Professional Documents
Culture Documents
CƠ SỞ HTIẾT KẾ MÁY WORD1
CƠ SỞ HTIẾT KẾ MÁY WORD1
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lực kéo băng tải F (N) 2000 2250 2500 2750 3000 3250 2450 3000 3250 3250
Vận tốc băng tải v (m/s) 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7 1,75 1,8 1,85 1,9
Đường kính băng tải D(mm) 300 320 350 380 400 420 450 500 520 550
Thời gian phục vụ Lh (giờ) 24000 20000 28000 24000 24000 24000 20000 24000 24000 25000
Số ca làm việc 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1
Góc nghiêng đường nối tâm
15 45 20 30 45 25 80 45 65 30
bộ truyền ngoài α (độ)
Đặc tính làm việc Êm Nhẹ Vừa Êm Nhẹ Vừa Vừa Êm Nhẹ Vừa
1
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
2
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
3
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
P = 3000.2, 0
1000 = 6,0 ( kW)
lv
√ √
2 2 2 2
T1 T2 T1 T2
mà β= ( Tmax ) . t 1+( Tmax ) .t 2 β= ( T 1 ) .t 1 +( T 1 ) . t 2
t ck t ck
√ ( )
2
0,7
12 .3+ .5
=>β= 1 = 0,8253
8
Suy ra công suất tương đương:
Ptđ = 6,0 . 0,8253 = 4,9518(kW)
1
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
5. Chọnđộngcơ :
Động cơ của ta chọn phải thỏa mãn 3 điều kiện sau:
{
Pđc ≥ Pct =6,113
T k T mm
≥
T dn T max
nđc ≈ n sb=2741 , 46
Theo : BẢNG P1.1; P1.2; P1.3 : CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐỘNG
CƠ ĐIỆN K; DK ; 4A(Giáo trình: Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí ,tập 1.)
Ta chọn động cơ có thông số như sau:
nđc 2922
uh= n = 109,1348 = 26,77=uđ.ubr.ux
lv
Với:
uđ-tỉ số truyền của đai: 2,24
ubr -tỉ số truyền của bánh răng nghiêng : 3,56
uh 26 ,77
tỉ số truyền của bộ truyền xích mới: ux= u u = 3 ,56.2 , 24 ≈3,36
br . đ
4
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
7.Xácđịnhthôngsốcáctrục :
- Côngsuấtđộngcơ:
PI 5 ,09
Pđc= n .n = 0 , 99.0 ,95 =5,41(kW)
ol đ
Ta thấy Pđc =5,41 kW < 7,5kW nên động cơ làm việc không bị quá tải
b) Số vòng quay :
- Số vòng quay trục I :
nđc 2922
nI = = 2 ,24 = 1304,46 (vòng/phút)
uđ
5
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
P đc 4,9518
Tđc= 9,55.106 . n = 9,55.106 . 2922 = 17239,74(N.mm)
đc
Trục
Động cơ I II Làm việc
Thông số
6
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
-uđ = 3,56
7
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Căn cứ vào hình 4.1 trang 59[1]-Chọn loại tiết diện đai thang thường loại A trong
bảng 4.13 trang 59[1].Theo đó, thông số kích thước cơ bản của đai được cho trong
bảng sau:
Loại đai Ký hiệu Kích thước tiết Diện tích Đương kính Chiều dài
diện tiết diện A bánh đai giới hạn
(mm2) nhỏ (mm)
bt b h y0 (mm)
Hình vẽ dưới đây thẻ hiện kích thước mặt cắt ngang của dây đai :
(63, 71, 80, 90, 100, 112, 125, 140, 160, 180, 200, 224, 250, 280, 315) cho d1
Ta chọn d1=125 mm
Như vậy, vận tốc đai tính toán mhỏ hơn vận tốc đai cho phép vmax = 25 (m/s)( đối với
loại đai thang)
9
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
d2 = 450(mm)
Tỷ số truyền thực tế :
d2 450
uđ t = = ≈ 3 , 67
d 1 .(1−ξ) 125.(1−0 , 02)
10
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Ta có d 2= 450; uđ = 3,56 (khuyến cáo nội suy tính chính xác, không thì cho phép chọn
xấp xỉ)
® a/d2 = 0,97
Vậyasb = 0,97. d2 = 0,97. 450 = 436,5 (mm)
c) Tính chiều dài đai :
Theo CT 4.4 [I] :
Từ khoảng cách trục a đã chọn , ta có chiều dai đai :
π ( d 1 +d 2 ) ( d2 −d 1 )2
l=2 a+ +
2 4. a
2
π . ( 125+ 450 ) ( 450−125 )
= 2. 436 , 5+ + = 1836,7 (mm)
2 4 . 436 , 5
Theo bảng 4.13 [I]
d)Khoảngcáchtrục:
11
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
⟹a1>amin = 120o®Thoảmãnđiềukiện
1.3Xácđịnhsốđai(z) :
Sốđai z đượctínhtheocôngthức 4.16 tàiliệu [I]-Trang60:
P1 K đ
z=
[ P0 ] C α C l C u C z
Trong đó :
- Côngsuấttrêntrục bánh đaichủđộng : P1 = Pđc= 5,2 kW
- Trabảng 4.19 tàiliệu [I]-Trang 62:
12
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
13
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Áp dụng công thức nội suy ®Cl = 1,03 : hệ số kể đến ảnh hưởng của
chiều dài đai
- Trabảng 4.17 tàiliệu [I]-Trang 61 :
P1 5,2
Với z = P = 3 ,08 = 1,68, ápdụngcôngthứcnộisuy :
0
P1 k đ 5 , 2 .1 , 25
⟹ z= = = 2,03
[ P 0 ] C α C l C u C z 3 ,08 .0 , 9 . 1 ,03 .1 , 14 .0 , 98
Vậychọnsốđaiz = 2.
f) Xácđịnhchiềurộng bánh đai:
Chiềurộngcủa bánh đaiđượcxácđịnhtheocôngthức:
B = (z - 1)t + 2e (CT 4.17-T63[1])
Tra bảng 4. 21 - trang 63[1],ta có:
14
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
t = 15 mm ; e = 10 mm ; h0 = 3,3 mm
®B = (z - 1).t +2e=(2-1).15 + 2.10 = 35(mm)
g) Đườngkínhngoàicủabánhđai :
Đườngkínhngoàicủabánhđaiđượcxácđịnhtheocôngthức:
da = d + 2h0 (CT4.18-T63[1])
Đườngkínhngoàicủabánhđainhỏlà:
da1 = d1 + 2h0 = 125 +2.3,3 = 131,6 (mm)
Đườngkínhngoàicủabánhđailớnlà:
da2 = d2 + 2h0 = 450 + 2.3,3 = 456,6(mm)
1.4Xácđịnhcáclựctrongbộtruyền:
a) Xácđịnhlựccăng ban đầu:
Ápdụngcôngthức4.19 trang 63tínhlựccăngtrên 1 đai:
780 . P1 . K đ
F 0= + Fv
v . Cα . z
Trongđó:
- F v : lực căng do lực ly tâm sinh ra.
Theo CT 4.20-T.64[I] ta có: Fv = qm. v2
Với qm là khối lương 1 mét chiều dài đai
Tra bảng 4.22 trang 64[I]:
15
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
- P1 là công suất trên trục bánh đai chủ động : P1=Pđ c = 5,2 (kw)
- z=2
- C α =0 , 9
- Kđ= 1,25
780. P1 . K đ 780 . 5 , 2. 1 ,25
⟹ F0 = + F v= +37 , 27=186 , 8(N)
v . cα . z 18 , 84 . 0 , 9 .2
b)Lựctácdụnglêntrụcđộngcơ :
Fr = 2Fo.z.sin(α1/2)(CT 4.21-T64[1]) )
= 2 . 186,8. 2 . sin(144,59/2)
= 711,8 (N)
Bảng thông số của bộ truyền đai :
Số đai z 2
Tổng quan 2 : Tính toán bộ truyền xích là tính chọn các thông số bao gồm
(thông số đầu ra )
Tính xong chọn z1 , z2 , p , x
- Số răng z1 (răng) của đĩa xích chủ động (nên chọn lẻ)
- Số răng z2 (răng) của đĩa xích bị động (nên chọn lẻ)
- Dây xích : bước xích p (mm, tiêu chuẩn hóa) và số mắt xích x
(nên chọn chẵn để tránh hiện tượng trùng khớp)
Tổng quan 3: Điều kiện làm việc của bộ truyền xích ( kiểm nghiệm )
- Số lần va đập i < [i] (Tra bảng 5.9 trang 85 để lấy giá trị[i])
- Kiểm nghiệm độ bền va đập của xích về quá tải theo hệ số an toàn :
s > [s] (Tra bảng 5.10 trang 86 để lấy giá trị [s])
,
Với loại xích ống con lăn → z1 = 25 răng
Từ số răng của đĩa nhỏ ta tính được số răng của đĩa lớn:
z2 = ux.z1
= 2,65.25 = 66,25 ≤ zmax= 120mm
Vậy chọn z2 =67 răng
3. Xácđịnhbướcxíchp :
Bước xích p được xác định từ chỉ tiêu về độ bền mòn của bản lề
Theo CT5.3-T.81[I] ta có:
Pt= P.k.kz.kn ≤ [P]
Trongđó:
+ Pt – Côngsuấttínhtoán
+ P – Côngsuấtcầntruyền :P = 4,67(kW)
+ [P] – Côngsuấtchophép
+ kz – Hệsốrăng :kz = 25/z1 = 25/25 = 1
+ kn – Hệsốsốvòng quay
Với n2= 202,24(v/p) =>chọnn01 = 200(v/p) (Theobảng 5.5-T.81[I])
n01 200
®kn = n 2 = 202 ,24 = 0,98
+ k đượctínhdựavàocôngthức:
k =ko.ka.kđc.kbt.kđ.kc
18
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
+ ko – Hệsốkểđếnảnhhưởngcủavịtríbộtruyền
Chọnko = 1(do góc nghiêng đường nối tâm α = 45º )
+ka – Hệsốkểtớiảnhhưởngcủakhoảngcáchtrụcvàchiều dài xích
Chọn ka = 1(với a = (30…50)p )
+kđc – Hệsốkểtớiảnhhưởngcủaviệcđiềuchỉnhlựccăngxích.
Chọnkđc = 1,25 (vị trí trục không điều chỉnh được)
+kbt – Hệsốkểđếnảnhhưởngcủa bôi trơn
Chọn kbt = 1,3 (để hở có bụi lọt)
+kđ – Hệsốtảitrọngđộng, kểtớitínhchấtcủatảitrọng
Chọn kđ = 1,5 (tải trọng va đập Vừa)
+kc – Hệsốkểđếnchếđộlàmviệccủatảitrọng
Chọn kc = 1,25 (làm việc 2 ca)
→ k = 1.1.1,25 .1,3 .1,5.1,25 = 3,047
19
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Với n01 = 200 (v/p) ,Pt = 13,94 (kW)chọn bộ truyềnxích con lăncóbướcxích P = 31,75
(mm)
Thỏamãnđiềukiệnbềnmòn :
Pt< [P] = 19,3(kW)
4. Xác định khoảng cách trục, số mắt xích :
*Tính khoảng cách trục sơ bộ :
Theo CT 5.11-T.84[I] :
a = (30 ... 50)p
Chọn a = 40→asb = 40.p = 40.31,75 = 1270 (mm)
*Tínhsốmắtxích:
Theo CT 5.12-T.85[1]:
xc= 2asb/p + (z1 + z2)/2 + (z2 – z1)2.p/(4 π 2.asb)
= 2.1270/31,75 + (25 + 67)/2 + (67 – 25)2.31,75/(4 π 2.1270)
= 127,11
→ Lấy số mắt xích chẵn xc = 128
* Tính chính xác lại khoảng cách trục:
20
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Theo CT 5.13-T.85[1] :
√
a* = 0,25p{ xc – 0,5(z2 + z1) + [ x c −0 , 5. ( z 2 + z 1 ) ]2−2. [
z 2−z 1 2
π
]}
Để xích không chịu lực căng quá lớn khoảng cách trục cần giảm đi mội lượng :
Δ a = (0,002¿ 0,004) a*
25 .202 , 24
= 15 .128 = 2,63
Theo bảng 5.9-T.85[1] :
d1 =
sin
( )
π
z1
=
sin( )
π
25
= 253,32(mm)
21
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
p 31 ,75
d2 =
sin
( )
π
z2
=
sin( ) = 677,37(mm)
π
67
Trongđó:
+ Q – Tảitrọngpháhỏng, theobảng 5.12-T.87[1]:
22
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
4 ,67
Ft = 1000 . 2 , 67 = 1749,0 (N)
√
σ H = 0,47.
k r . ( Ft . K đ + F v đ ) . E
A . kd
≤ [σ H ]
23
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Trong đó:
+ Ft– Lực vòng. Ft= 1749(N)
+ Fvđ – Lực va đập trên m dãy xích (m=1)
Theo CT 5.19-T.87[I] , ta có: Fvđ = 13.10-7. n1. p3.m
→ Fvđ1 = 13.10-7 . n1 . p3.m = 13.10-7. 202,24. 31,753 .1 = 8,41 (N)
→ Fvđ2 = 13.10-7 . nlv .p3.m = 13.10-7. 76,31 . 31,753 .1 = 3,17 (N)
+ kd – Hệ số phân bố không đều tải trọng cho các dãy
kd = 1 (xích con lăn 1 dãy)
+Kđ– Hệ số tải trọng động
Theo bảng 5.6[I]-T.82 ta chọn Kđ = 1,5
+ kr – Hệ số kể tới ảnh hưởng của số răng đĩa xích
24
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
√
5
σ H 1 = 0,47. 0 , 42. ( 1749 .1 ,5+ 8 , 41 ) .2 , 1.10 ≈442,40(MPa)
262.1
→Ứng suất tiếp xúc H trên mặt răng đĩa xích 2:
√
5
σ H 2 = 0,47. 0 ,22. ( 1749 .1 , 5+3 , 17 ) .2, 1. 10 ≈ 319,86 (MPa)
262.1
Theo bảng 5.11-T.86[1] :
25
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
26
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
1. Chọnvậtliệu :
Đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng 1 cấp chịu công suất trung bình, nhỏ,
ta chỉ cần chọn loại vật liệu nhóm I. Vật liệu nhóm I là loại vật liệu có độ rắn HB ≤
350, bánh răng được thường hóa hoặc tôi cải thiện. Nhờ có độ rắn thấp nên có thể
cắt răng chính xác sau khi nhiệt luyện, đồng thời bộ truyền có khả năng chạy mòn.
Bên cạnh đó, cần chú ý rằng để tăng khả năng chạy mòn của răng, nên nhiệt luyện
bánh răng lớn đạt độ rắn thấp hơn bánh răng nhỏ từ 10 đến 15 đơn vị:
HB1 ≥ HB2 + (10…15)HB
Theobảng 6.1-T.92 [1] :
27
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
2. Xácđịnhứngsuấtchophép :
- Ứngsuấttiếpxúcchophép [σH] vàứngsuấtuốnchophép [σF] đượctínhtheo m
côngthức6.1 ; 6.2 –T.91 [1] :
[σH] = (σoHlim/SH).ZR.Zv.KxH.KHL(6.1)
[σF] = (σoFlim/SH).YR.YS.KxF.KFC.KFL(6.2)
Trongđó:
+ ZR – Hệsốxéttớiđộnhámcủabềmặtrănglàmviệc
+ ZC – Hệsốxéttớiảnhhưởngcủavậntốcvòng
+ KxH – Hệsốxétđếnảnhhưởngcủakíchthước bánh răng
+ YR – Hệsốxéttớiảnhhưởngcủađộnhámmặtlượnchânrăng
+ YS – Hệsốxéttớiđộnhạycủavậtliệuđốivớitậptrungứngsuất
+ KxF – Hệsốxétđếnkíchthước bánh răngảnhhưởngđộbềnuốn
TrongbướctínhtoánthiếtkếsơbộlấyZR.ZV.KxH = 1 vàYR.YS.KxF = 1, do
đócáccôngthứctrêntrởthành:
o
σ .K
[σH] = Hlim HL
SH
o
σ .K . K
[σF] = Flim FC FL
SF
Trongđó:
+ σoHlim ,σoFlim–Lầnlượtlàứngsuấttiếpxúcchophépvàứngsuấtuốnchophépvớisố chu
kỳcơsở,trabảng 6.2-T.94 [1] :
28
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
KHL =
√
mH N HO
N HE
(CT 6.3-T.93[1])
KFL =
√
mF N FO
N FE
(CT 6.4-T.93[1])
Trongđó:
+ mH, mF – Bậccủađườngcongmỏikhithửvềtiếpxúcvàuốn. mH = 6, mF = 6
khiđộrắnmặtrăng HB ≤ 350
+ NHO – Số chu kỳthayđổiứngsuấtcơsởkhithửvềtiếpxúc
NHO = 30. H 2HB, 4(CT 6.5-T.93[1])
Với HHBlàđộrắnBrinen
→ NHO1 = 30. 2502,4 = 1,70.107
→ NHO2 = 30. 2352,4 = 1,47.107
+ NFO – Số chu kỳthayđổiứngsuấtcơsởkhithửvềuốn, NFO =
4.106đốivớitấtcảcácloạithép.
+ NHE, NFE – Số chu kỳthayđổiứngsuấttươngđương. Khi
bộtruyềnchịutảitrọngthayđổinhiềubậc:
29
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
3
T
NHE = 60.c.∑ ( i ) . ni . t i(CT 6.7-T.93[1])
T max
mF
Ti
NFE = 60.c.∑ ( ) . ni . t i(CT 6.8-T.93[1])
T max
Trongđó:
c =1 - Sốlầnănkhớptrongmộtvòng quay của bánh răng
ni - Sốvòng quay của bánh răngtrongmộtphút
Ti - Mô men xoắn ở chếđộthứi
Tmax - Mô men xoắnlớnnhấttácdụnglên bánh răngđangxét
ti -Tổngsốgiờlàmviệccủa bánh răngti = 24000 (giờ)
Ta có:
Với bánh răngnhỏ (bánh răng 1):
nI =808,98 ( vòng/phút)
Với bánh rănglớn (bánh răng 2):
nII = 202,24 (vòng/phút)
NHE1 = 60.1. 808,98.24000.[(1/1,4)3. 0,5+(0,7/1,4)3. 0,5] =28,5.107
NHE2 = 60.1.202,24. 24000.[(1/1,4)3. 0,5) +(0,7/1,4)3. 0,5]= 7,12.107
NFE1 = 60.1.808,98. 24000.[(1/1,4)6. 0,5 +(0,7/1,4)6. 0,5]= 8,64.107
NFE2 = 60.1.202,24. 24000.[(1/1,4)6. 0,5 +(0,7/1,4)6. 0,5]=2,16.107
Nhưvậy:NHE1> NHO1 , NHE2> NHO2
NFE1> NFO1 , NFE2> NFO2
KHL1 = 1 , KHL2 = 1
KFL1 = 1 , KFL2 = 1
o o
σ .K σ .K . K
Theo côngthức[σH] = Hlim HL và[σF] = Flim FC FL ta tínhđược:
SH SF
560.1
[H1] = 1 ,1 = 518,18 (MPa)
540.1
[H2] = 1 ,1 = 490,90 (MPa)
450 .1 .1
[F1] = 1, 75 = 257,14 (MPa)
423 .1 .1
[F2] = 1, 75 = 241,71 (MPa)
30
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng , ứng suất tiếp xúc cho phép là giá trị trung
bình của [H1] và [H2] nhưng không vượt quá 1,25[H] min
[H] = ([H1] + [H2]) / 2 (CT 6.12-T.95[1])
= ( 518,18+490,90 ) / 2 = 504,54 (MPa)
Ta có [H] min = [H2] 1,25[H] min = 1,25 .490,90 = 613,62
Vậy ứng suất tiếp xúc cho phép thỏa mãn điều kiện .
- Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép khi quá tải được xác định theo công
thức:
[H]max = 2,8ch(CT 6.13-T.95[1])
[F]max = 0,8ch(CT 6.14-T.96[1])
+ Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải của bánh răng chủ động :
[H1]max = 2,8. 580 = 1624 (MPa)
+ Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải của bánh răng bị động :
[H2]max = 2,8 .450 = 1260 (MPa)
+ Ứng suất uốn cho phép khi quá tải của bánh răng chủ động :
[F1]max = 0,8. 580 = 464 (MPa)
+ Ứng suất uốn cho phép khi quá tải của bánh răng bị động :
[F2]max = 0,8. 450 = 360 (MPa)
3. Tính toán các thông số của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng :
* Xác định khoảng cách trục :
Theo CT 6.15a-T.94[1] :
aw= Ka(u+1) 3
√ T 1 K Hβ
2
[σ H ] u ψ ba
Trong đó:
+ Ka: Hệ số phụ thuộc vật liệu của cặp bánh răng và loại răng
31
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Ta chọnKa = 43 MPa1/3
+ TI= 57844,44(Nmm) : Mômen xoắn trên trục chủ động
+ [H] = 495,45 (MPa) : Ứng suất cho phép
+Tỷ số truyền u = 4
+ KH : Hệ số được xác định dựa vào hệ số đường kính bd
mà bd = 0,53.ba (u+1)(CT6.16-T.97[1])
Tra bảng 6.6-T.97[1] :
32
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
4. Xácđịnhcácthôngsốănkhớp :
a) Xácdịnhmôdun:
Theo côngthức 6.17-T.97[1] , ta có:
m = (0,01 ÷ 0,02)aw
= (0,01 ÷ 0,02).125
= (1,25 ÷ 2,5)
33
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Chọn m= 2
b)Xácđịnhsốrăng ,gócnghiêng β vàhệsốdịchchỉnh x :
- Chọnsơbộ :β = 15o
- Sốrăng bánh răngnhỏ:
2 aw cosβ 2.125 . cos 15 0
z 1= = =24 , 14(CT6.31-T.103[1])
m (u+ 1 ) 2 ( 4+1 )
Chọn z1= 24
- Sốrăng bánh rănglớn:
z2 = u.z1 = 4 .24 = 96
Chọn z2= 96
Suyra zt = z1 + z2 = 24 + 96 = 120
- Tỷsốtruyềnthựctế:
z2 96
ut = = =4
z1 24
- Tínhlại β theoCT 6.32-T.103 [1] :
m(z 1 + z 2) 2.(24+ 96)
cos β= = =0 , 96
2 aw 2.125
⟹ β=¿16,26o (thỏamãnđiềukiện β= 8 … 200đốivớirăngnghiêng)
- Hệsốdịchchỉnh x1, x2: x1 = x2 = 0
*Theo cáccôngthứctrongbảng 6.11-T.104 [1] , ta tínhđược:
- Đườngkínhchia:
m z 1 2.24
d 1= = =50 mm → chọn d 1=50 ( mm )
cos β 0 , 96
m z 2 2.96
d 2= = =200 mm → chọn d 2=200 ( mm )
cos β 0 , 96
- Đườngkínhlăn:
2. aw 2.125
d w 1= = =50(mm)
u+1 4 +1
d w 2=d w1 . u=50. 4=200 (mm)
34
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
- Đườngkínhđỉnhrăng:
d a 1=d 1+2 ( 1+ x 1−∆ y ) m=50+2 (1+ 0−0 ) 2=54(mm)
d a 2=d 2+2 ( 1+ x 2−∆ y ) m=200+2 ( 1+ 0−0 ) 2=204(mm)
- Đườngkínhđáyrăng:
d f 1=d 1−( 2 , 5−2 x 1 ) m=50−( 2 , 5−2.0 ) 2=45 (mm)
d f 2=d 2−( 2, 5−2 x 2 ) m=200−( 2, 5+2.0 ) 2=195(mm)
σ H =Z M Z H Z ε
√ 2 T 1 K H (u+1)
2
bw u dw 1
≤[ σH ]
Trongđó:
+ ZM – Hệsốkểđếncơtínhvậtliệucủacác bánh răngănkhớp
Trabảng 6.5-T.96[1] : ZM= 274 MPa1/3
+ ZH - Hệsốkểđếnhìnhdángbềmặttiếpxúc, theo CT 6.34-T.105 [1] :
Trongđó :
ZH=
√ 2.cos β b
sin 2 α tw
+ Z ε - hệ sốkểđếnsựtrùngkhớpcủarăng
ZH=
√ 2. cos 15 , 25
sin (2.20 , 76)
=1 ,7
bw .sin β 37 ,5 . sin 16 , 26
ε β= = =1 , 67
m. π 2. π
Do ε β >1 nên : Z ε=
√ 1
εα
ε α là hệ sốtrùngkhớpngangtínhtheoCT 6.38b-T.105 [1] :
[
ε α = 1 , 88−3 , 2
1 1
+
(
z 1 z2
cos β
)]
[
¿ 1 , 88−3 ,2 ( 241 + 961 )].0 ,96
= 1,6448
⟹ Zε=
√ 1
1,6448
=0 ,78
+ K H - hệsốtảitrọngkhitínhtoántiếpxúc, theoCT 6.39-T.110 [1] :
K H =K H β K H α K Hv
Với:
K H β - hệsốkểđếnsựphânbốkhôngđềutảitrọngtrênchiềurộngvànhrăng, trabảng 6.7-T.98
[1] : K H β =1 ,03
K H α-hệsốkểđếnsựphânbốkhôngđềutảitrọngchocácđôirăngđồngthờiănkhớp
Ta có vậntốcvòng :v =π.dw1.n1/60000
=π. 50.808,98 /60000
= 2,118(m/s)
Theo bảng 6.13-T.106 [1]:
Ta dùngcấpchínhxác 9
Trabảng 6.14-T.106 [1] ,dựavàocấpchínhxác 9 và v ≤2,5 m/s
36
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Chọ
nđược K H α =1 ,13
K Hv- hệsốkểđếntảitrọngđộngxuấthiệntrongvùngănkhớp , ta có :
v H bw d w 1
K Hv =1+ (CT 6.41-T.107 [1])
2T1KHβ KHα
v H =δ H go v
√ aw
u
(CT 6.42-T.107[1])
Ta chọn δ H =0,002
go - hệsốkểđếnảnhhưởngcủasailệchcácbướcrăng 1 và 2
Trabảng 6.16-T107 [1] :
Ta chọn g o=73
37
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
⟹ v H =0,002 . 73.2,118 .
125
4
1,728 . 37 , 5 .50
=1,728
√
⟹ K Hv =1+ =1 , 024
2. 57844 , 44.1 , 03.1 ,13
Vậy K H =1 , 03. 1 , 13. 1,024=1 ,19
Lắp ráp vào CT :σ H =Z M Z H Z ε
√ 2 T 1 K H (u+ 1)
2
bw u d w 1
≤ [σ H ]
⟹ σ H =274 . 1 , 7 .0 , 78 .
- Xácđịnhchínhxácứngsuấttiếpxúcchophép :
√ 2 .57844 , 44 . 1 ,19 . ( 4 +1 )
37 , 5 . 4 . 502
=492 , 24 ¿MPa)
[ σ ¿H ]= [ σ H ] . Z v Z R K xH
Với v = 2,118 (m/s)< 5 (m/s)nên Z v =1
Cấpchínhxác 9 có Ra =2 ,5 ÷ 1 ,25 μm do đó Z R=0 , 97
da<700mm → K xH =1
⟹ [ σ ¿H ]=[ σ H ] . Z v Z R K xH =492 ,24 .1. 0 , 97 . 1=480 ,58 (MPa)
Chênhlệchgiữa[ σ H ] và σ H :
¿
giữnguyêncáckếtquảtính ,tínhlạichiềurộngvànhrăngtheocôngthức :
bw = ψba. aw(σ H / [ σ H ] ¿2 = 0,3.125.(492,24/480,58)2 = 39,34 (mm)
¿
chọnbw= 40 mm
→ Bánh răngđủbềntiếpxúc.
6. Kiểm nghiệm độ bền uốn :
- Đảm bảo độ bền uốn cho răng phải thỏa mãn điều kiện sau :
TheoCT 6.43-T.108 [1] :
2. T 1 K F Y ε Y β Y F 1
σ F1= ≤ [ σ F1 ]
d w 1 bw m
Trong đó:
+ T 1=57844 , 44 (Nmm) : mômen xoắn trên bánh chủ động
+ m=2 mm
+ b w =39 , 34 ¿) : chiều rộng vành răng
38
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
+ Y ε : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, với ε α =1,6448hệ số trùng khớp ngang
1 1
Y ε= = =0 , 6
ε α 1,6448
v F b w d w1
K Fv =1+
2 T1 KF β K F α
Với
σ F 2 < [ σ ¿F 2 ]
→ Bánh răng đủ bền về uốn.
7. Kiểm nghiệm quá tải :
- Kiểm nghiệm răng quá tải dựa vào ứng suất tiếp xúc cực đại và ứng suất uốn cực
đại theo CT 6.48-T.110 [1] :
σ Hmax =σ H . √ K qt =492 , 24. √ 1 , 4=582 , 42≤ [ σ H ]max
σ F 1 max =σ F 1 . K qt =94 , 77.1 , 4=132 , 67< [ σ F 1 ]max
σ F 2 max =σ F 2 . K qt =88 ,61 . 1 , 4=124 , 05< [ σ F 2 ]max
→ Bánh răng đảm bảo điều kiện về quá tải.
8. Tính lực ăn khớp :
- Lực vòng:
2T 1 2. 57844 , 44
F t 1=F t 2= = =2313 , 77(N )
dw 1 50
- Lực dọc trục:
F a 1=F a2 =F t 1 . tgβ=2313 , 77 . tg16 , 26=674 , 84 (N )
- Lực hướng tâm:
40
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
tg α tw tg 20 ,76
0
F r 1=F r 2=F t 1 =2313 ,77 . 0
=913 ,61 ( N )
cosβ cos 16 , 26
√
d≥ 3
T
0 , 2. [ τ ] (mm) (CT10.9-T188[1])
Trong đó:- T là mômen xoắn tác dụng lên trục.
TI = 57844,44 (Nmm)
TII = 220522,64 (Nmm)
- []= 12 30 (MPa) là ứng suất xoắn cho phép.
Chọn [❑1]= 15 (MPa)
[❑2]= 20 (MPa)
-Đường kính sơ bộ trục I :
d ≥ √
57844 , 44
3
d ≥ = √
220522 , 64
3
b). Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực :
- Dựa vào đường kính sơ bộ của các trục vừa tính toán, ta xác định được gần đúng
chiều rộng của ổ lăn, theo bảng 10.2-T.189[I], ta có:
42
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
{
l 12=−l c12=62 , 5 ( mm )
l =119 ( mm )
Trục I l 11=59 , 5 ( mm )
13
l m 12=40(mm)
{
l 22=−l c22=72 ( mm )
l 21=118 ( mm )
Trục II l 23=59 ( mm )
l m 22=48(mm)
Theo Hình 10.6[1]: ta có sơ đồ tính khoảng cách giữa các gối đỡ:
A.THIẾT KẾ TRỤC I
1. Tính lực tác dụng lên trục.
- Lực tác dụng lên bánh răng:
Ft1= 2T1/dw1 = (2.57844,44)/50 = 2313,77 (N)
Fr1 = Ft1tgα tw /cos β = (2313,77.tg20,76)/cos16,26 = 913,61 (N)
Fa1= Ft1tg β = 2313,77.tg16,26 = 674,84 (N)
-Lực trên đai : Fdx = Fr.sinα = 711,8.sin45o = 503,3 N
Fdy = Fr.cosα = 711,8.cos45o =503,3 N
-Phân tích lực tác dụng lên ổ trục:
44
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
l12 l11
l13
Fdx
C XD
A
B D
Fr1
Fa1
XB YB YD
Fdy Ft1
dw 1
MBx(Fk) = Fđy.l12+Fr1.l13- Fa1. - YD.l11=0
2
d w1
F đ y .l 12 + Fr 1. l 13−F a 1.
YD = 2
l 11
dw 1
MDx(Fk) = Fđy.(l11+l12) +YB.l11- Fr1.(l11−l 13 ¿-Fa1. =0
2
dw 1
−Fđy . ( l 12 +l 11 ) + F a 1 . + F r 1 . (l 11−l 13)
YB = 2
l 11
46
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
3. Vẽ biểu đồ mômen.
47
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
d= 0,1.[ ] (10.17)
Trong đó: Mtd - Mô men tương đương trên các mặt cắt, được tính theo công thức sau:
M x2 M y2 0,75.M z2
Mtd =
sb
Theo phần chọn sơ bộ đường kính trục, ta có d I = 30 (mm), vật liệu chế tạo trục là
thép 45, tôi cải thiện, có b ≥ 600 MPa; theo bảng 10. 5 - tr 195 Tài liệu [1], ta chọn
trị số của ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo trục là:
[] = 63 MPa.
√
dc = 3 87793 ,88 = 24,06 mm
0 ,1.63
+) Xét mặt cắt tại điểm B (điểm có lắp ổ lăn) có:
MX = Fđy.l12=503,3.62,5 = 31456,25Nmm
MY = Fđx.l12= 503,3.62,5 =31456,25 Nmm
T = 57844,44 Nmm
Mtd¿ √ 31456 , 252+ 31456 , 252+ 0 ,75. 57844 , 442
= 66996,08 Nmm
√
dB = 3 66996 ,08 = 21,99 mm
0 ,1.63
+) Xét mặt cắt tại điểm A (điểm có bánh đai) có:
48
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
MX = 0 Nmm
MY = 0 Nmm
T = 57844,44Nmm
Mtd¿ √ 02 +02 +0 , 75. 57844 , 44 2
=50094,75 Nmm
√
dA = 3 50094 ,75 = 19,95 mm
0 ,1.63
Như vậy chọn các đường kính trục theo tiêu chuẩn ta được đường kính trục sơ bộ l
dC= 30 mm
dB = 25 mm
dA = 22 mm
5. Kiểm nghiệm trục và độ bền mỏi.
- Áp dụng công thức (10.19) ,kiểm nghiệm độ bền mỏi cho điểm nguy hiểm nhất là
mặt cắt tại C.
Sσ . Sτ
SC =
c c
≥ [S]
√S 2
σc .+ S τ
2
c
Sσ ; Sτ hệ số an toàn cho phép chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn cho
c c
σ−1
Sσ = (10.20)
c
K σ . σ ac + ψ σ . σ mc
dc
τ−1
Sτ = (10.21)
c
K τ . τ ac +ψ τ . τ mc
dc
Trong đó: Sσ ; Sτ lần lượt là giới hạn mỏi và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng.
c c
+) σ ac ; τ ac ; σ mc ; τ mc : là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và tiếp tại mặt
cắt C.
-Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ mạch động nên:
49
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
τ maxj τj
σ mc =0 ; τ mj= τ aj = = 2w
2 oj
Với w c ; w oc lần lượt là mômen cảm uốn và mômen cảm xoắn tại tiết diện C của
trục,xác định theo ( bảng 10.6)
MC = √ M 2xc + M 2yc = √ 51392 ,922 +50576 , 26 2
= 72105,41Nmm
-Đối với trục I có 1 rãnh then thì:
3
πd c
WC = - bt 1 . ¿ ¿
32
Với b , t1 : là bề rộng vành then và chiều sâu rãnh then trên trục với dc = 30 mm
; tra (bảng 9.1a)-Tr 173 [I] chọn b = 8 và t1 = 4 (mm)
3 2
π . 30 8.4 .(30−4 )
WC = – = 2290,18 (mm3 ¿
32 2.30
M c 72105 , 41
σ ac = = 2290 ,18 = 31,48 MPa
wc
3
π . dc
Theo (bảng 10.6) : w oc = - bt 1 . ¿ ¿
16
3
π . 30
WOC = – 8.4 ¿ ¿ = 4940,9 (Nmm3 ¿
16
TC = T1 = 57844,44 Nmm
Tc 57844 , 44
τ mc= τ ac = 2 w = 2. 4940 , 9 = 5,85 MPa
oc
+) , - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình tới độ bền mỏi, theo
bảng 10. 7 - tr 197 Tài liệu [1], với b = 600 MPa, ta có:
= 0,05 MPa ; = 0
Hệ số Kdc và Kdc được xác định theo các công thức sau:
K
K x 1
Ky
Kdc = (10.25)
K
K x 1
Ky
Kdc = (10.26)
Trong đó: Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bóng bề mặt. Theo bảng 10. 8 - tr 197 Tài liệu [1], ta có :
50
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
= 0,88 , = 0,81
+) K , K - trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế trên bề mặt trục, đối với trục có
rãnh then và gia công bằng dao phay ngón. Theo bảng 10. 12 - tr 199 - Tài liệu [1],
ta có:
K = 1,76 ; K = 1,54;
K 1 ,76
Ta có ❑ = 0 , 88 = 2
K 1, 54
=
❑ 0 , 81
= 1,9
51
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Theo bảng 10.11-Tr 198[I] ta chọn được kiểu lắp K6 nên ta tính theo tỷ số trên.
σ−1 261 , 6
Sσ = K . σ + ψ . σ = 2 ,06.31 , 48+ 0 ,05.0 = 4.09
c
σ ac σ mc
dc
τ−1 151 , 73
Sτ = K . τ +ψ . τ = 1, 96.5 , 85+ 0.5 ,85 = 13.23
c
τ ac τ mc
dc
Sσ . Sτ 4 , 09∗13 , 23
SC =
c c
=
√S
2 2
σc +S2
τc √ 4 , 092 +13 , 232 = 3,90> [S] = 2,5
Vậy trục thỏa mãn điều kiện bền mỏi.
* Áp dụng công thức (10.9) ,kiểm nghiệm độ bền mỏi cho điểm nguy hiểm nhất là
mặt cắt tại B.
Sσ . Sτ
SB =
B B
≥[ S] Chọn [S] = 2,5
√S
2 2
σB . S 2τ B
Sσ ; Sτ hệ số an toàn cho phép chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn cho phép
B B
52
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
σ−1
Sσ = (10.20)
B
K σ . σ aB +ψ σ .σ mB
dB
τ−1
Sτ = (10.21)
B
K τ . τ aB +ψ τ . τ mB
dB
Trong đó: Sσ ; Sτ lần lượt là giới hạn mỏi và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng.
B B
Với w B ; w oB lần lượt là mômen cảm uốn và mômen cảm xoắn tại tiết diện B của
trục,xác định theo ( bảng 10.6)
MB = √ M 2xB + M 2yB =√ 31456 , 252 +31456 , 252
= 44485,85(Nmm)
-Đối với trục I có 1 rãnh then thì:
3
πd
WB = B - bt 1 . ¿ ¿
32
Với b , t1 : là bề rộng vành then và chiều sâu rãnh then trên trục với dB = 25
mm ; tra (bảng 9.1a)-Tr 173[I] chọn b = 8 và t1 = 4 (mm)
3
π . 25
WB = – 8.4 ¿ ¿ = 1251,74 ( N mm3 ¿
32
M B 44485 , 85
σ aB = = 1251 ,74 = 35,53 MPa
wB
3
π . dB
Theo (bảng 10.6)-Tr 196[I] : oB = w - bt 1 . ¿ ¿
16
3
π . 25
WoB = – 8.4 ¿ ¿ = 2785,72 ( Nmm3 ¿
16
TB = TI = 57844,44 Nmm
TB 57844 , 44
τ mB= τ aB = 2 w = 2.2785 , 72 = 10,38 MPa
oB
+) , - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình tới độ bền mỏi, theo
bảng 10. 7 - tr 197 Tài liệu [1], với b = 600 MPa, ta có:
= 0,05 MPa ; = 0
Hệ số KdB và KdB được xác định theo các công thức sau:
53
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
K
K x 1
Ky
KdB = (10.25)
K
K x 1
K
KdB = y
(10.26)
Trong đó: Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bóng bề mặt. Theo bảng 10. 8 - tr 197 Tài liệu [1], ta có :
Kx = 1,06 , với b = 600 MPa, tiện đạt Ra 2,5…0,63.
Ky - hệ số tăng bền bề mặt trục, tra bảng 10. 9 - tr 197 - Tài liệu [1],khi không dung
phương pháp tăng bền : Ky = 1
+) , - hệ số kể đến ảnh hưởng kích thước mặt cắt trục, đối với trục làm bằng vật
liệu thép các bon có đường kính d = 25 (mm), theo bảng 10. 10 - tr 198 - Tài liệu
[1], ta có: = 0,9 , = 0,85
+) K , K - trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế trên bề mặt trục, đối với trục có
rãnh then và gia công bằng dao phay ngón. Theo bảng 10. 12 - tr 199 - Tài liệu [1], ta
có: K = 1,76 ; K = 1,54;
K 1, 76
Ta có ❑ = 0 ,9 = 1,95
K 1 ,54
=
❑ 0 , 85
= 1,81
1, 95+1 , 06−1
KdB = 1 = 2,01
1, 81+1 , 06−1
KdB = 1 = 1,87
σ−1 261 ,6
Sσ = K . σ +ψ .σ = 2 ,01. 35 , 53+0 , 05.0 = 3,66
B
σ aB σ
dB
mB
τ−1 151, 73
Sτ = K . τ +ψ . τ = 1, 87. 10 , 38+0.10 ,38 = 7,94
B
τ aB
dB
τ mB
Sσ . Sτ 3 , 66.7 , 94
SB =
B B
=
√S 2
σB +S 2
τB √3 , 66 2+7 ,94 2 = 3,32> [S] = 2,5
Vậy trục thỏa mãn điều kiện bền mỏi.
6. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh.
Để tránh biến dạng dẻo quá lớn hoặc phá hỏng trục do quá tải đột ngột , ta cần tiến
hành kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh theo công thức:
td = 3 [] (10.27)
2 2
54
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
M max
3
Trong đó: = 0,1.d (10.28)
Tmax
3
= 0,2.d (10.29)
Mmax ,Tmax - mô men uốn lớn nhất và mô men xoắn lớn nhất tại C lúc quá tải. Theo
biểu đồ mô men, ta có: Kqt = 1,4
Mmax = M Cu .Kqt =72105,41.1,4 = 100947,574 Nmm
Tmax = T1. Kqt = 57844,44.1,4 = 80982,216 Nmm
100947,574
= 3 = 37,38 MPa
0 ,1. 30
80982,216
= 3 = 14,99 MPa
0 ,2. 30
Ta có: [] = 0,8. ch , với thép 45 thường hóa có: ch = 340 MPa
[] = 0,8. 340 = 272 MPa.
td=√ 37 , 382+ 3.14 , 992 = 45,51 < [] = 272 MPa
Vậy trục đảm bảo thỏa mãn độ bền tĩnh.
B.THIẾT KẾ TRỤC II
1. Tính lực tác dụng lên trục :
- Lực tác dụng lên bánh răng: Ft2 = 2313,77 N
Fr2 = 913,61 N
Fa2 = 674,84N
- Lực trên xích : Fđx = Fx.sinα = 1836,45.sin45o = 1298,56 N
55
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
d w2
F đy . ( l 21 +l 22) −F r 2. l23 + F a 2.
YC = 2
l 21
200
−913 , 61.59+1298 ,56.(72+118)−674 , 84 .
= 2 = 1062,19 N
118
= 934,01 N
d w2
F r 2 . ( l 21−l 23) + F đy . l 22+ F a 2.
YA = 2
l 21
200
913 , 61.(118−59)+1298 , 56 .72+674 , 84 .
= 2
91
56
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
= 677,24 N
= 1949,22 N
XA = 1949,22N YA = 677,24N
XC = 934,01 N YC = 1062,19N
3. Vẽ biểu đồ mômen.
102176,23
32349,6
83760,04 1
102176,23
92700 , 33
121486,181
d= 0,1.[ ] (10.17)
57
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Mtd = M x2 M y2 0,75.M z2
Với dsb = 40 mm ,chọn [] = 63 MPa
+) Xét mặt cắt tại điểm B (điểm có lắp bánh răng).
Với mặt cắt tại điểm B có:
MX = YA . l23=1949,22.59 =115003,98 Nmm
MY = XA . l23 = 677,24. 59 = 39957,16 Nmm
T = 220522,64 Nmm
Mtd = √2 115003 , 982 +39957 , 162 +0 , 75. 220522, 64 2
= 226484,36 Nmm
√
dB = 3 226484 , 36 = 33,00 mm
0 ,1.63
Tại vị trí lắp bánh răng nên đường kính trục phải tăng lên 4%.
dB= 33 + 33.4/100 = 43,56 mm
+) Xét mặt cắt tại điểm C (điểm có lắp ổ lăn) có:
MX = Fđy.l22 = 2313 , 77. 72 = 136512,43 Nmm
MY = Fđx.l22 = 913 , 61. 72 = 53902,99 Nmm
T = 220522,64 Nmm
Mtd = √2 136512 , 432 +53902 ,99 2+ 0 ,75. 220522 ,64 2
= 240860,64 Nmm
√
dC = 3 240860 , 64 = 33,68 mm
0 ,1.63
√
dD = 3 190978 , 20 = 31,18 mm
0 ,1.63
Như vậy chọn các đường kính trục theo tiêu chuẩn ta được đường kính trục sơ bộ là:
dB = 40 mm
dC = 35 mm
dD = 32 mm
*Kiểm nghiệm trục và độ bền mỏi.
- Áp dụng công thức (10.9) ,kiểm nghiệm độ bền mỏi cho điểm nguy hiểm nhất là
mặt cắt tại B.7
Sσ . Sτ
SC =
B B
≥[ S]
√S
2 2
σB . S 2τ B
Sσ ; Sτ hệ số an toàn cho phép chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn cho phép
B B
σ−1
Sσ = (10.20)
B
K σ . σ aB +ψ σ .σ mB
dB
τ−1
Sτ B= K . τ +ψ . τ (10.21)
τ aBdB
τ mB
Trong đó: Sσ ; Sτ lần lượt là giới hạn mỏi và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng.
B B
+) σ aB ; τ aB ; σ mB ; τ mB : là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và tiếp tại mặt
cắt B.
- Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên:
MB
σ mB = 0 ; τ aB = τ maxB =
wB
τ maxB TB
τ mB= τ aB = = 2w
2 oB
Với w B ; w oB lần lượt là mômen cảm uốn và mômen cảm xoắn tại tiết diện C của
trục,cxác định theo ( bảng 10.6)
MC = √ M 2xc + M 2yc = √2 115003 , 982 +39957 , 162 = 121747,64
2
+) , - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình tới độ bền mỏi ,
theo bảng 10. 7 - tr 197 Tài liệu [I], với b = 600 MPa, ta có: = 0,05 MPa; = 0
Hệ số KDb và KdB được xác định theo các công thức sau:
59
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
K
K x 1
Ky
KdB =
K
K x 1
Ky
KB =
Trong đó:Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bóng bề mặt. Theo bảng 10.8[I], ta có : Kx = 1,06 ,vớib =
600 MPa, tiệnđạt Ra 2,5…0,63.
Ky - hệ số tăng bền bề mặt trục , tra bảng 10.9[I], Ky = 1
+) , - hệ số kể đến ảnh hưởng kích thước mặt cắt trục, đối với trục làm bằng vật
liệu thép các bon có đường kính d = 40 (mm), theo bảng 10.10[I], tacó: = 0,85 ,
= 0,78
+) K , K - trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế trên bề mặt trục, đối với trục
có rãnh then và gia công bằng dao phay ngón. Theo bảng 10. 12[I], ta có:
K = 1,76 ; K = 1,54;
K
+Tra bảng 10.11 [I] chọnkiểulắp h6 ta có ❑ = 1,79
K
❑
= 1,47
K 1 ,76 K 1, 54
Vậy để tính toán Kdc , Kdc ta dùng ❑ = 0 , 85 = 2,17và ❑ = 0 ,78 = 2,03
Thay các giá trị trên vào công thức, ta được:
1 , 76
+1 , 06−1
Kdc = 0 , 85 = 2,1
1,6
1 , 54
+1 ,06−1
Kdc = 0 , 78 = 2,03
1,6
σ−1 261 ,6
Sσ = K . σ +ψ .σ = 2 ,1.22 , 69+0 , 05.0 = 5,49
B
σ aB σ mB
dB
τ−1 151, 73
Sτ B = K . τ +ψ . τ = 2 ,03.9 , 46 +0.9 , 46 = 7,9
τ aB τ mB
dcB
S B . Sτ 5 , 49.7 , 9
SB =
B
=
√S
2 2
σB .S 2
τB √5 , 49 2+7 , 92 = 4,5> [S] = 2,5
2
60
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
3
π . d B 3 , 14. 553 3
=16325 ,55 (mm )
B
W = =
32 32
124936 ,36
aB = 16325 ,55 =7 , 65
Hệ số KdC và KdC được xác định theo các công thức 10.25 và 10.26-tài lệu 1:
K
K x 1
Ky
Kdj =
K
K x 1
Ky
Kdj =
Trong đó:
Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương pháp gia
công và độ nhẵn bóng bề mặt. Theo bảng 10. 8 - tr 197 Tài liệu [1], ta có:
Kx = 1,06 , với b = 600 MPa, tiện đạt Ra 2,5…0,63;
Ky- hệ số tăng bền bề mặt trục, tra bảng 10. 9 ta chọn Ky = 1,6
, - hệ số kể đến ảnh hưởng kích thước mặt cắt trục, đối với trục làm bằng vật liệu
thép cacbon có đường kính d = 55 (mm), theo bảng 10. 10 - tr 198 - Tài liệu [1], ta
có εσ = 0,76; ετ = 0,73
Kσ , Kτ trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế trên bề mặt trục, đối với trục có rãnh
then và gia công bằng dao phay ngón. Theo bảng 10.12 [I], ta có Kσ =1,76, Kτ = 1,54.
Thay các giá trị trên vào (10.25) và (10.26), ta được:
1 , 76
+1 , 06−1
Kdj = 0 , 76 =1,48
1,6
1 , 54
+1 ,06−1
Kdj = 0 , 73 =1,36
1,6
61
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Thay các kết quả trên vào công thức (10.20) và (10.21), ta tính được:
216 , 6
sB = 1, 48.7 , 65+0 , 05.0 = 19,13
151 ,73
sB = 1, 36.1 , 85+0.1 , 85 = 60,30
+ Tạiổ :B
FrB =√ X B2+Y B2= √(1601 , 52)2 +(169 ,06)2
FrB= 1610,41 N
+Tạiổ :D
FrD = √ X D2 +Y D2 = √(849 ,87)2 +¿ ¿
FrD= 1028,08 N
Fa 674 , 84
Ta cótỷsố Fr = 1610 , 41 = 0,41> 0,3
Do đó ta chọn ổ bi đỡ- chặn
Theo bảng P2.7phụlục ta chọn ổ bi đỡ- chặn cỡ trung hẹp 46305 có :
d D b r r1 C Co
Ta có :
lg e = [lg(Fr/C0) – 1,144]/4,73 (11.9a)
->lg e = lg (1,60141/14,9)– 1,144] / 4,73
e = 0,357
FsB = e.FrB = 0,357.1,61041≈ 0,57 KN
FsD = e.FrD = 0,357.1,02808 ≈ 0,36 KN
FaA= |Fa 1−FsA| =|0,67484−0 ,57|≈ 0,1 KN
VìFaA≤ FsA nên chọn FaA= FsA
FaB= Fa1 + FsB = 0,67484+0,57 = 0,61 KN
64
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
II .Trục II
1) Chọn loại ổ.
-Lực dọc trục: Fa1 = 674,84 N
-Lực hướng tâm: Fr
+ Tại ổ : A
FrA =√ X A 2+Y A 2= √ 1949 ,222 +677 ,24 2≈ 2063,51 N
+Tại ổ : C
FrC = √ X C 2 +Y C 2 =√ 934 , 012 +(1062, 19)2≈ 1414,43 N
65
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Fa 674 ,84
Ta có tỷ số Fr = 2063 ,51 = 0,29<0,3
Do đó ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy
d D b r r1 C Co
66
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Ta có :
Dựa vào bảng 9.1atrang 173 [I] ta chọn then bằng có kích thước:
Kích thước tiết diện then Trên trục Trên lỗ Bán kính góc lượn của rãnh
Trong đó:
69
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Dựa vào bảng 9.1a [I] Trang 173 ta chọn then bằng có kích thước:
Trên
Kích thước tiết diện then Trên lỗ Bán kính góc lượn của rãnh r
trục t1
( mm ) t2 (mm) (mm)
(mm)
b h Nhỏ nhất Lớn nhất
4 2,8
8 7 0,16 0,25
Theo tài liệu I trang 174 ta có [ τ c ] = ( 60 … 90 ) khi chịu tải trọng tĩnh . Ta
chọn [ τ c ] = 50 (Mpa) với tải trọng vừa.
2 . 57844 , 44
Ta cóτ c = 30 .32 . 8 ≈ 15 , 06(Mpa) <[ τ c ]
Vậy then đảm bảo độ bền cắt.
6.2.Trục II:
Dựa vào bảng 9.1a trang 173 [I] ta chọn then bằng có kích thước:
Kích thước tiết diện then Trên trục t1 Bán kính góc lượn của rãnh r
( mm ) (mm) (mm)
b H Nhỏ nhất Lớn nhất
5
12 8 0,25 0,4
Trong đó:
- T: Momen xoắn trên trục. T = TII = 220522,64 ( N.mm )
- d: Đường kính trục. d = dA = 35 ( mm )
- lt : Chiều dài then.
Theo tàiliệu [I] trang 174 ta có:
lt = (0,8 … 0,9 ). lm23 = (0.8 … 0,9 ). 48 = (35,4 … 43,2) ( mm )
Theo bảng 9.1a trang 173 [I] ta chọn lt = 43 ( mm )
- [ σ d ] : Ứng suất dập cho phép.
Theo bảng 9.5 trang 178 [I] ta có[ σ d ]=100 ( Mpa)
72
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
- h = 8 (mm)
- t1 = 5 ( mm )
2 .220522 , 64
Ta có : σ d= 35 . 43 . ( 8−5 ) ≈ 97 , 68( Mpa) <[ σ d ]
Theo bảng 18.1 - tr 85 - Tàiliệu [II], ta chọn các kích thước của các phần tử cấu tạo
nên hộp giảm tốc đúc như sau:
a, Chiều dày thân hộp.
Chọn các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc như sau:
Với:
= 0,03. a +3 > 6 mm
⟹=0,03. 125 + 3= 6,75 mm
Ta chọn = 8 mm
b, Chiều dày nắp hộp.
1 = 0,9 . = 0,9 .8 = 7,2 mm, chọn 1 = 8 mm
c, Gân tăng cứng.
- Chiều dày e =(0,8…1) . =(0,8…1) . 8= (6,4… 8) mm ,chọn e = 8 mm
- Chiều cao h : lấy h = 55 mm
- Độ dốc: 20
d,Đường kính bu lông.
- Bu lông nền : d1>0,04.a+10 > 12 mm ,
⟺ d1>0,04.125+10 > 12
⟺ d1>15 > 12
chọn d1 = 16 mm
- Bu lông cạnh ổ : d2 = (0,7…0,8) .d1 = (0,7...0,8).16 = (11,2...12,8)
chọn d2 =12 mm
- Bu lông ghép bích nắp và thân:d3 =(0,8…0,9).d2 = (0,8…0,9).12
= (9,6…10,8) chọn d3 = 10 mm
- Vít ghép nắp ổ: d4 = (0,6…0,7) .d2 = (0,6…0,7).12 = (7,2....8,4)
chọn d4 = 8 mm
- Vít ghép nắp cửa thăm: d5 =(0,5…0,6).d2 =(0,5…0,6).12= (6...7,2)
chọn d5 = 6 mm
e, Mặt bích ghép nắp và thân.
K3
s3
s4
R3
- Chiều dày bích thân hộp S3 = (1,4…1,8).d3 =(1,4…1,8).10= (14…18)
74
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
+ Ta chọn S3 =18 mm
- Chiều dày bích nắp hộp S4 = (0,9…1).S3 =(0,9…1).18=(16,2…18)
+ Ta chọn S4 = 18 mm
- Bề rộng mặt ghép bu lông và cạnh ổ : K 2=E 2+ R 2+(3 … .5) mm
Với E2=1, 6. d 2=1 , 6 .12=19 , 2 mm
R2=1 , 3. d 2=1 ,3 .12=15 ,6 mm
K 2=19 , 2+15 , 6+ ( 3. .5 )=(37 , 8 … 39 , 8) mm
Lấy K2= 38 mmm
- Bề rộng bích nắp và thân : K3 = K2 - (3…5) = 38 - (3…5) = (33…35) (mm)
chọn K3=34 (mm)
f, Kích thước gối trục.
Kích thước của gối trục được tra theo bảng 18.2 [II]trang 88 ta có bảng số liệu như
sau:
Kích thước gối trục
Trục D D2 D3 D4 h d4 z
I 62 75 90 52 8 M6 4
II 80 100 125 75 10 M8 6
Đườngkínhngoài: D3vàtâmlỗvít D2
- Tâmlỗbulôngvàméplỗ: E2 và C ( k làkhoảngcáchtừtâmbulôngđếnméplỗ )
C= D3/2 Trục I : C= 90/2= 45
Trục II : C=125/2= 62,5
nhưngphảiđảmbảo k ≥ 1,2 d2 , ↔k ≥ 1,2 . 12↔ k ≥ 14,4
g, Mặtđếhộp.
- Chiều dày khi không có phần lồi:
S1 = (1,3…1,5) . d1 = (1,3…1,5) .16 = (20,8... 24)
chọn S1 = 23 mm
- Khi có phần lồi : Dd,S1 và S2
- Bề rộng mặt đế hộp : K1 3 d1 = 3.16 = 48 mm
Và q ≥ K1 + 2 = 48+2.8 = 64 mm
h, Khe hở giữa các chi tiết.
- Giữa bánh răng với thành trong của hộp :
∆ ≥ ( 1 … 1 ,2 ) . δ=( 1 …1 , 2 ) .8=(8 … 9 , 6) mm; lấy 9 mm
- Giữa đỉnh bánh răng lớn và đáy hộp:
∆ 1 ≥ ( 3 … 5 ) . δ= (3 … 5 ) .8=( 24 … 40 )mm; lấy 35 mm
- Giữa mặt bên các bánh răng với nhau ∆ ≥ δ mm = 9 mm
75
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần
lồi S1
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q S1 = 23 mm
K1 = 48 mm
q = 64 mm
76
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
2- Chốt định vị :
Để đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân hộp khi gia công cũng như khi lắp
ghép. Ta chọn chốt định vị là chốt côn. Theo bảng 18.4b –tr91 Tài liệu [II], ta có
các kích thước của chốt như sau:
d,mm c,mm l,mm
6 1,0 39
3- Cửathămdầu:
- Để tiện quan sát hộp giảm tốc và đổ dầu vào hộp ta làm cửa thăm dầu trên đỉnh
hộp.
77
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
- Cửa thăm đậy bằng nắp trên nắp có nút thông hơi.
- Kích thước cửa thăm chọn trong bảng 18.5 [II]
A B A1 B1 C C1 K R Vít SL
Theo bảng 18.6 tr 93- Tàiliệu [II] ta chọn được nút thông hơi với các thông số sau:
78
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
2
d b m f L D S DO
M16x1,5 12 8 3 23 26 17 19,6
79
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Tên gọi Độ nhớt ở Khối lượng Phương pháp bôi trơn
500(<1000C) riêng ở 200C
g/cm3
80
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
8) Vòng phớt.
Để bảo vệ ổ khỏi bụi bẩn ngăn tạp chất xâm nhập vào ổ ta chọn hình dáng và kích
thước phớt như sau.
C =4 mm
A = 6 mm
DI = 43 mm DII = 56 mm
dI= 28 mm dII= 41 mm
81
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
10) Bu lông
-Chọn các bu lông nền, bu lông cạnh ổ ,bu lông ghép mặt bích thân vỏ hộp và nắp
vỏ hộp , vít lắp ổ.
Bảngkíchthướcbulông:
di S H D r L Lo
16 24 10 26,5 1 20 -100 18 - 28
82
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
12) Chân đế
- Để cố định hộp giảm tốc trên bệ máy ta làm chân đế ở đáy hộp. Mặt chân đế làm
bằng 2 dãy lồi song song. Nhằm giảm thời gian gia công tạo khả năng thoát nhiệt và
lưu thông khí
+ Kích thước chiều dài:L = 354 mm
+ Chiều rộng B của mặt chân đế :B=192 mm
+ Số bulông nền: Z=4
13) Nắp ổ
-Công dụng: Che kín ổ, chống bụi bẩn và cố định vòng ngoài của ổ trên vỏ hộp
- Sử dụng 2 loại:
+ Loại I: Nắp kín dùng cho những đầu trục không thò ra ngoài
+ Loại II: Nắp ổ thủng có lỗ cho đầu trục xuyên ra ngoài
83
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Trục D D2 D3 h Z d4
I 62 75 90 8 4 M6
II 80 100 125 10 4 M8
84
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
- Đối với các mối ghép then then được cố định trên trục theo kiểu lắp có độ dôi
thường lắp theo hệ thống lỗ với sai lệch của then là k6.
Dựa vào bảng phạm vi sử dụng của các kiểu lắp 20.4 [II] Tr 121-122 .Miền
dung sai Bảng P4.1 P4.2 [II] Trb 218-219 ta có thể lựa chọn các kiểu lắp thích hợp
để lắp các chi tiết lên trục và giữa các chi tiết với nhau. Vì trong quá trình gia công
các chi tiết việc gia công lỗ bao giờ cũng kém chính xác hơn gia công trục do đó ở
đây ta cũng ưu tiên gia công trục với cấp chính xác cao hơp cấp 6 và chọn luôn miền
dung sai của trục là miền k. Từ đó ta có thể chọn kiểu lắp miền dung sai đồng thời trị
số sai lệch giới hạn theo bảng sau:
CỐ ĐỊNH BÁNH ĐAI Ở ĐẦU TRỤC
Nhằm cố định và đảm bảo an toàn khi bánh đai hoạt động ta xẻ rãnh ở đầu trục để
lắp đệm vênh chữ C.
Kích thước của rãnh chữ C.
Khoảngcáchtừ
Số lượng Độ sâu Bề rộng đầutrụcđếnmépngoài
2 2 2 4,5
Bảngsailệchgiớihạncủacác chi tiết.
85
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
87
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205
ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
88
SVTH : Lê Văn Đông
Lớp 121205