You are on page 1of 248

I.

THUYẾT MINH DỰ ÁN
Thành phần hệ thống mạng, thoại dự án “Trụ sở làm việc các ban đảng tại Miền
Trung” bao gồm:

A. Hệ thống cáp cấu trúc và các phụ kiện kết nối


B. Hệ thống thiết bị chuyển mạch

Toàn bộ trung tâm hệ thống mạng, thoại (MDF) và máy chủ được đặt tại phòng máy chủ
mới (đặt tại Trung tâm của tòa nhà A), đặt hoàn toàn trong 1 phòng thuộc tầng 4. Tại đây
bố trí các thiết bị như: máy chủ, bộ định tuyến, chuyển mạch lõi, tổng đài nội bộ, thiết
bị...

1. Tủ MDF:

- Là nơi lắp đặt các thiết bị mạng, máy chủ,..(chuyển từ phòng máy chủ cũ sang- Tầng 3-
Số 8 Bạch Đẳng )

- Là nơi tập trung mọi kết nối, dây mạng từ các phòng làm việc trong tòa nhà A đến
phòng máy chủ mới

- Lắp đặt thiết bị phòng chống cháy nổ bằng khí FM200 (di chuyển từ phòng máy chủ cũ
sang)

2. Tại phòng làm việc:

- Mỗi phòng làm việc có tối thiểu 04 nút mạng- 2 nút mạng nội bộ, 2 nút mạng internet
(2 lổ mạng trên 1 wallplace):cần 02 wallplace

- Trên mặt wallplace có đánh số tương ứng với số trên cổng pathpanel (trong tủ mạng
Trung tâm)

- Trong trường hợp một phòng rộng có nhiều người ( 6 < người < 10) sẽ bố trí thêm 02
nút mạng.

- Trong các phòng họp bố trí tối thiểu 02 nút mạng

- Đối với phòng họp trực tuyến, bố trí 04 nút mạng (nâng cao tính sẵn sàng khi có sự cố)

3. Hệ thống cáp cấu trúc:

1
- Hệ thống cáp đồng UTP xoắn đôi tại các khu vực tầng được kết nối theo sơ đồ hình sao.
Sử dụng cáp UTP 4P Cat6 nối từ patch panel đến ổ cắm đặt tại các khu vực. Cáp được đi
trong ống PVC cứng đi ốp tường, đi ngầm tường, sàn hoặc đi trong máng cáp.

- Ổ cắm dùng loại jack RJ 45 lắp âm tường ở độ cao 0,4m so với mặt nền hoàn thiện.,
hoặc lắp âm sàn theo các khu vực bố trí trong phòng thực hành máy tính theo bố trí nội
thất.

- Vật liệu như: cáp, ổ cắm, tủ phân phối v.v. phải được thiết kế và đáp ứng tiêu chuẩn
mới nhất theo quy định của các tổ chức quốc tế.

- Cáp sẽ được gắn cố định theo khoảng cách thông thường và có giá đỡ cố định để tránh
lực làm hỏng.

- Đi dây mạng mới từ các phòng làm việc trong các tầng về tập trung tại Phòng Kỹ thuật
(gần thang máy), tủ mạng nhỏ (treo lên tường) lắp đặt PathPanel và 02 switch( 1 nội bộ
và 1 internet) - sử dụng swtich L2

- đường dây mạng kết nối đi xuyên trần thạch cao, có ống ruột gà bảo vệ (phòng trường
hợp chuột, côn trùng cắn)

- dây mạng đi từ trần thạch cao xuống đến wallplace bằng cách đi nổi trên tường, có ống
ghen bảo vệ:

- Mỗi phòng có 2 nút mạng, sử dụng 01 wallplace (2 lỗ mạng): đánh số chẵn lẻ

- Các dây nhảy sử dụng CAT6 để nối từ switch đến pathpanel, có đầu bọc và vòng đeo
số

- Dây nhảy từ máy tính đến các ổ mạng trên tường: Dây nhảy Cat6 đúc sẵn từ nhà máy để
đảm bảo độ ổn định và độ suy hao không vượt quá các tiêu chuẩn cho phép

4. Tủ kết nối tầng

- Tủ kết nối tầng là nơi tập trung toàn bộ các đường mạng dữ liệu của mỗi tầng. Tủ bao
gồm các chuyển mạch truy nhập, patch panel và thanh quản lý dây nhảy cho mạng.

- Tủ kết nối tầng là tủ rack 19” kín có cửa vào ở phía trước có cánh an toàn và khóa.

- Tủ kim loại phủ polyester và đặt trên đế kim loại.

2
- Tủ bao gồm các cửa được đục lỗ phía trước và sau đối diện đảm bảo thông gió tốt cho
các thiết bị được lắp đặt.

- Mặt bên của tủ được đóng kín bằng các tấm có thể tháo ra.

- Tất cả các phụ kiện cố định cáp, thiết bị v.v ... cũng bao gồm trong phần này.

- Cáp được giữ cẩn thận và cố định trong tủ để đảm bảo phân phối cân đối và hợp lý theo
các ổ cắm khác nhau.

5. Yêu cầu về kết nối:

- Có đường cáp quang (12FO (sợi) - 6 đôi) kết nối từ Phòng máy chủ mới đến các Hội
trường thuộc tòa nhà số 8 Bạch Đằng, phục vụ trực tuyến, HNTH

- Có đường cáp quang kết nối sang tủ mạng (đặt tại tầng 1, Tòa Nhà B- số 1 Trần Phú)

- Đường kết nối mạng internet và đường truyền số liệu chuyên dùng.

- Các tủ mạng nhỏ tại các tầng kết nối về tủ mạng trung tâm (Đặt tại tầng 1- Nhà B), sử
dụng CAT6, có 04 đường kết nối (2 sử dụng, 2 dự phòng)

- Có đường cáp quang kết nối sang Phòng máy chủ mới (Tầng 4- Nhà A): tối thiểu 08FO
(4 đôi)- có thêm đường vật lý dự phòng

II. HỆ THỐNG CÁP CẤU TRÚC


1. TỔNG QUAN HỆ THỐNG CÁP CẤU TRÚC
1.1. Giới thiệu chung

Hệ thống cáp cấu trúc được xây dựng từ các thành phần cáp và thiết bị, phụ kiện kết nối
nhằm mục đích truyền dẫn đa dịch vụ. Hệ thống cáp cấu trúc là hệ thống cấu trúc mở, sự
phân bố vị trí cũng như phương tiện truyền dẫn được chuẩn hóa, phương pháp thi công
đáp ứng theo tiêu chuẩn quốc tế quy định.

Hệ thống cáp của tòa nhà thông minh hiện đại là một giải pháp cáp cấu trúc toàn diện bao
gồm các các thành phần cần thiết của hạ tầng thông tin như: thanh đấu nối, dàn đấu dây,
dây nhảy, cáp, mặt âm tường, ổ cắm… cần thiết để xây dựng hệ thống phân phối cáp
chuẩn cho giải pháp thông tin đa phương tiện.

Giải pháp cáp cấu trúc có thể sử dụng các thiết bị cáp đồng UTP Cat3, Cat5E, Cat6 và
Cat6A mạng cáp đường trục có thể sử dụng cáp quang hỗ trợ tốc độ truyền dẫn 01Gbps
cho đến 10Gbps với khả năng truyền dẫn hai chiều.

3
Hệ thống cáp cấu trúc được thiết kế, xây dựng đáp ứng các tiêu chuẩn của tòa nhà cao
cấp, hiện đại, do đó những hệ thống thiết bị và dịch vụ trong tòa nhà cũng phải tuân thủ
theo những tiêu chuẩn của tòa nhà cao cấp. Căn cứ theo mục đích và quy mô của hệ
thống, các đề xuất đưa ra thỏa mãn những tiêu chí sau:

 Đáp ứng yêu cầu cần thiết, bắt buộc sử dụng giải pháp đối với toà nhà văn phòng
cao cấp.
 Giải pháp phù hợp với điều kiện sử dụng thực tế.
 Độ sẵn sàng, độ tin cậy cao, đảm bảo phục vụ 24/24h.
 Không phụ thuộc thiết bị phần cứng khi người sử dụng có yêu cầu thay đổi, nâng
cấp lên những thiết bị tiên tiến hơn.
 Có khả năng nâng cấp, mở rộng về quy mô dịch vụ, đảm bảo khai thác lâu dài.
 Có khả năng tương thích và tích hợp mềm dẻo với cơ sở hạ tầng công nghệ thông
tin cũng như truyền thông của tòa nhà.
 Có khả năng tích hợp và phát triển nhiều ứng dụng trong tương lai.
 Quản lý, khai thác, bảo dưỡng, bảo trì đơn giản, chi phí thấp.
 Chi phí đầu tư ban đầu hợp lý và được bảo toàn trong tương lai.

1.2. Ứng dụng

Với cấu trúc của mình, cơ sở hạ tầng mạng cáp cấu trúc được thiết kế, xây dựng có thể
đáp ứng toàn diện yêu cầu và ứng dụng của một tòa nhà thông minh IBMS, bao gồm:

 Hệ thống thông tin liên lạc (PABX).


 Hệ thống mạng dữ liệu (LAN và Internet).
 Hệ thống truy cập không dây (Wireless).
 Hệ thống quản lý tòa nhà (BMS).
 Hệ thống camera giám sát hình ảnh (CCTV).
 Hệ thống điều khiển truy cập (Access Control).
 Hệ thống phòng cháy chữa cháy.
 Hệ thống cảnh báo.
 Hệ thống quản lý thang máy.

4
 Các hệ thống khác.

1.3. Yêu cầu

Với thời gian sử dụng lâu dài, hệ thống cáp bắt buộc phải được thiết kế có cấu trúc để có
thể đáp ứng được yêu cầu sử dụng và thay đổi trong vòng 10-25 năm, đồng thời đảm bảo
khả năng truyền dẫn và tính thẩm mỹ của toàn bộ hệ thống cáp trong thời gian dài. Xây
dựng hệ thống cáp cấu trúc là yêu cầu tiên quyết đối với hệ thống thông tin trong tòa nhà
và cao ốc thông minh cũng như các khách sạn cao cấp, hiện đại ngày nay.

Hệ thống cáp cấu trúc phải tuân thủ theo các phiên bản mới nhất của các tiêu chuẩn sau
đây, ngoại trừ khi có các chỉ định khác:

 ISO 11801 Ed.2: Công nghệ thông tin – Hệ thống cáp chung dành cho tòa nhà cao
ốc thương mại.
 TIA/EIA 568B: Tiêu chuẩn về kết nối cáp viễn thông cho Tòa nhà thương mại,
thường được áp dụng tại Châu Mỹ & Châu Á cho phép:

 Lập kế hoạch & lắp đặt hệ thống kết nối cáp cấu trúc cho các tòa nhà thương
mại.
 Chỉ định một hệ thống cáp chung hỗ trợ môi trường cho nhiều loại sản phẩm
với nhiều nhà cung cấp.

 TIA/EIA 568-B.1: Tiêu chuẩn cho hệ thống cáp mạng thông tin trong tòa nhà
thương mại.
 TIA/EIA 568-B.2: Tiêu chuẩn đo, kiểm tra về chất lượng đường truyền cho hệ
thống cáp đồng cân bằng.
 TIA/EIA 568-B.3: Tiêu chuẩn đo, kiểm tra về chất lượng đường truyền cho hệ
thống cáp quang.
 TIA/EIA 568-B.2-1: Tiêu chuẩn cho cáp đồng xoắn đôi Cat6.
 TIA/EIA 569: Tiêu chuẩn về Không gian & Đường đi cáp cho Tòa nhà thương
mại, mục đích:

 Chuẩn hóa các chỉ định thiết kế, xây dựng bên trong và giữa các tòa nhà, hỗ trợ
môi trường truyền dẫn và thiết bị viễn thông.
 Bao gồm pathway (đường cáp – cách cáp đi từ nơi này sang nơi khác) và space
(không gian – vị trí của các thiết bị và đầu cuối viễn thông).

5
 Các tiêu chuẩn chung về cáp và các thành phần của cáp Cat6: NEC UL: CM;
NEC: 800; CEC/C(UL) CM; IEC: 11801 Cat6; EU RoHS: Tương thích.
 Kiểm định độc lập về hiệu năng truyền dẫn cáp: NEMA WC-63.1 Cat6.
 Các tiêu chuẩn về kiểm tra chống cháy với cáp Cat6: UL1685.
 Tất cả các loại cáp sử dụng trong hệ thống điện nhẹ (ELV) như: cáp đồng xoắn
đôi, cáp quang, cáp đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và các phụ kiện đi kèm cáp:
nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, dây hàn quang, hộp phối quang… phải
đồng nhất từ một hãng sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn
quốc tế yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an toàn. Cáp cùng phụ kiện đi
kèm phải được kiểm định độc lập từ bên hãng thứ 3.

2. THIÊT KẾ HỆ THỐNG CÁP CẤU TRÚC


2.1. Các thành phần chính của hệ thống cáp cấu trúc

Chú ý: Những khái niệm về các thành phần đề cập trong tài liệu này tuân thủ theo chuẩn
quốc tế ISO 11801.

Hệ thống cáp cấu trúc tòa nhà bao gồm các thành
phần sau đây:

Work Area: Là khu vực kết nối đến thiết bị đầu cuối
người dùng (máy tính hoặc điện thoại, máy fax). Khu
vực này gồm các ổ cắm (outlet) và một đoạn cáp được
gọi là cáp nhảy (Patch Cord). Đoạn cáp nối thiết bị
với ổ cắm này dài tối đa 3m.

6
Horizontal Cabling: Là phần cáp nối từ outlet của Work Area đến bảng tập trung cáp
trong phòng thiết bị truyền thông. Chiều dài của phần cáp nối này tối đa là 90m.

Telecom Closet: Là điểm tập trung cáp, tất cả các đầu cáp được tập trung về đây và kết
nối với các thiết bị tập trung cáp như kết nối chéo (Cross-Connect), thanh đấu nối (Patch
Panel)…, phần cáp nối từ điểm tập trung cáp vào thiết bị (được gọi là cáp nhảy) tại khu
vực này dài tối đa 6m.

Backbone Cabling: Là phần cáp có vai trò làm trục chính liên kết giữa các phòng thiết
bị, các toà nhà. Trục cáp này thường là cáp quang hoặc cáp đồng.

Entrance Facilities, Equipment Room: Là phòng điều khiển các thiết bị truyền thông
và kết nối phần cứng của toàn bộ tòa nhà.

Căn cứ vào mục đích sử dụng và quy mô văn phòng, tòa nhà sẽ có những thành phần cáp
tương ứng đối với hệ thống cáp thực tế.

2.2. Các phương pháp thiết kế

Tùy theo đặc điểm cụ thể của tòa nhà để lựa chọn mô hình thiết kế thích hợp nhất, 3 loại
mô hình thiết kế bao gồm: mô hình mạng dạng phân tán, mô hình mạng dạng tập trung và
mô hình hỗn hợp.

 Thiết kế mô hình mạng dạng phân tán

Đây là mô hình thiết kế phù hợp với các tòa nhà


lớn và khu liên hợp các tòa nhà, đặc biệt phù
hợp với thiết kế các tòa nhà thương mại lớn
hiện nay.

Theo mô hình này, hệ thống cáp ngang được


đấu nối trong các phòng kỹ thuật từng tầng. Kết
nối các phòng kỹ thuật từng tầng với phòng kỹ
thuật chung tòa nhà sử dụng hệ thống cáp trục
backbone.

Mô hình thiết kế này có một số đặc điểm sau:

 Các thiết bị mạng được đặt phân tán.


 Các hoạt động MAC’s phức tạp hơn.
 Thời gian quản lý và chi phí cao.
 Hiệu quả sử dụng tài nguyên và cổng mạng thấp.
7
Tuy nhiên đây là mô hình thích hợp nhất hiện đang được sử dụng vì phù hợp với tính chất
và quy mô lớn của tòa nhà thương mại hiện nay. Đây cũng là lựa chọn được áp dụng cho
thiết kế “Trụ sở làm việc các ban đảng tại Miền Trung”

 Thiết kế mô hình mạng dạng tập trung

Theo mô hình này, cáp từ tất các các khu vực được đấu nối
tập trung tại phòng kỹ thuật. Mô hình này thường được áp
dụng với các tòa nhà quy mô nhỏ, chiều dài cáp tối đa nhỏ
hơn 90m. Tuy nhiên mô hình này có một số ưu điểm sau:

 Các thiết bị mạng được đặt tập trung.


 Các hoạt động MAC’s đơn giản.
 Tiết kiệm thời gian quản lý cũng như chi phí.
 Hiệu quả sử dụng tài nguyên và cổng mạng cao.

 Thiết kế mô hình mạng dạng hỗn hợp

Trong một số trường hợp hệ thống mạng được thiết kế kết hợp sử dụng cả 2 mô hình tập
trung và phân tán nhằm tận dụng các ưu điểm của các mô hình nêu trên.

2.3. Lựa chọn phương pháp thiết kế

Việc lựa chọn phương án thiết kế đóng vai trò quan trọng đối với việc mở rộng, thay đổi
hệ thống cáp sau này. Hiện nay có hai phương án thiết kế hệ thống cáp cấu trúc thường
được áp dụng là:

 Phương pháp 1: Sử dụng tách rời giữa cáp dữ liệu và cáp thoại. Đây là phương
pháp truyền thống, trong đó cáp dữ liệu sử dụng cáp xoắn UTP 04 đôi Cat5e hoặc
Cat6, cat6A cáp thoại dùng cáp 02 đôi Cat3 thông thường.

- Ưu điểm: Quản lý dễ dàng hơn bởi hai hệ thống tách rời và khi một hệ thống gặp
sự cố thì không làm ảnh hưởng tới hệ thống còn lại, chi phí thấp.
- Nhược điểm: Không linh hoạt trong việc thay đổi bố trí nút dữ liệu, điện thoại.

 Phương pháp 2: Sử dụng 02 sợi cáp mạng UTP Cat5e hoặc Cat6, Cat6A chạy
song song cho dữ liệu và điện thoại. Đây là phương pháp mới và được áp dụng
nhiều trong các tòa nhà hiện đại, đặc biệt là ở nước ngoài và trở thành xu hướng
chung của các toà nhà, cao ốc hiện nay.

8
- Ưu điểm: Rất linh hoạt khi bố trí nút dữ liệu, thoại. Trên cùng một ổ cắm có thể
dùng được cả 02 nút dữ liệu, cả 02 nút điện thoại, hoặc 01 nút dữ liệu và 01 nút
điện thoại. Việc thay đổi rất đơn giản, chỉ cần chuyển dây tại tủ đấu nối, do đó
sẵn sàng cho các ứng dụng VoIP trong tương lai.
- Nhược điểm: Chi phí cao bởi giá thành cáp dữ liệu (Cat5E, Cat6) cao hơn so với
cáp thoại thông thường (Cat3).

Đây cũng là phương pháp thiết kế được lựa chọn để sử dụng trong dự án “Trụ sở làm
việc các ban đảng tại Miền Trung”.

2.4. Các phương thức đấu nối

Hai phương thức đấu nối chuẩn tại tủ mạng được sử dụng rộng rãi hiện nay là: Đấu nối
trung gian (Inter-Connect) và đấu nối chéo (Cross-Connect). Việc lựa chọn phương thức
đấu nối nào được căn cứ trên điều kiện thực tế của tòa nhà. Trong trường hợp số lượng
nút mạng tại các tầng không lớn nên sử dụng mô hình đấu nối trung gian. Đối với các tủ
thiết bị có số nút mạng lớn nên đấu nối theo mô hình đấu nối chéo.

 Mô hình đấu nối trung gian:

Trong mô hình này cáp nối đến ổ cắm mạng và


cáp nhảy tới thiết bị mạng (Switch,...) được kết
nối trên cùng một thanh đấu nối (Patch Panel).

- Ưu điểm: Chi phí thấp do số lượng dây


nhảy, thanh đấu nối, tủ mạng ít hơn.
- Nhược điểm: Có thể dẫn tới rối cáp trong
quá trình thay đổi sau này.

Đây cũng là phương pháp đấu nối được lựa


chọn để sử dụng trong dự án “Trụ sở làm việc
các ban đảng tại Miền Trung”.

9
 Mô hình đấu nối chéo:

Đối với mô hình đấu nối chéo, cáp kết nối


tới ổ cắm mạng và cáp nối tới thiết bị mạng
(Switch) được kết nối trên các thanh đấu nối
khác nhau, đấu nối chéo giữa hai thanh đấu nối
này sử dụng dây nhảy.

- Ưu điểm: Thay đổi đấu nối linh hoạt,


không gây rối cáp sau này.

- Nhược điểm: Chi phí cao do số lượng dây


nhảy, thanh đấu nối tăng.

3. LỰA CHỌN CÁP CẤU TRÚC


3.1. Hệ thống cáp quang
3.1.1. Cáp quang đa mốt OM3 F/O Cable

Yêu cầu chung:

Tất cả các loại cáp sử dụng trong hệ thống điện nhẹ (ELV) như: cáp đồng xoắn đôi, cáp
quang, cáp đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và các phụ kiện đi kèm cáp: nhân, mặt, hạt,
thanh đấu nối, dây nhảy, dây hàn quang, hộp phối quang… phải đồng nhất từ một hãng
sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn quốc tế yêu cầu về độ truyền dẫn,
hiệu năng và độ an toàn. Cáp cùng phụ kiện đi kèm phải được kiểm định độc lập từ bên
hãng thứ 3.

10
Chủng loại OM3 50/125, 8 lõi

IEC 60794; phân loại sợi cáp IEC 60793; nhiệt độ


IEC 60794-1-2-F1; độ bền kéo IEC 60794-1-2-E1;
chống nước xâm nhập IEC 60794-1-2-F5; độ chịu
Đáp ứng các tiêu chuẩn nén IEC 60794-1-2-E3; độ uốn cong IEC 60794-1-2-
E11, IEC 60794-1-2-E6; kháng cháy IEC 60332-2
(EN 50265-2-2); chất độc hại IEC 60332-2 (EN
50265-2-2).

Hỗ trợ tất cả các ứng dụng mạng máy tính như FDDI,
Gigabit Ethernet và ATM.

Ứng dụng Cáp phải không chứa halogen (= FRNC và LSNH) và


có lớp keo chống thấm nước, chống động vật gặm
nhấm do đó thích hợp cho việc sử dụng cả trong nhà
và môi trường ngoài trời.

Độ bền sử dụng cáp > 30 năm

Thông số kích thước

Số lượng sợi quang: 8 sợi

Đường kính ngoài cùng trung bình: 5.9 mm

Trọng lượng cáp: ≤ 32 kg/km

Đường kính lớp đệm chặt: Ø 0.9 ± 0.1 mm

11
Đường kính lớp vỏ bọc chính sợi quang: Ø 280 ± 15
μm

Đặc tính truyền dẫn

Yêu cầu về điện: Thành phần cấu tạo cáp hoàn toàn
cách điện (không chứa kim loại).

Băng thông (850 nm): ≥ 1500Mhz/km

Băng thông (1300 nm): ≥ 550Mhz/km

Khoảng cách truyền ở 1GBE (m): 900 @850 nm; 550


@1300 nm

Khoảng cách truyền ở 10GBE (m): 300m

Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước sóng 850


nm: 2.5/ 3.0 dB/km

Suy hao quang trung bình/ tối đa ở bước sóng 1300


nm: 0.5/ 1.0 dB/km

Độ mở số: 0.2±0.015 μm

Tham số cơ khí

Sức chịu nén (theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E3): ≤


4000 N/ m

Lực kéo tối đa Long term: 450 N

Lực kéo tối đa Short term: 900 N

Khả năng trượt vỏ cáp (với lớp bọc phụ - Secondary


coating only): ≤ 10 cm

Khả năng trượt vỏ cáp (với lớp bọc chính + lớp bọc
phụ - Secondary + primary coating): ≤ 10 mm

Thông số môi trường

Môi trường sử dụng: Dùng trong nhà hoặc ngoài trời

12
đi trong ống.

Chống thấm nước, động vật gậm nhấm, có khả năng


kháng cháy: Có hỗ trợ

Nhiệt độ lắp đặt: -5 tới + 50 °C

Nhiệt độ hoạt động, vận chuyển, lưu trữ: -30 tới + 70


°C

Bán kính uốn cong cho phép khi hoạt động cố định:
15 lần đường kính cáp (15 x ø)

Bán kính uốn cong cho phép khi lắp đặt: 20 lần
đường kính cáp (20 x ø)

Bán kính uốn với sợi quang và ống đệm khi lắp đặt,
vận hành: > 25 mm

Chỉ số an toàn khí độc hại: pH ≥ 3.5 - μS/cm ≤ 100

Năng lượng ngọn lửa cho phép khi cháy (kJ/m): ≤


371

3.1.2. Giá phối quang ODF

Yêu cầu chung Giá phối quang cùng các loại cáp sử dụng trong hệ
thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp quang, cáp
đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và phụ kiện đi
kèm cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy,
dây hàn quang, … đồng nhất từ một hãng sản xuất,
phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn quốc tế
13
yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an toàn.

Yêu cầu hộp hàn quang

Vật liệu chế tạo : Thép màu đen

Chiều rộng : 482 mm

Chiều cao (U) :1U với 24F, 2U với 2x24F, 4U với


4x24F

Chiều sâu :380 mm

Có khả năng trượt về phía trước trong suốt quá trình


vận hành, thi công hệ thống cáp quang

Yêu cầu khay chứa mối hàn


quang

Vật liệu chế tạo : nhựa ABS

Chiều rộng : 170 mm

Chiều cao : 13.80 mm

Chiều sâu : 95.25 mm

 Khớp nối quang Adapter

Yêu cầu chung Adapter quang cùng các loại cáp sử dụng trong hệ
thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp quang, cáp
đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và phụ kiện đi kèm

14
cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, dây
hàn quang, hộp phối quang… đồng nhất từ một hãng
sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn
quốc tế yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an
toàn.

Chuẩn sợi quang Đa mode (OM3) hoặc đơn mốt (OS2)

Dạng khối đúc sẵn 3 (6F) hoặc 6 (12F) cổng đầu nối
Chuẩn kết nối
connector SC hoặc LC kép

Kiểu gắn Được gài bằng tay cố định vào patchpanel

Tiêu chuẩn ISO 2768-1

Kích thước(WxH) 155x32mm

3.1.3. Dây nhảy quang đa mốt.

Dây nhảy quang cùng các loại cáp sử dụng trong hệ


thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp quang, cáp
đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và phụ kiện đi kèm
cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, dây
Yêu cầu chung
hàn quang, hộp phối quang… đồng nhất từ một hãng
sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn
quốc tế yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an
toàn.

Ứng dụng Data Centers, Main Equipment

15
Rooms,Telecommunications Rooms and Work Area.

Cấu trúc dây nhảy

Chuẩn sợi quang: OM3

Đầu nối Connector quang hỗ trợ: SC, LC, Simplex,


Duplex, UPC hoặc APC

Kháng cháy hỗ trợ: CMR, CMP, LSZH.

Tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn viễn thông : TIA/EIA 568-C.3

Tuân thủ chỉ thị hạn chế chất nguy hiểm RoHS : Có

Kích thước, chiều dài

Vỏ bọc ngoài :

+ 3.2mm x 5.0mm (với Zipcord 2.0mm)

+ 4.4mm x 7.0mm (với Zipcord 3.0mm)

Loại cáp nhảy :

+ Loại 2mm Duplex Zip Cord đối với cáp nhảy đầu LC

+Loại 3mm đối với các loại SC/ST/Hybrid

Chiều dài sẵn có : 1 tới 29 mét. Các chiều dài khác tùy
chọn

Hiệu suất cáp

Suy hao chèn: ≤ 0.3dB @ 850nm;

Suy hao phản xạ : ≥ 25dB @850nm

Thông số cơ khí

Sức căng tối đa Max. Tension (N):

+ Thời gian ngắn (Short-Term) : 200

16
+ Thời gian dài (Long- Term) : 100

Sức chịu nén tối đa (N/100):

+ Thời gian ngắn (Short-Term) : 1000;

+ Thời gian dài (Long- Term) : 200

Màu sắc : Xanh Aqua

3.1.4. Dây hàn quang đa mốt.

Dây hàn quang được sản xuất sẵn tại nhà máy, các kết quả đo kiểm đảm bảo đáp ứng hiệu
năng tốt nhất và chất lượng cao nhất. Dây hàn quang hỗ trợ nhiều độ dài khác nhau, kiểu
đầu nối phong phú.

Yêu cầu chung Dây hàn quang cùng các loại cáp sử dụng trong hệ
thống điện nhẹ (ELV) như cáp đồng, cáp quang, cáp
đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và phụ kiện đi kèm
cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây nhảy, hộp
phối quang… đồng nhất từ một hãng sản xuất, phải đáp
ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn quốc tế yêu cầu

17
về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an toàn.

Đạt tiêu chuẩn TIA/EIA 568-C.3, RoHS

Cấu trúc cáp

Kháng cháy hỗ trợ: CMR, CMP, LSZH.

Chuẩn sợi quang : OS2 hoặc OM3, OM4

Đầu nối Connector quang hỗ trợ: SC, LC, Simplex,


Duplex, UPC hoặc APC

Đặc tính truyền dẫn

≤ 0.3dB @ 850nm (OM3) và ≤ 0.3dB @1310nm


Suy hao chèn
(OS2)

Suy hao phản hồi ≥ 25dB @ 850nm (OM3) ; ≥ 50dB @ 1310nm (OS2)

3.2. Hệ thống cáp đồng UTP Cat.6


3.2.1. Cáp ngang UTP CAT6 24AWG

Cáp CAT6 UTP PVC, lõi đặc 24AWG


Tất cả các loại cáp sử dụng trong hệ thống điện nhẹ (ELV) như
cáp đồng, cáp quang, cáp đồng trục, cáp tín hiệu chống cháy và
phụ kiện đi kèm cáp như nhân, mặt, hạt, thanh đấu nối, dây
Yêu cầu chung về nhảy, dây hàn quang, hộp phối quang… đồng nhất từ một hãng
cáp sản xuất, phải đáp ứng và vượt qua được các tiêu chuẩn quốc
tế yêu cầu về độ truyền dẫn, hiệu năng và độ an toàn. Cáp cùng
phụ kiện đi kèm phải được kiểm định độc lập từ bên hãng thứ
3.
Cáp mạng 24AWG, lõi đồng đặc, lõi tứ xoay, dây rip cord, vỏ
Loại cáp
CM.
Cáp ngang hỗ trợ, Gigabit Ethernet, 100BaseTX, 100BaseVG
ANYLAN, 155ATM, 622ATM, NTSC/PAL Component hoặc
Ứng dụng
Composite Video, AES/EBU, Digital Video, RS-422, 250MHz
Category 6
Đường kính ngoài ≤ 5.8mm

18
Đặc tính cơ lý
Nhiệt độ hoạt động: -20℃ đến 75℃
Vật liệu cách điện PO – Polyolefin
Khối lượng 45kg/km
Lực kéo tối đa 110N
Bán kính cong tối
23.2mm
thiểu khi kéo
NEC UL: CM; NEC: 800; CEC/C(UL) CM
Tiêu chuẩn tương IEC: 11801 Cat6; EU RoHS: Tương thích
thích
Kiểm định độc lập: NEMA ƯC-63.1 Cat6, kiểm định UL
Cat6.
Kiểm tra chống
UL1685
cháy
Đặc tính điện
Điện dung tương
5.6nF/100m
hỗ@1KHz
Mất cân bằng điện
330pF/100m
dung tối đa
Vận tốc truyền danh
70%
định
Trễ truyền dẫn tối
538ns/100m
đa
Độ lệch trễ truyền
45ns/100m
dẫn
Điện trở 1 chiều
9.38Ohm/100m
dây dẫn
Điện trở thông
7.5 Ohm/100m
thường tại 20℃
Điện áp hoạt động
80 V RMS
tối đa
Tham số truyền dẫn
tại 250Mhz
Suy hao tối đa IL 32.8 (dB/100m)
Next tối thiểu 38.3 (dB)

19
PSNext tối thiểu 36.3 (dB)
Suy hao phản xạ tối
17.3 (dB)
thiểu RL

3.2.2. Nhân chuẩn đấu nối CAT6

Nhân mạng chuẩn Cat6+, chuẩn RJ45, dạng nhỏ


Mô tả gọn. Hiệu năng truyền dẫn vượt chuẩn Cate thông
thường.

Ứng dụng Cat6+, chuẩn ISO phân hạng E, 10/100/1000Base-T.

Kích thước Chiều cao: 0.88 in.

Chiều rộng: 0.64 in.

Chiều sâu: 1.290 in.

Mặt trước: Công nghệ Lead Frame, không sử dụng


Vật liệu
bo mạch,8 chân mạ vàng 50u inch trên lớp Niken.

Mặt sau Loại IDC, đồng mạ Niken

Thân jack Nhựa UL940-0

Màu sắc Trắng, đen, xanh… 18 màu tùy chọn

Phần chia và giữ dây Bộ chia và giữ dây T-Bar

Độ bền đấu nối chuẩn Mặt trước: 1000 lần

Mặt sau: 20 lần đấu nối.

Chuẩn tương thích Các chuẩn FCC Part 68, IEC 60603-7

20
RoHS: Tương thích

Chuẩn quốc tế: ISO/EIC 11801:2002 Ed.2

Chứng nhận bên thứ 3: ETL Cat6

Đặc tính truyền dẫn tại


Suy hao tối đa IL: 0.28dB
250Mhz

Next tối thiểu: 49dB

FEXT tối thiểu: 39.1dB

Suy hao phản xạ tối thiểu RL: 22dB

Đặc tính điện Đô bền điện môi: 1000 V RMS @ 60Hz, 1 phút

Cường độ dòng: 1.500 A

Điện trở cách ly tối thiểu: 500 MOhm

Điện trở tiếp xúc tối đa: 20 m-Ohm

Điện trở đấu nối: 2.5 m-Ohm

Dao cài dây hoặc đấu nối nhanh bằng dụng cụ


Đấu nối
chuyên nghiệp.

Đặc điểm cơ học

Nhiệt độ lưu trữ: -40°C tới +70°C

Nhiệt độ vận hành: -10°C tới +60°C

Lực giữ Connector/Hardware: 20 lbs

Lực giữ Plug/Connector: 11.250 lbs.

Trọng lượng: 0.014 lbs.

21
3.2.3. Dây nhảy UTP CAT6

Cáp nhảy Cat6 UTP, lõi bện 24AWG, chiều dài sẵn
Loại cáp
có 01-20 mét

Đầu cắm: PC UL94V-2


Đặc tính vật lý Lưỡi cắt, tiếp xúc: Đồng phốt pho, mạ vàng 50u”
trên lớp Niken 100u”

Đặc tính điện Cường độ dòng: tối đa 1.5A

Điện trở cách ly: tối thiểu 100 MΩ

Điện trở tiếp xúc: Tối đa 20 mΩ

Độ cách điện: 1000 VAC RMS

Cường độ điện áp: tối đa 30 VAC

Đặc tính cơ lý Chu kỳ đấu nối chuẩn: 750 lần

Lực kéo: 20lbs hoặc 89N

Độ ẩm: 10% đến 90%

Tiêu chuẩn tương thích EIC 60603-7

TIA-568-C2

Đặc tả kỹ thuật: FCC part 68

RoHS: Tương thích

Màu sắc 06 màu lựa chọn: Red, Orange, Yellow, Green,

22
Blue, Purple, Gray, White, Black

3.2.4. Thanh đấu nối cáp CAT6

Thanh đấu nối cáp đa năng hỗ trợ loại chống nhiễu,


Mô tả
không chống nhiễu, 24 cổng 1U.

Hỗ trợ Cat5E, Cat6, Cat6A, không chống nhiễu và


Ứng dụng
chống nhiễu.

Dung lượng tối đa 24 Cổng.

Vật liệu chế tạo Thép, màu đen

Kích thước(HxWxD) 1.720in x 19.00in x 2.690in

Trọng lượng 2.200 lbs.

4 Screws (10x32); 4 Screws (12x24); 1 Installation


Phụ kiện đi kèm
Guide, 1 Ground Wire 12AWG Kit

Đặc điểm cơ học

Nhiệt độ lưu trữ: -40°C tới +70°C

Nhiệt độ vận hành: -10°C tới +60°C

Tiêu chuẩn EU Directive 2002/95/EC (RoHS)

23
3.2.5. Mặt ổ cắm mạng, thoại - Faceplate Flat Shutters

Tương thích với tất cả các loại nhân đấu nối Cat5e,
Ứng dụng Cat6+, Cat6A

Có sẵn các loại 1, 2, 3, 4, 6, 12 cổng

Vật liệu Plastic - UL94V-0

Trọng lượng 0.060 lbs.

Phụ kiện đi kèm 6-32 screw, carton label, clear window

Nhiệt độ lưu trữ -40°C tới +70°C

Nhiệt độ cài đặt, hoạt -10°C tới +60°C


động

Tiêu chuẩn EU Directive 2002/95/EC (RoHS); EU RoHS


Compliance Date (mm/dd/yyyy): 07/01/2006

3.3. Hệ thống tủ Rack

Giới thiệu chung:

24
- Khả năng tản nhiệt, tính thẩm mỹ, hỗ trợ quản lý và tiện dụng trong sử dụng cũng
như đảm bảo chi phí đầu tư hợp lý là những tiêu chí chung nhất khi lựa chọn hệ
thống tủ mạng, viễn thông để lắp đặt các thiết bị.
- Dòng sản phẩm tủ mạng thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin cao cấp RACK
- E Series được thiết kế và chế tạo thỏa mãn tối đa yêu cầu sử dụng cũng như mục
đích sử dụng:
- Đảm bảo chi phí đầu tư hợp lý – E (Economic).
- Thẩm mỹ trong thiết kế và lắp đặt.
- Hỗ trợ tản nhiệt tốt nhất cho thiết bị.
- Tiện dụng trong vận chuyển, tháo lắp và sử dụng

Thông tin kỹ thuật về sản phẩm:

 Hệ thống tủ thiết bị và đấu nối RACK - E Series là sản phẩm tủ mạng cao cấp tại
thị trường Việt Nam. Với kiểu dáng thiết kế đẹp, dạng mô đun, cho phép tháo lắp
dễ dàng. Tủ được thiết kế giúp tăng khoảng không gian cũng nhưng tăng cường
tản nhiệt của thiết bị.
 Tủ được tạo kiểu dáng vuông góc theo từng góc cạnh tủ.
 Cửa trước và sau dạng lưới thông gió kết hợp với bộ khóa xoay tiêu chuẩn.
 Chiều cao tùy ý từ 6 - 45U.
 2 loại chuẩn chiều rộng 600mm và 800mm.
 Sẵn sàng với các chiều sâu 600mm, 800mm và 1000mm.

25
 Kích thước chiều cao và chiều sâu có thể điều chỉnh theo yêu cầu khách hàng.
 Nóc dạng tháo dời, cho phép lắp khay quạt 2 đến 6 quạt.
 Bộ chân đế, bánh xe + chân chỉnh tủ.
 4 cửa tháo lắp bốn bên. 2 cửa hông tháo lắp nhanh gọn.
 Màu đen, sơn tĩnh điện.
 Tùy chọn cửa mê ca hoặc cửa kính cường lực thay cho cửa lưới.
 Nóc và đáy có lối dẫn cáp vào ra.
 Chưa kèm kèm theo bộ ốc chữ “U” gắn thiết bị.

Tiêu chuẩn:

 ANSI/EIA 310-D, Type A.


 DIN 41494.
 BS5954 Part 2.
 IEC 60297-1, IEC 60297-2.

Độ dày thép:

 Khung tủ 2 mm.
 Thanh treo thiết bị 2 mm.
 Cửa trước sau 1,2 mm.
 Cửa hông 1 mm.
 Đế tủ 1,5 mm.

Tải trọng:

 Trên bánh xe: 500 kg. • Trên chân đế: 600 kg.

Chủng loại sản phẩm:

Mã sản phẩm Mô tả
NRE-421000 E-Series Network Cabinet 42U 600 x 1000
NRE-42800 E-Series Network Cabinet 42U 600 x 800
NRE-42600 E-Series Network Cabinet 42U 600 x 600
NRE-361000 E-Series Network Cabinet 36U 600 x 1000
NRE-36800 E-Series Network Cabinet 36U 600 x 800
NRE-36600 E-Series Network Cabinet 36U 600 x 600

26
NRE-32800 E-Series Network Cabinet 32U 600 x 800
NRE-32600 E-Series Network Cabinet 32U 600 x 600
NRE-271000 E-Series Network Cabinet 27U 600 x 1000
NRE-27800 E-Series Network Cabinet 27U 600 x 800
NRE-27600 E-Series Network Cabinet 27U 600 x 600
NRE-20800 E-Series Network Cabinet 20U 600 x 800
NRE-20600 E-Series Network Cabinet 20U 600 x 600
NRE-15800 S-Series Network Cabinet 15U 600 x 800
NRE-15600 S-Series Network Cabinet 15U 600 x 600

III. HỆ THỐNG THIẾT BỊ


1. GIẢI PHÁP KẾT NỐI

Sơ đồ kết nối hệ thống mạng đề xuất thể hiện trong hình sau:

27
Sơ đồ nguyên lý hệ thống theo mô hình 3 lớp “Trụ sở làm việc các ban đảng tại Miền
Trung”

1.1 Internet Router

Là module nằm ngoài cùng của hệ thống , cung câp kết nối internet cho người dung nội
bộ. Chính vì vậy các thiết bị ở đây phải hỗ trợ những tính năng: định tuyến, NAT/PAT,
PPPoE,..

1.2 Hệ thống Firewall

Firewall có vị trí vô cùng quan trọng trong hệ thống mạng LAN. Firewall có chức năng
kiểm soát luồng thông tin từ giữa Intranet và Internet; Thiết lập cơ chế điều khiển dòng
thông tin giữa mạng bên trong (Intranet) và mạng Internet. Và nhiệm vụ cơ bản của
FireWall là bảo vệ dữ liệu (tính bảo mật, tính toàn vẹn, tính kịp thời), tài nguyên hệ
thống. Để đáp ứng các yêu cầu trên, FireWall phải được thiết kế phù hợp với hệ thống
mạng.

1.3 Khối chuyển mạch lõi (Core/Distribution Switches – Backbone


Switches)

Khối chuyển mạch Core/Distribution với nhiệm vụ là định tuyến lưu lượng giữa các
tòa nhà và giữa các module khác nhau trong hệ thống, tại đây cần phải có các thiết bị
chuyển mạch đặc biệt với hiệu năng xử lý lớn, tính sẵn sàng cao để tránh việc hư hỏng tại
một điểm đơn lẻ, nhất là đây lại là điểm thắt nút của hệ thống. Hơn nữa, tại điểm định
tuyến trung tâm này còn cần phải có các mudule đảm bảo khả năng kết nối giữa các máy
trạm và vùng máy chủ, giữa các module trong hệ thống nên đặc biệt phải có tính dự
phòng cao cũng như hiệu năng hoạt động lớn. Không những thế khối chuyển mạch
Core/Distribution còn là lớp định tuyến và phân phối luồng dữ liệu cho các VLAN. Lớp
này sẽ phân phối dữ liệu từ vùng máy chủ đến các vùng máy trạm đã được phân tách
thành các VLAN riêng, thực hiện định tuyến giữa các VLAN với nhau cũng như thực
hiện các chính sách kiểm soát luồng dữ liệu giữa các VLAN với vùng máy chủ. Với
những nhiệm vụ trên nên tại đây, yếu tố quan trọng nhất là khả năng xử lý tốc độ cao, khả
năng chuyển mạch, định tuyến tốc độ cao, khả năng phân luồng và cân bằng dữ liệu tốt,
đồng thời cũng là điểm nút thắt của toàn hệ thống nên cần phải có tính sẵn sàng cao.
Thực tế, 2 Core/Distribution Switch được kết nối với nhau bằng 6 đường uplink 1 Gigabit
để dễ dàng cho quản trị cũng như cân bằng tải, tăng cường khả năng sẵn sàng. Kết nối
của 2 Core/Distribution Switch đến các Access Switch là 2 đường uplink 1 Gigabit.

28
1.4 Khối chuyển mạch truy cập (Access Switches)

Với số lượng người dùng trong tòa nhà rất lớn và phân bố khá dày trong các tòa nhà
nên phương án tập trung switch truy cập tại một điểm và kéo cáp đến từng người dùng là
không khả thi vì đường truyền sẽ suy giảm tốc độ và thẩm mỹ khi thi công. Do đặc thù
của công trình là có quy mô lớn nên các Switch tại lớp truy cập (Access Switch) được đặt
tại các tủ kỹ thuật , phòng đặt thiết bị đảm bảo các điều kiện tiêu chuẩn dành cho thiết bị
mạng. Các Access Switch được kết nối tới 02 Core/Distribution bằng các đường truyền
quang tốc độ 1Gbps để bảo tính năng dự phòng và hiệu năng cao của hệ thống (sử dụng
công nghệ MLAG).Với thiết kế sử dụng cáp quang, kết nối đảm bảo tốc độ cao dù ở
khoảng cách xa. Trong dự án “TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC BAN ĐẢNG TẠI MIỀN
TRUNG”, nhằm tăng cường khả năng quản lý cũng như đơn giản hóa hệ thống, hệ thống
Access Switch của các hệ thống LAN, TELECOM được thiết kế riêng biệt và được tập
trung lưu lượng để xử lý ở 2 Core/Distribution Switch.

1.5 Giải pháp kết nối hệ thống WLAN

Hiện nay, mạng không dây (WLAN) đã trở thành một phần không thể thiếu của các
doanh nghiệp để phục vụ cho người dùng trong quá trình công tác. Sự tiện dụng của
người dùng, sự phát triển nhanh chóng của các thiết bị truy cập không dây như laptop,
smartphone, tablet,..đã thúc đẩy sự phát triển của mạng không dây lên một bậc cao hơn,
phức tạp hơn việc trang bị các Wireless Access point cho mạng.

Các Access Point (APs) được đặt ở những khu vực cần thiết như các khu vực hội
trường, hành lang ,…..các Access Point này sẽ được gắn vào hệ thống mạng truy cập và
sẽ được cấp nguồn trực tiếp thông qua cáp mạng kết nối tới hệ thống. Các APs có công
suất phát lớn, băng thông cao cùng với tầm phủ sóng rộng đáp ứng về hiệu năng và sự ổn
định cho hệ thống không dây. Các APs này hỗ trợ chuẩn phát sóng 802.11a/b/g/n đảm
bảo băng thông kết nối cho người sử dụng.

Các APs được cấu hình quản lý tập trung thông qua Wireless Controller đặt tại trung
tâm kỹ thuật và được kết nối trực tiếp vào Core Switch. Wireless controller giúp quản lý
hệ thống Access Point một cách hiệu quả và là một trong những thành phần quan trọng
nhất của toàn bộ thiết kế hệ thống truy cập không dây. Thiết bị này quản lý các
chính sách truy cập, các chính sách bảo mật… đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và
bảo mật.

1.6 Đáp ứng thiết kế

Với kiến trúc này, hệ thống mạng truyền thông của “Trụ sở làm việc các ban đảng tại
Miền Trung” sẽ đáp ứng được các yêu cầu:

29
 Mạng có khả năng nâng cấp, mở rộng: Để phù hợp với việc đầu tư cho mạng tại
các giai đoạn khác nhau, mạng phải có khả năng nâng cấp/mở rộng, tránh việc
phải xây dựng lại từ đầu, đảm bảo tiết kiệm chi phí đầu tư.
 Mạng được thiết kế phân lớp: Mạng LAN cho tòa nhà của “Trụ sở làm việc các
ban đảng tại Miền Trung” sẽ được thiết kế phân lớp. Về mặt logic mạng này sẽ
có 2 lớp, chức năng và nhiệm vụ của các lớp như sau:
- Lớp Trung tâm (Core/Distribution): phục vụ cho việc kết nối liên vùng giữa
các vùng mạng khác nhau trong hệ thống của “TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC
BAN ĐẢNG TẠI MIỀN TRUNG” như vùng máy chủ, vùng mạng IPTV,
vùng mạng dịch vụ VoIP, vùng mạng Internet, vùng mạng người sử dụng...
các kết nối liên vùng này sẽ coi như là kết nối backbone trong hệ thống.
- Lớp Truy cập (Access): dành cho kết nối tới người sử dụng và các thiết bị
đầu cuối vật lý. Lớp access có mật độ cổng cao tương ứng với số lượng thiết
bị và người sử dụng trong Tòa nhà và kết nối trực tiếp với các thiết bị đó.

Mục đích của việc thiết kế phân lớp:


 Tối ưu việc sử dụng băng thông trên mạng: Thông qua việc phân lớp mạng,
các gói dữ liệu thừa broadcast trên mạng sẽ không lưu chuyển tự do trên mạng mà
chỉ lưu chuyển nội bộ trong phân đoạn mà nó được gửi đi. Ngoài ra việc sử dụng
Switch sẽ giảm đi khả năng xung đột (collision) xảy ra ở mức truyền dẫn lớp 1.
Việc lưu chuyển thông tin nội bộ trong một phân đoạn mạng (lớp 2) sẽ được xử lý
bởi Switch lớp 2; việc định tuyến giữa các phân đoạn mạng, việc lưu chuyển thông
tin giữa các vùng mạng và kiểm soát hoạt động của các dịch vụ mạng (lớp 3) sẽ
được xử lý bởi các Switch Core/Distribution lớp 3.
 Đảm bảo an ninh mạng: Các lớp mạng phân tách hệ thống các đầu cuối khác
nhau theo mức độ an ninh mạng như vùng mạng cho người sử dụng, vùng mạng
cho máy chủ, vùng mạng công cộng, vùng mạng cho khách..., các vùng mạng này
có thể tiếp tục được phân nhỏ hơn nếu cần thiết. Nhà quản trị hoàn toàn có thể áp
đặt các chính sách kiểm soát truy cập giữa các phân đoạn mạng với nhau và qua
đó hạn chế được nguy cơ về bảo mật trong hệ thống, hạn chế được lây lan bùng nổ
virus trên toàn hệ thống.
 Thuận tiện cho việc quản lý và xử lý sự cố: Thông qua việc phân lớp, mạng
được định nghĩa theo nhiều vùng khác nhau và thiết bị cũng như tình trạng hoạt

30
động của từng vùng được quản lý tốt hơn, việc phát hiện sự cố xảy ra trong vùng
mạng đó sẽ nhanh hơn giúp cho việc xử lý lỗi một cách hiệu quả.
 Mạng có tính sẵn sàng cao: Hệ thống mạng cho tòa nhà “Trụ sở làm việc các
ban đảng tại Miền Trung” được thiết kế để đạt độ an toàn rất cao, đặc biệt là các
lớp Core/Distribution Layer (High Available Network):
- Dự phòng về Switch, dự phòng nguồn cấp, dự phòng module quản trị
- Dự phòng về cổng giao diện, dự phòng module kết nối quang, dự phòng kết
nối giữa các lớp.
- Các giao thức mạng dự phòng: ESRP, EAPS, MSTP, OSPF

2. LỰA CHỌN THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG

THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH - SWITCHING


2.1 ExtremeSwitching 210 Series
2.1.1 ExtremeSwitching 210-12t-GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 14 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BaseT (RJ-45)
 2 x 100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 28 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 20.8 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Tính năng
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
 VLAN ≥ 1024
 Mirroring port.
 Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
 Số lượng Voice VLAN:≥ 64
 Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 56
 Proxy ARP
 IEEE 802.1ad (LACP)
 Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
 Số lượng MFDC entries ≥ 512
 Số lượng DHCP Bindings ≥ 8K
 Port Auto Recovery

31
 AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
 Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
 Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
 MAC Filter và MAC locking
 Malicious Code Detection
 AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
 Loop Protection
 Zero-touch provisioning
 Cable Test
 E-mailing cho báo động
 IPv6 Classification APIs
 IPv6 RA Guard (Stateless)
 Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
 IEEE 802.1Q
 CLI.
 RMON 1,2,3 & 9
 RADIUS/TACACS+.
 Telnet, SSH, Xmodem
 Quản lý dựa trên Cloud
 SNMP v2, v3
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

2.1.2 ExtremeSwitching 210-12p-GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 14 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BaseT (RJ-45) POE+
 2 x 100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 28 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 20.8 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Tính năng
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
 VLAN ≥ 1024
 Công suất POE: 123W
 Mirroring port.
 Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
 Số lượng Voice VLAN:≥ 64
 Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 56
 Proxy ARP

32
 IEEE 802.1ad (LACP)
 Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
 Số lượng MFDC entries ≥ 512
 Số lượng DHCP Bindings ≥ 8K
 Port Auto Recovery
 AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
 Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
 Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
 MAC Filter và MAC locking
 Malicious Code Detection
 AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
 Loop Protection
 Zero-touch provisioning
 Cable Test
 E-mailing cho báo động
 IPv6 Classification APIs
 IPv6 RA Guard (Stateless)
 Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
 IEEE 802.1Q
 CLI.
 RMON 1,2,3 & 9
 RADIUS/TACACS+.
 Telnet, SSH, Xmodem
 Quản lý dựa trên Cloud
 SNMP v2, v3
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

2.1.3 ExtremeSwitching 210-24t-GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 26 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BaseT (RJ-45)
 2 x 100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 52 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 38.7 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Tính năng
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
 VLAN ≥ 1024
 Mirroring port.

33
 Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
 Số lượng Voice VLAN:≥ 64
 Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 56
 Proxy ARP
 IEEE 802.1ad (LACP)
 Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
 Số lượng MFDC entries ≥ 512
 Số lượng DHCP Bindings ≥ 8K
 Port Auto Recovery
 AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
 Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
 Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
 MAC Filter và MAC locking
 Malicious Code Detection
 AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
 Loop Protection
 Zero-touch provisioning
 Cable Test
 E-mailing cho báo động
 IPv6 Classification APIs
 IPv6 RA Guard (Stateless)
 Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
 IEEE 802.1Q
 CLI.
 RMON 1,2,3 & 9
 RADIUS/TACACS+.
 Telnet, SSH, Xmodem
 Quản lý dựa trên Cloud
 SNMP v2, v3
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

2.1.4 ExtremeSwitching 210-24p-GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 26 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BaseT (RJ-45) POE+
 2 x 100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 52 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 38.7 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)

34
 Tính năng
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
 VLAN ≥ 1024
 Công suất POE: 185W
 Mirroring port.
 Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
 Số lượng Voice VLAN:≥ 64
 Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 56
 Proxy ARP
 IEEE 802.1ad (LACP)
 Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
 Số lượng MFDC entries ≥ 512
 Số lượng DHCP Bindings ≥ 8K
 Port Auto Recovery
 AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
 Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
 Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
 MAC Filter và MAC locking
 Malicious Code Detection
 AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
 Loop Protection
 Zero-touch provisioning
 Cable Test
 E-mailing cho báo động
 IPv6 Classification APIs
 IPv6 RA Guard (Stateless)
 Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
 IEEE 802.1Q
 CLI.
 RMON 1,2,3 & 9
 RADIUS/TACACS+.
 Telnet, SSH, Xmodem
 Quản lý dựa trên Cloud
 SNMP v2, v3
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

2.1.5 ExtremeSwitching 210-48t-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BaseT (RJ-45)

35
 4 x 100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 104 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 77.4 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Tính năng
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
 VLAN ≥ 1024
 Mirroring port.
 Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
 Số lượng Voice VLAN:≥ 64
 Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 56
 Proxy ARP
 IEEE 802.1ad (LACP)
 Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
 Số lượng MFDC entries ≥ 512
 Số lượng DHCP Bindings ≥ 8K
 Port Auto Recovery
 AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
 Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
 Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
 MAC Filter và MAC locking
 Malicious Code Detection
 AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
 Loop Protection
 Zero-touch provisioning
 Cable Test
 E-mailing cho báo động
 IPv6 Classification APIs
 IPv6 RA Guard (Stateless)
 Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
 IEEE 802.1Q
 CLI.
 RMON 1,2,3 & 9
 RADIUS/TACACS+.
 Telnet, SSH, Xmodem
 Quản lý dựa trên Cloud
 SNMP v2, v3
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

2.1.6 ExtremeSwitching 210-48p-GE4

36
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BaseT (RJ-45) POE+
 4 x 100/1000BASE-X (SFP)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 104 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 77.4 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Tính năng
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
 VLAN ≥ 1024
 Công suất POE: 370W
 Mirroring port.
 Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
 Số lượng Voice VLAN:≥ 64
 Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 56
 Proxy ARP
 IEEE 802.1ad (LACP)
 Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
 Số lượng MFDC entries ≥ 512
 Số lượng DHCP Bindings ≥ 8K
 Port Auto Recovery
 AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
 Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
 Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
 MAC Filter và MAC locking
 Malicious Code Detection
 AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
 Loop Protection
 Zero-touch provisioning
 Cable Test
 E-mailing cho báo động
 IPv6 Classification APIs
 IPv6 RA Guard (Stateless)
 Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
 IEEE 802.1Q
 CLI.
 RMON 1,2,3 & 9
 RADIUS/TACACS+.
 Telnet, SSH, Xmodem
 Quản lý dựa trên Cloud
 SNMP v2, v3

37
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II
2.2 ExtremeSwitching 220 Series
2.2.1 ExtremeSwitching 220-12t-10GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 14 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BaseT (RJ-45)
 2 x 10GBASE-X (SFP+)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 64 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 47.6 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Tính năng
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
 VLAN ≥ 1024
 Mirroring port.
 Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
 Số lượng Voice VLAN:≥ 64
 Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 60
 Proxy ARP
 IEEE 802.1ad (LACP)
 Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
 Số lượng MFDC entries ≥ 1024
 Số lượng DHCP Bindings ≥ 4K
 Hỗ trợ IPv4 Static và RIP ( ≥ 60 routes)
 Port Auto Recovery
 AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
 Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
 Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
 MAC Filter và MAC locking
 Malicious Code Detection
 AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
 Loop Protection
 Zero-touch provisioning
 Cable Test
 E-mailing cho báo động
 IPv6 Classification APIs
 IPv6 RA Guard (Stateless)
 Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
 Hỗ trợ 1 Nguồn AC cố định
 IEEE 802.1Q

38
 CLI.
 RMON 1,2,3 & 9
 RADIUS/TACACS+.
 Telnet, SSH, Xmodem
 Quản lý dựa trên Cloud
 SNMP v2, v3
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

2.2.2 ExtremeSwitching 220-12p-10GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 14 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BaseT POE+
 2 x 10GBASE-X (SFP+)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 64 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 47.6 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Tính năng
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
 VLAN ≥ 1024
 Mirroring port.
 Công suất POE: 123W
 Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
 Số lượng Voice VLAN:≥ 64
 Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 60
 Proxy ARP
 IEEE 802.1ad (LACP)
 Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
 Số lượng MFDC entries ≥ 1024
 Số lượng DHCP Bindings ≥ 4K
 Hỗ trợ IPv4 Static và RIP ( ≥ 60 routes)
 Port Auto Recovery
 AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
 Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
 Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
 MAC Filter và MAC locking
 Malicious Code Detection
 AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
 Loop Protection

39
 Zero-touch provisioning
 Cable Test
 E-mailing cho báo động
 IPv6 Classification APIs
 IPv6 RA Guard (Stateless)
 Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
 Hỗ trợ 1 Nguồn AC cố định
 IEEE 802.1Q
 CLI.
 RMON 1,2,3 & 9
 RADIUS/TACACS+.
 Telnet, SSH, Xmodem
 Quản lý dựa trên Cloud
 SNMP v2, v3
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II
2.2.3 ExtremeSwitching 220-24t-10GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 26 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BaseT (RJ-45)
 2 x 10GBASE-X (SFP+)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 88 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 65.5 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Tính năng
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
 VLAN ≥ 1024
 Mirroring port.
 Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
 Số lượng Voice VLAN:≥ 64
 Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 60
 Proxy ARP
 IEEE 802.1ad (LACP)
 Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
 Số lượng MFDC entries ≥ 1024
 Số lượng DHCP Bindings ≥ 4K
 Hỗ trợ IPv4 Static và RIP ( ≥ 60 routes)
 Port Auto Recovery
 AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
 Generic Attribute Registration Protocol (GARP)

40
 Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
 MAC Filter và MAC locking
 Malicious Code Detection
 AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
 Loop Protection
 Zero-touch provisioning
 Cable Test
 E-mailing cho báo động
 IPv6 Classification APIs
 IPv6 RA Guard (Stateless)
 Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
 Hỗ trợ 1 Nguồn AC cố định và một khe kết nối với bộ nguồn ngoài (External
Power Supply)
 IEEE 802.1Q
 CLI.
 RMON 1,2,3 & 9
 RADIUS/TACACS+.
 Telnet, SSH, Xmodem
 Quản lý dựa trên Cloud
 SNMP v2, v3
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

2.2.4 ExtremeSwitching 220-24p-10GE2

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 26 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BaseT POE+
 2 x 10GBASE-X (SFP+)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 88 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 65.5 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Tính năng
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
 VLAN ≥ 1024
 Mirroring port.
 Công suất POE: 185W
 Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
 Số lượng Voice VLAN:≥ 64
 Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 60

41
 Proxy ARP
 IEEE 802.1ad (LACP)
 Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
 Số lượng MFDC entries ≥ 1024
 Số lượng DHCP Bindings ≥ 4K
 Hỗ trợ IPv4 Static và RIP ( ≥ 60 routes)
 Port Auto Recovery
 AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
 Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
 Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
 MAC Filter và MAC locking
 Malicious Code Detection
 AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
 Loop Protection
 Zero-touch provisioning
 Cable Test
 E-mailing cho báo động
 IPv6 Classification APIs
 IPv6 RA Guard (Stateless)
 Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
 Hỗ trợ 1 Nguồn AC cố định và một khe kết nối với bộ nguồn ngoài (External
Power Supply)
 IEEE 802.1Q
 CLI.
 RMON 1,2,3 & 9
 RADIUS/TACACS+.
 Telnet, SSH, Xmodem
 Quản lý dựa trên Cloud
 SNMP v2, v3
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II
2.2.5 ExtremeSwitching 220-48t-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BaseT (RJ-45)
 4 x 10GBASE-X (SFP+)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 176 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 130.9 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Tính năng

42
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
 VLAN ≥ 1024
 Mirroring port.
 Công suất POE: 185W
 Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
 Số lượng Voice VLAN:≥ 64
 Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 60
 Proxy ARP
 IEEE 802.1ad (LACP)
 Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
 Số lượng MFDC entries ≥ 1024
 Số lượng DHCP Bindings ≥ 4K
 Hỗ trợ IPv4 Static và RIP ( ≥ 60 routes)
 Port Auto Recovery
 AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
 Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
 Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
 MAC Filter và MAC locking
 Malicious Code Detection
 AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
 Loop Protection
 Zero-touch provisioning
 Cable Test
 E-mailing cho báo động
 IPv6 Classification APIs
 IPv6 RA Guard (Stateless)
 Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
 Hỗ trợ 1 Nguồn AC cố định và một khe kết nối với bộ nguồn ngoài (External
Power Supply)
 IEEE 802.1Q
 CLI.
 RMON 1,2,3 & 9
 RADIUS/TACACS+.
 Telnet, SSH, Xmodem
 Quản lý dựa trên Cloud
 SNMP v2, v3
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II

2.2.6 ExtremeSwitching 220-48p-10GE4

43
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BaseT POE+
 4 x 10GBASE-X (SFP+)
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 176 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 130.9 Mpps
 512MB DRAM ; 128MB Flash ; 1.5MB MAC buffer; 128K L2 Cache (CPU)
 Tính năng
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 16000
 VLAN ≥ 1024
 Mirroring port.
 Công suất POE: 370W
 Hỗ trợ ≥16 máy chủ xác thực và tính phí
 Số lượng Voice VLAN:≥ 64
 Diffserv – giao diện dịch vụ: ≥ 60
 Proxy ARP
 IEEE 802.1ad (LACP)
 Per VLAN Spanning Tree Protocol (PVSTP)
 Số lượng MFDC entries ≥ 1024
 Số lượng DHCP Bindings ≥ 4K
 Hỗ trợ IPv4 Static và RIP ( ≥ 60 routes)
 Port Auto Recovery
 AutoInstall (DHCP Opt 55, 66, 67, 125 &150) (firmware và tệp cấu hình)
 Generic Attribute Registration Protocol (GARP)
 Industry Standard Discovery Protocol (ISDP)
 MAC Filter và MAC locking
 Malicious Code Detection
 AutoVoIP với số lượng cuộc gọi âm thanh đồng thời ≥ 20
 Loop Protection
 Zero-touch provisioning
 Cable Test
 E-mailing cho báo động
 IPv6 Classification APIs
 IPv6 RA Guard (Stateless)
 Chiều dài mật khẩu ≥ 64 kí tự
 Hỗ trợ 1 Nguồn AC cố định và một khe kết nối với bộ nguồn ngoài (External
Power Supply)
 IEEE 802.1Q
 CLI.
 RMON 1,2,3 & 9
 RADIUS/TACACS+.
 Telnet, SSH, Xmodem

44
 Quản lý dựa trên Cloud
 SNMP v2, v3
 Hỗ trợ IEEE 802.1X MIB, IEEE 802.3AD MIB
 RFC 2819—RMON groups 1, 2, 3, and 9
 RFC 1213—MIB II
2.3 ExtremeSwitching X440-G2 Series
2.3.1 ExtremeSwitching X440-G2-12t-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 16 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 104 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 77.4 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 Egress QoS queues/port: ≥8
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: ≥255
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting

45
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs

46
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.3.2 ExtremeSwitching X440-G2-12p-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 16 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 104 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 77.4 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 Egress QoS queues/port: ≥8
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps

47
 Private VLANs: ≥255
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Công suất POE: 200W
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions

48
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

49
2.3.3 ExtremeSwitching X440-G2-24t-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 32 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 1GBASE-X SFP combo
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 128 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 95.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 Egress QoS queues/port: ≥8
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: ≥255
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP

50
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control

51
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
2.3.4 ExtremeSwitching X440-G2-24p-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 32 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 1GBASE-X SFP combo
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 128 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 95.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 Egress QoS queues/port: ≥8
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: ≥255
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024

52
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Công suất POE: 380W
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3

53
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
Hỗ trợ Telnet, SSH
Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
Hỗ trợ sFlow v5
Hỗ trợ IP Route Compression
Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
Hỗ trợ SNMP

2.3.5 ExtremeSwitching X440-G2-48t-10GE4

54
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 58 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 1GBASE-X SFP combo
 2 cổng đồng 1GbE có thể nâng cấp lên 10GbE
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 176 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 130.9 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 3.0 MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 Egress QoS queues/port: ≥8
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: ≥255
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP

55
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control

56
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.3.6 ExtremeSwitching X440-G2-48p-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 58 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 1GBASE-X SFP combo
 2 cổng đồng 1GbE có thể nâng cấp lên 10GbE
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 176 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 130.9 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 3.0 MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 Egress QoS queues/port: ≥8
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: ≥255

57
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Công suất POE: 740W và có thể nâng cấp lên 1440W
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)

58
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

59
2.3.7 ExtremeSwitching X440-G2-24x-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 32 cổng kết nối trong đó:
 24 x 100/1000BASE-X SFP
 4 x 10/100/1000BASE-T combo
 4 x 1GBASE-X SFP có thể nâng cấp lên 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 128 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 95.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 Egress QoS queues/port: ≥8
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: ≥255
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng

60
Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8

61
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.3.8 ExtremeSwitching X440-G2-24fx-GE4

 Cổng kết nối


 24 x 100Base-FX – LC
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 12.8 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 9.5 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 Egress QoS queues/port: ≥8
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: ≥255
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024

62
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)

63
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.3.9 ExtremeSwitching X440-G2- 12t8fx-GE4

64
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 24 cổng kết nối trong đó:
 12 x 10/100/1000BASE-T RJ45
 8 x 100Base-FX – LC
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 33.6 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 25.0 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 Egress QoS queues/port: ≥8
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: ≥255
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)

65
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack

66
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.3.10 ExtremeSwitching X440-G2-24t-GE4

 Cổng kết nối


 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 56 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 41.7 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash ; 1.5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥1000
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 Egress QoS queues/port: ≥8
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress, 256 egress
 Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
 Private VLANs: ≥255
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024

67
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict để giảm
thời gian hội tụ và tối ưu hóa hoạt động của STP
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6 giúp phát hiện sự trùng lặp IP
trong hệ thống mạng
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)

68
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.4 Summit X450-G2 Series


2.4.1 Summit X450-G2-24t-10GE4
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 28 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)

69
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 212 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 157.7 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: ≥8K
 IPv6 LPM (128-bit) Entries: ≥256
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥68K
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress bandwidth meters
 Private VLANs: ≥510
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling

70
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 Hỗ trợ MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)

71
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.4.2 Summit X450-G2-24p-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 28 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 212 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 157.7 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: ≥8K
 IPv6 LPM (128-bit) Entries: ≥256
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥68K
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress bandwidth meters
 Private VLANs: ≥510
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ 2 khe cắm nguồn.
 Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 720W

72
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control

73
 Hỗ trợ chống SYN attack
 Hỗ trợ MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.4.3 Summit X450-G2-48t-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 260 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 193.4 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: ≥8K
 IPv6 LPM (128-bit) Entries: ≥256
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥68K
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress bandwidth meters
 Private VLANs: ≥510
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512

74
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (Extenal Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs

75
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 Hỗ trợ MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
2.4.4 Summit X450-G2-48p-10GE4
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 260 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 193.4 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: ≥8K

76
 IPv6 LPM (128-bit) Entries: ≥256
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥68K
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress bandwidth meters
 Private VLANs: ≥510
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách ≥ 40km
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ 2 khe cắm nguồn.
 Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 1440W
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)

77
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 Hỗ trợ MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.4.5 Summit X450-G2-24p-GE4

78
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 28 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 140 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 104.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: ≥8K
 IPv6 LPM (128-bit) Entries: ≥256
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥68K
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress bandwidth meters
 Private VLANs: ≥510
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông ≥ 84 Gbps
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ 2 khe cắm nguồn.
 Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 720W
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)

79
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 Hỗ trợ MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+

80
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.4.6 Summit X450-G2-24t-GE4


 Cổng kết nối
Hỗ trợ 28 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 140 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 104.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: ≥8K
 IPv6 LPM (128-bit) Entries: ≥256
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥68K
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress bandwidth meters
 Private VLANs: ≥510
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông ≥ 84 Gbps
 Hỗ trợ USB 2.0

81
 Hỗ trợ nguồn Ngoài (External Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control

82
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 Hỗ trợ MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
2.4.7 Summit X450-G2-48t-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 188 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 139.9 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: ≥8K
 IPv6 LPM (128-bit) Entries: ≥256
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥68K
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress bandwidth meters
 Private VLANs: ≥510
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512

83
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông ≥ 84 Gbps
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn Ngoài (External Power)
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs

84
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 Hỗ trợ MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.4.8 Summit X450-G2-48p-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 188 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 139.9 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock, dual core; 1GB ECC DDR3 DRAM ;
4GB eMMC Flash ; 4MB packet buffer

85
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes: ≥25000
 IPv6 LPM (64-bit) Entries: ≥8K
 IPv6 LPM (128-bit) Entries: ≥256
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥68K
 ACLSs (policies): ≥1,024 ingress bandwidth meters
 Private VLANs: ≥510
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 51
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với băng thông ≥ 84 Gbps
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ 2 khe cắm nguồn.
 Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 1440W
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP,…
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức ELRP, ELSM,…
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority

86
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 Hỗ trợ MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

87
2.5 Summit X460-G2 Series
2.5.1 Summit X460-G2-24t-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 36 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45), 4 cổng combo
 8 x 100/1000BASE-X (SFP), 4 cổng combo
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 296 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 220.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 Số lượng phiên BFD: ≥512
 Sô lượng miền CFM: ≥8
 Private VLAN: ≥1280
 IPv6 LPM Entries: ≥6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
 LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
 Egress QoS queues/cổng: 8
 ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
 Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
 Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
 Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256

88
 Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 PSU
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Lớp 3
 Hỗ trợ ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP

89
 Identity Manager
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
 Hỗ trợ MPLS
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
 Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Hỗ trợ Lớp 3
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Quản lý
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.5.2 Summit X460-G2-24p-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 36 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+, 4 cổng combo
 8 x 100/1000BASE-X (SFP), 4 cổng combo
 4 x 10GBASE-X SFP+

90
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 296 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 220.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 Số lượng phiên BFD: ≥512
 Sô lượng miền CFM: ≥8
 Private VLAN: ≥1280
 IPv6 LPM Entries: ≥6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
 LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
 Egress QoS queues/cổng: 8
 ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
 Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
 Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
 Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
 Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 PSU
 Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 720W
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs

91
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Lớp 3
 Hỗ trợ ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
 Identity Manager
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
 Hỗ trợ MPLS
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy

92
 Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Hỗ trợ Lớp 3
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Quản lý
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.5.3 Summit X460-G2-48t-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 336 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 250 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 Số lượng phiên BFD: ≥512
 Sô lượng miền CFM: ≥8
 Private VLAN: ≥1280
 IPv6 LPM Entries: ≥6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63

93
Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
Egress QoS queues/cổng: 8
ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
 Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
 Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
 Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 PSU
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:

94
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Lớp 3
 Hỗ trợ ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
 Identity Manager
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
 Hỗ trợ MPLS
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
 Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Hỗ trợ Lớp 3
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)

95
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Quản lý
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.5.4 Summit X460-G2-48p-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 336 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 250 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 Số lượng phiên BFD: ≥512
 Sô lượng miền CFM: ≥8
 Private VLAN: ≥1280
 IPv6 LPM Entries: ≥6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
 LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
 Egress QoS queues/cổng: 8
 ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
 Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960

96
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
 Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
 Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
 Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 PSU
 Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 1440W
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Lớp 3
 Hỗ trợ ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel

97
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
 Identity Manager
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
 Hỗ trợ MPLS
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
 Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Hỗ trợ Lớp 3
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Quản lý
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

98
2.5.5 Summit X460-G2-24x-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 36 cổng kết nối trong đó:
 24 x 100/1000BASE-X (SFP), 4 cổng combo
 8 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45), 4 cổng combo
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 296 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 220.2 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 Số lượng phiên BFD: ≥512
 Sô lượng miền CFM: ≥8
 Private VLAN: ≥1280
 IPv6 LPM Entries: ≥6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
 LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
 Egress QoS queues/cổng: 8
 ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
 Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
 Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
 Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
 Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB

99
 Hỗ trợ 2 PSU
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Lớp 3
 Hỗ trợ ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
 Identity Manager
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping

100
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
 Hỗ trợ MPLS
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
 Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Hỗ trợ Lớp 3
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Quản lý
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.5.6 Summit X460-G2-48x-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 100/1000BASE-X (SFP)
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 336 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 250 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer

101
Độ trễ <4 µ s (64 byte)
IPv4 routes : ≥25000
Số lượng phiên BFD: ≥512
Sô lượng miền CFM: ≥8
Private VLAN: ≥1280
IPv6 LPM Entries: ≥6K
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
Rate Limiting Granularity: 8 Kbps
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
 Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
 Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
 Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 PSU
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM

102
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Lớp 3
 Hỗ trợ ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
 Identity Manager
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
 Hỗ trợ MPLS
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
 Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Hỗ trợ Lớp 3

103
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Quản lý
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
2.5.7 Summit X460-G2-24p-24hp-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T Full-Duplex PoE-Plus
 24 x 10/100/1000BASE-T Full/Half-Duplex PoE-Plus
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 336 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 250 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 Số lượng phiên BFD: ≥512
 Sô lượng miền CFM: ≥8
 Private VLAN: ≥1280
 IPv6 LPM Entries: ≥6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
 LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
 Egress QoS queues/cổng: 8
 ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
 Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512

104
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
 Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
 Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
 Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 PSU
 Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 1440W
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions

105
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Lớp 3
 Hỗ trợ ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
 Identity Manager
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
 Hỗ trợ MPLS
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
 Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Hỗ trợ Lớp 3
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Quản lý
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)

106
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.5.8 Summit X460-G2-24t-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 36 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45), 4 cổng combo
 8 x 100/1000BASE-X (SFP), 4 cổng combo
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 224 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 166.7 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 Số lượng phiên BFD: ≥512
 Sô lượng miền CFM: ≥8
 Private VLAN: ≥1280
 IPv6 LPM Entries: ≥6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
 LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
 Egress QoS queues/cổng: 8
 ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
 Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255

107
 Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
 Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
 Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 PSU
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Lớp 3
 Hỗ trợ ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs

108
 Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
 Identity Manager
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
 Hỗ trợ MPLS
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
 Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Hỗ trợ Lớp 3
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Quản lý
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.5.9 Summit X460-G2-24p-GE4

 Cổng kết nối

109
Hỗ trợ 36 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+, 4 cổng combo
 8 x 100/1000BASE-X (SFP), 4 cổng combo
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 224 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 166.7 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 Số lượng phiên BFD: ≥512
 Sô lượng miền CFM: ≥8
 Private VLAN: ≥1280
 IPv6 LPM Entries: ≥6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
 LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
 Egress QoS queues/cổng: 8
 ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
 Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
 Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
 Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
 Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 PSU
 Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 720W
 Hỗ trợ Python scripting

110
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Lớp 3
 Hỗ trợ ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
 Identity Manager
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Universal Port

111
 Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
 Hỗ trợ MPLS
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
 Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Hỗ trợ Lớp 3
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Quản lý
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.5.10 Summit X460-G2-48t-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45)
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 264 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 196.4 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000

112
Số lượng phiên BFD: ≥512
Sô lượng miền CFM: ≥8
Private VLAN: ≥1280
IPv6 LPM Entries: ≥6K
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
Egress QoS queues/cổng: 8
ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
Phiên BFD ≥ 512
Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
 Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
 Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
 Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 PSU
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)

113
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Lớp 3
 Hỗ trợ ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
 Identity Manager
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
 Hỗ trợ MPLS
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
 Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Hỗ trợ Lớp 3
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)

114
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Quản lý
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.5.11 Summit X460-G2-48p-GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 48 x 10/100/1000BASE-T (RJ-45) POE+
 4 x 1GBASE-X SFP
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 264 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 196.4 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 Số lượng phiên BFD: ≥512
 Sô lượng miền CFM: ≥8
 Private VLAN: ≥1280
 IPv6 LPM Entries: ≥6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
 LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
 Egress QoS queues/cổng: 8
 ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
 Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094

115
Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
 Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
 Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
 Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 PSU
 Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 1440W
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)

116
 Tính năng Lớp 3
 Hỗ trợ ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
 Identity Manager
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
 Hỗ trợ MPLS
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
 Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Hỗ trợ Lớp 3
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE
P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Quản lý
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)

117
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.5.12 Summit X460-G2-24t-24ht-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 24 x 10/100/1000BASE-T Full-Duplex (RJ-45)
 24 x 10/100/1000BASE-T Full/Half-Duplex (RJ-45)
 4 x 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 336 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 250 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 4MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 Số lượng phiên BFD: ≥512
 Sô lượng miền CFM: ≥8
 Private VLAN: ≥1280
 IPv6 LPM Entries: ≥6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
 LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
 Egress QoS queues/cổng: 8
 ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
 Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
 Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024

118
 Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
 Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 PSU
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Lớp 3
 Hỗ trợ ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping bởi ACLs

119
 Policy Based Routing
 Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
 Identity Manager
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
 Hỗ trợ MPLS
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy
 Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Hỗ trợ Lớp 3
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Quản lý
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
2.5.13 Summit X460-G2-16mp-32p-10GE4

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 52 cổng kết nối trong đó:
 16 x 100Mb/1/2.5GbE PoE-Plus
 32 x 10/100/1000BASE-T PoE-Plus
 4 x 10GBASE-X SFP+

120
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 384 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 285.7 Mpps
 64-bit MIPS Processor, 1 GHz clock; 1GB ECC DDR3 DRAM ; 4GB eMMC
Flash; 5MB packet buffer
 Độ trễ <4 µ s (64 byte)
 IPv4 routes : ≥25000
 Số lượng phiên BFD: ≥512
 Sô lượng miền CFM: ≥8
 Private VLAN: ≥1280
 IPv6 LPM Entries: ≥6K
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Số lượng địa chỉ Layer2/MA: ≥96K
 LAG: 128 đường chia sẻ tải, 32 cổng/nhóm
 Egress QoS queues/cổng: 8
 ACLs (chính sách): ≥1024 ingress; 512 egress
 Hỗ trợ AVB (Audio Video Bridging) với số luồng: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥20000
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị: ≥ 960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên thiết bị: ≥
10000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥ 255
 Số lượng chính sách bảo mật dựa trên địa chỉ MAC: ≥ 1024
 Số lượng xếp chồng: 8 thiết bị chuyển mạch có thể xếp chồng với băng thông
≥160 Gbps và khoảng cách 10Km.
 Policy-based routing (PBR) với số lượng flow-redirects ≥256
 Tùy chọn: Hỗ trợ thêm 2 cổng 10GBASE-X SFP+ hoặc 2 cổng 10GBASE-T
hoặc 2 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hỗ trợ Direct Attach
 Hỗ trợ USB
 Hỗ trợ 2 PSU
 Công suất POE: có thể hỗ trợ tối đa 1440W
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs

121
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Tính năng QoS:
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Lớp 3
 Hỗ trợ ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,….
 Hỗ trợ BGP4 ECMP for IPv4/Ipv6
 Hỗ trợ GRE tunnel ≥ 255 tunnel
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Bảo mật
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping bởi ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication và có thể
tích hợp với Microsoft NAP
 Identity Manager
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS and TACACS+
 Hỗ trợ MPLS
 Có thể hỗ trợ RSVP-TE, Label Distribution Protocol (LDP), OSPF-TE, VPLS /
H-VPLS cho VLANs, VPLS STP redundancy

122
 Hỗ trợ Lớp 2 VPNs
 Có thể hỗ trợ RFC 5085 Pseudowire Virtual Circuit Connectivity Verification
(VCCV)
 Có thể hỗ trợ RFC 5601 Pseudowire Management Information Base (MIB)
 Có thể hỗ trợ RFC 5603 Ethernet Pseudowire MIB
 Hỗ trợ Lớp 3
 Có thể hỗ trợ RFC 4364 BGP/MPLS IP Virtual Private Networks (VPNs)
 Có thể hỗ trợ RFC 4382 MPLS/BGP Layer 3 Virtual Private Network (VPN)
MIB
 Tính năng Datacenter
 Có thể hỗ trợ Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Có thể hỗ trợ Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 Có thể hỗ trợ Data Center Bridging eXchange (DCBX) (IEEE P802.1Qaz/D2.3)
 Có thể hỗ trợ SDN OpenStack
 Quản lý
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
2.6 Summit X590 Series
2.6.1 Summit X590-24x-1q-2c
 Cổng kết nối
 Hỗ trợ 27 cổng kết nối
 24 cổng 10GBASE-X SFP+
 1 ports 40GBASE-X QSFP+
 2 cổng 10Gb/25Gb/40Gb/50Gb/100Gb QSFP28
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 880 Gbps
 CPU/RAM: 2.4GHz Quad core CPU; 4GB DDR3 ECC memory; 32GB SSD
memory
 Packet Buffers: ≥12MB
 IPv4 LPM: ≥256K
 IPv4 Hosts: ≥146K
 IPv6 LPM (/64) Entries: ≥128K
 IPv6 Hosts: ≥32K
 IP Multicast Groups: ≥4K
 IP Multicast (s,v,g) entries: ≥130K
 MAC Addresses: ≥272K

123
 Private VLANs: ≥1280
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 LAG: ≥128 load sharing, ≥32 cổng/group
 8k ingress rules và 1K egress rules
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là ≥960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: ≥45000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥255
 Số lượng MAC-based security policies: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 8192
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 128
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 4096
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥45000
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking ≥ 400Gbps
 Hỗ trợ ≥2 nguồn và ≥4 module quạt chạy dự phòng, song song.
 Hỗ trợ Python scripting
 Hỗ trợ USB
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ Flexible Universal Forwarding Tables (UFT)
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS

124
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng,OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 Enhanced Transmission Selection (ETS)
 Data Center Bridging eXchange (DCBX)
 VxLAN Tunneling End Point (VTEP)
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH

125
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
2.6.2 Summit X590-24t-1q-2c
 Cổng kết nối
 Hỗ trợ 27 cổng kết nối
 24 cổng 100Mb/1Gb/10Gb 10GBASE-T
 1 ports 40GBASE-X QSFP+
 2 cổng 10Gb/25Gb/40Gb/50Gb/100Gb QSFP28
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 880 Gbps
 CPU/RAM: 2.4GHz Quad core CPU; 4GB DDR3 ECC memory; 32GB SSD
memory
 Packet Buffers: ≥12MB
 IPv4 LPM: ≥256K
 IPv4 Hosts: ≥146K
 IPv6 LPM (/64) Entries: ≥128K
 IPv6 Hosts: ≥32K
 IP Multicast Groups: ≥4K
 IP Multicast (s,v,g) entries: ≥130K
 MAC Addresses: ≥272K
 Private VLANs: ≥1280
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 LAG: ≥128 load sharing, ≥32 cổng/group
 8k ingress rules và 1K egress rules
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là ≥960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: ≥45000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥255
 Số lượng MAC-based security policies: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 8192
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 128
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 4096
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥45000
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking ≥ 400Gbps
 Hỗ trợ ≥2 nguồn và ≥4 module quạt chạy dự phòng, song song.

126
 Hỗ trợ Python scripting
 Hỗ trợ USB
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ Flexible Universal Forwarding Tables (UFT)
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng,OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP

127
Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 Enhanced Transmission Selection (ETS)
 Data Center Bridging eXchange (DCBX)
 VxLAN Tunneling End Point (VTEP)
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
2.7 ExtremeSwitching X620 Series
2.7.1 ExtremeSwitching X620-16x
 Cổng kết nối
 16 x 100Mb / 1Gb / 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 320Gbps
 1GHz CPU; 1GB DDR3 ECC RAM; 4GB eMMC Flash; 2MB packet buffer
 Độ trễ khoảng 900ns (64 byte)
 Private VLANs: 255
 IPv4 routes : ≥25000

128
 IPv4 Hosts: ≥ 1500
 IP Multicast: (S,G) entries: 1500
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 ACLSs (policies): ≥ 2048 ingress / 512 egress
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 15
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ 2 nguồn
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP, ELSM, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3

129
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Datacenter
 Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

130
2.7.2 ExtremeSwitching X620-16t

 Cổng kết nối


Hỗ trợ 20 cổng kết nối trong đó:
 12 x 100Mb / 1Gb / 10GBASE-T
 4 x 100Mb / 1Gb / 10GBASE-T combo
 4 x 1Gb/10GBASE-X SFP+ combo
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 320Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 238Mpps
 1GHz CPU; 1GB DDR3 ECC RAM; 4GB eMMC Flash; 2MB packet buffer
 Độ trễ khoảng 900ns (64 byte) đối với 10GBASE-X SFP+ Và 2.4µsec đối với
10GBASE-T
 Private VLANs: 255
 IPv4 routes : ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥ 1500
 IP Multicast: (S,G) entries: 1500
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 ACLSs (policies): ≥ 2048 ingress / 512 egress
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 15
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ 2 nguồn
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP, ELSM, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding

131
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)

132
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Datacenter
 Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.7.3 ExtremeSwitching X620-16p


 Cổng kết nối
Hỗ trợ 20 cổng kết nối trong đó:
 16 100Mb/1Gb/2.5Gb/5Gb/10GBASE-T PoE (8 cổng POE+; 8 cổng POE++); 4
cổng POE+ combo
 4 x 1Gb/10GBASE-X SFP+ combo
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 320Gbps
 1GHz CPU; 1GB DDR3 ECC RAM; 4GB eMMC Flash; 2MB packet buffer
 Độ trễ khoảng 900ns (64 byte) đối với 10GBASE-X SFP+ Và 2.4µsec đối với
10GBASE-T
 Private VLANs: 255
 IPv4 routes : ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥ 1500
 IP Multicast: (S,G) entries: 1500
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 ACLSs (policies): ≥ 2048 ingress / 512 egress
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024

133
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 15
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ 2 nguồn
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP, ELSM, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4

134
Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
Hỗ trợ tính năng Identity Management
Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
Hỗ trợ chống SYN attack
MAC security: MAC Locking
Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Datacenter
 Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.7.4 ExtremeSwitching X620-10x

 Cổng kết nối


 10 x 100Mb / 1Gb / 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 200Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 148.8Mpps
 1GHz CPU; 1GB DDR3 ECC RAM; 4GB eMMC Flash; 2MB packet buffer
 Độ trễ khoảng 900ns (64 byte)
 Private VLANs: 255
 IPv4 routes : ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥ 1500
 IP Multicast: (S,G) entries: 1500

135
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 ACLSs (policies): ≥ 2048 ingress / 512 egress
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 15
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (External PSU)
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP, ELSM, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/

136
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Datacenter
 Direct Attach (IEEE 802 VEPA)
 Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.7.5 ExtremeSwitching X620-8t-2x

137
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 10 cổng kết nối trong đó:
 8 x 100Mb / 1Gb / 10GBASE-T
 2 x 1Gb/10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 200 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: 144.8 Mpps
 1GHz CPU; 1GB DDR3 ECC RAM; 4GB eMMC Flash; 2MB packet buffer
 Độ trễ khoảng 900ns (64 byte) đối với 10GBASE-X SFP+ Và 2.4µsec đối với
10GBASE-T
 Private VLANs: 255
 IPv4 routes : ≥25000
 IPv4 Hosts: ≥ 1500
 IP Multicast: (S,G) entries: 1500
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥16k
 ACLSs (policies): ≥ 2048 ingress / 512 egress
 Hỗ trợ ≥10,000 Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên 1 thiết bị
 Số lượng MAC-based security policies: ≥1024
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams): ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 1024
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 32
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 1,024
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥17500
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 15
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 1024
 Policy-based routing (PBR): số lượng tối đa flow-redirects : 256
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch
 Hỗ trợ USB 2.0
 Hỗ trợ nguồn ngoài (External PSU)
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP, CDP, EDP, ELSM, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG)
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)

138
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP (License)
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/
 Hỗ trợ RIP, RIPng,…
 Hỗ trợ PIM-SM (License)
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Tính năng Datacenter
 Direct Attach (IEEE 802 VEPA)

139
 Priority Flow Control (IEEE 802.1Qbb)
 SDN OpenStack
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
2.8 Summit X670-G2 Series
2.8.1 Summit X670-G2-72x

 Cổng kết nối


 72 cổng 1/10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: ≥1440Gbps
 Tốc độ chuyển gói: ≥1071Mpps
 1GHz 64-bit CPU ; 2GB DDR3 ECC SDRAM; 4GB eMMC Flash
 Độ trễ <600 nanoseconds
 IPv4 routes : ≥262144
 Private VLAns: ≥1280
 IPv6 LPM Entries: ≥8K
 ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
 Layer 2/MAC Addresses: ≥288K
 LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
 Egress QoS queues/port: 8
 4096 ingress và 1024 egress ACL rules
 Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là
≥4096
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là ≥960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: ≥
30000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là ≥255
 Số lượng MAC-based security policies là ≥1024
 Rate Limiting Granularity: ≥8 Kbps
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64

140
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 4096
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥30000
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 71
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách lên đến 40Km
 Hỗ trợ 2 nguồn và 5 module quạt chạy dự phòng, song song.
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng, OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs

141
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 Enhanced Transmission Selection (ETS)
 Data Center Bridging eXchange (DCBX)
 Hỗ trợ MPLS (nâng cấp)
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.8.2 Summit X670-G2-48x-4q


 Cổng kết nối
 48 cổng 10GBASE-X SFP+
 4 ports 40GBASE-X QSFP+
 Hiệu năng hệ thống

142
Băng thông chuyển mạch: 1280 Gbps
Tốc độ chuyển gói: 952 Mpps
1GHz 64-bit CPU ; 2GB DDR3 ECC SDRAM; 4GB eMMC Flash
Độ trễ <600 nanoseconds
IPv4 routes : ≥262144
Private VLAns: ≥1280
IPv6 LPM Entries: ≥8K
ONEPolicy Roles/Profiles: ≥63
Layer 2/MAC Addresses: ≥288K
LAG: 128 load sharing, 32 cổng/group
Egress QoS queues/port: 8
4096 ingress và 1024 egress ACL rules
Có thể hỗ trợ AVB (audio video bridging) với số luồng (streams) tối đa là
≥4096
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là ≥960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: ≥
30000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel là ≥255
 Số lượng MAC-based security policies là ≥1024
 Rate Limiting Granularity: ≥8 Kbps
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 4094
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 64
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 4096
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥30000
 Số lượng cổng MLAG cho phép: ≥ 71
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch với khoảng cách lên đến 40Km
 Hỗ trợ 2 nguồn và 5 module quạt chạy dự phòng, song song.
 Hỗ trợ Python scripting
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ giao thức LACP gộp nhiều link vật lý thành 1 link logic có khả năng
loadsharing và dự phòng
 Hỗ trợ các giao thức thu thập thông tin các thiết bị hàng xóm như CDP, EDP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ giao thức Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS)
 Hỗ trợ giao thức phát hiện, ngăn chặn Loop trong hệ thống mạng: ELRP
 Hỗ trợ ELSM: giao thức giúp phát hiện các lỗi về CPU và đường link

143
 Hỗ trợ giao thức Multi-Switch Link Aggregation Groups (M-LAG): giúp
loadsharing và dự phòng cho uplink
 Hỗ trợ tính năng Autopolarity
 Hỗ trợ tính năng Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng,OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking: giúp ngăn chặn các truy cập trái phép vào thiết
bị bằng cách hạn chế quyền truy cập dựa theo địa chỉ MAC
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…

144
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 Enhanced Transmission Selection (ETS)
 Data Center Bridging eXchange (DCBX)
 Hỗ trợ MPLS (nâng cấp)
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP

2.9 Summit X690 Series

2.9.1 ExtremeSwitching X690-48x-2q-4c


 Cổng kết nối
Hỗ trợ 54 cổng kết nối
 48 cổng 10GBASE-X SFP+
 2 ports 40GBASE-X QSFP+
 4 cổng 10Gb/25Gb/40Gb/50Gb/100Gb QSFP28
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: ≥1.76Tbps
 Tốc độ chuyển gói: ≥759Mpps
 ≥2.4GHz Quad core CPU; ≥8GB DDR3 ECC memory; ≥32GB SSD memory
 Packet Buffers: ≥12MB
 Độ trễ trung bình: 800 ns
 IPv4 LPM: ≥256K
 IPv4 Hosts: ≥146K
 IPv6 LPM (/64) Entries: ≥128K
 IPv6 Hosts: ≥32K
 IP Multicast Groups: ≥4K
 IP Multicast (s,v,g) entries: ≥130K
 MAC Addresses: ≥272K

145
 Private VLANs: ≥1280
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 LAG: ≥128 load sharing, ≥32 cổng/group
 8k ingress rules và 1K egress rules
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là ≥960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: ≥45000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥255
 Số lượng MAC-based security policies: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 8192
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 128
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 4096
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥45000
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking ≥ 400Gbps
 Hỗ trợ ≥2 nguồn và ≥6 module quạt chạy dự phòng, song song.
 Hỗ trợ Python scripting
 Hỗ trợ USB
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ Flexible Universal Forwarding Tables (UFT)
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS

146
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng,OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 Enhanced Transmission Selection (ETS)
 Data Center Bridging eXchange (DCBX)
 Enhanced Transmission Selection (ETS)
 VxLAN Tunneling End Point (VTEP)

147
 Hỗ trợ MPLS (nâng cấp)
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
2.9.2 ExtremeSwitching X690-48t-2q-4c
 Cổng kết nối
Hỗ trợ 54 cổng kết nối
 48 cổng 10GBASE-T
 2 ports 40GBASE-X QSFP+
 4 cổng 10Gb/25Gb/40Gb/50Gb/100Gb QSFP28
 Hiệu năng hệ thống
 Băng thông chuyển mạch: 1.76Tbps
 2.4GHz Quad core CPU; 8GB DDR3 ECC memory; 32GB SSD memory
 Packet Buffers: ≥12MB
 IPv4 LPM: ≥256K
 IPv4 Hosts: ≥146K
 IPv6 LPM (/64) Entries: ≥128K
 IPv6 Hosts: ≥32K
 IP Multicast Groups: ≥4K
 IP Multicast (s,v,g) entries: ≥130K
 MAC Addresses: ≥272K
 Private VLANs: ≥1280
 ONEPolicy Roles/Profiles: 63
 LAG: ≥128 load sharing, ≥32 cổng/group
 8k ingress rules và 1K egress rules
 Số lượng Virtual router forwarding (VRFs) trên thiết bị là ≥960
 Số lượng Multicast listener discovery (MLD)v2 subscribers trên switch: ≥45000
 Số lượng IPv6 6in4 tunnel: ≥255
 Số lượng MAC-based security policies: ≥ 1024
 Phiên BFD ≥ 512
 Số lượng quy định Clear-flow hỗ trợ: ≥ 8192
 Hỗ trợ số lượng miền Connectivity fault management (CFM): ≥8
 Hỗ trợ số lượng DHCP snooping entries: ≥ 2048
 Số lượng miền EAPS có thể hỗ trợ: ≥ 128
 Hỗ trơ số lượng multicast FDB entries (L2): ≥ 4096
 Số lượng IGMPv2 subscriber trên 1 thiết bị: ≥45000

148
 Hỗ trợ XNV authentication: số lượng VMs có thể tiến hành: ≥ 2048
 Hỗ trợ Stacking tối đa 8 switch băng thông stacking ≥ 400Gbps
 Hỗ trợ ≥2 nguồn và ≥6 module quạt chạy dự phòng, song song.
 Hỗ trợ Python scripting
 Hỗ trợ USB
 Tính năng Switching
 Hỗ trợ STP với tính năng Loop Protect, Backup Root, BPDU Restrict
 Hỗ trợ Flexible Universal Forwarding Tables (UFT)
 Hỗ trợ LACP, STP, RSTP,…
 Hỗ trợ CDP, EDP, ELRP
 Hỗ trợ Port-base-VLAN, Tagged VLAN, Private VLANs
 Hỗ trợ Broadcast UDP Packet Forwarding
 Hỗ trợ Ethernet Automatic Protection Switching (EAPS) .
 Hỗ trợ Autopolarity
 Hỗ trợ Link Fault Signaling (LFS)
 Hỗ trợ Unidirectional Link Fault Management
 Hỗ trợ ELSM
 Hỗ trợ M-LAG
 Hỗ trợ Extreme Network Virtualization (XNV)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ VMANs—Q-in-Q tunneling
 Hỗ trợ VLANs—VLAN translation, VLAN Aggregation, VLAN Bridging
 Hỗ trợ VMAN—CNP port, double tag
 Hỗ trợ IEEE 802.1AK MVRP and MRP
 Tính năng QoS
 Hỗ trợ Packet Priority
 Hỗ trợ RFC 2474 DiffServ Precedence RFC 2474 DiffServ Precedence
 Hỗ trợ RFC 2598 DiffServ Expedited Forwarding (EF)
 Hỗ trợ RFC 2597 DiffServ Assured Forwarding (AF)
 Hỗ trợ RFC 2475 DiffServ Core and Edge Router Functions
 Hỗ trợ Weighted Random Early Detection (WRED)
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ giao thức dự phòng router như ESRP
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection IPv4/IPv6
 Hỗ trợ RIP, RIPng,OSPF,…
 Hỗ trợ PIM-SM
 Tính năng Security
 Layer 2/3/4 Access Control Lists (ACLs)
 Wire-speed ACLs
 Rate Limiting/Shaping by ACLs

149
 Policy Based Routing
 Network login: dựa vào Web-Based, MAC-Based, and 802.1X Authentication
và tích hợp với Microsoft NAP
 Hỗ trợ MLD v1/v2 snooping
 Hỗ trợ Connectivity Fault Management (CFM)
 Hỗ trợ IPv6 interworking—IPv6-to-IPv4 and IPv6-in-IPv4
 Hỗ trợ Guest VLAN cho 802.1x
 Hỗ trợ RPF (Unicast Reverse Path Forwarding) Control thông qua ACLs
 Hỗ trợ tính năng Identity Management
 Identity Management: Số lượng máy chủ LDAP có thể cấu hình : ≥ 8
 Hỗ trợ ICMP và IP-Option Response Control
 Hỗ trợ IP Broadcast Forwarding Control
 Hỗ trợ chống SYN attack
 MAC security: MAC Locking
 Ip Security: DHCP Snooping, Source IP lockdown, Gratuitous ARP Protection,
ARP Validation…
 Hỗ trợ Kerberos Snooping
 Hỗ trợ Clear-Flow
 Hỗ trợ phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DOS)
 Hỗ trợ tính năng Universal Port
 Hỗ trợ RADIUS và TACACS+
 Data Center
 Hỗ trợ Direct Attach
 Priority Flow Control (PFC)
 Enhanced Transmission Selection (ETS)
 Data Center Bridging eXchange (DCBX)
 Enhanced Transmission Selection (ETS)
 VxLAN Tunneling End Point (VTEP)
 Hỗ trợ MPLS (nâng cấp)
 Tính năng Management
 Hỗ trợ Telnet, SSH
 Hỗ trợ RFC 1155 Structure of Management Information (SMIv1)
 RFC 2578 – 2580 SMIv2 (update to RFC 1902 – 1903)
 Hỗ trợ RFC 1757 RMON 4 groups: Stats, History, Alarms and Events
 Hỗ trợ sFlow v5
 Hỗ trợ IP Route Compression
 Hỗ trợ lưu nhiều file cấu hình và images
 Hỗ trợ SNMP
2.10 Thiết bị chuyển mạch trung tâm VSP8600:

 Thông số chung:
 Hỗ trợ ≥8 khe cắm IOC (line card) và ≥3 khe cắm Switch Fabric module

150
 Hỗ trợ ≥4 khe cắm nguồn hot-swappable với tùy chọn 3000W AC hoặc
2500W DC
 Hỗ trợ ≥5 field-replaceable Fan Trays
 Hỗ trợ các loại module giao diện: 24 cổng 10GBASE-X SFP+; 24 cổng
10GBASE-T RJ45; 16 cổng 40GBASE-X QSFP+; 6 cổng 100GbE QSFP28.
 Có thể mở rộng tối đa: Hỗ trợ 48 cổng 100GBASE-QSFP28; 128 cổng
40GBASE-QSFP+; 192 cổng 10GBASE-SFP+ hoặc 10GBASE-T
 Băng thông chuyển mạch: ≥21.6Tbps
 Băng thông chuyển mạch trên mỗi slot IOC: ≥1.44Tbps
 Tốc độ chuyển gói trên mỗi slot: ≥952.32Mpps
 Độ trễ: <4.5μsec
 Hỗ trợ tính năng MACsec Link Layer Encryption trên các cổng kết nối 10
Gigabit (SFP+ và RJ454) và 100 Gigabit
 Layer 2:
 MAC Address: ≥256,000
 Port-based VLANs: ≥4,059
 Private VLANs/E-Tree: ≥4,059
 MSTP Instances: ≥64
 MLT/LACP Groups: lên tới 192
 MLT Links / Group: ≥16
 Extreme Networks VLACP Instances: lên tới 128
 Extreme Networks SLPP Instances: ≥500
 Layer 3 IPv4 Routing Services:
 ARP Entries: ≥64,000
 Static ARP Entries: ≥2000/VRF; ≥10,000/System
 IP Interfaces: ≥4,059
 CLIP Interfaces: ≥64
 IP Routes: lên tới 252,000
 IP Static Routes: 2,000/VRF, 10,000/System
 RIP Interfaces: ≥200
 OSPF Interfaces: 500 Active/2,000 Passive
 OSPF Areas: 12/VRF, 80/System
 BGP Peers: ≥256
 BGP RIB Routes: ≥1,500,000 (Chỉ trên Control Plane)
 ECMP Unique Groups: ≥1,000
 ECMP Paths/Group: ≥8
 NLB Interfaces: 128/VLAN, 256/System
 VRRP Interfaces: ≥512
 RSMLT Interfaces: lên tới 4,000 trên 512 SMLT
 IPv4 UDP Forwarding Entries: 1,024

151
 IPv4 DHCP Relay Forwarding Entries: 1,024
 IP Route Policies: 2,000/VRF và 16,000/System
 VRF Instances: ≥512
 Layer 3 IPv6 Routing Services:
 IP Routes: lên tới 64,000
 IP Static Routes: lên tới 10,000
 ECMP Groups: ≥1,000
 VRRP Interfaces: ≥512
 RSMLT Interfaces: lên tới 4,000 trên 512 SMLTs
 Multicast:
 IGMP Interfaces: ≥4,059
 PIM Interfaces: 512 Active/3,000 Passive
 Multicast-over-Fabric Connect enabled VLANs: lên tới 2,000
 IGMP Senders/Receivers: 6,000 Unique S,G,V
 IP Multicast Groups per BCB: lên tới 50,000
 PIM Multicast Routes: 6,000 Unique S,G,V
 Static Multicast Routes: lên tới 4,000
 PIM-SSM Static Channels: lên tới 4,000
 Fabric Connect:
 Hỗ trợ 802.1aq/RFC 6329
 NNI Interfaces/Adjacencies: lên tới 192
 Equal Cost Trees: 2
 BCB/BEB Nodes per Region: 2,000
 L2 Virtual Service Networks: 4,059
 L3 Virtual Service Networks: lên tới 512 4
 IP Shortcut Routes: lên tới 256,000 IPv4 và 64,000 IPv6
 QoS và Filtering:
 Tổng số ACEs/IOC: 4,000 Ingress và 2,000 Egress
 Tổng số ACLs: 2,000 Ingress và 1,000 Egress
 Quản trị:
 EDM On/Off-Box
 SNMP v1/2/3
 ACLI
 Key Health Indicator (KHI)
 Remote Shell (RSH) Server/Client
 Remote Login (Rlogin) Server/Client
 Hỗ trợ SoNMP
 Hỗ trợ VLACP
 Hỗ trợ SLPP
 Tính năng hỗ trợ:
- Tính năng Layer 2:
152
 Hỗ trợ VLACP, Virtual Inter-Switch Trunk (vIST)
 Hỗ trợ RSTP, STP
 Hỗ trợ Split MultiLink Trunking (SMLT)
 Hỗ trợ Equal Cost Trees (ECT)
 Hỗ trợ Shortest Path Bridging MAC (SPBM)
 Hỗ trợ FA Zero Touch Client Attachment
 Hỗ trợ Network Load Balancing (NLB)
 Hỗ trợ Simple Loop Prevention Protocol (SLPP)
- Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ OSPF, eBGP, BGP+, ECMP, Distributed Virtual Routing (DvR),
VRRP
 Hỗ trợ PIM-SM/SSM và VRF
 Hỗ trợ định tuyến cho IPv6: Static, RIPng, OSPFv3, ECMP, và VRRP
- Tính năng bảo mật:
 Hỗ trợ Unicast Reverse Path Forwarding (URPF)
 Hỗ trợ DHCP Snooping
 Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection (DAI)
 Hỗ trợ Message Digest 5 Algorithm (MD5)
 Hỗ trợ Media Access Control (MAC)
 Hỗ trợ Port Lock
 Hỗ trợ First Hop Security
 Hỗ trợ DHCPv6 Guard, RA Guard
 Hỗ trợ Extensible Authentication Protocol over LAN (EAPoL)
 Hỗ trợ Internet Protocol Security (IPsec)
 Tiêu chuẩn:
 Hỗ trợ 802.1p Traffic Class Expediting and Dynamic Multicast Filtering
 Hỗ trợ 802.1v VLAN Classification by Protocol and Port
 Hỗ trợ 802.1aq Shortest Path Bridging (SPB) MAC- in-MAC
 Hỗ trợ 802.1AE Media Access Control Security
 Hỗ trợ 951 BOOTP: Relay Agent-only
 Hỗ trợ 894 Transmission of IP Datagrams over Ethernet Networks
 Hỗ trợ 1340 Assigned Numbers
 Hỗ trợ 1258 BSD Rlogin
 Hỗ trợ 2404 HMAC-SHA-1-96 within ESP and AH
 Hỗ trợ 2475 Architecture for Differentiated Service
 Hỗ trợ 2574 USM for SNMPv3
 Hỗ trợ 2616 HTTPv1.1
 Hỗ trợ 3246 Expedited Forwarding PHB
 Hỗ trợ 3569 Overview of SSM
 Hỗ trợ 4255 DNS to Securely Publish SSH Key Fingerprints

153
 Hỗ trợ 4429 Optimistic DAD for IPv6 (Partial Support)
 Hỗ trợ 4607 Source-Specific Multicast for IP
 Hỗ trợ 6329 IS-IS Extensions supporting IEEE 802.1aq SPB

2.11 Module quang


2.11.1 Module quang 1GBASE-X SX
 Loại cáp quang: Multimode
 Chuẩn kết nối: LC
 Công suất đầu ra trung bình (tối thiểu/tối đa): -9.5/-4 dBm
 Độ nhạy thu: -17 dBm
 Phạm vi bức sóng tung tâm ( tối thiểu/tối đa):
 830/860 nm TX
 770/860 nm RX
 Khoảng cách: Tối đa 550m
 Optical link budget: 7.5dB

2.11.2 Module quang 1GBASE-X LX


 Loại cáp quang: Single-mode
 Chuẩn kết nối: LC
 Công suất đầu ra trung bình (tối thiểu/tối đa): -9.5/-3 dBm
 Độ nhạy thu: -20 dBm
 Quá tải bên nhận (tối thiểu): -3 dBm
 Phạm vi bức sóng tung tâm ( tối thiểu/tối đa):
 1270/1355 nm TX
 1260/1570 nm RX
 Khoảng cách: Tối đa 10km
 Optical link budget: 8dB

2.11.3 Module quang 10GBASE-X SR

 Loại cáp quang: Multimode


 Chuẩn kết nối: LC
 Phạm vi công suất nhận: -1 ~ -9.9dBm
 Bức sóng trung tâm: 850nm
 Khoảng cách: 2m ~ 400m

2.11.4 Module quang 10GBASE-X LR

154
 Loại cáp quang: Single-Mode (SMF)
 Chuẩn kết nối: LC
 Phạm vi công suất nhận: 0.5 ~ -14.4dBm
 Bức sóng trung tâm: 1310nm
 Khoảng cách: 2m ~ 10km

2.12 ExtremeSwitching VDX 6740


2.12.1 BR-VDX6740-24-F
 Cổng kết nối
 24 cổng 10GbE SFP+
 Có thể hỗ trợ tối đa 64 cổng 10GbE SFP+
 Có thể hỗ trợ 4 cổng 40GbE QSFP+
 Hỗ trợ 32 cổng 2/4/8/16 Gbps Fibre Channel Flex
 Hiệu năng của thiết bị
 Băng thông chuyển mạch: ≥1.28 Tbps
 Tốc độ chuyển gói: ≥960 Mpps
 RAM: ≥8 GB
 Flash: ≥8 GB
 Độ trễ: 850 ns
 MAC addresses: ≥160,000
 Port profiles (AMPP): ≥1,024
 Số lượng thành viên của vLAG: ≥64
 Số lượng ACLs: ≥13000
 ARP entries: ≥32,000
 IPv4 unicast routes: ≥12,000
 IPv6 unicast routes: ≥3000
 Hỗ trợ ISSU
 Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn hot-swappable, load-sharing
 Tính năng L2 Switching
 Hỗ trợ Virtual Link Aggregation Group(vLAG) spanning
 Hỗ trợ Edge Loop Detection (ELD)
 Có thể hỗ trợ Diagnostic Ports
 Có thể hỗ trợ IP Map
 Hỗ trợ STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter, STP Root Guard
 Hỗ trợ Pause Frames 802.3x
 Có thể hỗ trợ Transparent LAN Services
 Hỗ trợ Conversational MAC Learning
 Hỗ trợ 2K ingress và egress ACLs
 L2 Traceroute for VXLAN
 BUM Storm Control
 Tính năng L3 Switching

155
 Hỗ trợ các giao thức định tuyến OSPF v2/v3, Border Gateway Protocol
(BGP4+), OSPF3-NSR, BGP4-GR
 Hỗ trợ ISSU L2 và L3
 BGP-Allow AS
 Hỗ trợ VRRPv2 và v3, VRRP-E
 Multicast: PIM-SM, IGMPv2
 Hỗ trợ uRPF cho IPv4 và IPv6
 Hỗ trợ VRF Lite, VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, static routes
 Hỗ trợ BGP Additional-Path
 Hỗ trợ Multi-VRF
 Hỗ trợ IP Unnumbered Interface
 Static Anycast Gateway
 ARP Suppression
 Các tính năng khác
 Hỗ trợ OpenFlow 1.3, PyNOS libraries, Netconf API,…
 Hỗ trợ Automatic Migration of Port Profiles (AMPP)
 Hỗ trợ Priority-based Flow Control (PFC) 802.1Qbb
 Hỗ trợ Data Center Bridging Exchange (DCBX)
 Hỗ trợ Inter-Switch Link (ISL)
 Hỗ trợ Deep on-chip packet buffer
 Auto QoS cho NAS
 Hỗ trợ FCoE to Fibre Channel Bridging
 Native FCoE forwarding
 Hỗ trợ Multi-hop Access Gateway
 Hỗ trợ ACL-based QoS, Random Early Discard
 Hỗ trợ Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin
(DWRR), Hybrid
 Switch Beaconing
 SNMP v1, v2C, v3
 Role-Based Access Control (RBAC)
 Hỗ trợ Switched Port Analyzer (SPAN)
 Hỗ trợ TACACS+, RADIUS (AAA), Lightweight Directory Access Protocol
(LDAP)
2.12.2 BR-VDX6740-48-F
 Cổng kết nối
 48 cổng 10GbE SFP+
 Có thể hỗ trợ tối đa 64 cổng 10GbE SFP+
 Có thể hỗ trợ 4 cổng 40GbE QSFP+
 Hỗ trợ 32 cổng 2/4/8/16 Gbps Fibre Channel Flex
 Hiệu năng của thiết bị
 Băng thông chuyển mạch: ≥1.28 Tbps
 Tốc độ chuyển gói: ≥960 Mpps
 RAM: ≥8 GB

156
 Flash: ≥8 GB
 Độ trễ: 850 ns
 MAC addresses: ≥160,000
 Port profiles (AMPP): ≥1,024
 Số lượng thành viên của vLAG: ≥64
 Số lượng ACLs: ≥13000
 ARP entries: ≥32,000
 IPv4 unicast routes: ≥12,000
 IPv6 unicast routes: ≥3000
 Hỗ trợ ISSU
 Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn hot-swappable, load-sharing
 Tính năng L2 Switching
 Hỗ trợ Virtual Link Aggregation Group(vLAG) spanning
 Hỗ trợ Edge Loop Detection (ELD)
 Có thể hỗ trợ Diagnostic Ports
 Có thể hỗ trợ IP Map
 Hỗ trợ STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter, STP Root Guard
 Hỗ trợ Pause Frames 802.3x
 Có thể hỗ trợ Transparent LAN Services
 Hỗ trợ Conversational MAC Learning
 Hỗ trợ 2K ingress và egress ACLs
 L2 Traceroute for VXLAN
 BUM Storm Control
 Tính năng L3 Switching
 Hỗ trợ các giao thức định tuyến OSPF v2/v3, Border Gateway Protocol
(BGP4+), OSPF3-NSR, BGP4-GR
 Hỗ trợ ISSU L2 và L3
 BGP-Allow AS
 Hỗ trợ VRRPv2 và v3, VRRP-E
 Multicast: PIM-SM, IGMPv2
 Hỗ trợ uRPF cho IPv4 và IPv6
 Hỗ trợ VRF Lite, VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, static routes
 Hỗ trợ BGP Additional-Path
 Hỗ trợ Multi-VRF
 Hỗ trợ IP Unnumbered Interface
 Static Anycast Gateway
 ARP Suppression
 Các tính năng khác
 Hỗ trợ OpenFlow 1.3, PyNOS libraries, Netconf API,…
 Hỗ trợ Automatic Migration of Port Profiles (AMPP)
 Hỗ trợ Priority-based Flow Control (PFC) 802.1Qbb
 Hỗ trợ Data Center Bridging Exchange (DCBX)
 Hỗ trợ Inter-Switch Link (ISL)

157
 Hỗ trợ Deep on-chip packet buffer
 Auto QoS cho NAS
 Hỗ trợ FCoE to Fibre Channel Bridging
 Native FCoE forwarding
 Hỗ trợ Multi-hop Access Gateway
 Hỗ trợ ACL-based QoS, Random Early Discard
 Hỗ trợ Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin
(DWRR), Hybrid
 Switch Beaconing
 SNMP v1, v2C, v3
 Role-Based Access Control (RBAC)
 Hỗ trợ Switched Port Analyzer (SPAN)
 Hỗ trợ TACACS+, RADIUS (AAA), Lightweight Directory Access Protocol
(LDAP)
2.12.3 BR-VDX6740T-24-F
 Cổng kết nối
 24 cổng 10GbE BASE-T
 Có thể hỗ trợ tối đa 48 cổng 10GbE BASE-T
 Có thể hỗ trợ 4 cổng 40GbE QSFP+
 Hiệu năng của thiết bị
 Băng thông chuyển mạch: ≥1.28 Tbps
 Tốc độ chuyển gói: ≥960 Mpps
 RAM: ≥8 GB
 Flash: ≥8 GB
 Độ trễ: 3 µs
 MAC addresses: ≥160,000
 Port profiles (AMPP): ≥1,024
 Số lượng thành viên của vLAG: ≥64
 Số lượng ACLs: ≥13000
 ARP entries: ≥32,000
 IPv4 unicast routes: ≥12,000
 IPv6 unicast routes: ≥3000
 Hỗ trợ ISSU
 Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn hot-swappable, load-sharing
 Quạt tản nhiệt: Dự phòng N+1
 Tính năng L2 Switching
 Hỗ trợ Virtual Link Aggregation Group(vLAG) spanning
 Hỗ trợ Edge Loop Detection (ELD)
 Có thể hỗ trợ Diagnostic Ports
 Có thể hỗ trợ IP Map
 Hỗ trợ STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter, STP Root Guard
 Hỗ trợ Pause Frames 802.3x
 Có thể hỗ trợ Transparent LAN Services

158
 Hỗ trợ Conversational MAC Learning
 Hỗ trợ 2K ingress và egress ACLs
 L2 Traceroute for VXLAN
 BUM Storm Control
 Tính năng L3 Switching
 Hỗ trợ các giao thức định tuyến OSPF v2/v3, Border Gateway Protocol
(BGP4+), OSPF3-NSR, BGP4-GR
 Hỗ trợ ISSU L2 và L3
 BGP-Allow AS
 Hỗ trợ VRRPv2 và v3, VRRP-E
 Multicast: PIM-SM, IGMPv2
 Hỗ trợ uRPF cho IPv4 và IPv6
 Hỗ trợ VRF Lite, VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, static routes
 Hỗ trợ BGP Additional-Path
 Hỗ trợ Multi-VRF
 Hỗ trợ IP Unnumbered Interface
 Static Anycast Gateway
 ARP Suppression
 Các tính năng khác
 Hỗ trợ OpenFlow 1.3, PyNOS libraries, Netconf API,…
 Hỗ trợ Automatic Migration of Port Profiles (AMPP)
 Hỗ trợ Priority-based Flow Control (PFC) 802.1Qbb
 Hỗ trợ Data Center Bridging Exchange (DCBX)
 Hỗ trợ Inter-Switch Link (ISL)
 Hỗ trợ Deep on-chip packet buffer
 Auto QoS cho NAS
 Hỗ trợ FCoE to Fibre Channel Bridging
 Native FCoE forwarding
 Hỗ trợ Multi-hop Access Gateway
 Hỗ trợ ACL-based QoS, Random Early Discard
 Hỗ trợ Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin
(DWRR), Hybrid
 Switch Beaconing
 SNMP v1, v2C, v3
 Role-Based Access Control (RBAC)
 Hỗ trợ Switched Port Analyzer (SPAN)
 Hỗ trợ TACACS+, RADIUS (AAA), Lightweight Directory Access Protocol
(LDAP)
2.12.4 BR-VDX6740T-48-F
 Cổng kết nối
 48 cổng 10GbE BASE-T
 Có thể hỗ trợ 4 cổng 40GbE QSFP+
 Hiệu năng của thiết bị

159
 Băng thông chuyển mạch: ≥1.28 Tbps
 Tốc độ chuyển gói: ≥960 Mpps
 RAM: ≥8 GB
 Flash: ≥8 GB
 Độ trễ: 3 µs
 MAC addresses: ≥160,000
 Port profiles (AMPP): ≥1,024
 Số lượng thành viên của vLAG: ≥64
 Số lượng ACLs: ≥13000
 ARP entries: ≥32,000
 IPv4 unicast routes: ≥12,000
 IPv6 unicast routes: ≥3000
 Hỗ trợ ISSU
 Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn hot-swappable, load-sharing
 Quạt tản nhiệt: Dự phòng N+1
 Tính năng L2 Switching
 Hỗ trợ Virtual Link Aggregation Group(vLAG) spanning
 Hỗ trợ Edge Loop Detection (ELD)
 Có thể hỗ trợ Diagnostic Ports
 Có thể hỗ trợ IP Map
 Hỗ trợ STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter, STP Root Guard
 Hỗ trợ Pause Frames 802.3x
 Có thể hỗ trợ Transparent LAN Services
 Hỗ trợ Conversational MAC Learning
 Hỗ trợ 2K ingress và egress ACLs
 L2 Traceroute for VXLAN
 BUM Storm Control
 Tính năng L3 Switching
 Hỗ trợ các giao thức định tuyến OSPF v2/v3, Border Gateway Protocol
(BGP4+), OSPF3-NSR, BGP4-GR
 Hỗ trợ ISSU L2 và L3
 BGP-Allow AS
 Hỗ trợ VRRPv2 và v3, VRRP-E
 Multicast: PIM-SM, IGMPv2
 Hỗ trợ uRPF cho IPv4 và IPv6
 Hỗ trợ VRF Lite, VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, static routes
 Hỗ trợ BGP Additional-Path
 Hỗ trợ Multi-VRF
 Hỗ trợ IP Unnumbered Interface
 Static Anycast Gateway
 ARP Suppression
 Các tính năng khác
 Hỗ trợ OpenFlow 1.3, PyNOS libraries, Netconf API,…

160
 Hỗ trợ Automatic Migration of Port Profiles (AMPP)
 Hỗ trợ Priority-based Flow Control (PFC) 802.1Qbb
 Hỗ trợ Data Center Bridging Exchange (DCBX)
 Hỗ trợ Inter-Switch Link (ISL)
 Hỗ trợ Deep on-chip packet buffer
 Auto QoS cho NAS
 Hỗ trợ FCoE to Fibre Channel Bridging
 Native FCoE forwarding
 Hỗ trợ Multi-hop Access Gateway
 Hỗ trợ ACL-based QoS, Random Early Discard
 Hỗ trợ Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin
(DWRR), Hybrid
 Switch Beaconing
 SNMP v1, v2C, v3
 Role-Based Access Control (RBAC)
 Hỗ trợ Switched Port Analyzer (SPAN)
 Hỗ trợ TACACS+, RADIUS (AAA), Lightweight Directory Access Protocol
(LDAP)
2.12.5 BR-VDX6740T-56-1G-F
 Cổng kết nối
 48 cổng 1GbE BASE-T
 Có thể hỗ trợ tối đa 48 cổng 10GbE BASE-T
 Có thể hỗ trợ 2 cổng 40GbE QSFP+
 Hiệu năng của thiết bị
 Băng thông chuyển mạch: ≥1.28 Tbps
 Tốc độ chuyển gói: ≥960 Mpps
 RAM: ≥8 GB
 Flash: ≥8 GB
 Độ trễ: 3 µs
 MAC addresses: ≥160,000
 Port profiles (AMPP): ≥1,024
 Số lượng thành viên của vLAG: ≥64
 Số lượng ACLs: ≥13000
 ARP entries: ≥32,000
 IPv4 unicast routes: ≥12,000
 IPv6 unicast routes: ≥3000
 Hỗ trợ ISSU
 Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn hot-swappable, load-sharing
 Quạt tản nhiệt: Dự phòng N+1
 Tính năng L2 Switching
 Hỗ trợ Virtual Link Aggregation Group(vLAG) spanning
 Hỗ trợ Edge Loop Detection (ELD)
 Có thể hỗ trợ Diagnostic Ports

161
 Có thể hỗ trợ IP Map
 Hỗ trợ STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter, STP Root Guard
 Hỗ trợ Pause Frames 802.3x
 Có thể hỗ trợ Transparent LAN Services
 Hỗ trợ Conversational MAC Learning
 Hỗ trợ 2K ingress và egress ACLs
 L2 Traceroute for VXLAN
 BUM Storm Control
 Tính năng L3 Switching
 Hỗ trợ các giao thức định tuyến OSPF v2/v3, Border Gateway Protocol
(BGP4+), OSPF3-NSR, BGP4-GR
 Hỗ trợ ISSU L2 và L3
 BGP-Allow AS
 Hỗ trợ VRRPv2 và v3, VRRP-E
 Multicast: PIM-SM, IGMPv2
 Hỗ trợ uRPF cho IPv4 và IPv6
 Hỗ trợ VRF Lite, VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, static routes
 Hỗ trợ BGP Additional-Path
 Hỗ trợ Multi-VRF
 Hỗ trợ IP Unnumbered Interface
 Static Anycast Gateway
 ARP Suppression
 Các tính năng khác
 Hỗ trợ OpenFlow 1.3, PyNOS libraries, Netconf API,…
 Hỗ trợ Automatic Migration of Port Profiles (AMPP)
 Hỗ trợ Priority-based Flow Control (PFC) 802.1Qbb
 Hỗ trợ Data Center Bridging Exchange (DCBX)
 Hỗ trợ Inter-Switch Link (ISL)
 Hỗ trợ Deep on-chip packet buffer
 Auto QoS cho NAS
 Hỗ trợ FCoE to Fibre Channel Bridging
 Native FCoE forwarding
 Hỗ trợ Multi-hop Access Gateway
 Hỗ trợ ACL-based QoS, Random Early Discard
 Hỗ trợ Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin
(DWRR), Hybrid
 Switch Beaconing
 SNMP v1, v2C, v3
 Role-Based Access Control (RBAC)
 Hỗ trợ Switched Port Analyzer (SPAN)
 Hỗ trợ TACACS+, RADIUS (AAA), Lightweight Directory Access Protocol
(LDAP)

162
2.13 ExtremeSwitching VDX 8770

3.13.1 ExtremeSwitching VDX 8770-4


 Thông số chung:
 Hỗ trợ tối thiểu 4 khe cắm IOC (line card), 3 khe cắm cho Switch Fabric và 2
khe cắm cho Management Card trong 1khung thiết bị 8U
 Hỗ trợ tối thiểu 4 khe cắm nguồn hỗ trợ thay thế nóng
 Hỗ trợ 2 quạt tản nhiệt
 Các line-card hỗ trợ:
 48 ports 1GbE, SFP
 48 ports 1/10GbE, SFP/SFP+
 48 ports 1/10GbE, RJ45
 12 ports 40GbE, QSFP+
 27 ports 40GbE, QSFP+
 6 ports 100GbE CFP2
 Hỗ trợ : 192 cổng 1GbE SFP/SFP đồng; 192 cổng 10GbE SFP+/RJ45; 108 cổng
40GbE QSFP+, 24 cổng 100GbE CFP2
 Băng thông chuyển mạch: 16Tbps
 Hỗ trợ tối thiểu băng thông 4Tbps trên 1 khe cắm
 Tốc độ chuyển gói tối thiểu 11.42 Bpps
 Độ trễ: 4 μsec
 Card quản trị: hỗ trợ Multicore Processor , 8GB SDRAM, cổng USB, cổng
console, cổng quản trị, cổng AUX
 Bộ nhớ hỗ trợ: 8Gb compact flash/mô-đun quản trị, 2x4G compact flash/mô-
đun line card
 Hỗ trợ FCoE (FCoE, iSCSI, NAS) với giấy phép mở rộng
 Tuân thủ: NEBS-compliant chassis
 Thông số kỹ thuật:
 VLANs: ≥ 4,096
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 384,000
 Số IPv4 route: ≥ 352,000
 Số IPv6 route: ≥ 88,000
 Số ACLs: ≥ 57,000
 Số lượng port profiles (AMPP): ≥ 1,024
 Số lượng ARP entries: ≥ 128,000
 Số lượng thành viên trong 1 kết nối LAG: ≥ 64
 Số lượng thiết bị chuyển mạch mà vLAG có thể span: ≥ 8
 Số lượng thành viên của vLAG ≥ 64
 Kích thước jumbo frame 9,216 bytes
 Phân loại DCB Priority Flow Control (PFC): ≥ 8
 Số lượng LAG tối đa trong một hệ thống (fabric): 20000
 Số lượng thiết bị chuyển mạch tối đa trong một hệ thống: 48 (VCS fabric) và
không giới hạn ( IP fabric)

163
 Hỗ trợ các tính năng Layer 2:
 Service Node Load Balancing BFD/ARP Optimizations
 Conversational MAC Learning
 Virtual Link Aggregation Group (vLAG) spanning
 Layer 2 Access Control Lists (ACLs)
 Hỗ trợ: 2K ingress và egress ACLs
 Edge Loop Detection (ELD)
 High availability/In-Service Software Upgrade-phần cứng-kích hoạt
 IGMP snooping hỗ trợ cho multicast flooding
 IGMPv1/v2/v3
 Link Aggregation Control Protocol (LACP) IEEE 802.3ad/802.1AX
 Per-VLAN Spanning Tree (PVST+/PVRST+)
 Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) 802.1s
 STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter
 Uni-Directional Link Detection (UDLD)
 Pause Frames 802.3x
 BUM Storm Control
 Hỗ trợ tính năng Layer 3:
 Border Gateway Protocol (BGP4+)
 DHCP Helper
 Layer 3 ACLs
 Multicast: PIM-SM, IGMPv2
 OSPF v2/v3
 Static routes
 IPv4/v6 ACL
 Policy-Based Routing (PBR)
 Bidirectional Forwarding Detection (BFD)
 32-Way ECMP
 VRF Lite
 VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, định tuyến tĩnh
 VRRP v2 and v3
 IPv4/IPv6 dual stack
 IPv6 ACL packet filtering
 BGP Additional-Path
 BGP-Allow AS
 BGP Generalized TTL Security Mechanism (GTSM)
 BGP Peer Auto Shutdown
 Multicast Refactoring
 IPv6 routing
 OSPF Type-3 LSA Filter
 Wire-speed routing cho IPv4 và IPv6 sử dụng bất kỳ giao thức định tuyến nào
 Multi-VRF
 VRRP-E

164
 Fabric Virtual Gateway
 Tự động hóa và lập trình:
 OpenFlow 1.3
 REST API with YANG data model
 Puppet
 Python
 Thư viện PyNOS
 VMware vRealize plugins
 DHCP automatic fabric provisioning
 Netconf API
 Tính sẵn sàng cao:
 ISSU L2 and L3
 BFD
 OSPF3-NSR
 BGP4-GR
 Management Module Failover
 Quản lý chất lượng (QoS):
 ACL-based QoS
 8 mức độ ưu tiên cho QoS
 Class of Service (CoS) IEEE 802.1p
 DSCP Trust
 DSCP to Traffic Class Mutation
 DSCP to CoS Mutation
 DSCP to DSCP Mutation
 Random Early Discard
 Per-port QoS confguration
 ACL-based Rate Limit
 Dual-rate, three-color token bucket
 ACL-based remarking of CoS/DSCP/Precedence
 ACL-based sFlow
 Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin (DWRR),
Hybrid Scheduling (Hybrid)
 Queue-based Shaping
 Flow-based QoS
 Quản lý và giám sát
 Quản lý IPv4/IPv6
 Industry-standard Command Line Interface (CLI)
 Netconf API
 REST API with YANG data model
 Link Layer Discovery Protocol (LLDP) IEEE 802.1AB
 Management VRF
 Switched Port Analyzer (SPAN)
 Telnet

165
 SNMP v1, v2C, v3
 sFlow RFC 3176
 Out-of-band management
 Remote SPAN (RSPAN)
 RMON-1, RMON-2
 NTP
 Management Access Control Lists (ACLs)
 Role-Based Access Control (RBAC)
 Range CLI support
 UDLD
 OpenStack Neutron ML2 plugin
 Python
 Puppet
 Bảo mật
 Port-based Network Access Control 802.1X
 RADIUS (AAA)
 TACACS+
 Secure Shell (SSHv2)
 BPDU Drop
 Lightweight Directory Access Protocol (LDAP)
 Secure Copy Protocol
 Port Security
 Tuân thủ an toàn
 UL 60950-1 Second Edition
 Thông tư 30/2011/TT-BCT của Việt Nam
 CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition
 EN 60950-1 Second Edition
 IEC 60950-1 Second Edition
 AS/NZS 60950-1
 Tuân thủ tiêu chuẩn
 IEEE 802.3ad Link Aggregation with LACP
 IEEE 802.3 Ethernet
 IEEE 802.3ae 10G Ethernet
 IEEE 802.1Q VLAN Tagging
 IEEE 802.1p Class of Service Prioritization and Tagging
 IEEE 802.1v VLAN Classification by Protocol and Port
 IEEE 802.1AB Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
 IEEE 802.3x Flow Control (Pause Frames)
 IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
 IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree
 IEEE 802.1w Rapid Reconfiguration of Spanning Tree Protocol

166
3.13.2 ExtremeSwitching VDX 8770-8
 Thông số chung:
 Hỗ trợ tối thiểu 8 khe cắm IOC (line card), 6 khe cắm cho Switch Fabric và 2
khe cắm cho Management Card trong 1 khung thiết bị 15U
 Hỗ trợ tối thiểu 8 khe cắm nguồn hỗ trợ thay thế nóng
 Hỗ trợ 4 quạt tản nhiệt
 Các line-card hỗ trợ:
 48 ports 1GbE, SFP
 48 ports 1/10GbE, SFP/SFP+
 48 ports 1/10GbE, RJ45
 12 ports 40GbE, QSFP+
 27 ports 40GbE, QSFP+
 6 ports 100GbE CFP2
 Hỗ trợ: 384 cổng 1GbE SFP/SFP đồng; 384 cổng 10GbE SFP+/RJ45; 216 cổng
40GbE QSFP+, 48 cổng 100GbE CFP2
 Băng thông chuyển mạch: 32Tbps
 Hỗ trợ tối thiểu băng thông 4Tbps trên 1 khe cắm
 Tốc độ chuyển gói tối thiểu 11.42 Bpps
 Độ trễ: 4 μsec
 Card quản trị: hỗ trợ Multicore Processor, 8GB SDRAM, cổng USB, cổng
console, cổng quản trị, cổng AUX
 Bộ nhớ hỗ trợ: 8Gb compact flash/mô-đun quản trị, 2x4G compact flash/mô-
đun line card
 Hỗ trợ FCoE (FCoE, iSCSI, NAS) với giấy phép mở rộng
 Tuân thủ: NEBS-compliant chassis
 Thông số kỹ thuật:
 VLANs: ≥ 4,096
 Hỗ trợ địa chỉ MAC: ≥ 384,000
 Số IPv4 route: ≥ 352,000
 Số IPv6 route: ≥ 88,000
 Số ACLs: ≥ 57,000
 Số lượng port profiles (AMPP): ≥ 1,024
 Số lượng ARP entries: ≥ 128,000
 Số lượng thành viên trong 1 kết nối LAG: ≥ 64
 Số lượng thiết bị chuyển mạch mà vLAG có thể span: ≥ 8
 Số lượng thành viên của vLAG ≥ 64
 Kích thước jumbo frame 9,216 bytes
 Phân loại DCB Priority Flow Control (PFC): ≥ 8
 Số lượng LAG tối đa trong một hệ thống (fabric): 20000
 Số lượng thiết bị chuyển mạch tối đa trong một hệ thống: 48 (VCS fabric) và
không giới hạn ( IP fabric)
 Hỗ trợ các tính năng Layer 2:
 Service Node Load Balancing BFD/ARP Optimizations
167
 Conversational MAC Learning
 Virtual Link Aggregation Group (vLAG) spanning
 Layer 2 Access Control Lists (ACLs)
 Hỗ trợ: 2K ingress và egress ACLs
 Edge Loop Detection (ELD)
 High availability/In-Service Software Upgrade-phần cứng-kích hoạt
 IGMP snooping hỗ trợ cho multicast flooding
 IGMPv1/v2/v3
 Link Aggregation Control Protocol (LACP) IEEE 802.3ad/802.1AX
 Per-VLAN Spanning Tree (PVST+/PVRST+)
 Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) 802.1s
 STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter
 Uni-Directional Link Detection (UDLD)
 Pause Frames 802.3x
 BUM Storm Control
 Hỗ trợ tính năng Layer 3:
 Border Gateway Protocol (BGP4+)
 DHCP Helper
 Layer 3 ACLs
 Multicast: PIM-SM, IGMPv2
 OSPF v2/v3
 Static routes
 IPv4/v6 ACL
 Policy-Based Routing (PBR)
 Bidirectional Forwarding Detection (BFD)
 32-Way ECMP
 VRF Lite
 VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, định tuyến tĩnh
 VRRP v2 and v3
 IPv4/IPv6 dual stack
 IPv6 ACL packet filtering
 BGP Additional-Path
 BGP-Allow AS
 BGP Generalized TTL Security Mechanism (GTSM)
 BGP Peer Auto Shutdown
 Multicast Refactoring
 IPv6 routing
 OSPF Type-3 LSA Filter
 Wire-speed routing cho IPv4 và IPv6 sử dụng bất kỳ giao thức định tuyến nào
 Multi-VRF
 VRRP-E
 Fabric Virtual Gateway
 Tự động hóa và lập trình:

168
 OpenFlow 1.3
 REST API with YANG data model
 Puppet
 Python
 Thư viện PyNOS
 VMware vRealize plugins
 DHCP automatic fabric provisioning
 Netconf API
 Tính sẵn sàng cao:
 ISSU L2 and L3
 BFD
 OSPF3-NSR
 BGP4-GR
 Management Module Failover
 Quản lý chất lượng (QoS):
 ACL-based QoS
 8 mức độ ưu tiên cho QoS
 Class of Service (CoS) IEEE 802.1p
 DSCP Trust
 DSCP to Traffic Class Mutation
 DSCP to CoS Mutation
 DSCP to DSCP Mutation
 Random Early Discard
 Per-port QoS confguration
 ACL-based Rate Limit
 Dual-rate, three-color token bucket
 ACL-based remarking of CoS/DSCP/Precedence
 ACL-based sFlow
 Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin (DWRR),
Hybrid Scheduling (Hybrid)
 Queue-based Shaping
 Flow-based QoS
 Quản lý và giám sát
 Quản lý IPv4/IPv6
 Industry-standard Command Line Interface (CLI)
 Netconf API
 REST API with YANG data model
 Link Layer Discovery Protocol (LLDP) IEEE 802.1AB
 Management VRF
 Switched Port Analyzer (SPAN)
 Telnet
 SNMP v1, v2C, v3
 sFlow RFC 3176

169
 Out-of-band management
 Remote SPAN (RSPAN)
 RMON-1, RMON-2
 NTP
 Management Access Control Lists (ACLs)
 Role-Based Access Control (RBAC)
 Range CLI support
 UDLD
 OpenStack Neutron ML2 plugin
 Python
 Puppet
 Bảo mật
 Port-based Network Access Control 802.1X
 RADIUS (AAA)
 TACACS+
 Secure Shell (SSHv2)
 BPDU Drop
 Lightweight Directory Access Protocol (LDAP)
 Secure Copy Protocol
 Port Security
 Tuân thủ an toàn
 UL 60950-1 Second Edition
 Thông tư 30/2011/TT-BCT của Việt Nam
 CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition
 EN 60950-1 Second Edition
 IEC 60950-1 Second Edition
 AS/NZS 60950-1
 Tuân thủ tiêu chuẩn
 IEEE 802.3ad Link Aggregation with LACP
 IEEE 802.3 Ethernet
 IEEE 802.3ae 10G Ethernet
 IEEE 802.1Q VLAN Tagging
 IEEE 802.1p Class of Service Prioritization and Tagging
 IEEE 802.1v VLAN Classification by Protocol and Port
 IEEE 802.1AB Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
 IEEE 802.3x Flow Control (Pause Frames)
 IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
 IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree
 IEEE 802.1w Rapid Reconfiguration of Spanning Tree Protocol

170
2.14 ExtremeSwitching SLX9140
2.14.1 BR-SLX9140-48V-AC-F
 Cổng kết nối:
 48 cổng 25GbE/10GbE/1GbE
 6 cổng 100GbE/40 GbE
 Hiệu năng thiết bị:
 Băng thông chuyển mạch tổng: 3.6 Tbps
 Tốc độ chuyển gói: (L2) 1.2 Bpps, (L3) 600 Mpps
 Độ trễ: 2.5 usec
 RAM: 16GB
 Ổ cứng: 32MB boot flash và 64 GB SSD
 Hỗ trợ kiến trúc chuyển mạch Store and Forward
 Packet buffer: 24MB
 Kích thước bảng MAC: 96000
 VLANs: 4096
 IP routes ( Phần cứng): 80000
 Số lượng ACL: 2000
 Số lượng cổng trong một LAG: 36
 Số lượng thiết bị chuyển mạch mLAG có thể span: 2
 IPv4 unicast route: 48000
 IPv6 unicast route: 16000
 Lớp điều kiển luồng ưu tiên DCB: 8
 Jumbo Frame: 10,000 bytes
 Nguồn: 2 (AC hoặc DC)
 Quạt: 5
 Tính năng Layer 2
 Conversational MAC Learning
 Virtual Link Aggregation Group (vLAG) spanning
 Layer 2 Loop prevention
 MLD Snooping
 IGMP v1/v2 Snooping
 Per-VLAN Spanning Tree (PVST+/PVRST+), RSTP, MSTP
 STP PortFast, BPDU Guard, BPDU Filter
 Pause Frames 802.3x
 Multi-Chassis Trunking (MCT)
 Tính năng Layer 3
 Border Gateway Protocol (BGP4+)
 DHCP Helper
 Layer 3 ACLs
 IGMPv2
 OSPF v2/v3
 IPv4/v6 ACL
 Bidirectional Forwarding Detection (BFD)
171
 64-Way ECMP
 VRF Lite
 VRF-aware OSPF, BGP, VRRP, định tuyễn tĩnh
 VRRP v2 và v3
 IPv4/IPv6 dual stack
 ICMPv6 Route-Advertisement Guard
 Route Policies
 BGP Peer Auto Shutdown
 Multi-VRF
 IP Unnumbered Interface
 VRRP-E
 Tính năng tự động và lập trình
 gRPC Streaming protocol and API
 REST API with YANG data model
 Python
 PyNOS libraries
 DHCP automatic provisioning
 NETCONF API
 Tính năng HA
 BFD
 Tính năng QoS:
 ACL-based QoS
 Hai mức ưu tiên Lossless cho QoS
 DSCP Trust
 DSCP đến Traffic Class Mutation
 DSCP đến CoS Mutation
 DSCP đến DSCP Mutation
 Random Early Discard
 Per-port QoS
 ACL-based sFlow
 Scheduling: Strict Priority (SP), Deficit Weighted Round-Robin (DWRR)
 Quản lý và giám sát:
 1588v2 PTP
 Zero-Touch Provisioning (ZTP)
 NETCONF API
 REST API với YANG data model
 SSH/SSHv2
 Link Layer Discovery Protocol (LLDP) IEEE 802.1AB
 MIB II RFC 1213 MIB
 Syslog (RASlog, AuditLog)
 Quản lý VRF
 Switched Port Analyzer (SPAN)
 SNMP v1, v2C, v3

172
 sFlow v 5
 RMON-1, RMON-2
 Role-Based Access Control (RBAC)
 Timestamping
 Tính năng Bảo mật:
 Control Plane Policing (CPP)
 BPDU Drop
 TLS 1.1, 1.2
 RADIUS, AAA, TACACS+
 Tiêu chuẩn:
 Tuân thủ EU RoHS và thông tư 30/2011/TT-BCT của Việt Nam

2.15 VSP 8404


 Cổng kết nối:
 Hỗ trợ ≥ 4 khe cắm line card
 Có thể hỗ trợ ≥ 8 cổng 100GBASE-QSFP28
 Có thể hỗ trợ ≥ 24 cổng 40GBASE-QSFP+
 Có thể hỗ trợ ≥ 96 cổng 10GbE/1GbE
 Hiệu năng hệ thống:
 Băng thông chuyển mạch: ≥2.56Tbps Full-Duplex
 Tốc độ chuyển gói: ≥1,428Mpps
 Jumbo Frame: ≥9,600 Bytes
 Hỗ trợ MACsec
 MAC address: ≥224,000
 Private VLANs/E-Tree: ≥ 400
 MLT/LACP Groups: ≥ 96
 Extreme Networks SLPP Instances: ≥ 128
 IPv4 ARP Entries: ≥ 32,000
 IPv4 Interfaces: ≥ 506
 IPv4 Routes: ≥15,488
 IPv4 CLIP Interfaces: ≥64
 IPv4 BGP Routes: ≥15,488
 NLB Clusters: ≥200
 IPv4 DHCP Relay Forwarding Entries: ≥1024
 IPv4 Route Policies ≥ 5,000
 IPv6 Neighbors: 8,000
 IPv6 CLIP Interfaces: ≥64
 IPv6 Routes: ≥ 7744
 IPv6 Interfaces: ≥ 506
 IPv6 ECMP Groups: ≥1,000
 IPv6 RSMLT Interfaces: ≥252
 IGMP Interfaces: ≥ 4,059

173
 MLD Interfaces: ≥4,059
 IP Multicast Streams: ≥ 6,000
 Fabric Connect-PIM Gateway Source Announcements: ≥6,000
 PIM Active Interfaces: ≥ 128
 L2 Virtual Service Networks: ≥ 4,059
 L3 Virtual Service Networks: ≥ 256
 L2 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 2,000
 L3 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 256
 VXLAN Gateway VTEP Destinations per Node: ≥500
 VXLAN Gateway VNI IDs per Node: ≥ 4,000
 IPv4 ACE: lên tới 3070 Ingress và 251 Egress
 Egress Port Shaper Granularity: 1Mbps đến 40Gbps mỗi cổng
 sFlow: lên tới 3,000 mẫu mỗi giây
 Mirrored Ports: lên tới 95
 Tính năng
 Hỗ trợ STP, MSTP,…
 Hỗ trợ 802.1AX Link Aggregation
 Hỗ trợ Static, RIP, OSPF, eBGP, BGP+,…
 Hỗ trợ ECMP, DvR/VRRP, PIM-SM/SSM,…
 Hỗ trợ RIPng, OSPFv3, BGPv6 Peering, ECMP, VRRP cho IPv6
 Hỗ trợ IP Shortcut Routing
 Hỗ trợ IP Multicast-over-Fabric Connect và Fabric Connect-PIM Gateway
 Hỗ trợ Fabric Attach Server and Client
 Hỗ trợ Zero-Touch Fabric Connect
 Hỗ trợ 1587 OSPF NSSA Option
 Hỗ trợ 1340 Assigned Numbers
 Hỗ trợ 4607 Source-Specific Multicast cho IP
 Proxy ARP
 Hỗ trợ SynOptics Network Management Protocol (SONMP)
 Hỗ trợ High Availability-CPU (HA-CPU)
 Hỗ trợ Software lock-up detection
 Hỗ trợ IEEE 802.3X Pause frame
 Hỗ trợ Port lock
 Hỗ trợ Shortest Path Bridging MAC (SPBM)
 Hỗ trợ Dynamic Nickname Assignment
 Hỗ trợ Inter-Virtual Services Network (VSN)
2.16 VSP 8284XSQ
 Cổng kết nối:
 Hỗ trợ 84 cổng 10GBASE-X SFP+
 4 cổng 40GBASE-X QSFP+
 Hiệu năng hệ thống:
 Băng thông chuyển mạch: ≥2.56Tbps Full-Duplex

174
 Tốc độ chuyển gói: ≥1,428Mpps
 Jumbo Frame: ≥9,600 Bytes
 Hỗ trợ MACsec
 MAC address: ≥224,000
 Private VLANs/E-Tree: ≥ 200
 MLT/LACP Groups: ≥ 96
 Extreme Networks SLPP Instances: ≥ 128
 IPv4 ARP Entries: ≥ 32,000
 IPv4 Interfaces: ≥ 506
 IPv4 Routes: ≥15,488
 IPv4 CLIP Interfaces: ≥64
 IPv4 BGP Routes: ≥15,488
 NLB Clusters: ≥200
 IPv4 DHCP Relay Forwarding Entries: ≥1024
 IPv4 Route Policies ≥ 5,000
 IPv6 Neighbors: 8,000
 IPv6 CLIP Interfaces: ≥64
 IPv6 Routes: ≥ 7744
 IPv6 Interfaces: ≥ 506
 IPv6 ECMP Groups: ≥1,000
 IPv6 RSMLT Interfaces: ≥252
 IGMP Interfaces: ≥ 4,059
 MLD Interfaces: ≥4,059
 IP Multicast Streams: ≥ 6,000
 Fabric Connect-PIM Gateway Source Announcements: ≥6,000
 PIM Active Interfaces: ≥ 128
 L2 Virtual Service Networks: ≥ 4,059
 L3 Virtual Service Networks: ≥ 256
 L2 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 2,000
 L3 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 256
 VXLAN Gateway VTEP Destinations per Node: ≥500
 VXLAN Gateway VNI IDs per Node: ≥ 4,000
 IPv4 ACE: lên tới 766 Ingress và 252 Egress
 sFlow: lên tới 3,000 mẫu mỗi giây
 Mirrored Ports: lên tới 83
 Tính năng
 Hỗ trợ STP, MSTP,…
 Hỗ trợ 802.1AX Link Aggregation
 Hỗ trợ Static, RIP, OSPF, eBGP, BGP+,…
 Hỗ trợ ECMP, DvR/VRRP, PIM-SM/SSM,…
 Hỗ trợ RIPng, OSPFv3, BGPv6 Peering, ECMP, VRRP cho IPv6
 Hỗ trợ IP Shortcut Routing
 Hỗ trợ IP Multicast-over-Fabric Connect và Fabric Connect-PIM Gateway

175
 Hỗ trợ Fabric Attach Server and Client
 Hỗ trợ Zero-Touch Fabric Connect
 Hỗ trợ 1587 OSPF NSSA Option
 Hỗ trợ 1340 Assigned Numbers
 Hỗ trợ 4607 Source-Specific Multicast cho IP
 Proxy ARP
 Hỗ trợ SynOptics Network Management Protocol (SONMP)
 Hỗ trợ High Availability-CPU (HA-CPU)
 Hỗ trợ Software lock-up detection
 Hỗ trợ IEEE 802.3X Pause frame
 Hỗ trợ Port lock
 Hỗ trợ Shortest Path Bridging MAC (SPBM)
 Hỗ trợ Dynamic Nickname Assignment
 Hỗ trợ Inter-Virtual Services Network (VSN)

2.17 Extreme ERS 3600


2.17.1 Extreme ERS 3626GTS
 Cổng kết nối:
 24 cổng 1000BASE_T RJ45
 2 cổng 1GBASE-X SFP combo
 2 cổng 10GBASE-X SFP+ uplink
 2 cổng 10GBASE-X SFP+ uplink/stack
 Hiệu năng của thiết bị
 Tốc độ chuyển mạch: ≥128Gbps
 Tốc độ chuyển gói: ≥95Mpps
 Độ trễ: 3.5 microseconds
 Nominal Jitter: 0.84 microseconds
 Stack: 8 thiết bị với băng thông lên tới ≥192Gbps
 Số địa chỉ MAC: ≥16,000
 MSTP Instances: ≥ 8
 MLT Groups: ≥ 6
 DHCP Snooping Entries: ≥ 512
 802.1X Clients: ≥ 32/Port
 LLDP Neighbors: ≥ 416
 ARP Entries: ≥ 512
 IP Interfaces: ≥ 64
 IP Route Policies: ≥ 64
 RIP Routes: ≥ 256
 IGMP Enabled VLANs: ≥ 256
 IP Multicast Groups: ≥ 248
 QoS Filters/ Switch: 256/Precedence
 IGMP SCB filter: ≥240

176
 UDP Forwarding entries: ≥128
 Tính năng
 Hỗ trợ Extreme Networks Fabric Attach
 Hỗ trơ Fabric Attach Proxy
 Hỗ trợ Multicast Listener Discovery v1/v2 Snooping & Proxy
 DHCPv6 Guard
 Hỗ trợ các tính năng IPv6 bao gồm First-Hop Security, Neighor Discovery
Inspection, Source Guard, and Router Advertisement Guard
 Hỗ trợ Multi-Link Trunking
 Hỗ trợ tính năng MAC Flush
 Hỗ trợ Storm Control
 Hỗ trợ VLACP
 Hỗ trợ ADAC
 Hỗ trợ RIP, IP Blocking
 Hỗ trợ UDP broadcast forwarding
 Hỗ trợ Extensible Authentication Protocol
 Hỗ trợ Dynamic ARP inspection, IP Source Guard
 Hỗ trợ First Hop Security: DHCPv6–guard, RA-guard, ND-inspection
 Hỗ trợ Fabric Attach Zero Touch
 Hỗ trợ Autotopology
 Hỗ trợ 802.1X EAP (MHSA, MHMV, Guest VLAN, Fail Open VLAN, Non-
EAP, and RADIUS MAC)
 Hỗ trợ 802.1X Enhancement: Dynamic VLAN assignment for NEAP
 Hỗ trợ DA Filtering
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection (DAD) snooping and filtering
 Hỗ trợ Multiple Host with Multiple VLANs (MHMV)
 Hỗ trợ Auto Unit Replacement (AUR) per trunk
 Hỗ trợ Custom Autonegotiation Advertisements (CANA)
 Hỗ trợ Unified Authentication
 Hỗ trợ Neighbor Unreachability Detection (NUD) filtering
 Hỗ trợ IP Blocking

2.17.2 Extreme ERS 3626GTS-PWR+


 Cổng kết nối:
 24 cổng 1000BASE T RJ45 POE+
 2 cổng 1GBASE-X SFP combo
 2 cổng 10GBASE-X SFP+ uplink
 2 cổng 10GBASE-X SFP+ uplink/stack
 Hiệu năng của thiết bị
 Tốc độ chuyển mạch: ≥128Gbps
 Tốc độ chuyển gói: ≥95Mpps
 Độ trễ: 3.5 microseconds
 Nominal Jitter: 0.84 microseconds

177
 Stack: 8 thiết bị với băng thông lên tới ≥192Gbps
 Số địa chỉ MAC: ≥16,000
 MSTP Instances: ≥ 8
 MLT Groups: ≥ 6
 DHCP Snooping Entries: ≥ 512
 802.1X Clients: ≥ 32/Port
 LLDP Neighbors: ≥ 416
 ARP Entries: ≥ 512
 IP Interfaces: ≥ 64
 IP Route Policies: ≥ 64
 RIP Routes: ≥ 256
 IGMP Enabled VLANs: ≥ 256
 IP Multicast Groups: ≥ 248
 QoS Filters/ Switch: 256/Precedence
 IGMP SCB filter: ≥240
 UDP Forwarding entries: ≥128
 Công suất POE: 720W
 Tính năng
 Hỗ trợ Extreme Networks Fabric Attach
 Hỗ trơ Fabric Attach Proxy
 Hỗ trợ Multicast Listener Discovery v1/v2 Snooping & Proxy
 DHCPv6 Guard
 Hỗ trợ các tính năng IPv6 bao gồm First-Hop Security, Neighor Discovery
Inspection, Source Guard, and Router Advertisement Guard
 Hỗ trợ Multi-Link Trunking
 Hỗ trợ tính năng MAC Flush
 Hỗ trợ Storm Control
 Hỗ trợ VLACP
 Hỗ trợ ADAC
 Hỗ trợ RIP, IP Blocking
 Hỗ trợ UDP broadcast forwarding
 Hỗ trợ Extensible Authentication Protocol
 Hỗ trợ Dynamic ARP inspection, IP Source Guard
 Hỗ trợ First Hop Security: DHCPv6–guard, RA-guard, ND-inspection
 Hỗ trợ Fabric Attach Zero Touch
 Hỗ trợ Autotopology
 Hỗ trợ 802.1X EAP (MHSA, MHMV, Guest VLAN, Fail Open VLAN, Non-
EAP, and RADIUS MAC)
 Hỗ trợ 802.1X Enhancement: Dynamic VLAN assignment for NEAP
 Hỗ trợ DA Filtering
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection (DAD) snooping and filtering
 Hỗ trợ Multiple Host with Multiple VLANs (MHMV)
 Hỗ trợ Auto Unit Replacement (AUR) per trunk

178
 Hỗ trợ Custom Autonegotiation Advertisements (CANA)
 Hỗ trợ Unified Authentication
 Hỗ trợ Neighbor Unreachability Detection (NUD) filtering
 Hỗ trợ IP Blocking

2.17.3 Extreme ERS 3650GTS


 Cổng kết nối:
 48 cổng 1000BASE-T RJ45
 2 cổng 1GBASE-X SFP combo
 2 cổng 10GBASE-X SFP+ uplink
 2 cổng 10GBASE-X SFP+ uplink/stack
 Hiệu năng của thiết bị
 Tốc độ chuyển mạch: ≥188Gbps
 Tốc độ chuyển gói: ≥130Mpps
 Độ trễ: 3.5 microseconds
 Nominal Jitter: 0.84 microseconds
 Stack: 8 thiết bị với băng thông lên tới ≥192Gbps
 Số địa chỉ MAC: ≥16,000
 MSTP Instances: ≥ 8
 MLT Groups: ≥ 6
 DHCP Snooping Entries: ≥ 512
 802.1X Clients: ≥ 32/Port
 LLDP Neighbors: ≥ 416
 ARP Entries: ≥ 512
 IP Interfaces: ≥ 64
 IP Route Policies: ≥ 64
 RIP Routes: ≥ 256
 IGMP Enabled VLANs: ≥ 256
 IP Multicast Groups: ≥ 248
 QoS Filters/ Switch: 256/Precedence
 IGMP SCB filter: ≥240
 UDP Forwarding entries: ≥128
 Tính năng
 Hỗ trợ Extreme Networks Fabric Attach
 Hỗ trơ Fabric Attach Proxy
 Hỗ trợ Multicast Listener Discovery v1/v2 Snooping & Proxy
 DHCPv6 Guard
 Hỗ trợ các tính năng IPv6 bao gồm First-Hop Security, Neighor Discovery
Inspection, Source Guard, and Router Advertisement Guard
 Hỗ trợ Multi-Link Trunking
 Hỗ trợ tính năng MAC Flush
 Hỗ trợ Storm Control
 Hỗ trợ VLACP

179
 Hỗ trợ ADAC
 Hỗ trợ RIP, IP Blocking
 Hỗ trợ UDP broadcast forwarding
 Hỗ trợ Extensible Authentication Protocol
 Hỗ trợ Dynamic ARP inspection, IP Source Guard
 Hỗ trợ First Hop Security: DHCPv6–guard, RA-guard, ND-inspection
 Hỗ trợ Fabric Attach Zero Touch
 Hỗ trợ Autotopology
 Hỗ trợ 802.1X EAP (MHSA, MHMV, Guest VLAN, Fail Open VLAN, Non-
EAP, and RADIUS MAC)
 Hỗ trợ 802.1X Enhancement: Dynamic VLAN assignment for NEAP
 Hỗ trợ DA Filtering
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection (DAD) snooping and filtering
 Hỗ trợ Multiple Host with Multiple VLANs (MHMV)
 Hỗ trợ Auto Unit Replacement (AUR) per trunk
 Hỗ trợ Custom Autonegotiation Advertisements (CANA)
 Hỗ trợ Unified Authentication
 Hỗ trợ Neighbor Unreachability Detection (NUD) filtering
 Hỗ trợ IP Blocking
2.17.4 Extreme ERS 3650GTS-PWR+
 Cổng kết nối:
 48 cổng 1000BASE T RJ45 POE+
 2 cổng 1GBASE-X SFP combo
 2 cổng 10GBASE-X SFP+ uplink
 2 cổng 10GBASE-X SFP+ uplink/stack
 Hiệu năng của thiết bị
 Tốc độ chuyển mạch: ≥188Gbps
 Tốc độ chuyển gói: ≥130Mpps
 Độ trễ: 3.5 microseconds
 Nominal Jitter: 0.84 microseconds
 Stack: 8 thiết bị với băng thông lên tới ≥192Gbps
 Số địa chỉ MAC: ≥16,000
 MSTP Instances: ≥ 8
 MLT Groups: ≥ 6
 DHCP Snooping Entries: ≥ 512
 802.1X Clients: ≥ 32/Port
 LLDP Neighbors: ≥ 416
 ARP Entries: ≥ 512
 IP Interfaces: ≥ 64
 IP Route Policies: ≥ 64
 RIP Routes: ≥ 256
 IGMP Enabled VLANs: ≥ 256
 IP Multicast Groups: ≥ 248

180
 QoS Filters/ Switch: 256/Precedence
 IGMP SCB filter: ≥240
 UDP Forwarding entries: ≥128
 Công suất POE: 720W
 Tính năng
 Hỗ trợ Extreme Networks Fabric Attach
 Hỗ trơ Fabric Attach Proxy
 Hỗ trợ Multicast Listener Discovery v1/v2 Snooping & Proxy
 DHCPv6 Guard
 Hỗ trợ các tính năng IPv6 bao gồm First-Hop Security, Neighor Discovery
Inspection, Source Guard, and Router Advertisement Guard
 Hỗ trợ Multi-Link Trunking
 Hỗ trợ tính năng MAC Flush
 Hỗ trợ Storm Control
 Hỗ trợ VLACP
 Hỗ trợ ADAC
 Hỗ trợ RIP, IP Blocking
 Hỗ trợ UDP broadcast forwarding
 Hỗ trợ Extensible Authentication Protocol
 Hỗ trợ Dynamic ARP inspection, IP Source Guard
 Hỗ trợ First Hop Security: DHCPv6–guard, RA-guard, ND-inspection
 Hỗ trợ Fabric Attach Zero Touch
 Hỗ trợ Autotopology
 Hỗ trợ 802.1X EAP (MHSA, MHMV, Guest VLAN, Fail Open VLAN, Non-
EAP, and RADIUS MAC)
 Hỗ trợ 802.1X Enhancement: Dynamic VLAN assignment for NEAP
 Hỗ trợ DA Filtering
 Hỗ trợ Duplicate Address Detection (DAD) snooping and filtering
 Hỗ trợ Multiple Host with Multiple VLANs (MHMV)
 Hỗ trợ Auto Unit Replacement (AUR) per trunk
 Hỗ trợ Custom Autonegotiation Advertisements (CANA)
 Hỗ trợ Unified Authentication
 Hỗ trợ Neighbor Unreachability Detection (NUD) filtering
 Hỗ trợ IP Blocking
2.18 Extreme VSP 4450GSX-PWR+
 Cổng kết nối:
 Hỗ trợ ≥12 cổng 10/100/1000 Gigabit Ethernet RJ45 PoE+
 Có thể hỗ trợ ≥36 cổng 100/1000 Mbps SFP
 Có thể hỗ trợ ≥ 2 cổng 10GBASE-X SFP+
 Hiệu năng hệ thống:
 Băng thông chuyển mạch: ≥184 Gbps
 Tốc độ chuyển gói: ≥102Mpps

181
 Hỗ trợ Jumbo Frame: lên tới 9.6 KBytes
 Hỗ trợ MACsec
 MAC address: ≥32000
 Private VLANs/E-Tree: ≥ 200
 MLT/LACP Groups: ≥ 50
 Extreme SLPP VLANs: ≥ 128
 IPv4 ARP Entries: ≥ 6000
 IPv4 Interfaces: ≥ 256
 IPv4 Routes: ≥15744
 IPv4 CLIP Interfaces: ≥64
 IPv4 BGP Routes: ≥15744
 IPv4 DHCP Relay Forwarding Entries: ≥128
 IPv4 Route Policies ≥ 5,000
 IPv6 Neighbors: 4000
 IPv6 CLIP Interfaces: ≥64
 IPv6 Routes: ≥ 7887
 IPv6 Interfaces: ≥ 256
 IPv6 ECMP Groups: ≥500
 IPv6 RSMLT Interfaces: ≥252
 IGMP Interfaces: ≥ 4,059
 MLD Interfaces: ≥4,059
 IP Multicast Streams: ≥ 1000
 Fabric Connect-PIM Gateway Source Announcements: ≥6000
 PIM Active Interfaces: ≥ 128
 L2 Virtual Service Networks: ≥ 1000
 L3 Virtual Service Networks: ≥ 128
 L2 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 1000
 L3 Multicast Virtual Service Networks: ≥ 128
 IPv4 ACE: lên tới 1020 Ingress và 255 Egress
 sFlow: lên tới 100 mẫu mỗi giây
 Mirrored Ports: lên tới 49
 Tính năng
 Hỗ trợ STP, MSTP,…
 Hỗ trợ 802.1AX Link Aggregation
 Hỗ trợ Static, RIP, OSPF, eBGP, BGP+,…
 Hỗ trợ ECMP, DvR, PIM-SM/SSM,…
 Hỗ trợ RIPng, OSPFv3, ECMP, VRRP cho IPv6
 Hỗ trợ IP Shortcut Routing
 Hỗ trợ Fabric Connect-PIM Gateway
 Hỗ trợ 1587 OSPF NSSA Option
 Hỗ trợ 1340 Assigned Numbers
 Hỗ trợ 4607 Source-Specific Multicast cho IP
 Hỗ trợ SynOptics Network Management Protocol (SONMP)

182
 Hỗ trợ High Availability-CPU (HA-CPU)
 Hỗ trợ Pause frame
 Hỗ trợ Port lock
 Hỗ trợ Shortest Path Bridging MAC (SPBM)
 Hỗ trợ Inter-Virtual Services Network (VSN)
 Hỗ trợ Link-state tracking (LST)
 Hỗ trợ Layer 3 Video Surveillance install script
2.19 Extreme Management
2.19.1 NMS-A-25
 Hiệu năng của thiết bị
 Bộ nhớ: 480GB Enterprise SSD
 Cổng kết nối: 2 x 1GbE
 Cổng đồ họa: Front VGA, Rear VGA
 Cổng USB: 5
 TPM Version 2.0: có hỗ trợ
 Số AP hỗ trợ : 12500
 Số Wireless MUs: 50000
 Số thiết bị quản lý: 5000
 Access Control End-System: 10000
 Duy trì thống kê: 180 ngày
 Tính năng của thiết bị
 Hỗ trợ Console
 Hỗ trợ Wireless Management (Hỗ trợ Wireless Client Location, Wireless
Coverage, Wireless Map Limit, Hỗ trợ tìm kiếm Client, Access Point, )
 Hỗ trợ Inventory Management (FTP, SCP, TFTP,…)
 Có thể hỗ trợ Analytics: Hiện thị Application Flows, Bidirectional Flows
(Flows, Client Address, Server Address, Application, protocol, Threat,
Location,…), Unidirectional Flows, Báo cáo (report), Fingerprints,
 Có thể hỗ trợ OneView: Hiện thị Devices, Alarms and Events, report, Identity
and Access, NetFlowRead/WriteAccess, Maps
 Có thể hỗ trợ Control: Hỗ trợ tạo và quản lý Policy (với Policy rules: Ethertype,
MAC Address Source/Destination/Bilateral, Priority, IP Address
Source/Destination/Bilateral, IP UDP Port Source/Destination/Bilateral Range,
…), AP Aware, …
 Có thể hỗ trợ Traffic Filtering, Traffic Security, Traffic Prioritization
 Có thể hỗ trợ Flood Control, Transmit Queues, ..
 Có thể hỗ trợ DHCP/Kerberos Snooping, Captive Portal HTTP Mirroring,
 Có thể hỗ trợ AAA, LDAP, RADIUS, Portal (với Facebook Registration,
Google Registration, Microsoft Registration,…)
 Có thể tích hợp với những hãng thứ 3 như: Fortinet FortiGate, iBoss,
Lightspeed, McAfee ePO, Palo Alto Networks, Distributed IPS, Check Point
User ID, …

183
2.19.2 NMS-A-305
 Hiệu năng của thiết bị
 Bộ nhớ: 960GB Enterprise SSD
 Cổng kết nối: 2 x 1GbE
 Cổng đồ họa: Front VGA, Rear VGA
 Cổng USB: 5
 TPM Version 2.0: có hỗ trợ
 Số AP hỗ trợ : 25000
 Số Wireless MUs: 100000
 Số thiết bị quản lý: 10000
 Access Control End-System: 200000
 Duy trì thống kê: 180 ngày
 Tính năng của thiết bị
 Hỗ trợ Console
 Hỗ trợ Wireless Management (Hỗ trợ Wireless Client Location, Wireless
Coverage, Wireless Map Limit, Hỗ trợ tìm kiếm Client, Access Point, )
 Hỗ trợ Inventory Management (FTP, SCP, TFTP,…)
 Có thể hỗ trợ Analytics: Hiện thị Application Flows, Bidirectional Flows
(Flows, Client Address, Server Address, Application, protocol, Threat,
Location,…), Unidirectional Flows, Báo cáo (report), Fingerprints,
 Có thể hỗ trợ OneView: Hiện thị Devices, Alarms and Events, report, Identity
and Access, NetFlowRead/WriteAccess, Maps
 Có thể hỗ trợ Control: Hỗ trợ tạo và quản lý Policy (với Policy rules: Ethertype,
MAC Address Source/Destination/Bilateral, Priority, IP Address
Source/Destination/Bilateral, IP UDP Port Source/Destination/Bilateral Range,
…), AP Aware, …
 Có thể hỗ trợ Traffic Filtering, Traffic Security, Traffic Prioritization
 Có thể hỗ trợ Flood Control, Transmit Queues, ..
 Có thể hỗ trợ DHCP/Kerberos Snooping, Captive Portal HTTP Mirroring,
 Có thể hỗ trợ AAA, LDAP, RADIUS, Portal (với Facebook Registration,
Google Registration, Microsoft Registration,…)
 Có thể tích hợp với những hãng thứ 3 như: Fortinet FortiGate, iBoss,
Lightspeed, McAfee ePO, Palo Alto Networks, Distributed IPS, Check Point
User ID, …

THIẾT BỊ PHÁT SÓNG KHÔNG DÂY – ACCESS POINT


2.20 WiNG Access Point
2.20.1 AP7502
 Tính năng:
 DHCP server/client, RADIUS,…
 PPPoE, NAT

184
 Hỗ trợ Wireless Intrusion Protection Systems (WIPS), Deep packet inspection
(DPI)
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, hoặc được quản lý
qua Wireless Controller
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 24 AP khác
 Tính năng Networking:
 BSS: 8 BSSISDs; 16 SSIDs
 Layer 2 and Layer 3: 802.1Q, 802.1D, DHCP Server/client, BootP, PPPoE,
LLDP, GRE, and IPSec
 Security: Stateful L2/L3 firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2,
Dedicated fulltime WIPS sensor mode, secure guest access captive portal.
 Management: SSH, HTTPS, SNMPv3
 Quality of Service (QoS): WMM, 802.1P, DSCP. Applied per radio, WLAN,
and user
 Radio
 Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal Frequency Division
Multiplexing (OFDM), Modulation and Coding Scheme (MCS), High
Throughput (HT)
 Hỗ trợ IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d và 802.11i WPA2, WMM
 Hỗ trợ 300Mbps ở 802.11n và 867 Mbps ở 802.11ac
 Dải tần hoạt động: 2412 to 2472 MHz, 5180 to 5850 MHz
 Bluetooth LE: 2400 - 2483.5KHz in 2MHz channels
 Hỗ trợ 2 băng tầng 2.4Ghz và 5Ghz
 Hỗ trợ 1x2, 2x2, MIMO
 Available Interfaces:
 Bluetooth LE Interface: Single BLE transceiver
 LAN Ethernet ports: 3 x IEEE 802.3 10/100Mb auto-sensing
 Uplink LAN Ethernet: 1 x IEEE 802.3 Gigabit Ethernet auto-sensing
 Power: Access point 6.5w operating

2.20.2 AP7522
 Thông số 802.11ac:
 Hỗ trợ 2 băng tầng 2.4Ghz và 5Ghz
 Hỗ trợ 256-QAM 2X2:2 MIMO
 Hỗ trợ 20, 40, và 80 MHz Channels
 1.267 Gbps data rates
 Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU)
 Reduced Interface Spacing
 Hỗ trợ MIMO Power Save
 Hỗ trợ STBC, LDPC
 802.11 DFS
 802.11ac transmit beamforming
 Maximal Ratio Combining (MRC)

185
 Thông số vật lý
 Antenna: 4dBi - 2.4 GHz band; 6 dBi - 5GHz band
 Nguồn: 280mA at 48V
 Môi trường:
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 40° C
 Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến 70°C
 Độ ẩm hoạt động: 85% không ngưng tụ
 Electrostatic Discharge: 15kV air, 8kV contact
 Tính năng Networking:
 Layer 2 and Layer 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/client,
BOOTP client, PPPoE and LLDP
 Security: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot)
 Quality of Service (QoS): WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Tính năng khác:
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 24 AP khác
 Radio
 Hỗ trợ Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal Frequency
Division Multiplexing (OFDM)
 Hỗ trợ IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d và 802.11i WPA2, WMM, và WMM-
UAPSD
 Hỗ trợ 400Mbps ở 802.11n và 866.7 Gbps ở 802.11ac
 Dải tần hoạt động: 2412 to 2472 MHz, 5180 to 5825 MHz
 Công suất phát tối đa: 23 dBm ở 2.4GHz và 23 dBm ở 5GHz
 Tiêu chuẩn: FCC (USA), EU, TELEC; UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950- 1,
UL2043, RoHS; Plenum-rated housing (UL2043); Wi-Fi Alliance (WFA)
certified 802.11a/b/g/n/ac

2.20.3 AP7532
 Thông số 802.11ac:
 Hỗ trợ 2 băng tầng 2.4Ghz và 5Ghz
 Hỗ trợ 256-QAM 3X3:3 MIMO
 Hỗ trợ 20, 40, và 80 MHz Channels
 1.267 Gbps data rates
 Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) Reduced Interface Spacing
 Hỗ trợ MIMO Power Save
 Hỗ trợ STBC, LDPC
 Hỗ trợ Maximal Ratio Combining (MRC)
 Thông số vật lý

186
 Antenna: 4dBi - 2.4 GHz band; 6 dBi - 5GHz band
 Antenna connectors: 3 RP SMAs
 Môi trường:
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 40° C
 Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến 70°C
 Độ ẩm hoạt động: 85% không ngưng tụ
 Electrostatic Discharge: 15kV air, 8kV contact
 Nguồn:
 48V; 312mA
 Tính năng:
 Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/client, BOOTP
client,
 PPPoE và LLDP
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
Triple Methodology Rogue Detection: WIPS, on-board IDS, Hotspot, IPSec,
and RADIUS Server
 Quality of Service (QoS):
 WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, và TOS
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 24 AP khác
 Radio
 Hỗ trợ Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal Frequency
Division Multiplexing (OFDM)
 Hỗ trợ IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d và 802.11i WPA2, WMM, và WMM-
UAPSD,
 L2TPv3, Client VPN, MESH , Captive Portal server.
 Hỗ trợ 600Mbps ở 2.4GHz và 1.3 Gbps ở 5GHz
 Dải tần hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
 Công suất phát tối đa: 24.7 dBm ở 2.4GHz và 24.7 dBm ở 5GHz
 Tiêu chuẩn: FCC (USA), EU, TELEC; UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950- 1,
UL2043, RoHS; Plenum-rated housing (UL2043)

2.20.4 AP-7612
 Thông số 802.11ac
 802.11ac 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz, BLE
 Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO Power
Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 6.1" x 4.4" x 1.2", 155mm x 112mm x 30mm
 Housing: Nhựa ABS, Aluminum Backplate
 Cổng kết nối: 2 cổng 1GbE. Hỗ trợ truyền POE qua của GE2

187
 Độ lợi của Anten: 2.4 GHz Band; 5.4dBi; 5GHz Band, 8.5dBi
 Điều kiện hoạt động:
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 40° C
 Xả tĩnh điện: 8kV Air, 6kV Contact
 Thông số điện áp
 Điện áp hoạt động: PoE-PD Spec: 48VDC; Wall Brick: 12VDC
 Hỗ trợ POE: 802.3af, 802.3at
 Thông số tính năng Networking
 Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
 Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM), and Spatial Multiplexing (MIMO)
 Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d and 802.11i WPA2, WMM,
and WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH (released in a future version
of WiNG), Captive Portal server, Support SNMP v1, v2c, v3
 Data rates: 2.4GHz là 400Mpbs; 5GHz là 866.7 Mbps
 Cấu hình Antenna: 2X2 MIMO
 Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
 Chứng chỉ:
 Chuẩn Wifi: 802.11a/b/g/n/ac
 Bluetooth: Bluetooth SIG listed
 Tiêu chuẩn:
 Chứng chỉ về an toàn: FCC CFR 47 Part 15, Class B, ICES-003 Class B, FCC
Subpart C 15.247, FCC Subpart E 15.407, RSS- 247, EN 301 893, EN 300 328,
EN 301 489 1 & 17, EN 50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/
NZS4268 + CISPR32
 Radio: FCC CFR 47 Part 15, Class B, ICES-003 Class B, FCC Subpart C
15.247, FCC Subpart E 15.407, RSS- 247, EN 301 893, EN 300 328, EN 301
489 1 & 17, EN 50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/ NZS4268 +
CISPR32
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 25 AP khác
 Hỗ trợ Quản lý qua Cloud (trong tương lai)
 Công suất phát tối đa:
 2.4 GHz Band: 20 dBm; BLE: 7 dBm

188
 5 GHz Band: 20 dBm

2.20.5 AP-7632i
 Thông số 802.11ac
 802.11ac 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz, BLE
 Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO Power
Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
 IoT Radio
 Bluetooth Low Energy (BLE) v4.2, và chuẩn IEEE 802.15.4
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 6.3 in x 1.7 in, 161 mm diameter x 48.5 mm
 Housing: Plenum-rated housing (UL2043)
 Cổng kết nối: 1x IEEE 802.3 Gigabit Ethernet auto-sensing
 Độ lợi của Anten: 4dBi - 2.4 GHz band; 6 dBi - 5GHz band, IoT 4.1 dBi
 Điều kiện hoạt động:
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 40° C
 Xả tĩnh điện: 15kV air, 8kV contact
 Thông số điện áp
 Điện áp hoạt động: PoE-PD: 48VDC; Wall brick: 12VDC
 Hỗ trợ POE: 802.3af, 802.3at
 Công suất hoạt động: Tối thiểu là 4.8W
 Thông số tính năng Networking
 Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
 Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM), and Spatial Multiplexing (MIMO)
 Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d and 802.11i WPA2, WMM,
and WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH (released in a future version
of WiNG), Captive Portal server, Support SNMP v1, v2c, v3
 Data rates: 2.4GHz là 400Mpbs; 5GHz là 866.7 Mbps
 Cấu hình Antenna: 2X2 MIMO
 Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
 Hiệu năng
 Số user: 256/radio
 SSID: 8/radio và 16/AP
 Chứng chỉ:

189
 Chuẩn Wifi: 802.11a/b/g/n/ac
 Bluetooth: Bluetooth SIG listed
 Tiêu chuẩn:
 Chứng chỉ về an toàn: IEC 60950-1, EN 60950-1, UL 60950-1, CSA 22.2
No.60950-1-03 AS/NZS 60950.1, RoHS Directive 2011/65/EU
 Radio: FCC CFR 47 Part 15, Class B, ICES-003 Class B, FCC Subpart C
15.247, FCC Subpart E 15.407, RSS- 247, EN 301 893, EN 300 328, EN 301
489 1 & 17, EN 50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/NZS4268 +
CISPR32
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
 Hỗ trợ Quản lý qua Cloud (trong tương lai)
 Công suất phát tối đa:
 2.4 GHz Band: 26 dBm
 5 GHz Band: 26 dBm
 BLE: 3 dBm
2.20.6 AP-7632e
 Thông số 802.11ac
 802.11ac 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz, BLE
 Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO Power
Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
 IoT Radio
 Bluetooth Low Energy (BLE) v4.2, và chuẩn IEEE 802.15.4
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 6.9 in x 5.0in x 1.2 in, 175 mm x 128 mm x 26.9 mm
 Housing: Plenum-rated housing (UL2043)
 Cổng kết nối: 1x IEEE 802.3 Gigabit Ethernet auto-sensing
 Kết nối Anten: 3 RP SMAs: 2 dual band ports, 1 BTLE
 USB: Hỗ trợ USB 2.0
 Điều kiện hoạt động:
 Nhiệt độ hoạt động: -20° C đến 60° C
 Xả tĩnh điện: 12kV air, 6kV contact
 Công suất hoạt động: Tối thiểu là 4.8W
 Thông số điện áp
 Điện áp hoạt động: PoE-PD: 48VDC; Wall brick: 12VDC
 Hỗ trợ POE: 802.3af, 802.3at
 Thông số tính năng Networking
 Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board

190
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
 Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM), and Spatial Multiplexing (MIMO)
 Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d and 802.11i WPA2, WMM,
and WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH (released in a future version
of WiNG), Captive Portal server, Support SNMP v1, v2c, v3
 Data rates: 2.4GHz là 400Mpbs; 5GHz là 866.7 Mbps
 Cấu hình Antenna: 2X2 MIMO
 Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
 Hiệu năng
 Số user: 256/radio
 SSID: 8/radio và 16/AP
 Chứng chỉ:
 Chuẩn Wifi: 802.11a/b/g/n/ac
 Bluetooth: Bluetooth SIG listed
 Tiêu chuẩn:
 Chứng chỉ về an toàn: IEC 60950-1, EN 60950-1, UL 60950-1, CSA 22.2
No.60950-1-03 AS/NZS 60950.1, RoHS Directive 2011/65/EU
 Radio: FCC CFR 47 Part 15, Class B, ICES-003 Class B, FCC Subpart C
15.247, FCC Subpart E 15.407, RSS- 247, EN 301 893, EN 300 328, EN 301
489 1 & 17, EN 50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/NZS4268 +
CISPR32
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
 Hỗ trợ Quản lý qua Cloud (trong tương lai)
 Công suất phát khi sử dụng 2 Anten Tx:
 2.4 GHz Band: 23 dBm
 5 GHz Band: 23 dBm
 BLE: 3 dBm

2.20.7 AP-8533i
 Thông số 802.11ac
 Quad radios (3 Wi-Fi radios + one Bluetooth radio)
 Band-unlocked Network Sensor cho WIPS và Location Service
 4x4 MU-MIMO với 4 Spatial Streams
 Auto-Selecting MU-MIMO hỗ trợ 1 hoặc 2 luồng đến người dùng
 20, 40, and 80 MHz Channels. 160MHz and 80Mhz + 80MHz trong tương lai

191
 Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) và RIFS
 MIMO Power Save (Static and Dynamic)
 Hỗ trợ: STBC, LDPC
 802.11ac transmit beamforming
 Maximal Ratio Combining (MRC)
 NitroQAM cung cấp băng thông 800 Mbps ở 2.4GHz radio và 2166 Mbps ở
5GHz radio
 Hỗ trợ lên tới 500 người dùng trên mỗi điểm truy cập không dây và lên tới 16
BSSIDs trên mỗi radio
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 210mm x 210mm x 24mm
 Cổng kết nối: 2 cổng 1GbE
 Điều kiện hoạt động:
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Xả tĩnh điện: ESD to ±12KV air and ±8KV contact
 Độ lợi Ăng-ten
 Radio 1 (2.4GHz) : 5.2dBi
 Radio 2 (5.2GHz): 6.8 dBi
 Radio 3 (2.4GHz/5.2GHz): 4.9/5.9 dBi
 Radio 4 (2.4GHz): Integrated antenna with 7.7dBi
 Thông số điện áp
 Công suất tiêu thụ bình thường: 12W
 Công suất phát:
 Radio 1, 2.4GHz band: 32.2dBm (1670 mW)
 Radio 2, 5.2GHz band: 32.8dBm (1915 mW)
 Radio 3, 2.4GHz/5.2GHz dual-band sensor: – 2.4GHz band: 25.9 dBm (389
mW) – 5.2GHz band: 22.9 dBm (195 mW)
 Radio 4: 13.7 dBm (23.4mW) with integrated antenna
 Thông số tính năng Networking
 Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
 Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO, MU-MIMO
 Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d, and 802.11i WPA2, WMM,
WMM-UAPSD, L2TPv3
 Kênh hoạt động : 2.4 GHz band: channel 1-13 5.2 GHz band: channel 36-165
2412 to 2472 MHz, 5180 to 5850 MHz

192
 Cấu hình Antenna: Radio 1: 2.4GHz: 4x4 with 4SS; Radio 2: 5GHz: 4x4 with
4SS; Radio 3: Dual-Band Sensor: 1x3 with 3SS
 Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
 Chứng chỉ:
 Wi-Fi Alliance® (WFA) certified 802.11 a/b/g/n/ac, Passpoint 2.0
 Tiêu chuẩn:
 Chứng chỉ về an toàn: UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950-1, UL2043, RoHS
 Radio: FCC (USA), EU, TELEC
 Phê duyệt và chứng nhận : UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950-1, UL2043,
RoHS. FCC (USA), EU, TELEC, Medical EMC standard: EN/IEC 60601-1-2
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
2.20.8 AP-8533e
 Thông số 802.11ac
 4 radio (3 Wi-Fi radios + one Bluetooth radio)
 Band-unlocked Network Sensor cho WIPS và Location Service
 4x4 MU-MIMO với 4 Spatial Streams
 Auto-Selecting MU-MIMO hỗ trợ 1 hoặc 2 luồng đến người dùng
 20, 40, and 80 MHz Channels. 160MHz and 80Mhz + 80MHz trong tương lai
 Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) và RIFS
 MIMO Power Save (Static and Dynamic)
 Hỗ trợ: STBC, LDPC
 802.11ac transmit beamforming
 Maximal Ratio Combining (MRC)
 NitroQAM cung cấp băng thông 800 Mbps ở 2.4GHz radio và 2166 Mbps ở
5GHz radio
 Hỗ trợ lên tới 500 người dùng trên mỗi điểm truy cập không dây và lên tới 16
BSSIDs trên mỗi radio
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 210mm x 210mm x 24mm
 Cổng kết nối: 2 cổng 1GbE
 Hỗ trợ 5 RP SMA connectors; 1 RP-SMA dành riêng cho BT/BLE
 Điều kiện hoạt động:
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 50° C
 Thông số điện áp
 Công suất tiêu thụ bình thường: 12W
 Công suất phát:
 Radio 1, 2.4GHz band: 34dBm (2524 mW)
 Radio 2, 5.2GHz band: 33dBm (2005 mW)
 Radio 3, 2.4GHz/5.2GHz dual-band sensor: – 2.4GHz band: 25.9 dBm (389
mW)– 5.2GHz band: 22.9 dBm (195 mW)

193
 Radio 4: 17 dBm (50 mW)
 Thông số tính năng Networking
 Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 Routing, 802.1q, DynDNS, DHCP Server / Cient,
BOOTP Client, PPPoE, and LLDP
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, and secure guest access (hotspot) with captive portal, IPSec, and RADIUS
Server
 Quản lý chất lượng: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO, MU-MIMO
 Chuẩn Network: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d, and 802.11i WPA2, WMM,
WMM-UAPSD, L2TPv3
 Kênh hoạt động : 2.4 GHz band: channel 1-13 5.2 GHz band: channel 36-165
2412 to 2472 MHz, 5180 to 5850 MHz
 802.11n: lên tới 600 Mbps; 802.11ac: lên tới 1.733 Gbps;
 Cấu hình Antenna: Radio 1: 2.4GHz: 4x4 with 4SS; Radio 2: 5GHz: 4x4 with
4SS; Radio 3: Dual-Band Sensor: 1x3 with 3SS
 Tần số hoạt động: 2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5825 MHz
 Chứng chỉ:
 Wi-Fi Alliance® (WFA) certified 802.11 a/b/g/n/ac, Passpoint 2.0
 Tiêu chuẩn:
 Chứng chỉ về an toàn: UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950-1, UL2043, RoHS
 Radio: FCC (USA), EU, TELEC
 Phê duyệt và chứng nhận : UL / cUL 60950-1, IEC / EN60950-1, UL2043,
RoHS. FCC (USA), EU, TELEC, Medical EMC standard: EN/IEC 60601-1-2
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
2.20.9 AP-8432
 Thông số 802.11ac
 Hỗ trợ Tri-radios (2 wifi radio và 1 bluetooth)
 Hỗ trợ 802.11 WIDS/WIPS và Location Service
 Hỗ trợ 4x4:4 MU-MIMO
 Hỗ trợ kênh 20, 40, và 80 MHz, 160MHz (trong tương lai)
 Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) và RIFS
 Hỗ trợ MIMO Power Save
 Hỗ trợ STBC, LDPC
 Hỗ trợ Maximal Ratio Combining (MRC)
 Hỗ trợ NitroQAM provides lên tới 800 Mbps trên 2.4GHz radio và 2166 Mbps
trên 5GHz radio
 Hỗ trợ lên tới 500 người dùng và 16 BSSIDs trên 1 radio

194
 Thông số vật lý:
 Cổng kết nối: 2x IEEE 802.3 Gigabit Ethernet
 Console: 1 cổng
 Hỗ trợ cổng USB
 Antenna: tích hợp 9 antenna
 Thông số vật lý:
 Nhiệt độ hoạt động: 0° C đến 60° C
 Xả tĩnh điện: ESD to ±12KV air và ±8KV contact
 Thông số radio
 Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO, MU-MIMO\
 Kênh hoạt động:
o2.4 GHz band: channel 1-13
o5.2 GHz band: channel 36-165
o2412 đến 2472 MHz, 5180 đến 5850 MHz
 Cấu hình Antenna:
 Radio 1: 2.4GHz: 3x3 with 3SS
 Radio 2: 5GHz: 4x4 with 4SS
 Radio 3: Dual Band Sensor: 1x3 with 3SS
 Tính năng Networking:
 Layer 2 và Layer 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/client,
BOOTP client, PPPoE, and LLDP
 Bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WPA
TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS sensing, on-board
IDS, captive portal, IPSec, và máy chủ RADIUS
 QoS: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, và TOS
 Công suất phát:
 Radio 1: 30.2 dBm (1040 mW) 2.4GHz; 25.9 dBm (389 mW) 5.2GHz
 Radio 2: 5.2GHz band: 32.6dBm (1808 mW)
 Radio 3: 13.7 dBm (23.4mW)
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác

2.20.10 AP-7622
 Thông số 802.11ac
 Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: real-time dual-band, dual-concurrent
 2.4GHz + 5GHz concurrent single stream (1x1:2.4G + 1x1:5G)
 2.4GHz hoặc 5GHz dual stream (2x2:2.4G or 2x2:5G)
 Kênh hoạt động 20, 40, 80 MHz
 Hỗ trợ AMSDU, AMPDU, RFIS, STBC (2x2 single band), LDPC
 Hỗ trợ MIMO power save
 Hỗ trợ Maximal Ratio Combining (MRC)
195
 802.11ac Wave 2
 Networking:
 Lớp 2, Lớp 3:Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/ client, BOOTP
client, PPPoE, and LLDP
 Security: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2,
WIDs/WIPs, IPSec, RADIUS svr
 QoS: WMM, WMM-UAPSD
 Thông số Radio:
 Tại 2.4GHz: công suất phát tối đa Tx power: 19dBm
 Mode 5GHz: công suất phát tối đa Tx power: 17dBm
 Kênh và tần số hoạt động:
o 2.4 GHz band: channel 1-13; 2412 to 2472 MHz
o 5.2 GHz band: channel 36-165; 5180 to 5850 MHz
o 2.4GHz Bluetooth: channel 0-78
 Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 4 “ x 4” x 1.5”; 150mm x 140mm x 39mm
 Housing: Plastic plenum-rated housing
 Cổng kết nối: 1GbE RJ45 và 1 cổng Console
 Công suất tiêu thụ: 4.5W
 Tiêu chuẩn:
 UL/cUL 60950-1, IEC/EN60950-1, UL2043, RoHS. FCC (USA), EU, TELEC
 WPA2, WMM, WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH, Captive Portal
server, BT2.0, BLE
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 24 AP khác
2.20.11 AP-7662i
 Thông số 802.11ac
 Hỗ trợ 802.11AC 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz
 Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO
Power Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
 Hỗ trợ Bluetooth Low Energy (BLE) v4.2, và chuẩn IEEE 802.15.4
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 8.6" x 7.1" x 2.7" - 218 mm x 180 mm x 69mm
 Housing: IP67
 Cổng kết nối: 2xIEEE 802.3 Gigabit Ethernet và cổng console
 Điều kiện hoạt động:
 Xả tĩnh điện: Condensing electrostatic
 Tốc độ gió: 165 Mph
 Nguồn điện: 48VDC hoặc 230 mA at 48V typical
 Tính năng networking:
196
 Tính năng Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP
server/client, BOOTP client, PPPoE and LLDP
 Tính năng bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i,
WPA2, WPA TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS
sensing, on-board IDS, và secure guest access (hotspot) với captive portal,
IPSec, và RADIUS Server.
 QoS: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM), và Spatial Multiplexing (MIMO)
 Tiêu chuẩn: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d và 802.11i WPA2, WMM, và
WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN,
 MESH (released in a future version of WiNG), Captive Portal server, Support
SNMP v1, v2c, v3
 Thông lượng: 400Mpps ở 2.4 GHz và 867 Mbps ở 5GHz
 Kênh hoạt động: 2,4GHz: từ kênh 1 đến 13; 5GHz: từ kênh 36 đến 165
 Cấu hình Antenna: 802.11: 2X2 MIMO và BTLE radio: 1x1
 Hiệu năng của thiết bị
 Số người dùng đồng thời: 256
 SSID: 8/radio; 16/Access Point
 Công suất phát tối đa: Band: 26 dBm, 5 GHz Band: 26 dBm , BLE: 3dBm
 Tiêu chuẩn:
 EC 60950-1, EN 60950-1, UL 60950-1, CSA 22.2 No.60950-1-03 AS/NZS
60950.1, RoHS Directive 2011/65/EU, EN 300 328, EN 301 489 1 & 17, EN
50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/NZS4268 + CISPR32
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
2.20.12 AP-7662e
 Thông số 802.11ac
 Hỗ trợ 802.11AC 2x2:2, MIMO, MU-MIMO 256-QAM, HT20/40/80 MHz
 Hỗ trợ Packet Aggregation (AMSDU, AMPDU) RIFS, STBC, LDPC MIMO
Power Save; 802.11ac Tx beamform; MRC
 Hỗ trợ Bluetooth Low Energy (BLE) v4.2, và chuẩn IEEE 802.15.4
 Thông số vật lý:
 Kích thước: 8.6" x 7.8" x 2.7" - 218 mm x 198 mm x 69mm
 Housing: IP67
 Antenna: 5 N-type connectors.
 Cổng kết nối: 2xIEEE 802.3 Gigabit Ethernet và cổng console
 Điều kiện hoạt động:
 Xả tĩnh điện: Condensing electrostatic
 Tốc độ gió: 165 Mph

197
 Nguồn điện: 48VDC hoặc 230 mA at 48V typical
 Tính năng networking:
 Tính năng Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP
server/client, BOOTP client, PPPoE and LLDP
 Tính năng bảo mật: Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i,
WPA2, WPA TripleMethodology Rogue Detection: 24x7 dual-band WIPS
sensing, on-board IDS, và secure guest access (hotspot) với captive portal,
IPSec, và RADIUS Server.
 QoS: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, Diffserv, and TOS
 Thông số Radio:
 Wireless Medium: Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS), Orthogonal
Frequency Division Multiplexing (OFDM),
 and Spatial Multiplexing (MIMO)
 Tiêu chuẩn: IEEE 802.11a/b/g/n/ac, 802.11d and 802.11i WPA2, WMM, and
WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN,
 MESH (released in a future version of WiNG), Captive Portal server, Support
SNMP v1, v2c, v3
 Thông lượng: 400Mpps ở 2.4 GHz và 867 Mbps ở 5GHz
 Kênh hoạt động: 2,4GHz: từ kênh 1 đến 13; 5GHz: từ kênh 36 đến 165
 Cấu hình Antenna: 802.11: 2X2 MIMO và BTLE radio: 1x1
 Hiệu năng của thiết bị
 Số người dùng đồng thời: 256
 SSID: 8/radio; 16/Access Point
 Công suất phát tối đa: Band: 23 dBm, 5 GHz Band: 23 dBm , BLE: 3dBm
 Tiêu chuẩn:
 EC 60950-1, EN 60950-1, UL 60950-1, CSA 22.2 No.60950-1-03 AS/NZS
60950.1, RoHS Directive 2011/65/EU, EN 300 328, EN 301 489 1 & 17, EN
50385, EN 55032 (CISPR 32), EN 60601-1-2, AS/NZS4268 + CISPR32
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 64 AP khác
2.20.13 AP-7602
 Thông số 802.11ac
 Chế độ hoạt động bao gồm real-time dual-band, dual-concurrent
 Hỗ trợ 1x1 tại 2.4G hoặc 1x1 tại 5G
 Hỗ trợ 2x2 tại 2.4G hoặc 2x2 tại 5G)
 Kênh 20, 40, 80 MHz
 Hỗ trợ MSDU, AMPDU, RFIS, STBC, LDPC
 Hỗ trợ MIMO power save
 Hỗ trợ Maximal Ratio Combining (MRC)
 Hỗ trợ 802.11ac Wave 2 (trong tương lai)
 Tính năng Networking:

198
 Lớp 2, Lớp 3: Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/ client, BOOTP
client, PPPoE, và LLDP
 Bảo mật:Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2,
WIDs/WIPs, IPSec, máy chủ RADIUS
 QoS: WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, COS, Diffserv, Role-based QoS
 Thông số Radio
 Công suât tại 2.4GHz: 19dBm
 Công suất tại 5GHz: 17dBm
 Wireless Medium: DSSS, OFDM, MIMO
 Hỗ trợ: WPA2, WMM, WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH, Captive
Portal server, BT 2.0, BLE 4.0
 Thông lượng: 802.11n: MCS HT 0-15 lên tới 300 Mbps; 802.11ac: MCS VHT
0-9 lên tới 867 Mbps
 Thông số khác
 Cổng kết nối: 1xIEEE 802.3 Gigabit Ethernet
 Antenna: Tích hợp
 Xả tĩnh điện: 15kV air, 8kV contact
 Công suất tiêu thụ: 4.5 watts / 6 watts
 Chế độ hoạt động
 Hỗ trợ hoạt động ở 3 mode: standalone, Virtual Controller, Adaptive Access
Point
 Trong chế độ Virtual Controller thì 1 AP có thể quản lý được tối đa 25 AP khác

2.20.14 Access Point 3805i

 Hiệu suất
 Tần số phát: 2
 Ăng ten thu phát: Tích hợp 2x2 anten tiêu chuẩn MIMO
 Số spatial streams: 2
 Số lượng SSID hỗ trợ (radio/total): 8/16
 Chuẩn không dây : 802.11a/b/g/n /ac
 Thông lượng tại 2.4GHz: ≥ 300 Mbps
 Thông lượng tại 5GHz: ≥ 867 Mbps
 Thông lượng của AP: ≥ 1.17 Gbps
 Tốc độ chuyển gói : ≥ 40000 packets/ second
 Số người dùng đồng thời : ≥ 312
 Số voice calls đồng thời : ≥ 12
 Công suất phát tối đa:
 Radio 1 (5 GHz): ≥26 dBm
 Radio 2 (2.4 GHz): ≥ 25 dBm
 Độ lợi của Antenna:
 Radio 1 (5 GHz): ≥ 5 dBi
 Radio 2 (2.4 GHz): ≥ 3 dBi

199
 Hỗ trợ các chuẩn bảo mật : WPA, WPA2 (AES), 802.11i, 802.1x, IPSec,
IKEv2, PKCS #10, X509 DER / PKCS #12
 Wireless Modulation
 802.11ac Advanced Features: LDPC, STBC, Maximum Likelihood (ML)
Detection 802.11n: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM with OFDM
 802.11ac: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM with OFDM
 802.11ac Packet aggregation: A-MPDU, A-MSDU 802.11ac Very High-
Throughput (VHT): VHT20/40/80
 802.11n High-throughput (HT) support: HT 20/40 802.11n Packet aggregation:
A-MPDU, A-MSDU
 802.11n Advanced Features: LDPC, STBC and TxBF
 802.11a: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM with OFDM
 802.11g: DSSS and OFDM
 802.11b: DSSS
 Các tính năng quản trị
 Hỗ trợ Dynamic Channel Control: 802.11h: DFS & TPC support (ETSI)
 Hỗ trợ Self-healing with coverage gap detection
 Hỗ trợ Band steering with multiple steering modes
 Hỗ trợ Airtime fairness
 Hỗ trợ Radio Resource Management (802.11k)
 Hỗ trợ Spectrum load balancing of clients
 Hỗ trợ Mitigates non 802.11 interference without dedicated radios
 Các tính năng QoS
 Hỗ trợ Quality of Service (WMM, 802.11e)
 Hỗ trợ Call Admission Control (TSPEC)
 Hỗ trợ Tiết kiệm năng lượng (U-APSD)
 Hỗ trợ Opportunistic Key Caching (OKC)
 Hỗ trợ ưu tiên voice trên data cho cả lưu lượng tagged và untagged
 Hỗ trợ giới hạn băng thông (rule và user-based)
 Multiple Operating Modes
 Hỗ trợ Intelligent thin AP
 Hỗ trợ In-channel WIDS
 Hỗ trợ In-channel WIPS
 Hỗ trợ Remote access point
 Hỗ trợ Private and public cloud deployments
 Hỗ trợ xác định vị trí AP và các mối đe dọa qua RF triangulation
 Hỗ trợ Self-forming và self-healing meshing
 Tiêu chuẩn
 FCC CFR 47 Part 15, Class B
 ICES-003 Class B
 FCC Subpart C 15.247
 FCC Subpart E 15.407
 RSS-210

200
 EN 301 893
 EN 300 328
 IEC 60950-1
 EN 60950-1
 UL 60950-1
 CSA 22.2 No.60950-1-03

2.20.15 Thiết bị Wireless Controller RFS4010


 Thông số phần cứng
 Số lượng Access Point tối đa quản lý được: 144
 Hỗ trợ VLAN ID: 1-4094
 Số lượng WLAN tối đa: 24
 RF Domains: 114
 Giao diện quản lý:
o 1 cổng 10/100/1000 Cu/Gigabit SFP interface
o Hỗ trợ 5 cổng Ethernet 10/100/1000 Base-T PoE 802.3af, 802.3at Draft
o 1 cổng cắm USB
o Có cổng cắm RS-232 console
o ExpressCard slot
 Tính năng phần mềm
 Hỗ trợ các tính năng layer 2 và Layer 3 như: Policy Base Routing, L2TP V3,
Certificate Management Protocol (CMP), OSPF, Border Gateway Protocol
(BGP), Alias, URL Filtering, Web Filtering,…
 Hỗ trợ các tính năng bảo mật: Hỗ trợ chống Denial of Service, Hỗ trợ Storm
Control, Hỗ trợ AAA, LDAP, Hỗ trợ Wireless Intrusion Protection Systems
(WIPS)…
 Hỗ trợ các giao thức quản lý như: Telnet, SSH, SNMP,..
 Hỗ trợ các tính năng monitor và troubleshoot: Network view, Debug Wireless
Clients, Captive Portal Clients, Packet Capture,….
 Hỗ trợ tính năng xác thực qua Captive Portal với khả năng cung cấp kết nối qua
HTTP và HTTPS. Captive Portal cung cấp các kiểu truy cập: Không cần xác
thực, Xác thực qua Radius, Xác thực qua Email, Xác thực qua Mobile, Xác thực
bằng việc đăng ký khai báo (Registration) .
 Hỗ trợ các tính năng Roaming, Smart RF
 Hỗ trợ các tính năng Dynamic client load Balancing, Auto-Provisioning
Policies
 Hỗ trợ xác thực: 802.1x EAP, EAP-PSK, MAC Authentication, PSK / None,
Passpoint, Registration

2.20.16 Thiết bị Wireless Controller 5500


 Thông số phần cứng
 Bộ nhớ trong RAM: ≥ 4GB

201
 Dung lượng Ổ cứng lưu trữ : ≥ 32GB solid-state
 Số lượng Access Point tối đa quản lý được: ≥ 512
 Nguồn cấp: 100 Watts, 100-240V AC, 50Hz-60Hz
 Số lượng WLAN tối đa: ≥ 256
 Data Throughput: 6 Gbits/sec
 Crypto Throughput: 2 Gbits/sec
 RF Domains: 512
 Wireless Clients: 16K
 Giao diện quản lý:
o Hỗ trợ tối đa 6 cổng Ethernet 10/100/1000 Base-T
o 2 cổng cắm USB
o Có cổng cắm RS-232 console
o Bảng hiển thị LCD với các phím điều chỉnh
 Tính năng phần mềm
 Hỗ trợ các tính năng layer 2 và Layer 3 như: Policy Base Routing, L2TP V3,
Certificate Management Protocol (CMP), OSPF, Border Gateway Protocol
(BGP), Alias, URL Filtering, Web Filtering,…
 Hỗ trợ các tính năng bảo mật: Hỗ trợ chống Denial of Service, Hỗ trợ Storm
Control, Hỗ trợ AAA, LDAP, Hỗ trợ Wireless Intrusion Protection Systems
(WIPS)…
 Hỗ trợ các giao thức quản lý như: Telnet, SSH, SNMP,..
 Hỗ trợ các tính năng monitor và troubleshoot: Network view, Debug Wireless
Clients, Captive Portal Clients, Packet Capture,….
 Hỗ trợ tính năng xác thực qua Captive Portal với khả năng cung cấp kết nối qua
HTTP và HTTPS. Captive Portal cung cấp các kiểu truy cập: Không cần xác
thực, Xác thực qua Radius, Xác thực qua Email, Xác thực qua Mobile, Xác thực
bằng việc đăng ký khai báo (Registration) .
 Hỗ trợ các tính năng Roaming, Smart RF
 Hỗ trợ các tính năng Dynamic client load Balancing, Auto-Provisioning
Policies
 Hỗ trợ xác thực: 802.1x EAP, EAP-PSK, MAC Authentication, PSK / None,
Passpoint, Registration

2.20.17 Thiết bị Wireless Controller 7500


 Performance
 2048 access points (locally bridging)
 1024 access points (extended VLANs)
 20Gbits/sec data throughput
 8Gbits/sec crypto throughput
 Can be used as a NOC controller or site controller with
 ONEVIEW (hierarchical management)
 2,048 RF domains
202
 256 wireless LANs
 Wireless Clients: Tối đa 65,536
 Enviroment
 Operating Temp: 32°F to 104°F/0°C to 40°C
 Storage Temp: -4°F to 167°F/-20°C to 75°C
 Operating Humidity: 5% to 85% at 104° F/40° C
 Interfaces
 Six 10/ 100/ 1000 Base-T Ethernet ports (copper)
 NMC card slot for 1GbE fiber (SFP) or 10GbE SFP+ ports
 Two USB 2.0 interfaces • RS-232 serial console (RJ-45) interface
 LCD panel with navigation buttons.
 Tính năng phần mềm
 Hỗ trợ các tính năng layer 2 và Layer 3 như: Policy Base Routing, L2TP V3,
Certificate Management Protocol (CMP), OSPF, Border Gateway Protocol
(BGP), Alias, URL Filtering, Web Filtering,…
 Hỗ trợ các tính năng bảo mật: Hỗ trợ chống Denial of Service, Hỗ trợ Storm
Control, Hỗ trợ AAA, LDAP, Hỗ trợ Wireless Intrusion Protection Systems
(WIPS)…
 Hỗ trợ các giao thức quản lý như: Telnet, SSH, SNMP,..
 Hỗ trợ các tính năng monitor và troubleshoot: Network view, Debug Wireless
Clients, Captive Portal Clients, Packet Capture,….
 Hỗ trợ tính năng xác thực qua Captive Portal với khả năng cung cấp kết nối qua
HTTP và HTTPS. Captive Portal cung cấp các kiểu truy cập: Không cần xác
thực, Xác thực qua Radius, Xác thực qua Email, Xác thực qua Mobile, Xác thực
bằng việc đăng ký khai báo (Registration) .
 Hỗ trợ các tính năng Roaming, Smart RF
 Hỗ trợ các tính năng Dynamic client load Balancing, Auto-Provisioning
Policies
 Hỗ trợ xác thực: 802.1x EAP, EAP-PSK, MAC Authentication, PSK / None,
Passpoint, Registration
2.20.18 Thiết bị Wireless Controller VX9000
 Performance
 Hỗ trợ các nền tảng ảo hóa: Microsoft Hyper-V, VMware ESXi, Amazon EC2
cloud, Citrix Xen
 Hỗ trợ quản lý tối đa: 10,000 Access Point
 Hỗ trợ quản lý tối đa: 2 triệu người dùng truy cập Captive Portal
 Tính năng phần mềm
 Hỗ trợ các tính năng layer 2 và Layer 3 như: Policy Base Routing, L2TP V3,
Certificate Management Protocol (CMP), OSPF, Border Gateway Protocol
(BGP), Alias, URL Filtering, Web Filtering,…
 Hỗ trợ các tính năng bảo mật: Hỗ trợ chống Denial of Service, Hỗ trợ Storm
Control, Hỗ trợ AAA, LDAP, Hỗ trợ Wireless Intrusion Protection Systems
(WIPS)…

203
 Hỗ trợ các giao thức quản lý như: Telnet, SSH, SNMP,..
 Hỗ trợ các tính năng monitor và troubleshoot: Network view, Debug Wireless
Clients, Captive Portal Clients, Packet Capture,….
 Hỗ trợ tính năng xác thực qua Captive Portal với khả năng cung cấp kết nối qua
HTTP và HTTPS. Captive Portal cung cấp các kiểu truy cập: Không cần xác
thực, Xác thực qua Radius, Xác thực qua Email, Xác thực qua Mobile, Xác thực
bằng việc đăng ký khai báo (Registration) .
 Hỗ trợ các tính năng Roaming, Smart RF
 Hỗ trợ các tính năng Dynamic client load Balancing, Auto-Provisioning
Policies
 Hỗ trợ xác thực: 802.1x EAP, EAP-PSK, MAC Authentication, PSK / None,
Passpoint, Registration
2.20.19 Wireless Controller C35

 Năng lực thiết bị


 Hỗ trợ quản lý tối đa 125AP/thiết bị. Và hỗ trợ quản trị 250AP trong chế độ
high-availability mode
 Hỗ trợ 2000 người dùng đồng thời và tối đa là 4000 người dùng trong chế độ
high-availability mode
 Tính năng bảo mật
 Chuẩn bảo mật: 802.11i, WEP, WPA, WPA2, TKIP, AES
 Hỗ trợ 802.1x Authentication: EAP-TLS, EAP-SIM, EAP-TTLS, PEAP, EAP-
MD5, EAP-FAST
 Hỗ trợ Protected Management Frames (802.11w)
 Hỗ trợ xác thực, tính phí bằng RADIUS
 Chuẩn mã hóa: AES (CCMP), RC4-40, 104, 128-bit (TKIP, WEP)
 Hỗ trợ Guest Services (captive portal, URL redirect, NAC) và Walled Garden
(unauthorized access to URL)
 Khả năng quản lý
 Hỗ trợ Integrated VLAN-VNS
 Hỗ trợ Pre-standard (CAPWAP)
 Hỗ trợ tự động nhận diện AP mới
 Hỗ trợ tính phí thông qua CDR/RADIUS
 Khả năng sẵn sàng
 Hỗ trợ tự động chuyển đổi dự phòng đến Wireless Controller backup (gồm cả
license) khi xảy ra lỗi
 Hỗ trợ tính năng Client mobility
 Hỗ trợ Dynamic Radio Management (DRM), Flexible Client Access (airtime
fairness), Load Balancing and Band-steering
 Hỗ trợ Client load balancing with 802.11k
 Hỗ trợ Automatic discovery of networks by pre-authenticated devices (802.11u)
 Hỗ trợ Wireless Network Management (802.11v)
 Hỗ trợ Tự động cân bằng tải giữa các subnets

204
 Voice
 Hỗ trợ Voice-over-WLAN Optimization: 802.11e/WMM, U-APSD, TSPEC,
CAC, QBSS
 Hỗ trợ Fast Roaming with 802.11r
 Hỗ trợ Wired-Wireless (DSCP/TOS-to-WMM) QoS Mapping
 Networking
 Hỗ trợ SNMPv2c/v3
 Hỗ trợ CSMA/CD
 Hỗ trợ Routing – OSPF v2
 Hỗ trợ Proxy ARP
 Hỗ trợ 802.11-802.3 bridging
 Tiêu chuẩn
 UL 60950-1, 2nd Edition,
 CSA C22.2 No. 60950-1-07, 2nd Edition
 CB scheme: IEC 60950-1 AS/NZS 60590-1 (Australia/New Zealand)
 Mexico via NRTL
 BSMI CNS 14336-1 99 (Taiwan)
 CCC GB4943.1-2011, GB92542008,
 FCC Part 15,Subpart B, Class A
 ICES-003: 2012, Class A
 CISPR22:2010, Class A
 EN/IEC 61000-4-2:2008
 EN/IEC 61000-4-3:2010
 EN/IEC 61000-4-4:2012
 EN/IEC 61000-4-5:2005
 Phần cứng
 Cổng kết nối: 4 x 10/100/1000 Base-T
 Nguồn: 1 nguồn AC với nguồn 100-240 VAC/50-60Hz

2.20.20 Wireless Controller C5210

- Năng lực thiết bị


 Hỗ trợ quản lý tối đa 1000AP/thiết bị. Và hỗ trợ quản trị 2000AP trong chế
độ high-availability mode
 Hỗ trợ 16000 người dùng đồng thời và tối đa là 32000 người dùng trong chế
độ high-availability mode
- Tính năng bảo mật
 Chuẩn bảo mật: 802.11i, WEP, WPA, WPA2, TKIP, AES
 Hỗ trợ 802.1x Authentication: EAP-TLS, EAP-SIM, EAP-TTLS, PEAP,
EAP-MD5, EAP-FAST
 Hỗ trợ Protected Management Frames (802.11w)

205
 Hỗ trợ xác thực, tính phí bằng RADIUS
 Chuẩn mã hóa: AES (CCMP), RC4-40, 104, 128-bit (TKIP, WEP)
 Hỗ trợ Guest Services (captive portal, URL redirect, NAC) và Walled
Garden (unauthorized access to URL)
- Khả năng quản lý
 Hỗ trợ Integrated VLAN-VNS
 Hỗ trợ Pre-standard (CAPWAP)
 Hỗ trợ tự động nhận diện AP mới
 Hỗ trợ tính phí thông qua CDR/RADIUS
- Khả năng sẵn sàng
 Hỗ trợ tự động chuyển đổi dự phòng đến Wireless Controller backup (gồm
cả license) khi xảy ra lỗi
 Hỗ trợ tính năng Client mobility
 Hỗ trợ Dynamic Radio Management (DRM), Flexible Client Access (airtime
fairness), Load Balancing and Band-steering
 Hỗ trợ Client load balancing with 802.11k
 Hỗ trợ Automatic discovery of networks by pre-authenticated devices
(802.11u)
 Hỗ trợ Wireless Network Management (802.11v)
 Hỗ trợ Tự động cân bằng tải giữa các subnets
 Voice
 Hỗ trợ Voice-over-WLAN Optimization: 802.11e/WMM, U-APSD, TSPEC,
CAC, QBSS
 Hỗ trợ Fast Roaming with 802.11r
 Hỗ trợ Wired-Wireless (DSCP/TOS-to-WMM) QoS Mapping
 Hỗ trợ 2 nguồn hoạt động song song, hot-swap
- Networking
 Hỗ trợ SNMPv2c/v3
 Hỗ trợ CSMA/CD
 Hỗ trợ Routing – OSPF v2
 Hỗ trợ Proxy ARP
 Hỗ trợ 802.11-802.3 bridging
- Tiêu chuẩn:
 UL60950 - CSA 60950 (USA/ Canada)
 EN60950 (Europe)
 IEC60950 (International)
 CB Certificate & Report, IEC60950 GS Certification (Germany)
 GOST R 50377-92 - Certification (Russia)
 Ukraine Certification (Ukraine)
 CE - Low Voltage Directive 2006/95/EC (Europe)
 IRAM Certification (Argentina)

206
 FCC/ICES-003 - Emissions (USA/ Canada)
 CISPR 22 - Emissions (International)
 EN55022 - Emissions (Europe)
 EN55024 - Immunity (Europe)
 EN61000-3-2 - Harmonics (Europe)
 EN61000-3-3 - Voltage Flicker (Europe)
 CE - EMC Directive 2004/108 EC (Europe)
 Phần cứng
 Cổng kết nối: 2 cổng 10GBASE-X SFP+; 2 cổng 10/100/1000BASE-T; 5
cổng U
 Nguồn: 1 nguồn AC với nguồn 110/240 VAC/47-63Hz

THIẾT BỊ ĐỊNH TUYẾN, TƯỜNG LỬA – ROUTER, FIREWALL


2.21 Thiết bị Firewall:
2.21.1 SN510
 Yêu cầu chung
 Giao diện : 12 cổng vật lý 10/100/1000TX
 Thông lượng Firewall throughput (1518 byte UDP): >=5Gbps
 Thông lượng IPS phòng chống tấn công (1518Byte/Frame): >=3 Gbps
 Thông lượng Http IPS ( 1MB http file): >=1.7Gbps
 Thông lượng Antivirus qua http: >=850Mbps
 Số kết nối đồng thời: >=500.000
 Số kết nối mới mỗi giây: >=20.000
 Số kết nối WAN Dialup đồng thời: >=8
 Thông lượng IPSec : >=1Gbps
 Có hệ thống lưu trữ Log internal: >=320Gb Gb
 Thiết bị tích hợp đầy đủ các tính năng mặc định hoặc yêu cầu license cho
Firewall, IPS, VPN, Anti-virus, Anti-Spam, thể hiện lỗi bảo mật của các phần
mềm trên các máy trạm, quản lý ứng dụng, quản lý thiết bị BYOD, cân bằng tải
trên WAN
 Thiết bị có ít nhất 2 phân vùng firmware, cho phép lựa chọn khi khởi động
 Chứng chỉ đạt được : EAL4+ cho cả tính năng Firewall/IPS và VPN , NATO
Restricted classification , EU Restricted classification
 Nước sản xuất : G7
 Cấu hình mạng
 Hỗ trợ Load Balancing trên các default gateway
 Hỗ trợ Failover cho default gateway
 Hỗ trợ Policy based routing
 Hỗ trợ Routing theo interface
207
Cho phép cấu hình cùng lúc cả mô hình route và brigde
Hỗ trợ RFC2385 BGP MD5
Hỗ trợ DHCP Relay/Server
Hỗ trợ DNS Proxy giúp tăng tốc DNS
HTTP caching
Các interface vật lý có thể cấu hình linh hoạt làm WAN ( Public Interface),
LAN (Internal interface) hay DMZ mà không phân biệt
 Hỗ trợ cấu hình VLAN trên 1 interface (Endpoint VLAN) hoặc nhiều interface
(Crossing VLAN)
 IPS , Firewall
 Tích hợp tối thiểu 3 phân tích:
 Protocol: lớp network; đảm bảo tuân thủ đúng các RFC
 Heuristic: giúp phát hiện hành động khả nghi như scan port, backdoor, v.v
 Signature: phân tích dựa trên database"
 Cho phép lọc theo source ( địa chỉ, network range, user, user group),
destination ( địa chỉ, network range, user, user group), interafce (in và out),
DSCP, protocol hoặc port trên cùng 1 rule
 Cho phép thiết lập thời gian rule có hiệu lực
 Cho phép thiết lập QoS theo từng Filter Rule bao gồm Policy Based Routing
 Cho phép giới hạn số kết nốiTCP/UDP/ICMP/Application trên từng rule
 Cho phép thiết lập nhiều cấu hình filter khác nhau: >=5
 Cho phép lưu cấu hình filter và chọn cấu hình nào để chạy
 Hỗ trợ tính năng trợ giúp, giúp phát hiện các rule không hợp lý
 Cho phép cấu hình block/allow/quarantine cho từng alarm
 Cho phép cấu hình IPS+IDS+FW profile, lọc Web, Anti-virus, anti-spam, SSL,
smtp filter, ftp filter cho từng rule riêng biệt
 Cho phép gửi mail cảnh báo khi gặp 1 alarm
 Số IPS profile hỗ trợ: >=10
 Có khả năng lọc SSL theo mức độ mã hóa (VD: chặn các lưu lượng SSL không
mã hóa)
 Hỗ trợ VoIP ( SIP Filter, kiểm tra các thông số SIP, RFC cho SIP)
 Hỗ trợ IPS trên SMB/DCERPC (Microsoft Remote Procedure Call)
 Hỗ trợ SSL Inspection
 Có tính năng counter thể hiện số lần chạy của từng rule
 VPN
 Hỗ trợ IPSec VPN
 Hỗ trợ SSL VPN
 Hỗ trợ phân quyền SSL VPN (tạo và gán profile cho từng user/group): Có
 Cho phép chạy script trên máy trạm ngay khi kết nối vào hoặc ngắt kết nối SSL
VPN: Có
 Hỗ trợ Hub ’n Spoke: Có
 Hỗ trợ Dead Peer Detection (DPD): Có
 Hỗ trợ đầy đủ filter ( IPS/anti-virus, v.v ) trên lưu lượng IPSec: Có

208
 Hỗ trợ PSK và Certificate: Có
 Hỗ trợ DES, 3DES, AES, Blowfish / MD5, SHA1, SHA2: Có
 Có IPSec Interface và cho phép dùng trong filter rule: Có
 Anti-Virus
 Anti-Virus trên http/https, ftp, smtp/smtps, pop3, pops (các giao thức SSL phải
được giải mã bằng tính năng SSL decrypt)
 Cho phép nâng cấp lên Kaspersky engine
 Hỗ trợ quét virus trên tệp nén và tệp thực thi nén.
 Chặn các tệp nén có mã hóa không thể mở được
 Anti-spam
 Hỗ trợ blacklist/white list
 Phân tích spam bằng RBL kết hợp Heuristic ( cho phép enable/disable)
 Cho phép đánh dấu email spam hoặc xóa email (theo điểm số spam 1->3), thêm
X-Spam header
 Hỗ trợ phát hiện email quảng cáo và thêm vào tiêu đề email giúp phân loại
 Hỗ trợ SMTP filter lọc các lệnh SMTP cho phép hoặc chặn: Có
 Hỗ trợ lọc theo địa chỉ người gửi/nhận qua SMTP/SMTPS: Có
 Lọc Web
 Hỗ trợ Http proxy transparent hoặc explicit mode : Có
 Có khả năng tự tạo thêm nhóm URL : Có
 Cho phép thiết lập profile về lọc web: >=10
 Cho phép tạo nhiều trang cảnh báo khi người dùng truy cập các trang web bị
chặn>=4
 Cho phép chặn/cho qua và có quét virus hay không các tệp theo MIME type
 Hỗ trợ phân tích HTML, Javascript và xóa các đoạn mã nguy hiểm
 Hỗ trợ ICAP cho phép chuyển hướng các HTTP request sang 1 máy chủ ICAP
khác
 Hỗ trợ tính năng SafeSearch cho phép lọc kết quả từ search engine như google
phù hợp với giáo dục
 Hỗ trợ kiểm soát việc dùng các google app qua domain
 Xác thực
 Xác thực user bằng LDAP tích hợp, Windows AD, Radius hoặc LDAP ngoài
 Hỗ trợ PKI Multi-level
 Hỗ trợ chứng nhận X509 cho PKI
 Hỗ trợ Guest Mode
 Hỗ trợ Single Sign-On trên Windows Domain, mà không cần cài agent trên
từng máy tính trong domain
 Cho phép dùng user/user group trong filter rule, NAT rule
 Quản trị
 Cho phép cập nhật offline (firmware, database)
 Tệp cấu hình được mã hóa khi sao lưu
 Cho phép dùng tệp cấu hình chung giữa các thiết bị cùng dòng
 Hỗ trợ cổng VGA, USB/PS2 cho keyboard

209
Hỗ trợ script từ xa (remote script)
Hỗ trợ báo cáo ngay trên thiết bị
Hỗ trợ đẩy log về syslog server
Có phần mềm xem hoạt động của thiết bị theo thời gian thực
Cho phép cho 1 user hay 1 host ( địa chỉ IP hoặc domain) vào quarantine list
hoặc gỡ bỏ
 Cho phép xem theo số kết nối, chi tiết kết nối, băng thông, thời gian kết nối theo
từng ip, interface
 Có phần mềm lấy log, cho phép kết xuất ra csv
 Hỗ trợ phần mềm tạo report định kỳ ( miễn phí cho hệ thóng nhỏ dưới 180.000
sự kiện/ngày, và license cho hệ thống lớn)
 Cho phép tạo admin với các phân quyền khác nhau
(system/user/network/monitor/v.v)
 High Availbility
 Hỗ trợ High Availbitity
 Hỗ trợ HA Link qua vlan và interface vật lý
 Hỗ trợ HA Link backup

2.21.2 SN710
 Năng lực thiết bị:
 Giao diện :
10/100/1000Base-T : 8 - 16 cổng
1Gb fiber : 0 - 4 cổng
10Gb fiber : 0-2 cổng
 Thông lượng Firewall throughput (1518 byte UDP): >=10Gbps
 Thông lượng IPS phòng chống tấn công (1518Byte/Frame): >=7 Gbps
 Thông lượng Http IPS ( 1MB http file): >= 2.6Gbps
 Thông lượng Antivirus qua http: >=1.6Gbps
 Số kết nối đồng thời: >=1.000.000
 Số kết nối mới mỗi giây: >=40.000
 Số kết nối WAN Dialup đồng thời: >=8
 Thông lượng IPSec: >=2.4Gbps
 Có hệ thống lưu trữ Log internal: >=320Gb Gb
 Tính năng định tuyến
Có sẵn các tính năng định tuyến Layer 3:
 IPv4, IPv6
 Static routes
 RIP
 OSPF
 BGP
 Tính năng tường lửa an ninh
 Có khả năng triển khai stateful firewall, stateless firewall

210
 Tích hợp nhiều domain cho việc xác thực
 Hỗ trợ xác thực cho khách (Guest Mode)
 Hỗ trợ xác thực cho khách bằng cơ chế ủy quyền từ 1 người dùng khác
(Sponsor mode)
 Hỗ trợ Dynamic Host Reputation
 Cho phép thiết lập policy trên điểm đánh giá độ tin cậy của các địa chỉ (Ip
Reputation), vị trí địa lý của địa chỉ IP (IP Geolocation)
 Có khả năng triển khai high availabilty
 Tính năng VPN mã hoá kênh truyền:
 Có khả năng tạo kênh IPSec VPN, Generic routing encapsulation (GRE)
 Có khả năng mã hoá dữ liệu theo các thuật toán Data Encryption Standard
(DES), triple DES (3DES), Advanced Encryption Standard (AES-256)
 Có sẵn tính năng public key infrastructure (PKI) (X.509)
 Có tính năng thiết lập một lần mạng VPN và duy trì mạng VPN. Các thành
viên VPN mới gia nhập mạng VPN này mà không cần thay đổi hay cập nhật cấu
hình đang có trên các thành viên hiện hữu
 Khả năng đảm bảo băng thông Hỗ trợ đảm bảo an ninh cho các ứng dụng: kiểm
soát và ưu tiên ứng dụng, giám sát băng thông và mức độ sử dụng ứng dụng
 Tính năng quản lý thiết bị, bảo hành
 Hỗ trợ các phương thức quản trị sau: CLI, Web UI
 Hỗ trợ security boot
 Có ít nhất 2 phân vùng cho 2 phiên bản firmware và cấu hình
 Hỗ trợ sao lưu cấu hình tự động lên cloud hoặc máy chủ khác
 Bảo hành
 Bảo hành phần cứng, cập nhật phần mềm và các tính năng 03 năm

2.21.3 SN910
 Năng lực thiết bị:
 Có sẵn tối thiểu 08 cổng 10/100/1000 RJ-45
 Có sẵn tối thiểu 01 khe cắm mở rộng giao diện cho phép thêm port SFP 1G
hoặc SFP+ 10G
 Thông lượng tường lửa (gói tin lớn) tối thiểu ≥ 20 Gbps
 Hỗ trợ thông lượng IPS tối thiểu ≥ 12.5 Gbps
 Số session đồng thời tối thiểu ≥ 1,500,000
 Hỗ trợ thông lượng IPSec tối thiểu ≥ 4 Gbps, >=1000 Tunnel, >=149 SSL VPN
đồng thời
 Hỗ trợ tối thiểu 64 gateway cùng lúc
 Hỗ trợ thông lượng Anti-Virus ≥ 2.1 Gbps
 Hỗ trợ đồng thời tính năng Anti-virus, Anti-spam, Web Filtering, IPS, anti-
malware
 Hệ thống lưu trữ log dùng SSD >= 120GB
 Tính năng định tuyến

211
Có sẵn các tính năng định tuyến Layer 3:
 IPv4, IPv6
 Static routes
 RIP
 OSPF
 BGP
 Tính năng tường lửa an ninh
 Có khả năng triển khai stateful firewall, stateless firewall
 Tích hợp nhiều domain cho việc xác thực
 Hỗ trợ xác thực cho khách (Guest Mode)
 Hỗ trợ xác thực cho khách bằng cơ chế ủy quyền từ 1 người dùng khác
(Sponsor mode)
 Hỗ trợ Dynamic Host Reputation
 Cho phép thiết lập policy trên điểm đánh giá độ tin cậy của các địa chỉ (Ip
Reputation), vị trí địa lý của địa chỉ IP (IP Geolocation)
 Có khả năng triển khai high availabilty
 Tính năng VPN mã hoá kênh truyền:
 Có khả năng tạo kênh IPSec VPN, Generic routing encapsulation (GRE)
 Có khả năng mã hoá dữ liệu theo các thuật toán Data Encryption Standard
(DES), triple DES (3DES), Advanced Encryption Standard (AES-256)
 Có sẵn tính năng public key infrastructure (PKI) (X.509)
 Có tính năng thiết lập một lần mạng VPN và duy trì mạng VPN. Các thành
viên VPN mới gia nhập mạng VPN này mà không cần thay đổi hay cập nhật cấu
hình đang có trên các thành viên hiện hữu
 Khả năng đảm bảo băng thông Hỗ trợ đảm bảo an ninh cho các ứng dụng: kiểm
soát và ưu tiên ứng dụng, giám sát băng thông và mức độ sử dụng ứng dụng
 Tính năng quản lý thiết bị, bảo hành
 Hỗ trợ các phương thức quản trị sau: CLI, Web UI
 Hỗ trợ security boot
 Có ít nhất 2 phân vùng cho 2 phiên bản firmware và cấu hình
 Hỗ trợ sao lưu cấu hình tự động lên cloud hoặc máy chủ khác
 Bảo hành
 Bảo hành phần cứng, cập nhật phần mềm và các tính năng 03 năm

2.21.4 PA5220
Năng lực
Firewall throughput (App-ID enabled): 18Gbps
Threat prevention throughput: 9Gbps
IPSec VPN throughput: 8Gbps
New session per second: 170,000
Max session: 4,000,000
Virtual system: có sẵn 10, hỗ trợ mở rộng đến 20
Virtual router: 20
212
Security zones: 2,500
Security rules: 20,000
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 400,000
Multicast route: 4,000
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và có thể đẩy luồng dữ liệu đã giải mã ra
ngoài qua port mirror và chia sẻ với các thiết bị bảo mật khác đặt inline
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
cho các máy chủ quan trọng
Hỗ trợ phân tích và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf, mac os, flash,
office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,

213
từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 4 cổng 100/1000Mbps/10G RJ45
Có sẵn 16 cổng 1/10G SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 4 cổng 40G QSFP + (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng và 1 cổng 40Gbps QSFP+
(chưa bao gồm module quang)
Bộ nhớ
2 ổ SSD
Dung lượng 240GB RAID 1
Có 2TB HDD RAID 1 lưu trữ log
Nguồn
Có sẵn 2 nguồn AC 100-240VAC

2.21.5 PA3250
Năng lực
Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 6.3Gbps
Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware, Sandbox)
throughput: 3Gbps
IPSec VPN throughput: 3.2Gbps
New session per second: 94,000
Max session: 2,000,000
Virtual system: hỗ trợ mở rộng đến 6
Virtual router: 10
Security zones: 60
Security rules: 5,000
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 200,000
Multicast route: 4,000
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.

214
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và có thể đẩy luồng dữ liệu đã giải mã ra
ngoài qua port mirror và chia sẻ với các thiết bị bảo mật khác đặt inline
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
cho các máy chủ quan trọng
Hỗ trợ phân tích và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf, mac os, flash,
office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive

215
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 12 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
Có sẵn 8 cổng 1/10G SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng, 1 cổng high availability
10Gbps SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Bộ nhớ
240GB SSD
Nguồn
Có sẵn 2 nguồn AC 100-240VAC

2.21.6 PA3220
Năng lực
Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 5Gbps
Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware, Sandbox)
throughput: 2.2Gbps
IPSec VPN throughput: 2.5Gbps
New session per second: 58,000
Max session: 1,000,000
Virtual system: hỗ trợ mở rộng đến 6
Virtual router: 10
Security zones: 60
Security rules: 2,500
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 100,000
Multicast route: 4,000
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và có thể đẩy luồng dữ liệu đã giải mã ra
ngoài qua port mirror và chia sẻ với các thiết bị bảo mật khác đặt inline
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá

216
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
cho các máy chủ quan trọng
Hỗ trợ phân tích và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf, mac os, flash,
office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 12 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
Có sẵn 4 cổng 1/10G SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 4 cổng 1G SFP (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng, 1 cổng high availability
10Gbps SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Bộ nhớ
240GB SSD

217
Nguồn
Có sẵn 2 nguồn AC 100-240VAC

2.21.7 PA850
Năng lực
Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 1.9Gbps
Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware) throughput:
780Mbps
IPSec VPN throughput: 500 Mbps
New session per second: 9,500
Max session: 197,000
Security rules: 1,500
Virtual router: 5
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 19,200
Multicast route: 1,500
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và chia sẻ luồng dữ liệu sau giải mã ra ngoài
qua port mirror
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
khi truy cập các dịch vụ quan trọng
Có tính năng lọc Web theo danh mục URL tự định nghĩa
Có tính năng DNS Sinkhole để ngăn chặn các truy vấn DNS đến tên miền xấu
Hỗ trợ tính năng phân tích động và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf,
mac os, flash, office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút

218
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
từng user
Policy based routing
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 4 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
Có sẵn 4 cổng 1G SFP (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 4 cổng 10G SFP+ (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng
Bộ nhớ
SSD 240GB
Nguồn
Có sẵn 2 nguồn AC 100-240VAC

3.15.8.PA820
- Năng lực
 Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 940 Mbps
 Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware)
throughput: 610Mbps
 IPSec VPN throughput: 400 Mbps

219
 New session per second: 8300
 Max session: 130,000
 Security rules: 1,500
 Virtual router: 5
 Custom App-ID signatures: 6,000
 Max concurrent SSL decryption sessions: 12800
 Multicast route: 1,500
- Tính năng bảo mật
 Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện
ứng dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
 Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và chia sẻ luồng dữ liệu sau giải mã ra
ngoài qua port mirror
 Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách
theo người dùng mà không cần cài agent
 Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
 Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash
và tên file
 Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên
Firewall
 Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu
hoặc nội dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
 Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
 Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
 Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành
tố khi truy cập các dịch vụ quan trọng
 Có tính năng lọc Web theo danh mục URL tự định nghĩa
 Có tính năng DNS Sinkhole để ngăn chặn các truy vấn DNS đến tên miền xấu
 Hỗ trợ tính năng phân tích động và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe,
pdf, mac os, flash, office, elf, rar, 7z
 Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được
phép
 Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân
tích động mỗi 5 phút
 Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE)
1 năm
- Tính năng quản trị

220
 Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert
các thay đổi trên cấu hình
 Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
 Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
 Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính
năng định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
- Hỗ trợ quản trị tập trung
 Tính năng Network
 Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
 Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
 QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng
application, từng user
 Policy based routing
 PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
 IPv6 SSL Decryption SLAAC
 NAT64, NPTv6
- Tính năng dự phòng
 Active/Active và Active/Passive
 Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
- Giao diện
 Có sẵn 4 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
 Có sẵn 8 cổng 1G SFP (chưa bao gồm module quang)
 Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
 Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng
- Bộ nhớ: SSD 240GB
3.15.9.PA3220
Năng lực
Next Gen Firewall throughput (App-ID enabled): 940Mbps
Threat prevention (bao gồm dịch vụ NGFW, IPS, AntiVirus, Anti Spyware) throughput:
610Mbps
IPSec VPN throughput: 400 Mbps
New session per second: 8,300
Max session: 128,000
Security rules: 1,500
Virtual router: 5
Custom App-ID signatures: 6,000
Max concurrent SSL decryption sessions: 12,800
Multicast route: 1,500

221
Tính năng bảo mật
Nhận diện và làm chính sách theo mẫu ứng dụng. Hỗ trợ viết signature nhận diện ứng
dụng bằng nội dung header, payload của bản tin.
Giải mã SSL theo chiều outbound, inbound và chia sẻ luồng dữ liệu sau giải mã ra ngoài
qua port mirror
Tích hợp với MS AD, Terminal Services, LDAP, Novell để thiết lập chính sách theo
người dùng mà không cần cài agent
Tích hợp với 802.1X wireless, proxy, NAC để nhận diện người dùng
Chặn polymorphic malware bằng kỹ thuật phân tích payload, thay vì chỉ đọc hash và tên
file
Chặn lọc virus inline và dùng kỹ thuật stream based với Anti Virus engine trên Firewall
Có tính năng chống thất thoát dữ liệu (DLP), ngăn chặn người dùng gửi tài liệu hoặc nội
dụng nhạy cảm ra ngoài theo các thuộc tính file, từ khoá
Có tính năng chặn lọc file theo chiều upload/download theo từng ứng dụng
Có tính năng Remote access VPN (SSL, IPSec, clientless)
Có tính năng Authentication policy bắt buộc người dùng phải xác thực nhiều thành tố
khi truy cập các dịch vụ quan trọng
Có tính năng lọc Web theo danh mục URL tự định nghĩa
Có tính năng DNS Sinkhole để ngăn chặn các truy vấn DNS đến tên miền xấu
Hỗ trợ tính năng phân tích động và tạo threat signature cho các loại file: apk, exe, pdf,
mac os, flash, office, elf, rar, 7z
Hỗ trợ tính năng chống gửi username & password lên các trang mạng không được phép
Hỗ trợ tính năng cập nhật signature mới từ Threat Intelligence cloud sau khi phân tích
động mỗi 5 phút
Có sẵn license tính năng AppID, UserID, Antivirus, Anti-Spyware, Vulnerability
Protection, File Blocking, Data Filtering, Phân tích mã độc chưa biết (loại file PE) 1
năm
Tính năng quản trị
Nhiều ngưởi quản trị có thể đồng thời commit, validate, preview, save, và revert các
thay đổi trên cấu hình
Sau khi cấu hình, có thể commit toàn bộ hoặc một phần cấu hình
Tích hợp sẵn giao diện quản trị đồ hoạ web based HTTP/HTTPS
Tích hợp sẵn giao diện dòng lệnh CLI, có thể cấu hình, giám sát đầy đủ các tính năng
định tuyến, security policy, threat prevention, ssl decryption…)
Hỗ trợ quản trị tập trung
Tính năng Network
Mô hình triển khai L2, L3, Virtual Wire
Giao thức định tuyến: OSPF, BGP với graceful restart
QoS: thiết lập chính sách traffic (priority, guaranteed, maximum) theo từng application,
từng user
Policy based routing

222
PIM-SM, PIM-SSM, IGMP v1,2,3
IPv6 SSL Decryption SLAAC
NAT64, NPTv6
Tính năng dự phòng
Active/Active và Active/Passive
Cơ chế phát hiện lỗi: path monitoring, interface monitoring
Giao diện
Có sẵn 4 cổng 10/100/1000Mbps RJ45
Có sẵn 8 cổng 1G SFP (chưa bao gồm module quang)
Có sẵn 1 cổng quản trị 10/100/1000
Có sẵn 2 cổng high availability 10/100/1000Mbps đồng
Bộ nhớ
SSD 240GB
Nguồn
Nguồn AC 100-240VAC

1.1 Thiết bị ROUTER CER 2000


3.17.1. BR-CER-2024C-4X-RT-AC
 Cổng kết nối:
 24 cổng 10/100/1000BASE-T RJ45
 4 cổng 10GbE SFP+
 4 cổng combo 100/1000BASE-X SFP
 Hiệu năng của thiết bị:
 Hiệu năng chuyển tiếp: 192 Gbps
 Hiệu suất chuyển gói: 101 Mpps
 Buffering: 128 MB
 Hỗ trợ 1,500,000 IPv4 unicast routes
 Hỗ trợ 256,000 IPv6 unicast routes
 Hỗ trợ 32,000 luồng OpenFlow
 Hỗ trợ 128,000 địa chỉ MAC
 Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn
 Quạt tản nhiệt: Hỗ trợ dự phòng

223
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ RIP/RIPng, OSPF/OSPFv3, IS-IS/IS-IS for IPv6, and BGP-4/BGP-MP
for IPv6
 Hỗ trợ Forwarding Information Base (FIB)
 Hỗ trợ VRRP và VRRP-E
 Hỗ trợ 8-path Equal Cost Multi-Path (ECMP)
 Hỗ trợ BFD Holdove cho OSPFv2/3 và IS-IS
 Hỗ trợ BFD cho OSPFv3
 Hỗ trợ IS-IS Graceful Restart Helper Mode
 Tính năng SDN
 Hỗ trợ OpenFlow 1.3: QoS, Group Table, Q-in-Q, Active-Standby Controller,
IPv6, Transport Layer Security (TLS) 1.2
 Hỗ trợ Extreme Hybrid Switch Mode OpenFlow
 Tính năng Multicast
 Hỗ trợ IPv4 multicast PIM-DM, PIM-SM, và PIM-SSM
 Hỗ trợ IPv6 multicast PIM-SM/SSM và MLD
 Hỗ trợ Multicast cho MPLS
 Hỗ trợ Multicast ECMP
 Tính năng MPLS
 Hỗ trợ OSPF-TE, IS-IS-TE, RSVP-TE, và CSPF
 Hỗ trợ MPLS Fast ReRoute (FRR)
 Hỗ trợ Label Distribution Protocol (LDP)
 Hỗ trợ IP over MPLS, VLL, VPLS, Layer 3 VPN, và routing over VPLS
 Hỗ trợ BFD và RSVP-TE LSPs
 Hỗ trợ RSVP Liberal Bypass LSP Selection
 Hỗ trợ RSVP Hello Messages
 Hỗ trợ RSVP TE Link Metric
 Tính năng khác:
 Hỗ trợ IEEE 802.1ad Provider Bridges
 Hỗ trợ IEEE 802.1ah Provider Backbone Bridges
 Hỗ trợ Multi-Chassis Trunking (MCT)
 Hỗ trợ E-LINE (EPL and EVPL), E-LAN, và E-TREE
 Hỗ trợ UDLD và LFS/RFN
 Hỗ trợ Hardware-based Layer 3 và Layer 2 ACLs
 Hỗ trợ Hardware-based Policy-Based Routing (PBR)
 Hỗ trợ khả năng triển khai nhiều ACL trên 1 cổng

3.17.2. BR-CER 2024F-4X-RT


 Cổng kết nối:
 24 cổng 100/1000BASE-X SFP

224
 4 cổng 10GbE SFP+
 4 cổng combo 10/100/1000BASE-T RJ45
 Hiệu năng của thiết bị:
 Hiệu năng chuyển tiếp: 192 Gbps
 Hiệu suất chuyển gói: 101 Mpps
 Buffering: 128 MB
 Hỗ trợ 1,500,000 IPv4 unicast routes
 Hỗ trợ 256,000 IPv6 unicast routes
 Hỗ trợ 32,000 luồng OpenFlow
 Hỗ trợ 128,000 địa chỉ MAC
 Nguồn: Hỗ trợ 2 nguồn
 Quạt tản nhiệt: Hỗ trợ dự phòng
 Tính năng Layer 3
 Hỗ trợ RIP/RIPng, OSPF/OSPFv3, IS-IS/IS-IS for IPv6, and BGP-4/BGP-MP
for IPv6
 Hỗ trợ Forwarding Information Base (FIB)
 Hỗ trợ VRRP và VRRP-E
 Hỗ trợ 8-path Equal Cost Multi-Path (ECMP)
 Hỗ trợ BFD Holdove cho OSPFv2/3 và IS-IS
 Hỗ trợ BFD cho OSPFv3
 Hỗ trợ IS-IS Graceful Restart Helper Mode
 Tính năng SDN
 Hỗ trợ OpenFlow 1.3: QoS, Group Table, Q-in-Q, Active-Standby Controller,
IPv6, Transport Layer Security (TLS) 1.2
 Hỗ trợ Extreme Hybrid Switch Mode OpenFlow
 Tính năng Multicast
 Hỗ trợ IPv4 multicast PIM-DM, PIM-SM, và PIM-SSM
 Hỗ trợ IPv6 multicast PIM-SM/SSM và MLD
 Hỗ trợ Multicast cho MPLS
 Hỗ trợ Multicast ECMP
 Tính năng MPLS
 Hỗ trợ OSPF-TE, IS-IS-TE, RSVP-TE, và CSPF
 Hỗ trợ MPLS Fast ReRoute (FRR)
 Hỗ trợ Label Distribution Protocol (LDP)
 Hỗ trợ IP over MPLS, VLL, VPLS, Layer 3 VPN, và routing over VPLS
 Hỗ trợ BFD và RSVP-TE LSPs
 Hỗ trợ RSVP Liberal Bypass LSP Selection
 Hỗ trợ RSVP Hello Messages
 Hỗ trợ RSVP TE Link Metric
 Tính năng khác:
 Hỗ trợ IEEE 802.1ad Provider Bridges
225
 Hỗ trợ IEEE 802.1ah Provider Backbone Bridges
 Hỗ trợ Multi-Chassis Trunking (MCT)
 Hỗ trợ E-LINE (EPL and EVPL), E-LAN, và E-TREE
 Hỗ trợ UDLD và LFS/RFN
 Hỗ trợ Hardware-based Layer 3 và Layer 2 ACLs
 Hỗ trợ Hardware-based Policy-Based Routing (PBR)
 Hỗ trợ khả năng triển khai nhiều ACL trên 1 cổng

THIẾT BỊ TỔNG ĐÀI NỘI BỘ - PABX, IPBX


III.18.1 Tổng đài nhỏ OpenScape Business X8
Yêu cầu về dung lượng:

- Số lượng trung kế E1: 2 luồng E1


- Số lượng máy đầu cuối IP: 300 đầu cuối IP
- Câu chào tự động: 10 kênh
Yêu cầu về dung lượng tối đa:

- Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ tối đa 384 máy đầu cuối analog/digital, 250
máy điện thoại không dây DECT, 500 máy đầu cuối IP trên một máy chủ và hỗ
trợ giải pháp kết nối 3,000 máy chủ
Yêu cầu về Cấu trúc hệ thống:

- Hệ thống bao gồm tủ chính và 1 tủ mở rộng, gắn trong rack 19"


Yêu cầu về Năng lực dự phòng

- Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ dự phòng nguồn cho tủ chính và tủ mở rộng
- Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ song song nguồn AC và nguồn dự phòng DC
48V
Yêu cầu về Bản quyền phần mềm:

- Bản quyền phần mềm phải được cung cấp 1 lần và sử dụng vĩnh viễn
Yêu cầu về Bộ điều khiển trung tâm:

- Bộ điều khiển trung tâm Core Controller phải tích hợp sẵn các tính năng sau,
khi cần sử dụng chỉ cần kích hoạt license

+ IP Gateway cho 500 người sử dụng IP phone và 250 kênh SIP

+ Hệ thống Voicemail 10 kênh cho 320 người sử dụng

226
+ Hệ thống UCC cho 150 người sử dụng

+ Hệ thống Contact Center cho 64 agent

+ Hệ thống điện thoại hội nghị điều khiển bằng web-based, 16 bên

+ 3 cổng Ethernet (10/100/1000 BaseT) cho WAN, LAN và Admin

+ 1 cổng USB control port (USB 1.1) để kết nối PC

+ 1 cổng USB server port (USB 2.0) để kết nối USB stick, ổ cứng…

Yêu cầu các các module truy cập:

- Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ các module, bao gồm:

+ Module cho máy nhánh TDM: analog, digital, cordless (DECT)

+ Module cho trung kế TDM: analog, E&M, ISDN BRI, ISDN PRI, CAS

+ IP Gateway cho các ứng dụng IP: máy đầu cuối IP, IP networking…

+ Module cho trung kế analog phải tích hợp sẵn tính năng CLIP và tính năng
nhận xung đảo cực

+ Module cho máy nhánh analog phải tích hợp sẵn tính năng CLIP

+ Module cho trung kế E1 phải bao gồm 2 cổng E1

Yêu cầu về quản lý hệ thống

Phần mềm quản lý hệ thống phải được cung cấp miễn phí, đáp ứng các yêu cầu sau:

+ Hỗ trợ Software Management, bao gồm: cập nhật phiên bản phần mềm mới,
hotfixes, kích hoạt phiên bản mới, backup/restore…

+ Hỗ trợ Access Management, bao gồm: quản lý quyền truy cập hệ thống, quản
lý license…

+ Hỗ trợ việc cấu hình hệ thống, bao gồm: cấu hình máy chủ, cấu hình các bộ
truy cập, cấu hình máy đầu cuối và trung kế...

+ Hỗ trợ Inventory Management, cung cấp thông tin chi tiết về toàn bộ các thành
phần phần cứng, phần mềm và các loadware của hệ thống

+ Hỗ trợ Fault Management - quản lý lỗi

227
+ Hỗ trợ Performance Management - quản lý tình trạng hoạt động

Yêu cầu về tính năng

Hệ thống phải đáp ứng được các tính năng sau đây:

+ Hỗ trợ các ứng dụng trên PC, myPortal for Desktop và myPortal for Outlook

+ Hỗ trợ các ứng dụng trên các thiết bị di động và tablet, myPortal for Mobile

+ Hỗ trợ các ứng dụng cho điện thoại viên, OpenScape Business Attendant,
OpenScape Business BLF

+ Hỗ trợ ghi âm cuộc gọi

+ Hỗ trợ trạng thái hiện diện, call pop-ups, click-to-dial, hộp thư cho fax

+ Tích hợp với các hệ thống CRM thông qua OpenScape Business Application
Launcher

+ Tự động định tuyến tối ưu (Least Cost Routing)

+ Kết nối với đầu cuối Video qua giao thức SIP

+ Bảo mật thông tin: mã hóa toàn bộ báo hiệu và các gói thoại cho các cuộc gọi
qua IP, sử dụng giao thức Secure Real Time Transport Protocol (SRTP, RFC
3711) và Advanced Enscryption Standard (AES)

+ Các tính năng thông dụng khác: redial, call transfer, call back, call waiting,
call park, do-not-disturb, call forwarding…

III.18.2 Tổng đài lớn OpenScape_4000_V8


1 Thông số kỹ thuật và chức năng của Tổng đài

1.1 Cấu hình thiết bị

≥ 32 thuê bao trung kế


≥ 1023 thuê bao máy lẻ analog (IP)

1.1.1 Dung lượng ban đầu ≥01 bộ nguồn dự phòng 100Ah

1.1.2 Hệ thống chống sét cho Hệ thống tiếp địa có điện trở đất < 4 Ohm

228
Hệ thống cắt lọc sét cho đường nguồn: Sử dụng bộ cắt lọc sét
cho dòng tải 63A, chịu dòng sét ≥ 130 kA
tổng đài bao gồm
Thiết bị chống sét trên đường tín hiệu: Sử dụng phiến hoặc
các hạt chống sét lắp đặt đồng bộ trên giá phối dây của tổng
đài.

Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ tối đa ≥ 12,000 máy đầu


cuối analog/digital/IP trên một máy chủ

Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ tối đa ≥ 100,000 máy đầu


cuối analog/digital/IP trên nhiều máy chủ
1.1.2
Hệ thống phải hỗ trợ tối đa ≥ 15 bộ truy cập (access point) kết
Khả năng mở rộng nối trực tiếp

Hệ thống phải hỗ trợ tối đa ≥ 83 bộ kết nối qua mạng IP

Hệ thống phải sử dụng chung một cấu hình máy chủ duy nhất
cho toàn bộ dung lượng từ 50 tới 12,000 máy đầu cuối

1.2 Các yêu cầu về công nghệ, tính năng dịch vụ

Cấu trúc Hệ thống bao gồm 2 máy chủ EcoServer sử dụng phần cứng
chính hãng kết nối trực tiếp với các các bộ truy cập (Access
1.2.1
Point AP3700), sử dụng giắc RJ45, 32 Mbps.

Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ chế độ Separated-Duplex


trong đó 2 máy chủ đặt tại 2 địa điểm khác nhau, dự phòng
nóng lẫn nhau

Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ hoạt động độc lập của toàn
bộ các chi nhánh, đảm bảo các bộ truy cập tại các chi nhánh
hoặt động bình thường khi đường truyền giữa máy chủ

Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ dự phòng nguồn cho máy

229
chủ cũng như các bộ truy cập

Hệ thống phải có khả năng hỗ trợ song song nguồn AC và


1.2.2 Năng lực dự phòng
nguồn dự phòng DC 48V

Bản quyền phần mềm phải được cung cấp 1 lần và sử dụng
vĩnh viễn

Công cụ quản lý bản quyền phải được tích hợp sẵn trên hệ
thống, với giao diện web-based
1.2.3 Bản quyền phần mềm
Máy chủ phải sử dụng phần cứng chính hãng, kích thước
không quá ≥1.5U, tích hợp sẵn:

≥ 8 cổng Gigabit LAN, hỗ trợ đồng thời IPv4 và IPv6

1.3 Máy chủ (Communications Server)

1.3.1 Máy chủ ≥ 01cổng USB Host cho kết nối ổ đĩa cứng, DVD, sử dụng
cho cập nhật phần mềm, hotfixes, backup/restore…

≥ 01 cổng USB Slave cho kết nối PC quản lý

Có màn hình đồ họa OLED, hiển thị trạng thái hệ thống

≥4 GB RAM

phải hỗ trợ đồng thời ≥ 2 kết nối Gigabit LAN giữa và mạng
LAN với chế độ dự phòng nóng, đảm bảo khi 1 trong 2 kết
nối bị lỗi, hệ thống vẫn hoạt động bình thường

Phần mềm của hệ thống phải bao gồm các module được cài
đặt và quản lý, bảo dưỡng độc lập, bao gồm: module điều
khiển trung tâm, bộ công cụ quản lý hệ thống, các module ứng
dụng... Các module này phải được cài đặt trên các máy ảo độc
lập, trên

Bộ truy cập phải có khả năng hỗ trợ các module, bao gồm:

230
Module cho máy nhánh TDM: analog, digital, cordless
(DECT)

Module cho trung kế TDM: analog, E&M, ISDN BRI, ISDN


PRI, CAS

Moddule IP Gateway cho các ứng dụng IP: máy đầu cuối IP,
IP networking…

Module cho trung kế analog phải tích hợp sẵn tính năng CLIP
và tính năng nhận xung đảo cực

Module cho trung kế E1 phải bao gồm 2 đường E1 và hỗ trợ


đồng thời giao thức ISDN PRI và giao thức CAS

Chức năng quản lý hệ thống phải được tích hợp sẵn và cài đặt
độc lập trên một máy ảo, trên

Hệ thống phải đáp ứng các yêu cầu sau:


Bộ truy cập (Access
Hỗ trợ Software Management, bao gồm: cập nhật phiên bản
1.3.2 Point) phần mềm mới, hotfixes, kích hoạt phiên bản mới,
backup/restore…

Hỗ trợ Access Management, bao gồm: quản lý quyền truy cập


hệ thống, quản lý license…

Hỗ trợ việc cấu hình hệ thống, bao gồm: cấu hình máy chủ,
cấu hình các bộ truy cập, cấu hình máy đầu cuối và trung kế...

1.3.3 Quản lý hệ thống Hỗ trợ Inventory Management, cung cấp thông tin chi tiết về
toàn bộ các thành phần phần cứng, phần mềm và các loadware
của hệ thống

Bộ công cụ quản lý Hỗ trợ Fault Management - quản lý lỗi


1.3.4
Hỗ trợ Performance Management - quản lý tình trạng hoạt
động

231
Cung cấp báo cáo chi tiết

- hỗ trợ SNMP; cho phép gửi đồng thời các bản tin báo lỗi và
cảnh báo tới tối đa 5 hệ thống quản lý mạng, theo giao thức
SNMP

Hỗ trợ SIP trunking trên mạng IPv4 và IPv6

Hỗ trợ nhiều múi giờ (different time zones)

Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ trên máy đầu cuối

Hệ thống phải hỗ trợ khả năng đánh số mềm dẻo với tối đa 6
chữ số cho mỗi số thuê bao, 6 chữ số cho mã hệ thống (nút
mạng), 11 chữ số cho số gọi vào trực tiếp (DID).
Các số thuê bao có thể có độ dài không đồng đều.

Hệ thống có khả năng tự động lựa chọn nhóm trung kế gọi ra


dựa trên các bảng định tuyến với thứ tự ưu tiên, quyền hạn
thuê bao, thời gian trong ngày, ngày trong tuần

Kết nối với đầu cuối Video qua giao thức SIP

Các tính năng cơ bản Bảo mật thông tin: mã hóa toàn bộ báo hiệu và các gói thoại
1.4
của hệ thống cho các cuộc gọi qua IP

≥ 08 bên

1.4.1 Đánh số mềm dẻo + Chuyển cuộc gọi


+ Giữ cuộc gọi
+ Gác cuộc gọi
+ Cuộc gọi chờ
+ Nhấc hộ máy
+ Chuyển hướng cuộc gọi
+ Gọi lại

232
+ Mã cá nhân lưu động
+ Mã tài khoản / mã dự án
+ Không quấy rầy
+ Đường dây nóng
+ Nhóm thư ký/ giám đốc
+ Đổ chuông phân biệt

1.4.2 Sẵn có
Định tuyến linh hoạt

Có khả năng tích hợp hệ thống tổng đài nội bộ với các hệ
1.4.3 Bảo mật hệ thống
thống tổng đài khác đang sử dụng.

Biện pháp kiểm tra, giám sát công việc để thực hiện gói thầu
1.4.4 Hội nghị
(sơ đồ, quy trình kiểm tra, giám sát; chế độ ghi chép, báo cáo)

Dịch vụ người dùng: Biện pháp đảm bảo an toàn lao động; phòng chống cháy nổ,
1.4.5
vệ sinh môi trường tại công trường xây dựng

III.18.3 Điện thoại IP


IP phone phải đáp ứng các yêu cầu sau đây

+ 2 mầu sáng (Ice Blue) và tối (Lava)

+ Màn hình 2 dòng, 205 x 41 pixels, điều chỉnh được góc nghiêng

+ Điều khiển 3 chiều

+ Tích hợp 5 phím chức năng cố định

+ Tích hợp 8 phím chức năng có thể lập trình được (LED hiển thị)

+ Tích hợp Ethernet switch 10/100 Base-T

+ Hỗ trợ G.711 (64 kbit/s a/μ law), G.722 (64 kbit/s), G.729AB (8 kbit/s)

233
+ Hỗ trợ Full Duplex Hand-free

+ Hỗ trợ Echo Cancelling

+ Hỗ trợ Layer 2 authentication (802.1x)

+ Hỗ trợ IEEE802.1Q

+ Hỗ trợ QoS (DIFFSERV and IEEE802.1p)

+ Hỗ trợ power over LAN: IEEE 802.3af - PoE Class 1

+ Tiêu thụ nguồn không quá 22 Kwh

THIẾT BỊ ĐO KIỂM, PHÂN TÍCH – TESTERS, ANALYZER CABLE &


NETWORK

B.19.1 Bộ thiết bị phân tích và đo kiểm hệ thống mạng


- Phần cứng:
 Hỗ trợ 2 cổng 10/100/1000BASE-T
 Hỗ trợ 2 cổng 1G SFP (Singlemode/Multimode)
 Màn hình hiển thị: Color LCD Touchscreen Display (320 x 240 x RGB)
 Nguồn: Li-ion Battery Pack and AC Adapter
 Cổng hỗ trợ USB A & USB B Connectors
 Môi trường: Hoạt động 0o tới 45o C (32o to 113o F); Lưu trữ -10o tới 60o C
(14o to 140o F)
- Hỗ trợ các tính năng:
 Hỗ trợ RFC894
 Hỗ trợ LLC/SNAP
 Hỗ trợ VLAN
 Hỗ trợ cấu hình MTU

234
 Hỗ trợ Ping List Entries từ 1 đến 16
 Hỗ trợ RFC2544 Test: Throughput, Latency, Frame Loss,…
 Hỗ trợ Loopback Test
 Hỗ trợ Cable testing: Wiremap, PoE,…
 Hỗ trợ VoIP testing
 Hỗ trợ Media Stream
 Hỗ trợ Traffic Generate
 Hỗ trợ Frame Capture
 Capture source MAC, destination MAC
 Capture frame types, VLAN frames
 Capture Source IP, Destination IP, IP Protocols, UDP/TCP ports
 Capture Up to 10,000 Packets for Analysis or Download to a PC
 Measure Rx and Tx optical power (in dBm) and identify traffic protocols
 Measure PoE Voltage and Power to Determine Switch Port Power Allocation
 IPv6 Detection Capabilities

B.19.2 Bộ thiết bị đo kiểm đường truyền hệ thống mạng


- Phần cứng:
 Hỗ trợ kết nối:
- RJ45connector 10/100/1000BaseT
- SFP connector 1000BaseX
- USB connector for PC
 Nguồn: Li-Ion Battery Pack /AC Power adapter 110/240VAC
 Màn hình hiển thị: 320 x 240 x RGB, 2.8” LCD Color Touch Screen
 Nhiệt độ hoạt động: 32°F to 122°F / 0°C to 50°C
 Nhiệt độ lưu trữ: 14°F to 131°F / -10°C to 55°C
- Hỗ trợ các tính năng
 Hỗ trợ Ultimate Ping Test
 Hỗ trợ IPv4/IPv6
 Hỗ trợ cấu hình và kiểm tra nhanh AutoTest, tự động lưu trữ kết quả. Khả năng
lưu trữ lên tới 1000 kết quả.

235
 Khả năng xác minh kết nối đồng hoặc quang
 Kiểm tra Cáp và xác định lỗi
 Kiểm tra tốc độ và chế độ hoạt động của cổng kết nối
 Kiểm tra và đo đạc PoE
 Kiểm tra thông tin Trace route
 Kiểm tra Network device emulation (MAC cloning/Spoofing)
 Kiểm tra công suất phát trên Fiber Measurement
 Kiểm tra thông tin Switch (CDP/LLDP/EDP)
 Hỗ trợ xuất báo cáo chuyên nghiệp Professional Report
 Chống chịu được thời tiết khắc nghiệt
 Giao diện cảm ứng dễ dùng
 Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
 Hỗ trợ hướng dẫn, trợ giúp Built-in on-board
 Bao gồm CT15-Cable Tracker Probe và Deluxe Case

THIẾT BỊ LƯU ĐIỆN – UPS

3.20.1 UPS 1KVA ONLINE


Mô tả hàng hóa và dịch vụ Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu chung
236
Năm sản xuất : Sản xuất năm 2017 trở lại đây
Mới 100%, thiết bị đồng bộ cùng một hãng sản
Chất lượng:
xuất. Có CO, CQ đầy đủ
Thiết bị phải được sản xuất từ các hãng thuộc G7,
Xuất xứ
không sản xuất tại Trung Quốc.
Công suất mỗi UPS 1KVA/0.9KW, 1 pha
Công nghệ truyển đổi kép Online doule
Công nghệ
conversion, Advanced PFC & IGBT
Dạng sóng Chuẩn hình sin
Có khả năng cung cấp thông tin qua trình duyệt
web, và cấp thông tin tích hợp đến phần mềm
Giao tiếp
quản trị qua chuẩn RS-232, USB
Có khả năng tích hợp: SNMP, intelligent card

Thông số ngõ vào


Dải điện áp 110VAC-288VAC 1P (đối với 100% tải)
Dãy tần số 45 - 55Hz
Dòng điện lớn nhất 5.5A
Hệ số công suất đầu vào (Power
> 0.98
factor)
Thông số ngõ ra
Điện áp đầu ra 200/208/220/230/240V
Hệ số công suất đầu ra (Power
0.9
factor)
Độ ổn định điện áp ra ± 1%
Dãy tần số 50Hz ± 0.25Hz
Khả năng qua tải đến 130% trong 1phút, đến 150% trong 30 giây.
< 1% với tải tuyến tính và < 6% với tải phi tuyến
Méo hài điện áp đầu ra (THDu)
tính(IEC/ EN62040-3)
Hệ số đỉnh (max) 3:1
Ắc quy và bảo vệ ăc quy
a. Đối với dòng chuẩn HR11S-1(ắc
quy bên trong)
Loại ắc quy Ắc quy VRLA không bảo trì 12V/7AH
Số lượng 3
Dung lượng 7AH
b. Đối với dòng lâu dài HR11H-
1(ắc quy bên ngoài)
Loại ắc quy
Phụ thuộc vào dung lượng ngoài của ắc quy
Số lượng
Bảo vệ bằng CB và đồng thởi bảo vệ chống xả cạn
Bảo vệ ắc quy
ắc quy

237
Quản lý ắc quy Giám sát thời gian chạy ắc quy theo tải, nhiệt độ
Thời gian lưu điện thiết kế theo yêu cầu
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho không bao gồm ắc
-40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn <50dB @1m
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm
IEC
tra

3.20.2 UPS 2KVA ONLINE


Mô tả hàng hóa và dịch vụ Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu chung
Năm sản xuất : Sản xuất năm 2017 trở lại đây
Mới 100%, thiết bị đồng bộ cùng một hãng sản
Chất lượng:
xuất. Có CO, CQ đầy đủ
Thiết bị phải được sản xuất từ các hãng thuộc
Xuất xứ
G7, không sản xuất tại Trung Quốc.
Công suất mỗi UPS 2KVA/1.8KW, 1 pha
Công nghệ truyển đổi kép Online doule
Công nghệ
conversion, Advanced PFC & IGBT
Dạng sóng Chuẩn hình sin
Có khả năng cung cấp thông tin qua trình duyệt
web, và cấp thông tin tích hợp đến phần mềm
Giao tiếp
quản trị qua chuẩn RS-232, USB
Có khả năng tích hợp: SNMP, intelligent card

Thông số ngõ vào


Dải điện áp 110VAC-288VAC 1P (đối với 100% tải)
Dãy tần số 45 - 55Hz
Dòng điện lớn nhất 11A
Hệ số công suất đầu vào (Power
> 0.98
factor)
Thông số ngõ ra
Điện áp đầu ra 200/208/220/230/240V
Hệ số công suất đầu ra (Power factor) 0.9
Độ ổn định điện áp ra ± 1%
Dãy tần số 50Hz ± 0.25Hz
238
đến 130% trong 1phút, đến 150% trong 30
Khả năng qua tải
giây.
< 1% với tải tuyến tính và < 6% với tải phi
Méo hài điện áp đầu ra (THDu)
tuyến tính(IEC/ EN62040-3)
Hệ số đỉnh (max) 3:1
Ắc quy và bảo vệ ăc quy
a. Đối với dòng chuẩn HR11S-1(ắc
quy bên trong)
Loại ắc quy Ắc quy VRLA không bảo trì 12V/7AH
Số lượng 6
Dung lượng 7AH
b. Đối với dòng lâu dài HR11H-1(ắc
quy bên ngoài)
Loại ắc quy
Phụ thuộc vào dung lượng ngoài của ắc quy
Số lượng
Bảo vệ bằng CB và đồng thởi bảo vệ chống xả
Bảo vệ ắc quy
cạn ắc quy
Giám sát thời gian chạy ắc quy theo tải, nhiệt
Quản lý ắc quy
độ
Thời gian lưu điện thiết kế theo yêu cầu
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho không bao gồm ắc
-40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn <50dB @1m
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm tra IEC

3.20.3 UPS 3KVA ONLINE


Mô tả hàng hóa và dịch vụ Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu chung
Năm sản xuất : Sản xuất năm 2017 trở lại đây
Mới 100%, thiết bị đồng bộ cùng một hãng sản
Chất lượng:
xuất. Có CO, CQ đầy đủ
Thiết bị phải được sản xuất từ các hãng thuộc
Xuất xứ
G7, không sản xuất tại Trung Quốc.
Công suất mỗi UPS 3KVA/2.7KW, 1 pha
Công nghệ truyển đổi kép Online doule
Công nghệ
conversion, Advanced PFC & IGBT
239
Dạng sóng Chuẩn hình sin
Có khả năng cung cấp thông tin qua trình duyệt
web, và cấp thông tin tích hợp đến phần mềm
Giao tiếp
quản trị qua chuẩn RS-232, USB
Có khả năng tích hợp: SNMP, intelligent card

Thông số ngõ vào


Dải điện áp 110VAC-288VAC 1P (đối với 100% tải)
Dãy tần số 45 - 55Hz
Dòng điện lớn nhất 16A
Hệ số công suất đầu vào (Power
> 0.98
factor)
Thông số ngõ ra
Điện áp đầu ra 200/208/220/230/240V
Hệ số công suất đầu ra (Power factor) 0.9
Độ ổn định điện áp ra ± 1%
Dãy tần số 50Hz ± 0.25Hz
Khả năng qua tải đến 130% trong 1phút, đến 150% trong 30 giây.
< 1% với tải tuyến tính và < 6% với tải phi tuyến
Méo hài điện áp đầu ra (THDu)
tính(IEC/ EN62040-3)
Hệ số đỉnh (max) 3:1
Ắc quy và bảo vệ ăc quy
a. Đối với dòng chuẩn HR11S-3(ắc
quy bên trong)
Loại ắc quy Ắc quy VRLA không bảo trì 12V/7AH
Số lượng 8
Dung lượng 7AH
b. Đối với dòng lâu dài HR11H-
3(ắc quy bên ngoài)
Loại ắc quy
Phụ thuộc vào dung lượng ngoài của ắc quy
Số lượng
Bảo vệ bằng CB và đồng thởi bảo vệ chống xả
Bảo vệ ắc quy
cạn ắc quy
Quản lý ắc quy Giám sát thời gian chạy ắc quy theo tải, nhiệt độ
Thời gian lưu điện thiết kế theo yêu cầu
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho không bao gồm ắc
-40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn <50dB @1m

240
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm tra IEC

3.20.4 UPS 6KVA ONLINE


Mô tả hàng hóa và dịch vụ Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu chung
Năm sản xuất : Sản xuất năm 2017 trở lại đây
Mới 100%, thiết bị đồng bộ cùng một hãng sản
Chất lượng:
xuất. Có CO, CQ đầy đủ
Thiết bị phải được sản xuất từ các hãng thuộc
Xuất xứ
G7, không sản xuất tại Trung Quốc.
Công suất mỗi UPS 6KVA / 5.4KW, 1 pha
Công nghệ truyển đổi kép Online doule
Công nghệ
conversion, Advanced PFC & IGBT
Dạng sóng Chuẩn hình sin
Có khả năng cung cấp thông tin qua trình duyệt
web, và cấp thông tin tích hợp đến phần mềm
Giao tiếp
quản trị qua chuẩn RS-232, USB
Có khả năng tích hợp: SNMP, intelligent card

Thông số ngõ vào


Dải điện áp 176VAC-275VAC 1P (đối với 100% tải)
Dãy tần số 45 - 55Hz
Dòng điện lớn nhất 34A
Hệ số công suất đầu vào (Power
> 0.99
factor)
Thông số ngõ ra
Điện áp đầu ra 220/230/240V
Hệ số công suất đầu ra (Power factor) 0.9
Độ ổn định điện áp ra ± 1%
Dãy tần số 50Hz ± 0.25Hz
Khả năng qua tải đến 130% trong 1phút, đến 150% trong 30 giây.
< 1% với tải tuyến tính và < 6% với tải phi
Méo hài điện áp đầu ra (THDu)
tuyến tính(IEC/ EN62040-3)
Hệ số đỉnh (max) 3:1
Ắc quy và bảo vệ ăc quy
a. Đối với dòng chuẩn HR11S-6 (ắc
quy bên trong)
Loại ắc quy Ắc quy VRLA không bảo trì, 12V/ 7AH

241
Số lượng 16
Dung lượng 7AH
b. Đối với dòng lâu dài HR11H-6(ắc
quy bên ngoài)
Loại ắc quy
Phụ thuộc vào dung lượng ngoài của ắc quy
Số lượng
Bảo vệ bằng CB và đồng thởi bảo vệ chống xả
Bảo vệ ắc quy
cạn ắc quy
Quản lý ắc quy Giám sát thời gian chạy ắc quy theo tải, nhiệt độ
Thời gian lưu điện thiết kế theo yêu cầu
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho không bao gồm ắc
-40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn <50dB @1m
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm tra IEC

3.20.5 UPS 10KVA ONLINE


Mô tả hàng hóa và dịch vụ Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu chung
Năm sản xuất : Sản xuất năm 2017 trở lại đây
Mới 100%, thiết bị đồng bộ cùng một hãng sản
Chất lượng:
xuất. Có CO, CQ đầy đủ
Thiết bị phải được sản xuất từ các hãng thuộc
Xuất xứ
G7, không sản xuất tại Trung Quốc.
Công suất mỗi UPS 10KVA/9KW, 1 pha
Công nghệ truyển đổi kép Online doule
Công nghệ
conversion, Advanced PFC & IGBT
Dạng sóng Chuẩn hình sin
Có khả năng cung cấp thông tin qua trình duyệt
web, và cấp thông tin tích hợp đến phần mềm
Giao tiếp
quản trị qua chuẩn RS-232, USB
Có khả năng tích hợp: SNMP, intelligent card

Thông số ngõ vào


Dải điện áp 176VAC-275VAC 1P (đối với 100% tải)
Dãy tần số 45 - 55Hz

242
Dòng điện lớn nhất 57A
Hệ số công suất đầu vào (Power
> 0.99
factor)
Thông số ngõ ra
Điện áp đầu ra 220/230/240V
Hệ số công suất đầu ra (Power factor) 0.9
Độ ổn định điện áp ra ± 1%
Dãy tần số 50Hz ± 0.25Hz
đến 130% trong 1phút, đến 150% trong 30
Khả năng qua tải
giây.
< 1% với tải tuyến tính và < 6% với tải phi
Méo hài điện áp đầu ra (THDu)
tuyến tính(IEC/ EN62040-3)
Hệ số đỉnh (max) 3:1
Ắc quy và bảo vệ ăc quy
b. Đối với dòng lâu dài HR11H-10(ắc
quy bên ngoài)
Loại ắc quy
Phụ thuộc vào dung lượng ngoài của ắc quy
Số lượng
Bảo vệ bằng CB và đồng thởi bảo vệ chống xả
Bảo vệ ắc quy
cạn ắc quy
Giám sát thời gian chạy ắc quy theo tải, nhiệt
Quản lý ắc quy
độ
Thời gian lưu điện thiết kế theo yêu cầu
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho không bao gồm ắc
-40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn <50dB @1m
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu chuẩn và kiểm tra IEC

3.20.6 UPS 20KVA ONLINE


Mô tả hàng hóa và
Yêu cầu kỹ thuật
dịch vụ
Yêu cầu chung
Năm sản xuất : Sản xuất năm 2017 trở lại đây
Mới 100%, thiết bị đồng bộ cùng một hãng sản xuất. Có CO, CQ
Chất lượng:
đầy đủ

243
Thiết bị phải được sản xuất từ các hãng thuộc G7, không sản xuất
Xuất xứ
tại Trung Quốc.
Công suất mỗi UPS 20KVA/18KW
Công nghệ truyển đổi kép Online doule conversion, IGBT; full
Công nghệ
DSP (Digital signal processor) xử lý tín hiệu số tạo hiệu suất cao
Dạng sóng Chuẩn hình sin
Có khả năng cung cấp thông tin qua trình duyệt web, và cấp thông
tin tích hợp đến phần mềm quản trị qua chuẩn RS232, RS485.
Giao tiếp
Có khả năng tích hợp: SNMP, tiếp điểm khô, bộ mắc song song,
khởi động nguội
Thông số ngõ vào
Điện áp định mức 380/400/415VAC (pha - pha)
Dải điện áp 304 -478 V (3P+ Trung tính + Đất)
Tần số định mức 50/60 Hz
Dãi tần số 40Hz - 70Hz
Hệ số công suất đầu
>0.99
vào (Power factor)
Méo hài dòng điện (
<3% (tải tuyến tính)
THDI )
Thông số ngõ
Bypass
Điện áp định mức
380/400/415VAC (pha - pha)
bypass
Tần số định mức 50/60Hz
Dãy điện áp bypass Mặc định: -20% ~ +15%
Giới hạn trên: + 10%, 15%, 20%, 25%
Giới hạn dưới: -10%, -15%, -20%, -30%, -40%
Dãy dao động tần
Tùy chọn:±1 Hz, ±3 Hz, ±5 Hz,
số
125% vận hành lâu dài; 125% ~130% trong 10 phút; 130% ~
Quá tải bypass
150% trong 1 phút
Thông số ngõ ra
Điện áp định mức 380/400/415VAC (pha - pha)
Tần số định mức 50/60Hz
Hệ số công suất 0.9
Đô chính xác điện
±1.5%
áp
Đáp ứng quá độ 5% cho tải bậc thang
Phục hồi quá độ <30ms cho tải bậc thang (20% - 100% - 20%)
Méo hài điện áp đầu < 1% với tải tuyến tính và <6% với tải phi tuyến tính(IEC/
ra (THDu) EN62040-3)
Khả năng chịu quá <110% trong 60 phút; 110% - 125% trong 10 phút; 125% - 150%

244
tải trong 1 phút;
Điều chỉnh điện áp 50/60Hz ±0.1%
Tần số ra (dãy đồng
Có thể cài đặt từ ±0.5Hz ~ ±5Hz, mặc định ±3Hz
bộ)
Đồng bộ với tốc độ
Có thể cài đặt ± 0.5Hz/s ~ ± 5Hz,/s mặc định 0.5 Hz/s
xoay
Ắc quy và bộ sạc
Điện áp định mức
±240 VDC
ắc quy
Độ chính xác điện
±1%
áp của bộ sạc
Công suất sạc lớn
20% công suất hệ thống
nhất
Hiệu suất
Hiệu suất ở chế độ
>95%
AC mode
Hiệu suất ở chế độ
>95%
ắc quy
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động 0°C đến 40 °C
Độ ẩm 0 đến 95% không đọng sương
Nhiệt độ lưu kho
không bao gồm ắc -40°C đến 70 °C
quy
Độ ồn(trong phạm
<65dBA @ 1meter (100% tải), 62dB @ 45% tải
vi 1m)
Tiêu chuẩn
Các chứng chỉ tiêu
CE
chuẩn và kiểm tra

3.20.1 Hitachi HR11 UPS 1KVA (In-buit battery


‐ Topology: Double Conversion Online
- Advanced PFC & IGBT technology.
- 19" standard cabinet & battery cabinet.
- Input:
+ Nominal voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Input voltage range: 110-288 VAC
+ Frequency range: 50/60 Hz
+ Power factor: ≥ 0.99- Output:
+ Output voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Frequency range (Batt. mode): 50Hz ±0.5% or 60Hz ±0.5%

245
+ Power factor: 0.9 + Overload: 130% UPS shutdown after 1 min. at battery mode or
transfer to bypass; 150% UPS shutdown after 30 sec. at battery mode or transfer to bypass.
+ Current crest ratio: 3:1
+ Harmonic distortion: ≤ 1% THD (full linear load); ≤ 6% THD (full non-linear load).
+ Transfer time: 0ms
+ Wareform: pure sinwave
+ External battery port- High efficiency
- Indicators: LCD (Load level, battery level, AC mode, battery mode, bypass mode and fault
indicators)
- Alarm: Battery mode, low battery, overload, fault- Management:
+ Smart RS232/USB: Support Windows 2000/2003/XP/Vista/7/8/Linux, Unix and Mac
+ Optional SNMP: Power management from SNMP manager and web browser.
- Optional features: extended battery pack; internal isolation transformerIncludes: CD with
software , Documentation CD , Installation guide , Input power cord, Rack Mounting support
rails, Rack mount handels, Tower stand, USB cable , RS232 cable, USB cable, SNMP
Management Card
Hitachi HR11 UPS 2KVA (In-buit battery)
‐ Topology: Double Conversion Online
- Advanced PFC & IGBT technology.
- 19" standard cabinet & battery cabinet.
- Input:
+ Nominal voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Input voltage range: 110-288 VAC
+ Frequency range: 50/60 Hz
+ Power factor: ≥ 0.99
- Output:
+ Output voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Frequency range (Batt. mode): 50Hz ±0.5% or 60Hz ±0.5%
+ Power factor: 0.9
+ Overload: 130% UPS shutdown after 1 min. at battery mode or transfer to bypass; 150%
UPS shutdown after 30 sec. at battery mode or transfer to bypass.
+ Current crest ratio: 3:1
+ Harmonic distortion: ≤ 1% THD (full linear load); ≤ 6% THD (full non-linear load).
+ Transfer time: 0ms
+ Wareform: pure sinwave
+ External battery port
- High efficiency
- Indicators: LCD (Load level, battery level, AC mode, battery mode, bypass mode and fault
indicators)
- Alarm: Battery mode, low battery, overload, fault
- Management:
+ Smart RS232/USB: Support Windows 2000/2003/XP/Vista/7/8/Linux, Unix and Mac
+ Optional SNMP: Power management from SNMP manager and web browser.
246
- Optional features: extended battery pack; internal isolation transformer
Includes: CD with software , Documentation CD , Installation guide , Input power cord, Rack
Mounting support rails, Rack mount handels, Tower stand, USB cable , RS232 cable, USB
cable, SNMP Management Card

Hitachi HR11 UPS 3KVA (In-buit battery)


‐ Topology: Double Conversion Online- Advanced PFC & IGBT technology.
- 19" standard cabinet & battery cabinet.
- Input:
+ Nominal voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Input voltage range: 110-288 VAC
+ Frequency range: 50/60 Hz + Power factor: ≥ 0.99- Output:
+ Output voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Frequency range (Batt. mode): 50Hz ±0.5% or 60Hz ±0.5%
+ Power factor: 0.9 + Overload: 130% UPS shutdown after 1 min. at battery mode or
transfer to bypass; 150% UPS shutdown after 30 sec. at battery mode or transfer to bypass.
+ Current crest ratio: 3:1
+ Harmonic distortion: ≤ 1% THD (full linear load); ≤ 6% THD (full non-linear load).
+ Transfer time: 0ms
+ Wareform: pure sinwave
+ External battery port- High efficiency- Indicators: LCD (Load level, battery level, AC mode,
battery mode, bypass mode and fault indicators)
- Alarm: Battery mode, low battery, overload, fault
- Management:
+ Smart RS232/USB: Support Windows 2000/2003/XP/Vista/7/8/Linux, Unix and Mac
+ Optional SNMP: Power management from SNMP manager and web browser.
- Optional features: extended battery pack; internal isolation transformerIncludes: CD with
software , Documentation CD , Installation guide , Input power cord, Rack Mounting support
rails, Rack mount handels, Tower stand, USB cable , RS232 cable, USB cable, SNMP
Management Card

Hitachi HR11 UPS 6KVA (In-buit battery)


‐ Topology: Double Conversion Online
- Advanced PFC & IGBT technology.
- 19" standard cabinet & battery cabinet.
- Input:
+ Nominal voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Input voltage range: 110-288 VAC
+ Frequency range: 50/60 Hz
+ Power factor: ≥ 0.99
- Output:
+ Output voltage: 200/208/220/230/240 VAC
+ Frequency range (Batt. mode): 50Hz ±0.5% or 60Hz ±0.5%
247
+ Power factor: 0.9
+ Overload: 130% UPS shutdown after 1 min. at battery mode or transfer to bypass; 150%
UPS shutdown after 30 sec. at battery mode or transfer to bypass.
+ Current crest ratio: 3:1
+ Harmonic distortion: ≤ 1% THD (full linear load); ≤ 6% THD (full non-linear load).
+ Transfer time: 0ms
+ Wareform: pure sinwave
+ External battery port
- High efficiency
- Indicators: LCD (Load level, battery level, AC mode, battery mode, bypass mode and fault
indicators)
- Alarm: Battery mode, low battery, overload, fault
- Management:
+ Smart RS232/USB: Support Windows 2000/2003/XP/Vista/7/8/Linux, Unix and Mac
+ Optional SNMP: Power management from SNMP manager and web browser.
- Optional features: extended battery pack; internal isolation transformer
Includes: CD with software , Documentation CD , Installation guide , Input power cord, Rack
Mounting support rails, Rack mount handels, Tower stand, USB cable , RS232 cable, USB
cable, SNMP Management Card

248

You might also like