You are on page 1of 34

Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh

Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật


-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHỤ LỤC SỐ 2:
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CƠ KHÍ
THỦY CÔNG CỬA NHẬN NƯỚC

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 1
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A. LƯỚI CHẮN RÁC - CỬA NHẬN NƯỚC


1. Các thông số thiết kế.
+) Cao trình đỉnh cửa nhận nước: 403.50 m
+) Cao trình mực nước dâng bình thường: 395.00 m

+) Cao trình mực lũ thiết kế 389.05 m

+) Cao trình ngưỡng đáy 367.50 m

+) Số lượng bộ secxi: 05

+) Số khoang cửa nhận nước: 02

+) Chiều rộng thông thủy: 8482 mm

+) Chiều cao mỗi phân đoạn lưới chắn rác: 2900 mm

2. Thuyết minh kết cấu.

+) Cửa nhận nước gồm có 2 khoang sử dụng 2 lưới chắn rác.


+) Lưới chắn rác gồm 05 secxi, các secxi này có thể thay thế được cho nhau. Các secxi
được lắp vào khe theo từng secxi một.
+) Kết cấu của lưới là kết cấu hàn. Khung chịu lực của mỗi secxi lưới là khung có 2
dầm ngang. Các dầm đỡ có tiết diện hộp. Các thanh chắn rác của lưới được làm từ
thép tấm 10x100 mm. Khoảng cách giữa các thanh lưới là 165 mm. Các thanh lưới
được nối với nhau thành phân đoạn nhờ các vít xiết M30 và các thanh giằng.
+) Việc đóng mở lưới chắn rác được tiến hành thông qua dầm nâng nhờ cầu trục chân dê.

3. Vật liệu chế tạo và ứng suất cho phép.

a) Vật liệu chế tạo.

+) Vật liệu chế tạo thanh lưới và khung chịu lực của lưới chắn rác:

Thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101

Thép Q345B theo tiêu chuẩn GB/T 1591 - 2008 hoặc vật liệu có cơ tính tương đương .

+) Các liên kết hàn:


- Kết cấu mối hàn theo TCVN 1691-75 hoặc ГОСТ 5264-80
- Hàn thép SS400, Q235B dùng que hàn loại E6013 theo AWS hoặc tương đương

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 2
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Hàn thép Q345B dùng que hàn loại E7018 theo AWS hoặc tương đương

b. Ứng suất cho phép của vật liệu i := 1 .. 2

Kết cấu thép được chế tạo bằng thép Q345B có: Rb1 := 470 − 630 N/mm2

Chiều dày: δ1 ≤ 16 mm RC := 345 N/mm2


1

16 < δ2 ≤ 35 mm RC := 325 N/mm2


2

Ứng suất kéo nén cho phép: σp := RC ⋅ 0.5 σp = N/mm2


i i i
172.5
162.5

Ứng suất cắt cho phép: τp := 0.57 ⋅ σp τp =


N/mm2
i i i
98.325
92.625

+) Với vật liệu để chế tạo là thép SS400:


i := 3 .. 4

 N 
Giới hạn bền : Rb2 := 400 − 510  2
 mm 
Giới hạn chảy:

 N 
Với chiều dày : d ≤ 25 RC := 245  2
 mm 
mm
3

 N 
25 < d RC := 225  2
 mm 
mm
4

Ứng suất kéo nén cho phép:  N 


σp := RC ⋅ 0.5 σp =  2
 mm 
i i i
122.5
112.5

Ứng suất cắt cho phép:  N 


τp := 0.57 ⋅ σp τp =  2
 mm 
i i i
69.825
64.125

- Thép 45 thường hóa: Rc45 := 360 Rb45 := 610 N/mm2

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 3
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ứng suất kéo nén cho phép σp45 := 0.5R c45 σp45 = 180 N/mm2
Ứng suất cắt cho phép τp45 := 0.57σp45 τp45 = 102.6 N/mm2

4. Lực và tải trọng tác dụng lên lưới chắn rác.

a) Lực và tải trọng chính tác dụng lên lưới chắn rác.
Khi làm việc lưới chắn rác chịu các lực và tải trọng tác dụng lên như sau:
+) Áp lực nước thuỷ tĩnh, thuỷ động, áp lực sóng khi bão.
+) Trọng lượng bản thân của lưới chắn rác.
b) Áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên lưới chắn rác Q.
Các thông số cơ bản của lưới chắn rác:

+) Chiều cao mực nước chênh lệch giữa thượng lưu và hạ lưu: ∆Ha := 3000 mm

+) Chiều cao một phân đoạn lưới chắn rác: hc := 2900 mm

+) Nhịp tải trọng lưới chắn rác: Lr := 8932 mm

+) Nhịp thông thuỷ: Lot := 8482 mm

+) Chiều cao thông thuỷ: Lc := 14500 mm

−5
γ := 10
N
+) Trọng lượng riêng của nước: 3
mm

Tải trọng tĩnh tác dụng lên một phân đoạn lưới chắn rác được tính theo công thức:

5
Q := ∆Ha ⋅ γ ⋅ Lot ⋅ hc Q = 7.379 × 10 N

SƠ ĐỒ LỰC PHÂN BỐ TÁC DỤNG LÊN LƯỚI

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 4
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

c - Khoảng cách từ mép dưới(trên) đến dầm: c := 400 mm

a - Khoảng cách giữa hai dầm: a := 1050 mm

Tải trọng phân bố lên phân đoạn lưới chắn rác được tính như sau:

q = 0.03
N
q := ∆Ha ⋅ γ
2
Dựa trên sơ đồ ta tính được tải trọng phân bố theo chiều dài của dầm: mm

q 1 := q ⋅  c +
a
 q 1 = 27.75
N
 2 mm

q 2 = 31.5
N
q 2 := q ⋅ a

Tải trọng lớn nhất tác dụng lên mỗi dầm được tính toán như nhau:
mm

5
Q 2 := q 2 ⋅ Lot Q 2 = 2.672 × 10 N

5. Tính toán dầm ngang chính.

Kết cấu khung lưới gồm có 03 dầm ngang, với khoảng cách giữa các dầm là 1050 (mm)

SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM NGANG

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 5
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

a) Mômen lớn nhất tác dụng lên dầm chính.

 Lr Lot 
M := q 2 ⋅ Lot ⋅   8
M = 3.133 × 10
4 8 
− N.mm

BIỂU ĐỒ MOMEN UỐN VÀ LỰC CẮT

Mômen chống uốn yêu cầu:

6 3
Wyc = 2.785 × 10
M
Wyc := mm
σp
4

Diện tích tiết diện yêu cầu của dầm:

3 2
Fyc = 4.167 × 10
Q2
Fyc := mm
τp
4

b) Chọn kết cấu của dầm ngang chính


Ta đánh dấu các dầm trong tổ hợp là dầm 1, 2, 3. Tiết diện sơ bộ chọn như sau:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 6
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

d1 - Đường kính của thanh 1: d1 := 70 mm

b 2, h2 - Kích thước của thanh 2: b 2 := 10 h2 := 710 mm

d3 - Đường kính của thanh 3: d3 := 90 mm

L.d - Khoảng cách 2 tâm: Ld := 890 mm

c) Kiểm tra ứng suất của dầm chính.


Gọi x0 là khoảng cách giữa tâm d3 với trọng tâm hình, x0 được xác định theo biểu thức:

 d3 h2   d1 d3  π ⋅ d1
2
h2 ⋅ b 2 ⋅   +  + h2 +  ⋅
 2  2 2
+
2 4
xo := xo = 339.701
π  2 2
mm

4  1 
⋅ d + d3 + h2 ⋅ b 2

Diện tích của các tiết diện:


2
d1 ⋅ π 3 2
F1 := F1 = 3.848 × 10
4
mm

F2 := b 2 ⋅ h2 3 2
F2 = 7.1 × 10 mm
2
d3 ⋅ π 3 2
F3 := F3 = 6.362 × 10
4
mm

Do đó tổng tiết diện chịu lực:

4 2
Ft := F1 + F2 + F3 Ft = 1.731 × 10 mm

+) Trục trung tâm của dầm:

Mômen tĩnh của tiết diện:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 7
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 h2 d1   h2 d3 
st := −F1 ⋅   + F2 ⋅ 0 + F3 ⋅  +  6
st = 1.044 × 10
2 2 2 2
+

Trục trung tâm của dầm cách trục ban đầu 2 khoảng cách là y, được tính:

y = 60.299
st
y :=
Ft

X-Mômen quán tính theo trục x:


4
d1 ⋅ π 6 4
J1 := J1 = 1.179 × 10
64
mm

3
b 2 ⋅ h2 8 4
J2 := J2 = 2.983 × 10
12
mm

4
d3 ⋅ π 6 4
J3 := J3 = 3.221 × 10
64
mm

y1 = 450.299
d1 h2
y1 := + +y
2 2
mm

y3 = 339.701
h2 d3
y3 := + −y
2 2
mm

2 2 2 9 4
Jt := J1 + F1 ⋅ y1 + J2 + F2 ⋅ y + J3 + F3 ⋅ y3 Jt = 1.843 × 10 mm

yxn = 384.701
h2
yxn := −y + + d3
2
mm

Mô đun chống uốn:

6 3
wd = 4.791 × 10
Jt
wd := mm
yxn

Ứng suất uốn sinh ra trên dầm:

σ = 65.407
M N
σ :=
wd 2
mm

KL1 := if σ < σp , "DÇm ®¶m b¶o bÒn uèn" , "DÇm kh«ng ®¶m b¶o bÒn uèn" 
 4 
KL1 = "DÇm ®¶m b¶o bÒn uèn"

d) Kiểm tra bền cắt đầu dầm.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 8
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

τcat = 46.066
1.5Q 2 N
( )
τcat :=
b 2 ⋅ h2 + d1 + d3 2
mm

KL2 := if τcat < τp , "§Çu dÇm ®¶m b¶o cắt" , "§Çu dÇm kh«ng ®¶m b¶o bÒn"
 4 
KL2 = "§Çu dÇm ®¶m b¶o cắt"

Kết luận: Kết cấu dầm ngang chính đã lựa chọn đảm bảo độ bền

6. Tính toán và chọn các thanh lưới.

a) Sơ đồ chịu tải.
Lực tác dụng lên các thanh lưới phân bố đều, sơ đồ phân bố lực trên
từng thanh lưới như trên hình vẽ:

LỰC PHÂN BỐ TÁC DỤNG LÊN THANH LƯỚI

b) Chọn và kiểm tra độ bền của thanh lưới.


Chọn kích thước tiết diện của thanh lưới như sau:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 9
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Khoảng cách giữa các thanh lưới là t: t := 180 mm

Chiều dày của các thanh lưới là h: h := 10 mm

Chiều rộng của các thanh lưới là b: b := 100 mm

Đường kính của các ống lồng: d := 42 mm

Khoảng cách lớn nhất giữa các ống lồng : Ltr := 525 mm

Khi đó tải trọng phân bố đều theo chiều dài thanh lưới là:

q tl = 5.4
N
q tl := q ⋅ t
mm
Mômen tại vị trí gối:
2
q tl ⋅ c 5
M 1 := M 1 = 4.32 × 10
2
N.mm

Mômen tại vị trí giữa dầm:

M max :=
q tl
(2
⋅ a − 4⋅ c )
2
M max = 3.122 × 10
5
8
N.mm

Mômen chống uốn của tiết diện thanh lưới:

Wt :=
(3
h⋅ b − d
3 ) Wt = 1.543 × 10
4 3
6⋅ b
mm

Ứng suất tại vị trí gối:

M1
σ1 :=
σ1 = 27.994
N
2
Wt

Ứng suất tại vị trí giữa dầm:


mm

σmax = 20.23
Mmax N
σmax :=
Wt 2
mm

Ứng suất giới hạn của thanh lưới (Theo quyển :(1):

 Ltr 
σcr := 0.6 R C ⋅  1.23 − 0.0153  = 88.337
N

1  h 
2
mm

KL3 := if σmax < σp , "Thanh l−íi ®¶m b¶o bÒn" , "Thanh l−íi kh«ng ®¶m b¶o bÒn" 
 1 
KL3 = "Thanh l−íi ®¶m b¶o bÒn"

c) Kiểm tra độ võng của thanh lưới.


Độ võng của thanh lưới được kiểm tra tại hai vị trí đầu công xôn và ở giữa dầm.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 10
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mômen quán tính theo trục x- x


3
h⋅ b 5 4
Jx := Jx = 8.333 × 10
12
mm

Mômen quán tính theo trục y- y


3
b⋅h 3 4
Jy := Jy = 8.333 × 10
12
mm

Mômen quán tính dọc trục:


1 3 4 4
Jd := ⋅b⋅h Jd = 3.333 × 10
3
mm

Mô đun đàn hồi của thép E := 2.1 ⋅ 10


5 N
2
+) Độ võng của thanh lưới ở đầu công xôn:
mm

3 3 3
q ⋅ c ⋅ ( 4 ⋅ a + 3 ⋅ c) q⋅c ⋅a q⋅a ⋅c −4
fd := + − fd = 1.211 × 10
24 ⋅ E ⋅ Jx 12 ⋅ E ⋅ Jx 24 ⋅ E ⋅ Jx
mm

+) Độ võng của thanh lưới ở giữa thanh:


4 2 2
5 q⋅a q⋅c ⋅a −4
fg := ⋅ − 2 ⋅ 0.0321 ⋅ fg = 7.718 × 10
384 E ⋅ Jx
mm
E ⋅ Jx

+) Độ võng tương đối lớn nhất:

fmax := max fg , fd ( ) fmax = 7.718 × 10


−4
mm

+) Độ võng tương đối cho phép:


( a + 2 ⋅ c)
fcp := fcp = 3.083
600
mm

(
KL4 := if fmax < fcp , "Thanh l−íi ®¶m b¶o ®é vâng" , "Thanh l−íi kh«ng ®¶m b¶o ®é vâng" )
KL4 = "Thanh l−íi ®¶m b¶o ®é vâng"

d) Kiểm tra độ ổn định của thanh lưới.


Khoảng cách lớn nhất giữa các thanh giằng ngang: l max := 525 mm

Khoảng cách lớn nhất giữa các thanh giằng ngang để đảm bảo cho thanh lưới ổn định là:

l gh := 70 ⋅ h = 700 mm

(
KL5 := if l max ≤ l gh , "Thanh l−íi æn ®Þnh" , "Thanh l−íi kh«ng æn ®Þnh" )

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 11
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

KL5 = "Thanh l−íi æn ®Þnh"


6
G := 7.85 ⋅ 10
Hệ số trượt
Chiều dài thanh tính l := 2850 mm

Chọn thanh liên kết có đường kính: d := 31 mm

Mômen quán tính của thanh liên kết:


4
π⋅d 4 4
Jnz := Jnz = 4.533 × 10
64
mm

Jny := Jnz

Số thanh lưới trong một cụm m := 9

Các hệ số tính toán:


4 4 4
π ⋅ E ⋅ Jx π ⋅ E ⋅ Jy π ⋅ G ⋅ Jd
Kx := Ky := Kψ :=
3 3 l
l l
2
m − 1 24 ⋅ E ⋅ Jnz m − 1 24 ⋅ π ⋅ E ⋅ Jny
Kc := Kh :=
2
t⋅l
m t m

Tải trọng lên một thanh ứng với tiêu hao ổn định, được xác định theo công thức:

Theo quyển: (4).

+ 0.82
 
Ky
2
  Kh
1.5 ⋅ Kx ⋅ t 5
Pod := 0.89 ⋅ Ky ⋅ Kψ + Pod = 4.278 × 10
  K ⋅ t2   Ky
⋅ N
  x  + 0.23
  K + 6  Kh
  c 

Tải trọng thuỷ tĩnh khi lưới đầy rác


4
Ptt := q tl ⋅ l = 1.539 × 10 N

Hệ số dự phòng độ bền ổn định:

n = 27.8
Pod
n :=
Ptt

Kết luận: Thanh lưới đảm bảo độ ổn định


7. Tính toán lực nâng hạ lưới chắn rác.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 12
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

a. Kiểm tra lực nâng lưới chắn rác.

Lực nâng lưới chắn rác được xác định theo công thức:

Q n := nG ⋅ G + nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ f1 + f2 ( )

Trong đó:
nG - Hệ số tải trọng Tra trong quyển: (2) nG := 1.1
4
G - Trọng lượng lưới chắn rác+dầm nâng G := 14 ⋅ 10 N

nT - Hệ số tải trọng Tra trong quyển: (2) nT := 1.2

Pp - Lực tác dụng lên cơ cấu đẩy: Pp := 10000 N

f1 - Hệ số ma sát giữa cụm đàn hồi và chi tiết đặt sẵn. f1 := 0.5

f2 - Hệ số ma sát giữa tấm trượt và chi tiết đặt sẵn. f2 := 0.5

z -Số lượng các thanh giằng ngang: z := 4

Do đó lực nâng lưới chắn rác được tính:

Q n := nG ⋅ G + nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ f1 + f2 ( ) Q n = 2.02 × 10
5
N

b. Kiểm tra lực hạ lưới chắn rác.

Hệ số tải trọng khi hạ Tra trong quyển: (2) ng1 := 0.9

Trong đó:

(
Q 3 := nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ f1 + f2 ) Q 3 = 4.8 × 10
4
N

Trọng lượng lưới chắn rác khi hạ:

5
Q 3h := G ⋅ ng1 Q 3h = 1.26 × 10

(
KL6 := if Q 3h > Q 3 , "L−íi ch¾n r¸c tù h¹" , "L−íi ch¾n r¸c kh«ng tù h¹" )
KL6 = "L−íi ch¾n r¸c tù h¹"

B. TÍNH TOÁN KHE LƯỚI CHẮN RÁC + KHE GÀU


1. Thông số chính:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 13
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Số lượng khe lưới chắn rác + khe gầu: 04

Cao trình đỉnh đập:


Zd := 403.50 m
Cao trình ngưỡng: Zng := 367.50 m
Chiều rộng thông thuỷ: Lo := 8482 mm

Htt := 14170 mm
Chiều cao thông thuỷ:

2. Vật liệu chế tạo:

Ở đây ta chọn vật liệu để chế tạo là thép Q235B theo tiêu chuẩn GB 700 - 2006
Ứng suất cho phép kéo, nén, uốn của thép:

σ := 0.5 ⋅ Rc

Rc - Ứng suất chảy cho phép của vật liệu


+ Ứng suất cắt cho phép của thép:
τc := 0.57 ⋅ σ

+ Ứng suất cục bộ của thép:

σcb := 0.75 ⋅ Rc

Với các bề dày khác nhau thì ứng suất của thép là:

 N 
δ1 ≤ 16 Rc1 := 235 σ1 := 117.5 τc1 := 66.975 σcb1 := 176.25  2
 mm 
 N 
δ2 := 16 ÷ 35 Rc2 := 225 σ2 := 112.5 τc2 := 64.125 σcb2 := 168.75  2
 mm 
Sức bền tính toán của bê tông khi nén tại chỗ:
 N 
Với bê tông mác 200 có sức bền tính toán của bê tông khi nén tại chỗ là: Rσm := 9  2
 mm 
3. Que hàn

- Với vật liệu thép Q235B ta dùng que hàn E6013 theo tiêu chuẩn AWS, kim loại đắp
có các chỉ tiêu cơ lý:
 N 
σc := 330  2
 mm 
Giới hạn chảy nhỏ nhất:

Độ bền kéo nhỏ nhất:  N 


430  2
 mm 
- Với thép không gỉ SUS304 ta dùng que hàn E309 theo tiêu chuẩn AWS, kim loại đắp

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 14
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

có các chỉ tiêu cơ lý:


 N 
σc := 330  2
 mm 
Giới hạn chảy nhỏ nhất:

Độ bền kéo nhỏ nhất:  N 


430  2
 mm 
4. Lực và tải trọng tác dụng lên lưới chắn rác:

Khe lưới chắn rác+ gầu vớt rác chịu tác động của lưới và gầu vớt rác truyền tới tại vị trí các

thanh trượt, lực tác dụng lớn nhất do thanh trượt truyền tới là: Ptt
- Cột nước tính toán : Ht := 3000 ( mm)

- Khoảng cách thép tỳ hai bên: Lt := 8932 ( mm)

- Chiều cao một phân đoạn lưới chắn rác: ht := 2900 ( mm)

−5  N 
- Trọng lượng riêng của nước: γ := 10  3
 mm 
Áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên một phân đoạn lưới chắn rác:

5
P := γ ⋅ Ht ⋅ ht ⋅ Lt = 7.771 × 10 ( N)

5.Tính toán rãnh lưới chắn rác + gầu vớt rác:

5.1. Thông số và đặc trưng hình học

3
- Cột nước: Ht = 3 × 10 ( mm)

- Chiều rộng khe lưới: B := 1000 ( mm)

-Chiều sâu khe lưới: L := 400 ( mm)

Áp lực tác dụng lên 1 thanh trượt:


5
Ptt := 1.1 ⋅ Ptt = 2.137 × 10
P
4
( N)

5.2. Kiểm tra ứng suất ép lên bê tông:


btt

Chiều dài thanh trượt: Ltt := 500 ( mm)


h2 h1

Bề rộng thanh trượt: b tt := 60 ( mm)

Chiều dày tấm tỳ h1 := 10 ( mm)


b
Chiều dày mặt khe: h2 := 10 ( mm) 45°
45°

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 15
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

= 3.957  N 
Ptt
σep :=
b + 2 h + h ⋅ tan π  ⋅ L + 2 h + h ⋅ tan π   2
 tt ( 1 2 )    tt ( 1 2 )    mm 
  4    4 

(
KL7 := if σep < Rσm , "Bª t«ng ®¶m b¶o Ðp mÆt " , "Bª t«ng kh«ng ®¶m b¶o Ðp mÆt" )

KL7 = "Bª t«ng ®¶m b¶o Ðp mÆt "

5.3. Kiểm tra ép mặt khe:

Ứng suất ép mặt cho phép của vật liệu chế tạo tấm tỳ thanh trượt:

R c1 ⋅ C ⋅ γc N/mm2
σemcp :=
γm ⋅ γn

Vật liệu tấm tỳ thanh truợt là thép SUS304 có giới hạn chảy: Rc3 := 205 N/mm2
Hệ số chuyển tiếp vật liệu: C := 1.5

Hệ số điều kiện làm việc: γc := 0.5

Hệ số tin cậy của vật liệu: γm := 1.05

Hệ số tin cậy theo chức năng: γn := 1.4

R c3 ⋅ C ⋅ γc
 N 
σemcp := σemcp = 104.592  2
 mm 
γm ⋅ γn

Ép mặt khe do thanh trượt:


Diện tích chịu ép mặt: S := Ltt ⋅ btt = 3 × 10
4 (mm2)
Ứng suất ép mặt sinh ra:

 N 
= 7.123  2
Ptt
σemt :=
 mm 
S

(
KL8 := if σemt < σemcp , "ThÐp khe bÒn Ðp mÆt " , "ThÐp khe kh«ng bÒn Ðp mÆt" )

KL8 = "ThÐp khe bÒn Ðp mÆt "

C. CỬA VAN SỬA CHỮA CỬA NHẬN NƯỚC

1. THÔNG SỐ CHÍNH:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 16
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mực nước lũ thiết kế thượng lưu: Zltk := 88.10 m


Mực nước dâng bình thường: Zdbt := 83.0 m
Cao trình ngưỡng đáy: Znd := 58.2 m
Cao trình đáy móng công trình Zm := 55.20 m
Chiều rộng thông thuỷ: LOT := 6460 mm
Chiều cao thông thuỷ: HOT := 8743 mm
−5
Trọng lượng riêng của nước : γ := 10 N/mm3

2. MÔ TẢ THIẾT BỊ:

- Cửa van sửa chữa cửa nhận nước là loại cửa van phẳng trượt, cửa van gồm có 3 phân đoạn
- Mỗi phân đoạn có các dầm ngang chính với chiều cao dầm thay đổi, có bốn 4 thanh trượt tỳ trên khe
- Các gioăng bên có tiết diện chữ P rỗng trong, và gioăng đáy làm bằng cao su tấm.
3. VẬT LIỆU CHẾTẠO :

3.1. Vật liệu:

- Thép chế tạo các bộ phận cửa van: thép Q345B theo tiêu chuẩn GB/T 1591-2008.

- Trục treo: thép C45 theo TCVN 1766-75


- Một số bộ phận khác của cửa van được chế tạo bởi thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101-87
- Gioăng chắn nước theo TY 2539-019-00152106-00
e. Các liên kết hàn:

- Kết cấu mối hàn theo TCVN 1691-75 hoặc ГОСТ 5264-80
- Que hàn E7018 theo AWSA5 hoặc tương đương

3.2. Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo
- Kết cấu thép được chế tạo bằng thép Q345B i := 1 .. 3 Rb := 470 − 630 N/mm2
có:
Chiều dày: δ1 ≤ 16 mm RC := 345 N/mm2
1
16 < δ2 ≤ 35 mm RC := 325 N/mm2
2
35 < δ3 ≤ 50 mm RC := 295 N/mm2
3

Ứng suất cho phép đối với tải trọng bình thường:

øng suất kéo nén cho phép: σp := 0.5 ⋅ R C σp = N/mm2


i i i
172.5
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 17
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

172.5
162.5
147.5

øng suất cắt cho phép: τp := 0.57 ⋅ σp τp =


i i i N/mm
98.325
2

92.625
84.075

Ứng suất cho phép đối với tải trọng đặc biệt:

øng suất kéo nén cho phép: σpdb := 0.75 ⋅ RC σpdb = N/mm
i i i 2
258.75
243.75
221.25

øng suất cắt cho phép: τpdb := 0.57 ⋅ σpdb τpdb =


i i i N/mm
147.487
2

138.938
126.112

3.2. Độ võng cho phép của dầm:


- Khoảng cách giữa hai dầm biên: Lb := 6960 mm
- Độ võng cho phép của dầm:

fcp = 6.96
Lb
fcp :=
1000
mm

4. LỰC VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CỬA VAN:


4.1. Lực và tải trọng tác dụng lên cửa van:

- Áp lực thuỷ tĩnh

- Áp lực sóng do gió

- Lực do động đất gây ra

- Trọng lượng bản thân cửa van

- Tải trọng của máy đóng mở

3
Nhịp tính toán cửa van: Lr := LOT + 2 ⋅ 75 Lr = 6.61 × 10 mm
Chiều cao tính từ ngưỡng đáy đến gioăng
HC := 3000
đỉnh phân đoạn dưới:
mm

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 18
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4.2. Tính toán tổ hợp cơ bản:

Tố hợp tải trọng cơ bản bao gồm:


- Áp lực nước tĩnh ở Mực nước dâng bình thường
- Áp lực nước gia tăng của sóng do gió
- Trọng lượng bản thân van
- Tác động của thiết bị nâng hạ và các thiết bị khác
Cột nước tĩnh với tổ hợp tải trọng tính toán cơ bản:

Hdbt := Zdbt − Znd = 24.8 m


Cột nước dâng của sóng do gió:

V := 37.2
m
- Vận tốc gió trung bình lớn nhất tại vùng dự án:
- Đà gió, khoảng cách đến bờ đối diện
s
F := 620.6 m
1.1 0.45
hw := 0.00086 ⋅ V ⋅F = 0.83 m

- Cột nước thiết kế với tổ hợp tải trọng tính toán bình thường:

( )
3 4
Hcb := Hdbt + hw ⋅ 10 = 2.563 × 10 mm
- ¸p lực thuỷ tĩnh tác động lên phân đoạn dưới:

1
( )
6
Pcb := ⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hcb − HC ⋅ HC ⋅ Lr Pcb = 4.785 × 10
2
N

4.3. Tính toán tổ hợp đặc biệt:


Tổ hợp đặc biệt số 1:
Tố hợp tải trọng đặc biệt bao gồm:
- Áp lực nước tĩnh ở Mực nước dâng bình thường
-Áp lực nước gia tăng của sóng do gió
-Trọng lượng bản thân van
- Cột nước dâng do động đất
- Tải trọng động do động đất
Tính tải trọng do động đất:

g := 9.81
m
Hằng số gia trọng
2
Hệ số động đất, vùng địa chấn cấp VI
s
kdd := 0.07
Chu kỳ động đất τdd := 1
kdd0.1 s
Cột nước từ móng công trình Hm := Zdbt − Zm Hm = 27.8 m

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 19
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cột nước dềnh do động đất kdd ⋅ τdd ⋅ g ⋅ Hm


hd := hd = 0.184
2⋅ π
m

7 ⋅ kdd ⋅ Hm ⋅ Hdbt
Cột nước thuỷ động theo West eguard: Hdd := Hdd = 1.608
8
m

Tổng cột áp tải trọng đặc biệt

(
Hdb1 := Hdbt + hw + hd + Hdd ⋅ 10 ) 3
Hdb1 = 2.742 × 10
4
mm
¸p lực tác động lên phân đoạn dưới:
1
(
Pdb1 := ⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hdb1 − HC ⋅ HC ⋅ Lr
2
) Pdb1 = 5.14 × 10
6
N

Tổ hợp đặc biệt số 2:


Tố hợp tải trọng đặc biệt bao gồm:
- Áp lực nước ở Mực nước lũ thiết kế
Cột nước tĩnh với tổ hợp tải trọng tính toán đặc biệt:

( )
Hdb2 := Zltk − Znd ⋅ 10 = 2.99 × 10
3 4

¸p lực tác động lên phân đoạn dưới:


1
(
Pdb2 := ⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hdb2 − HC ⋅ HC ⋅ Lr
2
) Pdb2 = 5.632 × 10
6
N

Như vậy, ta thấy tổ hợp đặc biệt số 2 là nguy hiểm hơn tổ hợp đặc biệt số 1.
Do đó ta kiểm tra kết cấu của cửa van theo tổ hợp tải trọng đặc biệt số 2.
5. TÍNH TOÁN KẾT CẤU CỬA VAN
Tính toán kiểm tra kết cấu cửa van cho phân đoạn dưới cùng, các phân đoạn khác lấy giống phân
đoạn 1
Chiều cao tính từ đệm đáy Séc xi đến đỉnh Séc xi: HC := 3000 mm

4
Tổ hợp tải trọng cơ bản: HTcb := Hcb = 2.563 × 10 mm

Tổ hợp tải trọng đặc biệt: HTdb := Hdb2 = 2.99 × 10


4
mm

Cột nước tác dụng lên phân đoạn 1:


4
Tổ hợp tải trọng cơ bản: HTcb1 := HTcb HTcb1 = 2.563 × 10 mm

Tổ hợp tải trọng đặc biệt: HTdb1 := HTdb HTdb1 = 2.99 × 10


4
mm

Tổng áp lực tác dụng lên phân đoạn 1:


1
Tổ hợp tải trọng cơ bản: Pcb1 :=
2
(
⋅ γ ⋅ 2 ⋅ HTcb1 − HC ⋅ HC ⋅ Lr ) Pcb1 = 4.785 × 10
6
N/mm2

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 20
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1
Tổ hợp tải trọng đặc biệt:Pdb1 := ( )
⋅ γ ⋅ 2 ⋅ HTdb1 − HC ⋅ HC ⋅ Lr Pdb1 = 5.632 × 10
6
N/mm2
2

Chọn sơ đồ kết cấu khung phân đoạn như sau:

5.1.1 Tính tôn bưng mặt


+ Vị trí 1: như hình vẽ, ô ngàm 4 cạnh
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:

p cb1 :=  HTcb1 − 500 −


487.5 
 ⋅ γ p cb1 = 0.249 N/mm2
 2 
Tổ hợp tải trọng cơ
bản:
Tổ hợp tải trọng đặc H 487.5 
 Tdb1 − 500 − 2  ⋅ γ p db1 = 0.292 N/mm2
 
p db1 :=
biệt:
+ Chọn chiều dày sơ bộ tôn bản mặt: δd11 := 18 mm
+ Chiều cao ô bản mặt: b 11 := 478.5 mm
+ Chiều rộng ô bản mặt: a11 := 1250 mm

= 2.612
a11
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số: α11 := 8.314

+ øng suất tác động lên bản mặt:


b11

 b11 
2
Tổ hợp tải trọng cơ bản: σcb1 := 6 ⋅ p cb1 ⋅ α11 ⋅   σcb1 = 87.727 N/mm2
 10 ⋅ δd11 
 b 11 
2
Tổ hợp tải trọng đặc biệt:σdb1 := 6 ⋅ p db1 ⋅ α11 ⋅   σdb1 = 102.781 N/mm2
 10 ⋅ δd11 

KL9 := if σcb1 < σp , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n mÆt kh«ng bÒn" 
 1 
KL9 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"

KL10 := if σdb1 < σpdb , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n mÆt kh«ng bÒn" 
 1 
KL10 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 21
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Vị trí 2: như hình vẽ, ô ngàm 3 cạnh.


+ ¸p lực tĩnh tại tâm khoang:

p cb2 :=  HTcb1 −
150 
⋅γ p cb2 = 0.256 N/mm2
 2 
Tổ hợp tải trọng cơ bản:

p db2 :=  HTdb1 −
150 
Tổ hợp tải trọng đặc biệt: ⋅γ p db2 = 0.298 N/mm2
 2 
+ Chiều cao ô bản mặt: b 12 := 150 mm
+ Chiều rộng ô bản mặt: a12 := 6960 mm

= 46.4 α12 := 12.5


a12
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số:
+ øng suất tác động lên bản mặt:
b12

 b11 
2
Tổ hợp tải trọng cơ bản: σcb2 := 6 ⋅ p cb2 ⋅ α12 ⋅   σcb2 = 135.441 N/mm2
 10 ⋅ δd11 
 b 11 
2
Tổ hợp tải trọng đặc biệt:σdb2 := 6 ⋅ p db2 ⋅ α12 ⋅   σdb2 = 158.074 N/mm2
 10 ⋅ δd11 
KL11 := if σcb2 < σp , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n mÆt kh«ng bÒn" 
 1 
KL11 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"

KL12 := if σdb2 < σpdb , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n mÆt kh«ng bÒn" 
 1 
KL12 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"

Chiều dày dự phòng han rỉ: ε t1 := 2 mm

Chiều dày tôn bản mặt:


δm1 := δd11 + ε t1 δm1 = 20 mm
5.1.2 Tính các dầm ngang chính

Sơ đồ lực tác dụng:

3
Khoảng cách giữa hai dầm biên: Lb = 6.96 × 10 mm
3
Khoảng cách tâm gioăng chắn nước bên: Lr = 6.61 × 10 mm
Chọn khoảng cách bố trí các dầm: i := 1 .. 3 mm

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 22
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

B10 := 500 mm Khoảng cách từ ngưỡng đáy đến dầm số 1

B11 := 975 mm Khoảng cách từ dầm số 1 đến dầm số 2

B12 := 975 mm Khoảng cách từ dầm số 2 đến dầm số


Khoảng cách từ dầm số 3 đến đỉnh
3
B13 := 550 mm

Chiều rộng chịu áp lực của dầm:


B11
Hdn1 := B10 + Hdn1 = 987.5
2
mm
1 1

( B11 + B12)
Hdn1 := Hdn1 = 975
2
mm
2 2

B 12 3
Hdn1 := + B 13 Hdn1 = 1.038 × 10
3 2 3 mm
Cột nước tác dụng lên các dầm:
4
Tổ hợp tải trọng cơ bản:Hdcb := HTcb Hdcb = 2.563 × 10 mm
1 1
Tổ hợp tải trọng đặc biệt:
Hddb := HTdb Hddb = 2.99 × 10
4
mm
1 1
B11 4
Tổ hợp tải trọng cơ bản:Hdcb := HTcb − B10 − Hdcb = 2.464 × 10
2
mm
2 2

Tổ hợp tải trọng đặc biệt:Hddb := HTdb − B10 −


B11 4
Hddb = 2.891 × 10
2
mm
2 2
B 12 4
Tổ hợp tải trọng cơ bản:Hdcb := HTcb − B10 − B 11 − Hdcb = 2.367 × 10
2
mm
3 3

Tổ hợp tải trọng đặc biệt:


B12 4
Hddb := HTdb − B10 − B11 − Hddb = 2.794 × 10
2
mm
3 3
¸p lực tác dụng lên các dầm:
1
Tổ hợp tải trọng cơ bản: q cb := ⋅ γ ⋅  2 ⋅ Hdcb − Hdn1  ⋅ Hdn1
N
i 2  i i i mm

1
Tổ hợp tải trọng đặc biệt:q db := ⋅ γ ⋅  2 ⋅ Hddb − Hdn1  ⋅ Hdn1
N
i 2  i i i mm

Tải trọng tác dụng lên các dầm


Tổ hợp tải trọng cơ bản: Q cb := q cb ⋅ Lr N
i i

Tổ hợp tải trọng đặc biệt: Q db := q db ⋅ Lr N


i i

Mô men tác dụng lên các dầm:


 Lr 
⋅  Lb − 
Lr
4  2
Tổ hợp tải trọng cơ bản: M cb := q cb ⋅ N.mm
i i

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 23
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Lr  Lr 
Tổ hợp tải trọng đặc biệt: M db := q db ⋅ ⋅  Lb − 
i 4  2
N.mm
i

Mô men chống uốn cần thiết lên các dầm:


M cb
i mm3
Tổ hợp tải trọng cơ bản: Wcb :=
i σp
2

Tổ hợp tải trọng đặc biệt: Wdb :=


Mdb
i mm3
i σpdb
2
Diện tích cần thiết của các dầm:
Q cb
Tổ hợp tải trọng cơ bản: Fcb :=
i mm2
i τp
2

Tổ hợp tải trọng đặc biệt:Fdb :=


Q db
i
mm2
i τpdb
2

Tính chọn tiết diện mặt cắt dầm: để đơn giản ta chọn các dầm số 1, 2, 3, 4 như nhau.
Với dầm 1 chịu momen lớn nhất, ta tính chọn tiết diện cho dầm 1 rồi lấy tiết diện cho các dầm còn lạ
Lựa chọn các thông số của dầm như sau:

b d11 := 350 hd11 := 25 mm

b d12 := 16 hd12 := 1000 mm

hm1 := δd11 mm
3
Fd11 := b d11 ⋅ hd11 Fd11 = 8.75 × 10 mm2

4
Fd12 := b d12 ⋅ hd12 Fd12 = 1.6 × 10 mm2

Bề rộng bản mặt cùng tham gia chịu lực

= 13.92 v1 := 0.035
Lb
Tra bảng:
B10

= 7.138 v2 := 0.053
Lb
Hdn1
2

b m1 := (v1 + v2) ⋅ Lr b m1 = 581.68


4
Fm1 := b m1 ⋅ hm1 Fm1 = 1.047 × 10 mm2
-Tổng diện tích chịu lực:
4
Fd1 := Fd11 + Fd12 + Fm1 Fd1 = 3.522 × 10 mm2

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 24
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Xác định trục trung tâm của dầm ngang chính

Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 2 ( như hình vẽ):
 hd11 hd12   hd12 hm1 
 ⋅F −  ⋅F
5
sxd1 = −8.45 × 10
 2 2  d11  2 2  m1
sxd1 := + +

Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng

y1 = −23.991
sxd1
y1 := mm
Fd1

Mô men quán tính:


 hd11 hd12 
3 2
b d11 ⋅ hd11
+ + y1  ⋅ Fd11 Jd11x = 2.089 × 10 mm4
9
 
Jd11x := +
12 2 2
3
b d12 ⋅ hd12 2 9
Jd12x := + y1 ⋅ Fd12 Jd12x = 1.343 × 10
12
mm4

 hm1 hd12 
3 2
b m1 ⋅ hm1
+ − y1  ⋅ Fm1
9
Jm1x = 2.975 × 10
 2 
Jm1x := +
12 2
mm4

9
Jd1x := Jd11x + Jd12x + Jm1x Jd1x = 6.406 × 10 mm4
Khoảng cách xa nhất:

yxn1 = 501.009
hd12
yxn1 := hd11 + + y1
2
mm

Mô đun chống uốn của dầm:

7
Wd1 = 1.279 × 10
Jd1x
Wd1 := mm3
Ứng suất trên các dầm ngang:
yxn1
i := 1 .. 3
Mcb
i
Tổ hợp tải trọng cơ bản: σcb := N/mm
i Wd1 2

Tổ hợp tải trọng đặc biệt:


M db
i
σdb := N/mm
i Wd1 2
σcb = σdb =
i i
117.256 137.176
111.252 130.921
113.452 134.381


( )
KL13 := if max σcb < σp , "DÇm ®¶m b¶o bÒn" , "DÇm kh«ng bÒn" 
2 
KL13 = "DÇm ®¶m b¶o bÒn"


( )
KL14 := if max σdb < σpdb , "DÇm ®¶m b¶o bÒn" , "DÇm kh«ng bÒn" 
2 
=
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 25
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

KL14 = "DÇm ®¶m b¶o bÒn"

Kiểm tra ứng suất cắt tại đầu dầm ngang chính:

Lực cắt tại đầu dầm


Thông số hình học của tiết diện đầu dầm:
N
hdd1 := 705 δdd1 := 20 mm

Ứng suất cắt đầu dầm:


1.5 Q cb
i N
τddcb :=
i 2hdd1 ⋅ δdd1 2
mm
1.5 Q db
i N
τdddb :=
i 2hdd1 ⋅ δdd1 2
mm

τddcb = τdddb =
i i
87.272 102.099
82.803 97.443
84.441 100.018


( 2
)
KL15 := if max τddcb ≤ τp , "DÇm chÝnh bÒn c¾t ®Çu dÇm" , "Kh«ng bÒn" 

KL15 = "DÇm chÝnh bÒn c¾t ®Çu dÇm"


( 2
)
KL16 := if max τdddb ≤ τpdb , "DÇm chÝnh bÒn c¾t ®Çu dÇm" , "Kh«ng bÒn" 

KL16 = "DÇm chÝnh bÒn c¾t ®Çu dÇm"

Kiểm tra độ võng của dầm:

Mô đun đàn hồi của thép: E := 2.1 ⋅ 10


5
N/mm
Độ võng tính toán của dầm:
2

2
Mcb ⋅ Lb
5 1
f1 := ⋅
48 E ⋅ Jd1x f1 = 5.624 mm

fcp = 6.96
Lb
fcp :=
1000
mm

(
KL17 := if f1 < fcp , "DÇm ®¶m b¶o ®é vâng" , "Kh«ng ®¶m b¶o ®é vâng" )
KL17 = "DÇm ®¶m b¶o ®é vâng"

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 26
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5.1.3 Tính toán dầm biên


Dầm biên tính toán như một dầm đơn giản gối lên các thanh trượt A và B, chịu tác dụng từ các dầm
ngang và tôn bưng mặt truyền xuống.
Lực tác dụng lên dầm biên: i := 1 .. 3
Q cb
i
Pbcb :=
2
Tổ hợp tải trọng cơ bản: N
i

Tổ hợp tải trọng đặc biệt: Pbdb :=


Q db
i
2
N

Sơ đồ bố trí dầm biên và vị trí các thanh trượt như sau:


i

B10 = 500 B11 = 975 B12 = 975 B13 = 550 Nmm

X 1 := 500 F1 := 2350 Y 1 := 500 Nmm

Tổ hợp tải trọng cơ

( ) ( ) ( )
bản:
Pbcb ⋅ B10 + B11 − X 1 + Pbcb ⋅ B10 + B11 + B12 − X 1 − Pbcb ⋅ X 1 − B10
2 3 1
V Bcb :=
F1

Tổ hợp tải trọng đặc


biệt: Pbdb ⋅ ( B10 + B11 − X 1 ) + Pbdb ⋅ (B 10 + B11 + B12 − X 1 ) − Pbdb ⋅ ( X 1 − B10)
2 3 1
V Bdb :=
F1

Tổ hợp tải trọng cơ bản: V Acb := Pbcb + Pbcb + Pbcb − V Bcb


1 2 3
Tổ hợp tải trọng đặc biệt: V Adb :=  Pbdb + Pbdb + Pbdb  − V Bdb
 1 2 3 N

Tổ hợp tải trọng cơ bản: M Acb := −Pbcb ⋅ ( X 1 − B10) Nmm


1
Tổ hợp tải trọng đặc biệt: M Adb := −Pbdb ⋅ ( X 1 − B10)
1

Tổ hợp tải trọng cơ bản: M Bcb := −Pbcb ⋅ ( Y 1 − B13) Nmm


3

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 27
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tổ hợp tải trọng đặc biệt: M Bdb := −Pbdb ⋅ ( Y 1 − B13)


3

(
M Ccb := V Acb ⋅ B10 + B 11 − X 1 − Pbcb ⋅ B11
1
) Nmm

(
M Cdb := V Adb ⋅ B10 + B11 − X 1 − Pbdb ⋅ B11
1
)
Momen lớn nhất tác dụng lên dầm biên:
Tổ hợp tải trọng cơ bản: M bcb := max( MAcb , MBcb , MCcb)M bcb = 5.758 × 108 Nmm
Tổ hợp tải trọng đặc biệt:M bdb := max( M Adb , M Bdb , M CdbM
) bdb = 6.786 × 10 Nmm
8

Mô đun chống uốn yêu cầu:


Mbcb Mbdb
Wbcb := Wbdb := mm3
σp σpdb
2 2
6 6
Wbcb = 3.543 × 10 Wbdb = 2.784 × 10

Chọn kích thước dầm biên như sau:


b db11 := 300 hdb11 := 25 mm

b db12 := 16 hdb12 := 660 mm

hmd1 := δm1 = 20 b md1 := 300 mm


3
Fdb11 := b d11 ⋅ hd11 Fdb11 = 8.75 × 10 mm2
4
Fdb12 := b d12 ⋅ hd12 Fdb12 = 1.6 × 10 mm2
3
Fmd1 := b md1 ⋅ hmd1 Fmd1 = 6 × 10 mm2
-Tổng diện tích chịu lực:
4
Fdb1 := Fdb11 + Fdb12 + Fmd1 Fdb1 = 3.075 × 10 mm2
- Xác định trục trung tâm của dầm ngang chính
Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 2 ( như hình vẽ ):

 hdb11 hdb12   hdb12 hmd1 


sxdb1 := −  ⋅ Fdb11 +   ⋅ Fmd1 5
sxdb1 = −9.569 × 10
 2 2   2 2 
+ +

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 28
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng: = −31.118
sxdb1
ydb1 := y mm
Fdb1 db1
 hdb11 hdb12 
3 2
b db11 ⋅ hdb11
+ + ydb1  ⋅ Fdb11
8
Jdb11x = 8.488 × 10 mm4
 
Jdb11x := +
12 2 2
3
b db12 ⋅ hdb12 2 8
Jdb12x := + ydb1 ⋅ Fdb12 Jdb12x = 3.988 × 10
12
 hmd1 hdb12 
3 2
b md1 ⋅ hmd1
+ − ydb1  ⋅ Fmd1Jmd1x = 8.266 × 10 mm4
8
 
Jmd1x := +
12 2 2
9
Jdb1x := Jdb11x + Jdb12x + Jmd1x Jdb1x = 2.074 × 10 mm4

Khoảng cách xa nhất:

yxnd1 = 381.118
hdb12
yxnd1 := hmd1 + − ydb1
2
mm

Mô đun chống uốn của dầm: Wdb1 = 5.442 × 10


6
Jdb1x
Wdb1 := mm3
yxnd1

Mô men chống uốn yêu cầu:

(
KL18 := if Wbcb < Wdb1 , "DÇm biªn ®ñ bÒn" , "Kh«ng ®ñ bÒn" )
KL18 = "DÇm biªn ®ñ bÒn"

6. TÍNH LỰC NÂNG HẠ CỬA VAN


6.1.Tính lực nâng cửa van.

Lực nâng cửa van được xác định theo công thức:

(
Q n := nG ⋅ G + nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ fp + 0.5 f1 + f2 
  )
Trong đó:
nG - Hệ số tải trọng nG := 1.1
4
G - Trọng lượng cửa van + dầm nâng G := 14 ⋅ 10 N

nT - Hệ số ma sát chưa tính đến nT := 1.2

Pp - Lực tác dụng lên cơ cấu đẩy (theo tài liệu 100TΠ3: Bảng tra lực tác dụng lên cụm

đàn hồi của viện CΠKTb: "Запopoжгидpocтапb") : Pp := 5000 N

fp Hệ số ma sát của thép với thép tại thanh giằng ngược. fp := 0.5

f-1 Hệ số ma sát tại các phần đỡ-hành trình cửa van. f1 := 0.5

f-2 Hệ số ma sát tại mép gioăng. f2 := 0.8

z -Số lượng các thanh tỳ ngược: z := 4

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 29
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Do đó lực nâng cửa van được tính:

(
Q n := nG ⋅ G + nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ fp + 0.5 f1 + f2  )
5
Q n = 1.816 × 10
  N

Lực nâng danh nghĩa:


5
Q dn := 1.25 ⋅ Q n Q dn = 2.27 × 10 N

Dùng chung móc nâng cầu trục chân dê Đập tràn 2x15T Q CT := 4 ⋅ 10
5
N

6.2. Tính lực hạ cửa van.

Lực hạ cửa van được xác định theo công thức:

Q 3 ≤ Q 3h

Trong đó:

(
Q 3 := nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ fp + 0.5 f1 + f2  )
4
Q 3 = 2.76 × 10
  N

Hệ số tải trọng khi hạ ng1 := 0.9


5
Q 3h := G ⋅ ng1 Q 3h = 1.26 × 10 N
Do Q3h > Q3 nên cửa van có thể hạ bằng tự trọng.

D. KHE CỬA VAN SỬA CHỮA


1. Thông số thiết kế:
1.1. Vật liệu và ứng suất cho phép:
1.1.1 Vật liệu chế tạo:

+) Vật liệu thép bọc khe van là thép Q235B theo tiêu chuẩn GB/T 700-2006
Chiều dày Giới hạn chảy Giới hạn bền kéo

δ11 ≤ 16 σT11 := 235 σb1 := 375 − 500


N
mm
2
mm
16 < δ12 ≤ 40 mm σT12 := 225

+) Thép tỳ gioăng làm bằng thép không gỉ SUS304 theo tiêu chuẩn JIS G 4304–2012
Chiều dày Giới hạn chảy Giới hạn bền kéo

δ31 := 10 σT31 := 205 σb3 := 520


N
mm
2
mm
1.1.2 øng suất cho phép của thép.
+) Vật liệu thép Q235B

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 30
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chiều dày δ11 ≤ 16 mm

Ứng suất kéo nén cho phép σcp1 := 0.68 ⋅ σT11 σcp1 = 159.8
N
2
mm

Ứng suất cắt cho phép τcp1 := 0.39 ⋅ σcp1 τcp1 = 62.322
N
2
mm

Chiều dày 16 < δ12 ≤ 40 mm

Ứng suất kéo nén cho phép σcp2 := 0.68 ⋅ σT12 σcp2 = 153
N
2
mm

Ứng suất cắt cho phép τcp1 := 0.39 ⋅ σcp2 τcp1 = 59.67
N
2
mm

Ứng suất cục bộ của thép: σcpcb2 := 0.76 ⋅ σT12 σcpcb2 = 171
N
2
mm
+) Vật liệu thép SUS304

Ứng suất kéo nén cho phép σcp3 := 0.68 ⋅ σT31 σcp3 = 139.4
N
2
mm

Ứng suất cắt cho phép τcp3 := 0.39 ⋅ σcp3 τcp3 = 54.366
N
2
mm

+) Hàn hồ quang điện:

- Que hàn E6013 theo tiêu chuẩn AWS hoặc tương đương

- Que hàn E308, E309 theo tiêu chuẩn AWS hoặc tương đương
+) Bê tông mác 250

Ứng suất cho phép nén tại chỗ: Rσm := 11


N
2
mm
1.2. Tải trọng tác dụng lên khe van:

Tải trọng lớn nhất tác dụng lên khe van sửa chữa đặt tại vị trí các thanh tỳ:
Áp lực lớn nhất tác dụng lên một thanh tỳ theo phụ lục tính toán cửa van sửa chữa :
6
V Acb = 1.411 × 10
6
PM := V Acb = 1.411 × 10 N
2. Kiểm tra bền khe van:
2.1 Chọn kết cấu khe phía chịu lực như hình vẽ:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 31
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

b 1 := 90 h1 := 10 mm

b 2 := 500 h2 := 20
x
mm

b 3 := 20 h3 := 350 mm
x0
b 4 := 140 h4 := 25 mm

F1 := b 1 ⋅ h1 F1 = 900 (mm2)
4
F2 := b 2 ⋅ h2 F2 = 1 × 10
(mm2)
3
F3 := b 3 ⋅ h3 F3 = 7 × 10 (mm2)

3
F4 := b 4 ⋅ h4 F4 = 3.5 × 10 (mm2)
y
- Tổng diện tích chịu lực:
4
Fr := F1 + F2 + F3 + F4 Fr = 2.14 × 10 mm2
- Xác định trục trung tâm của dầm, lấy trục ban đầu trùng với tâm của thanh số 3:
- Xác định trục trung tâm của dầm:

Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 3 ( như hình vẽ):

 h1 h3   h2 h3   h3 h4 
 + h2 +  ⋅ F1 +  +  ⋅ F2 −  +  ⋅ F4 sx = 1.374 × 10
6
2 2 2 2 2 2
sx := mm

yk = 64.194
sx
yk := mm
Fr

 h1 
3 2
b 1 ⋅ h1
+ − yk ⋅ F1
7 4
J1x = 1.661 × 10
h3

2 
J1x := + h2 +
12 2
mm

 h2 h3 
3 2
b 2 ⋅ h2
+ − yk ⋅ F2
8 4
J2x = 1.463 × 10
2 
J2x := +
12 2
mm

3
b 3 ⋅ h3
J3x :=
12
( )2 ⋅ F3
+ yk J3x = 1.003 × 10
8
mm
4

 h3 h4 
3 2
b 4 ⋅ h4
+ − − yk ⋅ F4
8 4
J4x = 2.219 × 10
 2 
J4x := −
12 2
mm

8 4
Jx := J1x + J2x + J3x + J4x Jx = 4.851 × 10 mm

ykxn = 264.194
h3
ykxn := h4 + + yk
2
Khoảng cách xa nhất: mm

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 32
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mô đun chống uốn của ray: Wr = 1.836 × 10


6 3
Jx
Wr := mm
ykxn

2.2 Kiểm tra bền ray đỡ khe:

- Chiều dài thanh trượt: Ltt := 500


- Bề rộng thanh trượt: b tt := 50
- Tính ray chịu uốn theo công thức:
(
3 ⋅ PM ⋅ h1 + h2 + h3 + h4 )
σu = 116.701
N
σu :=
8 ⋅ Wr 2
mm
(
KL19 := if σu < σcp2 , "Ray ®¶m b¶o bÒn uèn" , "Ray kh«ng bÒn" )
KL19 = "Ray ®¶m b¶o bÒn uèn"

- Tính uốn cục bộ bản bụng


ray:
σbung = 41.133
P M N
( )
σbung :=
Ltt + 3 ⋅ h1 + h2 + h3 + h4  ⋅ b 3 mm
2

(
KL20 := if σbung < σcpcb2 , "B¶n bông ®¶m b¶o bÒn côc bé", "B¶n bông kh«ng bÒn" )
KL20 = "B¶n bông ®¶m b¶o bÒn côc bé"

2.3 Kiểm tra Bê tông khe:

- Ứng suất ép lên Bê


tông:
σk = 5.876
P M N
( )
σk :=
b 4 ⋅ Ltt + 3 h1 + h2 + h3 + h4 
  mm
2

(
KL21 := if σk < Rσm , "Bª t«ng ®¶m b¶o bÒn" , "Bª t«ng kh«ng bÒn" )
KL21 = "Bª t«ng ®¶m b¶o bÒn"

2.4 Kiểm tra bản cánh ray:

- Tính uốn bản cánh ray:

 ( b4 − b 3 ) 
2
 
 2 
N
σcanh := 3 ⋅ σk ⋅ σcanh = 101.541 2
2 mm
h4

(
KL22 := if σcanh < σcpcb2 , "B¶n c¸nh ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n c¸nh kh«ng bÒn" )
KL22 = "B¶n c¸nh ®¶m b¶o bÒn"

2.5. Kiểm tra ép mặt khe:

- Ứng suất ép mặt cho phép của vật liệu chế tạo tấm tỳ thanh trượt:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 33
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

σT31 ⋅ C ⋅ γc N/mm2
σemcp :=
γm ⋅ γn

Vật liệu chế tạo tấm tỳ thanh trượt là thép SUS 304 có: σT31 = 205 N/mm2

Hệ số chuyển tiếp vật liệu: C := 1.5

Hệ số điều kiện làm việc: γc := 0.5

Hệ số tin cậy của vật liệu: γm := 1.05

Hệ số tin cậy theo chức năng: γn := 1.4

σT31 ⋅ C ⋅ γc
 N 
σemcp := σemcp = 104.592  2
 mm 
γm ⋅ γn

- Ép mặt tấm tỳ do thanh trượt:


Diện tích chịu ép mặt: S := Ltt ⋅ btt = 2.5 × 10
4 (mm2)
Ứng suất ép mặt:
 N 
 2
= 56.435  mm 
PM
σemt :=
S

(
KL23 := if σemt < σemcp , "ThÐp khe ®¶m b¶o chÞu Ðp" , "ThÐp khe kh«ng ®¶m b¶o chÞu Ðp" )
KL23 = "ThÐp khe ®¶m b¶o chÞu Ðp"

TÀI LIỆU THAM KHẢO

(1) : Các quy trình thiết kế chính-Tiêu chuẩn nhà máy CTM 00117794-2-11-95.

(2) : Sổ tay thiết kế cơ khí T1 - Nxb Khoa Học Kỹ Thuật.

(3) : МЕТОДИКА РАСЧЕТА ПОЦОС СОРОУДЕРЖИВАЮЩИХ РЕШЕОК НА

УСТОЙЧИВОСТЬ

(4) : Chỉ dẫn tính toán tôn bản mặt-TC-N-03

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 34
PLTT CKTC Cửa nhận nước

You might also like