Professional Documents
Culture Documents
Hình 1.a Thể hiện kết quả phân tích dựa vào 1 yếu tố làm phiền
Hình 1.b Thể hiện kết quả phân tích không có yếu tố làm phiền
Residual Plots for Độ cứng bê tông
Normal Probability Plot Versus Fits
99
0.2
90
0.1
Residual
Percent
50 0.0
-0.1
10
-0.2
1
-0.50 -0.25 0.00 0.25 0.50 16.50 16.75 17.00 17.25 17.50
Residual Fitted Value
3 0.1
Frequency
Residual
2 0.0
-0.1
1
-0.2
0
-0.3 -0.2 -0.1 0.0 0.1 0.2 0.3 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Residual Observation Order
Biểu đồ 1.1 Biểu đồ Residual for Độ cứng bê tông dựa vào 1 yếu tố làm phiền
90 0.25
Residual
Percent
50 0.00
10 -0.25
1 -0.50
-0.50 -0.25 0.00 0.25 0.50 16.80 16.86 16.92 16.98 17.04
Residual Fitted Value
0.25
3
Frequency
Residual
2 0.00
1 -0.25
0 -0.50
-0.4 -0.2 0.0 0.2 0.4 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Residual Observation Order
Biểu đồ 1.2 Biểu đồ Residual for Độ cứng bê tông không có yếu tố làm phiền
BƯỚC 7. Kết luận
- Kết luận rút ra: P- value < α ( 0,036 < 0,05) => Phủ định giả thuyết Ho đối với
công thức trộn bê tông => Có sự khác biệt giữa 2 loại bê tông. Giữa các khối
nguyên liệu P- value > α ( 0,270 > 0,05 ) => Giả thuyết H0 đúng.
- Kết quả so sánh: Modified – Unmodified: P- value < α ( 0,042 < 0,05 ) => Có sự
khác biệt giữa 2 loại bê tông.