Professional Documents
Culture Documents
PHỤ LỤC SỐ 2:
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CƠ KHÍ
THỦY CÔNG CỬA NHẬN NƯỚC
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 1
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+) Số lượng bộ secxi: 05
+) Vật liệu chế tạo thanh lưới và khung chịu lực của lưới chắn rác:
Thép Q345B theo tiêu chuẩn GB/T 1591 - 2008 hoặc vật liệu có cơ tính tương đương .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 2
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Hàn thép Q345B dùng que hàn loại E7018 theo AWS hoặc tương đương
Kết cấu thép được chế tạo bằng thép Q345B có: Rb1 := 470 − 630 N/mm2
N
Giới hạn bền : Rb2 := 400 − 510 2
mm
Giới hạn chảy:
N
Với chiều dày : d ≤ 25 RC := 245 2
mm
mm
3
N
25 < d RC := 225 2
mm
mm
4
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 3
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ứng suất kéo nén cho phép σp45 := 0.5R c45 σp45 = 180 N/mm2
Ứng suất cắt cho phép τp45 := 0.57σp45 τp45 = 102.6 N/mm2
a) Lực và tải trọng chính tác dụng lên lưới chắn rác.
Khi làm việc lưới chắn rác chịu các lực và tải trọng tác dụng lên như sau:
+) Áp lực nước thuỷ tĩnh, thuỷ động, áp lực sóng khi bão.
+) Trọng lượng bản thân của lưới chắn rác.
b) Áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên lưới chắn rác Q.
Các thông số cơ bản của lưới chắn rác:
+) Chiều cao mực nước chênh lệch giữa thượng lưu và hạ lưu: ∆Ha := 3000 mm
−5
γ := 10
N
+) Trọng lượng riêng của nước: 3
mm
Tải trọng tĩnh tác dụng lên một phân đoạn lưới chắn rác được tính theo công thức:
5
Q := ∆Ha ⋅ γ ⋅ Lot ⋅ hc Q = 7.379 × 10 N
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 4
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tải trọng phân bố lên phân đoạn lưới chắn rác được tính như sau:
q = 0.03
N
q := ∆Ha ⋅ γ
2
Dựa trên sơ đồ ta tính được tải trọng phân bố theo chiều dài của dầm: mm
q 1 := q ⋅ c +
a
q 1 = 27.75
N
2 mm
q 2 = 31.5
N
q 2 := q ⋅ a
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên mỗi dầm được tính toán như nhau:
mm
5
Q 2 := q 2 ⋅ Lot Q 2 = 2.672 × 10 N
Kết cấu khung lưới gồm có 03 dầm ngang, với khoảng cách giữa các dầm là 1050 (mm)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 5
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lr Lot
M := q 2 ⋅ Lot ⋅ 8
M = 3.133 × 10
4 8
− N.mm
6 3
Wyc = 2.785 × 10
M
Wyc := mm
σp
4
3 2
Fyc = 4.167 × 10
Q2
Fyc := mm
τp
4
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 6
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
d3 h2 d1 d3 π ⋅ d1
2
h2 ⋅ b 2 ⋅ + + h2 + ⋅
2 2 2
+
2 4
xo := xo = 339.701
π 2 2
mm
4 1
⋅ d + d3 + h2 ⋅ b 2
F2 := b 2 ⋅ h2 3 2
F2 = 7.1 × 10 mm
2
d3 ⋅ π 3 2
F3 := F3 = 6.362 × 10
4
mm
4 2
Ft := F1 + F2 + F3 Ft = 1.731 × 10 mm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 7
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
h2 d1 h2 d3
st := −F1 ⋅ + F2 ⋅ 0 + F3 ⋅ + 6
st = 1.044 × 10
2 2 2 2
+
Trục trung tâm của dầm cách trục ban đầu 2 khoảng cách là y, được tính:
y = 60.299
st
y :=
Ft
3
b 2 ⋅ h2 8 4
J2 := J2 = 2.983 × 10
12
mm
4
d3 ⋅ π 6 4
J3 := J3 = 3.221 × 10
64
mm
y1 = 450.299
d1 h2
y1 := + +y
2 2
mm
y3 = 339.701
h2 d3
y3 := + −y
2 2
mm
2 2 2 9 4
Jt := J1 + F1 ⋅ y1 + J2 + F2 ⋅ y + J3 + F3 ⋅ y3 Jt = 1.843 × 10 mm
yxn = 384.701
h2
yxn := −y + + d3
2
mm
6 3
wd = 4.791 × 10
Jt
wd := mm
yxn
σ = 65.407
M N
σ :=
wd 2
mm
KL1 := if σ < σp , "DÇm ®¶m b¶o bÒn uèn" , "DÇm kh«ng ®¶m b¶o bÒn uèn"
4
KL1 = "DÇm ®¶m b¶o bÒn uèn"
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 8
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
τcat = 46.066
1.5Q 2 N
( )
τcat :=
b 2 ⋅ h2 + d1 + d3 2
mm
KL2 := if τcat < τp , "§Çu dÇm ®¶m b¶o cắt" , "§Çu dÇm kh«ng ®¶m b¶o bÒn"
4
KL2 = "§Çu dÇm ®¶m b¶o cắt"
Kết luận: Kết cấu dầm ngang chính đã lựa chọn đảm bảo độ bền
a) Sơ đồ chịu tải.
Lực tác dụng lên các thanh lưới phân bố đều, sơ đồ phân bố lực trên
từng thanh lưới như trên hình vẽ:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 9
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Khoảng cách lớn nhất giữa các ống lồng : Ltr := 525 mm
Khi đó tải trọng phân bố đều theo chiều dài thanh lưới là:
q tl = 5.4
N
q tl := q ⋅ t
mm
Mômen tại vị trí gối:
2
q tl ⋅ c 5
M 1 := M 1 = 4.32 × 10
2
N.mm
M max :=
q tl
(2
⋅ a − 4⋅ c )
2
M max = 3.122 × 10
5
8
N.mm
Wt :=
(3
h⋅ b − d
3 ) Wt = 1.543 × 10
4 3
6⋅ b
mm
M1
σ1 :=
σ1 = 27.994
N
2
Wt
σmax = 20.23
Mmax N
σmax :=
Wt 2
mm
Ứng suất giới hạn của thanh lưới (Theo quyển :(1):
Ltr
σcr := 0.6 R C ⋅ 1.23 − 0.0153 = 88.337
N
1 h
2
mm
KL3 := if σmax < σp , "Thanh l−íi ®¶m b¶o bÒn" , "Thanh l−íi kh«ng ®¶m b¶o bÒn"
1
KL3 = "Thanh l−íi ®¶m b¶o bÒn"
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 10
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3 3 3
q ⋅ c ⋅ ( 4 ⋅ a + 3 ⋅ c) q⋅c ⋅a q⋅a ⋅c −4
fd := + − fd = 1.211 × 10
24 ⋅ E ⋅ Jx 12 ⋅ E ⋅ Jx 24 ⋅ E ⋅ Jx
mm
(
KL4 := if fmax < fcp , "Thanh l−íi ®¶m b¶o ®é vâng" , "Thanh l−íi kh«ng ®¶m b¶o ®é vâng" )
KL4 = "Thanh l−íi ®¶m b¶o ®é vâng"
Khoảng cách lớn nhất giữa các thanh giằng ngang để đảm bảo cho thanh lưới ổn định là:
l gh := 70 ⋅ h = 700 mm
(
KL5 := if l max ≤ l gh , "Thanh l−íi æn ®Þnh" , "Thanh l−íi kh«ng æn ®Þnh" )
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 11
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Jny := Jnz
Tải trọng lên một thanh ứng với tiêu hao ổn định, được xác định theo công thức:
+ 0.82
Ky
2
Kh
1.5 ⋅ Kx ⋅ t 5
Pod := 0.89 ⋅ Ky ⋅ Kψ + Pod = 4.278 × 10
K ⋅ t2 Ky
⋅ N
x + 0.23
K + 6 Kh
c
n = 27.8
Pod
n :=
Ptt
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 12
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lực nâng lưới chắn rác được xác định theo công thức:
Q n := nG ⋅ G + nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ f1 + f2 ( )
Trong đó:
nG - Hệ số tải trọng Tra trong quyển: (2) nG := 1.1
4
G - Trọng lượng lưới chắn rác+dầm nâng G := 14 ⋅ 10 N
f1 - Hệ số ma sát giữa cụm đàn hồi và chi tiết đặt sẵn. f1 := 0.5
Q n := nG ⋅ G + nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ f1 + f2 ( ) Q n = 2.02 × 10
5
N
Trong đó:
(
Q 3 := nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ f1 + f2 ) Q 3 = 4.8 × 10
4
N
5
Q 3h := G ⋅ ng1 Q 3h = 1.26 × 10
(
KL6 := if Q 3h > Q 3 , "L−íi ch¾n r¸c tù h¹" , "L−íi ch¾n r¸c kh«ng tù h¹" )
KL6 = "L−íi ch¾n r¸c tù h¹"
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 13
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Htt := 14170 mm
Chiều cao thông thuỷ:
Ở đây ta chọn vật liệu để chế tạo là thép Q235B theo tiêu chuẩn GB 700 - 2006
Ứng suất cho phép kéo, nén, uốn của thép:
σ := 0.5 ⋅ Rc
σcb := 0.75 ⋅ Rc
Với các bề dày khác nhau thì ứng suất của thép là:
N
δ1 ≤ 16 Rc1 := 235 σ1 := 117.5 τc1 := 66.975 σcb1 := 176.25 2
mm
N
δ2 := 16 ÷ 35 Rc2 := 225 σ2 := 112.5 τc2 := 64.125 σcb2 := 168.75 2
mm
Sức bền tính toán của bê tông khi nén tại chỗ:
N
Với bê tông mác 200 có sức bền tính toán của bê tông khi nén tại chỗ là: Rσm := 9 2
mm
3. Que hàn
- Với vật liệu thép Q235B ta dùng que hàn E6013 theo tiêu chuẩn AWS, kim loại đắp
có các chỉ tiêu cơ lý:
N
σc := 330 2
mm
Giới hạn chảy nhỏ nhất:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 14
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Khe lưới chắn rác+ gầu vớt rác chịu tác động của lưới và gầu vớt rác truyền tới tại vị trí các
thanh trượt, lực tác dụng lớn nhất do thanh trượt truyền tới là: Ptt
- Cột nước tính toán : Ht := 3000 ( mm)
- Chiều cao một phân đoạn lưới chắn rác: ht := 2900 ( mm)
−5 N
- Trọng lượng riêng của nước: γ := 10 3
mm
Áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên một phân đoạn lưới chắn rác:
5
P := γ ⋅ Ht ⋅ ht ⋅ Lt = 7.771 × 10 ( N)
3
- Cột nước: Ht = 3 × 10 ( mm)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 15
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
= 3.957 N
Ptt
σep :=
b + 2 h + h ⋅ tan π ⋅ L + 2 h + h ⋅ tan π 2
tt ( 1 2 ) tt ( 1 2 ) mm
4 4
(
KL7 := if σep < Rσm , "Bª t«ng ®¶m b¶o Ðp mÆt " , "Bª t«ng kh«ng ®¶m b¶o Ðp mÆt" )
Ứng suất ép mặt cho phép của vật liệu chế tạo tấm tỳ thanh trượt:
R c1 ⋅ C ⋅ γc N/mm2
σemcp :=
γm ⋅ γn
Vật liệu tấm tỳ thanh truợt là thép SUS304 có giới hạn chảy: Rc3 := 205 N/mm2
Hệ số chuyển tiếp vật liệu: C := 1.5
R c3 ⋅ C ⋅ γc
N
σemcp := σemcp = 104.592 2
mm
γm ⋅ γn
N
= 7.123 2
Ptt
σemt :=
mm
S
(
KL8 := if σemt < σemcp , "ThÐp khe bÒn Ðp mÆt " , "ThÐp khe kh«ng bÒn Ðp mÆt" )
1. THÔNG SỐ CHÍNH:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 16
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. MÔ TẢ THIẾT BỊ:
- Cửa van sửa chữa cửa nhận nước là loại cửa van phẳng trượt, cửa van gồm có 3 phân đoạn
- Mỗi phân đoạn có các dầm ngang chính với chiều cao dầm thay đổi, có bốn 4 thanh trượt tỳ trên khe
- Các gioăng bên có tiết diện chữ P rỗng trong, và gioăng đáy làm bằng cao su tấm.
3. VẬT LIỆU CHẾTẠO :
- Thép chế tạo các bộ phận cửa van: thép Q345B theo tiêu chuẩn GB/T 1591-2008.
- Kết cấu mối hàn theo TCVN 1691-75 hoặc ГОСТ 5264-80
- Que hàn E7018 theo AWSA5 hoặc tương đương
3.2. Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo
- Kết cấu thép được chế tạo bằng thép Q345B i := 1 .. 3 Rb := 470 − 630 N/mm2
có:
Chiều dày: δ1 ≤ 16 mm RC := 345 N/mm2
1
16 < δ2 ≤ 35 mm RC := 325 N/mm2
2
35 < δ3 ≤ 50 mm RC := 295 N/mm2
3
Ứng suất cho phép đối với tải trọng bình thường:
172.5
162.5
147.5
92.625
84.075
Ứng suất cho phép đối với tải trọng đặc biệt:
øng suất kéo nén cho phép: σpdb := 0.75 ⋅ RC σpdb = N/mm
i i i 2
258.75
243.75
221.25
138.938
126.112
fcp = 6.96
Lb
fcp :=
1000
mm
3
Nhịp tính toán cửa van: Lr := LOT + 2 ⋅ 75 Lr = 6.61 × 10 mm
Chiều cao tính từ ngưỡng đáy đến gioăng
HC := 3000
đỉnh phân đoạn dưới:
mm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 18
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
V := 37.2
m
- Vận tốc gió trung bình lớn nhất tại vùng dự án:
- Đà gió, khoảng cách đến bờ đối diện
s
F := 620.6 m
1.1 0.45
hw := 0.00086 ⋅ V ⋅F = 0.83 m
- Cột nước thiết kế với tổ hợp tải trọng tính toán bình thường:
( )
3 4
Hcb := Hdbt + hw ⋅ 10 = 2.563 × 10 mm
- ¸p lực thuỷ tĩnh tác động lên phân đoạn dưới:
1
( )
6
Pcb := ⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hcb − HC ⋅ HC ⋅ Lr Pcb = 4.785 × 10
2
N
g := 9.81
m
Hằng số gia trọng
2
Hệ số động đất, vùng địa chấn cấp VI
s
kdd := 0.07
Chu kỳ động đất τdd := 1
kdd0.1 s
Cột nước từ móng công trình Hm := Zdbt − Zm Hm = 27.8 m
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 19
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7 ⋅ kdd ⋅ Hm ⋅ Hdbt
Cột nước thuỷ động theo West eguard: Hdd := Hdd = 1.608
8
m
(
Hdb1 := Hdbt + hw + hd + Hdd ⋅ 10 ) 3
Hdb1 = 2.742 × 10
4
mm
¸p lực tác động lên phân đoạn dưới:
1
(
Pdb1 := ⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hdb1 − HC ⋅ HC ⋅ Lr
2
) Pdb1 = 5.14 × 10
6
N
( )
Hdb2 := Zltk − Znd ⋅ 10 = 2.99 × 10
3 4
Như vậy, ta thấy tổ hợp đặc biệt số 2 là nguy hiểm hơn tổ hợp đặc biệt số 1.
Do đó ta kiểm tra kết cấu của cửa van theo tổ hợp tải trọng đặc biệt số 2.
5. TÍNH TOÁN KẾT CẤU CỬA VAN
Tính toán kiểm tra kết cấu cửa van cho phân đoạn dưới cùng, các phân đoạn khác lấy giống phân
đoạn 1
Chiều cao tính từ đệm đáy Séc xi đến đỉnh Séc xi: HC := 3000 mm
4
Tổ hợp tải trọng cơ bản: HTcb := Hcb = 2.563 × 10 mm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 20
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Tổ hợp tải trọng đặc biệt:Pdb1 := ( )
⋅ γ ⋅ 2 ⋅ HTdb1 − HC ⋅ HC ⋅ Lr Pdb1 = 5.632 × 10
6
N/mm2
2
= 2.612
a11
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số: α11 := 8.314
b11
2
Tổ hợp tải trọng cơ bản: σcb1 := 6 ⋅ p cb1 ⋅ α11 ⋅ σcb1 = 87.727 N/mm2
10 ⋅ δd11
b 11
2
Tổ hợp tải trọng đặc biệt:σdb1 := 6 ⋅ p db1 ⋅ α11 ⋅ σdb1 = 102.781 N/mm2
10 ⋅ δd11
KL9 := if σcb1 < σp , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n mÆt kh«ng bÒn"
1
KL9 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"
KL10 := if σdb1 < σpdb , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n mÆt kh«ng bÒn"
1
KL10 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 21
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
p cb2 := HTcb1 −
150
⋅γ p cb2 = 0.256 N/mm2
2
Tổ hợp tải trọng cơ bản:
p db2 := HTdb1 −
150
Tổ hợp tải trọng đặc biệt: ⋅γ p db2 = 0.298 N/mm2
2
+ Chiều cao ô bản mặt: b 12 := 150 mm
+ Chiều rộng ô bản mặt: a12 := 6960 mm
b11
2
Tổ hợp tải trọng cơ bản: σcb2 := 6 ⋅ p cb2 ⋅ α12 ⋅ σcb2 = 135.441 N/mm2
10 ⋅ δd11
b 11
2
Tổ hợp tải trọng đặc biệt:σdb2 := 6 ⋅ p db2 ⋅ α12 ⋅ σdb2 = 158.074 N/mm2
10 ⋅ δd11
KL11 := if σcb2 < σp , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n mÆt kh«ng bÒn"
1
KL11 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"
KL12 := if σdb2 < σpdb , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n mÆt kh«ng bÒn"
1
KL12 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"
3
Khoảng cách giữa hai dầm biên: Lb = 6.96 × 10 mm
3
Khoảng cách tâm gioăng chắn nước bên: Lr = 6.61 × 10 mm
Chọn khoảng cách bố trí các dầm: i := 1 .. 3 mm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 22
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
( B11 + B12)
Hdn1 := Hdn1 = 975
2
mm
2 2
B 12 3
Hdn1 := + B 13 Hdn1 = 1.038 × 10
3 2 3 mm
Cột nước tác dụng lên các dầm:
4
Tổ hợp tải trọng cơ bản:Hdcb := HTcb Hdcb = 2.563 × 10 mm
1 1
Tổ hợp tải trọng đặc biệt:
Hddb := HTdb Hddb = 2.99 × 10
4
mm
1 1
B11 4
Tổ hợp tải trọng cơ bản:Hdcb := HTcb − B10 − Hdcb = 2.464 × 10
2
mm
2 2
1
Tổ hợp tải trọng đặc biệt:q db := ⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hddb − Hdn1 ⋅ Hdn1
N
i 2 i i i mm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 23
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lr Lr
Tổ hợp tải trọng đặc biệt: M db := q db ⋅ ⋅ Lb −
i 4 2
N.mm
i
Tính chọn tiết diện mặt cắt dầm: để đơn giản ta chọn các dầm số 1, 2, 3, 4 như nhau.
Với dầm 1 chịu momen lớn nhất, ta tính chọn tiết diện cho dầm 1 rồi lấy tiết diện cho các dầm còn lạ
Lựa chọn các thông số của dầm như sau:
hm1 := δd11 mm
3
Fd11 := b d11 ⋅ hd11 Fd11 = 8.75 × 10 mm2
4
Fd12 := b d12 ⋅ hd12 Fd12 = 1.6 × 10 mm2
= 13.92 v1 := 0.035
Lb
Tra bảng:
B10
= 7.138 v2 := 0.053
Lb
Hdn1
2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 24
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 2 ( như hình vẽ):
hd11 hd12 hd12 hm1
⋅F − ⋅F
5
sxd1 = −8.45 × 10
2 2 d11 2 2 m1
sxd1 := + +
y1 = −23.991
sxd1
y1 := mm
Fd1
hm1 hd12
3 2
b m1 ⋅ hm1
+ − y1 ⋅ Fm1
9
Jm1x = 2.975 × 10
2
Jm1x := +
12 2
mm4
9
Jd1x := Jd11x + Jd12x + Jm1x Jd1x = 6.406 × 10 mm4
Khoảng cách xa nhất:
yxn1 = 501.009
hd12
yxn1 := hd11 + + y1
2
mm
7
Wd1 = 1.279 × 10
Jd1x
Wd1 := mm3
Ứng suất trên các dầm ngang:
yxn1
i := 1 .. 3
Mcb
i
Tổ hợp tải trọng cơ bản: σcb := N/mm
i Wd1 2
( )
KL13 := if max σcb < σp , "DÇm ®¶m b¶o bÒn" , "DÇm kh«ng bÒn"
2
KL13 = "DÇm ®¶m b¶o bÒn"
( )
KL14 := if max σdb < σpdb , "DÇm ®¶m b¶o bÒn" , "DÇm kh«ng bÒn"
2
=
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 25
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kiểm tra ứng suất cắt tại đầu dầm ngang chính:
τddcb = τdddb =
i i
87.272 102.099
82.803 97.443
84.441 100.018
( 2
)
KL15 := if max τddcb ≤ τp , "DÇm chÝnh bÒn c¾t ®Çu dÇm" , "Kh«ng bÒn"
KL15 = "DÇm chÝnh bÒn c¾t ®Çu dÇm"
( 2
)
KL16 := if max τdddb ≤ τpdb , "DÇm chÝnh bÒn c¾t ®Çu dÇm" , "Kh«ng bÒn"
KL16 = "DÇm chÝnh bÒn c¾t ®Çu dÇm"
2
Mcb ⋅ Lb
5 1
f1 := ⋅
48 E ⋅ Jd1x f1 = 5.624 mm
fcp = 6.96
Lb
fcp :=
1000
mm
(
KL17 := if f1 < fcp , "DÇm ®¶m b¶o ®é vâng" , "Kh«ng ®¶m b¶o ®é vâng" )
KL17 = "DÇm ®¶m b¶o ®é vâng"
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 26
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
( ) ( ) ( )
bản:
Pbcb ⋅ B10 + B11 − X 1 + Pbcb ⋅ B10 + B11 + B12 − X 1 − Pbcb ⋅ X 1 − B10
2 3 1
V Bcb :=
F1
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 27
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(
M Ccb := V Acb ⋅ B10 + B 11 − X 1 − Pbcb ⋅ B11
1
) Nmm
(
M Cdb := V Adb ⋅ B10 + B11 − X 1 − Pbdb ⋅ B11
1
)
Momen lớn nhất tác dụng lên dầm biên:
Tổ hợp tải trọng cơ bản: M bcb := max( MAcb , MBcb , MCcb)M bcb = 5.758 × 108 Nmm
Tổ hợp tải trọng đặc biệt:M bdb := max( M Adb , M Bdb , M CdbM
) bdb = 6.786 × 10 Nmm
8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 28
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng: = −31.118
sxdb1
ydb1 := y mm
Fdb1 db1
hdb11 hdb12
3 2
b db11 ⋅ hdb11
+ + ydb1 ⋅ Fdb11
8
Jdb11x = 8.488 × 10 mm4
Jdb11x := +
12 2 2
3
b db12 ⋅ hdb12 2 8
Jdb12x := + ydb1 ⋅ Fdb12 Jdb12x = 3.988 × 10
12
hmd1 hdb12
3 2
b md1 ⋅ hmd1
+ − ydb1 ⋅ Fmd1Jmd1x = 8.266 × 10 mm4
8
Jmd1x := +
12 2 2
9
Jdb1x := Jdb11x + Jdb12x + Jmd1x Jdb1x = 2.074 × 10 mm4
yxnd1 = 381.118
hdb12
yxnd1 := hmd1 + − ydb1
2
mm
(
KL18 := if Wbcb < Wdb1 , "DÇm biªn ®ñ bÒn" , "Kh«ng ®ñ bÒn" )
KL18 = "DÇm biªn ®ñ bÒn"
Lực nâng cửa van được xác định theo công thức:
(
Q n := nG ⋅ G + nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ fp + 0.5 f1 + f2
)
Trong đó:
nG - Hệ số tải trọng nG := 1.1
4
G - Trọng lượng cửa van + dầm nâng G := 14 ⋅ 10 N
Pp - Lực tác dụng lên cơ cấu đẩy (theo tài liệu 100TΠ3: Bảng tra lực tác dụng lên cụm
fp Hệ số ma sát của thép với thép tại thanh giằng ngược. fp := 0.5
f-1 Hệ số ma sát tại các phần đỡ-hành trình cửa van. f1 := 0.5
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 29
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(
Q n := nG ⋅ G + nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ fp + 0.5 f1 + f2 )
5
Q n = 1.816 × 10
N
Dùng chung móc nâng cầu trục chân dê Đập tràn 2x15T Q CT := 4 ⋅ 10
5
N
Q 3 ≤ Q 3h
Trong đó:
(
Q 3 := nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ fp + 0.5 f1 + f2 )
4
Q 3 = 2.76 × 10
N
+) Vật liệu thép bọc khe van là thép Q235B theo tiêu chuẩn GB/T 700-2006
Chiều dày Giới hạn chảy Giới hạn bền kéo
+) Thép tỳ gioăng làm bằng thép không gỉ SUS304 theo tiêu chuẩn JIS G 4304–2012
Chiều dày Giới hạn chảy Giới hạn bền kéo
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 30
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ứng suất kéo nén cho phép σcp1 := 0.68 ⋅ σT11 σcp1 = 159.8
N
2
mm
Ứng suất cắt cho phép τcp1 := 0.39 ⋅ σcp1 τcp1 = 62.322
N
2
mm
Ứng suất kéo nén cho phép σcp2 := 0.68 ⋅ σT12 σcp2 = 153
N
2
mm
Ứng suất cắt cho phép τcp1 := 0.39 ⋅ σcp2 τcp1 = 59.67
N
2
mm
Ứng suất cục bộ của thép: σcpcb2 := 0.76 ⋅ σT12 σcpcb2 = 171
N
2
mm
+) Vật liệu thép SUS304
Ứng suất kéo nén cho phép σcp3 := 0.68 ⋅ σT31 σcp3 = 139.4
N
2
mm
Ứng suất cắt cho phép τcp3 := 0.39 ⋅ σcp3 τcp3 = 54.366
N
2
mm
- Que hàn E6013 theo tiêu chuẩn AWS hoặc tương đương
- Que hàn E308, E309 theo tiêu chuẩn AWS hoặc tương đương
+) Bê tông mác 250
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên khe van sửa chữa đặt tại vị trí các thanh tỳ:
Áp lực lớn nhất tác dụng lên một thanh tỳ theo phụ lục tính toán cửa van sửa chữa :
6
V Acb = 1.411 × 10
6
PM := V Acb = 1.411 × 10 N
2. Kiểm tra bền khe van:
2.1 Chọn kết cấu khe phía chịu lực như hình vẽ:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 31
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b 1 := 90 h1 := 10 mm
b 2 := 500 h2 := 20
x
mm
b 3 := 20 h3 := 350 mm
x0
b 4 := 140 h4 := 25 mm
F1 := b 1 ⋅ h1 F1 = 900 (mm2)
4
F2 := b 2 ⋅ h2 F2 = 1 × 10
(mm2)
3
F3 := b 3 ⋅ h3 F3 = 7 × 10 (mm2)
3
F4 := b 4 ⋅ h4 F4 = 3.5 × 10 (mm2)
y
- Tổng diện tích chịu lực:
4
Fr := F1 + F2 + F3 + F4 Fr = 2.14 × 10 mm2
- Xác định trục trung tâm của dầm, lấy trục ban đầu trùng với tâm của thanh số 3:
- Xác định trục trung tâm của dầm:
Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 3 ( như hình vẽ):
h1 h3 h2 h3 h3 h4
+ h2 + ⋅ F1 + + ⋅ F2 − + ⋅ F4 sx = 1.374 × 10
6
2 2 2 2 2 2
sx := mm
yk = 64.194
sx
yk := mm
Fr
h1
3 2
b 1 ⋅ h1
+ − yk ⋅ F1
7 4
J1x = 1.661 × 10
h3
2
J1x := + h2 +
12 2
mm
h2 h3
3 2
b 2 ⋅ h2
+ − yk ⋅ F2
8 4
J2x = 1.463 × 10
2
J2x := +
12 2
mm
3
b 3 ⋅ h3
J3x :=
12
( )2 ⋅ F3
+ yk J3x = 1.003 × 10
8
mm
4
h3 h4
3 2
b 4 ⋅ h4
+ − − yk ⋅ F4
8 4
J4x = 2.219 × 10
2
J4x := −
12 2
mm
8 4
Jx := J1x + J2x + J3x + J4x Jx = 4.851 × 10 mm
ykxn = 264.194
h3
ykxn := h4 + + yk
2
Khoảng cách xa nhất: mm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 32
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(
KL20 := if σbung < σcpcb2 , "B¶n bông ®¶m b¶o bÒn côc bé", "B¶n bông kh«ng bÒn" )
KL20 = "B¶n bông ®¶m b¶o bÒn côc bé"
(
KL21 := if σk < Rσm , "Bª t«ng ®¶m b¶o bÒn" , "Bª t«ng kh«ng bÒn" )
KL21 = "Bª t«ng ®¶m b¶o bÒn"
( b4 − b 3 )
2
2
N
σcanh := 3 ⋅ σk ⋅ σcanh = 101.541 2
2 mm
h4
(
KL22 := if σcanh < σcpcb2 , "B¶n c¸nh ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n c¸nh kh«ng bÒn" )
KL22 = "B¶n c¸nh ®¶m b¶o bÒn"
- Ứng suất ép mặt cho phép của vật liệu chế tạo tấm tỳ thanh trượt:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 33
PLTT CKTC Cửa nhận nước
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Dự án thủy điện Bó Sinh
Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
σT31 ⋅ C ⋅ γc N/mm2
σemcp :=
γm ⋅ γn
Vật liệu chế tạo tấm tỳ thanh trượt là thép SUS 304 có: σT31 = 205 N/mm2
σT31 ⋅ C ⋅ γc
N
σemcp := σemcp = 104.592 2
mm
γm ⋅ γn
(
KL23 := if σemt < σemcp , "ThÐp khe ®¶m b¶o chÞu Ðp" , "ThÐp khe kh«ng ®¶m b¶o chÞu Ðp" )
KL23 = "ThÐp khe ®¶m b¶o chÞu Ðp"
(1) : Các quy trình thiết kế chính-Tiêu chuẩn nhà máy CTM 00117794-2-11-95.
УСТОЙЧИВОСТЬ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 2. 34
PLTT CKTC Cửa nhận nước