Professional Documents
Culture Documents
Phu Luc So 3 - Tinh Toan TBCK Ha Luu Nha May - (R0)
Phu Luc So 3 - Tinh Toan TBCK Ha Luu Nha May - (R0)
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHỤ LỤC SỐ 3
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CƠ KHÍ THỦY
CÔNG HẠ LƯU NHÀ MÁY
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 1
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. MÔ TẢ THIẾT BỊ.
- Cửa van sự cố hạ lưu là cửa van phẳng bánh xe có kết cấu hàn.
- Tôn bản mặt được đặt ở phía thượng lưu của cửa van. Tôn mặt được hàn với dầm chính, dầm dọ
dầm ngang bằng đường hàn liên tục.
- Cửa van gồm 02 phân đoạn, Trên mỗi phân đoạn gồm 04 bánh xe vận hành, 04 bánh xe cữ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 2
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ứng suất cho phép đối với tải trọng bình thường:
Ứng suất cho phép đối với tải trọng đặc biệt:
Ứng suất kéo nén cho phép: σpdb := Rc ⋅ 0.75 σpdb = N/mm2
i i i
258.75
243.75
221.25
Ứng suất cắt cho phép: τpdb := 0.57 ⋅ σpdb τpdb = N/mm2
i i i
147.487
138.938
126.112
224.2
Ứng suất kéo nén cho phép: σp45 := 0.68 Rc45 σp45 = 244.8 N/mm2
Ứng suất cắt cho phép: τp45 := 0.57σp45 τp45 = 139.536 N/mm2
Sức bền tính toán của bê tông khi nén tại chỗ:
Rσm := 11
N
Với bê tông mác 250 có sức bền tính toán của bê tông khi nén tại chỗ là:
2
mm
4. LỰC VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CỬA VAN:
Khi vận hành, cửa van chịu tác dụng của các tải trọng chính như sau:
- Áp lực thuỷ tĩnh
- Trọng lượng bản thân cửa van
- Tải trọng từ lực kéo của máy đóng mở
Cửa van làm việc trong trạng thái nước động, để tính toán tải trọng tác dụng lên cửa van ta chia ra
làm 3 trường hợp tải trọng sau:
3
Hth1 := Htlmax − Hhlmax Hth1 = 8.75 × 10 mm
- Trường hợp 2: Mực nước dâng bình thường ở thượng lưu và mực nước hạ lưu nhỏ nhất, cột nước
tác dụng lên cửa van trường hợp này được xác định:
4
Hth2 := Hdbt − Hhlmin Hth2 = 1.893 × 10 mm
- Trường hợp 3: Mực nước ở thượng lưu không có và mực nước hạ lưu lớn nhất, cột nước tác
dụng lên cửa van trường hợp này được xác định:
4
Hth3 := Hhlmax Hth3 = 2.159 × 10 mm
Vậy, ta chọn tải trọng tính toán tác dụng lên cửa van trong trường hợp 3 ứng tải trọng đặc biệt.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 4
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chiều cao từ mặt thoáng đến trọng tâm áp lực thuỷ tĩnh:
( 3Hth3 − 2Hr1)
Hz1 = 1.991 × 104
Hr1
Hz1 := Hth3 − ⋅
3
mm
2Hth3 − Hr1
Tổng cột nước tác dụng lên phân đoạn 1:
Ha1 := Hth3 Ha1 = 2.159 × 104 mm
bd11
2
σmcb1 := 6 ⋅ pd11 ⋅ α11 ⋅ σmcb1 = 113.515 N/mm2
10 ⋅ δm1
Tổ hợp tải trọng cơ bản:
(
KL1 := if σmcb1 < σp , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n mÆt kh«ng bÒn"
1 )
=
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 5
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
bd12
pd12 := Ha1 − Hr1 + ⋅γ pd12 = 0.184
N/mm2
2
+ øng suất tác động lên bản mặt (theo (1)):
bd12
2
Tổ hợp tải trọng cơ bản: σmcb2 := 6 ⋅ pd12 ⋅ α12 ⋅ σmcb2 = 113.577 N/mm2
10 ⋅ δm1
(
KL2 := if σmcb2 < σp , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n mÆt kh«ng bÒn"
2 )
KL2 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 6
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B11 3
Hdn1 := B10 + Hdn1 = 1.1 × 10
2
mm
1 1
B11 B12 3
Hdn1 := + Hdn1 = 1.2 × 10
2 2
mm
2 2
B12 3
Hdn1 := + B13 Hdn1 = 1.15 × 10
2
mm
3 3
( i)
1
⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hh1 − Hdn1 ⋅ Hdn1
N
qn1 := qn1 =
i 2 i i i mm
231.44
238.68
215.223
Lb1 Lrtl
4 8
Mn1 := qn1 ⋅ Lrtl ⋅ − Mn1 = Nmm
i i i
1.536·109
1.584·109
1.429·109
Tính chọn tiết diện mặt cắt dầm: để đơn giản ta chọn các dầm số 1, 2, 3 như nhau.
Với dầm 2 chịu momen lớn nhất, ta tính chọn tiết diện cho dầm 2 rồi lấy tiết diện cho các dầm còn lại
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 7
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
hm1 := δm1 = 18 mm
Bề rộng bản mặt cùng tham gia chịu lực: Theo tài liệu (1) ta có:
bm1 := (ν01 + ν02) ⋅ Lr
Ta tra được:
Lrhl
Từ: = 5.842 ν01 := 0.058
Hdn1
2
Ta tra được:
Lrhl
= 12.745 ν02 := 0.035
B13
Vậy: bm1 := (ν01 + ν02) ⋅ Lrhl bm1 = 651.93 mm
3
Fd11 := bd11 ⋅ hd11 Fd11 = 7.5 × 10 mm2
4
Fd12 := bd12 ⋅ hd12 Fd12 = 1.6 × 10 mm2
4
Fm1 := bm1 ⋅ hm1 Fm1 = 1.173 × 10 mm2
3
bd12 ⋅ hd12 2 9
J d12x := + y1 ⋅ Fd12 J d12x = 1.392 × 10
12
mm4
hm1 hd12
3 2
+ − y1 ⋅ Fm1
bm1 ⋅ hm1 9
J m1x = 2.362 × 10
2
J m1x := +
12 2
mm4
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 8
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9
J d1x := J d11x + Jd12x + J m1x J d1x = 6.216 × 10 mm4
hd12
yxn1 := hd11 + + y1 yxn1 = 585.43
2
Khoảng cách xa nhất: mm
(
KL4 := if max ( σn) < σpdb , "DÇm ngang chÝnh ®ñ bÒn" , "DÇm ngang chÝnh kh«ng bÒn"
2 )
KL4 = "DÇm ngang chÝnh ®ñ bÒn"
Kiểm tra ứng suất cắt tại đầu dầm ngang chính:
Diện tích tiết diện chịu cắt:
Fdc1 := bd12 ⋅ (hd12 + hm1 + hd11)
4
Fdc1 = 1.669 × 10 mm2
Q1
τn := 1.5
i
τn =
i 2Fdc1 i
70.002
72.192
65.097
(
KL5 := if max ( τn) < τpdb , "DÇm ngang chÝnh ®ñ bÒn" , "DÇm ngang chÝnh kh«ng bÒn"
2 )
KL5 = "DÇm ngang chÝnh ®ñ bÒn"
Lb1
fcp := fcp = 9.137
800
mm
KL6 := if (f < fcp , "DÇm ngang chÝnh cã ®é vâng ®¶m b¶o" , "DÇm ngang chÝnh kh«ng bÒn" )
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 9
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mb 6
Wb := Wb = 1.37 × 10 mm3
σp
2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 10
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
D := 180 mm
3
Fdb11 := bdb11 ⋅ hdb11 Fdb11 = 5.625 × 10 mm2
3
Fdb12 := bdb12 ⋅ hdb12 Fdb12 = 3 × 10 mm2
3
Fdb13 := bdb13 ⋅ hdb13 Fdb13 = 3.44 × 10 mm2
3
Fdb14 := bdb14 ⋅ hdb14 Fdb14 = 9.68 × 10 mm2
4 mm2
Fdm1 := bdm1 ⋅ hdm1 Fdm1 = 1.089 × 10
6
sxd1 = −4.761 × 10 mm3
hdb11
3 2
+ + ydb1 ⋅ Fdb12
bdb12 ⋅ hdb12 hdb14
2
J db12x := + hdb13 + D +
12 2
mm4
hdb13
3 2
+ + ydb1 ⋅ Fdb13
bdb13 ⋅ hdb13 hdb14
2
J db13x := +D+
12 2
mm4
3
bdb14 ⋅ hdb14
+ ( ydb1) ⋅ Fdb14
2
J db14x :=
12
mm4
hdm1 hdb14
3 2
+ − ydb1 ⋅ Fdm1
bdm1 ⋅ hdm1
2
J dbm1x := +
12 2
mm4
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 11
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9
J dbx1 := Jdb11x + J db12x + 2Jdb13x + 2J db14x + J dbm1x J dbx1 = 7.499 × 10 mm4
7
Jdbx1
Wd := Wd = 1.213 × 10 mm3
yxn1
6
Mô men chống uốn yêu cầu: Wb = 1.37 × 10 mm3
KL7 := if (Wb < Wd , "DÇm biªn ®ñ bÒn" , "DÇm biªn kh«ng bÒn" )
KL7 = "DÇm biªn ®ñ bÒn"
Momen uốn:
2
7
Ldp
Mdp := qdp ⋅ Mdp = 5.532 × 10
8
Nmm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 12
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
hdd1 hdd2
sxdd := − ⋅ Fdd1
2 2
+
sxdd = −7.575 × 105 mm3
Trục trung hoà cách trục thanh số 2 một khoảng:
sxdd
yd := yd = −65.87 mm
Fdd
hdd1 hdd2
3 2
+ + yd ⋅ Fdd1
bdd1 ⋅ hdd1
J dd1x = 2.893 × 108
2
J dd1x := +
12 2
mm4
3
bdd2 ⋅ hdd2 2
J dd2x := + yd ⋅ Fdd2 J dd2x = 8.767 × 108
12
mm4
hdd2
ydxn := − yd ydxn = 565.87
2
mm
Mdp
σdd := σdd = 26.849
Wdd
(
KL8 := if σdd < σp , "DÇm ®øng ®ñ bÒn" , "DÇm ®øng kh«ng ®ñ bÒn"
1 )
KL8 = "DÇm ®øng ®ñ bÒn"
2000
Tốc độ mở van tối đa:
mm
v :=
60 s
Bán kính bánh xe: r bx := 350 mm
Bề rộng tiếp xúc bánh xe lbx := 150 mm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 13
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PBXM1 ⋅ E ⋅ ∆ N
σcb1 := 0.418 ⋅ σcb1 = 922.163 2
lbx ⋅ r bx mm
- Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo bánh xe
Rn ⋅ Cd
σpbx :=
γm ⋅ γn
Rn := 600
N
Chọn vật liệu bánh xe là thép C45 có giới hạn bền:
2
Hệ số dịch chuyển khi tiếp xúc điểm:
mm
Cd := 3.4
4PBXM1 N
Ứng suất cắt: τtbx := τtbx = 80.154 2
3 ⋅ Ftr mm
KL10 := "Trục b¸nh xe ®ñ bÒn" if σtbx < σp45 ∧ τtbx < τp45
Khi nâng hạ sẽ có hai trường hợp bất lợi nhất tác dụng lên cửa van:
- Trường hợp 1: Mực nước thượng lưu lớn nhất và mực nước hạ lưu lớn nhất.
- Trường hợp 2: Mực nước thượng lưu dâng bình thường và mực nước hạ lưu nhỏ nhất.
Từ đây, ta sẽ tính toán lực nâng hạ cửa van trong từng trường hợp cụ thể. Tuy nhiên, ta sẽ không
tính kiểm tra khả năng tự hạ của cửa van trong trường hợp 1.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 14
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chiều cao tính từ gioăng đáy đến tâm gioăng trên HC := 6820 mm
Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên cửa van phía thượng lưu:
1
⋅ γ ⋅ (2Htlmax − HC) ⋅ HC ⋅ Lrtl
7
Ptl1 := Ptl1 = 1.236 × 10
2
N
Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên cửa van phía hạ lưu:
1
⋅ γ ⋅ ( 2Hhlmax − HC) ⋅ HC ⋅ Lrhl
6
Phl1 := Phl1 = 8.692 × 10
2
N
⋅ ( μ + f1 ⋅ rtbx)
PT1
- Lực ma sát bánh xe: Tx := N
r bx
Hệ số ma sát lăn của bánh xe trên đường ray μ := 1
⋅ ( μ + f1 ⋅ r tbx)
PT1 4
Tx1 := Tx1 = 3.564 × 10 N
r bx
- Lực ma sát giữa gioăng chữ P và khe van: Ty1 := Tytl1 + Tyhl1 N
Tytl1 := γ ⋅ ( 2 ⋅ Htlmax − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ ( Htlmax − HC) ⋅ Lrtl ⋅ bcnP ⋅ fcnP N
5
Tytl1 = 1.708 × 10 N
Phía hạ lưu:
Tyhl1 := γ ⋅ (2 ⋅ Hhlmax − HC − 140) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ (Hhlmax − HC) ⋅ Lrhl ⋅ bcnP ⋅ fcnP N
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 15
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
Tyhl1 = 1.139 × 10 N
Vậy:
5
Ty1 := Tytl1 + Tyhl1 Ty1 = 2.848 × 10 N
Phía hạ lưu:
Palhl1 := γ ⋅ ( Hhlmax − HC) ⋅ 70 ⋅ Lrhl = 7.248 × 10
4 4
Palhl1 = 7.248 × 10 N
Vậy:
4
Pal1 := Palhl1 − Paltl1 Pal1 = −3.767 × 10 N
- Áp lực nước tác dụng ở đáy cửa van: Pd1 := γ ⋅ βt ⋅ Htlmax ⋅ D1 ⋅ BcnD
Trong đó:
+ Khoảng cách từ thượng lưu bản mặt đến chắn nước đáy: D1 := 30 mm
+ Hệ số lực nâng: βt := 1
Vậy:
4
Pd1 := γ ⋅ βt ⋅ Htlmax ⋅ D1 ⋅ BcnD Pd1 = 6.093 × 10 N
Tygtl1 := γ ⋅ ( 2 ⋅ Htlmax − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ ( Htlmax − HC) ⋅ Lrtl ⋅ bcnP ⋅ fcnPg N
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 16
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
Tygtl1 = 2.628 × 10 N
Phía hạ lưu:
Tyghl1 := γ ⋅ ( 2 ⋅ Hhlmax − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ (Hhlmax − HC) ⋅ Lrhl ⋅ bcnP ⋅ fcnPg N
4
Tyghl1 = 1.758 × 10 N
4
Tyg1 := Tygtl1 + Tyghl1 Tyg1 = 4.386 × 10 N
Chiều cao cột nước trước cửa van khi tính toán nâng hạ: H2 := Zdbt − Zhlmin mm
−5
Trọng lượng riêng của nước: γ := 10 N/mm3
Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên cửa van phía thượng lưu:
1
⋅ γ ⋅ (2Hdbt − HC) ⋅ HC ⋅ Lrtl
7
Ptl2 := Ptl2 = 1.096 × 10
2
N
Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên cửa van phía hạ lưu:
1
⋅ γ ⋅ ( 2Hhlmin − HC) ⋅ HC ⋅ Lrhl
6
Phl2 := Phl2 = 2.367 × 10
2
N
⋅ ( μ + f1 ⋅ r tbx)
4
PT2
- Lực ma sát bánh xe: Tx2 := Tx2 = 8.349 × 10 N
r bx
- Lực ma sát giữa gioăng chữ P và khe van: Ty2 := Tytl2 + Tyhl2 N
Tytl2 := γ ⋅ ( 2 ⋅ Hdbt − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ (Hdbt − HC) ⋅ Lrtl ⋅ bcnP ⋅ fcnP N
5
Tytl2 = 1.506 × 10 N
Phía hạ lưu:
Tyhl2 := γ ⋅ (2 ⋅ Hhlmin − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ (Hhlmin − HC) ⋅ Lrhl ⋅ bcnP ⋅ fcnP N
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 17
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
Tyhl2 = 2.545 × 10 N
Vậy:
5
Ty2 := Tytl2 + Tyhl2 Ty2 = 1.761 × 10 N
Phía hạ lưu:
Vậy:
4
Pal2 := Palhl2 − Paltl2 Pal2 = −8.954 × 10 N
- Áp lực nước tác dụng ở đáy cửa van: Pd2 := γ ⋅ βt ⋅ Hdbt ⋅ D1 ⋅ BcnD
Hệ số ma sát giữa đệm chữ P và thép khe cửa ở trạng thái giữ:
Tygtl2 := γ ⋅ ( 2 ⋅ Hdbt − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ ( Hdbt − HC) ⋅ Lrtl ⋅ bcnP ⋅ fcnPg N
4
Tygtl2 = 2.317 × 10 N
Phía hạ lưu:
Tyghl2 := γ ⋅ ( 2 ⋅ Hhlmin − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP + γ ⋅ ( Hhlmin − HC) ⋅ Lrhl ⋅ bcnP ⋅ fcnPg N
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 18
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
Tyghl2 = 3.916 × 10 N
Chọn lực nâng của tời điện cố định: 2x60 Tấn. Tời điện bố trí tại cao tr ình 399.50m, chiều cao nâng là
24m.
Pgdn := 1.25( max ( Pg1 , Pg2))
5
Lực giữ của cửa van: Pgdn = 6.201 × 10 N
Cửa van gồm 3 phân đoạn, tải trọng từ phân đoạn dưới tác dụng lên khe lớn hơn tải trọng từ
phân đoạn trên vì vậy khi tính khe ta tính toán với áp lực từ phân đoạn dưới.
- Khi làm việc có hai trường hợp tải trọng nguy hiểm tác dụng lên cửa van:
Mực nước dâng bình thường ở thượng lưu và mực nước nhỏ nhất ở hạ lưu:
3.1. Trường hợp 1 (Tải trọng bình thường):
- Chiều cao tính từ ngưỡng đáy đến đỉnh phân đoạn dưới : HC := 3450 mm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 19
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Chiều cao từ mặt thoáng đến trọng tâm áp lực thuỷ tĩnh:
4
Htth1 := Hdbt − 0.5Hhlmin Htth1 = 2.311 × 10 mm
3.2. Case 2 (special load) / Trường hợp 2 (Tải trọng cực đoan):
Mực nước ở thượng lưu không có và mực nước lớn nhất ở hạ lưu.
- Chiều cao từ mặt thoáng đến trọng tâm áp lực thuỷ tĩnh:
HC 3 ⋅ Hhlmax − 2 ⋅ HC
Htth2 := Hhlmax − ⋅ 4
3 2 ⋅ Hhlmax − HC Htth2 = 1.991 × 10 mm
4.1. Tính toán khe van chịu lực theo trường hợp 1 (Khe van phía hạ lưu):
- Áp lực lớn nhất tác dụng lên khe van tại vị trí bánh xe: PBXM1 = 1.209 × 106 N
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 20
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Xác định trục quán tính chính: Chọn trục ban đầu trùng với trục trung tâm của tấm 2
6 3
Sx = −1.275 × 10 mm
Sx
yk1 := yk1 = −79.688 mm
F1
Xác định đặc trưng hình học của mặt cắt khe:
3
b12 ⋅ h12
+ ( yk1) ⋅ F12
2 7
J x12 := J x12 = 4.451 × 10 4
12 mm
h12 h13
3 2
+ + yk1 ⋅ F13
b13 ⋅ h13 7 4
J x13 = 2.384 × 10
2
J x13 := +
12 2
mm
h12
3 2
+ + yk1 ⋅ F14
b14 ⋅ h14 h14 7 4
J x14 = 5.503 × 10
2
J x14 := + h13 +
12 2
mm
8 4
J x1 := J x12 + J x13 + J x14 J x1 = 1.234 × 10 mm
h12
yxn1 := + h13 + h14 + yk1 yxn1 = 145.313
2
mm
Jx1 5 3
Wx1 := Wx1 = 8.491 × 10 mm
yxn1
(
3 ⋅ PBXM1 ⋅ h11 + h12 + h13 + h14 )
σu1 = 149.472
N
σu1 :=
8 ⋅ Wx1 2
( )
mm
KL11 := if σu1 < σp , "Khe bÒn uèn" , "Khe kh«ng bÒn"
2
PBXM1 N
= 223.833
( )
σcbb1 := 2
3 ⋅ h11 + h12 ⋅ b13
cbb1 σ
mm
KL12 := if ( σcbb1) < σcbbt , "B¶n bông ray ®ñ bÒn" , "B¶n bông ray kh«ng bÒn"
2
KL12 = "B¶n bông ray ®ñ bÒn"
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 21
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PBXM1
σep1 = 9.593
N
( )
σep1 :=
3 h11 + h12 + h13 + h14 ⋅ b14 mm
2
KL13 := if ( σep1) < ( mσ ⋅ Rσm) , "Bª t«ng bÒn Ðp mÆt" , "Bª t«ng kh«ng bÒn"
(b14 − b13) 2 ⋅ 3
σcbc1 = 259.007
N
σcbc1 := σep1 ⋅
2 2
4 ⋅ h14 mm
(
KL14 := if σcbc1 < σpdb , "B¶n c¸nh ray ®ñ bÒn" , "B¶n c¸nh ray kh«ng bÒn"
2 )
KL14 = "B¶n c¸nh ray kh«ng bÒn"
6.1.6. Kiểm tra ứng suất cục bộ giữa bánh xe và tấm tỳ bánh xe
KL15 := if ( σcb < σcbcp , "TÊm tú b¸nh xe ®ñ bÒn" , "TÊm tú b¸nh xe kh«ng bÒn")
6.2. Tính toán khe van chịu lực theo trường hợp 2 (Khe van phía thượng lưu):
- Áp lực lớn nhất tác dụng lên khe van tại vị trí thanh trượt theo tính toán cửa van vận hành:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 22
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ptt2 := VA N
- Xác định trục quán tính chính: Chọn trục ban đầu trùng với trục trung tâm của tấm 2
5 3
Sx2 = −3.956 × 10 mm
Sx2
yk2 := yk2 = −26.822 mm
F2
- Xác định đặc trưng hình học của mặt cắt khe:
3
b22 ⋅ h22
+ ( yk2) ⋅ F22
2 6 4
J x22 := J x22 = 5.094 × 10
12
mm
h22 h23
3 2
+ + yk2 ⋅ F23
b23 ⋅ h23 7 4
J x23 = 3.778 × 10
2
J x23 := +
12 2
mm
h22
3 2
+ + yk2 ⋅ F24
b24 ⋅ h24 h24 8 4
J x24 = 1.365 × 10
2
J x24 := + h23 +
12 2
mm
8 4
J x2 := J x22 + J x23 + J x24 J x2 = 1.794 × 10 mm
h22
yxn2 := + h23 + h24 + yk2 yxn2 = 203.178
2
mm
Jx2 5 3
Wx2 := Wx2 = 8.83 × 10 mm
yxn2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 23
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(
3 ⋅ Ptt2 ⋅ h21 + h22 + h23 + h24 )
σu2 = 120.391
N
σu2 :=
8 ⋅ Wx2 mm
2
KL16 := if ( σu2) < σpdb , "Khe bÒn uèn" , "Khe kh«ng bÒn"
2
KL16 = "Khe bÒn uèn"
KL17 := if ( σcbb2) < σcbdb , "B¶n bông ray ®ñ bÒn" , "B¶n bông ray kh«ng bÒn"
2
KL17 = "B¶n bông ray ®ñ bÒn"
Ptt2
σep2 = 6.51
N
b24 ⋅ Ltt + 3(h21 + h22 + h23 + h24)
σep2 :=
2
mm
KL19 := if ( σep2) < ( mσ ⋅ Rσm) , "Bª t«ng bÒn Ðp mÆt" , "Bª t«ng kh«ng bÒn"
(b24 − b23) 2 ⋅ 3
σcbc2 = 132.017
N
σcbc2 := σep2 ⋅
2 2
4 ⋅ h24 mm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 24
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(
KL20 := if σcbc2 < σcbbt , "B¶n c¸nh ray ®ñ bÒn" , "B¶n c¸nh ray kh«ng bÒn"
2 )
KL20 = "B¶n c¸nh ray ®ñ bÒn"
Ứng suất ép mặt cho phép của vật liệu chế tạo tấm tỳ thanh trượt:
Rc1 ⋅ C ⋅ γc N/mm2
σemcp :=
γm ⋅ γn
Vật liệu tấm tỳ thanh truợt là thép SUS304 có giới hạn chảy: Rc3 := 205 N/mm2
4 2
Diện tích chịu ép mặt: S := Ltt ⋅ btt S = 1.8 × 10 mm
Ptt2
σemt = 64.284
N
σemt :=
S 2
mm
KL21 := if ( σemt < σemcp , "TÊm tú thanh tr−ît ®ñ bÒn" , "TÊm tú thanh tr−ît kh«ng bÒn" )
(3) - Các quy trình thiết kế chính-Tiêu chuẩn nhà máy CTЛ 00117794-2-11-95.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3. 25
PLTT CKTC Hạ lưu nhà máy