You are on page 1of 7

BẢNG TỔNG HỢP TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU CẮT CÁC LOẠI

Đặc trưng vật liệu Đặc t


TT LOẠI SÀN Rb Rbt Rsw Eb Es bf
Mpa Mpa Mpa Mpa Mpa cm
1 Sàn dày 34, hộp H20, bs=8, B25, thép 8CI 17 1.05 175 30000 200000 60.0
2 Sàn dày 28, hộp H16, bs=8, B25, thép8 CI 17 1.05 175 30000 200000 60.0
3 Sàn dày 25, hộp H13, bs=8, B25, thép8 CI 13 1.05 175 30000 200000 60.0
4 Sàn dày 32, hộp H20, bs=8, B25, thép 8CI 17 1.05 175 30000 200000 60.0
5 Sàn dày 44, hộp H28, bs=12, B25, thép10 CIII 17 1.05 255 30000 200000 60.0
6 Sàn dày 38, hộp H24, bs=10, B25, thép10 CIII 17 1.05 255 30000 200000 60.0
7 Sàn dày 200, hộp H9, bs=8, B25, thép8 CI 17 1.05 175 30000 200000 48.0
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH TÍNH TOÁN
1 Điều kiện không cần bố trí đai QA <=Qo = 0.5jb4(1+jn)Rbt*b*ho
2 Điều kiện BT chịu nén giữa các vết nứt nghiêng QA <=Qbt = 0.3*jw1*jb1*Rb*b*ho
3 Điều kiện bền của tiết diện nghiêng có đai QA <=Qbsw = Qb + Qsw
Qb = IF(Mb/C>Qmin;Mb/C;Qmin)

Qsw = qsw * Co qsw =


CHỊU CẮT CÁC LOẠI SÀN
Đặc trưng tiết diện bê tông và thép đai Các hệ số tính toán
b h a ho hf d Asw s jb2 jb3 jb4 jn as
cm cm cm cm cm mm cm2 cm
12.0 34.0 3.0 31.0 7.0 8.0 0.5 10.0 2.00 0.60 1.50 (0.05) 6.66667
12.0 28.0 3.0 25.0 6.0 8.0 0.5 10.0 2.00 0.60 1.50 (0.06) 6.66667
12.0 25.0 3.0 22.0 6.0 8.0 0.5 15.0 2.00 0.60 1.50 (0.07) 6.66667
12.0 32.0 3.0 29.0 6.0 8.0 0.5 15.0 2.00 0.60 1.50 (0.05) 6.66667
16.0 44.0 4.0 40.0 8.0 10.0 0.8 10.0 2.00 0.60 1.50 (0.06) 6.66667
14.0 38.0 4.0 34.0 7.0 10.0 0.8 10.0 2.00 0.60 1.50 (0.08) 6.66667
12.0 20.0 3.0 17.0 5.0 8.0 0.5 10.0 2.00 0.60 1.50 (0.09) 6.66667
TOÁN
(Điều kiện 4.45)
( Điều kiện 4.7)
( Điều kiện 4.46)
F(Mb/C>Qmin;Mb/C;Qmin)
Mb= jb2*(1+ jf +jn)*Rbt*b*h0^2
Qmin= jb3*(1+ jf +jn)*Rbt*b*ho ( công thức 4.12 )
qsw = Rsw * Asw/s ( Công thức 4.14)
C= IF(C*<ho; ho;C*) ( Lập theo bảng 4.2)
Co= IF(C*<2ho;C*;2ho) ( Lập theo bảng 4.2)
C* = Sqrt(Mb/qsw)
Các hệ số tính toán Lực dọc Kết quả tính
mw jw1 jb1 Uf jf b Nmax Mb qsw C* C
KN KNcm KN/cm cm cm
0.00419 1.01396 0.830 21.00 0.296 0.01 10.00 3,015.4 0.88 58.5 58.5
0.00419 1.01396 0.830 18.00 0.270 0.01 10.00 1,900.3 0.88 46.5 46.5
0.00279 1.00931 0.870 18.00 0.307 0.01 10.00 1,505.9 0.59 50.7 50.7
0.00279 1.00931 0.830 18.00 0.233 0.01 10.00 2,496.6 0.59 65.2 65.2
0.00491 1.01636 0.830 24.00 0.225 0.01 20.00 6,265.6 2.00 55.9 55.9
0.00561 1.0187 0.830 21.00 0.232 0.01 20.00 3,913.8 2.00 44.2 44.2
0.00419 1.01396 0.830 15.00 0.276 0.01 10.00 861.1 0.88 31.3 31.3
Kết quả tính toán
Co Qb Qbmin Qsw Q0 Qbt Qbsw
cm KN KN KN KN KN KN
58.5 51.5 29.18 51.5 27.80 159.67 103.01
46.5 40.9 22.80 40.9 22.13 128.76 81.77
44.0 29.7 20.54 25.8 19.29 90.41 55.52
58.0 38.3 25.83 34.0 25.91 148.68 72.28
55.9 112.0 46.99 112.0 47.40 275.34 224.04
44.2 88.5 34.53 88.5 34.49 205.26 177.07
31.3 27.5 15.20 27.5 14.57 88 55.04

jb3*(1+ jf +jn)*Rbt*b*ho
TÍNH TOÁN CHỊU CẮT CHO SÀN NEVO
Tên công trình, dự án: Tên sàn :

1. Cơ sở và phương pháp tính toán


1.1. Cơ sở kiểm tra và tính toán
i) Tiêu chuẩn TCVN 5574:2012 : Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
ii)Tài liệu : "TÍNH TOÁN THỰC HÀNH CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP theo TCXD 356-2005 "
của tác giả GSTS NguyễnĐình Cống _ Nhà xuất bản xây dựng -2007.
iii) Kết quả nội lực sàn được xuất ra từ phần mềm SAFE sau khi phân tích mô hình kết cấu
công trình.
1.2. Phương pháp tính toán:
1.2.1. Về lý thuyết : Dựa vào nội dung mục" 4.5.": PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN THỰC HÀNH
của tài liệu đã dẫn tại mục 1.1.(ii)- Từ nay về sau sẽ được gọi là TLVD
Cấu kiện tính toán và kiểm tra là các strip được lập để phân tích mô hình kết cấu trong
phần mềm SAFE và được xuất ra nội lực sau khi phân tích xong .
1.2.2. Trình tự tính toán :
i) Tính toán khả năng chịu lực cắt của sàn NEVO khi không có cốt đai, cụ thể là của tiết
diện strip điển hình. Áp dụng điều kiện (4.45) của TLVD để tính Q 0
QA <=Qo = 0.5jb4(1+jn)Rbtbho
Căn cứ giá trị Q0 và Biểu đồ bao lực cắt để xác định những vùng cần và không cần bố trí
cốt đai chống cắt.
ii) Căn cứ mục (i) để xác định vị trí bố trí đai chống cắt cho các strip ( thực chất là cho các
rãnh hộp). Đối với sàn NEVO, các vị trí này thường tập trung ở chu vi mũ cột. Tại mỗi đầu strip (đầu
rãnh), cần xác định cả chiều dài rãnh cần bố trí đai.
Chọn thép đai, khoảng cách đai để làm dữ liệu tính toán khả năng chịu lực cắt của sàn sau
khi bố trí thép đai tương ứng Theo 2 điều kiện sau:
- Điều kiện bê tông chịu nén giữa các vết nứt nghiêng (điều kiện (4.7)-TLVD)
QA <=Qbt = 0.3*jw1*jb1*Rb*b*ho
- Điều kiện độ bền của tiết diện nghiêng ( điều kiện (4.46) -TLVD) - Xác định được Q bsw
QA <=Qbsw = Qb + Qsw
iii) Sau khi đã có Qbsw ( cho từng loại tiết diện và bước đai), so sánh với từng vị trí cần bố
trí xem đã thỏa mãn điều kiện (4.46) và hợp lý về kinh tế chưa. Nếu chưa thỏa mãn , chưa hợp lý thì
phải chọn và tính toán lại.
2. Dữ liệu đầu vào
2.1. Vật liệu
Rb = 14.5 Mpa Cường độ tính toán nén dọc trục của bê tông
Rbt = 1.05 Mpa Cường độ tính toán kéo dọc trục của bê tông
Rs = 365 Mpa Cường độ tính toán chịu kéo của thép dọc
Rsw = 175 Mpa Cường độ tính toán chịu kéo của cốt ngang
Eb = 32500 Mpa Mô dun đàn hồi của bê tông
Es = 200000 Mpa Mô dun đàn hồi của Thép
jb2 = 2 Hệ số tra bảng 4-1(TLĐD)
jb3 = 0.6 Hệ số tra bảng 4-1(TLĐD)
jb4 = 1.5 Hệ số tra bảng 4-1(TLĐD)
b = 0.01 Hệ số tra bảng 4-1(TLĐD)
2.2. Kích thước hình học
b = 8 cm Bề rộng trung bình dầm sườn
ho = 23 cm Chiều cao hữu ích của tiết diện dầm
hf = 7 cm Chiều cao cánh dầm chữ T
bf = 60 cm Bề rộng cánh dầm chữ T
3. Kiểm tra Điều kiện không cần tính toán thép đai :
QA <=Qo = 0.5jb4(1+jn)Rbtbho (Theo Điều kiện (4.45) -TLĐD)
Trong đó: Qo : Khả năng chịu cắt của tiết diện dầm sườn không có cốt đai:
jb4 = 1.5 ( đã được xác định tại mục 2)
jn = -0.2N/(Rbt*b*ho) ( Công thức (4.3)_ TLĐD)
Hệ số jn được xác định trong trường hợp lực dọc là lực kéo lớn nhất N max
Theo biểu đồ lực dọc, trừ vùng mũ cột , xác định N max = 10 KN
jn = -0.10352
Khả năng chịu cắt của tiết diện dầm sườn NEVO không có cốt đai được xác định theo (4.45) :
Q0 = 12.99 KN
Nhận xét:
Với kết quả Q0 trên, quan sát biểu đồ bao lực cắt ta có thể xác định được rất rõ những khu
vực cần và không cần bố trí thép đai
Cụ thể những khu vực bố trí thép đai như sau:
4. Cấu tạo và tính toán thép đai:
4.1. Cấu tạo thép đai:
Thép đai được cấu tạo hình dạng lò xo, đai là đai đơn, chiều dài lò xo tùy thuộc vào yêu cầu
đoạn bố trí thép đai cho mỗi rãnh hộp cụ thể.
Các thông số của thép đai được chọn để tính toán kiểm tra như sau:
d = 8 mm Đường kính cốt thép đai
Asw = 0.503 cm2 Diện tích cốt thép đai cho 1 lớp
s = 10 cm Khoảng cách giữ các lớp cốt đai

4.2 Kiểm tra Điều kiện bê tông chịu nén giữa các vết nứt nghiêng
QA <=Qbt = 0.3*jw1*jb1*Rb*b*ho ( Điều kiện (4.7)_ TLĐD)
jw1 = 1+0.5as *mw <=1.3
as = Es/Eb = 6.153846
mw = Asw /( b *s) = 0.0063
jw1 = 1.0193
jb1 = 1-b * Rb
jb1 = 0.855
Qbt = 69.76 KN
Nhận xét :
Tất cả các vị trí phải bố trí cốt đai đều thỏa mãn điều kiện này

4.3. Điều kiện bền của tiết diện nghiêng .


QA <=Qbsw = Qb + Qsw (Điều kiện(4.46)_TLĐD)
Trong đó:
i) Qbsw - Khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng do bê tông và cốt đai chịu được
ii) Qb - Khả năng chịu cắt của vùng chịu nén bê tông
iii) Qb = Mb/C với Mb = jb2*(1+ jf +jn)*Rbt*b*h0^2 (công thức (4.10))
Đồng thời Qb phải thỏa mãn điều kiện:
Qb >= Q min = jb3*(1+ jf +jn)*Rbt*b*ho ( Điều kiện (4.12))
iv) Qsw = qsw * Co Với qsw = Rsw * Asw/s ( Công thức (4.14))

Quá trình tính toán Khả năng chịu cắt của sàn có cốt đai ( Khả năng chịu cắt của tiết diện
ngiêng do bê tông và cốt đai chịu) như sau:
jb2 = 2
jn = (0.104)
3hf = 21 cm
(bf-b) = 52 cm
uf = 21 cm uf = min[3hf,(bf-b)]
jf = 0.599 jf =0.75*uf*hf/(b*h0) jf <= 0.5
Mb = 1,329.23 KN.cm [Mb = jb2*(1+ jf +jn)*Rbt*b*h0^2]
qsw = 0.88 KN/cm [ qsw =Rsw * Asw/s ]
C* = 38.87 cm [ C* = Sqrt (Mb / qsw) - công thưc (4.16)]
Giá trị của C và Co được xác định theo bảng 4.2 được viết lại như sau:
C* <ho ho -:- 2ho >2ho
C ho C* C*
Co C* C* 2ho
Với C* nằm trong khoảng ho -:- 2ho xác định được C và Co như sau:
C = 38.87 =C*
Co = 38.87 =C*
Tính giá trị cụ thể của Qb như sau:
Qb = 34.19 KN [Qb= Mb/C]
Qmin = jb3*(1+ jf +jn)*Rbt*b*ho= 17.34 KN
Như vậy thỏa mãn điều kiện Qb >= Qmin
Tính giá trị cụ thể của Qsw như sau:
Qsw = 34.19 KN [Qsw = qsw * Co ]
Kết quả giá trị Qbsw như sau:
Qbsw = 68.39 KN
Nhận xét : Tất cả các vị trí bố trí cốt đai đều thỏa mãn điều kiện (4.46) :
QA <=Qbsw = Qb + Qsw

You might also like