Professional Documents
Culture Documents
Dạng
địa hình
A B C
Độ
cao z (m)
3 0.99 0.80 0.47
5 1.07 0.88 0.54
10 1.18 1.00 0.66
15 1.24 1.08 0.74
20 1.29 1.13 0.80
30 1.37 1.22 0.89
40 1.43 1.28 0.97
50 1.47 1.34 1.03
60 1.51 1.38 1.08
80 1.57 1.45 1.18
100 1.62 1.51 1.25
150 1.72 1.63 1.40
200 1.79 1.71 1.52
250 1.84 1.78 1.62
300 1.89 1.84 1.70
350 1.93 1.90 1.78
≥ 400 1.84 1.84 1.84
Chú thích:
Địa hình dạng A là địa hình trống trải, không có hoặc có rất ít vật cản
cao không quá 1.5 m (bờ biển thoáng, mặt sông, hồ lớn, đồng muối, cánh đồng
không có cây cao …).
Địa hình dạng B là địa hình tương đối trống trải, có một số vật cản thưa
thớt cao không quá 10 m (vùng ngoại ô ít nhà, thị trấn, làng mạc, rừng thưa
hoặc rừng non, vùng trồng cây thưa …).
Địa hình dạng C là địa hình bị che chắn mạnh, có nhiều vật cản sát
nhau cao từ 10 m trở lên (trong thành phố, vùng rừng rậm …).
Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió xác định theo công thức:
Wjtt WS
j j
Trong đó:
γ = 1.2 - hệ số độ tin cậy của tải trọng gió.
Sj – diện tích đón gió với phần thứ j của công trình; =1
Kích thước công trình:
Chiều dài mặt đón gió : L = 53.5m
Chiều rộng mặt đón gió : B= 20 m
Bảng 1.3. Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió
Chiều cao Tầng Cao Hệ W(daN/m2) Gía trị tính toán thành phần tĩnh
tầng độ số k của tải trong gió
z(m)
c=0.8 c=0.6 Phương X Phương Y
2.50 Tầng mái 13.00 1.216 0.807 0.606 42.39 113.39
3.50 Tầng 4 10.50 1.186 0.788 0.591 99.23 265.43
3.50 Tầng 3 7.00 1.114 0.740 0.555 108.74 290.87
3.50 Tầng 2 3.50 1.018 0.676 0.507 99.32 265.67
Kết quả :
Kết quả tính bằng phần mềm Etabs và tính theo TCVN 5512-2012 được trình bày ở
phụ lục.
(4) e0 x ,max M x
N
My
(5) e0 y ,max
N
1.6.3.2. Tính toán cốt thép dọc
Cột chịu nén lệch tâm xiên, có thể tính cốt thép cột bằng phương pháp gần đúng của
Giáo sư Nguyễn Đình Cống.
h = Cx; b = Cy h = Cy; b = Cx
Kí hiệu M1 = Mx1 ; M2 = My1 M1 = My1 ; M2 = Mx1
ea = eax + 0.2eay ea = eay + 0.2eax
Giả thiết chiều dày lớp đệm a, tính ho = h – a; Z = h – 2a chuẩn bị các số liệu Rb, Rs,
Rsc, ξR.
Tiến hành tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng:
N
x1
R bb
Hệ số chuyển đổi mo.
0.6x1
Khi x1 ≤ ho thì m o 1
ho
Khi x1 > ho thì mo = 0.4
Tính mômen tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra nén lệch tâm phằng).
h
M M1 m o M 2
b
M
Độ lệch tâm e1 ; với kết cấu siêu tĩnh eo = max (e1, ea)
N
h
e eo a
2
lox l
Tính toán độ mảnh theo hai phương: x ; y oy
ix iy
max( x ; y )
Dựa vào độ lệch tâm eo và giá trị x1 để phân biệt các trường hợp tính toán.
eo
a) Trường hợp 1. Nén lệch tâm rất bé khi 0.3 tính toán gần như nén đúng
ho
tâm.
Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm γe:
1
e
(0.5 )(2 )
Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:
(1 )
e
0.3
Khi λ ≤ 14 lấy φ = 1; khi 14 < λ < 104 lấy φ theo công thức sau:
1.028 0.0000288 2 0.0016
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast:
e N
R b bh
e
A st
R sc R b
Cốt thép được chọn đặt đều theo chu vi.
eo
b) Trường hợp 2. Khi 0.3 đồng thời x1 > ξRho. Tính toán theo trường hợp
ho
nén lệch tâm bé. Xác định chiều cao vùng nén x theo công thức sau:
1 R
x R 2 o
h
1 50 o
eo
o
h
Diện tích toàn bộ cốt thép Ast tính theo công thức:
Ne R b bx(h o x / 2)
A st
0.4R sc Z
eo
c) Trường hợp 3. Khi 0.3 đồng thời x1 ≤ ξRho. Tính toán theo trường hợp
ho
nén lệch tâm lớn. Tính Ast theo công thức:
N(e 0.5x1 h o )
A st
0.4R s Z
- Mô men qui ước theo cách tính gần đúng trên khác với mô men trong qui ước của
phần mềm ETABS nên cần phải đổi lại.
- Hàm lượng thép yêu cầu trong cột: 0.1% ≤ μ ≤ 6%
1.6.3.3. Tính toán cốt thép đai
Xác định khả năng chịu cắt của bê tông:
Cột tiết diện 300mm×300mm
Chọn a = 30 mm, ho = 300 – 30 = 270 mm
Qbo 0.5b4 (1 n )R bt bh o
φb4 = 1.5 đối với bê tông nặng.
Rbt = 0.95×103 MPa
⇒𝑄𝑏𝑜 = 0.5𝜑𝑏4 (1 + 𝜑𝑛 )𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ𝑜 = 0.5 × 1.5 × 0.95 × 0.27 × 0.27 × 103 =
134.66𝑘𝑁
Bê tông cột đủ khả năng chịu cắt, cốt đai bố trí theo cấu tạo.
Chọn và bố trí cốt đai cột theo cấu tạo:
- Đường kính cốt đai ϕđai ≥ 0.25ϕdọc max = 0.25×18 = 4.5 mm, chọn cốt đai ϕ6
- Với kết cấu bình thường (không kháng chấn) khoảng cách của cốt đai trong toàn bộ
cột (trừ đoạn nối cốt thép dọc) là ađ ≤ 15ϕdọcmin = 15×18 = 270 mm đồng thời ađ ≤
400 mm.
- Trong vùng nối cốt thép dọc cần phải đặt cốt đai dày hơn với khoảng cách không quá
10ϕdọc min = 10×18 = 180 mm. Trong đoạn nối buộc cốt thép dọc phải có ít nhất 4 cốt
đai.
Vậy ở vùng nối thép dọc bố trí cốt đai ϕ6a100, các vùng khác bố trí cốt đai ϕ6a200.
Bảng 1.6. Bảng tính thép cột C3
Tên Tổ hợp Ví trí P My = M22 Mx = M33 ltt Cy = t 2 Cx = t 3 Quy về bài toán Ast m
Tầng lệch tâm phẳng
Cột Tải trọng (m) (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (mm) tương đương (cm2) (%)
Story2 C34 Comb1 0 -920.57 -0.3661 0.0312 2380 300 300 Theo phương Y 1.43 0.16
Story2 C34 Comb2 0 -546.18 -0.1656 6.419 2380 300 300 Theo phương X -13.61 0.40
Story2 C34 Comb3 0 -546.21 -0.1587 -6.3964 2380 300 300 Theo phương X -13.61 0.40
Story2 C34 Comb4 0 -540.58 16.2881 0.0407 2380 300 300 Theo phương Y -10.63 0.40
Story2 C34 Comb5 0 -551.81 -16.6125 -0.0181 2380 300 300 Theo phương Y -10.11 0.40
Story2 C34 Comb6 0 -542.22 11.4658 4.5623 2380 300 300 Theo phương Y -12.28 0.40
Story2 C34 Comb7 0 -550.15 -11.795 4.5208 2380 300 300 Theo phương Y -11.87 0.40
Story2 C34 Comb8 0 -542.23 11.4706 -4.4981 2380 300 300 Theo phương Y -12.27 0.40
Story2 C34 Comb9 0 -550.17 -11.7901 -4.5397 2380 300 300 Theo phương Y -11.87 0.40
Story2 C34 Comb10 0 -883.12 -0.3488 5.7962 2380 300 300 Theo phương Y -0.11 0.40
Story2 C34 Comb11 0 -883.14 -0.3426 -5.7377 2380 300 300 Theo phương Y -0.11 0.40
Story2 C34 Comb12 0 -878.08 14.4596 0.0557 2380 300 300 Theo phương Y 1.19 0.13
Story2 C34 Comb13 0 -888.18 -15.151 0.0028 2380 300 300 Theo phương Y 1.76 0.20
Story2 C34 Comb14 0 -879.55 10.1145 4.1232 2380 300 300 Theo phương Y 0.08 0.01
Story2 C34 Comb15 0 -886.69 -10.8103 4.0858 2380 300 300 Theo phương Y 0.53 0.06
Story2 C34 Comb16 0 -879.57 10.1189 -4.0273 2380 300 300 Theo phương Y 0.08 0.01
Story2 C34 Comb17 0 -886.71 -10.8059 -4.0647 2380 300 300 Theo phương Y 0.53 0.06
Bảng 1.7. Bảng tính thép cột C1
Tên Tổ hợp Ví trí P My = M22 Mx = M33 ltt Cy = t 2 Cx = t 3 Quy về bài toán Ast m
Tầng lệch tâm phẳng
Cột Tải trọng (m) (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (mm) tương đương (cm2) (%)
Story2 C1 Comb1 0 -398.51 -0.4217 -0.1241 2380 200 300 Theo phương Y -6.86 0.40
Story2 C1 Comb2 0 -247.87 -0.2292 1.7709 2380 200 300 Theo phương Y -13.53 0.40
Story2 C1 Comb3 0 -277.06 -0.1276 -1.9212 2380 200 300 Theo phương Y -12.23 0.40
Story2 C1 Comb4 0 -289.71 10.7748 -0.1104 2380 200 300 Theo phương Y -3.04 0.40
Story2 C1 Comb5 0 -235.22 -11.1316 -0.0399 2380 200 300 Theo phương Y -0.90 0.40
Story2 C1 Comb6 0 -271.41 7.5296 1.2051 2380 200 300 Theo phương Y -8.33 0.40
Story2 C1 Comb7 0 -232.88 -7.9582 1.2549 2380 200 300 Theo phương Y -8.79 0.40
Story2 C1 Comb8 0 -292.05 7.6014 -1.4052 2380 200 300 Theo phương Y -7.59 0.40
Story2 C1 Comb9 0 -253.52 -7.8864 -1.3554 2380 200 300 Theo phương Y -8.42 0.40
Story2 C1 Comb10 0 -371.77 -0.4431 1.5422 2380 200 300 Theo phương Y -8.04 0.40
Story2 C1 Comb11 0 -398.04 -0.3517 -1.7806 2380 200 300 Theo phương Y -6.88 0.40
Story2 C1 Comb12 0 -409.42 9.4605 -0.1509 2380 200 300 Theo phương Y -1.64 0.40
Story2 C1 Comb13 0 -360.38 -10.2553 -0.0875 2380 200 300 Theo phương Y -2.35 0.40
Story2 C1 Comb14 0 -392.95 6.5365 1.0325 2380 200 300 Theo phương Y -4.78 0.40
Story2 C1 Comb15 0 -358.29 -7.3959 1.0773 2380 200 300 Theo phương Y -5.43 0.40
Story2 C1 Comb16 0 -411.51 6.6011 -1.3157 2380 200 300 Theo phương Y -4.00 0.40
Story2 C1 Comb17 0 -376.86 -7.3313 -1.2709 2380 200 300 Theo phương Y -4.78 0.40
Bảng 1.8. Bảng tính thép cột C2
Tên Tổ hợp Ví trí P My = M22 Mx = M33 ltt Cy = t 2 Cx = t 3 Quy về bài toán Ast m
Tầng lệch tâm phẳng
Cột Tải trọng (m) (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (mm) tương đương (cm2) (%)
Story2 C15 Comb1 0 -742.92 -0.8929 -0.0506 2240 300 300 Theo phương Y -5.92 0.40
Story2 C15 Comb2 0 -462.75 -0.3957 6.3469 2240 300 300 Theo phương X -16.93 0.40
Story2 C15 Comb3 0 -462.77 -0.3886 -6.3749 2240 300 300 Theo phương X -16.93 0.40
Story2 C15 Comb4 0 -494.06 16.5112 -0.0824 2240 300 300 Theo phương Y -12.25 0.40
Story2 C15 Comb5 0 -431.45 -17.2955 0.0544 2240 300 300 Theo phương Y -13.98 0.40
Story2 C15 Comb6 0 -484.88 11.556 4.4348 2240 300 300 Theo phương Y -14.46 0.40
Story2 C15 Comb7 0 -440.62 -12.3453 4.5315 2240 300 300 Theo phương Y -15.77 0.40
Story2 C15 Comb8 0 -484.9 11.561 -4.5595 2240 300 300 Theo phương Y -14.46 0.40
Story2 C15 Comb9 0 -440.63 -12.3403 -4.4628 2240 300 300 Theo phương Y -15.79 0.40
Story2 C15 Comb10 0 -714.89 -0.846 5.6779 2240 300 300 Theo phương Y -7.06 0.40
Story2 C15 Comb11 0 -714.91 -0.8396 -5.7718 2240 300 300 Theo phương Y -7.06 0.40
Story2 C15 Comb12 0 -743.07 14.3702 -0.1085 2240 300 300 Theo phương Y -3.98 0.40
Story2 C15 Comb13 0 -686.73 -16.0558 0.0146 2240 300 300 Theo phương Y -5.51 0.40
Story2 C15 Comb14 0 -734.8 9.9055 3.9551 2240 300 300 Theo phương Y -5.57 0.40
Story2 C15 Comb15 0 -694.99 -11.5956 4.0421 2240 300 300 Theo phương Y -6.59 0.40
Story2 C15 Comb16 0 -734.81 9.91 -4.136 2240 300 300 Theo phương Y -5.57 0.40
Story2 C15 Comb17 0 -695 -11.591 -4.049 2240 300 300 Theo phương Y -6.59 0.40
Bảng 1.9. Bảng tính thép cột C4
Tên Tổ hợp Ví trí P My = M22 Mx = M33 ltt Cy = t 2 Cx = t 3 Quy về bài toán Ast m
Tầng lệch tâm phẳng
Cột Tải trọng (m) (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (mm) tương đương (cm2) (%)
Story2 C17 Comb1 0 -770.6 -0.0845 0.0005 2450 300 300 Theo phương Y -4.28 0.40
Story2 C17 Comb2 0 -546.95 -0.0341 6.3974 2450 300 300 Theo phương X -13.34 0.40
Story2 C17 Comb3 0 -546.98 -0.0273 -6.3987 2450 300 300 Theo phương X -13.34 0.40
Story2 C17 Comb4 0 -552.8 16.3813 -0.0034 2450 300 300 Theo phương Y -9.50 0.40
Story2 C17 Comb5 0 -541.14 -16.4427 0.0021 2450 300 300 Theo phương Y -9.90 0.40
Story2 C17 Comb6 0 -551.08 11.5701 4.5208 2450 300 300 Theo phương Y -11.49 0.40
Story2 C17 Comb7 0 -542.83 -11.6364 4.5247 2450 300 300 Theo phương Y -11.78 0.40
Story2 C17 Comb8 0 -551.1 11.575 -4.526 2450 300 300 Theo phương Y -11.49 0.40
Story2 C17 Comb9 0 -542.86 -11.6316 -4.5221 2450 300 300 Theo phương Y -11.78 0.40
Story2 C17 Comb10 0 -748.22 -0.0822 5.7586 2450 300 300 Theo phương Y -5.21 0.40
Story2 C17 Comb11 0 -748.25 -0.076 -5.7579 2450 300 300 Theo phương Y -5.21 0.40
Story2 C17 Comb12 0 -753.48 14.6917 -0.0021 2450 300 300 Theo phương Y -2.70 0.40
Story2 C17 Comb13 0 -742.99 -14.8499 0.0028 2450 300 300 Theo phương Y -3.04 0.40
Story2 C17 Comb14 0 -751.93 10.3567 4.0677 2450 300 300 Theo phương Y -4.21 0.40
Story2 C17 Comb15 0 -744.52 -10.5193 4.0713 2450 300 300 Theo phương Y -4.44 0.40
Story2 C17 Comb16 0 -751.95 10.3611 -4.0706 2450 300 300 Theo phương Y -4.20 0.40
Story2 C17 Comb17 0 -744.54 -10.5149 -4.067 2450 300 300 Theo phương Y -4.44 0.40