You are on page 1of 21

CHƯƠNG 1 : THIẾT KẾ KHUNG KHÔNG GIAN

1.1. Vật liệu


Bê tông cấp độ bền M300:
+ Cường độ chịu nén tính toán: Rb = 13 MPa
+ Cường độ chịu kéo tính toán Rbt = 0.95 MPa
+ Môđun đàn hồi: Eb = 28.5×103 MPa
Thép AII:
+ Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 280 MPa
+ Cường độ chịu nén tính toán: Rsc = 280 MPa
+ Môđun đàn hồi: Es = 21×104 Mpa
1.2. Sơ đồ tính toán
Sơ đồ tính toán công trình là khung không gian với hệ chịu lực chính là dầm-cột Sử
dụng phần mềm Etabs v15.0.2 để phân tích nội lực
1.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện
1.3.1. Chọn sơ bộ kích thước sàn
Như đã chọn ở chương 3
1.3.2. Chọn sơ bộ kích thước dầm
Như đã chọn ở chương 3
1.3.3. Chọn sơ bộ kích thước cột
Như đã chọn ở chương 3
1.4. Tải trọng
1.4.1. Tĩnh tải và hoạt tải
1.4.1.1. Tĩnh tải
Tải sàn như chương thiết kế sàn
Tĩnh tải bản thân của dầm, cột, vách được tính tự động bằng phần mềm Etabs.
1.4.1.2. HOẠT TẢI
Tra TCVN 2737:1995 – Tải trọng và tác động
Tải trọng tạm thời là các tải trọng có thể không có trong một giai đoạn nào đó của quá
trình xây dựng và sử dụng.
Tải trọng tạm thời được chia làm hai loại: tạm thời dài hạn và tạm thời ngắn hạn.
Giá trị hoạt tải theo TCVN 2727:1995
Hoạt tải
Giá trị tiêu chuẩn (kN/m2) tính
Hệ số toán
STT Tên sàn vượt
Phần Phần tải
dài ngắn Toàn phần (kN/m2)
hạn hạn
1 Nhà để xe 1.80 3.20 5.00 1.20 6.00
2 Thang, sảnh, hành lang 1.00 2.00 3.00 1.20 3.60
3 Sàn WC 0.30 1.20 1.50 1.30 1.95
4 Ban công 1.00 2.00 3.00 1.20 3.60
5 Mái bằng có sử dụng 0.50 1.00 1.50 1.30 1.95
6 Mái bằng không có sử dụng 0.00 0.75 0.75 1.30 0.98

1.4.2. Tải trọng gió


Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 2737-1995: Tiêu chuẩn về tải trọng và tác động.
 Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió Wj ở độ cao zj so với mốc
chuẩn xác định theo công thức:
Wj  Wo k(z j )c
Trong đó:
Wo = 0.95 kN/m2 - giá trị áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng áp lực gió trong
TCVN 2737 – 1995 (công trình xây dựng ở thành phố Hồ CHí Minh thuộc vùng IIB)
k(zj) - hệ số, không thứ nguyên, tính đến sự thay đổi của áp lực gió: k(zj) phụ
thuộc vào độ cao zj, mốc chuẩn để tính độ cao và dạng địa hình tính toán. Các giá trị
của k(zj) lấy theo TCVN 2737 – 1995, được cho trong bảng 1.2 (công trình thuộc dạng
địa hình C).
c = 0.8 + 0.6 = 1.4 là hệ số khí động. Phía đón gió cđ = 0.8; phía hút gió ch =
0.6.
Bảng 1.1. Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn theo bản đồ phân vùng áp lực gió
Vùng áp lực gió I II III IV V
Wo (kN/m2) 0.65 0.95 1.25 1.55 1.85
Đối với vùng ảnh hưởng của bão được đành giá là yếu, giá trị của áp lực gió Wo được
giảm đi 0.1 kN/m2 đối với vùng I – A, 0.12 kN/m2 đối với vùng II – A và 0.15 kN/m2
đối với vùng III – A
Bảng 1.2. Hệ số k kể dến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình

Dạng
địa hình
A B C
Độ
cao z (m)
3 0.99 0.80 0.47
5 1.07 0.88 0.54
10 1.18 1.00 0.66
15 1.24 1.08 0.74
20 1.29 1.13 0.80
30 1.37 1.22 0.89
40 1.43 1.28 0.97
50 1.47 1.34 1.03
60 1.51 1.38 1.08
80 1.57 1.45 1.18
100 1.62 1.51 1.25
150 1.72 1.63 1.40
200 1.79 1.71 1.52
250 1.84 1.78 1.62
300 1.89 1.84 1.70
350 1.93 1.90 1.78
≥ 400 1.84 1.84 1.84
Chú thích:
Địa hình dạng A là địa hình trống trải, không có hoặc có rất ít vật cản
cao không quá 1.5 m (bờ biển thoáng, mặt sông, hồ lớn, đồng muối, cánh đồng
không có cây cao …).
Địa hình dạng B là địa hình tương đối trống trải, có một số vật cản thưa
thớt cao không quá 10 m (vùng ngoại ô ít nhà, thị trấn, làng mạc, rừng thưa
hoặc rừng non, vùng trồng cây thưa …).
Địa hình dạng C là địa hình bị che chắn mạnh, có nhiều vật cản sát
nhau cao từ 10 m trở lên (trong thành phố, vùng rừng rậm …).
 Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió xác định theo công thức:
Wjtt  WS
j j

Trong đó:
γ = 1.2 - hệ số độ tin cậy của tải trọng gió.
Sj – diện tích đón gió với phần thứ j của công trình;  =1
Kích thước công trình:
Chiều dài mặt đón gió : L = 53.5m
Chiều rộng mặt đón gió : B= 20 m
Bảng 1.3. Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió
Chiều cao Tầng Cao Hệ W(daN/m2) Gía trị tính toán thành phần tĩnh
tầng độ số k của tải trong gió
z(m)
c=0.8 c=0.6 Phương X Phương Y
2.50 Tầng mái 13.00 1.216 0.807 0.606 42.39 113.39
3.50 Tầng 4 10.50 1.186 0.788 0.591 99.23 265.43
3.50 Tầng 3 7.00 1.114 0.740 0.555 108.74 290.87
3.50 Tầng 2 3.50 1.018 0.676 0.507 99.32 265.67

1.5. Tổ hợp nội lực


Tổ hợp theo TCVN 2737 -1995
Bảng 1.4. Các trường hợp tải trọng
STT KÍ HIỆU LOẠI THÀNH PHẦN GHI CHÚ
1 TLBT DEAD - Trọng lượng bản thân
2 TAI TUONG DEAD - Tải trọng tường
3 TAI HOAN THIEN DEAD - Tải trọng hoàn thiện
4 TT DEAD 1+2+3 Tĩnh tải
5 HOAT TAI LIVE - Hoạt tải
6 GIOX WIND GTX+GDX Gió theo phương X
7 GIOXX WIND - Gió ngược phương X
8 GIOY WIND GTY+GDY Gió theo phương Y
9 GIOYY WIND - Gió ngược phương Y
Bảng 1.5. Bảng tổng hợp tổ hợp nội lực
STT Tổ hợp TT HT GX GXX GY GYY
1 COMB1 1 1
2 COMB2 1 1
3 COMB3 1 -1
4 COMB4 1 1
5 COMB5 1 -1
6 COMB6 1 0.707 0.707
7 COMB7 1 0.707 -0.707
8 COMB8 1 -0.707 0.707
9 COMB9 1 -0.707 -0.707
10 COMB10 1 0.9 0.9
11 COMB11 1 0.9 -0.9
12 COMB12 1 0.9 0.9
13 COMB13 1 0.9 -0.9
14 COMB14 1 0.9 0.636 0.636
STT Tổ hợp TT HT GX GXX GY GYY
15 COMB15 1 0.9 0.636 -0.636
16 COMB16 1 0.9 -0.636 0.636
17 COMB17 1 0.9 -0.636 -0.636
18 THBAO Tổ hợp từ 1 đến 17
1.6. Xây dựng mô hình và gán tải trọng

Hình 1.1. Mô hình khung không gian


Hình 1.2. Tải hoàn thiện tầng hầm 1

Hình 1.3. Tải hoàn thiện tầng trệt

Hình 1.4. Tải hoàn thiện tầng lửng

Hình 1.5. Tải hoàn thiện tầng điển hình


Hình 1.6. Hoạt tải hầm 1

Hình 1.7. Hoạt tải tầng trệt

Hình 1.8. Hoạt tải tầng lửng

Hình 1.9. Hoạt tải tầng điển hình


Hình 1.10. Hoạt tải tầng sân thượng

Hình 1.11. Hoạt tải tầng mái

Hình 1.12. Gán diaphragm cho tầng

Hình 1.13. Gán gió phương X vào tâm khối lượng

Hình 1.14. Gán gió phương Y vào tâm khối lượng


1.6.2. Tính cốt thép dầm
1.6.2.1. Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm
Ta có mặt cắt dầm theo bản vẽ
Gọi G là trọng tâm nhóm cốt thép
Ax1 (2d22) = 760 mm2 ; x1 = 25 + 8 + 11 = 44 mm
Ax2 (2d22) = 760 mm2 ; x2 = 25 + 8 + 22 + 25 + 11 = 91 mm
Trọng tâm nhóm cốt thép xG = 67.1 mm
𝑅𝑠 𝐴𝑠
𝜉= = 0.547
𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ0
𝛼𝑚 = 0.397
[M] = 102.7 kN.m < Mmax
Dầm chưa đủ khả năng chiu lực ở gối Phương OY
1.6.2.2. Tính cốt thép dọc
Đối với dầm ta tính toán cho tổ hợp nguy hiểm nhất là THBAO
Tính toán cốt thép theo các công thức sau:
M R b bh o
m    R  0.418 𝜉 = 1 − √1 − 2𝛼𝑚 As 
R b bh o2 Rs
As
Hàm lượng cốt thép yêu cầu:     min  0.05%
bh o
Rb = 13 MPa; Rs = 280 MPa.
1.6.2.3. Thiết kế thép bằng phần mềm Etabs SP63.13330.2012

Hình 1.15. Thông số thiết kế

Hình 1.16. Thông số thép AII


Hình 1.17. Thông số bê tông M300

Hình 1.18. Lựa chọn combo thiết kế

Hình 1.19. Kết quả thép dầm tầng 2 trục 1-8

Kết quả :
Kết quả tính bằng phần mềm Etabs và tính theo TCVN 5512-2012 được trình bày ở
phụ lục.

1.6.2.4. Tính cốt thép đai


Nhận thấy lực cắt không chênh lệch nhau quá nhiều giữa các tầng cũng như giữa các
dầm trong một tầng, ta có thể chọn ra lực cắt lớn nhất trong khung để tính toán cốt đai
rồi bố trí cho toàn khung.
Lực cắt lớn nhất Q = 160.56 KN
Chọn cốt thép làm cốt đai: dsw = 8 mm (asw = 50 mm2), số nhánh n = 2, Rsw = 175 MPa
 Xác định khả năng chịu cắt của bê tông
𝑄𝑏𝑜 = 0.5𝜑𝑏4 (1 + 𝜑𝑛 )𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ𝑜 = 0.5 × 1.5 × 0.93 × 200 × 340 × 10−3 = 47.43 kN
⇒ Q > Qbo bê tông không đủ khả năng chịu cắt, cần phải tính cốt đai
 Kiểm tra điều kiện ứng suất nén chính
Giả thiết φw1 = 1; 𝜑𝑏1 = 1 − 0.01𝑅𝑏 = 1 − 0.01 × 13 = 0.87
𝑄𝑚𝑐 = 0.3𝜑𝑤1 𝜑𝑏1 𝑅𝑏 𝑏ℎ𝑜 = 0.3 × 1 × 0.87 × 13 × 200 × 340 × 10−3 = 231 kN
⇒ Q = 160.56 kN < 0.7Qmc = 161.7 kN, không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
 Xác định chiều dài hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm
2𝜑𝑏2 (1+𝜑𝑓 +𝜑𝑛 )𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ2𝑜 2×2×1×0.95×200×3402
𝐶∗ = = = 547 mm
𝑄 160.56×103

 Xác định C và Co:


C* <2ho = 680 mm ⇒ C = C* = 680 mm; Co = 680 mm
 Xác định Qbmin và Qb:
Qbmin=φb3(1+φf+φn)Rbtbho = 0.6 x 1x 0.95 x 200 x 340 x 10^-3 = 38.78 kN
𝜑𝑏2 (1+𝜑𝑓 +𝜑𝑛 )𝑅𝑏𝑡𝑏ℎ2𝑜 2×1×0.95×200×3402
𝑄𝑏 = = = 64.6 kN
𝐶 680×103

Lấy Qb = Qbmin = 38.78 kN


 Xác định khả năng chịu cắt của cốt đai qsw
𝑄−𝑄𝑏 𝑄𝑏𝑚𝑖𝑛 160.56−38.78 38.78
𝑞𝑠𝑤 = 𝑚𝑎𝑥 ( ; ) = 𝑚𝑎𝑥 ( ; ) = 0.179) kN/mm
𝐶𝑜 2ℎ𝑜 680 2×340

 Xác định ba khoảng cách cốt đai:


𝑅𝑠𝑤 𝐴𝑠𝑤 175×2×50
𝑠𝑡𝑡 = = = 97.7 mm
𝑞𝑠𝑤 0.179×103

𝜑𝑏4 (1+𝜑𝑛 )𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ2𝑜 1.5×1×0.95×200×3402


𝑠= = = 205.2 mm
𝑄 160.56×103

= 200
𝑠𝑐𝑡 ≤ {2 } 𝑚𝑚 ⇒ 𝑠𝑐𝑡 = 200𝑚𝑚
150
 Khoảng cách cốt đai đoạn dầm gần gối tựa:𝑠 ≤ 𝑚𝑖𝑛( 𝑠𝑡𝑡 ; 𝑠𝑐𝑡; 𝑠𝑚𝑎𝑥 ) = 100𝑚𝑚
Bố trí d8a100 ở gối, d8a200 ở nhịp.
1.6.3. Tính toán cột
1.6.3.1. Tổ hợp nội lực
Các tổ hợp nguy hiểm:
(1) Nmax, Mx (M2) và My (M3) tương ứng
(2) Mx,max, N và My tương ứng
(3) My,max, N và Mx tương ứng

(4) e0 x ,max  M x
N

My
(5) e0 y ,max 
N
1.6.3.2. Tính toán cốt thép dọc
Cột chịu nén lệch tâm xiên, có thể tính cốt thép cột bằng phương pháp gần đúng của
Giáo sư Nguyễn Đình Cống.

Hình 1.20. Quy ước chiều momen Mx và My

Hình 1.21. Quy ước kí hiệu kích thước cạnh


Xét tiết diện có cạnh Cx, Cy. Điều kiện để áp dụng phương pháp gần đúng:
Cx
0.5  2
Cy

cốt thép được đặt đều theo chu vi


Tiết diện chịu lực nén N, mô men uốn Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay. Sau khi
xét uốn dọc theo hai phương, tính hệ số ηx, ηy. Mô men đã gia tăng Mx1, My1.
Mx1  x Mx ; M y1  y M y
Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1, My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một
trong hai mô hình tính toán (theo phương x hoặc phương y). Điều kiện và kí hiệu theo
bảng sau:
Mô hình Theo phương x Theo phương y
M x1 M y1 M y1 M x1
Điều kiện  
Cx Cy Cy Cx

h = Cx; b = Cy h = Cy; b = Cx
Kí hiệu M1 = Mx1 ; M2 = My1 M1 = My1 ; M2 = Mx1
ea = eax + 0.2eay ea = eay + 0.2eax
Giả thiết chiều dày lớp đệm a, tính ho = h – a; Z = h – 2a chuẩn bị các số liệu Rb, Rs,
Rsc, ξR.
Tiến hành tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng:
N
x1 
R bb
Hệ số chuyển đổi mo.
0.6x1
Khi x1 ≤ ho thì m o  1 
ho
Khi x1 > ho thì mo = 0.4
Tính mômen tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra nén lệch tâm phằng).
h
M  M1  m o M 2
b
M
Độ lệch tâm e1  ; với kết cấu siêu tĩnh eo = max (e1, ea)
N
h
e  eo   a
2
lox l
Tính toán độ mảnh theo hai phương:  x  ;  y  oy
ix iy

  max( x ;  y )
Dựa vào độ lệch tâm eo và giá trị x1 để phân biệt các trường hợp tính toán.
eo
a) Trường hợp 1. Nén lệch tâm rất bé khi    0.3 tính toán gần như nén đúng
ho
tâm.
Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm γe:
1
e 
(0.5  )(2  )
Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:
(1  )
e   
0.3
Khi λ ≤ 14 lấy φ = 1; khi 14 < λ < 104 lấy φ theo công thức sau:
  1.028  0.0000288 2  0.0016
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast:
e N
 R b bh
e
A st 
R sc  R b
Cốt thép được chọn đặt đều theo chu vi.
eo
b) Trường hợp 2. Khi    0.3 đồng thời x1 > ξRho. Tính toán theo trường hợp
ho
nén lệch tâm bé. Xác định chiều cao vùng nén x theo công thức sau:
 1  R 
x   R  2  o
h
 1  50 o 

eo
o 
h
Diện tích toàn bộ cốt thép Ast tính theo công thức:
Ne  R b bx(h o  x / 2)
A st 
0.4R sc Z
eo
c) Trường hợp 3. Khi    0.3 đồng thời x1 ≤ ξRho. Tính toán theo trường hợp
ho
nén lệch tâm lớn. Tính Ast theo công thức:
N(e  0.5x1  h o )
A st 
0.4R s Z
- Mô men qui ước theo cách tính gần đúng trên khác với mô men trong qui ước của
phần mềm ETABS nên cần phải đổi lại.
- Hàm lượng thép yêu cầu trong cột: 0.1% ≤ μ ≤ 6%
1.6.3.3. Tính toán cốt thép đai
Xác định khả năng chịu cắt của bê tông:
Cột tiết diện 300mm×300mm
Chọn a = 30 mm, ho = 300 – 30 = 270 mm
Qbo  0.5b4 (1  n )R bt bh o
φb4 = 1.5 đối với bê tông nặng.
Rbt = 0.95×103 MPa
⇒𝑄𝑏𝑜 = 0.5𝜑𝑏4 (1 + 𝜑𝑛 )𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ𝑜 = 0.5 × 1.5 × 0.95 × 0.27 × 0.27 × 103 =
134.66𝑘𝑁
Bê tông cột đủ khả năng chịu cắt, cốt đai bố trí theo cấu tạo.
Chọn và bố trí cốt đai cột theo cấu tạo:
- Đường kính cốt đai ϕđai ≥ 0.25ϕdọc max = 0.25×18 = 4.5 mm, chọn cốt đai ϕ6
- Với kết cấu bình thường (không kháng chấn) khoảng cách của cốt đai trong toàn bộ
cột (trừ đoạn nối cốt thép dọc) là ađ ≤ 15ϕdọcmin = 15×18 = 270 mm đồng thời ađ ≤
400 mm.
- Trong vùng nối cốt thép dọc cần phải đặt cốt đai dày hơn với khoảng cách không quá
10ϕdọc min = 10×18 = 180 mm. Trong đoạn nối buộc cốt thép dọc phải có ít nhất 4 cốt
đai.
Vậy ở vùng nối thép dọc bố trí cốt đai ϕ6a100, các vùng khác bố trí cốt đai ϕ6a200.
Bảng 1.6. Bảng tính thép cột C3
Tên Tổ hợp Ví trí P My = M22 Mx = M33 ltt Cy = t 2 Cx = t 3 Quy về bài toán Ast m
Tầng lệch tâm phẳng
Cột Tải trọng (m) (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (mm) tương đương (cm2) (%)

Story2 C34 Comb1 0 -920.57 -0.3661 0.0312 2380 300 300 Theo phương Y 1.43 0.16
Story2 C34 Comb2 0 -546.18 -0.1656 6.419 2380 300 300 Theo phương X -13.61 0.40
Story2 C34 Comb3 0 -546.21 -0.1587 -6.3964 2380 300 300 Theo phương X -13.61 0.40
Story2 C34 Comb4 0 -540.58 16.2881 0.0407 2380 300 300 Theo phương Y -10.63 0.40
Story2 C34 Comb5 0 -551.81 -16.6125 -0.0181 2380 300 300 Theo phương Y -10.11 0.40
Story2 C34 Comb6 0 -542.22 11.4658 4.5623 2380 300 300 Theo phương Y -12.28 0.40
Story2 C34 Comb7 0 -550.15 -11.795 4.5208 2380 300 300 Theo phương Y -11.87 0.40
Story2 C34 Comb8 0 -542.23 11.4706 -4.4981 2380 300 300 Theo phương Y -12.27 0.40
Story2 C34 Comb9 0 -550.17 -11.7901 -4.5397 2380 300 300 Theo phương Y -11.87 0.40
Story2 C34 Comb10 0 -883.12 -0.3488 5.7962 2380 300 300 Theo phương Y -0.11 0.40
Story2 C34 Comb11 0 -883.14 -0.3426 -5.7377 2380 300 300 Theo phương Y -0.11 0.40
Story2 C34 Comb12 0 -878.08 14.4596 0.0557 2380 300 300 Theo phương Y 1.19 0.13
Story2 C34 Comb13 0 -888.18 -15.151 0.0028 2380 300 300 Theo phương Y 1.76 0.20
Story2 C34 Comb14 0 -879.55 10.1145 4.1232 2380 300 300 Theo phương Y 0.08 0.01
Story2 C34 Comb15 0 -886.69 -10.8103 4.0858 2380 300 300 Theo phương Y 0.53 0.06
Story2 C34 Comb16 0 -879.57 10.1189 -4.0273 2380 300 300 Theo phương Y 0.08 0.01
Story2 C34 Comb17 0 -886.71 -10.8059 -4.0647 2380 300 300 Theo phương Y 0.53 0.06
Bảng 1.7. Bảng tính thép cột C1
Tên Tổ hợp Ví trí P My = M22 Mx = M33 ltt Cy = t 2 Cx = t 3 Quy về bài toán Ast m
Tầng lệch tâm phẳng
Cột Tải trọng (m) (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (mm) tương đương (cm2) (%)

Story2 C1 Comb1 0 -398.51 -0.4217 -0.1241 2380 200 300 Theo phương Y -6.86 0.40
Story2 C1 Comb2 0 -247.87 -0.2292 1.7709 2380 200 300 Theo phương Y -13.53 0.40
Story2 C1 Comb3 0 -277.06 -0.1276 -1.9212 2380 200 300 Theo phương Y -12.23 0.40
Story2 C1 Comb4 0 -289.71 10.7748 -0.1104 2380 200 300 Theo phương Y -3.04 0.40
Story2 C1 Comb5 0 -235.22 -11.1316 -0.0399 2380 200 300 Theo phương Y -0.90 0.40
Story2 C1 Comb6 0 -271.41 7.5296 1.2051 2380 200 300 Theo phương Y -8.33 0.40
Story2 C1 Comb7 0 -232.88 -7.9582 1.2549 2380 200 300 Theo phương Y -8.79 0.40
Story2 C1 Comb8 0 -292.05 7.6014 -1.4052 2380 200 300 Theo phương Y -7.59 0.40
Story2 C1 Comb9 0 -253.52 -7.8864 -1.3554 2380 200 300 Theo phương Y -8.42 0.40
Story2 C1 Comb10 0 -371.77 -0.4431 1.5422 2380 200 300 Theo phương Y -8.04 0.40
Story2 C1 Comb11 0 -398.04 -0.3517 -1.7806 2380 200 300 Theo phương Y -6.88 0.40
Story2 C1 Comb12 0 -409.42 9.4605 -0.1509 2380 200 300 Theo phương Y -1.64 0.40
Story2 C1 Comb13 0 -360.38 -10.2553 -0.0875 2380 200 300 Theo phương Y -2.35 0.40
Story2 C1 Comb14 0 -392.95 6.5365 1.0325 2380 200 300 Theo phương Y -4.78 0.40
Story2 C1 Comb15 0 -358.29 -7.3959 1.0773 2380 200 300 Theo phương Y -5.43 0.40
Story2 C1 Comb16 0 -411.51 6.6011 -1.3157 2380 200 300 Theo phương Y -4.00 0.40
Story2 C1 Comb17 0 -376.86 -7.3313 -1.2709 2380 200 300 Theo phương Y -4.78 0.40
Bảng 1.8. Bảng tính thép cột C2

Tên Tổ hợp Ví trí P My = M22 Mx = M33 ltt Cy = t 2 Cx = t 3 Quy về bài toán Ast m
Tầng lệch tâm phẳng
Cột Tải trọng (m) (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (mm) tương đương (cm2) (%)

Story2 C15 Comb1 0 -742.92 -0.8929 -0.0506 2240 300 300 Theo phương Y -5.92 0.40
Story2 C15 Comb2 0 -462.75 -0.3957 6.3469 2240 300 300 Theo phương X -16.93 0.40
Story2 C15 Comb3 0 -462.77 -0.3886 -6.3749 2240 300 300 Theo phương X -16.93 0.40
Story2 C15 Comb4 0 -494.06 16.5112 -0.0824 2240 300 300 Theo phương Y -12.25 0.40
Story2 C15 Comb5 0 -431.45 -17.2955 0.0544 2240 300 300 Theo phương Y -13.98 0.40
Story2 C15 Comb6 0 -484.88 11.556 4.4348 2240 300 300 Theo phương Y -14.46 0.40
Story2 C15 Comb7 0 -440.62 -12.3453 4.5315 2240 300 300 Theo phương Y -15.77 0.40
Story2 C15 Comb8 0 -484.9 11.561 -4.5595 2240 300 300 Theo phương Y -14.46 0.40
Story2 C15 Comb9 0 -440.63 -12.3403 -4.4628 2240 300 300 Theo phương Y -15.79 0.40
Story2 C15 Comb10 0 -714.89 -0.846 5.6779 2240 300 300 Theo phương Y -7.06 0.40
Story2 C15 Comb11 0 -714.91 -0.8396 -5.7718 2240 300 300 Theo phương Y -7.06 0.40
Story2 C15 Comb12 0 -743.07 14.3702 -0.1085 2240 300 300 Theo phương Y -3.98 0.40
Story2 C15 Comb13 0 -686.73 -16.0558 0.0146 2240 300 300 Theo phương Y -5.51 0.40
Story2 C15 Comb14 0 -734.8 9.9055 3.9551 2240 300 300 Theo phương Y -5.57 0.40
Story2 C15 Comb15 0 -694.99 -11.5956 4.0421 2240 300 300 Theo phương Y -6.59 0.40
Story2 C15 Comb16 0 -734.81 9.91 -4.136 2240 300 300 Theo phương Y -5.57 0.40
Story2 C15 Comb17 0 -695 -11.591 -4.049 2240 300 300 Theo phương Y -6.59 0.40
Bảng 1.9. Bảng tính thép cột C4

Tên Tổ hợp Ví trí P My = M22 Mx = M33 ltt Cy = t 2 Cx = t 3 Quy về bài toán Ast m
Tầng lệch tâm phẳng
Cột Tải trọng (m) (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (mm) tương đương (cm2) (%)

Story2 C17 Comb1 0 -770.6 -0.0845 0.0005 2450 300 300 Theo phương Y -4.28 0.40
Story2 C17 Comb2 0 -546.95 -0.0341 6.3974 2450 300 300 Theo phương X -13.34 0.40
Story2 C17 Comb3 0 -546.98 -0.0273 -6.3987 2450 300 300 Theo phương X -13.34 0.40
Story2 C17 Comb4 0 -552.8 16.3813 -0.0034 2450 300 300 Theo phương Y -9.50 0.40
Story2 C17 Comb5 0 -541.14 -16.4427 0.0021 2450 300 300 Theo phương Y -9.90 0.40
Story2 C17 Comb6 0 -551.08 11.5701 4.5208 2450 300 300 Theo phương Y -11.49 0.40
Story2 C17 Comb7 0 -542.83 -11.6364 4.5247 2450 300 300 Theo phương Y -11.78 0.40
Story2 C17 Comb8 0 -551.1 11.575 -4.526 2450 300 300 Theo phương Y -11.49 0.40
Story2 C17 Comb9 0 -542.86 -11.6316 -4.5221 2450 300 300 Theo phương Y -11.78 0.40
Story2 C17 Comb10 0 -748.22 -0.0822 5.7586 2450 300 300 Theo phương Y -5.21 0.40
Story2 C17 Comb11 0 -748.25 -0.076 -5.7579 2450 300 300 Theo phương Y -5.21 0.40
Story2 C17 Comb12 0 -753.48 14.6917 -0.0021 2450 300 300 Theo phương Y -2.70 0.40
Story2 C17 Comb13 0 -742.99 -14.8499 0.0028 2450 300 300 Theo phương Y -3.04 0.40
Story2 C17 Comb14 0 -751.93 10.3567 4.0677 2450 300 300 Theo phương Y -4.21 0.40
Story2 C17 Comb15 0 -744.52 -10.5193 4.0713 2450 300 300 Theo phương Y -4.44 0.40
Story2 C17 Comb16 0 -751.95 10.3611 -4.0706 2450 300 300 Theo phương Y -4.20 0.40
Story2 C17 Comb17 0 -744.54 -10.5149 -4.067 2450 300 300 Theo phương Y -4.44 0.40

You might also like