Address Detection (DAD) snooping and filtering
Hỗ trợ Multiple Host with Multiple VLANs (MHMV)
Hỗ trợ Auto Unit Replacement (AUR) per trunk
178
Hỗ trợ Custom Autonegotiation Advertisements (CANA)
Hỗ trợ Unified Authentication
Hỗ trợ Neighbor Unreachability Detection (NUD) filtering
Hỗ trợ IP Blocking
179
Hỗ trợ ADAC
Hỗ trợ RIP, IP Blocking
Hỗ trợ UDP broadcast forwarding
Hỗ trợ Extensible Authentication Protocol
Hỗ trợ Dynamic ARP inspection, IP Source Guard
Hỗ trợ First Hop Security: DHCPv6–guard, RA-guard, ND-inspection
Hỗ trợ Fabric Attach Zero Touch
Hỗ trợ Autotopology
Hỗ trợ 802.1X EAP (MHSA, MHMV, Guest VLAN, Fail Open VLAN, Non-
EAP, and RADIUS MAC)
Hỗ trợ 802.1X Enhancement: Dynamic VLAN assignment for NEAP
Hỗ trợ DA Filtering
Hỗ trợ Duplicate Address Detection (DAD) snooping and filtering
Hỗ trợ Multiple Host with Multiple VLANs (MHMV)
Hỗ trợ Auto Unit Replacement (AUR) per trunk
Hỗ trợ Custom Autonegotiation Advertisements (CANA)
Hỗ trợ Unified Authentication
Hỗ trợ Neighbor Unreachability Detection (NUD) filtering
Hỗ trợ IP Blocking
2.17.4 Extreme ERS 3650GTS-PWR+
Cổng kết nối:
48 cổng 1000BASE T RJ45 POE+
2 cổng 1GBASE-X SFP combo
2 cổng 10GBASE-X SFP+ uplink
2 cổng 10GBASE-X SFP+ uplink/stack
Hiệu năng của thiết bị
Tốc độ chuyển mạch: ≥188Gbps
Tốc độ chuyển gói: ≥130Mpps
Độ trễ: 3.5 microseconds
Nominal Jitter: 0.84 microseconds
Stack: 8 thiết bị với băng thông lên tới ≥192Gbps
Số địa chỉ MAC: ≥16,000
MSTP Instances: ≥ 8
MLT Groups: ≥ 6
DHCP Snooping Entries: ≥ 512
802.1X Clients: ≥ 32/Port
LLDP Neighbors: ≥ 416
ARP Entries: ≥ 512
IP Interfaces: ≥ 64
IP Route Policies: ≥ 64
RIP Routes: ≥ 256
IGMP Enabled VLANs: ≥ 256
IP Multicast Groups: ≥ 248
180
QoS Filters/ Switch: 256/Precedence
IGMP SCB filter: ≥240
UDP Forwarding entries: ≥128
Công suất POE: 720W
Tính năng
Hỗ trợ Extreme Networks Fabric Attach
Hỗ trơ Fabric Attach Proxy
Hỗ trợ Multicast Listener Discovery v1/v2 Snooping & Proxy
DHCPv6 Guard
Hỗ trợ các tính năng IPv6 bao gồm First-Hop Security, Neighor Discovery
Inspection, Source Guard, and Router Advertisement Guard
Hỗ trợ Multi-Link Trunking
Hỗ trợ tính năng MAC Flush
Hỗ trợ Storm Control
Hỗ trợ VLACP
Hỗ trợ ADAC
Hỗ trợ RIP, IP Blocking
Hỗ trợ UDP broadcast forwarding
Hỗ trợ Extensible Authentication Protocol
Hỗ trợ Dynamic ARP inspection, IP Source Guard
Hỗ trợ First Hop Security: DHCPv6–guard, RA-guard, ND-inspection
Hỗ trợ Fabric Attach Zero Touch
Hỗ trợ Autotopology
Hỗ trợ 802.1X EAP (MHSA, MHMV, Guest VLAN, Fail Open VLAN, Non-
EAP, and RADIUS MAC)
Hỗ trợ 802.1X Enhancement: Dynamic VLAN assignment for NEAP
Hỗ trợ DA Filtering
Hỗ trợ Duplicate Address Detection (DAD) snooping and filtering
Hỗ trợ Multiple Host with Multiple VLANs (MHMV)
Hỗ trợ Auto Unit Replacement (AUR) per trunk
Hỗ trợ Custom Autonegotiation Advertisements (CANA)
Hỗ trợ Unified Authentication
Hỗ trợ Neighbor Unreachability Detection (NUD) filtering
Hỗ trợ IP Blocking
2.18 Extreme VSP 4450GSX-PWR+
Cổng kết nối:
Hỗ trợ ≥12 cổng 10/100/1000 Gigabit Ethernet RJ45 PoE+
Có thể hỗ trợ ≥36 cổng 100/1000 Mbps SFP
Có thể hỗ trợ ≥ 2 cổng 10GBASE-X SFP+
Hiệu năng hệ thống:
Băng thông chuyển mạch: ≥184 Gbps
Tốc độ chuyển gói: ≥102Mpps
181
Hỗ trợ Jumbo Frame: lên tới 9.6 KBytes
Hỗ trợ MACsec
MAC address: ≥32000
Private VLANs/E-Tree: ≥ 200
MLT/LACP Groups: ≥ 50
Extreme SLPP VLANs: ≥ 128
IPv4 ARP Entries: ≥ 6000
IPv4 Interfaces: ≥ 256
IPv4 Routes: ≥15744
IPv4 CLIP Interfaces: ≥64
IPv4 BGP Routes: ≥15744
IPv4 DHCP Relay Forwarding Entries: ≥128
IPv4 Route Policies ≥ 5,000
IPv6 Neighbors: 4000
IPv6 CLIP Interfaces: ≥64
IPv6 Routes: ≥ 7887
IPv6 Interfaces: ≥ 256
IPv6 ECMP Groups: ≥500
IPv6 RSMLT Interfaces: ≥252
IGMP Interfaces: ≥ 4,059
MLD Interfaces: ≥4,059
IP Multicast Streams: ≥ 1000
Fabric Connect-PIM Gateway Source Announcements: ≥6000
PIM Active Interfaces: ≥ 128
L2 Virtual Service Networks: ≥ 1000
L3 Virtual Service Networks: ≥ 128
L2 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 1000
L3 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 128
IPv4 ACE: lên tới 1020 Ingress và 255 Egress
sFlow: lên tới 100 mẫu mỗi giây
Mirrored Ports: lên tới 49
Tính năng
Hỗ trợ STP, MSTP,…
Hỗ trợ 802.1AX Link Aggregation
Hỗ trợ Static, RIP, OSPF, eBGP, BGP+,…
Hỗ trợ ECMP, DvR, PIM-SM/SSM,…
Hỗ trợ RIPng, OSPFv3, ECMP, VRRP cho IPv6
Hỗ trợ IP Shortcut Routing
Hỗ trợ Fabric Connect-PIM Gateway
Hỗ trợ 1587 OSPF NSSA Option
Hỗ trợ 1340 Assigned Numbers
Hỗ trợ 4607 Source-Specific Multicast cho IP
Hỗ trợ SynOptics Network Management Protocol (SONMP)
182
Hỗ trợ High Availability-CPU (HA-CPU)
Hỗ trợ Pause frame
Hỗ trợ Port lock
Hỗ trợ Shortest Path Bridging MAC (SPBM)
Hỗ trợ Inter-Virtual Services Network (VSN)
Hỗ trợ Link-state tracking (LST)
Hỗ trợ Layer 3 Video Surveillance install script
2.19 Extreme Management
2.19.1 NMS-A-25
Hiệu năng của thiết bị
Bộ nhớ: 480GB Enterprise SSD
Cổng kết nối: 2 x 1GbE
Cổng đồ họa: Front VGA, Rear VGA
Cổng USB: 5
TPM Version 2.0: có hỗ trợ
Số AP hỗ trợ : 12500
Số Wireless MUs: 50000
Số thiết bị quản lý: 5000
Access Control End-System: 10000
Duy trì thống kê: 180 ngày
Tính năng của thiết bị
Hỗ trợ Console
Hỗ trợ Wireless Management (Hỗ trợ Wireless Client Location, Wireless
Coverage, Wireless Map Limit, Hỗ trợ tìm kiếm Client, Access Point, )
Hỗ trợ Inventory Management (FTP, SCP, TFTP,…)
Có thể hỗ trợ Analytics: Hiện thị Application Flows, Bidirectional Flows
(Flows, Client Address, Server Address, Application, protocol, Threat,
Location,…), Unidirectional Flows, Báo cáo (report), Fingerprints,
Có thể hỗ trợ OneView: Hiện thị Devices, Alarms and Events, report, Identity
and Access, NetFlowRead/WriteAccess, Maps
Có thể hỗ trợ Control: Hỗ trợ tạo và quản lý Policy (với Policy rules: Ethertype,
MAC Address Source/Destination/Bilateral, Priority, IP Address
Source/Destination/Bilateral, IP UDP Port Source/Destination/Bilateral Range,
…), AP Aware, …
Có thể hỗ trợ Traffic Filtering, Traffic Security, Traffic Prioritization
Có thể hỗ trợ Flood Control, Transmit Queues, ..
Có thể hỗ trợ DHCP/Kerberos Snooping, Captive Portal HTTP Mirroring,
Có thể hỗ trợ AAA, LDAP, RADIUS, Portal (với Facebook Registration,
Google Registration, Microsoft Registration,…)
Có thể tích hợp với những hãng thứ 3 như: Fortinet FortiGate, iBoss,
Lightspeed, McAfee ePO, Palo Alto Networks, Distributed IPS, Check Point
User ID, …
183
2.19.2 NMS-A-305
Hiệu năng của thiết bị
Bộ nhớ: 960GB Enterprise SSD
Cổng kết nối: 2 x 1GbE
Cổng đồ họa: Front VGA, Rear VGA
Cổng USB: 5
TPM Version 2.0: có hỗ trợ
Số AP hỗ trợ : 25000
Số Wireless MUs: 100000
Số thiết bị quản lý: 10000
Access Control End-System: 200000
Duy trì thống kê: 180 ngày
Tính năng của thiết bị
Hỗ trợ Console
Hỗ trợ Wireless Management (Hỗ trợ Wireless Client Location, Wireless
Coverage, Wireless Map Limit, Hỗ trợ tìm kiếm Client, Access Point, )
Hỗ trợ Inventory Management (FTP, SCP, TFTP,…)
Có thể hỗ trợ Analytics: Hiện thị Application Flows, Bidirectional Flows
(Flows, Client Address, Server Address, Application, protocol, Threat,
Location,…), Unidirectional Flows, Báo cáo (report), Fingerprints,
Có thể hỗ trợ OneView: Hiện thị Devices, Alarms and Events, report, Identity
and Access, NetFlowRead/WriteAccess, Maps
Có thể hỗ trợ Control: Hỗ trợ tạo và quản lý Policy (với Policy rules: Ethertype,
MAC Address Source/Destination/Bilateral, Priority, IP Address
Source/Destination/Bilateral, IP UDP Port Source/Destination/Bilateral Range,
…), AP Aware, …
Có thể hỗ trợ Traffic Filtering, Traffic Security, Traffic Prioritization
Có thể hỗ trợ Flood Control, Transmit Queues, ..
Có thể hỗ trợ DHCP/Kerberos Snooping, Captive Portal HTTP Mirroring,
Có thể hỗ trợ AAA, LDAP, RADIUS, Portal (với Facebook Registration,
Google Registration, Microsoft Registration,…)
Có thể tích hợp với những hãng thứ 3 như: Fortinet FortiGate, iBoss,
Lightspeed, McAfee ePO, Palo Alto Networks, Distributed IPS, Check Point
User ID, …
184
Hỗ trợ Wireless Intrusion Protection Systems (WIPS), Deep packet inspection
(DPI)
Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, hoặc được quản lý
qua Wireless Controller
Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 24 AP khác
Tính năng Networking:
BSS: 8 BSSISDs; 16 SSIDs
Layer 2 and Layer 3: 802.1Q, 802.1D, DHCP Server/client, BootP, PPPoE,
LLDP, GRE, and IPSec
Security: Stateful L2/L3 firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2,
Dedicated fulltime WIPS sensor mode, secure guest access captive portal.
Management: SSH, HTTPS, SNMPv3
Quality of Service (QoS): WMM, 802.1P, DSCP. Applied per radio, WLAN,
and user
Radio
Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal Frequency Division
Multiplexing (OFDM), Modulation and Coding Scheme (MCS), High
Throughput (HT)
Hỗ trợ IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d và 802.11i WPA2, WMM
Hỗ trợ 300Mbps ở 802.11n và 867 Mbps ở 802.11ac
Dải tần hoạt động: 2412 to 2472 MHz, 5180 to 5850 MHz
Bluetooth LE: 2400 - 2483.5KHz in 2MHz channels
Hỗ trợ 2 băng tầng 2.4Ghz và 5Ghz
Hỗ trợ 1x2, 2x2, MIMO
Available Interfaces:
Bluetooth LE Interface: Single BLE transceiver
LAN Ethernet ports: 3 x IEEE 802.3 10/100Mb auto-sensing
Uplink LAN Ethernet: 1 x IEEE 802.3 Gigabit Ethernet auto-sensing
Power: Access point 6.5w operating
2.20.2 AP7522
Thông số 802.11ac:
Hỗ trợ 2 băng tầng 2.4Ghz và 5Ghz
Hỗ trợ 256-QAM 2X2:2 MIMO
Hỗ trợ 20, 40, và 80 MHz Channels
1.267 Gbps data rates
Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU)
Reduced Interface Spacing
Hỗ trợ MIMO Power Save
Hỗ trợ STBC, LDPC
802.11 DFS
802.11ac transmit beamforming
Maximal Ratio Combining (MRC)
185
Thông số vật lý
Antenna: 4dBi - 2.4 GHz band; 6 dBi - 5GHz band
Nguồn: 280mA at 48V
Môi trường:
Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 40° C
Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến 70°C
Độ ẩm hoạt động: 85% không ngưng tụ
Electrostatic Discharge: 15kV air, 8kV contact
Tính năng Networking:
Layer 2 and Layer 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/client,
BOOTP client, PPPoE and LLDP
Security: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot)
Quality of Service (QoS): WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
Tính năng khác:
Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 24 AP khác
Radio
Hỗ trợ Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal Frequency
Division Multiplexing (OFDM)
Hỗ trợ IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d và 802.11i WPA2, WMM, và WMM-
UAPSD
Hỗ trợ 400Mbps ở 802.11n và 866.7 Gbps ở 802.11ac
Dải tần hoạt động: 2412 to 2472 MHz, 5180 to 5825 MHz
Công suất phát tối đa: 23 dBm ở 2.4GHz và 23 dBm ở 5GHz
Tiêu chuẩn: FCC (USA), EU, TELEC; UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950- 1,
UL2043, RoHS; Plenum-rated housing (UL2043); Wi-Fi Alliance (WFA)
certified 802.11a/b/g/n/ac
2.20.3 AP7532
Thông số 802.11ac:
Hỗ trợ 2 băng tầng 2.4Ghz và 5Ghz
Hỗ trợ 256-QAM 3X3:3 MIMO
Hỗ trợ 20, 40, và 80 MHz Channels
1.267 Gbps data rates
Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) Reduced Interface Spacing
Hỗ trợ MIMO Power Save
Hỗ trợ STBC, LDPC
Hỗ trợ Maximal Ratio Combining (MRC)
Thông số vật lý
186
Antenna: 4dBi - 2.4 GHz band; 6 dBi - 5GHz band
Antenna connectors: 3 RP SMAs
Môi trường:
Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 40° C
Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến 70°C
Độ ẩm hoạt động: 85% không ngưng tụ
Electrostatic Discharge: 15kV air, 8kV contact
Nguồn:
48V; 312mA
Tính năng:
Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/client, BOOTP
client,
PPPoE và LLDP
Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
Triple Methodology Rogue Detection: WIPS, on-board IDS, Hotspot, IPSec,
and RADIUS Server
Quality of Service (QoS):
WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, và TOS
Chế độ hoạt động
Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 24 AP khác
Radio
Hỗ trợ Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal Frequency
Division Multiplexing (OFDM)
Hỗ trợ IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d và 802.11i WPA2, WMM, và WMM-
UAPSD,
L2TPv3, Client VPN, MESH , Captive Portal server.
Hỗ trợ 600Mbps ở 2.4GHz và 1.3 Gbps ở 5GHz
Dải tần hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
Công suất phát tối đa: 24.7 dBm ở 2.4GHz và 24.7 dBm ở 5GHz
Tiêu chuẩn: FCC (USA), EU, TELEC; UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950- 1,
UL2043, RoHS; Plenum-rated housing (UL2043)
2.20.4 AP-7612
Thông số 802.11ac
802.11ac 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz, BLE
Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO Power
Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
Thông số vật lý:
Kích thước: 6.1" x 4.4" x 1.2", 155mm x 112mm x 30mm
Housing: Nhựa ABS, Aluminum Backplate
Cổng kết nối: 2 cổng 1GbE. Hỗ trợ truyền POE qua của GE2
187
Độ lợi của Anten: 2.4 GHz Band; 5.4dBi; 5GHz Band, 8.5dBi
Điều kiện hoạt động:
Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 40° C
Xả tĩnh điện: 8kV Air, 6kV Contact
Thông số điện áp
Điện áp hoạt động: PoE-PD Spec: 48VDC; Wall Brick: 12VDC
Hỗ trợ POE: 802.3af, 802.3at
Thông số tính năng Networking
Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
Thông số Radio:
Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM), and Spatial Multiplexing (MIMO)
Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d and 802.11i WPA2, WMM,
and WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH (released in a future version
of WiNG), Captive Portal server, Support SNMP v1, v2c, v3
Data rates: 2.4GHz là 400Mpbs; 5GHz là 866.7 Mbps
Cấu hình Antenna: 2X2 MIMO
Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
Chứng chỉ:
Chuẩn Wifi: 802.11a/b/g/n/ac
Bluetooth: Bluetooth SIG listed
Tiêu chuẩn:
Chứng chỉ về an toàn: FCC CFR 47 Part 15, Class B, ICES-003 Class B, FCC
Subpart C 15.247, FCC Subpart E 15.407, RSS- 247, EN 301 893, EN 300 328,
EN 301 489 1 & 17, EN 50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/
NZS4268 + CISPR32
Radio: FCC CFR 47 Part 15, Class B, ICES-003 Class B, FCC Subpart C
15.247, FCC Subpart E 15.407, RSS- 247, EN 301 893, EN 300 328, EN 301
489 1 & 17, EN 50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/ NZS4268 +
CISPR32
Chế độ hoạt động
Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 25 AP khác
Hỗ trợ Quản lý qua Cloud (trong tương lai)
Công suất phát tối đa:
2.4 GHz Band: 20 dBm; BLE: 7 dBm
188
5 GHz Band: 20 dBm
2.20.5 AP-7632i
Thông số 802.11ac
802.11ac 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz, BLE
Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO Power
Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
IoT Radio
Bluetooth Low Energy (BLE) v4.2, và chuẩn IEEE 802.15.4
Thông số vật lý:
Kích thước: 6.3 in x 1.7 in, 161 mm diameter x 48.5 mm
Housing: Plenum-rated housing (UL2043)
Cổng kết nối: 1x IEEE 802.3 Gigabit Ethernet auto-sensing
Độ lợi của Anten: 4dBi - 2.4 GHz band; 6 dBi - 5GHz band, IoT 4.1 dBi
Điều kiện hoạt động:
Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 40° C
Xả tĩnh điện: 15kV air, 8kV contact
Thông số điện áp
Điện áp hoạt động: PoE-PD: 48VDC; Wall brick: 12VDC
Hỗ trợ POE: 802.3af, 802.3at
Công suất hoạt động: Tối thiểu là 4.8W
Thông số tính năng Networking
Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
Thông số Radio:
Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM), and Spatial Multiplexing (MIMO)
Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d and 802.11i WPA2, WMM,
and WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH (released in a future version
of WiNG), Captive Portal server, Support SNMP v1, v2c, v3
Data rates: 2.4GHz là 400Mpbs; 5GHz là 866.7 Mbps
Cấu hình Antenna: 2X2 MIMO
Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
Hiệu năng
Số user: 256/radio
SSID: 8/radio và 16/AP
Chứng chỉ:
189
Chuẩn Wifi: 802.11a/b/g/n/ac
Bluetooth: Bluetooth SIG listed
Tiêu chuẩn:
Chứng chỉ về an toàn: IEC 60950-1, EN 60950-1, UL 60950-1, CSA 22.2
No.60950-1-03 AS/NZS 60950.1, RoHS Directive 2011/65/EU
Radio: FCC CFR 47 Part 15, Class B, ICES-003 Class B, FCC Subpart C
15.247, FCC Subpart E 15.407, RSS- 247, EN 301 893, EN 300 328, EN 301
489 1 & 17, EN 50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/NZS4268 +
CISPR32
Chế độ hoạt động
Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
Hỗ trợ Quản lý qua Cloud (trong tương lai)
Công suất phát tối đa:
2.4 GHz Band: 26 dBm
5 GHz Band: 26 dBm
BLE: 3 dBm
2.20.6 AP-7632e
Thông số 802.11ac
802.11ac 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz, BLE
Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO Power
Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
IoT Radio
Bluetooth Low Energy (BLE) v4.2, và chuẩn IEEE 802.15.4
Thông số vật lý:
Kích thước: 6.9 in x 5.0in x 1.2 in, 175 mm x 128 mm x 26.9 mm
Housing: Plenum-rated housing (UL2043)
Cổng kết nối: 1x IEEE 802.3 Gigabit Ethernet auto-sensing
Kết nối Anten: 3 RP SMAs: 2 dual band ports, 1 BTLE
USB: Hỗ trợ USB 2.0
Điều kiện hoạt động:
Nhiệt độ hoạt động: -20° C đến 60° C
Xả tĩnh điện: 12kV air, 6kV contact
Công suất hoạt động: Tối thiểu là 4.8W
Thông số điện áp
Điện áp hoạt động: PoE-PD: 48VDC; Wall brick: 12VDC
Hỗ trợ POE: 802.3af, 802.3at
Thông số tính năng Networking
Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
190
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
Thông số Radio:
Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM), and Spatial Multiplexing (MIMO)
Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d and 802.11i WPA2, WMM,
and WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH (released in a future version
of WiNG), Captive Portal server, Support SNMP v1, v2c, v3
Data rates: 2.4GHz là 400Mpbs; 5GHz là 866.7 Mbps
Cấu hình Antenna: 2X2 MIMO
Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
Hiệu năng
Số user: 256/radio
SSID: 8/radio và 16/AP
Chứng chỉ:
Chuẩn Wifi: 802.11a/b/g/n/ac
Bluetooth: Bluetooth SIG listed
Tiêu chuẩn:
Chứng chỉ về an toàn: IEC 60950-1, EN 60950-1, UL 60950-1, CSA 22.2
No.60950-1-03 AS/NZS 60950.1, RoHS Directive 2011/65/EU
Radio: FCC CFR 47 Part 15, Class B, ICES-003 Class B, FCC Subpart C
15.247, FCC Subpart E 15.407, RSS- 247, EN 301 893, EN 300 328, EN 301
489 1 & 17, EN 50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/NZS4268 +
CISPR32
Chế độ hoạt động
Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
Hỗ trợ Quản lý qua Cloud (trong tương lai)
Công suất phát khi sử dụng 2 Anten Tx:
2.4 GHz Band: 23 dBm
5 GHz Band: 23 dBm
BLE: 3 dBm
2.20.7 AP-8533i
Thông số 802.11ac
Quad radios (3 Wi-Fi radios + one Bluetooth radio)
Band-unlocked Network Sensor cho WIPS và Location Service
4x4 MU-MIMO với 4 Spatial Streams
Auto-Selecting MU-MIMO hỗ trợ 1 hoặc 2 luồng đến người dùng
20, 40, and 80 MHz Channels. 160MHz and 80Mhz + 80MHz trong tương lai
191
Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) và RIFS
MIMO Power Save (Static and Dynamic)
Hỗ trợ: STBC, LDPC
802.11ac transmit beamforming
Maximal Ratio Combining (MRC)
NitroQAM cung cấp băng thông 800 Mbps ở 2.4GHz radio và 2166 Mbps ở
5GHz radio
Hỗ trợ lên tới 500 người dùng trên mỗi điểm truy cập không dây và lên tới 16
BSSIDs trên mỗi radio
Thông số vật lý:
Kích thước: 210mm x 210mm x 24mm
Cổng kết nối: 2 cổng 1GbE
Điều kiện hoạt động:
Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
Xả tĩnh điện: ESD to ±12KV air and ±8KV contact
Độ lợi Ăng-ten
Radio 1 (2.4GHz) : 5.2dBi
Radio 2 (5.2GHz): 6.8 dBi
Radio 3 (2.4GHz/5.2GHz): 4.9/5.9 dBi
Radio 4 (2.4GHz): Integrated antenna with 7.7dBi
Thông số điện áp
Công suất tiêu thụ bình thường: 12W
Công suất phát:
Radio 1, 2.4GHz band: 32.2dBm (1670 mW)
Radio 2, 5.2GHz band: 32.8dBm (1915 mW)
Radio 3, 2.4GHz/5.2GHz dual-band sensor: – 2.4GHz band: 25.9 dBm (389
mW) – 5.2GHz band: 22.9 dBm (195 mW)
Radio 4: 13.7 dBm (23.4mW) with integrated antenna
Thông số tính năng Networking
Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
Thông số Radio:
Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO, MU-MIMO
Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d, and 802.11i WPA2, WMM,
WMM-UAPSD, L2TPv3
Kênh hoạt động : 2.4 GHz band: channel 1-13 5.2 GHz band: channel 36-165
2412 to 2472 MHz, 5180 to 5850 MHz
192
Cấu hình Antenna: Radio 1: 2.4GHz: 4x4 with 4SS; Radio 2: 5GHz: 4x4 with
4SS; Radio 3: Dual-Band Sensor: 1x3 with 3SS
Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
Chứng chỉ:
Wi-Fi Alliance® (WFA) certified 802.11 a/b/g/n/ac, Passpoint 2.0
Tiêu chuẩn:
Chứng chỉ về an toàn: UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950-1, UL2043, RoHS
Radio: FCC (USA), EU, TELEC
Phê duyệt và chứng nhận : UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950-1, UL2043,
RoHS. FCC (USA), EU, TELEC, Medical EMC standard: EN/IEC 60601-1-2
Chế độ hoạt động
Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
2.20.8 AP-8533e
Thông số 802.11ac
4 radio (3 Wi-Fi radios + one Bluetooth radio)
Band-unlocked Network Sensor cho WIPS và Location Service
4x4 MU-MIMO với 4 Spatial Streams
Auto-Selecting MU-MIMO hỗ trợ 1 hoặc 2 luồng đến người dùng
20, 40, and 80 MHz Channels. 160MHz and 80Mhz + 80MHz trong tương lai
Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) và RIFS
MIMO Power Save (Static and Dynamic)
Hỗ trợ: STBC, LDPC
802.11ac transmit beamforming
Maximal Ratio Combining (MRC)
NitroQAM cung cấp băng thông 800 Mbps ở 2.4GHz radio và 2166 Mbps ở
5GHz radio
Hỗ trợ lên tới 500 người dùng trên mỗi điểm truy cập không dây và lên tới 16
BSSIDs trên mỗi radio
Thông số vật lý:
Kích thước: 210mm x 210mm x 24mm
Cổng kết nối: 2 cổng 1GbE
Hỗ trợ 5 RP SMA connectors; 1 RP-SMA dành riêng cho BT/BLE
Điều kiện hoạt động:
Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
Thông số điện áp
Công suất tiêu thụ bình thường: 12W
Công suất phát:
Radio 1, 2.4GHz band: 34dBm (2524 mW)
Radio 2, 5.2GHz band: 33dBm (2005 mW)
Radio 3, 2.4GHz/5.2GHz dual-band sensor: – 2.4GHz band: 25.9 dBm (389
mW)– 5.2GHz band: 22.9 dBm (195 mW)
193
Radio 4: 17 dBm (50 mW)
Thông số tính năng Networking
Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
Thông số Radio:
Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO, MU-MIMO
Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d, and 802.11i WPA2, WMM,
WMM-UAPSD, L2TPv3
Kênh hoạt động : 2.4 GHz band: channel 1-13 5.2 GHz band: channel 36-165
2412 to 2472 MHz, 5180 to 5850 MHz
802.11n: lên tới 600 Mbps; 802.11ac: lên tới 1.733 Gbps;
Cấu hình Antenna: Radio 1: 2.4GHz: 4x4 with 4SS; Radio 2: 5GHz: 4x4 with
4SS; Radio 3: Dual-Band Sensor: 1x3 with 3SS
Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
Chứng chỉ:
Wi-Fi Alliance® (WFA) certified 802.11 a/b/g/n/ac, Passpoint 2.0
Tiêu chuẩn:
Chứng chỉ về an toàn: UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950-1, UL2043, RoHS
Radio: FCC (USA), EU, TELEC
Phê duyệt và chứng nhận : UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950-1, UL2043,
RoHS. FCC (USA), EU, TELEC, Medical EMC standard: EN/IEC 60601-1-2
Chế độ hoạt động
Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
2.20.9 AP-8432
Thông số 802.11ac
Hỗ trợ Tri-radios (2 wifi radio và 1 bluetooth)
Hỗ trợ 802.11 WIDS/WIPS và Location Service
Hỗ trợ 4x4:4 MU-MIMO
Hỗ trợ kênh 20, 40, và 80 MHz, 160MHz (trong tương lai)
Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) và RIFS
Hỗ trợ MIMO Power Save
Hỗ trợ STBC, LDPC
Hỗ trợ Maximal Ratio Combining (MRC)
Hỗ trợ NitroQAM provides lên tới 800 Mbps trên 2.4GHz radio và 2166 Mbps
trên 5GHz radio
Hỗ trợ lên tới 500 người dùng và 16 BSSIDs trên 1 radio
194
Thông số vật lý:
Cổng kết nối: 2x IEEE 802.3 Gigabit Ethernet
Console: 1 cổng
Hỗ trợ cổng USB
Antenna: tích hợp 9 antenna
Thông số vật lý:
Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 60° C
Xả tĩnh điện: ESD to ±12KV air và ±8KV contact
Thông số radio
Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO, MU-MIMO\
Kênh hoạt động:
o2.4 GHz band: channel 1-13
o5.2 GHz band: channel 36-165
o2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5850 MHz
Cấu hình Antenna:
Radio 1: 2.4GHz: 3x3 with 3SS
Radio 2: 5GHz: 4x4 with 4SS
Radio 3: Dual Band Sensor: 1x3 with 3SS
Tính năng Networking:
Layer 2 và Layer 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/client,
BOOTP client, PPPoE, and LLDP
Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, captive portal, IPSec, và máy chủ RADIUS
QoS: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, và TOS
Công suất phát:
Radio 1: 30.2 dBm (1040 mW) 2.4GHz; 25.9 dBm (389 mW) 5.2GHz
Radio 2: 5.2GHz band: 32.6dBm (1808 mW)
Radio 3: 13.7 dBm (23.4mW)
Chế độ hoạt động
Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
2.20.10 AP-7622
Thông số 802.11ac
Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: real-time dual-band, dual-concurrent
2.4GHz + 5GHz concurrent single stream (1x1:2.4G + 1x1:5G)
2.4GHz hoặc 5GHz dual stream (2x2:2.4G or 2x2:5G)
Kênh hoạt động 20, 40, 80 MHz
Hỗ trợ AMSDU, AMPDU, RFIS, STBC (2x2 single band), LDPC
Hỗ trợ MIMO power save
Hỗ trợ Maximal Ratio Combining (MRC)
195
802.11ac Wave 2
Networking:
Lớp 2, Lớp 3:Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/ client, BOOTP
client, PPPoE, and LLDP
Security: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2,
WIDs/WIPs, IPSec, RADIUS svr
QoS: WMM, WMM-UAPSD
Thông số Radio:
Tại 2.4GHz: công suất phát tối đa Tx power: 19dBm
Mode 5GHz: công suất phát tối đa Tx power: 17dBm
Kênh và tần số hoạt động:
o 2.4 GHz band: channel 1-13; 2412 to 2472 MHz
o 5.2 GHz band: channel 36-165; 5180 to 5850 MHz
o 2.4GHz Bluetooth: channel 0-78
Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO
Thông số vật lý:
Kích thước: 4 “ x 4” x 1.5”; 150mm x 140mm x 39mm
Housing: Plastic plenum-rated housing
Cổng kết nối: 1GbE RJ45 và 1 cổng Console
Công suất tiêu thụ: 4.5W
Tiêu chuẩn:
UL/cUL 60950-1, IEC/EN60950-1, UL2043, RoHS. FCC (USA), EU, TELEC
WPA2, WMM, WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH, Captive Portal
server, BT2.0, BLE
Chế độ hoạt động
Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 24 AP khác
2.20.11 AP-7662i
Thông số 802.11ac
Hỗ trợ 802.11AC 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz
Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO
Power Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
Hỗ trợ Bluetooth Low Energy (BLE) v4.2, và chuẩn IEEE 802.15.4
Thông số vật lý:
Kích thước: 8.6" x 7.1" x 2.7" - 218 mm x 180 mm x 69mm
Housing: IP67
Cổng kết nối: 2xIEEE 802.3 Gigabit Ethernet và cổng console
Điều kiện hoạt động:
Xả tĩnh điện: Condensing electrostatic
Tốc độ gió: 165 Mph
Nguồn điện: 48VDC hoặc 230 mA at 48V typical
Tính năng networking:
196
Tính năng Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP
server/client, BOOTP client, PPPoE and LLDP
Tính năng bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i,
WPA2, WPA TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS
sensing, on-board IDS, và secure guest access (hotspot) với captive portal,
IPSec, và RADIUS Server.
QoS: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
Thông số Radio:
Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM), và Spatial Multiplexing (MIMO)
Tiêu chuẩn: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d và 802.11i WPA2, WMM, và
WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN,
MESH (released in a future version of WiNG), Captive Portal server, Support
SNMP v1, v2c, v3
Thông lượng: 400Mpps ở 2.4 GHz và 867 Mbps ở 5GHz
Kênh hoạt động: 2,4GHz: từ kênh 1 đến 13; 5GHz: từ kênh 36 đến 165
Cấu hình Antenna: 802.11: 2X2 MIMO và BTLE radio: 1x1
Hiệu năng của thiết bị
Số người dùng đồng thời: 256
SSID: 8/radio; 16/Access Point
Công suất phát tối đa: Band: 26 dBm, 5 GHz Band: 26 dBm , BLE: 3dBm
Tiêu chuẩn:
EC 60950-1, EN 60950-1, UL 60950-1, CSA 22.2 No.60950-1-03 AS/NZS
60950.1, RoHS Directive 2011/65/EU, EN 300 328, EN 301 489 1 & 17, EN
50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/NZS4268 + CISPR32
Chế độ hoạt động
Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
2.20.12 AP-7662e
Thông số 802.11ac
Hỗ trợ 802.11AC 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz
Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO
Power Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
Hỗ trợ Bluetooth Low Energy (BLE) v4.2, và chuẩn IEEE 802.15.4
Thông số vật lý:
Kích thước: 8.6" x 7.8" x 2.7" - 218 mm x 198 mm x 69mm
Housing: IP67
Antenna: 5 N-type connectors.
Cổng kết nối: 2xIEEE 802.3 Gigabit Ethernet và cổng console
Điều kiện hoạt động:
Xả tĩnh điện: Condensing electrostatic
Tốc độ gió: 165 Mph
197
Nguồn điện: 48VDC hoặc 230 mA at 48V typical
Tính năng networking:
Tính năng Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP
server/client, BOOTP client, PPPoE and LLDP
Tính năng bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i,
WPA2, WPA TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS
sensing, on-board IDS, và secure guest access (hotspot) với captive portal,
IPSec, và RADIUS Server.
QoS: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
Thông số Radio:
Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM),
and Spatial Multiplexing (MIMO)
Tiêu chuẩn: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d and 802.11i WPA2, WMM, and
WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN,
MESH (released in a future version of WiNG), Captive Portal server, Support
SNMP v1, v2c, v3
Thông lượng: 400Mpps ở 2.4 GHz và 867 Mbps ở 5GHz
Kênh hoạt động: 2,4GHz: từ kênh 1 đến 13; 5GHz: từ kênh 36 đến 165
Cấu hình Antenna: 802.11: 2X2 MIMO và BTLE radio: 1x1
Hiệu năng của thiết bị
Số người dùng đồng thời: 256
SSID: 8/radio; 16/Access Point
Công suất phát tối đa: Band: 23 dBm, 5 GHz Band: 23 dBm , BLE: 3dBm
Tiêu chuẩn:
EC 60950-1, EN 60950-1, UL 60950-1, CSA 22.2 No.60950-1-03 AS/NZS
60950.1, RoHS Directive 2011/65/EU, EN 300 328, EN 301 489 1 & 17, EN
50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/NZS4268 + CISPR32
Chế độ hoạt động
Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
2.20.13 AP-7602
Thông số 802.11ac
Chế độ hoạt động bao gồm real-time dual-band, dual-concurrent
Hỗ trợ 1x1 tại 2.4G hoặc 1x1 tại 5G
Hỗ trợ 2x2 tại 2.4G hoặc 2x2 tại 5G)
Kênh 20, 40, 80 MHz
Hỗ trợ MSDU, AMPDU, RFIS, STBC, LDPC
Hỗ trợ MIMO power save
Hỗ trợ Maximal Ratio Combining (MRC)
Hỗ trợ 802.11ac Wave 2 (trong tương lai)
Tính năng Networking:
198
Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/ client, BOOTP
client, PPPoE, và LLDP
Bảo mật:Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2,
WIDs/WIPs, IPSec, máy chủ RADIUS
QoS: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, COS, Diffserv, Role-based QoS
Thông số Radio
Công suât tại 2.4GHz: 19dBm
Công suất tại 5GHz: 17dBm
Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO
Hỗ trợ: WPA2, WMM, WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH, Captive
Portal server, BT 2.0, BLE 4.0
Thông lượng: 802.11n: MCS HT 0-15 lên tới 300 Mbps; 802.11ac: MCS VHT
0-9 lên tới 867 Mbps
Thông số khác
Cổng kết nối: 1xIEEE 802.3 Gigabit Ethernet
Antenna: Tích hợp
Xả tĩnh điện: 15kV air, 8kV contact
Công suất tiêu thụ: 4.5 watts / 6 watts
Chế độ hoạt động
Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 25 AP khác
Hiệu suất
Tần số phát: 2
Ăng ten thu phát: Tích hợp 2x2 anten tiêu chuẩn MIMO
Số spatial streams: 2
Số lượng SSID hỗ trợ (radio/total): 8/16
Chuẩn không dây : 802.11a/b/g/n /ac
Thông lượng tại 2.4GHz: ≥ 300 Mbps
Thông lượng tại 5GHz: ≥ 867 Mbps
Thông lượng của AP: ≥ 1.17 Gbps
Tốc độ chuyển gói : ≥ 40000 packets/ second
Số người dùng đồng thời : ≥ 312
Số voice calls đồng thời : ≥ 12
Công suất phát tối đa:
Radio 1 (5 GHz): ≥26 dBm
Radio 2 (2.4 GHz): ≥ 25 dBm
Độ lợi của Antenna:
Radio 1 (5 GHz): ≥ 5 dBi
Radio 2 (2.4 GHz): ≥ 3 dBi
199
Hỗ trợ các chuẩn bảo mật : WPA, WPA2 (AES), 802.11i, 802.1x, IPSec,
IKEv2, PKCS #10, X509 DER / PKCS #12
Wireless Modulation
802.11ac Advanced Features: LDPC, STBC, Maximum Likelihood (ML)
Detection 802.11n: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM with OFDM
802.11ac: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM with OFDM
802.11ac Packet aggregation: A-MPDU, A-MSDU 802.11ac Very High-
Throughput (VHT): VHT20/40/80
802.11n High-throughput (HT) support: HT 20/40 802.11n Packet aggregation:
A-MPDU, A-MSDU
802.11n Advanced Features: LDPC, STBC and TxBF
802.11a: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM with OFDM
802.11g: DSSS and OFDM
802.11b: DSSS
Các tính năng quản trị
Hỗ trợ Dynamic Channel Control: 802.11h: DFS & TPC support (ETSI)
Hỗ trợ Self-healing with coverage gap detection
Hỗ trợ Band steering with multiple steering modes
Hỗ trợ Airtime fairness
Hỗ trợ Radio Resource Management (802.11k)
Hỗ trợ Spectrum load balancing of clients
Hỗ trợ Mitigates non 802.11 interference without dedicated radios
Các tính năng QoS
Hỗ trợ Quality of Service (WMM, 802.11e)
Hỗ trợ Call Admission Control (TSPEC)
Hỗ trợ Tiết kiệm năng lượng (U-APSD)
Hỗ trợ Opportunistic Key Caching (OKC)
Hỗ trợ ưu tiên voice trên data cho cả lưu lượng tagged và untagged
Hỗ trợ giới hạn băng thông (rule và user-based)
Multiple Operating Modes
Hỗ trợ Intelligent thin AP
Hỗ trợ In-channel WIDS
Hỗ trợ In-channel WIPS
Hỗ trợ Remote access point
Hỗ trợ Private and public cloud deployments
Hỗ trợ xác định vị trí AP và các mối đe dọa qua RF triangulation
Hỗ trợ Self-forming và self-healing meshing
Tiêu chuẩn
FCC CFR 47 Part 15, Class B
ICES-003 Class B
FCC Subpart C 15.247
FCC Subpart E 15.407
RSS-210
200
EN 301 893
EN 300 328
IEC 60950-1
EN 60950-1
UL 60950-1
CSA 22.2 No.60950-1-03
201
Dung lượng Ổ cứng lưu trữ : ≥ 32GB solid-state
Số lượng Access Point tối đa quản lý được: ≥ 512
Nguồn cấp: 100 Watts, 100-240V AC, 50Hz-60Hz
Số lượng WLAN tối đa: ≥ 256
Data Throughput: 6 Gbits/sec
Crypto Throughput: 2 Gbits/sec
RF Domains: 512
Wireless Clients: 16K
Giao diện quản lý:
o Hỗ trợ tối đa 6 cổng Ethernet 10/100/1000 Base-T
o 2 cổng cắm USB
o Có cổng cắm RS-232 console
o Bảng hiển thị LCD với các phím điều chỉnh
Tính năng phần mềm
Hỗ trợ các tính năng layer 2 và Layer 3 như: Policy Base Routing, L2TP V3,
Certificate Management Protocol (CMP), OSPF, Border Gateway Protocol
(BGP), Alias, URL Filtering, Web Filtering,…
Hỗ trợ các tính năng bảo mật: Hỗ trợ chống Denial of Service, Hỗ trợ Storm
Control, Hỗ trợ AAA, LDAP, Hỗ trợ Wireless Intrusion Protection Systems
(WIPS)…
Hỗ trợ các giao thức quản lý như: Telnet, SSH, SNMP,..
Hỗ trợ các tính năng monitor và troubleshoot: Network view, Debug Wireless
Clients, Captive Portal Clients, Packet Capture,….
Hỗ trợ tính năng xác thực qua Captive Portal với khả năng cung cấp kết nối qua
HTTP và HTTPS. Captive Portal cung cấp các kiểu truy cập: Không cần xác
thực, Xác thực qua Radius, Xác thực qua Email, Xác thực qua Mobile, Xác thực
bằng việc đăng ký khai báo (Registration) .
Hỗ trợ các tính năng Roaming, Smart RF
Hỗ trợ các tính năng Dynamic client load Balancing, Auto-Provisioning
Policies
Hỗ trợ xác thực: 802.1x EAP, EAP-PSK, MAC Authentication, PSK / None,
Passpoint, Registration
203
Hỗ trợ các giao thức quản lý như: Telnet, SSH, SNMP,..
Hỗ trợ các tính năng monitor và troubleshoot: Network view, Debug Wireless
Clients, Captive Portal Clients, Packet Capture,….
Hỗ trợ tính năng xác thực qua Captive Portal với khả năng cung cấp kết nối qua
HTTP và HTTPS. Captive Portal cung cấp các kiểu truy cập: Không cần xác
thực, Xác thực qua Radius, Xác thực qua Email, Xác thực qua Mobile, Xác thực
bằng việc đăng ký khai báo (Registration) .
Hỗ trợ các tính năng Roaming, Smart RF
Hỗ trợ các tính năng Dynamic client load Balancing, Auto-Provisioning
Policies
Hỗ trợ xác thực: 802.1x EAP, EAP-PSK, MAC Authentication, PSK / None,
Passpoint, Registration
2.20.19 Wireless Controller C35
204
Voice
Hỗ trợ Voice-over-WLAN Optimization: 802.11e/WMM, U-APSD, TSPEC,
CAC, QBSS
Hỗ trợ Fast Roaming with 802.11r
Hỗ trợ Wired-Wireless (DSCP/TOS-to-WMM) QoS Mapping
Networking
Hỗ trợ SNMPv2c/v3
Hỗ trợ CSMA/CD
Hỗ trợ Routing – OSPF v2
Hỗ trợ Proxy ARP
Hỗ trợ 802.11-802.3 bridging
Tiêu chuẩn
UL 60950-1, 2nd Edition,
CSA C22.2 No. 60950-1-07, 2nd Edition
CB scheme: IEC 60950-1 AS/NZS 60590-1 (Australia/New Zealand)
Mexico via NRTL
BSMI CNS 14336-1 99 (Taiwan)
CCC GB4943.1-2011, GB92542008,
FCC Part 15,Subpart B, Class A
ICES-003: 2012, Class A
CISPR22:2010, Class A
EN/IEC 61000-4-2:2008
EN/IEC 61000-4-3:2010
EN/IEC 61000-4-4:2012
EN/IEC 61000-4-5:2005
Phần cứng
Cổng kết nối: 4 x 10/100/1000 Base-T
Nguồn: 1 nguồn AC với nguồn 100-240 VAC/50-60Hz
205
Hỗ trợ xác thực, tính phí bằng RADIUS
Chuẩn mã hóa: AES (CCMP), RC4-40, 104, 128-bit (TKIP, WEP)
Hỗ trợ Guest Services (captive portal, URL redirect, NAC) và Walled
Garden (unauthorized access to URL)
- Khả năng quản lý
Hỗ trợ Integrated VLAN-VNS
Hỗ trợ Pre-standard (CAPWAP)
Hỗ trợ tự động nhận diện AP mới
Hỗ trợ tính phí thông qua CDR/RADIUS
- Khả năng sẵn sàng
Hỗ trợ tự động chuyển đổi dự phòng đến Wireless Controller backup (gồm
cả license) khi xảy ra lỗi
Hỗ trợ tính năng Client mobility
Hỗ trợ Dynamic Radio Management (DRM), Flexible Client Access (airtime
fairness), Load Balancing and Band-steering
Hỗ trợ Client load balancing with 802.11k
Hỗ trợ Automatic discovery of networks by pre-authenticated devices
(802.11u)
Hỗ trợ Wireless Network Management (802.11v)
Hỗ trợ Tự động cân bằng tải giữa các subnets
Voice
Hỗ trợ Voice-over-WLAN Optimization: 802.11e/WMM, U-APSD, TSPEC,
CAC, QBSS
Hỗ trợ Fast Roaming with 802.11r
Hỗ trợ Wired-Wireless (DSCP/TOS-to-WMM) QoS Mapping
Hỗ trợ 2 nguồn hoạt động song song, hot-swap
- Networking
Hỗ trợ SNMPv2c/v3
Hỗ trợ CSMA/CD
Hỗ trợ Routing – OSPF v2
Hỗ trợ Proxy ARP
Hỗ trợ 802.11-802.3 bridging
- Tiêu chuẩn:
UL60950 - CSA 60950 (USA/ Canada)
EN60950 (Europe)
IEC60950 (International)
CB Certificate & Report, IEC60950 GS Certification (Germany)
GOST R 50377-92 - Certification (Russia)
Ukraine Certification (Ukraine)
CE - Low Voltage Directive 2006/95/EC (Europe)
IRAM Certification (Argentina)
206
FCC/ICES-003 - Emissions (USA/ Canada)
CISPR 22 - Emissions (International)
EN55022 - Emissions (Europe)
EN55024 - Immunity (Europe)
EN61000-3-2 - Harmonics (Europe)
EN61000-3-3 - Voltage Flicker (Europe)
CE - EMC Directive 2004/108 EC (Europe)
Phần cứng
Cổng kết nối: 2 cổng 10GBASE-X SFP+; 2 cổng 10/100/1000BASE-T; 5
cổng U
Nguồn: 1 nguồn AC với nguồn 110/240 VAC/47-63Hz
208
Hỗ trợ PSK và Certificate: Có
Hỗ trợ DES, 3DES, AES, Blowfish / MD5, SHA1, SHA2: Có
Có IPSec Interface và cho phép dùng trong filter rule: Có
Anti-Virus
Anti-Virus trên http/https, ftp, smtp/smtps, pop3, pops (các giao thức SSL phải
được giải mã bằng tính năng SSL decrypt)
Cho phép nâng cấp lên Kaspersky engine
Hỗ trợ quét virus trên tệp nén và tệp thực thi nén.
Chặn các tệp nén có mã hóa không thể mở được
Anti-spam
Hỗ trợ blacklist/white list
Phân tích spam bằng RBL kết hợp Heuristic ( cho phép enable/disable)
Cho phép đánh dấu email spam hoặc xóa email (theo điểm số spam 1->3), thêm
X-Spam header
Hỗ trợ phát hiện email quảng cáo và thêm vào tiêu đề email giúp phân loại
Hỗ trợ SMTP filter lọc các lệnh SMTP cho phép hoặc chặn: Có
Hỗ trợ lọc theo địa chỉ người gửi/nhận qua SMTP/SMTPS: Có
Lọc Web
Hỗ trợ Http proxy transparent hoặc explicit mode : Có
Có khả năng tự tạo thêm nhóm URL : Có
Cho phép thiết lập profile về lọc web: >=10
Cho phép tạo nhiều trang cảnh báo khi người dùng truy cập các trang web bị
chặn>=4
Cho phép chặn/cho qua và có quét virus hay không các tệp theo MIME type
Hỗ trợ phân tích HTML, Javascript và xóa các đoạn mã nguy hiểm
Hỗ trợ ICAP cho phép chuyển hướng các HTTP request sang 1 máy chủ ICAP
khác
Hỗ trợ tính năng SafeSearch cho phép lọc kết quả từ search engine như google
phù hợp với giáo dục
Hỗ trợ kiểm soát việc dùng các google app qua domain
Xác thực
Xác thực user bằng LDAP tích hợp, Windows AD, Radius hoặc LDAP ngoài
Hỗ trợ PKI Multi-level
Hỗ trợ chứng nhận X509 cho PKI
Hỗ trợ Guest Mode
Hỗ trợ Single Sign-On trên Windows Domain, mà không cần cài agent trên
từng máy tính trong domain
Cho phép dùng user/user group trong filter rule, NAT rule
Quản trị
Cho phép cập nhật offline (firmware, database)
Tệp cấu hình được mã hóa khi sao lưu
Cho phép dùng tệp cấu hình chung giữa các thiết bị cùng dòng
Hỗ trợ cổng VGA, USB/PS2 cho keyboard
209
Hỗ trợ script từ xa (remote script)
Hỗ trợ báo cáo ngay trên thiết bị
Hỗ trợ đẩy log về syslog server
Có phần mềm xem hoạt động của thiết bị theo thời gian thực
Cho phép cho 1 user hay 1 host ( địa chỉ IP hoặc domain) vào quarantine list
hoặc gỡ bỏ
Cho phép xem theo số kết nối, chi tiết kết nối, băng thông, thời gian kết nối theo
từng ip, interface
Có phần mềm lấy log, cho phép kết xuất ra csv
Hỗ trợ phần mềm tạo report định kỳ ( miễn phí cho hệ thóng nhỏ dưới 180.000
sự kiện/ngày, và license cho hệ thống lớn)
Cho phép tạo admin với các phân quyền khác nhau
(system/user/network/monitor/v.v)
High Availbility
Hỗ trợ High Availbitity
Hỗ trợ HA Link qua vlan và interface vật lý
Hỗ trợ HA Link backup
2.21.2 SN710
Năng lực thiết bị:
Giao diện :
10/100/1000Base-T : 8 - 16 cổng
1Gb fiber : 0 - 4 cổng
10Gb fiber : 0-2 cổng
Thông lượng Firewall throughput (1518 byte UDP): >=10Gbps
Thông lượng IPS phòng chống tấn công (1518Byte/Frame): >=7 Gbps
Thông lượng Http IPS ( 1MB http file): >= 2.6Gbps
Thông lượng Antivirus qua http: >=1.6Gbps
Số kết nối đồng thời: >=1.000.000
Số kết nối mới mỗi giây: >=40.000
Số kết nối WAN Dialup đồng thời: >=8
Thông lượng IPSec: >=2.4Gbps
Có hệ thống lưu trữ Log internal: >=320Gb Gb
Tính năng định tuyến
Có sẵn các tính năng định tuyến Layer 3:
IPv4, IPv6
Static routes
RIP
OSPF
BGP
Tính năng tường lửa an ninh
Có khả năng triển khai stateful firewall, stateless firewall
210
Tích hợp nhiều domain cho việc xác thực
Hỗ trợ xác thực cho khách (Guest Mode)
Hỗ trợ xác thực cho khách bằng cơ chế ủy quyền từ 1 người dùng khác
(Sponsor mode)
Hỗ trợ Dynamic Host Reputation
Cho phép thiết lập policy trên điểm đánh giá độ tin cậy của các địa chỉ (Ip
Reputation), vị trí địa lý của địa chỉ IP (IP Geolocation)
Có khả năng triển khai high availabilty
Tính năng VPN mã hoá kênh truyền:
Có khả năng tạo kênh IPSec VPN, Generic routing encapsulation (GRE)
Có khả năng mã hoá dữ liệu theo các thuật toán Data Encryption Standard
(DES), triple DES (3DES), Advanced Encryption Standard (AES-256)
Có sẵn tính năng public key infrastructure (PKI) (X.509)
Có tính năng thiết lập một lần mạng VPN và duy trì mạng VPN. Các thành
viên VPN mới gia nhập mạng VPN này mà không cần thay đổi hay cập nhật cấu
hình đang có trên các thành viên hiện hữu
Khả năng đảm bảo băng thông Hỗ trợ đảm bảo an ninh cho các ứng dụng: kiểm
soát và ưu tiên ứng dụng, giám sát băng thông và mức độ sử dụng ứng dụng
Tính năng quản lý thiết bị, bảo hành
Hỗ trợ các phương thức quản trị sau: CLI, Web UI
Hỗ trợ security boot
Có ít nhất 2 phân vùng cho 2 phiên bản firmware và cấu hình
Hỗ trợ sao lưu cấu hình tự động lên cloud hoặc máy chủ khác
Bảo hành
Bảo hành phần cứng, cập nhật phần mềm và các tính năng 03 năm
2.21.3 SN910
Năng lực thiết bị:
Có sẵn tối thiểu 08 cổng 10/100/1000 RJ-45
Có sẵn tối thiểu 01 khe cắm mở rộng giao diện cho phép thêm port SFP 1G
hoặc SFP+ 10G
Thông lượng tường lửa (gói tin lớn) tối thiểu ≥ 20 Gbps
Hỗ trợ thông lượng IPS tối thiểu ≥ 12.5 Gbps
Số session đồng thời tối thiểu ≥ 1,500,000
Hỗ trợ thông lượng IPSec tối thiểu ≥ 4 Gbps, >=1000 Tunnel, >=149 SSL VPN
đồng thời
Hỗ trợ tối thiểu 64 gateway cùng lúc
Hỗ trợ thông lượng Anti-Virus ≥ 2.1 Gbps
Hỗ trợ đồng thời tính năng Anti-virus, Anti-spam, Web Filtering, IPS, anti-
malware
Hệ thống lưu trữ log dùng SSD >= 120GB
Tính năng định tuyến
211
Có sẵn các tính năng định tuyến Layer 3:
IPv4, IPv6
Static routes
RIP
OSPF
BGP
Tính năng tường lửa an ninh
Có khả năng triển khai stateful firewall, stateless firewall
Tích hợp nhiều domain cho việc xác thực
Hỗ trợ xác thực cho khách (Guest Mode)
Hỗ trợ xác thực cho khách bằng cơ chế ủy quyền từ 1 người dùng khác
(Sponsor mode)
Hỗ trợ Dynamic Host Reputation
Cho phép thiết lập policy trên điểm đánh giá độ tin cậy của các địa chỉ (Ip
Reputation), vị trí địa lý của địa chỉ IP (IP Geolocation)
Có khả năng triển khai high availabilty
Tính năng VPN mã hoá kênh truyền:
Có khả năng tạo kênh IPSec VPN, Generic routing encapsulation (GRE)
Có khả năng mã hoá dữ liệu theo các thuật toán Data Encryption Standard
(DES), triple DES (3DES), Advanced Encryption Standard (AES-256)
Có sẵn tính năng public key infrastructure (PKI) (X.509)
Có tính năng thiết lập một lần mạng VPN và duy trì mạng VPN. Các thành
viên VPN mới gia nhập mạng VPN này mà không cần thay đổi hay cập nhật cấu
hình đang có trên các thành viên hiện hữu
Khả năng đảm bảo băng thông Hỗ trợ đảm bảo an ninh cho các ứng dụng: kiểm
soát và ưu tiên ứng dụng, giám sát băng thông và mức độ sử dụng ứng dụng
Tính năng quản lý thiết bị, bảo hành
Hỗ trợ các phương thức quản trị sau: CLI, Web UI
Hỗ trợ security boot
Có ít nhất 2 phân vùng cho 2 phiên bản firmware và cấu hình
Hỗ trợ sao lưu cấu hình tự động lên cloud hoặc máy chủ khác
Bảo hành
Bảo hành phần cứng, cập nhật phần mềm và các tính năng 03 năm
2.21.4 PA5220
Năng lực
Firewall throughput (App-ID enabled): 18Gbps
Threat prevention throughput: 9Gbps
IPSec VPN throughput: 8Gbps
New session per second: 170,000
Max session: 4,000,000
Virtual system: có sẵn 10, hỗ trợ mở rộng đến 20
Virtual router: 20
212
Security zones: 2,500
Security rules: 20,000
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 400,000
Multicast route: 4,000
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và có thể đẩy luồng dữ liệu đã giải mã ra
ngoài qua port mirror và chia sẻ với các thiết bị bảo mật khác đặt inline
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
cho các máy chủ quan trọng
Hỗ trợ phân tích và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf, mac os, flash,
office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
213
từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 4 cổng 100/1000Mbps/10G RJ45
Có sẵn 16 cổng 1/10G SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 4 cổng 40G QSFP + (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng và 1 cổng 40Gbps QSFP+
(chưa bao gồm module quang)
Bộ nhớ
2 ổ SSD
Dung lượng 240GB RAID 1
Có 2TB HDD RAID 1 lưu trữ log
Nguồn
Có sẵn 2 nguồn AC 100-240VAC
2.21.5 PA3250
Năng lực
Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 6.3Gbps
Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware, Sandbox)
throughput: 3Gbps
IPSec VPN throughput: 3.2Gbps
New session per second: 94,000
Max session: 2,000,000
Virtual system: hỗ trợ mở rộng đến 6
Virtual router: 10
Security zones: 60
Security rules: 5,000
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 200,000
Multicast route: 4,000
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
214
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và có thể đẩy luồng dữ liệu đã giải mã ra
ngoài qua port mirror và chia sẻ với các thiết bị bảo mật khác đặt inline
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
cho các máy chủ quan trọng
Hỗ trợ phân tích và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf, mac os, flash,
office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
215
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 12 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
Có sẵn 8 cổng 1/10G SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng, 1 cổng high availability
10Gbps SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Bộ nhớ
240GB SSD
Nguồn
Có sẵn 2 nguồn AC 100-240VAC
2.21.6 PA3220
Năng lực
Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 5Gbps
Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware, Sandbox)
throughput: 2.2Gbps
IPSec VPN throughput: 2.5Gbps
New session per second: 58,000
Max session: 1,000,000
Virtual system: hỗ trợ mở rộng đến 6
Virtual router: 10
Security zones: 60
Security rules: 2,500
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 100,000
Multicast route: 4,000
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và có thể đẩy luồng dữ liệu đã giải mã ra
ngoài qua port mirror và chia sẻ với các thiết bị bảo mật khác đặt inline
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
216
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
cho các máy chủ quan trọng
Hỗ trợ phân tích và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf, mac os, flash,
office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 12 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
Có sẵn 4 cổng 1/10G SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 4 cổng 1G SFP (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng, 1 cổng high availability
10Gbps SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Bộ nhớ
240GB SSD
217
Nguồn
Có sẵn 2 nguồn AC 100-240VAC
2.21.7 PA850
Năng lực
Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 1.9Gbps
Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware) throughput:
780Mbps
IPSec VPN throughput: 500 Mbps
New session per second: 9,500
Max session: 197,000
Security rules: 1,500
Virtual router: 5
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 19,200
Multicast route: 1,500
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và chia sẻ luồng dữ liệu sau giải mã ra ngoài
qua port mirror
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
khi truy cập các dịch vụ quan trọng
Có tính năng lọc Web theo danh mục URL tự định nghĩa
Có tính năng DNS Sinkhole để ngăn chặn các truy vấn DNS đến tên miền xấu
Hỗ trợ tính năng phân tích động và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf,
mac os, flash, office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
218
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 4 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
Có sẵn 4 cổng 1G SFP (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 4 cổng 10G SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng
Bộ nhớ
SSD 240GB
Nguồn
Có sẵn 2 nguồn AC 100-240VAC
3.15.8.PA820
- Năng lực
Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 940 Mbps
Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware)
throughput: 610Mbps
IPSec VPN throughput: 400 Mbps
219
New session per second: 8300
Max session: 130,000
Security rules: 1,500
Virtual router: 5
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 12800
Multicast route: 1,500
- Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện
ứng dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và chia sẻ luồng dữ liệu sau giải mã ra
ngoài qua port mirror
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách
theo người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash
và tên file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên
Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu
hoặc nội dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành
tố khi truy cập các dịch vụ quan trọng
Có tính năng lọc Web theo danh mục URL tự định nghĩa
Có tính năng DNS Sinkhole để ngăn chặn các truy vấn DNS đến tên miền xấu
Hỗ trợ tính năng phân tích động và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe,
pdf, mac os, flash, office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được
phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân
tích động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE)
1 năm
- Tính năng quản trị
220
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert
các thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính
năng định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
- Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng
application, từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
- Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
- Giao diện
Có sẵn 4 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
Có sẵn 8 cổng 1G SFP (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng
- Bộ nhớ: SSD 240GB
3.15.9.PA3220
Năng lực
Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 940Mbps
Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware) throughput:
610Mbps
IPSec VPN throughput: 400 Mbps
New session per second: 8,300
Max session: 128,000
Security rules: 1,500
Virtual router: 5
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 12,800
Multicast route: 1,500
221
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và chia sẻ luồng dữ liệu sau giải mã ra ngoài
qua port mirror
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
khi truy cập các dịch vụ quan trọng
Có tính năng lọc Web theo danh mục URL tự định nghĩa
Có tính năng DNS Sinkhole để ngăn chặn các truy vấn DNS đến tên miền xấu
Hỗ trợ tính năng phân tích động và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf,
mac os, flash, office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
từng user
Policy based routing
222
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 4 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
Có sẵn 8 cổng 1G SFP (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng
Bộ nhớ
SSD 240GB
Nguồn
Nguồn AC 100-240VAC
223
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ RIP/RIPng, OSPF/OSPFv3, IS-IS/IS-IS for IPv6, and BGP-4/BGP-MP
for IPv6
Hỗ trợ Forwarding Information Base (FIB)
Hỗ trợ VRRP và VRRP-E
Hỗ trợ 8-path Equal Cost Multi-Path (ECMP)
Hỗ trợ BFD Holdove cho OSPFv2/3 và IS-IS
Hỗ trợ BFD cho OSPFv3
Hỗ trợ IS-IS Graceful Restart Helper Mode
Tính năng SDN
Hỗ trợ OpenFlow 1.3: QoS, Group Table, Q-in-Q, Active-Standby Controller,
IPv6, Transport Layer Security (TLS) 1.2
Hỗ trợ Extreme Hybrid Switch Mode OpenFlow
Tính năng Multicast
Hỗ trợ IPv4 multicast PIM-DM, PIM-SM, và PIM-SSM
Hỗ trợ IPv6 multicast PIM-SM/SSM và MLD
Hỗ trợ Multicast cho MPLS
Hỗ trợ Multicast ECMP
Tính năng MPLS
Hỗ trợ OSPF-TE, IS-IS-TE, RSVP-TE, và CSPF
Hỗ trợ MPLS Fast ReRoute (FRR)
Hỗ trợ Label Distribution Protocol (LDP)
Hỗ trợ IP over MPLS, VLL, VPLS, Layer 3 VPN, và routing over VPLS
Hỗ trợ BFD và RSVP-TE LSPs
Hỗ trợ RSVP Liberal Bypass LSP Selection
Hỗ trợ RSVP Hello Messages
Hỗ trợ RSVP TE Link Metric
Tính năng khác:
Hỗ trợ IEEE 802.1ad Provider Bridges
Hỗ trợ IEEE 802.1ah Provider Backbone Bridges
Hỗ trợ Multi-Chassis Trunking (MCT)
Hỗ trợ E-LINE (EPL and EVPL), E-LAN, và E-TREE
Hỗ trợ UDLD và LFS/RFN
Hỗ trợ Hardware-based Layer 3 và Layer 2 ACLs
Hỗ trợ Hardware-based Policy-Based Routing (PBR)
Hỗ trợ khả năng triển khai nhiều ACL trên 1 cổng
224
4 cổng 10GbE SFP+
4 cổng combo 10/100/1000BASE-T RJ45
Hiệu năng của thiết bị:
Hiệu năng chuyển tiếp: 192 Gbps
Hiệu suất chuyển gói: 101 Mpps
Buffering: 128 MB
Hỗ trợ 1,500,000 IPv4 unicast routes
Hỗ trợ 256,000 IPv6 unicast routes
Hỗ trợ 32,000 luồng OpenFlow
Hỗ trợ 128,000 địa chỉ MAC
Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn
Quạt tản nhiệt: Hỗ trợ dự phòng
Tính năng Layer 3
Hỗ trợ RIP/RIPng, OSPF/OSPFv3, IS-IS/IS-IS for IPv6, and BGP-4/BGP-MP
for IPv6
Hỗ trợ Forwarding Information Base (FIB)
Hỗ trợ VRRP và VRRP-E
Hỗ trợ 8-path Equal Cost Multi-Path (ECMP)
Hỗ trợ BFD Holdove cho OSPFv2/3 và IS-IS
Hỗ trợ BFD cho OSPFv3
Hỗ trợ IS-IS Graceful Restart Helper Mode
Tính năng SDN
Hỗ trợ OpenFlow 1.3: QoS, Group Table, Q-in-Q, Active-Standby Controller,
IPv6, Transport Layer Security (TLS) 1.2
Hỗ trợ Extreme Hybrid Switch Mode OpenFlow
Tính năng Multicast
Hỗ trợ IPv4 multicast PIM-DM, PIM-SM, và PIM-SSM
Hỗ trợ IPv6 multicast PIM-SM/SSM và MLD
Hỗ trợ Multicast cho MPLS
Hỗ trợ Multicast ECMP
Tính năng MPLS
Hỗ trợ OSPF-TE, IS-IS-TE, RSVP-TE, và CSPF
Hỗ trợ MPLS Fast ReRoute (FRR)
Hỗ trợ Label Distribution Protocol (LDP)
Hỗ trợ IP over MPLS, VLL, VPLS, Layer 3 VPN, và routing over VPLS
Hỗ trợ BFD và RSVP-TE LSPs
Hỗ trợ RSVP Liberal Bypass LSP Selection
Hỗ trợ RSVP Hello Messages
Hỗ trợ RSVP TE Link Metric
Tính năng khác:
Hỗ trợ IEEE 802.1ad Provider Bridges
225
Hỗ trợ IEEE 802.1ah Provider Backbone Bridges
Hỗ trợ Multi-Chassis Trunking (MCT)
Hỗ trợ E-LINE (EPL and EVPL), E-LAN, và E-TREE
Hỗ trợ UDLD và LFS/RFN
Hỗ trợ Hardware-based Layer 3 và Layer 2 ACLs
Hỗ trợ Hardware-based Policy-Based Routing (PBR)
Hỗ trợ khả năng triển khai nhiều ACL trên 1 cổng
- Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ tối đa 384 máy đầu cuối analog/digital, 250
máy điện thoại không dây DECT, 500 máy đầu cuối IP trên một máy chủ và hỗ
trợ giải pháp kết nối 3,000 máy chủ
Yêu cầu về Cấu trúc hệ thống:
- Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ dự phòng nguồn cho tủ chính và tủ mở rộng
- Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ song song nguồn AC và nguồn dự phòng DC
48V
Yêu cầu về Bản quyền phần mềm:
- Bản quyền phần mềm phải được cung cấp 1 lần và sử dụng vĩnh viễn
Yêu cầu về Bộ điều khiển trung tâm:
- Bộ điều khiển trung tâm Core Controller phải tích hợp sẵn các tính năng sau,
khi cần sử dụng chỉ cần kích hoạt license
226
+ Hệ thống UCC cho 150 người sử dụng
+ Hệ thống điện thoại hội nghị điều khiển bằng web-based, 16 bên
+ 1 cổng USB server port (USB 2.0) để kết nối USB stick, ổ cứng…
+ Module cho trung kế TDM: analog, E&M, ISDN BRI, ISDN PRI, CAS
+ IP Gateway cho các ứng dụng IP: máy đầu cuối IP, IP networking…
+ Module cho trung kế analog phải tích hợp sẵn tính năng CLIP và tính năng
nhận xung đảo cực
+ Module cho máy nhánh analog phải tích hợp sẵn tính năng CLIP
Phần mềm quản lý hệ thống phải được cung cấp miễn phí, đáp ứng các yêu cầu sau:
+ Hỗ trợ Software Management, bao gồm: cập nhật phiên bản phần mềm mới,
hotfixes, kích hoạt phiên bản mới, backup/restore…
+ Hỗ trợ Access Management, bao gồm: quản lý quyền truy cập hệ thống, quản
lý license…
+ Hỗ trợ việc cấu hình hệ thống, bao gồm: cấu hình máy chủ, cấu hình các bộ
truy cập, cấu hình máy đầu cuối và trung kế...
+ Hỗ trợ Inventory Management, cung cấp thông tin chi tiết về toàn bộ các thành
phần phần cứng, phần mềm và các loadware của hệ thống
227
+ Hỗ trợ Performance Management - quản lý tình trạng hoạt động
Hệ thống phải đáp ứng được các tính năng sau đây:
+ Hỗ trợ các ứng dụng trên PC, myPortal for Desktop và myPortal for Outlook
+ Hỗ trợ các ứng dụng trên các thiết bị di động và tablet, myPortal for Mobile
+ Hỗ trợ các ứng dụng cho điện thoại viên, OpenScape Business Attendant,
OpenScape Business BLF
+ Hỗ trợ trạng thái hiện diện, call pop-ups, click-to-dial, hộp thư cho fax
+ Tích hợp với các hệ thống CRM thông qua OpenScape Business Application
Launcher
+ Kết nối với đầu cuối Video qua giao thức SIP
+ Bảo mật thông tin: mã hóa toàn bộ báo hiệu và các gói thoại cho các cuộc gọi
qua IP, sử dụng giao thức Secure Real Time Transport Protocol (SRTP, RFC
3711) và Advanced Enscryption Standard (AES)
+ Các tính năng thông dụng khác: redial, call transfer, call back, call waiting,
call park, do-not-disturb, call forwarding…
1.1.2 Hệ thống chống sét cho Hệ thống tiếp địa có điện trở đất < 4 Ohm
228
Hệ thống cắt lọc sét cho đường nguồn: Sử dụng bộ cắt lọc sét
cho dòng tải 63A, chịu dòng sét ≥ 130 kA
tổng đài bao gồm
Thiết bị chống sét trên đường tín hiệu: Sử dụng phiến hoặc
các hạt chống sét lắp đặt đồng bộ trên giá phối dây của tổng
đài.
Hệ thống phải sử dụng chung một cấu hình máy chủ duy nhất
cho toàn bộ dung lượng từ 50 tới 12,000 máy đầu cuối
Cấu trúc Hệ thống bao gồm 2 máy chủ EcoServer sử dụng phần cứng
chính hãng kết nối trực tiếp với các các bộ truy cập (Access
1.2.1
Point AP3700), sử dụng giắc RJ45, 32 Mbps.
Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ hoạt động độc lập của toàn
bộ các chi nhánh, đảm bảo các bộ truy cập tại các chi nhánh
hoặt động bình thường khi đường truyền giữa máy chủ
229
chủ cũng như các bộ truy cập
Bản quyền phần mềm phải được cung cấp 1 lần và sử dụng
vĩnh viễn
Công cụ quản lý bản quyền phải được tích hợp sẵn trên hệ
thống, với giao diện web-based
1.2.3 Bản quyền phần mềm
Máy chủ phải sử dụng phần cứng chính hãng, kích thước
không quá ≥1.5U, tích hợp sẵn:
1.3.1 Máy chủ ≥ 01cổng USB Host cho kết nối ổ đĩa cứng, DVD, sử dụng
cho cập nhật phần mềm, hotfixes, backup/restore…
≥4 GB RAM
phải hỗ trợ đồng thời ≥ 2 kết nối Gigabit LAN giữa và mạng
LAN với chế độ dự phòng nóng, đảm bảo khi 1 trong 2 kết
nối bị lỗi, hệ thống vẫn hoạt động bình thường
Phần mềm của hệ thống phải bao gồm các module được cài
đặt và quản lý, bảo dưỡng độc lập, bao gồm: module điều
khiển trung tâm, bộ công cụ quản lý hệ thống, các module ứng
dụng... Các module này phải được cài đặt trên các máy ảo độc
lập, trên
Bộ truy cập phải có khả năng hỗ trợ các module, bao gồm:
230
Module cho máy nhánh TDM: analog, digital, cordless
(DECT)
Moddule IP Gateway cho các ứng dụng IP: máy đầu cuối IP,
IP networking…
Module cho trung kế analog phải tích hợp sẵn tính năng CLIP
và tính năng nhận xung đảo cực
Chức năng quản lý hệ thống phải được tích hợp sẵn và cài đặt
độc lập trên một máy ảo, trên
Hỗ trợ việc cấu hình hệ thống, bao gồm: cấu hình máy chủ,
cấu hình các bộ truy cập, cấu hình máy đầu cuối và trung kế...
1.3.3 Quản lý hệ thống Hỗ trợ Inventory Management, cung cấp thông tin chi tiết về
toàn bộ các thành phần phần cứng, phần mềm và các loadware
của hệ thống
231
Cung cấp báo cáo chi tiết
- hỗ trợ SNMP; cho phép gửi đồng thời các bản tin báo lỗi và
cảnh báo tới tối đa 5 hệ thống quản lý mạng, theo giao thức
SNMP
Hệ thống phải hỗ trợ khả năng đánh số mềm dẻo với tối đa 6
chữ số cho mỗi số thuê bao, 6 chữ số cho mã hệ thống (nút
mạng), 11 chữ số cho số gọi vào trực tiếp (DID).
Các số thuê bao có thể có độ dài không đồng đều.
Kết nối với đầu cuối Video qua giao thức SIP
Các tính năng cơ bản Bảo mật thông tin: mã hóa toàn bộ báo hiệu và các gói thoại
1.4
của hệ thống cho các cuộc gọi qua IP
≥ 08 bên
232
+ Mã cá nhân lưu động
+ Mã tài khoản / mã dự án
+ Không quấy rầy
+ Đường dây nóng
+ Nhóm thư ký/ giám đốc
+ Đổ chuông phân biệt
1.4.2 Sẵn có
Định tuyến linh hoạt
Có khả năng tích hợp hệ thống tổng đài nội bộ với các hệ
1.4.3 Bảo mật hệ thống
thống tổng đài khác đang sử dụng.
Biện pháp kiểm tra, giám sát công việc để thực hiện gói thầu
1.4.4 Hội nghị
(sơ đồ, quy trình kiểm tra, giám sát; chế độ ghi chép, báo cáo)
Dịch vụ người dùng: Biện pháp đảm bảo an toàn lao động; phòng chống cháy nổ,
1.4.5
vệ sinh môi trường tại công trường xây dựng
+ Màn hình 2 dòng, 205 x 41 pixels, điều chỉnh được góc nghiêng
+ Tích hợp 8 phím chức năng có thể lập trình được (LED hiển thị)
+ Hỗ trợ G.711 (64 kbit/s a/μ law), G.722 (64 kbit/s), G.729AB (8 kbit/s)
233
+ Hỗ trợ Full Duplex Hand-free
+ Hỗ trợ IEEE802.1Q
234
Hỗ trợ Ping List Entries từ 1 đến 16
Hỗ trợ RFC2544 Test: Throughput, Latency, Frame Loss,…
Hỗ trợ Loopback Test
Hỗ trợ Cable testing: Wiremap, PoE,…
Hỗ trợ VoIP testing
Hỗ trợ Media Stream
Hỗ trợ Traffic Generate
Hỗ trợ Frame Capture
Capture source MAC, destination MAC
Capture frame types, VLAN frames
Capture Source IP, Destination IP, IP Protocols, UDP/TCP ports
Capture Up to 10,000 Packets for Analysis or Download to a PC
Measure Rx and Tx optical power (in dBm) and identify traffic protocols
Measure PoE Voltage and Power to Determine Switch Port Power Allocation
IPv6 Detection Capabilities
235
Khả năng xác minh kết nối đồng hoặc quang
Kiểm tra Cáp và xác định lỗi
Kiểm tra tốc độ và chế độ hoạt động của cổng kết nối
Kiểm tra và đo đạc PoE
Kiểm tra thông tin Trace route
Kiểm tra Network device emulation (MAC cloning/Spoofing)
Kiểm tra công suất phát trên Fiber Measurement
Kiểm tra thông tin Switch (CDP/LLDP/EDP)
Hỗ trợ xuất báo cáo chuyên nghiệp Professional Report
Chống chịu được thời tiết khắc nghiệt
Giao diện cảm ứng dễ dùng
Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
Hỗ trợ hướng dẫn, trợ giúp Built-in on-board
Bao gồm CT15-Cable Tracker Probe và Deluxe Case
237
Quản lý ắc quy Giám sát thời gian chạy ắc quy theo tải, nhiệt độ
Thời gian lưu điện thiết kế theo yêu cầu
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho không bao gồm ắc
-40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn <50dB @1m
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm
IEC
tra
240
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm tra IEC
241
Số lượng 16
Dung lượng 7AH
b. Đối với dòng lâu dài HR11H-6(ắc
quy bên ngoài)
Loại ắc quy
Phụ thuộc vào dung lượng ngoài của ắc quy
Số lượng
Bảo vệ bằng CB và đồng thởi bảo vệ chống xả
Bảo vệ ắc quy
cạn ắc quy
Quản lý ắc quy Giám sát thời gian chạy ắc quy theo tải, nhiệt độ
Thời gian lưu điện thiết kế theo yêu cầu
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho không bao gồm ắc
-40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn <50dB @1m
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm tra IEC
242
Dòng điện lớn nhất 57A
Hệ số công suất đầu vào (Power
> 0.99
factor)
Thông số ngõ ra
Điện áp đầu ra 220/230/240V
Hệ số công suất đầu ra (Power factor) 0.9
Độ ổn định điện áp ra ± 1%
Dãy tần số 50Hz ± 0.25Hz
đến 130% trong 1phút, đến 150% trong 30
Khả năng qua tải
giây.
< 1% với tải tuyến tính và < 6% với tải phi
Méo hài điện áp đầu ra (THDu)
tuyến tính(IEC/ EN62040-3)
Hệ số đỉnh (max) 3:1
Ắc quy và bảo vệ ăc quy
b. Đối với dòng lâu dài HR11H-10(ắc
quy bên ngoài)
Loại ắc quy
Phụ thuộc vào dung lượng ngoài của ắc quy
Số lượng
Bảo vệ bằng CB và đồng thởi bảo vệ chống xả
Bảo vệ ắc quy
cạn ắc quy
Giám sát thời gian chạy ắc quy theo tải, nhiệt
Quản lý ắc quy
độ
Thời gian lưu điện thiết kế theo yêu cầu
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho không bao gồm ắc
-40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn <50dB @1m
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm tra IEC
243
Thiết bị phải được sản xuất từ các hãng thuộc G7, không sản xuất
Xuất xứ
tại Trung Quốc.
Công suất mỗi UPS 20KVA/18KW
Công nghệ truyển đổi kép Online doule conversion, IGBT; full
Công nghệ
DSP (Digital signal processor) xử lý tín hiệu số tạo hiệu suất cao
Dạng sóng Chuẩn hình sin
Có khả năng cung cấp thông tin qua trình duyệt web, và cấp thông
tin tích hợp đến phần mềm quản trị qua chuẩn RS232, RS485.
Giao tiếp
Có khả năng tích hợp: SNMP, tiếp điểm khô, bộ mắc song song,
khởi động nguội
Thông số ngõ vào
Điện áp định mức 380/400/415VAC (pha - pha)
Dải điện áp 304 -478 V (3P+ Trung tính + Đất)
Tần số định mức 50/60 Hz
Dãi tần số 40Hz - 70Hz
Hệ số công suất đầu
>0.99
vào (Power factor)
Méo hài dòng điện (
<3% (tải tuyến tính)
THDI )
Thông số ngõ
Bypass
Điện áp định mức
380/400/415VAC (pha - pha)
bypass
Tần số định mức 50/60Hz
Dãy điện áp bypass Mặc định: -20% ~ +15%
Giới hạn trên: + 10%, 15%, 20%, 25%
Giới hạn dưới: -10%, -15%, -20%, -30%, -40%
Dãy dao động tần
Tùy chọn:±1 Hz, ±3 Hz, ±5 Hz,
số
125% vận hành lâu dài; 125% ~130% trong 10 phút; 130% ~
Quá tải bypass
150% trong 1 phút
Thông số ngõ ra
Điện áp định mức 380/400/415VAC (pha - pha)
Tần số định mức 50/60Hz
Hệ số công suất 0.9
Đô chính xác điện
±1.5%
áp
Đáp ứng quá độ 5% cho tải bậc thang
Phục hồi quá độ <30ms cho tải bậc thang (20% - 100% - 20%)
Méo hài điện áp đầu < 1% với tải tuyến tính và <6% với tải phi tuyến tính(IEC/
ra (THDu) EN62040-3)
Khả năng chịu quá <110% trong 60 phút; 110% - 125% trong 10 phút; 125% - 150%
244
tải trong 1 phút;
Điều chỉnh điện áp 50/60Hz ±0.1%
Tần số ra (dãy đồng
Có thể cài đặt từ ±0.5Hz ~ ±5Hz, mặc định ±3Hz
bộ)
Đồng bộ với tốc độ
Có thể cài đặt ± 0.5Hz/s ~ ± 5Hz,/s mặc định 0.5 Hz/s
xoay
Ắc quy và bộ sạc
Điện áp định mức
±240 VDC
ắc quy
Độ chính xác điện
±1%
áp của bộ sạc
Công suất sạc lớn
20% công suất hệ thống
nhất
Hiệu suất
Hiệu suất ở chế độ
>95%
AC mode
Hiệu suất ở chế độ
>95%
ắc quy
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho
không bao gồm ắc -40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn(trong phạm
<65dBA @ 1meter (100% tải), 62dB @ 45% tải
vi 1m)
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu
CE
chuẩn và kiểm tra
245
+ Power factor: 0.9 + Overload: 130% UPS shutdown after 1 min. at battery mode or
transfer to bypass; 150% UPS shutdown after 30 sec. at battery mode or transfer to bypass.
+ Current crest ratio: 3:1
+ Harmonic distortion: ≤ 1% THD (full linear load); ≤ 6% THD (full non-linear load).
+ Transfer time: 0ms
+ Wareform: pure sinwave
+ External battery port- High efficiency
- Indicators: LCD (Load level, battery level, AC mode, battery mode, bypass mode and fault
indicators)
- Alarm: Battery mode, low battery, overload, fault- Management:
+ Smart RS232/USB: Support Windows 2000/2003/XP/Vista/7/8/Linux, Unix and Mac
+ Optional SNMP: Power management from SNMP manager and web browser.
- Optional features: extended battery pack; internal isolation transformerIncludes: CD with
software , Documentation CD , Installation guide , Input power cord, Rack Mounting support
rails, Rack mount handels, Tower stand, USB cable , RS232 cable, USB cable, SNMP
Management Card
Hitachi HR11 UPS 2KVA (In-buit battery)
‐ Topology: Double Conversion Online
- Advanced PFC & IGBT technology.
- 19" standard cabinet & battery cabinet.
- Input:
+ Nominal voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Input voltage range: 110-288 VAC
+ Frequency range: 50/60 Hz
+ Power factor: ≥ 0.99
- Output:
+ Output voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Frequency range (Batt. mode): 50Hz ±0.5% or 60Hz ±0.5%
+ Power factor: 0.9
+ Overload: 130% UPS shutdown after 1 min. at battery mode or transfer to bypass; 150%
UPS shutdown after 30 sec. at battery mode or transfer to bypass.
+ Current crest ratio: 3:1
+ Harmonic distortion: ≤ 1% THD (full linear load); ≤ 6% THD (full non-linear load).
+ Transfer time: 0ms
+ Wareform: pure sinwave
+ External battery port
- High efficiency
- Indicators: LCD (Load level, battery level, AC mode, battery mode, bypass mode and fault
indicators)
- Alarm: Battery mode, low battery, overload, fault
- Management:
+ Smart RS232/USB: Support Windows 2000/2003/XP/Vista/7/8/Linux, Unix and Mac
+ Optional SNMP: Power management from SNMP manager and web browser.
246
- Optional features: extended battery pack; internal isolation transformer
Includes: CD with software , Documentation CD , Installation guide , Input power cord, Rack
Mounting support rails, Rack mount handels, Tower stand, USB cable , RS232 cable, USB
cable, SNMP Management Card
248