You are on page 1of 4

Tiếng Anh chuyên ngành sức bền vật liệu

1. Load: Tải trọng/ Đặt tải trọng . distributed load : Tải trọng phân bố
2. Deformation: Sự biến dạng
3. Strain: Biến dạng
4. Deform: Biến dạng
5. Rupture: Sự phá hủy
6. Break: Phá hủy
7. Strength: Độ bền
8. Pliability: Tính dẻo
9. Rigidity: Độ cứng vững
10. Stiffness: Độ cứng vững
11. Elasticity: Độ đàn hồi
12. Elastic Deformation: Biến dạng đàn hồi
13. Plasticity: Độ dẻo
14. Plastic Deformation: Biến dạng dẻo
15. Static loading: Tải trọng tĩnh
16. Dynamic loading: Tải trọng động
17. Stress: Ứng suất
18. Cross Section: Mặt cắt ngang (tiết diện)
19. Area of cross section: Diện tích mặt cắt ngang
20. Normal Stress: Ứng suất pháp
21. Tangential Stress: Ứng suất tiếp
22. Tension: Sự kéo/ Sức căng
23. Elongation: Độ giãn dài tương đối
Unifom elongation (e ) : Độ giãn dài ở mức chịu tải tối đa
u

Tham khảo https://www.thefabricator.com/article/metalsmaterials/determining-the-


flow-stress-curve-with-yield-and-ultimate-tensile-strengths-part-i

24. Relative Elongation: Độ dãn dài tương đối


25. Compression: Nén
26. Bending: Uốn/ Uốn thẳng góc
27. Buckling: Uốn theo chiều trục
28. Slenderness: Độ mảnh
29. Critical load: Lực tới hạn
30. Bar: Thanh
31. Shear: Trượt
32. Shear force: Lực trượt
33. Shear angle: Góc trượt
34. Torsion: Xoắn
35. Twist Angle: Góc xoắn
36. Crushing Nghiền
37. Tensile test Sự kéo thư
38. Direct stress machine Máy kéo thư
39. Tensile test specimen Mẫu thư
40. Stress strain diagram Đồ thị ứng suất biến dạng
41. Proportionality limit Giới hạn tư lệ
42. Elastic limit Giới hạn đàn hồi
43. Yield limit Giới hạn chảy
44. Ultimate Strength Giới hạn bền
45. Conventional yield limit Giới hạn chảy biểu kiến
46. Tensile Strength Giới hạn bền kéo
Tensile Stress : Ứng suất kéo
Tensile Strength có 3 loại : Yield strength, Ultimate strength, Breaking strength
Tham khảo : https://simple.wikipedia.org/wiki/Tensile_strength

47. Compression ultimate Giới hạn bền nén


48. Bending ultimate strength Giới hạn bền uốn
49. Relative reduction of cross section area Độ thắt tương đối
50. Long- term strength Giới hạn bền lâu (mái)
51. Creep limit Giới hạn bò
52. Modulus elasticity Modul đàn hồi
53. Young’s modulus Modul đàn hồi pháp tuyến
54. Modulus of elongation Modul đàn hồi pháp tuyến
55. Shear modulus Modul đàn hồi tiếp tuyến
56. Modulus of transverse elasticity Modul đàn hồi tiếp tuyến
57. Poission’s ratio Hệ số poission
58. Impact test Thư độ dai va đập
59. Pendulum impact testing Máy thử độ dai va đập kiểu con 
lắc
60. Pendulum Con lắc (Máy thử độ dai va đập kiểu con lắc)
61. Notched specimen Mẫu thư (Máy thử độ dai va đập kiểu 
con lắc)
62. Notch Rãnh chữ V (Máy thử độ dai va đập kiểu con lắc)
63. Impact strength Độ dai va đập
64. Modulus of toughness Độ dai va đập
65. Fatigue of metals : Độ bền mỏi của kim loại
66. Fluctuating load Tải trọng biến đổi theo chu kỳ
67. Stress cycle Chu kỳ tác dụng lực
68. Number of cycles Số chu kỳ
69. Completely reversed stress cycle Chu kỳ tải trọng đối xứng
70. Pulsating stress Chu kỳ tải trọng dạng xung
71. Fluctuating stress cycle Chu kỳ tải trọng không đối xứng
72. Maximum stress of the cycle ứng suất cực đại của chu kỳ
73. Minimum stress of the cycle ứng suất cực tiểu của chu kỳ
74. Mean stress of the cycle ứng suất trung bình của chu kỳ
75. Stress amplitude Biên độ ứng suất của chu kỳ
76. Yield strength : Giới hạn chảy/ Giới hạn đàn hồi/ Ứng suất chảy của vật liệu
77. Yield stress : Ứng suất đàn hồi/ Giới hạn chảy, upper yield stress : giới hạn chảy
trên/ Giới hạn đàn hồi/ Giới hạn chảy.
78. cross-breaking strength : giới hạn bền uốn
79. Crushing strength : giới hạn bền nén
80. Flexural strength : giới hạn bền uốn
81. Rupture strength : giới hạn bền kéo lâu dài
82. Shearing strength : giới hạn bền cắt/giới hạn bền trượt
83. Strength of extension : giới hạn bền kéo
84. Torsional strength : giới hạn bền xoắn
85. Transverse strength : giới hạn bền uốn ngang
86. Twisting strength : giới hạn bền xoắn
87. Ultimate bending strength :giới hạn bền uốn
88. Ultimate compressive strength : giới hạn bền nén
89. Ultimate shearing strength : giới hạn bền cắt
90. Ultimate strength : giới hạn bền cực đại (lực cao nhất)
91. Ultimate tensile strength : giới hạn bền đứt
92. Ultimate tensile strength : giới hạn bền kéo
93. Upper strength limit : giới hạn bền trên
94. Strength coefficient /  strength constant  (hệ số K) : Hệ số độ cứng vật liệu (Giới
hạn bền kéo )
Tham khảo : https://en.wikipedia.org/wiki/Strain_hardening_exponent

95. Strain hardening (Hệ số n): Hằng số vật liệu được sử dụng trong các tính toán
ứng suất biến dạng.
Tham khảo : https://en.wikipedia.org/wiki/Strain_hardening_exponent

96. Plastic strain : Biến dạng dẻo của vật liệu


97. Equivalent (von Mises) :
98. Plastic Strain : Biến dạng dẻo của vật liệu.

You might also like