Professional Documents
Culture Documents
Thinh Nhà Máy
Thinh Nhà Máy
MN Vtb Nlm
MNDBT Pđb Qlũtk Vc QTĐmax Hmax Hmin Htt Hbq
C (tr.m 3
(mW
(m) (%) (m3/s) (tr.m3) (m3/s) (m) (m) (m) (m)
(m) ) )
Zhl(m) 380 382 384 386 388 390 392 394 396 398 400
Q(m3/s) 0 102 205 410 1024 1638 2458 3684 5120 7168 10240
Đồ thị Q = f(Zhl)
D1 =
√ N TB
9.81.❑TB . Qln . H TT . √ H TT
' (m) (1)
❑TB: Hiệu suất tuabin tai điểm tính toán sơ bộ chọn ❑TB =0.85.
Q'ln : Lưu lượng quy dẫn tính toán lấy Q'ln =1200 m 3/s
Htt: Cột nước tính toán Htt= 26.13m.
NTB: Công suất tuabin NTB = 27368.42 kW.
Thay vào công thức 1 => D1= 4.525m
{ D 1 a=4.5 m
D 1 b=4.75 m
PA D1(m) n(vg/ph)
1 4.5 136.3
2 4.5 150
3 4.75 130.4
4 4.75 136.3
√ √
5
Do √❑Tmax /❑Mmax <1.03 nên bỏ qua giá trị hiệu chinh n1 và Q1 trong tính
' '
Vẽ đường n’1M ứng với Hmin trên ĐTTHC theo công thức
nD 1 T
n'1M =
√ H min
Vẽ đường n’1M ứng với Hmax trên ĐTTHC theo công thức
nD 1T
n'1M =
√ H max
Vẽ đường hạn chế công suất domáy phát điện (đường AB):
{
Qtd max
Q ' 1 MA = 2
1T
Z∗D .H
tt1 /2
n . D1A
n' 1 MA =
Điểm A √ H tt
{
N TB
Q ' 1 MB = 2
1T
9 ,81 . ηTB . D .H 3/ 2
max
n . D1 B
n ' 1 MB =
Điểm B √ H max
Trong đó:
NTB, D1T, n ứng với phương án tính toán
A B
D1(m Hmi Hma
PA n(vg/ph) n1' n1' n(vg/ n(vg/
) n x Q(l/s) Q(l/s)
ph) ph)
1 4,5 136,3 130,8 98,7 1213,5 120,0 675,6 98,7
2 4,5 150 21,9 144,0 108,6 1213,5 132,0 675,6 108,6
38,61
3 4,75 130,4 8 132,1 99,7 1089,1 121,2 606,4 99,7
4 4,75 136,3 138,1 104,2 1089,1 126,7 606,4 104,2
Trong đó: Si là phần diện tích nằm giữa 2 đường đồng hiệu suất i và i+1
nằm trong vùng làm việc của tua bin trên đường ĐTTHC.
PHƯƠNG ÁN 1
Phương án 2
PHƯƠNG ÁN 3
PHƯƠNG ÁN 4
D1 =
√ N TB
9.81.❑TB . Q'ln . H TT . √ H TT
(m) (1)
❑TB: Hiệu suất tuabin tai điểm tính toán sơ bộ chọn ❑TB =0.85.
Q'ln : Lưu lượng quy dẫn tính toán lấy Q'ln =1200 m 3/s
Htt: Cột nước tính toán Htt= 26.13m.
NTB: Công suất tuabin NTB = 18245,61 kW.
Thay vào công thức 1 => D1= 3,69m
{ D1 a=3.55 m
D1 b=3.75 m
Số vòng quay
Số vòng quay tính
D1qc quy chuẩn nqc
toán ntt (vg/ph)
(vg/ph)
n1a 166,7
D1a 3,55 na 181,2474
n2a 187,5
n1b 166,7
D1b 3,75 nb 171,5809
n2b 187,5
Vậy có 4 phương án :
PA D1(m) n(vg/ph)
5 3,55 166,7
6 3,55 187,5
7 3,75 166,7
8 3,75 187,5
√ √
5
A B
PA D1(m) n(vg/ph) Hmin n1' Hmax n1'
Q(l/s) Q(l/s) n(vg/ph) n(vg/ph)
5 3,55 166,7 126,2 95,2 1299,9 723,7 115,8 95,2
6 3,55 187,5 142,0 107,1 1299,9 723,7 130,2 107,1
21,98 38,61
7 3,75 166,7 133,3 100,6 1164,9 648,6 122,3 100,6
8 3,75 187,5 150,0 113,2 1164,9 648,6 137,6 113,2
Vẽ đường hạn chế công suất do tua bin (đường AC)
Từ A vẽ đường song song với đường đồng độ mở cánh hướng dòng a0 gần
nhất, cắt đường ’1m (Hmin) tại C.
Vẽ đường giới hạn công suất nhỏ nhất ứng với lưu lượng 0.6QTB
Lựa chọn phương án:
Thể hiện 4 vùng làm việc này lên hình đường ĐTTHC của kiểu tua bin chọn.
Xác định hiệu suất bình quân của tua bin của từng phương pháp theo công
thức :
n
η i +ηi +1
∑( 2
). ΔS i
i =1
ηbq = n
∑ ΔS i
i =1
Trong đó: Si là phần diện tích nằm giữa 2 đường đồng hiệu suất i và i+1
nằm trong vùng làm việc của tua bin trên đường ĐTTHC
PHƯƠNG ÁN 5
PHƯƠNG ÁN 6
PHƯƠNG ÁN 7
PHƯƠNG ÁN 8
3. Kết luận:
Qua so sánh kết quả tính hiệu suất trung bình của 8 phương án ta chọn tuabin
CQ40/800-46
Các thông số:
Số tổ máy: 3 tổ
Đường kính BXCT: D1 = 3.55m
Số vòng quay: n = 187,5 vg/ph
Hiệu suất bình quân: bq = 90,32 %
n √ H max
'
nl = 1l
Tốc độ quay lồng: D1(v/ph)
Trong đó:
Hmax, D1: Cột nước lớn nhất và đường kính BXCT của Tua bin.
n’1l : Số vòng quay lồng quy dẫn được lấy từ đường đặc tính quay lồng của
tua bin. Với tuabin CQ lấy bằng 2no = 120x2 = 240 (vg/ph).
240 × √38,61
nl = =420,08¿ vòng/phút)
3,55
K là hệ số lực dọc trục, xác định theo đồ thị căn cứ vào hệ số tỉ tốc ns =
420,08 suy ra K = 0.5
π
2
P= 0,5× ×3,55 ×38,61 = 191,08 (T)
4
Hs ≤ [Hs]
Trong đó:
[Hs] là chiều cao hút tính toán cho phép (hay chiều cao hút lớn nhất mà
tua bin không bị xâm thực) được xác định theo công thức:
[Hs] = 10 - T/900 - K..HTT
Sơ bộ lấy T = Zhl(Q)
N TB 18245,61
Q= = = 78,81 ( m3/s )
9,81.❑T . H TT 9,81 x 0,9032 x 26,13
HTT = 26,13m
[Hs] = 10 – 381,55/900 - 1.3x0.42 x 26,13 = -4,69 (m)
Chọn Hs [Hs] = > Hs = -5 m
Vậy cao trình đặt BXCT của tuabin là:
T = -5 + 381,6 = 376,6 (m)
Da
ai D1
bo
bi
10°
Chiều cao bộ phận hướng dòng theo bảng 1 Kích thước buồng tuabin có:
bo = 0.38D1 = 0.38 x 3,55 = 1,349(m)
2.2.2 Tính toán thủy động xác định kích thước buồng tuabin
Loại buồng xoắn hình thang, trần bằng.
Chọn lưu lượng tính toán: trong đồ án thiết kế sơ bộ chọn QT ứng với NTmax
khi tuabin làm việc với cột nước tính toán.
Qt = 82,06 (m3/s).
Tính toán thủy động buồng tuabin dựa theo điều kiện:
Lưu lượng được phân bố đều theo chu vi của BPHD
Lưu lượng tại các tiết diện ngang ứng với góc của buồng xoắn là Q
xác định theo công thức:
Q = QT./360(m3/s)
Tiết diện của buồng tuabin tại các vị trí ứng với góc :
F = Q/ V(m2)
Diện tích tiết diện của buồng tuabin tại tiết diện vào là:
FV = Qmax/V0 = (QT. max)/(360.V0) (m2)
Trong đó: V0: vận tốc trung bình tại tiết diện vào, tra bảng 4 (trang 19
[4]).
V0 = 4,59 (m/s)
Việc tính toán thủy động xác định kích thước buồng tuabin tiến hành
theo quy luật vận tốc trung bình trong các tiết diện không đổi Vo =
constant
D1 = 3.55 m tra bảng 2 : Da = 5m, Do = 4,15m
Qmax = (QT. max)/360 = 82,06 x 240/360 = 54,71(m3/s).
Fv = Qmax/V0 = 54,71/4,59 = 11,919 (m2).
Góc nghiêng = 10 12 chọn = 10.