You are on page 1of 25

Dự án thủy điện Bó Sinh

Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHỤ LỤC SỐ 3
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CƠ KHÍ THỦY
CÔNG HẠ LƯU NHÀ MÁY

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 1
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A. CỬA VAN SỰ CỐ HẠ LƯU

1. MÔ TẢ THIẾT BỊ.

- Cửa van sự cố hạ lưu là cửa van phẳng bánh xe có kết cấu hàn.
- Tôn bản mặt được đặt ở phía thượng lưu của cửa van. Tôn mặt được hàn với dầm chính, dầm dọ
dầm ngang bằng đường hàn liên tục.
- Cửa van gồm 02 phân đoạn, Trên mỗi phân đoạn gồm 04 bánh xe vận hành, 04 bánh xe cữ

- Vận hành cửa van bằng tời nâng.


2. CÁC THÔNG SỐ CHÍNH:

Số lượng cửa van: 2


Mực nước thượng lưu lớn nhất: Ztlmax := 398.05 m
Mực nước DBT: Zdbt := 395.00 m
Mực nước hạ lưu nhỏ nhất: Zhlmin := 376.07 m
Mực nước hạ lưu lớn nhất: Zhlmax := 389.30 m
Cao trình ngưỡng đáy: Znd := 367.71 m
Chiều rộng thông thuỷ: LOT := 6580 mm
Chiều cao thông thuỷ: HOT := 6580 mm
Chiều rộng toàn bộ cửa van: Bcv := 7801 mm
Hdbt := ( Zdbt − Znd) ⋅ 10
3 4
Cột nước DBT thuợng lưu: Hdbt = 2.729 × 10 mm
Htlmax := (Ztlmax − Znd) ⋅ 10
3 4 mm
Cột nước thuợng lưu lớn nhất: Htlmax = 3.034 × 10
Hhlmax := ( Zhlmax − Znd) ⋅ 10
3
Cột nước hạ lưu lớn nhất: Zhlmax = 389.3 mm
Hhlmin := (Zhlmin − Znd) ⋅ 10
3 3
Cột nước hạ lưu nhỏ nhất: Hhlmin = 8.36 × 10 mm
3
Nhịp tính toán phía thượng lưu: Lrtl := LOT + 2 ⋅ 75 Lrtl = 6.73 × 10 mm
3
Nhịp tính toán phía hạ lưu: Lrhl := LOT + 2 ⋅ 215 Lrhl = 7.01 × 10 mm
−5
Trọng lượng riêng của nước: γ := 10 N/mm3

3. VẬT LIỆU CHẾ TẠO VÀ ỨNG SUẤT


3.1. Vật liệu
a. Thép chế tạo các bộ phận cửa van: thép Q345B theo tiêu chuẩn GB/T 1591-2008.
b. Trục bánh xe di chuyển và bánh xe cữ, trục treo: thép C45 theo TCVN 1766-75
c. Bánh xe di chuyển: thép đúc C45 theo TCVN 1659-75
d. Các liên kết hàn:
- Kết cấu mối hàn theo TCVN 1691-75 hoặc ГОСТ 5264-80
- Que hàn E7018 theo AWS hoặc tương đương

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 2
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3.2. Ứng suất và độ võng cho phép


- Với thép Q345B có: i := 1 .. 3
+ Chiều dày δ1 ≤ 16 mm Rc := 345 N/mm2
1

16 < δ2 ≤ 35 mm Rc := 325 N/mm2


2

35 < δ3 ≤ 50 mm Rc := 295 N/mm2


3

Ứng suất cho phép đối với tải trọng bình thường:

Ứng suất kéo nén cho phép: σp := Rc ⋅ 0.5 σp = N/mm2


i i i
172.5
162.5
147.5

Ứng suất cắt cho phép: τp := 0.57 ⋅ σp τp = N/mm2


i i i
98.325
92.625
84.075

Ứng suất cục bộ cho phép: σcbbt := 0.76 ⋅ Rc σcbbt = N/mm2


i i i
262.2
247
224.2

Ứng suất cho phép đối với tải trọng đặc biệt:

Ứng suất kéo nén cho phép: σpdb := Rc ⋅ 0.75 σpdb = N/mm2
i i i
258.75
243.75
221.25

Ứng suất cắt cho phép: τpdb := 0.57 ⋅ σpdb τpdb = N/mm2
i i i
147.487
138.938
126.112

Ứng suất cục bộ cho phép: σcbdb := 0.76 ⋅ Rc σcbdb = N/mm2


i i i
262.2
247
224.2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 3
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

224.2

- Thép C45 thường hoá: Rc45 := 360 Rb45 := 610 N/mm2

Ứng suất kéo nén cho phép: σp45 := 0.68 Rc45 σp45 = 244.8 N/mm2

Ứng suất cắt cho phép: τp45 := 0.57σp45 τp45 = 139.536 N/mm2

- Que hàn E7018:


Giới hạn bền: RbE := 482 − 580 N/mm2
Giới hạn chảy: RcE := 399 − 510 N/mm2

Sức bền tính toán của bê tông khi nén tại chỗ:

Rσm := 11
N
Với bê tông mác 250 có sức bền tính toán của bê tông khi nén tại chỗ là:
2
mm
4. LỰC VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CỬA VAN:
Khi vận hành, cửa van chịu tác dụng của các tải trọng chính như sau:
- Áp lực thuỷ tĩnh
- Trọng lượng bản thân cửa van
- Tải trọng từ lực kéo của máy đóng mở

5. TÍNH TOÁN KẾT CẤU CỬA VAN


Cửa van vận hành được chia làm 2 phân đoạn, mỗi phân đoạn gồm 4 bộ bánh xe có kích thước như
dưới đây:
Chiều cao tính toán phân đoạn 1: Hr1 := 3450 mm
Chiều cao tính toán phân đoạn 2: Hr2 := 3450 mm

Cửa van làm việc trong trạng thái nước động, để tính toán tải trọng tác dụng lên cửa van ta chia ra
làm 3 trường hợp tải trọng sau:

lên cửa van trường hợp này được xác định:


- Trường hợp 1: Mực nước thượng lưu lớn nhất và mực nước hạ lưu lớn nhất, cột nước tác dụng

3
Hth1 := Htlmax − Hhlmax Hth1 = 8.75 × 10 mm

- Trường hợp 2: Mực nước dâng bình thường ở thượng lưu và mực nước hạ lưu nhỏ nhất, cột nước
tác dụng lên cửa van trường hợp này được xác định:
4
Hth2 := Hdbt − Hhlmin Hth2 = 1.893 × 10 mm

- Trường hợp 3: Mực nước ở thượng lưu không có và mực nước hạ lưu lớn nhất, cột nước tác
dụng lên cửa van trường hợp này được xác định:
4
Hth3 := Hhlmax Hth3 = 2.159 × 10 mm

Vậy, ta chọn tải trọng tính toán tác dụng lên cửa van trong trường hợp 3 ứng tải trọng đặc biệt.

5.1 Tính toán kết cấu phân đoạn 1

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 4
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5.1.1 Lực tác dụng lên phân đoạn 1

Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên phân đoạn 1:

γ ⋅ ( 2Hth3 − Hr1) ⋅ Hr1 ⋅ Lrtl Ptt1 = 4.612 × 106


1
Ptt1 :=
2
N

Chiều cao từ mặt thoáng đến trọng tâm áp lực thuỷ tĩnh:

( 3Hth3 − 2Hr1)
Hz1 = 1.991 × 104
Hr1
Hz1 := Hth3 − ⋅
3
mm
2Hth3 − Hr1
Tổng cột nước tác dụng lên phân đoạn 1:
Ha1 := Hth3 Ha1 = 2.159 × 104 mm

5.1.2 Tính toán phân đoạn 1


Chọn sơ đồ kết cấu khung phân đoạn như sau:

5.1.2.1. Tính toán tôn bản mặt:


a. Vị trí 1, như hình vẽ, ô ngàm 4 cạnh

+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:

pd11 :=  Ha1 − 500 −


1200 
⋅γ pd11 = 0.205
 
N/mm2
2

+ Chiều cao ô bản mặt: bd11 := 600 mm


+ Chiều rộng ô bản mặt: ad11 := 1500 mm
+ Chọn chiều dày sơ bộ tôn bản mặt: δm1 := 18 mm
+ øng suất tác động lên bản mặt (theo (1)):
ad11
+Hệ số phụ thuộc tỉ số: = 2.5 α11 := 8.31 N/mm2
bd11
+ øng suất tác động lên bản mặt (theo (1)):

 bd11 
2
σmcb1 := 6 ⋅ pd11 ⋅ α11 ⋅   σmcb1 = 113.515 N/mm2
 10 ⋅ δm1 
Tổ hợp tải trọng cơ bản:

(
KL1 := if σmcb1 < σp , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n mÆt kh«ng bÒn"
1 )
=
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 5
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

KL1 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"

b. Vị trí 2, như hình vẽ, ô ngàm 3 cạnh.

+ Chiều cao ô bản mặt: bd12 := 550 mm

+ Chiều rộng ô bản mặt: ad12 := ad11 mm


ad12
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số: = 2.727 α12 := 11.01 N/mm2
bd12
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:

 bd12 
pd12 :=  Ha1 − Hr1 + ⋅γ pd12 = 0.184
 
N/mm2
2
+ øng suất tác động lên bản mặt (theo (1)):

 bd12 
2
Tổ hợp tải trọng cơ bản: σmcb2 := 6 ⋅ pd12 ⋅ α12 ⋅   σmcb2 = 113.577 N/mm2
 10 ⋅ δm1 
(
KL2 := if σmcb2 < σp , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n mÆt kh«ng bÒn"
2 )
KL2 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"

Chiều dày dự phòng han rỉ: εt1 := 2 mm


Chiều dày tôn bản mặt: δd1 := δm1 + εt1 δd1 = 20 mm

5.1.2.2. Tính các dầm ngang chính


Sơ đồ lực tác dụng

Khoảng cách giữa hai dầm biên: Lb1 := 7310 mm


3
Khoảng cách tâm gioăng chắn nước bên: Lrhl = 7.01 × 10 mm
Chọn khoảng cách bố trí các dầm: i := 1 .. 3
B10 := 500 mm Khoảng cách từ ngưỡng đáy đến dầm số 1
B11 := 1200 mm Khoảng cách từ dầm số 1 đến dầm số 2
B12 := 1200 mm Khoảng cách từ dầm số 2 đến dầm số 3
B13 := 550 mm Khoảng cách từ dầm số 3 đến đỉnh
Chiều rộng chịu áp lực của dầm:

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 6
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

B11 3
Hdn1 := B10 + Hdn1 = 1.1 × 10
2
mm
1 1
B11 B12 3
Hdn1 := + Hdn1 = 1.2 × 10
2 2
mm
2 2
B12 3
Hdn1 := + B13 Hdn1 = 1.15 × 10
2
mm
3 3

Cột nước tác dụng lên các dầm:


4
Hh1 := Ha1 Hh1 = 2.159 × 10 mm
1 1
4
Hh1 := Ha1 − Hdn1 Hh1 = 2.049 × 10 mm
2 1 2
4
Hh1 := Ha1 − Hdn1 − Hdn1 Hh1 = 1.929 × 10 mm
3 1 2 3

¸p lực tác dụng lên các dầm

( i)
1
⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hh1 − Hdn1 ⋅ Hdn1
N
qn1 := qn1 =
i 2 i i i mm
231.44
238.68
215.223

Tải trọng tác dụng lên các dầm


Q1 := qn1 ⋅ Lrtl Q1 = N
i i i
1.558·106
1.606·106
1.448·106

Mo men tác dụng lên các dầm:

 Lb1 Lrtl 
 
 4 8 
Mn1 := qn1 ⋅ Lrtl ⋅ − Mn1 = Nmm
i i i
1.536·109
1.584·109
1.429·109

Tính chọn tiết diện mặt cắt dầm: để đơn giản ta chọn các dầm số 1, 2, 3 như nhau.
Với dầm 2 chịu momen lớn nhất, ta tính chọn tiết diện cho dầm 2 rồi lấy tiết diện cho các dầm còn lại

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 7
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Lựa chọn các thông số của dầm như sau:

bd11 := 300 hd11 := 25 mm

bd12 := 16 hd12 := 1000 mm

hm1 := δm1 = 18 mm

Bề rộng bản mặt cùng tham gia chịu lực: Theo tài liệu (1) ta có:
bm1 := (ν01 + ν02) ⋅ Lr

Ta tra được:
Lrhl
Từ: = 5.842 ν01 := 0.058
Hdn1
2

Ta tra được:
Lrhl
= 12.745 ν02 := 0.035
B13
Vậy: bm1 := (ν01 + ν02) ⋅ Lrhl bm1 = 651.93 mm
3
Fd11 := bd11 ⋅ hd11 Fd11 = 7.5 × 10 mm2
4
Fd12 := bd12 ⋅ hd12 Fd12 = 1.6 × 10 mm2
4
Fm1 := bm1 ⋅ hm1 Fm1 = 1.173 × 10 mm2

- Tổng diện tích chịu lực:


4
Fd1 := Fd11 + Fd12 + Fm1 Fd1 = 3.523 × 10 mm2

- Xác định trục trung tâm của dầm ngang chính:


Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 2 ( như hình vẽ ):

 hd11 hd12   hd12 hm1 


sxd1 := −  ⋅ Fd11 +   ⋅ Fm1 6
sxd1 = 2.129 × 10
 2 2   2 2 
+ +

Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng:


sxd1
y1 := y1 = 60.43 mm
Fd1
 hd11 hd12 
3 2
+ + y1 ⋅ Fd11
bd11 ⋅ hd11 9
J d11x = 2.462 × 10
 2 
J d11x := +
12 2
mm4

3
bd12 ⋅ hd12 2 9
J d12x := + y1 ⋅ Fd12 J d12x = 1.392 × 10
12
mm4

 hm1 hd12 
3 2
+ − y1 ⋅ Fm1
bm1 ⋅ hm1 9
J m1x = 2.362 × 10
 2 
J m1x := +
12 2
mm4

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 8
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

9
J d1x := J d11x + Jd12x + J m1x J d1x = 6.216 × 10 mm4
hd12
yxn1 := hd11 + + y1 yxn1 = 585.43
2
Khoảng cách xa nhất: mm

Mô đun chống uốn của dầm: 7


Jd1x
Wd1 := Wd1 = 1.062 × 10 mm3
yxn1
Mn1
Ứng suất trên các dầm ngang:
i
σn := σn = N/mm2
i Wd1 i
144.689
149.216
134.551

(
KL4 := if max ( σn) < σpdb , "DÇm ngang chÝnh ®ñ bÒn" , "DÇm ngang chÝnh kh«ng bÒn"
2 )
KL4 = "DÇm ngang chÝnh ®ñ bÒn"

Kiểm tra ứng suất cắt tại đầu dầm ngang chính:
Diện tích tiết diện chịu cắt:
Fdc1 := bd12 ⋅ (hd12 + hm1 + hd11)
4
Fdc1 = 1.669 × 10 mm2
Q1
τn := 1.5
i
τn =
i 2Fdc1 i
70.002
72.192
65.097

(
KL5 := if max ( τn) < τpdb , "DÇm ngang chÝnh ®ñ bÒn" , "DÇm ngang chÝnh kh«ng bÒn"
2 )
KL5 = "DÇm ngang chÝnh ®ñ bÒn"

Kiểm tra độ võng của dầm:


Mô dun đàn hồi của thép: E := 2.1 ⋅ 10
5 N/mm2
Độ võng tính toán của dầm:
2
Mn1 ⋅ Lb1
5 3
f := ⋅
48 E ⋅ Jd1x f = 6.092 mm

Lb1
fcp := fcp = 9.137
800
mm

KL6 := if (f < fcp , "DÇm ngang chÝnh cã ®é vâng ®¶m b¶o" , "DÇm ngang chÝnh kh«ng bÒn" )

KL6 = "DÇm ngang chÝnh cã ®é vâng ®¶m b¶o"

5.1.2.3. Tính dầm biên


Dầm biên tính toán như một dầm đơn giản gối lên các bánh xe A và B, chịu tác dụng từ các dầm
ngang và tôn bưng mặt.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 9
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Lực tác dụng lên dầm biên: i := 1 .. 3


Q1
i
Pb := Pb =
2
N
i i
7.788·105
8.032·105
7.242·105

Sơ đồ bố trí dầm biên và vị trí các bánh xe:

LC := 700 LAB := 1950 mm

Pb ⋅ ( B10 + B11 + B12 − LC) ...


3
+ Pb ⋅ (B10 + B11 − LC) − Pb ⋅ ( LC − B10)
2 1 6
VB := VB = 1.149 × 10 N
LAB
 3 
 Pb  − VB

6
VA = 1.157 × 10
 i
VA := N
i = 1 
MA := Pb ⋅ ( LC − B10)
8
MA = 1.558 × 10 Nmm
1

M2 := −VA ⋅ (B10 + B11 − LC) + Pb ⋅ B11


8
M2 = −2.226 × 10 Nmm
1

MB := Pb ⋅ ( B10 + B11 + B12 − LC − LAB)


8
MB = 1.811 × 10 Nmm
3

Momen lớn nhất tác dụng lên dầm biên:


Mb := max ( MA , M2 , MB ) 8
Mb = 2.226 × 10 Nmm

Mô men chống uốn yêu cầu:

Mb 6
Wb := Wb = 1.37 × 10 mm3
σp
2

Chọn kích thước dầm biên như sau:

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 10
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

bdb11 := 225 hdb11 := 25 mm

bdb12 := 120 hdb12 := 25 mm

bdb13 := 16 hdb13 := 215 mm

bdb14 := 16 hdb14 := 605 mm

hdm1 := δm1 = 18 bdm1 := 605 mm

D := 180 mm
3
Fdb11 := bdb11 ⋅ hdb11 Fdb11 = 5.625 × 10 mm2
3
Fdb12 := bdb12 ⋅ hdb12 Fdb12 = 3 × 10 mm2
3
Fdb13 := bdb13 ⋅ hdb13 Fdb13 = 3.44 × 10 mm2
3
Fdb14 := bdb14 ⋅ hdb14 Fdb14 = 9.68 × 10 mm2
4 mm2
Fdm1 := bdm1 ⋅ hdm1 Fdm1 = 1.089 × 10

Tổng diện tích chịu lực:


4
Fdb1 := Fdb11 + Fdb12 + 2Fdb13 + 2Fdb14 + Fdm1 Fdb1 = 4.575 × 10 mm2

- Xác định trục trung tâm của dầm ngang chính


Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 4 ( như hình vẽ ):

 hdb11 hdb14   hdb12 hdb14 


sxd1 := −  ⋅ Fdb11 −   ⋅ Fdb12 ...
 2 2   2 2 
+ hdb13 + D + + hdb13 + D +

  hdb13 hdb14   hdb14 hdm1  


+ −  ⋅ Fdb13 +   ⋅ Fdm1
 2 2   2 2  
+D+ +

6
sxd1 = −4.761 × 10 mm3

Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng:


sxd1
ydb1 := ydb1 = −104.057 mm
Fdb1
 hdb11 
3 2
+ + ydb1 ⋅ Fdb11
bdb11 ⋅ hdb11 hdb14
 2 
J db11x := + hdb13 + D +
12 2
mm4

 hdb11 
3 2
+ + ydb1 ⋅ Fdb12
bdb12 ⋅ hdb12 hdb14
 2 
J db12x := + hdb13 + D +
12 2
mm4

 hdb13 
3 2
+ + ydb1 ⋅ Fdb13
bdb13 ⋅ hdb13 hdb14
 2 
J db13x := +D+
12 2
mm4

3
bdb14 ⋅ hdb14
+ ( ydb1) ⋅ Fdb14
2
J db14x :=
12
mm4

 hdm1 hdb14 
3 2
+ − ydb1 ⋅ Fdm1
bdm1 ⋅ hdm1
 2 
J dbm1x := +
12 2
mm4

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 11
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

9
J dbx1 := Jdb11x + J db12x + 2Jdb13x + 2J db14x + J dbm1x J dbx1 = 7.499 × 10 mm4

Khoảng cách xa nhất:


hdb14
yxn1 := hdb11 + hdb13 + D + + ydb1 yxn1 = 618.443
2
mm

Mô đun chống uốn của dầm:

7
Jdbx1
Wd := Wd = 1.213 × 10 mm3
yxn1
6
Mô men chống uốn yêu cầu: Wb = 1.37 × 10 mm3

KL7 := if (Wb < Wd , "DÇm biªn ®ñ bÒn" , "DÇm biªn kh«ng bÒn" )
KL7 = "DÇm biªn ®ñ bÒn"

5.1.2.4. Tính dầm đứng


Dầm đứng được xem như dầm đơn giản tựa trên hai dầm ngang chính:
Tính cho đoạn nguy hiểm nhất là đoạn nằm giữa dầm chính số 1 và dầm chính số 2:

¸p lực tác dụng lên dầm đứng:


Ldp := B11 Lca := ad11
4
Hdp := Ha1 − B10 Hdp = 2.109 × 10 mm
1
qdp := ⋅ γ ⋅ ( 2Hdp − Ldp) ⋅ Lca qdp = 307.35
2
N/mm

Momen uốn:
2
7
Ldp
Mdp := qdp ⋅ Mdp = 5.532 × 10
8
Nmm

Chọn tiết diện dầm đứng như sau:

bdd1 := 150 hdd1 := 10 mm

bdd2 := 10 hdd2 := hd12 mm


3
Fdd1 := bdd1 ⋅ hdd1 Fdd1 = 1.5 × 10 mm2
4
Fdd2 := bdd2 ⋅ hdd2 Fdd2 = 1 × 10 mm2

- Tổng diện tích chịu lực:


4
Fdd := Fdd1 + Fdd2 Fdd = 1.15 × 10 mm2

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 12
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Xác định trục trung tâm của dầm


Lấy trục ban đầu trùng với trục thanh số 2:

 hdd1 hdd2 
sxdd := −  ⋅ Fdd1
 2 2 
+
sxdd = −7.575 × 105 mm3
Trục trung hoà cách trục thanh số 2 một khoảng:

sxdd
yd := yd = −65.87 mm
Fdd
 hdd1 hdd2 
3 2
+ + yd ⋅ Fdd1
bdd1 ⋅ hdd1
J dd1x = 2.893 × 108
 2 
J dd1x := +
12 2
mm4

3
bdd2 ⋅ hdd2 2
J dd2x := + yd ⋅ Fdd2 J dd2x = 8.767 × 108
12
mm4

J ddx := J dd1x + Jdd2x J ddx = 1.166 × 109 mm4

Khoảng cách xa nhất:

hdd2
ydxn := − yd ydxn = 565.87
2
mm

Mô đun chống uốn của dầm:

Wdd = 2.061 × 106


J ddx
Wdd := mm3
ydxn
Ứng suất trên các dầm đứng:

Mdp
σdd := σdd = 26.849
Wdd

(
KL8 := if σdd < σp , "DÇm ®øng ®ñ bÒn" , "DÇm ®øng kh«ng ®ñ bÒn"
1 )
KL8 = "DÇm ®øng ®ñ bÒn"

5.1.2.5. Tính các bộ phận bánh xe


Ở đây ta tính bánh xe ứng với cửa van chịu tải trọng ở trường hợp 2.
Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên phân đoạn 1:

Pth2 := γ ⋅ ( Hdbt − Hhlmin) ⋅ Hr1 ⋅ Lrtl Pth2 = 4.395 × 106 N

Lực lớn nhất tác dụng lên bánh xe

PBXM1 = 1.209 × 106


Pth2
PBXM1 := 1.1 ⋅
4
N

2000
Tốc độ mở van tối đa:
mm
v :=
60 s
Bán kính bánh xe: r bx := 350 mm
Bề rộng tiếp xúc bánh xe lbx := 150 mm

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 13
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hệ số động quan hệ đến tốc độ mở van: ∆ := 1 + 0.2 ⋅ ∆ = 1.007


v
1000
Kiểm tra bánh xe theo độ bền tiếp xúc:

PBXM1 ⋅ E ⋅ ∆ N
σcb1 := 0.418 ⋅ σcb1 = 922.163 2
lbx ⋅ r bx mm

- Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo bánh xe
Rn ⋅ Cd
σpbx :=
γm ⋅ γn

Rn := 600
N
Chọn vật liệu bánh xe là thép C45 có giới hạn bền:
2
Hệ số dịch chuyển khi tiếp xúc điểm:
mm
Cd := 3.4

Hệ số tin cậy của vật liệu: γm := 1.4

Hệ số tin cậy theo chức năng: γn := 1


Rn ⋅ Cd 3
N
σpbx := σpbx = 1.457 × 10 2
γm ⋅ γn mm

KL9 := if (σcb1 ≤ σpbx , "B¸nh xe ®ñ bÒn" , "Kh«ng ®ñ bÒn" )

KL9 = "B¸nh xe ®ñ bÒn"

- Tính trục bánh xe:


Đường kính trục bánh xe: dTbx := 160 mm
2
Ftr = 2.011 × 104
dTbx
Ftr := π ⋅ mm2
4
Diện tích mặt cắt trục:

Khoảng cách hai gối đỡ bánh xe: ltbx := 300 mm


PBXM1 ⋅ ltbx
Ứng suất uốn trên trục: σtbx = 221.319
N
σtbx :=
3 2
4 ⋅ 0.1 ⋅ dTbx mm

4PBXM1 N
Ứng suất cắt: τtbx := τtbx = 80.154 2
3 ⋅ Ftr mm
KL10 := "Trục b¸nh xe ®ñ bÒn" if σtbx < σp45 ∧ τtbx < τp45

"Trôc b¸nh xe kh«ng bÒn" otherwise

KL10 = "Trục b¸nh xe ®ñ bÒn"

6. TÍNH LỰC NÂNG HẠ CỬA VAN

Khi nâng hạ sẽ có hai trường hợp bất lợi nhất tác dụng lên cửa van:
- Trường hợp 1: Mực nước thượng lưu lớn nhất và mực nước hạ lưu lớn nhất.
- Trường hợp 2: Mực nước thượng lưu dâng bình thường và mực nước hạ lưu nhỏ nhất.
Từ đây, ta sẽ tính toán lực nâng hạ cửa van trong từng trường hợp cụ thể. Tuy nhiên, ta sẽ không
tính kiểm tra khả năng tự hạ của cửa van trong trường hợp 1.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 14
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

6.1. Trường hợp 1:


Chiều cao cột nước trước cửa van khi tính toán nâng hạ: H1 := Ztlmax − Zhlmax mm

Chiều cao tính từ gioăng đáy đến tâm gioăng trên HC := 6820 mm

Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên cửa van phía thượng lưu:
1
⋅ γ ⋅ (2Htlmax − HC) ⋅ HC ⋅ Lrtl
7
Ptl1 := Ptl1 = 1.236 × 10
2
N

Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên cửa van phía hạ lưu:
1
⋅ γ ⋅ ( 2Hhlmax − HC) ⋅ HC ⋅ Lrhl
6
Phl1 := Phl1 = 8.692 × 10
2
N

Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên cửa van:


6
PT1 := Ptl1 − Phl1 PT1 = 3.669 × 10 N

6.1.1. Tính lực nâng cửa van.


Lực nâng cửa van: Pn := nG ⋅ ( Gc + Go) + kT ⋅ ( Tx + Ty) + Pck + Pal
5
- Trọng lượng cửa van: Gc := 3.56 ⋅ 10 N
5
- Trọng lượng gia trọng: Go := 1.6 ⋅ 10 N

- Hệ số tăng trọng lượng: nG := 1.1

- Hệ số tăng ma sát: kT := 1.2

⋅ ( μ + f1 ⋅ rtbx)
PT1
- Lực ma sát bánh xe: Tx := N
r bx
Hệ số ma sát lăn của bánh xe trên đường ray μ := 1

Bán kính trục bánh xe r tbx := 80 mm

Hệ số ma sát của bạc: f1 := 0.03

⋅ ( μ + f1 ⋅ r tbx)
PT1 4
Tx1 := Tx1 = 3.564 × 10 N
r bx
- Lực ma sát giữa gioăng chữ P và khe van: Ty1 := Tytl1 + Tyhl1 N

Chiều rộng đệm chắn nước chữ P: bcnP := 50 mm


Hệ số ma sát giữa đệm chữ P và thép khe cửa: fcnP := 0.65
Phía thượng lưu:

Tytl1 := γ ⋅ ( 2 ⋅ Htlmax − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ ( Htlmax − HC) ⋅ Lrtl ⋅ bcnP ⋅ fcnP N
5
Tytl1 = 1.708 × 10 N

Phía hạ lưu:

Tyhl1 := γ ⋅ (2 ⋅ Hhlmax − HC − 140) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ (Hhlmax − HC) ⋅ Lrhl ⋅ bcnP ⋅ fcnP N

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 15
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5
Tyhl1 = 1.139 × 10 N

Vậy:
5
Ty1 := Tytl1 + Tyhl1 Ty1 = 2.848 × 10 N

- Lực hút chân không đáy van: Pck := P0 ⋅ BcnD ⋅ Sck N


−2
+ Áp lực chân không tiêu chuẩn: P0 := 6 ⋅ 10 N/mm2
+ Chiều dài tấm chắn nước đáy: BcnD := 6694 mm
+ Chiều rộng chắn nước đáy: Sck := 30 mm
4
Pck := P0 ⋅ BcnD ⋅ Sck Pck = 1.205 × 10 N

- Áp lực nước tác dụng lên đỉnh cửa van:


Pal1 := Palhl − Paltl
Phía thượng lưu:
Paltl1 := γ ⋅ ( Htlmax − HC − 140) ⋅ 70 ⋅ Lrtl
5
Paltl1 = 1.101 × 10 N

Phía hạ lưu:
Palhl1 := γ ⋅ ( Hhlmax − HC) ⋅ 70 ⋅ Lrhl = 7.248 × 10
4 4
Palhl1 = 7.248 × 10 N

Vậy:
4
Pal1 := Palhl1 − Paltl1 Pal1 = −3.767 × 10 N

- Áp lực nước tác dụng ở đáy cửa van: Pd1 := γ ⋅ βt ⋅ Htlmax ⋅ D1 ⋅ BcnD

Trong đó:
+ Khoảng cách từ thượng lưu bản mặt đến chắn nước đáy: D1 := 30 mm
+ Hệ số lực nâng: βt := 1
Vậy:
4
Pd1 := γ ⋅ βt ⋅ Htlmax ⋅ D1 ⋅ BcnD Pd1 = 6.093 × 10 N

Lực nâng cửa van:


Pn1 := nG ⋅ (Gc + Go) + kT ⋅ ( Tx1 + Ty1 ) + Pck + Pal1 − Pd1
5
Pn1 = 8.655 × 10 N

Hệ số an toàn lực nâng danh nghĩa: ndn := 1.25


6
Lực nâng danh nghĩa: Pndn1 := ndn ⋅ Pn1 = 1.082 × 10 N

6.1.2. Tính lực giữ cửa van trong nước động.


- Hệ số giảm trọng lượng: kG := 0.9
- Hệ số giảm ma sát: kT := 1.2
- Hệ số ma sát giữa đệm chữ P và thép khe cửa ở trạng thái giữ: fcnPg := 0.1
Phía thượng lưu:

Tygtl1 := γ ⋅ ( 2 ⋅ Htlmax − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ ( Htlmax − HC) ⋅ Lrtl ⋅ bcnP ⋅ fcnPg N

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 16
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4
Tygtl1 = 2.628 × 10 N

Phía hạ lưu:

Tyghl1 := γ ⋅ ( 2 ⋅ Hhlmax − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ (Hhlmax − HC) ⋅ Lrhl ⋅ bcnP ⋅ fcnPg N
4
Tyghl1 = 1.758 × 10 N
4
Tyg1 := Tygtl1 + Tyghl1 Tyg1 = 4.386 × 10 N

Lực giữ cửa van:


Pg1 := nG ⋅ (Gc + Go) − ( Tx1 + Tyg1) ⋅ kG
5
Pg1 = 4.961 × 10 N

Hệ số an toàn của lực giữ danh nghĩa: ndn := 1.25


5
Lực giữ danh nghĩa: Pgdn1 := ndn ⋅ Pg1 Pgdn1 = 6.201 × 10 N

6.2. Trường hợp 2:

Chiều cao cột nước trước cửa van khi tính toán nâng hạ: H2 := Zdbt − Zhlmin mm
−5
Trọng lượng riêng của nước: γ := 10 N/mm3

Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên cửa van phía thượng lưu:
1
⋅ γ ⋅ (2Hdbt − HC) ⋅ HC ⋅ Lrtl
7
Ptl2 := Ptl2 = 1.096 × 10
2
N

Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên cửa van phía hạ lưu:
1
⋅ γ ⋅ ( 2Hhlmin − HC) ⋅ HC ⋅ Lrhl
6
Phl2 := Phl2 = 2.367 × 10
2
N

Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên cửa van:


6
PT2 := Ptl2 − Phl2 PT2 = 8.594 × 10 N

6.2.1. Tính lực nâng cửa van.


Lực nâng cửa van: Pn2 := nG ⋅ (Gc + Go) + kT ⋅ ( Tx2 + Ty2 ) + Pck + Pal2

⋅ ( μ + f1 ⋅ r tbx)
4
PT2
- Lực ma sát bánh xe: Tx2 := Tx2 = 8.349 × 10 N
r bx
- Lực ma sát giữa gioăng chữ P và khe van: Ty2 := Tytl2 + Tyhl2 N

Phía thượng lưu:

Tytl2 := γ ⋅ ( 2 ⋅ Hdbt − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ (Hdbt − HC) ⋅ Lrtl ⋅ bcnP ⋅ fcnP N
5
Tytl2 = 1.506 × 10 N

Phía hạ lưu:

Tyhl2 := γ ⋅ (2 ⋅ Hhlmin − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ (Hhlmin − HC) ⋅ Lrhl ⋅ bcnP ⋅ fcnP N

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 17
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4
Tyhl2 = 2.545 × 10 N

Vậy:
5
Ty2 := Tytl2 + Tyhl2 Ty2 = 1.761 × 10 N

Áp lực nước tác dụng lên đỉnh cửa van:


Pal2 := Palhl2 − Paltl2

Phía thượng lưu:


Paltl2 := γ ⋅ ( Hdbt − HC + 140) ⋅ 70 ⋅ Lrtl
4
Paltl2 = 9.709 × 10 N

Phía hạ lưu:

Palhl2 := γ ⋅ ( Hhlmin − HC) ⋅ 70 ⋅ Lrhl = 7.557 × 10


3 3
Palhl2 = 7.557 × 10 N

Vậy:
4
Pal2 := Palhl2 − Paltl2 Pal2 = −8.954 × 10 N

- Áp lực nước tác dụng ở đáy cửa van: Pd2 := γ ⋅ βt ⋅ Hdbt ⋅ D1 ⋅ BcnD

Lực nâng cửa van:


Pn2 := nG ⋅ (Gc + Go) + kT ⋅ ( Tx2 + Ty2 ) + Pck + Pal2 − Pd2
5
Pn2 = 7.468 × 10 N

Hệ số an toàn lực nâng danh nghĩa: ndn := 1.25


5
Lực nâng danh nghĩa: Pndn2 := ndn ⋅ Pn2 = 9.335 × 10 N

6.2.2. Tính lực hạ cửa van trong nước động.


Lực hạ cửa van được xác định theo công thức:
Ph2 := −kG (Gc + Go) + Pd2 + kT ⋅ ( Tx2 + Ty2 ) − Pal2 N

Lực hạ cửa van theo Tài liệu (3):


Ph2 := −kG ⋅ (Gc + Go) + Pd2 + kT ⋅ (Tx2 + Ty2) − Pal2
3 N
Ph2 = −8.575 × 10

Ta thấy: Ph < 0 Nên cửa van tự hạ trong nước động

6.2.3. Tính lực giữ cửa van trong nước động.

Hệ số ma sát giữa đệm chữ P và thép khe cửa ở trạng thái giữ:

Phía thượng lưu:

Tygtl2 := γ ⋅ ( 2 ⋅ Hdbt − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ ( Hdbt − HC) ⋅ Lrtl ⋅ bcnP ⋅ fcnPg N
4
Tygtl2 = 2.317 × 10 N

Phía hạ lưu:

Tyghl2 := γ ⋅ ( 2 ⋅ Hhlmin − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ ( Hhlmin − HC) ⋅ Lrhl ⋅ bcnP ⋅ fcnPg N

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 18
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3
Tyghl2 = 3.916 × 10 N

Lực giữ cửa van:


4
Tyg2 := Tygtl2 + Tyghl2 Tyg2 = 2.709 × 10 N

Pg2 := nG ⋅ (Gc + Go) − ( Tx2 + Tyg2) ⋅ kG 5 N


Pg2 = 4.681 × 10
5
Lực giữ danh nghĩa: Pgdn2 := ndn ⋅ Pg2 Pgdn2 = 5.851 × 10

Từ tính toán hai trường hợp trên ta có được:

Pndn := 1.25( max ( Pn1 , Pn2 , Pg1 , Pg2))


6
Lực nâng của cửa van: Pndn = 1.082 × 10 N

Chọn lực nâng của tời điện cố định: 2x60 Tấn. Tời điện bố trí tại cao tr ình 399.50m, chiều cao nâng là
24m.
Pgdn := 1.25( max ( Pg1 , Pg2))
5
Lực giữ của cửa van: Pgdn = 6.201 × 10 N

B. TÍNH TOÁN KHE CỬA VAN SỰ CỐ HẠ LƯU

1.Mô tả thiết bị:


Khe cửa van sự cố hạ lưu dùng để dẫn hướng chuyển động của cửa van sự cố và truyền tải trọng thủy tĩnh
lên bê tông.

2. Tiêu chuẩn tính toán và tài liệu tham khảo:

- Tiêu chuẩn tính toán: DIN 19704.


- Tài liệu tham khảo:
+ Kết cấu thép - Nhà xuất bản Nông nghiệp 1983.
+ Tính toán thuỷ công, kết cấu kim loại-Trung Quốc
+ Các quy trình thiết kế chính-Tiêu chuẩn nhà máy CTM 00117794-2-11-95

3. Lực và tải trọng tác dụng lên khe van:

Cửa van gồm 3 phân đoạn, tải trọng từ phân đoạn dưới tác dụng lên khe lớn hơn tải trọng từ
phân đoạn trên vì vậy khi tính khe ta tính toán với áp lực từ phân đoạn dưới.

- Khi làm việc có hai trường hợp tải trọng nguy hiểm tác dụng lên cửa van:

Mực nước dâng bình thường ở thượng lưu và mực nước nhỏ nhất ở hạ lưu:
3.1. Trường hợp 1 (Tải trọng bình thường):

- Cột nước thiết kế:


Hth1 := ( Hdbt − Hhlmin)
4
Hth1 = 1.893 × 10 mm

- Chiều cao tính từ ngưỡng đáy đến đỉnh phân đoạn dưới : HC := 3450 mm

- ¸p lực thuỷ tĩnh tác động lên phân đoạn dưới:

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 19
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Pth1 := γ ⋅ ( Hdbt − Hhlmin) ⋅ HC ⋅ Lrtl


6
Pth1 = 4.395 × 10 N

- Chiều cao từ mặt thoáng đến trọng tâm áp lực thuỷ tĩnh:
4
Htth1 := Hdbt − 0.5Hhlmin Htth1 = 2.311 × 10 mm

3.2. Case 2 (special load) / Trường hợp 2 (Tải trọng cực đoan):
Mực nước ở thượng lưu không có và mực nước lớn nhất ở hạ lưu.

- Cột nước thiết kế:


4
Hth2 := Hhlmax Hth2 = 2.159 × 10 mm

- ¸p lực thuỷ tĩnh tác động lên phân đoạn dưới:


1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ Hhlmax − HC) ⋅ HC ⋅ Lrhl
6
Pth2 := Pth2 = 4.804 × 10
2
N

- Chiều cao từ mặt thoáng đến trọng tâm áp lực thuỷ tĩnh:

HC 3 ⋅ Hhlmax − 2 ⋅ HC
Htth2 := Hhlmax − ⋅ 4
3 2 ⋅ Hhlmax − HC Htth2 = 1.991 × 10 mm

4. Tính toán khe cửa van sửa chữa

4.1. Tính toán khe van chịu lực theo trường hợp 1 (Khe van phía hạ lưu):

4.1.1. Thông số và đặc trưng hình học:


4
- Cột nước tính toán: Hth1 = 1.893 × 10 ( mm)

- Chiều rộng: Bk := 1200 ( mm)

- Chiều sâu: Hk := 700 ( mm)

- Áp lực lớn nhất tác dụng lên khe van tại vị trí bánh xe: PBXM1 = 1.209 × 106 N

Chọn kết cấu khe phía chịu lực:

b11 := 150 h11 := 50 mm

b12 := 700 h12 := 10 mm

b13 := 30 h13 := 200 mm

b14 := 150 h14 := 20 mm


3 2
F12 := b12 ⋅ h12 = 7 × 10 mm
3 2
F13 := b13 ⋅ h13 = 6 × 10 mm
3 2
F14 := b14 ⋅ h14 = 3 × 10 mm

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 20
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Tổng diện tích chịu lực:


4 2
F1 := F12 + F13 + F14 F1 = 1.6 × 10 mm

- Xác định trục quán tính chính: Chọn trục ban đầu trùng với trục trung tâm của tấm 2

 h12 h13   h12 h14 


Sx := −  ⋅ F13 −   ⋅ F14
 2 2   2 2 
+ + h13 +

6 3
Sx = −1.275 × 10 mm
Sx
yk1 := yk1 = −79.688 mm
F1
Xác định đặc trưng hình học của mặt cắt khe:

3
b12 ⋅ h12
+ ( yk1) ⋅ F12
2 7
J x12 := J x12 = 4.451 × 10 4
12 mm

 h12 h13 
3 2
+ + yk1 ⋅ F13
b13 ⋅ h13 7 4
J x13 = 2.384 × 10
 2 
J x13 := +
12 2
mm

 h12 
3 2
+ + yk1 ⋅ F14
b14 ⋅ h14 h14 7 4
J x14 = 5.503 × 10
 2 
J x14 := + h13 +
12 2
mm

8 4
J x1 := J x12 + J x13 + J x14 J x1 = 1.234 × 10 mm
h12
yxn1 := + h13 + h14 + yk1 yxn1 = 145.313
2
mm

Jx1 5 3
Wx1 := Wx1 = 8.491 × 10 mm
yxn1

6.1.2. Kiểm tra bền ray đỡ khe van:

(
3 ⋅ PBXM1 ⋅ h11 + h12 + h13 + h14 )
σu1 = 149.472
N
σu1 :=
8 ⋅ Wx1 2

( )
mm
KL11 := if σu1 < σp , "Khe bÒn uèn" , "Khe kh«ng bÒn"
2

KL11 = "Khe bÒn uèn"

6.1.3. Tính ép mặt cục bộ bản bụng ray:

PBXM1 N
= 223.833
( )
σcbb1 := 2
3 ⋅ h11 + h12 ⋅ b13
cbb1 σ
mm

KL12 := if ( σcbb1) < σcbbt , "B¶n bông ray ®ñ bÒn" , "B¶n bông ray kh«ng bÒn"
 2 
KL12 = "B¶n bông ray ®ñ bÒn"

6.1.4. Kiểm tra ứng suất ép lên bê tông:

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 21
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PBXM1
σep1 = 9.593
N
( )
σep1 :=
3 h11 + h12 + h13 + h14 ⋅ b14 mm
2

Hệ số làm việc của bê tông: mσ := 1.0 nên: mσ ⋅ Rσm = 11

KL13 := if ( σep1) < ( mσ ⋅ Rσm) , "Bª t«ng bÒn Ðp mÆt" , "Bª t«ng kh«ng bÒn"

KL13 = "Bª t«ng bÒn Ðp mÆt"

6.1.5. Kiểm tra bản cánh ray:

(b14 − b13) 2 ⋅ 3
σcbc1 = 259.007
N
σcbc1 := σep1 ⋅
2 2
4 ⋅ h14 mm

(
KL14 := if σcbc1 < σpdb , "B¶n c¸nh ray ®ñ bÒn" , "B¶n c¸nh ray kh«ng bÒn"
2 )
KL14 = "B¶n c¸nh ray kh«ng bÒn"

6.1.6. Kiểm tra ứng suất cục bộ giữa bánh xe và tấm tỳ bánh xe

+ Tấm tỳ bánh xe làm bằng thép 45-TCVN 1766-75

a. Tính ứng suất ép cục bộ lên tấm tỳ bánh xe


PBXM1 ⋅ E ⋅ ∆
σcb := 0.418 ⋅ σcb = 922.163 N/mm2
lbx ⋅ r bx

b. Tính ứng suất ép cục bộ cho phép

Giới hạn bền: σb4 := 600 N/mm2

Hệ số chuyển sức bền cơ sang sức bền dẫn suất: C := 3.4


Hệ số không đồng nhất của vật liệu: γm := 1.4

Hệ số điều kiện làm việc chi tiết: γn := 1.0


σb4 ⋅ C 3 N/mm2
σcbcp := σcbcp = 1.457 × 10
γm ⋅ γn

KL15 := if ( σcb < σcbcp , "TÊm tú b¸nh xe ®ñ bÒn" , "TÊm tú b¸nh xe kh«ng bÒn")

KL15 = "TÊm tú b¸nh xe ®ñ bÒn"

6.2. Tính toán khe van chịu lực theo trường hợp 2 (Khe van phía thượng lưu):

6.2.1. Thông số và đặc trưng hình học:


4
- Cột nước tính toán: Hth2 = 2.159 × 10 ( mm)

- Áp lực lớn nhất tác dụng lên khe van tại vị trí thanh trượt theo tính toán cửa van vận hành:

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 22
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ptt2 := VA N

Chọn kết cấu khe phía chịu lực:


b21 := 90 h21 := 10 mm

b22 := 700 h22 := 10 mm

b23 := 20 h23 := 200 mm

b24 := 150 h24 := 25 mm


2
F21 := b21 ⋅ h21 = 900 mm
3 2
F22 := b22 ⋅ h22 = 7 × 10 mm
3 2
F23 := b23 ⋅ h23 = 4 × 10 mm
3 2
F24 := b24 ⋅ h24 = 3.75 × 10 mm

- Tổng diện tích chịu lực:


4 2
F2 := F22 + F23 + F24 F2 = 1.475 × 10 mm

- Xác định trục quán tính chính: Chọn trục ban đầu trùng với trục trung tâm của tấm 2

 h22 h23   h22 h24 


  ⋅ F23 −   ⋅ F24 3
 2 2   2 2 
Sx2 := + + h23 + mm

5 3
Sx2 = −3.956 × 10 mm
Sx2
yk2 := yk2 = −26.822 mm
F2
- Xác định đặc trưng hình học của mặt cắt khe:

3
b22 ⋅ h22
+ ( yk2) ⋅ F22
2 6 4
J x22 := J x22 = 5.094 × 10
12
mm

 h22 h23 
3 2
+ + yk2 ⋅ F23
b23 ⋅ h23 7 4
J x23 = 3.778 × 10
 2 
J x23 := +
12 2
mm

 h22 
3 2
+ + yk2 ⋅ F24
b24 ⋅ h24 h24 8 4
J x24 = 1.365 × 10
 2 
J x24 := + h23 +
12 2
mm

8 4
J x2 := J x22 + J x23 + J x24 J x2 = 1.794 × 10 mm
h22
yxn2 := + h23 + h24 + yk2 yxn2 = 203.178
2
mm
Jx2 5 3
Wx2 := Wx2 = 8.83 × 10 mm
yxn2

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 23
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

6.2.2. Kiểm tra bền ray đỡ khe van:

(
3 ⋅ Ptt2 ⋅ h21 + h22 + h23 + h24 )
σu2 = 120.391
N
σu2 :=
8 ⋅ Wx2 mm
2

KL16 := if ( σu2) < σpdb , "Khe bÒn uèn" , "Khe kh«ng bÒn"
 2 
KL16 = "Khe bÒn uèn"

6.2.3. Tính ép mặt cục bộ bản bụng ray:

- Chiều dài thanh trượt: Ltt := 450 mm


Ptt2 N
σcbb2 = 113.442
3 ⋅ ( h21 + h22) + Ltt ⋅ b23
σcbb2 := 2
mm

KL17 := if ( σcbb2) < σcbdb , "B¶n bông ray ®ñ bÒn" , "B¶n bông ray kh«ng bÒn"
 2 
KL17 = "B¶n bông ray ®ñ bÒn"

6.2.4. Tính toán Gradient thấm:

- Gradient thấm cho phép : Icp := 40

- Tổng chiều dài đường thấm: a := 938.9646 mm


4
- Cột nước tính toán: Hth2 = 2.159 × 10 mm
Hth2
- Gradien thấm: IT := = 22.993
a
KL18 := if ( IT < Icp , "Gradient thÊm ®¶m b¶o" , "Gradient thÊm kh«ng ®¶m b¶o" )

KL18 = "Gradient thÊm ®¶m b¶o"

6.2.5. Kiểm tra ứng suất ép lên bê tông:

Chiều dài thanh trượt: Ltt = 450 mm

Ptt2
σep2 = 6.51
N
b24 ⋅ Ltt + 3(h21 + h22 + h23 + h24)
σep2 :=
2
mm

Hệ số làm việc của bê tông: mσ := 1.0 nên: mσ ⋅ Rσm = 11

KL19 := if ( σep2) < ( mσ ⋅ Rσm) , "Bª t«ng bÒn Ðp mÆt" , "Bª t«ng kh«ng bÒn"

KL19 = "Bª t«ng bÒn Ðp mÆt"

6.2.6. Kiểm tra bản cánh ray:

Tính uốn bản cánh ray:

(b24 − b23) 2 ⋅ 3
σcbc2 = 132.017
N
σcbc2 := σep2 ⋅
2 2
4 ⋅ h24 mm

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 24
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

(
KL20 := if σcbc2 < σcbbt , "B¶n c¸nh ray ®ñ bÒn" , "B¶n c¸nh ray kh«ng bÒn"
2 )
KL20 = "B¶n c¸nh ray ®ñ bÒn"

6.2.7. Kiểm tra ép mặt khe:

Ứng suất ép mặt cho phép của vật liệu chế tạo tấm tỳ thanh trượt:

Rc1 ⋅ C ⋅ γc N/mm2
σemcp :=
γm ⋅ γn

Vật liệu tấm tỳ thanh truợt là thép SUS304 có giới hạn chảy: Rc3 := 205 N/mm2

Hệ số chuyển tiếp vật liệu: C := 1.5

Hệ số điều kiện làm việc: γc := 0.5

Hệ số tin cậy của vật liệu: γm := 1.05

Hệ số tin cậy theo chức năng: γn := 1.4


Rc3 ⋅ C ⋅ γc
σemcp = 104.592
N
σemcp :=
γm ⋅ γn 2
mm

- Ép mặt khe do thanh trượt: btt := 40 mm

4 2
Diện tích chịu ép mặt: S := Ltt ⋅ btt S = 1.8 × 10 mm

- Ứng suất ép mặt sinh ra:

Ptt2
σemt = 64.284
N
σemt :=
S 2
mm
KL21 := if ( σemt < σemcp , "TÊm tú thanh tr−ît ®ñ bÒn" , "TÊm tú thanh tr−ît kh«ng bÒn" )

KL21 = "TÊm tú thanh tr−ît ®ñ bÒn"

TÀI LIỆU THAM KHẢO

(1) - Chỉ dẫn tính toán tôn bản mặt-TC-N-03.


(2) - Tính toán thuỷ công, kết cấu kim loại-Trung Quốc.

(3) - Các quy trình thiết kế chính-Tiêu chuẩn nhà máy CTЛ 00117794-2-11-95.

(4) - Technical standards for gates and penstocks

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 25
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy

You might also like